SEMINA

TÀI : T n thu ngu n collagen t

da cá tra và cá ba sa

ĐỀ

Môn: Công ngh ch bi n th y s n ủ ả

ệ ế ế

GVHD : TH.S Lê Thanh Long Nhóm 2-T 5ổ

N i dung

Tri n v ng ể ọ phát tri nể

t v n Đặ ấ đề

1. Khái quát v collagen, ề cá tra 2.Quy trình tách chi t ế collagen

ng 3.Ph ươ pháp ánh đ giá ch t ấ ng s n l ả ượ ph mẩ

ớ ẹ

I.

t v n Đặ ấ đề

ả ẩ

ả ữ ươ ặ ạ ắ ử ụ ố

Ph ng pháp làm đ p v i ươ nh ng bí quy t khác nhau. ế ữ đ n gi n nh d a leo, cà ư ư ơ i, b , chanh… chua, s a t ơ làm m t n đ p hàng ngày đ n s d ng các s n ph m ế ng u ng có tính ô-xy hóa, đ ườ ch ng lão hóa nh vitamin E, ư ố …

ệ đ

ng pháp làm đ p b ng ừ

i c ng ngày càng Nam gi ũ quan tâm h n v làn da c ng ơ ũ p c a h .Các s n nh v ả ư ẻ đẹ ủ ọ ang p hi n ph m làm đẹ ẩ c a chu ng r t l n ấ ớ ộ đượ ư bên ngoài Các ph ươ hay hi u qu h n là nh ng s n ph m u ng bên trong ệ ả ơ ẩ

ả c quan tâm. ẹ ằ collagen t ữ ố đang r t đ ấ ượ

da

s nụ

m tắ

n i t ng ộ ạ

Tác d ng ụ Collagen đ i v i c ố ớ ơ thể

ng

v t th ế

ươ

tăng c

ng h mi n d ch

ườ

phòng ng a t

bào ung th

ừ ế

ư

tóc, móng chân – tay

m ch máu

x

ngươ

răng

1/1-15/8/2013

Tình hình s n xu t cá tra, cá basa hi n nay ấ ở Xu t kh u cá tra Vi t Nam t ừ ệ ẩ t Nam Vi ệ

ể ấ ở

ạ ấ ẩ

Cá tra và cá basa v n ang là nh ng m t hàng xu t kh u ớ ổ

ẫ đ ẩ ấ t Nam ặ ư ch l c c a Vi ủ ự ủ ệ ẩ

Phát tri n m nh nh t vùng BSCL, xu t kh u sang 24 Đ qu c gia m i và nâng t ng s ố ố ng nh p kh u là 110 th tr ậ ị ườ qu c gia, vùng lãnh th ố ổ

Ngu n : VESEP ( theo s li u H i quan Vi t Nam) ố ệ ả ồ ệ

KHÁI QUÁT V COLLAGEN

ủ ố ủ ộ ậ

ấ ủ ộ ế ả

Là pro chính c a mô n i c a đ ng v t và là pro d i ồ dào nh t c a đ ng v t có vú,chi m kho ng 25%- 35% toàn b pro trong c th ơ ể ậ ộ

ng ề ọ ủ ơ

COLLLAG EN

T o nên 1%-2%c a mô c ,chi m 6% v tr ng l ạ c a gân,x ằ ủ ượ ng,dây ch ng,s n và răng trong c th ơ ể ế ụ ươ

b n ch t c a nó là amino acide - là ch t đ m - là ả

m t lo i protein, chi m t ng ấ ủ ạ ộ ấ ạ ượ

ế protein trong c th ng i 25% t ng l ổ i ườ ớ ơ ể

ế ầ ủ

ng nh m t ngôi nhà ư ộ ế

collagen chi m 80% trong c c u thành ph n c a ơ ấ ng. N u so sánh c u t o x x ấ ạ ươ ươ thì canxi chính là xi măng, collagen là s i s t. ợ ắ

Thành ph n và c u trúc

K t c u ph c t p ứ ạ ế ấ

Dài 300nm và đk 1,5nm m t ộ chu i polypeptit ổ

Collagen đ c t p h p thành ợ

ạ ợ Trong mô c , Collgen là ơ m t thành ph n chính c a ủ ầ ộ emdonysium. ụ ặ ạ

ượ ậ các d ng s i theo hình l c giác,có d ng t m ho c d ng ạ ấ s i siêu nh ợ ỏ

ế ự ắ ề

c s p x p theo ế ượ ắ

Chu i đ ổ m u:Gly-Pro-Y,Gly-X-Hyp ẫ Có s s p x p đi u đ n c a ặ ủ các aminoacid trong m i m t ắ ỗ xích c a t ng chu i xo n c ắ ố ủ ừ ổ

