ƯỢ

ƯƠ

TRUNG TÂM D  BÁO KHÍ T

NG THU  VĂN TRUNG

NG

Ồ ƯỠ Ồ ƯỠ

Ứ Ứ

Ế Ế

B I D B I D

Ỹ Ỹ NG KI N TH C K   NG KI N TH C K

Ụ Ự Ụ Ự

Ủ Ủ

NĂNG VÀ CHUYÊN MÔN NGHI P Ệ NĂNG VÀ CHUYÊN MÔN NGHI P Ệ     V  D  BÁO TH Y VĂN V  D  BÁO TH Y VĂN

ứ Bùi Đ c Long­

ỘN I DUNG N I DUNG

Ứ Ơ Ữ 1. T NG QUAN VÀ NH NG KI N TH C C   Ứ Ơ Ữ T NG QUAN VÀ NH NG KI N TH C C

Ề Ự Ề Ự

Ế Ổ Ế Ổ B N V  D  BÁO TH Y VĂN B N V  D  BÁO TH Y VĂN

Ự Ự

Ủ Ủ Ỹ Ỹ NG PHÁP VÀ K  NĂNG D  BÁO  NG PHÁP VÀ K  NĂNG D  BÁO

2. 2. PH PH

Ả Ả ƯƠ ƯƠ Ủ

Ố Ệ Ố Ệ

Ả 3. 3. CÔNG TÁC Đ M B O D  LI U, S  LI U   Ả CÔNG TÁC Đ M B O D  LI U, S  LI U

Ụ Ụ

PH C V  D  BÁO TH Y VĂN PH C V  D  BÁO TH Y VĂN

ỦTH Y VĂN TH Y VĂN Ả Ả Ụ Ự Ụ Ự Ề Ề

Ế Ế

Ữ Ệ Ữ Ệ Ủ Ủ Ổ Ế Ổ Ế

4.4.  TUYÊN TRUY N, PH  BI N CÁC KI N  TUYÊN TRUY N, PH  BI N CÁC KI N  Ả Ả

Ử Ụ Ử Ụ

Ề Ề Ự Ự

Ứ Ứ Ẩ Ẩ

TH C V  KTTV VÀ S  D NG CÁC S N  TH C V  KTTV VÀ S  D NG CÁC S N  PH M D  BÁO PH M D  BÁO

ng I ng I

Ữ Ữ

Ứ Ơ Ả Ứ Ơ Ả Ủ Ủ

Ự Ự

ươ ươCh Ch Ổ Ổ T NG QUAN VÀ NH NG  T NG QUAN VÀ NH NG  Ề Ế Ế Ề KI N TH C C  B N V   KI N TH C C  B N V   D  BÁO TH Y VĂN D  BÁO TH Y VĂN

1.1. T ng quan v  th y văn

ề ủ ề

ỗ ố t Nam có 2360 sông su i có chi u dài m i sông trên 10 • Vi

ệ km.

ồ ứ ướ ớ ỏ

• 4000 h  ch a n • M t đ  sông su i phân b  không đ u Thông

ừ ậ ộ ướ ậ ộ ườ c l n, nh ố i sông t th

ề ở  0.5­1.0 km/km2 ổ

ố ng m t đ  l ệ ố ướ ổ ườ ể các vùng:  . ạ ở ệ  phía h   t Nam,  ữ ớ ế ậ ng là ti p c n v i nh ng

ỏ ậ ụ ụ ấ ằ ấ ườ ọ • Các h  th ng sông chính trên lãnh th  Vi ư ề l u tr c khi đ  ra bi n đ u th ộ ố ề mi n đ t b ng ph ng, có đ  d c nh  cho nên vi c tiêu thoát  ướ ng gây ng p l n ẳ c lũ r t kém, th ệ t nghiêm tr ng. t l

t dòng ch y, khai thác ngu n n

• Các d  báo th y văn có ý nghĩa l n trong  ồ ướ c  ấ i (nh t

ọ t quan tr ng trong  ng nguy hi m trên

ư

ự ế ề đi u ti ướ ủ cho phát đi n, giao thông th y, t ả ấ ướ ạ ở  vùng khô h n), c p n là  c, qu n lý  ướ ấ ượ ồ ướ c.  ng n c, ch t l ngu n n • D  báo th y văn đ c bi ặ ệ ủ ự ệ ượ ớ ố đ i phó v i các hi n t ạ t, h n hán ,.. sông nh  lũ, l • D  báo th y văn cũng r t quan tr ng đ i  ố

ủ ự ậ ế ế ớ t k  và thi công, v n hành các công  v i thi ủ ợ i, các công trình th y nói  trình th y l chung

ự ủ ể ế Vai trò c a công tác d  báo trong phát tri n kinh t ộ  ­ xã h i

ế

ứ ệ ụ ự

ữ 1.2. Nh ng ki n th c và n i dung  ơ ả c  b n trong nghi p v  d  báo  ủ th y văn

Lũ là hiện tượng nước sông dâng cao trong khoảng thơi gian nhất định, sau đó giảm

Lụt là hiện tượng ngập nước do lũ gây ra. Nước lũ có thể tràn bờ, tràn đê, thậm chí vỡ đập, vỡ đê, gây ngập lụt vùng trũng ven sông và nhất là vùng đồng bằng hạ lưu

Úng là ngập do nước mưa và thủy triều gây ra.

trở việc tiêu

- Do hệ thống đê bao đã cản thoát nước mưa ra sông khi có mưa lớn trong nội đồng.

­  Do hệ thống đường giao thông đã cản trở việc tiêu thoát nước

­ Do hệ thống thoát nước kém khi có mưa lớn trong thành phố.

- Do triều cường và mưa lớn

- Do vùng trũng không có hệ thống thoát nước mưa.

Lũ quét thường xảy ra bất ngờ trên các sông suối miền núi vừa và nhỏ. Lũ lên nhanh, xuống nhanh, dòng chảy xiết, cuốn theo mọi vật cản trên đường đi. Lũ quét có nhiều bùn cát, đá, cây cối, nhà cửa và có sức tàn phá, vùi lấp lớn .

Các dạng lũ quét chính - Lũ quét sườn dốc: sinh ra trên sườn dốc 20-35% của các khu vực nhỏ. Lũ xảy ra do mưa to, có tốc độ lớn, thời gian ngắn (thường vào đêm và sáng), quét mọi thứ trên đường đi.

13

- Lũ bùn đá (lũ quét + trượt, sạt lở đất): mang theo nhiều bùn đá, có sức tàn phá khủng khiếp.

14

- Lũ nghẽn dòng: Do vỡ các đập ngăn dòng sông, suối tạm thời do cây cối, rác, bùn cát gây ra (Tự nhiên và con người).

- Vỡ đập, đê, hồ chứa, …

-Trượt lở đất: Xảy ra ở các vùng đồi núi dốc, các tuyến đường giao thông miền núi, các hệ thống đê, bờ mỏ, các hố xây dựng công trình. Khối lượng từ vài chục đến vài triệu mét khối, tốc độ trượt vài cm/s đến 3m/s. Trên sườn đồi, núi có thể trượt xa 0,5-1km.

15

16

- Sạt lở đất: xảy ra chủ yếu dọc các sông suối miền núi, cũng xảy ra ở các bờ, bãi sông đồng bằng, các bờ biển bị sói mòn do mưa bão, dòng triều lớn, chảy cường, nước dâng do bão, vv.

17

- Sụt lở đất thường phát sinh dọc sông, các tuyến giao thông, các tuyến đê đập.

ng

ượ

i

ộ ế • H n hán ệ ượ ạ  là hi n t ế ụ ư ượ ng m a thi u h t  l ọ nghiêm tr ng kéo dài,  ẩ ả làm gi m hàm l ng  m  trong không khí và hàm  ấ ướ ượ c trong đ t,  l ng n ả ệ t dòng ch y  làm suy ki ự ạ ấ sông su i, h  th p m c  ự ướ ồ ướ c ao h , m c n c  n ầ ứ trong các t ng ch a  ổ ướ ướ ấ   i đ t. Theo t c d n ế ớ ượ ứ ch c Khí t ng Th  gi ượ ạ c  (WMO) h n hán đ phân ra 4 lo i: ạ H n khí  ạ ạ ượ ng, h n nông  t ệ ỷ ạ nghi p, h n thu  văn  ạ  xã h i. và h n kinh t

1.2.2. Phân c p lũấ

c

ự ướ ấ ơ  đ nh lũ

c

ự ướ ỉ ạ ứ  đ nh lũ

ờ ỳ

ử là lũ có đ nh

Lũ nhỏ là lũ có m c n ỉ đ nh lũ  th p h n trung bình nhi u năm. Lũ v aừ  là lũ có m c n ỉ đ nh lũ  đ t m c trung bình nhi u năm. ự ướ Lũ l nớ  là lũ có m c n c  cao h nơ  m c đ nh  ứ ỉ ỉ đ nh lũ  ề lũ trung bình nhi u năm. ệ ớ  là lũ có  ặ Lũ đ c bi t l n ấ  trong  ế đ nh cao  hi m th y ắ các th i k  quan tr c. ỉ ị Lũ l ch s cao  ờ ỳ nh tấ  trong các th i k  quan  ả tr c và đi u tra kh o sát.

