T NG C C BI N VÀ H I ĐO VI T NAM
TRUNG TÂM QUY HO CH, ĐI U TRA, ĐÁNH GIÁ
TÀI NGUYÊN - MÔI TR NG BI N VÀ H I ĐOƯỜ
BÁO CÁO
H TH NG VÀ TI M NĂNG NĂNG L NG VEN BI N ƯỢ
HÀ N I 2012
1. M ĐU
Năng l ng bi n hi n nay đc r t nhi u qu c gia trên th gi i coiượ ượ ế
tr ng và đu t phat tri n nh m đem l i ngu n năng l ng s ch đ h n ch ư ượ ế
vi c gây ô nhiêm môi tr ng cua năng l ng không tái t o. ươ ượ
Vi t nam có di n tích bi n r ng h n 1 tri u km ơ 2 và có ti m năng v
năng l ng bi n nh : m t tr i, gió, sóng, th y tri u,.. Chi n l c bi n Vi tượ ư ế ượ
Nam đn năm 2020 đã xác đnh rõ, bi n có v trí quan tr ng trong phát tri nế
kinh t và chi n l c bi n Vi t Nam b c đu đc tri n khai, tuy còn ch aế ế ượ ứơ ượ ư
đc m t cách h th ng, ch a có c quan đu m i trong vi c l p quy ho ch,ượ ư ơ
chi n l c ngành năng l ng bi n.ế ượ ượ
D án “Xây d ng chi n l c qu n lý t ng h p đi b và k ho ch ế ượ ế
th c hi n chi n l c t nh Hà Tĩnh đn năm 2015, đnh h ng đn năm 2020” ế ượ ế ướ ế
đc S TNMT t nh Hà Tĩnh ph i h p v i Trung tâm Quy ho ch, Đi u tra,ượ
Đánh giá Tài nguyên Môi tr ng Bi n và H i đo, thu c T ng c c Bi n vàườ
H i đo Vi t Nam ph i h p th c hi n. M c tiêu chính c a d án là xây d ng
đc chi n l c qu n lý t ng h p đi b và k ho ch th c hi n chi n l cượ ế ượ ế ế ượ
t nh Hà Tĩnh đn năm 2015, đnh h ng đn năm 2020 nh m s d ng tài ế ướ ế
nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ng vùng ven bi n t nh Hà Tĩnh ph c v ườ
phát tri n b n v ng.
Báo cáo “h th ng và ti m năng năng l ng ven bi n” là báo cáo vê ượ
nh ng ngu n năng l ng biên cua thê gi i,cua Vi t Nam đa va đang đc s ư ượ ơ ươ! ư
dung, đông th i chi ra nh ng nguôn năng l ng biên cua tinh Ha Tinh, nh m ! ơ ư ươ!
giup tinh Ha Tinh thây đc nh ng nguôn năng l ng biên ma tinh đang co đê ươ! ư ươ!
co thê tim ra ph ng phap khai thac nh ng nguôn năng l ng sach hiên co. ươ ư ươ! ! !
2.Ngu n năng l ng bi n và ng d ng ượ
2.1 Năng l ng đi d ng th gi iượ ươ ế
Năng l ng tái t o đã và đang đc nhi u n c s d ng, bi t đcượ ượ ướ ế ượ
t m quan tr ng c a năng l ng tái t o, các n c Châu Âu đã h p nh m tìm ượ ướ
ra s h tr nhau v kĩ thu t năng l ng bi n. Do v y “Hi p đnh OES” đã ra ượ
đi năm 2001 v i s ch p thu n c a y ban công ngh năng l ng (CERT) ượ
và nhóm Năng l ng tái t o (REWP) c a y ban năng l ng th gi i (IEA).ượ ượ ế
T năm 2003, s d án trong nghiên c u phát tri n đã tăng g p đôi t 35 -36
trong các qu c gia thành viên, s l ng các ch ng trình đc chính ph cung ượ ươ ượ
c p kinh phí cho Năng l ng đi d ng ngày càng tăng. Đi u này đc ph n ượ ươ ượ
ánh trong s gia tăng thành viên chính th c và quan sát viên trong OES. Hi n
nay đã có 3 hi p đnh đc kí k t và th c hi n: OES (2001-2005), OES (2006 ượ ế
2011), OES (2012-2017). K ho ch hàng năm trình qua Ban đi u hành hi nế
t i là: Anh, Ai Len, Đan M ch, Mĩ sau đó trình IEA.
OES có t m nhìn dài h n đn năm 2050, vi c s d ng năng l ng bi n ế ượ
v i chi phí c nh tranh trên c s b n v ng cung c p th ph n quan tr ng đ ơ
đáp ng nhu c u năng l ng trong t ng lai. ượ ươ
B n m c tiêu chi n l c ban đu t p trung vào ế ượ
- Phát tri n m ng l i và trao đi thông tin. ướ
- Phát tri n và s d ng các công ngh năng l ng bi n. ượ
- S tham gia c a ngành công nghi p và các ti n ích trong ch ng trình ươ
OES.
- T ng tác v i ch ng trình th c hi n toàn c u, đa ph ng và qu c giaươ ươ ươ
khác.
