TH TRỊ
NGƯỜ QUY N CH N
Ọ
Ề (OPTIONS)
1. Mua quy n ch n mua (Buying a ọ
ề
call)
ọ
ề
2. Bán quy n ch n mua (Selling a call) 3. Mua quy n ch n bán ( Buying a ọ
ề
put)
4. Bán quy n ch n bán ( Selling a put)
ọ
ề
L ch s phát tri n c a Options
ể ủ
ử
ị
ề • Vào th k 19 các ý t ế ỷ
ứ
ự ự đ ọ
ọ
ỹ
i Chicago (M ) Thông qua các h p ứ ề ả
ngưở v quy n ch n ọ ề l n ầ đ uầ tiên đã hình thành trên th tr ngườ ị ch ng khoán London. Nh ưng ph i ả đ nế năm cượ mua 1973 các quy n ch n m i th c s ớ ề ngườ quy n l a ch n bán, trao đ iổ trên th trị ề ự ợ đ ngồ t ạ quy n ch n v i 2 tiêu chí c ơ b n là: m c phí ớ ọ và ngày hi u l c. ệ ự
N i dung c
ộ
ơ b n c a Options
ả ủ
ọ ộ
ắ
m t m c giá và th i h n
ự
ọ ố
ả
ả ả ộ ả
• Quy n ch n là m t công c tài chính mà cho ề ụ phép ng ưng không iườ mua nó có quy n, nh ề b t bu c, ộ đ cượ mua hay bán m t công c tài ộ ụ chính khác cượ ờ ạ đ ứ ở ộ tr xác đ nhị iườ bán h p ợ đ ngồ quy n ề cướ . Ng ụ ợ đ ngồ n u ế ch n ph i th c hi n nghĩa v h p ệ ả ọ iườ mua mu n. B i vì quy n ch n là m t ng ộ ề ở iườ tài s n tài chính nên nó có giá tr và ng ị khi ấ đ nhị mua ph i tr m t kho n chi phí nh t mua nó.
M t s thu t ng liên quan
ộ ố
ữ
ậ
• Ng ỏ iườ mua quy nề : Là ng
ề ữ
ề ệ ự
• Ng ậ
ề
ự ệ ầ ọ
iườ b ra chi phí cượ n m gi để đ quy n ch n và có quy n ọ ắ yêu c u ng iườ bán có nghĩa v th c hi n ụ ầ quy n ch n theo ý mình. ọ ề iườ nh n chi phí mua iườ bán quy n: ề Ng đó có nghĩa iườ mua quy n, do quy n c a ng ề ủ v ph i th c hi n quy n ch n theo yêu c u ề ả ụ iườ mua quy n.ề c a ngủ
M t s thu t ng liên quan (tt)
ộ ố
ữ
ậ
• T giá th c hi n: ự ẽ đ
cượ áp d ng ụ iườ mua quy n ch n yêu c u th c ệ T giá s ỷ ề ự ầ ọ
ỷ n u ng ế hi n quy n ch n. ề ệ ọ
ề
ọ Tr giá ị và th tr • Giá tr h p ừ ị ợ đ ngồ quy n ch n: ạ cượ đ ngườ ạ ệ ị
• Th i h n c a quy n ch n: ủ ọ
tính theo t ng lo i ngo i t giao d ch. ị ờ ạ ệ ự ủ ề
là th i gian ờ ề hi u l c c a quy n ch n. Quá th i h n này ờ ạ ọ quy n ch n không còn giá tr . ị ề ọ
M t s thu t ng liên quan (tt)
ộ ố
ữ
ậ
• Phí mua quy n: ề Chi phí mà ng
iườ mua quy n ề cượ n m gi ữ ắ
ả ả
ọ
ề
ạ
• Lo i quy n ch n: ề ữ
ạ ờ ạ c l ạ