1.2.3. C P BÁO Đ NG LŨ

ướ

ạ ờ ố

c  lũ  t ả

ộ ị ấ

ộ i  m t  v   trí  (tr m      M c  báo  đ ng  lũ  là  m c  n ể thu  văn) nào đó gây nguy hi m cho s n xu t và đ i s ng  ực trong và ngoài sông. ở

ỷ  khu v

ứ ộ

ộ ấ C p báo đ ng Vùng có đê Vùng không đê

M c đ  nguy  hi mể

Báo đ ngộ    c p 1 (1 đèn      xanh nh p ấ     nháy)

Khi m c ự ướ c cao  n ớ i chân đê t ộ Ng p nông m t  ư ố s  vùng dân c ,  vùng canh tác

ả ệ ạ ề

Khi m c ự ướ c dâng  n lên thân đê

Báo đ ng ộ   c p 2ấ  (2    đèn xanh    nh p nháy)

t h i v  tài s n,  Gây thi ạ ế ưở ả ng đ n các ho t  nh h ấ ế ả ộ đ ng kinh t , s n xu t  ắ ầ ệ nông nghi p và b t đ u  ế ề ả ưở nh h ng nhi u đ n  ờ ố đ i s ng nhân dân Tình tr ngạ ậ ụ t đã  ng p l ộ lan r ng ra  nhi u vùng  ư ủ dân  c  c a  ươ ị đ a ph ng

ộ ờ ố ạ Gây ng p sâu, tác đ ng  m nh m  đ n đ i s ng,

ậ ẽ ế kinh t .ế

Khi m c ự ướ c dâng  n cao đ n ế mép đê

Báo đ ng ộ  c pấ  3 (3  đèn xanh  nh p nháy)

Tình hình  ậ ụ t đã  ng p l ở tr  nên  nghiêm  tr ngọ

ặ Gây đ c bi

c M c n

l ố t nguy hi m  ạ i, cu n trôi nhi u ng

Báo đ ng  ộ ẩ ấ kh n c p

ể ệ cho tính m ng con  ề ườ nhà c a, công trình,

ự ướ tràn qua  đê, có th  ể gây v  đê.ỡ Làm ng p ậ ệ ụ ặ t đ c bi t  nghiên  tr ng.ọ

ử ườ đ ng xá.

1.3. Khái ni m v  d  báo th y văn ạ ự

ề ự ự

ệ ủ

1.3.1. Các h n d  báo th y văn, d  báo lũ

ạ ự

ng lai c a y u

ụ ẽ ả

ươ ả

ặ ủ

ướ

• D  báo th y văn h n c c ng n ự ố ủ  th y văn ho c c a lũ, l

ắ  là d  báo giá tr  trong t ộ t s  x y ra sau m t th i kho ng d

t

ủ ế ờ ; i 6 gi

ự ủ

ụ ẽ ả

ị ộ

ắ  là d  báo giá tr  trong t ủ ế ố ươ ng lai c a y u t   ả ờ t s  x y ra sau m t th i kho ng không quá 2

ể ừ

• D  báo th y văn h n ng n ủ th y văn ho c c a lũ, l ngày k  t

ặ ủ  khi phát báo;

ở ộ

ự ụ ẽ ả

ặ ủ

ạ ừ  (d  báo m  r ng) ­ Là d  báo giá tr  trong  ờ t s  x y ra sau m t th i

ế

ể ừ

• D  báo th y văn h n v a ự ủ ủ ế ố ủ ươ ng lai c a y u t t ả  2 đ n 10 ngày k  t kho ng t

th y văn ho c c a lũ, l  khi phát báo;

• D  báo th y văn h n dài ủ

­ D  báo giá tr  t

ị ươ ộ

ủ ế ố ủ ng lai c a y u t ừ ả

ế

t có kh  năng x y ra sau m t th i kho ng t

th y văn   1 tháng đ n 1

ự ặ ủ ự

ho c c a lũ, l năm: D  báo tháng, mùa và năm;

ủ ế ố

là d  báo giá tr  trong t ự

ế ổ ủ

ươ ồ ướ

c trên 1 năm: D  báo bi n đ i c a ngu n n

ng lai c a y u t c trong

• D  báo th y văn h n siêu dài ướ ng lai 5, 10, 20 năm.

ự ủ ủ th y văn tr ươ t

ạ ự

ế

ụ ự ế ẽ ả

ệ ể

ư

ẩ ấ ề ộ ộ t, d  ki n s  x y ra có th  gây

­ Là thông tin báo đ ng kh n c p v  m t hi n  ẳ ng th y văn, ch ng h n nh  lũ, l ờ ố

ấ ủ

1.3.1. Các h n d  báo th y văn, d  báo lũ (ti p  theo) • C nh báo th y văn ả ạ ượ t nguy hi m cho đ i s ng và s n xu t c a nhân dân.

ế ụ ả

• Tin lũ là thông báo v  tình hình lũ, l

ụ ớn đang và ti p t c x y ra trong

t l

ầ ớ ộ

ơ ự

kho ng th i gian g n v i đ  chính xác cao h n d  báo lũ.

• Tin lũ kh n c p

t

ẩ ấ  là thông báo v  tình hình lũ, l ộ

ụ đặc bi ả

ơ ự

ớ ộ

t lệ ớn (lũ lên  ề ầ ế ụ ả trên báo đ ng 3) đang và ti p t c x y ra trong kho ng th i gian g n    v i đ  chính xác cao h n d  báo lũ.

ừ ờ ể

• Th i gian d  ki n

ế ố

ờ ể

ể ự

ế

cùng y u t

ự ế  là kho ng th i gian tính t  dùng đ  d  báo đ n th i đi m xu t hi n y u t

ắ  th i đi m quan tr c cu i  ệ ế ố ự ấ  d  báo.

ượ

ị ố ự  là tr  s  d  báo đ

• D  báo đúng ữ ự

ố ự ố

ỏ ơ

ượ

c

ự ế ằ ố

ươ

ự ệ l ch gi a d  báo và th c t xác đ nh b ng ph

c coi là đúng khi sai s  d  báo (sai  ) b ng ho c nh  h n sai s  cho phép (đ ố ọ Scf = 0.674 (cid:0)

ng pháp th ng kê s  h c:

)

ế ố ơ ả ủ ự ủ 1.3.2. Các y u t c  b n c a d  báo th y văn

ồ ặ ư ượ c

c, l u l • Quá trình l u l tr ng m c n ự ướ  trên sông, h ; các đ c  ng ho c m c n ướ c;

ự ướ ả ờ ng l n nh t) và th i gian x y ư • Đ nh lũ ỉ

ư ớ ả

ặ ự ướ ư ượ ng n ư ượ  (m c n c và l u l ặ ủ • Di n bi n lũ và ng p l ế • Các c c tr  v  m c n c

ể ấ ra; các đ c tr ng khác c a dòng ch y lũ;  ậ ụ  do lũ theo th i gian và không gian. ờ ự ạ ự ướ  (c c đ i, c c  ng n ồ  các tuy n chính trên sông và h

ị ề ự ướ ư ượ ị ố trung bình  ế ậ t c, l u l ở ờ ỳ

ờ ỳ ượ ậ ộ ả  trong m t th i k  nào đó (tr n lũ, 5, ự ti u) và tr  s   trong các tr n lũ, các th i k  khác nhau trong mùa lũ, mùa  c n…ạ • T ng l ổ ng dòng ch y

10 ngày, tháng, mùa, năm,...);

ấ ượ ệ ộ ộ t đ , đ ở  do bão   vố ề ch t l ả ể  duyên h i ven bi n, vùng c a sông; ... ư ộ ặ ướ nh  đ  m n, nhi ng n c

• N c dâng ướ • Các y uế  t đ c,...ụ

ươ ươCh Ch

ƯƠ ƯƠ

Ỹ Ỹ

PH PH

ng II ng II NG PHÁP VÀ K  NĂNG  NG PHÁP VÀ K  NĂNG  Ủ Ự Ủ Ự

D  BÁO TH Y VĂN D  BÁO TH Y VĂN

Ậ Ậ

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ỹ Ỹ Ự Ự

K  THU T CHUNG TÍNH TOÁN  K  THU T CHUNG TÍNH TOÁN  Ắ    Ắ D  BÁO TH Y VĂN H N NG N D  BÁO TH Y VĂN H N NG N

ươ

2.1. Các ph

ươ

ố   ng pháp d  báo truy n th ng ự ướ ươ ứ   ng  ng ng, m c n ự ụ

ệ ng pháp đ n gi n nh ng r t thông d ng trong d  báo lũ(d  trên h   ươ

c t ự ng pháp l u l ơ

ả ng trình Saint Vernant).

ươ

ng pháp đ  gi

i:

• Qd(t+(cid:0) ) = (1+a) Qtr(t) hay Qd(t) = (cid:0) (1+ai) Qtr(t­ti)  • Hd(t+(cid:0) ) = bHtr(t) + g(Xkg) + (cid:0) H ồ ả Ph • Lũ lên: Qd(t+(cid:0) ) = f((cid:0) Qtr, Qd, Xkg), hay Hd,l,t+tl = f(Htr,l,t, Xkg) • Lũ xu ngố : Qd,x,t+tx = f(Qtr,x,t, Qd,t)  hay Hd,x,t+tx = f(Htr,x,t, Hd,t)

2.1.1. Ph ươ Ph ph ư ượ ấ ư

Lũ xu ngố Lũ lên

ươ

ng pháp Q, H

Đ  chính xác d  báo theo ph ng  ng

ươ ứ t

ươ

Đ  chính xác d  báo theo ph

ụ ng pháp này ph

ế ố

chính sau:

ượ ậ ả

ộ thu c vào các y u t – Đ  chính xác đo Q, H c a tuy n trên và tuy n d ế ướ ủ i. (cid:0)  . – Đ  chính xác và đ   n đ nh c a th i gian truy n lũ  ộ ổ ề ờ ị – M c đ  h p lý c a gi ủ ng gia nh p khu   thi gi a b ng nhau và không đ i trên các sông nhánh.

