NG TÀI CHÍNH

Ị ƯỜ

MÔN : TH TR L P: 12DTC15 T NG QUAN V TH TR

Ớ Ổ

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ị ườ

ờ ề

1. S ra đ i và phát tri n c a th tr -

qu c gia, ph c v cho các ho t đ ng kinh t xã h i, ngo i th

ng ngo i h i ể ủ ạ ố G n li n v i nhu c u giao d ch và trao đ i ngo i t gi a các ạ ệ ữ ổ ươ ạ

ớ ụ ụ ế ố ộ

ộ ơ ế ả ỏ

ề ề

-. Các trung tâm giao d ch ngo i h i t m c th gi i nh London, ị ng. ạ ộ -. Đòi h i ph i có m t c ch nào đó giúp cho các công ty chuy n t ể ừ đ ng ti n mình đang có sang đ ng ti n khác mình đang c n. ầ ồ ồ ư ạ ố ầ ỡ ế ớ ị

New York, Tokyo,…

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ạ ố , ạ ệ

ng ngo i h i ạ ố , các gi y t ạ ệ

. ẩ ằ

có giá ghi b ng ngo i t ằ ấ ờ , các công c thanh toán b ng ngo i t ạ ệ ị ị ườ

ệ và các ho t đ ng kinh doanh đ n ngo i t .

2. Khái ni m th tr ị ườ ệ - Ngo i h i bao g m: Ngo i t ồ vàng tiêu chu n qu c t ố ế - Th tr ng ngo i h i là th tr ạ ố ị ườ trao đ i các lo i ngo i t ổ

ạ ệ ạ ụ ng th c hi n các giao d ch mua bán, ự ạ ộ ạ ệ ế

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ị ườ

ng tài ng ti n giao d ch m i ngày đã lên i, v i s l ế ớ ề ấ ớ ỗ ị

Forex = Foreign Exchange : FX hay spot FX, và đây là th tr chính l n nh t th gi ớ ố ượ đ n 1.95 nghìn t USD ( 2006). ỉ ế

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ả ủ

ị ườ

ị ườ ng ngo i h i là th tr ạ ố ng tài chính thanh kho n nh t trên th ế

ng ả

ch c đ u t , ổ ứ ầ ư ch c tài chính khác, ậ

ơ ề ệ bán l ồ , các t p đoàn, chính ph , t . ẻ ầ ư

ạ ố ầ

3. Quy mô và tính thanh kho n c a th tr -Th tr ị ườ i. ớ gi ng nhân bao g m các ngân hàng l n, NHTW, t -Các th ươ các nhà đ u c ti n t ủ ổ ứ ầ và các nhà đ u t -Doanh thu bình quân hàng ngày trong ngo i h i toàn c u và các th ị tr

Doanh thu th tr 1988-2007, đ

USD.

ị ườ ượ

ng ngo i h i chính, ạ ố c tính b ng t ỷ ằ

ng liên quan là liên t c phát tri n. ườ ụ ể

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

hàng đ u

ươ ng t ng th , tháng Năm năm 2013

% kh i l

10 th ố ượ

ng gia ti n t ổ

ề ệ ể

Tên

Th ph n

Th tứ ự

1

Deutsche Bank

15,18%

2

Citigroup

14,90%

3

Barclays Investment Bank

10,24%

4

UBS AG

10,11%

5

HSBC

6,93%

6

JPMorgan

6,07%

7

Royal Bank of Scotland

5,62%

8

Credit Suisse

3,70%

9

Morgan Stanley

3,15%

10

Bank of America Merrill Lynch

3,08%

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ị ườ

ng giao d ch mang tính ch t qu c t . ố ế ấ

ng nh y c m v i các s ki n KT - CT - XH…

ng ngo i h i 4. Đ c đi m th tr ể ặ ạ ố ng ngo i h i là th tr - Th tr ị ị ườ ạ ố ị ườ ng ho t đ ng liên t c 24/24. - Th tr ụ ạ ộ ị ườ - Ti n t s d ng nhi u nh t là USD ề ấ ề ệ ử ụ ng liên NH – Interbank. - Trung tâm là th tr ị ườ - Là th tr ị ườ

