NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
79
NHIM V
- Giáo viên hướng dn sinh viên đọc thông tin cơ bn để thc hin các nhim v sau:
Chiu cao ca 5 cu th được chn t đội tuyn II là (đơn v cm)
167 172 176 176 184.
Tính trung bình và độ lch chun mu và so sánh vi mu được chn t đội tuyn I.
NHIM V 1:
Chng t rng ___
X = 175
S2 = 156 (cm2) S = 6,2 (cm)
NHIM V 2:
Có nhn xét gì v trung bình, độ lch chun ca hai mu vi nhau?
ĐÁNH GIÁ
3.1. a) Cho mt mu 1 2 3 4 5 3 2 1 4 5
Hãy tính ___
X và tính S2 bng định nghĩa và công thc (2).
b) S2 có thay đổi không khi thay Xi bi X'i = Xi + C vi i = 1, …, n trong đó C là hng s đã
cho. Không cn tính xét xem ___
X' bng bao nhiêu khi biết ___
X.
3.2. Cân 10 gói ko được chn ngu nhiên ta được kết qu sau:
295 295 300 298 295 300 300 290 300 300.
Hãy tính kì vng và phương sai mu trong quan sát nói trên.
THÔNG TIN PHN HI
Nếu thay Xi bi X'i = hXi + C thì ___
X'= h___
X + C và S
2 = h2S2.
đây ___
X' và S'2 là trung bình mu và phương sai mu được tính đối vi mu X'1 , X'2, … X'n.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
80
TIU CH ĐỀ 3.4.
ƯỚC LƯỢNG ĐIM VÀ ƯỚC LƯỢNG KHONG
A. THÔNG TIN CƠ BN
Xét mt tp hp tng quát mà mi đối tượng đều mang mt du hiu v lượng X. V phương
din toán hc X là mt đại lượng ngu nhiên có phân phi chưa biết ph thuc vào mt vài
tham s nào đó. Trong nhiu trường hp ta cn phi ước lượng mt tham s đặc trưng θ nào
đó chưa biết thông qua tài liu quan sát (X1, X2,… Xn) v các giá tr ca X. Ước lượng đưa ra
phi da trên mu quan sát. Vì vy, mt cách tng quát ta có các định nghĩa sau:
a) Ước lượng đim ca tham s θ là mt hàm s n
θ
= n
θ
(X1, X2,… Xn) ch ph thuc vào
mu quan sát mà không ph thuc vào tham s.
Để ước lượng đim n
θ phn ánh s gn đúng vi tham s ta cn đòi hi.
- Tính không chch: E ( n
θ) = θ.
Yêu cu này được đưa ra nhm tránh sai s h thng ca ước lưng
- Tính vng (hay nht quán) nghĩa là đòi hi:
Vi mi e > 0 ta có
n
lim
−>∞ P (| n
θθ| < e) = 1.
Yêu cu này đảm bo cho n
θ gn vi θ vi xác sut gn 1 khi n khá ln.
Chng hn nếu a = E(X) và σ2 = V(X) thì ___
X là ước lượng đim không chch và vng ca a,
n__
22
k
k1
1
S(XX)
n1
=
=−
ước lượng không chch và vng ca σ2 vì vy vi n khá ln, ta có th
coi
__
Xa và S2 σ2.
b) Gi s 1
θ 2
θ là hai ước lượng đim ca tham s θ, γ = 1 – α (0; 1), khong 12
(, )
θ
θ
gi là khong tin cy ca θ vi độ tin cy γ nếu
P( 1
θ < θ < 2
θ) = γ.
Ý nghĩa ca khong tin cy là ch có th nói trong 100g% trường hp ly mu khong
12
(, )θθ cha tham s chưa biết θ hay cũng vy khng định 1
θ
< θ < 2
θ có th tin cy
mc γ.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
81
B. HOT ĐỘNG
NHIM V
Sinh viên chn mt trong các hình thc t chc hot động sau:
- T đọc thông tin cơ bn ri tho lun theo nhóm 3, 4 người hoc
- Theo s hướng dn ca giáo viên đọc thông tin cơ bn.
