Tài liệu ôn thi môn: Quản trị nhân lực
lượt xem 178
download
Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn thi môn: quản trị nhân lực', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn thi môn: Quản trị nhân lực
- WWW.TAILIEUHOC.TK phát triển về quản lý con quá trình tạo racủa cải, vật +Kế hoạch hoá nhân lực- + điều kiện để QTNL trở cũng là khoa học nghệ Xây dựng và thực - Câu hỏi ôn người. Không coi con người chất và tinh thần phục vụ Đánh giá hiện trạng –Xây thành khoa học. thuật. hiện chương trình đào là vô tri vô giác chỉ là công cho cuộc sống của con dựng kế hoạch nhân lực Một là:phải qua quá trình Câu 4. Chức năng, nhiêm tạo tập và thi cụ cho thay con người có người trên cơ sở xây dựng, .Sức lao động tiền lương, tìm hiểu, nhận biết tức là vụ Quy mô, quyền hạn Chăm lo sức khoẻ - nhu cầu về mặt xã hội. Con bảo vệ và phát huy những năng xuất lao động. quá trình tích luỹ kiến thức. của phòng quản trị nhân người lao động Quản trị nhân người làm việc không chỉ vì tiềm năng vô tận của con + Thiết kế và phân tíchcông Hai là: những hiểu biết lực. Xây dựng quy chế - tiền mà còn muốn khẳng người. việc: (kiến thức) phải có tính hệ Trả lời. tuyển chọn lực định mình có ích trong xã Kn2. QTNL nó giải quyết Thiết kế xác định công thống, tính quy luật phản Chức năng Đảm bảo an toàn về - hội. Thông qua thông tin với tất cả những vấn đề liên việc, nhiệm vụ lao động ánh thực tế, được thực tế mặt xã hội, luật pháp - Lâp kế hoạch nhân lực sự hợp tác giữa người quản quan đến con người và các kiểm nghiệm chấp nhận cho người lao động. vv… dựa vào mục tiêu phân lý và người lao động làm quan hệ của họ trong bất cứ Phân tích nghiên cứu và QTNL phát triển qua Quyền hạn và trách - câu 1:Phân tích quá trình tích công việc, xác giảm mâu thuẫn giữa người một tổ chức nào. phân tích các nhiệm vụ hành nhiều thế kỷ được các nhà nhiêm phát triển các học thuyết định nhu cầu nhân lực quản lý và người lao động. Kn3. QTNL là tuyển mộ, vi lao động có liên quan khoa học tìm hiểu đúc kết Quyền hạn theo chức - quản lý con người trong (là nội dung chức năng ở đay thuyết nhìn nhận con tuyển chọn sử dụng duy trì, đến việc thực hiện một thành nhiều trường pháivà năng điều kiện nước ta hiện kế hoạch) người không chỉ có hai cánh đào tạo phát triên, động công việc cụ thểcũng như đuợc thực tiễn chấp nhận Quyền hạn theo trực - nay công tác quản lý Chức năng tổ chức - tay mà có cả trái tim nữa. viên. Cung cấp tiện nghi các yêu cầu với các công áp dụng vào nhiều mặt của tuyến nguồn nhân lực được biên chế với việc xác Thuyết Z cho rằng: cho nguồn nhân lực thông việc đó. đời sống xã hội. Vì vậy Quyền hạn theo tham - qủan lý như thế nào. định kiẻu cơ cấu tổ Bản chất con người không qua tổ chức của nó. + Biên chế nhân lực. Là quá QTNL trở thành một khoa mưu trả lời: chức quản lý. phải không muốn làm việc. Đối tượng và mục tiêu trình bố chí người lao động học. Các quyền hạn thực hiện Thuyết X cho rằng: Chức năng lãnh đạo - Họ muốn thực hiện các Đối tượng:là nguồn lao vào các vị trí làm việc khác những biểu hiện tính thông qua chức năng sau: - Con người bản chất không bao gồm xây dựng các mục tiêu mà bản thân họ động và các vấn đề liên trong doanh nghiệp tuyển nghệ thuật của Được quyền tụ họp các thích làm việc lười biếng vô tiêu chuẩn định mức quan đến quả lý con người chọn bố chí lao động mới. cuộc họp bàn về nhân lục. cũng tham gia. QTNL . trách nhiêm ích kỷ.an thân . giao nhiêm vụ khuyến đa số con người có khả trong một đơn vị cụ thể. Bố chí lại lao động . QTNL liên quan đến con Được quyền giải thích Lãnh đạm với công việc. khích động viên… năng sáng tạo tự quản, có Mục tiêu: ( Mục tiêu chung Đào tạo và phát triển. Để người là vì con người đối tham mưu cho các lãnh đjao -Cái họ làm không quan - trách nhiệm tự kểm tra và mục tiêu cụ thể0 giúp nguừơi lao động có tượng của quản lý. Mà con về vấn đề liên quan đến Chức nằg kiểm tra. trọng bằng cái họ kiếm nhưng khả năng đó cao hơn +Mục tiêu cụ chung: cung khả năng thực hiện tốt hơn người trong quá trình hiện nhân lực. đuợc. Tổ chức hệ thống yêu cầu mà vị trí hiện nay cấp cho DN một lực lương nhưng nhiêm vụ được giao. tại tương lai con người luôn Được quyền tổ chức Con người lẫn trách nhiệm thông tin thu thập đang đòi hỏi của thuyết Z lao động có hiệu quả trên + Đánh giá sự thực hiện luôn thay đổi, luôn luôn phát nhânviên trong ngoài bộ ít người muốn làm công thông tin, xây dựng chỉ tiếp tục những yếu tố tích cơ sở thúc đẩy sự đóng góp công việc triển. Con người có văn phận CT để nghiên cứu và việc đòi hỏi sáng tạo tự tiêu, tiêu chuẩn đánh cực của các học thuyết tiến có hiệu suất của từng + Thù lao lao động lương hoá , có kiến thức, có kinh tổ chức nhữnng vấn đề về quản lý được nhiều nhược giá hiệu quả QTNL. bộ. người lao động với doanh và đãi ngộ nghiệm, luôn phấn đấu quản trị… điểm lớn. + Nhiêm vụ: cụ thể hóa Học thuyết đánh giá con nghiệp. +Quan hệ lao động và bảo vươn lên những điều kiện + Quy mô Không tự đánh giá thấp con tuyên truyền. Phổ biến người cao hơn nhiều học + Mục tiêu cụ thể: Hao phí vệ động gồm tốt đẹp hơn, không ngừng QTNL ở cấp vi mô có thể là lao người vì vậy cần kiểm soát hướng dẫn thực hiện các thuyết X cho rằng con lao động giảm tăng năng trước,trong và sau quá trình sáng tạo cải tiến những kỹ phòng