Ngun gc và cu trúc các thut ng Khí tượng Thy văn
Anh Vit
Module by: Đoàn Thúy Qunh. E-mail the author
Summary: Ngun gc và cu trúc các thut ng KTTV Anh Vit
PHÂN TÍCH CÁC ĐC ĐIM CA
H THUT NG KHÍ TƯNG THU VĂN TING ANH
1. Thut ng ca ngành Khí tượng Thu văn
1.1 “Khí tượng là ngành khoa hc nghiên cu bu khí quyn và các hin tượng din ra trong bu khí quyn ca Trái Đất” [ 69].
Vic nghiên cu bu khí quyn và các hin tượng din ra trong bu khí quyn là nhim v ca Khí tượng hc. Vy nên các thut ng nói v
các hin tượng khí quyn như storm (bão), hurricane (bão nhit đới), squall (gió git), các thut ng nói v bu khí quyn như troposphere
(tng đối lưu), stratosphere (tng bình lưu)… và các đặc đim ca các tng khí quyn như air motion (s chuyn động ca không khí trong
các tng khí quyn)… đều là các thut ng thuc lĩnh vc khí tượng và được nghiên cu trong lun văn này.
“Thu văn là ngành khoa hc nghiên cu v các quá trình hin tượng ca nước trong t nhiên bao gm: nước trong khí quyn, nước mt (ao,
h, sông, đầm) và nước dưới đất” [69].
Nhc ti Thu văn là nhc ti công vic nghiên cu v nước trong t nhiên và v chế độ nước như: chế độ mc nước, chế độ lưu lượng nước,
chế độ phù sa, chế độ hoá hc, chế độ nhit và chế độ băng hà. Thut ng ngành thu văn là thut ng có liên quan ti các đối tượng trên.
Thí d: solid (th rn), liquid (th lng), gas ( th khí), run off (dòng nước mt), hardwater (nước cng), groundwater (nước ngm), aquifer
(tng ngm nước), saturation zone ( vùng bão hoà), glacial deposit (s tích t băng hà), lacustrine (đầm), stream (sông)…
1. 2. Vy thut ng ngành KTTV có th được phát biu mt cách gin d như sau:
Thut ng khí tượng thu văn là nhng t và nhng cm t c định, là tên gi chính xác ca nhng khái nim và nhng đối tượng thuc lĩnh
vc chuyên môn v Khí tượng thu văn.
Bên cnh đó các thut ng thuc các lĩnh vc Vt lí, Thiên văn, Hi dương hay Địa lí cũng có th được s dng trong lĩnh vc nghiên cu
thut ng ngành KTTV bi vì khí tượng, thu văn có th đưc nghiên cu liên ngành, thut ng ca mt s ngành có th dùng chung. C th
là:
- Thut ng Vt lí hc: nói v các quá trình, các hin tượng vt lí din ra trong bu khí quyn như: higher energy state (trng thái năng lượng
cao hơn), sublimation (thăng hoa)…
- Thut ng Thiên văn hc: nói v, vũ tr, khong cách trong vũ tr, các thiên th. Thí d: outer space (không gian vũ tr), planetery body
(các thiên th)...
- Thut ng Hi dương hc: nói v nước bin, hoàn lưu khí quyn và đại dương…. Thí d: wave advance (s lan truyn sóng), wave action
(quá trình sóng), coastwice area (vùng ven b), tidal current curve (đồ th biến đi tc độ dòng triu lên)…
- Thut ng Địa lí: nói v vĩ đ, kinh tuyến, các đới như: longitude, latitude, polar,…
Các thut ng trong các ngành có quan h cht ch vi nhau và nhiu khi khó phân bit được ranh gii rch ròi thut ng nào là ca ngành
Khí tượng, thut ng nào là ca ngành Vt lí, Địa lí hay Thiên văn, Thu văn. Tuy nhiên, chúng tôi s ch la chn để nghiên cu nhng thut
ng đin hình có liên quan trc tiếp ti khí tượng, thu văn.
2. Đặc đim cu trúc t loi ca h thut ng Khí tượng Thu văn
Qua các ngun tư liu được gii hn và xác định, chúng tôi đã thu thp được 2035 thut ng, trong đó có 754 thut ng đơn và 1281 thut
ng phc.
2.1 Mô hình cu trúc ca thut ng đơn
Thut ng đơn là thut ng ch có mt t. Thí d: atsmosphere, Coriolis, cloud, precipitation, radiometeorology.
Trong tng s 754 thut ng đơn kho sát, có 545 thut ng được cu to dùng phương thc ph t (dùng tin t và hu t), chúng tôi gi
đây là nhng thut ng đơn là t phái sinh, còn li 209 thut ng, mi thut ng là mt yếu t gc t, chúng tôi gi là nhng thut ng gc t.
Ví d các thut ng là là t phái sinh như precipitation và radiometeorology, còn Coriolis, atmosphere, cloud là thut ng gc t.
