intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Autocad cơ khí 2D, 3D-2016: Thiết kế cơ khí

Chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

597
lượt xem
160
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Autocad cơ khí 2D, 3D-2016: Thiết kế cơ khí sẽ giúp các bạn có thể thông thạo CAD 2D,3D, thiết kế và trình bày nhanh 1 bản vẽ, giúp bạn có nền tảng để học sang một phần mềm cơ khí khác. Mời các bạn tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Autocad cơ khí 2D, 3D-2016: Thiết kế cơ khí

  1. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 1
  2. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - CHƯƠNG I : THIẾT LẶP CẦN THIẾT TRƯỚC KHI VẼ ............................................................................ 4 I. THIẾT LẶP GIAO DIỆN TRONG AUTOCAD .................................................................................... 4 1) KHẮC PHỤC LAG, GIẬT KHI DÀNH CHO CÁC PHIÊN BẢN ĐỜI CAO................................ 4 2) CHỌN CHẾ ĐỘ MỞ MỘT BẢN VẼ MỚI ........................................................................................ 4 II. THIẾT LẶP CÁC THÔNG SỐ TRONG HỘP THOẠI OPTION ....................................................... 5 1. TAB FILES............................................................................................................................................ 5 2. TAB “DISPLAY”.................................................................................................................................. 6 3. TAB “OPEN ANH SAVE”................................................................................................................... 7 4. TAB “ PLOT AND PUBLISH ” .......................................................................................................... 8 5. TAB “ USER PREFENCES ” .............................................................................................................. 8 6. TAB “ DRAFTING ” ............................................................................................................................ 9 7. TAB “ SELECTION ” ........................................................................................................................ 10 CHƯƠNG II : NHÓM LỆNH 2D TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO .............................................................. 12 I. CÁC LỆNH CƠ BẢN ............................................................................................................................. 12 1. Lệnh cơ bản ......................................................................................................................................... 12 2. Nhóm lệnh hỗ trợ lệnh LINE. ............................................................................................................ 12 3. Nhóm lệnh viết chữ: ............................................................................................................................... 13 4. Nhóm lệnh chia đoạn thẳng : .................................................................................................................. 13 5. Nhóm lệnh đo diện tích :......................................................................................................................... 13 II. CÁC LỆNH NÂNG CAO ....................................................................................................................... 13 1) Nhóm lệnh hiệu chỉnh : ...................................................................................................................... 13 2) Nhóm lệnh chỉnh sửa và ghi kích thước chuẩn theo tỉ lệ : .............................................................. 14 3) Nhóm lệnh chỉnh sửa giao diện và các lỗi thường gặp trong autocad : ......................................... 14 III. CÁCH THAY ĐỔI LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD ........................................................................ 