ụ ố ệ ề ạ ị ị ề ứ 1. Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơ
ể ị ấ ổ ứ ủ ộ c u t ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 16 tháng 07 năm 2013 S : ố 76/2013/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
ứ ụ ệ ề ạ ị Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ủ ộ ể ị c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ứ ủ ứ Căn c Lu t ậ T ổ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 th áng 4 năm 2012 c a Ch ính phủ
ơ ấ ứ ụ ệ ề ạ ị ộ ơ ứ ủ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B , c quan
ngang B ;ộ
ị ủ ộ ưở Theo đ ề ngh c a B tr ng B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l chị ;
ủ ị ị ứ ụ ề ạ ị Chính ph ban hành Ngh đ nh qu ệ y đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ị c cơ ấu t ứ ủ ổ ch c c a B V ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch ,
ề ị Đi u 1. V trí và ch ức năng
ộ ủ ủ ự ể ệ ơ ị B Văn h ứ óa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c
ể ụ ể ị ả năng qu n lý nhà n ạ ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph m c v v
ả ướ ả ướ ụ ự ộ ị vi c n c; qu n lý nhà n c các d ch v công thu c lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
1
ề ề ệ ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ộ ự ụ ể ệ ề ạ ị B Văn h ệ óa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy
ạ ị ị ủ ủ ố ị đ nh t i Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ề ạ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ơ ch c c a B , c quan ngang B ộ
ạ ụ ể ữ ụ ệ ề và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:
ế ủ ự ự ủ ậ ố ộ ị ự ả 1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án
ế ủ Ủ ự ả ệ ườ ự ả ụ ố ộ ị ị ị pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, d th o ngh đ nh
ủ ươ ự ủ ế ạ ậ ủ c a Chính ph theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B ộ
ượ ự ự ủ ệ ế ề ị đã đ c phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chính
ủ ướ ủ ế ượ ủ ạ ể ạ ph , Th t ng Chính ph ; chi n l c, quy ho ch, k ạ ế ho ch phát tri n dài h n,
ự ề ọ ố ự năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v c
ạ ả ộ ướ ủ thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ủ ướ ủ ươ ụ ố ươ 2. Trình Th t ng Chính ph ch ng trình m c tiêu qu c gia, ch ng trình
ự ể ể ụ ị ỗ ợ h tr phát tri n các lĩnh v c văn h ự ả ể óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th o
ế ị ự ả ạ ả ộ ỉ ị ề quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý
ướ ủ ặ ộ nhà n c c a B ho c theo phân công.
ủ ướ ủ ả ưở ồ ả 3. Trình Th t ng Chính ph Gi i th ng H Chí Minh, Gi i th ưởng Nhà
ự ệ ệ ậ ọ ướ ự ộ ướ ề n c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n c thu c lĩnh v c văn
ộ ồ ể ụ ế ị ể ậ ị ố hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đ nh thành l p các H i đ ng qu c
ự ề ả ạ ộ ướ ủ ậ ộ gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B ; công nh n các ngày k ỷ
ệ ố ưở ứ ủ ệ ủ ị ề ni m, ngày truy n th ng và ngày h ng ng c a Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ư ế ị ả ạ ộ ỉ ị 4. Ban hành thông t , quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi
ả ướ ủ qu n lý nhà n ộ c c a B .
ướ ể ệ ẫ ị ổ ứ ự ệ ỉ ạ 5. Ch đ o, h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c th c hi n các văn
ế ượ ạ ậ ạ ươ ế ạ ả b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, ch ng trình, k ho ch và các d ự
ọ ố ượ ệ ặ án, công trình quan tr ng qu c gia đã đ c ban hành ho c phê duy t; thông tin,
ổ ế ụ ề ậ ậ tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu t
ự ả ạ ộ ướ ủ ề v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ c c a B .
ề ả 6. V di s n văn h óa:
2
ủ ướ ế ị a) Trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh:
ả ậ ả ố ộ ộ Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn h óa, Thể
ị thao và Du l ch;
ệ ố ớ ự ả ế ề ặ ạ ố ỉ ệ X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đ i v i di tích qu c gia đ c bi t;
ủ ươ ụ ệ ể ạ ồ ổ ệ Phê duy t ch tr ố ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu c
ệ ầ ư ớ ố ặ gia đ c bi t, di tích qu c gia có quy mô đ u t l n;
ị ổ ứ ụ ề ọ ủ ợ Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn h ố óa c a Liên h p qu c
ậ ể ủ ệ (UNESCO) công nh n Di s ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi t Nam là Di
ế ớ ả s n th gi i;
ươ ố ớ ử ủ ả ị Ph ả ng án x lý đ i v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ả ậ ậ ả ậ ố ố ướ Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đ a b o v t qu c gia ra n c ngoài
ặ ả ứ ể ả ể ư đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;
ế ị ề ẩ b) Quy t đ nh theo th m quy n:
ủ ươ ậ ỏ ụ ệ ẩ ạ ả ồ ị Th a thu n ch tr ả ng, th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,
ụ ặ ồ ố ổ ệ ố ướ tu b và ph c h i di tích qu c gia đ c bi t và di tích qu c gia; h ng d ẫn và tổ
ự ứ ệ ả ạ ả ị ệ ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa sau khi đ cượ
ệ ủ Chính ph phê duy t;
ủ ươ ậ ỏ ự ậ ẩ ặ ổ ố ị Th a thu n ch tr ng l p, th m đ nh d án tu b di tích qu c gia đ c bi ệ t,
ả ạ ự ự ằ ẩ ố ị di tích qu c gia; th m đ nh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khu
ệ ặ ố ố ệ ủ ị ự ả v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đ c bi ậ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ề ứ ứ ề ỉ ệ cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành ngh ề cho t ứ ổ ch c, cá
ự ả ụ ồ ạ ộ ề ả ẩ ổ nhân ho t đ ng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;
ự ả ế ề ả ạ ạ ố ỉ ệ ố X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v đ i
ư ả ố ụ ể ậ ả v i ớ di tích qu c gia; đ a di s n văn h óa phi v t th vào Danh m c di s n văn h óa
ậ ổ ậ ể ả ậ ả ậ ố ố ướ phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n c có
ủ ứ ề ệ ậ ậ ị ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đ i v ậ ố ới vi c thành l p ệ
ế ậ ạ ả ạ ả ố ỏ ả b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,
ủ ậ ị ạ h ng III theo quy đ nh c a pháp lu t;
3
ổ ấ ổ ậ ư ậ ả ậ ấ C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đ a di v t, c v t ra n ướ c
ặ ả ể ư ứ ể ả ấ ườ ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng i Vi ệ t
ổ ứ ướ ư ầ ị Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân n ả ứ c ngoài nghiên c u, s u t m di s n
ể ở ậ ệ ủ ậ văn hóa phi v t th Vi ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ậ ủ ụ ướ ề ệ ậ ậ ẫ ạ ộ H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đ ng
ổ ậ ị ủ ơ ở c a c s giám đ nh c v t;
ố ợ ủ ớ ơ ổ ứ ự ế ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan xây d ng c ch chính
ồ ự ể ả ử ụ ệ ả ộ ị ả sách huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n
văn hóa;
ướ ạ ộ ể ả ả ị H ng d n ệ ẫ , ki m tra ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di s n văn h óa.
ễ ề ệ ể ậ 7. V ngh thu t bi u di n:
ướ ẫ ổ ứ ệ ủ ị ự ự ệ ạ ơ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch các đ n v s nghi p c a Nhà
ệ ể ễ ậ ượ ủ ệ ướ ề n c v ngh thu t bi u di n sau khi đ c Th t ủ ướng Chính ph phê duy t;
ạ ộ ễ ề ệ ệ ậ ả ị ể b) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p và
ề ổ ứ ộ ễ ờ ị ệ trình di n th i trang; quy đ nh v t ch c cu c thi và liên hoan bi ậ ểu diễn ngh thu t
chuyên nghi p;ệ
ề ổ ứ ạ ộ ậ ườ ẹ ườ ị c) Quy đ nh v t ch c ho t đ ng thi hoa h u, ng i đ p, ng ẫ i m u;
ướ ẻ ệ ề ể ệ ễ ấ ấ ẫ ậ d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu t
ủ ệ ậ ị chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ấ ị ị ươ ế ở ễ ủ ụ ẩ đ) Quy đ nh vi c th m đ nh, c p phép ch ng trình, ti t m c, v di n c a các
ệ ướ ủ ứ ổ ứ t ch c, cá nhân Vi t Nam đi bi ểu diễn ở n c ngoài và c a các t ổ ch c, cá nhân
ễ ạ ệ ướ n ể c ngoài bi u di n t i Vi t Nam;
ề ạ ả ộ ị e) Quy đ nh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sân
kh u.ấ
ề ệ ả 8. V đi n nh:
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ệ ả ượ ệ đi n nh sau khi đ c phê duy t;
ệ ổ ứ ố ế ố ữ ị b) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t , nh ng ngày phim
ạ ệ ữ ệ ướ n c ngoài t i Vi t Nam và nh ng ngày phim Vi t Nam ở ướ n c ngoài;
4
ư ể ả ữ ư ệ ộ ệ ư c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr phim và các t ả li u, hình nh đ ng đ ượ c
ướ ư ữ ể ướ ượ ổ ế ấ ả s n xu t trong n ư c; l u chi u, l u tr phim n c ngoài đ c ph bi n, phát hành
ệ ạ t i Vi t Nam;
ổ ế ề ệ ấ ị ơ ở ả d) Quy đ nh v vi c c p phép ph bi n phim, videoart; cho phép c s s n
ấ ướ ụ ấ ị xu t phim trong n c cung c p d ch v làm phim, h ợp tác, liên doanh v i t ớ ổ ứ ch c,
ướ ả ấ ạ ệ cá nhân n c ngoài s n xu t phim t i Vi t Nam.
ề ỹ ế ả ể ậ 9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:
ổ ế ượ ứ ự ệ ể ạ ướ a) H ng ẫ d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch phát tri n ngành
ế ả ậ ỹ ạ ượ ố m thu t, nhi p nh, tri ển lãm và quy ho ch t ng đài, tranh hoành tráng qu c gia
ượ ệ sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ự ệ ả ố ị b) Th c hi n qu n lý nhà n ướ ề ể ượ c v bi u t ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ạ ộ ế ả ề ể ệ ậ ả ỹ ị ậ c) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu t
ặ ổ ứ ế ả ậ ạ ạ ệ ắ s p đ t, t ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t i Vi t Nam;
ệ ổ ế ổ ứ ự ứ ư ể ị d) Quy đ nh vi c t ch c và tr c ti p t ẩ ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph m
ế ả ậ ố ỹ m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t ố ế ;
ộ ồ ự ệ ẩ ậ ậ ị đ) Thành l p H i đ ng chuyên ngành th m đ nh ngh thu t và d toán công
ậ ỹ ị trình m thu t theo quy đ nh.
ề ề ả ề 10. V quy n tác gi , quy n liên quan:
ướ ự ệ ệ ẫ ậ ề ề ả a) Ban hành, h ng d n vi c th c hi n các v ăn b n pháp lu t v quy n tác
ả ề gi , quy n liên quan;
ự ệ ệ ệ ề ả ợ b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l i ích h ủ ợp pháp c a Nhà n ướ c,
ự ả ề ộ ả ề ổ ứ t ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi , quy n liên quan;
ử ụ ệ ề ả ả ấ ợ ị ặ c) Quy đ nh vi c cung c p, h p tác, đ t hàng, s d ng và đ m b o quy n tác
ả ố ớ ề ể ễ ả ẩ ộ gi ố ớ đ i v i tác ph m, quy n liên quan đ i v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,
ươ ch ng trình phát sóng;
ề ả ả ố ớ ộ ở ữ ẩ d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi đ i v i tác ph m thu c s h u Nhà
c;ướ n
5
ấ ạ ấ ả ấ ậ ỏ ạ ộ đ) Qu n lý ho t đ ng c p, c p l ổ i, đ i, h ứ y ủ b Gi y ch ng nh n đăng ký
ề ả ứ ề ấ ậ quy n tác gi , Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;
ự ể ươ ứ e) Xây d ng bi u giá, ph ậ ng th c thanh toán nhu n bút, thù lao, quy n l ề ợ i
ấ ề ề ả ủ ề ậ ị ậ v t ch t v quy n tác gi , quy n liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ề ề ả ị ả ề g) Qu n lý ho t đ ng giám đ nh v quy n tác gi , quy n liên quan.
ề ư ệ 11. V th vi n:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ạ ạ ướ ư ệ a) H ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch m ng l i th vi n sau khi
ủ ướ ệ ượ đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ớ ướ ướ ệ ệ ẫ ợ ổ b) H ng d n vi c h p tác, trao đ i sách, báo, tài li u v i n ệ c ngoài và vi c
ư ệ ữ ệ liên thông sách, báo, tài li u gi a các th vi n;
ư ệ ạ ộ ướ ệ ề ậ ẫ ướ ẫ ấ c) H ng d n đi u ki n thành l p và ho t đ ng th vi n; h ng d n c p và
ư ệ ạ ộ ứ ậ ấ ồ ư ệ ư ớ thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng th vi n đ ối v i th vi n t nhân có
ụ ụ ộ ồ ph c v c ng đ ng.
ề ả 12. V qu ng cáo:
ự ệ ả ướ ề ủ ả ậ ị a) Th c hi n qu n lý nhà n c v qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t;
ờ ạ ị ướ ự ệ ả ạ ẫ ươ b) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch qu ng cáo ngoài tr i t i đ a ph ng;
ầ ủ ổ ứ ả ẩ ẩ ị ả c) Th m đ nh s n ph m qu ng cáo theo yêu c u c a t ch c, cá nhân.
ầ ề ổ ộ ộ 13. V về ăn hóa qu n chúng, v ăn hóa dân t c và tuyên truy n c đ ng:
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ế ị a) H ng d n, t ch c th c hi n quy đ nh v đón ti p khách qu c t ố ế ễ ỷ , l k
ệ ễ ủ ứ ni m, tang l ủ và các nghi th c khác theo phân công c a Chính ph ;
ướ ẫ ổ ứ ự ệ ề ạ ế ế b) H ng d n, t ch c th c hi n quy ho ch v thi t ch văn h óa c ơ s sauở
ượ ủ ướ ệ khi đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ướ ổ ứ ề ổ ộ ự ệ ộ ỉ ạ c) Ch đ o, h ẫ ng d n và t ch c th c hi n n i dung tuyên truy n c đ ng v ề
ủ ươ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c thông qua
ạ ộ ự ho t đ ng văn h ệ ổ ộ óa, văn ngh , c đ ng tr c quan;
ự ệ ả ướ ướ ệ ử ụ ố ỳ ẫ ố d) Th c hi n qu n lý nhà n c, h ng d n vi c s d ng Qu c k , Qu c huy,
ủ ị ủ ậ ồ ố ị Qu c ca, chân dung Ch t ch H Chí Minh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ổ ứ ệ ễ ầ ộ ộ ị đ) Quy đ nh vi c t ch c liên hoan, h i thi, h i di n văn ngh qu n chúng, t ổ
ứ ạ ộ ụ ả ị ạ ộ ch c ho t đ ng văn h óa; qu n lý ho t đ ng văn hóa, kinh doanh d ch v văn h óa và
ả ơ ộ vui chơi gi i trí n i công c ng;
6
ạ ộ ả ị ướ ề ổ ứ ệ ướ e) Qu n lý ho t đ ng ễ ộ l h i; quy đ nh, h ẫ ng d n v t ch c vi c c ệ i, vi c
ự ố ố ờ ố ự ế tang, xây d ng l i s ng và phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
hóa”;
ự ề ẩ ơ ề ả ồ g) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách v b o t n,
ủ ộ ể ồ ộ ị ệ phát huy, phát tri n các giá tr văn hóa c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam;
ổ ứ ự ự ệ ể ệ ệ ỉ ạ h) Ch đ o, t ch c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách
văn hóa dân t c.ộ
ề ọ 14. V văn h c:
ứ ự ớ ơ ướ ổ ứ a) Ph i hố ợp v i các c quan ch c năng xây d ng và h ẫ ng d n, t ự ch c th c
ệ ơ ế ạ ộ ề ọ ượ ệ hi n c ch , chính sách v ho t đ ng văn h c sa u khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
ợ ớ ơ ướ ẫ ổ ứ ự ệ b) Phối h p v i các c quan liên quan h ng d n t ể ch c th c hi n và ki m
ạ ộ ọ tra ho t đ ng văn h c;
ầ ủ ổ ứ ế ẩ ẩ ọ ị c) Tham gia ý ki n th m đ nh tác ph m văn h c theo yêu c u c a t ch c và cá
nhân;
ố ợ ổ ứ ệ ậ ạ ọ d) Ph i h p t ch c tr i sáng tác văn h c ngh thu t.
ề 15. V gia đình:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ể ệ a) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c phát tri n gia đình Vi t Nam;
ố ợ ủ ớ ộ ướ ự ệ ẫ b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h ng d n th c hi n các quy
ạ ự ậ ề ủ ố ị đ nh c a pháp lu t v công tác gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình;
ụ ạ ứ ố ố ứ ử ề c) Tuyên truy n, giáo d c đ o đ c, l i s ng, cách ng x trong gia đình;
ố ợ ủ ớ ộ ự d) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan xây d ng tiêu chí gia đình văn
hóa;
ơ ở ữ ệ ạ ự ự ề ố đ) Xây d ng c s d li u v gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình; xây
ể ế ệ ạ ộ ộ ự d ng, nhân r ng mô hình gia đình đi n hình tiên ti n thu c ph m vi nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ề ể ụ ọ ườ ể 16. V th d c, th thao cho m i ng i:
ướ ẫ ổ ứ ế ượ ự ệ ạ ươ a) H ng d n và t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch và các ch ng trình
ể ể ố ượ ệ ể ụ qu c gia phát tri n th d c, th thao sau khi đ ủ c Chính ph phê duy t;
7
ổ ứ ỉ ạ ự ộ ướ ẫ ệ b) T ch c, ch đ o vi c xây d ng đ i ngũ h ộ ng d n viên, c ng tác viên th ể
ề ể ầ ướ ẫ ươ ệ ậ ụ d c, th thao qu n chúng; tuyên truy n, h ng d n các ph ng pháp luy n t p th ể
ồ ưỡ ể ụ ệ ể ụ ụ d c, th thao; b i d ng chuyên môn, nghi p v cho c ộng tác viên th d c, th ể
ơ ở thao c s ;
ố ợ ủ ị ươ ể ấ ề ớ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ a ph ng đi u tra th ch t nhân dân;
ụ ể ể ẫ ộ ươ ướ h ng d n, áp d ng và phát tri n các môn th thao dân t c, các ph ng pháp rèn
ệ ứ ề ố ở ướ ỏ luy n s c kh e truy n th ng trong và ngoài n c;
ỉ ạ ổ ứ ầ ấ ở ấ d) Ch đ o t ể ch c thi đ u th thao qu n chúng ố c p qu c gia;
ớ ộ ố ợ ụ ạ ộ ố ộ đ) Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng, B Công an h ướ ng
ổ ứ ể ấ ự ụ ệ ề ể ườ ẫ d n, t ch c th c hi n v giáo d c th ch t, th thao trong nhà tr ng và th ể d c,ụ
ự ượ ể th thao trong l c l ng vũ trang nhân dân;
ộ ơ ở ể ụ ạ ộ ướ ủ ệ ạ ẫ e) H ng d n vi c đăng ký ho t đ ng c a các câu l c b , c s th d c, th ể
ạ ộ ổ ộ ầ thao qu n chúng và câu l c b c đ ng viên.
ề ể ệ ể 17. V th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p:
ủ ướ ổ ứ ạ ộ ể a) Trình Th t ủ ng Chính ph cho phép t ể ụ ch c đ i h i th d c, th thao toàn
ạ ộ ế ớ ự ụ ể ố qu c, đ i h i th thao khu v c, châu l c và th gi i;
ướ ẫ ổ ế ượ ứ ự ệ ể ể ạ b) H ng d n, t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch, phát tri n th thao
ị ướ ể ể ệ ượ thành tích cao và đ nh h ng phát tri n th thao chuyên nghi p sau khi đ c phê
duy t;ệ
ổ ứ ế ộ ự ề ệ ị ướ c) H ng ẫ d n, t ố ớ ậ ch c th c hi n quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i v n
ệ ể ấ ọ ộ đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ổ ứ ả ừ ự ụ ể ị d) Cho phép t ch c gi i vô đ ch t ng môn th thao khu v c, châu l c và th ế
ạ ệ ổ ứ ả ấ ố ả ẻ ố giới t i Vi t Nam; t ch c gi ị i thi đ u vô đ ch qu c gia, gi i tr qu c gia hàng năm
ạ ộ ố ế ổ ể ể ả ị ừ t ng môn th thao; quy đ nh qu n lý các ho t đ ng th thao qu c t t ch c t ứ ạ i
ề ệ ạ ộ ể ụ ệ ể ố ị Việt Nam; phê duy t đi u l đ i h i th d c, th thao toàn qu c; quy đ nh c th ụ ể
ề ớ ố ả ả ể ở ữ ề v quy n s h u đ i v i gi i th ể thao thành tích cao và gi i th thao chuyên
nghi p;ệ
ẩ ướ ậ ẫ ộ ấ đ) Ban hành tiêu chu n và h ấ ng d n phong c p v n đ ng viên ệ , hu n luy n
ấ ủ ể ậ ọ ổ ứ ể viên, tr ng tài th thao; công nh n phong c p c a các t ch c th thao qu c t ố ế ố đ i
8
ể ấ ộ ọ ệ ị ệ ớ ậ v i v n đ ng viên, hu n luy n viên và tr ng tài th thao Vi t Nam theo quy đ nh
của pháp lu t;ậ
ệ ể ả ị ượ ể ậ ậ ộ ọ e) Quy đ nh qu n lý vi c chuy n nh ộ ng v n đ ng viên, tuy n ch n v n đ ng
ể ể ộ ố ị ự ủ ụ ậ viên vào các đ i tuy n th thao qu c gia; quy đ nh trình t , th t c thành l p đoàn
ừ ể ể ộ ố ố ể th thao qu c gia và đ i tuy n th thao qu c gia t ng môn;
ướ ự ẫ ươ ệ ấ ạ g) H ng d n xây d ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ộ ố ớ v n đ ng ậ
ệ ể ấ ọ viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ơ ở ậ ạ ộ ướ ể ệ ẫ ủ h) H ng d n, đăng ký ho t đ ng c a các c s t p luy n th thao chuyên
nghi p.ệ
ề ạ ị ị 18. V tài nguyên du l ch và quy ho ch du l ch:
ướ ẫ ổ ệ ể ể ạ ổ a) H ng d n, t ch c ứ th c ự hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành, vùng
ọ ố ị ị ị ị ượ ấ ể du l ch, đ a bàn du l ch tr ng đi m, khu du l ch qu c gia sau khi đ ẩ c c p có th m
ề ệ quy n phê duy t;
ế ệ ề ạ ị b) Ban hành Quy ch vi c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ố ợ Ủ ủ ớ ộ ỉ c) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ổ ứ ề ạ ị ph tr c thu c Trung ng t ch c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ử ụ ề ả ệ ể ạ ị ị quy đ nh v b o v , tôn t o, phát tri n, khai thác, s d ng tài nguyên du l ch và môi
ườ ể ố ị ị tr ị ng du l ch trong khu du l ch, đi m du l ch qu c gia.
ế ề ể ị ị ị 19. V khu du l ch, đi m du l ch, tuy n du l ch:
ủ ướ ủ ể ậ ố ị ị a) Trình Th t ng Chính ph công nh n khu du l ch qu c gia, đi m du l ch
ế ố ố ị qu c gia và tuy n du l ch qu c gia;
ướ ể ể ệ ạ ậ ẫ ị ị b) H ng d n, ki m tra vi c phân lo i, công nh n khu du l ch, đi m du l ch và
ế ị ươ ị tuy n du l ch đ a ph ng;
ả ộ ị ớ ừ c) Ban hành Quy ch ế qu n lý khu du l ch thu c ranh gi i hành chính t ỉ hai t nh,
ố ự ộ ươ thành ph tr c thu c Trung ở ng tr lên.
ề ướ ẫ ị 20. V h ng d n du l ch:
ệ ấ ẻ ướ ể ả ẫ ố a) Qu n lý, ki m tra, giám sát vi c c p th h ấ ị ng d n viên du l ch th ng nh t
trên toàn qu c;ố
9
ị ướ ồ ơ ấ ề ề ấ ạ ệ ẫ ổ b) Quy đ nh, h ủ ụ ng d n v đi u ki n, th t c, h s c p, đ i, c p l ồ i, thu h i
ứ ế ấ ậ ị gi y ch ng nh n thuy t minh viên du l ch.
ề ị 21. V kinh doanh du l ch:
ậ ề ướ ự ủ ệ ẫ ữ ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh l ư hành, l u
ị ụ ể ể ị ị ị trú du l ch, kinh doanh phát ị tri n khu du l ch, đi m du l ch và d ch v du l ch khác;
ồ ơ ế ơ ở ư ủ ụ ạ ẩ ị ị ủ b) Quy đ nh tiêu chu n, th t c, h s x p h ng c s l u trú du l ch, tàu th y
ơ ở ụ ệ ể ẩ ạ ấ ị ị ụ du l ch, c p bi n hi u đ t tiêu chu n ph c v khách du l ch cho c s kinh doanh
ơ ở ư ế ị ụ ạ ị ị ừ ở ế ị d ch v du l ch; quy t đ nh x p h ng c s l u trú du l ch t ạ 3 sao tr lên và h ng
cao c p.ấ
ế ề ị 22. V xúc ti n du l ch:
ố ợ ủ ộ ị ươ ổ ứ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ự ng xây d ng và t ự ch c th c
ế ượ ệ ế ạ ươ ế ố ướ hi n chi n l c, k ho ch, ch ị ng trình xúc ti n du l ch qu c gia trong n c và
ạ ộ ề ố ị ị ươ ướ n c ngoài; đi u ph i các ho t đ ng xúc ti n ế du l ch liên vùng, liên đ a ph ng;
ủ ơ ạ ộ ướ ệ ạ ẫ ậ ị ệ b) H ng d n thành l p và ho t đ ng c a c quan đ i di n du l ch Vi t Nam
ướ ệ ạ ậ ẫ ị ướ ạ ở ướ n c ngoài; h ng d n thành l p văn phòng đ i di n du l ch n c ngoài t i Vi ệ t
Nam;
ướ ơ ở ữ ệ ẫ ử ụ ả ị ự c) Xây d ng và h ng d n s d ng, khai thác, qu n lý c s d li u du l ch
ố qu c gia.
23. V hề ợp tác qu c t ố ế :
ủ ướ ủ ậ ệ a) Trình Th t ng Chính ph thành l p Trung tâm văn h óa Vi t Nam ở ướ c n
ướ ạ ệ ngoài và cho phép thành l p c s v ậ ơ ở ăn hóa n c ngoài t i Vi t Nam;
ạ ộ ướ ủ ả ẫ ậ b) H ng d n thành l p và qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm văn hóa Vi ệ t
ơ ở ủ ướ ạ ệ ị Nam ở ướ n c ngoài, c s văn hóa c a n c ngoài t i Vi ủ t Nam theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ớ ộ ố ợ ủ ể ạ c) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao tri n khai vi c c ệ ử Tùy viên văn hóa t iạ
ộ ố ướ ố ợ ụ ủ ự ệ ệ ả m t s n ệ c, ph i h p qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a Tùy viên văn h óa t iạ
ị các đ a bàn;
ố ợ ổ ứ ự ệ ợ ộ ủ ể ả ộ d) Ch trì, ph i h p t ch c các s ki n, h i ch , h i th o, tri n lãm, ch ươ ng
ạ ề ạ ộ ị ở ố trình ho t đ ng đ i ngo i v văn h ể óa, gia đình, th thao và du l ch ố quy mô qu c
ố ế ớ ấ ướ ệ ả ả ườ ệ gia và qu c t ằ nh m gi i thi u, qu ng bá hình nh đ t n c, con ng i Vi t Nam.
10
ự ề ể ạ ồ 24. V công tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ệ ế ề ạ ạ ạ ấ ẩ ự a) Trình c p có th m quy n phê duy t quy ho ch, k ho ch đào t o nhân l c
ể ế ặ ơ ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch và c ch , chính sách đ c thù trong đào
ồ ưỡ ụ ự ế ệ ộ ạ t o, b i d ng, s ậ ử d ng và đãi ng tài năng các lĩnh v c năng khi u ngh thu t,
ụ ấ ể ệ ố ớ ệ ả ấ th thao, ph c p ngành chuyên bi t đ i v i gi ng viên, giáo viên, hu n luy n viên,
ơ ở ạ ạ ọ ưỡ ệ ấ đào t o viên, h c sinh, sinh viên các c s đào t o, b ồi d ng, hu n luy n văn hóa
ể ụ ệ ể ậ ị ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ơ ở ự ể ạ ộ ộ ể ị b) Ki m tra các c s đào t o tr c thu c B Văn h ả óa, Th thao và Du l ch b o
ạ ộ ụ ề ệ ề ậ ở ạ ấ ả đ m các đi u ki n v thành l p, nâng c p, ho t đ ng giáo d c, m ngành đào t o;
ự ệ ế ể ế ạ ạ ả ấ ằ th c hi n quy ch tuy n sinh, đào t o, liên k t đào t o; qu n lý, c p phát b ng,
ứ ỉ ch ng ch ;
ỉ ạ ự ươ ạ ạ ệ c) Ch đ o vi c xây d ng ch ố ng trình, biên so n giáo trình đào t o và th ng
ấ ả ộ ươ ề ả ệ nh t qu n lý n i dung ch ng tr ạ ình gi ng d y v văn h ậ óa ngh thu t, gia đình, th ể
ủ ụ ể ạ ộ ộ ộ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng
ươ ạ ộ ế ộ ị Th ng binh và Xã h i; ban hành quy đ nh qu n ạ ả lý ho t đ ng d y năng khi u ngh ệ
ủ ổ ứ ậ ướ ướ ệ ể thu t, th thao c a t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài t ạ Vi i t Nam;
ướ ể ẫ ổ ứ ự ệ ể d) H ng d n, ki m tra và t ự ạ ch c th c hi n quy ho ch phát tri n nhân l c
ể ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch.
ề ướ ổ ứ ự ệ ộ ị ả 25. V qu n lý nhà n c các t ự ụ ch c th c hi n d ch v công thu c lĩnh v c
ể ị ể ụ văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ủ ơ ế ự ứ ụ ị ộ a) Xây d ng, trình Chính ph c ch , chính sách cung ng d ch v công, xã h i
ạ ộ ứ ụ ị ự hóa các ho t đ ng cung ng d ch v công trong lĩnh v c văn hóa, gia đ ể ụ ình, th d c,
ể ị th thao và du l ch;
ụ ể ề ạ ị ự ệ ậ ộ b) Ban hành tiêu chí c th v phân lo i đ n ơ v s nghi p công l p thu c lĩnh
ụ ể ị ự v c văn hóa, gia đình, th ể d c, th thao và du l ch;
ố ớ ả ổ ứ ự ự ệ ậ ộ ỉ ạ c) Qu n lý và ch đ o đ i v i các t ộ ch c s nghi p công l p tr c thu c B .
ề ướ ạ ộ ố ớ ủ ộ ổ ứ ả 26. V qu n lý nhà n c đ i v i ho t đ ng c a các h i và t ch c phi Chính
ủ ự ể ụ ể ị ph trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
11
ể ộ ổ ứ ướ ề ệ ẫ ạ a) H ng d n, t o đi u ki n đ h i, t ự ủ ch c phi Chính ph tham gia xây d ng
ả ị ướ ể ụ ự ể các quy đ nh qu n lý nhà n c trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và
ị du l ch;
ậ ủ ộ ổ ứ ị ử ử ế ạ b) X lý, ki n ngh x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi
ạ ộ ể ụ ủ ự ể ị Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ổ ứ ướ ổ ứ 27. C p phép cho t ch c, cá nhân n c ngoài t ạ ộ ch c các ho t đ ng văn hóa,
ể ụ ể ị ở ệ ậ ấ ẩ gia đình, th d c, th thao và du l ch Vi ẩ ấ t Nam; c p phép xu t kh u, nh p kh u
ủ ậ ẩ ị văn hóa ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ổ ứ ầ ư ự ự ệ ộ 28. Quy t đ nh phê duy t và t ch c th c hi n các d án đ u t ẩ thu c th m
ể ụ ự ề ể ị quy n trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ừ ự ệ ệ ặ ế ị 29. Quy t đ nh và t ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x ử
ủ ụ ồ ụ ẩ ạ lý các hành vi mê tín, h t c, văn h óa ph m đ i tr y và các hành vi vi ph m pháp
ể ụ ể ị lu t ậ trong lĩnh v c vự ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ ọ ứ ỉ ạ ự ứ ụ ệ ế 30. T ch c và ch đ o th c hi n công tác nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n
ệ ệ ả ọ ườ ự ộ b khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng trong lĩnh v c văn h óa, gia đình, thể
ủ ể ậ ị ị ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ệ ẩ ạ ẩ 31. Ban hành tiêu chu n, quy chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch viên
ộ ượ ứ ự ộ ả ấ ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n lý sau khi có ý
ộ ộ ụ ự ủ ế ệ ẩ ẩ ị ụ ủ ki n th m đ nh c a B N i v ; xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a
ộ ượ ự ứ ạ ộ ấ ng ch công ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ c phân công, phân c p qu n ả lý để
ệ ụ ụ ể ủ ộ ộ ụ ẩ ườ ứ B N i v ban hành; ban hành tiêu chu n nghi p v c th c a ng i đ ng đ u c ầ ơ
ộ Ủ ự ả ộ ộ ỉ quan chuyên môn thu c ngành, lĩnh v c do B qu n lý thu c y ban nhân dân t nh,
ố ự ộ ươ ứ ự ị ế ỹ thành ph tr c thu c Trung ng; xây d ng và ban hành đ nh m c kinh t ậ k thu t
ự ẩ ậ ẩ ố ỹ chuyên ngành, tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia trong lĩnh v c văn hóa, gia
ụ ị ể đình, th ể d c, th thao và du l ch.
ủ ở ữ ự ệ ề ầ ạ ố ệ 32. Th c hi n quy n đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ướ ạ c t i các doanh
ệ ố ướ ủ ả ậ ộ ộ ị nghi p có v n nhà n c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ị ủ ế 33. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a công dân,
ự ử ạ ậ ố phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh
12
ề ủ ể ụ ể ẩ ộ ộ ự v c văn h ị óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch thu c th m quy n c a B ; thanh
ự ự ệ ể ệ ả ạ ộ ấ tra, ki m tra trong vi c th c hi n phân c p qu n lý ngành, lĩnh v c thu c ph m vi
ủ ả ộ qu n lý c a B .
ế ị ỉ ạ ự ệ ươ ủ ả 34. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch ng tr ình c i cách hành chính c a B ộ
ụ ộ ươ ả ướ ượ theo m c tiêu và n i dung ch ng tr ình c i cách hành chính nhà n c đã đ c Th ủ
ể ế ệ ố ự ủ ệ ệ ậ ướ t ả ng Chính ph phê duy t; xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch , pháp lu t qu n
ể ụ ự ề ể ệ ị lý nhà nước v văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; th c hi n phân công,
ế ị ị ự ủ ệ ấ ơ ơ ộ phân c p cho các c quan, đ n v tr c thu c; trình Chính ph quy t đ nh vi c phân
ệ ả ự ề ả ộ ộ ụ ấ c p nhi m v qu n lý nhà n ề ước v các lĩnh v c thu c B qu n lý cho chính quy n
ươ ế ộ ự ỉ ạ ự ệ ệ ề ị ủ ự ị ị đ a ph ng; ch đ o vi c th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách
ụ ổ ứ ộ ệ ệ ệ ệ ế ự nhi m trong vi c th c hi n nhi m v , t ố ớ ch c b máy, biên ch , tài chính đ i v i
ị ự ệ ướ ủ ụ ự ả ộ đ n ơ v s nghi p nhà n ả c thu c lĩnh v c qu n lý; c i cách th t c hành chính; áp
ệ ố ấ ượ ả ẩ ố ụ d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008
ụ ụ ạ ộ ụ ứ ủ ệ ộ và ng d ng công ngh thông tin ph c v ho t đ ng c a B .
ỉ ạ ứ ổ ướ ự ệ ẫ 35. T ch c ch đ o và h ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th ưở ng
ạ ộ ể ụ ể ị trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ề ổ ứ ứ ế ệ ộ ị ả 36. Qu n lý v t ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, v trí vi c làm, c c u
ố ườ ứ ứ ề ệ ơ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ng i làm vi c ệ trong đ n v ị s ự nghi pệ
ế ị ể ề ệ ễ ệ ậ ộ ổ ứ công l p; quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c,
ỉ ư ệ ưở ỷ ậ ự ệ ạ ngh h u, thôi vi c, khen th ồ ế ộ ng, k lu t; th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i
ứ ộ ộ ủ ề ị ưỡ d ứ ng cán b , công ch c, viên ch c thu c th ậ ẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả ượ ổ ứ ự 37. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ệ ch c th c hi n ngân sách đ ượ c
ủ ậ ổ ị phân b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ướ ự ủ ệ ệ ủ ụ 38. Th c hi n các nhi m v khác do Chính ph , Th t ng Chính ph giao và
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ức c a Bủ ộ ch
ư ệ ụ 1. V Th vi n.
2. V Vụ ăn hóa dân t c.ộ
ụ 3. V Gia đình.
13
ụ ệ ọ ườ 4. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng.
ạ 5. V Kụ ế ho ch, Tài chính.
ụ ổ ứ ộ 6. V T ch c cán b .
ụ ưở 7. V Thi đua, Khen th ng.
ụ ạ 8. V Đào t o.
ụ ế 9. V Pháp ch .
10. Thanh tra B .ộ
ệ ủ ộ ạ ạ ộ ố 11. Văn phòng B (có đ i di n c a Văn phòng B t i thành ph Đà N ẵng).
ụ 12. C c Công tác phía Nam.
ụ ả 13. C c Di s n văn hóa.
ụ ễ ể ệ ậ 14. C c Ngh thu t bi u di n.
ệ ả ụ 15. C c Đi n nh.
ụ ề ả ả 16. C c B n quy n tác gi .
ụ 17. C c Văn h ơ ở óa c s .
18. C c Hụ ợp tác qu c t ố ế .
ế ả ụ ể ậ ỹ 19. C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ể ụ ụ ể ổ 20. T ng c c Th d c th thao.
ổ ị ụ 21. T ng c c Du l ch.
ả ộ ị ệ 22. Ban Qu n lý Làng Văn hóa Du l ch các dân t c Vi t Nam.
ệ ố ệ ệ 23. Vi n Văn h ậ óa Ngh thu t qu c gia Vi t Nam.
24. Báo Văn hóa.
ạ ậ 25. T p chí Văn h ệ óa Ngh thu t.
ệ 26. Trung tâm Công ngh thông tin.
ườ ể ả ộ ị 27. Tr ng Cán b qu n lý văn hóa, th thao và du l ch.
ơ ị ừ ế ề ả ả ổ ứ ị Các đ n v quy đ nh t Kho n 1 đ n Kho n 22 Đi u này là các t ch c giúp
ộ ưở ự ứ ệ ả ướ ơ ị ừ B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị c; các đ n v quy đ nh t ả Kho n 23
ị ự ứ ụ ụ ề ệ ả ả ơ ế đ n Kho n 27 Đi u này là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà
ướ ủ n ộ c c a B .
14
ộ ưở ủ ướ ể ị ủ B tr ng B V ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch trình Th t ng Chính ph ban
ế ị ứ ụ ề ệ ạ ị hành các quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ụ ụ ể ả ổ ổ ị ụ ủ c a T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch và Ban Qu n lý Làng Văn hóa
ộ ị ệ ế ị ơ Du l ch các dân t c Vi t Nam và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s ị ự
ệ ộ ộ ệ nghi p khác hi n có thu c B .
ộ ưở ứ ệ ể ị ị B tr ộ ng B Văn h ụ óa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ừ ị ự ề ạ ơ ơ ộ ơ quy n h n và c c u t ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c B , tr các đ n v ị
ạ ề ả ị quy đ nh t i các Kho n 20, 21 và 22 Đi u này.
ụ ệ ọ ườ ứ V Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đ ượ ổ c t ch c 03 phòng; V K ụ ế
ạ ụ ổ ộ ượ ổ ứ ứ ho ch, Tài chính đ ượ ổ c t ch c 06 phòng; V T ch c cán b đ c t ứ ch c 03
ụ phòng; V Pháp ch đ ế ượ ổ ứ c t ch c 03 phòng.
ệ ự ề Đi u 4. Hi u l c th i hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 02 tháng 9 năm 2013.
ị ị ế ố ị ị 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm
ủ ứ ụ ủ ệ ị ạ 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy ền h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ể ỏ ị ị ướ ớ ộ ủ c a B Văn h óa, Th thao và Du l ch; bãi b các quy đ nh tr c đây trái v i Ngh ị
ị đ nh này.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ộ ưở ể ị ủ ưở B tr ộ ng B Văn h óa, Th thao và Du l ch, các B tr ng, Th tr ng c ơ
ủ ưở ộ ủ ơ ộ quan ngang B , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ị Ủy ban nhân dân
ộ ươ ệ ị ị ị ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. /.
th
Trung
Ủ ƯỚ TM. CHÍNH PHỦ TH T NG N i ơ Ban Bí ủ ướ
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
(Đã ký)
ộ ộ
ự
ủ ươ Văn phòng T ng Bí
ổ ủ
Văn phòng Ch
ị t ch n
ễ ấ Nguy n T n Dũng
ộ ồ
Ủ
ủ
ộ
ậ nh n: ươ ả ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ả ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ
15
Văn
phòng
ố Qu c t Tòa án nhân dân
ể
ể
toán
Nhà
ệ Ki m
ố i ố Vi n ki m sát nhân dân t
ố
ể
ặ
ổ
ố
ơ
ụ
ộ h i; cao; i cao; ướ c; n Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ C quan Trung ng c a các đoàn th ; ợ lý TTCP, C ngổ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ị ự ơ ụ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , TCCV (3b).
16
ế ị ứ ệ ị ụ 2. Quy t đ nh 541/2014/QĐBVHTTDL quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ quy n h n và c c u t ch c c a tr ng Đ i h c M Thu t Vi t Nam
Ộ
Ể
Ộ
Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
L CHỊ
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 541/QĐ BVHTTDL
ộ
Hà n i, ngày 06 tháng 03 năm 2014
Ị
Ế QUY T Đ NH
ề ạ
ứ
ệ
ị
ơ ấ ổ ứ ụ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ụ ạ ọ ố
ứ ậ
ủ
ố ộ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c s 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 c a Qu c h i
khoá XIII;
ậ
ụ ố
ủ
ố ộ ộ ố ề ủ
ử ổ ổ
ứ Căn c Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i khoá ậ ậ ố XI và Lu t s 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ụ
ị
Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ơ ấ ổ ứ ủ ộ
ủ ể
ủ ị
ứ
ố ề ạ
ứ ệ
ị ụ
ch c c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch;
ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ị
ủ ướ
ứ
ố ơ ị ự
ng Chính ị
ủ ể
ủ ề
ệ
ệ
ộ
ộ
Căn c Quy t đ nh s 123/QĐTTg ngày 16 tháng 01 năm 2014 c a Th t ph v danh sách các đ n v s nghi p công nghi p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch;;
ệ
ưở
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ụ ưở
ị ủ Xét đ ngh c a Hi u tr
ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t nam và V tr
ng V
ụ
ổ ứ
ề ộ, T ch c cán b
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ứ
ề
ị
Đi u 1. V trí và ch c năng
ậ
ệ
ườ
ự
ộ
Tr
ỹ ứ
ộ ề
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ạ
ầ
ằ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ẩ ỹ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ồ ưỡ ể Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
17
ườ
ạ ọ
ọ ắ
ệ
ư
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (sau đây g i t
ỹ ả
ủ
ấ
ị
ườ ng) có t ụ ở ạ s t
cách pháp ố i thành ph Hà
ậ t là Tr ậ nhân, có con d u và tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t; tr N i.ộ
ề
ệ
ề
ạ
ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự
ế
ạ
1. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ự
ứ
ụ
ạ
ạ
ạ ồ
ươ ậ
ử
ạ
ạ
ắ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ng trình đào t o các 2. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ư ọ ngành h c: H i ho ; Đ ho ; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ạ
ế
ọ ậ
ả
ạ
ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t
3. Xây d ng ch ườ ạ
ệ
ệ
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ẩ
ằ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ụ ộ ổ ứ ạ ch c ấ ả ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ạ ng theo
ậ
ị
ươ ự ủ ơ ở ươ ủ c a Tr ng trên c s ch ả ề ươ biên so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
4. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 5. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
6. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
7. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ơ ở
ế ớ
ườ
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
8. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ướ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
9. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề ả
ườ
ề
ệ
ẩ
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự
ị ệ ủ ệ
ố ớ
ự
ứ
ứ
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng
ệ ố 10. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao
18
ủ
ạ
ả
ộ
ườ
ậ
ị
ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 11. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
12. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ả
ấ
ượ
13 Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ
ự
ụ
ệ
ệ
ượ
14.Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ề
Đi u 3. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng.
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng:
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
ệ ụ 3. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ọ
ợ
đ) Phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn:
ộ ọ
a) Khoa H i h a;
ồ ọ
b) Khoa Đ h a;
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng:
ệ
ậ
ỹ
a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ệ
ể
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
19
ứ
ạ
ậ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ứ
ạ ọ ế
ố
ệ Hi u Tr ệ ụ
ơ ấ ự
ứ ộ
ự
ứ
ệ
ổ
i lao đ ng cho các phòng, khoa, t
ườ
ủ
ứ ệ t Nam có trách nhi m quy đ nh ch c ẩ năng, nhi m v c th , s p x p, b trí viên ch c theo c c u ch c danh, tiêu chu n nghi p v và ng ch c tr c thu c; xây d ng và ban hành Quy ch t
ưở ng Tr ụ ụ ể ắ ộ ườ ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng c a Tr
ng.
ề
ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ị
ế
ự
ế
ế
ị
ể ừ ủ
ể
ộ
ườ
ụ
ề
ạ
ị
ố ng B Văn hoá, Th thao và ạ ọ ng Đ i h c
ch c c a Tr
ậ
ỹ
ệ ngày ký, thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ưở 2382/QĐBVHTTDL ngày 27 tháng 5 năm 2008 c a B Tr ơ ấ ổ ứ ủ ệ Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t M thu t Vi
ị ứ ệ t Nam.
ệ
ề
Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ
Chánh Văn phòng B , V tr
ộ ụ ạ ọ
ụ
ụ ổ ứ ng Tr
ụ ưở ạ ng V Đào t o, Hi u Tr ị ự
ưở ộ
ộ
ơ
ụ ưở ơ
ạ ụ ế ưở ng V T ch c cán b , V Tr ng V K ho ch, ườ ệ ậ ỹ ệ t Nam, ng Đ i h c M thu t Vi ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách
ng các c quan, đ n v tr c thu c B và t
ế ị
Tài chính, V tr ủ ưở Th tr ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ
ơ
B TR
NG
ứ ưở
ng;
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 5; ộ ưở B tr ng; Các Th tr ỷ ộ ả Đ ng u B ; ồ ơ ộ ụ H s n i v ; ụ ư L u: VT, V TCCB, TT.30.
ấ
Hoàng Tu n Anh
20
ế ị ế ổ ứ ố ề 3. Quy t đ nh s 516/2014/QĐĐHMTVN v Quy ch t ạ ch c và ho t
ủ ộ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ đ ng c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
__________________________________
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2014
S :ố 516/QĐ ĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ế ổ ứ
ạ ộ
Ban hành Quy ch t
ch c và ho t đ ng
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ủ c a Tr _______________________________________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ố
ị
ủ ướ
ng Chính ph
ủ
Căn c Ngh đ nh s 379/TTg ngày 20 tháng 8 năm 1957 c a Th t ệ
ườ
ậ
ỹ
ị ẳ ng Cao đ ng M Vi
t Nam;
cho thành l p Tr
ế ị
ứ
ủ
ố
Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr
ề ệ
ể
ấ
ả
ị
ị
ộ ưở ng ổ
ộ ứ
B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c cán b ;
ế ị
ứ
Căn c Quy t đ nh s 541/QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ứ
ụ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ố ộ
ụ ố
ủ
ứ
ậ
Căn c Lu t giáo d c s 08/2012/QH13 c a Qu c h i;
ế ị
ủ
ố 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t
ủ ướ ng
ủ ề ệ
ề ệ ườ
ạ ọ
Căn c ứ Quy t đ nh s Chính ph v vi c ban hành Đi u l
tr
ng đ i h c;
ị ủ
ưở
ề Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c Cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ị
ế ổ
ạ ộ
ứ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch t
ủ ch c và ho t đ ng c a
ề Đi u 1. ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam”.
Đi u 2ề
ế ị ủ
ế ườ
ạ ọ
ố ậ
ưở
ệ
ệ
tháng 11 năm 2008 c a Hi u tr
ế ị . Quy t đ nh này thay th cho Quy t đ nh s 209/QĐĐHMTVN ngày 26 ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam.
ng Tr
21
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày 30 tháng 01 năm 2015.
ệ
ổ
ộ
ườ
ệ
ậ
ỹ
ị
ưở ng tr c thu c Tr
ưở ứ ng phòng T ch c cán b , các Tr ng Phòng, Ban, Khoa, Vi n và ệ ạ ọ ộ t Nam, ch u trách nhi m thi hành ng Đ i h c M thu t Vi
ng đ ế ị
ề Tr Đi u 3. ự ươ ươ t Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ụ ổ ứ
ộ V T ch c Cán b BVHTTDL(Báo cáo)
(Đã ký)
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB (30b)
Lê Văn S uử
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ệ
NAM
ƯỜ Ậ TR Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T ộ ậ ự ạ
Đ c l p T do H nh phúc __________________________________ L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2014
Ạ Ộ
Ế Ổ
Ứ QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 516/QĐĐHMTVN ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a
ưở
ạ ọ
ậ
ỹ
ườ
ệ
ệ Hi u tr
ế ị ng Tr
ố ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ệ ổ ứ
ủ
ế
ị
ườ
ạ ọ
ỹ
Quy ch này quy đ nh v vi c t
ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr
ậ ng Đ i h c M thu t
ệ
Vi
t Nam.
ủ
ề
ị
ườ
ị Đi u 2. Đ a v pháp lý c a Tr
ng
ậ
ạ ọ
ề
ỹ
1. Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ế
ả
c thành l p năm 1925. T khi thành l p đ n nay Nhà tr
ỹ ừ ườ
ườ
ỹ
ườ
ườ
ẳ
ươ ườ ậ ng M thu t Đông D ng, ng đã tr i qua các th i k thay ỹ ỹ
ờ ỳ ẳ ng Cao đ ng M ạ ọ ng Đ i h c M
ệ t Nam, ti n thân là Tr ườ ậ ươ ậ ng M thu t Đông D ng (19251944), Tr ệ ỹ ng Cao đ ng M thu t Vi t Nam (19571980), Tr ậ ạ ọ
ậ ỹ
ườ
ế
ệ
ườ ậ ượ đ ư ườ ổ đ i tên Tr ng nh sau: Tr ậ thu t ( 19451956) (Tr ộ ậ thu t Hà N i (19812007), Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam (2008 đ n nay).
ệ
ụ
ứ
ệ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ề ạ ủ
ộ ưở
ế ị
ch c theo Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ơ ấ t Nam có ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ng B
ng Đ i h c M thu t Vi ố ị
ể
ổ ứ t Văn hoá, Th thao và Du l ch.
22
ệ
ậ
ư
2.Tr
cách pháp
ạ ọ ả
ướ
ạ
ấ
ỹ ườ nhân, có con d u và tài kho n riêng t
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ i Kho b c Nhà n
ị ự ơ t Nam là đ n v s nghi p, có t ộ c Hà N i.
ụ ở
ề
Đi u 3. Tên, Tr s
ườ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
1.Tên tr
ng: Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
ố ế
ị
: Vietnam university of Fine Arts
)
Tên giao d ch qu c t Trang Website: www.vnufa.edu.vn (www. mythuatvietnam .edu.vn
Fax: 84 04 38226418
ệ
ạ Đi n tho i : 04 38220879
ế
ể
ị
ườ
2. Đ a đi m: 42 Y t Kiêu Ph
ử ng C a Nam
, Hoàn Ki mế ,Thành ph ố Hà N iộ .
ề
ướ ố ớ
ườ
ả Đi u 4. Qu n lý nhà n
c đ i v i Tr
ng
ườ
ướ ủ
ạ ọ
ậ
ỹ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ệ t Nam ch u s qu n lý nhà n ụ
ị ự ạ ủ
ả ộ
ụ
ả
ạ
ồ
ị
ể ị ự ả
ề ổ ủ Ủ
ố
ộ
ộ c c a B Văn hoá, ờ Th thao và Du l ch; qu n lý v giáo d c, đào t o c a B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ch u s qu n lý theo lãnh th c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ủ
Ụ
Ạ
Ệ
Ề
CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N C A
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ủ
ề
ị
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
Đi u 5. V trí và ch c năng c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ậ
ườ
ự
ệ
ộ
Tr
ộ ề
ỹ ứ
ạ
ồ
ứ
ữ
ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ
ọ ấ ượ
ầ
ằ
ạ
ợ
ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ỹ ẩ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể
ậ
ỹ
ơ ng Đ i h c M thu t Vi ể ồ ưỡ Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi
ạ ọ ạ t Nam.
ạ ủ
ụ
ề
ề
ệ
ườ
Đi u 6. Nhi m v và quy n h n c a Tr
ng
ườ
ự
ụ
ệ
ề
ệ
ạ
ị
ạ
ủ
ề
ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t
ậ i Đi u 28 c a Lu t
1. Tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c.
ự
ị
ạ
ủ
ề
ậ
ng th c hi n theo quy đ nh t
ụ i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c
ề ự ủ ủ 2. Quy n t ộ ố
ch c a tr ị
ườ ụ ể
ệ ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ượ
ự
ụ
ể ủ
ế
ạ
ườ
a) Xây d ng m c tiêu, chi n l
c và k ho ch phát tri n c a Nhà tr
ng;
23
ể
ả
ả
ộ
ộ
ch c b máy; phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý
ườ
ự b) Xây d ng c c u t ế ượ ơ ở trên c s chi n l
ơ ấ ổ ứ ộ ạ c và quy ho ch Nhà tr
ng.
ự
ạ
3. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ
ộ ưở ứ
ượ
ự
ạ
ọ
ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t
ạ ế ệ ch c th c hi n sau khi đ
ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ
ổ
ứ
ự
ụ
ạ
ươ ậ
ử
ạ
ắ
ạ
ỹ
ị
ỹ
ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ
ướ
ệ
ỉ
ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n
i, b i d
ộ
ạ ng trình đào t o các 4. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ọ ư ồ ọ ngành h c: H i ho ; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ m thu t; Thi t k đ ho ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ự
ươ
ế
ạ
ả
ọ ậ ạ
ổ ứ
ạ ụ
ị
ủ ộ ng trên c s các quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t ả ề ươ ệ
ệ
ả
ụ ụ
ọ ủ
ạ ộ
ườ
ứ
ằ
ạ
ọ
ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ch c biên ấ ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ng theo
ậ
ị
5. Xây d ng ch ơ ở ườ ủ c a Tr ạ so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ẩ ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ể
ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
6. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố
ượ ỉ
ỉ ứ
ể ấ
ạ
ườ
ủ
ị
ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ
ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
c phép đào t o c a Tr
ạ ộ
ể
ậ
ỹ
ế ộ
ứ
ứ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ạ
ữ
ạ
ẩ
ậ
ợ
ớ
ỹ
ườ
ứ ứ 7. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr
ng.
ụ
ứ
ệ
ọ
ợ
ớ
ị
8. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ
ụ ượ c
ạ ộ ậ
ủ
ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử
ườ
ả
9. Xây d ng trang tin đi n t
(Website) c a Tr
ự ọ ủ
ủ ệ ố
ườ
ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr
ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ
thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ
ế ớ
ơ ở
ệ
ổ ứ
ộ ằ
ướ
ạ ọ c và n
ọ ạ ủ
ấ ượ
ủ
ậ
ườ 10. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr
các t và nâng cao ch t l
ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ướ ể ậ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ạ
ạ
ả
ộ
11. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ
ể ả
ứ
ộ
ệ
ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng
ứ ườ ọ i h c.
hi n, b i d
ị
ứ
ứ
ề
ườ
ề
ệ
ẩ
ả
ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ
ố ớ
ứ
ị ệ ủ ệ ộ
ứ ị
ườ
ủ
ạ
ả
ậ
ệ ố 12. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ự ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ
ả
ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ
ộ
ổ ứ ủ
ườ
ch c c a Tr
ng theo h
ướ ng
ả 13. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả
ả ế ẹ ọ
ạ ộ
ệ
ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự
ệ
ả
ộ
ươ
ạ
14. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch
ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ
B .
ả
ấ
ả
ượ
15. Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ
ổ c phân b và các
ủ
ậ
ồ
ử ụ ị
ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
24
ề ệ ườ
ụ
ự
ệ
ượ
ệ 16. Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l
tr
ạ ọ ng đ i h c và đ
c B tr
ộ ưở ng
giao.
ươ
Ch
ng III
Ơ Ấ Ổ
Ứ
ƯỜ
Ứ
Ệ
C C U T CH C TR
Ụ NG VÀ CH C NĂNG, NHI M V
Ổ
Ứ
Ộ
Ự
Ủ
C A CÁC PHÒNG, KHOA, T CH C TR C THU C
ơ ấ ổ ứ ủ
ườ
ề Đi u 7.
C c u t
ch c c a Tr
ng
ườ
ộ ồ 1. H i đ ng Tr
ng
ạ
ườ
2. Lãnh đ o Tr
ng
ưở
ệ
ưở
ệ Hi u tr
ng và các Phó Hi u tr
ng
3. Các phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
ổ ứ
ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả
ị
c) Phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế
ả
ọ
ợ
đ) Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
;
ả
ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ
ả
ả
ả
ụ
g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn
ạ
ộ
a) Khoa H i ho ;
ạ
ồ
b) Khoa Đ ho ; .
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử
ậ
ậ
ỹ
ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ
ậ
ỹ
đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ
e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ
ự
ộ
ườ
5. Các t
ch c tr c thu c Tr
ng
ậ
ỹ
ệ a) Vi n M thu t;
ậ ạ
ệ
ể
ạ
b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ
c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ
ạ
ậ
ỹ
d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả
đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ổ ứ
ộ
ả
ả
ệ
6. T ch c Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ả
ả
ộ
ườ
ạ ộ
ế
T ch c Đ ng C ng s n Vi
ng ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp
ứ ổ ề ệ ủ
t Nam trong tr ệ
ả
ả
ộ
ậ
ệ c a Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
lu t và đi u l
25
ể
ổ ứ
ộ
7. Các đoàn th và t
ch c xã h i
ộ
Các t
ch c đoàn th , t
ch c xã h i trong nhà tr
ế
ậ
ạ ộ ầ
ườ ệ
ị ụ
ệ
ủ ng ho t đ ng theo quy đ nh c a ự ch c và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu
ụ
ạ
ổ ứ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ Hi n pháp, pháp lu t, đi u l c a t ề ạ giáo d c, đào t o và d y ngh .
ộ ồ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 8. Nhi m v c a H i đ ng Tr
ng
ự
ề
ệ
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 9, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ạ ủ
ộ ồ
ề Đi u 9.
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr
ườ ng
ự
ề
ệ
ạ
ạ ọ
Th c hi n theo quy đ nh t
i Đi u 13, Đi u l
tr
ng đ i h c, ban hành kèm theo
ế ị
ố
ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ủ
ệ
ạ
ỹ
ộ ồ ổ
t Nam đ ụ
ạ ọ ề
ườ ạ
ậ
ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ ọ
ượ ậ c ng Đ i h c M thu t Vi ủ ạ ọ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c, ụ ể ư
ứ ề ệ ườ
ị ộ ố
ề
ị
ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ạ ộ ậ ng đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau:
thành l p, t ủ Đi u 13 c a Đi u l
tr
ạ
ệ
ổ
ệ
ệ
ỳ ề
ỳ ủ ớ
v n cho Hi u tr
ướ
ể
ổ
ơ ở
ấ
ọ
ạ ứ
ứ ể ể
ế
trong n
ứ
ứ
ư
ể
ự ủ ươ
ả ọ ậ
ế
ng; các ph
ạ
ầ
ng cho các cá nhân; l a ch n t ể ng đào t o và đ m b o ch t l
ấ ượ ậ
ả
ọ
ng c a trang thông tin đi n t ả
ả ệ ử ạ ạ
ệ ế
ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ
ơ
ọ ộ ồ ệ ệ 1. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a Hi u ữ ự ụ ư ấ ệ ệ ưở ưở ng, th c hi n nhi m v t tr ng v nh ng công vi c: đ i m i và phát ứ ị ạ ươ ể ệ ợ ọ ể ng trình đào t o; đ nh h tri n ch ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p ạ ươ ị ẩ ố ế ỉ ế ậ ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; k ; th m đ nh ch tác qu c t ớ ơ ở ạ ợ ổ ơ ở ả ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t ướ ở ạ ộ ướ c, n ch c và cá nhân c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào ư ơ ộ ồ ệ ề ạ ấ ọ t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c ư ặ ườ ư ở ổ ệ ệ s ; b nhi m các ch c danh giáo s , phó giáo s trong tr ng; trao t ng danh hi u giáo s ấ ọ ổ ứ ự ườ ự ế ị danh d , ti n sĩ danh d c a nhà tr ch c ki m đ nh ch t ệ ủ ứ ườ ượ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ng nhà tr l ả ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l viên; các gi ng đ u ra; đánh giá ủ ấ ượ , t p chí, t p san khoa h c công gi ng viên, đánh giá ch t l ệ ọ ạ ộ ệ ổ ứ ngh (n u có), đánh giá vi c t ị ủ c a các đ n v trong Tr ng.
ộ ồ
ạ
ủ ị ệ
ưở
ườ
ứ
ệ
ư ng các khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr
ng, Phó hi u tr
ư ế
ườ
ư
ủ
ồ ọ 2. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có Ch t ch, th ký và 11 thành viên bao g m: ạ ưở ưở ệ Hi u tr ng; đ i ng; tr ả ệ di n gi ng viên, giáo s , phó giáo s , ti n sĩ c a Nhà tr
ng;
ủ ị
ộ ồ
ắ ỏ
ầ ổ
ọ ế ủ ị
ư
ố
ỉ
ạ ộ ồ 3. Ch t ch H i đ ng Khoa h c và Đào t o do H i đ ng b u trong các thành viên ố ả ượ ủ ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ủ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch H i đ ng ch đ nh Th ký H i đ ng trong s các ộ ồ ủ thành viên c a H i đ ng.
ọ
ộ ồ
ủ ị
ộ ồ
ệ ậ
ướ
ầ ấ c thông báo tr
ạ ộ ọ ộ ọ ượ
ộ ọ c cho t ấ
ợ ệ
ọ ả ượ c coi là h p l
ọ
ổ
ộ ồ ự ế ủ
ố ả ủ
ế ồ
ộ ọ
ộ
ọ ộ ọ
ệ ể ừ
ổ ứ
ưở
ệ
ỳ 4. H i đ ng Khoa h c và Đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch ấ ả ộ t c các thành H i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ ấ ố viên H i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ khi có ít nh t 2/3 s thành viên ệ ự ậ ủ tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh ạ ả ể sách c a H i đ ng khoa h c và Đào t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i ờ ạ ượ ng trong th i h n 10 ngày làm vi c k t đ
ộ ồ c trình lên Hi u tr
ch c cu c h p.
ngày t
26
ộ ồ
ề
ư ấ
Đi u 10. H i đ ng t
v n khác
ưở
ể
v n v m t s công vi c c n thi
ệ Hi u tr ệ ế
ề ộ ố ụ ủ
ư ấ ệ
ự
ườ
ệ ầ ế ộ ồ ng. H i đ ng t
t, liên ư
ộ ồ ứ ươ
ậ ng có th thành l p H i đ ng t ể ệ quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà tr ưở ụ ệ ấ v n làm theo v vi c và không h
ng l
ng.
ư ấ
ể
ộ ồ H i đ ng t
ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ
ạ ộ
ồ ự
ườ
ủ
ế
ườ
v n có th bao g m các thành viên trong tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a Nhà tr
ng.
tr
ạ ộ
ụ ủ
ệ
ư ấ
ả ượ
ị
Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a H i đ ng t
v n ph i đ
c quy đ nh
ủ
ậ ệ ế ổ ứ ụ ể c th trong quy ch t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà tr
ộ ồ ườ ng.
ề
ứ
ổ ứ
ụ ủ
ệ
ộ
Đi u 11.
Ch c năng
, nhi m v c a phòng T ch c cán b
ệ
ự ủ
ườ
ch c b máy, nhân s c a Tr
ng;
ệ
ả
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v c c u t T ch c th c hi n và qu n lý công tác t
ề ơ ấ ổ ứ ộ ộ ổ ứ ch c cán b .
ổ ứ ệ
ổ ứ ộ
ự ụ 2. Nhi m v : a) Công tác t
ch c b máy:
ươ
ơ ấ ổ
ứ
ụ
ề
ệ
ề
ạ
ự Xây d ng ph
ng án v ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t
ứ ủ ch c c a
ườ
Tr
ng;
ươ
ậ
ậ
ớ
ả
ể ổ
ng án thành l p m i, sát nh p, chia tách, gi
ơ i th , đ i tên các đ n
ộ
ự Xây d ng ph ườ ị ự v tr c thu c Tr ng;
ạ
ề ứ
ụ ơ ấ ổ ứ ủ
ơ
ị ự ch c c a các đ n v tr c
Biên so n quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ườ
ạ ộ
ườ
ủ
ế
ị ng và quy ch ho t đ ng c a Tr
ệ ng.
ộ thu c tr
b) Công tác cán b :ộ
ươ
ế ủ
ỉ
ự Xây d ng ph
ơ ị ng án ch tiêu biên ch c a các đ n v ;
ế
ứ
ể
ổ
ơ
ụ L p k ho ch tuy n d ng viên ch c hàng năm, t
ể ủ ụ ể
ạ ể
ự
ể
ệ
ơ ở ế ứ
ậ ế ị ợ
ạ ưở
ệ
ồ
ứ ứ ch c thi s tuy n viên ch c, ệ ả so n quy t đ nh tuy n d ng trên c s k t qu thi tuy n và th c hi n các th t c đ Hi u tr
ụ ng ký h p đ ng làm vi c cho viên ch c;
ủ ụ
ể
ợ
ồ
ợ
ồ
ộ
ộ ế T ch c tuy n h p đ ng lao đ ng và ti n hành các th t c ký h p đ ng lao đ ng ườ
ổ ứ ộ i lao đ ng;
cho ng
ồ ưỡ
ự
ự
ệ
ế
ạ
ạ
ộ
Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ộ ng nâng cao trình đ cho đ i
ả
ộ
ngũ cán b , gi ng viên;
ổ
ứ
ạ
ả
ị
ệ
T ch c công tác quy ho ch cán b qu n lý các đ n v ; th c hi n quy trình b ị
ơ ị
ườ
ễ
ệ
ạ
ộ
ơ
ộ
ộ ự ả i, mi n nhi m cán b qu n lý các đ n v thu c tr
ổ ệ ng theo quy đ nh
ổ ệ nhi m, b nhi m l ộ ấ ủ phân c p c a B ;
ế
ề
ậ
ờ
ọ ậ
ỉ ư
ử
ạ
ộ ộ Ti n hành các th t c thu nh n, đi u đ ng, kéo dài th i gian công tác cho cán b , ở ướ ộ c
n
ủ ụ ể ấ ủ
ộ
ị
ạ ngh h u, nâng ng ch, chuy n ng ch, c cán b đi h c t p công tác và tham quan ngoài theo quy đ nh phân c p c a B ;
ố ế ế
ớ
Ph i h p v i Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t
ủ ụ ti n hành các th t c
ậ
ả ọ ậ
ố ợ ể
cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác
ọ ở ướ n
ợ c ngoài;
ứ
ể
ộ
Tri n khai đánh giá cán b , viên ch c hàng năm;
27
ồ ơ
ả
ộ
ườ
ồ ơ
L p h s cán b và h s n i v ; b sung văn b n th
ng xuyên vào h s và
ủ
ả
ị
ậ ồ ơ
qu n lý h s theo quy đ nh c a Nhà n
ồ ơ ộ ụ ổ ướ c;
ơ ở ữ ệ
ụ ụ
ự
ả
ậ
Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u nhân s ph c v cho công
ự ố
ậ tác báo cáo, th ng kê;
ả
ế ơ
ạ ố
ế
ủ
ứ
ư i quy t đ n th khi u n i, t
ộ cáo c a cán b , viên ch c (khi
ượ
đ
ố gi ầ Làm đ u m i ưở ệ ng giao). c Hi u tr
ố ớ
ế ộ
ứ
ự
ệ
c) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c:
ế ị
ậ ờ ạ
ậ ươ
ể ướ
ệ ng th
ế ộ ề ươ ng xuyên, nâng b c l
ng: theo dõi, ki m tra, l p danh sách và làm quy t đ nh c th i h n hàng tháng, năm theo quy
ng tr
ấ ủ
ự Th c hi n ch đ ti n l ườ ậ ươ nâng b c l ộ ị đ nh phân c p c a B ;
ế ộ ả
ự
ể
ể
ả
ộ
ế
ể
ể
ả
Th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
và b o hi m thân th theo quy
ệ ướ
ủ ị đ nh c a Nhà n
c.