iườ mua iườ mua m c giá ả ở ứ g i là ấ đ nhị ọ i, lo i quy n cho ề ạ cượ bán g i là
ọ
iườ bán quy n ề để đ ph i tr cho ng hay s h u quy n ch n. ề ở ữ ọ Lo i quy n mà ng ạ ạ ề n m gi . Lo i quy n nào cho phép ng ắ có quy n ề đ cượ mua m t lo i tài s n ộ cướ , trong th i h n nh t tr xác đ nhị quy n ch n mua. Ng ượ ọ ề phép ng quy n ch n bán. ề
iườ mua có quy n ề đ ọ
M t s thu t ng liên quan (tt)
ộ ố
ữ
ậ
ị
ể ả • Ki u quy n ch n: ậ
ể ề
ọ ề
ể
ủ
ọ ọ ỹ ỉ
ề ọ
ọ Ki u giao d ch 2 bên ể ề cượ tho thu n cho phép ng iườ mua quy n ề đ ờ đi m th c hi n quy n. Ki u l a ch n th i ể ệ ự ọ ự cượ quy n ch n cho phép ng iườ mua quy n ề đ ấ ứ ờ đi m nào trong th i th c hi n b t c th i ệ ự ờ h n hi u l c c a quy n ch n g i là quy n ệ ự ạ ề ọ ề ch n ki u M . Ki u quy n ch n ch cho ề ể ọ ể iườ mua th c hi n khi quy n ch n phép ng ệ ự đ nế h n g i là quy n ch n ki u Châu Âu. ọ ề ạ ể ọ
M t s thu t ng liên quan (tt)
ộ ố
ữ
ậ
- Quy n ch n mua: ể ọ
ngượ ngo i t iườ mua nó có quy n, nh ề cượ mua m t s l ộ ố
ờ ạ đ Là ki u HĐQC mà cho ưng không ạ ệ cượ xác
là ki u HĐQC mà ng ể
ngượ ngo i t tr
i ng
i ng cượ xác đ nhị ậ ợ ạ cượ l
ề phép ng ộ đ b t bu c, ắ m t m c giá và trong th i h n ứ ở ộ cướ . tr đ nhị - Quy n ch n bán: ọ ề mua nó có quy n, nh ề cượ bán m t s l đ ộ ố ờ ạ đ giá và th i h n giá bi n ế đ ngộ thu n l hi n HĐ, ng th c hi n HĐ cho ệ iườ ưng không b t bu c, ộ ắ m t m c ứ ạ ệ ở ộ cướ . N u t ế ỷ iườ mua s th c ẽ ự iườ mua s không ẽ đ nế khi HĐ h t h n. ế ạ ệ ự
ọ
ề
Mua quy n ch n mua (Buying option)
ề
ự
ạ
, theo m t t
ộ ố ọ
ả ả ộ
ả
ọ
ở
ọ ờ đi m ký k t h p i th i đó ng ậ
ế
ợ
i nhu n n u giá ngo i t ớ
ăng thu l ề ứ
ả
ọ
ộ
• Ng ưng không iườ mua quy n ch n mua có quy n nh ề ọ b t bu c ph i th c hi n quy n ề mua m t s ngo i ắ ộ ả ệ ấ đ nhị t nh t , g i là giá ấ đ nhị giá nh t ệ ộ ỷ quy n ch n. Đ có iườ cượ quy n ch n mua, ng đ ể ọ ề ọ ề mua ph i tr m t kho n phí cho ng iườ bán g i là ọ phí ch n mua. Phí ch n mua ph i cượ thanh toán ả đ ọ iườ bán t cho ng ế ợ đ ngồ mua ể ạ quy n ch n mua, ngay sau iườ mua tr thành ề iườ ti m nề ng ạ ệ tăng lên trên m c quy n ch n c ng v i kho ng phí ch n mua.