Cá tra

ướ

ộ ắ

ơ ề ộ

ư

c ng t, da tr n, thân h p, hình thoi, Ø Là m t loài cá n râu ng n, chi u dài g p 4 l n chi u r ng. vây l ng th ứ ầ ấ nh t có 5 tia, vây th 2 là vây m , vây h u môn có 36 tia

Cá tra

mi n nam n

ướ

800 đ n

ố ượ ướ

ng nuôi ph bi n ổ ế ở c khá l n, chi u dài khi thác t ề

c ta ế

Ø Cá tra là đ i t Ø Cá có kích th 1000mm

Cá tra

i, đóng h p,

ươ

Ø Cá tra có th t ch c, ngon, dùng đ ăn t ị ch bi n th c ăn gia v ứ

ế ế

Cá ba sa

ỡ ấ ớ

ơ ộ

ụ ệ

Thân dài, hình d t, không v y, màu đen xám, b ng h i ả b c, b ng cá tròn và to vì có lá m r t l n, mi ng r ng ạ và có hai đôi râu dài

Cá ba sa

đ ng b ng sông C u Long, ề ở ồ An Giang và Đ ng Tháp, g n đây

ố ề ở ơ

0,8 đ n

ồ Cân Th và m t s t nh khác ớ

ộ ố ỉ ộ

ế

ạ ừ

• Cá ba sa phân b nhi u đ c nuôi bè nhi u ượ nuôi ao • Cá nuôi l n nhanh, sau m t năm nuôi đ t t 1,3 kg/con, nuôi 2 năm có th đ t 2,5kg/con • Mùa sinh s n t

tháng 2 đ n tháng 6 h ng năm

ể ạ ế

ả ừ

Cá ba sa

ươ

i, đóng h p, làm m m, s n üCá ba sa dùng đ ăn t ả xu t th c ăn chín, làm cá phi lê đông l nh xu t kh u. ẩ ạ

ắ ấ

Quy trình tách chi

t collagen t

da cá

ế tra

R aử

Nguyên li u da

X lý ki m ề ử NaOH

R a ử s chạ

t ế

R aử

X lý ử acid citric

Chi b ng acid ằ acetic

K t t a ế ủ b ng ằ NaCl

S n ả ph mẩ

S y ấ khô

Thu k t ế t aủ

Nguyên li u da cá

c l y t các Da cá đ ượ ấ ừ xí nghi p ch bi n cá ế ế ệ tra. Nguyên li u đ c ệ ượ cho vào thùng x p cách ố t đ t, duy trì nhi nhi ệ ộ b o qu n b ng n c ướ ằ ả ả đá gel r i v n chuy n ể ồ ậ c v nhà máy và đ ượ ề t đ < nhi b o qu n ệ ộ ả ở ả -20°C

X lý ki m ề ử NaOH

R a ử s chạ

c r a s b đ lo i b b t m và th t

ượ ử ơ ộ ể ạ ỏ ớ

ỡ ề

ượ ử ấ

ư

và m t s ch t trên ộ ố ấ

Da cá đ v n còn sót r i sau đó đ c x lý qua ki m ồ ụ NaOH đ kh các t p ch t protein nh lipit, ạ ể ử protein khoáng, s c t ắ ố nguyên li u da cá ệ

v N ng đ NaOH 0,2M

v T l

da cá/ dung d ch 1/10

ỷ ệ

v Th i gian 20 gi

Lipit

R aử

R aử

X lý ử acid citric

t ế

Thu k t ế t aủ

Chi b ng acid ằ acetic

S n ả ph mẩ

K t t a ế ủ b ng ằ NaCl v M c đích: tách khoáng ụ v N ng đ acid citric 0,003M ồ ộ S y ấ t collagen v M c đích: chi ụ ế khô da cá/ dung d ch là 1/8 v T l ị ỷ ệ v N ng đ acid acetic 0,5M ộ ồ v Th i gian 30 phút ờ t 34 gi v Th i gian chi ế ờ v Hi u su t kh khoáng: ử ấ ệ da cá trên dung d ch là v T l ỷ ệ 75,53% 1/10 ệ

v Hi u su t 76,9% ấ

PH

NG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH

ƯƠ

mẨ nh t Độ ớ

mĐạ

T ng ổ ng l ượ gián ti p ế collagen

Dung d ch sau khi th y phân ủ

Lipid Nito và protein t ngổ

ấ ỏ

Đ nh t ộ ớ tăng n u ế 2 y u t ế ố này tăng

ớ Cho ch t l ng ch y qua các mao ả qu nả

1.Đ ộ nh t ớ trong nguyên li uệ Đ nh t dung d ch ị ộ ph thu c vào ộ ụ ng phân kh i l ố ượ tử và n ng đ ộ ồ dung d chị