ban hoặc cán bộ họ từng giây từng phút buộc chủ trương chính sách đông người có khả năng mà suất lao động đảm bảô chất lao động. thuật công nghệ, đấu tranh chuyên trách hay kiểm con người làm việc với thời thu thập ý kiến phản người quản lý cần quan tâm lượng hàng hoá. Tăng khả + Quản lý hồ sơ nguồn vì tự do bình đẳng, bảo nghiệm… Tuỳ thuộc vào cường độ cao, liên tục. ánh lên trên nhằm hoàn năng và mở rộng sự chiếm nhân lực. đảm cho sản xuất ngày càng khối lượng công việc cần khai thác. Thuyết coi con người chỉ có thiện chúng. Học thuyết coi con người lĩnh thị trường của doanh Câu 3: tại sao nói QTNL hiệu quả hơn, đời sống thực hiện do quy mô tổ hai cánh tay muốn con - như một hệ thống mở phức nghiệp. là một khoa học vừa là được nâng cao. Người QT chức doanh nghịêp… Nghiên cứu để tham người làm việc không tạp và độc lập. + Mục tiêu về con người. một nghệ thuật? phải tính đến những biến Những cơ sở có khối lượng mưu cho lãnh đạo. ngừng (thì người quản lý) Trong điều kiện quản lý Làm cho con người thoả - Khoa học là một hệ thống đổi về chất của đối tượng công việc lớn cần có phòng Phối hợp với các bộ - hãy cài vào túi con người nhà nước đồi hỏi hiện nay mãn. Trong lao đoọng và kiến thức và tính quy luật quản lý, đồng thời cũng tính ban quản trị nhân lựctức là phận quản lý chức mooột ví tiền, sớm hay công tác quản lý nguồn nhân ngày càng có giá trị khi họ của sự phát triển tự nhiên. đến những điều kiện khách có khối lượng công việc năng khác. muộn cũng xuất hiện mâu Lực nước ta được nhìn phát huy được những khả xã hội và tư tưởng nói quan, bằng những trí tưởng phải có 4 người trở lên mới Đánh giá phân loại - thuẫn giữa người sản xuất nhân là rất quan trọng. năngsáng tạo của họ. chung cũng như kiến thức tượng sáng tạo, có những giải quyết hết nhu cầu công công việc và quản lý. +Câu 2. Khái niệm. Đối Các hoạt động chủ yếu. về một lĩnh vực riêng nào dự đoán chính xác đúc kết việc , trong trường hợp này Dự đoán biến động - Thuyết y cho rằng: tượng mục tiêu và các Hoạt động chung . là những thành lý luận, kinh nghiệm trong phòng lại chia ra các đó về nhân lực. Con người tự gắn bó với hoạt động của thực tế hoạt động để xây dựng ,sử nghệ thuật là sự phản để áp dụng kiến thức đó. phân hệ chức năng cho - Dự trữ ngân sách chi - công việc để đạt được mục với các doanh nghiệp dụng, bảo toàn giữ dìn một ánh sáng tạo, sự tái Mọi biến đổi phải đòi 1hoặc2 người đảm bảo như phí cho quản trị nhân tiêu của tổ chức. nước ta hiện nay. lực lượng lao động phù hợp hiện thực tế bằng các người quản lý thay đổi tư tổ chức cán bộ, đào tạo, lực. Con người làm việc có năng Trả lời một yêu cầu về sản xuất và hình tượng, là một duy, phương pháp nhằm bảo hiểm… Xây dựng kế hoạch - xuất khi mức độ kiểm soát Khái niệm 1 QTNLlà lĩnh kinh doanh về cả mặt số trong những hình thức đem lại hiệu quả cao. Câu 5: ảnh hưởng của nhân lực ở mức tối thiểu. vực để theo dõi sự trao đổi lượng và chất lượng . của nhận thức hiện QTNL là chức năng của QT môi trường kinh doanh Từ học thuyết X đến học chất giữa con người và các Hoạt động cụ thể: thực những chứa đựng mà QT đã là khoa học và đến quản lý nguồn nhân thuyết Y ta thấy một sự yếu tố của tự nhiên. Trong sáng tạo. nghệ thuật suy ra QTNL lực trong doanh nghiệp. WWW.TAILIEUHOC.TK
- WWW.TAILIEUHOC.TK Trả lời. việc để cho phỏng vấn đạt huấn luyện , bồi tuyển mộ tuyển chọn thành lập dựa trên chi - Công việc là nhóm các - Sản phẩm đuợc sản Môi truờng được hiệu quả cần chú ý. dưỡng phương pháp bố chí lao động . phí công việc ta biết nhiệm vụ phải được xuất ra là sản phẩm gì 4 yếu tố bên trong quan sát để không làm Để sử dụng cho được như là so sánh - - Người thu thập cần thực hiện để dành Các phục vụ khác có - Nhiệm vụ , mục tiêu. ảnnh hưởng đến các phương tiện như đề cung và cầu . - đuợc mục tiêucủa tổ liên quan đến hoàn phải chú ý báo cáo với Chính sách, chiến thao tác , động tác bạt tuyên truyền , giải Phương án thay thế - - chức ( công việc cũng thành công việc . giám sát viên , quản lý lược. ,thời gian thực hiện quyết nhưng tranh tuyển mộ . Khi cung < có thể chỉ 1 người Bối cảnh công việc trc tiếp vào người từng bước công việc, chấp bất hoà , tranh cầu -) làm thêm giờ -) - Ban không khí tâm lý thực hiện ). Điêu kiện làm việc đang làm công việc. - xã hội . Đó là hệ thương thích hợp cho chấp lao động . hợp đồng phụ ( ký hợp như nthé nào . Loại Phải được sự đồng ý - thống các giá trị niềm thu thập số liệu , phân Giúp cho ban lãnh đạo đồng tạm thời ) - Phân tích công việc là doanh nghiệp nào ? của bộ phận sản xuất tin thói quen được chia tích công việc với xí nghiệp có thể khắc Khi nhưng cách này vẫn quá trình xác địnhcác lịch làm việc của cũng như của người sẻ trong phạm vi một những việc đơn giản , phục điều kiện lao thiếu thì nhu cầu tuyển mộ nghĩa vụ , các trách doanh nghiệp . Những sẽ được phỏng vấn tổ chức dẫn đến cấu lao động chân tay . động nguy hiểm, khó xuất hiện ( cần tuyển công nhiệm và yêu cầu về khuyến khích vật chất trước khi tiế n hành trúc chính quy=) chuẩn Ngoài 4 phương pháp khăn độc hại. việc gì ? tên gọi , nghĩa vụ , kỹ nằng để thực hiện và tinh thần . phỏng vấn . Người mực hành vi cho mọi trên để thu thập số Câu 7: Tuyêrn mộ nhân trách nhệm của công việc các công việc trong Phương pháp phân tích phỏng vấn cần có