ạ ả ự ệ ớ

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

, Tín d ng qu c t và các giao d ch Tài ố ế ụ ị

giá ừ ủ ỷ

giá

5. Ch c năng c a FOREX ứ ủ ng m i Qu c t 1/ Ph c v Th ố ế ươ ụ ụ 2/ Luân chuy n các kho n đ u t ầ ư ả ể khác chính qu c t ố ế giá 3/ N i hình thành t ỷ ơ 4/ Cung c p các công c phòng ng a r i ro t ụ ấ 5/ N i NHTW can thi p lên t ệ

2

1

3

ơ ỷ

FOR EX

4

5

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

6. Thành ph n tham gia giao d ch:

ụ ứ ạ ộ

ng m i và đ u ầ ạ ươ

i (broker)

ng m i ươ ạ

Theo ch c năng ho t đ ng: - Các nhà kinh doanh (dealers) - Các nhà môi gi ớ - Các nhà đ u c (speculators) ầ ơ - Các nhà kinh doanh chênh l ch ệ giá (arbitrageurs)

Theo m c đích tham gia: - Các nhà th tư - Các ngân hàng th và ngân hàng đ u tầ ư - Các cá nhân hay h gia đình ộ ngươ - Ngân hàng Trung

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ng ngo i h i:

7. C u trúc th tr ạ ố V m t c u trúc: căn c vào hình th c t

ch c ứ ổ ứ ch c (organized market)

ị ườ ứ ng có t ổ ứ ng không có t

ch c (unorganized market) ị ườ ị ườ ổ ứ

Căn c v nghi p v kinh doanh: ệ ụ

(Swap market)

ấ ề ặ ấ - Th tr - Th tr ứ ề - Th tr - Th tr - Th tr - Th tr - Th tr

ng giao ngay (Spot market) ng có kỳ h n (Forward market) ạ ng hoán đ i ti n t ổ ề ệ ng quy n ch n (Option market) ọ ng giao sau (Futures market)

ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ ạ ể ị ị

ở ị

***Phân lo i theo đ a đi m giao d ch: - S giao d ch (The exchange) - OTC (Over The Counter Market)

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

7. C u trúc th tr

ng ngo i h i:

ị ườ

ạ ố

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

ng ngo i h i ạ ố ạ ệ

8. Vai trò c a th tr ị ườ - Cân đ i các nhu c u mua bán ngo i t ầ - Phòng ch ng r i ro t ố - T o ra thu nh p cho ng

i s h u ngo i t giá ườ ở ữ ủ ậ ạ ệ ạ

T NG QUAN V TH TR

Ị ƯỜ

NG NGO I H I Ạ Ố

Cách phân bi ng ti n t và th tr t th tr ệ ị ườ ề ệ ị ườ ng ngo i h i ạ ố

MONEY MARKET

FOREX

Đi vay và cho vay

Mua và bán

Liên quan t

Liên quan t

i m t đ ng ti n ề

ộ ồ

i hai đ ng ti n ề ồ

Chuy n giao quy n s d ng

ề ử ụ

Chuy n giao quy n s h u ề ở ữ

Đ nh giá thông qua t

giá

Đ nh giá thông qua lãi su t ấ

ng và lu ng ti n âm i các th i đi m khác

ươ ề ạ

T o ra lu ng ti n d ề ồ ạ c a hai đ ng ti n t ề ạ ồ ủ

ề ươ i cùng m t th i đi m ể

ng và lu ng ti n âm ồ ờ

T o ra lu ng ti n d ồ ạ c a m t đ ng ti n t ộ ồ ủ nhau

Không làm phát sinh tr ng thái ngo i h i ạ ố

Phát sinh tr ng thái ngo i h i ạ ố

ròng ch có th làm cân

ạ ệ

Tr ng thái lu ng ti n ròng có th làm cân ề ạ b ng thông qua giao d ch trên MM và FX ị ằ

Tr ng thái ngo i t ạ b ng thông qua giao d ch trên FX ằ

giá.

Ch u r i ro lãi su t ấ

ị ủ

Ch u r i ro t ị ủ

Ơ

CÁM N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ L NG NGHE

MSSV

STT ế

86 ầ ư 1211191206

128 1211191490

H TÊNỌ Tr n Th Nh Tuy t ị Hoàng Th Huy n ề ị B ch Th Huy n Trang ề ị Võ Hoàng Trúc

78 ạ 1211191093

133 1211191557