KQ-2023 Tài chính công

02

Chi tiêucông (Public Expenditure)

PGS TS Lê Hữu Ảnh Khoa Kế toán và QTKD Đại học Nông nghiệp Hà Nội

2-1

5/2/2013 FP – 2023 Public Finance

02

Dẫn nhập

(cid:1) Chính phủ trong nền kinh tế hỗn hợp (cid:1) Lý do Chính phủ can thiệp: - Thị trường không đạt hiệu quả Pareto

- Thị trường đạt hiệu quả Pareto

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:11)

2-2

LE HUU ANH PF – 2023 Public Finance

1

(cid:0) (cid:12) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:11)

02

Dẫn nhập

Chương này cần trả lời Chính phủ sử dụng tài

chính công như thế nào?

Hai nội dung chi tiêu công quan trọng

(cid:2) (cid:0)

(cid:2) (cid:16)

(cid:1) Chi hàng hoá dịch vụ công (cid:1) Chi thanh toán chuyển nhượng

2-3

02

(cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:3) (cid:9) (cid:3) (cid:7) (cid:10) (cid:11) (cid:7) (cid:12) (cid:3) (cid:13) (cid:14) (cid:15) (cid:17) (cid:6) (cid:18) (cid:19) (cid:3) (cid:9) (cid:18) (cid:12) (cid:3) (cid:20) (cid:3) (cid:11) (cid:18) (cid:21) (cid:3) (cid:7) (cid:3) (cid:22) (cid:3) (cid:23) (cid:24) (cid:3) (cid:7) (cid:12) (cid:25) (cid:13) (cid:11) (cid:26) (cid:11) (cid:29) (cid:11) (cid:14) (cid:7) (cid:24) (cid:27) (cid:1) (cid:28) (cid:3) (cid:9) (cid:17) (cid:24) (cid:30) (cid:7) (cid:31) (cid:3) (cid:20) (cid:3) (cid:9) (cid:1) ! (cid:3) (cid:4) " (cid:6) (cid:18) (cid:12) (cid:3) (cid:18) (cid:31) (cid:1) (cid:15)

Yêu cầu của

(cid:4) (cid:9) ’ ’ ( ’ ’ ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) # $ % & ) & * + % * * . / &

(cid:4) (cid:9) ’ (cid:6) 1 (cid:6) (cid:7) ’ (cid:8) , 3 4 ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) # $ % * 2 / / * * . / &

(cid:4) (cid:9) ’ (cid:2) ( ’ 1 (cid:6) (cid:7) ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) 4 (cid:6) (cid:6) 5 (cid:6) # $ % & * * . / & & (cid:6) (cid:8) (cid:2) 4 6 *

(cid:8) 8 9 : (cid:6) < 7 / ;

2-4

2

(cid:8) ( ’ > (cid:2) ’ (cid:8) @ (cid:6) (cid:8) ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) A B ’ (cid:8) (cid:2) (cid:2) (cid:4) C = * ? * * . / * * * . /

02

Nội dung

(cid:0) (cid:1) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:2) (cid:12) (cid:8) ( (cid:6) (cid:10) (cid:8) (cid:6) : 9 A ’ ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) = * * ? % * & ) & * + % * * . /

(cid:0) (cid:12) (cid:12) 1 (cid:6) (cid:7) ’ (cid:8) , 3 4 ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) # * 2 / / * * . /

2-5

02

2.1 Khái niệm, phân loại và đặc điểm chi tiêu công

2.1.1 Khái niệm

2.1.2 Phân loại

2.1.3 Đặc điểm chi tiêu công

2-6

3

(cid:0) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:12) 1 (cid:2) (cid:2) ( ’ 1 (cid:6) (cid:7) ’ , - ’ (cid:8) (cid:2) ’ 0 (cid:6) (cid:7) & * * . /

02

2.1.1 Các khái niệm về chi tiêu công

Theo nghĩa hẹp: (cid:0)

Đánh giá:

-

Khái niệm này không phản ánh được các tác động toàn diện của CP đối với nền kinh tế.

- Có nhiều hoạt động do cả CP và khu vực tư nhân đóng góp nhưng được đặt dưới sự

quản lý của Chính phủ. Khái niệm trên chỉ phản ánh được một phần cho chi phí của hoạt động → không thấy được hết lợi ích của hoạt động đó mang lại cho xã hội.

-

Không phản ánh được các khoản chi tiêu ngoài ngân sách nhà nước và các khoản công nợ bất thường.

(cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:11) (cid:6) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:12) (cid:13) (cid:0) (cid:1) (cid:14) (cid:8) (cid:1) (cid:15) (cid:1) (cid:12) (cid:16) (cid:5) (cid:13) (cid:8) (cid:9) (cid:17) (cid:8) (cid:18) (cid:19) (cid:6) (cid:1) (cid:8) (cid:1) (cid:11) (cid:8) (cid:20) (cid:21) (cid:6) (cid:22)

Theo nghĩa rộng: (cid:0)

Đánh giá:

-

Khắc phục được 3 hạn chế trên.

-

Khó xác định.

2-7

02

Bàn luận về khái niệm chi tiêu công

Hai cách hiểu khác nhau về chi tiêu công cộng.

• Hiểu theo nghĩa hẹp: những chi phí trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ thông qua ngân sách nhà nước tức là lượng tiền mà CP chi ra từ ngân sách để đáp ứng chi tiêu như chi cho giáo dục, quốc phòngQ

• Hiểu theo nghĩa rộng: Các chính sách của CP đưa ra đều trực tiếp hoặc

gián tiếp tác động đến chi tiêu của khu vực tư nhân (cid:2) ảnh hưởng đến phân bổ nguồn lực chung của nền kinh tế. (Ví dụ, khi CP thông qua quyết định bắt buộc các doanh nghiệp phải lắp đặt hệ thống xử lý nước thải để bảo vệ môi trường thì quyết định đó sẽ buộc khu vực tư nhân phải bỏ một chi phí đáng kể để chấp hành hay khi CP ấn định lãi suất ưu đãi cho các doanh nghiệp nhà nước thì thực chất đây là một hình thức trợ cấp ngầm cho các doanh nghiệp này, những khoản trợ cấp đó lại không phản ánh trực tiếp qua ngân sách) (cid:2) phải tính toán cả những chi phí này thì mới phản ánh hết tác động của một quyết định công cộng đến toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

2-8

4

(cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:11) (cid:3) (cid:23) (cid:3) (cid:6) (cid:24) (cid:6) (cid:19) (cid:6) (cid:25) (cid:1) (cid:26) (cid:24) (cid:8) (cid:6) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:12) (cid:13) (cid:0) (cid:27) (cid:28) (cid:11) (cid:6) (cid:19) (cid:6) (cid:3) (cid:1) (cid:11) (cid:8) (cid:1) (cid:15) (cid:1) (cid:29) (cid:8) (cid:15) (cid:1) (cid:2) (cid:0) (cid:27) (cid:30) (cid:31) (cid:3) (cid:1) (cid:6) (cid:1) (cid:2) ! (cid:8) (cid:16) (cid:5) " (cid:30) # (cid:8) (cid:1) (cid:6) (cid:12) (cid:13) (cid:0) (cid:27) (cid:1) (cid:26) $ (cid:6) (cid:30) (cid:31) (cid:6) (cid:5) (cid:8) (cid:9) (cid:6) (cid:23) (cid:15) (cid:1) (cid:11) (cid:8) (cid:9) (cid:1) % (cid:13) & ’ # (cid:6) (cid:1) (cid:28) ( ’ (cid:26) (cid:0) (cid:27) (cid:16) (cid:5) (cid:24) (cid:8) (cid:10) ) (cid:22)

