
WWW.TAILIEUHOC.TK
Câu h i ônỏ
t p và thiậ
Qu n tr nhânả ị
l cự
câu 1:Phân tích quá trình
phát tri n các h c thuy tể ọ ế
qu n lý con ng i trongả ườ
đi u ki n n c ta hi nề ệ ướ ệ
nay công tác qu n lýả
ngu n nhân l c đ cồ ự ượ
q an lý nh th nào.ủ ư ế
tr l i:ả ờ
Thuy t X cho r ng: ế ằ
Con ng i b n ch t khôngườ ả ấ
thích làm vi c l i bi ng vôệ ườ ế
trách nhiêm ích k .an thân .ỷ
Lãnh đ m v i công vi c.ạ ớ ệ
-Cái h làm không quanọ
tr ng b ng cái h ki mọ ằ ọ ế
đu c.ợ
Con ng i l n trách nhi mườ ẫ ệ
ít ng i mu n làm côngườ ố
vi c đòi h i sáng t o tệ ỏ ạ ự
qu n lý đ c nhi u nh cả ượ ề ượ
đi m l n.ể ớ
Không t đánh giá th p conự ấ
ng i vì v y c n ki m soátườ ậ ầ ể
h t ng giây t ng phút bu cọ ừ ừ ộ
con ng i làm vi c v iườ ệ ớ
c ng đ cao, liên t c.ườ ộ ụ
Thuy t coi con ng i ch cóế ườ ỉ
hai cánh tay mu n conố
ng i làm vi c khôngườ ệ
ng ng (thì ng i qu n lý)ừ ườ ả
hãy cài vào túi con ng iườ
moo t ví ti n, s m hayộ ề ớ
mu n cũng xu t hi n mâuộ ấ ệ
thu n gi a ng i s n xu tẫ ữ ườ ả ấ
và qu n lý.ả
Thuy t y cho r ng:ế ằ
Con ng i t g n bó v iườ ự ắ ớ
công vi c đ đ t đ c m cệ ể ạ ượ ụ
tiêu c a t ch c.ủ ổ ứ
Con ng i làm vi c có năngườ ệ
xu t khi m c đ ki m soátấ ứ ộ ể
m c t i thi u.ở ứ ố ể
T h c thuy t X đ n h cừ ọ ế ế ọ
thuy t Y ta th y m t sế ấ ộ ự
phát tri n v qu n lý conểềả
ng i. Không coi con ng iườ ườ
là vô tri vô giác ch là côngỉ
c cho thay con ng i cóụ ườ
nhu c u v m t xã h i. Conầ ề ặ ộ
ng i làm vi c không ch vìườ ệ ỉ
ti n mà còn mu n kh ngề ố ẳ
đ nh mình có ích tronịg xã
h i. Thông qua thông tin v iộ ớ
s h p tác gi a ng i qu nự ợ ữ ườ ả
lý và ng i lao đ ng làmườ ộ
gi m mâu thu n gi a ng iả ẫ ữ ườ
qu n lý và ng i lao đ ng.ả ườ ộ
đay thuy t nhìn nh n conở ế ậ
ng i không ch có hai cánhườ ỉ
tay mà có c trái tim n a.ả ữ
Thuy t Z cho r ng:ế ằ
B n ch t con ng i khôngả ấ ườ
ph i không mu n làm vi c.ả ố ệ
H mu n th c hi n cácọ ố ự ệ
m c tiêu mà b n thân hụ ả ọ
cũng tham gia.
đa s con ng i có khố ườ ả
năng sáng t o t qu n, cóạ ự ả
trách nhi m t k m traệ ự ể
nh ng kh năng đó cao h nư ả ơ
yêu c u mà v trí hi n nayầ ị ệ
đang đòi h i c a thuy t Zỏ ủ ế
ti p t c nh ng y u t tíchế ụ ữ ế ố
c c c a các h c thuy t ti nự ủ ọ ế ế
b .ộ
H c thuy t đánh giá conọ ế
ng i cao h n nhi u h cườ ơ ề ọ
thuy t X cho r ng conế ằ
ng i có kh năng màườ ả
ng i qu n lý c n quan tâmườ ả ầ
khai thác.
H c thuy t coi con ng iọ ế ườ
nh m t h th ng m ph cư ộ ệ ố ở ứ
t p và đ c l p.ạ ộ ậ
Trong đi u ki n qu n lýề ệ ả
nhà n c đ i h i hi n nayướ ồ ỏ ệ
công tác qu n lý ngu n nhânả ồ
L c n c ta đ c nhìnự ướ ượ
nhân là r t quan tr ng.ấ ọ
+Câu 2. Khái ni m. Đ iệ ố
t ng m c tiêu và cácượ ụ
ho t đ ng c a th c tạ ộ ủ ự ế
v i các doanh nghi pớ ệ
n c ta hi n nay. ướ ệ
Tr l iả ờ
Khái ni m 1 QTNLlà lĩnhệ
v c đ theo dõi s trao đ iự ể ự ổ
ch t gi a con ng i và cácấ ữ ườ
y u t c a t nhiên. Trongế ố ủ ự
quá trình t o rac a c i, v tạ ủ ả ậ
ch t và tinh th n ph c vấ ầ ụ ụ
cho cu c s ng c a conộ ố ủ
ng i trên c s xây d ng,ườ ơ ở ự
b o v và phát huy nh ngả ệ ữ
ti m năng vô t n c a conề ậ ủ
ng i.ườ
Kn2. QTNL nó gi i quy tả ế
t t c nh ng v n đ liênấ ả ữ ấ ề
quan đ n con ng i và cácế ườ
quan h c a h trong b t cệ ủ ọ ấ ứ
m t t ch c nào.ộ ổ ứ
Kn3. QTNL là tuy n m ,ể ộ
tuy n ch n s d ng duy trì,ể ọ ử ụ
đào t o phát triên, đ ngạ ộ
viên. Cung c p ti n nghiấ ệ
cho ngu n nhân l c thôngồ ự
qua t ch c c a nó. ổ ứ ủ
Đ i t ng và m c tiêuố ượ ụ
Đ i t ng:là ngu n laoố ượ ồ
đ ng và các v n đ liênộ ấ ề
quan đ n qu lý con ng iế ả ườ
trong m t đ n v c th .ộ ơ ị ụ ể
M c tiêu: ( M c tiêu chungụ ụ
và m c tiêu c th 0ụ ụ ể
+M c tiêu c chung: cungụ ụ
c p cho DN m t l c l ngấ ộ ự ươ
lao đ ng có hi u qu trênộ ệ ả
c s thúc đ y s đóng gópơ ở ẩ ự
có hi u su t c a t ngệ ấ ủ ừ
ng i lao đ ng v i doanhườ ộ ớ
nghi p.ệ
+ M c tiêu c th : Hao phíụ ụ ể
lao đ ng gi m tăng năngộ ả
su t lao đ ng đ m b ô ch tấ ộ ả ả ấ
l ng hàng hoá. Tăng khượ ả
năng và m r ng s chi mở ộ ự ế
lĩnh th tr ng c a doanhị ườ ủ
nghi p.ệ
+ M c tiêu v con ng i.ụ ề ườ
Làm cho con ng i thoườ ả
mãn. Trong lao đo ng vàọ
ngày càng có giá tr khi hị ọ
phát huy đ c nh ng khượ ữ ả
năngsáng t o c a h .ạ ủ ọ
Các ho t đ ng ch y u.ạ ộ ủ ế
Ho t đ ng chung . là nh ngạ ộ ữ
ho t đ ng đ xây d ng ,sạ ộ ể ự ử
d ng, b o toàn gi dìn m tụ ả ữ ộ
l c l ng lao đ ng phù h pự ượ ộ ợ
m t yêu c u v s n xu t vàộ ầ ề ả ấ
kinh doanh v c m t sề ả ặ ố
l ng và ch t l ng .ượ ấ ượ
Ho t đ ng c th :ạ ộ ụ ể
+K ho ch hoá nhân l c-ế ạ ự
Đánh giá hi n tr ng –Xâyệ ạ
d ng k ho ch nhân l cự ế ạ ự
.S c lao đ ng ti n l ng,ứ ộ ề ươ
năng xu t lao đ ng.ấ ộ
+ Thi t k và phân tíchcôngế ế
vi c: ệ
Thi t k xác đ nh côngế ế ị
vi c, nhi m v lao đ ngệ ệ ụ ộ
vv…
Phân tích nghiên c u vàứ
phân tích các nhi m v hànhệ ụ
vi lao đ ng có liên quanộ
đ n vi c th c hi n m tế ệ ự ệ ộ
công vi c c th cũng nhệ ụ ể ư
các yêu c u v i các côngầ ớ
vi c đó.ệ
+ Biên ch nhân l c. Là quáế ự
trình b chí ng i lao đ ngố ườ ộ
vào các v trí làm vi c khácị ệ
trong doanh nghi p tuy nệ ể
ch n b chí lao đ ng m i.ọ ố ộ ớ
B chí l i lao đ ng .ố ạ ộ
Đào t o và phát tri n. Đạ ể ể
giúp ngu i lao đ ng cóừơ ộ
kh năng th c hi n t t h nả ự ệ ố ơ
nh ng nhiêm v đ c giao.ư ụ ượ
+ Đánh giá s th c hi nự ự ệ
công vi cệ
+ Thù lao lao đ ng l ngộ ươ
và đãi ngộ
+Quan h lao đ ng và b oệ ộ ả
v lao đ ng g mệ ộ ồ
tr c,trong và sau quá trìnhướ
lao đ ng.ộ
+ Qu n lý h s ngu nả ồ ơ ồ
nhân l c.ự
Câu 3: t i sao nói QTNLạ
là m t khoa h c v a làộ ọ ừ
m t ngh thu t?ộ ệ ậ
- Khoa h c là m t h th ngọ ộ ệ ố
ki n th c và tính quy lu tế ứ ậ
c a sủ ự phát tri n t nhiên.ể ự
xã h i và t t ng nóiộ ư ưở
chung cũng nh ki n th cư ế ứ
v m t lĩnh v c riêng nàoề ộ ự
đó
- ngh thu t là s ph nệ ậ ự ả
ánh sáng t o, s táiạ ự
hi n th c t b ng cácệ ự ế ằ
hình t ng, là m tượ ộ
trong nh ng hình th cữ ứ
c a nh n th c hi nủ ậ ứ ệ
th c nh ng ch a đ ngự ữ ứ ự
sáng t o.ạ
+ đi u ki n đ QTNL trề ệ ể ở
thành khoa h c.ọ
M t là:ph i qua quá trìnhộ ả
tìm hi u, nh n bi t t c làể ậ ế ứ
quá trình tích lu ki n th c.ỹ ế ứ
Hai là: nh ng hi u bi tữ ể ế
(ki n th c) ph i có tính hế ứ ả ệ
th ng, tính quy lu t ph nố ậ ả
ánh th c t , đ c th c tự ế ượ ự ế
ki m nghi m ch p nh nể ệ ấ ậ
QTNL phát tri n quaể
nhi u th k đ c các nhàề ế ỷ ượ
khoa h c tìm hi u đúc k tọ ể ế
thành nhi u tr ng pháivàề ườ
đu c th c ti n ch p nh nợ ự ễ ấ ậ
áp d ng vào nhi u m t c aụ ề ặ ủ
đ i s ng xã h i. Vì v yờ ố ộ ậ
QTNL tr thành m t khoaở ộ
h c.ọ
- nh ng bi u hi n tínhữ ể ệ
ngh thu t c aệ ậ ủ
QTNL .