2.2 Các ngu n năng l ng bi n ượ
2.2.1 Đi n sóng
Sóng bi n ch a m t ngu n năng l ng vô cùng l n. T 100 năm tr c ượ ướ
con ng i đã dùng sóng bi n đ phát đi n. Ph ng pháp c b n đ t o raườ ươ ơ
sóng đi n t sóng bi n gi ng nh c ch ho t đng c a m t cái b m xe đp. ư ơ ế ơ
Máy phát đi n đt n i trên m t bi n, gi ng nh m t cái b m đy n m ư ơ
ngang, pit-tông n i li n v i phao, tùy theo sóng bi n lên xu ng mà pit-tông
cũng chuy n đng lên xu ng, bi n đng l c c a sóng bi n thành đng l c ế
c a không khí b nén; không khí b nén d i áp su t cao ph t qua mi ng phun ướ
c a tuabin, làm máy phát đi n ho t đng. Khi đó năng l ng sóng bi n ư
chuy n thành đi n năng.
Trên th gi i th ng s d ng máy Pelamis chuy n đi năng l ng sóngế ườ ư
ngoài kh i, Pelamis ho t đng đ sâu l n h n 50m, th ng cách 2-10 km tơ ơ ư
b bi n.
Hi n nay, Ai Len đã có chi n l c phát tri n năng l ng bi n (2005- ế ượ ượ
2016) s d ng công ngh đi n sóng Pelamis.
2.2.2 Th y tri u
Năng l ng th y tri u c a toàn th gi i theo các nhà khoa h c cượ ế ướ
ch ng kho ng 3 t kW. Nguyên lý phát đi n th y tri u t ng t nh nguyên ươ ư
lý đi n th y l c, t c là l i d ng s chênh l ch m c n c tri u lên xu ng đ ướ
làm quay đng c và máy phát đi n. nh ng vùng có biên đ tri u c ng ơ ườ
t ng đi l n, ng i ta xây đê ngăn n c có nhi u c a t o thành m t hươ ườ ướ
ch a n c và trong đê l p t máy phát đi n bánh xe n c. Khi n c tri u lên ướ ướ ướ
cao bên ngoài m t c a nào đó thì c a đó m ra, n c bi n ch y vào h ch a, ướ
dòng n c vào làm quay bánh xe th y đng, kéo theo làm quay máy phát đi nướ
đ phát đi n. Khi n c tri u rút xu ng thì c a nói trên đóng l i và cánh c a ướ
khác thì m ra, n c t h ch a ch y ra bi n và dòng n c l i làm quay máy ướ ướ
t i đng. C th , tr m đi n th y tri u không ng ng phát đi n. ế
Hi n nay, nhi u n c trên th gi i đã s d ng ngu n năng l ng th y ướ ế ư
tri u
- Năm 1966, t i Pháp đã xây d ng nhà máy đi n th y tri u đu tiên trên
th gi i có quy mô công nghi p v i công su t 240MW, đây là m t trongế
nh ng nhà máy đi n th y tri u l n nh t th gi i. ế
- Canada đã v n hành m t nhà máy 20MW t năm 1984, s n xu t 30
tri u kW đi n hàng năm.
- Trung Qu c cũng là m t n c r t quan tâm đn ngu n năng l ng ướ ế ượ
s ch, Trung Qu c hi n có 7 nhà máy đi n th y tri u đang v n hành v i t ng
công su t 11MW.
- Hàn Qu c g n đây cũng r t chú tr ng khai thác s d ng năng l ng ư
th y tri u. Nhà máy điên th y tri u Shiwa có công su t 254MW đc hoàn ượ
thành năm 2010; còn t i thành ph Incheon, t năm 2007 đã xây d ng m t nhà
máy đi n th y tri u có công su t 812MW l n nh t th gi i, v i 32 t máy và ế
s đa vào v n hành năm 2015. ư
2.2.3 Đi n gió
Năng l ng gió là m t trong nh ng ngu n năng l ng tái t o hàng đuượ ượ
th gi i, năng l ng gió đt 238.000MW công su t l p đt vào đu nămế ượ
2012.
Hi n nay có 12 qu c gia l p đt tua-bin gió ngoài kh i, h n 90% c s ơ ơ ơ
l p đt đi n gió ngoài kh i n m Châu Âu. V ng qu c Anh hi n đang ơ ươ
th ng lĩnh th tr ng đi n gió ngoài kh i; cu i tháng 6 năm 2012, V ng ườ ơ ươ
qu c Anh có 2.500MW đi n gió ngoài kh i, h n 1 n a trong t ng s cuar toàn ơ ơ
th gi i. Trong 520MW công su t m i gió ngoài kh i đc l p đt Châuế ơ ượ
Âu trong n a đu 2012 thì có kho ng 80% là bi n Ailen và bi n B c c a
V ng qu c Anh,ph n còn l i đc xây d ng B , Đc, Đan M ch.ươ ượ
Bên ngoài Châu Âu ch có Nh t và Trung Qu c có các trang tr i gió ho t
đng ngoài kh i. ơ
- Năm 2010, Trung Qu c đng th th gi i v năng l ng đi n gió v i ế ượ
260MW.
- Nh t B n, ch 25MW công su t năng l ng gió ngoài kh i,hi n có ượ ơ
m t d án trang tr i gió n i ngoài kh i v i công su t 16MW đang đc xây ơ ượ
d ng trên b bi n t nh Fukushima.
- nh ng n i khác trong khu v c Đông Á, Hàn Qu c cũng có k ho ch ư ơ ế
l n cho phát tri n năng l ng gió ngoài kh i, nh m m c tiêu 2.500MW vào ượ ơ
năm 2019.
2.2.4 Ngu n năng l ng t s chênh l ch đ m n ượ
nh ng khu v c có s chênh l ch đ m n l n, đc bi t nh vùng c a ư
sông đ ra bi n, s chênh l ch đ m n này có th t o ra m t ngu n năng