ưở
d) Công tác thi đua khen th
ng:
ề
ạ
ưở
ả Biên so n các văn b n v thi đua, khen th
ng;
ị ồ ơ
ệ
ẩ
ộ ọ Chu n b h s , văn b n cho các cu c h p bình xét danh hi u thi đua, khen th
ưở ng
ộ ồ
ườ
ả ưở
ủ c a H i đ ng thi đua, khen th
ng Tr
ng;
ạ
ạ ộ
ườ
ủ
ỉ
ồ ơ ề
ị
ấ
So n th o các báo cáo thành tích ho t đ ng c a tr ơ
ưở
ộ
ng và hoàn ch nh h s đ ị ự ng và các đ n v tr c thu c. ế
ng Tr ả
ề ư
ụ ủ
ữ
ệ
ả ẩ ngh các c p có th m quy n khen th ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
ườ ồ ơ đ) So n th o và l u tr các văn b n, h s liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ệ ấ
ề
ị
3. Quy đ nh v phân c p:
ưở
ộ ượ
ừ ệ
ệ
ưở
Tr
ổ ứ ng phòng T ch c cán b đ
c th a l nh Hi u tr
ấ ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
tr
ng vào các văn b n sau:
ả ề
ế ổ ứ
ộ ừ
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n t
ể ch c và cán b (tr thông báo tuy n
ứ
ụ d ng viên ch c); ậ
ủ
ị
ủ
ấ
ỉ
ộ ơ Xác nh n lý l ch và n i công tác c a cán b ; ộ Gi y ngh phép c a cán b .
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 12.
Ch c năng
ạ , nhi m v c a phòng Đào t o
ạ ọ
ư
ề
ạ ạ ọ
ổ ứ
ự
ệ
ạ
ả
ứ 1. Ch c năng: ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o đ i h c; T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o đ i h c.
ể
ạ
ướ
ể
ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác tuy n sinh và qu n lý đào t o: ự Nghiên c u, xây d ng ph
ng h
ạ ng th c đào t o các ngành,
ng phát tri n, ph ệ ừ
ả ứ ươ chuyên ngành b c đ i h c h chính quy và h v a làm v a h c c a Tr
ng;
ươ ừ ọ ủ ư
ườ ở
ế
ứ ậ ạ ọ ệ ủ ụ ớ
ạ Ti n hành các th t c hành chính có liên quan nh : đăng ký m mã ngành đào t o, ể
ề
ị
xin phép đào t o ngành m i, đ ngh ch tiêu tuy n sinh;
ươ
ươ
ạ ng trình đào t o và các ch
ng trình chi ti
ế t
ạ ổ ứ ủ
ự ộ
ỉ ạ ườ
i ch ng;
ự T ch c xây d ng, xây d ng l ọ môn h c, c a các ngành h c thu c Tr ạ
ọ ổ ứ
ể
ậ
ừ ọ
ạ ọ
ừ
ế L p k ho ch t
ch c tuy n sinh đ i h c chính quy, v a làm v a h c hàng năm;
28
ớ
ạ
ạ
ế
ự
ạ ọ
ọ
ừ
quy, v a làm v a h c theo t ng năm h c;
ố
ậ
ể
ổ ứ
ệ
ệ ch c theo dõi vi c th c hi n ch
ng trình,
ố ợ ừ ọ ờ ạ
ự ố ớ ậ ạ ọ ệ
ể ừ ọ ể
ữ ồ ơ
ồ ơ
ư
ả
ế
ế
ạ
ơ
Ph i h p v i các khoa chuyên môn, xây d ng k ho ch đào t o đ i h c, chính ừ ươ ọ L p th i khoá bi u, b trí phòng h c, t ờ ạ ề ế ủ ế k ho ch đào t o, th i khóa bi u và n n p c a sinh viên đ i v i b c đ i h c h ừ chính quy và v a làm v a h c; ạ Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o; ế ả
i quy t các đ n khi u n i c a sinh viên có liên quan đ n công tác đào t o; ả ọ ậ ủ
ạ ủ ế
ể
ả
ứ
ả
ằ
ừ ọ
ừ
ứ
ằ
ả Gi ậ L p b ng đi m và qu n lý k t qu h c t p c a sinh viên; ỉ b) Qu n lý c p phát văn b ng, ch ng ch : ạ ọ Qu n lý vi c c p, phát văn b ng đ i h c, v a làm v a h c và ch ng ch b i d
ỉ ồ ưỡ ng
ấ ệ ấ ạ
ế
ứ
ắ
ữ
ư
ụ ủ
ệ
ế
ả
ả ki n th c ng n h n; ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ợ
ồ
ỉ
ệ ừ
ả gi ng
l p đ i h c chính quy, h v a làm v a h c;
ả ả ạ ọ ệ
ự
ụ
ệ
ệ
c) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ả ồ ợ d) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ừ ọ ở ớ đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ ủ
ạ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
3. Quy đ nh v phân c p: ng phòng Đào t o đ Tr
ả
ạ ọ
ệ
ạ
ậ
ộ
ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o đ i h c chính quy t p trung, h
ệ
ưở vào các văn b n sau: ề ừ
ứ
ể ệ ạ ờ t nghi p t m th i; ả ỉ ả
ừ ọ ả ả ả
ể ỉ ả ậ ố ủ
ậ
ừ v a làm v a h c (tr thông báo tuy n sinh); ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ứ ấ ể B ng đi m, gi y ch ng nh n t ờ ả gi ng c a gi ng viên th nh gi ng. B ng xác nh n gi
ề
ứ
ụ
ệ
ả
ị
Đi u 13.
Ch c năng
, nhi m v phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác chính tr t
ề ế ộ
ư ả
ộ
ỷ ậ
ụ ố ng văn hóa giáo d c đ i ng, k lu t sinh viên và
ị ư ưở t ớ ưở v i cán b , gi ng viên và sinh viên; ch đ chính sách; khen th ả qu n lý sinh viên;
ổ ứ
ự
ụ
ệ
ế
T ch c th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n giáo d c chính tr t
ng, ch
ế
ỷ ậ
ả
ạ ộ ưở
ị ư ưở t ng, k lu t sinh viên và qu n lý sinh viên.
ộ đ chính sách c a sinh viên; khen th
ủ ệ
ể
ệ
ự
ườ
ằ
ả
ườ
ng; t
ưở
ỷ ậ ủ ợ
ả
ả
ủ
ụ
ậ
ự
ườ
ụ
ệ
ệ
ậ
ng xuyên các ư ấ ng, k lu t c a Nhà tr v n, ả ệ ng v công tác pháp ch , đ m b o tính h p pháp trong trong vi c ban ổ ế ườ ng; tham gia ph bi n, giáo d c pháp ự ng và th c hi n các công
ượ
ị ư ưở t
ng:
ổ
ị
ng trình sinh ho t chính tr t
ư ưở t
ưở ng th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát th Giúp Hi u tr ỷ ươ ả ườ ủ ạ ộ ng nh m đ m b o k c ho t đ ng c a Nhà tr ế ả ề ệ ệ giúp vi c Hi u tr ế ị hành các quy t đ nh và văn b n qu n lý c a Nhà tr ệ ể lu t; ki m tra vi c th c hi n giáo d c pháp lu t trong Nhà tr c giao. tác khác đ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác chính tr , t ươ ứ T ch c các ch ụ
ạ ỷ ệ
ạ ộ
ễ ớ
ề
ạ ộ ng; các ho t đ ng thông tin ộ l n trong năm cho cán b ,
ả
tuyên truy n giáo d c; các ho t đ ng k ni m các ngày l gi ng viên và sinh viên;
29
ệ
ế ủ
ả
ị
ị
ướ
T ch c h c t p quán tri
t các ch th , ngh quy t c a Đ ng và Nhà n
ổ c; các bu i
ả
ạ
ỉ ộ ủ
ụ
ể
ệ
ể ụ
nói chuy n th i s ngo i khoá trong cán b , gi ng viên và sinh viên; T ch c tu n sinh ho t Công dân c a sinh viên hàng năm; ụ T ch c các ho t đ ng văn hóa, th d c th thao ph c v cho vi c giáo d c t
ụ ư
ưở t
ự
ủ
ả
ộ
ổ ứ ọ ậ ờ ự ệ ổ ứ ầ ứ ổ ự ậ
ạ ạ ộ ng, xây d ng n p s ng văn hóa trong sinh viên; ữ ư ệ
ế ố ư
ạ ộ
ề
li u v các ho t đ ng thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng.
ả
ọ ậ
ứ
ạ
ả
ệ ng, đ o đ c, quá trình h c t p và rèn luy n
Thu th p, l u tr t b) Qu n lý sinh viên: ậ T ch c ti p nh n sinh viên m i hàng năm; L p h s qu n lý, theo dõi v t
ớ ề ư ưở t
ổ ứ ế ồ ơ ậ ệ ủ c a sinh viên h chính quy; ộ ổ ứ
ỷ ậ
ể
ệ ủ
Phát đ ng phong trào thi đua trong sinh viên; ưở T ch c xét khen th
ng, k lu t và đi m rèn luy n c a sinh viên;
ộ ố
ế ộ
ứ
ự
ệ
ọ
ổ
ố ớ ệ T ch c vi c xét h c b ng và th c hi n m t s ch đ , chính sách khác đ i v i
ổ sinh viên;
ố ợ
ớ
ộ
ổ ứ ộ
ị ố
ạ
Ph i h p v i Đoàn Thanh niên, H i sinh viên t
ch c h i ngh đ i tho i hàng năm
ữ
ạ
ườ
gi a sinh viên và lãnh đ o Nhà tr
ng;
ả
ể
ể
ể
ự
ế ộ ả
ế ả
Th c hi n ch đ b o hi m (b o hi m y t
ả
ứ
ể ị ổ ứ
ệ ớ v i phòng Hành chính, Qu n tr t
ớ
ủ
ố ợ , b o hi m thân th ) cho sinh viên; ph i h p ỏ ầ ch c khám s c kh e đ u khóa cho sinh viên; ọ ụ ự
ệ ế
ụ ệ
ố ợ ả
i quy t các v vi c liên quan đ n sinh viên.
ệ
ự
ệ ể
ổ ứ
ườ
ạ
ệ ấ
Ph i h p v i phòng Tài v th c hi n thu h c phí c a sinh viên; ế Gi c) Thanh tra Pháp ch :ế Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c; ặ T ch c thanh tra, ki m tra th ưở ổ ứ
ổ
ậ ề ộ ấ ườ ệ ưở ng. Trình Hi u tr ng ch ệ ự ch c th c hi n sau khi đ ể
ụ ạ ộ ng xuyên và đ t xu t các m t ho t đ ng trong nhà ế ự ỉ ạ ủ ươ ng trình, k ho ch thanh tr ng theo s ch đ o c a Hi u tr ưở ệ ệ ượ ộ c Hi u tr tra hàng năm, thanh tra đ t xu t và t ng phê duy t. ưở ệ ợ ng; Theo dõi, t ng h p tình hình công tác thanh tra, ki m tra và báo cáo Hi u tr ạ ủ
ườ
ụ
ế
ệ
ệ
ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, ch ứ
ng trình, k ho ch đào t o c a toàn tr ự
ả
ả
ị
ệ ệ
ề
ả
ộ
ạ ạ i h c
ệ
ả
ụ
ế
ệ ạ ấ ượ t khác đ m b o ch t l ế
ng giáo d c; ạ ố
ơ ị ệ ầ ế ệ
ả ả
ạ
ộ cáo thu c ph m vi
ả
ươ ng, ơ ệ ủ c a các đ n v và viên ch c, gi ng viên; công tác qu n lý đào t o và NCKH; vi c th c hi n ị ứ ườ ọ thu c các h , hình th c ọ ậ ủ các quy đ nh v giáo trình, bài gi ng; vi c h c t p c a ng ạ ả ủ ồ ưỡ ng c a các đ n v đào t o; vi c qu n lý tài chính, tài s n, KH&CN; công đào t o, b i d ộ ả ề ổ ứ ch c cán b và đi u ki n c n thi tác t ệ ự ủ Ch trì th c hi n vi c ti p công dân, gi ủ qu n lý c a Nhà tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ
ị ơ
ủ ị
ế i quy t khi u n i, t ế ạ ố ậ ề ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan t ủ ị
ườ
ộ
cáo; ổ ế ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ng cho cán b , công
ậ ủ ứ
ườ
ế i h c;
ườ ố ợ ụ d c pháp lu t c a Nhà n ứ ch c, viên ch c, ng ể
ườ ọ ệ
ụ
ề
ứ Ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c
ườ
ậ
ớ ướ c; n i quy, quy ch , quy đ nh c a Nhà tr ộ i lao đ ng và ng ệ pháp lu t trong ph m vi toàn tr
ự ng.
ạ ệ
ụ ủ
ư
ữ
ả
ế ố ạ ự
ế ệ
ả ệ
ụ
ệ
d) K t n i vi c làm cho sinh viên ệ đ) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ị
ượ
ừ ệ
ệ
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên đ
c th a l nh Hi u tr
ưở ng
ấ ủ
ườ
ả ả
ký tên và đóng d u c a Tr
ng vào các văn b n sau:
30
ế
ệ
Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác chính tr , t
ị ư ưở t
ng, chính sách,
ề ch đ c a sinh viên và qu n lý sinh viên; ậ
ế ộ ủ ấ
ả ấ
ề
ả
ợ
ợ
Gi y xác nh n các v n đ liên quan đ n công tác qu n lý sinh viên; ạ ộ ồ Ký h p đ ng và thanh lý h p đ ng đ i v i các Báo cáo viên tham gia các ho t đ ng
ồ ị
ế ố ớ ả công tác chính tr và Qu n lý sinh viên hàng năm.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 14.
Ch c năng
ụ , nhi m v c a phòng Tài v
ư
ệ
ề
ủ
ệ
ườ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác tài chính; ả T ch c th c hi n và qu n lý công tác tài chính c a Tr
ng.
ả
ậ ậ
ườ
ủ
ự
ự
ệ
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ự ạ a) L p k ho ch d toán và qu n lý kinh phí: L p d toán thu, chi kinh phí c a tr
ng hàng quý, hàng năm và th c hi n d toán
ượ
đã đ
ế ự ệ c duy t; ả
ồ
ướ c; ọ
ừ ọ
ạ ọ
ừ
ủ
ọ
Qu n lý các ngu n kinh phí trong và ngoài ngân sách Nhà n ệ Thu h c phí c a sinh viên (h chính quy, v a làm v a h c), h c viên sau đ i h c và
ả các kho n thu khác; ự
ệ
ế
ả
ả
ộ
ị
ể
Th c hi n các kho n n p thu và các kho n chi theo quy đ nh c a Nhà n ị
ủ ủ ụ
ủ
ả
ơ
ị
ướ c, nhà ể ng. Ki m tra d toán chi c a các đ n v , xác đ nh giá c và làm th t c chi; ki m tra
ườ tr ứ ch ng t
ự ừ thanh toán; ổ ứ ệ ố
ư
ủ
ướ
ị ạ
ướ
ế
ộ
c. ả
ữ ồ ơ ế T ch c h th ng l u tr h s k toán theo quy đ nh c a Nhà n ị b) Quy t toán kinh phí theo đ nh k v i B , Kho b c Nhà n
ộ ể c, B o hi m xã h i,
ụ
ế
ơ
ộ
ỳ ớ C c thu Hà N i và các c quan có liên quan;
ả
ậ ư c) Qu n lý v t t ệ
ườ ậ ư
ấ
ả
ậ ư
;
ả ủ , tài s n c a Tr ng: ậ Theo dõi vi c xu t, nh p v t t và qu n lý v t t ổ ứ ả Ki m kê tài s n hàng năm và t ch c thanh lý. ả ư
ữ
ụ ủ
ệ
ế
ụ
ệ
ệ
ả ệ
ể ạ ự
d) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a phòng; đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ừ ệ
ệ
ưở
ủ
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ụ ượ Tr
ng phòng Tài v đ
c th a l nh Hi u tr
ng ký tên và đóng d u c a Tr
ườ ng
ả
ưở vào các văn b n sau:
ề ế
ườ ọ
ủ
ọ
i h c;
ộ ộ ẩ
ế ộ
ủ
ị
ướ
ủ c và c a
ườ
Thông báo v ti n đ n p h c phí c a ng Thông báo các tiêu chu n, ch đ tài chính theo quy đ nh c a Nhà n ng.
Tr
ề
ứ
ụ ủ
ọ
ợ
ệ
ả
Đi u 15.
Ch c năng
ố , nhi m v c a phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c
tế
ư
ệ
ọ
ổ ứ
ả ọ
ự
ệ
ả
ợ
ứ 1. Ch c năng ợ ố ế ề Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ; ườ ố ế ủ ng. T ch c th c hi n và qu n lý công tác Khoa h c và H p tác qu c t
c a Tr
ụ ệ 2. Nhi m v :
31
ả
ủ
ứ
ạ
ọ
ọ ạ
ườ
ế
a) Qu n lý khoa h c: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Tr
ng trên c
ơ
ơ
ự ạ ị ủ ở ế s k ho ch c a các đ n v ; ệ ề ổ ứ
ề ươ
ứ
ế
ệ
ả
ọ ấ ng, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c c p
ườ
Tr
ộ ự
ệ
ọ
ố ế ạ ộ
ề ọ ủ
ứ ộ
ế
ả
T ch c xét duy t đ tài, đ c ng; Giám sát và đôn đ c ti n đ th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; ứ T ng k t các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên và sinh viên
ổ hàng năm;
ọ
ấ
ể
ở ng tr lên;
ả ệ
ự
ọ
các bài t
ộ
ổ ứ
ch c và cá nhân;
ặ các hi n v t, quà t ng k ni m c a các t ạ ộ
ệ ữ ồ ơ ả
ủ ườ ng.
ị ộ ượ ố c H i đ ng chuyên môn l a ch n; t nghi p, bài chuyên khoa đ ả ọ ủ ị ỷ ệ ữ ậ ủ h s nh các ho t đ ng c a Tr :
ổ ứ
ươ
ự
ự
ệ
ợ
ườ ổ ứ ộ T ch c h i ngh , h i th o, khoa h c, tri n lãm c p Tr ữ ộ ồ ư L u gi ữ ồ ơ ư L u tr h s lý l ch khoa h c c a cán b và gi ng viên; ả ư ả B o qu n l u gi ụ ư Ch p và l u gi ố ế ợ b) H p tác qu c t ố ế Tìm ki m đ i tác, xây d ng và t
ch c th c hi n các ch
ự ng trình, d án h p tác
ố ế
qu c t
;
ế
ậ
ế
ể
ướ
ệ ọ ậ c ngoài đ n h c t p, làm vi c
và gi ng d y t
ậ
ủ ụ ườ ng; ủ ụ
ọ ậ
c ngoài.
ở ướ n
ứ
ệ ự ạ ạ i Tr ệ ự ữ ồ ơ ư ữ ồ ơ ề ợ ư
ể ọ ố ế ;
ượ
ủ ng c a Nhà tr ạ ộ
ng; ề
ườ
ủ
ố
ng;
ườ ổ ứ ch c ho t đ ng phòng truy n th ng c a Nhà tr ụ ủ ư
ệ
ế
ả
ữ ệ
ả ệ
ụ
ệ
Th c hi n th t c đón ti p các t p th , cá nhân n ả Th c hi n th t c cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác c) L u tr h s nghiên c u khoa h c; d) L u tr h s v h p tác qu c t ả đ) Qu n lý kho tranh, t ả e) Qu n lý và t ạ f) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ự g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ợ
ừ ệ
ưở
ệ
3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
c th a l nh Hi u tr
ố ế ượ đ
ng ký
ấ ủ
ả ườ
ả
tên và đóng d u c a tr
ệ
ả
ợ
;
ố ế ả
ọ ọ ủ
ề ậ
ứ
ấ
ộ
ộ
ồ ơ ề ả ộ
ế ọ ủ
ị
ọ ng vào các văn b n sau: ế Thông báo v các công vi c liên quan đ n qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên; Lý l ch khoa h c c a cán b , gi ng viên;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 16.
Ch c năng
ị , nhi m v c a phòng Hành chính, Qu n tr
ề
ư
ệ
ả
ả
ự ụ:
ứ 1. Ch c năng: ả ị ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Hành chính, Qu n tr ; ị ổ ứ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Hành chính, Qu n tr . 2. Nhi m vệ a) Công tác hành chính ữ ư ư Công tác văn th , l u tr : ậ
ế
ể
ế
ả
ạ
ơ
ị ứ
+ Ti p nh n, phân lo i các văn b n đ n, chuy n cho các đ n v ch c năng đ gi
ể ả i
quy t;ế
ể ứ
ể
ế
ấ
ả
ổ
+ Ti p nh n, ki m tra th th c văn b n, trình ký, đóng d u, đăng ký vào s , máy
ể
ả
ậ vi tính và chuy n phát các văn b n đi;
32
ả
ử ụ
ủ
ậ
ị
ả
ủ
ư
ậ
ả
ị
ướ
ấ + Qu n lý và s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t; + Đóng d u và sao y b n chính; ả + L u tr và
c và Nhà
ấ ữ b o m t các văn b n hành chính theo quy đ nh c a Nhà n
ườ
tr
ng.
ị
ướ
ệ
ự ả
ớ ấ
ệ
ấ
Tr c giao d ch, h Gi
ế ng d n khách đ n liên h công tác t ủ ụ i quy t, ký xác nh n các th t c hành chính (c p gi y gi
ậ
ệ ơ ầ i đúng n i c n liên h ; ấ ớ ườ
ấ
c c đi công tác; xác nh n gi y đi đ
i thi u, gi y đi ừ ng cho khách t
ẫ ế ậ ộ ng) cho cán b và sinh viên đ ườ
ế
ượ ử ư
ạ
ườ đ ơ c quan ngoài tr
ng đ n công tác và l u trú t
ng;
ỉ ạ
ủ
ứ
ệ
ầ
ị
i Tr ể ề Căn c vào l ch công tác hàng tu n và ý ki n ch đ o c a Ban Giám hi u đ đi u
ố
ươ
ộ đ ng, b trí xe ô tô và ph ạ
ế ị
ụ ụ
ạ ộ
ườ ế ng ti n giao thông khác; ẩ
ệ ắ Đ xu t k ho ch mua s m văn phòng ph m, trang thi
t b ph c v ho t đ ng và
ấ ế ườ
công tác c a Tr
ng;
ề ủ ủ
ơ
ả
ế
ị ả
ệ ổ
t cho vi c t
ả
ứ
ớ ị ộ
Ch trì và ph i h p v i các đ n v đ m b o các đi u ki n c n thi ể
ở
ờ
ẩ
ườ
ề ự ệ ủ ệ
ệ ườ ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, tri n lãm và s ki n c a Tr ự
ng và
ộ các h i
ầ ng. Th c hi n vi c trang hoàng băng, c , kh u hi u trong khu v c Tr
ộ ọ ệ ng t
ự ườ ị ngh do Tr
ậ ị
ườ
i trên Website c a Tr
ng;
ả ộ ọ
ệ
ầ
ầ ủ i các cu c h p, h i ngh khi Ban Giám hi u yêu c u;
ạ ề
ị ủ
ườ
ấ
ộ
ị
ộ ố
ệ ợ ỳ ấ ố ệ ệ
ạ ấ ướ
ầ ủ ườ
ệ ủ
ự
ẫ
ị
ộ ơ ế ạ ộ ng, làm các báo cáo s k t, ố ầ ứ ổ t ng k t đ nh k , báo cáo h i ngh công ch c hàng năm, báo cáo đ t xu t và là đ u m i ổ t ng h p, cung c p s li u th ng kê theo yêu c u c a lãnh đ o c p trên, Ban Giám hi u; ng d n và quy đ nh c a B
ộ
ế ể
ạ
ộ
ả
ậ
ấ ữ
ơ ở
ạ ầ
ế
ậ
ạ
t b (k thu t): ặ ệ ố ắ ọ ậ
ệ ủ
ế ị
ệ
ạ
ố ợ ộ ệ ổ ứ ch c; ế ợ ổ b) Công tác t ng h p, pháp ch : L p l ch công tác hàng tu n đăng t ụ ư Làm nhi m v th ký t ổ T ng h p thông tin v tình hình ho t đ ng c a Tr ế ị ợ ng theo h Th c hi n công tác pháp ch trong Tr ị ụ Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa Th thao và Du l ch… ị ơ ở ậ ế ị ỹ c) Công tác qu n tr , c s v t ch t trang thi ử ử ự L p k ho ch xây d ng, s a ch a nhà c a, l p đ t h th ng h t ng c s ; mua ộ ả ụ ụ t b ph c v cho vi c gi ng d y, h c t p và làm vi c c a cán b ,
ắ s m máy móc, trang thi ả gi ng viên và sinh viên;
ể
ệ ự ố
ưỡ
ử
Ki m tra, phát hi n s c và t
ấ
ổ ứ ả ủ ộ
ữ ơ
ư
ị
ả ế
ả
ố ợ ả ư ỏ ườ
ị ử ụ ườ
ả
ả
ả
ả n hoa, cây c nh, cây xanh; đ m b o
ng; chăm sóc v ẹ
ả ả c nh quan môi tr
ớ ố ớ ặ ng, s a ch a ho c làm m i đ i v i ch c b o d ớ ơ ở ậ c s v t ch t và tài s n nêu trên; ch đ ng ph i h p v i các đ n v tham m u Ban Giám ệ hi u thanh lý tài s n h t giá tr s d ng, tài s n h h ng; ệ ọ Đ m b o v sinh h c đ ạ ườ ng xanh s ch, đ p; ả
ạ ộ
ụ
ự
ị
ị
Ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi các ho t đ ng kinh doanh d ch v theo s phân
ệ ệ
ả
ệ ơ
ế
ợ
ồ
ộ
ệ
ấ ủ c p c a Ban Giám hi u. ệ d) Công tác b o v : ệ Th c hi n nhi m v b o v c quan theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ghi chép ự ệ ấ
ự ầ ủ ữ đ y đ nh ng s vi c b t th ứ
ụ ả ườ ả
ả
ậ ự
ệ
ổ
ườ
ổ ự ng vào s tr c; ả
ả
T ch c b o v tài s n, đ m b o tr t t
, an ninh trong tr
ữ ng; phòng cháy, ch a
cháy;
ố ợ ớ
ể ả
ụ ệ ả
ế
i quy t các v vi c x y ra.
ơ ế ệ
ị
, v sinh phòng d ch:
Ph i h p v i các c quan Công an, an ninh đ gi đ) Công tác y t
33
ứ
ả
ộ
ườ
ứ
ứ
ỳ T ch c ki m tra s c kho đ nh k cho cán b viên ch c, gi ng viên, ng
i lao
ự
ệ
ể
ả
ị
ẻ ị ể ẻ ư ồ ơ ứ ộ đ ng; qu n lý và l u h s s c kho ; ớ
ứ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên th c hi n ki m tra s c
ỏ ầ
ổ ả ố ợ kh e đ u khóa; ệ
ự
ấ
ể
ườ
ơ ở
ườ
th
t;
ệ ề
ơ ấ ứ ầ ữ tuy n trên trong nh ng tr ề
ấ
ứ Th c hi n công tác chăm sóc s c kho ban đ u; s , c p c u, c p phát thu c thông ế ng; chuy n b nh nhân lên c s y t ụ Tuyên truy n, ph bi n giáo d c, t
ế ,
ẻ ế ư ấ v n các v n đ liên quan đ n lĩnh v c y t ố
ổ ế ự
ẻ ệ
ệ
ệ
ẩ
ị
ố ợ ầ ế ng h p c n thi ự ế ộ ứ s c kho , v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và các b nh xã h i; ụ ủ
ứ
ệ
ả
ộ
ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
e) So n th o các văn b n có n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a phòng; f) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ả
ị ượ
ừ ệ
ệ
ưở
c th a l nh Hi u tr
ấ ng ký tên và đóng d u
3. Quy đ nh v phân c p: Tr ườ
ng phòng Hành chính, Qu n tr đ ả
ủ c a Tr
ạ
ả
ộ
ườ ọ
ớ
ủ i h c;
ng vào các văn b n sau: ệ ề ộ ệ i thi u cho cán b , gi ng viên và ng ườ
ả
ộ
ng (không thanh toán công tác phí) cho cán b , gi ng viên và sinh viên; ườ ữ
ủ
ả
ộ
ộ
Thông báo v các công vi c thu c ph m vi qu n lý c a phòng; ả ấ Gi y gi ấ Gi y đi đ ậ Xác nh n ch ký c a cán b qu n lý thu c Tr
ng.
ề
ứ ụ ủ ệ ả ả ả Ch c năng ấ , nhi m v c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
Đi u 17. ụ ng giáo d c
ượ l
ư
ệ
ề
ả
ả
ả
ấ ượ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ng giáo
d c;ụ
ả
ả
ả
ả
ệ
ụ
ấ ượ
ng giáo d c.
T ch c th c hi n và qu n lý công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả
ố
ọ
ầ
ạ
ọ ỳ
ổ ứ
ch c thi h c ph n, h c k và thi cu i khoá;
ả
ề
ệ ố
ị
ệ
ấ ẩ
ấ
ể
ủ ứ
ề ợ
ầ
ớ
ằ
ả
các h , b c đào t o nh m nâng cao hi u qu đánh giá cũng nh ch t l
ầ ạ ủ ng đào t o;
ổ ứ
ệ ệ
ư ấ ượ ạ ể ch c thi, ki m tra, đánh giá.
ấ ượ
ụ
ng giáo d c:
ụ ả ể
ấ ượ
ứ
ệ
ả
ả
i pháp toàn di n đ đ m b o ch t l
ụ ng giáo d c.
ể ả ọ ậ
ớ
ề
Đ xu t ph
ươ ổ ứ
ả ạ
ạ ọ ậ ủ ụ
ườ ọ i h c. ạ
ươ
ấ ng trình đào t o, ch t
ng pháp gi ng d y và h c t p; ả ả ng gi ng d y, h c t p c a gi ng viên và ng ệ ố ủ
ả
ượ l
ự
ể
ế
ậ
ạ
ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác Kh o thí: ậ ế L p k ho ch, t ự ổ ứ T ch c xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ngân hàng đ thi đáp án; ổ ứ T ch c ch m thi theo quy đ nh; ổ ứ ị T ch c th m đ nh tính chính xác c a vi c ra đ thi, ch m thi (khi có yêu c u); ả ế C i ti n và phát tri n các hình th c thi phù h p v i yêu c u đào t o c a các ngành, ệ ậ ạ ứ ứ Nghiên c u, ng d ng công ngh thông tin vào t ả b) Công tác đ m b o ch t l Nghiên c u và tri n khai các gi ươ ấ ổ ng án đ i m i ph ấ ượ T ch c đánh giá ch t l ự ứ Nghiên c u và xây d ng h th ng công c đánh giá ch ườ ng; ự đánh giá; l p k ho ch và
ứ ụ ụ
ẩ
ị
ệ ng gi ng d y và h c t p, vi c làm c a sinh viên đã ra Tr ệ ổ ch c th c hi n tri n khai t t ph c v cho đánh giá ngoài;
ướ ổ ứ
ạ ộ
ch c, cá nhân trong và ngoài n
ả ch c các ho t đ ng đ m
c t
ọ ậ ạ ạ ế ự Xây d ng k ho ch và t ế ệ ầ ề chu n b các đi u ki n c n thi ổ ứ ố ợ Ph i h p v i các t ứ ấ ượ
ớ ộ
ụ ủ
ệ
ả b o ch t l
ng thu c ch c năng, nhi m v c a Phòng.
34
ầ
ố ấ
ề
ả
ế ủ ữ
ụ ủ
ư
ả
ộ ế ệ
ả ệ
ạ ự
ụ
ệ
c) Là đ u m i l y ý ki n c a sinh viên v cán b , gi ng viên; ệ d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ấ
ị
ưở
ấ ượ
ụ
ượ
ừ ệ
ề 3. Quy đ nh v phân c p: Tr
ng phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ng giáo d c đ
ệ c th a l nh Hi u
ưở
ả ấ ủ
ả
tr
ả
ể ườ ng vào các văn b n sau: ả ổ ứ ch c thi và đ m b o ch t l
ng;
ủ
ấ
ệ
ậ
ố
ề ề ề
ả ả ả
ề
ng ký tên và đóng d u c a Tr Thông báo v ề công tác t ấ ượ ả ộ B n kê thanh toán ti n coi thi, ch m thi c a cán b , gi ng viên; ấ B n kê thanh toán ti n ch m khóa lu n và sáng tác t t nghi p; B n kê thanh toán ti n ra đ thi, đáp án.
ư ạ
ồ ọ
ề
ậ
ắ
ậ
ỹ
ị
Đi u 18. Khoa H i h a; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch
ỹ
ộ ọ ậ
ử s và Phê bình m thu t
ứ
ư
ệ
ạ
ọ
ứ
ủ
ể
ề ồ g m đ tài nghiên c u khoa h c và sáng tác tác ph m, tri n lãm) c a các Khoa;
ổ ứ
ạ ộ
ự
ệ
ể
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, (bao ẩ ọ ề T ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng trên.
ụ ổ ứ ch c: ự
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Công tác t Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ự
ụ
ệ
ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ Xây d ng k ho ch và t ả
i s ng cho gi ng viên và sinh viên trong Khoa;
ứ ố ố đ c, l ề
ỷ ậ
ế
ạ
ả
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ệ
ườ
ự ụ ng giao nhi m v ;
tr
ạ
ự
ể ạ
ệ
ế
ng trình đào t o, xây d ng các đ án; ọ
ả
ứ
ạ
ề t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ả ọ ậ
ươ T ch c phát tri n ch ề ươ T ch c biên so n đ c ươ T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ ạ
ệ
ệ
ậ ế ố ợ
ạ ớ
ế ứ
ầ
ọ
ọ
ỳ
ự ả ủ c a sinh viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự L p k ho ch, th c hi n k ho ch t Ph i h p v i các phòng ch c năng t
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t; ạ ổ ứ ch c đào t o h chính quy; ố ỳ ổ ứ ch c các k thi h c ph n, h c k và thi cu i
khóa;
ộ ạ
ạ ọ
ế
ạ
ạ
ệ ợ
ứ
ớ
ố ợ
ế Tham gia đào t o sau đ i h c (theo quy ch đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ). ở ộ c) Ph i h p v i các phòng ch c năng m r ng quan h h p tác v i các cá nhân và t
ổ
ứ
ớ ch c trong và ngoài n
ướ c. ự
ệ
ế
ậ
ạ
ổ ứ
ạ ủ
L p k ho ch th c hi n, t
ch c đào t o c a Khoa.
35
ứ
ọ ổ ứ
ự
ạ
ọ ấ
ự
ứ
ệ
d) Công tác nghiên c u khoa h c: ế Xây d ng k ho ch và t
ả ch c th c hi n nghiên c u khoa h c c p khoa cho gi ng
viên và sinh viên; ổ ứ ộ
ọ
ể
ệ ề
ệ
ợ
ọ
ự trong vi c th c hi n đ tài
ấ T ch c h i ngh , h i th o khoa h c, sáng tác tri n lãm c p Khoa; ố ế Ph i h p v i phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t
ị ộ ả ả ượ c phê duy t;
ụ ụ
ệ ớ
ệ
ứ ề
ố ợ ớ nghiên c u khoa h c sau khi đ ấ
ệ ự
ỹ
ậ i pháp ph i h p th c hi n k thu t, công ngh m i ph c v công tác
ố ợ ọ
ả ứ
ả
ọ ậ ủ
ề ế
ả
ườ
ọ Đ xu t, gi ạ đào t o và nghiên c u khoa h c. đ) Qu n lý sinh viên: ả Theo dõi, qu n lý n n p h c t p c a sinh viên trên gi ng đ
ự ậ ng và th c t p
ề
ngh nghi p;
ệ ổ ứ ố ợ
ư
ả
ị
ả ọ ậ
ớ ể
ạ
ố
ữ ồ ơ ưở
ế h s , đánh giá k t ỷ ậ ng, k lu t và
ạ
ạ ạ ộ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa; ứ ơ Ph i h p v i các đ n v ch c năng qu n lý sinh viên, l u tr qu h c t p và đi m rèn luy n trong su t quá trình đào t o, xét khen th đánh giá phân lo i sinh viên
ệ ở ấ c p Khoa;
ệ
ả
ớ
ị
ọ ổ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên trong vi c xét h c b ng
và các ch đ chính sách khác. ấ
ế ị ủ t b c a Khoa; ư ệ
ữ
ư
ệ
ẩ
ậ
ả li u, tác ph m (hình nh, hi n v t) liên quan
ả ủ ệ
ụ
ệ
ệ
ố ợ ế ộ ơ ở ậ ả e) Qu n lý c s v t ch t, trang thi ả ạ g) So n th o văn b n và l u tr các t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a Khoa; ự h) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
Đi u 19.
Ch c năng
ạ ọ , nhi m v c a Khoa Sau đ i h c
ạ ọ
ư
ệ
ề
ế
ạ
ạ
ạ ọ
ạ
ả
ệ
ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o sau đ i h c (th c sĩ,ti n sĩ); T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o sau đ i h c.
ề
ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ
ụ
ệ
ộ
ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn
ộ
ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ổ ứ ch c: a) Công tác t ự Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ
ả
ộ
ấ ự ả ự ự
ạ ạ
ự
ụ
ệ
ị ư ưở t
ạ ng, đ o
i s ng cho gi ng viên và h c viên trong Khoa;
ể ế Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t Xây d ng k ho ch và t ọ ả ỷ ậ
ế
ạ
ả
ứ ố ố đ c, l ề
ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ
ươ
ủ
ạ
ượ
ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l
i ch
ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ
c Nhà
ườ
tr
ự ụ ng giao nhi m v ;
ự
ề
ạ
ng trình đào t o, xây d ng đ án;
ể ạ
ọ
ế
ệ
ả
ươ ề ươ ươ
ứ
t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả
ọ ậ
ạ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự
ự
ả ọ ậ
ệ T ch c phát tri n ch T ch c biên so n đ c T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ
ả
ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ủ
ả ủ ọ c a h c viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng
ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t;
36
ạ ọ
ệ ệ
ự ổ ứ
ạ ọ
ự
ch c th c hi n k ho ch đào t o sau đ i h c hàng năm; ả
ạ ươ ng trình đào t o sau đ i h c; ạ ệ ậ
ạ ọ
ệ
ậ
ố
t nghi p;
ể ệ
ự
ạ
ộ
ế ề ả
ệ ộ
ướ
ể
ạ
ộ
ọ
ổ ứ ộ T ch c xây d ng và hoàn thi n n i dung ch ế ự Xây d ng và t ổ ứ T ch c ki m tra, đánh giá các môn h c, b o v lu n văn, lu n án t ạ ọ Giám sát vi c th c hi n các n i quy, quy ch v đào t o sau đ i h c; ậ ậ ẫ ng d n lu n văn, lu n Tuy n ch n đ i ngũ c ng tác viên tham gia gi ng d y và h
án;
ạ
i quy t các khi u n i c a h c viên v công tác đào t o;
ế ể
ả ữ ồ ơ
ị
ả ả ề
ế ạ ủ ọ ồ ơ ạ
ề ồ ơ ọ ể
ạ ổ ứ
ạ ọ
ậ
ch c tuy n sinh sau đ i h c hàng năm.
ằ
ạ ọ
ữ
ế
ạ
ả
ư
ả ạ ạ
ố ớ
ả
ạ
ả
ồ
ợ
ồ
ỉ
ọ Qu n lý h c viên và gi ư Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o và h s h c viên; ế ể ỉ Đ ngh ch tiêu tuy n sinh, l p k ho ch t ấ c) Qu n lý và c p phát văn b ng; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n đào t o sau đ i h c; đ) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ
ả gi ng
ả ả ợ ạ ọ l p sau đ i h c; ệ
ự
ụ
ệ
ệ
e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị
ề
ấ
ưở
ượ
ừ ệ
ệ
ưở
ấ
3. Quy đ nh v phân c p: ạ ọ Tr
ng khoa Sau đ i h c đ
c th a l nh Hi u tr
ủ ng ký tên và đóng d u c a
ườ
ả
tr
ng vào các văn b n sau:
ạ ọ
ừ
ệ
ề
ạ
ộ
ể ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o sau đ i h c (tr thông báo tuy n
sinh);
ể
ỉ ả ả
ả ả
ủ
ả
ậ
ỉ
ứ ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ờ ả B n xác nh n gi
gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ệ
ỹ
Đi u 20.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a Vi n M thu t
:
ứ 1. Ch c năng
ư
ứ
ủ
ệ
ề
ệ
ọ
Tham m u cho Ban Giám hi u v nghiên c u khoa h c c a Vi n và ph
ươ ng
ướ
ọ ề ỹ
ứ
ể
ậ
h
ng, quy mô phát tri n công tác nghiên c u khoa h c v m thu t;
ự
ế
ạ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ự
ệ
ả
Xây d ng k ho ch, t
ọ ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ
ậ
ỹ
ủ c a Vi n M thu t.
ụ:
2. Nhi m vệ
ứ
ọ
a) Công tác nghiên c u khoa h c:
ọ ủ
ự
ế
ệ
ạ
ậ
ỹ
ứ Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c c a Vi n m thu t;
ổ ứ
ọ ấ
ự
ứ
ệ
ề
ệ
ệ
T ch c th c hi n và nghi m thu các đ tài nghiên c u khoa h c c p Vi n;
ọ ấ
ộ ấ
ứ
ự
ề
ề
ệ
ấ
ướ
Đ xu t và th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c c p B , c p Nhà n
c.
ổ ứ
ọ ấ
ố ợ
ị ộ
ệ
ả
ơ
ớ
ộ
ị
b) T ch c các h i ngh , h i th o khoa h c c p Vi n, ph i h p v i các đ n v trong
ườ
ổ ứ
ả
ộ
ộ
và ngoài tr
ng t
ị ch c các h i th o, h i ngh ;
ử ụ
ự
ế
ệ
ạ
ệ c) Xây d ng k ho ch s d ng kinh phí hàng năm trình Ban Giám hi u phê duy t;
ử ụ
ả
ệ
qu n lý và s d ng ngân sách nhà n
ướ ượ c đ
c phê duy t;
37
ệ
ể
ể
ớ
ợ
ơ
ứ d) H p tác v i các cá nhân và c quan ngoài Vi n đ phát tri n công tác nghiên c u
ọ ề
ự
ậ
ỹ
khoa h c v lĩnh v c M thu t;
ư ệ ủ
ố ợ
ớ
ườ
đ) Ph i h p v i Trung tâm Thông tin Th vi n c a Tr
ng khai thác ngu n t
ồ ư ệ li u
ụ ụ
ứ
ủ
ạ
ọ
ườ
ấ ả
ệ
ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c, sáng tác c a Tr
ng và Vi n. Xu t b n và
ổ ế
ự
ế
ệ
ệ
ả
ọ
ứ ph bi n các k t qu nghiên c u khoa h c do Vi n th c hi n;
ạ ọ
ế ợ
ạ ọ
ự
ứ
ệ
ạ
ả
ồ ọ ớ e) Th c hi n k t h p nghiên c u khoa h c v i gi ng d y đ i h c và sau đ i h c, b i
ưỡ
ệ ụ
ứ
ả
ộ
d
ng chuyên môn, nghi p v cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên;
ồ ưỡ
ự
ự
ệ
ế
ạ
ạ
ứ ủ
ệ
ộ
f) Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d
ng cán b nghiên c u c a Vi n;
ứ
ữ
ư
ề
ệ
ọ
ư ệ
g) L u tr các đ tài nghiên c u khoa h c, tài li u, t
ọ ấ li u và thông tin khoa h c c p
Vi n; ệ
ơ ở ậ
ấ
ả
ế ị ủ
ệ
h) Qu n lý c s v t ch t, trang thi
t b c a Vi n;
ự
ế
ạ
ổ ứ ổ
ư ệ
i) Xây d ng k ho ch và t
ch c b sung các t
li u;
ữ
ư
ả
ạ
ư ệ
ế
ệ
ả k) So n th o văn b n và l u tr các t
li u liên quan đ n Vi n;
ự
ụ
ệ
ệ
ệ
l) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ưở
ấ
ệ
ệ
ả ứ ọ ủ
ề ượ ề ậ
ọ ủ ệ ộ
ồ ơ ề
ứ
ế
ấ
ộ
ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ừ ệ ệ Vi n tr c th a l nh ký tên và đóng d u vào các văn b n sau: ng đ ế a) Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác nghiên c u khoa h c c a Vi n; b) Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
ủ
ệ
4. Các Ban chuyên môn c a Vi n:
ậ ổ
ứ
ề
ỹ
ệ
ỹ
t Nam và
ấ ậ ổ nghiên c u các v n đ M thu t c Vi
ế ớ
ứ Ban nghiên c u m thu t c : i.
th gi
ứ
ệ
ậ
ỹ
ề ỹ
ứ
ệ
ạ
ậ
ấ
Ban nghiên c u m thu t hi n đ i:
ệ t
ạ nghiên c u các v n đ M thu t hi n đ i Vi
ế ớ
Nam và th gi
i.
ụ
ậ ứ
ứ
ề
ề
ấ
ỹ
ụ ộ nghiên c u các v n đ thu c v M thu t ng d ng
ỹ ế ớ
ệ
ậ ứ Ban m thu t ng d ng: i.
t Nam và th gi
Vi
ư ệ
ệ ố
ả
Ban Thông tin, T li u,Th vi n,:
thông tin, s u t m, h th ng và b o qu n t
ệ
ụ ụ
ứ
ủ
ư ệ ạ
ư ầ ọ
ả ư ố ượ ng
ằ li u… nh m ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác c a các đ i t nghiên c u.ứ
ứ
ụ ủ
ể
ệ
ạ
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh
ệ
ề Đi u 21. ậ ạ thu t t o hình
:
ứ 1. Ch c năng
ể
ậ ạ
ự
ệ
ệ
ườ ượ ử ụ
ấ
ỉ ạ
ạ
ng Đ i h c M thu t Vi
ự ế ố ớ
ị ự ướ ề
ị ự ậ ị
ả
ạ ạ ọ ộ Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình tr c thu c Tr ng Đ i h c ậ ệ ả c s d ng tài kho n t Nam, là đ n v s nghi p có thu, có con d u riêng, đ ệ ạ ọ ườ t Nam, ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a Nhà ự ủ
ế ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng s
c v qu n lý kinh t
ơ ỹ ọ ng và ch p hành m i quy đ nh c a Nhà n ệ
ỹ M thu t Vi ủ c a Tr ấ ườ tr nghi p có thu;
38
ậ ạ
ự
ứ
ệ
ệ ế ợ
ạ ả
ứ
ệ
ộ
ộ
ể ậ ủ ố ượ
ạ ậ
ỹ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình th c hi n nghiên c u khoa ọ h c, sáng t o ngh thu t c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên; k t h p xã h i hoá đào ạ t o m thu t cho các đ i t
ng.
ụ:
ể
ằ
ộ
ệ
ẩ
2. Nhi m vệ ổ ứ T ch c các cu c tri n lãm nh m gi ả ứ ủ
ộ
ớ ứ
ậ ườ
ủ
ỹ i thi u các tác ph m m thu t, các công trình ủ ng và c a các
ướ
ạ
nghiên c u c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên, sinh viên c a Nhà tr ắ ho sĩ, nhà điêu kh c trong và ngoài n
c;
ở
ớ
ổ ậ
ạ
ậ
ỹ ng ng n h n ph c p m thu t, nâng cao nghi p v
ồ ưỡ M các l p đào t o, b i d ề
ệ ạ ủ
ậ ử ụ
ố
ố ượ
ộ
ụ ắ và k thu t s d ng ch t li u truy n th ng trong các ngành, chuyên ngành đào t o c a Nhà tr
ỹ ườ ng cho các đ i t
ạ ấ ệ ng xã h i;
ậ
ạ
ả
ộ
ỹ
ợ
H p tác t ườ
ướ
ứ
ạ
ắ
viên, sinh viên trong tr
ứ ổ ứ ch c tr i sáng tác M thu t cho cán b , gi ng viên, nghiên c u c; ng, các ho sĩ, nhà điêu kh c, nhà nghiên c u trong và ngoài n
ứ
ể
ệ
ề
ạ
ạ
ữ T o đi u ki n cho các ho sĩ, nhà điêu kh c nghiên c u th nghi m nh ng ậ ạ
ệ ấ ệ ủ
ệ
ạ
ắ tìm tòi sáng t o trên các ch t li u c a ngh thu t t o hình;
ượ
ự
ệ
ặ
T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các công trình t
ổ ứ ẩ
ệ ộ
ạ
ấ
ả
ộ
ườ
ạ
ạ
ỷ ệ ự ng đài, đài k ni m, các tác ph m ngh thu t hoành tráng, trang trí n i, ngo i th t do cán b , gi ng viên nhà tr
ậ ệ ặ ồ ng sáng t o ho c đ ng sáng t o;
ổ ứ ộ
ệ
ệ
ế ộ 3. T ch c b máy và ch đ trách nhi m kiêm nhi m:
ố
ố
Giám đ c trung tâm và các Phó giám đ c Trung tâm;
ạ ộ
ậ ạ
ế ộ
ệ
ể
ạ
Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình ho t đ ng theo ch đ kiêm
nhi m.ệ
ề
ứ
ư ệ
ụ ủ
ệ
Đi u 22.
Ch c năng
, nhi m v c a Trung tâm Thông tin, Th vi n
ụ ụ
ư ệ
ư
ề
ệ
ườ
ứ
ọ
đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ngh thu t c a Tr
ng;
ậ ủ ụ ụ
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ạ
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác ạ ệ ư ệ T ch c ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa
ườ
ng.
ư ệ
ế
ạ
ự ự
ạ ộ
ứ
ụ
ệ
ạ
ọ
ủ c a Tr
ủ ọ h c và sáng tác c a Nhà tr ụ ệ 2. Nhi m v : ể a) Xây d ng k ho ch phát tri n Trung tâm Thông tin, Th vi n; ồ ự ể b) Xây d ng và phát tri n ngu n l c thông tin: ổ ụ B sung tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ườ ng; ế
ế
ề
ậ
ậ
t nghi p, lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ và các đ tài
ậ ố Ti p nh n khóa lu n t ườ
ệ ạ ọ
ậ ỹ
ậ
nghiên c u khoa h c c a Tr
t Nam;
ạ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ặ
ổ ứ
ọ ủ ệ
ch c và cá nhân t ng.
ả
ứ
ụ
ạ
ứ ậ ế ổ ứ Ứ
Ti p nh n tài li u do các t ẩ ạ ậ c) T ch c thông tin và t o l p các s n ph m thông tin: ọ ụ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c
và sáng tác;
ệ ố
ủ
ạ
ả
ườ
Qu n lý h th ng m ng Internet c a Nhà tr
ng;
39
ệ
ệ
ụ
ộ
ả
ư ệ
ử ổ ứ ự ự ổ ứ
ứ
li u cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên
và ng
ỗ
ượ
ề
ệ
i ch và m n tài li u v nhà;
ườ ử ụ
ạ ườ
ạ
ng.
ừ xa thông qua m ng Internet; ư ệ ủ li u c a nhà tr ạ ộ ế
ỗ ạ i ch và t i s d ng thông tin t ể ệ ở
ư ệ
ạ ầ
ự
ẻ
ố
ệ
ậ
đi n t các tr
ả ượ
ả
ả
ả
ồ c giao, bao g m: nhà, phòng
ệ ế ị
ệ
ệ
t b làm vi c; ư ệ
ữ
ế
ơ
ị li u liên quan đ n đ n v ;
ạ ự
ả ệ
ư ụ
ệ
ệ
ạ ệ X lý, phân lo i tài li u; ủ ạ ộ T ch c các ho t đ ng c a kho tài li u; ứ ổ ế Xây d ng và ph bi n các công c tra c u tài li u; ạ ơ ở ữ ệ Xây d ng các lo i c s d li u. ụ ề ị d) T ch c các d ch v v thông tin t ườ ọ i h c: ị ụ ọ ạ D ch v đ c t ứ ụ ị D ch v tra c u, khai thác thông tin t ư ấ v n cho ng Đào t o, t ư ệ ụ Ứ ệ đ) ng d ng công ngh thông tin đ hi n đ i hóa các ho t đ ng thông tin, th vi n ướ ệ ử ừ c xây d ng th vi n tr thành đ u m i liên k t và chia s thông tin cho , t ng b ườ ng văn hóa ngh thu t; ử ụ ả e) Qu n lý, b o qu n và s d ng có hi u qu tài s n đ ệ làm vi c, tài li u, các máy móc, trang thi ả f) So n th o văn b n và l u tr các t g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề
ứ
ụ ủ ạ
ứ
ệ
ỹ
Đi u 23.
Ch c năng
ậ , nhi m v c a T p chí nghiên c u M thu t
ứ 1. Ch c năng:
ứ
ứ
ậ
ạ
ỹ
ả
ọ
T p chí nghiên c u M thu t có ch c năng đăng t
ứ i các nghiên c u khoa h c v
ề
ậ ủ
ỹ
ệ
ế ớ
m thu t c a Vi
t Nam và th gi
i.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ
ờ
ộ
ườ
ế
Đ t, m i các c ng tác viên trong và ngoài tr
ng vi
ứ t bài nghiên c u, thông tin t
ư
ụ ủ ạ
ề ỹ
ệ
ậ
li u v m thu t cho các chuyên m c c a t p chí;
ổ ứ
ộ ậ
ả
ệ T ch c ph n bi n đ c l p các bài vi
ế ượ t đ
ệ c duy t đăng.
ậ
ậ
ạ
ợ
ế ế
ạ
ấ
T p h p, phân lo i, biên t p, thi
t k , trình bày in n và phát hành t p chí;
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
Đi u 24.
Ch c năng
, nhi m v c a Ban qu n lý ký túc xá
ề
ệ
ổ ứ
ả
ọ
ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác t
ch c và qu n lý sinh viên, h c viên
ạ ộ
ự
ủ
ế
ệ
ệ
ọ
T ch c th c hi n công vi c liên quan đ n các ho t đ ng c a sinh viên, h c viên
trong ký túc xá; ổ ứ trong ký túc xá.
ụ
ấ
ế ị t b ;
ả ả ả
ả
ườ
ệ , an toàn, v sinh môi tr
ng.
ọ
ộ
ệ 2. Nhi m v : a) Qu n lý ký túc xá: ơ ở ậ Qu n lý c s v t ch t, trang thi ậ ự Đ m b o tr t t ả b) Qu n lý sinh viên, h c viên n i trú:
40
ế
ả
ậ
ố
ồ
ộ ườ
ộ
ế ạ ậ L p k ho ch, ti p nh n, qu n lý, b trí, l ở ợ và làm h p đ ng ọ ạ ướ c ngoài theo h c t
ọ ậ ổ n, h c viên p s theo dõi sinh viê ệ ọ ọ khu n i trú cho các sinh viên, h c viên, h c sinh luy n thi, sinh ạ ọ ồ ưỡ ớ i Tr
ọ ng, cán b theo h c các l p b i d
ng sau đ i h c;
n i trúộ viên n
ở ề
ệ
ướ
ả
c và các kho n thu khác do Ban Giám
Tính phí ti n phòng ọ
ố ớ
ệ
ị
ề , ti n đi n, n ộ hi u quy đ nh đ i v i sinh viên, h c viên n i trú;
ẫ
ỡ
ủ ụ
ạ
ọ n, h c viên
làm th t c đăng ký t m trú theo quy
ướ ng d n sinh viê ậ
ủ
Giúp đ và h ệ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t;
ả
ụ ệ
ế
ế
ạ
Gi
ủ i quy t các v vi c trong ph m vi c a ký túc xá có liên quan đ n sinh viên,
ọ h c viên;
ạ
X lýử sinh viên n i trú c a tr ặ
ộ ỷ ợ
ườ ộ
ể
ả
ả
ị
ở ứ m c ế ng quy t
ậ ạ ở ứ ộ
ườ
ử
ợ
ớ
ộ ủ ưở ồ khi n trách, c nh cáo ho c hu h p đ ng n i trú. L p biên b n đ ngh Hi u tr ị đ nh x lý v i các tr
ế sinh viên n i trú ng vi ph m Quy ch ệ ề ơ m c đ cao h n;
ng h p sinh viên vi ph m
ố ợ ổ ứ
ụ
ề
ệ
ộ
Ph i h p t
ch c vi c tuyên truy n, giáo d c cho sinh viên n i trú;
ủ
ự
ụ
ạ
ộ
ộ
ỳ
ị
ị
Th c hi n báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn ể
ệ ị
hóa Th thao và Du l ch...
ụ ủ
ư
ữ
ệ
ế
ả
ạ
ả c) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a Ban;
ự
ệ
ệ
ệ
ụ d) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ươ
Ch
ng IV
M c Iụ
Ứ
Ứ
Ạ
Ề
Ệ
Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC CÔNG CH C, VIÊN CH C
Ạ
Ả
ƯỜ
Ộ
ƯỜ
LÃNH Đ O, QU N LÝ VÀ NG
I LAO Đ NG NHÀ TR
NG
ạ ủ
ề
ệ
ề
ệ
ưở
Đi u 25. Trách nhi m và quy n h n c a Hi u tr
ng
ề
ệ
ạ
1.Trách nhi m và quy n h n:
ỹ
ng Đ i h c M thu t Vi
ườ ng Tr ề ạ
ệ ạ ọ
ủ
ề
ưở ệ Hi u tr ị c quy đ nh t
i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c, Đi u 11 c a Đi u l
tr
ạ ọ ậ ủ ố ế ị
ụ ể
ị
ậ ạ ề ệ t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ề ệ ườ ụ ượ ng đ i đ ộ ọ h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t ố s quy đ nh c th sau đây:
ả
ạ ộ
ủ
ề
ủ
ậ
ị
ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ủ ưở
ệ
ị
ướ
ể
ộ
a) Qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr b) Làm vi c theo ch đ th tr
c B Văn hóa, Th thao và
ề ệ
ứ
ự
ị
ệ
Du l ch v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Tr
ng, ch u trách nhi m tr ng;
ụ ủ ế
ườ ệ ườ ệ
ị ủ
ụ
ệ
ườ
c) Quy t đ nh m i công vi c có liên quan đ n nhi m v chính tr c a Tr
ng; thành
ự
ủ
ọ
ườ
ế ị ậ l p các h i đ ng t ế
ộ ồ ự
ệ ọ ư ấ v n; ụ
d) Tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác quan tr ng c a Nhà tr
ồ ng, đ ng
ờ
ỉ ạ
ệ
ị
ướ
ậ ề
ặ ả ủ
ủ
ng, ch u trách nhi m tr
ả c pháp lu t v công tác qu n
ộ ố th i ch đ o chung các m t công tác; ườ đ) Là ch tài kho n c a Tr ườ
ủ
lý tài chính c a Tr
ng; ệ
ộ ố
ụ
ng ph trách m t s lĩnh v c công tác.
ệ ể ề
ưở ỉ
ưở
ừ
ệ
ạ
ợ
ụ e) Phân công nhi m v cho các Phó Hi u tr Trong t ng giai đo n, Hi u tr
ự ự ng có th đi u ch nh s phân công cho phù h p.
41
ẩ
ề
ả
ế ị
ấ
ả
ổ ứ
ộ
2. Th m quy n ký văn b n a) Các quy t đ nh theo phân c p qu n lý công tác t
ộ ủ ch c cán b c a B Văn
ể
ị
hóa, Th thao và Du l ch;
ị
ủ
ng;
ườ ơ
ườ
ố
ng; ứ
ồ ưỡ
ậ
ứ
ế
ạ ỹ ế ỹ t nghi p đ i h c, th c s , ti n s và ch ng nh n b i d
ng ki n th c và
ệ
ợ
ồ
ế b) Các quy ch , quy đ nh c a Tr ử ấ c) Công văn g i c p trên và các c quan ngoài tr ạ ọ ệ ằ d) B ng t ể thông báo tuy n sinh; ợ ợ
ộ ồ đ) H p đ ng lao đ ng, h p đ ng làm vi c; ế ồ e) H p đ ng kinh t .
ổ
ề
ệ
ệ
ề
ẩ
ưở
ẩ Đi u 26. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Hi u tr
ng
ẩ
ưở
ạ
ị
ng th c hi n theo quy đ nh t ị ả
ươ
ủ
ự ệ ng 3 khóa VIII c a Ban ch p hành Trung
ể ổ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Hi u tr ủ ươ ể
ả
ố
ệ ấ ướ ạ
ị ẩ
ề
ộ
ơ
ơ
ộ
ộ
ị
ể
ị
ế ệ ị i Ngh quy t ộ ng Đ ng và quy đ nh c a B Văn Trung ẫ hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HDBVHTTDL ngày 24 tháng 10 ả năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ẩ
ộ ưở
ưở
ề
ệ
ệ
ể
ổ
ộ
ị
2. Th m quy n b nhi m Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ng: B Tr
ề
ạ ủ
ề
ệ
ệ
ưở
ng
Đi u 27. Trách nhi m và quy n h n c a Phó Hi u tr ạ
ệ
ề
1. Trách nhi m và quy n h n:
ệ
ườ
ưở
ệ
ậ
Phó Hi u tr ị
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ề ạ ọ
ủ
ạ ọ ụ c quy đ nh theo Lu t Giáo d c đ i h c và Đi u 12 c a Đi u l
tr
ng Tr ậ ế ị
ố
ụ ể
ạ ệ ề t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ọ ề ệ ườ ượ ng đ i h c ban đ ộ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t s quy ị đ nh c th sau đây:
ề
ệ
ưở
ế
ng qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a Tr
ự
ủ
ự ế
ưở
ụ ườ ủ ng, tr c ti p ph ả i quy t các công ng và gi
ệ
ạ ộ ả a) Giúp Hi u tr ệ ự ộ ố trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a Hi u tr vi c khác do Hi u tr
ưở
ị
ưở
ụ ượ
ệ c Hi u tr ề
ng giao; ệ ướ c Hi u tr ộ ắ ng đi v ng, m t Phó hi u tr
c y quy n thay Hi u tr
ệ b) Ch u trách nhi m tr ệ c) Khi Hi u tr ả ờ
ề ệ ệ ủ
ưở ệ ưở ề
ng đ ườ
ượ ủ ị
ệ
ng phân công; ệ ướ ng và ch u trách nhi m tr
ưở ng ệ c Hi u
ế ị
ủ
ề
ệ ng v nhi m v đ ưở ạ t m th i qu n lý, đi u hành chung công vi c c a Tr ưở tr
ng v quy t đ nh c a mình. ả
ẩ
ệ ượ
ụ
ừ
ả c phân công ph trách (tr các văn b n
ưở
ả
ố ớ
ủ
ề
ệ
ưở
ạ ề ế ượ đ
ệ c Hi u tr
ng y quy n (đ i v i Phó Hi u tr
ng có
ướ
ữ
ưở ủ
ề
ề 2. Th m quy n ký văn b n: ả ộ a) Các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ở Đi u 25, Kho n 2); ệ ng ký, đã ghi do Hi u tr ồ ưở ợ b) Các h p đ ng kinh t ạ ạ i Kho b c Nhà n đăng ký ch ký t ượ ả c) Các văn b n khác khi đ
c); ệ c Hi u tr
ng y quy n.
ề
ổ
ệ
ệ
ề
ẩ
ẩ
ưở
Đi u 28. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Phó Hi u tr
ng
ể ổ
ưở
ự
ệ
ệ
1. Tiêu chu n đ b nhi m Phó Hi u tr
ệ ả
ị ẫ
ẩ ộ
ệ ố
ướ
ủ
ể
ướ
ủ ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ị c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HD
nhà n
42
ề
ẩ
ả
ạ
ơ
ộ
ể
ộ
ộ
ị
ị
ộ ưở
ể
ệ
ệ
ề
ẩ
ộ
BVHTTDL ngày 24 tháng 10 năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, ơ đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở ổ 2. Th m quy n b nhi m Phó Hi u tr
ng B Văn hóa, Th thao và Du
ng: B Tr
ị l ch.
ạ
ủ
ề
ệ
ưở
ị ự
ơ
Đi u 29. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng các đ n v tr c thu c
ề ngườ
Tr
ệ
ướ
ề ệ
ứ
ệ
ệ
ệ
1. Ch u trách nhi m tr
ự c Ban Giám hi u v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v
ụ
ộ ố
ụ
ế
ạ ộ
ộ
ủ ơ
2. Qu n lý, đi u hành toàn b ho t đ ng c a đ n v ; tr c ti p ph trách m t s công
ị ị ủ ơ c a đ n v . ả ệ ủ ơ
ị ồ
ỉ ạ
ờ
ấ ả
ề vi c c a đ n v , đ ng th i ch đ o chung t
ụ
ệ
ệ
ụ ượ
ị ự ệ t c các công vi c. ệ
ự
ủ c giao c a
3. Phân công nhi m v và ki m tra, đánh giá vi c th c hi n nhi m v đ ưở
ể ộ ả
ơ ị
ệ ộ ơ ị ng đ n v và các cán b , gi ng viên, nhân viên thu c đ n v .
Phó tr
ề
ệ
ệ
ưở
ấ ớ 4. Đ xu t v i Hi u tr
ọ ỷ ậ ử ng, k lu t, c đi h c
ứ ứ ướ
ề
ưở ệ ụ ủ ng chuyên môn nghi p v c a các viên ch c d
ng xét duy t các hình th c khen th i quy n.
ồ ưỡ b i d
ứ ủ ơ
ườ
ị ớ
ưở
ơ
ng h p ngh t ưở
ợ ng và thông báo cho Tr
ỉ ừ 02 ng phòng
ỉ ệ ề 5. Có quy n cho viên ch c c a đ n v , ngh vi c riêng 01 ngày, tr ả ệ ở ngày tr lên ph i có đ n xin phép báo cáo v i Hi u tr ộ ổ ứ T ch c Cán b .
ộ ả
ố
t công tác
ổ ứ ị
ậ ự
ộ
ố ợ thi đua, chính tr t
ớ 6. Ph i h p v i chi b Đ ng, t ị ư ưở t
ch c Công đoàn, Đoàn TNCSHCM làm t an toàn xã h i.
ng, an ninh chính tr và tr t t
ộ ồ
ủ
ườ
ệ
ưở
ế ị
ng do Hi u tr
ậ ng quy t đ nh thành l p
ị
7. Tham gia vào các H i đ ng c a tr ỉ và ch đ nh.
ạ ủ
ề
ề
ệ
ưở
ơ ị ự
ộ
Đi u 30. Trách nhi m và quy n h n c a Phó tr
ng đ n v tr c thu c Tr
ườ ng
ơ
ề
ả
ưở
ng đ n v qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a đ n v , đ
c Tr
ệ
ạ ộ ị
ủ ơ ệ
ị ượ ướ
ưở
c Tr
ơ ng đ n ị ơ ng đ n v
ộ ố ị v phân công ph trách tr c ti p m t s công vi c và ch u trách nhi m tr ệ ề v nhi m v đ
ị ự ế c phân công. ế
ơ
ị
ệ
c Tr
ớ ng đ n v phân công và báo cáo v i
ơ
ưở
ệ
ệ
Tr
ưở 1. Giúp Tr ụ ụ ượ ế ự ị ế ặ
ơ
ề
ưở c giao. ị ơ
ị ng đ n v (khi Tr ệ
ệ ủ ơ
ướ
ị
ạ ng đ n v đi v ng) t m th i đi u hành công ế ị ưở
ắ ị ề
ơ
vi c c a đ n v và ch u trách nhi m tr
ơ
ị
4. Ký thay Tr
ơ ng đ n v
ị
ụ
ng đ n v các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ặ
c Tr ắ
ạ ơ
ị ỷ
ờ ủ ệ ượ ề
ượ ả i quy t công vi c đ 2. Tr c ti p gi ả ự ụ ượ ng đ n v k t qu th c hi n nhi m v đ ưở ưở 3. Thay m t Tr ị c Tr ả ưở ả ượ phân công ph trách ho c các văn b n đ
c Tr
ng đ n v v quy t đ nh c a mình. ộ ưở ưở ng đ n v u quy n khi đi v ng.
