Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

Ph n 1: M Đ U

Ở Ầ

1. Đ t v n đ ặ ấ ề

...”H t gi ng t t s sinh ra h t gi ng t ạ ố ố ẽ ạ ố t ố

Nhan s c m mi u s t o ra m mi u ề ề ẽ ạ ắ ỹ ỹ

S s n sinh tuy là do t o hóa ự ả ạ

Nh ng th c hi n nó, là nhi m v c a con ng i“ ụ ủ ư ự ệ ệ ườ

Venus and Adoris 167

Shakespeare

Qua bao thăng tr m,bi n đ i xã h i loài ng i và phát ế ầ ổ ộ i v n t n t ườ ẫ ồ ạ

tri n, l ch s loài ng i v n luôn ti p n i. Đó là nh s s n sinh không ử ể ị ườ ẫ ờ ự ả ế ố

ng ng.ừ

T bu i s m bình minh c a xã h i con ng ổ ớ ủ ừ ộ ườ ự ả ồ ố i, s b o t n nòi gi ng

c con đ n i dõi tông đ v n là m i quan tâm chung. Không sinh đ ẫ ố ượ ể ố ườ ng

đã đ c xem là m t cái t i “B t hi u h u tam, vô h u vi đ i”. Suy nghĩ ượ ộ ộ ữ ế ấ ậ ạ

này ngày nay đã thay đ i ph n nào, nh t là trong các xã h i phát tri n. ể ầ ấ ổ ộ

Khi khoa h c còn ch a soi sáng đ c nh ng quá trình tinh t ư ọ ượ ữ ế ủ ự c a s

sinh s n, thì con ng i thích nó b ng nh ng huy n bí, ả ườ i đã c g ng gi ố ắ ả ữ ề ằ

nh ng ý mu n c a “đ ng t i cao…”. ố ủ ữ ấ ố

i d n d n đ c tích lũy…Và ch đ n đ u th Ki n th c con ng ứ ế ườ ầ ầ ượ ỉ ế ầ ế

i m i hi u rõ quá trình t o ra kinh nguy t, tinh trùng, k này con ng ỷ ườ ệ ể ạ ớ

nang noãn, phôi thai…

L ch s c a nh ng ph ng pháp đi u tr vô sinh hi n đ i cũng ch ử ủ ữ ị ươ ề ệ ạ ị ỉ

m i b t đ u trong n a th k 20: bi n pháp kích thích bu ng tr ng, vi ớ ắ ầ ế ỷ ứ ử ệ ồ

ph u n i vòi tr ng - ng d n tinh, r a l c tinh trùng, các bi n pháp h ử ọ ứ ệ ẩ ẫ ố ố ỗ

tr sinh s n nh th tinh nhân t o , th tinh trong ng nghi m…đã mang ư ụ ụ ệ ả ạ ợ ố

l i bao ni m hy v ng, h nh phúc cho các c p v ch ng hi m mu n vô ạ ế ề ạ ặ ọ ợ ồ ộ

sinh trên th gi i cũng nh Vi t Nam hi u các k ế ớ ư ở ệ .Mong mu n tìmố ể ỹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

1

thu t y là lí do tôi ch n đ tài : “Nh ng thành t u v k thu t h tr ậ ấ ề ọ ự ề ỹ ậ ỗ ợ ữ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

sinh s n hi n đ i Vi t Nam”. ệ ạ ở ệ ả

2. M c đích đ tài ụ ề

- Tìm hi u v các k thu t h tr sinh s n (c s khoa h c và thành ậ ỗ ợ ơ ở ề ể ả ọ ỹ

c) Vi t Nam làm t t u đ t đ ự ạ ượ ở ệ ư ệ li u h c t p và nghiên c u ứ ọ ậ

- B sung thêm thông tin cho các tr ng h p hi m mu n c n tìm ổ ườ ế ầ ợ ộ

hi uể

- Đ a ra m t vài g i ý v l i s ng đ gi m tình tr ng vô sinh nam ề ố ố ể ả ư ạ ộ ợ ở

và nữ

3. Nhi m v đ tài ụ ề ệ

- Tìm hi u v các k thu t h tr ậ ỗ ợ ể ề ỹ sinh s n ( c s khoa h c và ơ ở ả ọ

thành t u đ t đ c) Vi t Nam ự ạ ượ ở ệ

- Rút ra đ c u, nh ượ ư ượ c đi m c a các k thu t h tr sinh s n ả ậ ỗ ợ ủ ể ỹ

4. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u: Sinh s n h u tính có h tr ố ượ ả ữ ỗ ợ ứ

- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ

+ Không gian: T i Vi t Nam ạ ệ

+ Th i gian: T 1995 đ n 2009 ừ ế ờ

5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

- Ph ươ ng pháp nghiên c u lý thuy t: D a trên ngu n d li u t ế ữ ệ ừ ứ ự ồ

sách, báo, đài, internet và b ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh ằ ươ ổ ợ

đ làm nên đ tài này ể ề

6. L ch s phát tri n c a k thu t h tr sinh s n trên th gi ể ủ ỹ ậ ổ ợ ế ớ i ử ả ị

và t i Vi t Nam ạ ệ

 Trên th gi i ế ớ

- Năm 1959, Chang l n đ u tiên thành công trong vi c cho th tinh ụ ệ ầ ầ

gi a tinh trùng và tr ng đ ng v t có vú (th ) trong đi u ki n phòng thí ữ ứ ề ệ ậ ộ ỏ

nghi m. Đây đ ệ ượ c xem là thành t u quan tr ng nh t trong l ch s phát ọ ự ử ấ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

2

tri n c a th tinh trong ng nghi m (TTTON). Nó ch ng t tr ng và tinh ể ủ ứ ụ ệ ố ỏ ứ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

c bên ngoài c th . T sau thí trùng c a đ ng v t có th th tinh đ ậ ể ụ ủ ộ ượ ơ ể ừ

nghi m này TTTON đã đ ệ ượ c nghiên c u trên nhi u loài đ ng v t khác ề ứ ậ ộ

nhau, k c ng i. ể ả ườ

- Năm 1966, các bác sĩ ng i M và nhà khoa h c ng i Anh RG ườ ọ ỹ ườ

Edwards l n đ u tiên công b tr i qua ố ườ ầ ầ ng h p l y đ ợ ấ ượ c tr ng ng ứ ườ

ph u thu t n i soi t ậ ộ ẫ ạ ấ ạ i M . Tuy nhiên, nhóm nghiên c u này th t b i ứ ỹ

trong vi c ch ng minh tr ng và tinh trùng ng ứ ứ ệ ườ i có th th tinh đ ể ụ ượ c

bên ngoài c th . ơ ể

- Năm 1971, Steptoe và Edwards ở ấ Anh b t đ u báo cáo nuôi c y ắ ầ

đ c phôi nang ng i trong ng nghi m và chuy n phôi vào bu ng t ượ ườ ể ệ ố ồ ử

cung.

- Năm 1976, tr ng h p có thai đ u tiên t TTTON trên th gi ườ ầ ợ ừ ế ớ i

đ c ghi nh n t ượ ậ ạ ấ i Anh do Steptoe và Edwards công b . Tuy nhiên, r t ố

ti c đây l i là m t tr ng h p thai ngoài t cung. ế ạ ộ ườ ợ ử

ạ - Ngày 25/7/1978,l n đ u tiên trong l ch s phát tri n c a nhân lo i, ể ủ ử ầ ầ ị

ố m t em bé gái (Louise Brown) ra đ i b ng công ngh th tinh trong ng ệ ụ ờ ằ ộ

nghi mt i m t b nh vi n Anh.(209). Đánh d u b c đ u cho s phát ệ ạ ộ ệ ệ ở ấ ướ ự ầ

tri n c a TTTON trên ng i. Sau đó, 2 tr ng h p sanh khác t TTTON ể ủ ườ ườ ợ ừ

cũng đã đ c báo cáo t i Anh. Sau đó, ch ng trình này t i Anh b gián ượ ạ ươ ạ ị

đo n trong 2 năm. ạ

- Năm 1980, em bé TTTON th t trên th gi c sinh ra t i Úc. ứ ư i đ ế ớ ượ ạ

Trung tâm Monash Úc đ c ghi nh n là n i th hai trên th gi ở ượ ế ớ ứ ậ ơ ự i th c

hi n thành công TTTON. Trung tâm này sau đó liên t c báo cáo các ụ ệ

tr ng h p sanh sau TTTON. Do trung tâm TTTON đ u tiên ườ ầ ợ ở ạ Anh t m

ng h p sanh đ u tiên, ng ng ng ho t đ ng sau tr ạ ộ ư ườ ầ ợ ườ ậ ằ i ta ghi nh n r ng

12 trong s 15 em bé TTTON đ u tiên trên th gi c ra đ i t trung i đ ế ớ ượ ầ ố ờ ừ

tâm Monash Úc. ở

- Năm 1981, em bé TTTON đ u tiên M ra đ i. Đây cũng là ầ ở ờ ỹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

3

tr ườ ồ ng h p TTTON đ u tiên s d ng gonadotropin đ kích thích bu ng ử ụ ể ầ ợ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

tr ng.ứ

ấ Sau đó, trong nh ng năm 80, k thu t TTTON đã phát tri n r t ỹ ữ ể ậ

m nh và l n l t đ c báo cáo thành công t c trên th gi ầ ượ ượ ạ ạ i nhi u n ề ướ ế ớ i,

Châu Á. Trong đó, Singapore đ k c ể ả ở ượ ệ c ghi nh n là n i th c hi n ự ậ ơ

thành công TTTON đ u tiên Châu Á vào năm 1983 b i nhóm nghiên ầ ở ở

c u c a SC Ng và c ng s .(210) ứ ủ ự ộ

- Năm 1983, siêu âm đ u dò âm đ o đ c gi ầ ạ ượ ớ ậ i thi u và k thu t ệ ỹ

ch c hút tr ng qua ng âm đ o v i h ng d n c a siêu âm đ u dò âm ớ ướ ứ ả ạ ọ ủ ẫ ầ

c gi i thi u l n đ u tiên và thay th hoàn toàn vi c ch c hút đ o đ ạ ượ ớ ệ ầ ế ệ ầ ọ

tr ng quan n i soi t n kém, nguy hi m và kém hi u qu . ả ứ ể ệ ộ ố

- Năm 1984, k thu t chuy n giao t c báo ể ậ ỹ ử vào vòi tr ng (GIFT) đ ứ ượ

cáo thành công t ạ i M . ỹ

- Năm 1984, em bé đ u tiên ra đ i t ng h p m t ph n không tr ờ ừ ườ ầ ụ ữ ợ ộ

còn bu ng tr ng, th c hi n xin tr ng-TTTON t i Úc. ứ ứ ự ệ ồ ạ

- Năm 1984, em bé đ u tiên sinh ra t phôi ng i đông l nh đ ầ ừ ườ ạ ượ c

báo cáo Úc b i Trounson và Mohr. ở ở

- Năm 1986, Chen báo cáo tr ng h p có thai t tr ng ng i sau ườ ợ ừ ứ ườ

đông l nh và rã đông t i Úc. Tuy nhiên, t l thành công đ ạ ạ ỉ ệ ượ ấ c báo cáo r t

th p.ấ

- Năm 1988, tr ng h p tiêm tinh trùng vào d ườ ợ ướ ố i màng trong su t

(SUZI) đ c báo cáo thành công l n đ u tiên t ượ ầ ầ ạ i Singapore b i SC Ng và ở

c ng s . ự ộ

- Năm 1989, k thu t đ c th ng màng trong su t (PZD) đ h tr ể ỗ ợ ậ ụ ủ ố ỹ

th tinh đ c gi i thi u M b i Cohen. ụ ượ ớ ệ ở ỹ ờ

- Năm 1992, k thu t tiêm tinh trùng vào bào t c báo ậ ỹ ươ ng tr ng đ ứ ượ

cáo thànnh công l n đ u tiên t ầ ầ ạ ỉ ở i B b i Palermo và c ng s . ự ộ

- Năm 1994, tr ng h p có thai đ u tiên t tr ng non tr ng thành ườ ầ ợ ừ ứ ưở

trong ng nghi m (IVM) đ c báo cáo t i Úc. ệ ố ượ ạ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

4

- Năm 1994, các tr ng h p MESA-ICSI (hút tinh trùng t mào tinh ườ ợ ừ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

qua vi ph u và tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng) đ u tiên đ c báo ẫ ươ ứ ầ ượ

cáo.