kỹ người trong doanh liệu phân tích công lực ,khai niệm, tầm quan đó -) yêu cầu đối với ngưòi một tổ chức . công việc . thuật , kinh nghiệm nghiệp. việc ta có thể sử dụng trộng quá trình tuyển mộ thữ hiện công việc ) Các phương pháp - phương pháp sử dụng phỏng vấn - không Cổ đông công doàn. phương pháp xin ý các nguồn và phương Phương pháp tuyển mộ từ - phân tích công việc . băng câu hỏi đã được ngắt lời người bị Đại hội cổ đông là cơ kiến chuyên gia hoặc pháp tuyển mộ từ bên bên trong công việc Khi những công việc thiết kế sản theo công phỏng vấn không nên quan quyền lực cao tổ chức hội thảo vv… + Nguồn nhân lực từ ben trong và bên ngoài doanh mới phát sinh tổ chcức việc, nhiệm vụ , trách có những cử chỉ làm nhất của công ty cổ Ngưowfi thu thập thông tin nghiệp . doanh nghiệp là những mới đuợc thành lặp , nhiệm và người lao người phỏng vấn phần. để phân tích công việc : Trả lời : người làm công ăn lương công việc của doanh đông phải trả lời . không trả lời thành 8 yếu tố bên trong Để thu thập só liệu để phân Khái niệm .tuyển mộ là quá trong tổ chức là những nghiệp bị thay đổi do Quy trình thực hiên khẩn . Không phê bình tích công việc ngườita sử trình một tổ chức lao đông người đáp ứng đủ năng lực . - kết quả của công Dân số. Hàng năm có Thiết kế băng hỏi hoặc gợi ý bất cứ sự - dụng ba đối tượng : tìm kiếm lao động theo yêu Có 2 phương pháp . cách 1: nghệ mới =) phân tích 1,5 – 1,7 triệu người Đưa bảng hỏi tới thay đổi nào làm hoàn cầu của mình . Theo nghĩa cách tiếp cận theo kiểu hệ - công việc . Trong phân Những người chuyên bước vào độ tuổi lao người lao đông mà ta thiện phương pháp , hẹp tuyển mộ là tạo ra một thống đóng . Chức vụ không tích công việc có 3 câu đoọng phải giải quyết cần thông tin trong tăng cường phương làm số liệu phân tích tập hợp người xin việc từ đuợc công khai ,người quản hỏi. ttừ 1,2 –1,3 triệu chỗ công việc . pháp làm việc hoặc thu thập thông tin. Họ đó công việc lựa chộn lý nhân lực và lãnh đạo - làm việc mới . Người trả lời bằng tăng cường doanh đuơc đào tạo . Huấn - được tiến hành. quyết định tíep cận , khai Những loại thông tin hỏi chuyển bảng hỏi nghịêp kiểm tra lại luyện về mặt phương - VHXH. thác sử dụng hò sơ nhưng - (T) tư liệu nào,số liệu tầm quan trọng . Hệ thống pháp luật. đã trả lời cho người có các thông tin thu thập pháp, thu thập số liệu - người trong tổ chức mình nào cần thiết để phân Khoa hộc công nghệ trách nhiệm thu thập đối với những người và phân tích công việc Tuyển mộ là công - biêt được khả năng ,năng tích công việc. Máy móc thiết bị tăng số liệu công việc . hiểu biết về công việc việc đầu tiên làm cho Các giám sát viên . lực kỹ thuật … phong cách - năng xuất lao động và Tổng hợp số liệu và Người thực hiện công việc . tổ chức tiếp súc với - đó . T liên quan -) yêu cầu của đương sự -) sau khi bàn chú ý đến sự thừa lao Phương pháp kết hợp Chú ý khi lựa chọn phải căn công việc sau này =) thông tin phân tích - công việc mưu tả bạc , xem xét-) hồ sơ được lao động , tìm thị công việc bằng máy bảng hỏi và phỏng cứ vào mục tiêu để phân doanh nghiệp có kế nhiệm vụ , tại sao hoàn thành . trường tiêu thụ đào tínhvv…đưa vào bảng vấn là kết hợp hai tích công việc . hoạch và phương pháp phải thực hiện khi nào Ưu điiểm : nhanh gọn tạo người lao động và hỏi đã trả lời . phương pháp trên . tuyển mộ tốt sẽ thu - phải hoàn thành những Nhược điểm : gian lận móc Phải căn cứ vàoo tình giải quyết chế độ . ưu điểm nhanh gộn hút đuợc những ngườ i - vấn đề chung liên ngặc … Phương pháp quan sát trạng hiện tại của Nhược điểm ít chính xác vì có chất lao đông - quan đến công việc Cách 2: cách tiếp cận theo Khách hàng. . Người thu thập số trương trình phân tích phụ thuộc vào sự trả lời lựơng cao =) tuyển khác và trang bị những hệ thống mở chõ làm việc Đối thủ cạnh tranh. liệu để phân tích công công việc tại doanh - thành thật và sự hiểu biết chọn và tuyển mộ tốt hành vi yêu cầu. Hành còn trống đuợc khai báo Chính quyền doàn việc có mặt tại nơi nghiệp . - của người trả lời bằng hỏi. sẽ tiết kiệm được vi tiêu hao về sức lực công khai, các nhân viên thể. làm việc . Quan sát Phải căn cứ quỹ thời - Phương pháp phỏng vấn. kinh phí j Hiệu quả vè yêu cầu của công trong tổ chức phải làm thủ Khung cảnh kinh tế. thực tế và các nhiệm gian và nguồn tiền mà - Là tiếp súc trực tiếp với của công tác lựa chọn việc. tục tuyển mộ công khai . Câu 6. Phân tích công việc, vụ mà người lao động ta có . người đang làm công việc sẽ ảnh hưởng đến Sử dụng phương pháp Tuyển mộ nhân lực từ bên - phương pháp phân tích đang thực hiện hành vi - So sánh . đó hoặc giám sát viên hỏi mọi hoạt đông khác gì để thu thập thông ngoài công việc. Người thu của họ tại nơi làm Giám sát viên, người - những câu hỏi đã chuẩn bị của quản lý nguồn tin số liệu ,các thông + Các nguồn nhân lục từ thập,thông tin phân tích việc và ghi chếp toàn thực hiện công viêc . sẵn về yêu cầu đối với nhân lực . tin máy móc , công cụ bên ngoài doanh nghiệp công việc đối với các hoạt bộ các thông tin những ỉng dụng của phân tích công người thực hiện công việc - lao động những người thiếu vịec Quá trình tuyển mộ động qủan lý nguồn nhân nghĩa vụ . Trách việc . và mưu tả công việc . Sau Phải nắm đuợc danh làm , học sinh sinh viên tốt - lực. nhiệm , điều kiện làm Được sử dụng như khi mở rộng sản xuất - khi phỏng vấn tiến hành so sách thiết bị nghiệp đối thủ làm việc từ Trả lời. việc mỗi công việc cụ một công cụ trong thiếu người lao động sánh 2 nguồn số liệu thu Nguyên vật liệu sử các doanh nghiệp khác . - Khái niệm: thể . Người thu thập hướng dẫn công việc nhu cầu thay thế xí thập trên lựa chọn những dụng để hoàn thành số liệu phải đuợc nghiệp mới được thông tin chính xác cho công công việc WWW.TAILIEUHOC.TK