02

Thảo luận

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:11) (cid:10) (cid:1) (cid:5) (cid:12) (cid:13) (cid:5) (cid:14) (cid:15) (cid:6) (cid:16) (cid:7) (cid:5) (cid:7) (cid:17) (cid:18) (cid:5) (cid:6) (cid:19) (cid:20) (cid:6) (cid:21) (cid:5) (cid:11) (cid:22) (cid:23)

(cid:22) (cid:5) (cid:14) (cid:26) (cid:9) (cid:27) (cid:5) (cid:28) (cid:29) (cid:30) (cid:31) (cid:30) (cid:30) (cid:24) (cid:25) (cid:22) (cid:5) (cid:14) (cid:16) (cid:5) (cid:6) (cid:14) (cid:7) (cid:16) (cid:3) (cid:6) ! (cid:5) (cid:6) " (cid:16) (cid:3) (cid:6) (cid:3) (cid:6) (cid:7) (cid:20) (cid:7) # (cid:9) (cid:3) $ (cid:5) % (cid:5) (cid:24) (cid:25) (cid:14) (cid:2)(cid:5) (cid:15) (cid:7) (cid:5) (cid:6) (cid:20) (cid:21)

2-9

02

2.1.2 Phân loại chi tiêu công

(cid:19) (cid:9) (cid:29) ’ " ( (cid:12) (cid:13) (cid:5) (cid:14) (cid:20) (cid:6) (cid:19) ) (cid:3) (cid:22) (cid:14) * + , (cid:22) " (cid:7) (cid:20) (cid:7) (cid:10) - . (cid:5) (cid:22) (cid:18) / (cid:20) (cid:7) (cid:10) - 0 (cid:23) & (cid:25)

1 2 3 (cid:3) (cid:16) (cid:3) (cid:6) , (cid:6) 4 (cid:5) (cid:28) (cid:22) 5 (cid:7) , (cid:6) 6 7 (cid:7) (cid:21) (cid:5)

2-10

5

(cid:6) 4 (cid:5) (cid:28) (cid:22) 5 (cid:20) (cid:6) - (cid:22) (cid:20) ! (cid:5) (cid:6) (cid:3) (cid:6) 9 (cid:20) (cid:7) 8 (cid:6) 4 (cid:5) (cid:28) (cid:22) 5 (cid:20) (cid:6) - (cid:22) (cid:3) (cid:6) : (cid:3) (cid:5) ; (cid:5) (cid:14) (cid:7) 8 (cid:7) (cid:6) 4 (cid:5) (cid:28) (cid:22) 5 (cid:20) (cid:6) - (cid:22) (cid:18) (cid:13) (cid:3) (cid:3) (cid:6) (cid:7) (cid:20) (cid:7) # (cid:9) 8

02

Phân loại theo tính chất

Chi tiêu hoàn toàn mang tính chất công cộng (chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ)

- Khu vực công sử dụng những nguồn lực của nền kinh tế sẽ loại bỏ việc sử dụng chúng vào các khu vực khác (cid:2) chi phí cơ hội của những khoản chi tiêu công này là sản lượng phải loại bỏ ở các khu vực khác. Trong kinh tế vĩ mô, khoản chi này thường được xem là gây là hiệu ứng làm "thoái giảm" đầu tư tư nhân.

- Tạo ra định hướng cầu tác động vào nền kinh tế.

Chi chuyển giao - Khoản chi có tính chất phân phối lại (như chi lương hưu, trợ cấp, phúc lợi xã hộiQ) (cid:2) không thể hiện yêu cầu của khu vực công với các nguồn lực của xã hội vì chúng chỉ đơn thuần là sự chuyển giao từ người này sang người khác thông qua khâu trung gian là khu vực công cộng.

- Không tạo ra rõ nét định hướng cầu của nền kinh tế.

- Các chương trình phân phối lại đều gây ra những méo mó trong sự phân bổ nguồn lực, do đó dẫn đến sự phi hiệu quả.

Ý nghĩa:

Cách phân loại này thường có ý nghĩa đối với việc phân tích kinh tế nhiều hơn là việc quản lý chi tiêu ngân sách của CP.

2-11

02

Minh hoạ 1: Chi tiêu công Chính phủ Anh 1987

Tổng chi

174,5 tỷ Bảng

100,0%

- Y tế – Giáo dục:

42,5

- Quốc phòng:

18,9

- Chi thường xuyên khác:

24,4

- Đầu tư vốn:

6,3

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:7) (cid:9) (cid:4) (cid:5) (cid:7) (cid:10) (cid:11) (cid:12) (cid:13) (cid:6) (cid:7) (cid:14) (cid:15) (cid:16) (cid:17) (cid:18) (cid:0) (cid:19) (cid:17) (cid:18) (cid:20) (cid:21)

- BHXH:

51,9

- Lãi nợ:

17,7

- Thanh toán chuyển nhượng khác:

12,8

Xem Kinh tế học David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch Tập 1 trang 400.

NXB GD-ĐH KTQD 1992

2-12

6

(cid:17) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:22) (cid:7) (cid:23) (cid:4) (cid:7) (cid:22) (cid:10) (cid:11) (cid:4) (cid:6) (cid:7) (cid:24) (cid:25) (cid:26) (cid:4) (cid:4) (cid:7) (cid:27) (cid:28) (cid:4) (cid:5) (cid:20) (cid:17) (cid:18) (cid:29) (cid:29) (cid:30) (cid:18) (cid:17) (cid:21)

02

Minh họa 2: Share of General Government Expenditure in GDP and in Total Expenditure for 18 Countries (In percent; two-year averages in 1983--90 period)

High-Income

Middle-Income

Low-Income

All Countries

GDP

Total expenditure

GDP

Total expenditure

GDP

Total expenditure

GDP

Total expenditure

Expenditure by economic type

100.0

100.0

39.1

24.1

27.8

100.0

38.3

100.0

Current expenditure

36.2

19.0

92.5

79.0

17.8

64.2

35.0

91.4

Goods and services

18.0

8.5

46.0

35.1

9.3

33.6

17.4

45.5

Wages

8.9

2.9

22.7

12.2

5.6

20.3

8.6

22.5

Other goods and services

8.5

4.1

21.8

17.0

3.7

13.3

8.2

21.5

Interest

4.4

1.0

11.2

4.3

3.2

11.4

4.2

11.1

Subsidies and transfers

13.8

9.5

35.3

39.5

5.3

19.2

13.3

34.9

Capital expenditure

2.9

4.4

7.4

18.1

5.6

20.2

3.0

7.9

8

Source: IMF, Government Finance Statistics Yearbook, 1993.

2-13

02

Phân loại theo chức năng

• Chi cho cách dịch vụ nói chung của CP (hay chi hành chính) là những khoản chi ngân sách cho những hoạt động thường xuyên để đảm bảo CP có thể thực hiện các chức năng của mình (như chi cho các cơ quan hành chính của CP, chi cho cảnh sát, tòa ánQ).

• Chi cho các dịch vụ kinh tế gồm những khoản đầu tư của chính phủ vào

cơ sở hạ tầng, điều tiết, trợ cấp sản xuấtQ

• Chi cho các dịch vụ cộng đồng và xã hội là các khoản chi cho cộng đồng nói chung, các hộ gia đình và cá nhân như chi cho giáo dục, y tế, hưu trí, trợ cấp thất nghiệp, phúc lợi, văn hóa, giải tríQ

• Chi khác như trả lãi cho các khoản nợ của Chính phủ hoặc phân bổ ngân

sách giữa các cấp chính quyền.