- Năm 1995, k thu t PESA-ICSI (ch c hút tinh trùng t mào tinh ậ ọ ỹ ừ

xuyên da và tiêm tinh trùng vào bào t c gi ươ ng tr ng) đ ứ ượ ớ i thi u . ệ

- Năm 1995, k thu t TESE-ICSI (phân l p tinh trùng t tinh hoàn ậ ậ ỹ ừ ở

ng h p gi m sinh tinh t i tinh hoàn và tiêm tinh trùng vào bào nh ng tr ữ ườ ả ợ ạ

c báo cáo thành công. t ươ ng tr ng) đ ứ ượ

- Năm 1997, tr ng h p có thai ph n 63 tu i v i k thu t xin ườ ợ ở ổ ớ ỹ ụ ữ ậ

tr ng-TTTON đ c báo cáo. ứ ượ

- Năm 1997, tr ng h p có thai đ u tiên t tr ng tr l nh và rã đông ườ ầ ợ ừ ứ ữ ạ

c báo cáo. 11 năm sau tr ng h p đ u tiên trên th gi c a M đ ủ ỹ ượ ườ ế ớ i ầ ợ

đ c báo cáo. ượ

- Năm 2001, phác đ m i trong k thu t tr tr ng đ ậ ữ ứ ồ ớ ỹ ượ ả c báo cáo, c i

thi n đáng k t l thành công. Đ ng th i, nh ng tr ể ỉ ệ ệ ữ ồ ờ ườ ầ ng h p sanh đ u ợ

tiên t c tr ng và tinh trùng đông l nh đ c báo cáo t i Ý. ừ ả ứ ạ ượ ạ

t nam  T i Vi ạ ệ

- TTTON đ c th c hi n thành công t i Vi ượ ự ệ ạ ệ ớ t nam khá mu n so v i ộ

các n c trên th gi ướ ế ớ ầ i và trong khu v c. Tuy nhiên, trong nh ng năm g n ự ữ

đây chúng ta đã đ t đ ạ ượ c nh ng b ữ ướ ệ c ti n nhanh và v ng ch c. Hi n ữ ế ắ

ổ ế nay, chúng ta đã th c hi n thành công các k h tr sinh s n ph bi n ỹ ỗ ợ ự ệ ả

trên th gi i hi n nay v i t l thành công khá cao và n đ nh. ế ớ ớ ỉ ệ ệ ổ ị

- Trung tâm TTTON t c ghi ạ i B nh vi n Ph S n T Dũ hi n đ ụ ả ừ ệ ệ ệ ượ

ữ nh n là trung tâm l n nh t khu v c Đông Nam Á và là m t trong nh ng ự ấ ậ ớ ộ

trung tâm hàng đ u châu Á. Uy tín c a ngành h tr sinh s n Vi t nam ầ ở ỗ ợ ủ ả ệ

c ghi nh n trong khu v c và trên th gi đã b t đ u đ ắ ầ ượ ế ớ ự ậ ữ i trong nh ng

năm qua. B nh vi n Ph S n T Dũ đã có h n 10 báo cáo khoa h c v ụ ả ừ ệ ệ ơ ọ ề

i các h i ngh khoa h c trong vùng và trên th gi i. Trong lãnh v c này t ự ạ ế ớ ộ ọ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

5

th i gian qua, h đã thu hút đ c trên 100 tr i ờ ọ ượ ườ ng h p ng ợ ườ ở ướ n c

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

ngoài đ n đi u tr . Năm 2004, chúng ta cũng b t đ u thu hút đ c bác sĩ ắ ầ ế ề ị ượ

các n t ừ ướ ế c đ n h c h i kinh nghi m trong lãnh v c này. ệ ọ ỏ ự

i Vi t nam t  S phát tri n c a TTTON t ể ủ ự ạ ệ ừ 1997 đ n nay: ế

- 1997, B nh vi n ph S n T Dũ b t đ u th c hi n TTTON. ừ ắ ầ ụ ả ự ệ ệ ệ

- 30/4/1998, 3 em bé TTTON đ u tiên ra đ i Vi t nam. ờ ở ầ ệ

c đ u đào t o và - 1998-2000, B nh vi n Ph S n T Dũ b ệ ụ ả ừ ệ ướ ầ ạ

chuy n giao công ngh cho h c vi n Quân Y v k thu t l c r a tinh ệ ậ ọ ử ề ỹ ệ ể ọ

trùng, tr l nh tinh trùng, TTTON. ữ ạ

- 1999, B nh vi n Hùng V ng b t đ u th c hi n TTTON. ắ ầ ươ ự ệ ệ ệ

- 1999-2000, B nh vi n T Dũ b t đ u đào t o và chuy n giao công ắ ầ ừ ể ệ ệ ạ

ngh cho vi n B o v bà m và s sinh. Trong th i gian này, 6 bác sĩ và ệ ệ ẹ ệ ả ơ ờ

2 k thu t viên c a Vi n BVBMSS đã đ c đào t o t i B nh vi n T ủ ệ ậ ỹ ượ ạ ạ ệ ệ ừ

Dũ.

ạ - Cũng trong th i gian này, B nh vi n Ph S n T Dũ đã đào t o ụ ả ừ ệ ệ ờ

các k thu t viên c a Vi n BVBMSS k thu t th c hi n tinh d ch đ ự ủ ệ ệ ậ ậ ỹ ỹ ị ồ

theo tiêu ch n c a WHO và k thu t l c r a tinh trùng. Nh đó, tr ậ ọ ử ủ ẩ ờ ỹ ướ c

khi th c hi n đ c TTTON Vi n BVBMSS cũng đã tri n khai đ c k ự ệ ượ ệ ể ượ ỹ

thu t IUI v i tinh trùng l c r a thay vì b m tinh d ch tr c ti p vào t ọ ử ự ế ậ ớ ơ ị ử

cung.

- T 4/1999 đ n h t năm 2001, 2 bác sĩ Huỳnh Thanh Liêm và ừ ế ế

t Quang đ C n th c đ n đào t o chuyên sâu Nguy n Vi ễ ệ ượ c S Y t ở ế ầ ơ ử ế ạ

t i B nh vi n T Dũ v các k thu t h tr sinh s n. ạ ệ ậ ỗ ợ ừ ệ ề ả ỹ

ờ - Cu i năm 2000, B nh vi n T Dũ h tr v k thu t trong th i ỗ ợ ề ỹ ừ ệ ệ ậ ố

gian chu n b và c bác sĩ giúp Vi n BVBMSS th c hi n các tr ự ử ệ ệ ẩ ị ườ ợ ng h p

TTTON đ u tiên. Trong th i gian 3 tháng đ u th c hi n ch ng trình, ự ệ ầ ầ ờ ươ

bác sĩ Huỳnh Thanh Liêm đã i Vi n BVBMSS đ tr c ti p tham h n t ở ẳ ạ ể ự ệ ế

gia và h ng d n cán b c a Vi n BVBMSS th c hi n các tr ướ ộ ủ ự ệ ệ ẫ ườ ợ ng h p

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

6

đ u tiên. ầ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

i Vi n BVBMSS. - 2001, em bé đ u tiên ra đ i t ầ ờ ạ ệ

i B nh vi n Ph S n T Dũ và - Sau th i gian g i cán b đào t o t ử ạ ạ ệ ụ ả ừ ệ ờ ộ

tích lũy đ c kinh nghi m, H c vi n quân Y b t đ u th c hi n các ượ ắ ầ ự ệ ệ ệ ọ

tr ườ ng h p TTTON đ u tiên v i s h tr ầ ớ ự ỗ ợ ủ c a B nh vi n T Dũ và ệ ừ ệ ợ

Vi n BVBMSS. ệ

- Cu i năm 2001, B nh vi n Ph S n T Dũ h tr B nh vi n Ph ụ ả ỗ ợ ệ ừ ệ ệ ệ ố ụ

S n qu c t ng h p TTTON đ u tiên. ố ế ự th c hi n các tr ệ ả ườ ầ ợ

- Đ u năm 2002, t p chí đ nh kỳ “Sinh s n & s c kh e” ra m t s ắ ố ứ ầ ạ ả ỏ ị

đ u tiên. T p chí đã đóng vai trò quan tr ng trong vi c góp ph n ph ầ ệ ạ ầ ọ ổ

bi n ki n th c liên quan đ n hi m mu n – vô sinh và các k thu t h tr ậ ỗ ợ ứ ế ế ế ế ộ ỹ

sinh s n đ n các cán b y t , nhân dân và các đ i t ng quan tâm trong ế ả ộ ế ố ượ

c. c n ả ướ

- 2002, các em bé TTTON đ u tiên ra đ i t i H c vi n quân Y và ờ ạ ầ ệ ọ

B nh vi n Ph S n qu c t ụ ả . ố ế ệ ệ

- Khóa đào t o “S b chuyên khoa v k thu t h tr ậ ỗ ợ ơ ộ ề ỹ ạ ả sinh s n”

c khai gi ng t i B nh vi n Ph S n T Dũ. đ u tiên đ ầ ượ ả ạ ệ ụ ả ừ ệ

- 2/2003, Ngh đ nh c a Chính ph v sinh và con theo ph ng pháp ủ ề ủ ị ị ươ

khoa h c đ c ban hành. ọ ượ

- Ngoài ra, trong kho ng th i gian t 1999 đ n nay, qua các khóa đào ả ờ ừ ế

ng xuyên, B nh vi n T Dũ đã giúp đào t o nhân s cho các t o th ạ ườ ừ ự ệ ệ ạ

ch ng trình đi u tr hi m mu n và TTTON c a nhi u đ n v khác trong ươ ị ế ủ ề ề ộ ơ ị

c n ả ướ c nh : Tr ư ườ ộ ng Đ i h c Y Hà n i, B nh vi n Ph S n Hà n i, ệ ạ ọ ụ ả ệ ộ

ệ B nh đa khoa Thái Nguyên, B nh vi n Ph S n H i phòng, B nh vi n ụ ả ệ ệ ệ ệ ả

Ph S n Thanh Hóa, B nh vi n TW Hu , B nh vi n Tr ế ệ ụ ả ệ ệ ệ ườ ng đ i h c Y ạ ọ

Hu , B nh vi n Đa khoa Đà n ng, B nh vi n S n Ph khoa Bình ụ ệ ệ ệ ế ệ ẳ ả

D ng, B nh vi n Hùng V ng, B nh vi n đa khoa C n Th . ơ ươ ươ ệ ệ ệ ệ ầ

- Cho đ n năm 2003, đa s các t nh thành phía Nam (kho ng 90%) ỉ ế ả ố

đã xây d ng đ t khám, ch n đoán và đi u tr ự ượ c các đ n v chuyên bi ị ơ ệ ề ẩ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

7

hi m mu n theo quan đi m hi n đ i và th c hi n đ ể ự ệ ệ ế ạ ộ ượ ậ ơ c k thu t b m ỹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

tinh trùng vào bu ng t cung v i tinh trùng l c r a. ồ ử ọ ử ớ

ề ế - 2004, website đ u tiên cung c p thông tin, ki n th c v hi m ấ ứ ế ầ

mu n-vô sinh và các k thu t h tr ậ ộ ỹ ỗ ợ ờ sinh s n ra đ i: ả

www.ivftudu.com.vn .

V i s quan tâm c a ngành y t nhi u đ a ph ớ ự ủ ế ề ị ươ ng và s chu n b ự ẩ ị

tích c c trong vi c đào t o nhân s cũng nh s phát tri n nhanh chóng ư ự ự ự ệ ể ạ

i Vi c a lãnh v c này t ủ ự ạ ệ ờ t nam trong th i gian qua, hy v ng trong th i ờ ọ

gian t i chúng ta s ti p t c đón nh n s ra đ i c a nhi u trung tâm ớ ẽ ế ụ ờ ủ ự ề ậ

c. TTTON m i trong c n ớ ả ướ

Hi n nay, không ch b nh vi n T Dũ mà nhi u b nh vi n khác ỉ ệ ừ ệ ệ ề ệ ệ ở

VN nh B nh vi n Ph s n Trung ệ ư ệ ụ ả ươ ệ ng, H c vi n quân y 103, b nh ệ ọ

vi n Hùng V ng ,Tr ng Đ i h c Y Hà n i, B nh vi n Ph S n Hà ươ ệ ườ ạ ọ ụ ả ệ ệ ộ

ệ n i, B nh đa khoa Thái Nguyên, B nh vi n Ph S n H i phòng, B nh ệ ộ ụ ả ệ ệ ả

vi n Ph S n Thanh Hóa, B nh vi n TW Hu , B nh vi n Tr ụ ả ệ ệ ế ệ ệ ệ ườ ạ ng đ i

h c Y Hu , B nh vi n Đa khoa Đà N ng, B nh vi n S n Ph khoa Bình ọ ế ệ ụ ệ ệ ệ ẳ ả

ệ D ng, B nh vi n Hùng V ng, B nh vi n đa khoa C n Th ,B nh ươ ươ ệ ệ ệ ệ ầ ơ

vi n V n H nh, B nh vi n Vi t Đ c cũng đã và đang t ng b ệ ệ ệ ạ ạ ệ ừ ứ ướ ự c th c

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

8

hi n thành công các k thu t h tr sinh s n. ỹ ậ ỗ ợ ệ ả

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

N I DUNG

Ph n 2: ầ

Ả A. Đ C ĐI M VÀ NGUYÊN T C CHUNG C A SINH S N Ủ Ặ Ắ Ể

CÓ H TR (ASSISTED PROCREATION ) Ỗ Ợ

I. Đ c đi m ể ặ

- Đ c đi m th nh t có liên quan đ n vi c thao tác x lí các giao t ử ứ ế ệ ể ặ ấ ử

và phôi trong ng nghi m, bên ngoài c th m . ơ ể ẹ ệ ố

- Đ c đi m th 2 là s không c n có giao h p gi a b và m ẹ ầ ữ ố ứ ự ể ặ ợ

II. Nguyên t c chung c a các ph ng pháp h tr sinh s n là h tr ủ ắ ươ ỗ ợ ỗ ợ ả

quá trình có thai t ự nhiên b ng cách ằ

- Chu n b tr ng và tinh trùng ị ứ ẩ

- T o đi u ki n đ tr ng và tinh trùng g p nhau t o thành phôi ể ứ ệ ề ạ ặ ạ

- T o đi u ki n đ phôi vào làm t cung. ệ ể ề ạ ổ ở niêm m c bu ng t ạ ồ ử

T đó th y thu c ch n l a ph ố ọ ự ừ ầ ươ ợ ng pháp h tr sinh s n thích h p ỗ ợ ả

cho t ng c p v ch ng hi m mu n /vô sinh ợ ồ ừ ế ặ ộ

Ệ B. CÁC K THU T H TR SINH S N HI N Đ I T I VI T Ỗ Ợ Ạ Ạ Ả Ậ Ệ Ỹ

NAM

I. Th tinh nhân t o b ng ph ng pháp b m tinh trùng vào ụ ạ ằ ươ ơ

cung (IUI) bu ng t ồ ử

1. Ch đ nh ỉ ị

 Do tính hi u qu , giá thành th p và k thu t đ n gi n, k thu t ậ ấ ậ ơ ệ ả ả ỹ ỹ

IUI hi n đ c áp d ng r ng rãi cho nhi u ch đ nh: ệ ượ ụ ề ộ ị ỉ

ng phóng tinh: l ti u đóng th p, ch n th - B t th ấ ườ ỗ ể ấ ấ ươ ng t y s ng, ủ ố

xu t tinh ng c dòng, b t l c do nguyên nhân th c th hay tâm lý. ấ ượ ấ ự ự ể

- Y u t c t cung không thu n l ế ố ổ ử cung: ch t nh y c t ấ ổ ử ầ ậ ợ ấ i, ít ch t

nh y c t cung. ầ ổ ử

- Vô sinh nam: tinh trùng ít, tinh trùng di đ ng kém, tinh trùng d ộ ị

ng trên. d ng, ph i h p các b t th ạ ố ợ ấ ườ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

9

- Mi n d ch: kháng th kháng tinh trùng nam gi ể ễ ị ở i (t ớ ự ể kháng th )

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

ho c kháng th kháng tinh trùng n gi c t ể ặ i ở ữ ớ ở ổ ử ế cung, trong huy t

thanh

- Vô sinh không rõ nguyên nhân.