- WWW.TAILIEUHOC.TK + Các phương pháp tuyển hưởng đến quá trình Giúp cho việc đưa ra Sự cần thết để tạo động Nấc 1 : Nhu cầu sống còn + Nhom nhân tố 2 : Nhóm mục tiêu , kiểm tra mục tiêu mộ từ .bên ngoài doanh tuyển chọn . Các phương quyết định một cách lực trong lao động. bao gồm ăn uống mặc , ở. nhân tố duy trì . Trả lời cho , bản thân con người lao nghiệp . pháp tuyển chọn ? chính xác tìm ra được Điều gì sẽ xảy ra kji Nấc 2 : Nhu cầu có bạn bè câu hỏi khi nào người lao động sáng tạo và năng động - Quảng cáo là phương trả lời. những người có năng mục tiêu về nhu cầu Nấc 3 : Nhu cầu an toàn động không hài lòng với dẫn đến chỉ cần ra việc có - pháp phổ biến nhất Khái niệm: tuyển chọn là lựcnhất và thích ứng của người lao đông Nác 4 : Nhu cầu đựơc kính công việc ,không thích làm kế hoạch . như ti vi, radio… quá trình chọn ra những nhât với các công việc không được áp dụn g? trọng việc .Chủ yếu là nhân tố Chủ trương : Người quản lý Các trung tâm tư vấn người phù hợp nhất cho vị trong danh sách những Nấc 5 : Nhu cầu tự thực liên quan đến môi trường có thể cho phép người lao - - Mục tiêu của người việc làm . trí công tác cụ thể , từ tập người xin việc . hiện . Đây là nhu cầu cao làm việc . đoọng thể hiện tài năng và lao động không được + Doanh nghiệp sử dụng hợp các ứng cử viên đã Các loại trắc nghiệm : nhất của con người . Được Bao gồm những nhân tố tính năng động của mình . đáp ứng trong trường trung tâm tư vấn tuyển mộ được tuyển mộ . Tâm lý nhằm đánh giá xem là nhu cầu tối đa hóa Xem xét người lao động - sau: hợp công việc đòi hỏi nhân lực . + Các nhân tố tác động đến các khả năng đặc thù , tiềm năng của con người . + Quản lý hành chính trong điều kiện lịch sử . , quá khó người lao + Chủ doanh nghiệp quá trình tuyển chộn : Đối với người quản lý . + Chính sách quyết định d- Học thuýet tạo động logic, văn hoá … đọông phải làm việc thường gặp khó khăn trong - luật pháp của chính phủ Trắc nghiệm lâm sàng Trước hết phải biết của công ty lực trong lao động - - hết sức mình , người những lần trước tuyển mộ Tốc độ và thời gian để qua chữ viết chính sác nhu cầu lao dựa vào đặc trưng - + Giám sát lao đoọng có thể nhân lực . làm quyết định tuyển Trăc nghiệm tình động của người do + Quan hệ với các cá nhân công việc . - phạm phải một vài lỗi + Chủ doanh nghiệp có nhu chộn huống . Đặt ứng cử mình quản lý + Điêu kiện làm việc Động lực lao động - nhưng vẫn cố gắng cầu về vài người và nhu Thứ bậc của doanh viên vào tình huống Nhận biết những nhu + Tiền lương xuất pháp phát từ bản - - hoàn thành công việc . cầu thuê ngìơi làm việc nghiệp . gần như trương hợp cầu khác trong nhu c- Học thuyết x và y chất công việc . Biểu hiện + Tìm mục tiêu trong trường hợp không thực tế của công việc cầu của người lao của Gregoé. Người quản lý phải - Số lượng và ứng cử thay thế thường xuyên hoặc cho một phải làm . động . Học thuyết x : ông giả tạo ra bản chất công viên sẽ ảnh hưởng + Từ chức trả đũa người vị trí công tác có nhu cầu Kết hợp phỏng vấn và Đáp ứng và thoả mãn thuyết về bản chất của con việc hấp dẫn mới có - đến tỷ số tuyển chọn quản lý hoặc có những khẩn cấp . trắc nghiệm giúp cho tìm nhu cầu của họ tức là người không thích làm việc thể tạo ra động lực . Tỷ số tuyển chọn = số phản ứng không lành mạnh + doanh nghiệp thường được ứng cử viên thích hợp tạo động lực lao và tfim mọi cách chốn Đặc trưng công việc =) tạo lượng người được thuê cho + Phât lờ thông tin do bất không có kinh nghiệm nhất. động . tránh . Hỗu hết mọi người ra trạng thái tâm lý =) tạo ra một công việc / tổng số các đồng nhận thức . tuyeern mộ nhân lực từ thị Các phương pháp khác : b- Học thuết 2 nhân tố làm việc đều bị bắt buộc kết quả công việc . Thông ứng cử viên cho công việc + Bực bội cá nhân . trường bên ngoài . Phương pháp xem xét của Hợbrag. Hỏi khi bị định hướng và đe doạ. tin phản hồi . - Hởu quả : Tất yếu của các đó. đốc nào con người thích Chủ trương của câu 10. Khái niệm, mục - Giám doanh các thông tin khác có - Loại lao động trên là mục tiêu - hình doanh nghiệp thường lưu ý : làm việc ? điều kiện người quản lý doanh đích các phương pháp liên quan . nghiệp không được đáp ứng khồg + Cung cấp cho TT tư vấn Kết hợp với các số liệu liên quan đến hoàn nghiệp phải đưa ra đánh giá sự thực công việc Thời gian thử thách có động cơ lao đoọng , tạo - việc làm mọi thông tin về thông tin thu thập được , so thành tốt công việc . chính sách thể chế ? Các phương pháp tuyển ra sự cản trở tạo ra hàng rào mưu tả công viịec . sánh nhu cầu công việc bản Con người có 2 loại luật lệ phải rõ ràng trả lời. - chọn nhân viên: ngăn cách giữa người lao + Phương pháp tuyển mộ thân nhữung người được nhu cầu khác nhau trách nhiệm công việc Khái niệm là quá trình đánh động và người quản lý. a- mà các trung tâm tư vấn chọn với nhữunng người bị chúng hoàn toàn độc được giao