QTNL liên quan đ n conế
ng i là vì con ng i đ iườ ườ ố
t ng c a qu n lý. Mà conượ ủ ả
ng i trong quá trình hi nườ ệ
t i t ng lai con ng i luônạ ươ ườ
luôn thay đ i, luôn luôn phátổ
tri n. Con ng i có vănể ườ
hoá , có ki n th c, có kinhế ứ
nghi m, luôn ph n đ uệ ấ ấ
v n lên nh ng đi u ki nươ ữ ề ệ
t t đ p h n, không ng ngố ẹ ơ ừ
sáng t o c i ti n nh ng kạ ả ế ữ ỹ
thu t công ngh , đ u tranhậ ệ ấ
vì t do bình đ ng, b oự ẳ ả
đ m cho s n xu t ngày càngả ả ấ
hi u qu h n, đ i s ngệ ả ơ ờ ố
đ c nâng cao. Ng i QTượ ườ
ph i tính đ n nh ng bi nả ế ữ ế
đ i v ch t c a đ i t ngổ ề ấ ủ ố ượ
qu n lý, đ ng th i cũng tínhả ồ ờ
đ n nh ng đi u ki n kháchế ữ ề ệ
quan, b ng nh ng trí t ngằ ữ ưở
t ng sáng t o, có nh ngượ ạ ữ
d đoán chính xác đúc k tự ế
thành lý lu n, kinh nghi mậ ệ
đ áp d ng ki n th c đó.ể ụ ế ứ
M i bi n đ i ph i đòiọ ế ổ ả
ng i qu n lý thay đ i tườ ả ổ ư
duy, ph ng pháp nh mươ ằ
đem l i hi u qu cao.ạ ệ ả
QTNL là ch c năng c a QTứ ủ
mà QT đã là khoa h c vàọ
ngh thu t suy ra QTNLệ ậ
cũng là khoa h c nghọ ệ
thu t.ậ
Câu 4. Ch c năng, nhiêmứ
v Quy mô, quy n h nụ ề ạ
c a phòng qu n tr nhânủ ả ị
l c.ự
Tr l i.ả ờ
Ch c năngứ
-Lâp k ho ch nhân l cế ạ ự
d a vào m c tiêu phânự ụ
tích công vi c, xácệ
đ nh nhu c u nhân l cị ầ ự
(là n i dung ch c năngộ ứ
k ho ch) ế ạ
- Ch c năng t ch cứ ổ ứ
biên ch v i vi c xácế ớ ệ
đ nh ki u c c u tị ẻ ơ ấ ổ
ch c qu n lý.ứ ả
- Ch c năng lãnh đ oứ ạ
bao g m xây d ng cácồ ự
tiêu chu n đ nh m cẩ ị ứ
giao nhiêm v khuy nụ ế
khích đ ng viên…ộ
-Ch c n g ki m tra.ứ ằ ể
T ch c h th ngổ ứ ệ ố
thông tin thu th pậ
thông tin, xây d ng chự ỉ
tiêu, tiêu chu n đánhẩ
giá hi u qu QTNL.ệ ả
+ Nhiêm v : c th hóaụ ụ ể
tuyên truy n. Ph bi nề ổ ế
h ng d n th c hi n cácướ ẫ ự ệ
ch tr ng chính sách đôngủ ươ
th i thu th p ý ki n ph nờ ậ ế ả
ánh lên trên nh m hoànằ
thi n chúng.ệ
-Nghiên c u đ thamứ ể
m u cho lãnh đ o.ư ạ
- Ph i h p v i các bố ợ ớ ộ
ph n qu n lý ch cậ ả ứ
năng khác.
- Đánh giá phân lo iạ
công vi c ệ
- D đoán bi n đ ngự ế ộ
v nhân l c.ề ự
- D tr ngân sách chiự ữ
phí cho qu n tr nhânả ị
l c.ự
- Xây d ng k ho chự ế ạ
nhân l c ự
- Xây d ng và th cự ự
hi n ch ng trình đàoệ ươ
t oạ
- Chăm lo s c khoứ ẻ
ng i lao đ ngườ ộ
- Xây d ng quy chự ế
tuy n ch nể ọ
- Đ m b o an toàn vả ả ề
m t xã h i, lu t phápặ ộ ậ
cho ng i lao đ ng.ườ ộ
- Quy n h n và tráchề ạ
nhiêm
- Quy n h n theo ch cề ạ ứ
năng
- Quy n h n theo tr cề ạ ự
tuy nế
- Quy n h n theo thamề ạ
m uư
Các quy n h n th c hi nề ạ ự ệ
thông qua ch c năng sau:ứ
Đ c quy n t h p cácượ ề ụ ọ
cu c h p bàn v nhân l c.ộ ọ ề ụ
Đ c quy n gi i thíchượ ề ả
tham m u cho các lãnh đjaoư
v v n đ liên quan đ nề ấ ề ế
nhân l c.ự
Đ c quy n t ch cượ ề ổ ứ
nhânviên trong ngoài bộ
ph n CT đ nghiên c u vàậ ể ứ
t ch c nh nng v n đ vổ ứ ữ ấ ề ề
qu n trả ị…
+ Quy mô
QTNL c p vi mô có th làở ấ ể
phòng ban ho c cán bặ ộ
chuyên trách hay ki mể
nghi m… Tuỳ thu c vàoệ ộ
kh i l ng công vi c c nố ượ ệ ầ
th c hi n do quy mô tự ệ ổ
ch c doanh ngh êp…ứ ị
Nh ng c s có kh i l ngữ ơ ở ố ượ
công vi c l n c n có phòngệ ớ ầ
ban qu n tr nhân l ct c làả ị ự ứ
có kh i l ng công vi cố ượ ệ
ph i có 4 ng i tr lên m iả ườ ở ớ
gi i quy t h t nhu c u côngả ế ế ầ
vi c , trong tr ng h p nàyệ ườ ợ
trong phòng l i chia ra cácạ
phân h ch c năng choệ ứ
1ho c2 ng i đ m b o nhặ ườ ả ả ư
t ch c cán b , đào t o,ổ ứ ộ ạ
b o hi m…ả ể
Câu 5: nh h ng c aả ưở ủ
môi tr ng kinh doườ anh
đ n qu n lý ngu n nhânế ả ồ
l c trong doanh nghi p.ự ệ
WWW.TAILIEUHOC.TK

WWW.TAILIEUHOC.TK
Tr l i.ả ờ
Môi tru ngờ
4 y u t bên trongế ố
- Nhi m v , m c tiêu.ệ ụ ụ
- Chính sách, chi nế
l c.ượ
- Ban không khí tâm lý
xã h i . Đó là hộ ệ
th ng các giá tr ni mố ị ề
tin thói quen đ c chiaượ
s trong ph m vi m tẻ ạ ộ
t ch c d n đ n c uổ ứ ẫ ế ấ
trúc chính quy=) chu nẩ
m c hành vi cho m iự ọ
ng i trong doanhườ
nghi p.ệ
- C đông công doàn.ổ
Đ i h i c đông là cạ ộ ổ ơ
quan quy n l c caoề ự
nh t c a công ty cấ ủ ổ
ph n.ầ
8 y u t bên trongế ố
-Dân s . Hàng năm cóố
1,5 – 1,7 tri u ng iệ ườ
b c vào đ tu i laoướ ộ ổ
đo ng ph i gi i quy tọ ả ả ế
tt 1,2 –1,3 tri u chừ ệ ỗ
làm vi c m i .ệ ớ
- VHXH.
- H th ng pháp lu t.ệ ố ậ
- Khoa h c công nghộ ệ
Máy móc thi t b tăngế ị
năng xu t lao đ ng vàấ ộ
chú ý đ n s th a laoế ự ừ
lao đ ng , tìm thộ ị
tr ng tiêu th đàoườ ụ
t o ng i lao đ ng vàạ ườ ộ
gi i quy t ch đ .ả ế ế ộ
- Khách hàng.