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ự
ứ
Đi u 31. Trách nhi m và quy n h n c a Tr
ộ ng ban nghiên c u tr c thu c
ệ
ề ậ ỹ Vi n M thu t
ị
ọ ủ
ạ ộ
ưở
ướ
ứ
ệ
ệ c Vi n tr
ng v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ban. ề
ứ
ự
ế
ạ
ạ
ắ
ề 1. Ch u trách nhi m tr ọ ủ ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dài h n, v nghiên c u khoa h c c a
ban.
ứ
ệ
ề
ế
ố
ọ
3. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c và quy t toán
ủ
ệ
ề
ự ộ
ệ ộ
ể ự
kinh phí th c hi n đ tài c a cán b thu c ban.
ề
ạ ủ
ề
ệ
ưở
ộ
ộ
ự ng b môn tr c thu c khoa
ưở
ệ
ấ ượ
ả
Đi u 32. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ề ộ ướ 1. Ch u trách nhi m tr
c Tr
ng khoa v n i dung, ch t l
ọ ạ ng gi ng d y các h c
ị ộ ộ
ầ
ph n thu c b môn.
43
ấ
ề
ự ủ
ệ
ả
ợ
ớ
ổ ứ
ạ ủ
ạ ộ
ườ
ể
ả
ả
ỳ
2. Đ xu t phân công công vi c chuyên môn phù h p v i năng l c c a gi ng viên ộ trong b môn. 3. T ch c ki m tra, đánh giá th
ng k ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên trong
ộ b môn.
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ạ
ộ
4. T ch c và ch trì các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn trong b môn.
ệ
ủ
ề
ả
Đi u 33. Trách nhi m c a các gi ng viên trong khoa
ả
ạ ọ
ỹ
ụ
ệ
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ
ị
ề
ạ ề ệ t Nam có nhi m v và quy n h n ề ệ ườ ủ ề ng tr
i Đi u 45, Đi u 46 c a Đi u l
ộ ố
ị
ườ ậ Gi ng viên trong Tr ạ ụ ạ ọ ị quy đ nh theo Lu t giáo d c đ i h c và quy đ nh t ụ ể ạ ọ ố đ i h c s 70/2014/QĐTTg và m t s quy đ nh c th sau:
ủ
ị
ườ
ệ
ị
ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a Nhà tr
ng. Ch u trách nhi m v
ề
ấ ệ ượ công vi c đ
c phân công.
ủ ờ
ả
ả
ầ
ẩ
ớ
ị
lên l p, chu n b nghiêm túc và chu đáo
ữ
ấ
ả
ả ả 2. Gi ng viên ph i b o đ m đ y đ gi ạ ề ầ nh ng v n đ c n gi ng d y.
ể
ả
ọ
3. Gi ng viên ph i nghiên c u khoa h c, tìm tòi trong sáng tác. Tham gia các tri n lãm ườ
ấ ượ
ủ
ệ
ớ
ứ ả ầ ng, c a ngành v i tinh th n trách nhi m và có ch t l
ng.
ủ c a Tr
ạ ộ
ả
ạ
ọ
ộ
ươ
ứ 4. Tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, h i th o, biên so n ch
ng trình,
giáo trình.
ả
ả
ị
ờ
ệ 5. Gi ng viên ch u trách nhi m qu n lý sinh viên trong gi
ớ ủ lên l p c a mình
.
ầ ủ
ộ ủ
ạ
ị
ườ
6. Tham gia đ y đ các sinh ho t chính tr , xã h i c a Tr
ề ng đ ra.
ệ ớ
ủ
ủ
ề
ệ
ả
Đi u 34. Trách nhi m c a gi ng viên ch nhi m l p
ướ
ề
ả
1. Ch u trách nhi m tr
ọ ậ ủ ớ
ả ọ ậ
ả ả
ị ồ
ệ ị
ệ
ạ
ờ
c Ban ch nhi m khoa,v công tác qu n lý h c t p, qu n lý ủ
ệ ủ ề ế sinh viên đ ng th i ch u trách nhi m v k t qu gi ng d y và h c t p c a l p làm ch nhi m.ệ
ể ả ữ
ọ ậ
ệ
ả
ọ
ớ 2. Qu n lý toàn di n sinh viên, k c nh ng môn h c mà sinh viên h c t p chung v i
các khoa khác.
ể ộ
ủ
ể
ng xuyên sinh ho t v i l p, đ đ ng viên nh ng u đi m c a sinh viên và
ạ ớ ớ ể ế
3. Th ỉ
ườ ị
ữ
ể
ấ
ờ
ữ ư ọ ậ ố ơ t h n. ch n ch nh k p th i nh ng khuy t đi m đ sinh viên h c t p t
ạ ủ
ứ
ề
ề
ệ
ườ
ộ
Đi u 35. Trách nhi m và quy n h n c a viên ch c và ng
i lao đ ng
ậ ủ
ướ
ủ
ườ
ị 1. Ch p hành các quy đ nh pháp lu t c a Nhà n
ị c, các quy đ nh c a Nhà tr
ng và
ấ ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ủ
ự ề
ự
ủ
ấ
ạ
ơ
ộ
ị
2. Ch p hành s phân công công vi c c a lãnh đ o đ n v và s đi u đ ng c a Ban
Giám hi u.ệ
ượ
c giao.
ộ
ọ ậ
ế
ụ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . ườ
ự
ể ể
ượ
ị ơ ng, đ n v . ệ c tín nhi m. ườ ng.
c và Nhà tr
ặ
ệ 3. Hoàn thành nhi m v chuyên môn và các công tác khác đ ồ ưỡ 4. H c t p và b i d ể 5. Tham gia đóng góp ý ki n đ xây d ng và phát tri n Nhà tr 6. Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th khi đ 7. Đ c h 8. Viên ch c và ng
ượ ưở ứ ợ
ị
c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i Nhà n
t Nam mà không ch p hành s
ượ ế ớ ủ
ạ ấ ổ
ả
ộ
ọ
ủ
ơ
ả ả ủ ị ề ợ ướ i theo quy đ nh c a Nhà n ng các quy n l ổ ưở ộ ườ ọ ng h c b ng và chi phí đào t o ho c do c h i lao đ ng đ ự ệ ệ ướ c Vi ả ồ ng và c quan ch qu n thì ph i b i hoàn chi phí h c b ng và chi
ườ ị
ủ
ạ
ướ n ề đi u đ ng c a Nhà tr ủ phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
44
ứ
ườ
ườ
ộ
ượ ử
ố
9. Viên ch c và ng
ọ ậ c c đi h c t p, sau khi t
ệ t nghi p
ả
ườ
ng đ ạ
ụ ụ ph i ph c v Nhà tr
i lao đ ng Nhà tr ầ ấ ờ ng th i gian g p 3 l n đào t o.
ọ ạ
ọ
ề
ệ
ườ
ụ ủ Đi u 36. Quy n và nhi m v c a sinh viên, h c viên h c t
i Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ề ậ
ỹ
ệ
M thu t Vi
t Nam.
ụ ạ ọ
ủ
ề
ạ
ậ
ị
ệ theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c đ i h c và
i Đi u 49, Đi u l
ị quy đ nh t
ự Th c hi n ạ ọ
ế ị
ố
ườ
ề ệ ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm
ụ ụ ể
ề
ệ
ạ
tr 2014 và các quy n h n, nhi m v c th sau đây:
ả
ả
ủ
ườ
ệ
ầ
gìn, b o v tài s n c a nhà tr
ủ
ề
ả ầ
ự ứ
ạ
ọ
ị
ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy ỹ ụ ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n phong, m t c
1. Gi ố ộ
ệ ữ ườ truy n th ng c a nhà tr ủ c a dân t c;
ộ
ệ
ị
ọ 2. N p h c phí và l
phí theo quy đ nh;
ọ ổ
ệ
ị
3. Ng
i h c đ
ườ ọ ượ ưở c h ạ ộ
ổ ứ
ể
ộ
ạ ng h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh hi n hành; ộ ch c xã h i khác theo
ượ ị
ậ
4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng V
Ủ
Ả
ƯỜ
TÀI S N VÀ TÀI CHÍNH C A TR
NG
ử ụ
ả
ả
ề Đi u 37.
Qu n lý và s d ng tài s n
ả
ườ
ị
1. Tr
ậ ố ớ ấ ế ị
ử ụ ơ ở ả
ự
ị
t b , tài s n đ ế
ấ ầ ư
ặ ượ
ụ ự
ặ
ắ
ả
ử ủ ng qu n lý và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i đ t đai, nhà c a, ượ c ể
ả c bi u, t ng đ
ườ ườ
ướ ả
ạ ộ
ủ
công trình xây d ng, các c s s n xu t kinh doanh d ch v , trang thi Nhà n , mua s m, xây d ng ho c đ c giao và tài s n do tr ả đ m b o các ho t đ ng c a Tr
ườ
ể
ạ
ả ủ
ị
ng đ u t ng. ả ổ ứ
ng ph i t
i giá tr tài s n c a tr
ườ ng
2. Hàng năm, nhà tr ự
ế ộ
ệ
ch c ki m kê, đánh giá l ị
ủ
ậ
và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ượ ử ụ
ủ
ườ
ồ Đi u 38. Ngu n tài chính đ
c s d ng c a tr
ng
ướ ấ
1. Kinh phí do ngân sách nhà n
ừ ạ ộ
ệ ủ
ườ
ồ
c c p. ự
ho t đ ng s nghi p c a Nhà tr
ồ ng g m:
2. Các ngu n thu t ọ
a) Thu h c phí ệ
b) Thu l
ể phí tuy n sinh
ệ
c) Thu l
phí khu ký túc xá sinh viên
ồ d) Các ngu n thu khác.
ề
ộ Đi u 39. N i dung chi
ủ
ị
ướ
ệ 1. Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c.
ộ ộ ệ
ủ
ế
ườ
2. Theo quy ch chi tiêu n i b hi n hành c a Nhà tr
ng.
45
ề
ả Đi u 40. Qu n lý tài chính
ủ
ự
ệ
ả
ị
ướ
ệ
1. Th c hi n qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà n
c hi n hành.
ự
ệ
ể
ị
ủ 2. Th c hi n công khai tài chính và ki m toán tài chính hàng năm theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ươ
Ch
ng VI
Ắ
Ế Ộ
Ệ
NGUYÊN T C VÀ
CH Đ LÀM VI C
ề
ệ
Đi u 41.
ắ Nguyên t c làm vi c
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ị ả
ơ
ệ
ế
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam và các đ n v gi
i quy t công vi c theo các
ắ
nguyên t c sau:
ế ộ ủ ưở
ệ
ắ ậ
ủ
ủ
1. Làm vi c theo ch đ th tr
ng và nguyên t c t p trung dân ch , tuân th các
ủ ấ
ỉ ạ
ủ ổ
ủ
ự
ự
ề
ậ
ạ
ị
quy đ nh c a pháp lu t, s ch đ o, đi u hành c a c p trên và s lãnh đ o c a t
ứ ch c
ả
ấ
Đ ng các c p;
ả
ứ
ụ
ệ
ề
ế
ệ
ạ
ạ
ượ
2. Gi
i quy t công vi c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ
c giao.
ỉ ạ
ế
ể
ề
ệ
ệ
ẩ
ả
ặ
ấ Các công vi c ngoài th m quy n ph i trình c p trên đ xin ý ki n ch đ o ho c phê duy t;
ạ ộ
ủ
ả
ị
ườ
ệ ố
3. Văn b n hóa các quy đ nh ho t đ ng c a Tr
ơ ở ự ng trên c s th c hi n t
t quy ch
ế
ộ ộ
ủ
ườ
dân ch trong n i b Nhà tr
ị ơ ng, đ n v ;
ộ ữ
ố ợ
ủ
ệ
ả
ấ
ồ
4. Ph i h p đ ng b gi a Đ ng y, Ban Giám hi u, Ban Ch p hành Công đoàn, Ban
ị ự
ả
ấ
ộ
ơ
ồ
ộ
ườ
Ch p hành Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các đ n v tr c thu c Tr
ng đ
ể
ỉ ạ
ấ
ố
ả
ế
ệ
th ng nh t trong ch đ o và gi
i quy t công vi c.
ế ộ ể
ề
Đi u 42. Ch đ ki m tra
ưở
ị ể
ơ
ườ
ầ
1. Tr
ng các đ n v ki m tra th
ệ ng xuyên (hàng ngày và hàng tu n) các công vi c
ộ ơ
ả
ị
thu c đ n v qu n lý;
ệ
ưở
ệ ượ
ể
ấ
ầ
ộ
2. Phó Hi u tr
ặ ng ki m tra hàng tu n ho c đ t xu t các công vi c đ
c phân công
ỉ ạ
ụ
ưở
ự
ệ
ơ
ị
ph trách và ch đ o các tr
ng đ n v có liên quan th c hi n;
ưở
ụ
ự
ế
ể
ệ
ặ
ộ
ệ 3. Hi u tr
ấ ng ki m tra hàng tháng ho c đ t xu t các công vi c tr c ti p ph trách
ệ
ể
ấ
ộ
ườ
ỉ ạ
ệ
ể
ưở
và ki m tra đ t xu t các công vi c trong toàn tr
ng đ ch đ o Phó Hi u tr
ng, các
ưở
ự
ệ
ơ
ị
tr
ng đ n v có liên quan th c hi n.
ế ộ ộ ọ
ề
Đi u 43. Ch đ h i h p
ộ ọ ị
ỳ
1. Các cu c h p đ nh k
ọ
ầ
ơ
a) H p giao ban đ n v :
ng các đ n v t
ơ ị hàng tu n, tr ạ ộ
ưở ủ ơ
ự
ệ
ị
ị ổ ứ ọ ơ ch c h p giao ban trong đ n ế ể ướ ầ c, tri n khai th c hi n k
ể ế
ị ể ể v đ ki m đi m tình hình ho t đ ng c a đ n v trong tu n tr ầ ạ ho ch tu n ti p theo;
46
ượ
ế ộ ọ
b) H p giao ban Ban Giám hi u:
ồ
ả
ầ
ủ
ọ ộ ầ
ệ ậ ệ
ệ ch đ h p giao ban đ ệ
ị
ủ ị
ặ
ọ
ng các đ n v đ
ị ượ ủ ậ ủ
ề ộ ọ
ưở ự
ệ
ị ỳ ọ c tri u t p h p đ nh k 02 ưở ư ạ ầ ng các tu n m t l n, thành ph n g m: Bí th , đ i di n Đ ng y, Ban Giám hi u và Tr ư ả ơ đ n v Phòng, Ban qu n lý ký túc xá, Khoa, Trung tâm và Ch t ch Công đoàn, Bí th Đoàn ng khi có lý do) thanh niên (Ho c phó tr c; ấ
ưở ướ ề
ệ ạ
ạ ộ ụ ệ
ế ệ
ề
ế
ng k t lu n t ng v n đ và giao nhi m v cho các Phó Hi u tr
ng, các
ơ ị ậ ừ ự
ưở ị ứ
ưở
ệ
Tr
ệ ầ
ể
ơ c y quy n h p thay tr ế Thông báo vi c th c hi n k t lu n c a cu c h p giao ban tr ả ị Nghe lãnh đ o các đ n v ph n ánh tình hình ho t đ ng và đ xu t ki n ngh ; ưở ấ ệ Hi u tr ơ ng đ n v ch c năng th c hi n; ổ ế Ph bi n và phân công các công vi c c n tri n khai.
ộ ọ
ị
ỳ
2. Các cu c h p không đ nh k
ưở
ệ
ặ
ưở
ổ
ứ
ộ
ọ
ị
ệ Hi u tr
ng ho c Phó Hi u tr
ng t
ch c các cu c h p không theo đ nh k đ
ỳ ể
ả
ệ ộ
ề
ể
ệ
ế
ặ
ấ
gi
i quy t các công vi c đ t xu t ho c tri n khai công vi c theo chuyên đ .
ị ổ
ộ
ế
ọ 3. H i ngh t ng k t năm h c
ủ
ầ
ổ ứ ộ
ị ổ
ế
ọ
ườ
Trung tu n tháng 6 c a năm, t
ch c h i ngh t ng k t năm h c toàn Tr
ng.
ộ
ộ
ị
ứ 4. H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ệ
ấ
ớ
Tháng 12 hàng năm Ban Giám hi u ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn t
ổ
ạ ộ
ể ổ
ứ
ứ
ề
ế
ộ
ộ
ị
ch c h i ngh cán b viên ch c đ t ng k t các ho t đ ng trong năm, đ ra ph
ươ ng
ướ
ụ ủ
ệ
ế
h
ng nhi m v c a năm ti p theo.
ế ộ
ề
Đi u 44. Ch đ thông tin, báo cáo
ưở
ơ
ộ
ườ
ệ
1. Tr
ị ự ng đ n v tr c thu c tr
ụ ng có nhi m v :
ủ
ạ
ườ
ệ
ưở
ặ
ng (Hi u tr
ệ ng ho c Phó Hi u
ế a) Báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o tr ơ
ỉ ạ ị
ự ế
ưở
ụ ng) tr c ti p ph trách đ n v ;
tr
ủ ơ ị ạ
ạ ộ
ộ ọ
ị
b) Báo cáo tình hình ho t đ ng c a đ n v t
ỳ i các cu c h p giao ban đ nh k ;
ố ệ
ứ
ầ
ạ
ả
c) Cung c p thông tin, s li u cho các phòng ch c năng khi có yêu c u; so n th o báo
ầ ủ ấ
ấ cáo theo yêu c u c a c p trên;
ệ
ệ
ưở
ề ế
ỉ ạ
ả
ụ ng có nhi m v báo cáo Hi u tr
ệ ng v k t qu ch đ o công vi c
ụ
ộ
ệ 2. Phó Hi u tr ự ượ thu c lĩnh v c đ
ưở c phân công ph trách;
ưở
ườ
ụ
ệ
ng có nhi m v báo cáo B v tình hình công tác c a Nhà tr
ng theo
ệ 3. Hi u tr ặ ỳ
ộ ề ấ
ầ ủ
ề
ộ
ủ ộ ị đ nh k ho c báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a B ; ộ
ị ả
ơ
4. Đ c thông tin qua các cu c h p giao ban, tr c ti p gi a các đ n v , b ng tin,
ủ
ự ế ớ
ế ầ
ế
ườ
ượ trang website c a nhà tr
ọ ng và tr c ti p t
ữ ự i các cá nhân khi c n thi
t.
ề
ế ộ Đi u 45. Ch đ đi công tác
ủ
ị
ướ
ộ ộ ủ
ế
ườ
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c và quy ch chi tiêu n i b c a Nhà tr
ng.
ế
ề
ử Đi u 46. Quy trình x lý công văn (đi, đ n)
47
ượ
ư ư
ự
ữ
ệ
ề
ị
ế Đ c th c hi n theo quy đ nh v công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ố
ị đ nh s / ĐHMTVN ngày tháng năm 2015
ươ
Ch
ng VII
Ệ Ủ
ƯỜ
QUAN H C A TR
NG
ệ ủ
ề
ườ
ố ớ
ườ ọ
ộ
Đi u 47. Quan h c a nhà tr
ng đ i v i gia đình ng
i h c và xã h i
ườ
ự
ệ
ệ
ạ
ậ
ạ
ị
Quan h c a
th c hi n theo quy đ nh t
ỹ ng Đ i M thu t Vi
ố
ề ệ ườ
ề ệ ủ Tr i Đi u 53, t Nam ế ị ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng
tr
ệ
ố
ạ ọ Đi u l ả ả 12 năm 2014 và b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ
ườ ọ
ị ổ
ứ
ị
ề
ệ
ổ ứ ch c xã h i, t
ớ ớ 1. Ph i h p v i gia đình ng i h c, v i các t ị ổ ứ ộ ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ể ự ệ
ụ
ụ
ch c chính tr , t ch c chính tr xã ộ ổ ứ ệ ề ộ ch c xã h i ngh nghi p, ế ợ ườ ọ ệ i h c; k t h p
ệ ườ
ụ ạ
ộ
ộ ổ ứ h i, t ề ứ ổ ch c ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng t ẽ ữ ặ ch t ch gi a giáo d c t
ng, gia đình và xã h i;
i nhà tr
ộ
ự
ụ
ệ
ả
i pháp thu hút các t
ự ộ
ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi ể
ụ
ự
ế
ề
ể
ườ ươ
ề ơ ấ
ể
ỗ ợ ụ
ệ
ậ
ườ ọ ườ
ụ
ạ
ổ ủ ươ ệ 2. Th c hi n ch tr ệ ứ ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia ch c xã h i, các t ơ ạ ấ ơ ở ậ ầ ư xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr đ u t ng v quy ho ch phát tri n, c ộ ạ ạ ấ ng trình đào t o; h tr kinh phí c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ạ ậ ạ ộ ườ ố cho ng t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p i t môi tr
ế i h c và ti p nh n ng ng giáo d c lành m nh;
ứ
ể
ế
ả
ộ
ồ
ọ
3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên
ổ ế ọ
ể
ệ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề
ệ ữ
ườ
Ủ
ộ
ấ ng và các B , ngành, y ban nhân dân các c p,
Đi u 48. Quan h gi a nhà tr ệ
ch c, doanh nghi p
ổ ứ t
ườ
ệ ớ
ươ
ệ
ộ
ứ
1. Nhà tr ọ
ố ợ ơ ở ả
ị ứ ự
ng có trách nhi m ph i h p, liên h v i các B , ngành, đ a ph ấ ườ ọ
ng, t ệ ự ậ
ệ ệ
ậ ợ
ệ
ạ
ổ ổ ch c s nghi p có ự i h c tham quan, th c hành, th c t p và
i cho ng
ề ề
ệ
ệ
ỹ
ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh doanh, các t trách nhi m và t o đi u ki n thu n l rèn luy n k năng ngh nghi p.
ươ
ị
2. Nhà tr
ng ph i h p v i các c quan nhà n
c c p Trung
ươ ng và đ a ph ầ
ể
ị
ớ ơ ch c liên quan
ướ ấ ở trong và ngoài n ụ
ể
ệ
ợ
ườ ọ ể
ắ ạ
ớ ồ
ự
ọ
ọ
ườ ệ ạ ợ ệ ớ
ứ ờ ố
ự ễ
ệ
ậ
ộ
ố ợ ng, ổ ứ ướ c đ : xác đ nh nhu c u đào các doanh nghi p, các t ồ ố ệ ạ t nghi p; ký các h p đ ng t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ụ ệ đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n văn hóa, ngh thu t và đ i s ng xã h i.
ườ
ố ợ
ệ
ậ
ớ
ơ
3. Nhà tr
ể
ườ ạ ộ
ạ ộ ệ
ồ ưỡ
ạ ế
ề
ạ
ạ ng ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, các c quan thông tin đ i ụ ng giáo d c ệ
ể ụ ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh
ơ ở ệ ậ ữ ng nh ng ng
chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr lành m nh; phát hi n và b i d thu t.ậ
ạ
ệ
ổ ứ
ị
4. Nhà tr
ể ề
ch c đoàn th trong tr ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ệ ế ơ
ệ
ch c xã h i ngh nghi p, t
ề ườ ể ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ệ ề ộ ệ Ủ
ộ ổ ứ ch c kinh t ể ự ố ợ
ề ch c ngh nghi p, t ấ
ằ
ườ ng quan ổ ứ ch c xã ị , đ n v vũ trang ộ ệ ố t các n i
ơ ộ ổ ứ ệ ớ h v i các t ổ ứ ộ ổ ứ h i, t nhân dân, doanh nghi p, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t dung sau:
48
ổ
ứ
ạ ộ
ệ
ể
ế
ạ
ọ
a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu
ứ
ụ
ể
ế
ệ
ọ
ộ
ọ
ệ
ậ
ả ệ ứ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào ờ ố đ i s ng văn hóa, ngh thu t;
ự
ườ
ự
ọ ậ ủ
ặ
ụ ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy và các t
ả ạ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o ệ
, an ninh và an toàn c a ng ườ ậ
b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ậ ự ả đ m tr t t ộ ạ n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr
ườ ọ ng;
ỗ ợ
ậ ự
ự
ự
ụ
ề
ả
ờ ố
ể ứ
ệ ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ầ
ệ ườ ọ
ả c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i ọ ậ thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng
ấ ườ i h c trong nhà tr
ng.
ệ ớ
ệ ữ
ề
ổ ứ
ể
ườ
Đi u 49. Quan h gi a Ban Giám hi u v i các t
ch c đoàn th trong tr
ng
ỷ
ố ớ ả 1. Đ i v i Đ ng u
ưở
ệ Hi u tr
ệ
ữ ng tuân th nh ng nguyên t c đ ủ
ệ ủ ủ
ườ
ượ
ố
ị c th
ữ ộ
ỷ
ớ
ỷ
ế
ổ
ộ
ố
ng và công tác t
ị ư ưở t
ư ả ư ế ủ
ấ ưở
ệ
ả
ư ả ư ả
ự ự ế
ỷ ề ỷ
ỷ ế ị
ộ ấ
ủ
ể
ề
ể
ả ề ố ắ ượ ủ c quy đ nh v m i quan h c a Đ ng ụ ả ỷ ớ ắ ng v Đ ng y kh i các u v i Ban Giám hi u. Tuân th nh ng nguyên t c đ ệ ề ố ạ ọ ườ ả ệ ữ ị ẳ ng đ i h c và Cao đ ng Hà N i quy đ nh v m i quan h gi a Đ ng u và Hi u Tr ố ợ ườ ạ ộ ố ớ ưở ng đ i v i các ho t đ ng trong toàn tr ng. Ph i h p v i Bí th Đ ng u trong công tr ữ ế ứ ch c cán b . N u có ý ki n ch a th ng nh t gi a tác chính tr t Đ ng u và Bí th Đ ng u v công tác cán b và nhân s thì ý ki n c a Hi u tr ng là quy t đ nh. Bí th Đ ng u có th báo cáo lên c p trên tr c ti p v quan đi m c a mình.
ố ớ ổ ứ
2. Đ i v i t
ch c Công đoàn và Đoàn Thanh niên CSHCM
ưở
ư
ệ Hi u tr
ng tôn tr ng vai trò c a Ch t ch công đoàn và Bí th Đoàn thanh niên trong
ọ ạ ộ
ủ
ệ
ườ
ệ
ị
ủ vi c tham gia vào các ho t đ ng c a tr
ủ ị ng theo đúng quy đ nh hi n hành.
ố ớ
ưở
ơ ị
ứ
ườ
3. Đ i v i các tr
ng đ n v và viên ch c trong Tr
ng
ụ
ế
Là quan h gi a c p trên và c p d
ệ ữ ấ ấ
ấ ứ ẫ
ướ ủ
ả
ợ ấ
ế
ồ
ổ
ườ ỉ ả
ấ ắ ế ị ệ ủ c phép báo cáo ý ki n c a mình thông qua các t ơ ủ
ề
ả ặ ế
ấ
c. Trong khi ch đ i ý ki n ch đ o ho c k t lu n, nghiêm c m các cá nhân t
i trên nguyên t c ph c tùng c p trên. N u có ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a Ban Giám hi u, viên ch c v n ph i nghiêm ứ ch c ả ế ấ c s và B ch qu n cho đ n c p trên cao h n c a Đ ng ổ ậ ế ủ
ộ ủ ỉ ạ ộ
ướ ạ ộ
ứ
ớ tr ờ ượ ch nh ch p hành, đ ng th i đ ể ở ơ ở Đ ng, chính quy n đoàn th ế ờ ợ và Nhà n ch c ho t đ ng bè phái, phát ngôn và hành đ ng theo ý ki n c a mình.
ề
ệ ữ
ơ ị
ố
ườ
Đi u 50.
M i quan h gi a các đ n v trong Tr
ng
ỗ ơ
ứ
ệ
ưở
ứ
ệ
ng và t
1. M i đ n v có ch c năng tham m u cho Hi u tr ố ủ
ậ
ự ơ
ị
ộ ư ổ ch c th c hi n m t ệ ữ ườ ng, vì v y m i quan h gi a các đ n v là quan
ộ ố ấ
ị ự ặ ho c m t s lĩnh v c công tác c a nhà tr ố ợ ệ h ngang c p và ph i h p.
ườ
ấ
ệ ơ ị
ụ ủ
ưở
ệ
ẽ
ỉ
ị
ứ ụ ng s có các ch th , quy t đ nh c th . Các
ệ ố ợ
ợ ồ
ủ ộ
ể
ệ
ệ ự ứ 2. Khi th c hi n các nhi m v có tính ch t chung toàn tr ng, căn c vào ch c năng ụ ể ế ị ưở ơ ị nhi m v c a các đ n v , Hi u tr ng đ n v Tr ụ ầ c n ch đ ng h p đ ng ph i h p trong công tác đ hoàn thành nhi m v .
ế
ố ợ
ụ ể
ệ
ầ
ơ
ị
ụ
ả ứ
ụ
ể ồ ố ợ
ệ ả
ụ
ớ
ộ ệ ợ
ệ ể ả
ố ợ
ồ
ụ ộ
ạ ộ
ệ ấ
ệ
ạ
ở
ố ệ
ụ
ệ
ạ 3. Khi ph i h p công tác ph i có k ho ch c th , phân rõ ph n vi c đ n v mình ỏ ố ệ ph trách, không đ ch ng chéo ch c năng và b tr ng nhi m v . Khi phân công công vi c ơ ố ị cho cán b sang ph i h p công tác v i các đ n v khác ph i giao rõ nhi m v đó là m i ạ ụ ể ủ quan h h p đ ng ph i h p, có trách nhi m c th c a cá nhân, không đ x y ra tình tr ng ẩ tr n tránh, đùn đ y công vi c. Nghiêm c m các ho t đ ng bè phái, c c b gây tr ng i cho vi c hoàn thành nhi m v chung.
49
ơ
ị
ỉ
ỉ 4. Ch có Tr
ủ ẩ ớ ng ch đ nh m i có đ th m
ặ ị ệ ớ
ề
ạ
ị
ưở ng các đ n v ho c ng ố ợ quy n bàn b c, ph i h p công vi c v i Tr
ườ ượ ưở ệ i đ c Hi u tr ơ ưở ng các đ n v khác.
ươ
Ch
ng VIII
Ể
THANH TRA, KI M TRA
ƯỞ
Ử
Ạ
KHEN TH
NG VÀ X LÝ VI PH M
ề
ể
Đi u 51. Thanh tra, ki m tra
ệ ự ể
ộ ủ
ủ
ả
ị
ng t
1. Tr
ch c vi c t
ki m tra, thanh tra theo quy đ nh c a B ch qu n và B
ộ
ả
ổ ứ ườ qu n lý chuyên ngành; ườ
ủ ơ
ướ
ề
ẩ
ng ch u s thanh ki m tra, c a c quan thanh tra nhà n
c có th m quy n và
2. Tr ộ
ị ự ể
ể ị
ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ề
ưở
Đi u 52. Khen th
ng
ể ườ
Cá nhân và t p th tr
ệ ố ị ượ
ề
ế ổ ứ ưở
t quy ch t c khen th
ủ ơ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a đ n ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà
ự ậ ng th c hi n t ơ ị v , có nhi u thành tích đóng góp cho đ n v , đ c.ướ n
ạ
ử Đi uề 53. X lý vi ph m
ủ
ậ
ị
ệ Theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ
Ch
ng IX
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ề
ệ
Đi u 54. Trách nhi m th c hi n
ườ
ứ
ả
ộ ạ ọ
ọ ệ
ự
ệ
ệ
ậ
ỹ
ứ 1. Toàn th cán b , công ch c, viên ch c, gi ng viên, sinh viên, h c viên, ng t Nam
i lao có trách nhi m th c hi n nghiêm túc quy
ể ườ ng Đ i h c M thu t Vi
Tr
ộ đ ng trong ế ch này.
ứ
ế ổ
ạ ọ
ườ
t Nam
ệ ng Đ i h c M thu t Vi ổ ộ
ệ ườ ự ch c tr c thu c Tr ể ậ
ị ổ ứ ế ị ự
ề ơ ơ
ộ ệ
ưở
ườ
ợ
ạ ộ ự ộ ng đ n v tr c ti p đ t p h p ý ki n báo cáo Hi u tr
ng nhà tr
ậ ỹ ủ Tr g m 9ồ ch c và ho t đ ng c a 2. Quy ch t ầ ử ổ ế ươ ng 54 Đi u; trong quá trình th c hi n n u có n i dung c n s a đ i, b sung, cho phù ch ứ ứ ớ ợ ng thì các cán b , công ch c, viên ch c báo cáo h p v i các đ n v , t ế ủ ưở ng xem xét, th tr ế ị quy t đ nh./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
50
Lê Văn S uử
ế ự ế ị ố ệ 4. Quy t đ nh s 441/2015/QĐĐHMTVN ban hành quy ch th c hi n
ủ ủ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị ố dân ch c a tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam; Quy t đ nh s 203/2017/QĐ
ề ệ ử ổ ế ự ổ ệ ủ ủ ề ĐHMTVN v vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch c a
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị ố tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441?
QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
Ạ Ọ NAM
__________________________________
_______________________________________
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ộ
Ự
Ệ
QUY CHẾ Ủ TH C HI N DÂN CH TRONG HO T Đ NG
Ủ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
C A TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2014 c a
ế ị ườ
ố ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam)
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
51
ố ượ
ề
ạ
Đi u 1. Ph m vi và đ i t
ng
ạ ọ
ủ
ệ
ỹ
1. Quy ch th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a Tr
ệ
ế ự ọ
ạ ộ ị
ườ ệ
ủ
ệ
ế
ứ
ậ ng Đ i h c M thu t ộ ủ ủ t Nam (sau đây g i là Quy ch dân ch ) quy đ nh vi c th c hi n dân ch c a cán b , ế
i lao đ ng (sau đây g i là cán b ,viên ch c) trong biên ch ườ
ứ ạ ọ
ứ ườ
ườ ậ
ọ ọ
ệ
ỹ
Vi công ch c, viên ch c và ng ủ c a Tr
ủ ự ộ ng).
(sau đây g i là Tr
ộ t Nam
ồ
ơ
ng (g m: Các phòng, khoa, ban, các đ n v
ị
2. Quy ch này áp d ng trong Tr ộ
ườ ọ
ươ
ự
ơ
ị
ng Đ i h c M thu t Vi ụ ế ườ ng (sau đây g i chung là các đ n v ).
ng và tr c thu c Tr
ươ t
ng đ
ụ
Đi u 2:ề
M c đích
ằ
ạ
ế
ệ
ề
ầ
Quy ch dân ch nh m t o c s pháp lý cho vi c phát huy quy n làm ch , s ạ
ơ ở ộ
ệ
ể ườ
ườ
ế
ng, k
ề ng; tăng c ự
ế
ặ
ậ
ố
ộ
ườ
ự
ề
ễ
ầ
ứ
ữ
ạ
ủ ự ủ ộ ứ ạ ủ ứ ệ sáng t o, tinh th n trách nhi m c a cán b , viên ch c, t o đi u ki n đ cán b , viên ch c ỷ ươ ả ỷ ủ ạ ộ ng k c tham gia, đóng góp ý ki n vào ho t đ ng qu n lý c a Tr ố ệ ố t ki m, ch ng lu t, ch ng đ c đoán, ngăn ch n và phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti ộ lãng phí, quan liêu, phi n hà, sách nhi u dân, góp ph n xây d ng Tr ng và đ i ngũ cán ạ ộ b , viên ch c trong s ch, v ng m nh.
ệ
ắ
Đi u 3:ề
ủ ự Nguyên t c th c hi n dân ch
ớ
ề
ệ ả
ứ ắ
ả
ở
ả
ề
ự
ứ
ườ
Tr ấ
ch c Đ ng ơ
ấ ủ ệ
ề ố ủ
ự
ng các đ n v ; ch p hành nguyên t c t p trung dân ch , th c hi n ch đ th
ự ủ ủ ạ ng, s ch đ o, đi u hành th ng nh t c a Lãnh đ o ế ộ ủ
ị ủ
ườ ưở
ổ ứ
ầ
ứ
ề
ạ ộ 2. Tôn tr ng và b o đ m quy n dân ch c a cán b , viên ch c trong ho t đ ng ườ
ủ ủ ế
ả ủ
ậ
ị
ủ c a Tr
ệ
ậ
ậ
ạ
ề ự
ổ ủ ứ
ủ ủ
ả
3. Th c hi n dân ch trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t; phát huy dân ế i d ng dân ch vi ph m Hi n pháp, pháp lu t và xâm ụ ủ ở ệ vi c thi hành công v c a
ợ ụ ộ do dân ch c a cán b , viên ch c, c n tr
ủ ồ ạ ườ
ộ 1. Phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c g n li n v i vi c b o đ m s ỉ ạ ủ ổ ạ lãnh đ o c a t ắ ậ ưở ng, Tr Tr ể ch c đoàn th qu n chúng. ng và phát huy vai trò c a các t tr ộ ả ọ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ế ủ ự ờ ử ch , đ ng th i x lý các hành vi l ph m quy n t ng. Tr
ươ
Ch
ng II
Ộ Ộ Ơ
Ự
Ủ
Ệ
TH C HI N DÂN CH TRONG N I B C QUAN
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
M c 1ụ
Ủ Ệ Ệ ƯỞ Ệ ƯỞ TRÁCH NHI M C A HI U TR NG, PHÓ HI U TR NG,
ƯỞ TR Ơ Ị NG CÁC Đ N V
ủ
ệ
ệ
ưở
Đi u 4:ề
Trách nhi m c a Hi u tr
ng
52
ổ ế
ứ ủ
ườ
1. Ph bi n, quán tri
ế ậ ủ
ủ
ể
ườ ng, ạ ộ c, thông tin ho t đ ng
ệ ị t k p th i, th ả ứ
ụ ủ ừ
ướ ộ
ườ
ế
ơ
ị
ộ ờ ng xuyên đ n cán b , viên ch c c a Tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ ng liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v thu c Tr
ủ ươ ch tr ườ ủ c a Tr
ệ
ự
ạ ộ
ủ
ề
ả
2. Th c hi n dân ch trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Tr
ủ
ủ ế
ế
ả
ng. ườ ủ
ậ ượ
ắ ậ
ứ
ứ
ộ
ủ ủ
ự
ể
ệ
ệ
ơ
ị
ườ
ng, theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. L ng nghe ý ki n, ph n ánh, phê bình c a cán b , viên ố ớ ch c và không đ c có hành vi trù d p đ i v i cán b , viên ch c, đã góp ý, phê bình mình. ố ế Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch c a các đ n v và cá nhân trong ng. Tr
ỳ
ổ ứ
ườ
ườ
ủ
ch c trong Nhà tr
3. Đ nh k đánh giá công tác c a Tr ề ằ
ứ
ng và các t ủ ủ i pháp nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c, kh c ph c t
ộ ế
ữ
ự
ề
ễ
ế ộ ộ
ế ủ
ệ
ạ
ậ
ỉ ị ng; ch rõ và ụ ệ ắ ả ề đ ra các gi ệ ử quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách nhi u dân và nh ng y u kém trong vi c th c hi n ụ ế nhi m v , k ho ch, pháp lu t, chính sách, ch đ , n i quy, quy ch c a Tr
ả
ứ
ẩ
ả
ộ
ộ
ệ ườ ng. ấ ạ
ề ư ưở t
ng, v t
ng, ph m ch t đ o đ c, s ộ
ự
ứ
ể
ạ
ẩ
ộ
ự
ố
ử ườ 4. Qu n lý cán b , gi ng viên thu c Tr ấ ự ụ d ng, đào t o, th c hi n chính sách đ xây d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có ph m ch t năng l c hoàn thành t
ệ ụ ệ t nhi m v .
ấ
ệ
ự
ấ
ẩ
ằ
ả ộ
ộ ả
ộ
ế
ứ
ự ự
5.Th c hi n đánh giá cán b , viên ch c hàng năm theo phân c p qu n lý cán b ả ậ
ứ
ộ
ọ
ứ
ộ ế ủ
ướ
6. Ch u trách nhi m tr
ả
ộ ứ ứ ả đ m b o khách quan, công b ng ph n ánh đúng năng l c và ph m ch t cán b , viên ch c; ế ghi nh n xét đánh giá cán b , viên ch c và thông báo tr c ti p cho cán b , viên ch c bi t; ắ l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a cán b , viên ch c. ệ ượ
ng và tr ự
ự
ệ
ắ
ầ ế ộ
ố ớ
ộ ế
ệ ị
ủ
ậ
ụ
ệ
ệ
ạ
ạ
ị
ự ệ
ủ ạ
ề ử
ể
ổ
ậ ề ệ ử ụ ộ ưở ướ ị c pháp lu t v vi c s d ng ngân c B tr ấ ệ ế ộ ệ ế t ki m và th c hi n ch đ công khai tài chính, đ u c giao; ti sách, tài s n, kinh phí đ ả ươ ế ị t b , ph th u trong mua s m trang thi ng ti n và tài s n, công tác cán b và th c hi n các ộ ch đ , chính sách đ i v i cán b theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ệ ườ ng t
ừ ẩ
ặ ử
ế
7. Trong ph m v nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n các bi n pháp phòng ứ ch c có ườ ng
ề ể ả i có hành vi tham nhũng; n u đ x y ra tham nhũng trong Tr
ườ ị
ị ử
ủ
ậ
ng a, ngăn ch n hành vi tham nhũng, x lý và t o đi u ki n đ Nhà tr ề th m quy n x lý ng thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị
ạ ố
ủ
ứ
ế
ả
ờ
ộ
ị
ủ cáo c a cán b , viên ch c theo quy đ nh c a
i quy t k p th i các khi u n i, t
8. Gi
pháp lu t.ậ
ố ợ
ế
ướ
ch c đoàn th t ng k t, đánh giá tr
ộ c cán b , viên
ứ
ả ự
9. Hàng năm ph i h p v i t ệ ế
ớ ổ ế
ứ ủ ủ
ườ
ch c, k t qu th c hi n Quy ch dân ch c a Tr
ế ị
ữ
ấ
ế
ế
ộ
ớ i đi u 9 c a Quy ch này khác v i ý ệ ng có trách nhi m
ả
ạ
ộ
ể ổ ng. ạ ề ượ c nêu t 10. Khi quy t đ nh nh ng v n đ đ ệ ứ ố ứ ủ i cho cán b , viên ch c c a Tr
ki n tham gia c a đa s cán b , viên ch c thì Hi u tr ườ thông báo, gi
ủ i thích l
ề ưở ng đ
ủ ườ ng Nhà tr ế ượ t. c bi
ủ
ệ
ưở
ưở
ị
ng và Tr
ơ ng các đ n v trong
ườ
ệ ề Đi u 5: Trách nhi m c a Phó Hi u tr ng
Tr
ưở
ưở
ự
ệ
ị
ng và Tr
ề
ơ ng các đ n v trong Tr ế
ả
ơ
ổ ứ ườ ch c th c hi n Quy ng t ị ự ộ ệ i quy t các công vi c thu c lĩnh v c, đ n v
ưở
ụ
ệ Phó Hi u tr ả ế ch dân ch trong qu n lý, đi u hành, gi ượ đ
ng phân công. ph trách.
ủ ệ c Hi u Tr
M c 2ụ
53
Ủ
Ề
Ệ
TRÁCH NHI M VÀ QUY N C A
Ộ
Ứ
ƯỜ
CÁN B , VIÊN CH C NHÀ TR
NG
ủ
ứ
ộ
ệ
Đi u 6:ề
Trách nhi m c a cán b , viên ch c
ự
ụ
ụ
ế
ệ
ướ
1. Th c hi n đúng th t c, trình t ưở
ướ
ệ ự ệ c Hi u tr
ủ ụ ng và tr
ả ờ ạ , th i h n gi ậ ề ệ ệ ầ
i quy t công v , nhi m v và trách ụ ủ ụ c pháp lu t v vi c thi hành công v , nhi m v c a và không
ế ố ữ
ạ ị ấ
ủ
ứ
ệ
ệ
ộ
ị
ệ ệ nhi m tr ư ự mình; có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ượ c làm nh ng vi c đã b c m theo quy đ nh c a pháp l nh cán b , viên ch c. đ
ụ
ướ
ủ
ấ
ỉ ạ ế
ế
ạ
ộ
ệ ệ
ả
ẫ
ấ
ữ ự ế ề
ề ế ủ ự
ế
ờ
ụ ẫ ự ng d n c a c p trên trong khi thi hành công v , 2. Ph tùng s ch đ o và h ề ấ ả ấ ụ ệ i quy t nh ng v n đ thu c ph m vi trách nhi m v . Trình bày ý ki n, đ xu t vi c gi ớ ư ụ ườ ủ i ph trách tr c ti p, nh ng v n ph i ch p hành nhi m c a mình khác v i ý ki n c a ng ả ư ồ ụ ườ ự ỉ ạ ủ s ch đ o c a ng i ph trách tr c tiêp, đ ng th i có quy n b o l u ý ki n và báo cáo lên ấ c p trên.
ườ
ệ ượ
ệ
ẩ
ờ ớ
i có th m quy n khi phát hi n các hi n t
ạ ng vi ph m
ị 3. Báo cáo k p th i v i ng ủ
ề ườ
dân ch , tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong Tr ư
ự
ng. ể
ử
ộ
ấ
ế
ị
ữ ộ ộ ườ ơ ng đ n v ; khi đ ự
ự ưở ng, Tr ệ
ẳ ể ả ứ
ệ
ộ
ườ
ể ể ế 4. T phê bình nghiêm túc, phát huy u đi m, s a ch a khuy t đi m đ không ể ế ạ ắ ừ ng trong s ch, ng ng ti n b ; th ng th n phê bình, đ u tranh đ xây d ng n i b Nhà tr ầ ượ ưở ệ ạ ữ c yêu c u, v ng m nh, k c góp ý ki n, phê bình Hi u tr ề ả ế cán b , viên ch c có trách nhi m đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng các văn b n, các đ ủ án c a Tr
ng.
ề ủ
ứ
ộ
Đi u 7:ề
Quy n c a cán b , viên ch c
ế
ệ
ườ
ề
1. Ki n ngh v i Hi u tr
ị ớ ươ
ưở ng Nhà tr ạ ế
ủ
ả
ự ườ ng trình, k ho ch công tác c a Tr
ệ ự ng v xây d ng và th c hi n các bi n pháp ề ợ ả i,
ệ ng, b o đ m các quy n l
ứ
ủ
ằ nh m hoàn thành ch ộ ợ h p pháp c a cán b , viên ch c. ưở
ề
ườ
ế
ề
ấ
ng cung c p thông tin v tình hình và k t qu
ả
ạ ộ
ệ ủ
ng Nhà tr ậ
ủ
ề
ậ
ợ ụ
ề
i d ng quy n dân
ủ
ả
3. Th c hi n quy n dân ch trong khuôn kh pháp lu t, không l ườ
ưở
ủ
ế
ị ớ 2. Đ ngh v i Hi u tr ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng đ n uy tín c a Tr
ự ch làm nh h
ổ ng, cá nhân.
M c 3ụ
Ả ƯỢ
Ữ
Ứ
Ệ
Ộ NH NG VI C CÁN B , VIÊN CH C PH I Đ
Ế C BI T,
Ế
Ể
THAM GIA Ý KI N, GIÁM SÁT, KI M TRA
ộ ả
ữ
ệ
ả
ượ
ế
Đi u 8ề : Nh ng vi c ph i công khai cho cán b , gi ng viên đ
c bi
t
ủ ươ
ế ủ
ậ ủ
ả
ị
1. Ch tr
ế ộ
ể
ạ ộ
ườ
ủ
ủ
ộ
ướ ề c v ế ị văn hoá, gia đình, th d c, Th thao và Du l ch và các ch đ , chính sách có liên quan đ n ứ ho t đ ng c a Tr
ng, chính sách, các Ngh quy t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ể ụ ng và c a cán b , viên ch c.
ươ
ế
ạ
ả
ạ
2. Ch
ng trình, k ho ch, k t qu công tác dài h n, hàng năm, sáu tháng, hàng
ủ
ườ
quý, hàng tháng c a Tr
ế ng.
54
ự
ự
ủ
3. D toán và quy t toán ngân sách hàng năm c a Tr
ế ả
ế ắ
ủ
ứ
ạ ầ ư
ơ ả
ủ
ự
ậ
ị
ng; d toán, quy t toán thu ả chi các lo i qu , các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; mua s m tài s n công và đ u t
ườ ộ ộ ỹ xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ
ổ
ứ
ự
c, các t
ch c và cá nhân trong và ngoài
ướ
ng trình, d án do Nhà n ườ
n
ng.
ươ 4. Các ch ợ c tài tr cho Tr ụ
ệ
ạ
ổ
ể ươ
5. Tuy n d ng, quy ho ch, đào t o, b nhi m, b nhi m l ề
t phái, khen th
ệ ưở ố ớ
ạ ộ ế ộ
ứ
ư
ộ
ậ
ị
ể ổ ạ ạ i, nâng ng ch, chuy n ạ ệ ệ ể ng, luân chuy n, đi u đ ng, bi ng, cho thôi vi c, cho thôi ng ch, nâng l ữ ứ ụ ỷ ậ ch c v , k lu t, h u trí và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , viên ch c theo gi ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ơ
6. Các v vi c tiêu c c, tham nhũng trong Nhà tr ế
ụ ệ ế
ạ ố
ả ả
ế
ề
ế
ượ ườ ng đã đ ộ ộ ườ cáo trong n i b Tr
ậ quy n k t lu n; k t qu gi
ẩ c c quan có th m ng.
ụ ủ
ỉ ạ
ệ
ộ
ự i quy t khi u n i, t ẫ
ạ ộ
ả ủ
ế
ướ ườ
7. Các thông tin, các văn b n h ả ề v tình hình, k t qu ho t đ ng c a Tr
ng d n, ch đ o nghi p v c a B , các thông tin ng.
ế ủ
ộ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr
ng. ạ
ữ
ề
ấ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng v n đ khác mà lãnh đ o Nhà tr
ng xét th y c n thi
t.
ứ
ề
Đi u 9: Hình th c thông báo công khai
ưở
ườ
ế ị
ớ
ệ 1. Hi u tr
ng Tr
ố ợ ề ạ
ứ
ế
ộ
ị
ệ ng ph i h p v i Công đoàn, Đoàn Thanh niên quy t đ nh vi c ằ i đi u 8 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
công khai thông tin theo quy đ nh t đây:
ứ
ả
ằ
ộ
ườ
ng;
ế 1.1. Thông báo b ng văn b n đ n cán b , viên ch c trong Tr ạ ụ ở ủ
ườ
ế 1.2. Niêm y t công khai t
ng;
i tr s c a Tr ị
ặ
ộ
ứ
ộ
ơ
ọ
ị
1.3. Thông báo t
ộ i H i ngh ho c cu c h p cán b , viên ch c, các đ n v ; giao ban
ủ
ườ
hàng tháng c a Tr
ạ ng;
ị ủ
ơ
ườ
ầ
ng các đ n v c a Nhà tr
ế ng và yêu c u thông báo đ n
ơ
ộ
ưở 1.4. Thông báo cho Tr ị ứ cán b , viên ch c trong đ n v ;
ậ ạ
ủ
ườ
ậ 1.5. C p nh t t
i Website c a Tr
ng;
ứ
ạ
ấ
ộ
ầ 1.6. Cung c p thông tin theo yêu c u ph m vi cho cán b , viên ch c.
ờ ạ
ế
ề
ị ự
ế ị ượ
ươ ố
ứ
ả c công b chính th c ho c k t
ngày nh n đ
ủ ơ
ề
ậ ạ ể i Đi u 8 Quy ch này ch m 2. Th i h n đ công khai các thông tin theo quy đ nh t ượ ấ ể ừ c thông qua, quy t đ nh có ng trình, d án đ ngày văn b n, ch nh t là sau 10 ngày k t ậ ể ừ ặ ượ ệ ự c văn hi u l c thi hành và thông tin đ ẩ ả b n, thông tin c a c quan có th m quy n.
ờ ạ
ế
ạ
ườ
ể ừ
ấ
ế
3. Th i h n niêm y t công khai t
i Tr
ng ít nh t 15 ngày k t
ngày niêm y t.
ữ
ứ
ế
ệ
ướ
ệ
ộ Đi u 10: Nh ng vi c cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr
c khi Hi u tr
ưở ng
ề ế ị quy t đ nh.
ự
ậ ủ
ả
ướ c
ủ ươ ệ
ị ủ
ụ ổ ứ
ế ủ ệ i pháp th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ạ ộ ng. ch c, ho t đ ng c a Tr
ả 1. Ch tr ng, gi ế liên quan đ n nhi m v , t ơ ế
ế
ổ
ươ
ế
ạ
2. Báo cáo s k t, t ng k t và ch
ủ ng trình, k ho ch công tác hàng năm c a
ườ
Tr
ng.
55
ự ả
ộ ộ
ả
ậ
ạ
ạ
ườ
ủ
3. D th o văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m n i b do Tr
ạ ng ch trì so n
th o.ả
ả ế ổ
ệ
ớ ề ố
ứ
ự
ệ
ế
4. Các bi n pháp c i ti n t
ổ ch c, đ i m i l
l
i làm vi c, th c hành ti
ệ t ki m,
ề
ễ
ố
ố
ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng, quan liêu, phi n hà, sách nhi u nhân dân.
ộ ế
ụ
ạ
ộ
ể ướ
ờ ạ
ạ
ườ
ứ
ng tr
c th i h n cho cán b , viên ch c Tr
ứ ng cán b , viên ch c; ng theo
ị
ồ ưỡ ạ ạ 5. Quy ho ch cán b , k ho ch tuy n d ng, đào t o, b i d ộ ậ ươ ệ ổ b nhi m, nâng ng ch, nâng b c l quy đ nh.
ế ộ
ề
ế
ợ
ủ
ộ
6. Th c hi n các ch đ , chính sách liên quan đ n quy n và l
i ích c a cán b , viên
ứ
ứ
ệ
ặ
ự ườ ch c trong Tr ổ
ệ ng. ứ
7. T ch c phong trào thi đua; xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen
ưở
ị
th
ng theo quy đ nh. ộ
ế ủ
ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr ệ ệ
ữ
ng. ưở
ạ
ườ
ấ ầ
ế
9. Nh ng vi c khác mà Hi u tr
ng, ban lãnh đ o Tr
ng xét th y c n thi
t.
ế ủ
ứ ấ
ộ
ề
ứ Đi u 11 : Hình th c l y ý ki n c a cán b , viên ch c
ưở
ố ợ
ổ ứ ấ
ệ 1. Hi u tr
ch c l y ý ki n v
ng t
ườ ạ
ị
ườ ộ
ế ứ
ề
ế
ằ
ượ
ộ
ng Nhà tr c quy đ nh t
ề ớ ng ph i h p v i Công đoàn Tr i Đi u 10 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau
các n i dung đ đây:
ứ
ự
ế
ế
ớ
ườ
ụ
ơ
i ph trách đ n v , đ
ị ể
ườ
ệ
ộ ưở thông qua Hi u tr
ng Nhà tr
1.1 Cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c ti p v i ng ng. ế
ử ự ả
ế
ế
ế
ả
ỏ
ườ
ặ
ế ứ ộ b , viên ch c trong Tr
;
ự 1.2. Phát phi u thăm dò, phi u h i ý ki n tr c ti p, g i d th o văn b n đ n cán ư ệ ử ng ho c qua hòm th đi n t ộ
ổ ứ
ườ
ứ
ể
ặ
ộ
ộ
ị
ọ 1.3. T ch c H i ngh ho c cu c h p đ cán b , viên ch c trong Nhà tr
ng tham
gia ý ki n.ế
ể
ứ
ạ
ế ứ
ộ
ả ượ ượ ậ
2. Th i h n đ cán b , viên ch c tham gia ý ki n ph i đ ngày cán b , viên ch c nh n đ
ị c xác đ nh t c thông báo, tr
i thông báo ừ ườ ng tr
ấ ủ ơ
ề
ẩ
ế ị
ữ
ấ
ạ
ề
ế
c nêu t ườ
ạ
ộ
ả
ớ i Đi u 10 khác v i ý ki n tham gia i thích
ệ ng có trách nhi m thông báo, gi
ế
ộ
ộ ờ ạ ấ ể ừ ư nh ng ít nh t là 07 ngày k t ầ ợ h p có yêu c u g p c a c quan có th m quy n. ề ề ượ 3. Khi quy t đ nh v nh ng v n đ đ ủ ứ ố c a đa s cán b , viên ch c thì lãnh đ o Nhà tr ứ ạ i cho cán b , viên ch c bi l
t.
ữ
ứ
ộ
ể
ề
ệ
Đi u 12: Nh ng vi c cán b , viên ch c giám sát, ki m tra
ệ
ạ
ng trình, k ho ch công tác dài h n, hàng năm, 6 tháng, hàng
ế ủ
ạ ứ
ế ộ
ủ
ộ
ệ quý c a Nhà tr
ự ươ 1. Vi c th c hi n ch ị ị ườ ng và Ngh quy t c a H i ngh cán b , viên ch c hàng năm.
ế
ườ
ủ
2. D toán, chi tiêu và quy t toán ngân sách hàng năm c a Nhà tr
ợ
ự ủ
ự ng; d án đ u t ỹ ạ ế ộ ứ
ủ
ộ
ổ ứ ả ả ủ
ườ
ả
ch c, cá nhân n ộ ng.
ầ ư ự ướ ợ xây d ng, h p tác do các t c ngoài tài tr ; thu chi các lo i qu theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t và các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; ch đ mua ử ụ ắ s m qu n lý, s d ng tài s n c a Tr ự
ướ
ế
ề
ợ
ệ
ủ
ệ
c liên quan đ n quy n, l
i ích
ế ộ 3. Vi c th c hi n ch đ , chính sách c a Nhà n ủ
ườ
ứ
ộ
ng.
chung c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ế ủ
ườ
ự
ệ
ộ
4. Th c hi n n i quy, Quy ch c a Tr
ng.
56
ả
ạ ố
ế
ố ớ
i quy t khi u n i, t
ứ cáo c a cán b , viên ch c và công dân đ i v i lãnh
ệ 5. Vi c gi ườ
ủ ứ ủ
ế ố ớ
ườ
ộ
ạ đ o Nhà tr
ng.
ộ ng và đ i v i cán b , viên ch c c a Nhà tr ữ
ủ
ậ
ộ
ị
6. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ứ ể
ự
ộ
ệ
ể
Đi u 13:
ứ Hình th c đ cán b , viên ch c th c hi n giám sát, ki m tra
ố ớ
ữ
ể
ệ
ộ
ộ
ự
1. Cán b , viên ch c th c hi n vi c giám sát, ki m tra đ i v i nh ng n i dung nêu
ề
ệ ứ
ế
ạ t
ặ
ổ
ủ
1.1. Thông qua ho t đ ng c a Ban Thanh tra nhân dân ho c các t
Công đoàn Nhà
ứ ằ i Đi u 12 Quy ch này b ng các hình th c sau đây: ạ ộ ứ
ộ
ườ
tr
ng mà cán b , viên ch c là thành viên. ườ
ng tiêu c c, tham nhũng, lãng
ớ ạ
ị
ữ ng nh ng hi n t ị ổ ứ
ể
ạ ườ phí và đ ngh Lãnh đ o Nhà tr ạ
1.2. Báo cáo v i Lãnh đ o Nhà tr ơ ề ng, đ n v t ườ
ự ệ ượ ch c thanh tra, ki m tra; ề
ườ
ủ
ạ
ộ
ị
1.3. Ch t v n Lãnh đ o Nhà tr
ạ ộ ng v ho t đ ng c a Tr
ng t
ặ i H i ngh ho c
ộ ọ
ườ
ứ
ấ ấ ộ cu c h p cán b , viên ch c Nhà tr
ng.
ứ
ủ
ậ
ị
ự
ứ
ự
ề
ấ
i báo cáo v hi n t
1.4. Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ệ ượ ậ
ườ ế ạ
ộ
ượ
ể
ế
ề ệ i H i ngh k t lu n v vi c ki m tra, thanh tra; đ
ng tiêu c c có quy n cung c p ch ng c , tham d và ả
ứ c thông báo k t qu
ị ế ế ụ ệ
ể
2. Ng ể phát bi u ý ki n t ki m tra, thanh tra liên quan đ n v vi c mình báo cáo.
ệ
ề
ả
Đi u 14: Vi c qu n lý tài chính
ưở
ụ
ệ
ề
ổ
1. Tr
ế
ườ ề ệ
ủ ườ
ự
ụ
ệ
ạ
ng Phòng Tài v có trách nhi m thông báo công khai v phân b ngân sách, ng. Hàng quý, ế
ệ ng Phòng Tài v có trách nhi m báo cáo Lãnh đ o Nhà tr
ng v vi c th c hi n k
ự d toán, thu chi và quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm c a Nhà tr ưở Tr ạ ho ch kinh phí.
ưở
ườ
ệ
ệ 2. Hi u tr
ng Tr
ế
ề ự ườ
ộ
ộ
ị
ng có trách nhi m thông báo công khai v d toán, thu chi và ứ ng theo quy đ nh
ậ
quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm cho cán b , viên ch c thu c Tr ủ c a pháp lu t.
ộ
ộ
ề
ứ ị Đi u 15: H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ
ấ
ớ
ệ
ng ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn cùng c p t
ấ ổ
1. Hàng năm Hi u tr
ứ ộ
ộ
ị
ưở ứ ch c h i ngh cán b , viên ch c. ị
ứ ấ
ườ
ể ượ
ng có th đ
ộ ộ H i ngh cán b , viên ch c b t th ấ ầ ặ
ủ
ệ ậ ặ
ệ
c tri u t p khi có 2/3 cán b , viên ườ ưở ng
ộ ng Nhà tr
ứ ấ ầ
ế
t.
ch c ho c theo yêu c u c a Ban Ch p hành Công đoàn, ho c Hi u tr th y c n thi ộ
ứ
ủ
ộ
ộ
ị
2. N i dung c a H i ngh cán b , viên ch c.
ệ
ể
ể
ệ
ự
ế
ả
ậ ủ ự
ướ ạ
ệ
ế
ệ
ả
ườ
c, đánh giá ậ ệ vi c th c hi n công tác hàng năm và th o lu n, bàn bi n pháp th c hi n k ho ch công tác năm t
ng;
ế ủ
ự
ế
ộ
ộ
ị
ệ 2.2. T ng k t, đánh giá tình hình th c hi n Ngh quy t c a h i ngh cán b , viên
ị 2.1. Ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ự ớ ủ i c a Nhà tr ổ ườ
ị ườ
ế ự
ứ
ủ
ệ
ng và quy ch th c hi n dân ch trong Tr
ch c Nhà tr
ng.
57
ệ
ưở
ộ
ng Nhà tr
2.3. Hi u tr ữ ả
ườ ng ti p thu ý ki n đóng góp, phê bình c a cán b , viên ề
ủ ườ
ế ộ
ứ
ắ
ắ
ứ ch c; gi
ng;
ề
ệ
ế ị ủ i đáp nh ng th c m c, đ ngh c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ệ ộ
ụ ể ả ợ ủ
ệ ủ
ệ ề
ị ự
ứ
ờ 2.4. Xác đ nh các bi n pháp c th c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i ả i ích chính đáng c a cán b , viên ch c trong ườ
ệ ố s ng, b o đ m th c hi n quy n làm ch và l Nhà tr
ả ng;
ườ
ủ
ế
ả
ầ ng báo cáo công tác, k t qu giám sát, b u ậ
ủ
ị
2.5. Ban Thanh tra nhân dân c a Nhà tr Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị
ề
ế
ấ
ậ
ấ
ạ
ủ
ế
ề
ậ
ị
ị đ nh t
ả 2.6. Thông báo công khai, l y ý ki n, th o lu n và quy t đ nh các v n đ theo quy ủ i Đi u 9 c a Quy ch này theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ
ể ủ
ưở
ườ
ng có thành tích trong công tác;
ng cá nhân, t p th c a nhà tr
2.7. Khen th ộ
ủ
ậ
ị
2.8. Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ
ưở
ứ
ổ
3. Hàng quý, Hi u tr
ng, ng
ưở
ỷ ả ể
ệ
ủ ươ
ế ộ
ự ệ
ộ
ch c Công đoàn, ị ng Ban Thanh tra nhân dân cùng c p h p đ ki m đi m tình hình th c hi n Ngh ố ng, bi n pháp ph i
ứ ụ ủ
ể ự
ị ệ
ệ
ầ ườ ứ ấ i đ ng đ u c p u Đ ng, t ể ể ấ ọ ậ ả ườ ng; th o lu n các ch tr ườ ộ ủ ng.
Tr quy t h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ợ h p đ th c hi n các nhi m v c a B , c a Tr
Điêu 16: Ban Thanh tra nhân dân
ầ
ộ 1. Ban Thanh tra nhân dân do h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr
ị ự ỉ ạ
ứ ế ủ
ườ ấ
ệ ộ ng b u ra (nhi m ự ch c và ho t đ ng theo s ch đ o tr c ti p c a Ban Ch p hành Công đoàn
ạ ộ ổ ứ ỳ k 2 năm); t ậ ủ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ
ệ
ề
ạ
ả
ế
ế
2. Ban Thanh tra nhân dân có nhi m v , quy n h n: ậ
ự
ệ
i quy t khi u n i, t
ạ ố
ệ 2.1. Giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, vi c gi ủ ủ ệ
ườ
ự
ế
ệ
ng, cá nhân.
ệ cáo, vi c th c hi n quy ch dân ch c a Nhà tr ữ
ụ ệ
ấ ị
ượ
ườ
2.2. Xác minh nh ng v vi c nh t đ nh khi đ
ạ c lãnh đ o nhà tr ề
ử
ng giao; ủ ị
ị ớ
ẩ
ờ
ị
ế 2.3. K p th i ki n ngh v i ng
ự
ệ
ệ
ế
ệ
ấ
ạ
ị
ậ ườ i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ậ khi phát hi n d u hi u vi ph m pháp lu t và giám sát vi c th c hi n ki n ngh đó;
ế
ị ớ
ườ
ụ
ế
ắ
ạ
ị
ệ
ơ ộ
ề
ệ
ơ ở ả ả ị
ể ươ
ứ ữ
ằ ơ
ứ
ủ
ộ
ờ
ợ
ị
ng, đ n v kh c ph c các s h , thi u sót trong ợ i ng k p th i nh ng đ n v và cá nhân có thành
2.4. Ki n ngh v i lãnh đ o nhà tr ố ớ ự ế ộ vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c nh m đ m b o quy n và l ích h p pháp c a cán b , viên ch c; bi u d tích;
ưở
ề
ưở ng Ban Thanh tra nhân dân có quy n yêu c u Hi u tr ự ệ
ng Nhà tr ệ
ệ ầ
ệ ệ
ể
ế
ườ ầ ng t cho vi c giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách,
2.5. Tr ấ ậ ạ
ườ
cung c p thông tin, tài li u c n thi pháp lu t t
ng;
i Nhà tr ỳ
ị
ả
ấ
ạ 2.6. Đ nh k sáu tháng và hàng năm, Ban Thanh tra nhân dân báo cáo k t qu ho t ớ
ế ườ
ứ ủ
ộ
ộ
ị
ng.
ộ đ ng v i Ban Ch p hành Công đoàn và H i ngh cán b , viên ch c c a Nhà tr ế
ưở
ườ
ệ
ả
ờ
ng nhà tr
ị ng có trách nhi m k p th i xem xét, gi ọ
ề
ế
ể
ệ
ụ ượ
ệ
ầ ệ 3. Hi u tr i quy t các yêu c u, ạ ị ủ ki n ngh c a Ban Thanh tra nhân dân và t o m i đi u ki n đ Ban Thanh tra nhân dân hoàn thành nhi m v đ
c giao.
M c 4ụ
Ơ Ị
Ể Ổ
Ứ
Ủ
Ệ
TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V ĐOÀN TH , T CH C
TRONG NHÀ TR
NGƯỜ
58
ơ ị
ủ
ủ
ộ
ệ
ả
ườ
ề Đi u 17:
Trách nhi m c a các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr
ng
ưở
ủ
ả
ơ
ị
ư
Tr ỹ
ng các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ậ
ị ự
ộ
ộ ơ
ệ
ị
ườ ng nh Phòng, Ban, Khoa, ơ ườ ạ i đ i di n cho đ n v có trách
ệ Vi n M thu t, Trung tâm, các đ n v tr c thu c là ng nhi m:ệ
ư
ề
ệ
ệ
ấ
ưở
ệ ố
ự
ữ
ữ 1. Tham m u đ xu t nh ng bi n pháp giúp Hi u tr
ng th c hi n t
t nh ng quy
ủ
ế
ị đ nh c a Quy ch này.