phải cụ thể giá số lượng và chất lượng phỏng vấn : Có 2 loại Các hộc thuyết tạo động việc làm sẽ áp dụng cần loại –) chọn được người lập nhau ảnh hưởng thực hiện công việc của . phỏng vấn : lực. được chủ doanh nghiệp phù hợp nhất có một vị trí đến thái độ và hành vi Mục tiêu : người lao động . So sánh + Ban đầu / sơ bộ a- Học thuyết nấc thang công việc . của người lao động + Của doanh nghiệp được tình hình thực hiện công xem xét và thông qua . + Đánh giá cầu của nhu _ Chủ doanh nghiệp nên Là tiếp nhận và hội xác định không có sự tham việc đối với yêu cầu đặt ra . - theo các cách khác Mục đích phỏng vấn ( đánh Abrẩhian. xem xet lại hồ sơ của nhập. gia , đóng góp ý kiến của Mục đích . Quá trình đánh nhau . gía ) sau khi phỏng vấn + Tuỳ thuộc vào điều kiện nhưng người xin việc Câu 9 : Khái niệm sự cần + Nhóm nhân tố 1 : nhóm người lao đông. giá nhằm trả lời các câu hỏi người phỏng vấn có đầy hoàn cảnh mỗi ngưốic nhu nhưng không được tuyển thiết tạo động lực trong nhân tố tạo động lực trong + Của người quản lý . Phải sau của người lao đông và đủ thông tin về đối tượng cầu nhất định nhu cầu và sở mộ ( xem có tuyển đúng lao động các học thuyết lao động , trả lời cho câu giám sát chặt chẽ nhận thức người quản lý . phỏng vấn . thích của mỗi người thay chưa ) . tạo động lực trong lao hỏi khi nào họ thích làm đúng bản chất của người Người lao động hoàn - Cảm giác ban đầu. - đổi theo thời gian. doanh nghiệp cần động phương hướng tạo việc . lao động . thành cong việc tốt - Trình độ học vấn - + Việc đáp ứng những gì tuyển nhân viên va TT động lực trong lao độn g Nội dung công việc . Công Để động viên người lao như thế nào đạt yêu Kinh nghiệm làm việc - người lao đọng đang tìm tư vấn việc làm nên có liên hệ thực tế với các việc hoàn thành phải được động ông đưa ra học thuyết cầu hay không đạt yêu . kiếm sẽ động viên họ đầy quan hệ hợp tác lâu dai doanh nghiệp hiện nay . nhận biết bởi người lãnh y . Về cơ bản học thuyết y cầu . Những mối quan hệ - đủ hơn làm việc nhiệt tình trong tuyển mộ . Trả lời: Khái niệm: động đạo . đối lập hoàn toàn với học Làm gì hoặc làm như - hiện tại và tương hơn . Song cũng không động Các phương pháp lực là sự sẵn sàng đem hết Công việc phải cóp kỹ thuyết x . thế nào để người lao - - laicủa ứng cử viên . viên người lao động làm khác tuyển mộ nhân nhiệt tình cố gắng đẻ dành năng , thu hút mọi Học thuyết y tiêu hao năng động có thể hoàn -) ứng cử viên có thích hợp việc , Đưa ra những nhu lực : được mục tiêu . người lao động cùung lượng về thể chất và tinh thành công việc đó tốt với công việc hay không ? cầu cao hơn trong khi nhu + Sự kiện đặc biệt Tạo động lực là cố làm việc .Bản thân thần của người lao động hơn . - - b- Trắc nghiệm: cầu ở mưc thấp hơn chưa + Triển lãm gắng tạo ra kích thích người lao động có trong lao động giống như Người lao động đang - Sử dụng trắc nghiệm - được thoả mãn. + Tại ký túc xá sinh viên. trong hoạt động . trách nhiệm ra quyết nghỉ ngơi , đi chơi và qủan làm công việc đó tốt làm tăng giá trị của các Nhóm nấc thang nhu cầu : câu 8.Tuyển chọn nhân Động viên cố gắng định về công việc của lý người lao động là quản lý với tư cách cá nhân kết quả phỏng vấn . lực các nhân tố ảnh của người lao động . người lao động là quản lý mình. WWW.TAILIEUHOC.TK
- WWW.TAILIEUHOC.TK hay với tư cách là ở của từng cá nhân . phát Dựa vào các hợp chuyên môn và cán bộ sản xuất được thực hiện ở người chủ lao động trả cho hình thức bằng tiền hay - trong một tập thể tốt. triển hương vào nhu đồng tư vấn đào tạo quản lý cần cho mỗi trường, hoặc người lao động . hiện vật , như tiền lương, phòng Người quản lý và cầu của tổ chức , và phát triển phòng ban của một bộ học.công tác đào tạo gồm 2 Các loại thù lao lao tiền công trợ cấp và các - - người chủ có thể làm nhóm người lao đọông phận và sau đó cân đối phần lý thuyết và thực động . khoản tiền khác , tiền - Thông tin khách hàng gì cho người lao động Phỏng vấn những với số lượng hiện có + Thù lao tiền coong thưởng, tiền ăn giữa xa, trợ . - hành . - làm việc tốt hơn . Cho Thời gian đao tạo người ra khỏi doanh =) nhu cầu cần đào ưu điểm : học viên dược thù lao trả trực tiếp cấp. - bản thân và cho họ . thực hiện ngay hiện nghiệp . tạo học kiến thức có hệ thống ( tiền lương, tiền công Tầm quan trộng của thù lao tại nhằm vào những Nhu cầu đào tạo 2- Thiết kế chiến lược đào tạo tương đói toàn diện lao động. - Thông qua đánh giá - ) các chương trình quản khả năng thiếu hụt CN kỹ thuật đào tạo. thời gian học tập tốt kinh TC gắn liền với giừo làm Đối với cá nhân người LĐ. - lý nhân lực khác nó có của người lao động Các cán bộ chuyên Lựa chọn và tìm phí đạt việclàm nhiêu giờ được Người LĐ quan tâm nhiều - a. thich ứng với người cần được bù đắp còn môn và quản lý. hiểu kinh phí đào 3- Đánh giá hiệu quả đào hưởng nhiêu, gắn liền với đến tiền công , tiền lương lao động như thế nào phát triển thực hiện Xác định nhu cầu đào tạo tạo . tạo : sự hoàn thành của công việc vì nhiều lý do khác . để nâng cao sự hiêu trong thời gian dài công nhân kỹ thuật dựa vào Chi phí cho người dạy Là việc làm khó Tiền lương là khoản thù Tiền công , tiền lương - biết giữa người lao nhằm thay đổi cách khối lượng sản phẩm + Phương pháp thiết kế lao mà người lao động nhận kiếm được ảnh hưởng đến - CSVC gd, TN