intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TÀI LIỆU KINH TẾ HỌC

Chia sẻ: Le Vinh Phat Phat | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

112
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học: Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn. Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản xuất và trao đổi của con người. Kinh tế học phân tích các động thái trong nền kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản lượng đầu ra, thất nghiệp.Kinh tế học nghiên cứu cách thức con người tổ chức các hoạt động sản xuất và tiêu dùng Kinh tế học nghiên cứu tiền tệ, lãi suất, vốn, của cải Tóm lại: kinh tế học nghiên cứu cách thức mà con người và xã hội lựa...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TÀI LIỆU KINH TẾ HỌC

  1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
  2. I. Giới thiệu tổng quan về kinh tế học Kinh tế học và nền kinh tế 1. Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học:  Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn  Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản xuất  và trao đổi của con người Kinh tế học phân tích các động thái trong nền  kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản lượng đầu ra, thất nghiệp. © TS. Trần Văn Hoà, HCE 2 03/25/13
  3. Kinh tế học nghiên cứu cách thức con người  tổ chức các hoạt động sản xuất và tiêu dùng Kinh tế học nghiên cứu tiền tệ, lãi suất, vốn,  của cải Tóm lại: kinh tế học nghiên cứu cách thức mà  con người và xã hội lựa chọn sử dụng các nguồn lực khan hiếm cho nhiều mục đích khác nhau để sản xuất hàng hoá và phân phối tiêu dùng chúng cho các cá nhân và các nhóm người trong hiện tại và tương lai. © TS. Trần Văn Hoà, HCE 3 03/25/13
  4.  Sự khan hiếm các nguồn lực là trọng tâm của kinh tế học. Chúng ta phải lựa chọn vì các nguồn lực đều khan hiếm © TS. Trần Văn Hoà, HCE 4 03/25/13
  5. Nền kinh tế Hàng hoá, dịch vụ TT sản phẩm Chi tiêu Doanh thu Thuế Thuế Chính phủ Doanh nghiệp Hộ gia đình Trợ cấp Trợ cấp Chi phí Thu nhập TT yếu tố © TS. Trầnản xuất HCE 5 Yếu tố s Văn Hoà, 03/25/13
  6. 2. Kinh tế học vĩ mô và kinh tế học vi mô tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề  Kinh kinh tế một cách tổng quát như: GDP, tăng trưởng, thất nghiệp, lạm phát, công bằng ...  Kinh tế học vi mô nghiên cứu chi tiết các vấn đề kinh tế như giá cả của hàng hoá cụ thể, thị trường, tiêu dùng của cá nhân, quyết định sản xuất của doanh nghiệp... © TS. Trần Văn Hoà, HCE 6 03/25/13
  7. tế học thực chứng: lý giải khoa học  Kinh các vấn đề mang tính nhân quả. Trả lời câu hỏi: Đó là gì? Tại sao lại như vây?  Điều gì sẽ xảy ra? tế học chuẩn tắc: liên quan đến việc  Kinh đánh giá chủ quan của các cá nhân. Trả lời các câu hỏi: Điều gì nên xảy ra? Cần  phải như thế nào? ... © TS. Trần Văn Hoà, HCE 7 03/25/13
  8. Adam Smith “The Wealth of Nations”  1776 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 8 03/25/13
  9. Kinh tế thị trường- Bàn tay vô hình (The Invisible Hand) 1. Sản xuất cái gỉ? 2. Như thế nào? 3. Cho ai? © TS. Trần Văn Hoà, HCE 9 03/25/13
  10. Kinh tế hỗn hợp 1. Sản xuất cái gì? 2. Như thế nào? 3. Cho ai? © TS. Trần Văn Hoà, HCE 10 03/25/13
  11. Kinh tế chỉ huy  Sản xuất cái gỉ?  Như thế nào?  Cho ai? © TS. Trần Văn Hoà, HCE 11 03/25/13
  12. Ba câu hỏi – Ba khía cạnh câu hỏi/vấn đề:  Ba Sản xuất cái gì?  Sản xuất như thế nào?  Cho ai?  mặt:  Ba Khan hiếm  Hiệu quả  Cân bằng  © TS. Trần Văn Hoà, HCE 12 03/25/13
  13. II. Chi phí cơ hội và giới hạn khả năng sản xuất (PPF)  Thế nào là chi phí cơ hội  Quy luật chi phí cơ hội tăng dần  Ví dụ: Súng – Bơ; Giáo dục – Nhà ở © TS. Trần Văn Hoà, HCE 13 03/25/13
  14. Các khả năng sản xuất của một nền kinh tế Các khả năng Lương thực Máy móc A 0 150 B 10 140 C 20 120 D 30 90 E 40 50 F 50 0 © TS. Trần Văn Hoà, HCE 14 03/25/13
  15. Đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) Máy  180 A B móc C 150 120 D 90 E 60 30 F 0 0 10 20 30 40 50 60 © TS. Trần Văn Hoà, c Lương thự HCE 15 03/25/13
  16. Chi phí cơ hội: Để sản  xuất thêm 30 đv máy  móc phải từ bỏ 10 đv  150 lương thực Máy  C móc 120 D 90 60 30 0 10 20 30 40 50 © TS. Trần Văn Lương th16 Hoà, HCE ực 03/25/13
  17. Chi phí cơ hội: Để sản  xuất thêm 30 đv máy  móc phải từ bỏ 10 đv  150 lương thực Máy  C OC = LT từ bỏ/MM  móc 120 thu được  +30  OC = 10/30 =1/3 D 90 60 30 ­10 0 10 20 30 40 50 © TS. Trần Văn Lương th17 Hoà, HCE ực 03/25/13
  18. Chi phí cơ hội phí cơ hội là giá trị của cơ hội tốt nhất bị  Chi bỏ qua khi thực hiện một lựa chọn kinh tế.  Chi phí cơ hội là những hàng hoá và dịch vụ cần thiết nhất bị bỏ qua để thu được những hàng hoá và dịch vụ khác © TS. Trần Văn Hoà, HCE 18 03/25/13
  19. Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng  Để thu thêm được một số lượng hàng hoá bằng nhau, xã hội phải hy sinh ngày càng nhiều hàng hoá khác.  Giải thích bằng đường PPF © TS. Trần Văn Hoà, HCE 19 03/25/13
  20. Giải thích quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng? Máy  180 A B móc C 150 120 D 90 E 60 30 F 0 0 10 20 30 40 50 60 © TS. Trần Văn Hoà, c Lương thự HCE 20 03/25/13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2