15 IV. CÁC KIỂU BẮT ĐIỂM TRONG AUTOCAD ..................................................................................... 16 CHƯƠNG II : THIẾT LẬP LAYER .......................................................................................................... 17 VÀ HỘP THOẠI DIMMENTION THEO TCVN ........................................................................................... 17 I. CÁC DẠNG ĐƯỜNG NÉT TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT THEO TCVN...................................... 17 II. Tạo layer theo tiêu chuẩn kỹ thuật. ....................................................................................................... 18 III. Thiết lập hộp thoại Dimension ghi và hiệu chỉnh các kích thước. ...................................................... 19 CHƯƠNG III : BÀI TẬP CƠ BẢN & NÂNG CAO ........................................................................................ 23 CHƯƠNG IV : XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU THỨ 3......................................................................................... 31 I) Bài tập xác định hình chiếu thứ 3 ,vận dụng dãy lệnh trên để xác định 1 cách nhanh chống.......... 31 CHƯƠNG V : ADD “LISP CAD” ĐỂ TẠO LỆNH MỚI CHO AUTOCAD ĐỂ TỐI ƯU HÓA KHI VẼ 36 NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 2
  3. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - I. Giới thiệu chung: ..................................................................................................................................... 36 II. Có 2 cách viết chương trình AutoLisp: ................................................................................................. 36 III. Một số lisp cad nên dùng : Đây những file mình sưu tầm trên Web, mình sẽ cho link các bạn download về máy. Việc sử dụng lips cad là cho tất cả cái phiên bản Cad chứ không riêng Cad đời cao. 37 a) Lisp Copy tăng dần : .......................................................................................................................... 37 b) Và dây là 1 số lisp cad mình giới thiệu đến các bạn......................................................................... 40 CHƯƠNG VI : VẼ 3D VÀ XUẤT SANG BẢN VẼ 2D. .................................................................................. 41 I. Một số lệnh cần nắm vững khi vẽ 3D: ................................................................................................... 41 II. Bài tập dựng 3D và xuất sang 2D trình bày như các bản vẽ sau : ...................................................... 43 NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 3
  4. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - CHƯƠNG I : THIẾT LẶP CẦN THIẾT TRƯỚC KHI VẼ -----ooo0ooo----- I. THIẾT LẶP GIAO DIỆN TRONG AUTOCAD 1) KHẮC PHỤC LAG, GIẬT KHI DÀNH CHO CÁC PHIÊN BẢN ĐỜI CAO  Các bước thực hiện :  Bước 1 : Gõ lệnh “OP” mở hộp thoại Option.  Bước 2 : Tìm tới Tab “System” kích chọn “Graphics Performance” :  Mục “Hardware Acceleration” để chế độ “Off” (1), tiếp đó tích chọn phần “Smooth line display” (2) và ấn “Ok” (3) hoàn thành thiết lặp. 2) CHỌN CHẾ ĐỘ MỞ MỘT BẢN VẼ MỚI NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 4
  5. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Mở bản vẽ mới lên gõ lệnh “Startup” gõ giá trị “1” - lần sau khi khởi động chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại “Create New Drawing” với giá trị “2” sẽ không xuất hiện bản : II. THIẾT LẶP CÁC THÔNG SỐ TRONG HỘP THOẠI OPTION  Các bước thực hiện :  Gõ lệnh “OP” vào hộp thoại Option. 1. TAB FILES  Chọn và thay thế 1 số đường dẫn cần thiết. Ví dụ : thay thế đường dẫn cho nơi tự động lưu File , vào Tab File “1” chọn đường dẫn cần thay “2” , ấn Brownse chọn tiệp nơi chứa đường dẫn mới “4” + Ok, sau đó ấn Apply + Ok để lưu đường dẫn mới. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 5
