WWW.TAILIEUHOC.TK
Câu h i ôn
t p thi
Qu n tr nhân
l c
câu 1:Phân tích quá trình
phát tri n c h c thuy t ế
qu n con ng i trong ườ
đi u ki n n c ta hi n ướ
nay công tác qu n
ngu n nhân l c đ c ượ
q an lý nh th nào. ư ế
tr l i:
Thuy t X cho r ng: ế
Con ng i b n ch t khôngườ
thích làm vi c l i bi ng ườ ế
trách nhiêm ích k .an thân .
Lãnh đ m v i công vi c.
-Cái h làm không quan
tr ng b ng cái h ki m ế
đu c.
Con ng i l n trách nhi mườ
ít ng i mu n làm côngườ
vi c đòi h i sáng t o t
qu n đ c nhi u nh c ượ ượ
đi m l n.
Không t đánh giá th p con
ng iv y c n ki m soátườ
h t ng giây t ng phút bu c
con ng i làm vi c v iườ
c ng đ cao, liên t c.ườ
Thuy t coi con ng i ch ế ườ
hai cánh tay mu n con
ng i làm vi c khôngườ
ng ng (thì ng i qu n lý) ườ
hãy cài vào túi con ng iườ
moo t ti n, s m hay
mu n cũng xu t hi n mâu
thu n gi a ng i s n xu t ườ
qu n lý.
Thuy t y cho r ng:ế
Con ng i t g n v iườ
công vi c đ đ t đ c m c ượ
tiêu c a t ch c.
Con ng i làm vi c có năngườ
xu t khi m c đ ki m soát
m c t i thi u.
T h c thuy t X đ n h c ế ế
thuy t Y ta th y m t sế
phát tri n v qu n conểềả
ng i. Không coi con ng iườ ườ
tri giác ch công
c cho thay con ng i ườ
nhu c u v m t xã h i. Con
ng i làm vi c kng ch ườ
ti n còn mu n kh ng
đ nh mình ích trong
h i. Thông qua thông tin v i
s h p tác gi a ng i qu n ườ
ng i lao đ ng làmườ
gi m mâu thu n gi a ng i ườ
qu n ng i lao đ ng. ườ
đay thuy t nhìn nh n con ế
ng i không ch hai cánhườ
tay mà có c trái tim n a.
Thuy t Z cho r ng:ế
B n ch t con ng i không ườ
ph i không mu n làm vi c.
H mu n th c hi n các
m c tiêu b n thân h
cũng tham gia.
đa s con ng i kh ư
năng sáng t o t qu n,
trách nhi m t k m tra
nh ng kh năng đó cao h nư ơ
yêu c u v trí hi n nay
đang đòi h i c a thuy t Z ế
ti p t c nh ng y u t tíchế ế
c c c a các h c thuy t ti n ế ế
b .
H c thuy t đánh giá con ế
ng i cao h n nhi u h cư ơ
thuy t X cho r ng conế
ng i kh năng ườ
ng i qu n lý c n quan tâmườ
khai thác.
H c thuy t coi con ng i ế ườ
nh m t h th ng m ph cư
t p và đ c l p.
Trong đi u ki n qu n
nhà n c đ i h i hi n nayướ
công tác qu n lý ngu n nhân
L c n c ta đ c nhìn ướ ượ
nhân là r t quan tr ng.
+Câu 2. Khái ni m. Đ i
t ng m c tiêu cácượ
ho t đ ng c a th c t ế
v i các doanh nghi p
n c ta hi n nay. ướ
Tr l i
Khái ni m 1 QTNL lĩnh
v c đ theo dõi s trao đ i
ch t gi a con ng i các ườ
y u t c a t nhiên. Trongế
quá trình t o rac a c i, v t
ch t tinh th n ph c v
cho cu c s ng c a con
ng i trên c s xây d ng,ườ ơ
b o v phát huy nh ng
ti m năng t n c a con
ng i.ườ
Kn2. QTNL gi i quy t ế
t t c nh ng v n đ liên
quan đ n con ng i cácế ườ
quan h c a h trong b t c
m t t ch c nào.
Kn3. QTNL tuy n m ,
tuy n ch n s d ng duy trì,
đào t o phát triên, đ ng
viên. Cung c p ti n nghi
cho ngu n nhân l c thông
qua t ch c c a nó.
Đ i t ng và m c tiêu ượ
Đ i t ng:là ngu n lao ượ
đ ng c v n đ liên
quan đ n qu con ng iế ườ
trong m t đ n v c th . ơ
M c tiêu: ( M c tiêu chung
m c tiêu c th 0
+M c tiêu c chung: cung
c p cho DN m t l c l ng ươ
lao đ ng hi u qu trên
c s thúc đ y s đóng gópơ
hi u su t c a t ng
ng i lao đ ng v i doanhườ
nghi p.
+ M c tiêu c th : Hao phí
lao đ ng gi m tăng năng
su t lao đ ng đ m b ô ch t
l ng hàng hoá. Tăng khượ
năng m r ng s chi m ế
lĩnh th tr ng c a doanh ườ
nghi p.
+ M c tiêu v con ng i. ườ
Làm cho con ng i thoườ
mãn. Trong lao đo ng
ngày càng giá tr khi h
phát huy đ c nh ng khượ
năngsáng t o c a h .
Các ho t đ ng ch y u. ế
Ho t đ ng chung . là nh ng
ho t đ ng đ xây d ng ,s
d ng, b o toàn gi dìn m t
l c l ng lao đ ng phù h p ượ
m t yêu c u v s n xu t và
kinh doanh v c m t s
l ng và ch t l ng .ượ ượ
Ho t đ ng c th :
+K ho ch hoá nhân l c-ế
Đánh giá hi n tr ng –Xây
d ng k ho ch nhân l c ế
.S c lao đ ng ti n l ng, ươ
năng xu t lao đ ng.
+ Thi t k và phân tíchcôngế ế
vi c:
Thi t k xác đ nh côngế ế
vi c, nhi m v lao đ ng
vv…
Phân tích nghiên c u
phân tích các nhi m v hành
vi lao đ ng có liên quan
đ n vi c th c hi n m tế
công vi c c th cũng nh ư
các yêu c u v i các công
vi c đó.
+ Biên ch nhân l c. Là quáế
trình b chí ng i lao đ ng ườ
vào các v trí làm vi c khác
trong doanh nghi p tuy n
ch n b chí lao đ ng m i.
B chí l i lao đ ng .
Đào t o phát tri n. Đ
giúp ngu i lao đ ng cóừơ
kh năng th c hi n t t h n ơ
nh ng nhiêm v đ c giao.ư ượ
+ Đánh giá s th c hi n
công vi c
+ Thù lao lao đ ng l ng ươ
đãi ng
+Quan h lao đ ng b o
v lao đ ng g m
tr c,trong sau quá trìnhướ
lao đ ng.
+ Qu n h s ngu n ơ
nhân l c.
Câu 3: t i sao nói QTNL
m t khoa h c v a
m t ngh thu t?
- Khoa h c m t h th ng
ki n th c tính quy lu tế
c a s phát tri n t nhiên.
h i t t ng nói ư ưở
chung cũng nh ki n th cư ế
v m t lĩnh v c riêng nào
đó
- ngh thu t s ph n
ánh sáng t o, s tái
hi n th c t b ng các ế
hình t ng, m tượ
trong nh ng hình th c
c a nh n th c hi n
th c nh ng ch a đ ng
sáng t o.
+ đi u ki n đ QTNL tr
thành khoa h c.