- L c n i m c t cung: d ng nh , v a. ạ ộ ạ ử ẹ ừ ạ

- R i lo n phóng noãn: sau khi đi u tr gây phóng noãn, ng i ta ề ạ ố ị ườ

ph i h p v i IUI đ tăng t l ố ợ ỉ ệ ể ớ thành công c a chu kỳ đi u tr . ị ủ ề

- Ph i h p nhi u b t th ng trên ố ợ ề ấ ườ

- B m tinh trùng ngu i cho (đ i v i ch ng không có tinh trùng) ố ớ ơ ờ ồ

 Đi u ki n đ có th th c hi n đi u tr IUI g m: ng i v có ít ể ự ệ ề ể ệ ề ồ ị ườ ợ

nh t 1 trong 2 vòi tr ng thông và bu ng tr ng còn ho t đ ng và tinh d ch ồ ạ ộ ứ ứ ấ ị

ng m c đ nh và v a. M u tinh đ ch ng bình th ồ ồ ườ ng ho c b t th ặ ấ ườ ở ứ ộ ừ ẹ ẫ

i thi u 1 tri u tinh trùng di đ ng. trùng sau r a ph i đ t t ử ả ạ ố ể ệ ộ

2. K thu t th c hi n ệ ậ ự ỹ

ng bao g m 3 b c: Kích K thu t th c hi n IUI hi n nay th ệ ự ệ ậ ỹ ườ ồ ướ

thích bu ng tr ng – Chu n b tinh trùng – B m tinh trùng. ị ứ ẩ ồ ơ

2.1. Kích thích bu ng tr ng (Ovarian stimulation) ứ ồ

 M c đích c a kích thích bu ng tr ng là t o đ ứ ủ ụ ạ ồ ượ ự ể c s phát tri n

i đa là 4 nang noãn tr ng thành và ch a noãn có kh năng th c a 3, t ủ ố ưở ứ ả ụ

tinh, đ ng th i chu n b n i m c t cung cho s làm t c a phôi. N u s ị ộ ạ ử ẩ ờ ồ ự ổ ủ ế ố

nang noãn tr đa thai th ng cao. ưở ng thành nhi u h n 4, t l ề ỉ ệ ơ ườ

a. Các phác đ có th s d ng ể ử ụ ồ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

10

- CC

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

- CC + hMG/FSH

- hMG/FSH

- GnRHa + hMG/FSH (c c ng n, ng n, dài, c c dài) ự ự ắ ắ

* CC: clomiphene citrate; hMG: human menopausal gonadotrophin;

FSH: follicle stimulating hormone; GnRHa: gonadotrophin releasing hormone

agonist

b. C ch tác d ng ơ ế ụ

- c ch estrogen: Clomiphene Citrate (ho c Tamoxifen) Ứ ế ặ

- Các thu c này, do c u trúc t ng t estrogen, c ch c nh tranh ấ ố ươ ự ế ạ ứ

các th th estrogen, gây đáp ng tăng ti t FSH, LH tuy n yên (ch ụ ể ứ ế ở ế ủ

y u FSH), kích thích quá trình s n sinh và phát tri n các nang noãn. ế ể ả

+ Gonadotrophin: hMG, FSH, hCG

+ GnRH, đ ng v n GnRH (GnRH agonist) ậ ồ

- Theo dõi đáp ng c a bu ng tr ng đ ứ ứ ủ ồ ượ ố c th c hi n b ng cách ph i ằ ự ệ

t (E2, LH huy t thanh). h p siêu âm đ u dò âm đ o và xét nghi m n i ti ợ ộ ế ệ ạ ầ ế

- B nh nhân s đ c h n b m tinh trùng vào bu ng t ẽ ượ ẹ ệ ồ ơ ử ả cung kho ng

36 gi sau tiêm hCG. ờ

2.2. Chu n b tinh trùng ẩ ị

- Trong sinh lý th tinh bình th ng, sau khi giao h p, tinh d ch ụ ườ ợ ị

đ c phóng vào âm đ o. t, có th th tinh ượ ạ Nh ng tinh trùng di đ ng t ữ ộ ố ể ụ

tr ng s t b r i qua l p ch t nh y c t ẽ ự ị ơ ầ ổ ử ứ ấ ớ cung đ đi lên đ ể ườ ụ ng sinh d c

ph n . K t qu c a hi n t ụ ữ ế ả ủ ệ ượ ộ ng này là tin h trùng v i kh năng di đ ng ả ớ

ng đi vào t t t s t ố ẽ ự tách kh i tinh d ch đ ti p t c đ ị ể ế ụ ườ ỏ ử ế cung và đi đ n

vòi tr ng đ th tinh tr ng. Tinh d ch có ch c năng trung hòa và b o v ị ể ụ ứ ứ ứ ả ệ

tinh trùng kh i môi tr ỏ ườ ứ ng acid c a âm đ o. Nó còn có m t ph n ch c ủ ầ ạ ộ

năng n đ nh và nuôi d ị ổ ưỡ ề ả ng tinh trùng. Tuy nhiên, tinh d ch có nhi u nh ị

h ng x u lên tinh trùng sau khi đ c phóng vào âm đ o ph n . Ng ưở ấ ượ ụ ữ ạ ườ i

ta th y r ng tinh d ch có th làm gi m s c s ng c a tinh trùng, gi m đ ả ứ ố ấ ằ ủ ể ả ị ộ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

11

di đ ng c a tinh trùng và kh năng th tinh c a tinh trùng. ả ụ ủ ủ ộ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

- D a trên c s sinh lý đó, ng ơ ở ự ườ i ta áp d ng nhi u bi n pháp đ ề ụ ệ ể

ề tách tinh trùng ra kh i tinh d ch đ s d ng tinh trùng vào m c đích đi u ể ử ụ ụ ỏ ị

tr . Đây là c s c a các ph ng pháp chu n b tinh trùng. ơ ở ủ ị ươ ẩ ị

* L i ích c a các ph ủ ợ ươ ng pháp chu n b tinh trùng. ẩ ị

 Ch n đ c các tinh trùng bình th ng, di đ ng t t cho các ọ ượ ườ ộ ố

ph ươ ng pháp đi u tr . ị ề

- Lo i đ c các t bào ch t, h u h t các vi sinh v t và ph n l n các ạ ượ ế ầ ớ ế ế ậ ầ

ch t đ c v i tinh trùng. ấ ộ ớ

- Lo i đ c m t ph n l n prostaglandins trong tinh d ch, tránh co ạ ượ ầ ớ ộ ị

th t t cung trong ph ng pháp IUI. ắ ử ươ

- Kích thích s ho t hóa đ u tinh trùng, t o thu n l i cho quá trình ậ ợ ự ạ ầ ạ

th tinh v i tr ng. ớ ứ ụ

c ph n l n nguy c nhi m trùng t tinh d ch, do các - Gi m đ ả ựơ ầ ớ ễ ơ ừ ị

ph ươ ng pháp chu n b tinh trùng hi n nay có th phát hi n và lo i đ ệ ạ ượ c ể ệ ẩ ị

h u h t các vi sinh v t có trong tinh d ch. ậ ầ ế ị

- Tránh đ c nguy c s c ph n v đôi khi x y ra khi cho tinh d ch ượ ơ ố ệ ả ả ị

vào bu ng t cung. ồ ử

- Gi m nguy c t o kháng th kháng tinh trùng ng i v khi cho ơ ạ ể ả ở ườ ợ

quá nhi u tinh trùng ch t vào bu ng t cung. ề ế ồ ử

 Có nhi u ph ề ươ ng pháp chu n b tinh trùng đã đ ị ẩ ượ c áp d ng. Hai ụ

ph c áp d ng r ng rãi nh t hi n nay ươ ng pháp đ t hi u qu cao và đ ệ ạ ả ượ ụ ệ ấ ộ

là ph ng pháp: b i lên (swin-up) và ph ươ ơ ươ ng pháp l c s d ng thang ọ ử ụ

n ng đ . ộ ồ

 Ph ng pháp swim-up ươ

a. Nguyên t c: ắ

- Ch nh ng tinh trùng di đ ng t t s t ữ ộ ỉ ố ẽ ự ơ ỏ ớ b i lên trên, thoát kh i l p

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

12

tinh d ch phía d i. ị ướ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

b. Cách ti n hành: ế

- Cho vào m i ng nghi m (lo i 14ml) 1,5ml môi tr ỗ ố ệ ạ ườ ng c y ấ

- Cho 1ml tinh d ch đã ly gi i th t nh nhàng xu ng d ị ả ẹ ậ ố ướ ớ i đáy l p

môi tr ng. ườ

- Đ t ng nghi m trong t ặ ố ệ ủ ấ c y kho n 45’ – 60’ ả

- L y kho ng 0,7 đ n 1ml ph n trên c a c t môi tr ng, cho vào ế ả ấ ở ủ ộ ầ ườ

ng nghi m lo i 5ml. ố ệ ạ

- Cho thêm 2ml môi tr ườ ng m i vào ng nghi m, tr n đ u ề ệ ộ ớ ố

- Đem ly tâm 1000 vòng/phút trong vòng 15 phút

ng trên, ch a l i kho ng 0,4 – 0,5 ml - Hút b l p môi tr ỏ ớ ườ ở ừ ạ ả

t cho vào bu ng đ m ki m tra - Tr n đ u, l y 1 gi ề ấ ộ ọ ế ể ồ

- Ph n còn l i có th s n sàng đ th c hi n IUI ầ ạ ể ự ể ẵ ệ

 Ph ng pháp l c v i thang n ng đ ươ ọ ớ ồ ộ

a. Nguyên t c:ắ

Các dung môi percoll ở ọ các n ng đ khác nhau có ch c năng l c, ứ ồ ộ

lo i b các tinh trùng ch t, d d ng, di đ ng kém và các thành ph n trong ạ ỏ ị ạ ế ẩ ộ

tinh d ch. Ph n tinh trùng l c đ c, r a 2 l n v i môi tr ọ ượ ầ ị ử ầ ớ ừơ ể ạ ng c y đ lo i ấ

b t percoll trong môi tr ớ ườ ng c y ấ

b. Cách ti n hành: ế

- Pha các dung môi percoll đ ng tr ng 95% và 47,5% ẳ ươ

ỗ - Cho 2 l p dung môi percoll 95% và 47,5% vào ng nghi m: m i ệ ớ ố

l p 1ml, l p 95% ớ ớ d i ở ướ

- Cho kho ng 1,5ml tinh d ch lên trên 2 l p percoll th t nh nhàng ẹ ả ậ ớ ị

- Ly tâm 1500 vòng/ 1’ trong 15 phút

- Gi i 0,5ml l ữ ạ ở đáy, cho vào ng nghi m m i ớ ố ệ

- Pha v i 2ml môi tr ớ ườ ng m i ớ

- Ly tâm 1000 vòng/1’

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

13

ng trên, ch a l i kho ng 0,4 – 0,5ml - Hút b l p môi tr ỏ ớ ườ ở ừ ạ ả

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

t cho vào bu ng đ m ki m tra - Tr n đ u, l y 1 gi ề ấ ộ ọ ế ể ồ

- Ph n còn l i có th s n sàng đ th c hi n IUI ầ ạ ể ự ể ẵ ệ

2.3. B m tinh trùng vào bu ng t cung ồ ơ ử

 Tinh trùng sau khi chu n b ph i đ c gi ả ượ ẩ ị ữ ấ ồ m và b m vào bu ng ơ

t ử ễ cung trong th i gian s m nh t. Ph i đ m b o vô trùng đ tránh nhi m ả ả ể ấ ả ớ ờ

trùng đ ườ ng sinh d c n . ụ ữ

* K thu t th c hi n ậ ự ệ ỹ

- Ng i th c hi n k thu t ph i r a tay, đ i mũ, mamg mask, găng ườ ả ử ự ệ ậ ộ ỹ

ti t trùng. ệ

- B nh nhân n m t ằ ở ư ế th ph khoa. R a âm h b ng n ử ộ ằ ụ ệ ướ ố c mu i

cung, âm đ o b ng n c mu i sinh lý. sinh lý. Đ t m v t. Lau nh c t ỏ ị ẹ ổ ử ặ ằ ạ ướ ố

- G n catheter vào b m tiêm 1ml, hút tinh trùng đã chu n b vào ắ ẩ ơ ị

catheter. S d ng b m tiêm, b m t tinh trùng trong catheter vào ử ụ ơ ơ t ừ ừ

cung. T t rút catheter ra kh i bu ng t cung. bu ng t ồ ử ừ ừ ỏ ồ ử

- Có th cho b nh nhân n m ệ t ằ ở ư ế ế ự ả th mông cao đ h n ch s ch y ể ạ ể

ng c tinh trùng ra âm đ o và t o thu n l i đ d ch b m vào ch y lên 2 ượ ậ ợ ể ị ạ ả ạ ơ

vòi tr ng.ứ

- K thu t b m tinh trùng đóng vai trò quan tr ng đ đ m b o t l ả ỉ ệ ậ ơ ể ả ọ ỹ

ậ ẽ ả thành công. N u không th c hi n nh nhàng, đúng k thu t s nh ự ế ệ ẹ ỹ

h ng nhi u đ n t l có thai. ưở ế ỉ ệ ề

+ T l ỉ ệ ệ thành công thay đ i kho ng 10 – 40% m i chu kỳ. B nh ả ổ ỗ

nhân l n tu i, t l ổ ỉ ệ ớ có thai th p h n và t l ấ ỉ ệ ẩ ự s y thai cao h n. N u th c ế ơ ơ

ng pháp, t l hi n đúng ch đ nh và ph ỉ ệ ị ươ ỉ ệ có thai sau 6 l n đi u tr có th ầ ề ị ể

lên đ n 80 – 90%. ế

+ T l ỉ ệ thành công ph thu c vào vi c th c hi n đúng k thu t các ệ ụ ự ệ ậ ộ ỹ

b c c b n c a IUI ướ ơ ả ủ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

14

3. Bi n ch ng ứ ế

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

 IUI là m t k thu t an toàn, ít bi n ch ng nh t trong các k thu t ậ ộ ỹ ứ ế ậ ấ ỹ

ủ h tr sinh s n. Bi n ch ng c a k thu t IUI có th là bi n ch ng c a ỗ ợ ủ ỹ ứ ứ ế ế ể ả ậ

ế kích thích bu ng tr ng ho c c a k thu t b m tinh trùng. Các bi n ủ ứ ặ ậ ồ ơ ỹ

ch ng có th có: ứ ể

- H i ch ng quá kích bu ng tr ng: t l thay đ i tùy theo đ i t ỉ ệ ứ ứ ộ ồ ố ượ ng ổ

b nh nhân và phác đ thu c s d ng. ệ ố ử ụ ồ

- Đa thai: th ng không quá 20%, n u kích thích nhi u nang noãn ườ ề ế

tr ng thành. ưở

- Nhi m trùng: t l nhi m trùng th p, th ng do k thu t chu n b ỉ ệ ễ ễ ấ ườ ậ ẩ ỹ ị

tinh trùng ho c không đ m b o vô trùng khi th c hi n k thu t b m tinh ậ ơ ự ệ ặ ả ả ỹ

trùng.