Ý nghĩa:

Cách phân loại này thường được sử dụng trong đánh giá phân bổ nguồn lực của CP nhằm thúc đẩy thực hiện các hoạt động và mục tiêu của CP.

2-14

7

02

Minh họa 3: Share of General Government Expenditure in GDP and in Total Expenditure for 18 Countries. (In percent; two-year averages in 1983--90 period)

High-Income

Middle-Income

Low-Income

All Countries

Total

GDP

expenditure GDP

Total expenditure

GDP

Total expenditure

GDP

Total expenditure

Expenditure by function

39.1

100.0

23.9

100.0

23.9

100.0

38.1

100.0

Defense

4.7

1.5

6.5

3.1

12.8

4.5

12.0

11.9

Education

4.9

2.4

10.1

3.3

13.7

4.8

12.5

12.5

5.1

1.7

7.0

0.8

3.5

4.8

13.1

12.7

Health Social security and

housing

11.3

7.0

29.3

2.0

8.2

10.8

28.8

28.2

3.7

6.4

26.7

6.5

27.3

3.9

9.4

10.2

Economic services Other government

services

5.1

3.9

16.2

5.1

23.1

5.1

13.1

13.4

Interest

4.4

1.0

4.3

3.2

11.4

4.2

11.2

11.1

Source: IMF, Government Finance Statistics Yearbook, 1993.

2-15

02

Phân loại theo mục chi tiêu

Các khoản chi tiêu của CP thường được phân loại một cách truyền

thống thành chi thường xuyên và chi đầu tư (mục lục chi).

• Chi thường xuyên là các khoản chi để mua các hàng hóa và dịch vụ không lâu bền, thường mang tính chất lặp đi lặp lại thường xuyên qua các năm, như chi trả lương cho cán bộ công chức nhà nước, chi bảo dưỡng và duy trì cơ sở hạ tầngQ

• Chi đầu tư là khoản chi tiêu về mua đất, thiết bị, tài sản vật chất và vô hình khác,Q có giá trị nhất định và được sử dụng hơn một năm trong quá trình sản xuất.

Ý nghĩa:

Cách phân loại này có ý nghĩa về quản lý mục lục ngân sách, thuận tiện theo dõi đánh giá các khoản mục.

2-16

LE HUU ANH PF – 2023 Public Finance

8

02

Minh họa 4: Mục lục chi tiêu của NSNN Việt Nam đến 2011

Tự download số liệu đến 2011 và nhận xét.

2-17

02

2.1.3 Đặc điểm của chi tiêu công

• Đặc điểm chung

• Đặc điểm tổ chức chi tiêu

• Đặc điểm kinh tế chính trị của chi tiêu

2-18

9

02

2.1.3.1 Đặc điểm chung của chi tiêu công

(cid:3) Phạm vi chi tiêu công (cid:2) Tácđộngnơithị

trườngkhông có hiệu quả Pareto

(cid:3) Loại hàng hoá – dịch vụ chủ yếu thuộc chi

tiêu công (cid:2) Có tínhchấthànghoá –dịch vụ công

(cid:3) Định hướng tác động của chi tiêu công (cid:2) Ổn địnhkinhtế vĩ mô/Cảithiệnphânbốnguồn lực/Điềutiếtthunhậpdâncư

Thảoluận: Giảithíchliênhệnộidung củađặc

điểm

2-19

02

Phạm vi chi tiêu và tác động

Phạm vi chi tiêu công của chính phủ (cid:2) khu vực công: – Liên quan đến các hàng hoá thông thường: lĩnh vực CP sản xuất

hoặc mua để bán hoặc cung ứng

– Liên quan đến hàng hoá – dịch vụ công

Tác động của chi tiêu công (cid:2) thực hiện chức năng của tài chính công: – Liên quan đến ổn định kinh tế vĩ mô – Liên quan đến tác động của tái phân bố nguồn lực – Liên quan đến tác động của tái phân bố thu nhập

2-20

10

02

2.1.3.2 Đặc điểm tổ chức chi tiêu công

Tổ chức chi tiêu công phụ thuộc vào mô hình định chế

Kinh tế

Kinh tế

Kinh tế

Nhà nước

hỗn hợp

Thị trường

Tư nhân hoá

Công/tư

Quốc hữu hóa

2-21

02

Một số mô hình định chế

(cid:4) Biểu hiện mô hình định chế

(cid:1) Tư nhân sản xuất với điều tiết của chính phủ (qua thuế và trợ

cấp)

(cid:1) Khu vực công trực tiếp sản xuất (cid:1) Sự tham gia của khu vực tư (PSP) và sự kết hợp công tư (PPP)

Gắn với mức độ quan hệ công – tư trong nền kinh tế

(cid:4) Quan hệ tổng quát của các mô hình định chế

(cid:1) Quan hệ giữa (cid:0) (cid:1) Quan hệ giữa (cid:14) (cid:1) Quan hệ giữa (cid:14)

2-22

11

(cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:0) (cid:6) (cid:7) (cid:1) (cid:8) (cid:9) (cid:7) (cid:1) (cid:10) (cid:7) (cid:11) (cid:12) (cid:5) (cid:3) (cid:10) (cid:0) (cid:6) (cid:7) (cid:1) (cid:8) (cid:9) (cid:13) (cid:1) (cid:6) (cid:7) (cid:1) (cid:10) (cid:7) (cid:11) (cid:12) (cid:5) (cid:2) (cid:15) (cid:5) (cid:1) (cid:16) (cid:2) (cid:1) (cid:17) (cid:18) (cid:3) (cid:18) (cid:8) (cid:11) (cid:7) (cid:1) (cid:21) (cid:7) (cid:1) (cid:17) (cid:18) (cid:19) (cid:20) (cid:19) (cid:2) (cid:22) (cid:7) (cid:23) (cid:24) (cid:5) (cid:25) (cid:7) (cid:26) (cid:3) (cid:18) (cid:8) (cid:1) (cid:11) (cid:27) (cid:7) (cid:26) (cid:28) (cid:29) (cid:6) (cid:1) (cid:17) (cid:18) (cid:19) (cid:20) (cid:19)

02

Đặc điểm tổ chức chi tiêu công

Đặc điểm tổ chức chi tiêu công phụ thuộc vào mô hình định chế về tổ chức sản xuất và cung ứng. 3 cách thức tổ chức sản xuất và cung ứng: a/ Nhà nướctrựctiếpsảnxuấtvà cungứng b/ TưnhânsảnxuấtvớisựđiềutiếtcủaCP c/Tưnhânthamgiasảnxuất(PSP) -nhà nước

quảnlý vàhợptáccôngtư(PPP).