- Đ i th c nh tranh.ố ủ ạ
- Chính quy n doànề
th .ể
- Khung c nh kinh t .ả ế
Câu 6. Phân tích công vi c,ệ
ph ng pháp phân tíchươ
công vi c. Ng i thuệ ườ
th p,thông tin phân tíchậ
công vi c đ i v i các ho tệ ố ớ ạ
đ ng q an lý ngu n nhânộ ủ ồ
l c.ự
Tr l i.ả ờ
Khái ni m: ệ
-Công vi c là nhóm cácệ
nhi m v ph i đ cệ ụ ả ượ
th c hi n đ dànhự ệ ể
đu c m c tiêuc a tợ ụ ủ ổ
ch c ( công vi c cũngứ ệ
có th ch 1 ng iể ỉ ườ
th c hi n ).ự ệ
-Phân tích công vi c làệ
quá trình xác đ nhcácị
nghĩa v , các tráchụ
nhi m và yêu c u vệ ầ ề
k n ng đ th c hi nỹ ằ ể ự ệ
các công vi c trongệ
m t t ch c .ộ ổ ứ
- Các ph ng phápươ
phân tích công vi c .ệ
Khi nh ng công vi cữ ệ
m i phát sinh t chc cớ ổ ứ
m i đu c thành l p ,ớ ợ ặ
công vi c c a doanhệ ủ
nghi p b thay đ i doệ ị ổ
k t qu c a côngế ả ủ
ngh m i =) phân tíchệ ớ
công vi c . Trong phânệ
tích công vi c có 3 câuệ
h i.ỏ
-Nh ng lo i thông tinữ ạ
(T) t li u nào,s li uư ệ ố ệ
nào c n thi t đ phânầ ế ể
tích công vi c.ệ
-T liên quan -) yêu c uầ
công vi c m u tệ ư ả
nhi m v , t i saoệ ụ ạ
ph i th c hi n khi nàoả ự ệ
ph i hoàn thành nh ngả ữ
v n đ chung liênấ ề
quan đ n công vi cế ệ
khác và trang b nh ngị ữ
hành vi yêu c u. Hànhầ
vi tiêu hao v s c l cề ứ ự
vè yêu c u c a côngầ ủ
vi c.ệ
- S d ng ph ng phápử ụ ươ
gì đ thu th p thôngể ậ
tin s li u ,các thôngố ệ
tin máy móc , công cụ
lao đ ng ộ
- Ph i n m đu c danhả ắ ợ
sách thi t b ế ị
- Nguyên v t li u sậ ệ ử
d ng đ hoàn thànhụ ể
công vi c ệ
- S n ph m đu c s nả ẩ ợ ả
xu t ra là s n ph m gìấ ả ẩ
- Các ph c v khác cóụ ụ
liên quan đ n hoànế
thành công vi c . ệ
B i c nh công vi c ố ả ệ
- Điêu ki n làm vi cệ ệ
nh nthé nào . Lo iư ạ
doanh nghi p nào ?ệ
l ch làm vi c c aị ệ ủ
doanh nghi p . Nh ngệ ữ
khuy n khích v t ch tế ậ ấ
và tinh th n . ầ
Ph ng pháp phân tíchươ
công vi c .ệ
- ph ng pháp s d ngươ ử ụ
băng câu h i đã đ cỏ ượ
thi t k s n theo côngế ế ả
vi c, nhi m v , tráchệ ệ ụ
nhi m và ng i laoệ ườ
đông ph i tr l i .ả ả ờ
Quy trình th c hiên ự
- Thi t k băng h iế ế ỏ
Đ a b ng h i t iư ả ỏ ớ
ng i lao đông mà taườ
c n thông tin trongầ
công vi c .ệ
- Ng i tr l i b ngườ ả ờ ằ
h i chuy n b ng h iỏ ể ả ỏ
đã tr l i cho ng i cóả ờ ườ
trách nhi m thu th pệ ậ
s li u công vi c . ố ệ ệ
- T ng h p s li u vàổ ợ ố ệ
thông tin phân tích
công vi c b ng máyệ ằ
tínhvv…đ a vào b ngư ả
h i đã tr l i .ỏ ả ờ
u đi m nhanh g n ư ể ộ
Nh c đi m ít chính xác vìượ ể
ph thu c vào s tr l iụ ộ ự ả ờ
thành th t và s hi u bi tậ ự ể ế
c a ng i tr l i b ng h i. ủ ườ ả ờ ằ ỏ
Ph ng pháp ph ng v n.ươ ỏ ấ
Là ti p súc tr c ti p v iế ự ế ớ
ng i đang làm công vi cườ ệ
đó ho c giám sát viên h iặ ỏ
nh ng câu h i đã chu n bữ ỏ ẩ ị
s n v yêu c u đ i v iẵ ề ầ ố ớ
ng i th c hi n công vi cườ ự ệ ệ
và m u t công vi c . Sauư ả ệ
khi ph ng v n ti n hành soỏ ấ ế
sánh 2 ngu n s li u thuồ ố ệ
th p trên l a ch n nh ngậ ự ọ ữ
thông tin chính xác cho công
vi c đ cho ph ng v n đ tệ ể ỏ ấ ạ
đ c hi u qu c n chú ý.ượ ệ ả ầ
-Ng i thu th p c nườ ậ ầ
ph i chú ý báo cáo v iả ớ
giám sát viên , qu n lýả
trc ti p vào ng iế ườ
đang làm công vi c.ệ
Ph i đ c s đ ng ýả ượ ự ồ
c a b ph n s n xu tủ ộ ậ ả ấ
cũng nh c a ng iư ủ ườ
s đ c ph ng v nẽ ượ ỏ ấ
tr c khi ti n hànhướ ế
ph ng v n . Ng iỏ ấ ườ
ph ng v n c n có kỏ ấ ầ ỹ
thu t , kinh nghi mậ ệ
ph ng v n khôngỏ ấ
ng t l i ng i bắ ờ ườ ị
ph ng v n không nênỏ ấ
có nh ng c ch làmữ ử ỉ
ng i ph ng v nườ ỏ ấ
không tr l i thànhả ờ
kh n . Không phê bìnhẩ
ho c g i ý b t c sặ ợ ấ ứ ự
thay đ i nào làm hoànổ
thi n ph ng pháp ,ệ ươ
tăng c ng ph ngườ ươ
pháp làm vi c ho cệ ặ
tăng c ng doanhườ
ngh êp ki m tra l iị ể ạ
các thông tin thu th pậ
đ i v i nh ng ng iố ớ ữ ườ
hi u bi t v công vi cể ế ề ệ
đó .
- Ph ng pháp k t h pươ ế ợ
b ng h i và ph ngả ỏ ỏ
v n là k t h p haiấ ế ợ
ph ng pháp trên .ươ
- Ph ng pháp quan sátươ
. Ng i thu th p sườ ậ ố
li u đ phân tích côngệ ể
vi c có m t t i n iệ ặ ạ ơ
làm vi c . Quan sátệ
th c t và các nhi mự ế ệ
v mà ng i lao đ ngụ ườ ộ
đang th c hi n hành viự ệ
c a h t i n i làmủ ọ ạ ơ
vi c và ghi ch p toànệ ế
b các thông tin nh ngộ ữ
nghĩa v . Tráchụ
nhi m , đi u ki n làmệ ề ệ
vi c m i công vi c cệ ỗ ệ ụ
th . Ng i thu th pể ườ ậ
s li u ph i đu cố ệ ả ợ
hu n luy n , b iấ ệ ồ
d ng ph ng phápưỡ ươ
quan sát đ không làmể
nnh h ng đ n cácả ưở ế
thao tác , đ ng tácộ
,th i gian th c hi nờ ự ệ
t ng b c công vi c,ừ ướ ệ
th ng thích h p choươ ợ
thu th p s li u , phânậ ố ệ
tích công vi c v iệ ớ
nh ng vi c đ n gi n ,ữ ệ ơ ả
lao đ ng chân tay .ộ
Ngoài 4 ph ng phápươ
trên đ thu th p sể ậ ố
li u phân tích côngệ
vi c ta có th s d ngệ ể ử ụ
ph ng pháp xin ýươ
ki n chuyên gia ho cế ặ
t ch c h i th o vv…ổ ứ ộ ả
Ng owfi thu th p thông tinư ậ
đ phân tích công vi c :ể ệ
Đ thu th p só li u đ phânể ậ ệ ể
tích công vi c ng ita sệ ườ ử
d ng ba đ i t ng :ụ ố ượ
-Nh ng ng i chuyênữ ườ
làm s li u phân tíchố ệ
thu th p thông tin. Hậ ọ
đu c đào t o . Hu nơ ạ ấ
luy n v m t ph ngệ ề ặ ươ
pháp, thu th p s li uậ ố ệ
và phân tích công vi c ệ
Các giám sát viên .
Ng i th c hi n công vi c .ườ ự ệ ệ
Chú ý khi l a ch n ph i cănự ọ ả
c vào m c tiêu đ phânứ ụ ể
tích công vi c .ệ
-Ph i căn c vàoo tìnhả ứ
tr ng hi n t i c aạ ệ ạ ủ
tr ng trình phân tíchươ
công vi c t i doanhệ ạ
nghi p .ệ
- Ph i căn c qu th iả ứ ỹ ờ
gian và ngu n ti n màồ ề
ta có .
- So sánh .
- Giám sát viên, ng iườ
th c hi n công viêc .ự ệ
ng d ng c a phân tích côngỉ ụ ủ
vi c .ệ
- Đ c s d ng nhượ ử ụ ư
m t công c trongộ ụ
h ng d n công vi cướ ẫ ệ
tuy n m tuy n ch nể ộ ể ọ
b chí lao đ ng .ố ộ
- Đ s d ng choể ử ụ
ph ng ti n nh đươ ệ ư ề
b t tuyên truy n , gi iạ ề ả
quy t nh ng tranhế ư
ch p b t hoà , tranhấ ấ
ch p lao đ ng .ấ ộ
- Giúp cho ban lãnh đ oạ
xí nghi p có th kh cệ ể ắ
ph c đi u ki n laoụ ề ệ
đ ng nguy hi m, khóộ ể
khăn đ c h i.ộ ạ
Câu 7: Tuyêrn m nhânộ
l c ,khai ni m, t m qự ệ ầ uan
tr ng quá trình tuy n mộ ể ộ
các ngu n và ph ngồ ươ
pháp tuy n m t bênể ộ ừ
trong và bên ngoài doanh
nghi p .ệ
Tr l i :ả ờ
Khái ni m .tuy n m là quáệ ể ộ
trình m t t ch c lao đôngộ ổ ứ
tìm ki m lao đ ng theo yêuế ộ
c u c a mình . Theo nghĩaầ ủ
h p tuy n m là t o ra m tẹ ể ộ ạ ộ
t p h p ng i xin vi c tậ ợ ườ ệ ừ
đó công vi c l a ch nệ ự ộ
đ c ti n hành.ượ ế
-t m quan tr ng .ầ ọ
Tuy n m là côngể ộ
vi c đ u tiên làm choệ ầ
t ch c ti p súc v iổ ứ ế ớ
công vi c sau này =)ệ
doanh nghi p có kệ ế
ho ch và ph ng phápạ ươ
tuy n m t t s thuể ộ ố ẽ
hút đu c nh ng ng iợ ữ ườ
lao đông có ch tấ
l ng cao =) tuy nựơ ể
ch n và tuy n m t tọ ể ộ ố
s ti t ki m đ cẽ ế ệ ượ
kinh phí j Hi u quệ ả
c a công tác l a ch nủ ự ọ
s nh h ng đ nẽ ả ưở ế
m i ho t đông khácọ ạ
c a qu n lý ngu nủ ả ồ
nhân l c .ự
- Quá trình tuy n mể ộ
khi m r ng s n xu tở ộ ả ấ
thi u ng i lao đ ngế ườ ộ
nhu c u thay th xíầ ế
nghi p m i đ cệ ớ ượ
thành l p d a trên chiậ ự
phí công vi c ta bi tệ ế
đ c nh là so sánhượ ư
cung và c u .ầ
- Ph ng án thay thươ ế
tuy n m . Khi cung <ể ộ
c u -) làm thêm gi -)ầ ờ
h p đ ng ph ( ký h pợ ồ ụ ợ
đ ng t m th i ) ồ ạ ờ
Khi nh ng cách này v nư ẫ
thi u thì nhu c u tuy n mế ầ ể ộ
xu t hi n ( c n tuy n côngấ ệ ầ ể
vi c gì ? tên g i , nghĩa v ,ệ ọ ụ
trách nh m c a công vi cệ ủ ệ
đó -) yêu c u đ i v i ng òiầ ố ớ ư
th hi n công vi c ) ữ ệ ệ
Ph ng pháp tuy n m tươ ể ộ ừ
bên trong công vi c ệ
+ Ngu n nhân l c t benồ ự ừ
doanh nghi p là nh ngệ ữ
ng i làm công ăn l ngườ ươ
trong t ch c là nh ngổ ứ ữ
ng i đáp ng đ năng l c .ườ ứ ủ ự
Có 2 ph ng pháp . cách 1:ươ
cách ti p c n theo ki u hế ậ ể ệ
th ng đóng . Ch c v khôngố ứ ụ
đu c công khai ,ng i qu nợ ườ ả
lý nhân l c và lãnh đ oự ạ
quy t đ nh tíep c n , khaiế ị ậ
thác s d ng hò s nh ngử ụ ơ ư
ng i trong t ch c mìnhườ ổ ứ
biêt đ c kh năng ,năngượ ả
l c k thu t … phong cáchự ỹ ậ
c a đ ng s -) sau khi bànủ ươ ự
b c , xem xét-) h s đ cạ ồ ơ ượ
hoàn thành .