- S y thai: t l s y thai các chu kỳ h tr sinh s n nói chung cao ỉ ệ ẩ ẩ ở ỗ ợ ả

ng. h n so bình th ơ ườ

- M t s các bi n ch ng khác có th g p nh : xu t huy t, đau ộ ố ể ặ ứ ư ế ế ấ

b ng, viêm vòi tr ng không nhi m trùng, d ng… ụ ị ứ ứ ễ

II. Quy Trình Th Tinh Trong ng Nghi m (IVF) Ố ụ ệ

1. Ch đ nh ỉ ị

 Th tinh trong ng nghi m (TTTON) là ph ng pháp đi u tr ụ ệ ố ươ ề ị

hi m mu n cho các tr ộ ế ườ ng h p: ợ

- T c vòi tr ng ứ ắ

- L c n i m c t cung ạ ộ ạ ử

- Tinh trùng ít, y u, d d ng ị ạ ế

ẫ - Không tinh trùng trong tinh d ch c n l y tinh trùng b ng ph u ị ấ ằ ầ

thu t mào tinh, tinh hoàn. ậ

ấ - Hi m mu n không rõ nguyên nhân, b m tinh trùng nhi u l n th t ề ầ ế ộ ơ

b i ạ

- Xin tr ng ứ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

15

2. K thu t th c hi n ệ ậ ự ỹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

 Quy trình TTTON t i IVF đ c ti n hành nh sau: ạ ượ ư ế

- Khám, t v n, làm h s và các xét nghi m c n thi t. Các xét ư ấ ồ ơ ệ ầ ế

ng đ c ti n hành vào ngày 2 c a vòng kinh. nghi m ệ th ườ ượ ủ ế

ệ - T ngày đ u kỳ kinh, bên c nh nh ng xét nghi m c b n, b nh ơ ả ữ ừ ệ ầ ạ

nhân đ ượ ứ c làm thêm xét nghi m ti n mê và khám ti n mê ki m tra s c ể ề ệ ề

kh e b nh n i khoa, ngo i khoa, n u có. ỏ ệ ế ạ ộ

cung và bu ng tr ng 2 tu n t - Tiêm thu c chu n b t ố ị ử ẩ ầ ừ ứ ồ ủ ngày 21 c a

chu kỳ.

- Sau tiêm thu c 2 tu n, b nh nhân đ ệ ầ ố ượ c siêu âm, th máu đ theo ử ể

dõi đáp ng c a thu c và b t đ u tiêm thu c kích thích bu ng tr ng. ắ ầ ứ ủ ứ ố ố ồ

- Th i gian tiêm thu c kích thích bu ng tr ng kho ng t 10 – 14 ứ ả ờ ố ồ ừ

i. ngày, tùy đáp ng c a t ng ng ứ ủ ừ ườ

- B nh nhân s đ c siêu âm nang noãn và th máu t ẽ ượ ệ ử ừ ầ 3 - 4 l n

ề trong th i gian theo dõi đ đánh giá s đáp ng c a bu ng tr ng và đi u ự ủ ứ ứ ể ờ ồ

ch nh li u thu c. ề ố ỉ

- Tiêm thu c đ ch c hút tr ng (hCG) khi nang noãn đã tr ứ ể ọ ố ưở ng

thành.

- Ch c hút tr ng kho ng 36 - 40 gi sau tiêm hCG. ứ ả ọ ờ

- L y tinh trùng ch ng đ TTTON cùng ngày ch c hút tr ng. ứ ể ấ ồ ọ

- C y tr ng v i tinh trùng trong phòng nuôi c y ứ ấ ấ ớ

- Các chuyên viên phôi h c s theo dõi s phát tri n c a phôi trong 2 ể ủ ọ ẽ ự

ho c 3 ngày, tùy tr ng h p ặ ườ ợ

- Ch n phôi và chuy n phôi vào t cung 2 ho c ngày sau ch c hút ể ọ ử ặ ọ

tr ng, tùy tr ng h p ứ ườ ợ

- B nh nhân s tiêm thu c và đ t thu c vào âm đ o đ h tr cho ặ ể ỗ ợ ệ ẽ ạ ố ố

c a thai. s làm t ự ổ ủ

- Th thai 14 ngày sau chuy n phôi (beta-hCG). ử ể

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

16

- Siêu âm 3 tu n sau n u th thai d ng tính. ử ế ầ ươ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

i IVF là vào kho ng 35  Hi n nay, t ệ l ỷ ệ thành công c a TTTON t ủ ạ ả

này ngày càng gi m n u ng - 40% cho m i đ t đi u tr . T l ỗ ợ ị ỷ ệ ề ế ả ườ ợ ớ i v l n

tu i. N u ng i v trên 35 tu i thì t ế ổ ườ ợ ổ l ỷ ệ thành công gi m nhi u và t ả ề ỷ ệ l

thành công càng th p n u ng i v trên 40 tu i. T l có thai trung bình ế ấ ườ ợ ỷ ệ ổ

trên th gi i hi n nay vào kho ng 25 - 30%. ế ớ ệ ả

3. Bi n ch ng ứ ế

 Trong quá trình đi u tr , có th x y ra các v n đ b t th ề ấ ể ả ề ấ ị ườ ớ ng v i

t nh sau: l ỷ ệ ư

- Bu ng tr ng đáp ng kém, ng ng đi u tr 10 – 15% ư ứ ứ ề ồ ị

- Quá kích bu ng tr ng khi kích thích 5 – 10% ứ ồ

c khi ch c hút tr ng 1% - R ng tr ng s m, tr ứ ụ ớ ướ ứ ọ

- Ch c hút không có tr ng 1% ứ ọ

- Xu t huy t n i sau ch c hút 0,2 – 0,3% ế ộ ấ ọ

- Ch y máu bàng quang 2% ả

- Không th tinh, không có phôi 1 – 5% ụ

- Quá kích bu ng tr ng khi có thai 5 – 10% ứ ồ

- Có nhi u h n 1 thai (2, 3, 4 thai) 15 - 20% ề ơ

- S y thai sau khi có thai 15 – 20% ẩ

- Thai ngoài t cung sau khi có thai 2% ử

- Sinh non 20%

các trung tâm TTTON  Đây là v n đ khách quan th ề ấ ườ ng x y ra ả ở

trên th gi i. ế ớ

III. Tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng – Intra-cytoplasmic ươ ứ

Sperm Injection (ICSI)

ứ - Là k thu t h tr cho quá trình th tinh gi a tinh trùng và tr ng ậ ỗ ợ ữ ụ ỹ

in-vitro. Khi đi u tr v i ICSI, các b c ti n hành hoàn toàn t ị ớ ề ướ ế ươ ng

đ ng nh TTTON thông th ươ ư ườ ng, ch khác ỉ ở giai đo n th tinh, 1 tinh ụ ạ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

17

trùng đ i s h tr c a h th ng vi thao ượ c tiêm tr c ti p vào tr ng d ế ứ ự ướ ự ỗ ợ ủ ệ ố

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

tác.

 Vi c thành công c a k thu t ICSI đã t o m t ti ng vang l n và ộ ế ủ ệ ậ ạ ớ ỹ

làm thay đ i nhi u quan ni m v quá trình th tinh ng ụ ề ệ ề ổ ở ườ ậ i và đ ng v t ộ

khi thành công đã đ nói chung. K thu t ICSI t ỹ ậ ừ ượ ộ c xem là m t cu c ộ

ớ cách m ng trong đi u tr vô sinh nam. Trong m t kh o sát v ICSI v i ề ề ạ ả ộ ị

qui mô l n nh t cho đ n nay c a Hi p h i sinh s n ng ủ ệ ế ấ ả ớ ộ ườ ọ i và Phôi h c

Châu Âu (ESHRE) báo cáo năm 1998, t l th tinh c a noãn sau khi tiêm ỉ ệ ụ ủ

tinhg trùng vào bào t ng noãn c a 174 b nh nhân là 55,4%; t l noãn ươ ỉ ệ ủ ệ

th tinh ti p t c phát tri n là 44,0% (s li u năm 1994, s li u t 30 ố ệ ừ ế ụ ố ệ ụ ể

trung tâm khác nhau).

- H tr th tinh b ng k thu t ICSI giúp ki m soát đ c t l th ỗ ợ ụ ể ằ ậ ỹ ượ ỉ ệ ụ

tinh gi a tr ng và tinh trùng ữ ứ t l ở ỉ ệ cao, giúp đ m b o kh năng có phôi ả ả ả

và tăng s l ng phôi có đ ố ượ ượ ự ổ c. Các u đi m trên đ m b o cho s n ư ể ả ả

đ nh và góp ph n gia tăng hi u qu c a m t ch ị ả ủ ệ ầ ộ ươ ng trình h tr sinh s n ả ỗ ợ

1.Ch đ nh ỉ ị

 ICSI đ c xem là ph ng pháp đi u tr hi u qu nh t cho các ượ ươ ị ệ ề ả ấ

tr ườ ng h p vô sinh nam do các nguyên nhân khác nhau nh : ư ợ

ng v s l ng và ch c năng tinh - T t c các d ng c a b t th ạ ấ ả ủ ấ ườ ề ố ượ ứ

trùng: tinh trùng ít, tinh trùng di đ ng kém, tinh trùng d d ng nhi u ộ ị ạ ề

- Vô sinh nam do không có tinh trùng: kh ng có tinh trùng trong tinh ơ

d ch, ph i l y tinh trùng b ng ph u thu t ị ả ấ ằ ẫ ậ

ng qui cho các tr  Ngoài ra ICSI hi n nay là ch đ nh th ệ ỉ ị ườ ườ ợ ng h p

nh :ư

- B t th ấ ườ ng th tinh: tinh trùng c a ch ng và tr ng c a ng ủ ứ ủ ụ ồ ườ ợ i v

bình th ng, nh ng không th tinh đ c ho c t l ườ ụ ư ượ ặ ỉ ệ ụ ặ th tinh th p; ho c ấ

ng v th tinh gi a tr ng và tinh trùng. nghi ng có b t th ờ ấ ườ ề ụ ữ ứ

- Vô sinh không rõ nguyên nhân.

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

18

- Th t b i nhi u l n v i TTTON bình th ng ấ ạ ề ầ ớ ườ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

2. Qui trình th c hi n ICSI ự ệ

 Ng c cho thu c kích thích bu ng tr ng đ tăng t i đa i v đ ườ ợ ượ ứ ể ố ồ ố

ố ợ nang noãn phát tri n trong chu kỳ đi u tr . S d ng phác đ dài, ph i h p ề ị ử ụ ể ồ

GnRH agonist (Decapeptyl 0,1 mg) và FSH tái t ổ ợ ệ h p (Puregon). B nh

nhân sau đó đ c theo dõi b ng siêu âm và đ nh l ng n i ti t (LH, E2) ượ ằ ị ượ ộ ế

ng thành. đ đi u ch nh li u thu c và xác đ nh th i đi m nang noãn tr ể ề ề ể ố ờ ỉ ị ưở

hCG (Pregnyl) đ c s d ng đ kích thích s tr ng thành c a noãn. ượ ử ụ ự ưở ể ủ

Ch c hút tr ng qua âm đ o, d ng d n c a siêu âm v i đ u dò âm ứ ạ ọ i h ướ ướ ẫ ủ ớ ầ

c ti n hành kho ng 35 gi sau khi tiêm hCG. đ o. Tr ng ch c hút đ ạ ứ ọ ượ ế ả ờ

Tr ng ch c hút đ c s đ ng c y (IVF-20) trong t ứ ọ ượ ẽ ượ ấ c c y v i môi tr ớ ườ ấ ủ