ộ ộ ộ ứ ộ ợ ữ ằ ộ ẹ

ế ủ ế t: L ổ

– Đ  b t sóng lũ.

ươ

2.1.2­ Ph ng trình có d ng:

ươ

ai Xi

ươ ươ

ộ   ồ ng pháp h i qui b i. ạ Ph                                 n Yi =  a0 + (cid:0)                                       i=1 • Ph ng pháp này đ

c xây d ng trên c  s  c a ph ồ ng h i quy

ượ ậ ự ọ ừ ướ ớ

ộ ế ợ b i k t h p v i thu t toán l c t ng b ộ ượ ứ ụ ượ ơ ở ủ c.  ự • Đ c  ng d ng r ng rãi trong tính toán, d  báo khí t ỷ ng thu

• ủ ễ ử ụ ơ

ng pháp này là đ n gian, d  s  d ng và cho  ượ c yêu c u.

ể ị ỉ văn. Ư ể ươ u đi m c a ph ầ ứ ả ế k t qu  đáp  ng đ • Quá trình tuy n l c các nhân t ể ọ ố ượ  đ c ki m đ nh qua các ch  tiêu

Fisher (F) và Student (t).

ươ ồ ằ ặ

• Các ph ố ộ ệ ượ ng

ng trình h i quy đ ấ ượ ố ứ ớ c đánh giá b ng các đ c tr ng  S/(cid:0) , đ  l ch chu n  ượ ử ụ ư ẩ (cid:0)  và m c đ m  ứ ả ệ c s  d ng trong nghi p

ỉ th ng kê: Ch  tiêu ch t l b o ả P%  ng v i các sai s  cho phép đ v . ụ

ằ ị ươ ng pháp bình ph ng

ụ ể ố ươ S(b). • Các tham s  aố j có th  xác đ nh b ng ph ể ự ể i thi u, làm c c ti u hàm m c tiêu t

ươ

ượ

2.1.3. Ph

ng pháp l

ữ   ng tr .

ứ ượ ướ ng n

ả ứ ề ượ ồ ữ ướ ng tr  n ệ ố  b c tranh v  l ư c ch a trong h  th ng sông, h ,... trên l u  ệ c hi n

ả L

ệ ặ

ả ạ ặ ắ i m t c t

ổ T ng l ự v c nói chung, miêu t ạ ủ ư ự i c a l u v c.  t ủ ữ ướ ượ c và quán tính c a quá trình dòng ch y trên  ng tr  n ể ử ẽ ớ ư ự l u v c có quan h  ch t ch  v i nhau và do đó có th  s   ể ự ấ ụ d ng tính ch t này đ  d  báo dòng ch y lũ t ủ ư ự ử c a ra c a l u v c sông.  ử ụ ng s  d ng: ượ ườ ữ ệ ằ ng tr  kinh nghi m b ng cách ng l

ự ườ Trong d  báo th • Ph ươ ng pháp đ ử ầ tính th  d n:

(W2/Dt) = (W1/Dt) + 0.5 (Qtr,t+Qtr,t) ­ 0.5 (Qd,t+Qd,t)

ỉ ố ượ ữ ướ ạ ả ặ ng tr , d i d ng gi i tích ho c

• Ph ươ ng pháp ch  s  l ồ ể bi u đ :

I = (2W2/Dt)+Qd2 = (2W1/Dt)+Qtr1+Qtr2 ­ Qd1

ươ

ỉ ố ộ ẩ   ng pháp ch  s  đ   m ỳ ướ

2.1.4. Ph • Ch  s   m k  tr ỉ ố ẩ

ượ ử ụ ề c (API, Pa) đ c s  d ng trong nhi u

ậ ự

ờ ỳ ề ự ế ệ ụ ỹ k  thu t d  báo nghi p v . • Đánh giá tác đ ng c a m a th i k  ti n d  báo đ n giá  ư ộ

ỉ ố ộ ẩ ể ể có th  hi u đó là ch  s  đ   m

ủ ự ế ị ự tr  d  báo, trên th c t ủ ề ặ ư ự c a b  m t l u v c.

ươ ủ ấ ượ ử ụ c s  d ng vào

ỉ ố ộ ẩ ng pháp ch  s  đ   m c a đ t đ ở • Ph ự d  báo th y văn

ủ ứ ấ ẩ ỏ hai cách chính:  ụ     ­ Cách th  nh t, mô ph ng liên t c quá trình  m trong

ả quá trình dòng ch y (mô hình API).

ứ ổ ỉ

ử ụ ỉ

ố ỳ ướ ươ ươ ư ẩ ợ ẩ ự ng pháp t ng quan m a ng  m k  tr c trong ph

ư     ­ Cách th  hai, tính ch  tiêu t ng h p  m và s  d ng nh   ệ ộ m t tham s  trong quan h , mô hình d  báo: Ch  tiêu  ượ l dòng ch y:ả

Ym = f(X, Pa, T)

ươ ượ ử ụ ể ả ỉ c s  d ng đ  c nh báo đ nh lũ

ự 2.1.5. D  báo đ nh lũ  Nhi u ph ề ng pháp đã và đang đ ư   ệ ố trên h  th ng sông nh :

ng pháp  ự d a ự

•  Ph ươ ươ t ng t ự trên s  phân  ế ệ t hình th   bi ờ ế ươ th i ti ng  t t ự t ­nguyên nhân  ể gây lũ đ  phân  ả tích, c nh báo  lũ.  .

ươ

c đ nh lũ

t

ng pháp c nh báo m c n ự ệ

ố ả

i các  ự ng pháp này d a  ượ ng  ạ ị i v  trí  ư ng nh

ng đ  m a, m c n

c chân  ậ ờ

• Ph ị v  trí d  báo khi có lũ l n. Ph ự trên vi c xây d ng các quan h  gi a t ng l ư ư ự ớ ỉ m a l u v c v i đ nh lũ ho c biên đ  lũ t ưở ế ả c nh báo, có xét đ n các nhân t ườ ờ th i gian m a, c ổ lũ, t ng l ể ữ gi a. Nh ự ế d  ki n ng n, th

ự ướ ỉ ươ ệ ữ ổ ộ   nh h ự ướ ượ ng gia nh p khu  ng pháp là th i gian  ờ ế .

ộ ư ư ế ượ ng lũ tuy n trên, l ươ ủ ượ c đi m c a ph ỉ ườ ắ ng ch  6 đ n 24 gi

­ Hmaxd(tmaxtr+(cid:0) ) = f(Hmaxtr, Xlv, Hc, Tr)           ­  (cid:0) Hmax = f(Xlv, Tx, Hc)

2.2. Các mô hình d  báo th y văn

ử ụ

ự Các mô hình th y văn s  d ng vào tính toán, d

c phân ra làm 3 lo i sau:

ủ ể ượ báo lũ có th  đ ẫ ấ ị ấ ị

•  Mô hình ng u nhiên; •  Mô hình t •  Mô hình t

t đ nh; ẫ t đ nh ­ ng u nhiên.

2.2.1. Mô hình ng u nhiên

• Dòng ch y ­ quá trình ng u nhiên ; • Các mô hình ng u nhiên (các ph ươ ẫ ỗ

ượ ử ụ

ườ

ng pháp  ể c s  d ng đ

ộ ề ử ụ

ng đ phân tích chu i) th ả  dao đ ng dòng ch y tháng, mùa,  mô t ư ự ừ ủ năm và nhi u năm c a các l u v c v a và  ớ l n, ít s  d ng trong d  báo h n ng n.

ấ ị

2.2.2. Mô hình t

t đ nh

ứ ượ

• Quá trình hình thành dòng ch y ­ xác đ nh  c qua đánh giá, phân  ệ ượ ủ

ng; ỏ

ấ ị

ậ ho c nh n th c đ ấ ậ tích b n ch t v t lý c a hi n t t đ nh là mô hình mô ph ng quá

• Mô hình t

ủ trình hình thành dòng ch y, trong đó ch   ế y u là dòng ch y lũ, trên l u v c;

ư ự ụ

ả t đ nh đ

• Mô hình t ậ

ấ ị ạ

ạ ừ

ượ ứ c  ng d ng vào nh n  ự ị đ nh, nh n d ng lũ, tính toán, d  báo dòng  ắ ch y lũ h n ng n và h n v a.

ấ ị

2.2.3. Mô hình t

t đ nh ­ ng u nhiên

ạ ể

ể ự ầ ệ ổ ợ

t

ầ ẫ t đ nh ­ ng u nhiên ậ ượ ố ả ưở • Trong nh ng năm g n đây, ngày càng phát tri n d ng mô  ữ ạ  h p 2 d ng mô hình nêu trên đ  mô  hình d a trên vi c t ạ ư ự ỏ ph ng quá trình lũ trên l u v c sông, t o ra d ng mô hình  ọ .  g i là  ng và nhân t ấ ị • Các thành ph n  nh p l

nh h ố ư ư

ẫ ố ấ ạ ượ i đ

ươ ủ ằ c  mô  ph ng  b ng  các  ph

ượ ử ụ ệ ể ấ • Mô  hình  ng u  nhiên  đ c  s   d ng  đ   phân  tích,  hi u

ế ng  đ n  ộ ẩ ả quá trình hình thành dòng ch y nh  phân b  m a, đ   m  ờ ơ ướ ủ c,...  theo  không  gian  và  th i  c a  đ t,  b c  thoát  h i  n ư c xem nh  các quá trình ng u nhiên và chúng  gian l ậ ỏ ượ ng  pháp,  thu t  toán  c a  đ toán th ng kê, xác su t,... ẫ ố ự ỉ ch nh sai s  d  báo (mô hình AR(p)).