ổ ứ
ệ ố
ự
ấ
ạ ộ
ủ
2. Ch p hành và t ch c th c hi n t
ơ ị t các ho t đ ng dân ch trong đ n v . ị
ệ
ị ớ
3. Th c hi n nghiêm túc l
ữ i làm vi c trong đ n v , gi a các đ n v v i nhau và ệ
ơ ụ ủ ừ
ệ ầ ủ
ề ố l ệ
ự
ứ
ơ
ữ ơ
ườ
ự ị ớ
ơ ị ng; th c hi n đ y đ các ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v .
gi a đ n v v i Nhà tr
ề
ể
ệ
ổ ứ
ườ
Đi u 18:
ủ Trách nhi m c a đoàn th , các t
ch c trong Tr
ng
ườ ứ
ể
ầ
ổ ứ
ệ
Ng
i đ ng đ u các đoàn th , các t
ch c có trách nhi m :
ườ
ệ ổ
ự
ủ
ứ
ế
ệ
ng trong vi c t
ch c, th c hi n quy ch dân ch trong
1. Ph i h p v i Nhà tr ườ
ạ ộ
ố ợ ủ ho t đ ng c a Tr
ớ ng.
ấ ượ
ổ
ứ
ủ
ạ ch c, dân ch bàn b c
2. Nâng cao ch t l ủ ươ
ng sinh ho t c a các đoàn th , các t ự
ạ ủ ệ
ể ườ
ụ ủ
ệ
ệ ng, bi n pháp th c hi n các nhi m v c a Tr
ng.
các ch tr
ự
ệ
ể
ệ
ệ
ủ
ệ
ứ ầ ưở
ế
ế
ế
ạ
ng gi
ề
ệ
ẩ
ẩ
ắ ể ề ườ ng đ đ ngh Hi u tr ế ượ ả i quy t đ ế
ỉ ạ
ế
ể
ả
ệ 3. Ban Thanh tra nhân dân có trách nhi m th c hi n ch c năng giám sát, ki m tra ế ủ ữ ệ ự vi c th c hi n dân ch , có trách nhi m l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, phát hi n nh ng ượ ả ệ ị ủ t vi ph m quy ch dân ch trong Nhà tr i quy t. N u v ề ấ ưở ng không gi quá th m quy n Hi u tr c thì báo cáo lên c p có th m quy n ả ấ trong ngành theo phân c p qu n lý đ xin ý ki n ch đ o gi
i quy t.
ươ
Ch
ng III
ƯỜ
Ữ
Ệ
Ế
Ơ
QUAN H GI I QUY T CÔNG VI C GI A NHÀ TR Ị
Ệ Ả Ả
ƯƠ
Ấ
Ề
QUAN QU N LÝ C P TRÊN, CHÍNH QUY N Đ A PH
Ớ NG V I CÁC C NG
ề
ườ
ớ ơ
ả
ấ
Đi u 19:
Nhà tr
ng v i c quan qu n lý c p trên
ế ộ
ự
ụ
ệ
ả
ấ
ị
1. Ph c tùng ch đ o c a c quan qu n lý c p trên, th c hi n ch đ báo cáo đ nh
ị
ỉ ạ ủ ơ ờ
ị ỳ k đúng quy đ nh, k p th i nghiêm túc.
ờ
ị
ướ
ắ
ủ
ườ
ế
ả 2. K p th i ph n ánh nh ng v
ng và ki n ngh
ị
ữ
ệ
ắ
ữ ụ ể ấ
ế
ả
nh ng bi n pháp kh c ph c đ c p trên xem xét gi
ng m c, khó khăn c a Nhà tr i quy t. ả
ề
ả
ữ
ấ
ề ư ấ
ả
ả
ườ
ế
ế
ả
i quy t, Nhà tr
ấ ư ỉ ạ ủ ấ
ự
ấ
ỉ ạ ủ ấ 3. Ph n ánh nh ng v n đ ch a rõ trong qu n lý đi u hành, ch đ o c a c p trên, ệ ạ ằ ớ ơ góp ý phê bình v i c quan qu n lý c p trên b ng văn b n thông qua đ i di n. Trong khi ả ẫ ả ượ ấ l y ý ki n ph n ánh lên c p trên ch a đ ng v n ph i nghiêm túc c gi ệ ch p hành và th c hi n ch đ o c a c p trên.
59
ề
ệ ủ
ườ
ố ớ
ề
ị
ươ
Đi u 20:
Quan h c a Tr
ng đ i v i chính quy n đ a ph
ng
ệ
ệ
ả
ả
ặ
ố
ữ
ế
ệ
ườ ể ả i, đ gi
ẽ ớ ơ ng có trách nhi m đ m b o m i quan h ch t ch v i c ụ ế i quy t nh ng công vi c có liên quan đ n công tác giáo d c ề ợ ủ
ườ
ứ
ạ Ban Lãnh đ o Nhà tr ề ở ạ ng và chăm lo quy n l
quan chính quy n s t trong Nhà tr
ộ i c a cán b , viên ch c ..
ươ
Ch
ng IV
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
T CH C TH C HI N
ự
ệ
ệ
ề
Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ườ
ố ợ
ệ
ớ
ổ ứ
ị
ng Nhà tr
ng có trách nhi m ph i h p v i các t
ộ ch c chính tr xã h i
ưở ề ự
ế
trong Tr
ự
ẽ ượ
ưở
ườ
ế t Quy ch này s đ
c khen th
ng; ng
i vi
ệ 1. Hi u tr ệ ườ ng đ th c hi n Quy ch này. ệ ố ứ ị
2. Cán b , viên ch c th c hi n t ẽ ị ử
ộ ế
ủ
ạ
ậ
ph m Quy ch này s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự
ố
ệ
ệ
ể
ệ
Đi u 22ề
. Trách nhi m đôn đ c, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n
ệ
ộ
ưở
ố
ể ng đôn đ c, theo dõi và ki m
ơ
1. Phòng T ch c Cán b có trách nhi m giúp Hi u tr ệ
ổ ứ ệ
ệ ế
ự
ị
ự
ệ
ế
ả
ơ
2. Trong quá trình th c hi n n u có v
ổ ứ
ạ
ắ ng m c, Tr ườ
ưở ứ
ề
ợ
tra các đ n v trong vi c th c hi n Quy ch này. ướ ộ ể Phòng T ch c Cán b đ báo cáo Lãnh đ o Tr
ề ị ng các đ n v ph n ánh v ng nghiên c u, đi u chính cho phù h p./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ể
ộ
B VHTTDL (đ báo cáo)
Các phòng, ban, khoa
ư
L u VT, TCCB (ĐB 25b)
Lê Văn S uử
Ộ
Ị
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ậ
Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
TR
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ạ Ọ NAM
60
ố
ộ
Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2017
S : 203/QĐĐHMTVN
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ệ ử ổ ổ
ế ự
ề
ệ
ủ V vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh
ố s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
_______________________
Ệ
ƯỞ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
HI U TR
NG TR
NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ
ế ị
ố
ủ ả
ể
ấ
ị
ị
ộ Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐ BVHTTDL ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B ề ệ ng B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý
ưở Tr công tác t
ộ ộ ổ ứ ch c cán b ;
ế ị
Căn c ứ Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr
ề ạ
ụ
ứ
ệ
ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c
ể ạ ọ
ườ
ệ
ỹ
ố ị ậ
ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t c a ủ Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ị t Nam;
ư ố
ủ
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 c a B N i v
ẫ
ủ
ị
ủ ơ
ướ
ủ
ộ ộ ụ ố ng d n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 ạ ộ c và
ứ Căn c Thông t ộ ố ộ ủ ề ự ệ
ị ự
ậ
ị ướ h ệ ủ c a Chính ph v th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ơ đ n v s nghi p công l p;
ị ủ
ề
ưở
Xét đ ngh c a Tr
ộ ổ ứ ng phòng T ch c cán b ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ử ổ
ủ ườ
ề
ệ
ổ
S a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch Tr
ạ ọ ng Đ i h c M
Đi u 1.ề ệ
ỹ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm ư
ạ ọ
ườ
ậ
ỹ
ế ự ế ị ố ệ t Nam, nh sau:
ng Đ i h c M thu t Vi
ậ thu t Vi ủ 2015 c a Tr
ị
Đi u ề 15. Nguyên t cắ và hình th cứ t
ứ ộ ổ ch c h i ngh
ắ ổ ứ ộ
ị
1. Nguyên t c t
ch c h i ngh
ộ
ộ
ộ ộ
ườ
ự
ứ ị t là h i ngh ) là hình th c ạ ng đ i
Tr
ệ
ạ
ậ
ạ
ọ ắ 1.1. H i ngh cán b , công ch c, viên ch c (sau đây g i t ủ ự ả ế dân ch tr c ti p đ cán b , công ch c, viên ch c tham gia qu n lý, xây d ng ỹ ọ h c M thu t Vi
ứ ứ ứ ứ ữ trong s ch, v ng m nh.
ị ể t Nam
ủ
ế
ự
ả
ả
ộ
ị
ộ 1.2. H i ngh đ
ị ượ ổ ứ c t
ch c dân ch , thi
t th c, b o đ m các n i dung quy đ nh t
ạ i
Đi u ề 15 quy ch nàyế
ợ ệ
ấ
ị ượ ổ ứ c t
s l
ng
ườ
khi có ít nh t 2/3 ị
ế
ch c h p l ặ ự ộ ng có m t d h i ngh ườ ự ộ
ố
ị
ố ượ cán b , công ch c, ứ ộ ị ượ ị. Ngh quy t, quy t đ nh c a h i ngh đ ế ị ủ ộ c ớ ộ i d h i ngh tán thành và n i dung không trái v i quy
ủ
ộ 1.3. H i ngh đ ứ ủ Nhà tr viên ch c c a thông qua khi có trên 50% s ng ậ ị đ nh c a pháp lu t.
61
ứ ộ
ị
2. Hình th c h i ngh
ỳ ổ ứ
ộ ầ
ế
ỗ
ờ
ộ 2.1. H i ngh th ớ ặ
ọ ị ườ ng k : T ch c m i năm m t l n vào th i gian k t thúc năm h c ủ
ợ
ể đ phù h p v i đ c thù c a ngành.
ứ
ứ ầ
ấ
2.2. H i ngh b t th ng đ i h c M thu t Vi
Tr
ườ ệ ấ ầ
ưở
ộ ỹ ạ ọ ườ ng Nhà tr
ị ấ ậ ng
ổ ủ ứ ộ ng: T ch c khi có 1/3 cán b , công ch c, viên ch c c a ặ ngườ yêu c u ho c ho c Ban ch p hành Công đoàn t Nam ế th y c n thi
ặ t.
ườ Tr ệ Hi u tr
ự ộ
ầ
ứ
ể
ộ
3. Thành ph n tham d h i ngh
ị: toàn th cán b , công ch c, viên ch c
ự ộ ứ tham d h i
ngh .ị
ị ổ ứ ộ
ị
ẩ 4. Chu n b t
ch c h i ngh
ị ọ 4.1. H p trù b
ệ ậ
ị ể ố
ng Nhà tr
ườ tri u t p h
ng
ng, thông
ưở ệ a) Hi u tr ụ
ạ
ị ự ế
ế
ộ
ộ
ờ
qua k ho ch, m c tiêu, n i dung h i ngh ; d ki n th i gian t
ọp trù b đ th ng nh t ch tr ủ ươ ấ ị ổ ứ ộ ch c h i ngh ;
ự ọ
ệ
ầ
ư ấ ủ
ủ ị
Thành ph n d h p g m:
ồ Hi u tr
ưở , Bí th c p y, Ch t ch công đoàn,
ng
Tr
ngưở
các phòng, ban có liên quan.
ệ ưở
ườ
ạ ọ
ệ
ậ
ỹ
ẩ ị
ả
b) Hi u tr
ng Tr
ng đ i h c M thu t Vi t Nam
chu n b các văn b n, báo cáo sau:
ệ
ể
ủ
ệ
ế
ự Báo cáo ki m đi m vi c th c hi n các ngh quy t, ch tr
ủ ươ ệ
ị ứ c có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ệ
ế ế ộ
ị ướ
ể
ể
ể
ổ
ả ng c a Đ ng, chính ụ ủ Nhà tr ườ ng; báo ề ự ữ ị c đó và nh ng quy đ nh v th c ế ngườ ; đánh giá, t ng k t và ki m đi m trách ệ
ệ ệ
ưở
ự
ế
ạ
ể ướ ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ự ể ị ệ cáo ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t h i ngh tr ủ Nhà tr ạ ộ ủ hi n dân ch trong ho t đ ng c a ệ ủ Hi u tr ng ng Nhà tr nhi m c a
ệ ườ , trong vi c th c hi n k ho ch công tác năm.
ấ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ẩ
c) Ban ch p hành công đoàn
Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ả ị chu n b văn b n,
báo cáo sau:
ổ
ế
ưở
ộ
Báo cáo t ng k t phong trào thi đua; n i dung xét khen th
ự ế ạ ộ
ự ả
ộ ủ
ả
ướ ạ ộ
ầ
ặ
ổ
ng và d ki n n i dung ế c thi đua; báo cáo ho t đ ng c a Ban phong trào thi đua năm ti p theo; d th o b n giao ế ủ ươ ng trình công tác, ho t đ ng c a thanh tra nhân dân năm ti p Thanh tra nhân dân và ch ự ế ự ầ theo; d ki n nhân s b u ho c b u b sung thành viên Ban Thanh tra nhân dân theo quy ậ . ủ ị đ nh c a pháp lu t
ả
ả
ạ
d) Ngoài các văn b n, báo cáo nêu t
ấ ớ
ố
ệ Hi u tr ngườ quy t đ nh các n i dung công khai t
Tr
ấ
ộ
ộ
ị
ị
ưở ng Nhà ị ạ ộ i h i ngh i h i ngh theo quy đ nh
ủ ủ
ườ
ệ
tr ế ho c nh ng n i dung l y ý ki n cán b , công ch c, viên ch c t ế ự ề 8, Đi uề 10 quy ch th c hi n dân ch c a Nhà tr ạ t
ngườ th ng nh t v i công đoàn ặ ữ i Đi u
ể i Đi m b, c Kho n này, ộ ế ị ứ ạ ộ ứ ng.
ộ ủ ố
ổ ứ ấ
ệ ậ
ế
ộ
ị 4.2. T ch c l y ý ki n cán b ch ch t và tri u t p h i ngh
ấ
ổ ứ ộ
ự ả
ị
ả ch c h i ngh và d th o các văn b n,
ự ế ề
ể
ạ
ả
ộ báo cáo nêu t
ờ ế a) N i dung l y ý ki n: D ki n th i gian t i Đi m b, c Kho n 1 Đi u này.
ồ
ườ
ưở , Phó Hi u tr
ng
ưở , Ban th
ầ ấ b) Thành ph n l y ý ki n g m: ấ
ệ Hi u tr ế
ng ụ
ả
ộ
ồ
ụ
ữ
ặ
ộ
ị
ặ ư , Tr ữ công ho c cán b ph trách ban n công, ng ban n
ụ ệ ng v ư ườ ng v công đoàn), Bí th ng ban Thanh tra nhân dân, ộ Nhà
ơ ngưở các đ n v thu c
ế công đoàn (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban th ưở ấ ủ c p y, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ưở Tr tr ngườ . tr
ạ ọ
ườ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ưở ng Tr ế
ố ợ ả
ệ ự ả
ể ấ
ế
ổ
ậ ệ Nhà c) Hi u tr ợ ế t ng h p, ti p thu ý ki n và hoàn ch nh d th o các văn b n, báo cáo đ l y ý ki n ủ
ườ
ơ
ườ ng tr ộ ọ c a các đ n v i ạ cu c h p t
ị trong toàn Tr
ỉ ng.
ạ
ơ
ị
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế 4.3. Ti n hành
h pọ t
i các đ n v thu c
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
62
ạ ọ
ủ
ậ
ỹ
Tr
ộ Tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam
ệ ể ổ
ạ ơ
ố ợ ế ể
ị ệ
ướ
ụ
ệ
ệ
ệ ố ớ ự ả
ủ ị ự ữ
ệ
ả
ị
ị
ị ề
ế
ế
ả
ấ
ườ ơ ị ngưở các đ n v thu c ổ ứ h pọ t cùng c pấ t ch c Ch t ch công đoàn ụ ươ ng h th c hi n nhi m v trong năm, ph ề ự ủ ạ ơ nh ng quy đ nh v th c hi n dân ch t ượ ử văn b n, báo cáo đ
ớ ch trì, ph i h p v i ả ế i đ n v mình đ t ng k t, đánh giá k t qu ế ng nhi m v năm ti p theo; vi c tri n khai ậ ế i đ n v ; th o lu n, cho ý ki n đ i v i d th o các ưở ng; ki n ngh , đ xu t.
c g i xin ý ki n; bình xét khen th
ệ
ạ
ng
ưở , công đoàn Nhà tr ngườ căn c k t qu ả
4.4. Hi u tr ế
ả cu cộ t ộ
ứ ế ư
ợ
ỉ
ể ổ đ t ng h p ý ki n, hoàn ch nh các văn b n, báo cáo đ a ra h i ngh c a
ả ị ủ Nhà tr
ề i Kho n 3 Đi u này ngườ .
ộ
ị 5. T chổ ức h i ngh
ủ ị
ư
ộ
ị 5.1. Đoàn ch t ch và th ký h i ngh
ệ
a) Đoàn ch t ch g m
ồ Hi u tr
ngườ . Tùy theo tính
ầ ầ
ấ
ủ ị ế ch t, yêu c u c n thi
ng t mà Đoàn ch t ch có Bí th c p y
ưở và Ch t ch công đoàn ủ ị ư ấ ủ Nhà tr ủ ị
Nhà tr ngườ .
ặ
Tr
ng h p
Nhà tr
ưở ho c Ch t ch công đoàn ủ ị ể ở
ườ
ng
ậ ấ
ặ
ờ đang trong th i gian ặ ho c Ban (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban
ể ng
ườ ỷ ậ ụ ụ
ứ ừ Nhà tr ử ạ
ườ ườ
ủ ị
ệ ợ Hi u tr ườ ng ng ạ Nhà tr thi hành k lu t hình th c t khi n trách tr lên, t p th lãnh đ o ế ườ ng v công đoàn th ệ ng v công đoàn) c đ i di n tham gia Đoàn ch t ch. th
ủ ị
ử
ự
ụ
ệ
ệ
ộ
ị
ủ b) Th ký h i ngh do Đoàn ch t ch c và th c hi n nhi m v theo phân công c a ủ ị
ư Đoàn ch t ch.
ộ
ộ
ị
5.2. N i dung h i ngh
ả
ệ a) Hi u tr
ưở , Ch t ch công đoàn trình bày các văn b n, báo cáo theo phân công
ể
ng ả
ủ ị ề
ạ t
i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u này.
ự ộ
ị ả
ứ
ứ
ậ
ả
ề
b) Cán b , công ch c, viên ch c d h i ngh th o lu n các văn b n, báo cáo; đ ế
ộ ị ế
ấ
xu t, ki n ngh (n u có).
ị ủ
ủ ị
ế
ắ
ệ ng c) Hi u tr ứ ố ớ
ắ ề
ộ
ưở , Ch t ch công đoàn gi ộ ờ ố
ứ ệ
ứ
ứ
ệ
ộ
ả i đáp th c m c, ki n ngh c a cán b , công ề ệ ẩ ch c, viên ch c đ i v i các n i dung thu c th m quy n, bàn các bi n pháp c i ti n đi u ủ ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong
ộ ả ế ngườ .
Nhà tr
ưở
ạ ộ
ủ
d) Tr
ng ban Thanh tra nhân dân trình bày báo cáo ho t đ ng c a Ban Thanh tra
ươ
ế
nhân dân trong năm và ch
ng trình công tác năm ti p theo.
ệ
ầ
ặ
ớ
ế
đ) B u m i ho c ki n toàn Ban Thanh tra nhân dân
(n u có).
ườ
ế e) Thông qua Quy ch chi tiêu n i b c a
ộ ộ ủ Nhà tr
ế ng (n u có).
ườ
g) T ch c khen th
ậ ng cá nhân, t p th c a
ể ủ Tr
ng
có thành tích trong công tác;
ộ
ưở ổ ứ phát đ ng phong trào thi đua.
ướ
ưở
ớ ổ ứ
ế h) Ký k t giao
c thi đua gi a
ệ ữ Hi u tr
ng Nhà tr
ườ v i t ng
ch c công đoàn.
ế ộ
ị ị i) Thông qua ngh quy t h i ngh .
ừ
ạ ộ
ồ
ngu n kinh phí ho t đ ng th
ườ ng
5.3. Kinh phí t ườ
ị ượ ộ ch c h i ngh đ ệ
ổ ạ ọ
ậ
ỹ
ứ ng đ i h c M thu t Vi
ố c b trí t t Nam.
xuyên c a ủ Tr
ổ ứ
ế ộ
ự
ị
ị ệ 6. T ch c th c hi n ngh quy t h i ngh
ố ợ
ậ
ỹ
ớ ph i h p v i công đoàn ị ử ầ
t Nam ị
ế ộ
ệ 6.1. Hi u tr ế ph ổ bi n, h
ưở ệ ng Tr ướ ng d n, đôn đ c vi c th c hi n ngh quy t h i ngh ; c đ u m i đ ề
ng đ i h c M thu t Vi ệ ệ ờ
ườ ẫ ấ ử
ạ ọ ố ị
ườ ng ố ợ
ự ữ
ứ
ổ
Nhà ố ể ự ch c th c
tr ph i h p, theo dõi, đ xu t x lý k p th i nh ng phát sinh trong quá trình t hi n.ệ
63
ưở
ợ
ng
ộ ầ Hi u tr 6.2. Đ nh k 6 tháng m t l n, ế
ườ ng Nhà tr ị
ệ ả ự
ế ộ
ị ứ
ỳ ể
phối h p v i công đoàn ớ ế ổ ch c ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t h i ngh ; thông báo k t
ng t
ườ ả ể
ệ ứ
ứ
ế
ộ
Tr ể qu ki m tra, đánh giá đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c trong
ị Nhà tr
ngườ .
ổ ứ ộ
ị ấ
ườ
7. T ch c h i ngh b t th
ng
ố ợ
ng
ưở ậ
ườ ượ
Tr ngày nh n đ
ế ị ng ầ ổ ứ c yêu c u t
ộ ệ ậ quy t đ nh tri u t p h i ị ộ ch c h i ngh
ả
ị
ớ ệ 7.1. Hi u tr ể ừ ườ ng ch m nh t sau 15 ngày k t ề 15.2.
ủ ch trì, ph i h p v i công đoàn ấ ậ ạ ng theo quy đ nh t
i Kho n 2 Đi u
ị ấ ngh b t th ườ ấ b t th
ầ
ườ
7.2. Thành ph n tham d h i ngh b t th
ứ ứ
ờ
ị ườ
ỳ
ộ ể ủ ị
ề ưở
ấ ớ
ố
ự ộ ướ ệ Hi u tr
ị ấ ứ ồ ng g m cán b , công ch c, viên ch c đã ộ ề ị ấ ổ ặ ạ ch c h i ngh b t c li n k có m t t i th i đi m t ngườ Nhà tr th ng nh t v i Ch t ch công đoàn ng
ng k năm tr ầ ng và thành ph n khác do
ự ộ d h i ngh th ườ th ế ị quy t đ nh.
ộ
ả
ữ
ể
ậ
ấ
ầ
ị ổ ứ ộ
ậ ế ộ
ế ị ị
ề ị
ị ấ ệ ạ
ớ ấ
ề ầ
ợ
ườ ẩ ự ề 15.4, Đi u ề 15.5, Đi u ề 15.6. phù h p v i v n đ c n gi i Đi u
ng th o lu n, quy t đ nh nh ng v n đ do t p th , cá nhân ị ự ệ ch c h i ngh và th c hi n ngh quy t h i ngh th c ả i
7.3. H i ngh b t th ấ ề yêu c u, đ xu t. Vi c chu n b , t ị ệ hi n theo quy đ nh t quy t.ế
ế ộ
ị
ỳ
8. Ch đ báo cáo đ nh k
ủ
ứ
ệ
ổ
ệ Hi u tr
ch trì, ph i h p v i công đoàn
Nhà tr ế
ớ ự
ạ ọ
ệ
ỹ
ngườ t ủ ơ ỹ
ị ạ ộ
ạ ọ
ườ
ệ
ậ
ng đ i h c M thu t Vi
ố ợ ưở ự ng ch c th c hi n và ạ ộ ủ ệ ệ ể ườ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy ch dân ch trong ho t đ ng c a th ẩ ỳ ằ ậ ề ườ ; đ nh k h ng năm báo cáo c quan có th m quy n ng đ i h c M thu t Vi Tr t Nam ủ Tr ủ ệ ả ự ế theo t Nam k t qu th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a quy đ nhị .
ổ ứ ộ
ị
ờ 9. Th i gian t
ch c h i ngh
ứ
ẫ
Căn c Thông t
s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 h
ủ
ư ố ố
ướ ủ
ị
ị ự ớ ặ
ủ ơ ờ
ệ ậ
ơ ợ
ế
ộ
ổ
ộ ố ủ ề ị ệ ủ ạ ộ ướ c và đ n v s nghi p ể ị ượ ổ ứ ch c vào th i gian t ng k t năm h c đ phù h p v i đ c thù c t
ng d n m t s ộ n i dung c a ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph v ự th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ọ công l p, h i ngh đ ủ c a ngành.
ộ
ề Đi u 2.
ề ệ
ố 441/QĐĐHMTVN t Nam v vi c ban hành Quy
ẫ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ ọ
ế ự
ỹ ậ
ủ ủ
ệ
ủ ngày 05 tháng 12 năm 2015 c a Tr ườ ch th c hi n dân ch c a Tr
ự Các n i dung khác v n th c hi n theo Quy t đ nh s ậ ạ ọ ườ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị ệ t Nam.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày ký.
Đi u 3.ề
Ban Giám hi u, Tr
ề Đi u 4. ườ
ưở ế ủ
ơ ậ
ạ ọ
ườ
ỹ
ộ
ộ
ệ i lao đ ng thu c biên ch c a Tr
ộ ị ự ng các phòng, ban, khoa, các đ n v tr c thu c, viên ị ệ t Nam ch u trách
ng Đ i h c M thu t Vi
ế ị
ứ ch c, ng ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ệ
ƯỞ
HI U TR
NG
ơ
ậ
N i nh n:
ư ề Nh đi u 4
ư
(Đã ký)
L u VT, TC
Lê Văn S uử
64
ư ố ướ ể ứ ẫ ậ ỹ 5. Thông t s 01/2011/TTBNV h ng d n th th c và k thu t trình
ả bày văn b n hành chính
Ộ Ộ Ụ Ộ Ủ B N I V Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
______ NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc ố S : 01/2011/TTBNV
_______________ ộ Hà N i, ngày 19 tháng 01 năm 2011
THÔNG TƯ
ể ứ ướ ẫ ả ỹ ậ H ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính
__________________
ị ị ứ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐCP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ứ ụ ệ ề ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị ị ứ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a Chính
ủ ề ư ph v công tác văn th ;
ủ ứ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 09/2010/NĐCP ngày 08 tháng 02 năm 2010 c a Chính
ủ ử ổ ổ ố ị ị ủ ph s a đ i, b sung Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a
ủ ề ư Chính ph v công tác văn th ,
65
ộ ộ ụ ướ ể ứ ậ ả ẫ ỹ B N i v h ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính nh ư
sau:
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ụ ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng áp d ng
ư ướ ể ứ ậ ả ẫ ỹ Thông t này h ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính và
ả ượ ố ớ ụ ơ ướ ổ ứ ả b n sao văn b n; đ c áp d ng đ i v i các c quan nhà n c, t ch c xã h i, t ộ ổ
ứ ề ệ ộ ổ ứ ế ị ự ượ ơ ch c xã h i ngh nghi p, t ch c kinh t và đ n v l c l ng vũ trang nhân dân
ọ ơ ổ ứ (sau đây g i chung là c quan, t ch c).
ề ả ể ứ Đi u 2. Th th c văn b n
ể ứ ấ ầ ả ậ ả ợ ồ Th th c văn b n là t p h p các thành ph n c u thành văn b n, bao g m
ố ớ ụ ữ ả ạ ầ ầ nh ng thành ph n chung áp d ng đ i v i các lo i văn b n và các thành ph n b ổ
ữ ườ ộ ố ạ ụ ể ố ớ ấ ị ả ặ ợ sung trong nh ng tr ng h p c th ho c đ i v i m t s lo i văn b n nh t đ nh
ị ạ ề ả ố ị ị theo quy đ nh t i Kho n 3, Đi u 1 Ngh đ nh s 09/2010/NĐCP ngày 08 tháng 02
ủ ử ủ ố ổ ổ ị ị năm 2010 c a Chính ph s a đ i, b sung Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08
ủ ề ủ ư ướ ẫ ạ tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th và h ng d n t i Thông t ư
này.
ề ậ ả ỹ Đi u 3. K thu t trình bày văn b n
ả ậ ỹ ị ạ ư ổ ấ ồ K thu t trình bày văn b n quy đ nh t i Thông t ể này bao g m kh gi y, ki u
ị ề ể ứ ầ ả ị trình bày, đ nh l ữ trang văn b n, v trí trình bày các thành ph n th th c, phông ch ,
ữ ể ế ượ ố ớ ụ ả ỡ ữ c ch , ki u ch và các chi ti t trình bày khác, đ ạ c áp d ng đ i v i văn b n so n
ấ ả ả ượ ả ằ ạ ươ th o trên máy vi tính và in ra gi y; văn b n đ c so n th o b ng các ph ng pháp
ươ ả ượ ệ ặ ậ ỹ ẵ ấ hay ph ng ti n k thu t khác ho c văn b n đ ẫ c làm trên gi y m u in s n; không
ụ ả ượ ạ ố ớ áp d ng đ i v i văn b n đ ạ ấ c in thành sách, in trên báo, t p chí và các lo i n
ẩ ph m khác.
ề ả ữ Đi u 4. Phông ch trình bày văn b n
66
ữ ử ụ ữ ế ả Phông ch s d ng trình bày văn b n trên máy vi tính là phông ch ti ng Vi ệ t
ự ẩ ệ ủ ộ c a b mã ký t Unicode theo Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6909:2001.
ổ ấ ề ể ị ề ả ị Đi u 5. Kh gi y, ki u trình bày, đ nh l trang văn b n và v trí trình bày
ổ ấ 1. Kh gi y
ả ượ ổ ấ ổ Văn b n hành chính đ c trình bày trên kh gi y kh A4 (210 mm x 297 mm).
ư ấ ả ớ ồ ơ ử ệ ế ấ ậ Các văn b n nh gi y gi ế i thi u, gi y biên nh n h s , phi u g i, phi u
ượ ổ ấ ẫ ặ ấ ể chuy n đ c trình bày trên kh gi y A5 (148 mm x 210 mm) ho c trên gi y m u in
ổ ẵ s n (kh A5).
ể 2. Ki u trình bày
ả ượ ề ấ ổ ị Văn b n hành chính đ ủ c trình bày theo chi u dài c a trang gi y kh A4 (đ nh
ề ả ướ h ng b n in theo chi u dài).
ườ ư ể ả ả ộ ợ ượ Tr ng h p n i dung văn b n có các b ng, bi u nh ng không đ c làm thành
ụ ụ ể ượ ả ủ các ph l c riêng thì văn b n có th đ ấ ề ộ c trình bày theo chi u r ng c a trang gi y
ướ ề ộ ả ị (đ nh h ng b n in theo chi u r ng).
ề ổ ấ ả ị 3. Đ nh l ố ớ trang văn b n (đ i v i kh gi y A4)
ề ừ L trên: cách mép trên t 20 25 mm;
ề ướ L d i: cách mép d ướ ừ i t 20 25 mm;
ề ừ L trái: cách mép trái t 30 35 mm;
ả ừ ề ả L ph i: cách mép ph i t 15 20 mm.
ể ứ ấ ả ầ ộ ổ ị 4. V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t trang gi y kh A4
ơ ồ ố ể ứ ự ệ ầ ả ượ đ c th c hi n theo s đ b trí các thành ph n th th c văn b n kèm theo Thông
ể ứ ụ ụ ầ ả ộ ị ư t này (Ph l c II). V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t trang
ấ ượ ươ ự ơ ồ ạ ổ gi y kh A5 đ ụ c áp d ng t ng t theo s đ t ụ ụ i Ph l c trên.
ươ Ch ng II
Ứ Ả Ỹ Ể Ậ TH TH C VÀ K THU T TRÌNH BÀY VĂN B N
ố ề ệ Đi u 6. Qu c hi u
67
ể ứ 1. Th th c
ệ ố ồ Ộ ả Qu c hi u ghi trên văn b n bao g m 2 dòng ch : Ộ ữ “C NG HÒA XÃ H I
Ủ Ệ ộ ậ ạ . CH NGHĨA VI T NAM” ự và “Đ c l p T do H nh phúc”
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ệ ố ượ ạ ế ả ấ ố Qu c hi u đ c trình bày t ề i ô s 1; chi m kho ng 1/2 trang gi y theo chi u
ở ả ngang, phía trên, bên ph i.
Ộ Ộ Ủ Ệ ứ Dòng th nh t: đ cượ ấ “C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM”
ỡ ữ ừ ằ ữ ứ ế ể ậ ữ trình bày b ng ch in hoa, c ch t 12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m;
ộ ậ ự ạ ượ ằ ứ Dòng th hai: “ đ ữ c trình bày b ng ch in Đ c l p T do H nh phúc”
ườ ỡ ữ ừ ứ ứ ế ế th ng, c ch t ấ ỡ ữ 13 đ n 14 (n u dòng th nh t c ch 12, thì dòng th hai c ch ỡ ữ
ấ ỡ ữ ỡ ữ ữ ứ ứ ứ ể ế ậ 13; n u dòng th nh t c ch 13, thì dòng th hai c ch 14), ki u ch đ ng, đ m;
ữ ướ ứ ấ ầ ủ ữ ụ ế ượ ặ đ c đ t canh gi a d i dòng th nh t; ch cái đ u c a các c m t ừ ượ đ c vi t hoa,
ụ ữ ừ ữ ạ ố ướ ườ ẻ gi a các c m t có g ch n i, có cách ch ; phía d i có đ ề ng k ngang, nét li n,
ữ ử ụ ủ ệ ằ ộ ộ ệ có đ dài b ng đ dài c a dòng ch (s d ng l nh Draw, không dùng l nh
ụ ể Underline), c th :
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
______________
ữ ượ ơ Hai dòng ch trên đ c trình bày cách nhau dòng đ n.
ơ ề ổ ứ ả Đi u 7. Tên c quan, t ch c ban hành văn b n
ể ứ 1. Th th c
ố ớ ộ ơ ủ ộ ộ ơ Đ i v i các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Văn phòng
ộ ồ ộ ồ Ủ ủ ặ ộ ộ ố ố ộ Qu c h i; H i đ ng dân t c, các y ban c a Qu c h i ho c H i đ ng nhân dân và
Ủ ố ộ ỉ ố ự ể ạ ấ ộ y ban nhân dân các c p; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ ậ ế ướ ủ ả ổ ơ ng; T p đoàn Kinh t nhà n c, T ng công ty 91 không ghi c quan ch qu n.
ổ ứ ủ ơ ả ồ ổ ứ ơ Tên c quan, t ch c ban hành văn b n bao g m tên c a c quan, t ch c ch ủ
ố ớ ự ế ả ổ ứ ế ể ẹ ế qu n tr c ti p (n u có) (đ i v i các t ch c kinh t có th là công ty m ) và tên
ổ ứ ả ủ ơ c a c quan, t ch c ban hành văn b n.
68
ổ ả ượ ứ ả ủ ầ ủ ơ a) Tên c a c quan, t ch c ban hành văn b n ph i đ ặ c ghi đ y đ ho c
ị ạ ứ ệ ả ậ ượ đ c vi ế ắ t t t theo quy đ nh t ụ ị i văn b n thành l p, quy đ nh ch c năng nhi m v ,
ơ ấ ổ ề ạ ạ ộ ứ ấ ẩ ộ quy n h n và c c u t ặ ấ ch c b máy, phê chu n, c p gi y phép ho t đ ng ho c
ậ ư ủ ơ ổ ứ ề ẩ công nh n t cách pháp nhân c a c quan, t ụ ch c có th m quy n, ví d :
Ộ Ậ Ệ B GIAO THÔNG Ệ Ự T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM
Ậ _____________ Ả V N T I
________
Ộ Ồ Ủ H I Đ NG NHÂN Y BAN NHÂN DÂN
Ỉ T NH THÁI NGUYÊN DÂN
Ệ Ỉ __________ T NH NGH AN
___________
ổ ứ ể ế ắ ủ ự ế ả ụ ữ ủ ơ b) Tên c a c quan, t ch c ch qu n tr c ti p có th vi t t t nh ng c m t ừ
ộ ồ ư Ủ ụ ệ thông d ng nh y ban nhân dân (UBND), H i đ ng nhân dân (HĐND), Vi t Nam
(VN), ví d :ụ
Ả Ỉ Ộ Ệ UBND T NH QU NG Ọ VI N KHOA H C XÃ H I VN
BÌNH Ọ Ộ Ệ VI N DÂN T C H C
Ở Ộ Ụ S N I V _____________
_________
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ổ ứ ả ượ ạ ố ơ Tên c quan, t ch c ban hành văn b n đ c trình bày t ế i ô s 2; chi m
ề ả ở ấ kho ng 1/2 trang gi y theo chi u ngang, phía trên, bên trái.
ổ ứ ủ ự ế ượ ữ ằ ơ Tên c quan, t ả ch c ch qu n tr c ti p đ c trình bày b ng ch in hoa, cùng
ư ỡ ữ ủ ữ ứ ế ể ệ ố ơ ổ ứ ỡ ữ c ch nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng. N u tên c quan, t ch c ch ủ
ề ể ả qu n dài, có th trình bày thành nhi u dòng.
ổ ứ ữ ằ ả ơ Tên c quan, t ch c ban hành văn b n trình bày b ng ch in hoa, cùng c ch ỡ ữ
ư ỡ ữ ủ ữ ứ ể ậ ố ượ ữ ướ ặ ệ nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng, đ m, đ c đ t canh gi a d i tên c ơ
ổ ứ ủ ả ướ ườ ẻ ằ ộ quan, t ch c ch qu n; phía d i có đ ề ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t ừ
69
ữ ủ ữ ế ặ ộ ớ ố ườ 1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t cân đ i so v i dòng ch . Tr ợ ng h p tên c ơ
ổ ứ ề ả quan, t ụ ể ch c ban hành văn b n dài có th trình bày thành nhi u dòng, ví d :
Ộ Ộ Ụ B N I V
Ư Ụ Ữ Ư C C VĂN TH VÀ L U TR
NHÀ N CƯỚ
________
ữ ượ ơ Các dòng ch trên đ c trình bày cách nhau dòng đ n.
ệ ủ ố ề ả Đi u 8. S , ký hi u c a văn b n
ể ứ 1. Th th c
ố ủ ả a) S c a văn b n
ố ứ ự ố ủ ả ạ ả S c a văn b n là s th t đăng ký văn b n t ư ủ ơ i văn th c a c quan, t ổ ứ ch c.
ố ủ ả ượ ữ ố Ả ậ ắ ầ ừ ố ầ ằ S c a văn b n đ c ghi b ng ch s r p, b t đ u t s 01 vào ngày đ u năm
ế và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
ả ệ ủ b) Ký hi u c a văn b n
ệ ủ ữ ế ắ ạ ả ồ ạ ả Ký hi u c a văn b n có tên lo i bao g m ch vi t t t tên lo i văn b n theo
ữ ế ắ ả ạ ư ả b ng ch vi t t ả t tên lo i văn b n và b n sao kèm theo Thông t ụ ụ này (Ph l c I) và
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ ố ớ ụ ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n ứ c (áp d ng đ i v i ch c
ủ ị ướ ủ ướ ủ ả danh Ch t ch n c và Th t ụ ng Chính ph ) ban hành văn b n, ví d :
ế ủ ủ ị ượ ư ố Ngh quy t c a Chính ph ban hành đ c ghi nh sau: S : …/NQCP
ủ ướ ỉ ượ ư ố ị ủ Ch th c a Th t ủ ng Chính ph ban hành đ c ghi nh sau: S : …/CTTTg.
ế ị ủ ườ ộ ồ ự ượ ư Quy t đ nh c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân ban hành đ c ghi nh sau:
ố S : …/QĐHĐND
ộ ồ ủ ượ ư ố ủ Báo cáo c a các ban c a H i đ ng nhân dân đ c ghi nh sau: S …/BC
HĐND
ệ ủ ữ ế ắ ồ ổ ứ Ký hi u c a công văn bao g m ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ặ ch c ho c ch c
ướ ữ ế ắ ị ụ ơ danh nhà n c ban hành công văn và ch vi t t t tên đ n v (v , phòng, ban, b ộ
ủ ế ả ạ ậ ạ ặ ả ụ ph n) so n th o ho c ch trì so n th o công văn đó (n u có), ví d :
70
ủ ạ ủ ụ ủ ả Công văn c a Chính ph do V Hành chính Văn phòng Chính ph so n th o:
ố S : …/CPHC.
ộ ộ ộ ụ ạ ộ ộ ụ ụ ổ ủ ứ ả ố Công văn c a B N i v do V T ch c Cán b B N i v so n th o: S :
…/BNVTCCB
ộ ồ ủ ỉ ế ạ Công văn c a H i đ ng nhân dân t nh do Ban Kinh t ả Ngân sách so n th o:
ố S : …./HĐNDKTNS
ủ Ủ ỉ ổ ư Công văn c a y ban nhân dân t nh do t ặ chuyên viên (ho c th ký) theo dõi
ự ả ộ ố ạ lĩnh v c văn hóa xã h i so n th o: S : …/UBNDVX
ủ ở ộ ụ ỉ ở ạ ả ố Công văn c a S N i v t nh do Văn phòng S so n th o: S : …/SNVVP
ườ ợ ư ấ ủ ơ ượ ử ụ Tr ộ ồ ng h p các H i đ ng, các Ban t v n c a c quan đ ấ c s d ng con d u
ộ ồ ể ả ượ ơ ủ ơ c a c quan đ ban hành văn b n và H i đ ng, Ban đ c ghi là “c quan” ban hành
ả ấ ố ủ ộ ồ ế ị ủ ụ ả ố ộ ồ văn b n thì ph i l y s c a H i đ ng, Ban, ví d Quy t đ nh s 01 c a H i đ ng
ộ ộ ụ ượ ứ ể ư thi tuy n công ch c B N i v đ c trình bày nh sau:
Ộ Ộ Ụ B N I V
Ộ Ồ Ứ Ể H I Đ NG THI TUY N CÔNG CH C
_____________
ố S : 01/QĐHĐTTCC
ệ ệ ệ ấ ấ ồ Vi c ghi ký hi u công văn do UBND c p huy n, c p xã ban hành bao g m
ữ ế ắ ổ ứ ữ ế ắ ự ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành công văn và ch vi t t t tên lĩnh v c (các
ự ượ ị ạ ụ ụ ươ ứ ậ lĩnh v c đ c quy đ nh t i M c 2, M c 3, Ch ộ ồ ổ ng IV, Lu t T ch c H i đ ng
Ủ ượ ả ế nhân dân và y ban nhân dân năm 2003) đ c gi i quy t trong công văn.
ữ ế ắ ổ ỗ ơ ứ ơ ổ Ch vi t t ơ t tên c quan, t ị ch c và các đ n v trong m i c quan, t ứ ch c
ố ớ ự ệ ấ ặ ơ ổ ứ ị ấ ho c lĩnh v c (đ i v i UBND c p huy n, c p xã) do c quan, t ch c quy đ nh c ụ
ễ ể ể ả ả ọ ắ th , b o đ m ng n g n, d hi u.
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ệ ủ ả ố ượ ạ ượ ặ S , ký hi u c a văn b n đ c trình bày t ố i ô s 3, đ c đ t canh gi a d ữ ướ i
ơ ổ ứ ả tên c quan, t ch c ban hành văn b n.
71
ừ ố ượ ữ ườ ữ ệ ằ T “S ” đ ằ c trình bày b ng ch in th ng, ký hi u b ng ch in hoa, c ch ỡ ữ
ữ ứ ể ừ ố ỏ ơ ữ ấ ả ấ ớ ố 13, ki u ch đ ng; sau t “S ” có d u hai ch m; v i nh ng s nh h n 10 ph i ghi
ố ướ ữ ố ữ ệ ấ ạ ả thêm s 0 phía tr c; gi a s và ký hi u văn b n có d u g ch chéo (/), gi a các
ữ ế ắ ữ ệ ấ ả ạ ố nhóm ch vi t t ụ t ký hi u văn b n có d u g ch n i () không cách ch , ví d :
ế ị ủ ố ườ ộ ồ ự S : 15/QĐHĐND (Quy t đ nh c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân);
ủ ố ườ ộ ồ ự S : 19/HĐNDKTNS (Công văn c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân do Ban
ế ạ ả Kinh t ngân sách so n th o);
ộ ộ ụ ủ ố S : 23/BCBNV (Báo cáo c a B N i v );
ủ ở ố ế ạ ả S : 234/SYTVP (Công văn c a S Y t do Văn phòng so n th o).
ề ả ị Đi u 9. Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n
ể ứ 1. Th th c
ứ ủ ơ ả ọ ị ị a) Đ a danh ghi trên văn b n là tên g i chính th c c a đ n v hành chính (tên
ố ự ủ ỉ ộ ươ ệ ậ ị riêng c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; huy n, qu n, th xã, thành ph ố
ộ ỉ ườ ơ ơ ị ấ ổ ứ ụ ở ố ớ thu c t nh; xã, ph ng, th tr n) n i c quan, t ch c đóng tr ữ s ; đ i v i nh ng
ị ượ ặ ườ ặ ự ệ ị ữ ố ử ằ ơ đ n v hành chính đ c đ t tên theo tên ng i, b ng ch s ho c s ki n l ch s thì
ọ ầ ủ ủ ơ ụ ể ư ả ị ph i ghi tên g i đ y đ c a đ n v hành chính đó, c th nh sau:
ủ ả ơ ị ổ ứ ươ Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ch c Trung ủ ng là tên c a
ộ ươ ơ ơ ổ ứ ụ ở ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng n i c quan, t ụ ch c đóng tr s , ví d :
ả ủ ộ ươ ệ ự ủ ậ ộ Văn b n c a B Công Th ệ ng, c a Công ty Đi n l c 1 thu c T p đoàn Đi n
ệ ụ ở ạ ộ Hà N i,ộ ự l c Vi t Nam (có tr s t ố i thành ph Hà N i):
ủ ả ườ ả ẳ ộ ộ ị Văn b n c a Tr ng Cao đ ng Qu n tr kinh doanh thu c B Tài chính (có
ụ ở ạ ị ấ ư ư ỳ ỹ ỉ ư H ng Yên, tr s t ệ i th tr n Nh Qu nh, huy n M Văn, t nh H ng Yên):
ả ủ ả ươ ệ ệ ệ ộ ọ ọ Văn b n c a Vi n H i d ng h c thu c Vi n Khoa h c và Công ngh Vi ệ t
ụ ở ạ ố ỉ Khánh Hòa, Nam (có tr s t i thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hòa):
ả ủ ế ỉ ụ ụ ế ổ ộ ươ Văn b n c a C c Thu t nh Bình D ng thu c T ng c c Thu (có tr s t ụ ở ạ i
ủ ầ ươ ị ươ Bình D ng, ộ ỉ th xã Th D u M t, t nh Bình D ng):
ả ủ ơ ị ổ ứ ấ ỉ Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ch c c p t nh:
72
ố ớ ố ự ộ ươ ủ + Đ i v i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ng: là tên c a thành ph tr c
ộ ươ thu c Trung ụ ng, ví d :
ủ Ủ ủ ả ố ộ ở Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà N i và c a các s , ban, ngành
ố ồ ủ Ủ ủ ộ thu c thành ph : ố Hà N i, ộ c a y ban nhân dân thành ph H Chí Minh và c a các
ộ ố ồ ố Thành ph H Chí Minh, ở s , ban, ngành thu c thành ph :
ố ớ ủ ỉ ỉ ụ + Đ i v i các t nh là tên c a t nh, ví d :
ủ Ủ ươ ủ ả ả ở ỉ Văn b n c a y ban nhân dân t nh H i D ng và c a các s , ban, ngành
ụ ở ạ ộ ỉ ố ả ươ ươ ả ỉ ươ ả H i D ng, thu c t nh (có tr s t i thành ph H i D ng, t nh H i D ng): c aủ
Ủ ộ ỉ ủ ả ở ỉ y ban nhân dân t nh Qu ng Ninh và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t ụ ở ạ i
ố ạ ả ỉ ả ỉ Qu ng Ninh, thành ph H Long, t nh Qu ng Ninh): ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Lâm
ụ ở ạ ộ ỉ ủ ở ồ ạ ỉ ố Đ ng và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t i thành ph Đà L t, t nh Lâm
ồ Lâm Đ ng,ồ Đ ng):
ườ ủ ơ ộ ỉ ả ợ ố ị Tr ng h p đ a danh ghi trên văn b n c a c quan thành ph thu c t nh mà
ữ ố ớ ố ỉ ụ tên thành ph trùng v i tên t nh thì ghi thêm hai ch thành ph (TP.), ví d :
ủ Ủ ủ ả ố ỉ Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà Tĩnh (t nh Hà Tĩnh) và c a các
ố TP. Hà Tĩnh, ộ phòng, ban thu c thành ph :
ủ ả ơ ị ổ ứ ấ ệ Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ủ ch c c p huy n là tên c a
ộ ỉ ệ ậ ố ị ụ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, ví d :
ả ủ Ủ ủ ệ ố ộ ơ Văn b n c a y ban nhân dân huy n Sóc S n (thành ph Hà N i) và c a các
ộ ệ Sóc S n,ơ phòng, ban thu c huy n:
ố ồ ủ Ủ ấ ậ ả ủ Văn b n c a y ban nhân dân qu n Gò V p (thành ph H Chí Minh), c a
ộ ậ Gò V p,ấ các phòng, ban thu c qu n:
ả ủ Ủ ủ ị ỉ ị ị Văn b n c a y ban nhân dân th xã Bà R a (t nh Bà R aVũng Tàu) và c a các
ộ ị Bà R a,ị phòng, ban thu c th xã:
ả ủ ộ ồ Ủ ị ủ Đ a danh ghi trên văn b n c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân và c a
ổ ứ ấ ủ ườ ị ấ các t ch c c p xã là tên c a xã, ph ụ ng, th tr n đó, ví d :
ả ủ Ủ ệ ệ ỉ Văn b n c a y ban nhân dân xã Kim Liên (huy n Nam Đàn, t nh Ngh An):
Kim Liên,
73
ả ủ Ủ ườ ủ ệ ậ Văn b n c a y ban nhân dân ph ng Đi n Biên Ph (qu n Ba Đình, TP. Hà
ườ ủ ệ ng Đi n Biên Ph , N i): ộ Ph
ả ủ ơ ị ổ ứ ơ Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t ị ch c và đ n v vũ trang nhân
ủ ạ ả ộ ố ộ ộ ượ ự ệ dân thu c ph m vi qu n lý c a B Công an, B Qu c phòng đ c th c hi n theo
ụ ể ủ ủ ậ ộ ộ ố ị ị quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c th c a B Công an, B Qu c phòng.
b) Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ả
ả ượ ả Ngày, tháng, năm ban hành văn b n là ngày, tháng, năm văn b n đ c ban
hành.
ả ượ ả ế ầ ủ ố ỉ Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ph i đ c vi t đ y đ ; các s ch ngày,
ữ ố Ả ậ ố ớ ỏ ơ ữ ố ỉ tháng, năm dùng ch s r p; đ i v i nh ng s ch ngày nh h n 10 và tháng 1, 2
ả ph i ghi thêm s 0 ố ở ướ tr ụ ể c, c th :
ố ồ Thành ph H Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2009
ậ Qu n 1, ngày 10 tháng 02 năm 2010
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ả ị ượ Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n đ ộ c trình bày trên cùng m t
ớ ố ệ ả ạ ữ ố ườ ỡ ữ ừ dòng v i s , ký hi u văn b n, t ằ i ô s 4, b ng ch in th ng, c ch t ế 13 đ n 14,
ầ ủ ị ữ ữ ể ả ế ị ki u ch nghiêng; các ch cái đ u c a đ a danh ph i vi ấ t hoa; sau đ a danh có d u
ẩ ị ượ ặ ữ ướ ệ ố ph y; đ a danh và ngày, tháng, năm đ c đ t canh gi a d i Qu c hi u.
ế ộ ủ ề ả ạ Đi u 10. Tên lo i và trích y u n i dung c a văn b n
ể ứ 1. Th th c
ủ ừ ạ ả ạ ả ơ ổ ứ Tên lo i văn b n là tên c a t ng lo i văn b n do c quan, t ch c ban hành.
ừ ề ạ ả ả Khi ban hành văn b n đ u ph i ghi tên lo i, tr công văn.
ộ ụ ủ ế ả ặ ắ ộ ọ ộ ừ Trích y u n i dung c a văn b n là m t câu ng n g n ho c m t c m t ả ph n
ủ ế ủ ả ộ ánh khái quát n i dung ch y u c a văn b n.
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ạ ượ ủ ế ả ạ ạ ộ Tên lo i và trích y u n i dung c a các lo i văn b n có ghi tên lo i đ c trình
ạ ế ị ế ạ ả ạ ố ị ờ bày t ế i ô s 5a; tên lo i văn b n (ngh quy t, quy t đ nh, k ho ch, báo cáo, t trình
ả ạ ượ ặ ữ ằ ỡ ữ ữ ể và các lo i văn b n khác) đ c đ t canh gi a b ng ch in hoa, c ch 14, ki u ch ữ
74
ế ả ậ ộ ượ ữ ặ ướ ứ đ ng, đ m; trích y u n i dung văn b n đ c đ t canh gi a, ngay d ạ i tên lo i văn
ữ ằ ườ ữ ứ ữ ể ậ ỡ ướ ế ả b n, b ng ch in th ng, c ch 14, ki u ch đ ng, đ m; bên d i trích y u có
ẻ ằ ộ ừ ữ ủ ế ộ ườ đ ề ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t ặ 1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t
ữ ớ ố ụ cân đ i so v i dòng ch , ví d :
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ộ ề ệ ộ V vi c đi u đ ng cán b
________________
ế ộ ượ ạ ữ ố Trích y u n i dung công văn đ c trình bày t ằ i ô s 5b, sau ch “V/v” b ng
ữ ườ ỡ ữ ừ ữ ứ ế ượ ặ ữ ướ ố ch in th ng, c ch t ể 12 đ n 13, ki u ch đ ng; đ c đ t canh gi a d i s và
ớ ố ệ ệ ả ả ụ ký hi u văn b n, cách dòng 6pt v i s và ký hi u văn b n, ví d :
ố S : 72/VTLTNNNVĐP
ế ạ ể V/v k ho ch ki m tra công tác
ư ư ữ văn th , l u tr năm 2009
ộ ề ả Đi u 11. N i dung văn b n
ể ứ 1. Th th c
ủ ế ủ ả ầ ả ộ a) N i dung văn b n là thành ph n ch y u c a văn b n.
ầ ơ ả ả ả ữ ả ộ ả N i dung văn b n ph i b o đ m nh ng yêu c u c b n sau:
ả ượ ử ụ ứ ớ ợ Phù h p v i hình th c văn b n đ c s d ng;
ớ ườ ố ủ ươ ủ ợ ớ ợ Phù h p v i đ ng l i, ch tr ả ng, chính sách c a Đ ng; phù h p v i quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ượ ắ ọ Đ c trình bày ng n g n, rõ ràng, chính xác;
ử ụ ữ ế ễ ể ạ ơ ễ ả S d ng ngôn ng vi t, cách di n đ t đ n gi n, d hi u;
ừ ữ ế ệ ổ ừ ươ Dùng t ng ti ng Vi t Nam ph thông (không dùng t ữ ị ng đ a ph ng và
ữ ướ ự ự ầ ế ế ố ớ ữ ậ ừ t ng n c ngoài n u không th c s c n thi t). Đ i v i thu t ng chuyên môn
ả ượ ị ả ả ộ ầ c n xác đ nh rõ n i dung thì ph i đ c gi i thích trong văn b n;
75
ỉ ượ ừ ụ ừ ụ ữ ừ ộ Ch đ c vi ế ắ t t ữ t nh ng t , c m t thông d ng, nh ng t thu c ngôn ng ữ
ế ệ ễ ể ố ớ ữ ừ ụ ừ ượ ử ụ ề ầ ti ng Vi t d hi u. Đ i v i nh ng t , c m t c s d ng nhi u l n trong văn đ
ể ế ắ ầ ủ ừ ụ ư ừ ả b n thì có th vi t t t, nh ng các ch vi ữ ế ắ ầ t t t l n đ u c a t , c m t ph i đ ả ượ c
ặ ơ ấ ừ ụ ừ ặ đ t trong d u ngo c đ n ngay sau t , c m t đó;
ạ ố ẫ ầ ủ ệ ả ầ ả ầ Khi vi n d n l n đ u văn b n có liên quan, ph i ghi đ y đ tên lo i, s , ký
ệ ả ả ơ ổ ứ hi u văn b n, ngày, tháng, năm ban hành văn b n, tên c quan, t ch c ban hành văn
ố ớ ế ệ ậ ả ạ ộ ỉ ả b n, trích y u n i dung văn b n (đ i v i lu t và pháp l nh ch ghi tên lo i và tên
ụ ậ ượ ị ạ ố ị ị ệ ủ c a lu t, pháp l nh), ví d : “… đ c quy đ nh t i Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP
ủ ư ầ ệ ủ ề ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th ”; trong các l n vi n
ệ ủ ế ả ạ ố ỉ ẫ d n ti p theo, ch ghi tên lo i và s , ký hi u c a văn b n đó;
ế ượ ụ ụ ự ệ Vi ả t hoa trong văn b n hành chính đ c th c hi n theo Ph l c VI Quy
ế ả ị đ nh vi t hoa trong văn b n hành chính.
ố ụ ủ ả b) B c c c a văn b n
ể ạ ứ ể ể ầ ả ộ Tùy theo th lo i và n i dung, văn b n có th có ph n căn c pháp lý đ ban
ể ượ ầ ố ụ ầ ươ ụ ở ầ hành, ph n m đ u và có th đ c b c c theo ph n, ch ả ề ng, m c, đi u, kho n,
ể ặ ượ ụ ừ ớ ế ầ ộ ỏ đi m ho c đ c phân chia thành các ph n, m c t l n đ n nh theo m t trình t ự
ấ ị ụ ể nh t đ nh, c th :
ế ị ệ ể ể ề ả ả ặ Ngh quy t (cá bi t): theo đi u, kho n, đi m ho c theo kho n, đi m;
ế ị ệ ế ể ề ả ị Quy t đ nh (cá bi t): theo đi u, kho n, đi m; các quy ch (quy đ nh) ban
ế ị ươ ụ ể ề ả hành kèm theo quy t đ nh: theo ch ng, m c, đi u, kho n, đi m;
ỉ ệ ể ả ị Ch th (cá bi t): theo kho n, đi m;
ứ ụ ể ầ ả ả ặ Các hình th c văn b n hành chính khác: theo ph n, m c, kho n, đi m ho c
ể ả theo kho n, đi m.
ố ớ ả ượ ố ụ ứ ầ ươ ụ ề Đ i v i các hình th c văn b n đ c b c c theo ph n, ch ng, m c, đi u thì
ươ ụ ề ả ầ ph n, ch ề ng, m c, đi u ph i có tiêu đ .
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ả ượ ộ ạ N i dung văn b n đ c trình bày t ố i ô s 6.
ầ ả ộ ượ ữ ườ ượ Ph n n i dung (b n văn) đ ằ c trình bày b ng ch in th ng (đ ề c dàn đ u
ữ ứ ữ ừ ề ể ỡ ầ ờ ế ộ ả c hai l ), ki u ch đ ng; c ch t 13 đ n 14 (ph n l ả i văn trong m t văn b n
76
ộ ỡ ữ ầ ữ ả ả ả ố ph i dùng cùng m t c ch ); khi xu ng dòng, ch đ u dòng ph i ph i lùi vào t ừ
ữ ế ả ạ 1cm đ n 1,27cm (1 default tab); kho ng cách gi a các đo n văn (paragraph) đ t t ặ ố i
ọ ố ữ ể ả thi u là 6pt; kho ng cách gi a các dòng hay cách dòng (line spacing) ch n t ể i thi u
ặ ừ ơ ở ừ t cách dòng đ n (single line spacing) ho c t 15pt (exactly line spacing) tr lên;
ả ố ữ kho ng cách t i đa gi a các dòng là 1,5 dòng (1,5 lines).
ố ớ ữ ể ầ ả ỗ ứ Đ i v i nh ng văn b n có ph n căn c pháp lý đ ban hành thì sau m i căn
ứ ấ ấ ẩ ả ố ố ố ế ứ c ph i xu ng dòng, cu i dòng có d u “ch m ph y”, riêng căn c cu i cùng k t
ằ ẩ ấ thúc b ng d u “ph y”.
ườ ả ợ ộ ượ ố ụ ầ ươ Tr ng h p n i dung văn b n đ c b c c theo ph n, ch ề ụ ng, m c, đi u,
ư ể ả kho n, đi m thì trình bày nh sau:
ươ ừ ầ ươ ố ứ ự ủ ầ ươ ầ Ph n, ch ng: T “Ph n”, “Ch ng” và s th t c a ph n, ch ng đ ượ c
ữ ữ ằ ộ ườ ỡ ữ ừ trình bày trên m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th ng, c ch t ế 13 đ n 14,
ố ứ ự ủ ữ ứ ể ầ ậ ươ ữ ố ề ki u ch đ ng, đ m. S th t c a ph n, ch ng dùng ch s La Mã. Tiêu đ (tên)
ươ ượ ướ ữ ữ ằ ầ ủ c a ph n, ch ng đ c trình bày ngay d i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t ỡ ữ ừ
ữ ứ ế ể ậ 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự ủ ụ ượ ừ ụ ộ ụ M c: T “M c” và s th t c a m c đ c trình bày trên m t dòng riêng,
ữ ữ ườ ỡ ữ ừ ữ ứ ế ể ậ ằ canh gi a, b ng ch in th ng, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. S th ố ứ
ữ ố Ả ậ ề ủ ụ ượ ụ ướ ự ủ t c a m c dùng ch s r p. Tiêu đ c a m c đ c trình bày ngay d i, canh
ỡ ữ ừ ữ ằ ữ ứ ế ể ậ ữ gi a, b ng ch in hoa, c ch t 12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự ừ ề ề ề ượ ằ Đi u: T “Đi u”, s th t ề ủ và tiêu đ c a đi u đ ữ c trình bày b ng ch in
ườ ề ố ứ ự ủ ữ ố Ả ậ ề th ng, cách l trái 1 default tab, s th t c a đi u dùng ch s r p, sau s th ố ứ
ữ ủ ầ ờ ấ ấ ỡ ỡ ữ ứ ể ự t ữ ằ có d u ch m; c ch b ng c ch c a ph n l i văn (1314), ki u ch đ ng,
đ m;ậ
ố ứ ự ả ữ ố Ả ậ ụ ả Kho n: S th t ỗ các kho n trong m i m c dùng ch s r p, sau s th ố ứ
ỡ ữ ố ằ ỡ ữ ủ ầ ờ ấ ấ ữ ứ ể ự t có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l i văn (1314), ki u ch đ ng;
ề ố ứ ự ả ả ượ ộ ế n u kho n có tiêu đ , s th t ề ủ và tiêu đ c a kho n đ c trình bày trên m t dòng
ữ ằ ườ ỡ ữ ằ ỡ ữ ủ ầ ờ ể riêng, b ng ch in th ng, c ch b ng c ch c a ph n l i văn (1314), ki u ch ữ
đ ng;ứ
77
ứ ự ể ữ ế ể ả ỗ ệ Đi m: Th t các đi m trong m i kho n dùng các ch cái ti ng Vi t theo
ứ ự ữ ặ ằ ấ ơ ườ ỡ ữ ằ th t abc, sau có d u đóng ngo c đ n, b ng ch in th ng, c ch b ng c ch ỡ ữ
ầ ờ ữ ứ ể ủ c a ph n l i văn (1314), ki u ch đ ng.
ườ ả ợ ộ ượ ụ ầ Tr ng h p n i dung văn b n đ ả c phân chia thành các ph n, m c, kho n,
ư ể đi m thì trình bày nh sau:
ố ứ ự ủ ế ầ ầ ầ ượ ừ Ph n (n u có): T “Ph n” và s th t c a ph n đ ộ c trình bày trên m t
ữ ằ ườ ữ ừ ữ ứ ế ữ dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th ỡ ng, c ch t ể 13 đ n 14, ki u ch đ ng,
ố ứ ự ủ ề ủ ữ ố ầ ầ ượ ậ đ m; s th t c a ph n dùng ch s La Mã. Tiêu đ c a ph n đ c trình bày
ướ ỡ ữ ừ ữ ữ ằ ữ ứ ể ế ậ ngay d i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự ụ ữ ố ụ ấ ấ ượ M c: S th t các m c dùng ch s La Mã, sau có d u ch m và đ c trình
ề ề ủ ụ ượ ộ bày cách l trái 1 default tab; tiêu đ c a m c đ c trình bày cùng m t hàng v i s ớ ố
ứ ự ằ ỡ ữ ừ ữ ữ ứ ể ế ậ th t , b ng ch in hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự ả ữ ố Ả ậ ụ ả Kho n: S th t ỗ các kho n trong m i m c dùng ch s r p, sau s th ố ứ
ỡ ữ ố ằ ỡ ữ ủ ầ ờ ấ ấ ữ ứ ể ự t có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l i văn (1314), ki u ch đ ng;
ề ố ứ ự ả ả ượ ộ ế n u kho n có tiêu đ , s th t ề ủ và tiêu đ c a kho n đ c trình bày trên m t dòng
ữ ằ ườ ỡ ữ ằ ỡ ữ ủ ầ ờ ể riêng, b ng ch in th ng, c ch b ng c ch c a ph n l i văn (1314), ki u ch ữ
ậ ứ đ ng, đ m;
ư ườ ể ả ợ ộ ượ ố ụ Đi m trình bày nh tr ng h p n i dung văn b n đ ầ c b c c theo ph n,
ươ ụ ề ể ả ch ng, m c, đi u, kho n, đi m.