u đii m : nhanh g n Ư ể ọ
Nh c đi m : gian l n mócượ ể ậ
ng c …ặ
Cách 2: cách ti p c n theoế ậ
h th ng m chõ làm vi cệ ố ở ệ
còn tr ng đu c khai báoố ợ
công khai, các nhân viên
trong t ch c ph i làm thổ ứ ả ủ
t c tuy n m công khai .ụ ể ộ
Tuy n m nhân l c t bênể ộ ự ừ
ngoài
+ Các ngu n nhân l c tồ ụ ừ
bên ngoài doanh nghi pệ
nh ng ng i thi u v ecữ ườ ế ị
làm , h c sinh sinh viên t tọ ố
nghi p đ i th làm vi c tệ ố ủ ệ ừ
các doanh nghi p khác .ệ
WWW.TAILIEUHOC.TK

WWW.TAILIEUHOC.TK
+ Các ph ng pháp tuy nươ ể
m t .bên ngoài doanhộ ừ
nghi p .ệ
- Qu ng cáo là ph ngả ươ
pháp ph bi n nh tổ ế ấ
nh ti vi, radio…ư
- Các trung tâm t v nư ấ
vi c làm .ệ
+ Doanh nghi p s d ngệ ử ụ
trung tâm t v n tuy n mư ấ ể ộ
nhân l c .ự
+ Ch doanh nghi pủ ệ
th ng g p khó khăn trongườ ặ
nh ng l n tr c tuy n mữ ầ ướ ể ộ
nhân l c .ự
+ Ch doanh nghi p có nhuủ ệ
c u v vài ng i và nhuầ ề ườ
c u thuê ngì i làm vi cầ ơ ệ
trong tr ng h p khôngườ ợ
th ng xuyên ho c cho m tườ ặ ộ
v trí công tác có nhu c uị ầ
kh n c p .ẩ ấ
+ doanh nghi p th ngệ ườ
không có kinh nghi mệ
tuyeern m nhân l c t thộ ự ừ ị
tr ng bên ngoài . ườ
- Giám đ c doanhố
nghi p th ng l u ý :ệ ườ ư
+ Cung c p cho TT t v nấ ư ấ
vi c làm m i thông tin vệ ọ ề
m u t công vi ec .ư ả ị
+ Ph ng pháp tuy n mươ ể ộ
mà các trung tâm t v nư ấ
vi c làm s áp d ng c nệ ẽ ụ ầ
đ c ch doanh nghi pượ ủ ệ
xem xét và thông qua .
_ Ch doanh nghi p nênủ ệ
xem xet l i h s c aạ ồ ơ ủ
nh ng ng i xin vi cư ườ ệ
nh ng không đ c tuy nư ượ ể
m ( xem có tuy n đúngộ ể
ch a ) .ư
- doanh nghi p c nệ ầ
tuy n nhân viên va TTể
t v n vi c làm nên cóư ấ ệ
quan h h p tác lâu daiệ ợ
trong tuy n m .ể ộ
- Các ph ng phápươ
khác tuy n m nhânể ộ
l c :ự
- + S ki n đ c bi t ự ệ ặ ệ
+ Tri n lãmể
+ T i ký túc xá sinh viên.ạ
câu 8.Tuy n ch n nhânể ọ
l c các nhân t nhự ố ả
h ng đ n quá trìnhưở ế
tuy n ch n . Các ph ngể ọ ươ
pháp tuy n ch nể ọ ?
tr l i.ả ờ
Khái ni m: tuy n ch n làệ ể ọ
quá trình ch n ra nh ngọ ữ
ng i phù h p nh t cho vườ ợ ấ ị
trí công tác c th , t t pụ ể ừ ậ
h p các ng c viên đãợ ứ ử
đ c tuy n m .ượ ể ộ
+ Các nhân t tác đ ng đ nố ộ ế
quá trình tuy n ch n :ể ộ
- lu t pháp c a chính ph ậ ủ ủ
- T c đ và th i gian đố ộ ờ ể
làm quy t đ nh tuy nế ị ể
ch n ộ
- Th b c c a doanhứ ậ ủ
nghi p .ệ
-S l ng và ng cố ượ ứ ử
viên s nh h ngẽ ả ưở
đ n t s tuy n ch n ế ỷ ố ể ọ
T s tuy n ch n = sỷ ố ể ọ ố
l ng ng i đ c thuê choượ ườ ượ
m t công vi c / t ng s cácộ ệ ổ ố
ng c viên cho công vi cứ ử ệ
đó.
- Lo i hình doanhạ
nghi p ệ
- Th i gian th thách ờ ử
Các ph ng pháp tuy nươ ể
ch n nhân viên: ọ
a- ph ng v n : Có 2 lo iỏ ấ ạ
ph ng v n :ỏ ấ
+ Ban đ u / s b ầ ơ ộ
+ Đánh giá
M c đích ph ng v n ( đánhụ ỏ ấ
gía ) sau khi ph ng v nỏ ấ
ng i ph ng v n có đ yườ ỏ ấ ầ
đ thông tin v đ i t ngủ ề ố ượ
ph ng v n .ỏ ấ
- C m giác ban đ u.ả ầ
- Trình đ h c v n ộ ọ ấ
- Kinh nghi m làm vi cệ ệ
.
- Nh ng m i quan hữ ố ệ
hi n t i và t ngệ ạ ươ
laic a ng c viên .ủ ứ ử
-) ng c viên có thích h pứ ử ợ
v i công vi c hay không ?ớ ệ
b- Tr c nghi m: ắ ệ
- S d ng tr c nghi mử ụ ắ ệ
làm tăng giá tr c a cácị ủ
k t qu ph ng v n .ế ả ỏ ấ
Giúp cho vi c đ a raệ ư
quy t đ nh m t cáchế ị ộ
chính xác tìm ra đ cượ
nh ng ng i có năngữ ườ
l cnh t và thích ngự ấ ứ
nhât v i các công vi cớ ệ
trong danh sách nh ngữ
ng i xin vi c .ườ ệ
Các lo i tr c nghi m :ạ ắ ệ
- Tâm lý nh m đánh giáằ
các kh năng đ c thù ,ả ặ
logic, văn hoá …
- Tr c nghi m lâm sàngắ ệ
qua ch vi t ữ ế
- Trăc nghi m tìnhệ
hu ng . Đ t ng cố ặ ứ ử
viên vào tình hu ngố
g n nh tr ng h pầ ư ươ ợ
th c t c a công vi cự ế ủ ệ
ph i làm .ả
K t h p ph ng v n vàế ợ ỏ ấ
tr c nghi m giúp cho tìmắ ệ
đ c ng c viên thích h pượ ứ ử ợ
nh t.ấ
Các ph ng pháp khác :ươ
- Ph ng pháp xem xétươ
các thông tin khác có
liên quan .
