Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao
Gv: Dương Văn Tính Trường THPT ng Vương
Đề số 2 ôn tập chương VI
Câu 1: T không khí người ta chiếu xiên tới mặt nưc nằm ngang mt chùm tia sáng hẹp song song gm hai ánh
sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc x
A. gm hai chùm tia ng hẹp là chùm màu vàng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng ln
hơn góc khúc xạ của chùm u chàm.
B. ch là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm b phản xạ toàn phn.
C. gm hai chùm tia ng hẹp là chùm màu ng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nh
hơn góc khúc x của chùm màu chàm.
D. vẫn ch là một chùm tia sáng hp song song.
Câu 2: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1
có bước sóng . Khi ánh ng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyt đối n2 (n2 n1) thì có vận tốc v2,
bưc sóng và tần số f2. H thức nào sau đây là đúng?
A. v2 = v1 B. v2.f2 = v1.f1 C. f2 = f1 D. =
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai v tán sắc?
A. Trong cùng một môi trường, ánh sáng đỏ truyền với vận tốc lớn hơn so với ánh sáng tím.
B. Nguyên nhân của sự n sắc ánh sáng là trong cùng mt môi trường các ánh sáng đơn sắc truyền đi với vận tốc khác
nhau.
C. Ánh sáng trắng qua lăng kính bị lệch về phía đáy và tách ra by ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của môi tng phụ thuộc bản chất của môi tờng và tần số của ánh sáng.
Câu 4: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào y quang phổ. Chùm tia sáng ló ra khi lăng kính của y quang phổ trước
khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
A. là một chùm tia sáng màu song song. B. là một chùm tia phân k có nhiều màu khác nhau.
C. là một chùm tia phân kỳ màu trắng. D. gm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
Câu 5: Chọn phương án sai. Quang phổ liên tục phát ra từ:
A. Cht rắn bị nung nóng B. Chất khí tỉ khối nhỏ bị nung nóng
C. Cht khí khi nén mạnh bị nung nóng D. Chất lỏng bị nung nóng
Câu 6: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xvà quang phổ vạch hấp thụ là
A. đều phụ thuộc vào nhit độ. B. đều đặc trưng cho nguyên tố.
C. cách tạo ra quang phổ. D. màu các vạch quang phổ.
Câu 7: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng
(với  2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
. B. mi ánh sáng đơn sắc có bưc sóng ln hơn
.
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khong t
đến
.
Câu 8: Chọn phương án sai khi nói về tia tử ngoại
A. Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Không có bn chất sóng điện từ.
C. Có tác dụng nhiệt D. mt số tác dụng sinh học.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia hng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia t ngoại thì không.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hng ngoại và tia tử ngoại đều ion hoá được chất khí.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai vống Rơnghen?
A. Tia X có tần số càng lớn nếu như đối catốt có khối lưng càng lớn.
B. Hiệu đin thế giữa anốt và catt có giá trị vào cvài vạn vôn.
C. Bước sóng ngắn nhất trong ng tạo ra ng với toàn bđộng năng electron khi đập o đối catốt được chuyển hoá
thành năngợng của phôtôn ứng với bưc sóng ngn nhất đó.
D. ng lượng tiêu thụ trongng Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
Câu 11: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thy.
Câu 12: Ánh sáng đơn sc tần s 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước ng 600 nm. Chiết suất tuyt đối
của một môi trường trong suốt ng với ánh sáng y 1,52. Tần s của ánh sáng trên khi truyền trong môi trưng
trong suốt này
A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nh hơn 600 nm. B. vn bằng 5.1014 Hz còn c sóng lớn hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bưc sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước ng bằng 600 nm.
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao
Gv: Dương Văn Tính Trường THPT ng Vương
Câu 13: Chn trả lời đúng: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí có bước sóng 0,7µm và khi truyền trong
chất lỏng thì có bước sóng là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánhng đó là
A. 1,33. B. 1,25. C. 1,50. D. 0,80.
Câu 14:Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A=100 đặt trong không khí, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ=1,50,
đối với tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phương vuông góc mặt bên AB thì góc hợp
bởi hai tia ló màu đỏ và tím bằng:
A. 1,010. B. 0,20. C. 2,20. D. 20.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm đưc chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết
sut 4/3, khoảng vân quan sát trên màn
A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là
1,5mm, ánh ng đơn sắc sdụng có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 bên này và vân tối th 5
ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 3mm.
Câu 17: Trong tnghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2m. Giao
thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chquan sát được 11 vân ng mà khoảng cách hai vân ngoài cùng 8mm.
Xác định bướcng.
A. 0,45 m B. 0,4 m C. 0,48 m D. 0,42 m
Câu 18. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sc có bưc sóng
= 0,5m,
người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách giữa
hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa 2 khe bằng bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm
u 19: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong a = 0,5
mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bng bc x
bước ng λ = 0,6 µm . Trên màn thu được hình nh giao thoa. Ti đim M tn n ch n ng trung tâm
(cnh gia) mt khong 5,4 mm có n sáng bậc (thứ)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánhng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm nhận được một
vânng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Đ nhn đưc vân sáng bậc 5 cũng tại vtrí đó thì phải dùng ánhng
vi bước sóng là:
A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe S1 và S2 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai
khe và màn ảnh là 1m. Nguồnng S phát ánhng trắng có bước sóng nm trong khoảng từ 0,4m đến 0,75m. Hỏi
tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm có my bức x cho vân sáng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 22 Chiếu ánh sáng trắng (
=0,4m đến 0,75m) o hai khe trong tnghiệm Iâng. Hỏi vị trí ứng với vân sáng
bậc ba của ánh sáng tím (
=0,4m) còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào khác nằm trùng ở đó?
A. 0,48m B. 0,55m C. 0,60m D. 0,72m
Câu 23. Chiếu đồng thời hai bức xđơn sắc bước sóng λ1=0,75µm λ2=0,5µm o hai khe Iâng cách nhau a=0,8
mm. Khoảng cách tmặt phẳng cha hai khe đến màn D=1,2m. Trên n hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép
màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
A. 6 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng.
Câu 24: Trong tnghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng một
ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN
vuông góc với c vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thy tại M và N đều là vân ng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này
A. 0,700 µm. B. 0,600 µm. C. 0,500 µm. D. 0,400 µm.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng
cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếung hai khe bng ánh sáng hỗn hp gồm hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm tthu được h vân giao thoa trên màn. Biết vân ng chính gia
(trung tâm) ứng với hai bức x trên trùng nhau. Khoảng cách tn chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với n
chính giữa là
A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.