2.1.1 Thut ng là t phái sinh: là thut ng gm mt t căn (gc t) ghép vi ít nht mt yếu t ph t. Thí d: precipitat/ion (giáng thu),
evaporat/ion (bc hơi)… Có nhng thut ng được cu to t nhiu ph t phái sinh như: radio/meteor/ology (khí tượng hc vô tuyến)
Tt nhiên trong mt thut ng phái sinh, t căn mang ý nghĩa cơ bn. Trong tng 545 thut ng là t phái sinh, chiếm 26,78% tng s thut
ng kho sát, chúng tôi phân loi thành các mô hình sau:
2.1.1.1 Thut ng là danh t
Trong h thut ng tiếng Anh ngành KTTV, thut ng là danh t chiếm s lượng rt ln. Thut ng là danh t có mô hình cu trúc như sau:
Tin t + căn t
Counter + clockwise counterclockwise (ngược chiu kim đồng h)
Counter + trade countertrade (tín phong đối)
Alto + stratus altostratus (mây cao tng)
Anti + centre anticentre (tâm đối)
Astro + physic astrophysics (vt lý hc thiên th)
Bio + system biosystem (h thng sinh hc)
Bio + sphere biosphere (sinh quyn)
Eco + climate ecoclimate (khí hu sinh thái)
Fore + tell foretell (d đoán)
Iso + bar isobar (đường đẳng áp)
Iso + density isodensity (đẳng mt độ)
Proto + galaxy protogalaxy (thiên hà nguyên thu)
Micro + scope microscope (ht siêu nh)
Micro + sphere microsphere (vi cu)
Multi + cell multicell (nhiu dòng)
Căn t + hu t
Condense + ation Condensation (ngưng t)
Sublimate + ation Sublimation (thăng hoa)
Absorb + tion Absorption (s hp th)
Insolate + ion Insolation (s chiếu ánh nng)
Humid + ity humidity (độ m)
Intense + ity intensity (cường độ)
Dense + ity density (mt độ)
Mix + ure mixture (hn hp)
Moist + ure moisture (hơi m)
Freeze + ing freezing (đóng băng)
Deflect + ion deflection (s chch hướng)
Orbit + ing orbiting (bay quanh qu đạo)
Oceanography + er oceanographer (nhà hi dương hc)
Meteor + ology meteorology (khí tượng hc)
Glacio + meter glaciometer (máy đo chuyn động ca băng hà)
Tacho + meter tachometer (máy lưu tc)
Tide + meter tidemeter ( máy t ghi triu)
Ombro + meter ombrometer (máy đo mưa)
Căn t + hu t + hu t
Continent + al + ity continentality (tính lc địa)
Glacie + rize + ation glacierization (s đóng băng hà)
Solid + fy + ation solidification (s rn li)
Tin t + căn t + hu t
Trans + port + ability transportability (kh năng vn chuyn)
Multi + layer + ed multilayered (nhiu lp)
Micro + meteor + ology micrometeorology (vi khí tượng hc)
Counter + circulate + ion countercirculation (hoàn lưu ngược)
Hydro + photo + meter hydrophotometer (máy chp nh dưới nước)
Iso + bathy + therm isobathytherm (đường đẳng nhit theo độ sâu
Iso + dros + therm isodrostherm (đường đẳng nhit độ đim sương)
Omni + direct + ion omnidirection (tt c các hướng)
De + ice + er deicer (máy làm tan băng)
Pre + dict + ion prediction (d báo)
Radio + meteor + ology radiometeorology (khí tượng hc vô tuyến)
Tele + meteor + ology telemeteorology (môn khí tượng t xa)
Như vy, qua vic nghiên cu các thut ng đơn là t phái sinh là danh t có cu trúc tin t + căn t; căn t + hu t; căn t + hu t + hu
t, tin t + căn t + hu t, chúng tôi thu được 354 thut ng (chiếm 64,95% tng s thut ng phái sinh, tương đương 17,40% tng s thut
ng kho sát), trong đó mô hình căn t + hu t chiếm s lượng nhiu nht (182 thut ng), tiếp theo là mô hình tin t + căn t. Mô hình có
s lượng thut ng ít nht là mô hình căn t + hu t + hu t (3 thut ng).
2.1.1.2 Thut ng là động t
Thut ng là động t trong h thut ng tiếng Anh ngành KTTV không nhiu. Qua kho sát chúng tôi thu thp được 10 động t, chiếm 1,83%
tng s thut ng phái sinh, tương đương 0,49% tng s thut ng kho sát. Dưới đây là các mô hình cu trúc ca thut ng là động t:
Tin t + căn t
Fore + tell foretell (đoán trước)
Fore + cast forecast (d báo)
Pre + dict predict (d báo)
De + frost defrost (làm tan băng)
De + ice deice (làm tan băng)
Inter + act interact (tương tác)
Inter + change interchange (trao đổi)
Radio + transmit radiotransmit (truyn sóng)
Căn t + hu t
Solid + ify solidify (làm rn li)