ấ ị

a. Mô hình t

ố t đ nh phân ph i

ữ ả ỏ

ằ ệ ố ươ ứ ạ • Mô hình mô ph ng quá trình hình thành dòng ch y b ng nh ng  ổ ng  trình  vi  phân  đ o  hàm  riêng  ch a  các  h   s   thay  đ i

ờ ph theo không gian và th i gian.

ặ ự ạ ư

ề ư ố ủ

ệ ự ệ ầ ề

ươ ớ ằ c mô ph ng b ng nh ng ph

• Các đ c tr ng đ a hình, thu  đ a m o l u v c đóng vai trò các  ỷ ị ị ư ươ ng  trình,  quá  trình  m a  là  đi u  ki n  biên,  thông  s   c a  ph ề ủ ư ầ ạ tr ng thái ban đ u c a l u v c là các đi u ki n ban đ u, đ u  ệ ữ ỏ ượ đ ng trình vi phân v i các h   ố s  thay đ i theo không gian. ố ế ề ị ạ ố

• Mô hình thông s  phân ph i đòi h i đo đ c chi ti ả ấ ư ự

ướ ạ ố ỏ ử ụ ư ị i  d ng  DEM)  đ   xác  đ nh  các  thông  s   khi  gi

t v  đ a hình,  ạ ị đ a m o, s  d ng đ t l u v c, m a, dòng ch y,... theo không  ả ệ gian  (d i  h   ươ ph ệ ể ng trình mô ph ng quá trình dòng ch y.   ượ ộ ố ứ ể

ả ỏ • Hi n có m t s  mô hình ki u này đang đ ạ ự ắ

c nghiên c u tính  ư toán  d   báo  lũ  h n  ng n  nh   mô  hình  MARINE  (Pháp),  TOPMODEL  (Anh),  mô  hình  USDAHL,  mô  hình  WETSPA  ỉ (B )...

ấ ị

a. Mô hình t

ố t đ nh phân ph i

ữ ả ỏ

ằ ệ ố ươ ứ ạ • Mô hình mô ph ng quá trình hình thành dòng ch y b ng nh ng  ổ ng  trình  vi  phân  đ o  hàm  riêng  ch a  các  h   s   thay  đ i

ờ ph theo không gian và th i gian.

ặ ự ạ ư

ề ư ố ủ

ệ ự ệ ầ ề

ươ ớ ằ c mô ph ng b ng nh ng ph

• Các đ c tr ng đ a hình, thu  đ a m o l u v c đóng vai trò các  ỷ ị ị ư ươ ng  trình,  quá  trình  m a  là  đi u  ki n  biên,  thông  s   c a  ph ề ủ ư ầ ạ tr ng thái ban đ u c a l u v c là các đi u ki n ban đ u, đ u  ệ ữ ỏ ượ đ ng trình vi phân v i các h   ố s  thay đ i theo không gian. ố ế ề ị ạ ố

• Mô hình thông s  phân ph i đòi h i đo đ c chi ti ả ấ ư ự

ướ ạ ố ỏ ử ụ ư ị i  d ng  DEM)  đ   xác  đ nh  các  thông  s   khi  gi

t v  đ a hình,  ạ ị đ a m o, s  d ng đ t l u v c, m a, dòng ch y,... theo không  ả ệ gian  (d i  h   ươ ph ệ ể ng trình mô ph ng quá trình dòng ch y.   ượ ộ ố ứ ể

ả ỏ • Hi n có m t s  mô hình ki u này đang đ ạ ự ắ

c nghiên c u tính  ư toán  d   báo  lũ  h n  ng n  nh   mô  hình  MARINE  (Pháp),  TOPMODEL  (Anh),  mô  hình  USDAHL,  mô  hình  WETSPA  ỉ (B )...

1. Mô hình MARINE

ự , tính

ự ạ ư

ố ệ

ớ ặ ệ t

ả ạ ư ớ ộ

ụ • Mô hình Marine ­ d a trên ph ươ ng trình Saint­Vernant ế ạ ư ượ i các tuy n h  l u. ng t toán d  báo quá trình l u l • Mô hình MARINE đòi h i ph i có s  li u đ a hình, th   ị ổ ả ỏ ủ ướ ạ ủ ng, l p ph , m ng l i tr m KTTV đ  dày, đ c bi ượ i cao.  ươ c chia theo l ng trình liên t c

i ô vuông. Ph ị ự

• ể ả ặ

ầ ọ i thành ph n áp l c, tr ng

ự ướ ộ c trong t ng ô.

ưỡ nh ả ự ph i d  báo đ • L u v c đ ư ự ượ ớ ượ ử ụ đ ố ộ  T c đ  dòng ch y m t trên l u v c đ ươ ph ươ ph ự l c, ma sát trong ph ệ ố ấ ả ố ụ ượ ằ ị c xác đ nh b ng h  ph

ệ ươ ậ ừ ng trình  ữ ượ c

ừ c m a v i đ  phân gi ướ ỗ . c s  d ng đ  tính giá tr  m c nu c trong m i ô ằ ị ư ự ượ c xác đ nh b ng  ố ị ỏ ế ng trình sóng khuy ch tán (b  thành ph n gia t c đ a  ự ỉ ữ ạ ố ố ư ng và gia t c đ i l u ch  gi  l ươ ng trình Saint­Venant). • H  s  th m là hàm s  ph  thu c vào m c n • Dòng ch y trong sông đ ầ ủ ớ ề ư ự ề  các l u v c li n k . Saint­Vernant đ y đ  v i các hàm Q gia nh p khu gi a đ ị xác đ nh t

́ ́ ́ ợ ơ i

̀ ̉ ư ư m a trên l u v c sông

M­a thùc  ®o  vµ Dù  b¸o

MARINE MODEL

̀

́ ́ Mô hình tham sô  phân bô  MARINE (Pháp) kê t h p v ư ự DEM và GIS, tính toán dòng chay t ồ Đà đê n h  Hòa Bình.

Ban đô  Dem đ a hình

Bản đồ thảm phủ

Q ra

̉

Bản đồ sử dung

đâ t́

̣

̀

́

́ ư

́

́

̀

̀

ươ

ướ

̣

2. Mô hình WETSPA  ́ ́ ̀ • WETSPA la  mô hi nh co  thông sô  phân bô ,  ̀ ̀ ượ ̣ ư ự toa n bô l u v c nghiên c u đ c chia tha nh  ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ươ  bă ng nhau.  ca c ô l i vuông co  ki ch c ́ ́ ́ ̃ • Mô i ô l ươ i co  thông sô  riêng, nhân m t gia   ̀ ̀ ̉ ượ ị ư c hi nh tha nh trên  tr  m a va  do ng chay đ ̀ư ấ ướ ồ t ng ô l i đ ng nh t. ́ ́ • Các ô l i lai v i nhau theo h

̀

̣

́

̣ ̉

̣ ơ ả ng ch y tao  ́ ́ ̀ ̣ ử mang sông va  ti nh toa n do ng chay tai c a ra  ư ự cua ca c l u v c.

̉

Bốc thoát hơi

Giáng thủy

Ngưng tụ

Lớp phủ

rơi

Dòng chảy tràn

Lớp đất mặt

Tích nước  trong các  vùng trũng  trũng

Thấm

Chảy sát mặt

Lớp đất

Bổ sung

ơ ồ ấ S  đ  c u  trúc mô hình   ở Wetspa  ứ ộ m c đ  ô  i.ướ l

Dòng chảy ngầm

L  Ư  U    L  Ư  Ợ  N  G

Nước ngầm

precipitation precipitation

long wave radiation long wave radiation

short and long wave short and long wave radiation radiation

evapotranspiration evapotranspiration

surface runoff surface runoff

sensible heat sensible heat

barebare bare

bare barebare soilsoil soil

vegetated vegetated vegetated soilsoil soil

interflow interflow

soilsoil soil

vegetated vegetated vegetated soilsoil soil

infiltration infiltration

heat to ground heat to ground

groundwater groundwater flow flow

percolation percolation

recharge recharge

Food forecasting in Vu Gia – Thu Bon river system  Food forecasting in Vu Gia – Thu Bon river system  using  Wetspa and HECRAS model using  Wetspa and HECRAS model

Main menus Main menus

Tool bar Tool bar

Hydrometeorological Hydrometeorological stations stations

Popup menu Popup menu

Measured data

Maps

Land use

Soil

DEM

Observed and Forecast Rainfall

WETSPA

Q (t )Q (t )

Model

Parameters

Measured  Water level

Manning  coef.