động và người quản lý thức làm việc của tổ Công thức Nc = (M/P ). H Chi phí cho nguời bảng hỏi , phát cho người được từ các chương trình đơn vị người lao động trong - chức. Nc: Nhu cầu công nhân kỹ học . học từ điển ( ví dụ : Nội khuyến khích.năng xuất lao gia đình, cộng đồng cũng . Các phương pháp đánh giá Câu 12.xây dựng và thực thuật của một nghề nào đó b-Xác định nộ dung đào tạo duung học có phù hợp đọng chất lượng cao tiết như đối với các đồng Phương pháp xếp hiện chương trình đào tạo trong tổ chứ và trong doanh cần thiết cho doanh nghiệp không , phương pháp đào kiệm chi phí sản xuất , phát nghiệp trong doanh nghiệp . - hạng nguồn nhân lực? nghiệp . Đào tạo về kỹ năng là ntn, tạo có phù hợp không ) Khả năng kiếm được minh cao . - Phương pháp đánh gía Trả lời: M Khối lượng công việc kỹ năng là gì , đào tạo nhữn + Phương pháp 2 giao bài + Phúc lợi. BHYT, chăm tiền công , tiền lương - theo thang điểm . 1- Xác định nhu cầu đào của nghề đó cần phục vụ g kiến thúc gì , thông tin, vi tập thực tế làm sau 1 khoá sóc y tế cao hơn có thể động Phương pháp đánh giá tạo . học để giảng viên đánh giá + Thù lao phí TC Xã hội viên người LĐ gia sức - trong năm . tính. theo các nhân tố . Phương pháp 1. Xác định P Mức phục vụ . c- Lựa chọn người học học viên làm được gì sau càng phát triển thì người LĐ học tập nâng cao tay Câu 11. Khái niệm dào tạo nhu cầu đào tạo , nguyện H : Hệ số hoàn thành mức khoá học . càng quan tâm đến thù lao nghề và nâng cao đóng là ai. phát triển nguồn nhân lực vọng, mong muốn đào tạo sản lượng trong năm . Tự nguyện . + Phương pháp 3: đánh giá phi tổ chức góp với nhiều doanh - phân biệt đào tạo và phát của người lao động , sử Dựa vào số lượng máy d- Lựa chọn các điều thực hiện công việc của Tầm quan trọng của thù lao nghiệp . - triển . dụng bằng hỏi kết hợp với móc thiết bị cần phục kiện đào tạo thời gian người lao động sau khi đào lao động . Đối với DN . Tiền - Trả lời. phỏng vấn. vụ năm kế hoạch và đào tạo ? tuần , tháng tạo nghề . Tiền lương của người LĐ công hay tiền lương là Khái niệm: Đào tạo là tạo Phương pháp xác định nhu mức đảm nhận 1 công … ngày thuê người + Phương pháp 4.Đánh giá dô 2 bên thoả thuận trong một phần chi phí sản ra một môi trương tại đó cá cầu đào tạo . việc trong năm , Hệ số dạy ở đâu . Các sự thực hiện tổ chức thông hợp đồng lao động và được xuất nhân có thể học nhưng Căn cứ – phân tích tình hình K làm việc của xi phương tiện giảng qua năng xuất lao động , tra theo năng xuất LĐ chất Như vậy : bên cung , tiền kiến thức kỹ năng , khả nhân lực ( cơ cấu giới tính ) nghiệp trong năm. dạy như thế nào , đào chất lượng sản phẩm , hành lượng và hiệu quả coong công thấp sẽ làm ảnh năng , thái độ , hành vi cụ Phân tích nhiệm vụ sản tạo trong giờ làm việc vi lao động , tai nạn lao việc . Mức lương của hưởng trực tiếp vị trí cạnh - Nc = ( M/P ) K thể liên quan đến công việc xuất của doanh nghiệp dựa M : là số lượng máy móc hay ngoài giờ làm việc người LĐ không được thấp tranh trên thị trường và lợi đông . Phát triển nguồn nhân vào phân tích công việc , thiết bị trong năm cần phục phương pháp gỉang Dùng các chỉ tiêu hown mức lương tối thiểu nhuận biên của xí nghiệp và - - lực là quá trình làm chất lượng sản phẩm và vụ dạy và đào tạo là gì? Chi phí đào tạo 1 do nhà Nước quy đjinh doanh nghiệp . - tăng kiến thức kỹ năng chất lượng phục vụ của P : số lượng máy; công Lựa chọn hình thức người lao động ( điều 55 chương 8 trang Đối với xã hội và chính e- , năng lực và thái độ cá doanh nghiệp như thế nào ở nhân phục vụ trong ca. đào tạo . Thơìư gian thu hồ chi phủ 80% TNQ dân có được - 43) nhân người lao động trên thị trường . K : hệ số K làm việc của Đào tạo trong công việc là phí đào tạo . Tiền lương danh nghĩa là từ thù lao động tháng. để họ hoàn thành công máy thiết bị. phương pháp đào tạo thực Tốc độ phát triển số tiền mà người chủ LĐ Qua con đường thuế TN - Phân tích các cá nhân - việc ở vị trí cao hơn người lao đông so sánh Nhu cầu đào tạo công nhân hiện ngay trên máy móc năng xuất lao động so trả cho người LĐ . Mục tiêu chiến lược của trong nghề nghiệp của kết quả đạt được của kỹ thuật của nghề bằng nhu thiết bị tại nơi làm việc , với đào tạo . Tiền lương thực tế biểu thù lao lao động . bản thân họ . mỗi người lao động cầu công nhân kỹ thuật cần vừa học vừa làm cho một Câu 13.Thù lao lao động hiện qua sản lượng hàng Hợp pháp: Hệ thống - Sự khác nhau giữa với tiêu chuẩn công thiêt được hoàn thành công nhân có khả năng dạy khái niệm, thành phần hoá tiêu dùng mà người LĐ thù lao phải phù hợp - đào tạo và phát triển : việc . nghiệp vụ sản xuất của một người . của thù lao lao động tầm có thể mua cầm bằng tiền với luật của nhà Đâo tạo trực tiếp Thông tin- Nguồn phân tích một nghề – số công nhân kỹ ưu điểm: Tiết kiệm kinh quan trọng và mục tiêu lương của mình . nước , liên băng,địa - hướng vào gíup cho công việc . thuật phục vụ hiện đã có phí người học dễ dàmg tiếp chiến lược của thù lao lao Tiền lương tối thiểu là phương. người lao đông hoàn của nghề đó . thu kiến thức, kỹ năng vận động . mức lương trả cho người Thích ứng :Hệ thống - Quan sát hành vi và - thành công việc hiện thái độ của người lao Xác định các bậc hành thiết bị. Trả lời. LĐ là tiền lương giản đơn ( thù lao phải thích ưng - tại tốt hơn .Còn phát