ữ ủ ề ề ạ ườ ứ ụ ọ Đi u 12. Quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng ẩ i có th m
quy n ề
ể ứ 1. Th th c
ạ ủ ệ ườ ượ ự ư ề a) Vi c ghi quy n h n c a ng i ký đ ệ c th c hi n nh sau:
ườ ặ ậ ữ ế ắ ể ả ợ Tr ng h p ký thay m t t p th thì ph i ghi ch vi t t ặ t “TM.” (thay m t)
ướ ể ặ ậ ơ ổ ứ vào tr ạ c tên t p th lãnh đ o ho c tên c quan, t ụ ch c, ví d :
Ộ Ồ Ể TM. H I Đ NG NHÂN DÂN Ố Ạ TM. ĐOÀN Đ I BI U QU C
H IỘ
ườ ợ ườ ứ ầ ơ ổ ứ Tr ng h p ký thay ng i đ ng đ u c quan, t ả ch c thì ph i ghi ch vi ữ ế t
ướ ườ ứ ắ t t “KT.” (ký thay) vào tr ứ ụ ủ c ch c v c a ng ụ ầ i đ ng đ u, ví d :
78
Ủ Ị Ộ ƯỞ KT. CH T CH KT. B TR NG
Ủ Ị Ứ ƯỞ PHÓ CH T CH TH TR NG
ườ ợ ượ ư ấ ự ụ ệ Tr ấ ng h p c p phó đ c giao ph trách thì th c hi n nh c p phó ký thay
ưở ấ c p tr ng;
ườ ừ ệ ữ ế ắ ả ợ ừ ệ Tr ng h p ký th a l nh thì ph i ghi ch vi t t t “TL.” (th a l nh) vào
ướ ườ ứ ổ ứ tr ứ ụ ủ c ch c v c a ng ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ụ ch c, ví d :
Ộ ƯỞ Ủ Ị TL. B TR NG TL. CH T CH
Ụ ƯỞ Ụ Ổ Ứ V TR NG V T CH C CÁN CHÁNH VĂN PHÒNG
BỘ
ườ ừ ủ ữ ế ắ ề ả ợ Tr ng h p ký th a y quy n thì ph i ghi ch vi t t ừ ủ t “TUQ.” (th a y
ề ướ ườ ứ ổ ứ quy n) vào tr ứ ụ ủ c ch c v c a ng ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ụ ch c, ví d :
TUQ. GIÁM Đ CỐ
ƯỞ Ứ Ộ TR Ổ NG PHÒNG T CH C CÁN B
ườ ứ ụ ủ b) Ch c v c a ng i ký
ứ ủ ứ ụ ụ ạ ả ườ ứ Ch c v ghi trên văn b n là ch c v lãnh đ o chính th c c a ng i ký văn
ơ ổ ư ộ ưở ứ ụ ỉ ộ ưở ả b n trong c quan, t ứ ch c; ch ghi ch c v nh B tr ng (B tr ng, Ch ủ
ứ ưở ệ ủ ị ủ ị ố ố nhi m), Th tr ố ng, Ch t ch, Phó Ch t ch, Giám đ c, Phó Giám đ c, Q. Giám đ c
ữ ụ ứ ề ố ướ ị (Quy n Giám đ c) v.v…, không ghi nh ng ch c v mà Nhà n c không quy đ nh
ư ấ ườ ự ụ ấ ạ nh : c p phó th ng tr c, c p phó ph trách, v.v…; không ghi l ơ i tên c quan, t ổ
ề ơ ứ ừ ả ả ị ổ ứ ch c, tr các văn b n liên t ch, văn b n do hai hay nhi u c quan, t ch c ban hành;
ừ ệ ệ ề ơ ổ ứ ị ừ ủ vi c ký th a l nh, ký th a y quy n do các c quan, t ụ ể ằ ch c quy đ nh c th b ng
văn b n.ả
ứ ả ổ ứ ư ấ ộ Ch c danh ghi trên văn b n do các t ch c t v n (không thu c c c u t ơ ấ ổ
ứ ủ ơ ượ ị ạ ế ị ế ị ậ ị ch c c a c quan đ c quy đ nh t ứ i quy t đ nh thành l p; quy t đ nh quy đ nh ch c
ụ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ứ ệ năng, nhi m v , c c u t ạ ủ ch c c a c quan) ban hành là ch c danh lãnh đ o c a
ườ ộ ồ ộ ồ ố ớ ữ ặ ả ng i ký văn b n trong ban ho c h i đ ng. Đ i v i nh ng ban, h i đ ng không
ấ ủ ơ ử ụ ổ ứ ứ ủ ỉ ượ đ c phép s d ng con d u c a c quan, t ch c thì ch ghi ch c danh c a ng ườ i
79
ộ ồ ặ ả ượ ứ ụ ơ ký văn b n trong ban ho c h i đ ng, không đ c ghi ch c v trong c quan, t ổ
ch c.ứ
ứ ụ ủ ườ ộ ồ ặ ả ứ Ch c v (Ch c danh) c a ng ỉ ạ ủ i ký văn b n do h i đ ng ho c ban ch đ o c a
ướ ự ộ ưở Nhà n ạ c ban hành mà lãnh đ o B Xây d ng làm Tr ặ ng ban ho c Phó Tr ưở ng
ộ ồ ủ ị ủ ị ặ ượ ư ban, Ch t ch ho c Phó Ch t ch H i đ ng đ ụ c ghi nh sau, ví d :
Ộ Ồ ƯỞ TM. H I Đ NG KT. TR NG BAN
ƯỞ Ủ Ị CH T CH PHÓ TR NG BAN
ấ ủ ự ữ ộ ấ ủ ự ữ ộ (Ch ký, d u c a B Xây d ng) (Ch ký, d u c a B Xây d ng)
Ộ ƯỞ Ộ Ự Ứ ƯỞ B TR NG B XÂY D NG TH TR Ộ NG B XÂY
ễ Nguy n Văn A D NGỰ
ầ Tr n Văn B
ứ ụ ủ ườ ộ ồ ủ ả ặ ộ ứ Ch c v (Ch c danh) c a ng i ký văn b n do h i đ ng ho c ban c a B Xây
ứ ưở ộ ồ ủ ị ự ặ ộ ự d ng ban hành mà Th tr ng B Xây d ng làm Ch t ch H i đ ng ho c Tr ưở ng
ộ ồ ủ ị ụ ự ụ ạ ộ ộ ặ ban, lãnh đ o các C c, V thu c B Xây d ng làm Phó Ch t ch H i đ ng ho c
ưở ượ ư Phó Tr ng ban đ ụ c ghi nh sau, ví d :
Ộ Ồ ƯỞ TM. H I Đ NG KT. TR NG BAN
ƯỞ Ủ Ị CH T CH PHÓ TR NG BAN
ấ ủ ự ữ ộ ấ ủ ữ ự ộ (Ch ký, d u c a B Xây d ng) (Ch ký, d u c a B Xây d ng)
Ứ ƯỞ Ụ ƯỞ TH TR NG V TR Ứ Ụ Ổ NG V T CH C
ầ Tr n Văn B CÁN BỘ
Lê Văn C
ủ ệ ế ọ ồ ọ ườ ả c) H tên bao g m h , tên đ m (n u có) và tên c a ng i ký văn b n
ố ớ ướ ủ ọ ườ ọ ả Đ i v i văn b n hành chính, tr c h tên c a ng i ký, không ghi h c hàm,
ả ủ ố ớ ự ệ ả ị ị ọ h c v và các danh hi u danh d khác. Đ i v i văn b n giao d ch; văn b n c a các
ụ ế ặ ự ượ ọ ượ ổ ứ ự t ệ ch c s nghi p giáo d c, y t , khoa h c ho c l c l ng vũ trang đ c ghi thêm
ọ ị ọ h c hàm, h c v , quân hàm.
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
80
ụ ủ ứ ề ạ ườ ượ ạ ứ ụ ố Quy n h n, ch c v c a ng i ký đ c trình bày t i ô s 7a; ch c v khác
ườ ượ ạ ữ ế ắ ố ư ề ạ ủ c a ng i ký đ c trình bày t i ô s 7b; các ch vi t t t quy n h n nh : “TM.”,
ứ ụ ủ ề ạ ặ ườ ượ “KT.”, “TL.”, “TUQ.” ho c quy n h n và ch c v c a ng i ký đ c trình bày ch ữ
ỡ ữ ừ ữ ứ ể ế ậ in hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ủ ọ ườ ả ượ ạ ữ ố ườ H tên c a ng i ký văn b n đ c trình bày t ằ i ô s 7b; b ng ch in th ng,
ữ ứ ế ể ậ ượ ữ ề ặ ớ ỡ ữ ừ c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m, đ ạ c đ t canh gi a so v i quy n h n,
ườ ứ ụ ủ ch c v c a ng i ký.
ữ ủ ườ ề ượ ẩ ạ Ch ký c a ng i có th m quy n đ c trình bày t ố i ô s 7c.
ấ ủ ơ ề ổ ứ Đi u 13. D u c a c quan, t ch c
ệ ả ượ ự ệ ị ạ ấ 1. Vi c đóng d u trên văn b n đ c th c hi n theo quy đ nh t ả i Kho n 2 và
ề ả ố ị ị ủ Kho n 3 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a
ủ ề ư ủ ệ ậ ị Chính ph v công tác văn th và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; vi c đóng
ố ớ ụ ụ ệ ả ượ ấ d u giáp lai đ i v i văn b n, tài li u chuyên ngành và ph l c kèm theo đ ự c th c
ệ ị ạ ề ả ố ị ị hi n theo quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP.
ấ ủ ơ ạ ố ượ 2. D u c a c quan, t ổ ứ ượ ch c đ c trình bày t ấ i ô s 8; d u giáp lai đ c đóng
ả ủ ụ ụ ữ ả ả ặ ả ộ ầ vào kho ng gi a mép ph i c a văn b n ho c ph l c văn b n, trùm lên m t ph n
ờ ấ ố ả các t ỗ ấ gi y; m i d u đóng t i đa 05 trang văn b n.
ơ ề ậ Đi u 14. N i nh n
ể ứ 1. Th th c
ữ ậ ơ ơ ị ổ ứ ậ ả ơ ị N i nh n xác đ nh nh ng c quan, t ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n và
ư ể ệ ả ể ể ế ể có trách nhi m nh đ xem xét, gi i quy t; đ thi hành; đ ki m tra, giám sát; đ ể
ể ế ệ ể ể ư ổ báo cáo; đ trao đ i công vi c; đ bi t và đ l u.
ả ượ ơ ụ ể ủ ứ ị ị ậ N i nh n ph i đ ả c xác đ nh c th trong văn b n. Căn c quy đ nh c a pháp
ạ ủ ơ ứ ứ ụ ề ệ ậ ổ ứ ệ lu t; căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c và quan h công
ầ ả ệ ế ặ ả ạ ơ ị ứ tác; căn c yêu c u gi ặ i quy t công vi c, đ n v ho c cá nhân so n th o ho c ch ủ
ữ ệ ề ấ ạ ả ơ ổ ứ ơ trì so n th o có trách nhi m đ xu t nh ng c quan, t ị ch c, đ n v và cá nhân
ậ ườ ế ị ả ả nh n văn b n trình ng i ký văn b n quy t đ nh.
81
ộ ố ố ượ ố ớ ả ụ ể ừ ỉ ử Đ i v i văn b n ch g i cho m t s đ i t ả ng c th thì ph i ghi tên t ng c ơ
ổ ứ ố ớ ả ả ậ ượ ử ặ quan, t ch c, cá nhân nh n văn b n; đ i v i văn b n đ ộ ộ c g i cho m t ho c m t
ố ượ ấ ị ậ ượ ơ ố s nhóm đ i t ng nh t đ nh thì n i nh n đ ụ c ghi chung, ví d :
ộ ơ ộ ơ ộ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;
ố ự Ủ ộ ỉ ươ y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ố ớ ữ ạ ậ ả ơ ồ ừ ậ ơ Đ i v i nh ng văn b n có ghi tên lo i, n i nh n bao g m t “N i nh n” và
ệ ổ ứ ậ ả ơ ị ầ ph n li ơ t kê các c quan, t ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n.
ố ớ ậ ầ ơ ồ Đ i v i công văn hành chính, n i nh n bao g m hai ph n:
ầ ồ ừ ử ơ ổ ứ ứ ấ Ph n th nh t bao g m t “Kính g i”, sau đó là tên các c quan, t ặ ch c ho c
ự ế ị ả ế ệ ơ đ n v , cá nhân tr c ti p gi i quy t công vi c;
ứ ầ ồ ừ ơ ướ ừ ư ế Ph n th hai bao g m t ậ “N i nh n”, phía d i là t “Nh trên”, ti p theo là
ổ ứ ậ ả ơ ị ơ tên các c quan, t ch c, đ n v và cá nhân có liên quan khác nh n văn b n.
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ậ ượ ơ ạ ố N i nh n đ c trình bày t i ô s 9a và 9b.
ậ ạ ầ ượ ư ơ Ph n n i nh n t ố i ô s 9a đ c trình bày nh sau:
ừ ử ơ ổ ứ ặ ậ ả T “Kính g i” và tên các c quan, t ch c ho c cá nhân nh n văn b n đ ượ c
ữ ườ ỡ ữ ừ ữ ứ ế ằ trình bày b ng ch in th ng, c ch t ể 13 đ n 14, ki u ch đ ng;
ừ ộ ơ ử ử ế ấ ấ Sau t “Kính g i” có d u hai ch m; n u công văn g i cho m t c quan, t ổ
ứ ặ ừ ử ơ ổ ứ ặ ộ ch c ho c m t cá nhân thì t “Kính g i” và tên c quan, t ch c ho c cá nhân đ ượ c
ộ ườ ợ ơ ổ trình bày trên cùng m t dòng; tr ử ng h p công văn g i cho hai c quan, t ứ ch c
ỗ ơ ặ ở ổ ứ ặ ố ho c cá nhân tr lên thì xu ng dòng; tên m i c quan, t ỗ ch c, cá nhân ho c m i
ổ ứ ượ ầ ộ ơ nhóm c quan, t ch c, cá nhân đ c trình bày trên m t dòng riêng, đ u dòng có
ấ ấ ẩ ấ ầ ố ố ố ấ ạ g ch đ u dòng, cu i dòng có d u ch m ph y, cu i dòng cu i cùng có d u ch m;
ạ ượ ẳ ớ ướ ấ ấ ầ các g ch đ u dòng đ c trình bày th ng hàng v i nhau d i d u hai ch m.
ậ ạ ầ ụ ố ơ Ph n n i nh n t ố ớ i ô s 9b (áp d ng chung đ i v i công văn hành chính và các
ạ ượ ư ả lo i văn b n khác) đ c trình bày nh sau:
ừ ậ ượ ộ ớ ơ T “N i nh n” đ c trình bày trên m t dòng riêng (ngang hàng v i dòng ch ữ
ứ ụ ủ ề ạ ườ ề ấ ấ ằ “quy n h n, ch c v c a ng i ký” và sát l trái), sau có d u hai ch m, b ng ch ữ
ườ ỡ ữ ữ ể ậ in th ng, c ch 12, ki u ch nghiêng, đ m;
82
ệ ổ ứ ả ậ ơ ị ượ ầ Ph n li ơ t kê các c quan, t ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n đ c trình
ữ ằ ườ ỡ ữ ỗ ơ ể ổ ứ bày b ng ch in th ữ ứ ng, c ch 11, ki u ch đ ng; tên m i c quan, t ơ ch c, đ n
ặ ơ ỗ ổ ứ ả ượ ậ ơ ị ị v và cá nhân ho c m i nhóm c quan, t ch c, đ n v nh n văn b n đ c trình bày
ạ ầ ầ ộ ề ấ ố trên m t dòng riêng, đ u dòng có g ch đ u dòng sát l ấ trái, cu i dòng có d u ch m
ư ế ấ ấ ẩ ố ồ ữ ph u; riêng dòng cu i cùng bao g m ch “L u” sau có d u hai ch m, ti p theo là
ữ ế ắ ư ơ ổ ữ ế ắ ứ ấ ẩ ơ ch vi t t t “VT” (Văn th c quan, t ch c), d u ph y, ch vi t t t tên đ n v ị
ố ượ ả ặ ạ ậ ả ộ ả ư ỉ ườ (ho c b ph n) so n th o văn b n và s l ng b n l u (ch trong tr ầ ợ ng h p c n
ế ấ ấ ố thi t), cu i cùng là d u ch m.
ề ầ Đi u 15. Các thành ph n khác
ể ứ 1. Th th c
ấ ỉ ứ ộ ậ a) D u ch m c đ m t
ộ ậ ậ ố ệ ệ ị ậ ấ ặ ấ Vi c xác đ nh và đóng d u đ m t (tuy t m t, t ồ ậ i m t ho c m t), d u thu h i
ậ ả ướ ượ ự ệ ị ộ ố ớ đ i v i văn b n có n i dung bí m t nhà n c đ c th c hi n theo quy đ nh t ạ i
ủ ệ ề ậ ả ướ ệ Đi u 5, 6, 7, 8 c a Pháp l nh B o v bí m t nhà n c năm 2000.
ỉ ứ ộ ẩ ấ b) D u ch m c đ kh n
ứ ộ ầ ượ ả ượ ể ộ ị Tùy theo m c đ c n đ c chuy n phát nhanh, văn b n đ ẩ c xác đ nh đ kh n
ứ ẩ ố ượ ỏ ố ẹ ỏ ố ẩ ờ ạ ả theo b n m c sau: kh n, th ng kh n, h a t c, h a t c h n gi ; khi so n th o văn
ứ ề ấ ạ ặ ả ả ấ ẩ ơ ị ả b n có tính ch t kh n, đ n v ho c cá nhân so n th o văn b n đ xu t m c đ ộ
ẩ ườ ế ị ả kh n trình ng i ký văn b n quy t đ nh.
ố ớ ố ượ ữ ạ ả ượ ổ ế ử ụ c) Đ i v i nh ng văn b n có ph m vi, đ i t ng đ ạ c ph bi n, s d ng h n
ế ử ụ Ả Ạ ỉ ẫ Ọ ư ư ề ạ Ộ ch , s d ng các ch d n v ph m vi l u hành nh “TR L I SAU KHI H P (H I
Ộ Ộ Ư Ị Ả Ạ NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ”.
ố ớ ầ ượ ể ổ ị ị d) Đ i v i công văn, ngoài các thành ph n đ c quy đ nh có th b sung đ a ch ỉ
ổ ứ ỉ ư ệ ử ị ố ệ ố ố ơ c quan, t ch c; đ a ch th đi n t ị ạ (EMail); s đi n tho i, s Telex, s Fax; đ a
ệ ử ỉ ch trang thông tin đi n t (Website).
ố ớ ữ ầ ả ượ ẽ ề ố ượ ả đ) Đ i v i nh ng văn b n c n đ ặ c qu n lý ch t ch v s l ả ng b n phát
ệ ả ườ ố ượ ả hành ph i có ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành.
83
ườ ụ ụ ả ả ả ợ e) Tr ỉ ẫ ng h p văn b n có ph l c kèm theo thì trong văn b n ph i có ch d n
ụ ụ ụ ụ ề ả ả ừ ở ả ề v ph l c đó. Ph l c văn b n ph i có tiêu đ ; văn b n có t ụ ụ hai ph l c tr lên
ả ượ ố ứ ự ằ ụ ụ thì các ph l c ph i đ c đánh s th t ữ ố b ng ch s La Mã.
ữ ố Ả ậ ằ ả ả ở ố g) Văn b n có hai trang tr lên thì ph i đánh s trang b ng ch s r p.
ỹ ậ 2. K thu t trình bày
ấ ỉ ứ ộ ậ a) D u ch m c đ m t
ộ ậ Ố Ậ Ậ Ậ Ệ ặ ấ ấ ồ Con d u các đ m t (TUY T M T, T I M T ho c M T) và d u thu h i
ẵ ắ ị ạ ụ ư ố ượ đ c kh c s n theo quy đ nh t i M c 2 Thông t s 12/2002/TTBCA ngày 13
ướ ự ủ ệ ẫ ố ị ị tháng 9 năm 2002 h ng d n th c hi n Ngh đ nh s 33/2002/NĐCP c a Chính
ủ ế ệ ệ ả ậ ướ ấ ị ph quy đ nh chi ti t thi hành Pháp l nh B o v bí m t nhà n c năm 2000. D u đ ộ
ậ ượ ồ ượ ấ ố ố m t đ c đóng vào ô s 10a, d u thu h i đ c đóng vào ô s 11.
ỉ ứ ộ ấ ẩ b) D u ch m c đ kh n
ấ ẩ ộ ượ ữ ậ ẵ ắ ướ Con d u các đ kh n đ c kh c s n hình ch nh t có kích th c 30mm x
ừ Ẩ ƯỢ Ẩ 8mm, 40mm x 8mm và 20mm x 8mm, trên đó các t “KH N”, “TH NG KH N”,
Ỏ Ố Ỏ Ố Ẹ Ờ ằ “H A T C” và “H A T C H N GI ữ ” trình bày b ng ch in hoa, phông ch ữ
ỡ ữ ừ ữ ứ ế ể ặ ậ ố Times New Roman c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m và đ t cân đ i trong
ữ ậ ẩ ượ ấ ơ ộ ự ể ố ề khung hình ch nh t vi n đ n. D u đ kh n đ c đóng vào ô s 10b. M c đ đóng
ỏ ươ ẩ ộ ấ d u đ kh n dùng màu đ t i.
ỉ ẫ ư ạ ề c) Các ch d n v ph m vi l u hành
ỉ ẫ ư ề ạ ạ ụ ố ừ Các ch d n v ph m vi l u hành trình bày t i ô s 11; các c m t Ả Ạ “TR L I
Ả Ạ Ư Ộ Ọ Ị Ộ Ộ SAU KHI H P (H I NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ”
ữ ề ằ ậ ố ộ ơ ữ trình bày cân đ i trong m t khung hình ch nh t vi n đ n, b ng ch in hoa, phông
ỡ ữ ữ ứ ữ ể ế ậ ch Times New Roman, c ch 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ị ổ ỉ ư ệ ử ứ ị ạ ỉ ơ d) Đ a ch c quan, t ch c; đ a ch th đi n t ố ệ (EMail); s đi n tho i, s ố
ệ ử ố ị ỉ Telex, s Fax; đ a ch Trang thông tin đi n t (Website).
ầ ượ ạ ấ ủ ố Các thành ph n này đ c trình bày t ả ứ i ô s 14 trang th nh t c a văn b n,
ữ ườ ỡ ữ ừ ữ ứ ế ướ ộ ườ ằ b ng ch in th ng, c ch t ể 11 đ n 12, ki u ch đ ng, d i m t đ ẻ ng k nét
ủ ề ế ề ả li n kéo dài h t chi u ngang c a vùng trình bày văn b n.
ệ ườ ố ượ ả đ) Ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành
84
ượ ạ ố ượ ữ ệ ố ả ằ Đ c trình bày t ằ i ô s 13; ký hi u b ng ch in hoa, s l ng b n b ng ch ữ
ỡ ữ ữ ứ ể ố Ả ậ s r p, c ch 11, ki u ch đ ng.
ụ ụ ả e) Ph l c văn b n
ụ ụ ả ượ ừ ụ ụ Ph l c văn b n đ c trình bày trên các trang riêng; t “Ph l c” và s th t ố ứ ự
ụ ụ ượ ữ ữ ằ ộ ườ ủ c a ph l c đ c trình bày thành m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th ng,
ụ ụ ượ ữ ứ ể ậ ữ ằ ỡ ữ c ch 14, ki u ch đ ng, đ m; tên ph l c đ ữ c trình bày canh gi a, b ng ch in
ỡ ữ ừ ữ ứ ế ể ậ hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ả ố g) S trang văn b n
ố ượ ạ ả ở ầ ấ ằ ố S trang đ c trình bày t i góc ph i cu i trang gi y (ph n footer) b ng ch ữ
ỡ ữ ữ ứ ứ ể ấ ố ố ố Ả ậ s ủ r p, c ch 1314, ki u ch đ ng, không đánh s trang th nh t. S trang c a
ụ ụ ượ ụ ụ ừ ố ph l c đ c đánh s riêng theo t ng ph l c.
ẫ ế ể ứ ả ượ ữ M u ch và chi ti ầ t trình bày các thành ph n th th c văn b n đ ọ c minh h a
ụ ụ ư ạ t i Ph l c IV kèm theo Thông t này.
ộ ố ạ ả ẫ ượ ọ ạ M u trình bày m t s lo i văn b n hành chính đ c minh h a t ụ ụ i Ph l c V
ư kèm theo Thông t này.
ươ Ch ng III
Ứ Ả Ỹ Ể Ậ TH TH C VÀ K THU T TRÌNH BÀY B N SAO
ể ứ ả ề Đi u 16. Th th c b n sao
ể ứ ả ồ Th th c b n sao bao g m:
ứ 1. Hình th c sao
Ụ Ả ặ ặ “SAO Y B N CHÍNH” ho c “TRÍCH SAO” ho c “SAO L C”.
ổ ứ ả ơ 2. Tên c quan, t ch c sao văn b n
ố ứ ự ệ ả ố ồ ượ 3. S , ký hi u b n sao bao g m s th t đăng ký đ c đánh chung cho các
ạ ả ơ ổ ữ ế ắ ự ứ ạ ả lo i b n sao do c quan, t ệ ch c th c hi n và ch vi t t t tên lo i b n sao theo
ữ ế ắ ả ả ạ ư ụ ụ B ng ch vi t t ả t tên lo i văn b n và b n sao kèm theo Thông t này (Ph l c I).
85
ố ượ ữ ố Ả ậ ắ ầ ừ ố ằ ế ầ S đ c ghi b ng ch s r p, b t đ u t s 01 vào ngày đ u năm và k t thúc vào
ngày 31 tháng 12 hàng năm.
ể ứ ủ ả ầ ồ ị ả 4. Các thành ph n th th c khác c a b n sao văn b n g m đ a danh và ngày,
ụ ọ ữ ủ ề ạ ườ ẩ ứ tháng, năm sao; quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng ề i có th m quy n;
ổ ứ ậ ơ ượ ự ướ ấ ủ ơ d u c a c quan, t ả ch c sao văn b n và n i nh n đ ệ c th c hi n theo h ẫ ng d n
ủ ề ư ạ t i Đi u 9, 12, 13 và 14 c a Thông t này.
ề ậ ỹ Đi u 17. K thu t trình bày
ể ứ ả ầ ấ ổ ị 1. V trí trình bày các thành ph n th th c b n sao (trên trang gi y kh A4)
ể ứ ả ơ ồ ố ự ệ ầ Th c hi n theo s đ b trí các thành ph n th th c b n sao kèm theo Thông
ụ ụ ư t này (Ph l c III).
ể ứ ả ầ ượ ộ ờ ấ Các thành ph n th th c b n sao đ c trình bày trên cùng m t t gi y, ngay
ầ ầ ả ố ượ ướ ộ ườ ủ sau ph n cu i cùng c a văn b n c n sao đ c photocopy, d i m t đ ẻ ng k nét
ủ ế ề ề ả li n, kéo dài h t chi u ngang c a vùng trình bày văn b n.
ả ậ ỹ 2. K thu t trình bày b n sao
ừ Ụ Ả ặ ụ a) C m t “SAO Y B N CHÍNH”, “TRÍCH SAO” ho c “SAO L C” đ ượ c
ạ ụ ụ ữ ừ ữ ố ỡ ể ế trình bày t ằ i ô s 1 (Ph l c III) b ng ch in hoa, c ch t 13 đ n 14, ki u ch ữ
ậ ứ đ ng, đ m.
ổ ứ ả ạ ệ ả ố ố ạ ơ b) Tên c quan, t ch c sao văn b n (t i ô s 2); s , ký hi u b n sao (t i ô s ố
ị ạ ứ ữ ố 3); đ a danh và ngày, tháng, năm sao (t ủ ụ ọ i ô s 4); ch c v , h tên và ch ký c a
ườ ề ẩ ạ ấ ủ ơ ố ổ ứ ng i có th m quy n (t i ô s 5a, 5b và 5c); d u c a c quan, t ả ch c sao văn b n
ạ ậ ố ạ ượ ướ ẫ (t ơ i ô s 6); n i nh n (t ố i ô s 7) đ c trình bày theo h ng d n trình bày các thành
ể ứ ạ ầ ph n th th c t ụ ụ i Ph l c III.
ẫ ế ể ứ ả ượ ữ M u ch và chi ti ầ t trình bày các thành ph n th th c b n sao đ ọ c minh h a
ụ ụ ả ẫ ượ ọ ạ ụ ụ ạ t i Ph l c IV; m u trình bày b n sao đ c minh h a t i Ph l c V kèm theo
ư Thông t này.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ề ả Đi u 18. Đi u kho n thi hành
86
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ký.
ề ể ứ ữ ả ỹ ị ả ậ Nh ng quy đ nh v th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính và b n
ả ượ ị ạ ư ố ị sao văn b n đ c quy đ nh t i Thông t liên t ch s 55/2005/TTLTBNVVPCP
ộ ộ ụ ủ ướ ủ ngày 06 tháng 5 năm 2005 c a B N i v và Văn phòng Chính ph h ẫ ng d n th ể
ứ ả ậ ớ ỹ ư th c và k thu t trình bày văn b n hành chính trái v i Thông t ỏ ị này b bãi b .
ự ệ ề ổ ứ Đi u 19. T ch c th c hi n
ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ộ ỉ B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh,
ố ự ộ ươ ậ ế ướ ổ thành ph tr c thu c Trung ng, T p đoàn kinh t nhà n c, T ng công ty nhà
ệ ị ổ ứ ự ệ ể ư ướ n c (91) ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n Thông t này.
ứ ậ ộ ỹ ị ể ứ Các B , ngành căn c quy đ nh th th c và k thu t trình bày văn b n t ả ạ i
ư ể ứ ể ả ỹ ị Thông t ậ này đ quy đ nh th th c và k thu t trình bày văn b n chuyên ngành cho
phù h p.ợ
Ộ ƯỞ B TR NG
ướ
(Đã ký)
ng
ướ t
ơ N i ủ t Văn
phòng
ng, các Phó Th Văn
ủ Trung ủ
n
Văn
phòng phòng
ộ ơ
Ch ộ ơ
ấ ầ
ộ
Tr n Văn Tu n
ể án
ố t i ố i
Nhà
n
ơ
ư
ữ
và L u tr
Nhà n
ụ ụ
ộ
ộ
ị
ơ
ưở tr Website
ư
ậ nh n: ủ ng Chính ph ; Th ươ ả Đ ng; ộ ố h i; Qu c ướ ị c; t ch ộ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ỉ ố ự HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ệ Vi n Ki m sát cao; nhân dân Tòa cao; t dân nhân ướ ể Ki m c; toán ể ươ ủ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ướ ổ ế ậ c (91); Các T p đoàn kinh t , T ng công ty nhà n ướ ư c (10b); C c Văn th ả ể ư C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); báo; Công ứ ưở ộ ưở ng, các đ n v thu c và ng, các Th tr BNV: B tr ự ộ ộ thu c tr c B ; ộ các Phó CN; B ng CN, VPCP: BNV; L u: VT, PC (BNV). 320b
87
ụ ụ Ph l c I
Ữ Ế Ả Ả Ả Ắ Ạ B NG CH VI T T T TÊN LO I VĂN B N VÀ B N SAO
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
ạ ữ ế ắ S ả Tên lo i văn b n hành chính Ch vi t t t
tt
ị ệ ế Ngh quy t (cá bi t) 1 NQ
.
ế ị ệ Quy t đ nh (cá bi t) 2 QĐ
.
ỉ ệ ị Ch th (cá bi t) 3 CT
.
Quy ch ế 4 QC
.
ị Quy đ nh 5 QyĐ
.
Thông cáo 6 TC
.
Thông báo 7 TB
.
ướ ẫ H ng d n 8 HD
.
ươ Ch ng trình 9 CTr
.
ế ạ K ho ch 1 KH
0.
ươ Ph ng án 1 PA
1.
Đ án ề 1 ĐA
2.
D án ự 1 DA
3.
88
Báo cáo 1 BC
4.
Biên b n ả 1 BB
5.
ờ T trình 1 TTr
6.
ợ ồ H p đ ng 1 HĐ
7.
Công văn 1
8.
Công đi nệ 1 CĐ
9.
ả ớ B n ghi nh 2 GN
0.
ế ả B n cam k t 2 CK
1.
ả ậ ỏ B n th a thu n 2 TTh
2.
ấ ậ ứ Gi y ch ng nh n 2 CN
3.
ấ ủ ề Gi y y quy n 2 UQ
4.
ấ ờ Gi y m i 2 GM
5.
ớ ấ Gi y gi ệ i thi u 2 GT
6.
ấ ỉ Gi y ngh phép 2 NP
7.
ấ ườ Gi y đi đ ng 2 ĐĐ
8.
ấ ậ 2 ồ ơ Gi y biên nh n h s BN
9.
89
ế ử Phi u g i 3 PG
0.
ế ể Phi u chuy n 3 PC
1.
ư Th công 3
2.
ả ả B n sao văn b n
ả ả B n sao y b n chính 1 SY
.
ả B n trích sao 2 TS
.
ụ ả B n sao l c 3 SL
.
90
ụ ụ Ph l c II
Ơ Ồ Ố Ứ Ả Ầ Ể S Đ B TRÍ CÁC THÀNH PH N TH TH C VĂN B N
ấ ộ ổ (Trên m t trang gi y kh A4: 210 mm x 297 mm)
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
_________________________
91
92
Ghi chú:
ể ứ ả ầ Ô số : Thành ph n th th c văn b n
ố ệ Qu c hi u : 1
ổ ứ ả ơ Tên c quan, t ch c ban hành văn b n : 2
ả ố ệ ủ S , ký hi u c a văn b n : 3
ả ị Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n : 4
ả ạ ộ ế Tên lo i và trích y u n i dung văn b n : 5a
ế ộ Trích y u n i dung công văn : 5b
ả ộ N i dung văn b n : 6
ụ ọ ứ ủ ữ ề ạ ườ 7a, 7b, Quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng i có :
ề ẩ 7c th m quy n
ấ ủ ơ ổ ứ 8 D u c a c quan, t ch c :
ậ ơ 9a, 9b N i nh n :
ỉ ứ ộ ậ ấ D u ch m c đ m t : 10a
ẩ ấ ỉ ứ ộ D u ch m c đ kh n : 10b
ỉ ẫ ư ề ạ ấ ồ D u thu h i và ch d n v ph m vi l u hành : 11
ỉ ẫ ả ề ự ả Ch d n v d th o văn b n : 12
93
ườ ố ượ ả ệ Ký hi u ng i đánh máy và s l ng b n phát hành : 13
ị ổ ứ ỉ ị ị ỉ ỉ ơ Đ a ch c quan, t ch c; đ a ch EMail; đ a ch Website; : 14
ạ ố ố ố ệ s đi n tho i, s Telex, s Fax
ướ ổ ứ Logo (in chìm d ơ i tên c quan, t ch c ban hành văn : 15
b n) ả
94
ụ ụ Ph l c III
Ơ Ồ Ố Ứ Ả Ả Ể Ầ S Đ B TRÍ CÁC THÀNH PH N TH TH C B N SAO VĂN B N
ấ ộ ổ (Trên m t trang gi y kh A4: 210 mm x 297 mm)
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
_________________
Ghi chú:
ể ứ ả ầ Ô số Thành ph n th th c b n sao :
ứ ặ ả Hình th c sao: “sao y b n chính”, “trích sao” ho c “sao : 1
l c”ụ
ổ ứ ả ơ Tên c quan, t ch c sao văn b n : 2
ả ố ệ S , ký hi u b n sao : 3
95
ị Đ a danh và ngày, tháng, năm sao 4 :
ứ ụ ọ ữ ủ ườ ề ẩ 5a, 5b, Ch c v , h tên và ch ký c a ng i có th m quy n :
5c
ấ ủ ơ ổ ứ 6 : D u c a c quan, t ch c
ậ ơ 7 : N i nh n
96
ụ ụ Ph l c IV
Ứ Ả Ứ Ữ Ẫ Ả Ế Ể Ể M U CH VÀ CHI TI T TRÌNH BÀY TH TH C VĂN B N VÀ TH TH C B N SAO
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
_______________________
ụ ọ Thành Ví d minh h a ữ Lo i chạ
Phông ph n thầ ể Ki uể Stt C chỡ ữ ữ ch Times C chỡ ữ ứ th c và chi chữ
New Roman ế ti t trình bày
( (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1)
ố 1 ệ Qu c hi u
C NGỘ
HÒA XÃ H IỘ Đ ng,ứ Dòng trên In hoa 1213 12 đ mậ Ủ CH NGHĨA
Ệ
VI T NAM ộ ậ Đ c l p In Đ ng,ứ Dòng d iướ 1314 13 ự – T do – th ngườ đ mậ ạ H nh phúc
97
________ ẻ ướ Dòng k bên d i __________
ổ ứ 2 ơ Tên c quan, t ch c
ổ Ộ ơ Tên c quan, t ứ ch c B TÀI In hoa 1213 Đ ng ứ 12 ủ ả ấ ự ế ch qu n c p trên tr c ti p CHÍNH
C CỤ Đ ng,ứ ơ Tên c quan, t ổ ứ ch c In hoa 1213 12 Ả QU N LÝ đ mậ GIÁ
________ ẻ Dòng k bên d ướ i _____
S :ố
15/QĐBNV;
ủ ố ệ S , ký hi u c a văn In S :ố 13 Đ ngứ 3 13 ườ b n ả th ng 05/BKHCN
VP; S :ố
ị 12/UBNDVX Hà N i,ộ Đ a danh và ngày, tháng, In 1314 Nghiêng 4 13
ườ ngày 05 tháng năm ban hành văn b n ả th ng
02 năm 2009
Thành ph Hố ồ
Chí Minh,
98
ngày 29 tháng
6 năm 2009
ạ ế Tên lo i và trích y u 5 ộ n i dung
ố ớ ả Đ i v i văn b n có tên a lo iạ
Đ ng,ứ Ị ả ạ Tên lo i văn b n In hoa 14 14 CH THỈ đ mậ
ề V công In Đ ng,ứ ế ộ Trích y u n i dung 14 14 tác phòng, ườ th ng đ mậ ụ ố ch ng l t bão
________ ẻ Dòng k bên d ướ i _________
ố ớ b Đ i v i công văn
V/v nâng In ế ộ Trích y u n i dung 1213 Đ ngứ ậ ươ b c l ng 13 ườ th ng năm 2009
Trong In ả ộ 6 N i dung văn b n 1314 Đ ngứ công tác chỉ 14 ườ th ng đ o…ạ
ầ ồ a G m ph n, ch ươ ng
99
ụ ể ề ả m c, đi u, kho n, đi m, ti ế t,
ế ể ti u ti t
Từ
“ph n”,ầ Ch ngươ Đ ng,ứ ươ “ch ng” và In th ngườ 14 14 Ph n Iầ đ mậ I ố ứ ự ủ s th t c a
ươ ầ ph n, ch ng
QUY QUY Tiêu đề Đ ng,ứ ủ c a ầ ph n, In hoa 1314 14 Đ NHỊ Đ NHỊ đ mậ ươ ch ng CHUNG CHUNG
ụ ừ T “m c” và s th ố ứ In Đ ng,ứ 14 14 M c 1ụ ườ tự th ng đ mậ
GI IẢ
THÍCH Đ ng,ứ ụ ề ủ Tiêu đ c a m c In hoa 1213 13 đ mậ Ậ LU T, PHÁP
L NHỆ ề Đi u 1. In Đ ng,ứ ả 14 Đi u ề 1314 B n sao văn ườ th ng đ mậ b n ả
14 Kho n ả In 1314 Đ ngứ 1. Các
100
ườ ứ th ng hình th c…
In a) Đ iố Đi m ể 1314 Đ ngứ 14 ườ th ng ớ v i …
In Ti t ế 1314 Đ ngứ 14 ườ th ng
In ế ể Ti u ti t 1314 Đ ngứ + 14 ườ th ng
ầ ồ G m ph n, ụ m c, b ể ả ế kho n, đi m, ti ể t, ti u ti
ừ ầ In T “ph n” và s th ế t ố ứ Đ ng,ứ 14 14 Ph n Iầ ườ th ng ự t đ mậ
TÌNH
HÌNH TH CỰ Đ ng,ứ ầ ề ủ Tiêu đ c a ph n In hoa 1314 14 HI NỆ đ mậ NHI MỆ
V …Ụ
I. ố ứ ự S th t và tiêu đ ề Đ ng,ứ Ữ In hoa 1314 14 Ế NH NG K T ụ đ mậ ủ c a m c QU ...Ả
ợ Kho n:ả ườ ề ng h p có tiêu đ In 1314 Đ ng,ứ Tr 14 1. Ph mạ
101
vi và đ iố
ườ th ng đ mậ ượ t ng áp
d ng ụ
1. Thông
ư t ệ này có hi u ườ ợ Tr ng h p không có In 1314 Đ ngứ ự l c thi hành 14 ườ tiêu đề th ng sau 15 ngày
k …ể
In a) Đ iố 1314 Đ ngứ 14 Đi m ể ườ th ng ớ v i ….
14 Ti
ế Đ ngứ Đ ngứ + 14 t ế ể Ti u ti t
ụ ứ ọ ủ Ch c v , h tên c a 7 ườ ng i ký
TM. YỦ Quy nề KT. BỘ Đ ng,ứ ạ ủ h n c a ng ườ i In hoa 1314 14 BAN NHÂN đ mậ ƯỞ TR NG ký DÂN
Ch cứ CHỦ THỨ Đ ng,ứ ụ ủ v c a ng ườ i In hoa 1314 14 đ mậ ƯỞ T CHỊ TR NG ký
ọ H tên In th ngườ 1314 Đ ng,ứ 14 Nguy nễ Tr nầ
102
ườ đ mậ ủ c a ng i ký Văn A Văn B
ậ ơ N i nh n 8
ừ ử T “kính g i” và tên c ơ In 14 Đ ngứ 14 a ổ ứ ườ quan, t ch c, cá nhân th ng
Kính g i:ử
ộ ộ ơ ử B Công 14 G i m t n i
ươ Th
ng Kính g i:ử
ử ề ơ 14 G i nhi u n i
ừ ơ ậ T “n i nh n” và tên b ổ ứ ơ c quan, t ch c, cá nhân
N iơ N iơ Nghiêng, ơ ừ T “n i In th ngườ 12 12 ậ nh n: (đ iố đ m ậ nh n”ậ nh n:ậ ớ v i công văn)
Các B ,ộ Như Tên cơ ơ c quan ngang ổ trên; quan, t ứ ch c, ộ B , …; cá nhân nh nậ In th ngườ 11 Đ ngứ ……..; 11 ……..; ư L u: VT, ả ả văn b n, b n ư L u: VT, NVĐP. sao TCCB.
103
H
AỎ Đ ng,ứ ẩ ấ 9 ỉ ứ ộ D u ch m c đ kh n In hoa 1314 13 T CỐ đ mậ
XEM
ỉ ẫ ề ạ XONG TRẢ 1 ư Ch d n v ph m vi l u In Đ ng,ứ 1314 13 ườ th ng đ mậ 0 hành L IẠ
DỰ
ề ự ả ỉ ẫ TH OẢ 1 Ch d n v d th o văn Đ ng,ứ In hoa 1314 13 1 b n ả đ mậ
ườ ệ Ký hi u ng i đánh 1 In ả máy, nhân b n và s l ố ượ ng 11 Đ ngứ PL.(300) 11 ườ 2 th ng b nả
ị ỉ ơ ố 1 Đ a ch c quan, t ổ 1112 Đ ngứ S XX In 11
ị ườ ố 3 ứ ch c; ỉ đ a ch EMail, th ng ph Tràng
ố ệ ạ Website; s đi n tho i, s ố ề Ti n, ậ qu n
ố Telex, s Fax ế Hoàn ki m, Hà
104
N iộ
ĐT: (04)
XXXXXXX,
Fax: (04)
XXXXXXX
EMail:
Website:
1 ụ ụ ả Ph l c văn b n 4
ừ Ph l cụ ụ ụ ụ T “ph l c” và s ố In Đ ng,ứ 14 14 ứ ự ủ ụ ụ ườ th t c a ph l c th ng đ mậ
I B NGẢ Đ ng,ứ ề ủ ụ ụ Tiêu đ c a ph l c In hoa 1314 14 Ữ Ế CH VI T đ mậ T TẮ
In 1 ố S trang 1314 Đ ngứ 2, 7, 13 14 ườ th ng 5
SAO Y
Ả B N CHÍNH, Đ ng,ứ 1 ứ Hình th c sao In hoa 1314 14 đ mậ 6 TRÍCH SAO,
SAO L CỤ
105
ỡ ữ ỡ ữ ụ ệ ả ả ấ ố ố ộ ả Ghi chú: C ch trong cùng m t văn b n tăng, gi m ph i th ng nh t, ví d : Qu c hi u, dòng trên c ch 13, dòng
ướ ỡ ữ ỡ ữ ư ệ ố ướ ỡ ữ ị d i c ch 14; nh ng Qu c hi u, dòng trên c ch 12, thì dòng d ả i c ch 13; đ a danh và ngày, tháng, năm văn b n
ỡ ữ c ch 13.
106
ụ ụ Ph l c V
Ẫ Ả Ả Ả M U TRÌNH BÀY VĂN B N VÀ B N SAO VĂN B N
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
__________________
ẫ ả
ệ ế 1. M u trình bày văn b n hành chính ị M uẫ Ngh quy t (cá bi t)
1.1
ế ị ệ ườ ự M uẫ Ngh quy t (cá bi ủ t) c a Th ng tr c HĐND
1.1.1
ộ ồ ế ủ ả ị M uẫ ị Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr
1.1.2
ế ị ệ ự ế ị M uẫ Quy t đ nh (cá bi t) (quy đ nh tr c ti p)
1.2
ế ị ệ ế ị M uẫ Quy t đ nh (cá bi t) (quy đ nh gián ti p)
1.3
ạ ả M uẫ Văn b n có tên lo i khác
1.4
M uẫ Công văn
1.5
ế ị ệ ủ ế ị M uẫ Quy t đ nh (cá bi ự t) (quy đ nh tr c ti p) c a Th ườ ng
ự tr c HĐND 1.6
ả M uẫ ạ ủ Văn b n có tên lo i c a các Ban HĐND
1.7
ố ộ ạ ủ ể ạ ả M uẫ Văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i bi u Qu c h i
1.8
M uẫ Công đi nệ
1.9
ấ ờ M uẫ Gi y m i
1.10
ớ M uẫ ấ Gi y gi ệ i thi u
1.11
M uẫ Biên b nả
1.12
ậ ấ M uẫ ồ ơ Gi y biên nh n h s
1.13
ậ ấ M uẫ ứ Gi y ch ng nh n
1.14
ườ M uẫ ấ Gi y đi đ ng
1.15
ấ ỉ M uẫ Gi y ngh phép
1.16
ế ể M uẫ Phi u chuy n
1.17
ế ử M uẫ Phi u g i
1.18
M uẫ ư Th công
1.19
ẫ ả ả
ả ả 2. M u trình bày b n sao văn b n M uẫ B n sao văn b n
2.1
ế ẫ ệ ị M u 1.1 – Ngh quy t (cá bi t)
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) NAM
ộ ậ ự ạ __________ Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /NQ….(3)...
Ế Ị NGH QUY T
………………….. (5) …………………..
_______________
Ẩ Ề TH M QUY N BAN HÀNH
Căn c ứ
; Căn cứ
;
Ế Ị QUY T NGH :
(6) . . ề Đi u 1.
ề Đi u ...
ề Đi u ...
Ứ Ạ Ề Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ ơ N i ậ nh n: NG I KÝ
ư Nh ề Đi u …;
……..; ữ ấ (Ch ký, d u)
ư L u: VT, …. (7) A.xx (8).
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ế ị ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành ngh quy t.
ữ ế ắ ổ ứ ế ị (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành ngh quy t.
ị (4) Đ a danh.
ế ế ộ ị (5) Trích y u n i dung ngh quy t.
ế ộ ị (6) N i dung ngh quy t.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (7) Ch vi t t ả t tên đ n v so n th o văn b n và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (8) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ế ẫ ị ệ ủ ườ ự M u 1.1.1 – Ngh quy t (cá bi t) c a Th ng tr c HĐND
Ộ Ồ Ộ Ủ H I Đ NG NHÂN Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
DÂN NAM
…..(1)…. ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
__________ _________________
ố …. (2)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
………………….. (3) …………………..
_________________
ƯỜ Ộ Ồ Ự TH NG TR C H I Đ NG NHÂN DÂN …. (1)…………..
ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn c ứ .............................................(4) .........................................................
..........................................................;
Ế Ị QUY T NGH :
.................................................(5) ...................................................... ề Đi u 1.
...........................................................................................................................
............................................................................................................. ề Đi u ...
...........................................................................................................................
ƯỜ TM. TH Ự NG TR C HĐND
(6) ơ N i ậ nh n: Ủ Ị CH T CH
ư ữ ấ Nh ề Đi u …; (Ch ký, d u)
……..;
ư L u: VT, …. (7). A.xx (8). ọ H và tên
Ghi chú:
ố ự ộ ỉ ươ ộ ỉ ố ị (1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (tên th xã, thành ph thu c t nh;
ị ấ tên xã, th tr n).
ị (2) Đ a danh
ế ế ộ ị (3) Trích y u n i dung ngh quy t.
ứ ế ị ể (4) Các căn c khác đ ban hành ngh quy t.
ế ộ ị (5) N i dung ngh quy t.
ụ ủ ứ ườ ườ ủ ị ợ ượ (6) Ch c v c a ng i ký, tr ng h p Phó Ch t ch đ c giao ký thay Ch ủ
ữ ế ắ ướ ủ ị ụ ứ ướ ứ ị t ch thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr c ch c v Ch t ch, bên d i ghi ch c v ụ
ườ ủ ị ủ c a ng i ký (Phó Ch t ch).
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (7) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (8) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ộ ồ ả ẫ ị ị ế ủ M u 1.1.2 – Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C NAM
ộ ậ ự ạ _________ Đ c l p – T do – H nh phúc
_____________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /NQ….(3)
Ế Ị NGH QUY T
………………….. (5) …………………..
________________
Ộ Ồ Ả Ị H I Đ NG QU N TR ……. (2)……
Căn c ứ ..............................................................................................................
Căn cứ...............................................................................................................;
..........................................................................................................................;
Ế Ị QUY T NGH :
..................................................(6) ...................................................... ề Đi u 1.
............................................................................................................................
.............................................................................................................. ề Đi u ...
............................................................................................................................ ./.
Ộ Ồ Ả Ị TM. H I Đ NG QU N TR
(7) ơ N i ậ nh n: Ủ Ị CH T CH
ư ữ ấ Nh ề Đi u …; (Ch ký, d u)
……..;
ư L u: VT, …. (8). A.xx (9) ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ự ế ặ ả ơ (1) Tên c quan, t ẹ ế ế ch c ch qu n tr c ti p (n u có) ho c Công ty m (n u
c n).ầ
ổ ứ ế ị ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành ngh quy t.
ứ ổ ứ ế ị (3) Ch c vi ế ắ t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành ngh quy t.
ị (4) Đ a danh.
ế ế ộ ị (5) Trích y u n i dung ngh quy t.
ế ộ ị (6) N i dung ngh quy t.
ụ ủ ứ ườ ườ ủ ị ợ ượ (7) Ch c v c a ng i ký, tr ng h p Phó Ch t ch đ c giao ký thay Ch ủ
ữ ế ắ ướ ủ ị ứ ụ ướ ứ ị t ch thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr c ch c v Ch t ch, bên d i ghi ch c v ụ
ườ ủ ị ủ c a ng i ký (Phó Ch t ch).
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (8) Ch vi t t ả t tên đ n v so n th o văn b n và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (9) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ự ế ế ị ẫ ị M u 1.2 – Quy t đ nh (quy đ nh tr c ti p)
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) NAM
ộ ậ ự ạ ___________ Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố …. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : (3) /QĐ….(4)...
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ V vi c ………………….. (6) …………………..
___________________
Ẩ Ề TH M QUY N BAN HÀNH (7)……
Căn cứ................................................ (8) ........................................................;
Căn cứ................................................ (9).........................................................;
ề Xét đ ngh c a ị ủ ...............................................................................................,
Ế Ị QUY T Đ NH:
................................................(10) .................................................... ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................ ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
Ạ Ề Ứ Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ (11) ơ N i ậ nh n: NG I KÝ
ư ữ ấ Nh ề Đi u …; (Ch ký, d u)
……..;
ư L u: VT, …. (12) A.xx (13) ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ặ ướ ế ị ơ (2) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành quy t đ nh.
ố ớ ế ị ệ ữ ố (3) Đ i v i quy t đ nh cá bi ệ ủ t, không ghi năm ban hành gi a s và ký hi u c a
văn b n.ả
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ (4) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n ế c ban hành quy t
ị đ nh.
ị (5) Đ a danh.
ế ị ế ộ (6) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ế ị ế ề ề ẩ ộ ườ ứ ơ (7) N u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v ng ầ i đ ng đ u c quan,
ứ ụ ủ ườ ứ ụ ộ ưở ầ ụ ộ ổ ứ t ch c thì ghi ch c v c a ng i đ ng đ u (ví d : B tr ng B …., C c tr ưở ng
ụ ệ ố ưở ủ ị ệ ế ề ẩ C c…., Giám đ c…, Vi n tr ng Vi n …., Ch t ch…); n u th m quy n ban hành
ộ ề ậ ặ ơ ế ị ạ ổ ứ ể ậ ể quy t đ nh thu c v t p th lãnh đ o ho c c quan, t ặ ch c thì ghi tên t p th ho c
ơ ổ ứ ụ ườ Ủ ụ ộ ồ tên c quan, t ch c đó (ví d : Ban th ng v …., H i đ ng…., y ban nhân
dân….).
ứ ự ế ị ế ể ả ậ (8) Nêu các căn c tr c ti p đ ban hành quy t đ nh (văn b n thành l p, quy
ạ ủ ơ ứ ệ ề ổ ứ ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c).
ề ả ự ế ế ấ ả ế (9) Các văn b n pháp lý liên quan tr c ti p đ n v n đ gi ộ i quy t trong n i
ế ị dung quy t đ nh.
ế ị ộ (10) N i dung quy t đ nh.
ụ ủ ứ ề ạ ườ ư ộ ưở ưở (11) Quy n h n, ch c v c a ng i ký nh B tr ụ ng, C c tr ng, Giám
ệ ưở ườ ặ ậ ể ạ ợ ố đ c, Vi n tr ng v.v…; tr ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi ữ ế t
ướ ổ ứ ụ ể ặ ậ ạ ắ t t “TM.” vào tr ơ c tên c quan, t Ủ ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y
ườ ộ ồ ụ ườ ợ ban nhân dân, TM. Ban Th ng v , TM. H i đ ng…); tr ấ ng h p c p phó đ ượ c
ườ ứ ữ ế ắ ầ ơ ướ giao ký thay ng i đ ng đ u c quan thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr c ch c v ứ ụ
ườ ứ ướ ứ ụ ủ ườ ườ ủ c a ng ầ i đ ng đ u, bên d i ghi ch c v c a ng ả i ký văn b n; các tr ợ ng h p
ự ệ ướ ẫ ạ ủ ề ả ư khác th c hi n theo h ng d n t i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t này.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (12) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (13) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ế ị ẫ ị M u 1.3 – Quy t đ nh (quy đ nh gián ti p) ế (*)
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C NAM
ộ ậ ự ạ ___________ Đ c l p – T do – H nh phúc
_______________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /QĐ….(3)...
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ Ban hành (Phê duy t) ………………….. (5) …………………..
_____________________
Ẩ Ề TH M QUY N BAN HÀNH (6)
Căn cứ................................................ (7) ........................................................;
Căn cứ................................................;
ề Xét đ ngh c a ị ủ ..............................................................................................,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ệ Ban hành (Phê duy t) kèm theo Quy t đ nh này …….. (5) .............. ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................ ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
Ứ Ạ Ề Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ ậ nh n: ơ N i NG I KÝ (8)
ư ữ ấ Nh ề Đi u …; (Ch ký, d u)
……..;
ư L u: VT, …. (9) A.xx (10). ọ H và tên
Ghi chú:
ế ị ụ ẫ ệ ố ớ (*) M u này áp d ng đ i v i các quy t đ nh (cá bi ệ t) ban hành hay phê duy t
ế ả ộ ị ươ ề ế ư m t văn b n khác nh quy ch , quy đ nh, ch ạ ng trình, k ho ch, đ án, ph ươ ng
án...
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ặ ướ ế ị ơ (2) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành quy t đ nh.
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n ế c ban hành quy t
ị đ nh.
ị (4) Đ a danh
ế ị ế ộ (5) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ộ ề ườ ứ ế ị ầ ơ ế ề ẩ (6) N u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v ng ổ ứ i đ ng đ u c quan, t ch c
ứ ụ ủ ườ ứ ụ ộ ưở ầ ụ ưở ộ ụ thì ghi ch c v c a ng i đ ng đ u (ví d : B tr ng B …., C c tr ng C c…., Giám
ệ ưở ế ị ủ ị ề ệ ế ẩ ố đ c…., Vi n tr ng Vi n …., Ch t ch…); n u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v ộ ề
ể ặ ổ ứ ổ ứ ặ ơ ể ậ ạ ơ ụ ậ t p th lãnh đ o ho c c quan, t ch c thì ghi tên t p th ho c tên c quan, t ch c đó (ví d :
ườ ộ ồ Ủ ụ Ban th ng v …., H i đ ng…., y ban nhân dân….).
ứ ự ế ể ế ị ư ở ẫ (7) Nêu các căn c tr c ti p đ ban hành quy t đ nh (nh ghi chú m u 1.2).
ứ ụ ủ ề ạ ườ ư ộ ưở ụ ưở ố (8) Quy n h n, ch c v c a ng i ký nh B tr ng, C c tr ệ ng, Giám đ c, Vi n
ưở ườ ữ ế ắ ặ ậ ể ợ tr ng v.v…; tr ạ ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi t t t “TM.” vào tr ướ c
ơ ổ ứ Ủ ụ ể ạ ặ ậ tên c quan, t ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y ban nhân dân, TM. Ban
ườ ộ ồ ụ ườ ợ ấ ượ ườ ứ Th ng v , TM. H i đ ng…); tr ng h p c p phó đ c giao ký thay ng i đ ng đ u c ầ ơ
ướ ườ ứ ướ ữ ế ắ quan thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr ứ ụ ủ c ch c v c a ng ầ i đ ng đ u, bên d i ghi ch c v ứ ụ
ườ ườ ệ ợ ướ ẫ ạ ề ả ủ c a ng ả i ký văn b n; các tr ự ng h p khác th c hi n theo h ng d n t i Kho n 1, Đi u 12
ư ủ c a Thông t này.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (9) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (10) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ế ị ẫ ả ban hành kèm theo quy t đ nh M u văn b n ( ) (*)
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C NAM
ộ ậ ự ạ ______________ Đ c l p – T do – H nh phúc
____________________
Ả Ạ TÊN LO I VĂN B N
………………….. (1) …………………..
ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ……/QĐ…….
ủ ngày ….. tháng ….. năm 20…… c a …….)
_______________
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
............................................................................................................. Đi u 1.ề
..............................................................
............................................................................................................. Đi u 2.ề
..............................................................,
Ch ng …ươ
………………………………………
............................................................................................................. Đi u ...ề
..............................................................;
Ch ng …ươ
………………………………………
............................................................................................................. Đi u ...ề
..............................................................;
............................................................................................................. Đi u ...ề
............................................................../.
Ứ Ạ Ề Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ NG I KÝ
ữ ấ (Ch ký, d u)
ễ Nguy n Văn A
Ghi chú:
ố ớ ụ ả ẫ ượ ế ị (*) M u này áp d ng đ i v i các văn b n đ c ban hành kèm theo quy t đ nh
ệ ố ụ ể ồ ươ ụ ể ề ả (cá bi t), b c c có th bao g m ch ng, m c, đi u, kho n, đi m.
ủ ế ả ộ (1) Trích y u n i dung c a văn b n.
(*)
ẫ ạ ả M u 1.4 – Văn b n có tên lo i khác
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C NAM
ộ ậ ự ạ ___________ Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố …. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /…. (3) ….(4)….
Ạ TÊN LO I VĂN B N Ả (6)
………….. (7)………………
_________________
........................................................... (8) ........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
KÝ (9) ơ N i ậ nh n:
…………;
ữ ấ (Ch ký, d u) ……………;
ư L u: VT, …. (10) A.xx (11).
ọ H và tên
Ghi chú:
ố ớ ứ ụ ả ẫ ố * M u này áp d ng chung đ i v i đa s các hình th c văn b n hành chính có
ạ ụ ể ư ị ỉ ệ ờ ươ ế ghi tên lo i c th nh : ch th (cá bi t), t trình, thông báo, ch ạ ng trình, k ho ch,
ố ớ ờ ị ể ầ ề đ án, báo cáo, quy đ nh v.v… Riêng đ i v i t trình có th thêm thành ph n “kính
ử ở ị g i” v trí 9a.
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ặ ướ ả ơ (2) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành văn b n.
ữ ế ắ ả ạ (3) Ch vi t t t tên lo i văn b n.
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ (4) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành văn
b n.ả
ị (5) Đ a danh.
ạ ả ị ỉ ệ ờ ươ (6) Tên lo i văn b n: ch th (cá bi t), t trình, thông báo, ch ng trình, k ế
ạ ươ ề ho ch, đ án, ph ng án, báo cáo .v.v…
ế ả ộ (7) Trích y u n i dung văn b n.
(8) N i dung văn b n.
ả ộ
ứ ụ ủ ề ườ ư ộ ưở ưở ạ (9) Ghi quy n h n, ch c v c a ng i ký nh B tr ụ ng, C c tr ng, Giám
ệ ưở ườ ặ ậ ể ạ ợ ố đ c, Vi n tr ng v.v…; tr ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi ữ ế t
ướ ổ ứ ụ ể ậ ặ ạ ắ t t “TM.” vào tr ơ c tên c quan, t Ủ ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y
ườ ụ ế ườ ban nhân dân, TM. Ban Th ộ ồ ng v , TM. H i đ ng…); n u ng ấ ả i ký văn b n là c p
ườ ứ ữ ế ắ ầ ơ ướ ủ phó c a ng i đ ng đ u c quan thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr ứ ụ ủ c ch c v c a
ườ ứ ướ ứ ụ ủ ườ ườ ng ầ i đ ng đ u, bên d i ghi ch c v c a ng ả i ký văn b n; các tr ợ ng h p khác
ự ướ ẫ ạ ủ ề ả ư ệ th c hi n theo h ng d n t i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t này.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (10) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (11) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ẫ M u 1.5 – Công văn
Ủ Ả Ộ Ủ TÊN CQ, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) NAM
ộ ậ ự ạ ___________ Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố …. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /…. (3) ….(4)….
V/v …….. (6) ………
………………………………..;
Kính g i: ử ………………………………..;
………………………………..;
.................................................. (7) ........................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ (8)
ư Nh trên;
ữ ấ ……………; (Ch ký, d u)
ư L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ H và tên
ề ế ậ ố ố ộ S XX ph Tràng Ti n, qu n Hoàn Ki m, Hà N i
ĐT: (043) XXXXXXX, Fax: (043) XXXXXXX
EMail:………………. Website:………………… (11)
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ặ ướ ơ (2) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành công văn.
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành công
văn.
ữ ế ắ ơ ị ổ ộ ứ ậ ạ (4) Ch vi t t ụ t tên đ n v (V , phòng, ban, t ả , b ph n ch c năng) so n th o
công văn.
ị (5) Đ a danh.
ế ộ (6) Trích y u n i dung công văn.
ộ (7) N i dung công văn.
ứ ụ ủ ề ườ ư ộ ưở ưở ạ (8) Ghi quy n h n, ch c v c a ng i ký nh B tr ụ ng, C c tr ng, Giám
ệ ưở ườ ặ ậ ể ạ ợ ố đ c, Vi n tr ng v.v…; tr ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi ữ ế t
ướ ổ ứ Ủ ụ ể ạ ặ ậ ắ t t “TM” tr ơ c tên c quan, t ch c ho c tên t p th lãnh đ o, ví d : TM. y ban
ườ ụ ế ườ ấ nhân dân, TM. Ban Th ộ ồ ng v , TM. H i đ ng…; n u ng i ký công văn là c p phó
ườ ứ ầ ơ ổ ứ ữ ế ắ ướ ủ c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c thì ghi ch vi t t t “KT” vào tr c ch c v ứ ụ
ườ ứ ướ ứ ụ ủ ườ ườ ủ c a ng ầ i đ ng đ u, bên d i ghi ch c v c a ng i ký công văn; các tr ợ ng h p
ự ệ ướ ẫ ạ ủ ề ả ư khác th c hi n theo h ng d n t i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t này.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (9) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (10) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ỉ ơ ị ổ ứ ố ệ ạ ố ố ị ỉ (11) Đ a ch c quan, t ch c; s đi n tho i, s Telex, s Fax; đ a ch EMail;
ế ầ Website (n u c n).
ử ứ ữ ứ ủ ụ ế ấ ậ ơ * N u n i nh n (kính g i) là nh ng ch c danh, ch c v cao c p c a Nhà
ữ ự ứ ư ế ậ ầ ơ ướ n c, thì ph n n i nh n không ghi “nh trên” mà ghi tr c ti p nh ng ch c danh,
ứ ụ ấ ch c v y vào.
ế ị ẫ ệ ủ ườ ộ ồ ự M u 1.6 – Quy t đ nh (cá bi t) c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân
Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ H I Đ NG NHÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ DÂN Đ c l p – T do – H nh phúc
….. (1)…. _________________
__________ ố …. (3)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : …. (2) …./QĐ
HĐND
Ế Ị QUY T Đ NH
ề V ………………….. (4) …………………..
__________________
ƯỜ Ộ Ồ Ự TH NG TR C H I Đ NG NHÂN DÂN …. (1)…………..
ậ ổ ứ ộ ồ Ủ ứ Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
............................................................(5) .........................................................;
............................................................;
Ế Ị QUY T Đ NH:
................................................(6) ...................................................... ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................ ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
ƯỜ TM. TH Ự NG TR C HĐND
ơ N i ậ nh n: (7)
ư Nh ề Đi u …; Ủ Ị CH T CH (8)
……………..; ữ ấ (Ch ký và d u HĐND)
ư L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ H và tên
Ghi chú:
ố ự ộ ỉ ươ ệ ậ ị (1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; huy n, qu n, th xã, thành ph ố
ộ ỉ ị ấ thu c t nh; xã, th tr n.
ố ứ ự ộ ồ ế ị (2) S th t ủ đăng ký quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân.
ị (3) Đ a danh
ế ị ế ộ (4) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ế ị ụ ứ ể (5) Các căn c khác áp d ng đ ban hành quy t đ nh.
ế ị ộ (6) N i dung quy t đ nh.
ả ẩ ề (7) Th m quy n ký văn b n.
ủ ị ế (8) N u Phó Ch t ch ký thì ghi:
Ủ Ị KT. CH T CH
Ủ Ị PHÓ CH T CH
ế Ủ ườ ự N u y viên Th ng tr c ký thì ghi:
Ủ Ị KT. CH T CH
Ủ ƯỜ Ự Y VIÊN TH NG TR C
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (9) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (10) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ộ ồ ả ẫ ạ ủ M u 1.7 – Văn b n có tên lo i c a các Ban H i đ ng nhân dân
Ộ Ồ Ộ Ộ Ủ Ệ H I Đ NG NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
…..(1)…. ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
___________ ________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : …. (2) …./ … (3)….
HĐND
Ạ Ả TÊN LO I VĂN B N
………………….. (5) …………………..
_________________
...........................................................(6) .........................................................
.........................................................................................................................
...........................................................;
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................;
Ế TM. BAN KINH T NGÂN
ơ N i ậ nh n: SÁCH
………….…; ƯỞ TR NG BAN (7)
……………..;
ư L u: VT, …. (8)….. A.xx (9). ữ ấ (Ch ký và d u HĐND)
ọ H và tên
Ghi chú:
ố ự ộ ỉ ươ ệ ậ ị (1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; huy n, qu n, th xã, thành ph ố
ộ ỉ ườ ị ấ thu c t nh; xã, ph ng, th tr n.
ố ứ ự ả ủ ộ ồ (2) S th t đăng ký văn b n c a H i đ ng nhân dân.
ữ ế ắ ả ạ (3) Ch vi t t t tên lo i văn b n.
ị (4) Đ a danh.
ế ả ộ (5) Trích y u n i dung văn b n.
ả ộ (6) N i dung văn b n.
ế ưở (7) N u Phó Tr ng ban ký thì ghi:
ƯỞ KT. TR NG BAN
ƯỞ PHÓ TR NG BAN
ữ ế ắ ố ượ ả ế ầ ả ư (8) Ch vi t t ạ t tên Ban so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (9) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ẫ ấ ả ạ ả ạ (M u này dùng chung cho t ủ t c các lo i văn b n có tên lo i do các Ban c a
ộ ồ H i đ ng nhân dân ban hành).
ạ ể ố ộ ẫ ả ạ ủ M u 1.8 – Văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i bi u Qu c h i
Ạ Ể Ộ Ủ Ố ĐOÀN Đ I BI U QU C Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
H IỘ NAM
…..(1)…. ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
_____________ _____________
ố …. (3)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : ….…./ … (2)….
ĐĐBQH
Ạ Ả TÊN LO I VĂN B N
………………….. (4) …………………..
________________
...........................................................(5) .........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................;
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................/.
Ể Ố Ạ TM. ĐOÀN Đ I BI U QU C
H I Ộ (6) ơ N i ậ nh n:
ƯỞ (7) TR NG ĐOÀN ………….…;
……………..;
ữ ấ (Ch ký, d u ĐĐBQH) ……………..;
ư L u: VT, …. (8)….. A.xx (9)
ọ H và tên
Ghi chú:
ố ự ộ ỉ ươ (1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ữ ế ắ ả ạ (2) Ch vi t t t tên lo i văn b n.
ị (3) Đ a danh
ế ả ộ (4) Trích y u n i dung văn b n.
ả ộ (5) N i dung văn b n.
ề ế ẩ ả ưở ề ớ (6) Th m quy n ký văn b n. N u Tr ẩ ng Đoàn ký v i th m quy n riêng thì
ề ạ không có dòng quy n h n.
ế ưở (7) N u Phó Tr ng đoàn ký thì ghi:
ƯỞ KT. TR NG ĐOÀN
ƯỞ PHÓ TR NG ĐOÀN
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (8) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ế ầ ả (9) Ký hi u ng i đánh máy, s l ng b n phát hành (n u c n).
ẫ ấ ả ạ ủ ả ạ (M u này dùng chung cho t ạ t c các lo i văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i
ố ộ ể bi u Qu c h i).
