TÀI KHO N 155 THÀNH PH MẨ

M t s nguyên t c h ch toán.

ắ ạ

ộ ố

K t c u và n i dung ph n ánh.

ế ấ

Ph

ươ

ng pháp h ch toán k toán. Tài kho n này dùng đ ph n ánh giá tr hi n có và tình hình bi n đ ng c a các

ế ủ

ị ệ ế ộ ể ả ả lo i thành ph m c a doanh nghi p. ủ ạ ẩ

ẩ ế ế ế Thành ph m là nh ng s n ph m đã k t thúc quá trình ch bi n do các b ph n ậ ộ ể c ki m ấ ủ ượ ặ ệ ả ả ẩ ữ s n xu t c a doanh nghi p s n xu t ho c thuê ngoài gia công xong đã đ ấ ệ ả nghi m phù h p v i tiêu chu n k thu t và nh p kho. ậ ệ ậ ẩ ợ ỹ

ớ Ạ Ọ Ả Ầ

H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAU Ộ Ố

ế ả ệ c th c hi n 1. K toán nh p, xu t, t n kho thành ph m trên Tài kho n 155 đ ự theo nguyên t c giá g c quy đ nh trong Chu n m c k toán s 02 “Hàng t n kho”. Ị ẩ ự ế ấ ồ ị ậ ố ắ ẩ ố

ượ ồ ụ ủ ơ ộ ấ ả ẩ ậ ả ố ồ ấ ấ ệ ậ ệ ả ượ ự ẩ ế

c phân b h t vào chi phí ch + Đ i v i chi phí s n xu t chung bi n đ i đ ấ ế ấ ế ấ ả ổ ượ ổ ế phát sinh trong kỳ. bi n cho m i đ n v s n ph m theo chi phí th c t ế ị ả

ấ ố ớ ỗ ơ ố ớ ng c a máy móc thi ấ ố ị ấ ả ế ế c phân b vào chi phní ch bi n ổ ế ị ả t b s n ườ ủ m c trung bình trong c ạ ượ ở ứ ng s n ph m đ t đ ẩ ề

+ Tr ị ả 2. Thành ph m do các b ph n s n xu t chính và s n xu t ph c a đ n v s n ấ c đánh giá theo giá thành s n xu t (giá g c), bao g m: Chi phí nguyên xu t ra ph i đ ả li u, v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung và nh ng ữ ả ự ế chi phí có liên quan tr c ti p khác đ n vi c s n xu t s n ph m. ệ ả ự ế ế ả ẩ ự ế + Đ i v i chi phí s n xu t chung c đ nh đ ượ ả cho m i đ n v s n ph m d a trên công su t bình th ẩ ị ả ự ỗ ơ xu t. Công su t bình th ườ ấ các đi u ki n s n xu t bình th ệ ả ườ ấ ấ s n xu t ra cao h n công su t bình ơ ẩ c phân b cho m i đ n v s n ph m ỗ ơ ự ế ả ượ ứ ả ấ ẩ ố ị ị ả ườ ổ ng là s l ố ượ ng. ấ ườ ng h p m c s n ph m th c t ợ ng thì chi phí s n xu t chung c đ nh đ ả phát sinh.

th theo chi phí th c t + Tr ườ ẩ ơ ự ế ả ứ ả ng thì chi phí s n xu t chung c đ nh ch đ ấ ố ị ấ ế ế ấ ườ ỗ ơ ấ ổ ả ị ả ấ ả ườ ị ứ ậ ế ể ả

c tính vào giá g c thành ph m các chi phí sau:

ự ế ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th p h n m c công su t bình ợ ứ ấ th c phân b vào chi phí ch bi n cho ả ỉ ượ m i đ n v s n ph m theo m c công su t bình th ng. Kho n chi phí s n xu t chung ẩ c ghi nh n là chi phí đ xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh không phân b đ ạ ộ ổ ượ (Ghi nh n vào giá v n hàng bán) trong kỳ. ố ậ 3. Không đ ẩ ượ a. Chi phí nguyên li u, v t li u, chi phí nhân công và các chi phí s n xu t, kinh ả ấ ố ậ ệ doanh khác phát sinh trên m c bình th ng; ệ ứ ườ