. Tinh d ch đ c l y kho ng 2 gi c y CO2 t ấ ừ 5 đ n 6 gi ế ờ ị ượ ấ ả ờ ọ sau khi ch c

hút. Sau đó ti n hành l c tinh trùng b ng Sperm Grad-100 và r a l ử ạ ế ằ ọ ầ i 2 l n

ng Sperm Rinse-20 và Gamete-20. v i các môi tr ớ ườ

sau khi ch c hút tr ng, tr ng đ c cho vào môi  Kho ng 5-6 gi ả ờ ứ ứ ọ ượ

tr ng Gamete-20 ch a men hyaluronidase n ng đ 80IU/ml đ tách các ừơ ứ ể ồ ộ

l p t ớ ế bào nang xung quanh tr ng. Vi c bóc tách các t ứ ệ ế ứ bào quanh tr ng

đ c h tr vòi pipette Pasteru kéo nh có đ ng kính nh d n t 100- ượ ỗ ợ ỏ ườ ỏ ầ ừ

150 mm d c cho vào các gi ướ i kính hi n vi soi n i. Tr ng sau đó đ ổ ứ ể ượ ọ t

môi tr ng trên đĩa c y đ ườ ấ ườ ử ng kính 30mm. Tinh trùng sau khi l c và r a ọ

cũng đ c cho vào gi t PVP 10% trên đĩa c y. T t c các gi t môi ượ ọ ấ ả ấ ọ

tr ng trong đĩa c y đ ườ ấ ượ ấ c ph m t l p d u (Ovoil-150). Sau đó đĩa c y ủ ộ ớ ầ

0C đ th c hi n ệ ể ự

đ c đ t vào kính hi n vi đ o ng c có b s i m 37 ượ ặ ể ả ượ ệ ưở ấ

tiêm tinh trùng vào tr ng đ c th c hiên d i kính hi n vi đ o ng ứ ượ ự ướ ể ả ượ c

v i h th ng vi thao tác (micromanipulation) ớ ệ ố ở ộ đ phóng đ i 200 l n. ạ ầ

 Kim tiêm tinh trùng (microinjection pipette), s đ c đ t vào gi ẽ ượ ặ ọ t

PVP 10% đ c đ nh và b t tinh trùng. Sau đó đ t kim gi tr ng (holding ể ố ị ắ ặ ữ ứ

pipette) 40 m cùng v i kim tiêm tinh trùng vào gi t môi tr ớ ọ ườ ứ ng ch a

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

19

tr ng đ gi tr ng. T o áp l c âm trong kim gi ự ứ ạ ữ ứ ể ữ ố ị c đ nh tr ng lúc t êm ứ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

tinh trùng. Kim tiêm tinh trùng đ c đâm xuyên qua màng trong su t và ượ ố

màng t bào tr ng. Tinh trùng sau đó đ c tiêm vào bào t ế ứ ượ ươ ng tr ng. ứ

 Tr ng sau khi tiêm tinh trùng s đ c y CO2. ẽ ượ ứ c nuôi c y trong t ấ ủ ấ

vi c ki m tra th tinh đ c th c hiên t 16-18 gi sau. Sau đó tr ng s ụ ể ệ ượ ự ừ ờ ứ ẽ

đ c đ t tr l c y. Tr ng th tinh s đ i t ượ ặ ở ạ ủ ấ ẽ ựơ ứ ụ c ki m tra l n th hai vào ầ ứ ể

ể ngày hôm sau đ đánh giá s phát tri n c a phôi và ch n phôi chuy n ự ủ ể ể ọ

vào bu ng t cung. ồ ử

 Hai tu n sau khi chuy n phôi, b nh nhân đ ể ệ ầ ượ ệ c làm xét nghi m

th thai b ng cách đ nh l ng kCG trong huy t thanh (ph ng pháp ử ằ ị ượ ế ươ

mi n d ch men). N u xét nghiêm th thai d ng tính, b nh nhân s đ ử ễ ế ị ươ ẽ ượ c ệ

cung. h n siêu âm 3 tu n sau đ siêu âm xác đ nh túi thai trong bu ng t ẹ ể ầ ồ ị ử

Thai lâm sàng đ c đ nh nghĩa khi trên siêu âm th y có túi thai và tim ượ ấ ị

trong lòng t cung. ử

 T l thành công c a k thu t ICSI ph thu c vào nhi u y u t ỷ ệ ủ ỹ ế ố : ụ ề ậ ộ

phác đ chu n b tr ng, phác đ chu n b tinh trùng, ch t l ị ứ ấ ượ ẩ ẩ ồ ồ ị ậ ng k thu t ỹ

tr ng, kim c a máy móc và d ng c h tr ủ ụ ỗ ợ ụ nh : kính hi n vi, kim gi ể ư ữ ứ

tiêm tinh trùng… tuy nhiên v n đ quan tr ng nh t là k thu t tiêm tinh ề ấ ấ ậ ọ ỹ

trùng vào bào t ng tr ng và k thu t nuôi c y tr ng và phôi. ươ ứ ứ ậ ấ ỹ

 K thu t ICSI bao g m m t s ph i h p r t chính xác c a 2 tay ố ợ ấ ộ ự ủ ậ ồ ỹ

c a ng ủ ườ i th c hi n trên nhi u công đo n: b t đ ng tinh trùng, hút tinh ạ ấ ộ ự ệ ề

trùng vào kim, gi tr ng và đ t kim đúng v trí, đâm kim qua màng trong ữ ứ ặ ị

bào tr ng, tiêm tinh trùng… . su t làm th ng màng t ủ ố ế ứ

 K t qu đi u tr còn ph thu c vào nhi u y u t khác ngoài các ả ề ế ố ụ ế ề ộ ị

k thu t c a ICSI nh ch n phôi chuy n vào bu ng t cung, k y u t ế ố ỹ ư ọ ậ ủ ể ồ ử ỹ

thu t chuy n phôi, phác đ chu n b n i m c t ị ộ ạ ử ể ậ ẩ ồ ệ cung t o đi u ki n ề ạ

thu n l i cho phôi làm t T l làm t ậ ợ ổ ỷ ệ ổ ủ ấ c a phôi là ch s quan tr ng nh t ỉ ố ọ

th hi n hi u qu c a toàn b công ngh t o phôi và nuôi c y phôi cùng ể ệ ả ủ ệ ạ ệ ấ ộ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

20

cung. Ch s này nói lên kh năng t n t i và v i s chu n b n i m c t ớ ự ị ộ ạ ử ẩ ồ ạ ỉ ố ả

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

phát tri n c a phôi sau khi đ t vào bu ng t cung. K t qu ủ ể ặ ồ ử ả ở ộ ố m t s ế

tr ng h p cho th y t l làm t c a phôi có th đ t m c r t cao ườ ấ ỷ ệ ợ ổ ủ ể ạ ở ứ ấ

(50%-80%). Công ngh t o phôi v i k thu t ICSI b c đ u đ a vào ớ ỹ ệ ạ ậ ướ ư ầ

ng d ng đã đ t đ c thành công. Tuy nhiên c n thi ứ ạ ượ ụ ầ ế ả t nghiên c u c i ứ

c k t qu cao và n đ nh. ti n nhi u h n đ đ t đ ơ ể ạ ượ ế ề ế ả ổ ị

 ICSI đ ượ c th c hi n b ng k thu t vi thao tác ỹ ự ệ ằ ậ

(micromanipulation) d i kính hi n vi đ o ng ướ ể ả ượ c v i s h tr c a h ớ ự ỗ ợ ủ ệ

ậ th ng vi thao tác (micromanipulation system). Vi thao tác là k thu t ố ỹ

đ bào, trên giao t ượ ử ụ c s d ng đ thao tác trên t ể ế ử ớ và phôi. Nh v y v i ư ậ

s h tr c a vi thao tác, hi n nay chúng ta có th “ph u thu t” trên giao ự ỗ ợ ủ ể ệ ẫ ậ

đ t o phôi t ử ể ạ

3. M t s các nguy c tìm n c a k thu t ICSI ẩ ủ ỹ ộ ố ậ ơ

 T khi k thu t ICSI ra đ i đ n nay, đã có nhi u quan ng i v ờ ế ạ ề ừ ề ậ ỹ

m t s nguy c có th có đ i v i k thu t ICSI nh : ố ớ ỹ ộ ố ư ể ậ ơ

- Tr ng có th b t n th ng khi tiêm tinh trùng và nh h ể ị ổ ứ ươ ả ưở ế ng đ n

ch t l ng phôi. ấ ượ

- Các tr ng h p vô sinh nam có th có nhi m s c th và b nh lý di ườ ể ệ ễ ể ắ ợ

truy n cao h n bình th ng. Kho ng 5-10% vô sinh nam do b t th ề ơ ườ ả ấ ườ ng

ệ tinh trùng n ng (m t đ tinh trùng <5 tri u/ml), là có liên quan đ n b nh ậ ộ ệ ế ặ

lý di truy n. Các b t th ng này, có th truy n sang con ề ấ ườ ề ể

 Vi c ng d ng thành công k thu t ICSI mang l i kh năng có ệ ứ ụ ậ ỹ ạ ả

con cho nhi u c p v ch ng hi m mu n do nguyên b t th ế ề ặ ấ ợ ồ ộ ườ ấ ng ch t

ng và s l ng tinh trùng, mà tr c nay t l ượ ố ượ ướ ưở ng ch ng nh không còn ư ừ

hy v ng. M t l n n a, k t qu này cho th y kh năng ti p thu các k ộ ầ ữ ế ế ấ ả ả ọ ỹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

21

thu t đi u tr hi n đ i trên th gi i vào th c t Vi t Nam. ị ệ ế ớ ề ạ ậ ự ế ệ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

CÁC PH U THU T L Y VÀ PHÂN L P TINH TRÙNG TRONG Ậ Ậ Ẫ Ấ

TR NG H P VÔ SINH NAM KHÔNG CÓ TINH TRÙNG ƯỜ Ợ

Percutaneous epididymal sperm aspiration (PESA)

 Vô sinh do không có tinh trùng là tr ng h p không tìm th y tinh ườ ấ ợ

trùng trong tinh d ch. Không tinh trùng th ị ườ ắ ng chia làm hai lo i: do t c ạ

ngh n và không do t c ngh n. Trong tr ẽ ẽ ắ ườ ắ ng h p không tinh trùng do t c, ợ

tinh hoàn v n sinh tinh bình th ng nh ng tinh trùng không th ra bên ẫ ườ ư ể

ngoài. Nguyên nhân th ng g p là do b m sinh, nhi m trùng đ ng sinh ườ ễ ặ ẩ ườ

ng h p vô sinh không d c ho c do th t ng d n tinh. Trong c hai tr ẫ ụ ắ ố ặ ả ườ ợ

có tinh trùng do t c hay không do t c, ng ắ ắ ườ i ta đ u có th ph u thu t đ ể ậ ể ề ẫ

l y tinh trùng và th c hi n ICSI. ấ ự ệ

IV. MESA-ICSI (hút tinh trùng t mào tinh qua vi ph u và tiêm ừ ẫ

tinh trùng vào bào t ươ ng tr ng) ứ

- Là ph ươ ệ ng pháp th tinh trùng qua ph u thu t mào tinh. B nh ụ ậ ẫ

nhân đ c gây tê t ượ ạ ạ i ch và ph i h p v i ti n mê. Ph u thu t viên r ch ớ ề ố ợ ẫ ậ ỗ

ngang da bìu phía mào tinh. C t màng bao mào tinh, b c l búi ng mào ộ ộ ắ ố

mào tinh s đ c ki m tra d i kính hi n vi đ tinh. D ch hút đ ị c t ượ ừ ẽ ượ ể ướ ể ể

tìm tinh trùng. T l thành công c a MESA cao, tinh trùng th ng thu ỷ ệ ủ ườ

đ c nhi u và có th tr l nh (Tournaye, 2001). Tuy nhiên ph ng pháp ượ ể ữ ạ ề ươ

này cũng có m t s khuy t đi m nh tính xâm l n cao, d ch thu đ ộ ố ư ế ể ấ ị ượ ẫ c l n

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

22

ữ nhi u h ng c u và tình tr ng dây dính nhi u s gây khó khăn cho nh ng ề ẽ ề ầ ạ ồ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

tr ườ ng h p ph i ph u thu t l n sau. ẫ ậ ầ ả ợ

- K thu t này ch th c hi n v i tr ng h p không có tinh trùng do ỉ ự ớ ườ ệ ậ ỹ ợ

t c. ắ

V. K thu t PESA-ICSI (ch c hút tinh trùng t mào tinh xuyên ọ ậ ỹ ừ

da và tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng ươ ứ

- Là ph ng pháp thu tinh trùng mà không c n ph u thu t m bao ươ ầ ẫ ậ ở

tinh hoàn và b c l mào tinh. Sau khi c đ nh đ c mào tinh b ng tay, ộ ộ ố ị ượ ằ

ph u thu t viên dùng kim g n v i syringe đâm xuyên qua da vào mào ậ ẫ ắ ớ

tinh. Hút t t t i khi có d ch trong syringe. D ch hút đ ừ ừ ớ ị ị ượ ẽ ể c s đem ki m

tra d i kính hi n vi đ tìm tinh trùng. So v i MESA, PESA l y đ c ít ướ ể ể ấ ớ ượ

ng pháp ít xâm l n, có th th c hi n đ tinh trùng h n nh ng là ph ơ ư ươ ể ự ệ ấ ượ c

c th ng ít l n máu và xác nhi u l n, đ n gi n h n và tinh trùng thu đ ơ ề ầ ả ơ ượ ườ ẫ

t bào(Tourneye, 2001). Do đó, nhi u tác gi đ ngh PESA là ph ế ề ả ề ị ươ ng

pháp nên l a ch n đ u tiên ự ầ ọ ở nh ng tr ữ ườ ắ ng h p không tinh trùng do t c ợ

ngh n.ẽ

- K thu t này ch th c hi n v i tr ng h p không có tinh trùng do ỉ ự ớ ườ ệ ậ ỹ ợ

t c.ắ

VI. L y tinh trùng t tinh hoàn b ng ch c hút và tiêm tinh trùng ấ ừ ọ ằ

vào bào t ng tr ng TESA -ICSI) ươ ứ

- Sau khi gây tê và c đ nh tinh hoàn, ph u thu t viên đâm kim qua ố ị ậ ẫ

da vào mô tinh hoàn và hút t ra m u mô. Th t ừ ừ ẫ ườ ẫ ng ph i hút nhi u m u ề ả

mô nhi u v trí khác nhau. Xé nh m u mô và tìm tinh trùng d i kính ở ỏ ẫ ề ị ướ

hi n vi. N u quá trình sinh tinh b suy gi m, kh năng l y đ c tinh ế ể ả ả ấ ị ượ

trùng th ng th p, kho ng 50%(Tourneye, 2001). ườ ả ấ

- K thu t này có th th c hi n cho c 2 tr ng h p không có tinh ể ự ệ ậ ả ỹ ườ ợ

trùng do t c ho c không do t c. ặ ắ ắ

VII. K thu t TESE-ICSI (phân l p tinh trùng t tinh hoàn ậ ậ ỹ ừ ở

nh ng tr ng h p gi m sinh tinh t i tinh hoàn và tiêm tinh trùng ữ ườ ợ ả ạ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

23

vào bào t ươ ng tr ng) ứ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

ng t sinh thi tinh - K thu t này t ậ ỹ ươ ự ế t tinh hoàn. Ph u thu t b c l ẫ ậ ộ ộ

hoàn và l y nhi u m u mô tinh hoàn. Các m u thu đ c tách ề ấ ẫ ẫ c s đ ượ ẽ ượ

nh ho c s d ng m t s lo i men đ tăng kh năng thu đ c tinh trùng ộ ố ạ ặ ử ụ ể ả ỏ ượ

các ng sinh tinh. T l thu đ c tinh trùng cao h n so v i TESA t ừ ỷ ệ ố ượ ơ ớ

(Tourneye, 2001).