Geometric  data

Cross  sections

Parameter s

Parameter s

q(x,t) at upstream  boundaries

WETSPA

700

0

650

50

600

100

550

500

150

Rainfall

HEC­ RAS

450

) s

Simulated

/

)

200

400

3 m

Observed

m m

( l l

350

250

a f n

i

300

( e g r a h c s

a R

i

300

D

250

350

200

150

400

100

450

50

DEM

0

500

7 0 0 2

7 0 0 2

7 0 0 2

7 0 0 2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

7 0 0 2 9 0

0 1

1 1

/

/

/

/

/

7 0 0 2 9 1

9 6

/

/

/

/

/

/

/

/

7 0 0 2 9 1 1

7 0 0 2 0 1 1

7 0 0 2 0 1 6

7 0 0 2 1 1 5

6 1

7 0 0 2 9 0 1 2

7 0 0 2 9 0 6 2

7 0 0 2 0 1 1 1

6 1

7 0 0 2 0 1 1 2

0 1 6 2

7 0 0 2 0 1 1 3

7 0 0 2 1 1 0 1

5 1

Time

Coverage  Map

Rainfall

Rainfall  forecast

q(x,t), h(x,t) at  cross sections an  reaches

700

0

650

Measure d  discharg e

50

45

600

100

40

550

RAINFALL

500

35

150

Rainfall

450

30

) s

Simulated

/

)

200

400

3 m

Observed

m m

25

( l l

350

250

20

Q (t )Q (t )

i

300

( e g r a h c s

a f n a R

i

300

D

15

250

350

10

200

150

5

400

44

100

0

450

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1 3

14

15

16

17

1 8

19

20

2 1

22

23

24

25

26

50

0

500

7 0 0 2

7 0 0 2

7 0 0 2

7 0 0 2

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

/

Flood  warning to  end­users

/

/

/

0 1

7 0 0 2 0 1

7 0 0 2 9 0

7 0 0 2 0 1

/

/

/

/

/

/

/

7 0 0 2 9 1

9 6

/

/

/

/

/

/

9 1 1

1

6

7 0 0 2 1 1 5

Out put  Q~t

6 1

7 0 0 2 9 0 1 2

7 0 0 2 9 0 6 2

7 0 0 2 0 1 1 1

0 1 6 1

7 0 0 2 0 1 1 2

7 0 0 2 0 1 6 2

1 3

7 0 0 2 1 1 0 1

7 0 0 2 1 1 5 1

Tim e

ấ ị

a. Mô hình t

ậ t đ nh t p trung

ữ ằ ả ỏ

ệ ố ạ ổ • Mô hình mô ph ng quá trình hình thành dòng ch y b ng nh ng  ng trình vi phân đ o hàm riêng h  s  không đ i theo không

ươ ph gian

ặ ự ị

ạ ư ượ ị ươ

ng trình và đ ể ư ắ ố ể ọ ớ ộ

• Các  đ c  tr ng  đ a  hình,  đ a  m o  l u  v c,...  đóng  vai  trò  các  ư ố ủ c xem là thông s  trung bình  thông s  c a ph ự ư cho  toàn  l u  v c,  có  th   xem  nh   g n  v i  m t  đi m  là  tr ng  ủ ư ự   tâm c a l u v c

ố ậ t đ nh, mô hình thông s  t p trung là mô hình có

ễ ử ụ ố ượ ứ ụ • Các mô hình t ấ ị ấ ít thông s  nh t, d  s  d ng và đ ấ   ộ c  ng d ng r ng rãi nh t

ệ ộ • Hi n nay  ệ mô hình này đ

ự ượ ử ụ ả ả c s  d ng r ng rãi và r t hi u qu    ở ấ ệ ố các h  th ng sông

ệ trong tính toán và d  báo dòng ch y lũ trên  Vi t Nam

ố ậ ườ ạ • Mô hình thông s  t p trung th ng đ c chia làm hai lo i: Mô

ượ " và mô hình "quan ni mệ ". ộ hình "h p đen

1. Mô hình h p đen

ệ ữ

ố ủ ộ “H p đen”  ố nhân t ế ề ấ ­ không bi ề ộ  tác đ ng và v  các thông s  c a nó ề ố t v  c u trúc, v  m i quan h  gi a các  .

ạ ở ỉ • H  th ng ki u này th ầ  các đ u vào

ệ ố ượ ầ ườ ể ng vào) và đ u ra (l (l ố ệ ng ch  có s  li u đo đ c  ủ ệ  ượ ng ra) c a h

ệ ố ế

ệ ố ả ộ • H   th ng  thu   văn  có  th   xem  là  h   th ng  tuy n  tính,  chúng  ồn" ể ỷ tho  mãn nguyên lý "c ng d

ườ ể ơ ị các ph

• Mô hình lo i này có th  là  ạ ạ ễ ạ

ươ ạ ươ ng pháp: Đ ng đ n v , mô  ể hình di n toán lũ trên đo n sông ki u Kalinin­Miliukov, M ng  thân kinh nhân t o (ANN), Ph ồ ng pháp h i quy...

1. Mô hình quan ni mệ

ệ ạ ả

ể quá trình hình thành  ự ng  pháp  toán  h c  d a  trên  nh ng  hi u

• Mô hình quan ni m là lo i mô hình mô t ọ ườ ề ươ ứ ủ ằ ế ả ữ ế dòng  ch y  b ng  ph bi t, nh ng ki n th c c a con ng ữ i v  các quá trình đó .

ệ ộ ượ ử ụ ệ ả • Mô hình quan ni m đ

ầ n

c ch y trên m t đ t, n ả ầ ạ ướ ể ậ c  vào  m ng  l

quá  c s  d ng r ng rãi trong vi c mô t ả ừ ư ạ trình hình thành dòng ch y t  m a v i hàng lo t các quá trình  ự ư ố ơ ề ữ ướ ở ả thành  ph n:  M a,  b c  h i,  đi n  trũng,  gi   th m  th c  c  ả ạ ướ ấ ấ ậ ướ ặ ấ v t, xói mòn đ t, th m, t o n c ch y  ố ầ ướ ổ ưỡ ng, n c ch y trong các t ng ng m,..., cu i  trong t ng th  nh ủ ướ ậ i  sông,  v n  chuy n  c a  cùng  là  t p  trung  n sóng lũ trong sông,...

ộ ố

ư ế

ạ ấ hình  MIKE ỹ STANFORD

• Hi n nay, trong tính toán và d  báo lũ, có m t s  mô hình quan  ự ệ ậ b  ộ ệ ni m r t tiên ti n nh  mô hình SSARR (M ), TANK (Nh t),  ỹ mô  (M ),  (Đan  M ch),  SACRAMENTO (M ), ỹ

Mô hình SSARR

ướ c trên l u v c

ặ ầ  ­ đ ng m a

ư ­ thành n ệ ố ượ ả ạ ế ư ự : T  ừ ễ c di n  i tuy n • Mô hình SSARR mô ph ng chu trình n ỏ ặ c m t, sát m t và ng m ư ự ­ dòng ch y t

• ủ ể

ế

ươ ệ ả

ấ ử

ướ ượ l toán theo h  th ng sông ngòi trên l u v c  đo nào đó trên sông. ộ ơ ự ọ ặ  Đ c đi m quan tr ng c a mô hình SSARR là xây d ng m t s   ậ ư ự ộ ồ Các l u v c b  ph n  ệ ố ồ đ  hình th  cho h  th ng sông, bao g m:  ố ồ ớ ỷ ề sinh dòng ch y v i đi u ki n thu  văn t ng đ i đ ng nh t;  ạ ồ ứ ễ ạ các đo n sông di n toán lũ; các h  ch a; các đo n sông x  lý  ướ ậ ả   ợ ể c v t; các đi m n i và t ng h p dòng ch y n ệ ế ủ ụ ự ổ • K t q a tính toán, d  báo lũ ph  thu c vào vi c xác đ nh các

ạ ộ ậ ị i mang tính

ỉ ố ượ ẻ   c xác đ nh khá m m d o

ử ụ ượ ể ỉ • Mô hình SSARR có nh

ề ặ ệ ỉ ệ ớ ố thông s  và các quan h  v i ý nghĩa v t lý rõ ràng, l ề ị ch  s , ch  tiêu đ ơ ả c đi m c  b n là s  d ng nhi u quan  ề ề i d ng b ng làm cho vi c đi u ch nh mô hình g p nhi u

ố ư ả ệ ướ ạ h  d khó khăn và khó t i  u hoá

̀

Mô hình SH2

̀

̃

ươ

ư

̣ ̣ ̣ ̣

ử S  dung ph ̀ ́ ́ ơ c th i d  báo quá trình lu  ha du sông Hô ng tr sô  t

ươ ng pháp dang mô hi nh SSARR và câp nhât sai  ́ ự c 48h

̣ ̣

Ự

MÔ HÌNH SSARR D  BÁO LU  ̃ CÁC SÔNG

̉

ỈNH QUANG NGÃI

TỞ

Ở Ả

Ơ Ồ S  Đ  TÍNH TOÁN D  BÁO LŨ CÁC  SÔNG

Ự  QU NG NGÃI

Q, m3/s

12000

10000

TÝnh to¸n

8000

Thùc ®o

6000

4000

Đ

ng quá trình dòng chay

2000

̉

0

1

̣

ự

ự

3 2

5 4

7 6

9 8

1 1 1

3 3 1

5 5 1

7 7 1

9 9 1

1 2 2

3 4 2

5 6 2

7 8 2

9 0 3

1 3 3

3 5 3

Thê i ®o¹ n (6h)

̀ươ ̃ lu  sông Trà khúc tai Trà  Khúc (th c đo và d  báo   năm 2005)

Mô hình TANK

ể ứ ế

• L u v c đ

c mô ph ng b ng chu i các b  ch a x p theo t ng và c t phù  ạ

ể ổ

ư ợ

ổ ưỡ

ự ượ ớ

ầ ng, đ a ch t,... đ  t ng h p

ị ả ủ ể ứ

ư ượ

ặ ỗ ể ng vào c a b  ch a trên cùng. M i b

ch a đ u có m t c a ra

.