ừ ả ả ả ả ả ả ả ạ ở ị b. Chi phí b o qu n hàng t n kho tr các kho n chi phí b o qu n hàng t n kho ồ ả t cho quá trình s n xu t ti p theo và chi phí b o qu n quy đ nh ủ đo n 06 c a ế ự ế c n thi ầ Chu n m c k toán s 02 - Hàng t n kho; ố ồ ấ ế ồ ẩ

c. Chi phí bán hàng;

d. Chi phí qu n lý doanh nghi p. 4. Thành ph m thuê ngoài gia công ch bi n đ c đánh giá theo giá thành th c ự gia công ch bi n bao g m: Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p, chi phí thuê gia ả ẩ ế ế ồ ự ế ế ệ ượ ậ ệ t ế ế công và các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n quá trình gia công. ế

ị ệ ự ố c th c hi n theo m t trong b n ộ ph ẩ ng pháp quy đ nh trong Chu n m c k toán s 02 “Hàng t n kho”. ẩ ươ 5. Vi c tính giá tr thành ph m t n kho đ ượ ố ệ ồ

6. Tr ườ ị ợ ươ ồ ng xuyên, n u k toán chi ti ườ ự ế ồ ự ế ng h p doanh nghi p k toán hàng t n kho theo ph ế ậ ế ượ ế ế ấ ẩ c ghi s ấ ậ ố ậ ả ạ ự ế ủ ạ ạ ố ệ ố ự ế ế ệ ủ ơ ở ẩ ầ ị ph n gi ầ ệ ậ ử ụ ứ ấ ở

ệ t thành ph m ph i th c hi n theo t ng kho, t ng lo i, nhóm, ẩ ả 7. K toán chi ti ng pháp kê khai ệ ổ t nh p, xu t kho thành ph m hàng ngày đ th theo giá h ch toán (Có th là giá thành k ho ch ho c giá nh p kho th ng nh t quy ặ ế ể đ nh). Cu i tháng, k toán ph i tính giá thành th c t c a thành ph m nh p kho và xác ẩ ị và giá h ch toán c a thành ph m (Tính đ nh h s chênh l ch gi a giá thành th c t ẩ ủ ữ ị ự ế ủ c s chênh l ch c a thành ph m đ u kỳ) làm c s xác đ nh giá thành th c t c a ả ố thành ph m nh p, xu t kho trong kỳ (S d ng công th c tính đã nêu i thích ả Tài kho n 152 “Nguyên li u, v t li u”). ậ ệ ẩ ự ừ ừ ế ệ ả ạ th thành ph m. ứ ế ẩ

Ế Ấ Ộ Ủ Ả

K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A TÀI KHO N 155 - THÀNH PH M Ả Ẩ

ể ủ ủ

ể ẩ c a thành ph m t n kho cu i kỳ (Tr ồ ườ ợ ng h p ng pháp ki m kê đ nh kỳ). ồ ươ ố ị ể

ự ế ủ ủ ể ẩ

ể ị c a thành ph m t n kho đ u kỳ (Tr ồ ẩ ườ ợ ng h p Bên N :ợ - Tr giá c a thành ph m nh p kho; ậ ẩ ị - Tr giá c a thành ph m th a khi ki m kê; ừ ẩ ị - K t chuy n giá tr th c t ế ị ự ế ủ doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ệ ạ Bên Có: - Tr giá th c t - Tr giá c a thành ph m thi u h t khi ki m kê; - K t chuy n tr giá th c t doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ). c a thành ph m xu t kho; ẩ ế ụ ự ế ủ ồ ươ ầ ị ể

ạ S d bên N : ợ c a thành ph m t n kho cu i kỳ. Tr giá th c t ự ế ủ ị ị ế ệ ố ư ị ẩ ồ ố

ƯƠ Ộ Ố Ủ Ế Ế

ng pháp kê PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN Ạ M T S NGHI P V KINH T CH Y U Ệ Ụ ng h p doanh nghi p k toán hàng t n kho theo ph ệ ồ ợ ườ ươ ế ng xuyên. khai th

ị ả ẩ ấ ặ ơ

I. Tr ườ 1. Nh p kho thành ph m do đ n v s n xu t ra ho c thuê ngoài gia công, ghi: ậ N TK 155 - Thành ph mẩ ợ

ỡ ấ

ẩ ế ả ấ thành ph m xu t bán, ghi:

ử ẩ

Có TK 154 - Chi phí s n xu t, kinh doanh d đang. ả 2. Xu t kho thành ph m đ bán cho khách hàng, k toán ph n ánh giá v n c a ố ủ ể ẩ ấ N TK 632 - Giá v n hàng bán ợ ố Có TK 155 - Thành ph m.ẩ 3. Xu t kho thành ph m g i đi bán, xu t kho cho các c s nh n bán hàng đ i ạ ấ ợ ng h p ử