để thc hin các nhim v sau:
NHIM V 1:
P ( 1
θ < θ < 2
θ) = γ = 1 – α hãy tính xác sut 12
P( ( , )).
θ
∉θ θ
b) Hãy tính độ dài khong tin cy cho bi (1).
c) Chng t rng: ___
X là ước lượng không chênh lch ca a.
S
2ước lượng không chênh lch ca σ2.
NHIM V 2:
Cho biết P (|
__
Xan
S
| Cα) = α, trong đó S2 là phương sai mu, Cα là s nào đó ch ph
thuc vào α. Xác định khong tin cy ca a vi độ tin cy 1 – α.
ĐÁNH GIÁ
4.1. Nếu 12
,θθ là khong tin cy ca θ vi độ tin cy γ < 1 thì có th nói θ 12
(, )θθ được hay
không? Vì sao?
4.2. Nếu P (θ 2
θ) = α thì khong tin cy ca θ vi độ tin cy 1 – α là khong nào?
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
82
TIU CH ĐỀ 3.5.
KHONG TIN CY CA KÌ VNG a ĐỐI VI
MU CÓ C LN
A. THÔNG TIN CƠ BN
Gi s (X1, X2,… Xn) là mt mu quan sát vi c mu ln (n 30) v biến ngu nhiên X có
kì vng a (chưa biết) và phương sai σ2.
a) Nếu s = s0 đã biết thì khong tin cy ca a vi độ tin cy γ = 1 - α là khong t
0
2
Xz.n
α
σ
; 0
2
Xz.n
α
σ
đây
2
zαtho mãn Φ(
2
zα) = 1 - 2
α
.
b) Nếu s chưa biết th khong tin cy ca a vi độ tin
cy γ = 1 - a là khong
22
SS
Xz ;Xz .
nn
αα
⎛⎞
−+
⎜⎟
⎝⎠
trong đó S =
2
nn
2
kk
k1 k1
nx x
n(n 1)
==
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
∑∑.
B. HOT ĐỘNG
HOT ĐỘNG 5.1. THC HÀNH ƯỚC LƯỢNG KÌ VNG a ĐỐI VI MU CÓ C
LN
NHIM V
Giáo viên trình bày cho sinh viên ni dung thông tin cơ bn để thc hin các nhim v sau:
Mt công ty sn xut bóng đèn cho ra mt loi bóng đèn mi. Để đánh giá tui th trung bình
ca các bóng đèn xut xưởng, người ta chn ngu nhiên 100 bóng trong lô hàng xut xưởng
đem th và nhn được kết qu thi gian chiếu sáng trung bình ca 100 bóng đó là 1280 gi.
Hãy xác định tui th trung bình a ca loi bóng đèn đó vi độ tin cy 95%, biết rng phương
sai ca tui th loi bóng đèn đó là 196 h2.
y
y = (x)
ϕ
zx
2
α
2
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
83
NHIM V 1:
Xác định n, X, α, σo2 .
NHIM V 2:
Tra bng phân phi chun để tìm z0,025.
NHIM V 3:
Tính cn dưới và cn trên ca khong tin cy t công thc:
X ± z α/2 . 0
n
σ.
HOT ĐỘNG 5.2. THC HÀNH ƯỚC LƯỢNG S TRUNG BÌNH a KHI PHƯƠNG SAI
CHƯA BIT
NHIM V
Để đánh giá độ tui trung bình ca nhng người lao động trong mt công ty ln, người
ta chn ngu nhiên 50 người. Tui ca h được ghi li trong bng dưới đây:
22 58 40 43 32 34 45 38 19 42
33 16 49 29 30 43 37 19 21 62
60 41 28 35 37 51 37 65 57 26
27 31 33 24 34 28 39 43 26 38
42 40 31 34 38 35 29 33 32 33
T các s liu trên, hãy cho ước lượng v độ tui trung bình ca người lao động trong công ty
đó vi độ tin cy 90%.
NHIM V 1:
Vi α = 1 0,90 = 0,10 t bng chun, hãy tìm z0,05.
NHIM V 2:
Tính X và S.
NHIM V 3:
Xác định khong tin cy cho kì vng a.
ĐÁNH GIÁ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com