ệ ẫ M u 1.9 – Công đi n
Ơ Ủ Ả Ộ Ủ TÊN C QUAN, TC CH QU N (1) Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C NAM
ộ ậ ự ạ ___________ Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /CĐ … (3)….
CÔNG ĐI NỆ
………….. (5)………………
____________
………….. (6) đi nệ
………………………………..;
(7)
………………………………..
........................................................(8) ...........................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ứ Ạ Ề Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ NG I KÝ ơ N i ậ nh n:
…………;
ữ ấ (Ch ký, d u) ……………;
ư L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ặ ướ ệ ơ (2) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành công đi n.
ữ ế ắ ổ ứ ặ ướ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh nhà n c ban hành công
đi n.ệ
ị (4) Đ a danh.
ệ ế ộ (5) Trích y u n i dung đi n.
ổ ứ ủ ặ ườ ứ ầ ơ (6) Tên c quan, t ứ ch c ho c ch c danh c a ng i đ ng đ u.
ổ ứ ệ ơ (7) Tên c quan, t ậ ch c nh n đi n
ệ ộ (8) N i dung đi n.
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (9) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (10) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ờ ẫ ấ M u 1.10 – Gi y m i
Ơ Ộ Ủ TÊN C QUAN, TC CH Ủ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
____________ __________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GM … (3)….
Ấ Ờ GI Y M I
………..………..……….. (5)…………………….………
_________________
ọ ờ ........................................(2) ........................trân tr ng kính m i:
Ông (bà) ............................................(6) .........................................................
T i d ớ ự ...............................................(7) .........................................................
.........................................................................................................................
ờ Th i gian: ........................................................................................................
ị Đ a đi m ể .........................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ
…………;
ữ ấ ……………; (Ch ký, d u)
ư L u: VT, …. (8) A.xx (9)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ ờ ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành gi y m i.
ữ ế ắ ổ ứ ấ ờ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành gi y m i.
ị (4) Đ a danh.
ộ ọ ế ộ (5) Trích y u n i dung cu c h p.
ổ ứ ứ ụ ơ ủ ặ ọ ị ơ (6) Tên c quan, t ch c ho c h và tên, ch c v , đ n v công tác c a ng ườ i
ượ đ ờ c m i.
ủ ả ộ ộ ộ ị ộ ọ (7) Tên (n i dung) c a cu c h p, h i th o, h i ngh v.v…
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (8) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (9) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ấ ẫ ớ M u 1.11 – Gi y gi ệ i thi u
Ơ Ủ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
__________ ________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GGT … (3)….
Ớ Ệ Ấ GI Y GI I THI U
_______________
ọ ớ ........................................(2) ........................trân tr ng gi ệ i thi u:
Ông (bà) ............................................(5) .........................................................
Ch c v : ứ ụ ..........................................................................................................
Đ c c đ n: ượ ử ế ....................................(6) .........................................................
V vi c: ề ệ ...........................................................................................................
.........................................................................................................................
ề ệ ể ạ ơ ị ở ề Đ ngh Quý c quan t o đi u ki n đ ông (bà) có tên ệ trên hoàn thành nhi m
v .ụ
ị ế ế ấ Gi y này có giá tr đ n h t ngày ......../.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ
ư Nh trên;
ư ữ ấ L u: VT. (Ch ký, d u)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ả ấ ấ ớ ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành văn b n (c p gi y gi ệ i thi u).
ữ ế ắ ổ ứ ả (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành văn b n.
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ ủ ọ ơ ị ớ (5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng ườ ượ i đ c gi ệ i thi u.
ớ ệ ớ ệ ơ (6) Tên c quan, t ổ ứ ượ ch c đ c gi i thi u t i làm vi c.
ẫ ả M u 1.12 – Biên b n
Ơ Ộ Ủ TÊN C QUAN, TC CH Ủ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
__________ ______________
ố S : /BB … (3)….
BIÊN B N Ả
…………….….……… (4) ……………………..
_______________
ờ Th i gian b t đ u ắ ầ ..............................
ị Đ a đi m ể ............................................
ầ Thành ph n tham d ự.........................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ủ Ch trì (ch t a): ủ ọ ............................................................................................
ư ườ Th ký (ng i ghi biên b n): ả ..........................................................................
ộ ọ ị ộ ế ễ ả ộ ộ N i dung (theo di n bi n cu c h p/h i ngh /h i th o):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ị ộ ế ả ộ ọ ộ ờ Cu c h p (h i ngh , h i th o) k t thúc vào ….. gi ….., ngày …. tháng …..
năm …… ./.
Ư TH KÝ Ủ Ọ CH T A
ữ ế (Ch ký)ữ ấ (Ch ký, d u (n u có))
(5)
ọ ọ H và tên H và tên
ậ nh n: ơ N i
……….;
ư ồ ơ L u: VT, h s .
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ả ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành văn b n.
ữ ế ắ ổ ứ ả (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành văn b n.
ặ ộ ộ ọ ị ộ ả (4) Tên cu c h p ho c h i ngh , h i th o.
ứ ụ ế ầ ề (5) Ghi ch c v chính quy n (n u c n).
ậ ẫ ấ M u 1.13 – Gi y biên nh n
Ơ Ộ Ủ TÊN C QUAN, TC CH Ủ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
___________ _________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GBN …(3)….
Ậ Ấ GI Y BIÊN NH N
ồ ơ H s ….
____________
ọ H và tên: .......................(5) ............................................................................
ứ ụ ơ ị Ch c v , đ n v công tác: ...............................................................................
ồ ơ ủ ế ậ Đã ti p nh n h s c a:
Ông (bà): ...........................................(6) .........................................................
...........................................................bao g m:ồ
1.......................................................................................................................
2. .......................................................(7) .........................................................
3.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
ƯỜ Ế Ậ NG I TI P NH N
ơ N i ậ nh n:
ế ấ …. (8)….; (Ký tên, đóng d u (n u có))
ư ồ ơ L u: H s .
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ ấ ậ ơ (2) Tên c quan, t ồ ơ ch c c p gi y biên nh n h s .
ữ ế ắ ổ ứ ấ ấ ậ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ồ ơ ch c c p gi y biên nh n h s .
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ ủ ọ ơ ị ườ ế (5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng ồ ơ ậ i ti p nh n h s .
ấ ờ ặ ọ ơ ủ ườ ộ (6) H và tên, n i công tác ho c gi y t tùy thân c a ng ồ ơ i n p h s .
ệ ầ ủ ụ ể ấ ờ ả ệ (7) Li t kê đ y đ , c th các văn b n, gi y t ồ ơ , tài li u có trong h s .
ườ ặ ơ (8) Tên ng ử ồ ơ i ho c c quan g i h s .
ứ ậ ẫ ấ M u 1.14 – Gi y ch ng nh n
Ơ Ủ Ộ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA
(1) Ệ VI T NAM
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
____________ ___________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GCN … (3)….
Ấ Ậ Ứ GI Y CH NG NH N
…………..………………
_______________
ứ ậ ........................................................(2) ........................................ch ng nh n:
...........................................................(5) .........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ứ Ạ Ề Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ ơ N i ậ nh n: NG I KÝ
…………;
ữ ấ ……………; (Ch ký, d u)
ư L u: VT, …. (6) A.xx (7)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ ứ ậ ơ (2) Tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ữ ế ắ ổ ứ ấ ứ ậ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ị (4) Đ a danh.
ụ ể ườ ự ệ ề ượ ứ ấ ộ ị ậ (5) N i dung ch ng nh n: xác đ nh c th ng i, s vi c, v n đ đ ứ c ch ng
nh n.ậ
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (6) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ệ ườ ố ượ ả ế ầ ả (7) Ký hi u ng i đánh máy, nhân b n và s l ng b n phát hành (n u c n).
ẫ ấ ườ M u 1.15 – Gi y đi đ ng
Ơ Ủ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1) NAM
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
_______________ ________________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GĐĐ … (3)….
Ấ ƯỜ GI Y ĐI Đ NG
____________
ấ C p cho ông (bà): ...........(5) ............................................................................
Ch c v : ứ ụ ..........................................................................................................
ơ ượ ử ế N i đ c c đ n công tác: .............................................................................
ị ế ấ Gi y này có giá tr h t ngày: ............
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
KÝ
ữ ấ (Ch ký, d u)
ọ H và tên
Đ DÀIỘ XÁC NH NẬ NG PHƯ THỜ Ơ Ủ Ơ N I ĐI VÀ CH NGẶ C A C QUAN ÀY NGƠ I GIAN Ở Ổ Đ NẾ Đ NGƯỜ Ứ (T CH C) THÁNG TI NỆ Ơ Ế N I Đ N Ơ Ế (Km) N I ĐI, Đ N
Đi ………….
ế Đ n………..
Đi ………….
ế Đ n………..
Đi ………….
ế Đ n………..
Đi ………….
ế Đ n………..
Đi ………….
ế Đ n………..
Đi ………….
ế Đ n………..
ườ Vé ng i: … vé x …… đ = ……………. đ
ướ Vé c c: … vé x ……. đ = ……………. đ
ụ ệ ạ ấ ằ Ph phí l y vé b ng đi n tho i: ..… vé x …… đ = ……………. đ
ỉ Phòng ngh : …….. … vé x …… đ = ……………. đ
ườ ụ ấ 1. Ph c p đi đ ng: .......................................................................................đ
ụ ấ ư 2. Ph c p l u trú: ...........................................................................................đ
ổ ộ T ng c ng: .......................................................................................................đ
ƯỜ Ụ Ế NG I ĐI CÔNG PH TRÁCH B Ộ K TOÁN
TÁC PH NẬ TR NGƯỞ
ữ (Ch kýữ ) ấ ) (Ch ký, d u (Ch kýữ )
ọ ọ ọ H và tên H và tên H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ ấ ườ ơ (2) Tên c quan, t ch c c p gi y đi đ ng.
ữ ế ắ ổ ứ ấ ấ ườ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c c p gi y đi đ ng.
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ ủ ọ ơ ị ườ ượ ấ ấ (5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng c c p gi y. i đ
ẫ ấ ỉ M u 1.16 – Gi y ngh phép
Ơ Ủ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
____________ _______________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /GNP … (3)….
Ấ Ỉ GI Y NGH PHÉP
___________
ơ ỉ Xét Đ n xin ngh phép ngày .............................................................................c aủ
ông (bà)...................................
ấ ........................................(2) …………………… c p cho:
Ông (bà):.........................(5) ...........................................................................
Ch c v : ứ ụ ..........................................................................................................
ể ừ ờ ỉ ế Ngh phép năm ………. trong th i gian: …………., k t ế ngày ………. đ n h t
ngày............................................................
i ạ ..............................................................(6) ......................................................... t
.........................................................................................................................
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ
…. (7)….;
ư L u: VT, …. (8)…. ữ ấ (Ch ký, d u)
ọ H và tên
ậ ơ ổ ủ Xác nh n c a c quan (t ứ ch c)
ề ặ ị ươ ho c chính quy n đ a ph ơ ng n i ngh ỉ
phép
ữ ấ (Ch ký, d u)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ ỉ ơ (2) Tên c quan, t ấ ch c c p gi y ngh phép.
ữ ế ắ ổ ứ ấ ỉ (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ấ ch c c p gi y ngh phép.
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ ủ ọ ơ ị ườ ượ ấ (5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng ấ c c p gi y phép. i đ
ơ ỉ (6) N i ngh phép.
ườ ượ ấ ấ ỉ (7) Ng c c p gi y ngh phép. i đ
ữ ế ắ ị ạ ố ượ ả ơ ế ầ ả ư (8) Ch vi t t t tên đ n v so n th o và s l ng b n l u (n u c n).
ế ể ẫ M u 1.17 – Phi u chuy n
Ơ Ủ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1) NAM
Ơ Ổ Ứ TÊN C QUAN, T CH C (2) ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
_________ _____________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /PC … (3)….
Ể Ế PHI U CHUY N
…………..………………
___________
ậ ượ ........................................................(2) ………..có nh n đ c ……… (5) .....
.........................................................................................................................
...........................................................
........................................................... (6) ........................................................
.........................................................................................................................
ả Kính chuy nể ......................................(7) …………. xem xét, gi ế i quy t./.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ
…….. (8) …..;
ữ ấ (Ch ký, d u)
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ể ế ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành phi u chuy n.
ữ ế ắ ổ ứ ế ể (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành phi u chuy n.
ị (4) Đ a danh.
ụ ể ơ ư ủ ể ệ ặ ậ ả (5) Nêu c th : đ n, th c a cá nhân, t p th ho c văn b n, tài li u c a c ủ ơ
ổ ứ ề ấ ề ộ quan, t ch c nào, v v n đ hay n i dung gì.
(6) Lý do chuy n.ể
ổ ứ ế ệ ể ậ ả ơ (7) Tên c quan, t ch c nh n phi u chuy n văn b n, tài li u.
ườ ầ ư ả ượ ư ể ế (8) Thông th ng, phi u chuy n không c n l u nh ng ph i đ ổ c vào s đăng
ạ ổ ứ ể ể ký t ư ơ i văn th c quan, t ch c đ theo dõi, ki m tra.
ẫ ế ử M u 1.18 – Phi u g i
Ơ Ủ Ộ Ủ Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1) NAM
Ơ Ổ Ứ (2) TÊN C QUAN, T CH C ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
_________ ____________
ố …. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… S : /PG … (3)….
Ử Ế PHI U G I
..................................
_________
ử ế ........................................(2) …………………… g i kèm theo phi u này các
ệ ả văn b n, tài li u sau:
1......................................(5) ...........................................................................
2.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
ậ ượ ử ạ ế Sau khi nh n đ ề c, đ ngh ị ............. (6)……….. g i l i phi u này cho .......
........................................................... (2)........................................................../.
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ
…. (6)….;
…. (7)….. ữ ấ (Ch ký, d u)
ọ H và tên
…. (8)…, ngày ….. tháng ….. năm
….
ườ ậ Ng i nh n
(Ch ký)ữ
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ủ ả ự ế ế ơ (1) Tên c quan, t ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ế ử ơ (2) Tên c quan, t ch c ban hành phi u g i.
ữ ế ắ ổ ứ ế ử (3) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c ban hành phi u g i.
ị (4) Đ a danh.
ệ ụ ể ệ ượ ử ế ử ả (5) Li t kê c th các văn b n, tài li u đ c g i kèm theo phi u g i.
ổ ứ ế ử ệ ả ậ ơ (6) Tên c quan t ch c nh n phi u g i và văn b n, tài li u.
ầ ư ả ượ ử ử ư ế ạ (7) Phi u g i không c n l u nh ng ph i đ ổ c g i vào s đăng ký t i VT c ơ
ổ ứ ể quan, t ch c đ theo dõi.
(8) Đ a danh n i c quan, t
ơ ơ ị ổ ứ ử ệ ế ả ậ ch c nh n phi u g i và văn b n, tài li u đóng tr ụ
s .ở
ư ẫ M u 1.19 – Th công
Ơ Ộ Ủ TÊN C QUAN, T Ổ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
CH C Ứ (1) NAM
ộ ậ ự ạ __________ Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
…. (2)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20… (6)
Ư Ạ TÊN LO I TH CÔNG (3)
…….…….. (4) …………..........….
_________________
........................................(5) ............................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ Ứ CH C V C A NG ƯỜ Ử I G I
THƯ
(Ch ký)ữ
ọ H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ơ ủ ườ ư ơ (1) Tên c quan, t ch c n i công tác c a ng i ban hành Th công.
ị (2) Đ a danh.
ư ư ư ư ư ừ ạ ỏ (3) Tên lo i th công (Th chúc m ng, Th khen, Th thăm h i, Th chia
bu n). ồ
ư ế ộ (4) Trích y u n i dung Th công.
ư ộ (5) N i dung Th công.
ủ ơ ổ ứ (6) Logo c a c quan, t ch c.
ấ ủ ơ ư ổ ứ Chú ý: Th công không đóng d u c a c quan, t ch c.
ẫ ả ả M u 2.1 – B n sao văn b n
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ B …………….. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
______ ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
ố ộ _______________ Hà N i, ngày ….. tháng ….. năm 20… S :…./20…./TTB …….
THÔNG T Ư
…...............…………………
_______________
.........................................................................................................................
....................................................................................
..........................................................................................................................
...................................................................................../.
Ộ ƯỞ B TR NG
ậ nh n: ơ N i
ữ ấ …. ….; (Ch ký, d u)
….…..;
ư L u: VT, … A.300.
ễ Nguy n Văn A
Ơ Ổ Ứ (2) (1) TÊN C QUAN, T CH C Ả SAO Y B N CHÍNH
ố ……. (6)…, ngày ….. tháng ….. năm 20…… S : …. (3)…../SY(4)…. (5)….
Ụ Ủ Ứ Ạ Ề QUY N H N, CH C V C A NG ƯỜ I
ơ N i ậ nh n: KÝ (7)
…. ….;
….…..; ữ ấ (Ch ký, d u)
ư L u: VT.
ễ Nguy n Văn A
Ghi chú:
ứ ụ ặ ả (1) Hình th c sao: sao y b n chính, trích sao ho c sao l c.
ổ ứ ự ả ơ (2) Tên c quan, t ệ ch c th c hi n sao văn b n.
ố ả (3) S b n sao.
ả ệ (4) Ký hi u b n sao.
ữ ế ắ ổ ứ ả (5) Ch vi t t ơ t tên c quan, t ch c sao văn b n.
ị (6) Đ a danh.
ứ ụ ủ ề ườ ạ (7) Ghi quy n h n, ch c v c a ng ả i ký b n sao.
ụ ụ Ph l c VI
Ả Ế VI T HOA TRONG VĂN B N HÀNH CHÍNH
ư ố ủ s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v (Kèm theo Thông t ộ ộ ụ)
Ặ Ế I. VI T HOA VÌ PHÉP Đ T CÂU
ế ữ ầ ế ấ ủ ứ ộ ỉ 1. Vi t hoa ch cái đ u âm ti ấ t th nh t c a m t câu hoàn ch nh: Sau d u
ử ấ ấ ấ ấ ấ ấ ỏ ấ ch m câu (.); sau d u ch m h i (?); sau d u ch m than (!); sau d u ch m l ng (…);
ặ ấ ấ ấ ấ ố sau d u hai ch m (:); sau d u hai ch m trong ngo c kép (: “…”) và khi xu ng dòng.
ế ữ ầ ế ấ ủ ứ ệ ấ ấ ẩ 2. Vi t hoa ch cái đ u âm ti ề t th nh t c a m nh đ sau d u ch m ph y (;)
ấ ẩ ố ụ và d u ph u (,) khi xu ng dòng. Ví d :
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ị ủ ộ ưở ề ộ ộ ụ ộ ưở ộ ọ Theo đ ngh c a B tr ng B N i v và B tr ng B Khoa h c và Công
ngh ,ệ
Ế Ỉ ƯỜ Ừ II. VI T HOA DANH T RIÊNG CH TÊN NG I
ườ ệ 1. Tên ng i Vi t Nam
ườ ế ầ ấ ả ế ủ ừ a) Tên thông th ng: Vi ữ t hoa ch cái đ u t t c các âm ti t c a danh t riêng
ỉ ườ ch tên ng ụ i. Ví d :
ơ ơ ễ ầ ố ơ Nguy n Ái Qu c, Tr n Phú, Giàng A Pao, K Pa K L ng…
ậ ị ử ệ ọ ế ầ ấ ả ế b) Tên hi u, tên g i nhân v t l ch s : Vi ữ t hoa ch cái đ u t t c các âm ti t.
ụ ệ ổ Ví d : Vua Hùng, Bà Tri u, Ông Gióng, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái T , Bác
ồ ụ ồ H , C H ….
ượ ể ế ệ 2. Tên ng ườ ướ i n c ngoài đ c phiên chuy n sang ti ng Vi t
ườ ợ ệ ế ắ ế a) Tr ng h p phiên âm qua âm Hán – Vi t: Vi t theo quy t c vi t tên ng ườ i
ệ Vi t Nam.
ư ụ ậ ạ Ví d : Kim Nh t Thành, Mao Tr ch Đông, Thành Cát T Hãn…
ườ ợ ệ ế b) Tr ng h p phiên âm không qua âm Hán – Vi ự t (phiên âm tr c ti p sát cách
ữ ế ữ ầ ế ứ ấ ỗ ố ọ ủ đ c c a nguyên ng ): Vi t hoa ch cái đ u âm ti t th nh t trong m i thành t .
ụ ơ Ví d : Vlađimia Ilích Lênin, Phriđrích Ăngghen, Phiđen Catxt rô…
Ế Ị III. VI T HOA TÊN Đ A LÝ
ệ ị 1. Tên đ a lý Vi t Nam
ơ ượ ấ ạ ữ ừ ệ ỉ ị a) Tên đ n v hành chính đ c c u t o gi a danh t chung (t nh, huy n, xã…)
ủ ơ ị ế ữ ủ ớ v i tên riêng c a đ n v hành chính đó: Vi ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti ế ạ t t o
ạ ố thành tên riêng và không dùng g ch n i.
ụ ắ ắ ậ ố ỉ ị ỉ ả Ví d : thành ph Thái Nguyên, t nh Nam Đ nh, t nh Đ k L k…; qu n H i
ị ấ ệ ệ ầ ị Châu, huy n Gia Lâm, huy n Ea H’leo, th xã Sông Công, th tr n C u Giát…;
ườ ễ ph ng Nguy n Trãi, xã Ia Yeng…
ườ ợ ơ ị ượ ấ ạ ữ ừ b) Tr ng h p tên đ n v hành chính đ c c u t o gi a danh t ế ợ chung k t h p
ườ ự ệ ị ử ế ừ ỉ ơ ữ ố ớ v i ch s , tên ng i, tên s ki n l ch s : Vi ả t hoa c danh t chung ch đ n v ị
hành chính đó.
ố ồ ụ ậ ườ ủ ệ Ví d : Qu n 1, Thành ph H Chí Minh, Ph ng Đi n Biên Ph …
ườ ế ặ ệ ủ ộ c) Tr ợ ng h p vi t hoa đ c bi t: Th đô Hà N i.
ị ượ ấ ạ ữ ừ ồ ỉ ị d) Tên đ a lý đ c c u t o gi a danh t ể chung ch đ a hình (sông, núi, h , bi n,
ế ầ ạ ớ ừ ộ ế ở ử c a, b n, c u, vũng, l ch, vàm v.v…) v i danh t riêng (có m t âm ti t) tr thành
ủ ị ế ấ ả ữ ị tên riêng c a đ a danh đó: Vi t hoa t ạ t c các ch cái t o nên đ a danh.
ụ ử ạ ườ ấ Ví d : C a Lò, Vũng Tàu, L ch Tr ỏ ầ ng, Vàm C , C u Gi y….
ườ ợ ừ ề ớ ỉ ị ừ Tr ng h p danh t chung ch đ a hình đi li n v i danh t riêng: Không vi ế t
ừ ỉ ế ừ hoa danh t chung mà ch vi t hoa danh t riêng.
ợ ế ỏ ị ụ ử ể ạ Ví d : bi n C a Lò, ch B n Thành, sông Vàm C , v nh H Long…
ỉ ộ ấ ị ự ề ị ượ ấ ạ ằ đ) Tên đ a lý ch m t vùng, mi n, khu v c nh t đ nh đ c c u t o b ng t ừ ỉ ch
ươ ướ ớ ừ ỉ ươ ứ ế ữ ph ng h ế ợ ng k t h p v i t ch ph ng th c khác: Vi t hoa ch cái đ u c a t ầ ủ ấ t
ế ạ ố ớ ề ọ ị ỉ ả c các âm ti t t o thành tên g i. Đ i v i tên đ a lý ch vùng mi n riêng đ ượ ấ c c u
ừ ươ ướ ế ợ ớ ừ ả ỉ ị ế ằ ạ t o b ng t ỉ ch ph ng h ng k t h p v i danh t ch đ a hình thì ph i vi t hoa
ữ ỗ ế ầ các ch cái đ u m i âm ti t.
ụ ắ ắ ắ ộ ộ ỳ Ví d : Tây B c, Đông B c, B c B , Nam K , Nam Trung B …
ị ướ ượ ể ế 2. Tên đ a lý n c ngoài đ c phiên chuy n sang ti ng Vi ệ t
ượ ệ ế ắ ế ị a) Tên đ a lý đã đ c phiên âm sang âm Hán Vi t: Vi t theo quy t c vi t hoa
ệ ị tên đ a lý Vi t Nam.
ụ ắ ưỡ ỹ Ví d : B c Kinh, Bình Nh ụ ng, Pháp, Anh, M , Th y Sĩ, Tây Ban Nha…
ị ệ ự ế b) Tên đ a lý phiên âm không qua âm Hán Vi ọ t (phiên âm tr c ti p sát cách đ c
ữ ế ắ ế ị ủ c a nguyên ng ): Vi t hoa theo quy t c vi t hoa tên ng ườ ướ i n c ngoài quy đ nh t ạ i
ụ ể ả Đi m b, Kho n 2, M c II.
ụ ơ ơ Ví d : Mátxc va, Menb n, Singgapo, Côpenhaghen, Béclin…
Ơ Ổ Ứ Ế IV. VI T HOA TÊN C QUAN, T CH C
ổ ứ ủ ệ ơ 1. Tên c quan, t ch c c a Vi t Nam
ế ầ ủ ữ ừ ụ ừ ỉ ạ ơ ổ ứ Vi t hoa ch cái đ u c a các t , c m t ch lo i hình c quan, t ứ ch c; ch c
ủ ơ ự ổ ứ ạ ộ năng, lĩnh v c ho t đ ng c a c quan, t ch c.
Ví d :ụ
ươ ự ề ả ố ỉ ạ Ban Ch đ o trung ng v Phòng ch ng tham nhũng; Ban Qu n lý d án Đê
đi u…ề
Ủ ườ ố ộ Ủ ố ộ Ủ ạ ủ ụ ố y ban Th ng v Qu c h i; y ban Đ i ngo i c a Qu c h i; y ban Trung
ươ ặ ậ ố ổ ệ ộ ủ Ủ ề ề ấ ng M t tr n T qu c Vi ố ộ Ủ t Nam; y ban v Các v n đ xã h i c a Qu c h i; y
ướ ề ườ ệ ban Nhà n c v Ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài;
ủ ị ướ ố ộ Ủ Văn phòng Ch t ch n c; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng y ban nhân dân
ị ỉ t nh Nam Đ nh…
ộ ườ ệ ộ ộ ọ B Tài nguyên và Môi tr ệ ng; B Khoa h c và Công ngh ; B Nông nghi p
ể ộ ươ ộ ị và Phát tri n nông thôn; B Công th ể ng; B Văn hóa, Th thao và Du l ch; B ộ
ề Thông tin và Truy n thông…
ế ổ ụ ụ ụ ể ạ ả ả ổ T ng c c Thu ; T ng c c H i quan; C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp
ấ ượ ụ ể ậ ả ị ụ lu t; C c Kh o thí và Ki m đ nh ch t l ng giáo d c…
ể ả ổ ệ ả ổ ệ T ng công ty B o hi m Vi t Nam; T ng công ty Hàng h i Vi ổ t Nam; T ng
ệ công ty Hàng không Vi t Nam…
ậ ầ ệ ệ ậ T p đoàn D u khí Vi ả t Nam; T p đoàn Công nghi p Than – Khoáng s n
ệ ầ ư ể ệ ạ Vi t Nam; Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t Nam; Ngân hàng Ngo i th ươ ng
ệ Vi t Nam;…
ộ ồ Ủ Ủ ắ ơ ỉ ỉ H i đ ng nhân dân t nh S n La; y ban nhân dân t nh B c Ninh; y ban nhân
ụ ả Ủ ệ ậ dân qu n Ba Đình; y ban nhân dân huy n V B n;…
ở ở ườ ở ế ự ạ ở S Tài chính; S Tài nguyên và Môi tr ng; S Xây d ng; S K ho ch và
ầ ư ở ụ ạ Đ u t ; S Giáo d c và Đào t o;…
ệ ọ ố ồ ị ườ H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H Chí Minh; Tr ạ ọ ng Đ i h c
ọ ộ ộ ườ ộ ụ ẳ ộ Khoa h c xã h i và Nhân văn Hà N i; Tr ng Cao đ ng N i v Hà N i; Tr ườ ng
ạ ọ ườ ọ ổ ậ Đ i h c dân l p Văn Lang; Tr ng Trung h c ph thông Chu Văn An; Tr ườ ng
ọ ơ ở ườ ể ọ Trung h c c s Lê Quý Đôn; Tr ng Ti u h c Thành Công;…
ệ ộ ọ ệ ệ ệ ệ Vi n Khoa h c xã h i Vi ọ t Nam; Vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam;
ệ Ứ ụ ệ Vi n ng d ng công ngh ;…
ứ ụ ộ ọ Trung tâm Nghiên c u Giáo d c dân t c; Trung tâm Khoa h c và Công ngh ệ
ư ư ữ ệ ể ậ ệ văn th , l u tr ; Trung tâm Tri n lãm văn hóa ngh thu t Vi t Nam; Trung tâm T ư
ấ ượ ấ v n Giám sát ch t l ng công trình;…
ứ ệ ễ ạ ổ Báo Thanh niên; Báo Di n đàn doanh nghi p; T p chí T ch c nhà n ướ c;
ụ ủ ể ậ ạ ạ T p chí Phát tri n giáo d c; T p chí Dân ch và Pháp lu t;…
ấ ả ệ ộ ổ Nhà Văn hóa huy n Gia Lâm; Nhà Xu t b n Hà N i; C ng Thông tin đi n t ệ ử
Chính ph ;…ủ
ụ ấ ả ấ ắ Nhà máy Đóng tàu Sông C m; Nhà máy S n xu t ph tùng và L p ráp xe
ế ế ủ ệ ệ ả ạ ả ả máy; Xí nghi p Ch bi n th y s n đông l nh; Xí nghi p Đ m b o an toàn giao
ườ ắ ị ả ộ ồ thông đ ệ ng sông Hà N i; Xí nghi p Tr c đ a B n đ 305;…
ầ ư ư ấ ầ ế ế ự ự ổ Công ty C ph n Đ u t T v n và Thi ề t k xây d ng; Công ty Nh a Ti n
ậ ả ữ ệ ạ ị Phong; Công ty Trách nhi m h u h n Du l ch và V n t i Đông Nam Á; Công ty Đo
ị ạ đ c Đ a chính và Công trình;…
ạ ộ ệ ộ ườ ữ ậ ổ ộ ộ ỏ H i Nh c sĩ Vi t Nam, H i Ng i cao tu i Hà N i, H i Ch th p đ Vi ệ t
ộ ệ Nam, H i Nông dân Vi t Nam…
ụ ợ ố ế ứ V H p tác qu c t ộ ọ ; Phòng Nghiên c u khoa h c; Phòng Chính sách xã h i;
ả ế ộ ồ ộ ồ ứ ể ế ậ ỹ H i đ ng Thi tuy n viên ch c; H i đ ng Sáng ki n và C i ti n k thu t;…
ườ ế ặ ệ Tr ợ ng h p vi t hoa đ c bi t:
ấ ươ ả ả ệ Ban Ch p hành Trung ộ ng Đ ng C ng s n Vi t Nam; Văn phòng Trung
ươ ả ng Đ ng.
ơ 2. Tên c quan, t ổ ứ ướ ch c n c ngoài
ế ắ ơ a) Tên c quan, t ổ ứ ướ ch c n ị c ngoài đã d ch nghĩa: Vi t hoa theo quy t c vi ế t
ơ ổ ứ ủ ệ tên c quan, t ch c c a Vi t Nam.
ổ ứ ụ ợ ệ ộ ố Ví d : Liên h p qu c (UN); T ch c Y t ế ế ớ th gi ố i (WHO); Hi p h i Các qu c
gia Đông Nam Á (ASEAN)….
ượ ử ụ ả ở ạ ơ b) Tên c quan, t ổ ứ ướ ch c n c ngoài đ c s d ng trong văn b n d ng vi ế t
ế ằ ể ự ữ ữ ư ặ ế ắ t t: Vi t b ng ch in hoa nh nguyên ng ho c chuy n t La – tinh n u nguyên
ộ ệ ữ ng không thu c h Latinh.
ụ Ví d : WTO; UNDP; UNESCO; SARBICA; SNG….
Ế ƯỜ Ợ V. VI T HOA CÁC TR NG H P KHÁC
ươ ươ ệ ự 1. Tên các huân ch ng, huy ch ng, các danh hi u vinh d
ế ữ ủ ế ủ ố ạ Vi ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti t c a các thành t t o thành tên riêng và
ừ ỉ ứ ạ các t ch th , h ng.
ụ ươ ộ ậ ạ ấ ươ Ví d : Huân ch ng Đ c l p h ng Nh t; Huân ch ng Sao vàng; Huân
ươ ươ ồ ươ ế ch ng Lênin; Huân ch ng H Chí Minh; Huân ch ng Chi n công; Huân
ươ ế ạ ươ ế ẻ ằ ố ổ ch ng Kháng chi n h ng Nhì; Huy ch ng Chi n sĩ v vang; B ng T qu c ghi
ả ưở ướ Ư ệ ầ ố công; Gi i th ng Nhà n c; Ngh sĩ Nhân dân; Nhà giáo u tú; Th y thu c Nhân
ự ượ ộ dân; Anh hùng Lao đ ng; Anh hùng L c l ng vũ trang nhân dân;…
ệ ứ ụ ọ ị 2. Tên ch c v , h c v , danh hi u
ế ứ ụ ọ ị ế ề ớ Vi t hoa tên ch c v , h c v n u đi li n v i tên ng ườ ụ ể i c th .
Ví d :ụ
ủ ị ạ ướ ồ ố ổ Ch t ch H Chí Minh, T ng th ng V.V. Putin, Đ i t ng Võ Nguyên Giáp,
…
ủ ướ ụ ổ ưở ụ ưở ụ ưở Phó Th t ng, T ng C c tr ổ ng, Phó T ng C c tr ng, Phó C c tr ng,
ố ố ổ ố T ng Giám đ c, Giám đ c, Phó Giám đ c, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn
ưở ưở ư phòng, Tr ng phòng, Phó Tr ổ ng phòng, T ng th ký…
ư ệ ế ạ ọ Giáo s Vi n sĩ Nguyên Văn H., Ti n sĩ khoa h c Ph m Văn M….
ừ 3. Danh t chung đã riêng hóa
ế ủ ừ ụ ữ ầ ừ ọ ỉ ườ ợ Vi t hoa ch cái đ u c a t , c m t ch tên g i đó trong tr ng h p dùng
ể ệ ự ư ứ ộ ọ ộ ậ trong m t nhân x ng, đ ng đ c l p và th hi n s trân tr ng.
ụ ườ ỉ ả ủ ị ả ồ ộ ỉ Ví d : Bác, Ng ả i (ch Ch t ch H Chí Minh), Đ ng (ch Đ ng C ng s n
ệ Vi t Nam),…
ễ ỷ ệ 4. Tên các ngày l , ngày k ni m
ế ầ ủ ữ ế ạ ọ ễ ỷ ệ Vi t hoa ch cái đ u c a âm ti t t o thành tên g i ngày l , ngày k ni m.
ố ế ụ ố ụ ữ ộ Ví d : ngày Qu c khánh 29; ngày Qu c t Lao đ ng 15; ngày Ph n Vi ệ t
ữ ệ ư ứ ấ ầ Nam 2010; ngày L u tr Vi t Nam l n th Nh t,...
ự ệ ị ử ề ạ 5. Tên các s ki n l ch s và các tri u đ i
ử ế ữ ủ ế ạ ự ệ ị Tên các s ki n l ch s : Vi ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti t t o thành s ự
ự ệ ệ ườ ố ờ ợ ki n và tên s ki n, trong tr ằ ỉ ố ng h p có các con s ch m c th i gian thì ghi b ng
ữ ế ữ ch và vi t hoa ch đó.
ụ ầ ươ ế ệ Ví d : Phong trào C n v ng; Phong trào Xô vi ạ t Ngh Tĩnh; Cách m ng
ụ ữ ả tháng Tám; Phong trào Ph n Ba đ m đang;…
ề ề ầ ạ ề Tên các tri u đ i: Tri u Lý, Tri u Tr n,…
ạ ả 6. Tên các lo i văn b n
ế ầ ủ ầ ủ ữ ữ ả ạ ế Vi t hoa ch cái đ u c a tên lo i văn b n và ch cái đ u c a âm ti ấ ứ t th nh t
ủ ả ườ ế ợ ạ t o thành tên riêng c a văn b n trong tr ả ụ ể ộ ng h p nói đ n m t văn b n c th .
ạ ộ ạ ố ầ ủ ứ ụ ế ể ả ị ộ ậ Ví d : Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng; B lu t
ệ ử ự ậ ị Dân s ; Lu t Giao d ch đi n t ;…
ườ ả ụ ể ủ ể ệ ề ả ẫ ợ ộ Tr ng h p vi n d n các đi u, kho n, đi m c a m t văn b n c th thì vi ế t
ầ ủ ữ ề ể ả hoa ch cái đ u c a đi u, kho n, đi m
Ví d :ụ
ứ ề ộ ậ ộ Căn c Đi u 10 B lu t Lao đ ng…
ứ ể ệ ử ậ ả ị ề Căn c Đi m a, Kho n 1, Đi u 5 Lu t Giao d ch đi n t …
ạ ẩ 7. Tên các tác ph m, sách báo, t p chí
ế ầ ủ ữ ế ứ ấ ạ ẩ Vi t hoa ch cái đ u c a âm ti t th nh t t o thành tên tác ph m, sách báo
ườ ụ ệ ẩ ừ ể ư ạ Ví d : tác ph m Đ ng kách m nh; t ộ đi n Bách khoa toàn th ; t p chí C ng
s n;…ả
ị ế ế 8. Tên các năm âm l ch, ngày ti t, ngày t t, ngày và tháng trong năm
ị ế ầ ủ ấ ả ữ ế ạ a) Tên các năm âm l ch: Vi t hoa ch cái đ u c a t t c các âm ti t t o thành
tên g i.ọ
ụ ỷ ỵ ấ ậ ậ ộ Ví d : K T , Tân H i, M u Tu t, M u Thân….
ế ế ế ầ ủ ữ ế ứ b) Tên các ngày ti t và ngày t t: Vi t hoa ch cái đ u c a âm ti ấ ạ t th nh t t o
thành tên g i.ọ
ụ ế ậ ế ạ ế ọ ế ế Ví d : ti t L p xuân; ti t Đ i hàn; t t Đoan ng ; t t Trung thu; t t Nguyên
đán;…
ế ườ ộ ế ụ ể ợ Vi ữ ế t hoa ch T t trong tr ể ng h p dùng đ thay cho m t t ư ế t c th (nh T t
ế thay cho t t Nguyên đán).
ế ữ ủ ầ ầ c) Tên các ngày trong tu n và tháng trong năm: Vi t hoa ch cái đ u c a âm
ế ỉ ườ ợ ti t ch ngày và tháng trong tr ữ ố ng h p không dùng ch s :
ứ ư ứ ụ Ví d : th Hai; th T ; tháng Năm; tháng Tám;…
ọ ễ 9. Tên g i các tôn giáo, giáo phái, ngày l tôn giáo
ọ ế ủ ữ Tên g i các tôn giáo, giáo phái: Vi ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti ế ạ t t o
thành tên g i.ọ
ụ ạ ơ ố ạ ạ ả ạ ạ Ví d : đ o C Đ c; đ o Tin Lành; đ o Thiên Chúa; đ o Hòa H o; đ o Cao
ủ ữ ầ ặ ế ạ ọ Đài… ho c ch cái đ u c a âm ti ư t t o thành tên g i nh : Nho giáo; Thiên Chúa
ồ giáo; H i giáo;…
ễ ế ầ ủ ữ ế ứ ấ ạ ọ Tên g i ngày l tôn giáo: Vi t hoa ch cái đ u c a âm ti t th nh t t o thành
tên g i.ọ
ụ ễ ụ ễ Ví d : l Ph c sinh; l ậ ả Ph t đ n;….
ư ố ố ạ ứ ị 6. Thông t s 11/2014/TTBNV quy đ nh ch c danh, mã s ng ch và tiêu
ệ ụ ứ ẩ ạ chu n nghi p v chuyên môn các ng ch công ch c chuyên ngành hành chính
Ộ Ộ Ụ Ộ Ủ B N I V Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 09 tháng 10 năm 2014 S : 11/2014/TTBNV
THÔNG TƯ
ứ ẩ ị ệ ụ ố ạ Quy đ nh ch c danh, mã s ng ch và tiêu chu n nghi p v
ứ ạ chuyên môn các ng ch công ch c chuyên ngành hành chính
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ủ ứ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph ủ
ể ụ ứ ề ả ị ử ụ quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 58/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph ủ
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ệ ề ạ ị quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị ủ ụ ưở ề ứ ụ Xét đ ngh c a V tr ứ ng V Công ch c Viên ch c;
ộ ưở ộ ộ ụ ư ứ ạ ố ị B tr ng B N i v ban hành Thông t quy đ nh ch c danh, mã s ng ch,
ứ ụ ụ ệ ẩ ạ ứ ệ ch c trách, nhi m v và tiêu chu n nghi p v chuyên môn các ng ch công ch c
ư chuyên ngành hành chính nh sau.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ứ ứ ụ ệ ạ ố ị Thông t này quy đ nh ch c danh, mã s ng ch, ch c trách, nhi m v và tiêu
ệ ụ ứ ạ ẩ chu n nghi p v chuyên môn các ng ch công ch c chuyên ngành hành chính.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ố ớ ụ ứ ộ Thông t này áp d ng đ i v i cán b , công ch c chuyên ngành hành chính làm
ệ ơ ổ ứ ủ ả ả ộ ệ ướ vi c trong các c quan, t ch c c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, t ổ ứ ch c
ộ ở ươ ấ ỉ ị ự ệ ệ ấ ơ ị chính tr xã h i trung ậ ng, c p t nh, c p huy n và đ n v s nghi p công l p
ơ ổ ứ (sau đây vi ế ắ t t t là c quan, t ch c hành chính).
ố ạ ứ ứ ề Đi u 3. Các ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành hành
chính, bao g m:ồ
ạ ố Mã s ng ch: 01.001
ạ ố 1. Chuyên viên cao c pấ 2. Chuyên viên chính Mã s ng ch: 01.002
ạ ố Mã s ng ch: 01.003
ạ ố Mã s ng ch: 01.004
ạ ố 3. Chuyên viên 4. Cán sự 5. Nhân viên Mã s ng ch: 01.005
ề ề ẩ ẩ ấ Đi u 4. Tiêu chu n chung v ph m ch t
ị ữ ủ ả ớ ị a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đ nh v i ch nghĩa Mác Lênin, t ư
ủ ươ ữ ắ ồ ườ ố ủ ả ưở t ng H Chí Minh, n m v ng ch tr ng, đ ng l ớ i c a Đ ng; trung thành v i
ế ố ổ ướ ủ ộ ệ ệ ợ ả T qu c và Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; b o v l i ích
ủ ố ổ ủ c a T qu c, c a nhân dân;
ụ ủ ủ ự ứ ủ ệ ầ ị ậ b) Th c hi n đ y đ nghĩa v c a công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ủ ấ ự ủ ậ ấ ệ nghiêm túc ch p hành s phân công nhi m v c a c p trên; tuân th pháp lu t, gi ữ
ỷ ươ ậ ự ươ ự ẫ ộ ỷ ậ ữ v ng k lu t, k c ng, tr t t hành chính; g ệ ng m u th c hi n n i quy, quy ch ế
ủ ơ c a c quan;
ậ ụ ệ ế ự c) T n t y, trách nhi m, liêm khi t, trung th c, khách quan, công tâm và
ụ ị ự ự ự ẩ ẫ ươ g ế ng m u trong th c thi công v ; l ch s , văn hóa và chu n m c trong giao ti p,
ụ ụ ph c v nhân dân;
ố ố ệ ế ạ ầ ạ ố d) Có l i s ng và sinh ho t lành m nh, khiêm t n, đoàn k t; c n, ki m, liêm,
ư ợ ụ ể ư ầ ợ ệ chính, chí công vô t ; không l i d ng vi c công đ m u c u l i ích cá nhân; không
quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu c c;ự
ườ ọ ậ ứ ệ ấ ẩ đ) Th ộ ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t, trình đ ,
năng l c.ự
ươ Ch ng II
Ứ Ụ Ẩ Ệ Ệ Ụ CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N NGHI P V
Ứ Ạ CHUYÊN MÔN CÁC NG CH CÔNG CH C HÀNH CHÍNH
ề ạ ấ Đi u 5: Ng ch chuyên viên cao c p
ứ 1. Ch c trách
ứ ụ ệ ầ ấ ề ộ Là công ch c hành chính có yêu c u chuyên môn nghi p v cao nh t v m t
ộ ố ặ ơ ổ ứ ừ ấ ỉ ở ự ho c m t s lĩnh v c trong các c quan, t ch c hành chính t c p t nh tr lên, có
ế ượ ủ ư ệ ạ ổ ợ ị trách nhi m ch trì tham m u, t ng h p và ho ch đ nh chính sách, chi n l c có
ự ặ ị ươ ổ ỉ ạ ứ ể tính vĩ mô theo ngành, lĩnh v c ho c đ a ph ng; t ự ch c ch đ o, tri n khai th c
ệ ế ộ hi n các ch đ , chính sách.
ụ 2. Nhi m vệ
ể ế ủ ự ệ ặ ả ạ ậ a) Ch trì xây d ng, hoàn thi n th ch ho c các văn b n quy ph m pháp lu t,
ủ ươ ế ề ộ ươ các ch tr ng, chính sách kinh t xã h i, các đ án, ch ầ ự ng trình, d án có t m
ế ượ ề ị ế ộ ủ ố ỡ c chi n l c v chính tr , kinh t ộ , an ninh, qu c phòng, văn hóa, xã h i c a B ,
ề ặ ạ ố ươ ự ổ ợ ngành trong ph m vi toàn qu c, ho c đ án, ch ng trình, d án t ng h p kinh t ế
ộ ủ ỉ ố ự ộ ươ xã h i c a t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ứ ể ổ ướ ự ể ệ ể ẫ ỉ ạ b) T ch c ch đ o, tri n khai h ệ ng d n, ki m tra vi c th c hi n th ch ế
ệ ề ệ ấ ả ả ệ ụ qu n lý chuyên môn nghi p v và đ xu t các bi n pháp, gi ể ự i pháp đ th c hi n có
ệ ả ườ ặ ợ ệ ụ ụ ể ự ự ụ ế ệ hi u qu . Tr ng h p đ c bi t, tr c ti p th c thi công v , nhi m v c th khác
ượ ấ khi đ c c p trên giao;
ổ ứ ổ ế ề ấ ươ ử ổ ổ c) T ch c t ng k t, đánh giá và đ xu t các ph ng án s a đ i, b sung, tăng
ệ ự ệ ả ườ c ả ủ ng hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý;
ứ ủ ứ ề ề ọ ấ d) Ch trì nghiên c u đ tài, đ án và các công trình nghiên c u khoa h c c p
ệ ự ệ ả ằ ổ ớ ệ ơ ế ộ ấ ỉ b , c p t nh nh m đ i m i, hoàn thi n c ch qu n lý, nâng cao hi u l c, hi u qu ả
ạ ộ ủ ơ ổ ứ ệ ườ ố ho t đ ng c a các c quan, t ụ ụ ự ch c, ph c v th c hi n đ ng l ủ i, chính sách c a
ậ ủ ả ướ Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c;
ệ ổ ủ ứ ự ệ ạ ướ ẫ đ) Ch trì vi c t ch c biên so n, xây d ng các tài li u h ng d n chuyên
ệ ụ ủ ự ổ ứ ậ ề ồ ưỡ ấ môn nghi p v c a ngành, lĩnh v c; t ch c t p hu n chuyên đ , b i d ệ ng nghi p
ổ ế ứ ủ ự ế ệ ụ ặ v ho c ph bi n ki n th c, kinh nghi m c a ngành, lĩnh v c.
ẩ ề ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ủ ươ ữ ể ắ ắ ườ ố ủ ả a) N m v ng và am hi u sâu s c ch tr ng, đ ng l ậ i c a Đ ng, pháp lu t
ướ ướ ế ượ ủ ủ c a nhà n ị c; đ nh h ể ng phát tri n, chi n l ự c, chính sách c a ngành, lĩnh v c
đang làm vi c;ệ
ệ ố ữ ứ ể ế ả ắ b) N m v ng và am hi u h th ng các ki n th c qu n lý hành chính nhà n ướ c,
ả ướ ề ậ ề ế ộ ự ủ qu n lý nhà n ị c v ngành, lĩnh v c và các quy đ nh c a pháp lu t v ch đ công
ứ ụ v , công ch c;
ữ ự ế ể ắ c) N m v ng tình hình và xu th phát tri n ngành, lĩnh v c công tác trong n ướ c
ụ ụ ả ứ ử ả và th gi ế ớ ổ ứ i; t ch c nghiên c u ph c v qu n lý và x lý thông tin qu n lý;
ự ề ư ủ ự ấ ị ạ d) Có năng l c đ xu t, tham m u ho ch đ nh chính sách, ch trì xây d ng các
ệ ề ậ ươ ệ ắ ớ ự d án lu t, pháp l nh, đ án, ch ụ ủ ng trình g n v i chuyên môn nghi p v c a
ế ị ự ể ề ẩ ấ ngành, lĩnh v c công tác đ trình các c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh;
ủ ế ệ ạ ả ả ạ ỹ đ) Thành th o và làm ch các k năng so n th o, thuy t trình, b o v và t ổ
ứ ự ự ự ệ ể ể ề ươ ch c th c hi n đ xây d ng và tri n khai các d án, đ án, ch ng trình liên quan
ả ướ ế đ n công tác qu n lý nhà n c;
ệ ố ấ ượ ự ề ổ ợ e) Có năng l c phân tích, t ng h p, h th ng hóa và đ xu t đ c các ph ươ ng
ể ệ ặ ả ề ự ễ ế ấ ặ ạ ộ pháp đ hoàn thi n ho c gi i quy t các v n đ th c ti n đang đ t ra thu c ph m vi
ặ ị ự ả ươ qu n lý theo ngành, lĩnh v c ho c đ a ph ng;
ự ổ ứ ỉ ạ ự ụ ệ ế ộ ọ g) Có năng l c t ệ ứ ch c ch đ o th c hi n vi c ng d ng ti n b khoa h c k ỹ
ậ ể ả ế ấ ượ ệ ả thu t đ c i ti n và nâng cao ch t l ự ng, hi u qu công tác trong ngành, lĩnh v c
ươ ặ ị ho c đ a ph ng;
ứ ự ố ớ ấ ả ạ h) Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p thì ph i là ng ườ i
ủ ự ề ẩ ượ ấ ấ đã ch trì xây d ng và trình c p có th m quy n ban hành đ c ít nh t 02 (hai) văn
ủ ứ ự ấ ạ ậ ặ ả b n quy ph m pháp lu t ho c đã ch trì nghiên c u, xây d ng ít nh t 02 (hai) đ ề
ươ ọ ấ ứ ộ ượ ệ ề tài, đ án, ch ng trình nghiên c u khoa h c c p b , ngành đ ạ c nghi m thu đ t
ủ ự ề ề ấ ầ ặ ươ yêu c u ho c ch trì xây d ng ít nh t 02 (hai) đ tài, đ án, ch ng trình chuyên
ặ ổ ề ợ ế ộ ấ ỉ ượ ấ ngành ho c t ng h p v kinh t , văn hóa, xã h i c p t nh đ ề ẩ c c p có th m quy n
ầ ạ đánh giá đ t yêu c u;
ự ụ ệ ặ ạ ộ i) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng
ứ ự ạ ấ ả ạ ả ờ lãnh đ o, qu n lý. Công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên cao c p ph i có th i
ữ ặ ươ ạ ươ ừ ủ ở gian gi ng ch chuyên viên chính ho c t ng đ ng t đ 5 năm tr lên (60 tháng),
ờ ữ ạ ố ể trong đó th i gian gi ng ch chuyên viên chính t i thi u 2 năm (24 tháng).
ẩ ề ồ ưỡ ộ ạ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ạ ớ ở ợ a) Có b ng t ớ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i
ự ngành, lĩnh v c công tác;
ằ ố ệ ậ ấ b) Có b ng t ị t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ụ ệ ả ướ ạ c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên
cao c p;ấ
ữ ớ ộ ươ ứ ỉ ươ ậ ạ d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đ ự ng b c 4 khung năng l c
ữ ạ ệ ị ạ ư ố ngo i ng Vi t Nam theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày
ự ữ ụ ủ ạ ạ ộ ậ 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c
ệ dùng cho Vi t Nam;
ử ụ ứ ẩ ọ ớ ỹ ỉ ộ ạ đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh ệ
ơ ả ị ạ ư ố thông tin c b n theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014
ử ụ ề ẩ ộ ỹ ị ủ c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh ệ
thông tin.
ề ạ Đi u 6. Ng ch chuyên viên chính
ứ 1. Ch c trách
ề ộ ứ ụ ệ ầ ặ Là công ch c hành chính có yêu c u chuyên môn nghi p v cao v m t ho c
ộ ố ự ơ ổ ứ ừ ấ ệ m t s lĩnh v c trong các c quan, t ch c hành chính t ở c p huy n tr lên, có trách
ứ ạ ộ ố ự ụ ệ ệ ệ ặ ộ ơ ơ ị nhi m th c hi n m t ho c m t s nhi m v ph c t p trong c quan, đ n v ; tham
ặ ổ ứ ế ộ ư ự ự ệ ợ ổ m u, t ng h p xây d ng ho c t ch c th c hi n ch đ , chính sách theo ngành, lĩnh
ặ ị ươ ự v c ho c đ a ph ng.
ụ 2. Nhi m vệ
ủ ứ ự ặ ổ ứ ự a) Ch trì ho c tham gia nghiên c u, xây d ng và t ế ệ ch c th c hi n các chi n
ế ơ ế ộ ự ể ệ ế ả ượ l c, ch đ , chính sách; xây d ng, hoàn thi n th ch , c ch qu n lý nhà n ướ c
ặ ấ ỉ ự ụ ệ ạ ộ ố ấ thu c lĩnh v c chuyên môn nghi p v trong ph m vi toàn qu c ho c c p t nh, c p
huy n;ệ
ứ ủ ự ế ệ ả ị ụ ủ b) Ch trì nghiên c u, xây d ng quy đ nh, quy ch qu n lý nghi p v c a
ặ ủ ị ự ươ ngành, lĩnh v c ho c c a đ a ph ng;
ướ ế ộ ự ể ệ ệ ẫ ổ ứ c) T ch c, h ng d n, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n ch đ , chính sách
ệ ụ ề ệ ự ể ệ ệ ả ấ ả chuyên môn nghi p v ; đ xu t các bi n pháp đ nâng cao hi u l c, hi u qu qu n
ặ ơ ủ ự ừ ấ ở lý c a ngành, lĩnh v c ho c c quan t ệ c p huy n tr lên;
ủ ổ ạ ộ ứ ự ể ặ d) Ch trì ho c tham gia t ệ ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng chuyên
ồ ơ ư ụ ữ ự ự ệ ệ ả ố môn nghi p v ; xây d ng báo cáo, th ng kê, qu n lý h s l u tr , th c hi n quy
ệ ơ ế ệ ụ ổ ả ợ trình nghi p v ; t ng h p, đánh giá, hoàn thi n c ch , chính sách qu n lý;
ụ ả ế ủ ữ ứ ề ệ ề ả ộ ề đ) Ch trì nghiên c u nh ng đ tài, đ án v qu n lý nghi p v , c i ti n n i
ả ươ ệ ả dung và nâng cao hi u qu ph ng pháp qu n lý;
ự ế ự ụ ụ ệ ượ ấ e) Tr c ti p th c thi công v và các nhi m v khác đ c c p trên giao.
ẩ ề ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ữ ắ ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ a) N m v ng đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; h ệ
ị ệ ố ố ổ ứ ướ ế ộ ụ th ng chính tr , h th ng t ơ ch c các c quan nhà n ứ c, ch đ công v , công ch c
ệ ụ ứ ự ế ả ộ ỹ và các ki n th c, k năng chuyên môn nghi p v thu c ngành, lĩnh v c qu n lý;
ổ ứ ự ủ ự ệ ủ b) Ch trì, t ả ể ế ch c xây d ng hoàn thi n th ch ; ch trì xây d ng các văn b n
ậ ướ ạ ự ự ệ ề ẫ ươ quy ph m pháp lu t h ự ng d n th c hi n; xây d ng các đ án, d án, ch ng trình
ề ộ ế ộ ố ớ ẩ ị công tác; đánh giá tác đ ng v kinh t , xã h i đ i v i các chính sách chu n b ban
hành;
ể ứ ả ả ạ ạ ỹ c) Thành th o k năng so n th o văn b n hành chính theo đúng th th c, quy
ủ ụ ệ ượ ả ẩ ế ộ ề trình, th t c và th m quy n; trình bày và b o v đ c các ý ki n, n i dung đ ề
ả ế ố ụ ượ ả ấ xu t; gi i quy t t ệ t các nhi m v đ c giao theo dõi, qu n lý;
ổ ứ ướ ế ộ ự ệ ề ả ẫ ị d) T ch c h ng d n, th c hi n ch đ , chính sách, các quy đ nh v qu n lý
ướ ự ặ ộ ị ươ ự ệ ề nhà n c thu c ngành, lĩnh v c ho c đ a ph ấ ng đang công tác; th c hi n, đ xu t
ệ ể các bi n pháp ki m tra, đánh giá;
ố ợ ứ ổ ổ ứ ự ể ế ổ đ) T ch c ph i h p, t ch c ki m tra, t ng k t th c thi chính sách theo
ặ ị ươ ự ngành, lĩnh v c ho c đ a ph ng;
ượ ự ế ể ắ e) N m đ c tình hình và xu th phát tri n ngành, lĩnh v c công tác trong
ụ ụ ả ứ ử ả ướ n c và th gi ế ớ ổ ứ i; t ch c nghiên c u ph c v qu n lý và x lý thông tin qu n lý;
ứ ự ố ớ ả ườ ạ g) Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên chính thì ph i là ng i đã
ự ủ ủ ả ạ ậ ặ ấ ộ ch trì xây d ng ít nh t 01 (m t) văn b n quy ph m pháp lu t ho c ch trì nghiên
ự ự ề ề ấ ộ ươ ứ ứ c u, xây d ng ít nh t 01 (m t) đ tài, đ án, d án, ch ng trình nghiên c u khoa
ấ ỉ ệ ấ ấ ộ ượ ề ấ ẩ ặ ọ h c c p B , ngành ho c c p t nh, c p huy n đ c c p có th m quy n ban hành
ệ ầ ạ ặ ho c nghi m thu và đánh giá đ t yêu c u;
ự ụ ệ ặ ạ ộ h) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng
ứ ự ả ạ ạ ả ờ lãnh đ o, qu n lý. Công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên chính ph i có th i gian
ữ ạ ạ ặ ươ ươ ừ ở gi ng ch chuyên viên ho c ng ch t ng đ ng t 5 năm (60 tháng) tr lên, trong
ờ ữ ạ ố ể đó th i gian gi ng ch chuyên viên t i thi u 3 năm (36 tháng).
ẩ ề ồ ưỡ ộ ạ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ạ ớ ợ ở a) Có b ng t ớ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i
ự ngành, lĩnh v c công tác;
ỉ ồ ưỡ ứ ụ ệ ả ướ ạ b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên
chính;
ữ ớ ộ ươ ứ ỉ ươ ậ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đ ự ng b c 3 khung năng l c
ữ ạ ệ ị ạ ư ố ngo i ng Vi t Nam theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày
ủ ự ụ ữ ạ ạ ộ ậ 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c
ệ ố ớ ỉ ế ứ ữ ệ ặ ộ ị dùng cho Vi t Nam ho c có ch ng ch ti ng dân t c đ i v i nh ng v trí vi c làm
ầ ử ụ ế ộ yêu c u s d ng ti ng dân t c;
ử ụ ứ ẩ ọ ớ ỹ ỉ ộ ạ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh ệ
ơ ả ị ạ ư ố thông tin c b n theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014
ử ụ ề ẩ ộ ỹ ị ủ c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh ệ
thông tin.
ề ạ Đi u 7. Ng ch chuyên viên
ứ 1. Ch c trách
ụ ơ ả ứ ệ ầ ề ộ Là công ch c hành chính có yêu c u chuyên môn nghi p v c b n v m t
ộ ố ặ ơ ổ ứ ừ ấ ệ ở ự ho c m t s lĩnh v c trong các c quan, t ch c hành chính t c p huy n tr lên, có
ế ộ ư ự ệ ệ ổ ợ ể trách nhi m tham m u, t ng h p và tri n khai th c hi n ch đ , chính sách theo
ặ ị ươ ự ngành, lĩnh v c ho c đ a ph ng.
ụ 2. Nhi m vệ
ụ ể ể ể ự ế ệ ạ ạ ị a) Xây d ng k ho ch, quy ho ch, các quy đ nh c th đ tri n khai nhi m v ụ
ả ướ ế ị ự ự ế ộ ơ qu n lý nhà n c thu c ngành, lĩnh v c; tham gia xây d ng c ch , các quy t đ nh
ủ ậ ả ộ ợ ớ ị ụ ể ủ ừ c th c a t ng n i dung qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t, phù h p v i tình
hình th c t ự ế ;
ứ ả ư ề ế ặ ấ ẩ b) Nghiên c u gi ẩ i quy t theo th m quy n ho c tham m u trình c p có th m
ề ụ ể ố ợ ế ị ự ử ệ ề ấ ồ ớ ệ quy n quy t đ nh x lý các v n đ c th ; ph i h p v i các đ ng nghi p th c hi n
ệ các công vi c có liên quan;
ướ ể ệ ề ấ ẫ ố ể ự c) H ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra và đ xu t các bi n pháp đ th c
ạ ế ế ị ệ ả ặ ị ả hi n các quy đ nh ho c quy t đ nh qu n lý đ t k t qu ;
ồ ơ ư ể ậ ả ố d) Tham gia ki m tra, thu th p thông tin, th ng kê, qu n lý h s , l u tr ữ ư t
ố ệ ụ ệ ả ằ ướ ượ ẽ ặ ụ li u, s li u nh m ph c v cho công tác qu n lý nhà n c đ c ch t ch , chính
xác, đúng nguyên t c;ắ
ố ợ ố ợ ủ ộ ớ ơ ớ ị ứ đ) Ch đ ng ph i h p v i các đ n v liên quan và ph i h p v i các công ch c
ệ ề ể ệ ẩ ượ khác tri n khai công vi c, làm đúng th m quy n và trách nhi m đ c giao;
ệ ế ế ả ợ ổ ổ e) T ng h p tình hình, ti n hành phân tích t ng k t, đánh giá hi u qu công
ệ ấ vi c và báo cáo c p trên;
ủ ề ề ế ế ấ ả ậ ợ g) T p h p ý ki n ph n ánh c a nhân dân v các v n đ liên quan đ n lĩnh
ượ ấ ấ ứ ự ự ể ề ế ự v c đ ừ c giao theo dõi đ nghiên c u đ xu t c p trên. Tr c ti p th c thi th a
ụ ụ ụ ệ ệ ệ ượ ấ ự hành công v , nhi m v và th c hi n các nhi m v khác khi đ c c p trên giao.
ẩ ề ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ế ộ ữ ủ ủ ậ ắ ị a) N m v ng các quy đ nh c a pháp lu t, ch đ chính sách c a ngành, lĩnh
ứ ơ ả ệ ụ ượ ự ề ế ự v c và các ki n th c c b n v lĩnh v c chuyên môn nghi p v đ c giao;
ố ượ ụ ể ệ ố ả ắ b) Hi u rõ các m c tiêu và đ i t ng qu n lý, h th ng các nguyên t c và c ơ
ụ ủ ế ạ ả ộ ượ ể ượ ữ ấ ệ ch qu n lý c a nghi p v thu c ph m vi đ c giao; hi u đ c nh ng v n đ c ề ơ
ề ả ọ ọ ổ ứ ả ọ ả b n v khoa h c tâm lý, khoa h c qu n lý; t ch c khoa h c qu n lý;
ự ắ ươ ế ị ế ạ c) N m rõ quy trình xây d ng các ph ng án, k ho ch, các quy t đ nh c th ụ ể
ứ ự ế ề ượ ạ ả ỹ ể và có ki n th c am hi u v ngành, lĩnh v c đ c giao; có k năng so n th o văn
ề ượ ế ấ ư ả b n và thuy t trình các v n đ đ ứ c giao nghiên c u, tham m u;
ươ ả ế ứ ụ ế ề ệ ấ ổ d) Có ph ả ng pháp nghiên c u, t ng k t và đ xu t, c i ti n nghi p v qu n
ố ợ ộ ậ ự ự ệ ể ặ lý; có năng l c làm vi c đ c l p ho c ph i h p theo nhóm; có năng l c tri n khai
ệ ả ấ ượ ế ộ ả công vi c b o đ m ti n đ , ch t l ả ệ ng và hi u qu ;
ễ ể ế ộ ề ố ớ ả ự đ) Am hi u th c ti n, kinh t ự xã h i v công tác qu n lý đ i v i lĩnh v c
ắ ượ ướ ể ủ ự ở ướ ượ đ c giao; n m đ c xu h ng phát tri n c a ngành, lĩnh v c trong n c;
ự ứ ạ ả ờ ữ e) Công ch c d thi nâng ng ch chuyên viên thì ph i có th i gian gi ạ ng ch
ự ặ ươ ươ ố ể ườ ợ cán s ho c t ng đ ng t i thi u là 3 năm (36 tháng). Tr ng h p đang gi ữ ạ ng ch
ờ ữ ặ ươ ạ ươ ố ể nhân viên thì th i gian gi ng ch nhân viên ho c t ng đ ng t i thi u là 5 năm
(60 tháng).
ẩ ề ồ ưỡ ộ ạ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ạ ở ớ ợ a) Có b ng t ớ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i
ự ngành, lĩnh v c công tác;
ỉ ồ ưỡ ứ ướ ạ b) Có ch ng ch b i d ệ ụ ả ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên;
ữ ớ ộ ươ ứ ỉ ươ ậ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đ ự ng b c 2 khung năng l c
ữ ạ ệ ị ạ ư ố ngo i ng Vi t Nam theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày
ữ ủ ự ụ ạ ạ ộ ậ 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c
ệ ố ớ ỉ ế ứ ữ ệ ặ ộ ị dùng cho Vi t Nam ho c có ch ng ch ti ng dân t c đ i v i nh ng v trí vi c làm
ầ ử ụ ế ộ yêu c u s d ng ti ng dân t c;
ử ụ ứ ẩ ọ ớ ỹ ỉ ộ ạ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh ệ
ơ ả ị ạ ư ố thông tin c b n theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014
ử ụ ề ẩ ộ ỹ ị ủ c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh ệ
thông tin.
ề ạ ự Đi u 8. Ng ch cán s
ứ 1. Ch c trách
ụ ỹ ứ ự ụ ệ ệ ệ ầ ậ Là công ch c hành chính th c hi n các nhi m v yêu c u nghi p v k thu t
ơ ổ ứ ệ ạ ả trong các c quan, t ệ ch c hành chính, có trách nhi m giúp vi c lãnh đ o, qu n lý
ỗ ợ ứ ở ụ ặ ự ệ ạ ơ ụ ho c h tr , ph c v cho các công ch c ng ch cao h n và th c hi n công tác
ủ ấ ự ổ ợ ố th ng kê, t ng h p, báo cáo theo s phân công c a c p trên.
ụ 2. Nhi m vệ
ạ ộ ỗ ợ ụ ụ ể ụ ệ a) Tham gia, h tr , ph c v cho vi c tri n khai các ho t đ ng công v ,
ệ ụ ể ụ ồ ự ệ ể ế ạ ươ ư nhi m v , g m các vi c c th nh xây d ng và tri n khai k ho ch, ph ng án
ơ ở ụ ủ ự ệ ế ả ặ ị ị nghi p v trên c s các quy đ nh, quy ch qu n lý c a ngành, lĩnh v c ho c đ a
ươ ph ng;
ự ệ ệ ượ ệ ả b) Th c hi n các công vi c đ c phân công; phân tích, đánh giá hi u qu và
ủ ụ ả ờ ị ầ báo cáo k p th i theo yêu c u và m c tiêu c a qu n lý;
ề ệ ấ ả ể ị ữ ề ế ờ ỉ c) Phát hi n và đ xu t các gi i pháp đ k p th i đi u ch nh nh ng thi u sót
ụ ủ ố ượ ự ả ả ả trong quá trình th c thi công v c a các đ i t ệ ằ ng qu n lý, nh m đ m b o vi c
ế ộ ế ị ự ệ ả ượ th c hi n ch đ , chính sách, quy t đ nh qu n lý đ ặ c thi hành nghiêm túc, ch t
ệ ự ẽ ch và có hi u l c;
ế ộ ồ ơ ự ự ệ ả ổ ệ d) Tham gia xây d ng và th c hi n ch đ qu n lý h s tài li u, t ứ ch c
ầ ủ ố ệ ư ữ ệ ệ ầ ố ụ th ng kê l u tr các tài li u, s li u đ y đ , chính xác theo yêu c u nhi m v .
