Ọ
Ọ
Ầ
THUY T TRÌNH Đ TÀI “ Ế
H C PH N T P TÍNH H C Ậ Ề
NG - S HÌNH THÀNH VÀ NG - S HÌNH THÀNH VÀ ƯỠ ƯỠ Ậ Ậ Ự Ự T P TÍNH DINH D T P TÍNH DINH D Ủ Ậ Ủ Ậ H C VIÊN: CÁP KIM C Ọ ƯƠ Ế
” PHÁT TRI N C A T P TÍNH Ể PHÁT TRI N C A T P TÍNH Ể NG, L P Đ NG V T H C KHÓA 17 DHSP HU Ậ Ọ Ớ Ộ ____________
Ặ
Ề
ậ ể ế ạ ộ ỉ ạ ộ ể ậ ơ ể ộ ộ ự ề ộ
T p tính có r t nhi u d ng và đ u nh m m c đích giúp con v t t n t
Đ T V N Đ Ấ ử ộ T p tính là m t lo t các ho t đ ng có ph i h p, có th ch liên quan đ n c đ ng ố ợ c a m t b ph n c th cũng có th ph c h p nhi u đ ng tác có s tham gia c a toàn ủ ứ ợ ủ c th . ơ ể ậ
ậ ồ ạ ề ấ ể i và phát tri n. i s s ng còn c a b n thân sinh ng tr c ti p t ằ ưở ụ ự ế ớ ự ố ủ ả ạ ng có nh h ả ưỡ ề Trong đó t p tính dinh d ậ v t.ậ ộ ậ ự ể ậ T p tính đ ng v t phát tri n ph n l n trong s thích nghi ph c t p c a su t đ i con ứ ạ ủ ạ t trong nghiên c u ho t ố ờ ứ ầ ớ ể ế ầ ậ v t. Vì v y, nghiên c u s phát tri n c a t p tính là c n thi ứ ự ủ ậ ậ i nói riêng. đ ng c a các loài đ ng v t nói chung và con ng ậ ộ ườ ủ ộ
N I DUNG
Ộ
NG Ậ ƯỠ I. T P TÍNH DINH D I.1 Khái ni mệ ộ ậ ạ ộ ề ỉ ộ ỗ ơ ộ ậ v , giao ph i, canh gi lãnh th …T p tính còn là ph n ng c a m t b ố ự ệ ư ạ ữ ả ứ ậ ủ ơ ể ủ ế ư ể ặ ấ ự ổ ẻ ị ể ể ỉ ặ ộ ạ ậ ọ ậ ử ộ ộ ể ừ ặ T p tính (Behaviour) là m t khâu nào đó trong chu i dây chuy n ho t đ ng c a con ủ ạ ộ i… mà còn là ho t đ ng v t. Đây không ch là v n đ ng nh ch y, nh y, bò, b i, bay, l ả ậ ộ ộ ki m ăn, t ế ổ ph n nào đó c a c th , nh phát ra âm thanh, v nh tai, xù lông, nhe răng, nh ch mép… ậ ồ Đây còn là s đ i màu đ tránh k đ ch hay đ tán t nh con mái ho c t n công con m i. ể Thái đ b t đ ng, chú ý ho c suy nghĩ chu n b cho đ ng tác nào đó cũng là m t ki u ị ẩ ộ ấ ộ t p tính. Tóm l i, t p tính là m i v n đ ng, c đ ng ho c ng ng c đ ng có th quan ử ộ ậ sát tr c ti p trong đ i s ng h ng ngày c a con v t ậ ự ế ờ ố ộ ủ ằ
- T p tính b m sinh: I.2. Phân lo iạ ậ ậ ừ ầ c di truy n t ẩ ệ ổ mà ngay t ề ừ ố ẹ ượ ng c a đi u ki n và hoàn c nh s ng, chúng đ ố ọ khi sinh ra đã có, không c n qua h c b m , không thay đ i và ở c quy t đ nh b i ế ị Là lo i ạ t p tính ả ề ượ ả ủ ệ h i và rèn luy n, mang tính b n năng, đ ỏ không ch u nh h các nhân t ị ả ố đ ưở di truy n. ề h c đ ọ ượ : Là lo i ạ t p tính ượ ậ nh ng nhóm đ ng v t càng cao, càng ti n hoá, lo i ủ ơ c đó càng h c đ ậ c hình thành trong quá trình s ng c a c ế ố ọ ượ ạ t p tính ậ
- T p tính c ậ th . ộ ể Ở ữ nhi u và càng ph c t p. ề - T p tính h n h p: Là t p tính sinh ra đã có nh ng s đ ư ậ ậ ỗ ẽ ượ ệ c phát tri n và hoàn thi n ể ứ ạ ợ trong đ i s ng cá th ể ờ ố Trong thiên nhiên, t p tính c a đ ng v t th ủ ộ ậ ậ ườ ng là t p tính h n h p ỗ ợ ậ
I.3. C s th n kinh c a t p tính ở ở ầ ủ ậ ấ ạ ộ ể ự ề ơ ể ả ủ ơ ể ự ệ ượ ạ ộ ế ầ ủ ậ ậ ả ữ ể ơ ổ ủ ư ơ ệ ụ ả ườ ế ộ ơ ứ ơ ủ ộ ơ ể ể ả ộ ứ ể ủ ệ ữ ể ế ệ ệ ố ố