Mỗi cách có ưu điểm với hạn chế khác nhau

2-23

02

a/ Nhà nước trực tiếp sản xuất và cung ứng

(cid:3) Loại nào là thích hợp? Khi hàng hoá có tính độc quyền tự nhiên cao (tàu điện ngầm, nghiên cứu vũ trụ NASA, hàng hoá thuộc kinh tế mạng...). (cid:3) Ưu thế - Chống độc quyền tự nhiên - Tham gia khoảng trống tư nhân không muốn hoặc khó làm (cid:3) Hạn chế - Kém linh hoạt ngân sách (tính hành chính cao) - Khó chuyên sâu do bận tâm chính trị - Tính chuyên nghiệp của nhân sự

Hạn chế hiệu quả

2-24

12

02

b/ Tư nhân sản xuất và cung ứng với điều tiết của CP

Thất bại

thị trường

(cid:3) Loại nào là thích hợp? Tư nhân sản xuất hàng hóa tư thuần túy. Khu vực công can thiệp thông qua điều tiết khu vực tư chủ yếu bằng thuế và trợ cấp. (cid:3) Ưu thế - Cạnh tranh nguồn khan hiếm (cid:2) cải thiện Pareto - CP không phải tổ chức nên giảm chi tiêu công (cid:3) Hạn chế - Nguy cơ độc quyền - Bỏ trống thị trường - Điều tiết của CP làm méo mó thị trường

2-25

02

c/ PSP/PPP

PSP PPP

(cid:1) Hợp đồng trong khu vực công và đối tác tư nhân trong cung ứng hàng hóa, dịch vụ mà theo truyền thống thuộc trách nhiệm khu vực công

(cid:1) Các điểm quan trọng

(cid:5) Thỏa thuận có tính chất hợp đồng dài hạn (cid:5) Tạo khuyến khích giúp nâng cao hiệu quả (cid:5) Chia sẻ rủi ro/Chia sẻ lợi ích/Chia sẻ thẩm quyền ra quyết

định

2-26

13

(cid:8) (cid:14) (cid:23) (cid:22) (cid:6) (cid:22) (cid:23) (cid:22) (cid:8) (cid:6) (cid:8) (cid:23) (cid:22) (cid:8) (cid:10) (cid:4) (cid:22) (cid:7) (cid:23) (cid:5) (cid:8) (cid:23) (cid:6) (cid:23) (cid:7) (cid:24) (cid:14) (cid:6) (cid:22) (cid:27) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:2) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:10) (cid:7) (cid:1) (cid:0) (cid:1) (cid:0) (cid:1) (cid:24) (cid:8) (cid:6) (cid:8) (cid:14) (cid:23) (cid:22) (cid:23) (cid:22) (cid:4) (cid:7) (cid:8) (cid:7) (cid:28) (cid:22) (cid:11) (cid:6) (cid:6) (cid:4) (cid:5) (cid:22) (cid:27) (cid:11) (cid:12) (cid:13) (cid:2) (cid:2) (cid:6) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:4) (cid:14) (cid:13) (cid:0) (cid:0) (cid:1) (cid:0) (cid:1) (cid:1)

02

PSP/PPP – Sự pháttriểnvà nguyênnhân

(cid:1) Sự phát triển

- 1974: Chile thực hiện đầu tiên; 1979: Argentina

- 1980s: Các nước Đông Á: từ các dự án hạ tầng đến các khu vực khác

- Đỉnh cao PSP/PPP vào 1997, sau đó giảm dần

(cid:1) Nguyên nhân

- Từ 1980s, dịch vụ công xuống cấp: phân phối tem phiếu

tăng, chất lượng giảm

- PSP/PPP như lối thoát: giảm mất điện; tăng tốc độ kết

nối, tăng chất lượng cung cấp nước, cải thiện giao thông công cộng…

2-27

Nguồn: Fulbright, Vũ Thành Tự Anh

02

PSP/PPP – Ưuthếvàhạnchế

(cid:1) Loại nào là thích hợp? PSP/PPP nằm giữa hàng hóa công thuần túy và hàng

hóa tư thuần túy

(cid:1) Ưu thế:

(cid:5) Phân bổ nguồn lực theo thị trường nhiều hơn (cid:2) Cải thiện

Pareto.

(cid:5) Nhà nước minh bạch hơn trong quản lý (không trực tiếp

tham gia sản xuất).

(cid:1) Hạn chế:

(cid:5) Chi phí hành chính cao (bộ máy CP). (cid:5) Thuế/trợ cấp gây biến dạng can thiệp.

2-28

14

PSP/PPP – Giảiphápchokếthợpcông-tư

02

PSP/PPP - Định chế kết hợp giữa chính

phủ và tư nhân trong những lĩnh vực chính phủ quản lý không hiệu quả bằng tư nhân.

Giả định của định chế:

- Tăng hiệu quả do đấu thầu cạnh

tranh giữa các công ty tối đa hoá lợi nhuận

- Kiểm soát chi phí: cạnh tranh kinh tế hiệu quả hơn cạnh tranh chính trị

2-29

02

PSP/PPP - Nộidung

(cid:6) Khu vực công thuê khu vực tư đảm trách hoạt động mua

bán hàng hoá – dịch vụ

(cid:6) Khu vực công hợp đồng với khu vực tư để vận hành

những lĩnh vực khu vực công quản lý, cho thuê dịch vụ của khu vực công (GD, YT, công chứng…)

(cid:6) Chuyển nhượng đầu tư vốn: BTO, BOT, BOO, BOOT, BT,

O&M, OM&M, BLT, BLTM,...

(cid:6) Liên doanh (cid:6) Tư nhân hoá tăng/quốc hữu hoá giảm

–”maintain” –”maintain and manage” –”lease”

M M&M L

- "build" - "operate“ - "own“/"operate“ - "transfer“

B O OO T Nguồn: Phạm Sỹ Liêm, 2011, Các khái niệm tư nhân hóa – xã hội hóa và quan hệ đối

tác công tư

2-30

(PPP)(2).[12/08/11] www.vncold.vn/web/content.aspx?distid=2752

15

02

PSP/PPP – Môtảphạmvi hoạtđộng

PSP/PPP

BTO, BOT, BOO, BOOT, BT, O&M, OM&M, BLT, BLTM,...

Trách nhiệm

Trách nhiệm

công

2-31

02

PSP/PPP – Kết quả

• Tác động tích cực về ngân sách:

- Giảm chi công (tuy nhiên, có thể có vấn đề dài hạn:

nhiều trường hợp quay lại trợ cấp như cấp nước/năng lượng…)

• Tăng tỷ lệ tiếp cận: Hiệu quả phổ biến trong viễn

thông, cấp nước

• Kích thích đầu tư tư nhân

• Cải thiện quản lý: giảm tham nhũng

2-32

16

02

PSP/PPP – Hạnchế và trở ngại

(cid:3) Hạn chế trong thực hiện - Ưu đãi chính phủ (luỹ thoái)?

- Đấu thầu có tin cậy?/Hợp đồng có rõ ràng?

- Giám sát có nghiêm túc?

- Tính phức tạp của xác định: giá xăng dầu/điện (chênh

lệch/giờ cao điểm thấp điểm…)

(cid:3) Các trở ngại: Dự báo thất bại thị trường - Bản chất hàng hoá: công hay tư?

- Điều kiện sản xuất: độc quyền tự nhiên?

- Ngoại tác: hiệu ứng lan toả?

2-33

02

PSP/PPP – Cácthíđiểmở VN

(cid:3) Quyết định 71/2010/QĐ-TTg

• Điều 4. Lĩnh vực thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

1. Đường bộ, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ.

2. Đường sắt, cầu đường sắt, hầm đường sắt.

3. Giao thông đô thị.

4. Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông.