K t h p v i các s li uế ợ ớ ố ệ
thông tin thu th p đ c , soậ ượ
sánh nhu c u công vi c b nầ ệ ả
thân nh ung ng i đ cữ ườ ượ
ch n v i nh unng ng i bọ ớ ữ ườ ị
lo i –) ch n đ c ng iạ ọ ượ ườ
phù h p nh t có m t v tríợ ấ ộ ị
công vi c .ệ
- Là ti p nh n và h iế ậ ộ
nh p.ậ
Câu 9 : Khái ni m s c nệ ự ầ
thi t t o đ ng l c trongế ạ ộ ự
lao đ ng các h c thuy tộ ọ ế
t o đ ng l c trong laoạ ộ ự
đ ng ộph ng h ng t oươ ướ ạ
đ ng l c trong lao đ n gộ ự ộ
liên h th c t v i cácệ ự ế ớ
doanh nghi p hi n nay .ệ ệ
Tr l i: Khái ni m: đ ngả ờ ệ ộ
l c là s s n sàng đem h tự ự ẵ ế
nhi t tình c g ng đ dànhệ ố ắ ẻ
đ c m c tiêu .ượ ụ
- T o đ ng l c là cạ ộ ự ố
g ng t o ra kích thíchắ ạ
trong ho t đ ng .ạ ộ
Đ ng viên c g ngộ ố ắ
c a ng i lao đ ng .ủ ườ ộ
S c n th t đ t o đ ngự ầ ế ể ạ ộ
l c trong lao đ ng.ự ộ
- Đi u gì s x y ra kjiề ẽ ả
m c tiêu v nhu c uụ ề ầ
c a ng i lao đôngủ ườ
không đ c áp d n g?ượ ụ
-M c tiêu c a ng iụ ủ ườ
lao đ ng không đ cộ ượ
đáp ng trong tr ngứ ườ
h p công vi c đòi h iợ ệ ỏ
, quá khó ng i laoườ
đ ông ph i làm vi cọ ả ệ
h t s c mình , ng iế ứ ườ
lao đo ng có thọ ể
ph m ph i m t vài l iạ ả ộ ỗ
nh ng v n c g ngư ẫ ố ắ
hoàn thành công vi c .ệ
Bi u hi n + Tìm m c tiêuể ệ ụ
thay th ế
+ T ch c tr đũa ng iừ ứ ả ườ
qu n lý ho c có nh ngả ặ ữ
ph n ng không lành m nh ả ứ ạ
+ Phât l thông tin do b tờ ấ
đ ng nh n th c .ồ ậ ứ
+ B c b i cá nhân .ự ộ
H u qu : T t y u c a cácở ả ấ ế ủ
lao đ ng trên là m c tiêuộ ụ
không đ c đáp ng kh gượ ứ ồ
có đ ng c lao đo ng , t oộ ơ ọ ạ
ra s c n tr t o ra hàng ràoự ả ở ạ
ngăn cách gi a ng i laoữ ườ
đ ng và ng i qu n lý.ộ ườ ả
Các h c thuy t t o đ ngộ ế ạ ộ
l c.ự
a- H c thuy t n c thangọ ế ấ
nhu c u c aầ ủ
Abr hian.ẩ
+ Tuỳ thu c vào đi u ki nộ ề ệ
hoàn c nh m i ng ic nhuả ỗ ưố
c u nh t đ nh nhu c u và sầ ấ ị ầ ở
thích c a m i ng i thayủ ỗ ườ
đ i theo th i gian.ổ ờ
+ Vi c đáp ng nh ng gìệ ứ ữ
ng i lao đ ng đang tìmườ ọ
ki m s đ ng viên h đ yế ẽ ộ ọ ầ
đ h n làm vi c nhi t tìnhủ ơ ệ ệ
h n . Song cũng không đ ngơ ộ
viên ng i lao đ ng làmườ ộ
vi c , Đ a ra nh ng nhuệ ư ữ
c u cao h n trong khi nhuầ ơ
c u m c th p h n ch aầ ở ư ấ ơ ư
đ c tho mãn.ượ ả
Nhóm n c thang nhu c u :ấ ầ
N c 1 : Nhu c u s ng cònấ ầ ố
bao g m ăn u ng m c , .ồ ố ặ ở
N c 2 : Nhu c u có b n bè ấ ầ ạ
N c 3 : Nhu c u an toàn ấ ầ
Nác 4 : Nhu c u đ c kínhầ ựơ
tr ng ọ
N c 5 : Nhu c u t th cấ ầ ự ự
hi n . Đây là nhu c u caoệ ầ
nh t c a con ng i . Đ cấ ủ ườ ượ
xem là nhu c u t i đa hóaầ ố
ti m năng c a con ng i .ề ủ ườ
Đ i v i ng i qu n lý .ố ớ ườ ả
- Tr c h t ph i bi tướ ế ả ế
chính sác nhu c u laoầ
đ ng c a ng i doộ ủ ườ
mình qu n lý ả
- Nh n bi t nh ng nhuậ ế ữ
c u khác trong nhuầ
c u c a ng i laoầ ủ ườ
đ ng .ộ
- Đáp ng và tho mãnứ ả
nhu c u c a h t c làầ ủ ọ ứ
t o đ ng l c laoạ ộ ự
đ ng .ộ
b- H c thu t 2 nhân tọ ế ố
c a H brag. H i khiủ ợ ỏ
nào con ng i thíchườ
làm vi c ? đi u ki nệ ề ệ
liên quan đ n hoànế
thành t t công vi c .ố ệ
- Con ng i có 2 lo iườ ạ
nhu c u khác nhauầ
chúng hoàn toàn đ cộ
l p nhau nh h ngậ ả ưở
đ n thái đ và hành viế ộ
c a ng i lao đ ngủ ườ ộ
theo các cách khác
nhau .
+ Nhóm nhân t 1 : nhómố
nhân t t o đ ng l c trongố ạ ộ ự
lao đ ng , tr l i cho câuộ ả ờ
h i khi nào h thích làmỏ ọ
vi c .ệ
N i dung công vi c . Côngộ ệ
vi c hoàn thành ph i đ cệ ả ượ
nh n bi t b i ng i lãnhậ ế ở ườ
đ o .ạ
- Công vi c ph i cóp kệ ả ỹ
năng , thu hút m iọ
ng i lao đ ng cùungườ ộ
làm vi c .B n thânệ ả
ng i lao đ ng cóườ ộ
trách nhi m ra quy tệ ế
đ nh v công vi c c aị ề ệ ủ
mình.
+ Nhom nhân t 2 : Nhómố
nhân t duy trì . Tr l i choố ả ờ
câu h i khi nào ng i laoỏ ườ
đ ng không hài lòng v iộ ớ
công vi c ,không thích làmệ
vi c .Ch y u là nhân tệ ủ ế ố
liên quan đ n môi tr ngế ườ
làm vi c .ệ
Bao g m nh ng nhân tồ ữ ố
sau:
+ Qu n lý hành chính ả
+ Chính sách quy t đ nhế ị
c a công ty ủ
+ Giám sát
+ Quan h v i các cá nhân ệ ớ
+ Điêu ki n làm vi c ệ ệ
+ Ti n l ng ề ươ
c- H c thuy t x và yọ ế
c a Gregoé.ủ
H c thuy t x : ông giọ ế ả
thuy t v b n ch t c a conế ề ả ấ ủ
ng i không thích làm vi cườ ệ
và tfim m i cách ch nọ ố
tránh . H u h t m i ng iỗ ế ọ ườ
làm vi c đ u b b t bu cệ ề ị ắ ộ
b đ nh h ng và đe do .ị ị ướ ạ
- Ch tr ng c aủ ươ ủ
ng i qu n lý doanhườ ả
nghi p ph i đ a raệ ả ư
chính sách th chể ế
lu t l ph i rõ ràngậ ệ ả
trách nhi m công vi cệ ệ
đ c giao ph i c thượ ả ụ ể
.
M c tiêu :ụ
+ C a doanh nghi p đ củ ệ ượ
xác đ nh không có s thamị ự
gia , đóng góp ý ki n c aế ủ
ng i lao đông.ườ
+ C a ng i qu n lý . Ph iủ ườ ả ả
giám sát ch t ch nh n th cặ ẽ ậ ứ
đúng b n ch t c a ng iả ấ ủ ườ
lao đ ng .ộ
Đ đ ng viên ng i laoể ộ ườ
đ ng ông đ a ra h c thuy tộ ư ọ ế
y . V c b n h c thuy t yề ơ ả ọ ế
đ i l p hoàn toàn v i h cố ậ ớ ọ
thuy t x .ế
H c thuy t y tiêu hao năngọ ế
l ng v th ch t và tinhượ ề ể ấ
th n c a ng i lao đ ngầ ủ ườ ộ
trong lao đ ng gi ng nhộ ố ư
ngh ng i , đi ch i và q anỉ ơ ơ ủ
lý ng i lao đ ng là qu n lýườ ộ ả
ng i lao đ ng là qu n lýườ ộ ả
m c tiêu , ki m tra m c tiêuụ ể ụ
, b n thân con ng i laoả ườ
đ ng sáng t o và năng đ ngộ ạ ộ
d n đ n ch c n ra vi c cóẫ ế ỉ ầ ệ
k ho ch .ế ạ
Ch tr ng : Ng i qu n lýủ ươ ườ ả
có th cho phép ng i laoể ườ
đo ng th hi n tài năng vàọ ể ệ
tính năng đ ng c a mình .ộ ủ
Xem xét ng i lao đ ngườ ộ
trong đi u ki n l ch s .ề ệ ị ử
d- H c thuýet t o đ ngọ ạ ộ
l c trong lao đ ngự ộ
d a vào đ c tr ngự ặ ư
công vi c .ệ
- Đ ng l c lao đ ngộ ự ộ
xu t pháp phát t b nấ ừ ả
ch t công vi c .ấ ệ
Ng i qu n lý ph iườ ả ả
t o ra b n ch t côngạ ả ấ
vi c h p d n m i cóệ ấ ẫ ớ
th t o ra đ ng l c .ể ạ ộ ự
Đ c tr ng công vi c =) t oặ ư ệ ạ
ra tr ng thái tâm lý =) t o raạ ạ
k t qu công vi c . Thôngế ả ệ
tin ph n h i .ả ồ
câu 10. Khái ni m, m cệ ụ
đích các ph ng phápươ
đánh giá s th c công vi cự ự ệ
?
tr l i.ả ờ
Khái ni m là quá trình đánhệ
giá s l ng và ch t l ngố ượ ấ ượ
th c hi n công vi c c aự ệ ệ ủ
ng i lao đ ng . So sánhườ ộ
tình hình th c hi n côngự ệ
vi c đ i v i yêu c u đ t ra .ệ ố ớ ầ ặ
M c đích . Quá trình đánhụ
giá nh m tr l i các câu h iằ ả ờ ỏ
sau c a ng i lao đông vàủ ườ
ng i qu n lý .ườ ả
- Ng i lao đ ng hoànườ ộ
thành cong vi c t tệ ố
nh th nào đ t yêuư ế ạ
c u hay không đ t yêuầ ạ
c u .ầ
- Làm gì ho c làm nhặ ư
th nào đ ng i laoế ể ườ
đ ng có th hoànộ ể
thành công vi c đó t tệ ố
h n .ơ
- Ng i lao đ ng đangườ ộ
làm công vi c đó t tệ ố
v i t cách cá nhânớ ư
WWW.TAILIEUHOC.TK

WWW.TAILIEUHOC.TK
hay v i t cách là ớ ư ở
trong m t t p th t t.ộ ậ ể ố
- Ng i qu n lý vàườ ả
ng i ch có th làmườ ủ ể
gì cho ng i lao đ ngườ ộ
làm vi c t t h n . Choệ ố ơ
b n thân và cho h .ả ọ
- Thông qua đánh giá
các ch ng trình qu nươ ả
lý nhân l c khác nó cóự
thich ng v i ng iứ ớ ườ
lao đ ng nh th nàoộ ư ế
đ nâng cao s hiêuể ự
bi t gi a ng i laoế ữ ườ
đ ng và ng i qu n lýộ ườ ả
.