• M a trên l u v c đ ư ự ượ ộ ử ả

ướ ừ ể ứ ầ

ố ơ ượ

ướ

ượ

ể ứ ầ c ch y ra kh i b  ch a phía trên qua c a đáy vào b  ch a t ng  ổ c xem là t n

ử c ch y xu ng đ

ng n

ỏ ấ ư ự ấ h p v i hình d ng l u v c, c u trúc th  nh ầ . ặ ả các thành ph n dòng ch y m t, sát m t và dòng ch y ng m ư c xem nh  l ứ ề ở  đáy • L ỏ ể ứ ượ ng n ướ d i, tr  b  ch a t ng cu i n i l ấ ủ ệ ố . th t c a h  th ng ơ

ơ

ấ ồ

ư ự

quá trình truy n sóng lũ trong sông

.

ộ ẩ

ơ

ề ư ự ớ

ơ

ạ ử

.

ườ

ề ề ặ ấ ố ạ i th

ng không rõ ý

• Mô hình đ n gi n nh t là ki u c t b  (TANK) đ n (4 b  trên m t c t) ộ ộ . ể ộ ể • Mô hình TANK kép g m m t s  c t b  mô ph ng quá trình hình thành dòng  ộ ố ộ ể ể ả ch y trên l u v c, và các b  mô t ơ ợ  Mô hình TANK đ n phù h p h n cho các l u v c nh  có đ   m cao, kém  ư ự ớ phù h p h n cho các l u v c l n, khô h n v i nhi u lo i công trình khác  ỏ nhau trên sông, ho c đòi h i có nh ng x  lý v  m t c u trúc  Mô hình TANK có nhi u thông s  (36 thông s ) l nghĩa v t lý nên khó xác đ nh tr c ti p.

ể ự

ữ ố ự ế ố

t l p c u trúc và thông s  hóa mô hình ch  có th  th c hi n đ

c

ườ ử ụ

ệ ượ i s  d ng ph i có kinh nghi m và am

ậ • Vi c thi ế ậ ấ ệ ề ầ ử sau nhi u l n th  sai, đòi h i ng ề   hi u v  mô hình

̀

Phâ n mê m d  báo m c

̉

̀

̀ ự ự ́ươ c và dòng chay  n ́ sông Lô đê n hô  Tuyên  Quang:

̣ S  dung mô hình TANK d  báo

ử

̃ ử lu  các sông Câ u, Th

ươ

S  dung mô hình Tank,  ng pháp

̣ ́ ̀ ơ ơ ̣

ph Muskingum – Cunge và  ̀ ̀ cân bă ng hô .

̀ ư ̀ ơ ự ̀ ươ ng  ự i th i gian d   ́  6 đê n 24 gi và Luc Nam v ́ kiê n t .

Mô hình NAM

ứ ẳ

ắ ỏ ể ứ ế ươ ng t

ộ ơ • Trong mô hình NAM, m i l u v c đ

ạ ố

• D a trên nguyên t c mô ph ng quá trình hình thành dòng ch y  ự ả ể ề ỗ ằ b ng chu i các b  ch a x p theo chi u th ng đ ng và các b   ự ư ế ứ   ch a tuy n tính (t  nh  TANK) ị ử ỗ ư ự ượ c xem là m t đ n v  x   ệ ị ế lý, các thông s  và các bi n là các giá tr  trung bình hoá đ i di n  ư ự   cho toàn l u v c

ả ượ ẩ • Mô hình tính quá trình dòng ch y theo l ể ng  m trong các b

.

ứ ch a có t • Mô hình đ ẫ ươ ng tác l n nhau ể ượ ử ụ c s  d ng đ  tính toán khôi ph c dòng ch y t

ụ ớ ư ự ừ ể ượ ợ ố ỏ ể c xét thông qua các b

• ố ừ ố ễ ả ng tham s  v a ph i (16 thông s ), d

ả ừ   m aư ; tuy nhiên, ch  thích h p v i l u v c v a và nh  khi tác  ỉ ế ủ ườ ề ụ t c a s n d c có th  đ d ng đi u ti ẳ ứ   ề ứ ế ch a x p theo chi u th ng đ ng ố ượ  Mô hình NAM có s  l ơ ử ụ   s  d ng h n TANK.

ơ ồ S  đ  mô ph ng  ủ c a mô hình NAM

5000

4500

4000

T h ù c   ® o

3500

D ù   b ¸ o

3000

2500

2000

1500

1000

500

0

1 16 31 46 61 76 91 106 121 136 151 166 181 196 211 226 241 256 271 286 301 316 331 346 361 376 391 406

̃ Ự ̉ MÔ HÌNH D  BÁO LU  SÔNG CA (NAM, Muskingum+Cunge)

ệ ố

Mô hình MIKE 11 • Mô hình Mike­11 là h  th ng các ph n m m tích h p

ầ ầ đáp  ng các nhu c u khác nhau c a ng

ể ự

ư

ề ệ ả ầ

ớ ầ

ố ủ

ỷ ự

ồ ứ

• Mô hình v n hành, đi u khi n các công trình, h  ch a,

ậ ụ

ể ồ

t...;

ậ ị k ch b n v  đ p, l p b n đ  ng p l ậ

ả ậ

ề ơ ườ ử ụ i s  d ng. • Mô hình Mike­11 là bao g m các mô hình m a rào ­  ồ ư ọ ử ụ ườ ng  dòng ch y đ  l a ch n s  d ng nh  NAM, đ ớ ế ậ ơ đ n v , SMAP, URBAN... v i nhi u ti n ích thi t l p  ế ắ thông s  c a mô hình, g n k t qu  đ u ra v i đ u vào  ủ c a mô hình thu  l c. ậ ề ỡ ậ • Mô đun d  báo, c p nh t sai s ... ự ố   • Mô hình đ ầ ủ ượ c đánh giá là có đ y đ  các ph n m m  ự ượ ứ đáp  ng đ c nhi u bài toán khác nhau trong lĩnh v c  ỷ  .  thu  văn

̃

̀

ơ

̀ ̀

̣

ự S  đô  d  báo lu    ha du sông Hô ng  – Thái Bình bă ng   MIKE 11

ề ỷ ự

ấ ả

Mô hình HydroGis  • Mô hình HydroGis g m có các mô hình toán v  thu  l c dòng  ồ ậ ề ả ặ ụ

ệ ổ ạ

• ỷ ự ỏ

ụ ề ế t, lan truy n ch t trong sông r ch, kênh

ự ấ ư ự ạ ưở

ị ả ư ượ ậ ộ ế ng các y u  ề ng gia nh p, m a,…, tác đ ng đi u

́ ́ ́ • ự ̣

̃ ̉ ự ử ể

ậ ượ ể ậ ỏ ị ữ ị không  n đ nh, v  b o toàn v t ch t và các mô hình qu n tr  d   li u d ng GIS đ c d ng.  Mô hình cho phép mô ph ng và d  báo các quá trình thu  l c  liên quan đ n lũ l ồ ươ m ng, các ô đ ng trên toàn l u v c ch u  nh h ỷ ề ố ị : đ a hình, thu  tri u, l t ế ủ t c a các công trình. ti ́ ̀  Mô hi nh thuy l c HydroGis ti nh toa n d  ba o măn và châ t ô  nhiê m vùng c a sông, ven bi n,...  • Mô hình HydroGIS có th  tin c y đ c trong mô ph ng ng p

l

ử ụ ư ầ

• C u trúc c a mô hình khá ph c t p, khó s  d ng, ch a có ph n  ứ ạ ố ạ ư ủ ậ ệ ụ t vùng h  l u. ấ ỉ ự ậ  c p nh t và hi u ch nh sai s  trong tính. t

̀

̉ ự ́

́ ̃ ́ ̣

Mô hi nh thuy l c  ́ ự HydroGis ti nh toa n d   ba o lu , măn và châ t ô  nhiê m̃

Mô hình URBS – FEWS

ươ

ề ủ

ủ ớ ả

• Mô hình URBS – FEWS là  ệ ố ả h  th ng qu n lý mô hình  ự d  báo lũ. (FEWs: Forecasting  Platform) là m t ch ng  trình qu n lý các mô hình  ồ ự tính toán d  báo bao g m  nhi u mô hình: Mô hình  th y văn URBS, Regression,  iSIS, SSARR  Mô hình URBS là mô hình  ế ợ ủ th y văn c a Úc có k t h p  ố ồ ộ v i b n đ  đ  cao s   ượ (DEM) và đ c phân chia  ằ ư ự thành các l u v c con b ng  ươ ch ng trình Catchment  SIM.

Ỹ Ỹ

Ậ Ậ

Ả Ả

2.3. K  THU T CHUNG TÍNH  2.3. K  THU T CHUNG TÍNH     TOÁN C NH BÁO LŨ QUÉT TOÁN C NH BÁO LŨ QUÉT

ả 2.3. C nh b ¸o , d ù b ¸o  lò  q uÐt

̉

̉

̀ Lò  q uÐt v íi ®Æc  tÝnh xuÊt  hiÖn b Êt ng ê , th­ê ng  v µo  b an  ®ª m , tån t¹i tro ng  thê i g ian  ng ¾n v µ s ø c  tµn p h¸ lín lª n  v iÖc  c anh b ¸o , d ù b ¸o  rÊt khã.  HiÖn nay , TT Dù b ¸o  KTTVTW,  c anh b ¸o , d ù b ¸o  lò  q uÐt the o  2  q uy  trinh:

a­ Canh b ¸o , d ù b ¸o  c hung

̉

b ­ Canh b ¸o  tù ®é ng

̉

ả 2.3. C nh b ¸o , d ù b ¸o  lò  q uÐt

̉ Lò  q uÐt v íi ®Æc  tÝnh xuÊt  hiÖn b Êt ng ê , th­ê ng  v µo  b an  ®ª m , tån t¹i tro ng  thê i g ian  ng ¾n v µ s ø c  tµn p h¸ lín lª n  v iÖc  c anh b ¸o , d ù b ¸o  rÊt khã.

