NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
66
+ Nếu X có phân phi chun N(a; 2
σ
) thì E(X) = a và V(X) = σ2.
THÔNG TIN PHN HI CHO CH ĐỀ 2
TIU CH ĐỀ 2.1
1.2. a) X có tp giá tr 0, 1, 2.
b) A có th xy ra mà cũng có th không xy ra.
1.3. a) Ω = {T, BT, BBT, BBB}, đây BT là kí hiu cho kết qu ln đầu bn trượt, ln th hai bn
trúng.
b)
ω T BT BBT BBB
X(ω) 1 2 3 3
1.4. a)
{
}
0, 1, 2,..., 9Ω+
b) Gi s s bn chn là 3 thì X(3) = 10; X(a) = 0 khi a khác 3.
TIU CH ĐỀ 2.2
2.3.
X 0 1 2
P
2
4
2
10
C
C
11
64
2
10
CC
C
2
6
2
10
C
C
2.4.
X –1 –2
P 0,75 0,25
2.5.
X 0 1 2 3
P
2
43
4
52
C
C
31
48 4
4
52
C.C
C
22
48 4
4
52
C.C
C
13
48 4
4
52
C.C
C
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
67
TIU CH ĐỀ 2.4
4.2. a) Có th coi mi phép th (mi ln gieo) có hai kết qu: xut hin mt 6 chm và không xut
hin mt 6 chm.
b) X có phân phi nh thc vi tham s (4; 1/6).
4.3. a) P(X = k) = Ck10 .0,4k . 0,610-k , vi k = 0, 1, ..., 10.
b) P(X 1) = 1 - P(X = 0) = 1 – 0,610.
4.4. a) X là biến ngu nhiên nh thc tham s (5; 0,9).
b) P(X = k) = Ck5 .0,9k. 0,15-k, vi k = 0, 1, ..., 5.
TIU CH ĐỀ 2.5
5.1. P(a < X < b) = P(a X <b) = P (a < X b).
= P(a X b) =
b
x
a
f
(x)dx (a < b).
5.2. Vì hàm mt độ ca Z là hàm chn nên:
P(Z -c) =
00 c
cc 0
11 1
(x)dx ( x)dx (x)dx P(X c)
22 2
Φ =+Φ =−Φ =
∫∫ .
5.3. a) Ta cú
0
f (x)dx 1 a sin xdx 1.
∞π
−∞
=⇒ =
∫∫
0
11
a2
sin xdx
π
==
.
b) F(x) =
0, x 0
1cosx,0 x
1, x.
−≤π
π≤
c)
3/4
/4
31 2
P X P X sin xdx .
24 4 4 2 2
π
π
⎛⎞
ππ π π
⎛⎞
−< = << = =
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
5.4. a) Do fX(x) =
x
XX
e,x0;
F' (x) nên f (x) 0, x 0.
−λ
λ
>
=
<
ti x = 0 hàm phân phi không có đạo hàm nhưng ta có th gán cho fX(0) giá tr bt kì, chng
hn đặt fX(0) = 0.
b) P(-1 < X < 2) = FX (2) - FX (–1) = 1 - 2
e
λ.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
68
TIU CH ĐỀ 2.7
7.1. a) V(X) = E(X2) – ( EX)2 = 1.
b) E(X2) = V(X) + (EX)2 = 1.
c) V(2X + 1) = 4V(X) = 16.
7.2. E(X2) =
n2kknk 2
n
k0
kCpq npq (np).
=
=+
Vy V(X) = npq.
7.3. E(X) = ab
xf (x)dx 2
−∞
+
=
.
E(X2) =
33 2 2
2
b
ababa
xf(x)dx 3(b a) 3
−∞
−++
==
.
T đó V(X) =
2
(b a)
12
.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
69
Ch đề 3
THNG KÊ TOÁN
I. MC TIÊU
KIN THC:
Người hc sau khi hc xong ch đề này s nm được nhng kiến thc v:
- Các khái nim cơ bn ca thng kê toán.
- Các giá tr đặc trưng ca mu quan sát: phương sai, độ lch chun, trung v.
- Ước lượng đim và ước lượng khong.
- Kim định gi thiết thng kê.
- Ni dung dy yếu t thng kê trong môn Toán trường tiu hc.
KĨ NĂNG:
Người hc tng bước hình thành và rèn các kĩ năng v:
- Lp biu đồ tn sut.
- Tính các s đặc trưng mu.
- Ước lượng tham s.
- Kim định gi thiết thng kê.
- Gii toán v thng kê Tiu hc.
THÁI ĐỘ:
- Ch động tìm tòi các ng dng ca thng kê để x lí các bài toán thng kê thường gp trong
thc tế và trong nghiên cu khoa hc giáo dc.
- Phát hin cơ s toán hc ca mch yếu t thng kê trong môn Toán Tiu hc.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
70
II. GII THIU CH ĐỀ
STT Tên tiu ch đề Trang s
1 Mu quan sát và cách trình bày mu 69
2 Các giá tr đặc trưng mu 72
3 Phương sai và độ lch chun mu 75
4 Ước lượng đim và ước lượng khong 78
5 Khong tin cy ca kì vng a đối vi mu có c ln 80
6 Khong tin cy ca kì vng a đối vi mu c nh 83
7 Khong tin cy cho t l trong tp tng quát 86
8 Kim định gi thiết thng kê 88
9 Yếu t thng kê trong môn Toán trường Tiu hc 100
III. ĐIU KIN CN THIT ĐỂ THC HIN CH ĐỀ
KIN THC:
- Nm được kiến thc ch đề 1 và 2.
ĐỒ DÙNG DY HC:
- Mt s thiết b s dng trong khi t chc các hot động dy hc: Máy chiếu Projector, máy
chiếu đa năng, bng phoóc mi ca.
IV. NI DUNG
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com