
Câu 9.Khái ni m và ngôn ng , khái ni m và ệ ữ ệ
ngôn ng logic v t ?ữ ị ừ
Khái ni m đ c bi u th b ng t ho c c m t , tuy v y không đ c ệ ượ ể ị ằ ừ ặ ụ ừ ậ ượ
đ ng nh t t v i khái ni m.ồ ấ ừ ớ ệ
Trong các ngôn ng khác nhau t bi u th khái niêm cũng khác nhau.ữ ừ ể ị
Đ i v i ti ng Vi t c n l u ý :ố ớ ế ệ ầ ư
- T đ ng âm và t đ ng nghĩaừ ồ ừ ồ
- Các t nh nhau đ c s p x p theo th t khác nhau s bi u th ừ ư ượ ắ ế ứ ự ẽ ể ị
các khái ni m khác nhauệ
- D u khác nhau khái ni m cũng khác nhauấ ệ
- T đ a ph ng : c c và ly , bát và chén , …ừ ị ươ ố
- T c : thi p , chàng,…ừ ổ ế
- T Hán Vi từ ệ
Cùng m t đ i t ng xu t hi n nh ng th i đi m khác nhau l i đ c ộ ố ượ ấ ệ ở ữ ờ ể ạ ượ
bi u th b ng nh ng khái ni m khác nhauể ị ằ ữ ệ
Các khái ni m và s bi u th c a t hay t h p t nh ngđi u ki n , ệ ự ể ị ủ ừ ổ ợ ừ ở ữ ề ệ
hoàn c nh c th khác nhau cũng là khác nhau ả ụ ể
Ngày nay v i s phát tri n m nh m c a khoa h c kĩ thu t , công ớ ự ể ạ ẽ ủ ọ ậ
ngh các khái ni m m i luôn luôn xu t hi n, vì th chúng ta c n theo ẹ ệ ớ ấ ệ ế ầ
dõi đ n m b t k p th iể ắ ắ ị ờ

Câu 10. Trình bày hi u bi t v n i hàm, ngo i ể ế ề ộ ạ
diên c a khái ni m.Gi i thích m i quan h , l y ủ ệ ả ố ệ ấ
ví d minh ho .ụ ạ
Khái ni m : là hình th c c a t duy trong đó ph n ánh các d u hi u ệ ứ ủ ư ả ấ ệ
c b n khác bi t c a m t s v t đ n nh t hay l p các s v t đ ng ơ ả ệ ủ ộ ự ậ ơ ấ ớ ự ậ ồ
nh t ấ
N i hàm c a khái ni m là t p h p các d u hi u c b n c a đ i ộ ủ ệ ậ ợ ấ ệ ơ ả ủ ố
t ng đ c ph n ánh trong khái ni m đó.ượ ượ ả ệ
Ngo i diên c a khái ni m là đ i t ng hay t p h p đ i t ng đ c ạ ủ ệ ố ượ ậ ợ ố ượ ượ
khái quát trong khái ni m.ệ
Có nh ng khái ni m có ngo i diên r t r ng (vô h n),cũng có nh ng ữ ệ ạ ấ ộ ạ ữ
khái ni m có ngo i diên r t h p (h u h n) nh “Vi t nam”ệ ạ ấ ẹ ữ ạ ư ệ
Khái ni m có ngo i diên phân chia đ c thành các l p con g i là khái ệ ạ ượ ớ ọ
ni m gi ng c a các khái ni m có ngo i diên là các l p con đó. Khái ệ ố ủ ệ ạ ớ
ni m vó ngo i diên là l p con g i là khái ni m loài c a khái ni m có ệ ạ ớ ọ ệ ủ ệ
ngo i diên là l p.ạ ớ

N i hàm và ngo i diên c a khái ni m liên h ch t ch v i nhau, bi u ộ ạ ủ ệ ệ ặ ẽ ớ ể
th t t ng th ng nh t ph n ánh t p h p đ i t ng có d u hi u c ị ư ưở ố ấ ả ậ ợ ố ượ ấ ệ ơ
b n chung. N i hàm c a khái ni m gi ng có ít d u hi u c b n h n ả ộ ủ ệ ố ấ ệ ơ ả ơ
n i hàm c a khái ni m loài ph thu c vào nó. N i hàm c a khái ni m ộ ủ ệ ụ ộ ộ ủ ệ
gi ng ch là m t ph n n i hàm c a khái ni m loài, nh ng ngo i diên ố ỉ ộ ầ ộ ủ ệ ư ạ
c a khái ni m gi ng l i bao hàm ngo i diên c a khái ni m loài.ủ ệ ố ạ ạ ủ ệ
Ví d :ụ
Ngo i diên c a khái ni m loài “ tam giác vuông “ h p h n ngo i diên ạ ủ ệ ẹ ơ ạ
c a khái ni m gi ng “ tam giác “ , nh ng n i hàm c a nó l i giàu h n ủ ệ ố ư ộ ủ ạ ơ
n i hàm c a khái ni m “ tam giác “ , vì ph i thêm d u hi u “ có m t ộ ủ ệ ả ấ ệ ộ
góc vuông “.

Câu 11.Trình bày quan h gi a các khái ni m.ệ ữ ệ
1.Quan h so sánh đ c và không so sánh đ cệ ượ ượ
Quan h gi a các khái ni m có chung m t d u hi u g i là quan h so ệ ữ ệ ộ ấ ệ ọ ệ
sánh đ cượ
Quan h gi a các khái ni m không có d u hi u chung nào g i là ệ ữ ệ ấ ệ ọ
quan h không so sánh đ c.ệ ượ
2.Quan h h p và không h pệ ợ ợ
Các khái ni m có ngo i diên trùng nhau hoàn toàn hay trùng nhau ệ ạ
m t ph n g i là khái ni m có quan h h p hay các khái ni m h p.ộ ầ ọ ệ ệ ợ ệ ợ
Thí d : Ng i lao đ ng chí óc và nhà khoa h cụ ườ ộ ọ
Các khái ni m không có ph n ngo i diên nào trùng nhau g i là các ệ ầ ạ ọ
khái ni m có quan h không h p hay các khái ni m không h p.ệ ệ ợ ệ ợ

- Các khái ni m h p có các quan h : đ ng nh t, bao hàm, giao nhauệ ợ ệ ồ ấ
a.Các khái ni m đ ng nh t. các khái ni m có ngo i diên hoàn toàn ệ ồ ấ ệ ạ
trùng nhau g i là các khái ni m đ ng nh tọ ệ ồ ấ
b.Các khái ni m bao hàm . Hai khái ni m đ c g i là bao hàm nhau ệ ệ ượ ọ
n u ngo i diên c a khái ni m này n m tr n trong ngo i diên c a ế ạ ủ ệ ằ ọ ạ ủ
khái ni m kia.ệ
c, Các khái ni m giao nhauệ
Hai khái ni m g i là giao nhau n u ngo i diên c a chúng có m t ệ ọ ế ạ ủ ộ
ph n trùng nhau.ầ
Thí d : “h c sinh” “và v n đ ng viên”ụ ọ ậ ộ
Các khái ni m không h p đ c chia thành tách r i đ i l p và mâu ệ ợ ượ ờ ố ậ
thu n.ẫ