  6. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - 2. TAB “DISPLAY”  Các điều chỉnh cần thiết :  Thay đổi màu trong các vùng Context trong Autocad + Kích vào “ Colors…” chọn Context muốn thay đổi màu ( Ở đây ta có thể thay đổi màu của không gian vẽ 2D, không gian vẽ 3Đ, không gian Block, ô Command, vùng in ) + Chúng ta nên thay đổi phần Sheet/Layout và không gian vẽ 2D để cho dễ nhìn khi vẽ.  Tăng độ mịn cho cung tròn đường tròn vì mặc định các đối tượng này chưa được làm mịn : để giá trị “Arc and circle smoothness” là “3000” hoặc cao hơn  Tăng kích cở sợi tóc của con trỏ chuột trong phần mềm. Điều chỉnh giá trị “Croshair size” nên chọn từ 20 đến 100 để dễ canh và giống các đường trong khi vẽ. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 6
  7. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - 3. TAB “OPEN ANH SAVE”  Thiết lặp các cài đặt liên quan đến việc lưu và mở File.  Các điều chỉnh cần thiết  Cài đặt chế độ lưu File mặc định khi tự động Save trong CAD Ở đây ta nên chọn “Autocad 2004/LT2004 Drawing (*dwg) “ trong ô “Save as “ để các đời Autocad thấp hơn có thể mở được File 2016.  Cài đặt thời gian lưu File tự động : việc này khá quan trọng vì nó sẽ bảo an toàn tránh việc mất File khi ta đang vẽ bị mất điện hoặc quên lưu. Nên chọn từ 1 đến 5 phút.  Cài đặt hiển thị số File sử dụng gần đây: giúp xem nhanh chống những File đã làm việc trước đó. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 7
  8. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - 4. TAB “ PLOT AND PUBLISH ”  Cài đặt liên quan đến ấn và xuất bản vẽ:  Chọn chế độ “ Foxit Reader PDF Printer “ ở ô “ Use as default output device “ để khi in Autocad sẽ xuất ra file PDF. 5. TAB “ USER PREFENCES ”  Cài đặt tùy chọn người dùng.  Thiết lập cần thiết:  Windows Standard Behavior  Double click editing : chọn chức năng này để nhấp đúp chuột trái vào đối tượng để chỉnh sửa nhanh.  Right-click Customization…: Khi chọn chức năng này ấn chuột phải sẽ hiện bảng thuộc tính để ta tùy chọn, bỏ chức năng này thì click phải sẽ hiện lên các lệnh đã thực hiện trước đó. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 8
  9. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Insertion scale  Chuyển đổi tỷ lệ khi chèn 1 bản vẽ đích ( Targer drawing units ) vào bản vẽ nguồn ( Source content units ). Có nghĩa là nếu 2 bản vẽ khác nhau thì bản vẽ đích được chèn vào bản vẽ nguồn sẽ được scale sao cho phù hợp với đơn vị thiết lập ở bản vẽ nguồn.  Nên để 2 ô trên là “ Milimeters “ 6. TAB “ DRAFTING ”  AutoSnap Marker Size : Tăng giảm kích cở truy bắt điểm khi đang thực hiện 1 lệnh nào đó. Nên chọn khoản giữa để dễ dàng thao tác khi vẽ.  Apeture Size : Tăng giảm kích thước ô vuông giữa 2 sợi tóc khi thực hiện 1 lệnh nào đó ( nên giữ nguyên hiển thị chế độ này) NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 9
  10. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Chọn chế độ bắt điểm (1),(2) như trên hình để dễ thao tác lúc vẽ 7. TAB “ SELECTION ”  Thiết lập tùy chọn đối tượng  Các thiết lập cần thiết: NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 10
  11. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Pickbox size : Điều chỉnh kích cỡ của ô vuông nằm giữa 2 sợi tóc khi chúng ta chưa vào bất kì lệnh nào .  Grip size : Điều chỉnh ô vuông thuộc tính của 1 đối tượng. Grip chỉ hiện lên khi ta chọn đối tượng đó : NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 11
  12. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - CHƯƠNG II : NHÓM LỆNH 2D TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO -----ooo0ooo----- I. CÁC LỆNH CƠ BẢN 1. Lệnh cơ bản  Ctrl+Shift+S : lưu bản vẽ tới đường dẫn.  Ctrl+S : lưu bản vẽ.  Ctrl+O : Mở một bản vẽ đã có.  Ctrl+N : Tạo bản vẽ mới.  Ctrl+0 : Mở rộng màn hình làm việc  Ctrl+9 : Tắt mở thanh Command  Lệnh Line (L)* : vẽ đường thẳng @độdài < gốc.  Phím F8* : đễ bật và tắt chế độ nằm thẳng đứng hoặc nằm ngang.  Lệnh Erase (E)* : lệnh xóa đối tuợng ( tương ứng với phím delete ).  Lệnh Zoom (Z) * : lệnh zoom hay chuyển vùngng nhìn đối tượng.  Lệnh Arc (A) * : vẽ cung tròn.  Lệnh Circle (C)* : lệnh vẽ đường tròn.  Lệnh Copy (CO or CP) * : copy sao chép đối tượng.  Lệnh Move (M) * : di chuyền đối tượng.  Lệnh OSnap (OS) * : hiện thị điều chỉnh chế độ truy bắt điểm.  Phím F3 : để bật và tắt chế độ truy bắt điểm.  Lệnh Regen (RE) * : zoom nhỏ đối tượng hay làm tươi màn hình. 2. Nhóm lệnh hỗ trợ lệnh LINE.  Lệnh Xline (XL) * : vẽ các đương gióng dài vô tận (H hoặc V )  Lệnh Ray (RAY) : lệnh vẽ tia  Lệnh Multiline (ML) * : lệnh vẽ đường thẳng song song  Lệnh Rectang(REC) * : lệnh vẽ hình chữ nhật  Lệnh Offset (O) * : lệnh làm nở đối tượng  Lệnh Trim (TR) * : lệnh cắt đối tượng NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 12