M t là:ph i qua quá trình
tìm hi u, nh n bi t t c ế
quá trình tích lu ki n th c. ế
Hai là: nh ng hi u bi t ế
(ki n th c) ph i tính hế
th ng, tính quy lu t ph n
ánh th c t , đ c th c t ế ượ ế
ki m nghi m ch p nh n
QTNL phát tri n qua
nhi u th k đ c các nhà ế ượ
khoa h c tìm hi u đúc k t ế
thành nhi u tr ng pháivà ườ
đu c th c ti n ch p nh n
áp d ng vào nhi u m t c a
đ i s ng h i. v y
QTNL tr thành m t khoa
h c.
- nh ng bi u hi n tính
ngh thu t c a
QTNL .
QTNL liên quan đ n conế
ng i con ng i đ iườ ườ
t ng c a qu n lý. conượ
ng i trong quá trình hi nườ
t i t ng lai con ng i luôn ươ ườ
luôn thay đ i, luôn luôn phát
tri n. Con ng i văn ườ
hoá , ki n th c, kinhế
nghi m, luôn ph n đ u
v n lên nh ng đi u ki nươ
t t đ p h n, không ng ng ơ
sáng t o c i ti n nh ng k ế
thu t công ngh , đ u tranh
t do bình đ ng, b o
đ m cho s n xu t ngày càng
hi u qu h n, đ i s ng ơ
đ c nâng cao. Ng i QTượ ườ
ph i tính đ n nh ng bi n ế ế
đ i v ch t c a đ i t ng ượ
qu n lý, đ ng th i cũng tính
đ n nh ng đi u ki n kháchế
quan, b ng nh ng trí t ng ưở
t ng sáng t o, nh ngư
d đoán chính xác đúc k t ế
thành lu n, kinh nghi m
đ áp d ng ki n th c đó. ế
M i bi n đ i ph i đòi ế
ng i qu n lý thay đ i tườ ư
duy, ph ng pháp nh mươ
đem l i hi u qu cao.
QTNL là ch c năng c a QT
QT đã khoa h c
ngh thu t suy ra QTNL
cũng khoa h c ngh
thu t.
Câu 4. Ch c năng, nhiêm
v Quy , quy n h n
c a phòng qu n tr nhân
l c.
Tr l i.
Ch c năng
-Lâp k ho ch nhân l cế
d a vào m c tiêu phân
tích công vi c, xác
đ nh nhu c u nhân l c
(là n i dung ch c năng
k ho ch) ế
- Ch c năng t ch c
biên ch v i vi c xácế
đ nh ki u c c u t ơ
ch c qu n lý.
- Ch c năng lãnh đ o
bao g m xây d ng các
tiêu chu n đ nh m c
giao nhiêm v khuy n ế
khích đ ng viên…
-Ch c n g ki m tra.
T ch c h th ng
thông tin thu th p
thông tin, xây d ng ch
tiêu, tiêu chu n đánh
giá hi u qu QTNL.
+ Nhiêm v : c th hóa
tuyên truy n. Ph bi n ế
h ng d n th c hi n cácướ
ch tr ng chính sách đông ươ
th i thu th p ý ki n ph n ế
ánh lên trên nh m hoàn
thi n chúng.
-Nghiên c u đ tham
m u cho lãnh đ o.ư
- Ph i h p v i các b
ph n qu n ch c
năng khác.
- Đánh giá phân lo i
công vi c
- D đoán bi n đ ng ế
v nhân l c.
- D tr ngân sách chi
phí cho qu n tr nhân
l c.
- Xây d ng k ho ch ế
nhân l c
- Xây d ng th c
hi n ch ng trình đào ươ
t o
- Chăm lo s c kho
ng i lao đ ngư
- Xây d ng quy ch ế
tuy n ch n
- Đ m b o an toàn v
m t h i, lu t pháp
cho ng i lao đ ng.ườ
- Quy n h n trách
nhiêm
- Quy n h n theo ch c
năng
- Quy n h n theo tr c
tuy nế
- Quy n h n theo tham
m uư
Các quy n h n th c hi n
thông qua ch c năng sau:
Đ c quy n t h p cácượ
cu c h p bàn v nhân l c.
Đ c quy n gi i thíchượ
tham m u cho các lãnh đjaoư
v v n đ liên quan đ n ế
nhân l c.
Đ c quy n t ch cượ
nhânviên trong ngoài b
ph n CT đ nghiên c u
t ch c nh nng v n đ v
qu n tr
+ Quy mô
QTNL c p vi mô có th
phòng ban ho c cán b
chuyên trách hay ki m
nghi m… Tuỳ thu c vào
kh i l ng công vi c c n ượ
th c hi n do quy mô t
ch c doanh ngh êp…
Nh ng c s có kh i l ng ơ ượ
công vi c l n c n phòng
ban qu n tr nhân l ct c
kh i l ng công vi c ượ
ph i có 4 ng i tr lên m i ườ
gi i quy t h t nhu c u công ế ế
vi c , trong tr ng h p này ườ
trong phòng l i chia ra các
phân h ch c năng cho
1ho c2 ng i đ m b o nh ườ ư
t ch c cán b , đào t o,
b o hi m…
Câu 5: nh h ng c a ưở
môi tr ng kinh doườ anh
đ n qu n ngu n nhânế
l c trong doanh nghi p.
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
Tr l i.
Môi tru ng
4 y u t bên trongế
- Nhi m v , m c tiêu.
- Chính sách, chi nế
l c.ượ
- Ban không khí tâm
h i . Đó h
th ng các giá tr ni m
tin thói quen đ c chiaượ
s trong ph m vi m t
t ch c d n đ n c u ế
trúc chính quy=) chu n
m c hành vi cho m i
ng i trong doanhườ
nghi p.
- C đông công doàn.
Đ i h i c đông c ơ
quan quy n l c cao
nh t c a công ty c
ph n.
8 y u t bên trongế
-Dân s . Hàng năm
1,5 1,7 tri u ng i ườ
b c vào đ tu i laoướ
đo ng ph i gi i quy t ế
tt 1,2 –1,3 tri u ch
làm vi c m i .
- VHXH.
- H th ng pháp lu t.
- Khoa h c công ngh
Máy móc thi t b tăngế
năng xu t lao đ ng
chú ý đ n s th a laoế
lao đ ng , tìm th
tr ng tiêu th đàoườ
t o ng i lao đ ng ườ
gi i quy t ch đ . ế ế
- Khách hàng.
- Đ i th c nh tranh.
- Chính quy n doàn
th .
- Khung c nh kinh t . ế
Câu 6. Phân tích công vi c,
ph ng pháp phân tíchươ
công vi c. Ng i thu ườ
th p,thông tin phân ch
công vi c đ i v i các ho t
đ ng q an ngu n nhân
l c.
Tr l i.
Khái ni m:
-Công vi c là nhóm các
nhi m v ph i đ c ượ
th c hi n đ dành
đu c m c tiêuc a t
ch c ( công vi c cũng
th ch 1 ng i ườ
th c hi n ).
-Phân tích công vi c
quá trình xác đ nhcác
nghĩa v , các trách
nhi m yêu c u v
k n ng đ th c hi n
các công vi c trong
m t t ch c .
- Các ph ng phápươ
phân tích công vi c .
Khi nh ng công vi c
m i phát sinh t chc c
m i đu c thành l p ,
công vi c c a doanh
nghi p b thay đ i do
k t qu c a côngế
ngh m i =) phân tích
công vi c . Trong phân
tích công vi c có 3 câu
h i.
-Nh ng lo i thông tin
(T) t li u nào,s li uư
nào c n thi t đ phân ế
tích công vi c.