ơ ở ụ ậ ộ ườ ộ ơ lý, ký g i ho c xu t kho cho các đ n v tr c thu c h ch toán ph thu c (Tr ạ s d ng phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ), ghi: ử ụ ị ự ể ộ ộ ấ ấ ậ ấ ặ ế

i s thành ph m đã bán: Tr ẩ ườ ẩ ườ ố ượ ng h p thành ph m đã bán ả ng pháp kh u tr , k toán ph n ừ ế ợ ấ ươ ế N TK 157 - Hàng g i đi bán ợ Có TK 155 - Thành ph m.ẩ i mua tr l 4. Khi ng ả ạ ố b tr l i thu c đ i t ị ộ ị ả ạ ánh doanh thu hàng bán b tr l ng ch u thu GTGT theo ph ị ả ạ ư ế

i theo giá bán ch a có thu GTGT, ghi: i (Giá bán ch a có thu GTGT) 531 - Hàng bán b tr l ế ị ả ạ

ế ả ộ

i). ổ ủ ị ả ạ

i kho, ghi: ả ẩ ậ ạ

ấ ấ ạ ộ ế ị ườ ấ ẩ ợ ị N TK ợ ư N TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311) ợ Có các TK 111, 112, 131,. . .(T ng giá thanh toán c a hàng bán b tr l Đ ng th i ph n ánh giá v n c a thành ph m đã bán nh p l ồ ố ủ ờ N TK 155 - Thành ph mẩ ợ Có TK 632 - Giá v n hàng bán. 5. Xu t thành ph m tiêu dùng n i b cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: ộ ộ ẩ ả ươ ng ng h p xu t kho thành ph m thu c đ i t Tr ng ch u thu GTGT tính theo ph ố ượ pháp kh u tr đ s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c ộ ụ ấ ả ng pháp kh u tr : đ i t ừ ố ượ ừ ể ử ụ ế ị ươ ấ

ấ ẩ

ộ ấ ạ ộ ng ch u thu GTGT tính theo ph + N u xu t kho thành ph m, ghi: ế N TK 632 - Giá v n hàng bán ợ ố Có TK 155 - Thành ph m.ẩ ộ + Ph n ánh doanh thu bán hàng n i b c a thành ph m xu t kho tiêu dùng n i ộ ộ ủ ẩ ả ấ b và thu GTGT đ u ra, ghi: ộ ầ

ệ ậ ệ ự ế

621 - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p 627 - Chi phí s n xu t chung ấ ả 641 - Chi phí bán hàng 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ả 241 - Xây d ng c b n d dang ơ ả ự ỡ

ả ộ ộ ế N TK ợ N TK ợ N TK ợ N TK ợ N TK ợ Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b (Theo chi phí s n xu t s n ấ ả ph m).ẩ

ồ 6. Xu t kho thành ph m đ a đi góp v n liên doanh vào c s kinh doanh đ ng ố ơ ở ư ấ ẩ ki m soát: ể

a) Khi xu t kho thành ph m đ a đi góp v n liên doanh, ghi: ư ấ ẩ ố

i) ố ạ

222 - V n góp liên doanh (Theo giá đánh giá l 811 - Chi phí khác (Chênh l ch gi a giá đánh giá l i nh giá tr ghi s ợ ợ ữ ệ ạ ỏ ị ổ N TK N TK ẩ c a thành ph m) ủ

ạ ớ ữ i l n h n giá ơ i ích c a các bên khác trong liên

Có TK 155 - Thành ph mẩ Có TK 711 - Thu nh p khác (Chênh l ch gi a giá đánh giá l ổ ủ

ệ ậ ng ng v i ph n l ầ ợ ớ ươ ứ ủ ị ẩ tr ghi s c a thành ph m t doanh)

Có TK 3387 - Doanh thu ch a th c hi n (Chênh l ch gi a giá đánh giá l ự

ng ng v i ph n l ớ ạ i ệ i ích c a mình trong liên ầ ợ ữ ủ ổ ủ ẩ ị ư l n h n giá tr ghi s c a thành ph m t ươ ứ ơ ớ doanh).