  13. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Lệnh Break (BR) * : lệnh xén đối tượng  Lệnh Join (J) * : lệnh nối đối tượng  Lệnh Extrim (Extrim) * : lệnh cắt đối tượng bên trong hoặc bên ngoài 1 vùng kín  Lệnh Extend (EX)* : lệnh phóng đối tuợng.  Lệnh Champer(CHA) * : lệnh vát góc.  Lệnh Fillet (F) * : lệnh vuốt góc.  Lệnh Rotate (RO) * : lệnh xoay đối tượng.  Lệnh Scale(SC) * : lệnh phóng to thu nhỏ đối tượng.  Lệnh Mirror (MI) * : lệnh lẩy đéi xứng  Lệnh Spline (SPL) * : lệnh vẽ đường cong tọa độ hình sin  Lệnh Array (AR) * : lệnh copy mảng đổi tượng 3. Nhóm lệnh viết chữ:  Lệnh Text, Mtext (T, MT) * : lệnh viết chữ.  Lệnh Dtext(DT) : lệnh viết chữ. 4. Nhóm lệnh chia đoạn thẳng :  Lệnh Divide (DIV) : lệnh chia đoạn thẳng và biết trước số đoạn cần chia  Lệnh Mesure (ME) : lệnh chia đoạn thẳng biết trước khoảng cách của 2 điểm gần nhau nhất  Lệnh Donut (DO) : lệnh vẽ đtrờng vành khăn  Lệnh Polygon (POL ) * : lệnh vẽ đa giác đều  Lệnh Strech (S) : lệnh kéo dài đối tượng 5. Nhóm lệnh đo diện tích :  Lệnh Area (AA) * : lệnh đo điện tích.  Lệnh List (LI) * : lệnh đo diện tích của vùng kín.  Lệnh Bonudary (BO) : lệnh tạo miền kín đối tượng.  Lệnh Hatch (H)* : tô vật liệu.  Lệnh Layer (LA) * : lệnh tạo layer ( tạo lớp )  Lệnh Dimonfinate (DOR) : lệnh đo tọa độ 1 điểm II. CÁC LỆNH NÂNG CAO 1) Nhóm lệnh hiệu chỉnh : NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 13
  14. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Lệnh Layer (LA) * : lệnh tạo layer ( tạo lớp ).  Lệnh Leader (LE) * : lệnh đường ghi chú.  Lệnh Matchoprop (MA)* : lệnh copy thuộc tính.  Lệnh Block (B) : lệnh tạo khối  Lệnh Explode (X) : lệnh phá khối.  Lệnh Align (AL)** : Canh lề đối tượng với các đối tượng khác trong 2D và 3D. 2) Nhóm lệnh chỉnh sửa và ghi kích thước chuẩn theo tỉ lệ :  Lệnh Dimstyle (D)* : lệnh hiệu chỉnh bản ghi kích thước .  Lệnh Dimlinear (DLI) * : lệnh ghi kích thước cho đoạn thẳng .  Lệnh Dimcontinue (DCO) : lệnh đo đoạn thẳng liên tiếp.  Lệnh Dimbaseline (DBA) : lệnh đo tổng.  Lệnh Dimangular (DAN) * : lệnh đo góc.  Lệnh Dimaligned (DAL) * : lệnh đo kích thước cho đường xéo.  Lệnh Dimdiameter (DDI) *: lệnh đo đường kính.  Lệnh Dimradius (DRA) * : lệnh đo bán kính. 3) Nhóm lệnh chỉnh sửa giao diện và các lỗi thường gặp trong autocad :  Lệnh Option (OP) * : Hộp thoại điều chỉnh.  Lệnh Purge (PU) : lệnh làm sạch và làm nhẹ bản vẽ.  Lệnh Pline (Pl) * : lệnh tạo đường nét liền khối.  Lệnh Insert (ALT+I+I) : chèn hình ảnh vào bản vẽ.  Lệnh Mvsetup (MVSETUP): tạo khung tên cho bản vẽ.  Lệnh Viewres (VIEWRES): Thiết lập độ phân giải cho các đối tượng trong khung nhìn hiện hành.  Lệnh Datalink (Datalink)** : Chèn bảng Excel vào cad tính toán. CHÚ Ý : NHỮNG LỆNH CÓ GẮN DẤU “ * ” LÀ NHỮNG LỆNH HAY DÙNG. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 14
  15. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - III. CÁCH THAY ĐỔI LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD _Cách làm này để chúng ta có thể thay đổi lệnh tắt bên trên theo ý muốn để dễ thao tác trên bàn phím.  Bước 1 : Vào Tool (1) chọn Custumize (2) sao đó chọn Edit Program Parameters (acad.pgp) (3) +Sau khi chọn sẽ hiện ra một acad notepad trong notepad này chứa tất cả các lệnh tắt trông autocad ta có có thể bấm Ctrl+F để tìm kiếm lệnh muốn thay đổi. Ở đây ta lấy ví dụ thay đổi lệnh tắt Copy, mặc định của chương trình là “CO” bây giờ ta đổi thành “CC”, chú ý không được đặt tên trùng với các lệnh tắt khác , nên trước khi thay đổi lệnh tắt chúng ta nên lưu 1 bảng gốc vào 1 thư mục nào đó khi xảy ra lỗi có thể đưa về trạng thái ban đầu được. + Sau khi thay đổi xong chọn Save và đóng acad notepad NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 15
