
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 1
Chöông 4
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 2
Nội dung
•I. Lý thuyết vềSX
•II. Chi phíSX
•III. Thặng dư sản xuất
I. Lý thuyết vềSX
1. Các yếu tốSX vàSP
2. Hàm SX
3. Ứng dụng hàm SX
4. Nguyên tắc ứng xửcủa người SX
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 3

Các yếu tốSX vàSP
•Nguyên vật liệu
•Lao động
•Máy móc thiết bị, nhà xưởng, đất đai
•Trình độ kỹthuật, công nghệ
•Vốn
•Các yếu tốkhác…(nếu có).
•Sản phẩm làkết quảcủa một quátrình hoạt động SXKD, là
kết quảcủa sựkết hợp các yếu tốnêu trên theo một tỷlệ
nhất định nào đó(còn gọi là định mức kinh tếkỹthuật). Về
mặt lượng, số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một
thời gian nhất định (ngày, tháng năm…), vàmột không gian
nhất định(xínghiệp, tỉnh, quốc gia) được gọi làsản lượng.
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 4
2. Hàm sản xuất
•Hàm sản xuất mô tảsản lượng sản phẩm(
đầu ra) tối đa cóthể được sản xuất bởi một
số lượng các yếu tốsản xuất (đầu vào) nhất
định, tương ứng với trình độkỹthuật công
nghệnhất định.
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 5
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 6
HAØM SAÛN XUAÁT
PHOÁI HÔÏP
ÑAÀU VAØO
SOÁLÖÔÏNG
ÑAÀU RA
Söûduïng coùhieäu quaû
Q = F(K, L . . . )

Hàm sản xuất
•Trong ngắn hạn qui mô sản xuất của DN là không
đổi vàDN cóthể thay đổi sản lượng ngắn hạn, bằng
cách thay đổi số lượng YTSX biến đổi.
Vídụ: Trong ngắn hạn vốn (K) được coi làYTSX cố
định và lao động (L) làYTSX biến đổi, hàm sản xuất
códạng:
Q = f(K, L)
Vìtrong ngắn hạn vốn không đổi , nên Q chỉphụ
thuộc vào lao động (L). Do đóhàm sản xuất códạng.
Q = f(L)
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 7
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 8
HAØM SAÛN XUAÁT VÔÙI 1 ÑAÀU VAØO BIEÁN ÑOÅI
Q = F(L)
(caùc ñieàu kieän khaùc giöõ nguyeân)
Q = toång saûn löôïng
L : yeáu toábieán ñoåi veàsoálöôïng söûduïng
Hàm sản xuất
•Dài hạnlàkhoảng thời gian đủ dài để xí
nghiệp thay đổi tất cảcác YTSX được sử
dụng. Trong dài hạn DN có đủ thời giờ để thay
đổi qui mô sản xuất theo ý muốn, do đósản
lượng trong dài hạn thay đồi nhiều hơn so với
trong ngắn hạn. Sảm lượng phụthuộc vào tất
cảcác yếu tố.
•Q = f(K, L, …)
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 9

Hàm sản xuất Cobb-Douglash
Thông thường hàm sản xuất được sửdụng để phân tích trong dài
hạnlàhàn sản xuất Cobb-Douglash dạng:
Q = A.Kα. Lβ
Với α> 0; β < 1
Trong đó:-A: làhệsốtựdo.
-αlàhệsốco dãn của sản lượng theo vốn (K).
-βlàhệsốco dãn của sản lượng theo lao động (L).
Nếu : - α+ β> 1 hàm sản xuất thểhiện năng suất tăng dần theo
qui mô.
-α+ β< 1 hàm sản xuất thểhiện năng suất giảm dần theo
qui mô.
-α+ β= 1 hàm sản xuất thểhiện năng suất tăng tương ứng
(không đổi) theo qui mô.
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 10
3. Ứng dụng hàm sản xuất
Năng suất trung bình (AP) của một YTSX biến đổi là
sốsản phẩm sản xuất tính trung bình trên một đơn vị
YTSX đó. Nó được xác định bằng cách lấy tổng sản
lượng Q chia cho số lượng YTSX biến đổi được sử
dụng.
Vídụ : Năng suất lao động trung bình của yếu tố lao
động (APL).
•Q
•APL= ------------
•L
•Khi gia tăng số lượng lao động (L) thì ban đầu APL
tăng dần vả đạt mức cực đại. Nếu tiếp tục tăng lao
động vượt qua quámức APLgiảm dần.
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 11
3. Ứng dụng hàm sản xuất
•Năng suất biên (M P) của một YTSX biến đổi làphần thay đổi
trong sản lượng khi thay đổi một đơn vịYTSX biến đổi đó,
trong khi các YTSX khác được giữnguyên. Vídụ, năng suất
biên của lao động (M PL) làphần thay đổi trong tổng sản
lượng khi thay đổi một đơn vị lao động trong sửdụng, vàcác
YTSX khác không thay đổi.
•∆Q
•M PL= -----
•∆L
•Trên đồt hịM PLchính là độdốc của đường tổng sản lượng.
Nếu hàm sản xuất làliên tục thìM PLcóthể được tính bằng
cách lấy đạo hàm bậc nhất của hàm sản xuất.
•dQ
•M PL= -----
•dL
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 12

23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 13
Soánhaân coâng
Q2
Toång saûn löôïng
MPL
ÑÖÔØNG TOÅNG SAÛN LÖÔÏNG
L1L2
Q1
Qui luật năng suất biên giản dần
•Khi sửdụng ngày càng tăng một YTSX biến đổi, trong
khi các YTSX khác được giữnguyên, thì năng suất
biên của YTSX biến đổi đósẽngày càng giảm xuống.
•-Mối quan hệgiữa APLvàM PL
•+ Khi MP > AP thì AP tăng dần.
•+ Khi MP < AP thìAP giảm dần.
•+ Khi MP = AP thìApmax.
•-Mối quan hệgiữa MP vàQ.
•+ Khi MP >0 thì Q tăng dần.
•+ Khi MP <0 thìQ giảm dần.
•+ Khi MP = 0 thìQmax.
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 14
23/04/2010 NGUYEN VAN BINH 15
QUY LUAÄT NAÊNG SUAÁT BIEÂN GIAÛM DAÀN
Qmax
Q2
Q1
L L2 L* Soálöôïng L
APL
MPLSoálöôïng L
Saûn löôïng