ạ c di truy n t b B t kỳ ho t đ ng nào c a c th th c hi n đ u là m t ph n c a t p tính. Đ cho ệ các ho t đ ng đó có th th c hi n đ c, c th ph i có c quan nh n c m (các c quan th c m) ti p nh n các kích thích bên trong và bên ngoài, t c là nh ng thay đ i c a môi ậ ng bên trong và bên ngoài. C th cũng ph i có các c quan th c hi n nh c và tr ự ơ tuy n. Đi n hình c a chúng là có th chuy n đ ng, ch đ ng tìm ki m th c ăn và n i ế ể tr n. M i quan h gi a các cá th là h t s c c n thi t cho vi c sinh s n, cho vi c chăm ế ứ ầ ả sóc con cái và đôi khi cho các t p tính xã h i. ậ ộ C s th n kinh c a ủ t p tính là các ph n x , trong đó: ả ậ ơ ở ầ b m sinh là chu i ph n x không đi u ki n đ - Các t p tính ả ẩ ậ ề ừ ố ượ ề ệ ạ ỗ mẹ c hình thành - Các t p tính ậ ề ệ ạ ỗ ượ c chính là chu i ph n x có đi u ki n đ ả trong đ i s ng cá th , do h c t p, rèn luy n mà có. h c đ ọ ể ệ t c các ho t đ ng này, đa s đ ng v t ph i có m t h ứ ể ộ ệ ả ậ ố ộ trong hình sau: ượ ọ ậ c t ượ ấ ả th n kinh phát tri n, nó s đi u hòa t p tính nh mô t ẽ ề ờ ố Đ có th đáp ng đ ể ầ ạ ộ ư ể ậ ả
ệ ủ ệ ố ề ậ Vai trò liên h c a h th ng th n kinh trong đi u hòa t p tính. ầ ộ ) (Ngu n:ồ W.D.Philip và T.J. Chiton, 1991 . Sinh h c t p 1. Nxb Giáo d c, Hà N i ọ ậ ụ
I.4. CÁC T P TÍNH DINH D Ậ Bao g m các đ ng tác rình m i, b t m i và tiêu hoá m i. Đây là t p tính s ng còn ƯỠ ồ NG ắ ậ ộ ồ ồ ồ ố c a sinh v t. ủ ậ ộ ờ ố ề ệ ậ Không có ph ả ế ệ ả ề ng di n nào c a đ i s ng đ ng v t l ộ ộ ộ ấ ứ ụ ơ i, g u túi Otraylia l ứ ế ấ ố ứ c nhi u thích ng i đ t đ ủ ậ ạ ạ ượ ươ ng có hi u qu . Đ ng v t tìm ki m th c ăn theo b ng kh năng thu nh n năng l ứ ậ ượ ằ nhi u cách. M t s loài đ ng v t là ăn t p hay loài r ng th c, trong khi m t s loài ộ ố ự ạ ậ ộ ố i ch ăn r t ít lo i th c ăn, đó là các loài đ n th c. Ví d mòng bi n là đ ng v t khác l ự ạ ỉ ể ạ ậ ộ loài ăn t p, nó ăn m i th c ăn s n có, còn s ng hay đã ch t; trái l ạ i ạ ẵ ọ ạ ch ăn lá cây b ch đàn. ạ ỉ Ph n l n các loài đ ng v t đ u có kh u ph n ăn t ậ ề ầ ớ ẩ ầ ố ạ l c h n so v i mòng bi n, ngay c khi chúng là loài ăn t p. Thông th ườ ả ọ ơ ng đ i đa d ng nh ng có ch n ọ ươ ậ ậ ng đ ng v t t p ạ ộ ể ư ộ ớ
ầ ứ ữ ộ ầ ế ế ả ề ườ i đó. M t s nhà nghiên c u có th gi ể ả ể ậ ộ ố ế ể i quy t đi u đó cái g i là ki m ăn t ở ề c năng l ượ ượ ằ i đa và t n th i gian t ố nhiên t o thu n l ạ i u. Nh ng khó ki m tra gi ậ ậ i u. T p ố ư ố i ờ i cho ậ ợ ấ nhiên. B t ể ư ể ề ọ
ố ư ự ự ể ễ ượ ứ ị ọ ơ ỏ ơ ế ạ ề ể ặ ứ ạ ề ể ờ ơ ầ ớ ị ả ả ề ớ ổ ế ứ ậ ộ trung vào lo i th c ăn riêng có nhi u, đôi khi không c n đ n nh ng th c ăn khác. Khi ạ ứ loài đ ng v t làm nh v y thì ng ố i ta nói chúng có hình nh tìm ki m trong đ u đ i ư ậ ậ v i nhóm th c ăn thu n l ậ ợ ứ ớ ứ ọ ế tính ki m ăn cho phép đ ng v t thu nh n đ ng t ộ ố ậ thi u trong tìm ki m th c ăn. Có th hi v ng r ng ch n l c t ọ ọ ự ọ ứ ế thuy t này trong t đ ng v t ki m th c ăn t ự ế ả ế ộ ứ c lúc nào đ ng v t có s l a ch n th c ăn thì đ u có m t s cách dung hòa. ộ ố ứ ậ ộ ứ ể N u nó ăn cá tu thì nó có th Ví d : cá v c có th d dàng ăn nhi u lo i th c ăn. ề ượ ế ế ạ ụ ng h n trên m t đ n v tr ng l thu đ ỏ ng (tôm sông có nhi u v c nhi u năng l ộ ơ ượ ề ượ ả i nh h n và khó b t h n. M t khác có th ph i c ng nên khó tiêu hóa). Nh ng cá tu l ắ ơ ư ứ t n nhi u th i gian đ ăn tôm sông vì tôm sông có càng to và v dai. Ph c t p h n là khi ỏ ố ườ ăn tôm sông ph i c nh giác v i các loài ăn th t khác. Trong ph n l n các môi tr ng thiên nhiên có nhi u bi n đ i đ n m c khó hình dung, đ ng v t nào đó có th ki m ăn ể ế theo cách hoàn toàn t ế i u. ố ư ề ứ ồ ồ t ng năng l c trên năng l ng chung thu đ ượ ượ ấ ượ ứ Tuy nhiên, nhi u nghiên c u cho th y khi m i d i dào các loài khác nhau ki m th c ế ng tiêu hao cao. ng tích lũy ấ ệ ượ l ỷ ệ ổ ế ọ i đa ho c có s c s n xu t t ấ ố ứ ả ợ ườ ấ ằ ố ở ăn theo cách sao cho t Xét v m t t p tính h c, chúng ki m ăn theo cách sao cho hi u su t năng l ề ặ ậ c t i đa. đ ượ ố Trong tr ủ ế ặ ng h p khác, Alan Rabinowitz tìm th y r ng các con báo đ m đen ữ ề ấ ậ ể ặ ừ ế ượ ứ ư ế ạ ỏ ỉ ố c. ồ ừ ụ ề ỏ ỉ ừ ề T i sao loài mèo kh e nh t ấ ở ắ ẵ c bi Belido ăn ch y u nh ng con thú nh nh t là loài tatu di chuy n ch m và có nhi u, m t con ộ tatu có th n ng ch ng 5 kg ch v a vài mi ng ăn cho m t con báo đ m đen. Nó cũng có ế b giáp che thân c ng nh ng đi u này thì báo có th gi ể ả ộ ữ ỹ ồ ỡ ớ ơ t d b báo đ m đen t n công l ố ượ ạ ớ ế ễ ị ư ừ ấ ứ ấ ớ ị ộ i cũng có m t ằ ể ườ ề ạ ể ộ i quy t đ ộ b c M ch ăn nh ng con m i v a mi ng thôi (m t nhát đ p) nh t là khi nó có s n các con m i c l n h n nhi u? Ví d heo vòi m t loài có ấ ớ ặ ở ữ i 200 kg và đ th n ng t nh ng ấ ể ặ vùng r ng r m nhi t đ i Belido. Nh ng Rabinowitz không tìm th y b ng ch ng báo ứ ệ ớ ậ ỉ đ m đen ăn th t nh ng con thú l n đó trong vùng ông nghiên c u, r t có th báo đ m ch ố ữ ố t p trung vào tatu vì chúng có nhi u và d b t, heo vòi ch y nhanh và th ầ ng vào t ng ễ ắ ậ cây d i r m r p khó b t. ạ ắ ỹ ỏ ặ ấ ng dung hòa trong ki m th c ăn t ế ố ướ ậ ộ ồ ưở ế ữ ề ặ ẻ ơ ả ượ ạ ạ ể ự ạ ở ắ ượ ể ọ ậ l ữ ứ ạ ề ậ ượ ề ưỡ ẵ ng đ d tr ể ự ữ ạ ạ ữ c. Nh v y chu t kanguro th hi n s dung hòa có l ấ ợ ng cao theo cách gi m th i gian đi l ể ệ ự ả ứ ặ ấ ạ ờ
Chu t đ ng kanguro là loài g m nh m ăn c trên các hoang m c ấ b c M , cho th y i u rõ ràng h n c cá v nh h c và báo đ m đen. ố ư ứ ả ng cao đ mang v hang. Các Ki m ăn vào ban đêm, chúng ki m nh ng h t có năng l ạ ế ặ nghiêm c u c n k cho th y khi s n có nhi u lo i h t đ l a ch n thì con v t nh t ấ nh ng h t giàu năng l i. Th m chí sau khi đã v an toàn trong hang, ng nh t trong s h t mà chúng chúng còn ch n l n n a, ch ăn nh ng h t giàu dinh d ố ạ ọ ầ ữ ỉ ọ ki m đ i cho s c kh e, nó ch n ỏ ộ ư ậ ượ ế i trên m t đ t, n i d b các th c ăn có năng l ơ ễ ị ượ ứ đ ng v t khác ăn th t. ị ậ ộ T p tính dinh d ưỡ ấ ủ ộ ậ ậ ậ ọ ng là m t trong nh ng t p tính quan tr ng nh t c a đ ng v t. Các ể ng đ ng di chuy n m t ph n quan tr ng là đ ộ ể ầ ộ ọ t p tính nh ng y trang, h ư ụ ậ ph c v cho vi c dinh d ưỡ ệ ụ ụ ữ ộ ng sáng, h ướ ướ ng c a c th . ủ ơ ể
đ ng v t đ n gi n nh t, t c hình thành t ả ậ ượ i. N u không có t p tính dinh d ừ ộ ườ ấ ừ ậ trùng bi n hình ế ng thì ưỡ ậ ơ ế ng đ ưỡ đ n các đ ng v t b c cao và ngay c con ng ả ậ ậ ế ng. các đ ng v t s b ch t vì thi u năng l ượ ng riêng làm sao cho chúng t ng. ộ ỗ ượ ế ưỡ linh c u th ụ i u nh t v năng l ấ ề ố ư ầ ồ ườ T p tính dinh d ộ ậ ẽ ị ế M i loài có t p tính dinh d ậ Ví d các loài báo, s t ư ử ồ ồ ấ ể ẩ ấ ự ượ ụ ể ữ ệ ộ các loài này khi săn m i chúng quan sát r t k con m i tr ồ ệ ế ị ồ ướ ng ch n nh ng con m i y u b th ọ ườ ể ấ c nhi u năng l ng săn m i theo b y đàn vì khi đó xác su t ấ ự ụ ấ c khi quy t đ nh t n ng, con non đ t n công. Nh v y ư ậ ơ ộ ng h n, c h i ượ ượ ồ ế ẽ ế ữ ơ ề ơ ơ ợ ạ ộ c con m i là cao nh t, ít nguy hi m nh t, trong quá trình săn m i có s chúng săn đ phân công c th gi a các thành viên trong đàn m i thành viên th c hi n m t nhi m v ỗ riêng. ấ ỹ Ở công chúng th ị ươ c h i thành công s cao h n chúng s ti t ki m đ ệ ẽ ơ ộ c nh tranh cao h n. ạ Trong khi đó nh ng loài bò sát l ạ ữ ồ ư ậ ờ ợ ố ượ i h i khác đó là n c đ c, chúng t n i có vũ khí l ấ ọ công và ch đ i cho đ n khi con m i ch t đ ăn th t nh v y chúng s không t n nhi u ề ẽ ị ế ể công s c và năng l ứ ụ ồ ở ng: Indonexia ưỡ ế ng. Ví d : R ng Komodo M t s ví d v t p tính dinh d ụ ề ậ M c có t p tính rình m i trong rong rêu, sau đó phun h a mù đ b t m i ho c dùng ộ ố ự ể ắ ặ ồ ỏ ồ ậ h a mù đ tr n k thù. ỏ ữ ơ ụ ế
ng thi u ánh sáng thì ăn v n h u c , luôn luôn thích nghi ườ ng. ườ i b t m i, trói m i l ồ ế ờ i vào l cây đ ể ố ẻ Trùng roi xanh khi môi tr ng th c ăn c a môi tr ứ ủ t chăng l ướ ắ ỏ i đ m t th i gian sau m i ăn. ặ ồ ạ ể ộ ọ ể ỗ ể v i l ớ ượ Nh n bi ớ ệ Gõ ki n dùng mõ g vào thân cây đ sâu b chui ra ho c phóng l ưỡ ế b t m i. ắ ồ trên cao xu ng đ b t m i làm cá không ph n ng k p. ị ồ ố ẳ ả ứ ắ ụ ậ ừ ể ủ ồ ặ ồ ổ ặ ầ ượ t lên lên tr ồ ấ t đu i con m i làm con m i đu i s c. Ho c sói đ u đàn bao gi ố ứ ướ ả ạ ồ ồ ừ ọ ồ ng con m i làm cho nó ph i quay đ u, ch y ng ườ ắ ầ ụ ố ả ắ Bói cá lao th ng t ể ắ B t m i t p th c a đàn sói: Nhi u con núp vào b i r m, sau đó chúng dàn thành ề ồ ậ m i phía t n công vào con m i ho c chúng thay cũng ờ ượ ạ ể i đ c l theo đàn là m t t p tính quan tr ng c a ủ ọ ệ t t nhi u con ề ầ ộ ậ c s thay đ i kh c nghi ướ ự ổ ng. Trong b y đàn, thú ăn th t cũng d dàng tìm b t và tiêu di ắ t h n tr ố ơ ễ ệ ị ườ ệ
ư ọ d ng đánh l a k thù và con m i nh b lá ừ ẻ ồ vòng tròn bao quanh con m i r i t phiên nhau r c, ch n đ v ặ ượ các đàn phía sau xông lên c n xé. S ng qu n t các loài thú hoang dã, giúp chúng b o v nhau t c a môi tr ầ ủ m i h n. ồ ơ M t s loài có kh năng ng y trang gi ộ ố ả ạ ả ặ ạ ế ấ t dùng que làm ph ế ế ạ ỉ i bi t l y tay múc n ụ có hình d ng, màu xanh gi ng chi c lá ho c châu ch u xanh. Kh ăn các lo i qu nh ng khi m t mùa, h t qu chúng l ạ ế ng ươ ọ c m a còn đ ng ố ả ư ấ ế ấ ấ ặ ướ ư ệ ậ ả ti n ch c vào thân cây l y ki n ho c m t, chúng bi ọ trong các h c cây. ố t tìm cây có qu r ng và l m làm th c ăn khi khan ế ư ả ụ ượ ứ là loài ăn th t nh ng bi ị ư ử hi m th c ăn. ứ ề ậ ợ ộ c yêu c u lúc đó. Nh con ho ng đang ăn c th y bóng con h li n b ố ỏ ấ ọ ọ ẵ ổ ề ậ ư S t ế ng h p con v t ch n l c m t trong s nhi u t p tính thích h p, Trong m t s tr ợ ộ ố ườ ỏ đáp ng đ ầ ượ ứ ch y dù chúng r t đói. ạ ấ
Ể Ủ Ậ II. HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A T P TÍNH II.1. S hình thành c l p trình s n ngay t ờ ớ ẩ ẵ ậ ừ ượ ậ ặ khi con v t m i ra đ i. Mang nét đ c
ố ữ ả ứ ộ ậ - T p tính b m sinh đ ư - T p tính h c đ ọ ượ ườ c hình thành trong quá trình s ng, thông qua nh ng ph n ng c a ủ ợ ng luôn bi n đ ng. T p tính này luôn bi n đ ng: hình thành phù h p ợ ữ
ể ự
Th ỉ ậ ầ ử ầ ầ ữ ữ ậ ự ậ tr ng cho loài ậ c th v i môi tr ơ ể ớ ế ộ ế v i đi u ki n s ng và b lo i b n u không còn phù h p n a. ị ạ ỏ ế ệ ố ề ớ II.2 S phát tri n đ ng v t non II.2.1 T p tính b m sinh và h c t p ậ ọ ậ ở ộ ẩ ậ ng ta coi nh ng đ ng v n đ ng hoàn ch nh ngay trong l n th đ u tiên là do ộ ườ ệ ố ụ ẻ ư ẩ ọ ậ ộ ộ b m sinh, và nh ng v n đ ng hoàn thi n d n là do h c t p. ộ ẩ ồ ệ ế ể ạ ứ ị ỏ ế ợ ể ồ ệ ứ ố ư Ví d : cách chim non ng i x p xu ng khi có báo đ ng là có v nh b m sinh. Nh ng ớ ả cũng có th chim non đã nghe ti ng báo đ ng khi còn trong tr ng ,và k t h p v i c m ộ giác l nh do tr ng b b không. Do đo, đ ng tác ng i x p xu ng có th do c m giác ả ộ l nh và sau này ph i h p v i báo đ ng. ạ ộ Trái l ớ ầ ẻ ậ ầ ộ ạ ự ư ậ ư ậ ườ ử ệ ả ậ ố ể ụ ủ ồ ả ậ ớ ầ ườ ệ ề ể i thích r ng do nhu c u bay có tr ầ ậ ạ ụ ể ậ ể ầ ệ ứ v n đ ng, di chuy n, l y th c ầ ộ ố ậ ậ ể ấ ộ ố ợ i, s phát tri n d n d n v n đ ng bay có v do t p luy n liên t c c a chim ệ ể i ta đã th nghi m trên chim b câu non non. Nh ng th t ra không ph i nh v y, ng nuôi trong các ng sành h p đ chúng không th đ p cánh. Tuy v y, khi th chúng ra ậ ể ậ ẹ cùng v i chim non cùng tu i chúng cũng bay thành th o nh b n này. Vì v y, s hoàn ự ư ọ ạ ổ ng có th không do h c t p. thi n d n cách bay đã quan sát trong đi u ki n bình th ọ ậ ệ c Cách bay ch p cho ng c a chim lúc đ u có th gi ướ ằ ầ ể ả ủ ả khi cánh phát tri n hoàn ch nh. Các thí d này ch ng minh r ng t p tính không hoàn h o ằ ứ ỉ ngay lúc đ u mà c n có m t vài kinh nghi m đ hoàn thi n. ộ ệ II.2.2. M t s t p tính đ n gi n c a đ ng v t non ( ả ủ ộ ậ ơ . ăn,v.v..) có tính ch t b m sinh
ọ ộ ố ớ ộ ặ ể ể ứ sinh đôi cùng ẻ ệ trên b m t ph ng đ nó t p bò, m t đ t trên b c thang đ nó ậ c d n đ n c u thang ta ế ầ ẳ ả ọ ượ ẫ ầ ậ ặ ọ ấ ẩ *Tr em không c n h c trèo. Trong m t thí nghi m đ i v i hai tr ẻ ầ tr ng, m t đ c đ t ề ặ ứ ẳ ặ ở ộ ượ t p trèo. Sau đ y, đ a th nh t đã bò quen trên m t ph ng đ ậ ấ ứ ấ th y nó trèo b c thang cũng d dàng nh đ a bé h c trèo mà không c n ph i h c. ư ứ ễ ậ ấ *Gà r ng non s v t l ợ ậ ạ ứ ệ ậ
c a gà r ng là b m sinh. . Thí nghi m cho tr ng gà r ng thu th p trong thiên nhiên p ấ ừ l n v i tr ng gà nhà. Khi n , gà non nhà theo m đi ki m ăn bình th ừ ng, còn gà r ng ẹ ế ở ẫ non ch y bi n vào b i r m. Tính c nh giác s v t l ợ ậ ạ ủ ả ừ ớ ứ ạ ườ ẩ ụ ậ ừ ế
ậ ứ ạ ồ ố ớ ớ ậ ử ớ II.2.3. Đ i v i v i t p tính ph c t p con v t non cũng c n ph i h c ả ọ ử ớ ệ
ữ ề ầ *Cá th đ p m i. Cá măng non không có kinh nghi m th ườ ấ ư ậ ề ử i loài cá này n a. Hi n t ớ ệ ể ọ ượ ị ầ ạ ọ ậ ậ ẩ ứ ộ ệ ề ố ắ ờ ng th đ p cá gai, nh ng ư ữ th y không th nào nu t n i vì cá có gai. Sau vài l n th cá thôi không b t cá gai n a. ố ổ ắ c m t đi u là không nên ch m t ệ ượ Nh v y, nó h c đ ng ộ nhi u loài ăn th t tránh ăn đ ng v t nh là do h c t p qua kinh nghi m. Nhi u loài sâu ỏ b cũng nh màu s c báo hi u là có ch t đ c, có gai hay v y c ng…khó nu t mà thoát ấ ộ ọ kh i nguy hi m. Nhi u loài chim ăn sâu b sau vài l n th thách cũng rút kinh nghi m. ọ ỏ ử ể ề ệ ầ
ể ượ ườ ườ i c ti ng ng ế i. ế nhiên chúng không nói đ ự con t p v ồ ồ ị ư ử ậ ỏ ế ẹ con đã đ ấ ệ i. Chim y ng nuôi có th nói đ ể c ti ng ng ườ ượ ế h c v m i: Khi còn nh , cũng nh nhi u loài thú ăn th t, s t ề ư ồ ồ ủ ồ ẩ ổ ồ
ẻ ả ậ ộ *Chim y ng h c nói ti ng ng ọ ể nh ng trong t ư ồ *S t ư ư ọ đuôi b m . L n lên theo m đi ki m ăn chúng quan sát cách v m i c a m . Vào 10 ẹ ố ẹ ớ tháng tu i, s t c hu n luy n cách săn đu i, cách v và cách đ y m i ngã ượ ổ ư ử xu ng. ố ậ Nhìn chung tính ch t b m sinh c a c a t p tính đ ng v t có v gi m d n trên b c i càng ầ ứ ạ ấ ẩ ậ ủ ế ậ ạ ộ
ủ ủ ậ thang ti n hóa c a loài v t: Đ ng v t càng ti n hóa, t p tính càng ph c t p, l ậ ế ph i h c t p. ả ọ ậ II.2.4 Đ ng v t tr ộ ố ớ ư ậ ưở ậ ớ ậ ườ Đ i v i con v t l n, ng ườ ọ ả ữ ấ ế ể ậ ồ ộ ng thành cũng c n ph i h c ầ ả ọ ọ ng có đ nh ki n là chúng khó h c t p ho c ít h c i ta th ặ ọ ậ ế ị ườ ả ọ t p. Nh ng nhà t p tính h c đã ch ng minh là con v t l n cũng th ng xuyên ph i h c ậ ớ ứ ậ t p đ sinh t n, ngay c nh ng đ ng v t thu c lo i kém thông minh nh t ( ch nhái, bò ộ ậ sát…) và c đ i v i t p tính đ n gi n nh t ( ăn, v n chuy n….) ả ố ớ ậ ạ ậ ể ả ấ ơ ế phát t ộ ẩ ừ ự ệ ứ ị ề ứ ủ ướ ệ ồ
ầ ớ ấ ớ ư ắ ữ ầ ữ ằ ộ ế ờ ắ ạ ử ạ ằ ệ ắ ầ ồ ư ầ c và m i nào không nên ăn. ọ Các nhà khoa h c K. H. Lincoln và Jane Brower đã ch ng minh vài loài ch nhái ch n ọ lúc s sinh, nh ng kh u v v th c ăn hình thành do kinh th c ăn m t cách t ữ ứ ơ ớ ấ ả ọ t c m i ng ăn côn trùng và b n năng c a nó là đ p t nghi m. Cóc Virginia, thông th ả ườ c con cóc đói, cóc v t nh c đ ng. Thí nghi m nh sau: ta nh con chu n chu n tr ỏ ử ộ ồ ư ậ ữ i đ p ngay. L n sau, nh m t con ru i Leptis, cóc tuy ch a nhìn th y con ru i ồ thè l ồ ưỡ ớ ư ữ ộ bao gi ị nh ng cũng đ p ngay. Sau đó, đêm th con ong b p cày, cóc cũng đ p nh ng b ử ờ ư ậ ong đ t nên cóc v i nhã ra. Đem con ong b p cày nh l n th hai cóc nghi ng và ng m ứ ắ ố i nh b ng ru i Leptis cóc cũng t mi ng cúi đ u. Ti p đó, l ng con ong b p cày nên ưở ồ ầ ng m mi ng. Ta th l i b ng con chu n chu n, cóc đ p t c kh c nh l n đ u tiên. ớ ứ Nh v y, cóc bi ồ ồ t rút kinh nghi m th nào ăn đ ượ ệ ệ ậ ư ậ ứ ế
II.2.5 Nguyên nhân phát tri n t p tính ể ậ Nguyên nhân bên trong nó trong bóng t - Tinbergen đã cho Mòng bi n con n trong lò p, và gi ể ữ ấ ố ể ở ỏ ủ nhiên c a mòng l n. “Ch
toàn vài gi ứ ằ mòng con đ i v i màu m đ c a b m đã đ đã đ i hoàn , r i cho nó nhìn các ki u m c a mòng b m . Ông th y mòng con ph n ả ố ẹ ấ ủ ng trình hóa” c a ươ ủ ớ c đ nh s n trong c th . ơ ể ượ ị c ch ượ ẵ ng trình hóa v m t di truy n và ề ặ ổ ủ ươ ề c b i kinh nghi m. ng rõ r ng v i ki u m đ , màu m t ỏ ự ỏ ỏ ể ỏ ỏ ủ ố ẹ c a ong l ỗ ệ ờ ồ ớ ố ớ ầ ớ ậ không th thay đ i đ ể - Ph n l n t p tính là t ổ ượ ở Nguyên nhân bên ngoài
ổ ụ Ví d , khi ng ng con n nó có th đi ngay nh ng cách đi này có h ể ướ ổ ờ ẹ ữ ị ữ ế ở ẹ ộ ấ ộ ớ ế ậ ổ ở ẽ ậ ộ ờ ậ ộ ộ ẫ ữ ậ ậ ẹ ớ ấ ấ ả ứ c b sung b ng s ừ ố ệ ẹ ả ượ ổ ả ứ ầ ằ ứ ở ng vì ng ng đi theo m . Sau khi theo m m t th i gian nó không ch u theo đ ng v t khác. Nh ng n u ta p tr ng ng ng trong lò p và ng ng n ra ti p xúc ngay v i m t đ ng v t, th m chí ấ ứ ổ ậ v i m t đ v t nào đó, nó s theo v t đó. Và sau m t th i gian nó v n theo “m gi ” đó ẹ ả ộ ồ ậ ớ ượ mà t c ch i không theo m ng ng th t. Ng ng con, theo thu t ng t p tính h c, đ ậ ổ ọ ổ và kích thích này đã gây ph n ng đ u tiên “đi u ki n hóa” v i d u n c a m gi ủ ẹ ả ề ự “theo m ”. Ph n ng “theo”, ch a đ y đ khi tr ng n mà ph i đ ư ầ ủ ti p xúc ngo i c nh sau đó c a ng ng con. ạ ả ủ ế ổ
ứ ế ủ ậ ngoài. “Ch ượ T hai thí nghi m trên ch ng t , c ch c a t p tính có th đ ệ ừ ỏ ơ ng trình hóa” ngoài đ trong hoăc t ươ ừ ừ ệ ủ ể ng trình hóa” trong là k t qu c a s ng, m t quá trình th ươ ứ ườ ủ ớ ng trình c “ch ươ ể ượ c th c hi n nh s đi u ờ ự ề ệ ự ả ủ ự ế ử ấ nhiên lo i tr nh ng th t ộ ạ ừ ậ ờ ữ hóa” t ch nh c a cá th thông qua kinh nghi m, còn “ch ỉ ti n hóa lâu dài c a loài v t. Trong quá trình thích ng v i môi tr ế - nh m, t ầ b i và b o t n nh ng ki u “ch ạ đ i này qua đ i khác đã cho phép s ch n l c t ự ọ ọ ự ng trình hóa” h u hi u nh t. ấ ệ ữ ừ ờ ả ồ ươ ữ ể
III. NG D NG C A CON NG Ủ ƯỜ Ứ Con ng ằ I ủ ộ ọ ỉ ừ ữ ơ ở ả ả ữ i nh ng ể nh ng c s pháp lý, b o v và ệ i tài nguyên đ ng v t quanh ta ộ ồ ợ ề ị ướ ậ Ụ i nghiên c u t p tính c a đ ng v t không ch nh m tìm hi u, lí gi ậ ườ ứ ậ c ch sinh h c cao c p mà đi u quan tr ng h n là, t ọ ơ ơ ế ấ ng các ngu n l gây nuôi có hi u qu và có đ nh h ả ệ nh m ph c v đ i s ng và s n xu t. ấ ụ ụ ờ ố ằ ả
Ví d :ụ - D y cá heo, kh làm xi c, r n h mang bi u di n theo ti ng sáo. Cho v t đ ạ ế ể ễ ế ắ ổ ị ẻ ỉ 2tr ng/ngày. ứ - Cho chó không bài ti nh con ng i đã h ướ ằ ỏ ẫ ng d n i m t ch xác đ nh. Sau vài l n nh v y, chúng s đánh mùi và theo t b a bãi b ng cách ngay t ế ừ ỗ ừ ư ậ ườ ẽ ầ ộ ị ỗ chúng đi ti u ti n t ệ ạ ể ch cũ mà ti u ti n. ệ ể ử ụ ể ế ươ ạ - S d ng chó đ phát hi n ma túy và b t k gian. ắ ẻ ệ - Nghe ti ng k ng trâu bò nuôi tr v chu ng. ồ ẻ - Làm bù nhìn ở ộ - Cho tr ng v t vào t ị ứ ở ề ng đ đu i chim chóc phá ho i mùa màng. ổ ể ể ờ gà đ nh chúng p h . ộ ru ng n ổ ấ
ấ ạ ộ ủ ậ ầ ậ ộ i cho sinh v t, giúp sinh v t thích nghi v i nh ng thay đ i c a môi tr ộ ậ ổ ủ ườ ữ ớ ố ả ậ ậ ả ạ ẽ ầ ượ ủ ậ ờ
ố ả t cách xoá b t p tính không c n thi c c ng c qua th i gian và hoàn thi n d n ậ ỏ ậ c, v a bi ừ ướ ế ắ Nh v y, b t kì m t ho t đ ng nào cũng là m t ph n c a t p tính. T p tính nhìn ư ậ chung có l ng, ợ tăng kh năng s ng sót, duy trì loài. T p tính càng đa d ng thì kh năng ch n l c loài đó ọ ọ càng cao. T p tính s d n đ đ ng v t có ầ ở ộ ệ ậ ừ i nên đ ng v t v a th n kinh b c cao. Tuy nhiên không ph i lúc nào t p tính cũng có l ầ ộ ợ bi t đ ti p thu ế ể ế ầ ế t p tính m i. ậ ậ ậ t cách h c h i, b t ch ọ ỏ ớ
Ế
ậ ộ ộ
K T LU N ươ
ứ ươ ế ng th c sinh t n c a loài, là k t ồ ủ ng ti n đ thích ng v i nh ng đi u ki n khác ữ ớ ứ ệ ệ ề
ng. ưỡ ố ng là m t trong nh ng t p tính quan tr ng có ý nghĩa s ng còn đ i ữ ọ ố
Ậ - T p tính là m t b ph n ch y u trong các ph ậ ủ ế qu c a s ti n hóa thích nghi, là ph ể ả ủ ự ế nhau c a môi tr ủ ườ - T p tính dinh d ậ ậ
ộ v i con v t vì m t khi thi u th c ăn thì con v t không th t n t ứ ớ ậ ậ ế ộ
c i đ ể ồ ạ ượ - T pậ tính hình thành và phát tri n su t đ i cá th giúp cho nó t n t i và thích nghi ồ ạ ố ờ ể đ c v i môi tr ượ ớ ườ ng luôn luôn bi n đ i ổ ể ế
M C B SUNG: M T S HÌNH NH MINH H A
Ụ Ổ
Ộ Ố
Ọ
Ả
S t con h c v m i S t ư ử ọ ồ ồ tr ư ử ưở ng thành b t m i ồ ắ
Đàn b nông b t m i Đ i bàng b t m i ồ ắ ạ ắ ồ ồ
T c kè hoa b t m i B ng a b t m i ồ
ọ ự ắ
ắ
ắ
ồ
Cá voi tr ng Săn m i theo b y đàn
ồ
ắ
ầ
T c kè hoa b t m i
ồ Nh n giăng t
ệ
ắ
ắ
ơ
Ong giao hoan Th tinh chéo
ụ
ở
giun đ t ấ
th n l n cây Th tinh
Th tinh ụ
ở ằ ằ
ụ
c ở ố
Th tinh
voi Th tinh ngoài
ch
ụ
ở
ụ
ở ế
M t s ki u t
ong
ộ ố ể ổ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ậ ế ậ ọ ọ ỹ ọ ậ ụ ữ ậ ọ ậ ọ ỹ 1. Đào Văn Ti n, 1987 .T p tính h c là gì?. Nxb Khoa h c k thu t, Hà N i. ộ 2. W.D.Philip và T.J. Chiton, 1991 . Sinh h c t p 1. Nxb Giáo d c, Hà N i. ộ 3. Cvili và Dêtho, 1980. Nh ng nguyên lý và quá trình sinh h c (T p III). Nxb Khoa h c và K thu t, Hà N i. ộ 4. http://www.onthi.com/