Ch t l ng có đ ộ nh t càng cao thì ch y càng ch m ấ ỏ ớ ả ậ

Ph ng ươ ế kh i l ố ượ ng ượ

l

ng pháp s y khô đ n ấ không đ iổ 2.Hàm l mẩ

Xác đ nh hàm ị ng tro b ng ượ ng pháp ph ươ ng kh i l ố ượ

Xác đinh đ ki m ộ ề c a tro b ng ằ ủ ng pháp ph ươ chu n đẩ ộ

3.Hàm ng l ượ tro

CO2

c

ị ướ

Dung môi k n B oxy hóa ị v i H2SO4 ớ

NH3

Hàm ng l ượ H2SO4 nhỏ DƯ

Trích ly

5.Hàm ng l ượ và ơ nit 4.Hàm protein l ng ượ t ngổ lipid t ng ổ

M uẫ Lipid c a ủ nguyên li uệ

NAOH Kèm H20 theo s c ắ t t, ch t ấ ố mùi... u i khí Đ ổ NH3 DUNG D CHỊ

nh l ượ

ng Đị b ng NAOH ằ

Tính gián ti p t ế ừ bã còn l l ng iạ ượ Gián ti p tìm đ c l nitơ có trong ng ượ ượ ế nguyên li u ban đ u ầ ệ ấ

Cân tr c ti p ự ế d u sau khi ầ ch ng c t các ư lo i dung môi ạ

ng

M r ng th tr ở ộ ị ườ c a s n ph m ẩ ủ ả

Lo i amino acid này h u nh ch ạ ư ỉ Các d ng s n ph m hi n ả colagen (chi m ế tìm th y trong ấ nay 14%) mà không trong b t kì 1 ấ protein nào khác trong c th , ơ ể ng nh eslatin ngo i tr 1 l ỏ ạ ừ ượ

ng collagen thông ng hydrxyproline ượ ượ

ng pháp so màu Có th đ nh l ể ị l qua đ nh ị b ng ph ươ ằ

Chi

a ra đị ở

B o qu n ả ả t đ nhi ệ ộ ở i 39,5 d ướ

6.T ng ổ ng l ượ c a c u Nghiên ủ ứ gián à ng HBK tr Đ Đ ườ ti p ế N ng v i ngành ớ ẵ collagen nông nghi p t nh An ệ ỉ i s h Giang d ướ ự ỗ tr JICA c a Nh t ậ ủ ợ t xu t B n.ả ấ ế c collagen đ ượ ở d ng s n ph m ẩ ả ạ s y khô, ang th c ự đ ấ giai o n 2 hi n đ ạ ệ ở a các là đư ngươ ph

Cđộ

c ướ Trong n 400.000VND/ 100gram Giá mua , tiêu collagen trên cá tra i t th gi ế ớ ừ thành 25-30 da cá tra.T ừ USD/kg ài Loan ,Trung Qu c ố c nh Nh t ậ ư ướ

CTCP V nh Hoàn collagen 5 ĩ th 1 tri u t n ph ph m t ừ ẩ ụ ệ ấ ấ t và s n xu t 1.000kg ừ Giá dao ph m collagen/n m t ă ừ ẩ ng 2-4 độ ng th tr ị ườ Đ USD/kg ti n sang các n để ế B n, M ... ả ỹ

Công ty

t Nam

TNHH MTV Collagen Vi

ệ đã cho ra m t 5 dòng ắ ng v i c u ng b d n ớ ổ ưỡ ướ ố collagen, k t t xu t t chi ế ấ ừ ế c ép trái cây h p v i n ớ ướ ợ ch a nhi u vitamin nh ư ề kiwi, blueberry, dâu, đào, nha đam

V n u t ố đầ ư t b , thi ế ị máy móc

c ng C n ng ầ ứ d ng công ụ ngh caoệ

M t s ộ ố khó kh nă

Xây d ng ự đượ th ươ hi u và uy ệ tín

Có nhi u s n ề ả ph m c nh ạ ẩ tranh

Danh sách t

5-nhóm 2

• Lê Xuân Tâm

• Ngô Nguy n Thanh Tâm ễ

• Lê Th Thu Thanh

• Nguy n Th Thu Th o ả

• Tr

ng ươ Đ

ình Thi n ệ

• Lê Th H ng Thu ị ồ

• Nguy n Th Thu n ầ

• Võ Th Trâm

• Nguy n Th Minh Trang ị

ả ơ

ạ đ

C m n th y và các b n ã l ng nghe ắ