ể ự ụ

ả C nh báo lũ quét có th  th c hi n  ố ợ ứ ượ c khi ph i h p  ng d ng 3  đ ả i pháp khác nhau sau đây: gi

ự ả a­ C nh báo, d  báo chung

ự ộ ả          b­ C nh báo t đ ng

́ ̀ ư ư ̉ Canh ba o lu  que t t ̀ ơ  các hình thê  th i tiê t gây m a

̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̃ ế ợ ̉ ́ ơ l n k t h p  ban đô  nguy c  xay ra lu  que t

ự ̉

ệ ả ự ượ ự a­ Canh báo, d  báo lũ quét chung        Vi c c nh báo, d  báo lũ quét đ

ơ ả c th c hi n hàng ngày cho  t Nam theo 3 ệ ở ệ  Vi

các vùng có nguy c  x y ra lũ quét cao  ướ b c sau:

ự 1. Phát hi n, d  báo phát tri n c a các hình th  th i ti t

ế ờ ế ặ ệ ế ợ ớ ề ệ ỷ

̉ ệ ể ủ ư ớ gây m a l n, k t h p v i đi u ki n thu  văn, m t đ m  ư ự ả ề l u v c c  ti m năng xay ra lũ quét cao.

ả ượ ả 2. C nh báo kh  năng x y ra lũ quét cho khu v c  ư ự ng m a d  báo. ả ẹ h p theo l

ồ ượ ng m a th c đo

ư ng m a

ự ư ặ ấ ớ ượ i tr m đi n báo m t đ t v i l ờ ế ướ ạ ả ả 3   C nh báo t ợ ừ ạ ổ (t ng h p t ượ ừ ố c t tính đ ả ừ ư ớ  m a l n, phân tích b n đ  l ệ  m ng l ệ  s  liêu  nh mây v  tinh và rada th i ti t, ...).

b­ Canh b

̉ áo tự động

ự ­Xây d ng tháp báo lũ quét.

­Xây d ng tr m t ự ườ theo c ự ạ ộ ng đ  và l ộ  báo đ ng  ư ượ ng m a

F=418km2

F=455km2

UBND Tinh  BCHPCLBS L

HÖ thè ng  Cảnh b ¸o , d ù b ¸o  lò  q uÐt

TT Dù b ¸o   KTTV TW

Hệ thống cảnh báo lũ quét FFGS

Sơ đồ hệ thống FFGS

Nhiệt độ không khí

Mưa vệ tinh

Ước lượng Tiềm năng

Dữ liệu mưa

Potential ET

Mưa thực tế

Mô hình độ ẩm đất

Mô hình Cảnh báo Lũ quét

Dữ liệu GIS . Các phân tích . Mô tả lưu vực . Ước lượng thông số

Ngưỡng dòng chảy

Cảnh báo Lũ quét

ị Xác đ nh v  trí lũ quét

Ậ Ậ

Ừ Ừ

Ủ Ủ

Ạ Ạ

Ạ Ạ

Ự Ỹ Ỹ Ự K  THU T CHUNG TÍNH TOÁN D   K  THU T CHUNG TÍNH TOÁN D   BÁO TH Y VĂN H N V A, H N  BÁO TH Y VĂN H N V A, H N  DÀIDÀI

ạ ừ ự 2.4­ D  báo h n v a

• ự ạ ừ ớ ờ

ạ ượ c 5 ngày vào  ơ ở ủ ướ ệ ự ế ự c th c hi n trên c  s  c a

ươ ố D  báo h n v a v i th i gian d  ki n tr mùa lũ và 10 ngày vào mùa c n đ ng pháp phân tích th ng kê. ph

• ầ

ươ ả ạ ự ng pháp là phân tích d  báo 2 thành ph n  ữ ướ c trong sông  ng tr  n

ừ ượ  l ự ơ ở ủ       C  s  c a ph ủ chính c a dòng ch y t o thành t ư ừ ượ  l và t ờ ng m a trong th i gian d  báo.

• ế ố ự ự ướ ư ư ượ Các y u t ặ  d  báo là đ c tr ng m c n c và l u l ng.

ươ c s  d ng chính là:

ng pháp đang đ ng pháp phân tích th ng kê ở ộ ượ ử ụ ố •       Các ph ươ        ­ Ph ự        ­ D  báo kéo dài (m  r ng)

ươ

2.4.1. Ph

ng pháp phân tích th ng kê

ươ

•  Ph

ồ ng pháp bi u đ ;

ươ

•  Ph

ng pháp h i quy.

•   Xây  d ng  ph ươ ả

ượ

ng  án  d   báo  các  đ c  ư ấ tr ng  dòng  ch y  (trung  bình,  l n  nh t  và  ừ ượ ờ ỳ ấ ỏ nh   nh t)  trong  th i  k   5  ngày  t ng    l ư ữ ướ ng  m a  trong  c  trong  sông  và  l tr   n ự ế .  ờ th i gian d  ki n

ở ộ

2.4.2. D  báo kéo dài (m  r ng)

ả ủ ự

ế

• S  d ng k t qu  c a d  báo h n ng n trong 1­2

ử ụ ngày đ uầ ; • S  d ng

ử ụ ph

ng pháp phân tích th ng kê

ể ự  đ  d

ươ ế

báo 3 ngày ti p theo;

• S  d ng các mô hình: Mô hình t ng h p dòng

ử ụ ả

ế ồ ứ

t h  ch a SSARR, mô hình

ch y và đi u ti Stanford, mô hình TANK và NAM.  ộ

• H n ch  c a các mô hình, ph  thu c nhi u vào

ư

ề ự ế

ế ủ ượ

ờ ng m a trong th i gian d  ki n .

ạ ự d  báo l

́

̀

2.4. Dù b¸o  h¹n võ a (5, 10 ng µy)

ử

ự

ở

̀

̣ ̣

ự ́

́ ́

ươ

ng, Luc Nam

̣ ̣

S  dung D  ba o m  rông, TANK d  ba o 5 ngày: Qmax Hoa  Bình,  Hmax Yên Ba i, Tuyên Quang, Hà Nôi, Đa p Câ u, P.L.Th và Pha Lai.

®­ ê n g  Qu ¸  t r ×n h  Qma x  5 n g µ y  t ¹ i t r ¹ m Ho µ  B×n h

̉ ̣

ng pháp d  báo lũ h n dài:  ồ ươ ạ

ự 2.5­ D  báo h n dài  ươ Các ph 2.5.1. Ph

ự ng pháp h i quy

ố ệ ự ớ t năm) v i:

ỉ ạ ộ ệ ủ ỉ ủ

• ặ ấ ậ Xây d ng m i quan h  c a đ nh lũ năm (ki • ặ ờ  Ch  tiêu ho t đ ng c a m t tr i; • ể ư  Các d ng hoàn l u khí quy n; • ộ ỉ  Ch  tiêu ho t đ ng c a Dao đ ng Nam bán c u (SOI),  ề ệ ượ v  hi n t ế ố  Các y u t ủ ạ ộ ng El­Nino, La Nina  ặ  khí h u m t đ t ho c trên cao

ươ ỗ ờ 2.5.2. Các ph ng pháp phân tích chu i th i gian

ố ự ủ

• • • • ế ả

ỉ ử ụ ệ ớ ớ

ự ề ớ nhiên l n. t c a h  t

Mô hình ARIMA; ươ ộ  Ph ng pháp đ ng l c th ng kê c a M. Aliôkhin (ĐLTK);  ỗ ươ  Ph ng pháp phân tích chu i theo các hàm đi u hoà. ể ự ạ  H n ch : ­ Ch  s  d ng đ  d  báo dòng ch y năm các  ơ ư ự ớ sông l n v i di n tích l u v c l n h n 500.000km2;  ế ố ủ ồ ự t t ả ệ ụ ươ ­ Các sông có s  đi u ti                   ­ Là ph ng án tham kh o trong nghi p v .