5. Hệ thống cung cấp nước sạch.

6. Nhà máy điện.

7. Y tế (bệnh viện).

8. Môi trường (nhà máy xử lý chất thải).

9. Các Dự án phát triển kết cấu hạ tầng, cung cấp dịch vụ công khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Nguồn: http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=97686 2-34

17

02

2.1.3.3 Đặc điểm kinh tế chính trị của chi tiêu công

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:2) (cid:4) (cid:3) (cid:7) (cid:8) (cid:18) ’ (cid:3) (cid:6) (cid:7) (cid:20) (cid:7) # (cid:9) (cid:3) $ (cid:5) (cid:14) , (cid:6) (cid:13) (cid:20) (cid:6) (cid:9) (cid:3) " (cid:20) (cid:7) (cid:21) (cid:5) 7 (cid:3) / (cid:18) $ (cid:6) * (cid:5) (cid:6) (cid:20) 6 (cid:4) (cid:3) (cid:4) (cid:4) (cid:3) (cid:6) : (cid:3) (cid:3) (cid:6) ! (cid:5) (cid:6) , (cid:6) + " (cid:12) 4 (cid:5) (cid:3) (cid:6) (cid:3) / (cid:18) $ (cid:6) * (cid:5) (cid:6) (cid:20) 6 (cid:3) (cid:6) : (cid:3) (cid:3) (cid:6) ! (cid:5) (cid:6) (cid:4) , (cid:6) 0

(cid:4) 1

(cid:3) Tại sao chính phủ làm được những việc họ đang làm? (cid:3) Nền dân chủ nào ủng hộ họ làm điều đó?

(cid:5) 4 (cid:9) (cid:6) (cid:7) (cid:3) (cid:6) ! (cid:5) (cid:6) ’

(cid:4) (cid:24)

(cid:3) Ra quyết định cá nhân/tập thể: Tổng thống/Quốc hội/Chính

phủ/HĐQ

(cid:3) Dân nguyện: biểu quyết (tính dân chủ cao nhưng phi hiệu quả)

Thảo luận: -Nếu quyết định chi tiêu công có tính cá nhân cao thì sao? -Nếu quan trọng có tính dân chủ cao thì sao?

2-35

02

Các mô hình lựa chọn chi tiêu công chủ yếu

(cid:3) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:22) (cid:5) (cid:14) (cid:20) (cid:6) (cid:3) (cid:20) (cid:21) (cid:3) (cid:6) (cid:7) (cid:20) (cid:7) # (cid:9) (cid:3) $ (cid:5) (cid:14) (cid:19) (cid:3) (cid:26) (cid:9) (cid:2) (cid:21) (cid:20) (cid:5) (cid:6) (cid:5) (cid:6) (cid:19) (cid:20) (cid:6) (cid:21) (cid:5) (cid:11) (cid:22) (cid:23) (cid:25)

• Chính phủ cung cấp hàng hoá công qua nhất trí

tuyệt đối của công chúng

• Dân chủ biểu quyết đồng ý - sở thích cá nhân

thành sở thích xã hội

• Bỏ phiếu/biểu quyết qua đa số

• Lý thuyết cử tri trung dung (median voter): dân

chủ đại diện

• Lobbying

2-36

18

(cid:9) (cid:10) ( ’ 0 (cid:8) (cid:6) (cid:8) %

02

Tham khảo một số quan điểm cận đại và hiện đại về mô hình kinh tế chính trị chi tiêu công

• Lindahl

• Kenneth Arrow

• Niskanen

2-37

02

Mô hình Lindahl – Ôn tập Erik Lindahl (1891–1960).

Tổng mức đóng thuế của dân chúng tạo nên chi tiêu của CP. Mọi cá nhân đều có lượng HHCC như nhau, nhưng lại khác nhau về giá thuế (mức đóng thuế).

Giá thuế

Đường tổng cầu

Đường cung

Tổng thuế của dân (cid:2) Tổng chi tiêu công (cid:2) tạo ra điểm cắt của đường cung trên đường cầu.

Đường cầu của cá nhân 1

P1+P...

P...

P1

P1

Chi tiêu của CP

* G

Vấn đề đặt ra là: mức chi tiêu của CP theo sự nhất trí tuyệt đối của công chúng khó có thể thực hiện được khi mỗi người có mức thuế khác nhau (cid:2) họ sẽ đòi hỏi khác nhau.

2-38

19

(cid:4) (cid:9) ( ’ (cid:6) - (cid:6) (cid:0) & * 2 * ? / & * + %

02

Mô hình định lý bất khả Kenneth Arrow - Ôn tập

Vấn đề nghịch lý bỏ phiếu (cid:2) Các quyết định đưa ra bởi các nhà độc tài

Kenneth Arrow (Nobel Price 1972) cùng John Hicks

Kenneth Joseph Arrow (sinh 23 tháng 8, 1921)

(cid:2) Không có nguyên tắc nào thoả mãn được tất

cả các điểm mong muốn.

2-39

02

Nghịch lý bỏ phiếu Condorcet – Ôn tập

Thứ hạng chọn cho từng kết quả của A, B và C

A

B

C

1

2

3

(cid:9) (cid:2) (cid:3) * (cid:0) (cid:1)

3

1

2

(cid:9) (cid:2) (cid:3) * (cid:0) (cid:1) (cid:1)

2

3

1

Keneht Arrow: Nghịch lý bỏ phiếu. Xem Kinh tế học David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch

Tập 1 trang 76-77.NXB GD-ĐH KTQD 1992.

2-40

20

(cid:9) (cid:2) (cid:3) * (cid:0) (cid:1) (cid:1) (cid:1)

02

Nghịch lý bỏ phiếu – Giải thích?

Thứ hạng chọn cho từng kết quả của A, B và C

A

B

C

1

2

3

3

1

2

2

3

1

Cử tri I và III thích A hơn B (kết quả 2/1) (cid:2) A thắng Cử tri I và II thích B hơn C (kết quả 2/1) (cid:2) B thắng Cử tri II và III thích C hơn A (kết quả 2/1) (cid:2) C thắng

Kết quả bất ngờ: A>B>C>A

2-41

02

Lựa chọn công là nền tảng của thất bại chính phủ !!!

Tại sao?

• Giả thiết: chính phủ là nhân tố đang nỗ lực tối đa hoá phuc lợi xã hội (cid:2) lý thuyết lựa chọn công (Public Choice) chứng minh: chính phủ không xử sự như vậy (cid:2) thất bại của chính phủ!!!

3 lý do thất bại của chính phủ

• Tối đa hoá quy mô hành chính công:

Niskanen (1971): bộ máy công chức là cơ quan độc quyền của chính phủ trong cung cấp hàng hoá công. • Tiền lương không gắn với hiệu quả: (cid:2) hầu hết dịch vụ do khu vực tư cung ứng tốt hơn, riêng dịch vụ xã hội do nhà nước cung ứng tốt hơn.

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:8) (cid:22) (cid:1) (cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:2) (cid:8) (cid:22) (cid:1) (cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:2) (cid:2) (cid:8) (cid:22) (cid:1)

• Tham nhũng: lạm dụng quyền lực (cid:2) mưu lợi

2-42

21

W i l l i a m A . N i s k a n e n : 1 9 7 1 B r e a u c r a c y a n d R e p r e s e n t a t i v e G o v e r n m e n t

02

2.2 Nội dung chủ yếu của chi tiêu công

Chi hàng hóa – dịch vụ công

Chi thanh toán chuyển nhượng

2-43

02

Thảo luận

Nhận biết các hàng hoá thông thường chính phủ sản xuất hoặc

mua để bán hoặc cung ứng?

Nhận biết các hàng hoá – dịch vụ công chính phủ sản xuất hoặc

mua để bán hoặc cung ứng?

2-44

22

02

Ví dụ về mua bán hàng hoá – dịch vụ

Thảoluận Tại sao lại CP?