Các ph ng pháp đánh giáươ
- Ph ng pháp x pươ ế
h ng ạ
- Ph ng pháp đánh gíaươ
theo thang đi m .ể
- Ph ng pháp đánh giáươ
theo các nhân t .ố
Câu 11. Khái ni m dào t oệ ạ
phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự
phân bi t đào t o và phátệ ạ
tri n .ể
Tr l i.ả ờ
Khái ni m: Đào t o là t oệ ạ ạ
ra m t môi tr ng t i đó cáộ ươ ạ
nhân có th h c nh ngể ọ ư
ki n th c k năng , khế ứ ỹ ả
năng , thái đ , hành vi cộ ụ
th liên quan đ n công vi cể ế ệ
- Phát tri n ngu n nhânể ồ
l c là quá trình làmự
tăng ki n th c k năngế ứ ỹ
, năng l c và thái đ cáự ộ
nhân ng i lao đ ngườ ộ
đ h hoàn thành côngể ọ
vi c v trí cao h nệ ở ị ơ
trong ngh nghi p c aề ệ ủ
b n thân h .ả ọ
- S khác nhau gi aự ữ
đào t o và phát tri n :ạ ể
- Đâo t o tr c ti pạ ự ế
h ng vào gíup choướ
ng i lao đông hoànườ
thành công vi c hi nệ ệ
t i t t h n .Còn phátạ ố ơ
triên t p trung vào phátậ
tri n con ng i trongể ườ
t ng lai .ươ
- Đào t o c th h nạ ụ ẻ ơ
h ng vào nhu c uướ ầ
c a t ng cá nhân . phátủ ừ
tri n h ng vào nhuể ươ
c u c a t ch c ,ầ ủ ổ ứ
nhóm ng i lao đ ôngườ ọ
.
- Th i gian đao t oờ ạ
th c hi n ngay hi nự ệ ệ
t i nh m vào nh ngạ ằ ữ
kh năng thi u h tả ế ụ
c a ng i lao đ ngủ ườ ộ
c n đ c bù đ p cònầ ượ ắ
phát tri n th c hi nể ự ệ
trong th i gian dàiờ
nh m thay đ i cáchằ ổ
th c làm vi c c a tứ ệ ủ ổ
ch c.ứ
Câu 12.xây d ng và th cự ự
hi n ch ng trình đào t oệ ươ ạ
ngu n nhân l c?ồ ự
Tr l i:ả ờ
1- Xác đ nh nhu c u đàoị ầ
t o .ạ
Ph ng pháp 1. Xác đ nhươ ị
nhu c u đào t o , nguy nầ ạ ệ
v ng, mong mu n đào t oọ ố ạ
c a ng i lao đ ng , sủ ườ ộ ử
d ng b ng h i k t h p v iụ ằ ỏ ế ợ ớ
ph ng v n.ỏ ấ
Ph ng pháp xác đ nh nhuươ ị
c u đào t o .ầ ạ
Căn c – phân tích tình hìnhứ
nhân l c ( c c u gi i tính )ự ơ ấ ớ
Phân tích nhi m v s nệ ụ ả
xu t c a doanh nghi p d aấ ủ ệ ự
vào phân tích công vi c ,ệ
ch t l ng s n ph m vàấ ượ ả ẩ
ch t l ng ph c v c aấ ượ ụ ụ ủ
doanh nghi p nh th nào ệ ư ế ở
trên th tr ng .ị ườ
- Phân tích các cá nhân
ng i lao đông so sánhườ
k t qu đ t đ c c aế ả ạ ượ ủ
m i ng i lao đ ngỗ ườ ộ
v i tiêu chu n côngớ ẩ
vi c .ệ
Thông tin- Ngu n phân tíchồ
công vi c .ệ
- Quan sát hành vi và
thái đ c a ng i laoộ ủ ườ
đ ng ộ
- Đánh giá ch t l ngấ ượ
s n ph m qua h pả ẩ ợ
đ ng ồ
- D a vào các h pự ợ
đ ng t v n đào t oồ ư ấ ạ
và phát tri n ể
- Thông tin khách hàng
- Ph ng v n nh ngỏ ấ ữ
ng i ra kh i doanhườ ỏ
nghi p .ệ
- Nhu c u đào t o ầ ạ
- CN k thu t ỹ ậ
- Các cán b chuyênộ
môn và qu n lý.ả
Xác đ nh nhu c u đào t oị ầ ạ
công nhân k thu t d a vàoỹ ậ ự
kh i l ng s n ph m ố ượ ả ẩ
Công th c Nc = (M/P ). H ứ
Nc: Nhu c u công nhân kầ ỹ
thu t c a m t ngh nào đóậ ủ ộ ề
trong t ch và trong doanhổ ứ
nghi p .ệ
M Kh i l ng công vi cố ượ ệ
c a ngh đó c n ph c vủ ề ầ ụ ụ
trong năm .
P M c ph c v .ứ ụ ụ
H : H s hoàn thành m cệ ố ứ
s n l ng trong năm .ả ượ
- D a vào s l ng máyự ố ượ
móc thi t b c n ph cế ị ầ ụ
v năm k ho ch vàụ ế ạ
m c đ m nh n 1 côngứ ả ậ
vi c trong năm , H sệ ệ ố
K làm vi c c a xiệ ủ
nghi p trong năm.ệ
- Nc = ( M/P ) K
M : là s l ng máy mócố ượ
thi t b trong năm c n ph cế ị ầ ụ
v ụ
P : s l ng máy; côngố ượ
nhân ph c v trong ca.ụ ụ
K : h s K làm vi c c aệ ố ệ ủ
máy thi t b .ế ị
Nhu c u đào t o công nhânầ ạ
k thu t c a ngh b ng nhuỹ ậ ủ ề ằ
c u công nhân k thu t c nầ ỹ ậ ầ
thiêt đ c hoàn thànhượ
nghi p v s n xu t c aệ ụ ả ấ ủ
m t ngh – s công nhân kộ ề ố ỹ
thu t ph c v hi n đã cóậ ụ ụ ệ
c a ngh đó .ủ ề
- Xác đ nh các b cị ậ
chuyên môn và cán bộ
qu n lý c n đào t oả ầ ạ
d a vào tiêu chu nự ẩ
ch c danh t ng phòngứ ừ
ban , t ng b ph n đừ ộ ậ ể
xác đ nh s cán bị ố ộ
chuyên môn và cán bộ
qu n lý c n cho m iả ầ ỗ
phòng ban c a m t bủ ộ ộ
ph n và sau đó cân đ iậ ố
v i s l ng hi n cóớ ố ượ ệ
=) nhu c u c n đàoầ ầ
t o ạ
2- Thi t k chi n l cế ế ế ượ
đào t o.ạ
a. L a ch n và tìmự ọ
hi u kinh phí đàoể
t o .ạ
- Chi phí cho ng i d yườ ạ
- CSVC gd, TN
- Chi phí cho ngu iờ
h c .ọ
b-Xác đ nh n dung đào t oị ộ ạ
c n thi t cho doanh nghi p ầ ế ệ
Đào t o v k năng là ntn,ạ ề ỹ
k năng là gì , đào t o nh nỹ ạ ữ
g ki n thúc gì , thông tin, viế
tính.
c- L a ch n ng i h cự ọ ườ ọ
là ai.
- T nguy n .ự ệ
d- L a ch n các đi uự ọ ề
ki n đào t o th i gianệ ạ ờ
đào t o ? tu n , thángạ ầ
… ngày thuê ng iườ
d y đâu . Cácạ ở
ph ng ti n gi ngươ ệ ả
d y nh th nào , đàoạ ư ế
t o trong gi làm vi cạ ờ ệ
hay ngoài gi làm vi cờ ệ
ph ng pháp g angươ ỉ
d y và đào t o là gì? ạ ạ
e- L a ch n hình th cự ọ ứ
đào t o .ạ
Đào t o trong công vi c làạ ệ
ph ng pháp đào t o th cươ ạ ự
hi n ngay trên máy mócệ
thi t b t i n i làm vi c ,ế ị ạ ơ ệ
v a h c v a làm cho m từ ọ ừ ộ
công nhân có kh năng d yả ạ
m t ng i .ộ ườ
u đi m: Ti t ki m kinhư ể ế ệ
phí ng i h c d dàmg ti pườ ọ ễ ế
thu ki n th c, k năng v nế ứ ỹ ậ
hành thi t b .ế ị
Nh c đi m:ng i d yượ ể ườ ạ
th ng không chuyên d yươ ạ
các thao tác c đi n , l cổ ể ạ
h u ậ
Đào t o ngoài công vi c làạ ệ
hình th c đào t o thoát lyứ ạ
s n xu t đ c th c hi n ả ấ ượ ự ệ ở
tr ng, ho c phòngườ ặ
h c.công tác đào t o g m 2ọ ạ ồ
ph n lý thuy t và th cầ ế ự
hành .
u đi m : h c viên d cư ể ọ ượ
h c ki n th c có h th ngọ ế ứ ệ ố
đào t o t ng đói toàn di n ạ ươ ệ
th i gian h c t p t t kinhờ ọ ậ ố
phí đ t ạ
3- Đánh giá hi u qu đàoệ ả
t o :ạ
Là vi c làm khó ệ
+ Ph ng pháp thi t kươ ế ế
b ng h i , phát cho ng iả ỏ ườ
h c t đi n ( ví d : N iọ ừ ể ụ ộ
duung h c có phù h pọ ợ
không , ph ng pháp đàoươ
t o có phù h p không )ạ ợ
+ Ph ng pháp 2 giao bàiươ
t p th c t làm sau 1 khoáậ ự ế
h c đ gi ng viên đánh giáọ ể ả
h c viên làm đ c gì sauọ ượ
khoá h c .ọ
+ Ph ng pháp 3: đánh giáươ
th c hi n công vi c c aự ệ ệ ủ
ng i lao đ ng sau khi đàoườ ộ
t o ngh .ạ ề
+ Ph ng pháp 4.Đánh giáươ
s th c hi n t ch c thôngự ự ệ ổ ứ
qua năng xu t lao đ ng ,ấ ộ
ch t l ng s n ph m , hànhấ ượ ả ẩ
vi lao đ ng , tai n n laoộ ạ
đông .
- Dùng các ch tiêu ỉ
- Chi phí đào t o 1ạ
ng i lao đ ng ườ ộ
- Th ì gian thu h chiơ ư ồ
phí đào t o .ạ
- T c đ phát tri nố ộ ể
năng xu t lao đ ng soấ ộ
v i đào t o .ớ ạ
Câu 13.Thù lao lao đ ngộ
khái ni m, thành ph nệ ầ
c a thù lao lao đ ng t mủ ộ ầ
quan tr ng và m c tiêuọ ụ
chi n l c c a thù lao laoế ượ ủ
đ ng .ộ
Tr l i.ả ờ
Kn thù lao là m t ph m trùộ ạ
trìu t ng . bi u hi n d iượ ể ệ ướ
d ng TC và phí. TC màạ
ng i lao đ ng nh n đ cườ ộ ậ ượ
thông qua m t quan h vi cộ ệ ệ
làm cho m t t ch c màộ ổ ứ
ng i ch lao đ ng tr choườ ủ ộ ả
ng i lao đ ng .ườ ộ
- Các lo i thù lao laoạ
đ ng .ộ
- + Thù lao ti n coongề
thù lao tr tr c ti pả ự ế
( ti n l ng, ti n côngề ươ ề
)
TC g n li n v i gi o làmắ ề ớ ừ
vi clàm nhiêu gi đ cệ ờ ượ
h ng nhiêu, g n li n v iưở ắ ề ớ
s hoàn thành c a công vi cự ủ ệ
Ti n l ng là kho n thùề ươ ả
lao mà ng i lao đ ng nh nườ ộ ậ
đ c t các ch ng trìnhượ ừ ươ
khuy n khích.năng xu t laoế ấ
đ ng ch t l ng cao ti tọ ấ ượ ế
ki m chi phí s n xu t , phátệ ả ấ
minh cao .