̀

Ự

̣

́ D  BA O HAN DA I (tháng, năm)  ằ b ng mô hình ARIMA

ươ ạ ậ ươ ự 2.5.3. Các ph ng pháp nh n d ng­t ng t

• ạ ươ ự ử ụ ề ng t (s  d ng 1 – nhi u

d  báo);

• • • ố ố ễ ế ị ươ ươ  Ph nhân t ươ  Ph ươ  Ph ươ  Ph ậ ng pháp nh n d ng­t ố ự ng pháp th ng kê xác su t; ng pháp th ng kê khách quan; ử ủ ng pháp di n bi n l ch s  c a D ng Giám S ơ

́

̣

̀

̉ ́Ự 2.5.  D  BA O HAN  DA Ì ­ Do ng chay tha ng ̀

̀ ­   Do ng chay mu a

̀

̉

­   Do ng chay năm

̃

̉

­   Đinh lu  năm

̉

ự ̣ ̣ D  báo phuc vu

̀

̀ ­ Ha ng nga y

̀

̀ ơ

́ ươ

­ Th i ky  tích n

c

̀ ơ

̀ ­ Th i ky  ngăn dòng

́ư ̀ hô  ch a:

ng III ng III Ả Ả Ụ Ự Ụ Ự

Ố Ệ Ố Ệ

ươ ươCh Ch Ữ Ệ Ả Ả Ữ Ệ CÔNG TÁC Đ M B O D  LI U,  CÔNG TÁC Đ M B O D  LI U,  Ụ Ụ S  LI U  PH C V  D  BÁO  S  LI U  PH C V  D  BÁO  Ủ ỦTH Y VĂN TH Y VĂN

ệ ụ ự ủ ề ấ 3.1. Các v n đ  thông tin trong nghi p v  d  báo th y văn

ầ ố ệ

ụ ụ ự ể

ư ớ

ữ ệ t nguy hi m có th  gây m a l n, n ng nóng

3.1.1. Nhu c u s  li u, d  li u KTTV ph c v  d  báo th y văn:  • Các hình th  th i ti ế ờ ế ự ư ự

ế ủ

ệ ớ

trên khu v c, l u v c sông; ể

• S  hình thành và phát tri n, di n bi n c a xoáy thu n nhi

t đ i

nói chung, c a ATNĐ và bão nói riêng;

ượ

ờ ế

ng, radar th i ti

t theo dõi xoáy thu n

• Các  nh v  tinh khí t

ả ệ ệ ớ t đ i, m a;

nhi

ự ư

ư ớ

ế

ư ư

• Tình hình m a, kh  năng và di n bi n m a l n m i khu v c, l u  ễ

ả ả ướ

v c và trong c  n

c;

ế

• Tình hình n ng nóng, kh  năng và di n bi n n ng nóng m i khu

c;

v c và trong c  n

ạ ừ

ng h n ng n, h n v a, h n dài

ắ ự ướ ư ượ c, l u l ặ

ng) và lũ quét và tình tr ng  ạ ệ ố

t, úng, h n hán, m n trên h  th ng sông, c a sông và t

i

ả ướ • Tin d  báo khí t ạ ượ ự • S  li u dòng ch y (m c n ố ệ ả ụ ậ ng p lũ, l các công trình phòng lũ, h n;ạ ư ự ế

• Hi n tr ng cũng nh  d  ki n đi u hành công trình và các bi n

ạ pháp phòng tránh.

ư ự

ồ ứ

• Thông tin về v n hành các h  ch a trên các l u v c sông.

ấ ượ

ữ ệ

ế ộ

3.1.2. Ch t l

ấ ố ệ ng, ch  đ  cung c p s  li u, d  li u KTTV:

ố ệ

ờ  ;

ph i đ y đ  và có h  th ng

ệ ố ;

ế ộ ầ

ả ượ cung c p theo nh ng ch  đ  c n thi

c  ế ộ

ượ

ữ ệ   a/ Thông tin s  li u KTTV, d  li u  • S  li u và tin KTTV ph i  k p th i ố ệ ả ị • S  li u và tin KTTV ố ệ ả ầ ủ • S  li u KTTV ph i đ ố ệ ế  và  ấ t ễ d  dàng đi u ch nh ch  đ  theo yêu c u đ  b o đ m theo dõi, đánh  giá đ

ầ c tình hình m t cách đ y đ , th

ữ ể ả ả ;  ng xuyên ị

ư

ầ ủ ườ ộ

ả có đ  chính xác nh  quy đ nh c a Quy

• S  li u và tin KTTV ph i

ố ệ ph m;ạ

ng, d  báo bão, ATNĐ v i m c đ   nh

ượ ự ả

ưở

ư ự

ớ ứ ộ ả ỏ ự ng, l u v c và khu v c nh

• Các thông tin d  báo khí t ự ưở ụ ể ng c  th  theo khu v c  nh h h ư ự   trên l u v c.

; ứ ả

ầ ủ

b/ Thông tin d  báo TV • Ph i th c hi n  ả ự ệ d  báo th y văn • Thông tin d  báo ph i có m c đ m b o đ t yêu c u ầ ; ả ạ ự • Th i gian d  ki n c a d  báo c n đ  dài. ự ế ủ ự

ươ ệ ạ

3.1.3. Hi n tr ng ph ậ ữ ệ ụ ụ ự ọ ệ ệ ng ti n, khoa h c công ngh  thu  ố ệ th p d  li u, s  li u ph c v  d  báo

ệ ố

H  th ng thu th p thông tin

Hê tḥ

ống thông tin qua Internet

3.1.4. Đánh giá công tác

ắ ậ ố quan tr c, thu th p s

ụ ụ ệ ự li u ph c v  theo dõi, d

ạ M ng l

báo KTTV  ướ ạ trong n i tr m KTTV  c:ướ

1.

174 tram KT

̣

2.

815 tr m đo m a ư

3.

248 tram TV

̣

4.

̣ ́  3 tram tha m không

5.

̣ ́  7 tram bo ng Pilot

M ng Radar  ờ ế

ạ th i ti

t:

̣

́

1. Viêt Trì 2. Phu Liê ñ 3. Vinh 4. Đông Hà 5. Tam Kỳ 6. Nha Trang 7. Nhà Bè (TP. Hô  ̀ Chi  Minh)

̉

ấ ữ ệ

ậ ư

ữ ử

ố ệ

3.1.5. Công ngh  thu th p, l u tr , x  lý và cung c p d  li u, s  li u KTTV

Giao diÖn ch­¬ng tr×nh

3.2. Truy n phát các tin d  báo và c nh báo lũ

ạ ừ ạ

ủ ủ

• Các b n tin th y văn hàng ngày ủ ; • Các b n tin d  báo th y văn h n v a; ự • Các b n tin d  báo th y văn h n dài (g m: Tháng,  ự

ư

ả ả ả ị ả

ườ

ườ

ạ nh n đ nh mùa c n, mùa m a, lũ); • Các b n tin ph c v  theo yêu c u; ụ ụ • Ngòai các b n tin th

ẩ ấ

ồ ứ ậ

ả ng  ng xuyên, trong các tr ả t, phát các b n tin c nh báo lũ, b n  h p có lũ, lũ l ụ ụ ậ ả Tin lũ, b n Tin lũ kh  c p và b n tin ph c v  v n  ế hành liên h  ch a theo Quy ch  báo ATNĐ, bão,  ồ ứ lũ; Quy trình v n hành liên h  ch a.

Truy n phát tin KTTV

Đ­êng ®iÖn tho¹i, Fax

Trung t©m Dù b¸o KTTV TW

C¬ quan chÝnh phñ, Ban chØ ®¹o PCLBTW Media

GTS

Quèc tÕ

GTS, еi Duyªn Hải, еi PT KTTV néi bé

Trung t©m KTTV KV

Phôc vô chuyªn ngµnh Media

Trung t©m DB TØnh

Web: nchmf.gov.vn TÇu,thuyÒn

C ộ n g  đ ồ n g

Đ­êng ®iÖn tho¹i, Fax

ChÝnh quyÒn ®Þa ph­ ¬ng Media

Ổ Ế Ổ Ế Ề Ề

Ả Ả

Ự Ự

ươ ươCh ng IV ng IV Ch Ề Ề TUYÊN TRUY N, PH  BI N  TUYÊN TRUY N, PH  BI N  Ứ Ế Ứ Ế CÁC KI N TH C V  KTTV  CÁC KI N TH C V  KTTV  Ử Ụ Ử Ụ VÀ S  D NG CÁC S N  VÀ S  D NG CÁC S N  Ẩ Ẩ PH M D  BÁO PH M D  BÁO

ổ ế ử ụ

ề 4.1. Công tác tuyên truy n, ph  bi n s  d ng  ự các s n ph m d  báo th y văn

ả ự

ườ ử ụ ế ổ ế

ề ự

ụ ế ị ẩ

ả ủ ả

• Ng ệ i s  d ng –    Hi u qu  d  báo  • Ph  bi n ki n th c đ  nâng cao nh n th c  ậ ứ ể v  vai trò, ý nghĩa và tác d ng c a thông tin  d  báo có ý nghĩa quy t đ nh trong vi c nâng  cao hi u qu  c a s n ph m d  báo KTTV

ổ ế ử ụ

ề 4.1. Công tác tuyên truy n, ph  bi n s  d ng  ự các s n ph m d  báo th y văn

ổ ế ệ ề

ề ự ư

ế ậ

4.1.1. Ph  bi n các ki n th c ph  thông v  TV: • Các đi u ki n khí h u và th y văn khu v c, l u

ự v c sông;

ề ủ

• Các khái ni m c  b n v  th y văn, lũ, l ơ ả

t, lũ quét,

ạ h n hán, v.v…

ạ ề

ệ ượ

• Nh ng tiêu chí phân lo i v  các hi n t

ng TV

nguy hi m;ể ệ

• Các khái ni m v  báo đ ng lũ và bi n pháp phòng  ộ

ề ả

• H ng d n s  d ng các thông tin v  c nh báo, d   ự

ẫ ử ụ ủ ằ ụ t nh m nâng cao ý th c c nh giác, ch

tránh lũ;  ướ báo lũ, l ộ đ ng phòng tránh lũ, l

ứ ả ộ t trong c ng đ ng.

ươ

4.1.2. Ph

ng pháp tuyên truy n b ng nhi u

hình th c:ứ

ươ

• Trên các ph ề

ộ ng ti n công c ng: Phát thanh,  ươ ươ

ng và đ a ph

trung

ng;

ờ ơ

r i,...

ấ ễ ậ

ẩ ề

ệ truy n hinh, báo chí  • Trên trang Website;  • Các   n ph m (Sách, c m nang, t ẩ • Di n t p v  phòng tránh thiên tai do bão, lũ gây

ra;

̉ ơ

̀ Xin chân tha nh cam  n !