- K thu t này có th th c hi n cho c 2 tr ng h p không có tinh ể ự ệ ậ ả ỹ ườ ợ

trùng do t c ho c không do t c. ặ ắ ắ

- Đi u tr vô sinh cho nh ng c p v ch ng không tinh trùng có th ữ ề ặ ợ ồ ị ể

đ c th c hi n b ng cách l y tinh trùng t mào tinh (MESA, PESA) hay ượ ự ệ ằ ấ ừ

tinh hoàn (TESA, TESE). Đi u tr th ị ườ ề ng ph i h p v i k thu t ICSI đ ớ ỹ ố ợ ậ ể

tăng t thành công. T l thành công trong đi u tr th ng cao l ỷ ệ ỷ ệ ị ườ ề ở

ng h p không tinh trùng do t c ngh n. V i các k thu t trên, nh ng tr ữ ườ ẽ ắ ậ ợ ớ ỹ

năm 2002, khoa Hi m mu n b nh vi n T Dũ ph i h p v i phòng khám ệ ố ợ ừ ế ệ ộ ớ

Nam khoa b nh vi n Bình Dân, TPHCM. đã đi u tr cho hàng tr ệ ề ệ ị ườ ợ ng h p

có thai kho ng 40%.(NTN Ph ng, 2004) K thu t này m ra hy v i t l ớ ỉ ệ ả ượ ậ ở ỹ

v ng m i cho nh ng c p v ch ng vô sinh do không có tinh trùng mà ọ ữ ặ ớ ợ ồ

tr ướ ớ c đây hy v ng có con c a h g n nh tuy t v ng. Tuy nhiên, v i ệ ọ ọ ầ ủ ư ọ

tr ng h p không có tinh trùng do tinh hoàn gi m ch c năng sinh tinh ườ ứ ả ợ

n ng (không do t c ngh n), kh năng l y đ ặ ẽ ắ ả ấ ượ ấ c tinh trùng th p h n, ch t ấ ơ

ng tinh trùng kém h n, t l b t th l ượ ỉ ệ ơ thành công th p h n và t l ấ ỉ ệ ấ ơ ườ ng

con sinh ra cao nhi m s c th ắ ể ở ễ hơn..

- K thu t ICSI hi n đ ệ ậ ỹ ượ ứ c xem là m t k thu t đi u tr nhi u h a ậ ộ ỹ ề ề ị

h n do nó có th áp d ng cho h u h t các nguyên nhân vô sinh nam và có ế ẹ ụ ể ầ

th áp d ng khi các ph ụ ể ươ ử ụ ng pháp đi u tr khác th t b i. ICSI s d ng ấ ạ ề ị

tinh trùng l y b ng ng h p vô sinh ằ ph uẫ thu t đ đi u tr cho các tr ậ ể ề ấ ị ườ ợ

nam không có tinh trùng hi uệ quả đi uề trị tương đương với tinh trùng

trong tinh d ch. ị

VIII. Thành t u và tình hình s d ng thu c kích thích bu ng tr ng ử ụ ứ ự ố ồ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

24

1. Phác đ Clomiphene citrate ồ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

 u đi m c a phác đ này là giá thành th p, t l ồ Ư ể ỉ ệ ủ ấ ồ quá kích bu ng

tr ng th p. Tuy nhiên, do l ứ ấ ượ ộ ng FSH tăng trong phác đ này là FSH n i ồ

sinh, do đó, s l ng nang noãn có đ ng. . ố ượ ượ c không nhi u, khó tiên l ề ượ

ng th p. Vì th CC ít đ c s d ng đ n thu n đ K t qu đi u tr th ả ề ị ườ ế ế ấ ượ ử ụ ầ ơ ể

kích thích bu ng tr ng trong TTTON. ứ ồ

2. Phác đ CC và human menopausal gonadotropin ồ

 Phác đ này k t h p đ c tăng FSH n i sinh do tác d ng c a CC ế ợ ượ ồ ụ ủ ộ

và tăng FSH ngo i sinh t hMG. S l ng nang noãn có đ c gia tăng ạ ừ ố ượ ượ

đáng k so v i phác đ CC đ n thu n hay chu kỳ t nhiên . ể ầ ớ ồ ơ ự

3. Phác đ hMG/ FSH ồ

 V i phác đ này, th ồ ớ ườ ớ ng ph i s d ng nhi u hMG h n so v i ề ả ử ụ ơ

phác đ trên. Tuy nhiên, s nang noãn có đ ồ ố ượ c cũng nhi u h n và t l ề ỉ ệ có ơ

thai sau TTTON cũng cao h n. Phác đ này cũng tránh đ ơ ồ ượ c m t s tác ộ ố

i c a CC. d ng ph b t l ụ ụ ấ ợ ủ

 Phác đ này hi n ít đ c s d ng do không ki m soát đ ệ ồ ượ ử ụ ể ượ ự c s

xu t hi n c a đ nh LH s m, có th nh h ể ả ủ ệ ấ ớ ỉ ưở ả ủ ng x u đ n hi u qu c a ệ ế ấ

thành công (Salha và Balen, 2000). kích thích bu ng tr ng và t l ồ ỉ ệ ứ

4. Phác đ có s d ng GnRHa và hMG / FSH ử ụ ồ

 Vào kho ng cu i th p k 80, GnRHa b t đ u đ c đ a vào s ắ ầ ả ậ ố ỷ ượ ư ử

d ng đ c ch tuy n yên nh m tránh hi n t ụ ệ ượ ể ứ ế ế ằ ng r ng tr ng s m khi ứ ụ ớ

ng đ c s d ng là phác đ kích thích bu ng tr ng. Hai phác đ th ứ ồ ườ ồ ượ ử ụ ồ

ng đ c s d ng chung v i hMG đ ng n và phác đ dài . GnRHa th ồ ắ ườ ượ ử ụ ớ ể

kích thích bu ng tr ng. V i GnRHa đ ứ ớ ồ ượ c đ a vào s d ng trong kích ử ụ ư

thích bu ng tr ng trong TTTON đã t o m t b c đ t phá và làm tăng ộ ướ ứ ạ ồ ộ

đáng k t l thành công ể ỉ ệ

5. Phác đ dài v i FSH ớ ồ

 FSHr ch a FSH tinh khi t, không l n các protein n ứ ế ẫ ướ c ti u nh ể ư

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

25

các ch ph m chi t xu t t c ti u, làm tăng đ an toàn khi s d ng. ế ẩ ế n ấ ừ ướ ử ụ ể ộ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

M t khác nhi u nghiên c u đã cho th y FSHr có hi u qu sinh h c cao ứ ề ệ ặ ả ấ ọ

t xu t t h n so v i FSH chi ớ ơ ế n ấ ừ ướ ồ c ti u (Mannaerts và cs., 1991). đ ng ể

th i giúp tăng hi u qu và m c đ an toàn c a c a các phác đ kích thích ứ ộ ủ ủ ệ ả ờ ồ

bu ng tr ng trong TTTON. ứ ồ

6. Phác đ s d ng ch t đ i v i v n GnRH (GnRH antagonist) ấ ố ớ ậ ồ ử ụ

 S d ng GnRH antagonist có kh năng ki m soát đ nh LH s m ớ ử ụ ể ả ỉ

ng đ ng v i phác đ dài, th i gian đi u tr ng n h n, s thu c s t ươ ươ ố ử ề ắ ồ ớ ờ ố ơ ị

thai lâm sàng cũng đ d ng ít h n (Al-Inany và Aboulghar, 2002). T l ụ ỉ ệ ơ ượ c

ghi nh n t ng đ ậ ươ ươ ng ho c gi m . Cùng v i phát tri n này, các phát ớ ể ả ặ

tri n ki n v phác đ kích thích bu ng tr ng và phác đ labo đã không ồ ứ ề ể ế ồ ồ

thành công c a chu kỳ đi u tr . Các phác đ kích ng ng c i thi n t l ả ệ ỉ ệ ừ ủ ề ồ ị

ữ thích bu ng tr ng trong TTTON đã liên t c phát tri n th hi n nh ng ể ệ ụ ứ ể ồ

ti n b trong lĩnh v c n i ti t h c và công ngh d ự ộ ế ọ ệ ượ ế ộ c ph m. ẩ

7. K t qu và tính ti n ích c a PUREGON PEN ủ ệ ế ả

 PuregonPen (Organon), d ng c tiêm đ c bi t d ng “cây vi ụ ụ ặ ệ ạ ế t”,

d ng c tiêm insulin, ch a s n recombinant FSH (follitropin-() ngươ t t ự ụ ứ ẵ ụ

dung d ch. V i kích th ớ ị ướ ả c kim nh 29G x 13mm và th tích tiêm gi m ể ỏ

nh n ng đ thu c cao (600IU/0,72ml), Puregon Pen mang l ờ ồ ộ ố ạ ệ i nhi u ti n ề

i h n trong kích thích bu ng tr ng. T i Vi l ợ ơ ứ ạ ồ ệ ắ ầ t Nam, PuregonPen b t đ u

đ c s d ng t 10/09/04 t i khoa Hi m Mu n - B nh vi n T Dũ. ượ ử ụ ừ ạ ừ ệ ế ệ ộ

 K t quế ả

ệ - V hi u qu đi u tr : V tính thu n ti n: Th i gian th c hi n vi c ề ệ ả ề ự ệ ề ệ ậ ờ ị

tiêm thu c 50 ( 10 giây; b nh nhân h u nh không có c m giác đau trong ầ ư ệ ả ố

khi tiêm và ch có 10% b nh nhân b b m tím b ng do tiêm thu c. ị ầ ụ ệ ố ỉ

ồ - Bên c nh hi u qu cao c a follitropin-(trong kích thích bu ng ủ ệ ạ ả

tr ng, PuregonPen còn giúp vi c tiêm thu c d dàng, ti n l ệ ệ ợ ứ ễ ố ả i và gi m

nh ng khó ch u t i ch chích cho b nh nhân trong và sau khi tiêm. ị ạ ữ ệ ỗ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

26

IX. M t k thu t m i làm tăng kh năng có thai h tr phôi ộ ỹ ổ ợ ớ ậ ả

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

thoát màng b ng Laser ằ

- Sau khi phôi đ c chuy n vào bu ng t cung, đ g i là thành công ượ ể ồ ử ể ọ

thì phôi ph i làm t c trong bu ng t cung và phát tri n thành thai ả đ ổ ượ ồ ử ể

cho đ n ngày sinh. Có ba gi i thích vì sao phôi không làm t ế ả thuy t gi ế ả ổ

đ c. Đ u tiên là nguyên nhân liên quan đ n y u t i c a phôi, ượ n i t ế ố ộ ạ ủ ế ầ

nghĩa là chính b n thân phôi không có kh năng làm t . Nguyên nhân th ả ả ổ ứ

hai có th do thi u các thành ph n g n k t v i phôi t i n i m c t cung ế ớ ể ế ắ ầ ạ ộ ạ ử

(bình th ng phôi ph i g n v i các phân t i n i m c t t cung này thì ườ ả ắ ớ ử ạ ộ ạ ử

m i có th làm t c). Cu i cùng là phôi không th thoát kh i s bao ể ớ đ ổ ượ ỏ ự ể ố

b c c a màng zona (màng bao b c quanh phôi) Nguyên nhân sau cùng ọ ủ ọ

này chính nó mang l ạ ự i s phát tri n các k thu t vi thao tác nh m h tr ậ ỗ ợ ể ằ ỹ

phôi nuôi c y trong môi tr ng ng nghi m(Cohen và cs , 1990) ấ ườ ệ ố

ng i x y ra đo n eo bóng c a vòi tr ng. Sau đó - S th tinh ự ụ ở ườ ả ở ủ ứ ạ

tr ng đã th tinh s di chuy n vào bu ng t ứ ụ ể ẽ ồ ử cung. Trong ng nghi m, s ố ệ ự

xu t hi n 2 ti n nhân trong th tinh bình th ng xu t hi n kho ng 18-19 ụ ề ệ ấ ườ ệ ấ ả

gi sau c y tinh trùng. ờ ấ

 Đ n ngày 2-3, phôi phát tri n đ n giai đo n 2-4 và 8 t ế ể ế ạ ế ệ bào. Hi n

ng nén t bào có th x y ra giai đo n 8 t t ượ ế ể ả ở ạ ế ể bào kho ng ngày 3. Bi u ả

hi n b ng s tăng ti p xúc b ng cách hình thành các c u n i gi a các ữ ự ế ệ ằ ầ ằ ố

phôi bào k c n, gi m các kho ng gian bào và đ ế ậ ả ả ườ ng vi n m đi. Ngày ờ ề

th 4 sau khi th tinh, có s hình thành khoang phôi nang gi a. Ngay ự ụ ứ ở ữ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

27

th i đi m b t đ u quan sát th y khoang này là b t đ u giai đo n phôi ắ ầ ắ ầ ể ấ ạ ờ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

nang. Hi n t ng thoát màng th ng x y ra vào ngày th 5 hay 6, lúc ệ ượ ườ ứ ả

này phôi đã cung. i hi n t ng này x y ra t t ở ạ i bu ng t ồ ử ng Ở ườ ệ ượ ả ạ ộ i m t

vùng trên b m t c a phôi nang. Phôi d n d n thoát ra kh i màng trong ề ặ ủ ầ ầ ỏ

su t b ng cách l i qua m t l nh . Hi n t ng thoát màng hoàn toàn là ố ằ ồ ộ ỗ ệ ượ ỏ

ng x y ra vào ngày th 6 hay lúc phôi chui ra kh i màng trong su t, th ỏ ố ườ ứ ả

7.