ọ
ề
ọ
ế
ả
ngườ ẩ để đ mả b o mua ố
Mua quy n ch n mua (Buying option) mua , các nhà nh p kh u th ậ cượ đ ọ theo giá mong mu n. Ngoài ra, các ngườ ký h p ợ đ ngồ mua . ạ ệ
• Th c t ự quy n ch n mua ề ngo i t ạ ệ nhà đ uầ tư cũng th quy n ch n mua ngo i t ọ ề
ọ
ề
Mua quy n ch n mua (Buying option)
• Ví d :ụ
ậ
ẩ
ủ
ợ
ọ
ề
ỗ
ả
ệ
ữ
ấ
ngườ là:
ế
ỷ
Công ty nh p kh u ABC c a Hong Kong c n có 1.000.000 ầ ể đ mả b o có USD để thanh toán n trong 3 tháng t i. Đ ả ớ đi u ki n 1.000.000 USD thanh toán n ợ đúng h n trong ệ ề ạ d ự đoán USD có kh nả ăng tăng giá thì ngay t bây gi ờ ừ công ty ABC có th mua quy n ch n mua USD trên th ể ị ớ ố ề đ mả b o là 0,02 HKD cho m i USD và ngườ v i s ti n tr t giá th c hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài ra không có ự ỷ thêm b t kỳ phí nào n a. H i công ty ABC nên làm th ế ỏ nào n u 3 tháng sau t giá th tr ị a. USD/HKD = 5,6080 b. USD/HKD = 5,6020 c. USD/HKD = 5,6800
BÀI GI IẢ
• S ti n Cty b ra đ mua 1.000.000USD: ể ố ề ỏ
1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí Cty b ra đ mua 1.000.000USD: ể ố ỏ
1.000.000 x 0,02 = 20.000HKD
• T ng s ti n mà Cty b ra đ mua đ c ể ượ ổ ố ề
ề
ỏ quy n mua 1.000.000USD: 5.605.000 + 20.000 = 5.625.000
BÀI GI I (tt)
Ả
a. USD/HKD = 5,6080
ỏ ể ố ề
: ỗ ự ệ ế
S ti n mà Cty b ra đ mua 1.000.000USD là: 1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD N u th c hi n h p đ ng Cty l ồ ợ 5.625.000 – 5.608.000 = 17.000 HKD < Phí
ự (cid:222) Cty th c hi n h p đ ng vì n u t ợ
ế ừ ỏ ợ ế ệ ẽ ấ ề ồ
b h p ồ đ ng Cty s m t kho n phí mua quy n đ n ả 20.000 HKD.
BÀI GI I (tt)
Ả
b. USD/HKD = 5,6020:
ể
ế ự ệ ồ
S ti n công ty ABC b ra đ mua 1.000.000 ỏ ố ề USD: 1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD N u th c hi n h p đ ng CTy s l ẽ ỗ ợ 5.625.000 – 5.602.000 = 23.000 > Phí b h p đ ng đ gi ồ ể ớ ạ
ẽ ừ ỏ ợ ả
đ n 23.000 HKD i h n kho n l ả ỗ b ng v i kho n phí (20.000 HKD) vì n u ế th c hi n HĐ Cty s l ẽ ỗ ế (cid:222) Cty s t ớ ằ ệ ự
BÀI GI I (tt)
Ả
c. USD/HKD = 5,6800: ỏ ố ề ể
i: ẽ ờ ự ế
S ti n CTy ABC b ra đ mua 1 trđ USD là: 1.000.000 x 5,6800 = 5.680.000 HKD N u th c hi n HĐ Cty s l ệ 5.680.000 – 5.625.000 = 55.000 HKD
(cid:222) Cty s th c hi n HĐ ẽ ự ệ
ề
ọ
ọ
ả
nh n ậ đ ề
ọ
giá c
ậ
đ
ề
ọ
Bán quy n ch n mua (Selling a call) • Ng cượ iườ bán quy n ch n mua ề g i là phí bán quy n ch n m t kho n phí ọ ộ mua và ph i ả luôn s n sàng bán m t s ộ ố ẳ ố đ nhị ngo i t v i m t t nh t ạ ệ ấ đ nhị ớ ộ ỷ cướ g i là giá quy n đã đ cượ tho thu n tr ề ọ ả giá gi m thì iườ mua. N u t ch n cho ng ả ế ỷ ọ cượ m t ộ iườ bán quy n ch n s thu ng ẽ kho n lãi. ả
ọ
ề
Bán quy n ch n mua (Selling a call)
• Ví d :ụ
đ
ố
ả bây gi
ừ
ấ
ể
ề
ể ủ ỷ ngưở đến 1.000.000 USD thu đ ẩ ngườ v i s ti n
ỗ
ệ
ữ
ỏ
ấ
ẩ
ấ
ngườ là:
ỗ ế
ị