• Chính phủ sản xuất hàng

hoá – dịch vụ công

(cid:2) Tư nhân không muốn làm

(cid:5) Không phải trả tiền: quốc phòng/phúc lợi/hạ tầng…

(cid:2) Có thể công tư

(cid:5) Phải trả tiền: đi xe bus,

vào công viên… • Mua hàng hoá trên thị

(cid:2) Tư nhân khó làm

trường

(cid:5) Trường hợp VINASAT • Sản xuất và bán hàng hoá

(cid:2) Tư nhân có thể làm

thông thường

(cid:5) Điện, Tàu điện ngầm…

CP có tạo ra định hướng cầu?

2-45

02

Ví dụ về chi thanh toán chuyển nhượng

Chi thanh toán chuyển nhượng (transfer payment) là những thanh toán từ tài chính công mà (về cơ bản) không có dịch vụ kinh tế trực tiếp nào được cung ứng.

– Trợ cấp cứu tế/thất nghiệp… – Chi an sinh xã hội – Thanh toán lãi tiền vay của chính phủ – …

Thảo luận: - Tại sao lại cần CP thu hộ? - Có tạo ra định hướng cầu rõ nét không?

2-46

23

02

2.2.1 Hàng hoá công

• Ôn lại về hàng hoá công?

• Giải pháp cung cấp hàng hoá công?

• Định giá hàng hoá công?

2-47

02

Ôn lại về hàng hoá công?

1/ Hàng hoá công là những hàng hoá có 2 thuộc tính

• Không tranh giành (non-rival): một cá nhân có thể tiêu dùng hàng hoá mà không làm giảm sự hiện diện hay lợi ích của hàng hoá đó với người khác. Hay chi phí biên của người tiêu dùng mới = 0.

• Không loại trừ (non-exclusive): Không thể cản trở người khác tiêu

dùng hay tiếp nhận lợi ích của hàng hoá đó.

2/ Hàng hoá công có 2 loại

• Hàng hoá công thuần tuý: hội đủ cả 2 thuộc tính trên.

• Hàng hoá công không thuần tuý: thiếu 1 trong 2 thuộc tính trên.

(cid:2) Thảo luận: Hàng hoá công có nhất thiết phải được tạo ra bởi khu vực công và hàng hoá tư chỉ được sản xuất bởi khu vực tư?

2-48

24

02

Ôn tập: Hai thuộc tính về hàng hoá công?

Tính tranh giành (rival)

Không

Hàng hoá tư nhân

Độc quyền tự nhiên

i

- Nhà cửa, thức ăn

Truyền hình cáp

l

- Ôtô, máy tínhQ

Vệ tinh nhân tạo

Viễn thông

) e v s u c x e (

Hàng hoá công

Nguồn lực cộng đồng

- Quốc phòng

- Cá ở biển

- Công viên, cầu

- Hải đăng, pháo hoa

Không

r t i ạ o l h n í T

- Đường phố sạch sẽ

- Đường đông người không thu phí

- Đường thưa người không thu phí

HH Công không thuần thuý

2-49

HH Công thuần thuý

02

Giải pháp cung cấp hàng hoá công

Do thuộc tính của hàng hóa công, nhất là hàng hóa công

thuần túy (cid:2) tư nhân không muốn cung cấp (cid:2) giải pháp: Chính phủ tổ chức cung cấp

Chính phủ cung cấp như thế nào?

• Chính phủ chi tiền và tổ chức thực hiện: an ninh quốc

phòng, cứu hoảQ

• Chính phủ chi tiền và tổ chức đấu thầu: hạ tầng, công

viên

• Chính phủ chi tiền và mua hàng hóa tư của tư nhân:

thiết bị y tế, giáo dục...

• Chính phủ chi tiền và trực tiếp sản xuất hàng hóa tư qua

doanh nghiệp nhà nước.

2-50

25

02

Phân biệt đường tổng cầu của hàng hóa tư và hàng hóa công

WTP

P

Cầu thị trường hàng hóa tư P=P1=P2=... Q=Q1+Q2+...

Cầu thị trường hàng hóa công P=P1+P2+... Q=Q1=Q2=...

Đường tổng cầu

Đường tổng cầu

Đường cầu của cá nhân 2

P

Đường cầu của cá nhân 1

Đường cầu của cá nhân 1

Q

Q

Tổng cầu hàng hóa công gấp khúc tại người tiêu dùng thứ 1. Giải thích?

Tổng cầu hàng hóa tư gấp khúc tại người tiêu dùng thứ 2. Giải thích?

2-51

02

Chính phủ tổ chức cung cấp hàng hoá công ở mức nào là hiệu quả?

WTP

Đường tổng cầu

MC

Q*

Q

MC của hàng hóa công không đổi theo Q, tại sao?

2-52

Nguyên tắc SMB = SMC (social marginal benefit = social marginal cost)

26

02

Định giá hàng hoá công như thế nào?

• Cung cấp miễn phí (cid:2) Vì sao?

(cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) 9 - ’ 0 (cid:6) (cid:7) (cid:2) (cid:8) (cid:6) (cid:2) 3 / / (cid:1) (cid:1) (cid:0) (cid:2)

• CP có thể tính giá đối với hàng hoá công không thuần tuý

(cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) 9 - ’ 0 (cid:6) (cid:7) (cid:8) 0 (cid:6) (cid:7) (cid:2) (cid:8) (cid:6) (cid:2) 3 6 / / (cid:1) (cid:1) (cid:0) (cid:2)

• Khuyến khích sử dụng nguồn lực hiệu quả/Tạo nguồn thu cho

NSNN

(cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:6) (cid:5) (cid:5) (cid:1) (cid:8) (cid:7) (cid:1) (cid:26) (cid:6) (cid:18) (cid:19)

• Các tiện ích công: điện, nước, thông tin liên lạcQ

• Cơ sở hạ tầng công: công viên, bãi biển, giao thôngQ

• Các dịch vụ công: giáo dục, bưu điện, thu rácQ

(cid:7) (cid:5) (cid:8) (cid:6) (cid:18) (cid:23) (cid:17) (cid:29) (cid:6) (cid:1) (cid:10) (cid:7) (cid:26) (cid:1) (cid:17) (cid:18) (cid:11) (cid:5) (cid:8) (cid:7) (cid:1) (cid:26) (cid:6) (cid:18) (cid:19) (cid:19)

2-53

02

Trong định giá cần chú ý gì?

Cân nhắc

• Tính hiệu quả

• Tạo nguồn thu và thu hồi phí

• Tính công bằng: vận tải công cộng, giáo dục, nước sạch thường

tính < chi phí biên để người dân có thể tiếp cận

Cách định giá:

• Định giá theo chi phí biên P=MC

• Định giá theo chi phí trung bình: P = ATC

• Biểu giá 2 phần – Phân biệt giá – Định giá lúc cao điểm

2-54

27

(cid:9) (cid:10) (cid:11) (cid:12) (cid:1) (cid:22) (cid:17) (cid:23) (cid:2) (cid:7) (cid:26)

02

Những trường hợp làm thay đổi nguyên tắc SMB=SMC

Khi xuất hiện ngoại ứng (dương hoặc âm) thì làm

• Trợ cấp, trợ giá

• Giao cho tư nhân cung cấp (thu phí)

• Dùng ngân sách công chi để sản xuất hàng hóa tư

• Q

(cid:2)Khi đó, cách giải quyết bằng tạo ra ngoại ứng sẽ vi phạm SMC=SMB

2-55

02

2.2.2 Chi thanh toán chuyển nhượng

Mục tiêu

Phân loại

Phương pháp

Công thức hiệu quả

Nội dung

2-56

28

02

Chi thanh toán chuyển nhượng – Mục tiêu

Thanh toán chuyển nhượng là nguồn lực xã hội được tập trung trong tay chính phủ để phân phối (cid:2) thực chất là tái phân phối, cơ bản không tạo ra dịch vụ đi kèm.