ẩ ề ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ượ ế ộ ể ệ ủ ụ ướ ẫ ắ a) N m đ ắ c các nguyên t c, ch đ , th l , th t c và các h ệ ng d n nghi p
ủ ươ ụ ự ả ự ế ủ ủ ụ v , m c tiêu qu n lý c a ngành, lĩnh v c; ch tr ạ ng c a lãnh đ o tr c ti p;
ắ ắ ắ ự ủ ụ ủ ệ b) N m ch c các nguyên t c, trình t ụ , th t c nghi p v hành chính c a h ệ
ộ ố ướ th ng b máy nhà n c;
ượ ạ ộ ố ượ ủ ể ặ ấ ể c) Hi u đ c tính ch t, đ c đi m ho t đ ng c a các đ i t ả ng qu n lý và
ệ ụ ả nghi p v qu n lý;
ự ả ượ ả ướ ệ ụ ể ẫ d) D th o đ c các văn b n h ng d n nghi p v và tham gia tri n khai theo
ỉ ạ ủ ấ đúng ch đ o c a c p trên;
ế ử ụ ế ị ế ị đ) Bi t s d ng các thi t b văn phòng và các trang thi t b khác;
ứ ự ự ả ờ ữ ạ ạ e) Công ch c d thi nâng ng ch cán s ph i có th i gian gi ng ch nhân viên
ặ ươ ươ ố ể ho c t ng đ ng t i thi u là 3 năm (36 tháng).
ẩ ề ồ ưỡ ộ ạ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ệ ẳ ấ ớ a) Có b ng t ạ ở t nghi p trung c p, cao đ ng tr lên v i chuyên ngành đào t o
ệ ớ ợ ị ầ phù h p v i yêu c u v trí vi c làm;
ỉ ồ ưỡ ứ ướ ạ b) Có ch ng ch b i d ệ ụ ả ng nghi p v qu n lý nhà n ự c ng ch cán s ;
ữ ớ ộ ươ ứ ỉ ươ ậ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đ ự ng b c 1 khung năng l c
ữ ạ ệ ị ạ ư ố ngo i ng Vi t Nam theo quy đ nh t i Thông t s 01/2014/TTBGDĐT ngày
ủ ụ ự ữ ạ ạ ộ ậ 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c
ệ dùng cho Vi t Nam;
ử ụ ứ ẩ ọ ớ ỹ ỉ ộ ạ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh ệ
ơ ả ị ạ ư ố thông tin c b n theo quy đ nh t i Thông t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014
ử ụ ề ẩ ộ ỹ ị ủ c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh ệ
thông tin.
ề ạ Đi u 9. Ng ch nhân viên
ứ 1. Ch c trách
ụ ự ứ ự ừ ệ ệ ạ Là ng ch công ch c hành chính th c hi n các nhi m v th c thi, th a hành
ơ ổ ứ ạ ộ ụ ụ trong các c quan, t ủ ệ ch c hành chính, có trách nhi m ph c v các ho t đ ng c a
ổ ứ ừ ấ ở ơ c quan, t ch c t ệ c p huy n tr lên.
ụ 2. Nhi m vệ
ệ ụ ể ượ ư ệ ả ả a) Đ c giao đ m nhi m các công vi c c th nh phô tô, nhân b n các văn
ế ể ệ ế ả ậ ị ả b n, tài li u; ti p nh n, đăng ký, chuy n giao văn b n đi, đ n theo quy đ nh c a c ủ ơ
ổ ứ quan, t ch c;
ể ứ ể ả ạ ự ề ạ b) Ki m tra th th c văn b n và báo cáo l ả ế i lãnh đ o tr c ti p v các văn b n
ể ứ sai th th c;
ậ ủ ự ư ệ ỉ ế ả c) Th c hi n nghiêm ch nh quy ch b o m t c a công tác văn th trong c ơ
ổ ứ ơ quan, t ị ch c, đ n v .
ụ ụ ễ ụ ụ ư ả ụ ự ệ ệ ệ d) Th c hi n các nhi m v ph c v khác nh : b o v , lái xe, ph c v , l tân,
ụ ệ ậ ượ ấ ỹ k thu t và các nhi m v khác khi đ c c p trên giao.
ẩ ề ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ượ ơ ấ ổ ứ ụ ủ ơ ứ ệ ơ ắ a) N m đ c c c u t ch c, ch c năng, nhi m v c a c quan và các đ n v ị
ự ự ộ ộ tr c thu c và tr c thu c;
ế ề ả ủ ụ ơ ư ệ ặ ể b) Hi u bi ệ t v các nghi p v đ n gi n c a công tác văn th ho c các nghi p
ầ ủ ị ự ụ ệ ệ ệ ị ụ v , nhi m v khác theo yêu c u c a v trí vi c làm; th c hi n đúng các quy đ nh v ề
ệ ế ế ệ ả ậ ậ ể ti p nh n, bàn giao trong vi c chuy n giao, ti p nh n văn b n, tài li u;
ế ả ữ ế ậ ắ ơ c) N m v ng quy ch b o m t trong c quan có liên quan đ n công tác văn
th ;ư
ử ụ ạ ươ ụ ụ ệ ệ ậ ỹ d) S d ng thành th o các ph ng ti n, k thu t ph c v in, sao tài li u và
ế ị các thi t b văn phòng.
ẩ ề ồ ưỡ ộ ạ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ề ở ệ ấ ạ ộ ố ớ a) T t nghi p trình đ Trung c p ngh tr lên v i chuyên ngành đào t o phù
ừ ườ ệ ầ ớ ả ằ ợ ị ợ h p v i yêu c u v trí vi c làm. Tr tr ng h p là lái xe ph i có b ng lái đ ượ ơ c c
ề ấ ẩ quan có th m quy n c p;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ượ ụ ế ệ b) Có ch ng ch b i d ng nghi p v liên quan đ n các công vi c đ c giao
ụ ặ ị ệ ệ ầ ế n u nhi m v ho c v trí vi c làm có yêu c u.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ự ệ ề ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ộ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các
ộ ươ ơ ổ ứ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các c quan, t ch c có liên quan căn c ứ
ị ạ ư ể ự ử ụ ụ ệ ệ ả các quy đ nh t i Thông t ể này đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý
ứ ộ đ i ngũ công ch c chuyên ngành hành chính.
ề ệ ự Đi u 11. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01/12/2014.
ổ ứ ế ị ủ ố ỏ 2. Bãi b Quy t đ nh s 414/TCCPVC ngày 29/5/1993 c a Ban T ch c Cán
ộ ộ ụ ề ệ ệ ụ ủ ẩ ạ ộ b Chính ph (nay là B N i v ) v vi c ban hành tiêu chu n nghi p v các ng ch
ứ công ch c ngành hành chính.
ạ ạ ỏ ố ạ ế ị ố 3. Bãi b ng ch và mã s các ng ch t i Quy t đ nh s 78/2004/QĐBNV ngày
ộ ộ ụ ề ệ ứ ủ ụ ạ 03/11/2004 c a B N i v v vi c ban hành danh m c các ng ch công ch c và các
ụ ể ư ứ ạ ng ch viên ch c, c th nh sau:
ạ ậ ố ỹ a) K thu t viên đánh máy (mã s ng ch 01.005);
ạ ố b) Nhân viên đánh máy (mã s ng ch 01.006);
ạ ậ ố ỹ c) Nhân viên k thu t (mã s ng ch 01.007);
ư ạ ố d) Nhân viên văn th (mã s ng ch 01.008);
ụ ụ ạ ố đ) Nhân viên ph c v (mã s ng ch 01.009);
ạ ố ơ e) Lái xe c quan (mã s ng ch 01.010);
ệ ạ ả ố g) Nhân viên b o v (mã s ng ch 01.011).
ố ớ ệ ữ ạ ề ả ứ Đ i v i công ch c hi n đang gi ạ các ng ch nêu t i Kho n 3 Đi u này đ ượ c
ể ạ ạ ố ị ạ ề chuy n sang ng ch nhân viên (mã s ng ch 01.005) quy đ nh t ủ i Đi u 9 c a Thông
ư t này.
ề ệ Đi u 12. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ủ ưở ộ ơ ơ ộ 1. Các B tr ng, Th tr ủ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ,
ủ ị Ủ ố ự ộ ươ ơ ỉ Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các c quan,
ệ ị ị ạ ư ổ ứ t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy đ nh t i Thông t này.
ự ế ệ ướ ề ả ắ ị 2. Trong quá trình th c hi n n u có v ề ộ ộ ng m c, đ ngh ph n ánh v B N i
ặ ẫ ả ụ ể ướ v đ h ng d n ho c xem xét, gi ế i quy t./.
NG
KT. B TR Ứ ƯỞ TH TR Ộ ƯỞ NG
ủ ướ
ơ N i ủ ướ
ng, các Phó Th t
(Đã ký)
ộ ơ
ộ ơ
ỉ
ố ự
ấ ầ Tr n Anh Tu n
ủ
ươ
ng và các Ban c a TW
phòng
ố Qu c ị ủ t ch n
ệ
Văn Văn phòng Ch ể
t
ể Ki m
toán
Ủ Ủ
ố
ổ ủ
ơ ụ ở ộ ụ
ộ ư ố ự
ỉ
ủ
ứ ưở
ng, Th tr ự tr c
ộ ộ ụ ộ ưở thu c và ư
ậ nh n: ủ ng Chính ph ; Th t ộ Các B , c quan ngang B , c quan thu c ph ;ủ Chính ộ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; Văn phòng Trung Đ ng;ả ộ h i; ướ c; ố i cao; Vi n Ki m sát nhân dân t ố cao; Tòa án nhân dân i ướ c; n nhà ố y ban Giám sát Tài chính Qu c gia; ậ ệ ặ t Nam; y ban TW M t tr n T qu c Vi ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ộ S N i v các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ Công báo; Website Chính ph ; Website B ụ ộ N i v ; ơ ng, các đ n B N i v : B tr ộ ộ ộ ị v thu c B ; L u: VT, CCVC (70b).
ề ể ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ạ 7. Đ án phát tri n Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam giai đo n 2014 –
2020
Ộ Ể Ộ Ộ Ủ Ệ B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
L CHỊ ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 09 tháng 01 năm 2014
ố S : 89/QĐBVHTTDL
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ề ườ ạ ọ ậ ỹ ệ Phê duy t Đ án phát tri n ể Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ạ giai đo n 20142020
______________________________
Ộ ƯỞ Ộ Ị B TR Ể NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ ủ ụ ứ ề ạ ộ ị ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Văn hoá,
ể ị Th thao và Du l ch;
ứ ố ủ Căn c Công văn s 250a/ĐHMTVNĐT ngày 05 tháng 11 năm 2013 c a
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ề ệ ề ề ệ ị Tr ng Đ i h c M thu t Vi ể t Nam v vi c đ ngh phê duy t Đ án phát tri n
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ Tr ng Đ i h c M thu t Vi ạ t Nam giai đo n 20142020;
ị ủ ụ ưở ề ụ ạ Xét đ ngh c a V tr ng V Đào t o,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ề Phê duy t ệ Đ án phát tri n ể Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam giai Đi u 1.ề
ữ ư ạ ộ ớ đo n 20142020 v i nh ng n i dung chính nh sau:
ụ ể 1. M c tiêu phát tri n:
ự ụ ổ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ 1.1. M c tiêu t ng quát: Xây d ng Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam theo
ạ ọ ứ ự ể ế ả ạ mô hình đ i h c tiên ti n phát tri n trên c ba lĩnh v c đào t o, nghiên c u khoa
ị ế ườ ệ ẳ ậ ị ầ ế ụ ọ h c và sáng tác ngh thu t. Ti p t c kh ng đ nh uy tín, v th tr ng đ u ngành v ề
ấ ượ ự ạ ồ ậ ỹ ướ đào t o ngu n nhân l c ch t l ự ng cao trong lĩnh v c m thu t theo h ng đa
ệ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ở ế ngành, đa h . Đ n năm 2020 Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam tr thành trung
ạ ề ứ ệ ệ ậ ạ ọ tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hi n đ i v ngh thu t có uy tín trong
ự khu v c và châu Á.
ụ ụ ể 1.2. M c tiêu c th :
ụ ế 1.2.1. M c tiêu đ n năm 2015:
ộ ổ ườ ự ố ạ ấ ệ 1) Hoàn thi n b máy t ứ ch c Tr ng, t o s th ng nh t trong công tác
ấ ượ ể ả ậ ả ị ụ qu n lý (thành l p Phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l ả ng giáo d c; Phòng Qu n
ọ ổ ố ế ứ ợ ả lý khoa h c b sung thêm ch c năng H p tác qu c t ọ thành Phòng Qu n lý khoa h c
ơ ấ ổ ứ ủ ố ế ấ ợ ả và H p tác qu c t ); phân c p qu n lý rõ ràng theo mô hình c c u t ch c c a Nhà
ườ ủ ứ ầ ạ ọ tr ng, là trung tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hàng đ u c a c ả
ướ n c.
ự ườ ổ ứ ấ ườ ấ 2) Xây d ng Tr ng theo mô hình t ấ ch c 3 c p: c p Tr ng; c p Khoa,
ệ ấ ộ Phòng, Vi n, Trung tâm, Ban; c p B môn.
ơ ấ ự ữ ả ộ ộ ợ ộ 3) Xây d ng đ i ngũ cán b có c c u phù h p gi a cán b qu n lý, cán b ộ
ộ ứ ứ ả ạ ộ gi ng d y, cán b nghiên c u và cán b ch c năng.
ộ ạ ọ ệ ạ ọ ệ 4) Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên ngành Minh h a truy n
ộ ạ ậ ạ ươ ọ tranh; đào t o trình đ th c sĩ chuyên ngành Lý lu n và ph ạ ng pháp d y h c b ộ
ự ế ế ạ ậ ọ ỹ ỉ ạ môn m thu t; xây d ng k ho ch đào t o theo h c ch tín ch .
ể ế ệ ạ ấ ả ọ 5) Hoàn thi n biên so n giáo trình đ đ n năm 2015 t ề t c các môn h c đ u
ự ế ệ ạ ả ổ có giáo trình; xây d ng k ho ch b sung tài li u, sách chuyên kh o, sách tham
ỗ ợ ự ứ ế ạ ạ ả ạ ọ kh o h tr đào t o và nghiên c u khoa h c; xây d ng k ho ch biên so n ch ươ ng
ạ ọ ớ trình đào t o cho các ngành, chuyên ngành h c m i.
ấ ượ ự ể ệ ị ạ ả 6) Th c hi n ki m đ nh ch t l ng đào t o và các gi ụ ể ể ả i pháp c th đ đ m
ấ ượ ạ ả b o ch t l ng đào t o.
ơ ở ậ ọ ợ ơ ấ ự ứ ấ ọ ụ 7) Xây d ng c s v t ch t đáp ng c c u ngành h c, môn h c h p lý ph c
ệ ề ỹ ậ ạ ụ v đào t o đa ngành, đa h v m thu t.
ạ ọ ệ ế ạ ả ả ả 8) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 470 đ n 485 sinh viên đ i h c h chính
ừ ế ọ quy, t ọ 90 đ n 110 h c viên cao h c.
ọ ụ ể ự ứ ế ế ạ 9) Xây d ng quy ch , chính sách nghiên c u khoa h c c th và k ho ch
ế ượ ứ ọ ợ ớ ứ ể ắ nghiên c u khoa h c phù h p v i chi n l ế c phát tri n; g n k t nghiên c u khoa
ụ ụ ạ ộ ọ ớ h c v i đào t o và ph c v xã h i.
ườ ố ế ợ ở ộ ấ ượ ằ 10) Tăng c ng h p tác qu c t nh m m r ng và nâng cao ch t l ng đào
ứ ọ ạ t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ỗ ợ Ứ ụ ứ ệ ạ ọ 11) ng d ng khoa h c công ngh vào h tr công tác đào t o, đáp ng yêu
ệ ệ ạ ế ệ ệ ầ c u chuyên nghi p, hi n đ i, ti ả t ki m, hi u qu .
ụ ế 1.2.2. M c tiêu đ n năm 2020:
ứ ố ổ ươ ệ ạ ạ ợ 1) T ch c t t ch ớ ng trình đào t o phù h p v i các h đào t o theo quy
ướ ế ậ ươ ự ạ ủ ị đ nh c a Nhà n c, ti p c n các ch ế ng trình đào t o tiên ti n trong khu v c và th ế
gi i. ớ
ự ứ ả ả ộ ộ 2) Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên đ v s ủ ề ố
ộ ươ ứ ả ạ ượ l ng, có trình đ chuyên môn cao, có ph ả ng pháp gi ng d y, nghiên c u và qu n
lý tiên ti n. ế
ự ươ ộ ế ạ ậ 3) Xây d ng ch ng trình và đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và
ộ ạ ọ ử ỹ ệ ề ậ ạ ị l ch s m thu t; đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa
ươ ế ế ộ ấ ế ế ờ ự ươ ph ệ ng ti n, Thi t k n i th t, Thi t k th i trang; xây d ng ch ng trình, giáo
ế ạ ọ ỉ trình đào t o theo h c ch tín ch .
ự ươ ố ế ố ớ ế ợ 4) Xây d ng ch ạ ng trình liên k t đào t o trong h p tác qu c t đ i v i các
ọ ớ ngành, chuyên ngành, môn h c m i.
ơ ả ậ ứ ụ ậ ọ ỹ 5) Thành l p Khoa M thu t ng d ng, Khoa Khoa h c c b n, Khoa Đào
ế ể ứ ạ ầ ạ t o liên k t đ đáp ng nhu c u và quy mô đào t o.
ơ ở ậ ứ ệ ệ ấ ầ ạ ạ 6) Hoàn thi n, hi n đ i hóa c s v t ch t đáp ng yêu c u đào t o các trình
ứ ọ ộ đ , nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ệ ể ệ ự ứ ụ ạ ả ọ 7) Tích c c ng d ng khoa h c công ngh đ hi n đ i hóa qu n lý, t ổ ứ ch c
ứ ạ ọ quá trình đào t o và nghiên c u khoa h c.
ổ ớ ươ ạ ọ ướ ự 8) Đ i m i ph ng pháp d y và h c theo h ng tích c c, phát huy tính ch ủ
ạ ủ ườ ọ ộ đ ng và sáng t o c a ng i h c.
ạ ọ ệ ế ạ ả ả ả 9) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 500 đ n 700 sinh viên đ i h c h chính
ừ ọ ừ ế ứ ế quy, t ọ 100 đ n 160 h c viên cao h c, t 05 đ n 30 nghiên c u sinh.
ứ ứ ắ ạ ẩ ớ ọ ọ ạ 10) Đ y m nh nghiên c u khoa h c, g n nghiên c u khoa h c v i đào t o,
ụ ụ ộ sáng tác và ph c v xã h i.
ữ ư ủ ệ ể ả ố ướ 11) Khai thác hi u qu nh ng u đi m c a các đ i tác n ợ c ngoài trong h p
ố ế ứ ứ ạ ậ ầ ằ ọ ộ tác qu c t ề nh m đáp ng yêu c u h i nh p v đào t o, nghiên c u khoa h c và
sáng tác.
ấ ượ ự ể ệ ị ể ế ạ ạ 12) Th c hi n ki m đ nh ch t l ng đào t o, tri n khai k ho ch đánh giá
ươ ạ ch ng trình đào t o.
ứ ệ ầ 2. S m nh và t m nhìn:
ứ ệ ạ ậ ườ ọ ậ ỹ 2.1. S m nh: T o l p môi tr ậ ứ ng h c t p, nghiên c u và sáng tác m thu t
ố ạ ủ ấ ề ườ ọ ệ chuyên nghi p, phát huy t t nh t ti m năng sáng t o c a ng i h c.
ầ ở ề ỹ ự ạ ồ 2.2. T m nhìn: Tr ậ thành trung tâm đào t o ngu n nhân l c v m thu t
ầ ả ướ ơ ở ự ầ ớ ứ đ ng đ u c n ạ c, ngang t m v i các c s đào t o uy tín trong khu v c và m t s ộ ố
ướ n c châu Á.
ể ộ 3. L trình phát tri n:
ộ ạ ọ ệ ạ ạ 3.1. Giai đo n 20142015: Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên
ự ề ệ ọ ổ ộ ạ ứ ạ ngành Minh h a truy n tranh; xây d ng đ án, t ch c đào t o trình đ th c sĩ
ậ ươ ạ ậ ỹ chuyên ngành Lý lu n và ph ọ ộ ng pháp d y h c b môn m thu t.
ị ơ ở ậ ự ề ẩ ấ ạ 3.2. Giai đo n 20152017: Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t ổ ứ ch c
ử ỹ ộ ế ậ ậ ạ ị đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và l ch s m thu t.
ị ơ ở ậ ự ề ẩ ấ ạ 3.3. Giai đo n 20172020: Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t ổ ứ ch c
ộ ạ ọ ề ệ ạ ươ đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa ph ệ ng ti n, Thi ế t
ấ ế ế ờ ế ộ k n i th t, Thi t k th i trang.
ề ụ ụ ể ệ ề ể Kinh phí tri n khai các m c tiêu, nhi m v trong Đ án phát tri n Đi u 2.
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ự Tr ng Đ i h c M thu t Vi ạ t Nam giai đo n 20142020 ừ t ệ ngân sách s nghi p
ộ ị ươ ụ ố ể ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch, ch ộ ng trình m c tiêu qu c gia và huy đ ng
ủ ệ ồ ị ừ t các ngu n khác theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ướ c.
ộ ụ ưở ụ ưở ụ ạ Chánh Văn phòng B , V tr ng V Đào t o, V tr ụ ổ ứ ng V T ch c ề Đi u 3.
ộ ụ ưở ụ ế ệ ạ ườ ạ ọ ỹ cán b , V tr ng V K ho ch, Tài chính, Hi u tr ưở Tr ng ậ ng Đ i h c M thu t
ệ ủ ưở ế ị ệ ơ ị ị Vi t Nam và Th tr ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh
này./.
ơ
Ộ ƯỞ
ậ : N i nh n
KT. B TR NG
ư ề Nh Đi u 3;
Ứ ƯỞ TH TR NG
ộ ưở
B tr
ng;
ứ ưở
Các Th tr
ng;
(đã ký)
ụ
ụ
ụ
V ĐT, V TCCB, V KHTC;
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam;
ư
L u: VT, ĐT,
PTH.20.
ặ ị Đ ng Th Bích Liên
ử ụ ị ị ụ ố ể ề ả 8. Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên
ch cứ
Ộ Ủ CHÍNH PHỦ Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 12 tháng 04 năm 2012 S : 29/2012/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
ể ụ ử ụ ề ả ứ V tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c
__________________
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ị ủ ộ ưở ề Theo đ ngh c a B tr ộ ộ ụ ng B N i v ;
ể ụ ử ụ ủ ứ ề ả ị ị Chính ph ban hành Ngh đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c,
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ị ụ ể ề ố ổ ị Ngh đ nh này quy đ nh v tuy n d ng, b trí, phân công, thay đ i và thăng
ồ ưỡ ứ ệ ề ạ ệ ệ ổ ạ h ng ch c danh ngh nghi p; đào t o, b i d ng; bi ễ t phái, b nhi m, mi n
ỉ ư ứ ệ ề ệ ả ơ ẩ nhi m; đánh giá; thôi vi c, ngh h u và th m quy n qu n lý viên ch c trong đ n v ị
ệ ậ ự s nghi p công l p.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ượ ư ể ị Trong Ngh đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ế ộ ậ ự ế ị 1. “Ch đ t p s ” là các quy đ nh liên quan đ n quá trình ng ườ ượ i đ ể c tuy n
ứ ớ ườ ữ ậ ụ d ng vào viên ch c làm quen v i môi tr ệ ng công tác và t p làm nh ng công vi c
ề ẽ ượ ứ ệ ắ ớ ệ ổ ị ủ ị c a v trí vi c làm g n v i ch c danh ngh s đ ợ c b nhi m quy đ nh trong h p
ệ ồ đ ng làm vi c.
ứ ứ ệ ệ ổ ượ ổ ề 2. “Thay đ i ch c danh ngh nghi p” là vi c viên ch c đ ộ ệ c b nhi m m t
ệ ụ ủ ị ứ ệ ề ệ ợ ớ ch c danh ngh nghi p khác phù h p v i chuyên môn, nghi p v c a v trí vi c làm
ệ ả đang đ m nhi m.
ứ ệ ể ề ệ ấ ạ ộ ộ ự 3. “H ng ch c danh ngh nghi p” là c p đ th hi n trình đ , năng l c
ệ ụ ủ ừ ứ ự chuyên môn, nghi p v c a viên ch c trong t ng ngành, lĩnh v c.
ứ ượ ổ ứ ệ ệ ệ ạ ề 4. “Thăng h ng ch c danh ngh nghi p” là vi c viên ch c đ c b nhi m gi ữ
ệ ở ạ ứ ề ự ộ ơ ch c danh ngh nghi p h ng cao h n trong cùng m t ngành, lĩnh v c.
ề ạ ứ Đi u 3. Phân lo i viên ch c
ứ ượ ệ ị ư 1. Theo v trí vi c làm, viên ch c đ ạ c phân lo i nh sau:
ứ ữ ả ồ ườ ị ạ ề ả a) Viên ch c qu n lý bao g m nh ng ng i quy đ nh t ậ i Kho n 1 Đi u 3 Lu t
Viên ch c;ứ
ữ ứ ụ ữ ả ồ ườ ỉ ự ứ b) Viên ch c không gi ch c v qu n lý bao g m nh ng ng ệ i ch th c hi n
ị ự ứ ụ ệ ề ệ ệ ơ chuyên môn nghi p v theo ch c danh ngh nghi p trong đ n v s nghi p công
l p.ậ
ứ ượ ứ ệ ừ ạ ề 2. Theo ch c danh ngh nghi p, viên ch c đ ự c phân lo i trong t ng lĩnh v c
ạ ộ ộ ừ ệ ề ấ ớ ư ấ ố ho t đ ng ngh nghi p v i các c p đ t cao xu ng th p nh sau:
ứ ữ ứ ệ ạ a) Viên ch c gi ề ch c danh ngh nghi p h ng I;
ứ ữ ứ ệ ạ b) Viên ch c gi ề ch c danh ngh nghi p h ng II;
ứ ữ ứ ệ ạ c) Viên ch c gi ề ch c danh ngh nghi p h ng III;
ứ ữ ứ ệ ạ d) Viên ch c gi ề ch c danh ngh nghi p h ng IV.
ươ Ch ng II
Ứ Ụ Ể TUY N D NG VIÊN CH C
M c 1ụ
Ụ Ẩ Ề Ể Ệ Ề ĐI U KI N, TH M QUY N TUY N D NG
ự ể ề ề ệ ứ Đi u 4. Đi u ki n đăng ký d tuy n viên ch c
ườ ự ủ ể ề ả ẩ ẩ ấ 1. Ng i đăng ký d tuy n ph i có đ tiêu chu n v ph m ch t, chuyên môn
ầ ủ ị ụ ự ứ ệ ệ ề ệ nghi p v , năng l c theo yêu c u c a v trí vi c làm và ch c danh ngh nghi p, có
ự ể ề ệ ị ạ ứ ề ủ đ các đi u ki n đăng ký d tuy n quy đ nh t ậ i Đi u 22 Lu t viên ch c.
ị ự ệ ậ ơ ượ ề ổ 2. Đ n v s nghi p công l p đ ầ ệ c b sung các đi u ki n khác theo yêu c u
ệ ị ạ ứ ư ể ề ả ậ ủ ị c a v trí vi c làm quy đ nh t i Đi m g Kho n 1 Đi u 22 Lu t Viên ch c nh ng các
ị ượ ả ượ ơ ậ ớ ị quy đ nh này không đ ủ c trái v i quy đ nh c a pháp lu t và ph i đ c c quan có
ệ ướ ị ự ề ệ ậ ẩ ả ơ ệ th m quy n qu n lý đ n v s nghi p công l p phê duy t tr ự c khi th c hi n.
ể ụ ề ề ẩ ứ Đi u 5. Th m quy n tuy n d ng viên ch c
ố ớ ơ ị ự ề ự ủ ậ ị ạ ệ 1. Đ i v i đ n v s nghi p công l p giao quy n t ch quy đ nh t ể i Đi m a
ứ ề ả ậ ườ ứ ệ ầ ơ Kho n 2 Đi u 9 Lu t Viên ch c, ng ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p t ậ ổ
ể ụ ể ụ ế ị ứ ự ứ ứ ệ ệ ch c th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c; quy t đ nh tuy n d ng viên ch c qua thi
ể ể ặ tuy n ho c xét tuy n.
ố ớ ơ ư ượ ị ự ệ ậ ề ự ủ ị 2. Đ i v i đ n v s nghi p công l p ch a đ c giao quy n t ch quy đ nh
ứ ể ề ề ậ ẩ ả ơ ơ ị ạ t i Đi m b Kho n 2 Đi u 9 Lu t Viên ch c, c quan, đ n v có th m quy n b ổ
ệ ệ ườ ứ ậ ổ ứ ệ ầ ơ ễ nhi m, mi n nhi m ng ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p t ệ ự ch c th c hi n
ấ ổ ứ ị ự ự ụ ứ ệ ệ ể ặ ơ ho c phân c p t ệ ch c th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c cho đ n v s nghi p
ặ ủ ế ị ế ị ề ề ể ậ ả ộ ụ công l p thu c quy n qu n lý; quy t đ nh ho c y quy n quy t đ nh tuy n d ng
ứ ể ể ặ viên ch c qua thi tuy n ho c xét tuy n.
ố ớ ổ ứ ự ủ ệ ộ ườ ứ ổ 3. Đ i v i t ch c s nghi p thu c Chính ph , ng ầ i đ ng đ u các t ứ ch c
ổ ứ ấ ổ ứ ể ụ ự ệ ệ ặ ệ ự s nghi p này t ch c ho c phân c p t ứ ch c th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c;
ể ụ ế ị ể ể ặ ứ quy t đ nh tuy n d ng viên ch c qua thi tuy n ho c xét tuy n.
ị ự ự ụ ệ ế ể ạ ơ ậ 4. Hàng năm, đ n v s nghi p công l p xây d ng k ho ch tuy n d ng viên
ế ị ứ ề ề ặ ẩ ấ ẩ ệ ch c trình c p có th m quy n phê duy t ho c quy t đ nh theo th m quy n đ t ể ổ
ứ ệ ự ch c th c hi n.
ộ ộ ụ ứ ế ể ể ộ 5. B N i v ban hành n i quy, quy ch thi tuy n, xét tuy n viên ch c.
ể ụ ộ ồ ứ ề Đi u 6. H i đ ng tuy n d ng viên ch c
ườ ị ự ệ ậ ợ ơ ượ ề ể ẩ 1. Tr ng h p đ n v s nghi p công l p đ ụ c giao th m quy n tuy n d ng
ể ụ ộ ồ ứ ứ ặ ồ viên ch c, H i đ ng tuy n d ng viên ch c có 05 ho c 07 thành viên, bao g m:
ộ ồ ủ ị ườ ứ ủ ặ ầ ấ ườ ứ a) Ch t ch H i đ ng là ng i đ ng đ u ho c c p phó c a ng ầ i đ ng đ u
ị ự ệ ậ ơ đ n v s nghi p công l p;
ộ ồ ủ ị ườ ụ ổ ứ b) Phó Ch t ch H i đ ng là ng i ph trách công tác t ộ ủ ơ ch c cán b c a đ n
ậ ệ ị ự v s nghi p công l p;
ộ ồ Ủ ư ứ ệ ề ổ c) y viên kiêm th ký H i đ ng là viên ch c giúp vi c v công tác t ứ ch c
ộ ủ ơ ệ ậ ị ự cán b c a đ n v s nghi p công l p;
ủ ữ ườ ụ ệ d) Các y viên khác là nh ng ng ế i có chuyên môn, nghi p v liên quan đ n
ể ụ ị v trí tuy n d ng.
ườ ư ượ ị ự ệ ậ ợ ơ ề ẩ 2. Tr ng h p đ n v s nghi p công l p ch a đ ể c giao th m quy n tuy n
ộ ồ ụ ứ ứ ể ặ ụ d ng viên ch c, H i đ ng tuy n d ng viên ch c có 05 ho c 07 thành viên, bao
g m:ồ
ộ ồ ủ ị ườ ứ ể ề ẩ ầ ơ a) Ch t ch H i đ ng do ng ụ i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng
ế ị ứ viên ch c quy t đ nh;
ộ ồ ủ ị ườ ứ ủ ầ b) Phó Ch t ch H i đ ng là ng ặ ấ i đ ng đ u ho c c p phó c a ng ườ ứ i đ ng
ị ự ệ ậ ơ ầ đ u đ n v s nghi p công l p;
ộ ồ Ủ ườ ạ ệ ộ ư c) y viên kiêm th ký H i đ ng là ng ậ i đ i di n b ph n làm công tác t ổ
ộ ủ ơ ể ụ ứ ứ ề ẩ ch c cán b c a c quan có th m quy n tuy n d ng viên ch c;
ủ ườ ụ ệ ế ị d) Các y viên khác là ng i có chuyên môn, nghi p v liên quan đ n v trí
ể ụ tuy n d ng.
ể ụ ộ ồ ể ế ắ ậ ệ ậ 3. H i đ ng tuy n d ng làm vi c theo nguyên t c t p th , k t lu n theo đa s ố
ụ ệ ề ạ và có nhi m v , quy n h n sau đây:
ệ ề ậ ồ a) Thành l p các ban giúp vi c g m: Ban đ thi, ban coi thi, ban phách, ban
ể ạ ấ ả ch m thi, ban phúc kh o, ban ki m tra, sát h ch;
ổ ứ ự ủ ể ậ ị ử ụ b) T ch c thu phí d tuy n và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ể ạ ặ ấ c) T ch c thi và ch m thi ho c ki m tra, sát h ch;
ả ạ ố ế ế ổ ứ ặ d) Gi i quy t khi u n i, t cáo trong quá trình t ể ch c thi tuy n ho c xét
ủ ể ậ ị tuy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
M c 2ụ
Ứ Ể THI TUY N VIÊN CH C
ứ ộ ề Đi u 7. N i dung và hình th c thi
ườ ự ứ ự ể ệ ế ả 1. Ng ứ i d thi tuy n viên ch c ph i th c hi n các bài thi sau: Thi ki n th c
ụ ệ ệ ọ chung và thi chuyên môn, nghi p v chuyên ngành. Vi c thi tin h c văn phòng và
ữ ố ớ ạ ườ ự ứ ệ ể ẩ ngo i ng đ i v i ng ứ ự i d thi tuy n viên ch c th c hi n theo tiêu chu n ch c
ầ ủ ị ệ ề ệ danh ngh nghi p và yêu c u c a v trí vi c làm.
ế ế ề ủ ươ ứ ậ ứ 2. Thi ki n th c chung: Thi vi t v pháp lu t viên ch c; ch tr ng, đ ườ ng
ậ ủ ủ ả ướ ữ ể ế ơ ả ố l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c và nh ng hi u bi t c b n v ề
ể ụ ự ặ ngành ho c lĩnh v c tuy n d ng.
ứ ụ ệ ế 3. Thi chuyên môn, nghi p v chuyên ngành thông qua hình th c thi vi ặ t ho c
ự ệ ắ ườ ứ ể ề ầ ẩ ơ tr c nghi m và thi th c hành. Ng ụ i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng
ầ ủ ị ế ị ứ ứ ớ ợ ộ ệ viên ch c quy t đ nh hình th c và n i dung thi phù h p v i yêu c u c a v trí vi c
làm.
ườ ụ ệ ệ ầ ợ ị Tr ng h p v trí vi c làm yêu c u chuyên môn, nghi p v chuyên ngành là
ữ ặ ệ ụ ệ ạ ngo i ng ho c công ngh thông tin, bài thi chuyên môn, nghi p v chuyên ngành là
ữ ệ ạ ặ ườ ự ể ả ạ ngo i ng ho c công ngh thông tin thì ng i d tuy n không ph i thi ngo i ng ữ
ặ ọ ị ạ ề ả ả ho c thi tin h c văn phòng quy đ nh t i Kho n 4 và Kho n 5 Đi u này.
ứ ế ữ ứ ạ ộ 4. Thi ngo i ng : Thi m t trong năm th ti ng Anh, Nga, Pháp, Đ c, Trung
ứ ữ ệ ề ạ ặ ố ớ ợ ẩ Qu c ho c ngo i ng khác theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p phù h p v i yêu
ệ ầ ủ ị c u c a v trí vi c làm.
ườ ầ ử ụ ệ ế ợ ộ ị ườ Tr ng h p v trí vi c làm yêu c u s d ng ti ng dân t c ít ng ệ i, vi c thi
ữ ượ ạ ế ằ ộ ườ ườ ứ ầ ơ ngo i ng đ ế c thay th b ng ti ng dân t c ít ng i. Ng i đ ng đ u c quan có
ụ ứ ứ ề ể ế ẩ ộ ế ị th m quy n tuy n d ng viên ch c quy t đ nh hình th c và n i dung thi ti ng dân
ườ ộ t c ít ng i.
ự ệ ặ ắ ọ 5. Thi tin h c văn phòng: Thi th c hành trên máy ho c thi tr c nghi m theo tiêu
ầ ủ ị ứ ề ệ ệ ẩ ợ ớ chu n ch c danh ngh nghi p phù h p v i yêu c u c a v trí vi c làm.
ụ ể ơ ứ ệ ả ổ ứ ơ ị ề 6. Căn c vào kh năng, đi u ki n c th , c quan, t ẩ ch c, đ n v có th m
ế ị ụ ứ ứ ề ể ấ ặ quy n tuy n d ng viên ch c quy t đ nh hình th c thi trên gi y ho c trên máy vi
tính.
ộ ố ề ề ệ ễ Đi u 8. Đi u ki n mi n thi m t s môn
ườ ự ể ượ ễ ạ ặ ọ Ng i đăng ký d tuy n đ ữ c mi n thi môn ngo i ng ho c tin h c trong các
ườ tr ợ ng h p sau:
ữ ễ ạ ườ ụ ợ 1. Mi n thi môn ngo i ng trong tr ệ ng h p môn nghi p v chuyên ngành
ữ ế ề ệ ả ạ ộ không ph i là ngo i ng n u có m t trong các đi u ki n sau:
ằ ố ạ ọ ề ạ ọ ệ ạ a) Có b ng t ữ t nghi p đ i h c, sau đ i h c v ngo i ng ;
ằ ố ạ ọ ở ướ ạ ọ ệ ặ ố b) Có b ng t t nghi p đ i h c, sau đ i h c n c ngoài ho c t ạ ệ t nghi p đ i
ạ ọ ạ ơ ở ế ằ ướ ở ệ ọ h c, sau đ i h c t ạ i c s đào t o b ng ti ng n c ngoài Vi t Nam.
ễ ườ ằ ợ ố ọ 2. Mi n thi môn tin h c văn phòng trong tr ng h p có b ng t t nghi p t ệ ừ
ệ ấ ở trung c p chuyên ngành công ngh thông tin tr lên.
ề ể Đi u 9. Cách tính đi m
ượ ể ấ 1. Bài thi đ c ch m theo thang đi m 100.
ể ượ ư 2. Đi m các bài thi đ c tính nh sau:
ệ ố ứ ế a) Thi ki n th c chung: Tính h s 1;
ệ ầ ế ặ ụ b) Thi chuyên môn, nghi p v chuyên ngành: Ph n thi vi ắ t ho c thi tr c
ệ ố ệ ố ự ệ ầ nghi m tính h s 1; ph n thi th c hành tính h s 2.
ố ể ủ ứ ế ế ả ổ 3. K t qu thi là t ng s đi m c a bài thi ki n th c chung và các bài thi
ụ ệ ườ ườ ự ể ạ chuyên môn, nghi p v chuyên ngành. Tr ợ ng h p ng i d tuy n thi ngo i ng ữ
ế ặ ộ ườ ế ả ọ ho c ti ng dân t c ít ng ể i, thi tin h c văn phòng, k t qu các bài thi này là đi m
ố ể ề ệ ổ ữ ạ ợ đi u ki n và không tính vào t ng s đi m thi, tr ừ ườ tr ng h p ngo i ng và công
ệ ụ ệ ầ ngh thông tin là ph n thi chuyên môn, nghi p v chuyên ngành.
ề ị ườ ứ ể ể Đi u 10. Xác đ nh ng ỳ i trúng tuy n trong k thi tuy n viên ch c
ườ ự ủ ứ ể ể ả ỳ 1. Ng i trúng tuy n trong k thi tuy n viên ch c ph i tham d đ các bài thi
ạ ạ ừ ề ỗ ị ị ể ở ượ ị quy đ nh t i Đi u 9 Ngh đ nh này, m i bài thi đ t t 50 đi m tr lên và đ c xác
ắ ườ ể ế ả ấ ơ ị đ nh theo nguyên t c: Ng i trúng tuy n có k t qu thi cao h n, l y theo th t ứ ự ừ t
ể ụ ủ ừ ế ế ệ ấ ố ỉ ị cao xu ng th p cho đ n h t ch tiêu tuy n d ng c a t ng v trí vi c làm.
ườ ừ ườ ở ế ả ằ ở ỉ 2. Tr ợ ng h p có t 02 ng i tr lên có k t qu thi b ng nhau ố ch tiêu cu i
ụ ầ ườ ố ể ệ ổ ể cùng c n tuy n d ng thì ng i có t ng s đi m các bài thi chuyên môn, nghi p v ụ
ơ ườ ế ổ ố ể ể chuyên ngành cao h n là ng i trúng tuy n; n u t ng s đi m các bài thi chuyên
ụ ệ ằ ườ ứ ầ môn, nghi p v chuyên ngành b ng nhau thì ng ẩ ơ i đ ng đ u c quan có th m
ế ị ứ ụ ề ể ườ ứ ự ư quy n tuy n d ng viên ch c quy t đ nh ng ể i trúng tuy n theo th t u tiên nh ư
sau:
ự ượ ộ a) Anh hùng l c l ng vũ trang, Anh hùng lao đ ng;
ươ b) Th ng binh;
ư ươ c) Ng ườ ưở i h ng chính sách nh th ng binh;
d) Con li t sĩ;ệ
ươ đ) Con th ng binh;
ủ ư ươ e) Con c a ng ườ ưở i h ng chính sách nh th ng binh;
ườ ườ g) Ng ộ i dân t c ít ng i;
ộ h) Đ i viên thanh niên xung phong;
ứ ề ể ệ ẻ ộ i) Đ i viên tri th c tr tình nguy n tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi t ừ
ệ ở ụ ủ đ 24 tháng tr lên đã hoàn thành nhi m v ;
ườ ụ k) Ng ự i hoàn thành nghĩa v quân s ;
ườ ự l) Ng ữ ể i d tuy n là n .
ườ ẫ ợ ị ượ ườ ứ ự ư 3. Tr ng h p v n không xác đ nh đ c ng ể i trúng tuy n theo th t u tiên
ạ ả ườ ứ ề ẩ ầ ơ ị quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u này thì ng ể i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n
ự ế ế ị ứ ấ ỏ ườ ể ụ d ng viên ch c tr c ti p ph ng v n và quy t đ nh ng i trúng tuy n.
ả ư ự ể ế ệ ệ ả ỳ ể ầ 4. Không th c hi n vi c b o l u k t qu thi tuy n cho các k thi tuy n l n
sau.
M c 3ụ
Ứ Ể XÉT TUY N VIÊN CH C
ứ ộ ể ề Đi u 11. N i dung xét tuy n viên ch c
ả ọ ậ ọ ậ ể ể ế ồ ố 1. Xét k t qu h c t p bao g m đi m h c t p và đi m t ệ ủ t nghi p c a ng ườ i
ể ự d tuy n.
ự ự ề ể ặ ấ ạ ỏ 2. Ki m tra, sát h ch thông qua ph ng v n ho c th c hành v năng l c, trình
ệ ụ ủ ườ ự ể ộ đ chuyên môn, nghi p v c a ng i d tuy n.
ề ể Đi u 12. Cách tính đi m
ọ ậ ể ượ ế ả ằ ộ ị 1. Đi m h c t p đ ọ c xác đ nh b ng trung bình c ng k t qu các môn h c
ọ ậ ủ ộ ườ ự ể ở ộ trong toàn b quá trình h c t p c a ng i d xét tuy n trình đ , chuyên môn,
ủ ị ự ụ ệ ể ầ ượ ể ổ nghi p v theo yêu c u c a v trí d tuy n và đ c quy đ i theo thang đi m 100,
ệ ố tính h s 1.
ố ệ ượ ế ằ ả ộ ị ể 2. Đi m t t nghi p đ c xác đ nh b ng trung bình c ng k t qu các môn thi
ệ ậ ủ ể ệ ặ ườ ự ể ượ ố t ả t nghi p ho c đi m b o v lu n văn c a ng i d xét tuy n và đ ổ c quy đ i
ệ ố ể theo thang đi m 100, tính h s 1.
ườ ườ ự ể ượ ệ ố ạ ỉ 3. Tr ợ ng h p ng i d xét tuy n đ ể c đào t o theo h th ng tín ch thì đi m
ể ờ ồ ố ượ ể ổ ọ ậ h c t p đ ng th i là đi m t ệ t nghi p và đ c quy đ i theo thang đi m 100, tính h ệ
s 2.ố
ự ể ặ ỏ ượ ể ấ 4. Đi m ph ng v n ho c th c hành đ c tính theo thang đi m 100 và tính h ệ
s 2.ố
ọ ậ ủ ể ể ế ể ả ổ ố ố ể 5. K t qu xét tuy n là t ng s đi m c a đi m h c t p, đi m t ệ t nghi p,
ể ấ ỏ ị ạ ề ả ả ả đi m ph ng v n tính theo quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 4 Đi u này.
ườ ườ ự ể ượ ệ ố ế ạ ỉ Tr ợ ng h p ng i d xét tuy n đ c đào t o theo h th ng tín ch thì k t qu ả
ố ể ể ượ ạ ề ả ả ổ xét tuy n là t ng s đi m đ c tính t i Kho n 3 và Kho n 4 Đi u này.
ề ị ườ ể ể Đi u 13. Xác đ nh ng ứ ỳ i trúng tuy n trong k xét tuy n viên ch c
ườ ủ ứ ề ể ể ả ỳ 1. Ng ệ i trúng tuy n trong k xét tuy n viên ch c ph i có đ các đi u ki n
sau đây:
ọ ậ ể ể ố ự ệ ể ặ ấ ỏ a) Có đi m h c t p, đi m t ỗ t nghi p và đi m ph ng v n ho c th c hành, m i
ạ ạ ừ ể ở lo i đ t t 50 đi m tr lên;
ơ ấ ứ ự ừ ể ế ả ế ế ố b) Có k t qu xét tuy n cao h n l y theo th t t ấ cao xu ng th p đ n h t ch ỉ
ượ ể ụ ủ ừ ệ ị tiêu đ c tuy n d ng c a t ng v trí vi c làm.
ườ ừ ườ ế ể ằ ả ở ở 2. Tr ợ ng h p có t 02 ng i tr lên có k t qu xét tuy n b ng nhau ch ỉ
ụ ể ầ ố ườ ự ể ể ặ ấ ỏ tiêu cu i cùng c n tuy n d ng thì ng i có đi m ph ng v n ho c đi m th c hành
ườ ự ể ể ể ế ặ ằ ỏ ơ cao h n là ng ấ i trúng tuy n; n u đi m ph ng v n ho c đi m th c hành b ng nhau
ườ ứ ể ụ ầ ơ ế ị ứ ề ẩ thì ng i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng viên ch c quy t đ nh ng ườ i
ứ ự ư ể ị ạ ề ả ị ị trúng tuy n theo th t u tiên quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 10 Ngh đ nh này.
ườ ẫ ợ ị ượ ườ ứ ự ư 3. Tr ng h p v n không xác đ nh đ c ng ể i trúng tuy n theo th t u tiên
ạ ả ườ ứ ề ầ ẩ ơ ị quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u này thì ng ể i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n
ế ị ứ ườ ể ụ d ng viên ch c quy t đ nh ng i trúng tuy n.
ả ư ế ể ầ ự ệ ể ả ỳ 4. Không th c hi n b o l u k t qu xét tuy n cho các k xét tuy n l n sau.
ề ể ặ Đi u 14. Xét tuy n đ c cách
ứ ề ự ệ ể ị ạ ề ị 1. Căn c đi u ki n đăng ký d tuy n quy đ nh t ị i Đi u 4 Ngh đ nh này và
ủ ệ ậ ầ ơ ườ ứ ầ ẩ ơ ị ự yêu c u c a đ n v s nghi p công l p, ng ề i đ ng đ u c quan có th m quy n
ế ị ụ ứ ể ể ặ tuy n d ng viên ch c xem xét, quy t đ nh xét tuy n đ c cách không theo trình t ự ,
ủ ụ ụ ứ ể ị ạ ụ ề ề ề th t c tuy n d ng viên ch c quy đ nh t i Đi u 15, Đi u 16 và Đi u 17 M c 4
ươ ườ Ch ố ớ ng này đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ườ ự ầ ụ ệ ể ừ a) Ng i có kinh nghi m công tác trong ngành, lĩnh v c c n tuy n d ng t 03
ứ ở ượ ầ ủ ị ể ụ ệ ầ năm tr lên, đáp ng đ c ngay yêu c u c a v trí vi c làm c n tuy n d ng;
ệ ạ ệ ế ở ữ b) Nh ng ng ườ ố i t ạ ọ t nghi p đ i h c lo i gi ỏ ố i, t ạ t nghi p th c sĩ, ti n sĩ trong
ướ ớ ị ệ ạ ầ ướ n c và ngoài n ể ợ c, có chuyên ngành đào t o phù h p v i v trí vi c làm c n tuy n
ừ ườ ệ ề ệ ầ ợ ị ụ d ng, tr các tr ể ứ ng h p mà v trí vi c làm và ch c danh ngh nghi p c n tuy n
ế ạ ầ ạ ộ ụ d ng yêu c u trình đ đào t o th c sĩ, ti n sĩ;
ườ ế ặ ệ ệ ợ ữ c) Nh ng ng i có tài năng, năng khi u đ c bi ớ ị t phù h p v i v trí vi c làm
ể ụ ự ể ậ ệ trong các ngành, lĩnh v c văn hóa, ngh thu t, th d c, th thao, các ngành ngh ề
ề ố truy n th ng.
ộ ộ ụ ướ ủ ụ ố ớ ẫ ườ ợ 2. B N i v h ng d n quy trình, th t c đ i v i các tr ể ng h p xét tuy n
ị ạ ặ đ c cách quy đ nh t ề i Đi u này.
M c 4ụ
Ủ Ụ Ứ Ự Ụ Ể TRÌNH T , TH T C TUY N D NG VIÊN CH C
ậ ồ ơ ự ể ụ ế ể ề Đi u 15. Thông báo tuy n d ng và ti p nh n h s d tuy n
ụ ứ ề ả ẩ ơ ơ ị ể 1. C quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c ph i thông báo công
ươ ệ ử ủ ơ ệ ạ khai trên ph ng ti n thông tin đ i chúng, trang thông tin đi n t ơ c a c quan, đ n
ế ạ ụ ở ệ ề ề ệ ẩ ị ế v (n u có) và niêm y t công khai t i tr s làm vi c v tiêu chu n, đi u ki n, s ố
ồ ơ ủ ờ ạ ể ể ế ậ ầ ị ườ ượ l ng c n tuy n, th i h n và đ a đi m ti p nh n h s c a ng i đăng ký d ự
tuy n.ể
ồ ơ ủ ờ ạ ườ ự ể ấ ậ 2. Th i h n nh n h s c a ng i đăng ký d tuy n ít nh t là 20 ngày làm
ể ừ ệ ụ ể ươ ệ vi c k t ngày thông báo tuy n d ng công khai trên ph ạ ng ti n thông tin đ i
chúng.
ệ ậ ấ ướ ổ ứ ể ặ 3. Ch m nh t 10 ngày làm vi c tr c ngày t ể ch c thi tuy n ho c xét tuy n,
ả ậ ứ ụ ể ề ẩ ơ ị ơ c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c ph i l p danh sách ng ườ ủ i đ
ự ể ệ ế ề ạ ụ ở ệ ể đi u ki n d tuy n đ niêm y t công khai t i tr s làm vi c và thông báo trên
ệ ử ủ ơ ị ế trang đi n t c a đ n v (n u có).
ể ụ ổ ứ ứ ề Đi u 16. T ch c tuy n d ng viên ch c
ứ ị ạ ề ề ị ị ườ ứ ơ 1. Căn c quy đ nh t i Đi u 5, Đi u 6 Ngh đ nh này, ng ầ i đ ng đ u c quan
ộ ồ ế ị ụ ứ ể ề ể ậ ẩ ụ có th m quy n tuy n d ng viên ch c quy t đ nh thành l p H i đ ng tuy n d ng
ệ ệ ể ể ặ ể ự đ th c hi n vi c thi tuy n ho c xét tuy n.
ể ụ ụ ể ộ ồ ứ ậ ộ ậ 2. H i đ ng tuy n d ng viên ch c thành l p và phân công c th cho b ph n
ụ ự ệ ệ ệ ị ạ ề ả ị ị giúp vi c th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 6 Ngh đ nh này.
ể ừ ệ ậ ấ ổ ứ ờ ạ 3. Ch m nh t trong th i h n 20 ngày làm vi c, k t ế ngày k t thúc t ch c thi
ộ ồ ả ổ ứ ứ ụ ể ể ể ặ tuy n ho c xét tuy n, H i đ ng tuy n d ng viên ch c ph i t ặ ấ ch c ch m thi ho c
ứ ổ ể ế ả ợ ớ ườ ứ ầ ơ ổ t ch c t ng h p k t qu xét tuy n và báo cáo v i ng i đ ng đ u c quan có
ể ụ ứ ề ẩ th m quy n tuy n d ng viên ch c.
ể ụ ề ế ả Đi u 17. Thông báo k t qu tuy n d ng
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ế ả 1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c báo cáo k t qu thi
ể ủ ộ ồ ụ ể ể ặ ườ ứ ầ ơ tuy n ho c xét tuy n c a H i đ ng tuy n d ng, ng ơ i đ ng đ u c quan, đ n v ị
ụ ứ ế ề ế ể ả ẩ ể ả có th m quy n tuy n d ng viên ch c ph i niêm y t công khai k t qu thi tuy n
ể ạ ụ ở ệ ử ủ ơ ệ ặ ho c xét tuy n t i tr s làm vi c và trên trang thông tin đi n t ơ c a c quan, đ n
ứ ế ề ẩ ể ụ ị v có th m quy n tuy n d ng viên ch c (n u có).
ờ ạ ể ừ ệ ế ế ả 2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày niêm y t công khai k t qu thi
ườ ự ử ơ ề ế ể ề ả ả ị ể tuy n, ng ể i d tuy n có quy n g i đ n đ ngh phúc kh o k t qu thi tuy n.
ườ ứ ụ ứ ề ể ẩ ầ ơ ơ ị Ng ộ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c giao H i
ụ ổ ứ ờ ạ ệ ả ấ ể ồ đ ng tuy n d ng t ch c ch m phúc kh o trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ể ừ
ờ ạ ế ả ậ ị ạ ơ ngày h t th i h n nh n đ n phúc kh o theo quy đ nh t ả i Kho n này.
ự ị ạ ề ả ệ 3. Sau khi th c hi n các quy đ nh t ả i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này, ng ườ i
ệ ế ụ ứ ề ể ẩ ầ ơ ơ ị ứ đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c phê duy t k t qu ả
ử ụ ể ế ể ả ằ ậ tuy n d ng và g i thông báo công nh n k t qu trúng tuy n b ng văn b n t ả ớ i
ườ ự ể ị ỉ ườ ự ể ộ ng i d tuy n theo đ a ch mà ng ả i d tuy n đã đăng ký, n i dung thông báo ph i
ể ờ ị ườ ể ế ệ ợ ồ ghi rõ th i gian và đ a đi m ng i trúng tuy n đ n ký h p đ ng làm vi c.
M c 5ụ
Ợ Ồ Ệ H P Đ NG LÀM VI C
ế ợ ồ ộ ề ệ Đi u 18. Các n i dung liên quan đ n h p đ ng làm vi c
ị ự ụ ứ ệ ể ệ ậ ơ ượ 1. Vi c tuy n d ng viên ch c vào các đ n v s nghi p công l p đ ự c th c
ế ộ ợ ệ ệ ệ ồ ồ ợ ồ ị ờ ạ hi n theo ch đ h p đ ng làm vi c, bao g m h p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n
ờ ạ ệ ồ ợ ị ị ạ ề ậ và h p đ ng làm vi c không xác đ nh th i h n quy đ nh t i Đi u 25 Lu t Viên
ế ộ ậ ự ượ ứ ự ệ ờ ồ ị ch c. Th i gian th c hi n ch đ t p s đ ệ ợ c quy đ nh trong h p đ ng làm vi c
ờ ạ ị xác đ nh th i h n.
ộ ộ ụ ệ ẫ ợ ồ ị 2. B N i v quy đ nh m u h p đ ng làm vi c.
ế ợ ồ ệ ề ậ ệ Đi u 19. Ký k t h p đ ng làm vi c và nh n vi c
ờ ạ ể ừ ệ ậ ố ế ấ 1. Trong th i h n ch m nh t là 20 ngày làm vi c, k t ngày công b k t qu ả
ể ườ ả ế ứ ể ệ ợ ồ ụ tuy n d ng, ng ớ ơ i trúng tuy n viên ch c ph i đ n ký h p đ ng làm vi c v i đ n
ệ ậ ị ạ ề ả ị ị ị ự v s nghi p công l p theo thông báo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 17 Ngh đ nh này.
ờ ạ ể ừ ệ ậ ợ ồ ấ 2. Trong th i h n ch m nh t là 20 ngày làm vi c, k t ngày h p đ ng làm
ệ ượ ườ ừ ườ ể ệ ợ vi c đ ế c ký k t, ng ả ế i trúng tuy n ph i đ n nhân vi c, tr tr ồ ợ ng h p h p đ ng
ờ ạ ệ ị ườ ườ ể làm vi c quy đ nh th i h n khác. Tr ợ ng h p ng i trúng tuy n có lý do chính đáng
ể ế ệ ả ạ ậ ơ ướ ế mà không th đ n nh n vi c thì ph i làm đ n xin gia h n tr ờ c khi k t thúc th i
ể ụ ử ơ ứ ề ẩ ơ ị ạ h n nêu trên g i c quan, đ n v có th m quy n tuy n d ng viên ch c.
ườ ườ ể ế ệ ồ 3. Tr ợ ng h p ng ờ ợ i trúng tuy n không đ n ký h p đ ng làm vi c trong th i
ị ạ ờ ạ ề ế ệ ặ ậ ả ị ạ h n quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này ho c đ n nh n vi c sau th i h n quy đ nh t ạ i
ả ườ ứ ụ ề ể ầ ơ ề Kho n 2 Đi u này thì ng ẩ i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng viên
ứ ủ ỏ ế ứ ợ ể ế ặ ấ ả ồ ch c h y b k t qu trúng tuy n ho c ch m d t h p đ ng đã ký k t.
M c 6ụ
T P SẬ Ự
ế ộ ậ ự ề Đi u 20. Ch đ t p s
ườ ế ộ ậ ự ể ự ứ ể ệ ả 1. Ng ớ i trúng tuy n viên ch c ph i th c hi n ch đ t p s đ làm quen v i
ườ ệ ủ ị ữ ệ ậ ượ ể môi tr ng công tác, t p làm nh ng công vi c c a v trí vi c làm đ ụ c tuy n d ng,
ừ ườ ợ ị ạ ứ ề ậ ả tr tr ng h p quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 27 Lu t Viên ch c.
ứ ứ ệ ề ả ộ ố ợ 2. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ph i h p
ộ ộ ụ ề ờ ứ ề ị ệ ủ ừ ậ ự ớ v i B N i v quy đ nh v th i gian t p s theo ch c danh ngh nghi p c a t ng
ừ ự ủ ậ ị ngành, t ng lĩnh v c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ờ ộ ờ ố ỉ ế ộ ả 3. Th i gian ngh sinh con theo ch đ b o hi m xã h i và th i gian m đau t ừ
ị ạ ạ ờ ở ữ ạ ị ỉ 03 ngày tr lên, th i gian b t m giam, t m gi , t m đình ch công tác theo quy đ nh
ượ ậ ủ c a pháp lu t không đ ậ ự ờ c tính vào th i gian t p s .
ộ ậ ự 4. N i dung t p s :
ứ ề ụ ủ ữ ủ ề ậ ắ ị ứ a) N m v ng quy đ nh c a Lu t Viên ch c v quy n, nghĩa v c a viên ch c,
ữ ứ ệ ượ ơ ấ ổ ắ ứ nh ng vi c viên ch c không đ ữ c làm; n m v ng c c u t ứ ch c, ch c năng,
ạ ủ ơ ụ ệ ề ổ ứ ị ơ ộ ơ nhi m v , quy n h n c a c quan, t ch c, đ n v n i công tác, n i quy, quy ch ế
ổ ứ ụ ủ ị ứ ệ ệ ơ ị ệ ủ ơ làm vi c c a c quan, t ch c, đ n v và ch c trách, nhi m v c a v trí vi c làm
ượ đ ể ụ c tuy n d ng;
ứ ự ệ ệ ế ồ ỹ b) Trau d i ki n th c và rèn luy n năng l c, k năng chuyên môn, nghi p v ụ
ầ ủ ị ệ ượ theo yêu c u c a v trí vi c làm đ ể ụ c tuy n d ng;
ả ự ủ ế ệ ệ ệ ị ượ ậ c) T p gi i quy t, th c hi n các công vi c c a v trí vi c làm đ ể c tuy n
d ng.ụ
ướ ề ẫ ậ ự Đi u 21. H ng d n t p s
ị ự ệ ệ ậ ơ ướ 1. Đ n v s nghi p công l p có trách nhi m h ẫ ng d n ng ườ ậ ự ắ i t p s n m
ậ ự ữ ệ ầ ậ ộ ị ạ ữ v ng và t p làm nh ng công vi c theo yêu c u n i dung t p s quy đ nh t ả i Kho n
ề ị ị 4 Đi u 20 Ngh đ nh này.
ể ừ ệ ậ ấ ứ ế ậ 2. Ch m nh t sau 07 ngày làm vi c, k t ệ ngày viên ch c đ n nh n vi c,
ườ ứ ả ử ị ự ứ ứ ệ ề ầ ơ ng ệ i đ ng đ u đ n v s nghi p ph i c viên ch c có ch c danh ngh nghi p
ự ụ ệ ề ệ ặ ơ ằ b ng ho c cao h n, có năng l c, kinh nghi m v chuyên môn, nghi p v và kh ả
ạ ướ ườ ậ ử ộ ự ự ệ ệ ề năng truy n đ t h ẫ ng d n ng i t p s . Không th c hi n vi c c m t ng ườ i
ẫ ậ ự ườ ậ ự ở ờ ướ h ng d n t p s cho hai ng i t p s tr lên trong cùng th i gian.
ố ớ ế ộ ề ườ ậ ự Đi u 22. Ch đ , chính sách đ i v i ng i t p s và ng ườ ướ i h ẫ ng d n
t p sậ ự
ậ ự ờ ườ ậ ự ượ ưở ứ ươ ủ 1. Trong th i gian t p s , ng i t p s đ c h ng 85% m c l ứ ng c a ch c
ệ ươ ứ ể ụ ớ ị ườ ề danh ngh nghi p t ệ ng ng v i v trí vi c làm tuy n d ng. Tr ợ ng h p ng ườ ậ i t p
ộ ạ ế ạ ặ ợ ớ ầ ủ ự s có trình đ th c sĩ ho c ti n sĩ và chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a
ụ ệ ể ườ ậ ự ộ ạ ượ ưở ị v trí vi c làm tuy n d ng thì ng i t p s có trình đ th c sĩ đ c h ng 85%
ứ ươ ườ ậ ự ộ ế ứ ươ m c l ậ ng b c 2, ng i t p s có trình đ ti n sĩ đ ượ ưở c h ng 85% m c l ậ ng b c
ệ ươ ủ ứ ề ể ụ ớ ị ứ ệ 3 c a ch c danh ngh nghi p t ả ng ng v i v trí vi c làm tuy n d ng. Các kho n
ụ ấ ượ ưở ủ ậ ị ph c p đ c h ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ậ ự ượ ưở ứ ươ ụ ấ ủ ứ 2. Ng i t p s đ c h ng 100% m c l ng và ph c p c a ch c danh
ệ ươ ứ ể ụ ớ ị ề ệ ườ ngh nghi p t ng ng v i v trí vi c làm tuy n d ng trong các tr ợ ng h p sau:
ệ ở ề ớ ả ả ộ a) Làm vi c mi n núi, biên gi i, h i đ o, vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c ít
ườ ệ ế ộ ặ ệ ng ề i, vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn;
ề ộ ạ ệ ể b) Làm vi c trong các ngành, ngh đ c h i, nguy hi m;
ụ ụ ụ ờ ạ ụ ự c) Hoàn thành nghĩa v quân s , nghĩa v ph c v có th i h n trong l c l ự ượ ng
ệ ườ công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, ng ơ ế i làm công tác c y u
ứ ể ộ ộ ẻ chuy n ngành, đ i viên thanh niên xung phong, đ i viên trí th c tr ệ tình nguy n
ể ề ừ ủ ở tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi t ệ đ 24 tháng tr lên đã hoàn thành nhi m
v .ụ
ậ ự ờ ượ ậ ươ ờ 3. Th i gian t p s không đ c tính vào th i gian xét nâng b c l ng.
ờ ướ ẫ ậ ự ượ 4. Trong th i gian h ẫ ậ ự ng d n t p s , ng ườ ướ i h ng d n t p s đ c h ưở ng
ứ ươ ệ ằ ố ể ệ ố ụ ấ h s ph c p trách nhi m b ng 0,3 m c l ng t ệ i thi u hi n hành.
ườ ậ ự 5. Ng ườ ướ i h ẫ ậ ự ng d n t p s và ng i t p s còn đ ượ ưở c h ế ộ ề ng các ch đ ti n
ưở ợ ủ ế ị ướ th ng và phúc l i khác (n u có) theo quy đ nh c a Nhà n ế ủ ơ c và quy ch c a đ n
ậ ệ ị ự v s nghi p công l p.
ề ự ủ ụ ổ ứ ệ ề ệ ế Đi u 23. Trình t ờ , th t c b nhi m ch c danh ngh nghi p khi h t th i
gian t p sậ ự
ậ ự ế ờ ườ ậ ự ế ả 1. Khi h t th i gian t p s , ng ả ậ ự ằ i t p s ph i báo cáo k t qu t p s b ng
ả ị ạ ề ả ị ị ộ văn b n theo các n i dung quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 20 Ngh đ nh này.
ẫ ậ ự ệ ế ậ 2. Ng ườ ướ i h ng d n t p s có trách nhi m nh n xét, đánh giá k t qu t p s ả ậ ự
ườ ậ ự ằ ử ả ườ ứ ị ự ệ ầ ơ ố ớ đ i v i ng i t p s b ng văn b n, g i ng i đ ng đ u đ n v s nghi p công
l p.ậ
ườ ứ ạ ứ ị ự ệ ẩ ấ ầ ơ 3. Ng ậ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p đánh giá ph m ch t, đ o đ c và
ệ ủ ả ườ ậ ự ế ườ ậ ự ạ ầ ờ ế k t qu công vi c c a ng i t p s . N u ng i t p s đ t yêu c u sau th i gian
ế ị ị ấ ề ề ả ả ẩ ặ ậ ự t p s thì quy t đ nh ho c làm văn b n đ ngh c p có th m quy n qu n lý viên
ế ị ứ ứ ế ệ ề ệ ổ ườ ậ ự ch c ra quy t đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p. N u ng ạ i t p s không đ t
ậ ự ự ề ả ầ ờ ị ị ệ yêu c u sau th i gian t p s thì th c hi n theo Kho n 1 Đi u 24 Ngh đ nh này.
ứ ợ ồ ệ ố ớ ề ấ Đi u 24. Ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i ng ườ ậ ự i t p s
ườ ậ ự ị ứ ệ ầ ạ ấ ợ ồ 1. Ng i t p s b ch m d t H p đ ng làm vi c khi không đ t yêu c u sau
ỷ ậ ừ ờ ứ ả ở ậ ự ặ ị ử th i gian t p s ho c b x lý k lu t t hình th c c nh cáo tr lên.