+ Phúc l i. BHYT, chămợ
sóc y t ế
+ Thù lao phí TC Xã h iộ
càng phát tri n thì ng i LĐể ườ
càng quan tâm đ n thù laoế
phi t ch cổ ứ
T m quan tr ng c a thù laoầ ọ ủ
lao đ ng . ộ
Ti n l ng c a ng i LĐề ươ ủ ườ
dô 2 bên tho thu n trongả ậ
h p đ ng lao đ ng và đ cợ ồ ộ ượ
tra theo năng xu t LĐ ch tấ ấ
l ng và hi u qu coongượ ệ ả
vi c . M c l ng c aệ ứ ươ ủ
ng i LĐ không đ c th pườ ượ ấ
hown m c l ng t i thi uứ ươ ố ể
do nhà N c quy đjinhướ
( đi u 55 ch ng 8 trangề ươ
43)
Ti n l ng danh nghĩa làề ươ
s ti n mà ng i ch LĐố ề ườ ủ
tr cho ng i LĐ . ả ườ
Ti n l ng th c t bi uề ươ ự ế ể
hi n qua s n l ng hàngệ ả ượ
hoá tiêu dùng mà ng i LĐườ
có th mua c m b ng ti nể ầ ằ ề
l ng c a mình . ươ ủ
Ti n l ng t i thi u làề ươ ố ể
m c l ng tr cho ng iứ ươ ả ườ
LĐ là ti n l ng gi n đ n (ề ươ ả ơ
không qua đào t o ) tronạ
đi u ki n lao đ ng ti mề ệ ộ ề
năng lĐ bình th ng .ườ
Thu nh p: Bao g m t t cậ ồ ấ ả
các kho n mà ng i LĐả ườ
nh n đ c không k d iậ ượ ể ướ
hình th c b ng ti n hayứ ằ ề
hi n v t , nh ti n l ng,ệ ậ ư ề ươ
ti n công tr c p và cácề ợ ấ
kho n ti n khác , ti nả ề ề
th ng, ti n ăn gi a xa, trưở ề ữ ợ
c p.ấ
T m quan tr ng c a thù laoầ ộ ủ
lao đ ng.ộ
Đ i v i cá nhân ng i LĐ.ố ớ ườ
Ng i LĐ quan tâm nhi uườ ề
đ n ti n công , ti n l ngế ề ề ươ
vì nhi u lý do khác .ề
Ti n công , ti n l ngề ề ươ
ki m đ c nh h ng đ nế ượ ả ưở ế
đ n v ng i lao đ ng trongơ ị ườ ộ
gia đình, c ng đ ng cũngộ ồ
nh đ i v i các đ ngư ố ớ ồ
nghi p trong doanh nghi p .ệ ệ
- Kh năng ki m đ cả ế ượ
ti n công , ti n l ngề ề ươ
cao h n có th đ ngơ ể ộ
viên ng i LĐ gia s cườ ứ
h c t p nâng cao tayọ ậ
ngh và nâng cao đóngề
góp v i nhi u doanhớ ề
nghi p .ệ
- Đ i v i DN . Ti nố ớ ề
công hay ti n l ng làề ươ
m t ph n chi phí s nộ ầ ả
xu t ấ
Nh v y : bên cung , ti nư ậ ề
công th p s làm nhấ ẽ ả
h ng tr c ti p v trí c nhưở ự ế ị ạ
tranh trên th tr ng và l iị ườ ợ
nhu n biên c a xí nghi p vàậ ủ ệ
doanh nghi p .ệ
Đ i v i xã h i và chínhố ớ ộ
ph 80% TNQ dân có đ củ ượ
t thù lao đ ng tháng.ừ ộ
Qua con đ ng thu TNườ ế
M c tiêu chi n l c c aụ ế ượ ủ
thù lao lao đ ng .ộ
- H p pháp: H th ngợ ệ ố
thù lao ph i phù h pả ợ
v i lu t c a nhàớ ậ ủ
n c , liên băng,đ aướ ị
ph ng.ươ
- Thích ng :H th ngứ ệ ố
thù lao ph i thích ngả ư
đ thu hút l ng laoể ượ
đ ng vào làm vi c vàộ ệ
gi l i lao đ ng .ữ ạ ộ
- Kích ng thù lao ph iứ ả
t o ra s kích thích cóạ ự
hi u qu đ đ ng viênệ ả ể ộ
WWW.TAILIEUHOC.TK

WWW.TAILIEUHOC.TK
ng i lao đ ng hoànườ ộ
thành công vi c cóệ
hi u qu cao .ệ ả
- An toàn : Thu nh pậ
hàng tháng c a ng iủ ườ
là ph i trang tr i c nả ả ầ
thi t cho ng i LĐ vàế ườ
gia đình .
- Đ m b o hi u quả ả ệ ả
gi a chi phí và l i íchữ ợ
cho t ch c có ngu nổ ứ ồ
tài chính n đ nh ti tổ ị ế
t c kinh doanh trongụ
m t th i gian dài .ộ ờ
- Công b ng thù lao laoằ
đ ng ph i đ m b oộ ả ả ả
công b ng gi a ng iằ ữ ườ
lao đ ng c a ộ ủ
Các t ch c khác trongổ ứ
cùng m t n i có cùng trìnhộ ơ
đ lao đ ng.ộ ộ
Câu 14. Hình th c trứ ả
công theo s n ph m .ả ẩ
Tr l i.ả ờ
Kn. Hình th c tr công theoứ ả
s nà hình th c ti n côngả ứ ề
c a ng i lao đ ng phủ ườ ộ ụ
thu c vào đánh giá s nộ ả
ph m và s l ng s nẩ ố ượ ả
ph m s n xu t ra.ẩ ả ấ
u đi m c a hình th c trƯ ể ủ ứ ả
công theo s n ph mả ẩ
.khuy n khích ng i laoế ườ
đ ng ra s c h c t p , vănộ ứ ọ ậ
hoá, ki n th c nghi p v ,ế ứ ệ ụ
phát huy c i ti n k thu t ,ả ế ỹ ậ
s d ng t t máy móc thi tử ụ ố ế
b và nâng cao năng xu t laoị ấ
đông .
- Góp ph n thúc đ yầ ẩ
công tác qu n lý .ả
- Quán tri t t t nguyênệ ố
t c phân ph i theo laoắ ố
đ ng .ộ
- Đi u ki n áp d ngề ệ ụ
hình th c tr công theoứ ả
s n ph m . Ph i xâyả ẩ ả
d ng các m c laoự ứ
đ ng có căn c khoaộ ứ
h c làm căn c đ tíchọ ứ ể
đ n giá tr công chínhơ ả
xác .
- M c lao đ ngứ ộ
- M c s n l ng,ứ ả ượ
- M c th i gian.ứ ờ
- Ph i t ch c phjc vả ổ ứ ụ
t t n i làm vi cố ơ ệ
( đi n n c,,nguênệ ướ
hiên,v t li u)…ậ ệ
- Làm t t công tác th ngố ố
kê, ki m tra, nghi mể ệ
thu s n ph m s nả ả ả
xu t ra.ấ
- Làm t t công tác giáoố
d c, chính tr t t ngụ ị ư ưở
cho ng i lao đ ng đườ ộ ể
h nh n th c , có khiọ ậ ứ
làm ng i LĐ , h ngườ ưở
ti n công theo s nề ả
ph m trách khuynhẩ
h ng ch chú ý đ nướ ỉ ế
s n l ng mà khôngả ượ
chú ý đ n s d ng tótế ử ụ
nguyên v t li u.ậ ệ
+ Các ch đ tr công theoế ộ ả
s n ph m.ả ẩ
Ch đ tr công theo s nế ộ ả ả
ph m.ẩ
- Tr c ti p cá nhânự ế
ki m tra áp d ng r ngể ụ ộ
dãi đ i v i nh ngố ớ ư
ng i tr c ti p s nườ ự ế ả
xu t , công vi c c aấ ệ ủ
h mang tính ch t đ cọ ấ ộ
l p t ng đ i có thậ ươ ố ể
đ nh m c ki m tra màị ứ ể
không thu s n ph mả ẩ
c th , riêng bi t c aụ ể ệ ủ
t ng ng i .ừ ườ
- + Cách tính đ n giá .ơ
- Đ n giá Đ= L/Qơ
ĐG =LxT
L là m c ti n công theoứ ề
c p b c.công vi cấ ậ ệ
T là m c th i gian đ hoànứ ờ ể
thành m t đ n v s nộ ơ ị ả
ph m .ẩ
Q là m c s n l ng.ứ ả ượ
+ Ti n công ng i laoề ườ
đ ng= ĐG x Q1ộ
Q1 là s l ng s n ph mố ượ ả ẩ
th c t hoàn thành .ự ế
u đi m: g n li n ch t chƯ ể ắ ề ặ ẽ
ti n công nh n đ c v iề ậ ượ ớ
k t qu lao đ ng cc aế ả ộ ủ
ng i nâng cao trình đừơ ộ
lành ngh n g cao năngề ầ
xu t lao đông đ tăng thuấ ể
nh p .ậ
Ch đ tr công theo s nế ộ ả ả
ph m t p th .ẩ ậ ể
Đ i v i nh ng công vi cố ớ ữ ệ
c n 1 t p th công nhânầ ậ ể
nh l p ráp thi t b , s nư ắ ế ị ả
xu t theo dây truy n .Cáchấ ề
xác đ nh đ n giá và ti nị ơ ề
công .
ĐG =
T ng m c ti n công tínhổ ứ ề
theo c p b c công vi c c aấ ậ ệ ủ
c t ả ổ
L . m c ti n công theo c pứ ề ấ
b c công vi c bình quân đậ ệ ể
s n xu t vi c đó ả ấ ệ
Ti n công s n ph m t pề ả ẩ ậ
th c a c t = ĐGx Q1.ể ủ ả ổ
Q1. T ng s s n ph mổ ố ả ẩ
th ec t hoàn thành c a t .ự ế ủ ổ
H s ệ ố
= M
đ/c
Ti n công theo c p b cề ấ ậ
tính ti n công .ề
Chia ti n công theo c pề ấ
b c công vi c k t h p tínhậ ệ ế ợ
công ch m đi m phân lo iấ ể ạ
A, B, C.