Mục tiêu

• Kinh tế: hiệu quả phân bổ nguồn lực (khan

hiếm)

• Xã hội: Công bằng chiều ngang/tái phân bổ

nguồn lực

• Chính trị: quản lý ổn định vĩ mô

2-57

02

Chi thanh toán chuyển nhượng – Phân loại

Nhìn từ nguồn ngân sách:

• Bằng chuyển giao NS (phân cấp chi NS công cho các đối

tượng chuyển nhượng)

• Bằng chuyển giao NS riêng (các chương trình mục tiêu: cứu

tế, giảm nghèoQ)

• Bằng chi trực tiếp (đầu tư nhà nước cho đối tượng chuyển

nhượng: qua hệ thống an sinh XHQ)

Nhìn từ quản lý đối tượng được tái phân phối • Chi tái phân phối theo cấp độ chính quyền (cao (cid:2) thấp) • Chi tái phân phối theo ngành

• Chi tái phân phối theo địa phương

• Chi tái phân phối theo gia đình – cá nhân

2-58

29

02

Chi thanh toán chuyển nhượng – Phương pháp

Phương pháp

Theo quy mô dân số/

Khoán trọn gói (theo nhu cầu)

theo diện tích/theo mật độ dân số/Theo thu nhập/người /Theo đối tượng hưởng lợi: SV;HSQ

- Dựa trên khoán trọn gói

Hỗn hợp

-

Phần bổ sung theo tương ứng

Thu:

g n u h c c ứ h t g n ô C

Theo mức tăng KT (%/tổng nguồn thu)

Nỗ lực thu (%thuế/khả năng nộp)

Tương ứng

Chi:

(theo hiệu quả hoạt động)

O&M: (%/tổng chi tiêu)

2-59

Đầu tư (%/tổng chi tiêu)

02

Chi thanh toán chuyển nhượng – Công thức hiệu quả

• Đơn giản, minh bạch

• Có thể dự báo được trước và ổn

định

• Đáp ứng được nhu cầu mục tiêu

Đa mục tiêu

Khó có công thức hoàn chỉnh

• Có khả năng quản lý được

• Đủ nguồn thu

• Tác dụng phụ tối thiểu

2-60

30

02

Chi thanh toán chuyển nhượng – Nội dung

• Chi tái phân phối theo cấp độ chính

quyền (cao (cid:2) thấp: TW-ĐP)

• Chi tái phân phối theo ngành

• Chi tái phân phối theo địa phương

• Chi tái phân phối theo gia đình – cá

nhân

2-61

02

Tái phân phối theo cấp độ chính quyền

Thách thức:

Nội dung:

Tác dụng

- Khó công bằng và tạo động lực cho các cấp chính quyền ĐP

Tái phân phối qua chuyển ngân sách từ TW đến các cấp ĐP

- Phân cấp quản lý - Chuyển giao để tăng tính hiệu quả

2-62

31

02

Tái phân phối theo ngành

Nội dung:

- Ngành NLN-TL

Tác dụng - Điều chỉnh

- CN-GTVT

Thách thức: - Các nội dung phân bổ: GD-YT thường khó thân thiện với người nghèo

- GD-ĐT-YT

- BHXH –VH-TT

nhu cầu theo sự phát triển các ngành – nhóm ngành

- KHCN-MT

- Không công bằng giữa các địa phương, vùng qua chính sách miễn giảm

- Hành chính

- Khác

- Định hướng mục tiêu và cải thiện mục tiêu

- Hiệu lực quản lý: thất thoát, kém hiệu quảQ

2-63

02

Tái phân phối theo địa phương

Nội dung:

Tái phân phối

Tác dụng: Hỗ trợ địa phương

nghèo (cid:2) bù đắp bản chất lũy thoái của chia sẻ thuế (cid:2) công bằng hơn trong chi tiêu/người so với thu /người

Khả năng cải thiện: Giàu

Thách thức: - Chia sẻ có hợp lý? (cid:2) có còn động lực cho địa phương giàu phát triển và địa phương nghèo nỗ lực

vẫn có mức chi/người cao

thông qua chia sẻ ngân sách dưới dạng tỉnh nghèo được chi chuyển nhượng ròng dương, tỉnh nghèo được chi chuyển nhượng ròng âm

Quy mô chuyển nhượng chi/độ sâu và độ rộng của nghèo có tương quan yếu

2-64

32

02

Tái phân phối theo gia đình – cá nhân (đầu tư nhà nước)

-

Là tái phân phối thông qua mạng lưới an sinh xã hội

- Mục đích: Giảm tác động tiêu cực (như BHXH) và cải thiện điều kiện kinh

tế (hỗ trợ XH) cho công dân dễ bị tổn thương nhất trong xã hội

(cid:0) (cid:1) (cid:6) (cid:2) (cid:2) (cid:7) (cid:26) (cid:3)

Trợ cấp

Mức đầu tư

- Chi trợ cấp (tiền, hiện vật); Chi trợ giá

- Chuyển giao

- Chi công trình công cộng

-

Tín dụng tạo thu nhập/BHYT/Lương hưu

ròng cho chi tiêu thường lệch về các tỉnh nghèo nhất

Các chương trình

- Nguồn lực đầu

- Giảm nghèo đói/Việc làm/BHXH/BHYT

Mức nghèo

Các quỹ

tư bị lệch về các tỉnh giàu nhất

-

Phòng chống thiên tai/Cứu trợ cứu nạn

- Q

2-65

02

Câu hỏi đặt ra?

• Làm thế nào để khuyến khích mọi người làm việc, triệt tiêu hiệu ứng khuyến khích ngược?

• Làm thế nào để giảm lệ thuộc?

• Làm thế nào để từ hưởng phúc lợi

sang làm việc?

Đa mục tiêu

• Làm thế nào để công bằng xã hội (cid:2)

hiệu quả kinh tế?

Các mục tiêu có khi ngược nhau

• Làm thế nào để hài hoà cứu trợ xã hội ngắn hạn – tự lực (bền vững) trong dài hạn?

2-66

33

(cid:9) (cid:1) (cid:4) (cid:5) (cid:1) (cid:8) (cid:1) (cid:5) (cid:5) (cid:3)

02

Minh hoạ từ cải tổ phúc lợi Hoa-kỳ

Chuyển từ trợ cấp có con nhỏ (1935) sang hỗ trợ

tạm thời cho gia đình khó khăn (1996)

• Phúc lợi cho việc làm (không phúc lợi cho thất

nghiệp)

• Phúc lợi cho cộng đồng (không phúc lợi cho cá

nhân)

• Chuyển hỗ trợ tiền mặt sang hỗ trợ hiện vật (nhưng có lợi cho người cung ứng hiện vật)

2-67

02

2.3 Một số tác động của chi tiêu công

2-68

34

02

Tác động chi tiêu công

• Hiệu quả (efficiency): so sánh lợi ích các đầu ra và

chi phí tạo ra đầu ra

• Hiệu lực (effecttiveness): so sánh tác động xã hội

mong muốn từ những đầu ra do chính phủ cung cấp (cid:2) Thông thường khó phân biệt giữa hiệu quả và hiệu

lực

Khi xuất hiện ngoại ứng thì tạo ra

• Trợ cấp, trợ giá

• Giao cho tư nhân cung cấp (thu phí)

• Dùng ngân sách công chi để sản xuất hàng hóa tư

• Q

2-69

02

Tác động chung: Trường hợp chi tiêu công làm thay đổi đường PPF

UA

B

Đường U khi có cung cấp HHCC của CP

A

C

Đường U khi không có sự cung cấp HHCC của CP

UB

Đường PPF (production possibility frontier) Đường PPF (production possibility frontier)

khi có và không có HHCC của CP khi có và không có HHCC của CP

2-70

35

a/Minh họa tác động của trợ cấp, trợ giá: Mô hình trợ cấp giá sàn

02

PF

P*

Mức giá sàn PF người cung muốn QB nhưng cầu chỉ (cid:2) Chính phủ mua có QA (cid:2) lượng dư cung QAQB làm hài lòng cả người cung và người cầu ở giá PF

Thảo luận: Đánh giá mô hình thế nào?