ị ử ụ ứ ề ơ ị ườ ứ ị ự ệ ầ ơ 2. Đ n v s d ng viên ch c đ ngh ng i đ ng đ u đ n v s nghi p công
ứ ợ ố ớ ệ ấ ồ ườ ợ ị ạ ậ l p ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i các tr ng h p quy đ nh t ả i Kho n 1
ề Đi u này.
ườ ậ ự ị ấ ệ ế ứ ợ ờ ồ 3. Ng i t p s b ch m d t h p đ ng làm vi c n u có th i gian làm vi c t ệ ừ 6
ượ ơ ợ ấ ị ự ệ ậ ươ ở tháng tr lên đ c đ n v s nghi p công l p tr c p 01 tháng l ệ ụ ấ ng, ph c p hi n
ề ơ ư ề ưở h ng và ti n tàu xe v n i c trú.
ươ Ch ng III
Ử Ụ Ứ S D NG VIÊN CH C
M c 1ụ
Ụ Ệ Ổ Ễ Ệ Ệ Ệ PHÂN CÔNG NHI M V , BI T PHÁI, B NHI M, MI N NHI M
VIÊN CH CỨ
ệ ề ụ Đi u 25. Phân công nhi m v
ườ ứ ị ự ệ ậ ặ ầ ơ ườ ứ ơ 1. Ng i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p ho c ng ầ i đ ng đ u đ n v s ị ử
ứ ự ụ ể ệ ệ ệ ị ệ ụ d ng viên ch c ch u trách nhi m phân công nhi m v , ki m tra vi c th c hi n
ụ ủ ứ ề ệ ệ ả ầ ế ể ự ả nhi m v c a viên ch c, b o đ m các đi u ki n c n thi ệ ứ t đ viên ch c th c hi n
ố ớ ế ộ ụ ứ ệ nhi m v và các ch đ , chính sách đ i v i viên ch c.
ả ả ứ ụ ệ ệ ả ợ ớ ứ 2. Vi c phân công nhi m v cho viên ch c ph i b o đ m phù h p v i ch c
ứ ụ ả ệ ề ượ ổ ầ ủ ị ệ ệ danh ngh nghi p, ch c v qu n lý đ c b nhi m và yêu c u c a v trí vi c làm.
ề ệ ứ Đi u 26. Bi t phái viên ch c
ệ ứ ượ ự ệ ườ ợ ệ 1. Vi c bi t phái viên ch c đ c th c hi n trong các tr ng h p sau đây:
ệ ấ ấ ụ ộ a) Theo nhi m v đ t xu t, c p bách;
ệ ầ ể ự ệ ả ấ ị ế ờ ộ b) Đ th c hi n công vi c c n gi i quy t trong m t th i gian nh t đ nh.
ệ ứ ườ ợ ờ ạ 2. Th i h n bi t phái viên ch c không quá 03 năm. Tr ộ ố ng h p m t s ngành,
ự ặ ờ ạ ả ệ ự ệ ơ ầ lĩnh v c đ c thù yêu c u ph i có th i h n bi t phái dài h n thì th c hi n theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t chuyên ngành.
ậ ử ị ự ứ ơ ơ ệ ế ụ ả ệ 3. C quan, đ n v s nghi p công l p c viên ch c bi t phái ti p t c qu n lý,
ứ ượ ử ệ ờ theo dõi trong th i gian viên ch c đ c c đi bi t phái.
ứ ậ ơ ơ ệ ệ ị ế 4. C quan, đ n v ti p nh n viên ch c bi t phái có trách nhi m phân công, b ố
ố ớ ứ ụ ự ệ ệ ể ệ trí, đánh giá, ki m tra vi c th c hi n nhi m v công tác đ i v i viên ch c đó.
ứ ượ ử ệ ề ợ ị ạ 5. Viên ch c đ c c bi t phái đ ượ ưở c h ng quy n l i quy đ nh t ả i Kho n 4,
ứ ề ậ ả ả Kho n 5 và Kho n 6 Đi u 36 Lu t viên ch c.
ứ ổ ệ ề ả Đi u 27. B nhi m viên ch c qu n lý
ứ ủ ứ ệ ệ ả ả ầ ổ ơ 1. Vi c b nhi m viên ch c qu n lý ph i căn c vào nhu c u c a đ n v s ị ự
ề ệ ệ ẩ ậ nghi p công l p và các tiêu chu n, đi u ki n sau:
ủ ơ ụ ủ ứ ả ạ ẩ ơ ị ị a) Đ t tiêu chu n c a ch c v qu n lý theo quy đ nh c a c quan, đ n v có
ề ẩ th m quy n;
ầ ượ ơ ề ơ ị ủ ồ ơ b) Có đ y đ h s cá nhân đ ẩ c c quan, đ n v có th m quy n xác minh rõ
ả ả ị ràng; có b n kê khai tài s n theo quy đ nh;
ộ ổ ổ ệ ị c) Trong đ tu i b nhi m theo quy đ nh;
ỏ ể ủ ứ ứ ụ ệ ượ d) Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v và ch c trách đ c giao;
ộ ườ ứ ụ ị ấ ệ ả ợ ị đ) Không thu c các tr ủ ng h p b c m đ m nhi m ch c v theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ờ ạ ừ ườ ổ ự ệ ợ ị ệ 2. Th i h n b nhi m là 05 năm, tr tr ủ ng h p th c hi n theo quy đ nh c a
ủ ơ ề ế ẩ ậ ặ ị ờ pháp lu t chuyên ngành ho c quy đ nh c a c quan có th m quy n. Khi h t th i
ự ề ệ ệ ệ ẩ ơ ơ ổ ổ ị ạ ặ ạ h n b nhi m, c quan, đ n v có th m quy n th c hi n b nhi m l i ho c không
ệ ạ ả ổ b nhi m l ứ i viên ch c qu n lý.
ề ợ ủ ứ ượ ự ứ ụ ệ ả ổ 3. Quy n l i c a viên ch c đ ệ c b nhi m vào ch c v qu n lý th c hi n
ị ạ ề ả ả ả ả theo quy đ nh t ậ ề i Kho n 2, Kho n 3, Kho n 4 Đi u 37 và Kho n 3 Đi u 38 Lu t
Viên ch c.ứ
ổ ệ ề ề ẩ ả ế ữ ứ ụ ả Đi u 28. Th m quy n b nhi m, gi i quy t thôi gi ch c v qu n lý
ứ ệ ễ ả ặ ố ớ ho c mi n nhi m đ i v i viên ch c qu n lý
ố ớ ơ ệ ậ ượ ề ự ị ự 1. Đ i v i đ n v s nghi p công l p đ c giao quy n t ủ ch , ng ườ ứ i đ ng
ị ự ự ệ ệ ệ ệ ơ ổ ả ế ậ ầ đ u đ n v s nghi p công l p th c hi n vi c b nhi m, gi i quy t thôi gi ữ ứ ch c
ố ớ ứ ệ ễ ữ ứ ụ ả ấ ụ ặ v ho c mi n nhi m đ i v i viên ch c gi ch c v qu n lý theo phân c p.
ố ớ ơ ư ượ ị ự ệ ậ ề ự ủ ơ 2. Đ i v i đ n v s nghi p công l p ch a đ c giao quy n t ch , c quan
ễ ề ệ ệ ẩ ổ ườ ứ ệ ầ ơ có th m quy n b nhi m, mi n nhi m ng ậ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p
ệ ổ ự ệ ệ ấ ặ ả ế ữ ứ ụ ả th c hi n ho c phân c p vi c b nhi m, gi i quy t thôi gi ặ ch c v qu n lý ho c
ố ớ ứ ễ ệ mi n nhi m đ i v i viên ch c.
M c 2ụ
Ổ Ứ Ệ Ề THAY Đ I CH C DANH NGH NGHI P
ệ ủ ứ ứ ổ ề ề Đi u 29. Thay đ i ch c danh ngh nghi p c a viên ch c
ủ ứ ứ ề ệ ệ ổ ượ ự ệ 1. Vi c thay đ i ch c danh ngh nghi p c a viên ch c đ c th c hi n nh ư
sau:
ể ừ ứ ứ ề ệ ề a) Khi chuy n t ệ ch c danh ngh nghi p này sang ch c danh ngh nghi p
ự ứ ệ ệ ệ ể ề ả ạ khác cùng h ng ph i th c hi n thông qua vi c xét chuy n ch c danh ngh nghi p;
ạ ừ ạ ề ề ấ ạ b) Khi thăng h ng t ơ h ng th p lên h ng cao h n li n k trong cùng ngành,
ự ứ ự ệ ệ ạ ặ ả lĩnh v c ph i th c hi n thông qua vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ề
nghi p.ệ
ứ ủ ứ ề ệ ả ộ 2. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ch trì,
ớ ộ ộ ụ ụ ể ố ợ ệ ề ẩ ộ ị ứ ph i h p v i B N i v quy đ nh c th tiêu chu n, đi u ki n, n i dung, hình th c
ố ớ ứ ứ ề ệ ặ ạ thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c.
ấ ổ ứ ề ứ ặ ạ Đi u 30. Phân công, phân c p t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh
ứ ề ệ ố ớ ngh nghi p đ i v i viên ch c
ứ ừ ạ ứ ề ệ ệ ạ ặ 1. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c t h ng II
ượ ư ự ạ lên h ng I đ ệ c th c hi n nh sau:
ứ ứ ệ ả ộ ổ ứ ề a) Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành t ch c thi
ế ặ ạ ượ ệ ho c xét theo k ho ch đ c phê duy t;
ộ ộ ụ ệ ề ổ ứ ứ ặ ạ b) B N i v phê duy t đ án t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ề
ứ ủ ề ế ị ự ệ ệ ặ ẩ ị nghi p; th m đ nh và quy t đ nh danh sách viên ch c đ đi u ki n d thi ho c xét;
ộ ồ ế ị ế ị ế ệ ả ậ ậ ổ ứ ra quy t đ nh thành l p H i đ ng; quy t đ nh công nh n k t qu và b nhi m ch c
ề ệ ạ danh ngh nghi p h ng I.
ứ ừ ạ ứ ề ệ ệ ạ ặ 2. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c t h ng III
ượ ự ư ạ lên h ng II đ ệ c th c hi n nh sau:
ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ộ a) Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các
ộ ươ ộ ộ ụ ổ ứ ố ợ ủ ớ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch trì, ph i h p v i B N i v t ch c thi
ứ ủ ệ ề ậ ặ ạ ị ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t và h ướ ng
ứ ứ ề ệ ả ộ ẫ ủ d n c a B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành.
ộ ộ ụ ệ ề ổ ứ ứ ạ ặ b) B N i v phê duy t đ án t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ề
ự ệ ệ ặ ẩ ẩ ị ị ứ ủ ề nghi p; th m đ nh danh sách viên ch c đ đi u ki n d thi ho c xét và th m đ nh
ề ệ ả ạ ứ ế k t qu thăng h ng ch c danh ngh nghi p.
ứ ừ ạ ứ ề ệ ệ ạ ặ 3. Vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c t h ng IV
ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ạ ộ lên h ng III do các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân
ố ự ộ ỉ ươ ổ ứ ặ ấ dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t ch c ho c phân c p cho các c ơ
ị ổ ứ ủ ậ ị ướ ủ ẫ ả ộ ơ quan, đ n v t ch c theo quy đ nh c a pháp lu t và h ng d n c a B qu n lý
ứ ứ ề ệ ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành.
ủ ề ệ ả ẩ ơ ị 4. C quan có th m quy n c a Đ ng quy đ nh vi c phân công, phân c p t ấ ổ
ứ ứ ứ ề ệ ặ ạ ơ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c trong các đ n v s ị ự
ộ ổ ệ ị ổ ứ ứ ủ ộ ị ị nghi p thu c t ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ủ ụ ổ ứ ề ứ ặ ạ Đi u 31. Quy trình, th t c t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh
ứ ề ệ ngh nghi p viên ch c
ơ ượ ấ ổ ứ 1. Hàng năm, c quan đ c phân công, phân c p t ặ ch c thi ho c xét thăng
ứ ứ ề ệ ị ạ ề ả ả ạ h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 2 Đi u 30
ấ ế ự ề ạ ặ ị ị ử ộ ộ ụ ể ố Ngh đ nh này xây d ng đ án g i B N i v đ th ng nh t k ho ch thi ho c xét
ứ ề ệ ạ thăng h ng ch c danh ngh nghi p.
ị ượ ơ ơ ấ ổ ứ 2. Hàng năm, các c quan, đ n v đ c phân công, phân c p t ặ ch c thi ho c
ệ ủ ứ ứ ạ ị ở ề ả ề xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p c a viên ch c quy đ nh Kho n 3 Đi u 30
ử ơ ộ ơ ự ề ề ấ ẩ ị ị Ngh đ nh này xây d ng đ án g i c quan có th m quy n phân c p (B , c quan
ộ ơ ủ ộ ỉ ố ự ặ Ủ ngang B , c quan thu c Chính ph ho c y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c
ộ ươ ệ ướ ệ thu c Trung ng) phê duy t tr ự c khi th c hi n.
ơ ổ ứ ấ ơ ị ị ạ 3. C quan, t ch c, đ n v theo phân công, phân c p quy đ nh t ả i Kho n 2,
ộ ồ ề ặ ạ ả ị ị ứ ậ Kho n 3 Đi u 30 Ngh đ nh này thành l p H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c
ứ ề ệ danh ngh nghi p viên ch c.
ộ ồ ụ ủ ứ ề ệ ặ ạ ạ 4. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng thi ho c xét thăng h ng ch c danh
ứ ề ệ ngh nghi p viên ch c:
ứ ế ể ạ ộ ộ ờ ị a) Thông báo k ho ch, n i quy, hình th c, n i dung, th i gian và đ a đi m thi
ặ ho c xét;
ẩ ự ề ệ ặ b) Thông báo đi u ki n, tiêu chu n d thi ho c xét;
ề ệ ậ ậ ộ ồ c) Thành l p b ph n giúp vi c g m: Ban đ thi, ban coi thi, ban phách, ban
ấ ả ch m thi, ban phúc kh o;
ổ ứ ử ụ ự ị ặ ự d) T ch c thu phí d thi ho c d xét và s d ng theo quy đ nh;
ổ ứ ặ ổ ứ ả ấ đ) T ch c ch m thi ho c t ế ch c xét và phúc kh o theo quy ch ;
ợ ổ ườ ứ ị ượ ầ ơ e) T ng h p, báo cáo ng ơ i đ ng đ u c quan, đ n v đ c phân công, phân
ứ ệ ề ế ạ ậ ặ ấ ổ ứ c p t ả ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p công nh n k t qu ;
ả ạ ố ế ế ổ ứ g) Gi i quy t khi u n i, t cáo trong quá trình t ặ ch c thi ho c xét theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ị ượ ơ ơ ấ ổ ứ ặ 5. C quan, đ n v đ c phân công, phân c p t ạ ch c thi ho c xét thăng h ng
ứ ệ ề ệ ế ằ ả ặ ả ch c danh ngh nghi p có trách nhi m thông báo b ng văn b n k t qu thi ho c xét
ứ ề ể ề ệ ẩ ạ ơ ị ế ơ thăng h ng ch c danh ngh nghi p cho c quan, đ n v có th m quy n đ ra quy t
ế ươ ứ ề ệ ệ ổ ứ ạ ế ố ớ ị đ nh b nhi m ch c danh ngh nghi p và x p l ng đ i v i viên ch c đ t k t qu ả
theo phân c p.ấ
M c 3ụ
Ồ ƯỠ Ạ ĐÀO T O, B I D NG
ồ ưỡ ố ớ ứ ụ ề ạ ắ Đi u 32. M c tiêu, nguyên t c đào t o, b i d ng đ i v i viên ch c
ồ ưỡ ụ ạ 1. M c tiêu đào t o, b i d ng:
ồ ưỡ ứ ậ ậ ỹ ươ ế a) C p nh t ki n th c, b i d ng, nâng cao k năng và ph ự ng pháp th c
ụ ượ ệ ệ hi n nhi m v đ c giao;
ự ứ ứ ệ ề ạ ầ ạ ộ b) Đào t o góp ph n xây d ng đ i ngũ viên ch c có đ o đ c ngh nghi p, có
ấ ượ ự ả ả ộ ạ ộ ủ ủ đ trình đ và năng l c chuyên môn đ m b o ch t l ng c a ho t đ ng ngh ề
nghi p.ệ
ồ ưỡ ạ ắ 2. Nguyên t c đào t o, b i d ng:
ồ ưỡ ứ ứ ẩ ả ị ạ a) Đào t o, b i d ệ ng ph i căn c vào v trí vi c làm, tiêu chu n ch c danh
ự ủ ơ ị ự ệ ể ề ệ ậ ầ ồ ngh nghi p và nhu c u phát tri n ngu n nhân l c c a đ n v s nghi p công l p;
ả ự ạ ộ ủ ủ ị ự ệ ậ ơ ả b) B o đ m tính t ch c a đ n v s nghi p công l p trong ho t đ ng đào
ồ ưỡ ạ t o, b i d ng;
ứ ọ ậ ứ ế ầ ộ ệ c) Khuy n khích viên ch c h c t p, nâng cao trình đ đáp ng yêu c u nhi m
v ;ụ
ệ ạ ả ả ả d) B o đ m công khai, minh b ch, hi u qu .
ế ộ ồ ưỡ ề ạ Đi u 33. Ch đ đào t o, b i d ng
ế ộ ồ ưỡ ạ ứ ự ệ ị ạ 1. Ch đ đào t o, b i d ng viên ch c th c hi n theo quy đ nh t ả i Kho n 1,
ứ ề ậ ả ả Kho n 2 và Kho n 3 Đi u 33 Lu t Viên ch c.
ứ ứ ề ệ ả ộ ị 2. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ch u trách
ổ ứ ạ ươ ồ ưỡ ệ ẩ ệ nhi m t ch c biên so n ch ng trình, tài li u b i d ứ ng theo tiêu chu n ch c
ủ ề ế ệ ẩ ị ộ ộ ụ danh ngh nghi p và ban hành sau khi có ý ki n th m đ nh c a B N i v .
ứ ứ ề ệ ả ộ ị 3. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ch u trách
ệ ướ ệ ẫ ươ ồ ưỡ ắ ộ nhi m ban hành và h ự ng d n th c hi n ch ng trình b i d ậ ng b t bu c c p
ứ ề ệ ế ậ ỹ nh t ki n th c, k năng ngh nghi p chuyên ngành hàng năm.
ồ ưỡ ứ ạ ỉ 4. Ch ng ch đào t o, b i d ng:
ỉ ồ ưỡ ứ ứ ệ ề ẩ ộ a) Ch ng ch b i d ng theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p là m t trong
ể ổ ữ ứ ề ệ ệ ề ẩ ổ ủ ệ nh ng đi u ki n, tiêu chu n đ b nhi m, thay đ i ch c danh ngh nghi p c a
viên ch c;ứ
ứ ứ ề ệ ả ộ ị b) Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành quy đ nh
ứ ệ ả ỉ ươ ồ ưỡ ẩ ấ vi c qu n lý và c p ch ng ch các ch ng trình b i d ứ ng theo tiêu chu n ch c
ứ ề ệ danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành;
ệ ươ ồ ưỡ ộ ậ ắ c) Vi c tham gia và hoàn thành các ch ng trình b i d ậ ng b t bu c c p nh t
ứ ữ ệ ề ế ộ ỹ ki n th c, k năng ngh nghi p chuyên ngành hàng năm là m t trong nh ng căn c ứ
ứ ộ ụ ủ ứ ệ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v c a viên ch c.
ề ợ ề ứ ượ ử ủ ệ ạ Đi u 34. Quy n l i, trách nhi m c a viên ch c đ ồ c c đi đào t o, b i
ưỡ d ng
ề ợ ủ ứ ượ ử ồ ưỡ ạ ự 1. Quy n l i c a viên ch c đ c c đi đào t o, b i d ệ ng th c hi n theo quy
ạ ứ ề ậ ả ị đ nh t i Kho n 2 Đi u 35 Lu t Viên ch c.
ế ộ ồ ưỡ ứ ự ủ ệ ệ ạ 2. Trách nhi m c a viên ch c khi th c hi n ch đ đào t o, b i d ự ng th c
ệ ị ạ ứ ề ậ ả ả hi n theo quy đ nh t i Kho n 1 và Kho n 3 Đi u 35 Lu t Viên ch c.
ồ ưỡ ề ạ Đi u 35. Kinh phí đào t o, b i d ng
ồ ưỡ ạ ứ ượ ồ Kinh phí đào t o, b i d ng viên ch c đ c chi tr ả ừ t ủ ngu n tài chính c a
ợ ủ ị ự ệ ặ ổ ứ ậ ơ đ n v s nghi p công l p ho c tài tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n ướ c
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ạ ạ ề Đi u 36. Đào t o và đ n bù chi phí đào t o
ứ ượ ử ườ 1. Viên ch c đ ạ c c đi đào t o trong các tr ợ ng h p sau:
ế ạ ị ự ệ ơ a) Đ n v s nghi p công l p đ ậ ượ ổ ứ c t ắ ch c, s p x p l i;
ự ứ ế ể ạ ầ ồ ự ạ b) Đáp ng nhu c u xây d ng, quy ho ch, k ho ch phát tri n ngu n nhân l c
ổ ứ ơ ủ ơ c a c quan, t ị ch c, đ n v .
ứ ượ ử ệ ể ề ạ 2. Đi u ki n đ viên ch c đ c c đi đào t o:
ớ ị ứ ề ệ ạ ợ ệ a) Chuyên ngành đào t o phù h p v i v trí vi c làm và ch c danh ngh nghi p
ứ ủ c a viên ch c;
ụ ả ệ ạ ơ ự ề ế ệ ệ b) Có cam k t th c hi n nhi m v , h i quan ngh nghi p t ệ ị ự i đ n v s nghi p
ậ ươ ấ ấ ạ công l p sau khi hoàn thành ch ầ ờ ng trình đào t o trong th i gian ít nh t g p 02 l n
ạ ờ th i gian đào t o.
ứ ượ ử ươ ớ ướ 3. Viên ch c đ ạ c c đi đào t o theo các ch ợ ng trình h p tác v i n c ngoài
ế ặ ướ ủ ộ ượ đ ậ c ký k t ho c gia nh p nhân danh Nhà n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ t
ệ ị ạ ề ả ả ả ề Nam, ngoài các đi u ki n quy đ nh t ự i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này, còn ph i th c
ề ướ ủ ự ệ ệ ậ ậ ị ố ế ế hi n quy đ nh c a Lu t Ký k t, gia nh p và th c hi n đi u c qu c t ứ và đáp ng
ủ ầ ươ ợ các yêu c u khác c a ch ng trình h p tác.
ứ ượ ử ạ ở ướ ướ ả ề 4. Viên ch c đ c c đi đào t o trong n c và ngoài n c ph i đ n bù chi
ạ ườ phí đào t o trong các tr ợ ng h p sau:
ờ ượ ứ ự ử ỏ ọ ặ a) Trong th i gian đ ạ c c đi đào t o, viên ch c t ơ ý b h c ho c đ n
ươ ứ ợ ệ ấ ồ ph ng ch m d t h p đ ng làm vi c;
ứ ư ọ ượ ơ ở ấ ạ b) Viên ch c hoàn thành khóa h c nh ng không đ c c s đào t o c p văn
ố ả ọ ậ ứ ế ệ ằ b ng t ậ t nghi p, ch ng nh n k t qu h c t p;
ứ ượ ấ ằ ố ọ ừ ệ c) Viên ch c đã hoàn thành và đ c c p b ng t t nghi p khóa h c t trình đ ộ
ụ ụ ủ ờ ư ư ế ấ ở ị ạ trung c p tr lên nh ng ch a ph c v đ th i gian theo cam k t quy đ nh t ể i Đi m
ề ả b Kho n 2 Đi u này.
ộ ộ ụ ướ ẫ ụ ể ề ề 5. B N i v h ng d n c th v cách tính chi phí đ n bù và quy trình, th ủ
ạ ị ạ ụ ề t c đ n bù chi phí đào t o quy đ nh t ề i Đi u này.
M c 4ụ
ĐÁNH GIÁ VIÊN CH CỨ
ề ự ủ ụ ứ Đi u 37. Trình t , th t c đánh giá viên ch c hàng năm
ố ớ ứ ả 1. Đ i v i viên ch c qu n lý:
ứ ự ụ ượ ệ ế ả a) Viên ch c t đánh giá k t qu công tác theo nhi m v đ c giao và t ự ậ nh n
ượ ể ư xét u, nh c đi m trong công tác;
ể ơ ệ ổ ứ ọ ứ ế ả ậ b) T p th n i viên ch c qu n lý làm vi c t ch c h p và đóng góp ý ki n. Ý
ế ượ ậ ạ ki n góp ý đ ả c l p thành biên b n và thông qua t ộ ọ i cu c h p;
ườ ế ị ề ệ ệ ẩ ổ ị c) Ng ế i có th m quy n b nhi m ch u trách nhi m đánh giá, quy t đ nh x p
ứ ế ả ả ả ạ ủ ậ lo i và thông báo đ n viên ch c qu n lý sau khi tham kh o biên b n góp ý c a t p
ể ơ ứ ệ ả th n i viên ch c qu n lý làm vi c.
ố ớ ứ ữ ứ ụ ả 2. Đ i v i viên ch c không gi ch c v qu n lý:
ứ ự ụ ượ ệ ế ả a) Viên ch c t đánh giá k t qu công tác theo nhi m v đ c giao;
ị ử ụ ể ơ ứ ổ ứ ọ ế ậ b) T p th đ n v s d ng viên ch c t ế ch c h p và đóng góp ý ki n. Ý ki n
ượ ậ ạ góp ý đ ả c l p thành biên b n và thông qua t ộ ọ i cu c h p;
ề ế ứ ề ậ ẩ c) Ng ườ ượ i đ c giao th m quy n đánh giá viên ch c nh n xét v k t qu t ả ự
ủ ứ ư ữ ượ ủ ứ ể đánh giá c a viên ch c, đánh giá nh ng u, nh c đi m c a viên ch c trong công
ế ị ứ ạ tác và quy t đ nh phân lo i viên ch c.
ự ứ ế ệ ệ ạ ả 3. Vi c thông báo k t qu đánh giá, phân lo i viên ch c th c hi n theo quy
ạ ứ ề ị đ nh t ậ i Đi u 44 Lu t Viên ch c.
ườ ự ứ ệ ợ ị ạ 4. Các tr ng h p đánh giá viên ch c th c hi n theo quy đ nh t ả i Kho n 3
ứ ứ ề ệ ậ ướ ổ ổ Đi u 41 Lu t Viên ch c. Vi c đánh giá viên ch c tr ệ ệ c khi b nhi m, b nhi m
ồ ưỡ ạ ạ ờ ạ ế ệ ạ l i, quy ho ch, đào t o, b i d ng, khi k t thúc th i h n bi t phái do ng ườ ứ i đ ng
ị ự ự ệ ệ ậ ơ ự ủ ụ ầ đ u đ n v s nghi p công l p th c hi n theo trình t ủ , th t c c a công tác b ổ
ệ ệ ạ ạ ệ ứ ổ nhi m, b nhi m l i, quy ho ch, bi t phái viên ch c.
ứ ứ ệ ề ả ộ ị 5. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ch u trách
ố ợ ủ ệ ế ớ ướ ộ ộ ụ nhi m ch trì, ph i h p v i B N i v ban hành Quy ch đánh giá và h ẫ ng d n
ố ớ ứ ộ ụ ể ủ ụ c th th t c, n i dung đánh giá đ i v i viên ch c chuyên ngành.
M c 5ụ
Ủ Ụ Ỉ Ư Ệ Ề Ị QUY Đ NH V THÔI VI C VÀ TH T C NGH H U
ề ả ế Đi u 38. Gi ệ i quy t thôi vi c
ứ ượ ả ế ườ 1. Viên ch c đ c gi ệ i quy t thôi vi c trong các tr ợ ng h p sau:
ơ ự ệ ệ ượ ơ ị ứ a) Viên ch c có đ n t nguy n xin thôi vi c đ ẩ ơ c c quan, đ n v có th m
ề ằ ả ồ quy n đ ng ý b ng văn b n;
ơ ươ ứ ợ ệ ấ ồ ị ứ b) Viên ch c đ n ph ng ch m d t h p đ ng làm vi c theo quy đ nh t ạ i
ứ ề ậ ả ả Kho n 4 và Kho n 5 Đi u 29 Lu t Viên ch c;
ị ự ậ ơ ơ ươ ứ ợ ệ ấ ồ ệ c) Đ n v s nghi p công l p đ n ph ớ ng ch m d t h p đ ng làm vi c v i
ứ ộ ườ ợ ị ạ ể ể ể viên ch c khi có m t trong các tr ng h p quy đ nh t i Đi m c, Đi m d và Đi m đ
ứ ề ả ậ Kho n 1 Đi u 29 Lu t Viên ch c.
ư ượ ả ệ ế ế ộ ộ ứ 2. Viên ch c ch a đ c gi i quy t thôi vi c n u thu c m t trong các tr ườ ng
ợ h p sau:
ỷ ậ ặ ị ứ ử ệ ị ự a) Đang b xem xét x lý k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s ;
ế ớ ơ ủ ờ ị ự ư ệ ệ ậ b) Ch a làm vi c đ th i gian cam k t v i đ n v s nghi p công l p khi
ặ ượ ể ượ ử đ ạ c c đi đào t o ho c khi đ c xét tuy n;
ư ệ ề ả ả ộ ệ c) Ch a hoàn thành vi c thanh toán các kho n ti n, tài s n thu c trách nhi m
ứ ố ớ ơ ị ự ệ ậ ủ c a viên ch c đ i v i đ n v s nghi p công l p;
ư ố ầ ượ ườ d) Do yêu c u công tác và ch a b trí đ c ng ế i thay th .
ả ế ủ ụ 3. Th t c gi ệ i quy t thôi vi c
ả ử ứ ệ ệ ọ ườ ứ ơ a) Viên ch c có nguy n v ng thôi vi c có văn b n g i ng ầ i đ ng đ u đ n v ị
ệ ậ ự s nghi p công l p.
ờ ạ ể ừ ệ ậ ơ ồ b) Trong th i h n 20 ngày làm vi c, k t ế ngày nh n đ n, n u đ ng ý cho viên
ứ ệ ườ ứ ế ị ị ự ệ ầ ậ ơ ch c thôi vi c thì ng ấ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p ra quy t đ nh ch m
ả ờ ứ ệ ế ệ ồ ồ ứ ợ d t h p đ ng làm vi c; n u không đ ng ý cho viên ch c thôi vi c thì tr l i viên
ứ ằ ả ị ạ ề ả ch c b ng văn b n và nêu rõ lý do theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này.
ườ ị ự ệ ậ ơ ợ ơ ươ ứ ợ ấ c) Tr ng h p đ n v s nghi p công l p đ n ph ồ ng ch m d t h p đ ng
ứ ệ ớ ị ạ ể ả ồ ờ làm vi c v i viên ch c quy đ nh t ề i Đi m c Kho n 1 Đi u này và đ ng th i gi ả i
ế ộ ứ ệ ế ị ạ ị quy t ch đ thôi vi c cho viên ch c theo quy đ nh t ị i Ngh đ nh này.
ề ệ ợ ấ Đi u 39. Tr c p thôi vi c
ố ớ ợ ấ ứ ừ ủ ệ ờ 1. Tr c p thôi vi c đ i v i th i gian công tác c a viên ch c t ngày 31 tháng
ở ề ướ ượ ư 12 năm 2008 tr v tr c đ c tính nh sau:
ứ ỗ ệ ượ ầ ằ ươ a) C m i năm làm vi c đ ộ c tính b ng 1/2 (m t ph n hai) tháng l ệ ng hi n
ứ ươ ồ ứ ụ ụ ấ ứ ề ưở h ng, g m: M c l ạ ệ ng theo ch c danh ngh nghi p, ph c p ch c v lãnh đ o,
ụ ấ ượ ụ ấ ệ ố ề ệ ph c p thâm niên v ả t khung, ph c p thâm niên ngh và h s chênh l ch b o
ư ươ l u l ế ng (n u có);
ấ ằ ợ ấ ứ ấ ộ ươ ệ ưở b) M c tr c p th p nh t b ng 01 (m t) tháng l ng hi n h ng;
ườ ứ ợ ượ ụ ể ướ c) Tr ng h p viên ch c đ c tuy n d ng tr c ngày 01 tháng 7 năm 2003,
ệ ượ ờ ợ ấ ệ ệ ổ ờ ộ th i gian làm vi c đ ồ c tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian làm vi c (c ng d n)
ể ụ ế ị ứ ế ế ể ừ k t khi viên ch c có quy t đ nh tuy n d ng đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2008.
ườ ứ ượ ợ ừ d) Tr ng h p viên ch c đ ể ụ c tuy n d ng t ngày 01 tháng 7 năm 2003 tr v ở ề
ệ ượ ờ ợ ấ ệ ệ ờ sau, th i gian làm vi c đ ổ c tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian làm vi c theo
ể ừ ộ ồ ồ ứ ụ ể ệ ợ h p đ ng làm vi c (c ng d n) k t ế ế ị khi viên ch c có quy t đ nh tuy n d ng đ n
ế h t ngày 31 tháng 12 năm 2008.
ố ớ ợ ấ ứ ừ ủ ệ ờ 2. Tr c p thôi vi c đ i v i th i gian công tác c a viên ch c t ngày 01 tháng
ế ượ ậ ề ợ ấ ự ệ ị 01 năm 2009 đ n nay đ ấ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v tr c p th t
nghi p.ệ
ả ợ ấ ệ ồ ồ 3. Ngu n kinh phí chi tr tr c p thôi vi c đ ượ ấ ừ c l y t ủ ngu n tài chính c a
ị ự ệ ậ ơ đ n v s nghi p công l p.
ứ ệ ượ ưở ợ ấ ệ ị ạ 4. Viên ch c thôi vi c đ c h ng tr c p thôi vi c quy đ nh t ả i Kho n 1,
ả ượ ể ả ậ ộ ờ ề Kho n 2 Đi u này và đ c xác nh n th i gian có đóng b o hi m xã h i theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ỉ ư ề ủ ụ Đi u 40. Th t c ngh h u
ỉ ư ứ ề ể ề ờ ủ 1. Th i đi m ngh h u là ngày 01 c a tháng li n k sau tháng viên ch c đ ủ
ỉ ư ổ ị tu i ngh h u theo quy đ nh.
ỉ ư ượ ể ờ ạ ộ ườ 2. Th i đi m ngh h u đ c tính lùi l i khi có m t trong các tr ợ ng h p sau:
ố ớ ộ ườ ể ờ ợ a) Không quá 01 tháng đ i v i m t trong các tr ỉ ư ng h p: Th i đi m ngh h u
ẹ ợ ỉ ế ứ ặ ớ ợ ố ồ ặ trùng v i ngày ngh T t Nguyên đán; viên ch c có v ho c ch ng, b , m (v ho c
ồ ừ ầ ố ấ ả ị ch ng), con t tr n, b Tòa án tuyên b m t tích; b n thân và gia đình viên ch c b ứ ị
ệ ạ ạ ọ ỏ thi ị t h i do thiên tai, đ ch h a, h a ho n;
ố ớ ườ ị ệ ặ ạ ặ ợ ị b) Không quá 03 tháng đ i v i tr ng h p b b nh n ng ho c b tai n n có
ậ ủ ệ ệ ấ gi y xác nh n c a b nh vi n;
ố ớ ườ ề ợ ộ c) Không quá 06 tháng đ i v i tr ụ ị ệ ng h p đang đi u tr b nh thu c danh m c
ữ ầ ộ ế ậ ủ ệ ệ ấ ị ệ b nh c n ch a tr dài ngày do B Y t ban hành, có gi y xác nh n c a b nh vi n.
ứ ượ ỉ ư ể ề ờ ộ ườ ợ ị 3. Viên ch c đ c lùi th i đi m ngh h u thu c nhi u tr ng h p quy đ nh t ạ i
ỉ ượ ề ả ố ớ ộ ườ ự ệ ợ ờ Kho n 2 Đi u này thì ch đ c th c hi n đ i v i m t tr ng h p có th i gian lùi
ề ể ấ ờ ỉ ư th i đi m ngh h u nhi u nh t.
ườ ứ ứ ề ả ầ ơ ơ ị 4. Ng ế ẩ i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n qu n lý viên ch c quy t
ỉ ư ể ệ ờ ị ạ ề ả ị đ nh vi c lùi th i đi m ngh h u theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này.
ườ ỉ ư ứ ể ệ ợ ọ ờ 5. Tr ng h p viên ch c không có nguy n v ng lùi th i đi m ngh h u theo
ạ ả ườ ứ ầ ẩ ơ ơ ị ị quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u này thì ng ề i đ ng đ u c quan, đ n v có th m quy n
ứ ả ả ỉ ư ế ị ạ qu n lý viên ch c gi i quy t ngh h u theo quy đ nh t ề i Đi u này.
ướ ỉ ư ế ờ ị ạ 6. Tr ể c 06 tháng tính đ n th i đi m ngh h u theo quy đ nh t ả i Kho n 1,
ứ ề ả ả ả ả ả ơ ơ ị Kho n 2, Kho n 3 và Kho n 4 Đi u này, c quan, đ n v qu n lý viên ch c ph i ra
ỉ ư ể ề ờ ứ ể ằ ả ế thông báo b ng văn b n v th i đi m ngh h u đ viên ch c bi ẩ t và chu n b ng ị ườ i
thay th .ế
ế ị ỉ ư ế ị 7. Các quy đ nh liên quan đ n quy t đ nh ngh h u:
ướ ỉ ư ế ờ ị ạ a) Tr ể c 03 tháng tính đ n th i đi m ngh h u theo quy đ nh t ả i Kho n 1,
ề ả ả ơ ổ ứ ả ơ ả Kho n 2, Kho n 3 và Kho n 4 Đi u này, c quan, t ị ch c, đ n v qu n lý viên
ế ị ỉ ư ứ ả ch c ph i ra quy t đ nh ngh h u;
ế ị ỉ ư ứ ị ạ ể ả ơ b) Căn c quy t đ nh ngh h u quy đ nh t ơ i Đi m a Kho n này, c quan, đ n
ố ợ ớ ổ ả ứ ể ả ứ ị v qu n lý viên ch c ph i h p v i t ủ ụ ộ ế ch c b o hi m xã h i ti n hành các th t c
ứ ượ ưở ể ị ế ộ ả ỉ ư ể ộ theo quy đ nh đ viên ch c đ c h ng ch đ b o hi m xã h i khi ngh h u;
ứ ượ ồ ơ ỉ ư ệ ệ c) Viên ch c đ ữ c ngh h u có trách nhi m bàn giao h s , tài li u và nh ng
ệ ấ ướ ế ậ công vi c đang làm cho ng ườ ượ i đ c phân công ti p nh n ít nh t tr c 03 ngày làm
ỉ ư ế ể ệ ờ vi c tính đ n th i đi m ngh h u;
ể ừ ờ ế ị ỉ ư ỉ ư ứ ể d) K t th i đi m ngh h u ghi trong quy t đ nh ngh h u, viên ch c đ ượ c
ưở ế ộ ả ể ộ ị ỉ ư ngh h u và h ng ch đ b o hi m xã h i theo quy đ nh.
ố ớ ườ ơ ế ế ộ ề ả Đi u 41. Ch đ , chính sách và c ch qu n lý đ i v i tr ợ ng h p viên
ụ ệ ớ ơ ị ự ỉ ư ứ ự ợ ệ ệ ồ ch c đã ngh h u th c hi n ký h p đ ng v , vi c v i đ n v s nghi p công
l p.ậ
ệ ớ ơ ỉ ư ị ự ứ ụ ệ ồ ợ ậ 1. Viên ch c đã ngh h u ký h p đ ng v , vi c v i đ n v s nghi p công l p,
ươ ượ ưở ị ượ ưở ả ngoài l ư ng h u đ c h ng theo quy đ nh còn đ c h ng kho n thù lao theo
ế ậ ồ ỏ ợ th a thu n trong h p đ ng đã ký k t.
ị ự ệ ệ ề ệ ậ ả ả ơ ệ 2. Đ n v s nghi p công l p có trách nhi m b o đ m các đi u ki n làm vi c
ạ ộ ụ ụ ụ ệ ợ ồ ồ ị ph c v ho t đ ng chuyên môn quy đ nh trong h p đ ng v , vi c, bao g m các
ứ ề ề ủ ạ ộ ệ ượ ề ị ạ ả quy n c a viên ch c v ho t đ ng ngh nghi p đ c quy đ nh t ả i Kho n 1, Kho n
ứ ề ả ậ ả ả ả 3, Kho n 4, Kho n 5, Kho n 6 và Kho n 7 Đi u 11 Lu t Viên ch c.
ệ ủ ế ộ ỉ ư ứ ờ ượ ị 3. Ch đ và th i gian làm vi c c a viên ch c đã ngh h u đ c quy đ nh c ụ
ớ ơ ị ự ụ ể ệ ệ ậ ợ ồ th trong h p đ ng v , vi c ký v i đ n v s nghi p công l p.
M c 6ụ
Ế Ố Ớ Ể Ổ Ứ Ể CHUY N Đ I VÀ CHUY N TI P Đ I V I VIÊN CH C
ể ổ ữ ứ ộ ề ứ Đi u 42. Chuy n đ i gi a viên ch c và cán b , công ch c
ệ ạ ơ ậ ừ ủ ị ự ứ ệ ờ 1. Viên ch c đã có th i gian làm vi c t i đ n v s nghi p công l p t đ 60
ậ ự ể ờ ệ ạ ở ộ tháng tr lên (không k th i gian t p s ), có trình đ đào t o, kinh nghi m công tác
ứ ượ ủ ụ ệ ể ầ ầ ơ ị và đáp ng đ c ngay yêu c u c a v trí vi c làm c n tuy n d ng, khi c quan
ử ụ ứ ụ ể ầ ả ượ qu n lý, s d ng công ch c có nhu c u tuy n d ng thì đ ể c xét chuy n vào công
ậ ề ứ ủ ứ ể ị ch c không qua thi tuy n theo quy đ nh c a pháp lu t v công ch c.
ứ ượ ế ệ ệ ậ ổ ị ượ 2. Viên ch c khi đ c ti p nh n, b nhi m vào các v trí vi c làm đ c pháp
ứ ậ ơ ị ổ ứ ủ ả ả ộ lu t quy đ nh là công ch c trong các c quan, t ch c c a Đ ng C ng s n Vi ệ t
ướ ổ ứ ự ệ ả ộ ị Nam, Nhà n c, t ể ch c chính tr xã h i thì ph i th c hi n quy trình xét chuy n
ậ ề ứ ủ ể ị ứ thành công ch c không qua thi tuy n theo quy đ nh c a pháp lu t v công ch c;
ể ụ ế ị ế ị ế ệ ậ ờ ổ ồ đ ng th i quy t đ nh ti p nh n, b nhi m là quy t đ nh tuy n d ng.
ứ ượ ổ ệ ữ ạ ả ộ ị 3. Viên ch c đ c b nhi m gi ủ các v trí trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a
ị ự ứ ệ ệ ậ ậ ổ ị ơ đ n v s nghi p công l p mà pháp lu t quy đ nh là công ch c khi b nhi m vào
ứ ươ ạ ớ ị ứ ệ ệ ẩ ng ch công ch c t ủ ả ng ng v i v trí vi c làm ph i hoàn thi n tiêu chu n c a
ượ ờ ượ ệ ổ ồ ữ ứ ề ệ ạ ng ch đ c b nhi m; đ ng th i đ c gi nguyên ch c danh ngh nghi p đã b ổ
ế ộ ề ươ ế ộ ư ệ nhi m, đ ượ ưở c h ng ch đ ti n l ứ ủ ơ ng và các ch đ khác nh viên ch c c a đ n
ậ ệ ị ự v s nghi p công l p.
ứ ộ ượ ứ ề ề ộ ơ 4. Cán b , công ch c đ c đi u đ ng v làm viên ch c trong các đ n v s ị ự
ủ ủ ệ ề ệ ẩ ậ ị nghi p công l p khi có đ các tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
viên ch c.ứ
ế ố ớ ứ ề ể Đi u 43. Chuy n ti p đ i v i viên ch c
ệ ổ ế ợ ố ớ ự ứ ứ ệ ệ ồ 1. Vi c t ch c th c hi n ký k t h p đ ng làm vi c đ i v i viên ch c theo
ạ ứ ư ề ậ ị quy đ nh t i Đi u 59 Lu t Viên ch c nh sau:
ố ớ ứ ượ ướ a) Đ i v i viên ch c đ ể ụ c tuy n d ng tr c ngày 01 tháng 7 năm 2003, ng ườ i
ủ ụ ị ự ệ ệ ế ể ậ ầ ơ ứ đ ng đ u đ n v s nghi p công l p có trách nhi m ti n hành các th t c đ ký
ố ớ ứ ệ ồ ị ị ờ ạ ợ h p đ ng làm vi c không xác đ nh th i h n đ i v i viên ch c theo quy đ nh t ạ i
ứ ề ề ề ề ậ ả ả ề Kho n 2 Đi u 25, Đi u 26, Đi u 28, Đi u 29, Đi u 30 Lu t Viên ch c và Kho n 2
ề ợ ề ả ả ị ị ế ộ ề ổ ị Đi u 18 Ngh đ nh này, b o đ m các quy n l ệ i, ch đ , chính sách v n đ nh vi c
ế ộ ề ươ ề ợ ứ ưở làm, ch đ ti n l ng và các quy n l i khác mà viên ch c đang h ng;
ố ớ ứ ượ ụ ể ừ ế b) Đ i v i viên ch c đ c tuy n d ng t ngày 01 tháng 7 năm 2003 đ n ngày
ứ ờ ệ ợ ồ ế ớ 01 tháng 01 năm 2002, căn c th i gian công tác; h p đ ng làm vi c đã ký k t v i
ị ự ậ ườ ứ ị ự ự ệ ầ ậ ơ ệ ơ đ n v s nghi p công l p, ng ệ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p th c hi n
ờ ạ ệ ệ ặ ợ ồ ị ị ố ớ ờ ạ vi c ký h p đ ng làm vi c xác đ nh th i h n ho c không xác đ nh th i h n đ i v i
ứ ủ ứ ậ ị viên ch c theo quy đ nh c a Lu t Viên ch c;
ố ớ ứ ượ ụ ể c) Đ i v i viên ch c đ c tuy n d ng sau ngày 01 tháng 01 năm 2012, ng ườ i
ị ự ự ệ ệ ệ ệ ậ ầ ơ ồ ợ ứ đ ng đ u đ n v s nghi p công l p th c hi n vi c ký h p đ ng làm vi c theo quy
ạ ứ ậ ị đ nh t i Lu t Viên ch c.
ộ ộ ụ ướ ự ể ệ ẫ ố ị 2. B N i v h ể ệ ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n quy đ nh chuy n
ố ớ ứ ạ ế ề ề ả ậ ti p đ i v i viên ch c t ứ i Đi u 59 Lu t Viên ch c và Kho n 1 Đi u này.
ươ Ch ng IV
Ứ Ả QU N LÝ VIÊN CH C
ứ ộ ề ả Đi u 44. N i dung qu n lý viên ch c
ứ ự ế ạ ạ 1. Xây d ng k ho ch, quy ho ch viên ch c.
ứ ứ ệ ẩ ị ị ị ệ ề 2. Quy đ nh tiêu chu n, ch c danh ngh nghi p viên ch c; xác đ nh v trí vi c
ơ ấ ố ượ ứ ứ ề ệ làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ệ ứ ng viên ch c làm vi c
ươ ứ t ng ng.
ự ứ ụ ể ệ ệ ệ ổ ồ ố ợ 3. T ch c th c hi n vi c tuy n d ng, ký h p đ ng làm vi c, b trí, phân
ụ ệ ứ ể ệ công nhi m v , bi t phái, ki m tra và đánh giá viên ch c.
ổ ứ ự ứ ệ ề ệ ổ 4. T ch c th c hi n thay đ i ch c danh ngh nghi p.
ổ ứ ế ộ ồ ưỡ ự ệ ạ ố ớ ứ 5. T ch c th c hi n ch đ đào t o, b i d ng đ i v i viên ch c.
ế ộ ề ươ ự ứ ệ ổ ế ộ 6. T ch c th c hi n ch đ ti n l ộ ố ng và các ch đ , cá nhân đãi ng đ i
ứ ớ v i viên ch c.
ổ ứ ự ệ ệ ưở ỷ ậ ố ớ ứ 7. T ch c th c hi n vi c khen th ng, k lu t đ i v i viên ch c.
ả ỉ ư ố ớ ứ ế ệ 8. Gi i quy t thôi vi c và ngh h u đ i v i viên ch c.
ế ộ ồ ơ ự ứ ệ ả ố 9. Th c hi n ch đ báo cáo, th ng kê và qu n lý h s viên ch c.
ậ ề ủ ứ ệ ể ị 10. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành quy đ nh c a pháp lu t v viên ch c.
ả ạ ố ế ế ố ớ ứ 11. Gi i quy t khi u n i, t cáo đ i v i viên ch c.
ụ ề ệ ề ạ ủ ộ ộ ụ Đi u 45. Nhi m v và quy n h n c a B N i v
ộ ộ ụ ị ệ ướ ủ ự ứ ệ ả B N i v ch u trách nhi m tr c Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý nhà
ứ ụ ề ệ ạ ướ ề n c v viên ch c, có nhi m v và quy n h n sau đây:
ử ổ ậ ề ự ứ ể ổ ị 1. Xây d ng, s a đ i, b sung các quy đ nh pháp lu t v viên ch c đ Chính
ố ộ Ủ ủ ườ ố ộ ụ ph trình Qu c h i, y ban Th ng v Qu c h i.
ủ ướ ủ ự ủ ề ị 2. Xây d ng trình Chính ph , Th t ng Chính ph quy đ nh v chi n l ế ượ c,
ế ạ ạ ươ ứ ể ộ quy ho ch, k ho ch, ch ng trình phát tri n đ i ngũ viên ch c; phân công, phân
ơ ấ ứ ứ ứ ả ị ị ệ ấ c p qu n lý viên ch c; xác đ nh v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh
ế ượ ề ồ ưỡ ế ạ ạ ứ ộ ệ ngh nghi p; chi n l c, k ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ viên ch c; ch đ ế ộ
ề ươ ố ớ ườ ề ổ ệ ị ti n l ng; chính sách đ i v i ng i có tài năng; các quy đ nh v b nhi m, b ổ
ạ ệ ừ ứ ễ ệ ưở ỷ ậ ấ ệ nhi m l i, bi t phái, t ch c, mi n nhi m, khen tr ứ ợ ng, k lu t, ch m d t h p
ỉ ư ố ớ ứ ệ ệ ồ đ ng làm vi c, thôi vi c và ngh h u đ i v i viên ch c.
ệ ủ ố ứ ứ ề ệ ẩ ị ị 3. Quy đ nh mã s ch c danh ngh nghi p c a viên ch c; th m đ nh vi c xây
ứ ứ ự ệ ể ệ ề ệ ẩ ự d ng và ki m tra vi c th c hi n tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c; ban
ế ổ ứ ố ợ ể ể ả ộ ớ hành quy ch t ứ ch c thi tuy n, xét tuy n viên ch c; ph i h p v i các B qu n lý
ứ ứ ệ ế ề ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ban hành quy ch thi, xét thăng
ứ ứ ề ẩ ị ươ ệ ạ h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c; th m đ nh ch ng trình khung b i d ồ ưỡ ng
ự ứ ứ ệ ệ ệ ề ặ ẩ ị theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c; quy đ nh vi c th c hi n ho c áp
ố ớ ệ ở ứ ứ ứ ậ ộ ụ d ng ch c danh công ch c đ i v i viên ch c làm vi c các b ph n hành chính,
ủ ơ ị ự ệ ế ạ ậ ả ợ ị ổ t ng h p, qu n tr văn phòng, k ho ch, tài chính c a đ n v s nghi p công l p.
ố ợ ủ ứ ề ệ ả ớ ộ ứ 4. Ch trì, ph i h p v i các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c
ồ ơ ố ệ ồ ơ ề ậ ứ ẻ ị ả chuyên ngành quy đ nh v l p h s , qu n lý h s ; s hi u viên ch c; th và ch ế
ẻ ủ ứ ộ đ đeo th c a viên ch c.
ố ợ ộ ơ ộ ơ ủ ớ ộ ủ 5. Ch trì, ph i h p v i các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ,
Ủ ố ự ộ ỉ ươ ổ ứ y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t ố ch c th ng kê s ố
ấ ượ ứ ộ ượ l ng, ch t l ng đ i ngũ viên ch c.
ố ợ ứ ứ ề ệ ả ớ ộ 6. Ph i h p v i các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên
ổ ứ ứ ế ả ặ ạ ậ ngành t ch c và công nh n k t qu thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ề
ứ ừ ạ ệ ổ ứ ệ ể ạ ặ nghi p viên ch c t h ng II lên h ng I; giám sát, ki m tra vi c t ch c thi ho c xét
ứ ứ ứ ề ệ ệ ề ạ ổ ệ thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c; b nhi m ch c danh ngh nghi p
ứ ạ viên ch c h ng I.
ướ ẫ ổ ứ ế ộ ự ứ ệ ề ả 7. H ng d n và t ch c th c hi n ch đ báo cáo v qu n lý viên ch c.
ự ủ ể ệ ệ ị 8. Thanh tra, ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
viên ch c.ứ
ạ ủ ộ ơ ộ ơ ụ ề ệ ề Đi u 46. Nhi m v và quy n h n c a B , c quan ngang B , c quan
ủ ổ ứ ủ ướ ủ ộ ậ thu c Chính ph , t ch c do Chính ph , Th t ủ ng Chính ph thành l p mà
ệ ậ ả ơ ị ự không ph i là đ n v s nghi p công l p.
ề ố ượ ả ố ớ ử ụ ụ ể ẩ 1. Qu n lý v s l ứ ng, tiêu chu n, tuy n d ng, s d ng đ i v i viên ch c
ế ị ặ ấ ấ ả ạ ộ ế thu c ph m vi qu n lý theo phân công, phân c p; Quy t đ nh ho c phân c p quy t
ậ ươ ườ ậ ươ ướ ờ ạ ị đ nh nâng b c l ng th ng xuyên, nâng b c l ng tr ụ ấ c th i h n và ph c p
ượ ố ớ ế ươ ứ ệ ễ ệ thâm niên v ổ t khung đ i v i viên ch c; b nhi m, mi n nhi m, x p l ứ ng ch c
ứ ừ ạ ề ệ ở ố danh ngh nghi p viên ch c t h ng II tr xu ng.
ủ ệ ấ ả ị ị 2. Qu n lý v trí vi c làm theo phân công, phân c p và theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ộ ộ ụ ề ứ ố ợ ủ ề ả ớ ộ ệ 3. Ch trì, ph i h p v i B N i v và B qu n lý v ch c danh ngh nghi p
ứ ổ ứ ứ ề ặ viên ch c chuyên ngành t ạ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p t ệ ừ
ạ ạ h ng III lên h ng II.
ặ ủ ề ổ ủ ứ ứ ặ ạ 4. Ch trì ho c y quy n t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ề
ứ ừ ạ ố ớ ứ ệ ạ ạ ả ộ nghi p viên ch c t h ng IV lên h ng III đ i v i viên ch c thu c ph m vi qu n lý.
ứ ố ố ị 5. Th ng kê và báo cáo th ng kê viên ch c theo quy đ nh.
ả ạ ố ế ế ủ ấ ậ ị 6. Gi i quy t khi u n i, t cáo theo phân c p và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ơ ộ ướ ể ệ ẫ 7. Các B , c quan ngang B h ng d n, thanh tra, ki m tra, giám sát vi c thi
ậ ố ớ ủ ứ ạ ả ộ ị hành các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i viên ch c thu c ph m vi qu n lý.
ủ ổ ơ ủ ướ ứ ủ ộ 8. C quan thu c Chính ph , t ch c do Chính ph , Th t ng Chính ph ủ
ị ự ệ ể ệ ậ ậ ả ơ thành l p mà không ph i là đ n v s nghi p công l p ki m tra vi c thi hành các
ậ ố ớ ủ ứ ạ ả ộ ị quy đ nh c a pháp lu t đ i v i viên ch c thu c ph m vi qu n lý.
ụ ứ ộ ề ề ệ ả ạ ủ Đi u 47. Nhi m v và quy n h n c a các B qu n lý ch c danh ngh ề
ệ ứ nghi p viên ch c chuyên ngành
ứ ứ ề ả ộ ệ Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành ngoài các
ụ ệ ạ ị ạ ả ả ả ả ề nhi m v , quy n h n quy đ nh t i các Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, Kho n 5,
ị ị ụ ề ệ ả ả ả Kho n 6, Kho n 7 và Kho n 8 Đi u 46 Ngh đ nh này, còn có các nhi m v và
ề ạ quy n h n sau đây:
ế ề ộ ươ ờ ị 1. Quy đ nh chi ti t v n i dung, ch ứ ng trình, hình th c, th i gian b i d ồ ưỡ ng
ứ ứ ệ ẩ ề theo tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành.
ộ ộ ụ ố ợ ủ ự ớ ơ 2. Ch trì, ph i h p v i B N i v và các c quan có liên quan xây d ng ch ế
ự ặ ố ớ ủ ứ ộ ộ đ , chính sách đ i v i viên ch c thu c ngành, lĩnh v c đ c thù trình Chính ph , Th ủ
ướ t ủ ng Chính ph .
ố ợ ủ ự ể ớ ơ 3. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan đ xây d ng và ban hành tiêu
ứ ự ứ ụ ề ệ ệ ả ẩ ộ chu n nghi p v ch c danh ngh nghi p viên ch c thu c ngành, lĩnh v c qu n lý
ủ ế ẩ ị ộ ộ ụ sau khi có ý ki n th m đ nh c a B N i v .
ớ ộ ộ ụ ổ ứ ố ợ ủ ứ ặ ạ 4. Ch trì, ph i h p v i B N i v t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh
ệ ừ ạ ề ạ ngh nghi p t h ng III lên h ng II.
ứ ứ ề ệ ả ộ ồ 5. Các B qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành bao g m:
ộ ộ ụ ả ứ ư ứ ề ệ ữ a) B N i v qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành l u tr ;
ộ ư ứ ứ ệ ề ả b) B T pháp qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành t ư
pháp;
ứ ề ệ ể ả ộ ệ c) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lý ch c danh ngh nghi p
ủ ợ ứ ệ ệ viên ch c chuyên ngành nông nghi p, lâm nghi p, th y l ủ ả i, th y s n;
ứ ứ ự ệ ả ộ ẩ ề d) B Xây d ng qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành th m
ự ế ư ế k viên xây d ng và ki n trúc s ;
ứ ề ệ ệ ả ọ ộ ứ đ) B Khoa h c và Công ngh qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c
ọ ệ chuyên ngành khoa h c, công ngh ;
ộ ườ ứ ề ệ ả e) B Tài nguyên và Môi tr ứ ng qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c
ườ ượ ủ ể ả ồ chuyên ngành tài nguyên, môi tr ng, khí t ạ ng, th y văn, đo đ c, b n đ , bi n và
ả ả h i đ o;
ứ ụ ệ ề ả ạ ộ ứ g) B Giáo d c và Đào t o qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên
ạ ụ ngành giáo d c, đào t o;
ế ứ ứ ề ả ộ h) B Y t ệ qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành y, d ượ c,
dân s ;ố
ộ ộ ươ ứ ề ệ ả ộ i) B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i qu n lý ch c danh ngh nghi p viên
ứ ề ạ ộ ộ ch c chuyên ngành d y ngh , lao đ ng và xã h i;
ứ ệ ể ề ộ ị ứ ả k) B Văn hóa, Th thao và Du l ch qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c
ể ụ ể ệ ị ậ chuyên ngành văn hóa, ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ứ ề ệ ề ả ộ ứ l) B Thông tin và Truy n thông qu n lý ch c danh ngh nghi p viên ch c
ề chuyên ngành thông tin và truy n thông.
ụ ề ề ệ ỉ ạ ủ Ủ Đi u 48. Nhi m v và quy n h n c a y ban nhân dân t nh, thành ph ố
ự ươ ộ tr c thu c Trung ng
ả ướ ề ể ụ ử ụ ứ ạ ộ 1. Qu n lý nhà n ố ớ c v tuy n d ng, s d ng đ i v i viên ch c thu c ph m vi
ậ ươ ấ ả ườ qu n lý theo phân công, phân c p; nâng b c l ng th ng xuyên, nâng b c l ậ ươ ng
ướ ờ ạ ụ ấ ượ ố ớ ứ ổ tr c th i h n và ph c p thâm niên v ệ t khung đ i v i viên ch c; b nhi m,
ế ươ ễ ứ ừ ạ ứ ệ ở ố ệ mi n nhi m, x p l ề ng ch c danh ngh nghi p viên ch c t h ng II tr xu ng.
ể ụ ử ụ ồ ưỡ ệ ạ ấ 2. Phân c p vi c tuy n d ng, s d ng, đào t o, b i d ứ ng viên ch c trong các
ị ự ề ệ ả ẩ ộ ơ đ n v s nghi p thu c th m quy n qu n lý.
ố ượ ệ ả ị ứ ấ 3. Qu n lý v trí vi c làm và s l ng viên ch c theo phân c p và theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ớ ộ ộ ụ ổ ứ ố ợ ủ ứ ặ ạ 4. Ch trì, ph i h p v i B N i v t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh
ệ ừ ạ ủ ề ổ ứ ệ ổ ứ ặ ấ ngh nghi p t ạ h ng III lên h ng II. Ch trì t ch c ho c phân c p vi c t ch c thi
ệ ừ ạ ề ạ ặ ạ ứ ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p t h ng IV lên h ng III.
ự ệ ưở ỷ ậ ố ớ ứ ẩ 5. Th c hi n công tác khen th ề ng, k lu t đ i v i viên ch c theo th m quy n
ặ ề ị ấ ề ẩ ưở ỷ ậ ị ho c đ ngh c p có th m quy n khen th ng, k lu t theo quy đ nh.
ự ứ ệ ố ố ị 6. Th c hi n th ng kê và báo cáo th ng kê viên ch c theo quy đ nh.
ủ ể ệ ị ậ ố 7. Thanh tra, ki m tra, giám sát vi c thi hành các quy đ nh c a pháp lu t đ i
ứ ả ạ ộ ớ v i viên ch c thu c ph m vi qu n lý.
ả ạ ố ế ế ủ ấ ậ ị 8. Gi i quy t khi u n i, t cáo theo phân c p và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ủ ơ ị ự ụ ệ ề ệ ề ậ Đi u 49. Nhi m v và quy n h n c a đ n v s nghi p công l p
ườ ư ượ ị ự ệ ậ ơ ợ 1. Tr ng h p đ n v s nghi p công l p ch a đ c giao quy n t ề ự ủ ch :
ế ộ ủ ự ệ ướ ố ớ ứ a) Th c hi n các ch đ , chính sách c a Nhà n c đ i v i viên ch c theo phân
c p;ấ
ứ ợ ự ụ ệ ệ ể ấ ồ ệ b) Th c hi n tuy n d ng, ký và ch m d t h p đ ng làm vi c, bi t phái viên
ứ ấ ch c theo phân c p;
ụ ủ ụ ự ệ ệ ệ ệ ể ố c) B trí, phân công nhi m v và ki m tra vi c th c hi n nhi m v c a viên
ứ ệ ổ ổ ạ ồ ưỡ ệ ễ ạ ệ ch c, b nhi m, b nhi m l i, mi n nhi m, đánh giá, đào t o, b i d ứ ng viên ch c
theo phân c p;ấ
ự ệ ưở ỷ ậ ứ ớ ố d) Th c hi n công tác khen th ẩ ng, k lu t đ i v i viên ch c theo th m
ặ ề ị ấ ề ề ẩ ưở ỷ ậ ị quy n ho c đ ngh c p có th m quy n khen th ng, k lu t theo quy đ nh;
ồ ơ ự ư ệ ữ ồ ơ ứ ệ ậ đ) Th c hi n vi c l p h s và l u gi ộ ủ h s cá nhân c a viên ch c thu c
ạ ả ị ph m vi qu n lý theo quy đ nh;
ả ỉ ư ố ớ ứ ệ ế ấ e) Gi i quy t thôi vi c, ngh h u đ i v i viên ch c theo phân c p;
ế ợ ỉ ư ứ ụ ồ ệ ố ớ g) Ký k t h p đ ng v , vi c đ i v i viên ch c đã ngh h u;
ố ơ ổ ứ ấ ề ố ượ ấ ượ h) Th ng kê và báo cáo c quan, t ch c c p trên v s l ng, ch t l ộ ng đ i
ứ ả ạ ộ ị ngũ viên ch c thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh;
ả ạ ố ế ế ủ ậ ị i) Gi i quy t khi u n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ị ự ệ ậ ợ ơ ượ ề ự ủ 2. Tr ng h p đ n v s nghi p công l p đ c giao quy n t ch , ngoài các
ụ ệ ạ ị ạ ả ượ ề nhi m v và quy n h n quy đ nh t ề i Kho n 1 Đi u này còn đ ệ c giao các nhi m
ề ạ ụ v quy n h n sau:
ổ ứ ề ệ ạ ấ ặ ặ ứ a) T ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo phân c p ho c
ề ượ ủ đ c y quy n;
ộ ộ ế ị ứ ử ự ả ộ ị ứ b) Quy t đ nh c viên ch c đi tham d các cu c h i th o, h i ngh , nghiên c u
ệ ở ướ ả ấ ọ ậ kh o sát và h c t p kinh nghi m n c ngoài theo phân c p.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ố ớ ố ượ ụ ề ị ị Đi u 50. Áp d ng Ngh đ nh đ i v i các đ i t ng khác
ố ớ ữ ệ ả ườ ị ự ệ ệ Vi c qu n lý đ i v i nh ng ng ộ ơ i làm vi c trong các đ n v s nghi p thu c
ứ ệ ề ị ổ ộ ổ ứ ứ ộ ổ t ộ ch c chính tr xã h i – ngh nghi p, t ch c xã h i, t ch c xã h i – ngh ề
ị ự ị ự ị ự ệ ệ ệ ệ ậ ơ ộ ơ ơ ộ nghi p, đ n v s nghi p thu c đ n v s nghi p công l p, đ n v s nghi p thu c
ữ ệ ộ ướ ủ ở ữ ượ ạ công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c làm ch s h u đ c áp
ị ạ ị ụ d ng các quy đ nh t ị i Ngh đ nh này.
ề ệ ự Đi u 51. Hi u l c thi hành
ệ ự ể ừ ị ị 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 6 năm 2012.
ị ị ủ ỏ ố 2. Bãi b Ngh đ nh s 116/2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính
ủ ề ệ ử ụ ụ ứ ể ơ ộ ả ph v vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các đ n v s ị ự
ệ ủ ướ ố ị ị nghi p c a Nhà n c và Ngh đ nh s 121/2006/NĐCP ngày 23 tháng 10 năm 2006
ủ ử ổ ổ ố ị ị ộ ố ề ủ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 116/2003/NĐCP.
ế ị ị ị 3. Ngh đ nh này thay th các quy đ nh sau:
ệ ề ồ ị ườ ố ớ ạ a) Quy đ nh v thôi vi c, b i th ng chi phí đào t o đ i v i viên ch c t ứ ạ i
ủ ề ủ ố ị ị Ngh đ nh s 54/2005/NĐCP ngày 19 tháng 4 năm 2005 c a Chính ph v ch đ ế ộ
ế ộ ồ ệ ườ ứ ạ ộ thôi vi c, ch đ b i th ố ớ ng chi phí đào t o đ i v i cán b , công ch c;
ề ủ ụ ố ớ ỉ ư ứ ạ ự ị ị ệ b) Quy đ nh v th t c th c hi n ngh h u đ i v i viên ch c t ị i Ngh đ nh s ố
ề ủ ụ ủ ủ ị ự 143/2007/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh v th t c th c
ỉ ư ố ớ ứ ủ ề ỉ ư ệ ệ ộ hi n ngh h u đ i v i cán b , công ch c đ đi u ki n ngh h u.
ề ệ Đi u 52. Trách nhi m thi hành
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ộ ơ ơ Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ng c quan thu c
ủ ị Ủ ố ự ủ ộ ỉ ươ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các
ổ ứ ệ ị ị ị ơ c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./.
TM. CHÍNH PHỦ
Ủ ƯỚ TH T NG
(Đã ký)
ễ ấ Nguy n T n Dũng