Phôi thoát màng

- M c dù phôi nang ng ặ ườ ễ ở ộ ả i d n r ng trong ng nghi m, kho ng ố ệ

20% nh ng phôi nang này g p tr ng i trong v n đ giãn n hay ch dãn ữ ề ặ ạ ấ ở ở ỉ

m t vài ch ho c không th dãn n hoàn toàn đ thoát kh i màng r ng ộ ở ộ ể ể ặ ỗ ở ỏ

zona, cu i cùng nang x p xu ng và thoái hóa. ẹ ố ố

- H tr phôi thoát màng: ỗ ợ

+ H tr phôi thoát màng đã đ c th c hi n t ỗ ợ ượ ệ ừ ự ầ ủ nh ng năm đ u c a ữ

thoát trên màng th p niên 90. Đây là k thu t làm m ng ho c t o m t l ậ ặ ạ ộ ỗ ậ ỏ ỹ

có thai và t l làm t c a phôi nh m c i thi n t l ủ ệ ỉ ệ ằ ả ỉ ệ ổ ủ Ủ c a phôi. Theo y

ọ ban Th c hành c a Hi p h i các K thu t H tr sinh s n và H i Y h c ỹ ỗ ợ ủ ự ệ ả ậ ộ ộ

Sinh s n c a Hoa Kỳ (2005), h tr phôi thoát màng có th mang l ỗ ợ ả ủ ể ạ ợ i l i

ích lâm sàng đ i v i nh ng ng i có tiên l ố ớ ữ ườ ượ ấ ng kém: th c hi n IVF th t ự ệ

ng phôi kém, l n tu i. Ngoài ra nhi u nghiên c u đã b i 2 l n, ch t l ầ ạ ấ ượ ứ ề ổ ớ

cho th y l i ích làm tăng t l làm t cũng nh t l thai lâm sàng các ấ ợ ỉ ệ ổ ư ỉ ệ ở

ng: chuy n phôi tr , màng zona dày, FSH c b n cao. Cho nên h đ i t ố ượ ơ ả ữ ể ỗ

tr phôi thoát màng th ng đ ợ ườ ượ c các trung tâm h tr sinh s n trên th ỗ ợ ả ế

gi i ch đ nh trong các tr ng h p sau: l n tu i, màng zona(màng phôi) ớ ị ỉ ườ ớ ổ ợ

ơ ả dày, chuy n phôi tr , không có thai sau 3 l n chuy n phôi, FSH c b n ữ ể ể ầ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

28

cao.

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

+ V ph ề ươ ng pháp th c hi n, tr ự ệ ướ c đây m t k thu t đ ộ ỹ ậ ượ ự c th c

hi n ph bi n đ h tr phôi thoát màng đó là làm th ng màng zona ể ỗ ợ ổ ế ệ ủ

b ng dung d ch acid Tyrod. Dù k thu t này đã đ ằ ậ ỹ ị ượ ệ c báo cáo là có hi u

qu to l n đ i v i t l ố ớ ỷ ệ ả ớ ệ thai, nh ng nó có nhi u đi u không thu n ti n, ư ề ề ậ

bao g m nguy c t n th ng t bào bên d i màng zona, thoát màng ơ ổ ồ ươ ế ướ

s m, và đòi h i th i gian th c hi n nghiêm ng t và tay ngh c a ng ệ ớ ề ủ ự ặ ờ ỏ ườ i

th c hi n. K thu t m i nh t và đang đ c ng d ng nhi u n i trên th ự ệ ậ ấ ớ ỹ ượ ứ ụ ề ơ ế

gi ớ i đó là H th ng quang h c laser h ng ngo i, hi n t ọ ệ ố ệ ạ ạ ồ ộ i cung c p m t ấ

c nh ng c n tr c a các k thu t thay th mà nó có th kh c ph c đ ỹ ụ ượ ể ế ậ ắ ở ủ ữ ả

c k thu t tr ỹ ậ ướ

X. K thu t gi m thai d ậ ả ỹ i h ướ ướ ng d n siêu âm đ u dò âm đ o ạ ẫ ầ

- Gi m thai đ c xem là m t ph ng th c hi u qu đ gi m các ả ượ ộ ươ ả ể ả ứ ệ

nguy c cho m và con trong các thai kỳ đa thai. ẹ ơ

- Đây là m t nghiên c u case series, đ c th c hi n đ u tiên t ứ ộ ượ ự ệ ầ ạ i

Vi t Nam, áp d ng k thu t gi m thai vào các thai kỳ đa thai sau đi u tr ệ ụ ề ậ ả ỹ ị

vô sinh (kích thích bu ng tr ng, b m tinh trùng vào bu ng t cung, th ứ ồ ơ ồ ử ụ

tinh trong ng nghi m) nh m h n ch các bi n ch ng c a đa thai cho ủ ứ ệ ế ế ằ ạ ố

m và con. Đ i t ng nghiên c u là nh ng ph n có 3 thai tr lên sau ố ượ ẹ ụ ữ ứ ữ ở

các chu kỳ đi u tr vô sinh, v i tu i thai kho ng 9 tu n vô kinh. Thai ổ ề ả ầ ớ ị

đ c hút qua ng âm đ o, không thông qua tiêm KCl vào tim thai. S túi ượ ả ạ ố

thai trung bình tr c và sau gi m thai là 3,42 và 2,1. Trong t t c các ướ ả ấ ả

tr ng h p gi m thai, không có bi n ch ng t c thì nào sau th thu t nh ườ ứ ứ ủ ế ả ậ ợ ư

xu t huy t âm đ o, r i, nhi m trùng đ c ghi nh n. ế ạ ấ ỉ ố ễ ượ ậ

- S li u t nghiên c u b c đ u đã cho th y gi m thai d ố ệ ừ ứ ướ ầ ấ ả ướ i

h ng d n siêu âm đ u dò âm đ o, ti n hành lúc thai 9 tu n, không s ướ ế ẫ ầ ạ ầ ử

ng là m t k thu t an toàn, hi u qu , giúp c i thi n rõ d ng KCl u tr ụ ư ươ ộ ỹ ệ ệ ậ ả ả

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

29

r t k t qu s n khoa c a các thai kỳ đa thai sau đi u tr vô sinh. ệ ế ả ả ủ ề ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

XI. Tr l nh phôi và tr l nh tr ng ng i trong h tr sinh ữ ạ ữ ạ ứ ườ ổ ợ

s nả

1. Tr l nh phôi ữ ạ

 Phôi có th đ c tr giai đo n ti n nhân, đang phân chia hay ể ượ ữ ở ề ạ

giai đo n phôi nang. Nhi u nghiên c u cho th y m t s y u t có th ộ ố ế ố ứ ề ạ ấ ể

nh h ng đ n t l thành công c a m t chu kỳ chuy n phôi tr ả ưở ế ỷ ệ ủ ể ộ ữ ạ l nh

i v , ch t l ng phôi và giai đo n phát tri n c a phôi nh tu i ng ư ổ ườ ợ ấ ượ ủ ể ạ

tr ướ c tr l nh, kh năng phân chia c a phôi sau khi rã đông 24 ti ng. ủ ữ ạ ế ả

c s d ng là h nhi  Phác đ tr l nh hi n đ ồ ữ ạ ệ ượ ử ụ ạ ệ ộ ầ ấ t đ d n, v i ch t ớ

ấ b o qu n đông l nh PROH và succrose. Ch nh ng phôi nào có ch t ả ữ ạ ả ỉ

ng khá-t t m i đ c tr (phôi giai đo n 4-6 t bào, phôi bào đ u, t l ượ ố ớ ượ ữ ạ ế ề ỷ

l fragment d c ti n hành t ệ ướ i 25%). K t qu m t nghiên c u đ ả ộ ứ ế ượ ế ạ i

cho th y t l phôi b nh vi n T Dũ trên 164 chu kỳ chuy n phôi tr ệ ừ ệ ể ữ ấ ỷ ệ

l thai lâm sàng sau chuy n phôi là s ng sau rã đông đ t 88.5%, v i t ố ớ ỷ ệ ạ ể

28%.

2. Tr l nh tr ng ữ ạ ứ

 Tr tr ng hi n là m t k thu t đang đ c quan tâm nhi u vì ữ ứ ộ ỹ ệ ậ ượ ề

nh ng ích l i nh (1) cho phép ng i ph n trì hoãn tu i sinh đ , (2) ữ ợ ư ườ ụ ữ ẻ ổ

tránh nh ng r c r i v m t lu t pháp, tôn giáo c a tr ắ ố ề ặ ủ ữ ậ ữ ạ ặ l nh phôi, đ c

bi nh ng n t c mà tr phôi không đ ệ ở ữ ướ ữ ượ ậ c phép th c hi n, (3) thành l p ệ ự

ngân hàng tr ng, nâng cao tính thu n l i và an toàn c a k thu t và (4) ậ ợ ứ ủ ậ ỹ

giúp nh ng ph n có nguy c b vô sinh do ph i hóa tr , x tr vì các ị ạ ị ụ ữ ơ ị ữ ả

b nh lý ác tính duy trì kh năng sinh s n. ệ ả ả

 T l thai lâm sàng t các chu kỳ tr ng tr ỷ ệ ừ ứ ữ ạ l nh hi n còn khá ệ

th p và không n đ nh. Ng i ta c tính c n ph i rã đông kho ng 100 ấ ổ ị ườ ướ ầ ả ả

ng h p mang thai thành công. tr ng thì m i có m t tr ớ ộ ườ ứ ợ

 Tr ng sau khi tách s đ c cho ti p xúc v i các môi tr ng tr ẽ ượ ứ ế ớ ườ ữ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

30

l nh, v i n ng đ PROH và succrose tăng d n trong kho ng th i gian ạ ớ ồ ầ ả ộ ờ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

thích h p. Quá trình h nhi c th c hi n b ng h i nit l ng, ạ ợ t đ đ ệ ộ ượ ự ệ ằ ơ ơ ỏ

thông qua s tr giúp c a h th ng h nhi t đ đã cài đ t ch ng trình ủ ệ ố ự ợ ạ ệ ộ ặ ươ

phù h p. Khi nhi t đ đ t đ n -150oC, m u tr ợ ệ ộ ạ ế ẫ đ ữ ượ c đem b o qu n ả ả ở

nhi t đ -196oC. ệ ộ

 Khi b nh nhân có nhu c u s d ng tr ng tr , ng ầ ử ụ ữ ứ ệ ườ ợ ẽ ượ i v s đ c

chu n b niêm m c t t ngo i sinh. Hai ngày tr c khi ạ ử ẩ ị cung b ng n i ti ằ ộ ế ạ ướ

c l y ra kh i nit l ng và quá trình rã d đ nh chuy n phôi, tr ng đ ể ự ị ứ ượ ấ ỏ ơ ỏ

đông b t đ u. Sau khi làm tăng nhi t đ trong không khí và trong n ắ ầ ệ ộ ướ c

m 30oC, tr ng s đ c cho vào các môi tr ng rã đông v i n ng đ ấ ẽ ượ ứ ườ ớ ồ ộ

PROH và succrose gi m d n. Tr ng sau khi rã đông s đ c nuôi trong ẽ ượ ứ ầ ả

môi tr ng nuôi c y, và đ trong t c y 37oC, 5%CO2 trong kho ng 2 ườ ể ấ ủ ấ ả

ti ng. Quá trình th tinh đ ụ ế ượ c th c hi n toàn b b ng ICSI. Quy trình ộ ằ ự ệ

nuôi c y phôi, chuy n phôi, h tr hoàng th di n ra t ng t ể ễ ỗ ợ ể ấ ươ ự ư ớ nh v i

các chu kỳ ch c hút tr ng bình th ng. ứ ọ ườ

 T l tr ng s ng sau rã đông là 91.7% (100/109), t th tinh l ỷ ệ ứ ố ỷ ệ ụ

bình th ng là 72.8% (67/92), t phôi phát tri n là 51.1% (47/92). S ườ l ỷ ệ ể ố

phôi chuy n trung bình là 4.1 ± 1.2 phôi, đ dày NMTC trung bình là 11.5 ể ộ

± 1.5mm. T l thai lâm sàng đ t đ m c 33.3% (3/9). ỷ ệ c ạ ượ ở ứ

XII. Xin tr ng – Oocyte donation ứ

- Th c hi n t i Vi t Nam t năm 1999 ệ ạ ự ệ ừ

- Ch đ nh chính: vô sinh do nguyên nhân t i bu ng tr ng ị ỉ ạ ứ ồ

- Tóm t t k thu t: ắ ỹ ậ

+ Kích thích bu ng tr ng ng i cho tr ng. ứ ồ ườ ứ

cung ng + Chu n b t ẩ ị ử ườ i nh n. ậ

+ Ch c hút tr ng c a ng i cho. ứ ủ ọ ườ

+ Chu n b tinh trùng c a ch ng ng ủ ẩ ồ ị ườ i nh n. ậ

+ C y tr ng ng i cho v i tinh trùng ch ng c a ng ứ ấ ườ ủ ớ ồ ườ ặ i nh n (ho c ậ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

31

ICSI).