QA

Q* QB

Xem Kinh tế học David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch. Tập 1 trang 59.NXB

GD-ĐH KTQD 1992

2-71

02

a/Minh họa tác động của trợ cấp, trợ giá: Môhìnhtrợ cấpbằng hiệnvậtvàtrợcấpbằngtiền

Khi trợ cấp hiện vật sẽ không làm

QH A’

C

người tiêu dùng thoả mãn bằng trợ cấp tiền mặt có cùng giá trị

B

A

e’

e

Một người tiêu dùng có xuất phát hàng H ban đầu từ e’ sẽ có thể muốn chi ở C trong điều kiện NS mới. Nếu trợ cấp bằng tiền, đường NS A’BM’ có thể đạt được, nhưng trợ cấp bằng hiện vật chỉ còn ABM’ (mất A’B)

M

M’

QM

Thảo luận: Đánh giá mô hình thế nào?

Xem Kinh tế học David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch. Tập 1 trang 128. NXB GD-ĐH KTQD 1992

2-72

36

02

a/Minh họa tác động của trợ cấp, trợ giá: trợ cấplàm tăngcầu cá nhân

Cầu về dịch vụ y tế

Mất trắng của xã hội do bảo hiểm

Giá dịch vụ y tế

SMC

E

C

90% chi phí do BH trả

• Trợ cấp BHYT làm tăng cầu cá nhân (cid:2) lãng phí

Chi phí y tế

B

10% cá nhân

Qo

Q1

Lượng dịch vụ y tế

2-73

LE HUU ANH PF – 2010 Public Finance

02

a/Minh họa tác động do trợ cấp, trợ giá – Hiệuứnglũy tiến-lũythoái

Khi trợ cấp cho người nghèo nếu người

nghèo thu được > chi trả thì hiệu ứng luỹ tiến và ngược lại, thu được < chi trả thì hiệu ứng luỹ thoái.

Trợ cấp tài chính để giảm nghèo (cid:2) người nghèo thoát nghèo (cid:2) hiệu ứng luỹ tiến Trợ cấp học phí cho người nghèo (cid:2) vào tay

người giàu (cid:2) hiệu ứng luỹ thoái

2-74

37

02

b/ Tác động do thu phí: hàng hoá công sẽ hiệu quả hơn so với tư nhân cung cấp

WTP

P (Lệ phí)

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:2) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:6) (cid:9) (cid:10) (cid:11)

Khả năng của đường

O

Qu

QCa

Qmax

Số lượt qua đường

Số lươt không đi đi đường do thu lệ phí

Khi thu phí đường sẽ làm giảm nhu cầu Khi thu phí đường sẽ làm giảm nhu cầu đi lại của dân chúng đi lại của dân chúng

2-75

02

c/ Tác động của chính sách chi tiêu công để sản xuất hàng hoá tư

Chi tiêu công – Tác dụng

• Ô nhiễm (Ngoại ứng tiêu cực)

• Giảm độc quyền tăng

cạnh tranh

Hàng hóa tư:

• Tối đa hoá

LN

• Thất nghiệp (tối đa LN(cid:2) tăng đầu tư công nghiệp (cid:2) thừa nhân công)

• Khu vực hiệu quả: kinh tế mạng/BH có rủi ro cao (tai hoạ, nông nghiệp...)/Ngân hàng TW bảo đảm cho các NHTM...

• Không công

• Độc quyền tự nhiên

• Tài nguyên được bảo vệ tốt hơn (đất/ rừng/khoáng sảnQ)

• Q

bằng trong kinh doanh (thông tin không hoàn hảo: thị trường thuốc,Q)

• Q

2-76

Thảo luận: Hạn chế gì khi chi tiêu công để sản xuất hàng hoá tư?

38

(cid:12) (cid:13) (cid:14) (cid:15) (cid:16) (cid:17) (cid:15) (cid:16) (cid:19) (cid:20) (cid:21) (cid:22) (cid:23) (cid:18)

02

(cid:0) (cid:1) (cid:2) (cid:3) (cid:4) (cid:5) (cid:6) (cid:7) (cid:8) (cid:9) (cid:3) (cid:10) (cid:5) (cid:11) (cid:3) (cid:12) (cid:13) (cid:14) (cid:15) (cid:16) (cid:17) (cid:3) (cid:18) (cid:19) (cid:17) (cid:20) (cid:5) (cid:11) (cid:21) (cid:9) (cid:3) (cid:22) (cid:23) (cid:5) (cid:9) (cid:24) (cid:25) (cid:18) (cid:10) (cid:6) (cid:26) (cid:5) (cid:9) (cid:3) (cid:22) (cid:23) (cid:5) (cid:9) (cid:24) (cid:25) (cid:27) (cid:18) (cid:10) (cid:3) (cid:10) (cid:5) (cid:11) (cid:3) (cid:12) (cid:13) (cid:9) (cid:28) (cid:29)

(cid:30) (cid:1) (cid:31) (cid:7) ! (cid:5) (cid:18) " (cid:3) # (cid:17) $ (cid:3) % (cid:9) & ’ (cid:5) (cid:11) (cid:17) (cid:3) (cid:7) (cid:9) (cid:7) ( (cid:22) (cid:17) (cid:20) (cid:5) (cid:11) (cid:29)

(cid:21) ) * (cid:7) + ,

(cid:3) (cid:7) (cid:9) (cid:7) ( (cid:22) (cid:17) (cid:20) (cid:5) (cid:11) (cid:9) (cid:26) (cid:17) / 0 (cid:5) (cid:11) (cid:17) (cid:3) (cid:7) (cid:9) (cid:7) ( (cid:22) (cid:9) (cid:28) (cid:29) - .

2-77

Tài liệu tham khảo

(cid:3) (cid:7) (cid:9) (cid:7) ( (cid:22) (cid:9) (cid:28) (cid:3) 1 (cid:9) & * (cid:17) (cid:3) (cid:7) (cid:9) (cid:7) ( (cid:22) (cid:17) (cid:20) (cid:5) (cid:11) (cid:29) (cid:27) - .

Các bài giảng từ 2002-1010.

http://ocw.fetp.edu.vn/index.cfm

2 3 4 5 6 7 8 9 : 8 7 ; : < =

David Begg, Stanley Fischer, Rudiger

Dornbusch Tập 1, 2. NXB GD-ĐH KTQD, 1992.

(cid:30) (cid:1) > (cid:7) (cid:5) (cid:3) (cid:9) ! (cid:3) # (cid:17) ?

Harvey S. Rosen, Ted Gayer. Mc

Graw Hill International Edition 2008

78

39

@ 3 4 5 6 7 8 9 : 8 7 ; : < =