+ u nh c đi m .Ư ượ ể
Nâng cao ý th c t p th ,ứ ậ ể
h p tác và ph i h p gi a cáợ ố ợ ữ
nhân trong t , h p tác s nổ ợ ả
xu t h n ch khuy n khíchấ ạ ế ế
tăng năng xu t lao đ ng cáấ ộ
nhân vì ti n công hay ti nề ề
l ng l i ph thu c vào k tươ ạ ụ ộ ế
qu lao đ ng c t .ả ộ ả ổ
Các ch đ tr công theoế ộ ả
s n ph m .ả ẩ
1. Ch đ tr công theoế ộ ả
s n ph m tr c ti p cáả ẩ ự ế
nhân .
2. Ch đ tr công theoế ộ ả
t p th ậ ể
3. Ch đ tr công theoế ộ ả
s n ph m gián ti p.ả ẩ ế
Đi u ki n áp d ng choề ệ ụ
nh ng công nhân ph , k tữ ụ ế
qu lao đ ng c a h ph nả ộ ủ ọ ả
ánh hi u qu nhi u – k tệ ả ề ế
qu lao đ ng c a công nhânả ộ ủ
chính.
VD công nhân ph c v máyụ ụ
s i ,máy d t.ợ ệ
Đ c đi m c a ch đ trặ ể ủ ế ộ ả
công gián ti p là : thu nh pế ậ
c a công nhân ph l i phủ ụ ạ ụ
thu c vào k t qu c a côngộ ế ả ủ
nhân chính nên có tác d ngụ
khuy n khích công nhânế
ph ph c v t t h n côngụ ụ ụ ố ơ
nhân chính.
Xac đ nh đ n giá và ti nị ơ ề
công .
ĐG = L/M. Q
ĐG tính theo s n ph mả ẩ
gián ti p .ế
L m c ti n côn g theo c pứ ề ấ
b c congvi c c a công nhânậ ệ ủ
ph .ụ
M s máy móc thi t bố ế ị
cùng l oi công nhân phạ ụ
ph c v .ụ ụ
Q m c s n l ng m t máyứ ả ượ ộ
c a công nhân chínhủ
Ch đ tr công theo luế ộ ả ỹ
ti n .ề
+ ĐK áp d ng đ i v iụ ố ớ
nh ng khâu y u trong s nữ ế ả
xu t vi c hoàn thành khâuấ ệ
này có tác d ng thúc đ yụ ẩ
s n xu t nh ng b ph nả ấ ở ữ ộ ậ
khác có liên quan góp ph nầ
hoàn thành v t m c kượ ứ ế
ho ch c a doanh nghi p .ạ ủ ệ
+ Đ n giá lu ti n .ơ ỹ ề
Dùng đ tr cho nh ng s nể ả ữ ả
ph m v t m c kh i đi m.ẩ ượ ứ ở ể
- Ti n công s n ph mề ả ẩ
lu ti n x đ c tínhỹ ề ẽ ượ
= ( P.Q0 ) + ( P.K) Q1
– Qo
Qo s n ph m th c t đ tả ẩ ự ế ạ
đ cượ
Q1 s n ph m đ t m c kh iả ẩ ạ ứ ở
đi m ể
P đánh giá c đ nh ố ị
T l tăng đánh giá h p lí ỷ ệ ợ
Q1 s n ph m th c t đ tả ẩ ự ế ạ
đ c ượ
Chú ý : th i gian tr côngờ ả
không nên quy đ nh quáị
ng n , th ng ph i quyắ ườ ả
đ nh theo tháng , th ng tị ườ ừ
3 tháng đ n 6 tháng ế
Đánh giá đ c nâng cao ượ
5 ch đ tr công theoế ộ ả
kho n ả
6. ch đ tr công theo s nế ộ ả ả
ph m có th ng.ẩ ưở
Câu 15. Xây d ngự
ch ng trình phúc l i vàươ ợ
nhân đ o cho doanhạ
nghi pệ.
Tr l i.ả ờ
Kn. Phúc l i cho ngu nợ ồ
nhân l c là kho n ti n bùự ả ề
đ p khác v i ti n l ngắ ớ ề ươ
h oc ti n th ng . Phúc l iặ ề ưở ợ
có tác d ng đ ng viên tinhụ ộ
th n công nhân vì thông quaầ
các l oi phúc l i càng làmạ ợ
cho ng i lao đ ng g n bóườ ộ ắ
v i doanh nghi p , nâng caoớ ệ
đ i s ng v t ch t tinhờ ố ậ ấ
th n ..ầ
+ Các b c xây d ngướ ự
ch ng trình phúc l i choươ ợ
ngu n nhân l c có hi uồ ự ệ
qu .ả
B c 1. Thu th p thông tinướ ậ
s li u v giá c ch y uố ệ ề ả ủ ế
c a t t c các m t hàng hoáủ ấ ả ặ
liên quan .
B c 2. đánh giá xem c nướ ầ
có bao nhiêu ti n đ bù đ pề ể ắ
đ c giá c a các phúc l iượ ủ ợ
cho th i kỳ m i. ờ ớ
B c 3. n đ nh giá thíchướ ấ ị
h p cho t ng m t hàngợ ừ ặ
b ng cách s d ng các lo iằ ử ụ ạ
t tr ng giá tr đ c đ a vàoỷ ọ ị ượ ư
tính toán trên c s đòi h iơ ở ỏ
c a th c t nhu c u c aủ ự ế ầ ủ
công nhân và c a ch ..ủ ủ
B c 4. Xác đ nh các quanướ ị
h t l t i u gi a cácệ ỷ ệ ố ư ữ
phúc l i khác nhau .ợ
- M c tiêu .ụ
- Th c hi n ch c năngự ệ ứ
xã h i c a chung đ iộ ủ ố
v i công nhân .ớ
- Duy trì , nâng cao
năng xu t lao đ ng .ấ ộ
- Đáp ng đòi h i c aứ ỏ ủ
công đoàn , nâng cao
vai trò đi u ch nh c aềỉủ
chính ph .ủ
- Duy trì m c s ng v tứ ố ậ
ch t nâng cao tinhấ
th n công nhân là m tầ ộ
nhân t thúc đ y vàố ẩ
khuy n khích h .ế ọ
+ Nguyên t c .ắ
- Ch ng trình đó ph iươ ả
v a coá l i cho ng iừ ợ ườ
qu n lý , v a coá l iả ừ ợ
cho công nhân .
- Ch ng trình đó ph iươ ả
làm tăng nh p đi u s nị ệ ả
xu t và kinh doanh .ấ
- Giá c c a ch ngả ủ ươ
trình đó ph i n mả ằ
trong khra năng c aủ
doanh nghi p .ệ
- Vi c ng d ng côngệ ứ ụ
trình phúc l i ph i nhợ ả ư
nhau công b ng vô tằ ư
- Ch ng trình phúc l iươ ợ
ph i d a trên nh ng nhânả ự ữ
t có t đo l ng đ cố ể ườ ượ
nh ng ữ
thu nh p c a công nhânậ ủ
ho c th i gian ph c vặ ờ ụ ụ
- Cân ph i có s thamả ự
gia c a công nhân vàoủ
công trình phúc l iọ
biên.
- Giá c a phúc l i c nủ ợ ầ
ph i đ cho m i côngả ể ọ
nhân bi tế
CÂU 16:Các lo i phúc l iạ ợ
vàd ch v cho ng i laoị ụ ườ
đ ng ttrong doanhộ
nghi pệ .
Tr l i.ả ờ
A- Phúc l i và d ch vợ ị ụ
tài chính.
1. K ho ch chiaế ạ
s n ph m ả ẩ
a- K ho ch nghiênế ạ
c u đè ngh c aứ ị ủ
công nhân .
Các u ban lao đ ng vàỷ ộ
qu n lý liên k t v i nhauả ế ớ
nh m t p h p mj mg đằ ậ ợ ữ ề
ngh c a công nhân v vi cị ủ ề ệ
làm th nào đ tăng hi uế ể ệ
qu s n xu t , gi m chi phí,ả ả ấ ả
tránh lãng phí t t c cái đóấ ả
gây ra m t n t ng sâu s cộ ấ ươ ắ
v tinh th n h p tác phúcề ầ ợ
l i xã h i đ c chia nhauợ ộ ượ
nh m c đsch n đ nh vi cư ụ ổ ị ệ
làm , làm tăng l ng.ươ
b- k ho ch đanế ạ
xen .
Vi c khuy n khích tài chínhệ ế
d a trên quan h c a t ngự ệ ủ ổ
thu nh p theo gi c a côngậ ờ ủ
nhân v i giá tr s n l ngớ ị ả ượ
h t o ra.ọ ạ
c- d phân l iự ợ
nhu n.ậ
Đây là tho c gi a côngả ướ ữ
nhân và ng i qu n lý ,theoườ ả
đó ng i công nhân đ cườ ượ
h ng phúc l i c đ nhưở ợ ố ị
tr c . Vì phía ng i qu nướ ườ ả
lý có nh ng cam k t nh tữ ế ấ
đ nh v tr l ng cao h nị ề ả ươ ơ
nguoaì ti n l ng bìnhề ươ
th ng .ườ
d- Tham d cự ổ
ph n ầ
Công nhân mua c phi u ổ ế
2. Hi p h i tín d ng ệ ộ ụ
3. Giúp đ tài chính ỡ
4. Ch ng trình b oươ ả
hi m ể
5. Các c a hàng c aử ử
hi u , càng ít giúpệ
đ công nhânỡ
6. Ch c p giao d c ợ ấ ụ
B- D ch v nghị ụ ề
nghi p ệ
1- C v n k toánố ấ ế
công nhân
2- D ch v t v n choị ụ ư ấ
công nhân
3- Phúc l i y t ợ ế
4- Th vi n phòngư ệ
đ c ọ
5- H th ng nghiênệ ố
c u đ ngh c aứ ề ị ủ
công nhân
C- D ch v gi i trí ị ụ ả
1- ch ng trình thươ ể
thao
2- Ch ng trình xãươ
h i ộ
D- D ch v giao thôngị ụ
đi l i ạ
1- Nhà ở
2- Tr c pđi l i ợ ấ ạ
WWW.TAILIEUHOC.TK