  16. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - -  Bước 2 : Gõ lệnh Reinit để cập nhật lại chương trình autocad . Khi thực hiện lệnh sẽ xuất hiện hộp thoại Re-initialization tích chọn PGP File sau đó bấm OK . Bây giờ ta có thể sử dụng lệnh tắt mới. IV. CÁC KIỂU BẮT ĐIỂM TRONG AUTOCAD NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 16
  17. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - CHƯƠNG II : THIẾT LẬP LAYER VÀ HỘP THOẠI DIMMENTION THEO TCVN -----ooo0ooo----- I. CÁC DẠNG ĐƯỜNG NÉT TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT THEO TCVN 1) Tùy theo kích thước và độ phức tạp của vật thể mà ta chọn tỉ lệ cho bản vẽ. Tỉ lệ bản vẽ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình vẽ với kích thước thật tương ứng đo được trên vật thể.Theo TCVN 3-74 có các loại tỉ lệ sau: Tỉ lệ thu nhỏ 1: 2 ; 1: 2,5 ; 1: 4 ; 1: 5 ; 1:10 ; 1:15 ; 1: 20 .... Tỉ lệ nguyên hình 1:1 Tỉ lệ phóng to 2: 1 ; 2,5: 1 ; 4: 1 ; 5: 1 ; 10:1 ; 15:1 ; 20: 1 .... 2) Các loại nét vẽ thường được dùng trên bản vẽ cơ khí và ứng dụng của chúng (Bảng 1.1) được quy định theo TCVN 8 -1993 Chiều rộng nét vẽ được kí hiệu là b (mm) và được chọn theo dãy quy định sau: 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1; 1,4 .... 3) Trên các bản vẽ khổ A4 hoặc A3 nên chọn b = 0,5mm. • Nét liền đậm (Đường bao thấy, cạnh thấy) • Nét đứt (Đường bao khuất, cạnh khuất) • Nét chấm gạch mảnh (Giới hạn mặt phẳng cắt có hai nét đậm ở hai đầu) • Nét chấm gạch mảnh (Đường tâm, trục đối xứng) • Nét liền mảnh (Đường kích thước) _ Trong mọi trường hợp, tâm đường tròn phải được xác định bằng giao điểm của hai đoạn gạch của nét chấm gạch; các nét đứt, nét chấm gạch phải giao nhau bằng các gạch. 4) Tiêu chuẩn về chữ viết và số. _ Khổ chữ là giá trị được xác định bằng chiều cao chữ in hoa tính theo mm. Thường sử dụng các loại khổ chữ sau: 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14; 20.... NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 17
  18. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - II. Tạo layer theo tiêu chuẩn kỹ thuật.  Bước 1 : Mở 1 bản vẽ mới thanh layer lúc này mặc định chỉ có 1 layer 0 như hình vẽ.  Bước 2 : Gõ lệnh “ LA ” để mở hộp thoại Layers Properties Manages ta tạo tối thiểu 6 layer như hình để thực hiện 1 bản vẽ cơ khí. Có thể tạo thêm nhiều layer hơn để sử dụng nhưng phải theo tiêu chuẩn. Việc tạo layer là để quản lý in ấn bản vẽ đúng tiêu chuẩn rất quan trọng. + 6 layer bao gồm : - Vis : nét đậm 0,5 mm. - Hid : nét khuất 0,25 mm. - Dim : nét mảnh đo kích thước 0,25 mm. - Cen : nét mảnh vẽ đường tâm 0,25 mm. - Ncat : nét cắt dùng để thể hiện mặt cắt 1 mm. - Temp : nét nháp dùng dể dựng hình nháp trong lúc vẽ. + Khi tạo xong ta có thể làm viêc với các đường nét ngoài không gian làm việc. NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 18
  19. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - III. Thiết lập hộp thoại Dimension ghi và hiệu chỉnh các kích thước.  Bước 1 : Gõ lệnh “ D ” xuất hiện hộp thoại Dimension Style Manager :  Các mục trong hộp thoại Dimension Style Manager : NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 19
  20. - - - Autocad Cơ Khí 2D, 3D - 2016 - - - + Style : Danh sách các kiểu kích thước có sẵn trong bản vẽ hiện hành. + Lits : Chọn cách liệt kê các kiểu kích thước. + SetCurent : Gán kích thước đang chọn thành hiện hành + New… : Tạo kiểu kích thước mới. + Modify…: Hiệu chỉnh kích thước có sẵn. + Override… : Gán chồng tạm thời các biến kích thước. + Compare…: So sánh 2 kiểu kích thước với nhau a) Tạo kiểu kích thước mới: Nhấn chọn New… xuất hiện hộp thoại Create New Dimension Style: _Đặt tên kiểu kích thước mới ở đây ta đặt tên “TCVN” sau đó nhấn Continue xuất hiện hộp thoại sau : NGUYỄN PHÚ QUỐC : 01652854795 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2