ể ẩ ậ ơ ở ộ ậ ố ể ồ ố ư ầ ế b) Khi c s kinh doanh đ ng ki m soát đã bán s thành ph m nh n góp v n ố cho bên th ba đ c l p, bên góp v n liên doanh k t chuy n ph n doanh thu ch a th c ự hi n còn l ệ ậ

ự ư ệ

ế ố

i) ế

ạ i nh h n giá tr ghi ữ ệ ạ ỏ ơ ị ứ i vào thu nh p khác trong kỳ đó, ghi: ạ N TK 3387 - Doanh thu ch a th c hi n ợ Có TK 711 - Thu nh p khác. 7. Xu t thành ph m đ a đi góp v n vào công ty liên k t, ghi: ư ẩ ấ 223 - Đ u t N TK vào công ty liên k t (Theo giá đánh giá l ầ ư 811 - Chi phí khác (Chênh l ch gi a giá đánh giá l N TK ẩ ợ ợ s c a thành ph m) ổ ủ

ậ ệ i l n h n giá ơ ạ ớ ữ tr ghi s c a thành ph m). ị

ẩ ợ ọ ườ ệ ề

Có TK 155 - Thành ph mẩ Có TK 711 - Thu nh p khác (Chênh l ch gi a giá đánh giá l ổ ủ 8. M i tr ả

ế ườ ể ứ ừ ị ả ẩ ử ủ ấ

biên b n và truy tìm nguyên nhân xác đ nh ng kê và quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n đ ghi s k toán: ề ầ ả ế - N u th a, thi u thành ph m do nh m l n ho c ch a ghi s k toán ph i ti n ổ ế ế ng h p phát hi n th a, thi u thành ph m khi ki m kê đ u ph i l p ả ậ ẩ i ph m l ể i. Căn c vào biên b n ki m ỗ ạ ổ ế ể ư ặ ẫ i s li u trên s k toán; ổ ế ỉ ặ

c nguyên nhân th a, thi u ph i ch x lý: ẩ ừ hành ghi b sung ho c đi u ch nh l ạ ố ệ ượ ề ng h p ch a xác đ nh đ ư ờ ử ế ả ợ ị ừ

ừ 155 - Thành ph mẩ

ả ả ả ộ

ế ị ề ẩ

338 - Ph i tr , ph i n p khác ử ả ả

ế

138 - Ph i thu khác (1381 - Tài s n thi u ch x lý) ờ ử ế ả

ế ị ế ổ - Tr ườ + N u th a, ghi: ế N TK ợ Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3381). Khi có quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n, ghi: ủ ấ N TK ả ộ ợ Có các Tài kho n liên quan. + N u thi u, ghi: ế N TK ả ợ Có TK 155 - Thành ph m.ẩ

Khi có quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n, k toán ghi s theo quy t đ nh ủ ấ ế ị ế ị ử ề ế ẩ ổ x lý, ghi: ử

ề ạ

N các TK N TK i lao đ ng (N u tr 334 - Ph i tr ng i b i th vào l 111, 112,. . . (N u cá nhân ph m l ế ườ ỗ ồ ừ ả ả ợ ợ ườ ươ ng b ng ti n) ạ ng c a cá nhân ph m ằ ủ ế ộ i)ỗ l

N TK 138 - Ph i thu khác (1388) (Ph i thu ti n b i th ợ ề ả ả ồ ườ ng c a ng ủ ườ ạ i ph m i)ỗ l

i sau khi ụ ấ ầ ợ ố ị ạ ng) N TK tr s thu b i th ồ ừ ố 632 - Giá v n hàng bán (Ph n giá tr hao h t, m t mát còn l ườ

ng h p doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ườ ợ ệ ạ ồ ươ ki m kê đ nh kỳ.

Có TK 138 - Ph i thu khách hàng (1381). II. Tr ị

ứ ế ế ể ẩ ố ị ướ ế ể ả ể ồ 1. Đ u kỳ, k toán căn c k t qu ki m kê thành ph m đã k t chuy n cu i kỳ ầ ố c đ k t chuy n giá tr thành ph m t n kho đ u kỳ vào Tài kho n 632 “Giá v n ể ế ả ầ ẩ

tr hàng bán”, ghi: N TK 632 - Giá v n hàng bán ợ ố Có TK 155 - Thành ph m.ẩ ế 2. Cu i kỳ k toán, căn c vào k t qu ki m kê thành ph m t n kho, k t ế ả ể ứ ế ẩ ồ ể ồ ố

ố ố chuy n giá tr thành ph m t n kho cu i kỳ, ghi: ị ẩ N TK 155 - Thành ph mẩ ợ Có TK 632 - Giá v n hàng bán.