động chuyên môn và cán bộ Nhược điểm:người dạy Kn thù lao là mộ t phạm trù không qua đào tạo ) tron để thu hút lượng lao triên tập trung vào phát Đánh giá chất lượng quản lý cần đào tạo thương không chuyên dạy trìu tượng . biểu hiện dưới điều kiện lao động tiềm động vào làm việc và - triển con người trong sản phẩm qua hợp dựa vào tiêu chuẩn các thao tác cổ điển , lạc dạng TC và phí. TC mà năng lĐ bình thường . giữ lại lao động . tương lai . đồng chức danh từng phòng hậu người lao động nhận được Thu nhập: Bao gồm tất cả Kích ứng thù lao phải - Đào tạo cụ thẻ hơn ban , từng bộ phận để Đào tạo ngoài công việc là thông qua một quan hệ việc các khoản mà người LĐ tạo ra sự kích thích có - hướng vào nhu cầu xác định số cán bộ hình thức đào tạo thoát ly làm cho một tổ chức mà nhận được không kể dưới hiệu quả để động viên WWW.TAILIEUHOC.TK
- WWW.TAILIEUHOC.TK người lao động hoàn Phải tổ chức phjc vụ Chế độ trả công theo sản ánh hiệu quả nhiều – kết định theo tháng , thường từ vai trò điều chỉnh của gây ra một ấn tương sâu sắc - thành công việc có tốt nơi làm việc phẩm tập thể . quả lao động của công nhân 3 tháng đến 6 tháng chính phủ. về tinh thần hợp tác phúc hiệu quả cao . ( điện nước,,nguên Đối với những công việc Đánh giá được nâng cao Duy trì mức sống vật lợi xã hội được chia nhau chính. - An toàn : Thu nhập hiên,vật liệu)… cần 1 tập thể công nhân VD công nhân phục vụ máy 5 chế độ trả công theo chất nâng cao tinh như mục đsch ổn định việc - hàng tháng của người Làm tốt công tác thống như lắp ráp thiết bị, sản sợi ,máy dệt. khoản thần công nhân là một làm , làm tăng lương. - là phải trang trải cần kê, kiểm tra, nghiệm xuất theo dây truyền .Cách Đặc điểm của chế độ trả 6. chế độ trả công theo sản nhân tố thúc đẩy và b- kế hoạch đan thiết cho người LĐ và thu sản phảm sản xác định đơn giá và tiền công gián tiếp là : thu nhập phẩm có thưởng. khuyến khích họ . xen . xuất ra. của công nhân phụ lại phụ + Nguyên tắc . Việc khuyến khích tài chính gia đình . công . Đảm bảo hiệu quả Làm tốt công tác giáo thuộc vào kết quả của công Câu 15. Xây dựng Chương trình đó phải dựa trên quan hệ của tổng - - ĐG = - giữa chi phí và lợi ích dục, chính trị tư tưởng nhân chính nên có tác dụng chương trình phúc lợi và vừa coá lợi cho người thu nhập theo giờ của công cho tổ chức có nguồn cho người lao động để Tổng mức tiền công tính khuyến khích công nhân nhân đạo cho doanh quản lý , vừa coá lợi nhân với giá trị sản lượng tài chính ổn định tiết họ nhận thức , có khi theo cấp bậc công việc của phụ phục vụ tốt hơn công nghiệp. họ tạo ra. cho công nhân . tục kinh doanh trong làm người LĐ , hưởng cả tổ Trả lời. Chương trình đó phải c- dự phân lợi nhân chính. - một thời gian dài . tiền công theo sản L . mức tiền công theo cấp Xac định đơn giá và tiền Kn. Phúc lợi cho nguồn làm tăng nhịp điệu sản nhuận. Công bằng thù lao lao phẩm trách khuynh bậc công việc bình quân để nhân lực là khoản tiền bù xuất và kinh doanh . Đây là thoả ước giữa công - công . động phải đảm bảo hướng chỉ chú ý đến sản xuất việc đó đắp khác với tiền lương Giá cả của chương nhân và người quản lý ,theo ĐG = L/M. Q - công bằng giữa người sản lượng mà không Tiền công sản phẩm tập ĐG tính theo sản phẩm hặoc tiền thưởng . Phúc lợi trình đó phải nằm đó người công nhân được lao động của chú ý đến sử dụng tót thể của cả tổ = ĐGx Q1. gián tiếp . có tác dụng động viên tinh trong khra năng của hưởng phúc lợi cố định Các tổ chức khác trong nguyên vật liệu. Q1. Tổng số sản phẩm L mức tiền côn g theo cấp thần công nhân vì thông qua doanh nghiệp . trước . Vì phía người quản cùng một nơi có cùng trình + Các chế độ trả công theo thựec tế hoàn thành của tổ. bậc congviệc của công nhân các lạoi phúc lợi càng làm Việc ứng dụng công lý có những cam kết nhất - độ lao động. sản phẩm. phụ . cho người lao động gắn bó trình phúc lợi phải như định về trả lương cao hơn Câu 14. Hình thức trả Chế độ trả công theo sản M số máy móc thiết bị với doanh nghiệp , nâng cao nhau công bằng vô tư nguoaì tiền lương bình công theo sản phẩm . phẩm. cùng lạoi công nhân phụ đời sống vật chất tinh Chương trình phúc lợi thường . - Trả lời. Trực tiếp cá nhân Hệ số phục vụ . thần .. phải dựa trên những nhân d- Tham dự cổ - Kn. Hình thức trả công theo kiểm tra áp dụng rộng Q mức sản lượng một máy + Các bước xây dựng tốcó tể đo lường được phần =M sảnà hình thức tiền công dãi đối với nhưng của công nhân chính chương trình phúc lợi cho những Công nhân mua cổ phiếu đ/c của người lao động phụ người trực tiếp sản Chế độ trả công theo luỹ nguồn nhân lực có hiệu thu nhập của công nhân Hiệp hội tín dụng 2. thuộc vào đánh giá sản xuất , công việc của tiền . quả. hoặc thời gian phục vụ Giúp đỡ tài chính 3. phẩm và số lượng sản họ mang tính chất độc Tiền công theo cấp bậc + ĐK áp dụng đối với Bước 1. Thu thập thông tin Cân phải có sự tham Chương trình bảo - 4. phẩm sản xuất ra. lập tương đối có thể tính tiền công . những khâu yếu trong sản số liệu về giá cả chủ yếu gia của công nhân vào hiểm Ưu điểm của hình thức trả định mức kiểm tra mà Chia tiền công theo cấp xuất việc hoàn thành khâu của tất cả các mặt hàng hoá công trình phúc lọi Các cửa hàng cửa 5. công theo sản phẩm không thu sản phẩm bậc công việc kết hợp tính này có tác dụng thúc đẩy hiệu , càng ít