-T liên quan -) yêu c u
công vi c m u t ư
nhi m v , t i sao
ph i th c hi n khi nào
ph i hoàn thành nh ng
v n đ chung liên
quan đ n công vi cế
khác và trang b nh ng
hành vi yêu c u. Hành
vi tiêu hao v s c l c
yêu c u c a công
vi c.
- S d ng ph ng pháp ươ
đ thu th p thông
tin s li u ,các thông
tin máy móc , công c
lao đ ng
- Ph i n m đu c danh
sách thi t b ế
- Nguyên v t li u s
d ng đ hoàn thành
công vi c
- S n ph m đu c s n
xu t ra là s n ph m gì
- Các ph c v khác
liên quan đ n hoànế
thành công vi c .
B i c nh công vi c
- Điêu ki n làm vi c
nh nthé nào . Lo iư
doanh nghi p nào ?
l ch làm vi c c a
doanh nghi p . Nh ng
khuy n khích v t ch tế
tinh th n .
Ph ng pháp phân tíchươ
công vi c .
- ph ng pháp s d ngươ
băng câu h i đã đ c ượ
thi t k s n theo côngế ế
vi c, nhi m v , trách
nhi m và ng i lao ườ
đông ph i tr l i .
Quy trình th c hiên
- Thi t k băng h iế ế
Đ a b ng h i t iư
ng i lao đông taườ
c n thông tin trong
công vi c .
- Ng i tr l i b ngườ
h i chuy n b ng h i
đã tr l i cho ng i có ườ
trách nhi m thu th p
s li u công vi c .
- T ng h p s li u
thông tin phân tích
công vi c b ng máy
tínhvv…đ a vào b ngư
h i đã tr l i .
u đi m nhanh g n ư
Nh c đi m ít chính xác ượ
ph thu c vào s tr l i
thành th t s hi u bi t ế
c a ng i tr l i b ng h i. ườ
Ph ng pháp ph ng v n.ươ
ti p súc tr c ti p v iế ế
ng i đang làm công vi cườ
đó ho c giám sát viên h i
nh ng câu h i đã chu n b
s n v yêu c u đ i v i
ng i th c hi n công vi cườ
m u t công vi c . Sauư
khi ph ng v n ti n hành so ế
sánh 2 ngu n s li u thu
th p trên l a ch n nh ng
thông tin chính xác cho công
vi c đ cho ph ng v n đ t
đ c hi u qu c n chú ý.ượ
-Ng i thu th p c nườ
ph i chú ý báo cáo v i
giám sát viên , qu n
trc ti p vào ng iế ườ
đang làm công vi c.
Ph i đ c s đ ng ý ượ
c a b ph n s n xu t
cũng nh c a ng iư ườ
s đ c ph ng v n ượ
tr c khi ti n hànhướ ế
ph ng v n . Ng i ườ
ph ng v n c n k
thu t , kinh nghi m
ph ng v n không
ng t l i ng i b ườ
ph ng v n không nên
nh ng c ch làm
ng i ph ng v nườ
không tr l i thành
kh n . Không phê bình
ho c g i ý b t c s
thay đ i nào làm hoàn
thi n ph ng pháp , ươ
tăng c ng ph ngườ ươ
pháp làm vi c ho c
tăng c ng doanhườ
ngh êp ki m tra l i
các thông tin thu th p
đ i v i nh ng ng i ườ
hi u bi t v công vi c ế
đó .
- Ph ng pháp k t h pươ ế
b ng h i ph ng
v n k t h p hai ế
ph ng pháp trên .ươ
- Ph ng pháp quan sátươ
. Ng i thu th p sườ
li u đ phân tích công
vi c m t t i n i ơ
làm vi c . Quan sát
th c t các nhi m ế
v ng i lao đ ng ư
đang th c hi n hành vi
c a h t i n i làm ơ
vi c ghi ch p toàn ế
b các thông tin nh ng
nghĩa v . Trách
nhi m , đi u ki n làm
vi c m i công vi c c
th . Ng i thu th p ườ
s li u ph i đu c
hu n luy n , b i
d ng ph ng phápưỡ ươ
quan sát đ không làm
nnh h ng đ n các ưở ế
thao tác , đ ng tác
,th i gian th c hi n
t ng b c công vi c, ướ
th ng thích h p choươ
thu th p s li u , phân
tích công vi c v i
nh ng vi c đ n gi n , ơ
lao đ ng chân tay .
Ngoài 4 ph ng phápươ
trên đ thu th p s
li u phân tích công
vi c ta có th s d ng
ph ng pháp xin ýươ
ki n chuyên gia ho cế
t ch c h i th o vv…
Ng owfi thu th p thông tinư
đ phân tích công vi c :
Đ thu th p só li u đ phân
tích công vi c ng ita s ườ
d ng ba đ i t ng : ượ
-Nh ng ng i chuyên ườ
làm s li u phân tích
thu th p thông tin. H
đu c đào t o . Hu nơ
luy n v m t ph ng ươ
pháp, thu th p s li u
phân tích công vi c
Các giám sát viên .
Ng i th c hi n công vi c .ườ
Chú ý khi l a ch n ph i căn
c vào m c tiêu đ phân
tích công vi c .
-Ph i căn c vàoo tình
tr ng hi n t i c a
tr ng trình phân tíchươ
công vi c t i doanh
nghi p .
- Ph i căn c qu th i
gian và ngu n ti n mà
ta có .
- So sánh .
- Giám sát viên, ng iườ
th c hi n công viêc .
ng d ng c a phân tích công
vi c .
- Đ c s d ng nhượ ư
m t công c trong
h ng d n công vi cướ
tuy n m tuy n ch n
b chí lao đ ng .
- Đ s d ng cho
ph ng ti n nh đươ ư
b t tuyên truy n , gi i
quy t nh ng tranhế ư
ch p b t hoà , tranh
ch p lao đ ng .
- Giúp cho ban lãnh đ o
xí nghi p có th kh c
ph c đi u ki n lao
đ ng nguy hi m, khó
khăn đ c h i.
Câu 7: Tuyêrn m nhân
l c ,khai ni m, t m q uan
tr ng quá trình tuy n m
các ngu n ph ng ươ
pháp tuy n m t bên
trong bên ngoài doanh
nghi p .
Tr l i :
Khái ni m .tuy n m là quá
trình m t t ch c lao đông
tìm ki m lao đ ng theo yêuế
c u c a mình . Theo nghĩa
h p tuy n m t o ra m t
t p h p ng i xin vi c t ườ
đó công vi c l a ch n
đ c ti n hành.ượ ế
-t m quan tr ng .
Tuy n m ng
vi c đ u tiên làm cho
t ch c ti p súc v i ế
công vi c sau này =)
doanh nghi p k ế
ho ch và ph ng pháp ươ
tuy n m t t s thu
hút đu c nh ng ng i ườ
lao đông ch t
l ng cao =) tuy nựơ
ch n tuy n m t t
s ti t ki m đ c ế ượ
kinh phí j Hi u qu
c a công tác l a ch n
s nh h ng đ n ưở ế
m i ho t đông khác
c a qu n ngu n
nhân l c .
- Quá trình tuy n m
khi m r ng s n xu t
thi u ng i lao đ ngế ườ
nhu c u thay th ế
nghi p m i đ c ượ
thành l p d a trên chi
phí công vi c ta bi t ế
đ c nh so sánhượ ư
cungc u .
- Ph ng án thay thươ ế
tuy n m . Khi cung <
c u -) làm thêm gi -)
h p đ ng ph ( ký h p
đ ng t m th i )
Khi nh ng cách này v nư
thi u thì nhu c u tuy n mế
xu t hi n ( c n tuy n công
vi c gì ? tên g i , nghĩa v ,
trách nh m c a công vi c
đó -) yêu c u đ i v i ng òi ư
th hi n công vi c )
Ph ng pháp tuy n m tươ
bên trong công vi c
+ Ngu n nhân l c t ben
doanh nghi p nh ng
ng i m công ăn l ngườ ươ
trong t ch c nh ng
ng i đáp ng đ năng l c .ườ
2 ph ng pháp . cách 1:ươ
cách ti p c n theo ki u hế
th ng đóng . Ch c v không
đu c công khai ,ng i qu n ườ
nhân l c lãnh đ o
quy t đ nh tíep c n , khaiế
thác s d ng s nh ng ơ ư
ng i trong t ch c mìnhườ
biêt đ c kh năng ,năngượ
l c k thu t phong cách
c a đ ng s -) sau khi bàn ươ
b c , xem xét-) h s đ c ơ ượ
hoàn thành .
u đii m : nhanh g n Ư
Nh c đi m : gian l n mócượ
ng c …
Cách 2: cách ti p c n theoế
h th ng m chõ làm vi c
còn tr ng đu c khai báo
công khai, các nhân viên
trong t ch c ph i làm th
t c tuy n m công khai .
Tuy n m nhân l c t bên
ngoài
+ c ngu n nhân l c t
bên ngoài doanh nghi p
nh ng ng i thi u v ec ườ ế
làm , h c sinh sinh viên t t
nghi p đ i th làm vi c t
các doanh nghi p khác .
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
+ Các ph ng pháp tuy nươ
m t .bên ngoài doanh
nghi p .
- Qu ng cáo ph ng ươ
pháp ph bi n nh t ế
nh ti vi, radio…ư
- Các trung tâm t v nư
vi c làm .
+ Doanh nghi p s d ng
trung tâm t v n tuy n mư
nhân l c .
+ Ch doanh nghi p
th ng g p khó khăn trongườ
nh ng l n tr c tuy n m ướ
nhân l c .
+ Ch doanh nghi p có nhu
c u v i ng i nhu ườ
c u thuê ngì i làm vi c ơ
trong tr ng h p khôngườ
th ng xuyên ho c cho m tườ
v trí công tác nhu c u
kh n c p .
+ doanh nghi p th ng ườ
không kinh nghi m
tuyeern m nhân l c t th
tr ng bên ngoài . ườ
- Giám đ c doanh
nghi p th ng l u ý : ườ ư
+ Cung c p cho TT t v n ư
vi c làm m i thông tin v
m u t công vi ec .ư
+ Ph ng pháp tuy n mươ
các trung tâm t v nư
vi c làm s áp d ng c n
đ c ch doanh nghi pượ
xem xét và thông qua .
_ Ch doanh nghi p nên
xem xet l i h s c a ơ
nh ng ng i xin vi cư ườ
nh ng không đ c tuy nư ượ
m ( xem có tuy n đúng
ch a ) .ư
- doanh nghi p c n
tuy n nhân viên va TT
t v n vi c làm nên cóư
quan h h p tác lâu dai
trong tuy n m .
- Các ph ng phápươ
khác tuy n m nhân
l c :
- + S ki n đ c bi t
+ Tri n lãm
+ T i ký túc xá sinh viên.
câu 8.Tuy n ch n nhân
l c các nhân t nh
h ng đ n quá trìnhưở ế
tuy n ch n . Các ph ng ươ
pháp tuy n ch n ?
tr l i.
Khái ni m: tuy n ch n
quá trình ch n ra nh ng
ng i phù h p nh t cho vườ
trí công tác c th , t t p
h p các ng c viên đã
đ c tuy n m .ượ
+ Các nhân t tác đ ng đ n ế
quá trình tuy n ch n :
- lu t pháp c a chính ph
- T c đ th i gian đ
làm quy t đ nh tuy nế
ch n
- Th b c c a doanh
nghi p .
-S l ng ng c ượ
viên s nh h ng ưở
đ n t s tuy n ch n ế
T s tuy n ch n = s
l ng ng i đ c thuê choượ ườ ượ
m t công vi c / t ng s các
ng c viên cho công vi c
đó.
- Lo i hình doanh
nghi p
- Th i gian th thách
Các ph ng pháp tuy nươ
ch n nhân viên:
a- ph ng v n : 2 lo i
ph ng v n :
+ Ban đ u / s b ơ
+ Đánh giá
M c đích ph ng v n ( đánh
gía ) sau khi ph ng v n
ng i ph ng v n đ yườ
đ thông tin v đ i t ng ượ
ph ng v n .
- C m giác ban đ u.
- Trình đ h c v n
- Kinh nghi m làm vi c
.
- Nh ng m i quan h
hi n t i t ng ươ
laic a ng c viên .
-) ng c viên có thích h p
v i công vi c hay không ?
b- Tr c nghi m:
- S d ng tr c nghi m
làm tăng giá tr c a các
k t qu ph ng v n .ế
Giúp cho vi c đ a ra ư
quy t đ nh m t cáchế
chính xác tìm ra đ cượ
nh ng ng i năng ườ
l cnh t thích ng
nhât v i các công vi c
trong danh sách nh ng
ng i xin vi c .ườ
Các lo i tr c nghi m :
- Tâm nh m đánh giá
các kh năng đ c thù ,
logic, văn hoá
- Tr c nghi m lâm sàng
qua ch vi t ế
- Trăc nghi m tình
hu ng . Đ t ng c
viên vào tình hu ng
g n nh tr ng h p ư ươ
th c t c a công vi c ế
ph i làm .
K t h p ph ng v n ế
tr c nghi m giúp cho tìm
đ c ng c viên thích h pượ
nh t.
Các ph ng pháp khác :ươ
- Ph ng pháp xem xétươ
các thông tin khác
liên quan .
K t h p v i các s li uế
thông tin thu th p đ c , so ượ
sánh nhu c u công vi c b n
thân nh ung ng i đ c ườ ượ
ch n v i nh unng ng i b ườ
lo i –) ch n đ c ng i ượ ườ
phù h p nh t m t v trí
công vi c .
- ti p nh n h iế
nh p.
Câu 9 : Khái ni m s c n
thi t t o đ ng l c trongế
lao đ ng các h c thuy t ế
t o đ ng l c trong lao
đ ng ph ng h ng t oươ ướ
đ ng l c trong lao đ n g
liên h th c t v i các ế
doanh nghi p hi n nay .
Tr l i: Khái ni m: đ ng
l c s s n sàng đem h t ế
nhi t tình c g ng đ dành
đ c m c tiêu .ượ
- T o đ ng l c c
g ng t o ra kích thích
trong ho t đ ng .
Đ ng viên c g ng
c a ng i lao đ ng . ườ
S c n th t đ t o đ ng ế
l c trong lao đ ng.
- Đi u s x y ra kji
m c tiêu v nhu c u
c a ng i lao đông ườ
không đ c áp d n g?ượ
-M c tiêu c a ng i ườ
lao đ ng kng đ c ượ
đáp ng trong tr ng ườ
h p công vi c đòi h i
, quá khó ng i laoườ
đ ông ph i làm vi c
h t s c mình , ng iế ườ
lao đo ng th
ph m ph i m t vài l i
nh ng v n c g ngư
hoàn thành công vi c .
Bi u hi n + Tìm m c tiêu
thay th ế
+ T ch c tr đũa ng i ườ
qu n ho c nh ng
ph n ng không lành m nh
+ Phât l thông tin do b t
đ ng nh n th c .
+ B c b i cá nhân .
H u qu : T t y u c a các ế
lao đ ng trên m c tiêu
không đ c đáp ng kh gượ
đ ng c lao đo ng , t o ơ
ra s c n tr t o ra hàng rào
ngăn cách gi a ng i lao ườ
đ ng và ng i qu n lý. ườ
Các h c thuy t t o đ ng ế
l c.
a- H c thuy t n c thang ế
nhu c u c a
Abr hian.
+ Tuỳ thu c vào đi u ki n
hoàn c nh m i ng ic nhu ư
c u nh t đ nh nhu c u và s
thích c a m i ng i thay ư
đ i theo th i gian.
+ Vi c đáp ng nh ng
ng i lao đ ng đang mư
ki m s đ ng viên h đ yế
đ h n làm vi c nhi t tình ơ
h n . Song cũng không đ ngơ
viên ng i lao đ ng làmườ
vi c , Đ a ra nh ng nhu ư
c u cao h n trong khi nhu ơ
c u m c th p h n ch a ư ơ ư
đ c tho mãn.ượ
Nhóm n c thang nhu c u :
N c 1 : Nhu c u s ng còn
bao g m ăn u ng m c , .
N c 2 : Nhu c u có b n bè
N c 3 : Nhu c u an toàn
Nác 4 : Nhu c u đ c kính ựơ
tr ng
N c 5 : Nhu c u t th c
hi n . Đây nhu c u cao
nh t c a con ng i . Đ c ườ ượ
xem nhu c u t i đa hóa
ti m năng c a con ng i . ườ
Đ i v i ng i qu n lý . ườ
- Tr c h t ph i bi tư ế ế
chính sác nhu c u lao
đ ng c a ng i do ườ
mình qu n lý
- Nh n bi t nh ng nhu ế
c u khác trong nhu
c u c a ng i lao ườ
đ ng .
- Đáp ng tho mãn
nhu c u c a h t c
t o đ ng l c lao
đ ng .
b- H c thu t 2 nhân t ế
c a H brag. H i khi
nào con ng i thíchườ
làm vi c ? đi u ki n
liên quan đ n hoànế
thành t t công vi c .
- Con ng i 2 lo iườ
nhu c u khác nhau
chúng hoàn toàn đ c
l p nhau nh h ng ưở
đ n thái đ hành viế
c a ng i lao đ ng ườ
theo các cách khác
nhau .
+ Nhóm nhân t 1 : nhóm
nhân t t o đ ng l c trong
lao đ ng , tr l i cho câu
h i khi nào h thích làm
vi c .
N i dung công vi c . Công
vi c hoàn thành ph i đ c ượ
nh n bi t b i ng i lãnh ế ườ
đ o .
- Công vi c ph i cóp k
năng , thu hút m i
ng i lao đ ng cùungườ
làm vi c .B n thân
ng i lao đ ng ư
trách nhi m ra quy t ế
đ nh v công vi c c a
mình.
+ Nhom nhân t 2 : Nhóm
nhân t duy trì . Tr l i cho
câu h i khi nào ng i lao ườ
đ ng kng hài lòng v i
công vi c ,không thích làm
vi c .Ch y u nhân t ế
liên quan đ n môi tr ngế ườ
làm vi c .
Bao g m nh ng nhân t
sau:
+ Qu n lý hành chính
+ Chính sách quy t đ nhế
c a công ty
+ Giám sát
+ Quan h v i các cá nhân
+ Điêu ki n làm vi c
+ Ti n l ng ươ
c- H c thuy t x y ế
c a Gregoé.
H c thuy t x : ông gi ế
thuy t v b n ch t c a conế
ng i không thích làm vi cườ
tfim m i cách ch n
tránh . H u h t m i ng i ế ườ
làm vi c đ u b b t bu c
b đ nh h ng và đe do . ướ
- Ch tr ng c a ươ
ng i qu n doanhườ
nghi p ph i đ a ra ư
chính sách th ch ế
lu t l ph i ràng
trách nhi m công vi c
đ c giao ph i c thượ
.
M c tiêu :
+ C a doanh nghi p đ c ư
xác đ nh không s tham
gia , đóng góp ý ki n c aế
ng i lao đông.ườ
+ C a ng i qu n lý . Ph i ườ
giám sát ch t ch nh n th c
đúng b n ch t c a ng i ườ
lao đ ng .
Đ đ ng viên ng i lao ườ
đ ng ông đ a ra h c thuy t ư ế
y . V c b n h c thuy t y ơ ế
đ i l p hoàn toàn v i h c
thuy t x .ế
H c thuy t y tiêu hao năng ế
l ng v th ch t tinhượ
th n c a ng i lao đ ng ườ
trong lao đ ng gi ng nh ư
ngh ng i , đi ch i q an ơ ơ
lý ng i lao đ ng là qu n lýườ
ng i lao đ ng qu n ư
m c tiêu , ki m tra m c tiêu
, b n thân con ng i lao ườ
đ ng sáng t o và năng đ ng
d n đ n ch c n ra vi c ế
k ho ch .ế
Ch tr ng : Ng i qu n lý ươ ườ
th cho phép ng i lao ườ
đo ng th hi n tài năng
tính năng đ ng c a mình .
Xem xét ng i lao đ ngườ
trong đi u ki n l ch s .
d- H c thuýet t o đ ng
l c trong lao đ ng
d a vào đ c tr ng ư
công vi c .
- Đ ng l c lao đ ng
xu t pháp phát t b n
ch t công vi c .
Ng i qu n ph iườ
t o ra b n ch t công
vi c h p d n m i
th t o ra đ ng l c .
Đ c tr ng công vi c =) t o ư
ra tr ng thái tâm lý =) t o ra
k t qu công vi c . Thôngế
tin ph n h i .
câu 10. Khái ni m, m c
đích c ph ng phápươ
đánh giá s th c công vi c
?
tr l i.
Khái ni m là quá trình đánh
giá s l ng ch t l ng ượ ượ
th c hi n công vi c c a
ng i lao đ ng . So sánhườ
tình hình th c hi n công
vi c đ i v i yêu c u đ t ra .
M c đích . Quá trình đánh
giá nh m tr l i các câu h i
sau c a ng i lao đông ườ
ng i qu n lý .ườ
- Ng i lao đ ng hoànườ
thành cong vi c t t
nh th nào đ t yêuư ế
c u hay không đ t yêu
c u .
- Làm ho c làm nh ư
th nào đ ng i laoế ư
đ ng th hoàn
thành công vi c đó t t
h n .ơ
- Ng i lao đ ng đangườ
làm công vi c đó t t
v i t cách nhân ư
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
hay v i t cách ư
trong m t t p th t t.
- Ng i qu n ườ
ng i ch th làmườ
cho ng i lao đ ngườ
làm vi c t t h n . Cho ơ
b n thân và cho h .
- Thông qua đánh giá
các ch ng trình qu nươ
nhân l c khác
thich ng v i ng i ườ
lao đ ng nh th nào ư ế
đ nâng cao s hiêu
bi t gi a ng i laoế ườ
đ ng và ng i qu n lý ườ
.
Các ph ng pháp đánh giáươ
- Ph ng pháp x pươ ế
h ng
- Ph ng pháp đánh gíaươ
theo thang đi m .
- Ph ng pháp đánh giáươ
theo các nhân t .
Câu 11. Khái ni m dào t o
phát tri n ngu n nhân l c
phân bi t đào t o phát
tri n .
Tr l i.
Khái ni m: Đào t o t o
ra m t môi tr ng t i đó ươ
nhân có th h c nh ng ư
ki n th c k năng , khế
năng , thái đ , hành vi c
th liên quan đ n công vi c ế
- Phát tri n ngu n nhân
l c quá trình m
tăng ki n th c k năngế
, năng l c và thái đ
nhân ng i lao đ ngườ
đ h hoàn thành công
vi c v trí cao h n ơ
trong ngh nghi p c a
b n thân h .
- S khác nhau gi a
đào t o và phát tri n :
- Đâo t o tr c ti p ế
h ng vào gíup choướ
ng i lao đông hoànườ
thành công vi c hi n
t i t t h n .Còn phát ơ
triên t p trung vào phát
tri n con ng i trong ư
t ng lai .ươ
- Đào t o c th h n ơ
h ng vào nhu c uướ
c a t ng cá nhân . phát
tri n h ng vào nhu ươ
c u c a t ch c ,
nhóm ng i lao đ ôngườ
.
- Th i gian đao t o
th c hi n ngay hi n
t i nh m vào nh ng
kh năng thi u h t ế
c a ng i lao đ ng ườ
c n đ c đ p còn ượ
phát tri n th c hi n
trong th i gian dài
nh m thay đ i cách
th c làm vi c c a t
ch c.
Câu 12.xây d ng th c
hi n ch ng trình đào t o ươ
ngu n nhân l c?
Tr l i:
1- Xác đ nh nhu c u đào
t o .
Ph ng pháp 1. Xác đ nhươ
nhu c u đào t o , nguy n
v ng, mong mu n đào t o
c a ng i lao đ ng , s ườ
d ng b ng h i k t h p v i ế
ph ng v n.
Ph ng pháp xác đ nh nhuươ
c u đào t o .
Căn c phân tích tình hình
nhân l c ( c c u gi i tính ) ơ
Phân tích nhi m v s n
xu t c a doanh nghi p d a
vào phân tích công vi c ,
ch t l ng s n ph m ư
ch t l ng ph c v c a ư
doanh nghi p nh th nào ư ế
trên th tr ng . ườ
- Phân tích các nhân
ng i lao đông so sánhườ
k t qu đ t đ c c aế ượ
m i ng i lao đ ng ườ
v i tiêu chu n công
vi c .
Thông tin- Ngu n phân tích
công vi c .
- Quan sát nh vi và
thái đ c a ng i lao ườ
đ ng
- Đánh giá ch t l ng ượ
s n ph m qua h p
đ ng
- D a vào các h p
đ ng t v n đào t o ư
phát tri n
- Thông tin khách hàng
- Ph ng v n nh ng
ng i ra kh i doanhườ
nghi p .
- Nhu c u đào t o
- CN k thu t
- Các cán b chuyên
mônqu n lý.
Xác đ nh nhu c u đào t o
công nhân k thu t d a vào
kh i l ng s n ph m ượ
Công th c Nc = (M/P ). H
Nc: Nhu c u công nhân k
thu t c a m t ngh nào đó
trong t ch trong doanh
nghi p .
M Kh i l ng công vi c ư
c a ngh đó c n ph c v
trong năm .
P M c ph c v .
H : H s hoàn thành m c
s n l ng trong năm . ượ
- D a vào s l ng máy ượ
móc thi t b c n ph cế
v năm k ho ch ế
m c đ m nh n 1 công
vi c trong năm , H s
K làm vi c c a xi
nghi p trong năm.
- Nc = ( M/P ) K
M : s l ng máy móc ượ
thi t b trong năm c n ph cế
v
P : s l ng máy; công ượ
nhân ph c v trong ca.
K : h s K làm vi c c a
máy thi t b .ế
Nhu c u đào t o công nhân
k thu t c a ngh b ng nhu
c u công nhân k thu t c n
thiêt đ c hoàn thànhượ
nghi p v s n xu t c a
m t ngh s công nhân k
thu t ph c v hi n đã
c a ngh đó .
- Xác đ nh các b c
chuyên môn cán b
qu n c n đào t o
d a vào tiêu chu n
ch c danh t ng phòng
ban , t ng b ph n đ
xác đ nh s cán b
chuyên môn cán b
qu n lý c n cho m i
phòng ban c a m t b
ph n và sau đó cân đ i
v i s l ng hi n ượ
=) nhu c u c n đào
t o
2- Thi t k chi n l cế ế ế ượ
đào t o.
a. L a ch n tìm
hi u kinh phí đào
t o .
- Chi phí cho ng i d yườ
- CSVC gd, TN
- Chi p cho ngu i
h c .
b-Xác đ nh n dung đào t o
c n thi t cho doanh nghi p ế
Đào t o v k năng ntn,
k năng là gì , đào t o nh n
g ki n thúc , thông tin, viế
tính.
c- L a ch n ng i h c ườ
là ai.
- T nguy n .
d- L a ch n các đi u
ki n đào t o th i gian
đào t o ? tu n , tháng
ngày th ng iư
d y đâu . Các
ph ng ti n gi ngươ
d y nh th nào , đào ư ế
t o trong gi làm vi c
hay ngoài gi làm vi c
ph ng pháp g angươ
d y và đào t o là gì?
e- L a ch n hình th c
đào t o .
Đào t o trong công vi c
ph ng pháp đào t o th cươ
hi n ngay trên y c
thi t b t i n i làm vi c ,ế ơ
v a h c v a làm cho m t
công nhân kh năng d y
m t ng i . ườ
u đi m: Ti t ki m kinhư ế
phí ng i h c d dàmg ti pườ ế
thu ki n th c, k năng v nế
hành thi t b .ế
Nh c đi m:ng i d yượ ườ
th ng không chuyên d yươ
các thao tác c đi n , l c
h u
Đào t o ngoài công vi c
hình th c đào t o thoát ly
s n xu t đ c th c hi n ượ
tr ng, ho c phòngư
h c.công tác đào t o g m 2
ph n thuy t th c ế
hành .
u đi m : h c viên d cư ượ
h c ki n th c h th ng ế
đào t o t ng đói toàn di n ươ
th i gian h c t p t t kinh
phí đ t
3- Đánh giá hi u qu đào
t o :
Là vi c làm khó
+ Ph ng pháp thi t kươ ế ế
b ng h i , phát cho ng i ườ
h c t đi n ( d : N i
duung h c phù h p
không , ph ng pháp đàoươ
t o có phù h p không )
+ Ph ng pháp 2 giao bàiươ
t p th c t làm sau 1 khoá ế
h c đ gi ng viên đánh giá
h c viên làm đ c sau ượ
khoá h c .
+ Ph ng pháp 3: đánh giáươ
th c hi n công vi c c a
ng i lao đ ng sau khi đàoườ
t o ngh .
+ Ph ng pháp 4.Đánh giáươ
s th c hi n t ch c thông
qua năng xu t lao đ ng ,
ch t l ng s n ph m , hành ư
vi lao đ ng , tai n n lao
đông .
- Dùng các ch tiêu
- Chi phí đào t o 1
ng i lao đ ng ườ
- Th ì gian thu h chiơ ư
phí đào t o .
- T c đ phát tri n
năng xu t lao đ ng so
v i đào t o .
Câu 13.Thù lao lao đ ng
khái ni m, thành ph n
c a thù lao lao đ ng t m
quan tr ng m c tiêu
chi n l c c a thù lao laoế ượ
đ ng .
Tr l i.
Kn thù lao m t ph m trù
trìu t ng . bi u hi n d iượ ướ
d ng TC phí. TC
ng i lao đ ng nh n đ cư ượ
thông qua m t quan h vi c
làm cho m t t ch c mà
ng i ch lao đ ng tr choườ
ng i lao đ ng .ườ
- Các lo i thù lao lao
đ ng .
- + Thù lao ti n coong
thù lao tr tr c ti p ế
( ti n l ng, ti n công ươ
)
TC g n li n v i gi o làm
vi clàm nhiêu gi đ c ượ
h ng nhiêu, g n li n v iưở
s hoàn thành c a công vi c
Ti n l ng kho n thù ươ
lao mà ng i lao đ ng nh nườ
đ c t các ch ng trìnhượ ươ
khuy n khích.năng xu t laoế
đ ng ch t l ng cao ti t ư ế
ki m chi phí s n xu t , phát
minh cao .
+ Phúc l i. BHYT, chăm
sóc y t ế
+ Thù lao phí TC h i
càng phát tri n thì ng i LĐ ườ
càng quan tâm đ n thù laoế
phi t ch c
T m quan tr ng c a thù lao
lao đ ng .
Ti n l ng c a ng i ươ ư
2 bên tho thu n trong
h p đ ng lao đ ng đ c ượ
tra theo năng xu t ch t
l ng hi u qu coongượ
vi c . M c l ng c a ươ
ng i không đ c th pườ ượ
hown m c l ng t i thi u ươ
do nhà N c quy đjinhướ
( đi u 55 ch ng 8 trang ươ
43)
Ti n l ng danh nghĩa ươ
s ti n ng i ch ư
tr cho ng i LĐ . ườ
Ti n l ng th c t bi u ươ ế
hi n qua s n l ng ng ượ
hoá tiêu dùng ng i ườ
th mua c m b ng ti n
l ng c a mình . ươ
Ti n l ng t i thi u ươ
m c l ng tr cho ng i ươ ườ
LĐ là ti n l ng gi n đ n ( ươ ơ
không qua đào t o ) tron
đi u ki n lao đ ng ti m
năng lĐ bình th ng .ườ
Thu nh p: Bao g m t t c
các kho n ng i ườ
nh n đ c không k d i ượ ư
hình th c b ng ti n hay
hi n v t , nh ti n l ng, ư ươ
ti n công tr c p các
kho n ti n khác , ti n
th ng, ti n ăn gi a xa, trưở
c p.
T m quan tr ng c a thù lao
lao đ ng.
Đ i v i nhân ng i LĐ. ườ
Ng i quan tâm nhi uườ
đ n ti n công , ti n l ngế ươ
vì nhi u lý do khác .
Ti n công , ti n l ng ươ
ki m đ c nh h ng đ nế ượ ưở ế
đ n v ng i lao đ ng trongơ ư
gia đình, c ng đ ng cũng
nh đ i v i các đ ngư
nghi p trong doanh nghi p .
- Kh năng ki m đ c ế ượ
ti n công , ti n l ng ươ
cao h n th đ ngơ
viên ng i gia s cườ
h c t p nâng cao tay
ngh nâng cao đóng
góp v i nhi u doanh
nghi p .
- Đ i v i DN . Ti n
công hay ti n l ng là ươ
m t ph n chi phí s n
xu t
Nh v y : bên cung , ti nư
công th p s làm nh
h ng tr c ti p v trí c nhưở ế
tranh trên th tr ng l i ườ
nhu n biên c a xí nghi p và
doanh nghi p .
Đ i v i h i chính
ph 80% TNQ dân có đ c ượ
t thù lao đ ng tháng.
Qua con đ ng thu TNườ ế
M c tiêu chi n l c c a ế ượ
thù lao lao đ ng .
- H p pháp: H th ng
thù lao ph i phù h p
v i lu t c a nhà
n c , liên băng,đ aướ
ph ng.ươ
- Thích ng :H th ng
thù lao ph i thích ng ư
đ thu hút l ng lao ượ
đ ng vào làm vi c
gi l i lao đ ng .
- Kích ng thù lao ph i
t o ra s kích thích
hi u qu đ đ ng viên
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
ng i lao đ ng hoànườ
thành công vi c
hi u qu cao .
- An toàn : Thu nh p
hàng tháng c a ng i ườ
ph i trang tr i c n
thi t cho ng i ế ườ
gia đình .
- Đ m b o hi u qu
gi a chi phí l i ích
cho t ch c ngu n
tài chính n đ nh ti t ế
t c kinh doanh trong
m t th i gian dài .
- Công b ng thù lao lao
đ ng ph i đ m b o
công b ng gi a ng i ườ
lao đ ng c a
Các t ch c khác trong
cùng m t n i cùng trình ơ
đ lao đ ng.
Câu 14. Hình th c tr
công theo s n ph m .
Tr l i.
Kn. Hình th c tr công theo
s hình th c ti n công
c a ng i lao đ ng ph ườ
thu c vào đánh giá s n
ph m s l ng s n ượ
ph m s n xu t ra.
u đi m c a hình th c trƯ
công theo s n ph m
.khuy n khích ng i laoế ườ
đ ng ra s c h c t p , văn
hoá, ki n th c nghi p v ,ế
phát huy c i ti n k thu t , ế
s d ng t t máy móc thi t ế
b và nâng cao năng xu t lao
đông .
- Góp ph n thúc đ y
công tác qu n lý .
- Quán tri t t t nguyên
t c phân ph i theo lao
đ ng .
- Đi u ki n áp d ng
hình th c tr công theo
s n ph m . Ph i xây
d ng các m c lao
đ ng căn c khoa
h c làm căn c đ tích
đ n giá tr công chínhơ
xác .
- M c lao đ ng
- M c s n l ng, ượ
- M c th i gian.
- Ph i t ch c phjc v
t t n i làm vi c ơ
( đi n n c,,nguên ướ
hiên,v t li u)…
- Làm t t công tác th ng
kê, ki m tra, nghi m
thu s n ph m s n
xu t ra.
- Làm t t công tác giáo
d c, chính tr t t ng ư ưở
cho ng i lao đ ng đườ
h nh n th c , khi
làm ng i LĐ , h ngườ ưở
ti n công theo s n
ph m trách khuynh
h ng ch chú ý đ nướ ế
s n l ng mà không ượ
chú ý đ n s d ng tótế
nguyên v t li u.
+ Các ch đ tr công theoế
s n ph m.
Ch đ tr công theo s nế
ph m.
- Tr c ti p nhân ế
ki m tra áp d ng r ng
dãi đ i v i nh ng ư
ng i tr c ti p s nườ ế
xu t , công vi c c a
h mang tính ch t đ c
l p t ng đ i th ươ
đ nh m c ki m tra
không thu s n ph m
c th , riêng bi t c a
t ng ng i . ườ
- + Cách tính đ n giá .ơ
- Đ n giá Đ= L/Qơ
ĐG =LxT
L m c ti n công theo
c p b c.công vi c
T m c th i gian đ hoàn
thành m t đ n v s n ơ
ph m .
Q là m c s n l ng. ượ
+ Ti n công ng i lao ườ
đ ng= ĐG x Q1
Q1 s l ng s n ph m ượ
th c t hoàn thành . ế
u đi m: g n li n ch t chƯ
ti n công nh n đ c v i ượ
k t qu lao đ ng cc aế
ng i nâng cao trình đơ
lành ngh n g cao năng
xu t lao đông đ tăng thu
nh p .
Ch đ tr công theo s nế
ph m t p th .
Đ i v i nh ng công vi c
c n 1 t p th công nhân
nh l p ráp thi t b , s nư ế
xu t theo dây truy n .Cách
xác đ nh đ n giá và ti n ơ
công .
ĐG =
T ng m c ti n công tính
theo c p b c công vi c c a
c t
L . m c ti n công theo c p
b c công vi c bình quân đ
s n xu t vi c đó
Ti n công s n ph m t p
th c a c t = ĐGx Q1.
Q1. T ng s s n ph m
th ec t hoàn thành c a t . ế
H s
= M
đ/c
Ti n công theo c p b c
tính ti n công .
Chia ti n công theo c p
b c công vi c k t h p tính ế
công ch m đi m phân lo i
A, B, C.
+ u nh c đi m .Ư ư
Nâng cao ý th c t p th ,
h p tác và ph i h p gi a
nhân trong t , h p tác s n
xu t h n ch khuy n khích ế ế
tăng năng xu t lao đ ng
nhân ti n công hay ti n
l ng l i ph thu c vào k tươ ế
qu lao đ ng c t .
Các ch đ tr công theoế
s n ph m .
1. Ch đ tr công theoế
s n ph m tr c ti p ế
nhân .
2. Ch đ tr công theoế
t p th
3. Ch đ tr công theoế
s n ph m gián ti p. ế
Đi u ki n áp d ng cho
nh ng công nhân ph , k t ế
qu lao đ ng c a h ph n
ánh hi u qu nhi u k t ế
qu lao đ ng c a công nhân
chính.
VD công nhân ph c v máy
s i ,máy d t.
Đ c đi m c a ch đ tr ế
công gián ti p : thu nh pế
c a công nhân ph l i ph
thu c vào k t qu c a công ế
nhân chính nên tác d ng
khuy n khích công nhânế
ph ph c v t t h n công ơ
nhân chính.
Xac đ nh đ n giá ti n ơ
công .
ĐG = L/M. Q
ĐG tính theo s n ph m
gián ti p .ế
L m c ti n côn g theo c p
b c congvi c c a công nhân
ph .
M s máy móc thi t b ế
cùng l oi công nhân ph
ph c v .
Q m c s n l ng m t máy ượ
c a công nhân chính
Ch đ tr công theo luế
ti n .
+ ĐK áp d ng đ i v i
nh ng khâu y u trong s n ế
xu t vi c hoàn thành khâu
này tác d ng thúc đ y
s n xu t nh ng b ph n
khác liên quan góp ph n
hoàn thành v t m c kượ ế
ho ch c a doanh nghi p .
+ Đ n giá lu ti n .ơ
Dùng đ tr cho nh ng s n
ph m v t m c kh i đi m. ư
- Ti n công s n ph m
lu ti n x đ c tính ượ
= ( P.Q0 ) + ( P.K) Q1
– Qo
Qo s n ph m th c t đ t ế
đ cư
Q1 s n ph m đ t m c kh i
đi m
P đánh giá c đ nh
T l tăng đánh giá h p lí
Q1 s n ph m th c t đ t ế
đ c ượ
Chú ý : th i gian tr công
không nên quy đ nh quá
ng n , th ng ph i quy ườ
đ nh theo tháng , th ng t ườ
3 tháng đ n 6 tháng ế
Đánh giá đ c nâng cao ượ
5 ch đ tr công theoế
kho n
6. ch đ tr công theo s nế
ph m có th ng. ưở
Câu 15. y d ng
ch ng trình phúc l i ươ
nhân đ o cho doanh
nghi p.
Tr l i.
Kn. Phúc l i cho ngu n
nhân l c kho n ti n
đ p khác v i ti n l ng ươ
h oc ti n th ng . Phúc l i ưở
tác d ng đ ng viên tinh
th n công nhân vì thông qua
các l oi phúc l i càng làm
cho ng i lao đ ng g n ườ
v i doanh nghi p , nâng cao
đ i s ng v t ch t tinh
th n ..
+ Các b c xây d ngướ
ch ng trình phúc l i choươ
ngu n nhân l c hi u
qu .
B c 1. Thu th p thông tinướ
s li u v giá c ch y u ế
c a t t c các m t hàng hoá
liên quan .
B c 2. đánh giá xem c nướ
có bao nhiêu ti n đ bù đ p
đ c giá c a các phúc l iượ
cho th i kỳ m i.
B c 3. n đ nh giá thíchướ
h p cho t ng m t hàng
b ng cách s d ng các lo i
t tr ng giá tr đ c đ a vào ượ ư
tính toán trên c s đòi h iơ
c a th c t nhu c u c a ế
công nhân và c a ch ..
B c 4. Xác đ nh các quanướ
h t l t i u gi a các ư
phúc l i khác nhau .
- M c tiêu .
- Th c hi n ch c năng
h i c a chung đ i
v i công nhân .
- Duy trì , nâng cao
năng xu t lao đ ng .
- Đáp ng đòi h i c a
công đoàn , nâng cao
vai trò đi u ch nh c aềỉủ
chính ph .
- Duy trì m c s ng v t
ch t nâng cao tinh
th n công nhân m t
nhân t thúc đ y
khuy n khích h .ế
+ Nguyên t c .
- Ch ng trình đó ph iươ
v a coá l i cho ng i ườ
qu n , v a coá l i
cho công nhân .
- Ch ng trình đó ph iươ
làm tăng nh p đi u s n
xu t và kinh doanh .
- Giá c c a ch ng ươ
trình đó ph i n m
trong khra năng c a
doanh nghi p .
- Vi c ng d ng công
trình phúc l i ph i nh ư
nhau công b ng vô t ư
- Ch ng trình phúc l iươ
ph i d a trên nh ng nhân
t t đo l ng đ c ườ ượ
nh ng
thu nh p c a công nhân
ho c th i gian ph c v
- Cân ph i s tham
gia c a công nhân vào
công trình phúc l i
biên.
- Giá c a phúc l i c n
ph i đ cho m i công
nhân bi tế
CÂU 16:Các lo i phúc l i
vàd ch v cho ng i lao ườ
đ ng ttrong doanh
nghi p .
Tr l i.
A- Phúc l i và d ch v
tài chính.
1. K ho ch chiaế
s n ph m
a- K ho ch nghiênế
c u đè ngh c a
công nhân .
Các u ban lao đ ng
qu n liên k t v i nhau ế
nh m t p h p mj mg đ
ngh c a công nhân v vi c
làm th nào đ tăng hi uế
qu s n xu t , gi m chi phí,
tránh lãng phí t t c cái đó
gây ra m t n t ng sâu s c ươ
v tinh th n h p tác phúc
l i h i đ c chia nhau ượ
nh m c đsch n đ nh vi cư
làm , làm tăng l ng.ươ
b- k ho ch đanế
xen .
Vi c khuy n khích tài chính ế
d a trên quan h c a t ng
thu nh p theo gi c a công
nhân v i giá tr s n l ng ượ
h t o ra.
c- d phân l i
nhu n.
Đây tho c gi a công ướ
nhân ng i qu n lý ,theoườ
đó ng i công nhân đ cườ ượ
h ng phúc l i c đ nhưở
tr c . phía ng i qu nướ ườ
nh ng cam k t nh t ế
đ nh v tr l ng cao h n ươ ơ
nguo ti n l ng bình ươ
th ng .ườ
d- Tham d c
ph n
Công nhân mua c phi u ế
2. Hi p h i tín d ng
3. Giúp đ tài chính
4. Ch ng trình b oươ
hi m
5. Các c a hàng c a
hi u , càng ít giúp
đ công nhân
6. Ch c p giao d c
B- D ch v ngh
nghi p
1- C v n k toán ế
công nhân
2- D ch v t v n cho ư
công nhân
3- Phúc l i y t ế
4- Th vi n phòngư
đ c
5- H th ng nghiên
c u đ ngh c a
công nhân
C- D ch v gi i trí
1- ch ng trình thươ
thao
2- Ch ng trình ươ
h i
D- D ch v giao thông
đi l i
1- Nhà
2- Tr c pđi l i
WWW.TAILIEUHOC.TK