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

+ Chuy n phôi vào t cung ng ể ử ườ i nh n ậ

Vi t nam) – Gestational XIII. Mang thai h (hi n nay c m ộ ấ ở ệ ệ

Surrogacy

- Th c hi n t i Vi t Nam vào năm 2000. ệ ạ ự ệ

- Ch đ nh chính: vô sinh do nguyên nhân t cung. ị ỉ i t ạ ử

- Tóm t t k thu t: ắ ỹ ậ

+ Kích thích bu ng tr ng ng ứ ồ i v . ườ ợ

cung ng + Chu n b t ẩ ị ử ườ i mang thai h . ộ

+ Ch c hút tr ng c a ng ứ ủ ọ i v . ườ ợ

+ Chu n b tinh trùng c a ng ủ ẩ ị ườ i ch ng ồ

+ C y tr ng ng i v v i tinh trùng ng i ch ng (ho c ICSI). ứ ấ ườ ợ ớ ườ ặ ồ

+ Chuy n phôi vào t cung ng ể ử ườ i mang thai h . ộ

XIV. Chuy n phôi tr l nh - Frozen Embryo Transfer (FET) ữ ạ ể

- Th c hi n t i Vi t Nam t năm 2002. ệ ạ ự ệ ừ

cung ng i v b ng n i ti t. - Chu n b t ẩ ị ử ườ ợ ằ ộ ế

- Rã đông phôi.

- Chuy n phôi sau rã đông vào t cung. ể ử

XV. Xin phôi – Embryo Donation

- Ch đ nh chính: vô sinh do c v ch ng, không gi i quy t đ ả ợ ồ ỉ ị ả ế ượ c

b ng các k thu t đi u tr khác. ậ ằ ề ỹ ị

cung ng i xin phôi b ng n i ti t. - Chu n b t ẩ ị ử ườ ộ ế ằ

- Rã đông phôi t ngân hàng phôi. ừ

- Chuy n phôi sau rã đông vào t cung ng i xin phôi. ể ử ườ

XVI. Tiêm tinh trùng vào bào t ng tr ng sau rã đông ươ ứ

- Th c hi n Vi t nam t 2003. ệ ở ự ệ ừ

- Ch đ nh chính: s d ng tr ng sau rã đông. ử ụ ứ ị ỉ

- Tóm t t k thu t: ắ ỹ ậ

+ Rã đông tr ng.ứ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

32

+ Chu n b tinh trùng. ị ẩ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

+ Dùng h th ng vi thao tác, tiêm tr c ti p 1 tinh trùng vào tr ng. ự ế ệ ố ứ

+ Chuy n phôi tr l i vào bu ng t cung. ở ạ ể ồ ử

XVII. Tr l nh tinh trùng – Sperm Cryopreservation ữ ạ

- Th c hi n t i Vi t Nam t năm 1995. ệ ạ ự ệ ừ

- Ch đ nh chính: ị ỉ

+ Cho tinh trùng.

+ Duy trì kh năng sinh s n. ả ả

- Tóm t t k thu t: ắ ỹ ậ

+ Cho tinh trùng vào ch t b o v l nh. ấ ả ệ ạ

+ H nhi ạ t đ . ệ ộ

l ng. + L u tr trong ni-t ữ ư ơ ỏ

C. U NH C ĐI M C A CÁC K THU T H TR SINH Ư ƯỢ Ỗ Ợ Ủ Ậ Ỹ Ể

S NẢ

I. Nh ượ c đi m ể

- Kinh phí cao (so m c thu nh p th p c a ng i Vi ấ ủ ứ ậ ườ ệ ư t Nam, nh ng

i) r so v i th gi ớ ẻ ế ớ

- Bi n ch ng: th ng g p nh ng bi n ch ng sau ứ ế ườ ữ ứ ế ặ

1. Đa thai

 Nguy c đa thai khi mang thai sau đi u tr vô sinh l n h n kho ng ả ề ơ ơ ớ ị

10 -20 l n so v i mang thai t nhiên. ầ ớ ự

 T l b nh lý cao c a tr s sinh non tháng cũng ph i đ ỉ ệ ệ ẻ ơ ả ượ ủ ắ c nh c

đ n, và ngay c nguy c cao cho m . ẹ ế ả ơ

2. Nhi m trùng ễ

 T n su t nhi m trùng vùng ch u sau b m tinh trùng vào bu ng ồ ậ ễ ấ ầ ơ

t ử ậ ọ ử cung là 1,01-0,2%. Vi trùng có th b lây nhi m do k thu t l c r a ể ị ễ ỹ

tinh d ch, k thu t b m tinh d ch vào bu ng t cung không đ m b o vô ậ ơ ồ ỹ ị ị ử ả ả

trùng hay do nhi m trùng t ễ ừ các v t d ng đ ậ ụ ượ ử ụ ậ c s d ng trong th thu t ủ

và nhi m trùng t ễ ừ ồ tinh d ch. Đôi khi th thu t b m tinh trùng vào bu ng ậ ơ ủ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

33

cung làm ho t hóa tr l i tình tr ng nhi m trùng vùng ch u mãn tính t ử ở ạ ạ ễ ậ ạ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

đã có s n.ẵ

3. Ph n ng ph n v ả ệ ả ứ

 Các tri u ch ng c a shock ph n v g m: co th t t ệ ồ ắ ử ủ ứ ệ ả ữ ộ cung d d i,

khó th , đau ng c, n i m n xu t hi n trong vòng 5 phút sau b m tinh ự ệ ẫ ấ ở ổ ơ

trùng vào bu ng t cung, sau đó trong vòng 6 gi ồ ử ờ ắ , m n đ n i kh p ỏ ổ ẫ

ng ườ i, phù tay, m t và mi m t. ặ ắ

4. Kháng th kháng tinh trùng ể

 B m tinh trùng vào bu ng t cung đã đ a m t l ng l n “kháng ơ ồ ử ộ ượ ư ớ

nguyên tinh trùng” vào đ ng sinh d c trên c a ng i ph n , do đó, ườ ủ ụ ườ ụ ữ

trên lý thuy t, có th đ a t i s hình thành các kháng th kháng tinh ể ư ớ ự ể ế

trùng trong c th ng i ph n . . nh ng ng i c đ a nh y c m, hay ơ ể ườ ụ ữ Ở ữ ườ ơ ị ạ ả

đã có s n kháng th kháng tinh trùng, b m tinh trùng s làm tăng l ẽ ể ẵ ơ ượ ng

kháng th lên. ể

5. S y thai ẩ

 T l s y thai th ng cao h n nh ng thai kỳ sau áp d ng k ỷ ệ ẩ ườ ơ ở ữ ụ ỹ

thu t h tr sinh s n, có th đ n 20-30%. Nguyên nhân gây s y thai ậ ỗ ợ ể ế ả ẩ

ch a đ c bi ư ượ ế ổ t ch c ch n, tuy nhiên có m i liên quan v i tu i m . Tu i ố ẹ ắ ắ ổ ớ

m càng cao, t n su t x y ra b t th ng nhi m s t th c a noãn, t đó ấ ả ẹ ầ ấ ườ ể ủ ễ ắ ừ

c a phôi, càng nhi u. ủ ề

6. Thai ngòai t cung ử

 T l thai ngoài t ỉ ệ ử ả cung sau áp d ng các k thu t h tr sinh s n ỹ ậ ỗ ợ ụ

là 3-5,5%. Thai ngoài t cung th các tr ng h p có b nh lý ử ườ ng x y ra ả ở ườ ệ ợ

ng d n tr ng (viêm dính, t n th d ch vòi ố ứ ẫ ổ ươ ng niêm m c vòi tr ng, ạ ứ ứ ị

tr ng,…). ứ

7.Hi n t ng quá kích bu ng tr ng ệ ượ ứ ồ

ng phôi 8.B t th ấ ườ

 Ví d m t tr ra đ i t t ụ ộ ờ ừ ụ ẻ ụ tinh nhân t o có 2 b máy sinh d c ạ ộ

nam và n k t qu do s k t h p 2 trong 3 phôi đã d c c y vào t cung ự ế ợ ữ ế ả ượ ấ ử

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

34

mẹ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

II. u đi m Ư ể

- Tăng kh năng có con cho các gia đình hi m mu n, ng i l n tu i ế ả ộ ườ ớ ổ

- L c r a tinh trùng có th gi m đ c 99% HIV trong tinh d ch... ọ ử ể ả ượ ị

Đi u này có th giúp các c p v ch ng nhi m HIV v n có th có con ễ ể ể ề ặ ẫ ồ ợ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

35

bình th ng. ườ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

Ph n 3: K T LU N Ế

1. K t lu n ế ậ

 Các k thu t h tr sinh s n làm tăng kh năng có con cho các ậ ỗ ợ ả ả ỹ

i l n tu i , gia đình hi m mu n, ng ế ộ ườ ớ ổ v ch ng nhi m HIV v n có th ễ ợ ồ ẫ ể

có con bình th ng. ườ

 Th tinh trong ng nghi m (TTTON) là m t công ngh g m ệ ồ ụ ệ ố ộ

nhi u công đo n mà m i công đo n bao g m r t nhi u chi ti t, trong đó ề ề ạ ấ ạ ỗ ồ ế

m i chi ti t đ u có th nh h ng r t l n đ n t l thành công chung, ỗ ế ề ể ả ưở ế ỉ ệ ấ ớ

cho dù các khâu khác có th đ c th c hi n r t t ể ượ ệ ấ ố ự ệ t. Do đó, trong vi c

nghiên c u nâng cao t l thành công, b t bu c ph i n m v ng và hi u rõ ỉ ệ ứ ả ắ ữ ể ắ ộ

ng có th có c a t ng chi ti t, t ng công đo n lên t l thành các nh h ả ưở ủ ừ ể ế ừ ỉ ệ ạ

công. th c hi n đ ng lo t trong khâu lâm sàng, bao g m (1) công tác t ự ệ ạ ồ ồ ổ

ể ch c, đi u ph i, (2) phác đ kích thích bu ng tr ng, (3) k thu t chuy n ứ ứ ề ậ ố ồ ồ ỹ

phôi và trong labo, bao g m (1) thi i khu v c TTTON, (2) trang b ồ t k l ế ế ạ ự ị

thêm m t s máy móc, trang thi t b chuyên d ng và phác đ nuôi c y- ộ ố ế ị ụ ấ ồ

đánh giá phôi.

 Trong m t chu kỳ đi u tr th tinh trong ng nghi m, b nh nhân ị ụ ề ệ ệ ộ ố

th ng tr i qua các b c: kích thích bu ng tr ng, ch c hút tr ng, nuôi ườ ả ướ ứ ứ ồ ọ

ế c y phôi, chuy n phôi, làm xét nghi m th thai, và theo dõi thai cho đ n ệ ấ ử ể

ỗ ngày sinh. Có th nói s thành công c a m t chu kỳ đi u tr là m t chu i ủ ự ề ể ộ ộ ị

liên k t ch t ch s hoàn t t c a các khâu trên và m i t ẽ ự ế ặ ấ ủ ố ươ ữ ng quan gi a

cung qua siêu âm v i t l thai lâm sàng b ng th tinh đ dày n i m c t ộ ộ ạ ử ớ ỉ ệ ụ ằ

trong ng nghi m. ệ ố

2. L i khuyên và đ ngh ờ ề ị

2.1. L i khuyên ờ

- V n đ th c ăn và đi u tr hi m mu n ch a có c s khoa h c rõ ề ứ ị ế ơ ở ư ề ấ ộ ọ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

36

ràng. Các thói quen s ng lành m nh, đi u đ c ng i v và ch ng s ộ ở ả ề ạ ố ườ ợ ồ ẽ

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

giúp duy trì và c i thi n kh năng sinh s n: ệ ả ả ả

+ H n ch đ u ng cafein ế ồ ố ạ

+ N u quá béo hãy tìm cách gi m cân ế ả

+ N u quá g y, hãy tăng cân ầ ế

+ Th đi châm c u ứ ử

+ Đi b 30 phút m i ngày ỗ ộ

+ Gi i t a lo l ng ả ỏ ắ

+ Dinh d ng cân b ng ưỡ ằ

ồ + H n ch đ u ng có c n ế ồ ố ạ

+ B thu c và tránh xa khói thu c ố ỏ ố

2.2. Đ nghề ị

t nghiên c u c i ti n v trang thi t b máy móc, nâng cao - C n thi ầ ế ứ ả ế ề ế ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

37

tay ngh đ i ngũ y bác sĩ nhi u h n đ đ t đ c k t qu cao và n đ nh. ể ạ ượ ế ề ộ ề ả ổ ơ ị

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

TÀI LI U THAM KH O

* Các n ph m:

ể 1. PGS.TS. Ngô Đ c Ch ng .2007. Giáo trình sinh s n và phát tri n ứ ắ ả

cá th đ ng v t.NXB Đ i h c Hu . ế ạ ọ ể ộ ậ

2. BS. V ng Ti n Hòa.S c kh e sinh s n.2001.NXB Y h c.Hà ỏ ươ ứ ế ả ọ

N iộ

3. PGS.TS.Tr n Th Ph ng Mai và BS Nguy n Th Ng c Ph ng, ầ ị ươ ễ ọ ị ượ

BS.CK.II Nguy n Song Nguyên ễ

4. ThS.H M nh T ồ ạ ườ ế ng, ThS. V ng Th Ng c Lan.2002.Hi m ị ươ ọ

5. Phan Kim Ng c và H Huỳnh Thùy D ng.2001.Sinh h c c a s

mu n vô sinh và k thu t h tr sinh s n.NXB Y h c.Hà N i ộ ậ ỗ ợ ả ộ ọ ỹ

ọ ủ ự ươ ọ ồ

sinh s n.NXB Giáo d c ụ ả

ọ 6. BS cao c p PGS.TS .BS.CK.II Nguy n Đ c Vy.2006.NXB Y h c. ứ ễ ấ

Hà N iộ

* Các trang web:

1. www.ivftudu.com.vn.

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

38

2. www.ivfvanhanh.com.vn.

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

M C L C

Ph m văn th

ươ

ng –k20 .đ ng v t h c ậ ọ ộ

39