giúp liên quan . biên. .khuyến khích người lao cụ thể , riêng biệt của công chấm điểm phân loại sản xuất ở những bộ phận Bước 2. đánh giá xem cần Giá của phúc lợi cần đỡ công nhân - động ra sức học tập , văn từng người . khác có liên quan góp phần có bao nhiêu tiền để bù đắp phải để cho mọi công Chợ cấp giao dục A, B, C. 6. hoá, kiến thức nghiệp vụ , + Cách tính đơn giá . + Ưu nhược điểm . hoàn thành vượt mức kế được giá của các phúc lợi nhân biết B- Dịch vụ nghề - phát huy cải tiến kỹ thuật , Đơn giá Đ= L/Q Nâng cao ý thức tập thể , hoạch của doanh nghiệp . cho thời kỳ mới. nghiệp - sử dụng tốt máy móc thiết hợp tác và phối hợp giữa cá + Đơn giá luỹ tiền . Bước 3. ấn định giá thích CÂU 16:Các loại phúc lợi 1- Cố vấn kế toán ĐG =LxT bị và nâng cao năng xuất lao L là mức tiền công theo nhân trong tổ , hợp tác sản Dùng để trả cho những sản hợp cho từng mặt hàng vàdịch vụ cho người lao công nhân cấp bậc.công việc xuất hạn chế khuyến khích phẩm vượt mức khởi điểm. bằng cách sử dụng các loại động 2- Dịch vụ tư vấn cho đông . ttrong doanh Góp phần thúc đẩy T là mức thời gian để hoàn tăng năng xuất lao động cá Tiền công sản phẩm tỷ trọng giá trịđược đưa vào nghiệp . - - công nhân công tác quản lý . thành một đơn vị sản nhân vì tiền công hay tiền luỹ tiền xẽ được tính tính toán trên cơ sở đòi hỏi Trả lời. 3- Phúc lợi y tế Quán triệt tốt nguyên phẩm . lương lại phụ thuộc vào kết của thực tế nhu cầu của A- Phúc lợi và dịch vụ 4- Thư viện phòng - = ( P.Q0 ) + ( P.K) Q1 tắc phân phối theo lao Q là mức sản lượng. quả lao động cả tổ. công nhân và của chủ.. đọc – Qo tài chính. động . + Tiền công người lao Các chế độ trả công theo Qo sản phẩm thực tế đạt Bước 4. Xác định các quan Kế hoạch chia 5- Hệ thống nghiên 1. Điều kiện áp dụng động= ĐG x Q1 sản phẩm . được hệ tỷ lệ tối ưu giữa các sản phẩm cứu đề nghị của - hình thức trả công theo Q1 là số lượng sản phẩm Chế độ trả công theo Q1 sản phẩm đạt mức khởi phúc lợi khác nhau . a- Kế hoạch nghiên 1. công nhân sản phẩm . Phải xây thực tế hoàn thành . sản phẩm trực tiếp cá điểm Mục tiêu . cứu đè nghịcủa C- Dịch vụ giải trí - dựng các mức lao Ưu điểm: gắn liền chặt chẽ P đánh giá cố định Thực hiện chức năng 1- chương trình thể nhân . - công nhân . động có căn cứ khoa tiền công nhận được với Chế độ trả công theo Tỷ lệ tăng đánh giá hợp lí xã hội của chung đối Các uỷ ban lao động và 2. thao học làm căn cứ để tích kết quả lao động ccủa tập thể Q1 sản phẩm thực tế đạt với công nhân . quản lý liên kết với nhau 2- Chương trình xã đơn giá trả công chính ngừơi nâng cao trình độ Chế độ trả công theo được nhằm tập hợp mjữmg đề hội 3. - Duy trì , nâng cao lành nghề nầg cao năng sản phẩm gián tiếp. Chú ý : thời gian trả công năng xuất lao động . nghị của công nhân về việc D- Dịch vụ giao thông xác . Mức lao động xuất lao đông để tăng thu Điều kiện áp dụng cho không nên quy định quá Đáp ứng đòi hỏi của làm thế nào để tăng hiệu đi lại - - Mức sản lượng, nhập . những công nhân phụ , kết ngắn , thường phải quy quả sản xuất , giảm chi phí, 1- Nhà ở - công đoàn , nâng cao Mức thời gian. quả lao động của họ phản tránh lãng phí tất cả cái đó 2- Trợ cấpđi lại - WWW.TAILIEUHOC.TK
- WWW.TAILIEUHOC.TK Những phúc lợi và E- dịch vu đòi hỏi theo pháp luật . Hệ thống bảo 1- hiểm xã hội Chăm sóc ytế 2- Trả lương tháng 3- thứ 13 Câu 17.Bảo hiểm xã hội . Khái niệm , mục đích , sự hình thành BHXH , các chế độ BHXH. Trả lời. Kn. BHXH là sự đảm bảo về mặt vật chất cho người lao động trong và ngoài khu vực quốc doanh khi đau ốm , thai sản, tai lạn , hưu trì và chết để góp phầnổn định vật chất của người lao động và gia đình trên cơ sở đóng góp của người sử dụng lao động .Người lao động và sự bảo vệ của nhà nước Mục đích. Góp hần ổn định vật chất cho người lao động và gia đình Sự hình thành các quỹ BHXH. Được hình thành từ sự đóng của người góp lao động,người sử dụng lao động,hỗ trợ của Ngân sách - nhà nước -Các chế độ BHXH +Chế độ trợ cấp ốm đau trong môt năm +Mức trợ cấp trả thay bằng tiền lương =75% tiền lương +chế độ trợ cấp thai sản +chế độ trợ cấp tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp +chế độ hưu trí +Chếđộtửtuất t Hết WWW.TAILIEUHOC.TK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn tập môn Quản trị học (có đáp án)
39 p | 2710 | 1381
-
Câu hỏi thi trắc nghiệm môn Quản trị dự án đầu tư
28 p | 1655 | 731
-
Đề cương ôn thi môn quản trị học
18 p | 1845 | 558
-
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC 2
8 p | 1406 | 494
-
Đề cương ôn thi môn: Quản trị chiến lược
9 p | 1404 | 377
-
Câu hỏi ôn thi môn quản trị học
1 p | 1254 | 314
-
Tài liệu Tham khảo môn quản trị học có đáp án
15 p | 754 | 297
-
Tài liệu ôn tập môn Quản trị học
39 p | 668 | 248
-
Câu hỏi ôn thi môn Quản trị học - Tin chỉ
5 p | 835 | 217
-
̉ ÔN THI MÔN QUAN TRI ̣ HỌC
4 p | 509 | 205
-
Câu hỏi tự luận ôn tập môn quản trị học
18 p | 596 | 196
-
Tài liệu ôn thi môn: Quản trị Kinh doanh
5 p | 673 | 181
-
Tài liệu ôn tập: Quản trị học (Có đáp án)
45 p | 513 | 137
-
Câu hỏi ôn tập môn quản trị doanh nghiệp
25 p | 993 | 130
-
Đề thi môn quản lý chất lượng
2 p | 892 | 129
-
Câu hỏi và đáp án ôn thi môn Quản trị nhân sự
3 p | 813 | 58
-
Đề thi môn Quan hệ công chúng (PR)
6 p | 786 | 55
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn