CHƯƠNG 11
THANH CONG PHNG
I. KHÁI NIM
II. NG SUT PHÁP TRONG THANH CONG PHNG CHU UN THUN TÚY
1. Gi thuyết mt ct ngang phng
2. Gi thuyết v các th dc
III. TÍNH THANH CONG CHU LC PHC TP
IV. XÁC ÐNH V TRÍ ÐƯỜNG TRUNG HÒA ÐI VI MT S MT CT
NGANG ÐƠN GIN
1. Mt ct ngang hình thang
2. Mt ct ngang hình tam giác
3. Mt ct ngang hình ch nht
4. Mt ct ngang hình tròn
5. Phương pháp gn đúng để tính rth
6. Xác định rth theo bng
I. KHÁI NIM TOP
Khi trc thanh có dng thng ta có thanh thng
Khi trc thanh có dng cong ta có thanh cong. Ví d: vòng xích, móc cu trc...
Aính hưởng ca độ cong đến độ bn ca thanh được đặc trưng bi t sốĠ trong đó:
h: chiu cao ca mt ct ngang
(: bán kính cong ca trc ti mt ct ngang có chiu cao h đang xét.
Khi thanh có độ cong bé, nghĩa làĠ thì ng sut trên mt ct ngang ca thanh cong gn
ging thanh thng
Ví d: khi Ġ thì (max chênh lch 4,6% còn (min lch khong 7% , khũ thì (max chênh
lch 1,5% còn (min lch khong 3% so vi thanh thng
Khi thanh có độ cong ln, nghĩa là Ġthì ng sut trên mt ct ngang ca thanh cong và
thanh thng khác nhau nhiu.
Vì vy đối vi thanh
cong có độ cong bé ta coi
như thanh thng đây ta ch
tính toán đối vi thanh cong
độ cong ln. Gii hn
nghiên cu như sau:
a. Thanh cong phng
có các trc đối xng nm
trong mt phng cha trc Z
ca thanh, ta gi đó là mt phng đối xng ca
thanh.
b. Ti trng tác dng lên thanh đều nm
trong mt phng đối xng ca thanh.
Nếu trên mt ct ngang ca thanh có momen un Mx ta gi thanh chn un thun túy
phng.
Nếu trên mt ct ngang có đầy đủ ba thành phn ni lc Mx, Qy , Nz ta gi thanh chu
lc phc tp.
II. NG SUT PHÁP TRONG THANH CONG PHNG CHU UN THUN
TÚY TOP
Cũng như trong thanh thng, thanh cong chu un thun túy có nhng th trung hòa,
nhng th trung hòa to thành lp trung hòa. Giao tuyến ca lp trung hòa vi mt ct ngang
gi là đường trung hòa. Vì lý do đối xng nên đường trung hòa vuông góc vi mt đối xng
ca thanh. Khác vi thanh thng, đường trung hòa trong thanh cong không đi qua trng tâm
ca mt ct ngang.
Gi C là trng tâm ca mt ct ngang đang xét. H trc ta độ Cxyz được chn như
hình v 11-2, trong đó chiu dương ca trc Y hướng t tâm cong O ra ngoài.
Như vy momen un Mx được coi là dương khi làm cho thanh b cong thêm (cong v
phía chiu dương ca trc y)
a)
Ð tính ng sut và biến dng ca thanh cong ta da vào hai gi thuyết sau:
1. Gi thuyết mt ct ngang phng TOP
Trước và sau khi b biến dng mt ct ngang ca thanh vn phng và vuông góc vi trc
ca thanh.
2. Gi thuyết v các th dc TOP
b)
Trong quá trình biến dng, các th dc (th song song vi trc cong ca thanh) không
ép lên nhau và cũng không tách xa nhau.
Xét mt đon thanh cong gii hn bi hai mt ct 1-1 và 2-2 hp vi nhau mt góc d(. Sau
khi biến dng, mt ct ngang 2-2 xoay đi mt góc (d( so vi mt ct ngang 1-1 quanh đường
trung hòa (hình 11-3a, b).
Chiu dài th mn trước biến dng
ds = mn = r.dϕ
Ð dãn dài ca th mn sau biến dng là
Dds = (r - rth).Δdϕ
Ð biến dng t đối:Ġ
Theo gi thuyết mt ct ngang phng ta có (zx = (zy = 0
Theo gi thuyết các th dc ta có (x = (y = 0
Vy trng thái ca đim đang xét là trng thái ng sut đơn. Theo định lut Húc:
Xác định (z : ta có ĉ (XI- 1b)
Ta có:
Thế (z vào: Ġ
Ġ= const đối vi mi đim trên mt ct nên
Ġ( 0 (Ġ
Ta cóĠ
VyĠ (XI-2)
Ðó là công thc để xác định bán kính cong rth ca th trung hòa
Nếu ly tng momen ca các ng lc (z.dF đối vi tâm cong O, ta được:
Thay (z t công thc (XI-1b) vào (XI-3) ta được:
Trong đó:Ġ= moment tĩnh ca mt ct ngang đối vi đường trung
hòa
Thay t s trên vào các biu thc (XI-1b) ta có
Vy Ġ (XI-5)
Nếu gi e khong cách t trng tâm mt ct ngang đến trc trung hòa
Ta có S = F.e ; F: din tích mt ct; S : momen tĩnh ca mt ct ngang đối vi trc trung
hòa
Vy Ġ (XI-6b)
Trong đó: Mx: momen un trên mt ct ngang
ang đến trc trung hòa
cong
hypecbol, nhng đim có cùng khong cách đến tâm cong thì ng sut pháp bng nhau.
g vi pháp tuyến ca mt ct (trc (z), và đườngĠ song song
vi trc đối xng ca mt ct.
phía trong ngn hơn nên có biến dng
dài tương đốïi ln hơn, do đó có ng sut ln hơn.
h cong
thường có kích thước ngang ln v phía tâm cong (để đưa trng tâm gn xung đáy).
F: din tích mt ct ngang
e: khong cách t trng tâm mt ct ng
rth: bán kính cong ca th trung hòa
r: bán kính cong ca đim đang xét ; vi (y = r - rth)
T công thc ca (z ta thy biu đồ ca (z dc theo bán kính r là mt đường
Ðường cong hypecbol đó có hai đường tim cn vuông góc vi nhau. Ðó là đường đi
qua tâm cong đồng thi song son
T biu đồ hình 11-4 ta nhn thy nhng đim phía ngoài đường trung hòa r > rth có
ng sut pháp tăng chm theo chiu cao ca mt ct, còn các đim phía tâm cong r < rth
ng sut tăng nhanh. S dĩ như thế vì theo gi thuyết mt ct phng, các th có cùng mt
khong cách và hai phía đối vi th trung hòa thì có biến dng dài tuyt đối như nhau,
nhưng chiu dài ban đầu ca chúng khác nhau, th
Nhng đim ngoài cùng r = rmax và trong cùng r = rmin có ng sut pháp ln nht
v kéo và nén. Ði vi mt ct có b rng không đổi thì giá tr tuyt đối ng sut ca đim
phía trong ln hơn. Ð làm gim tr s ng sut mép trong, mt ct ngang ca than
III. TÍNH THANH CONG CH
Trong thanh cong chu lc phc tp, ni lc gm 3 thành phn là momen un Mx , lc
ct Qy và lc dc Nz . Aïp dng nguyên , ta tính ng sut do tng ni lc
gây ra.
ng sut pháp do Mx gây raĠ
ng sut pháp trong tp
U LC PHC TP
độc lp tác dng
ng sut do Nz gây raĠ
thanh cong chu lc phc
(XI-7)
Ly lc ct Qy ch gây
pháp. Ưïng sut tiếp đó có th t
ng sut tiếp mà không nh hưởng đến s phân b ca ng sut
ính gn đúng theo công thc Durápski ca thanh thng
(XI-8)
Chú ý h trc xy là h trc quán tính chính trung tâm ca mt ct ngang.
ÐNH V TRÍ ÐƯỜNG TRUNG HÒA ÐI VI MT S MT CT
NGANG ÐƠN GIN
ct ngang hình thang
Ta cóĠ
IV. XÁC
1. Mt
Theo công thc