Công ty xu t kh u Hong Kong thu cượ 1.000.000 USD. ẩ ấ Đ tránh s bi n ự ế đ ngộ c a t giá gi m xu ng làm nh ả cượ , thì ngay t h ờ công ty xu t kh u có th bán quy n ch n mua 1.000.000 ọ ớ ố ề đ mả b o là 0,02 HKD cho USD trên th trị ả m i USD và t giá th c hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài ra ự ỷ không có thêm b t kỳ phí nào n a. H i công ty xu t kh u n u 3 tháng sau t giá trên th tr s lãi hay l ỷ ẽ a. USD/HKD = 5,6080 b. USD/HKD = 5,6020 c. USD/HKD = 5,5080
BÀI GI IẢ
• S ti n Cty thu đ c t vi c bán ố ượ ừ ệ
ề 1.000.000 USD: 1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí mà Cty thu đ vi c bán c t ố ượ ừ ệ
quy n:ề 1.000.000 x 0,02 = 20.000 HKD
• T ng s ti n Cty thu đ vi c bán c t ổ ượ ừ ệ
ố ề ọ ề
quy n ch n mua 1.000.000 USD: 5.605.000 + 20.000 = 5.625.000 HKD
BÀI GI I (tt)
Ả
c khi bán 1.000.000 ượ ố ề
ị ườ
i: ự ệ ế ờ
(cid:222) i ự ồ
A. USD/HKD = 5,6080: S ti n CTy thu đ ng: USD trên th tr 1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD N u th c hi n h p đ ng CTy l ồ ợ 5.625.000 – 5.608.000 = 17.000 HKD < Phí V n đ c th c hi n h p đ ng do ng ườ ợ ệ ẫ mua th c hi n h p đ ng. ệ ượ ự ồ ợ
BÀI GI I (tt)
Ả
vi c bán 1.000.000 c t ố ề
i: ự ệ ế ờ
B. USD/HKD = 5,6020: S ti n Cty thu đ ượ ừ ệ ng: USD trên th tr ị ườ 1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD N u th c hi n h p đ ng Cty l ồ ợ 5.625.000 – 5.602.000 = 23.000 HKD > Phí c 20.000 HKD do ng (cid:222) Công ty s l i ườ
i đ ẽ ờ ượ mua quy n đã h y b h p đ ng. ủ ỏ ợ ề ồ
BÀI GI I (tt)
Ả
c t vi c bán 1.000.000 ố ề
ự ệ ế ồ
C. USD/HKD = 5,5080 S ti n Cty thu đ ượ ừ ệ USD trên th tr ng: ị ườ 1.000.000 x 5,5080 = 5.508.000 HKD N u th c hi n h p đ ng CTy s l i: ẽ ờ ợ 5.625.000 – 5.508.000 = 117.000 HKD
ồ
i đ ự ế ẽ ờ ượ i mua quy n đã h y b h p đ ng đ ể ỏ ợ ủ b ng kho n phí. ng gi (cid:222) Cty s l c 20.000 HKD vì trong th c t ườ ề i h n kho n l ả ỗ ằ ớ ạ ả
ề
ọ
• Ng
ọ ộ
ạ ệ đ bán m t lộ giá c ộ ỷ
theo m t t ọ
i, ng cượ l ạ
ề ả
ề ọ ộ ợ
Mua quy n ch n bán ( Buying a put) cượ quy n ề iườ mua quy n ch n bán ề ngượ nhưng không b t bu c, ắ , ố đ nhị ngo i t ấ đ nhị nh t đến h n. ạ g i là giá quy n ch n vào ngày ề ọ ọ ph i tr iườ mua quy n ch n Ng ả ả ề iườ bán quy n ch n m t kho n phí cho ng ả ộ ọ ề giá gi m g i là phí quy n ch n bán. N u t ế ỷ ọ ọ đu c m t iườ mua quy n ch n bán thu thì ng kho n lãi. ả
ề
ọ
• Ví d :ụ ộ
ấ
ẩ
đ i. Đ tránh s bi n
ả
ừ
cượ thì ngay t
ấ
ề
ọ
ị
ỗ
ả
ỷ
ệ
ữ
ệ
ấ
ngườ l n lầ
ỏ ế
ự ị
ỷ
Mua quy n ch n bán ( Buying a put) M t nhà xu t kh u Hong Kong s thu cượ 1.000.000 ẽ ự ế đ ngộ c a t USD trong 3 tháng t ủ ỷ ể ớ ngưở đ nế 1.000.000 USD thu giá gi m xu ng làm nh h ả ố nhà xu t kh u có th mua đ bây gi ể ẩ ờ ngườ v i s quy n ch n bán 1.000.000 USD trên th tr ớ ố ti n ề đ mả b o là 0,02 HKD cho m i USD và t giá th c ự hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài ra không có kho n phí ả ợ đ ngồ nào n a. H i nhà xu t kh u có th c hi n h p ẩ hay không n u 3 tháng sau t giá th tr tượ là: a. USD/HKD = 5,6080 b. USD/HKD = 5,6020 c. USD/HKD = 5,5080
BÀI GI IẢ
• S ti n NXK thu đ c t vi c bán ố ề ượ ừ ệ
1.000.000 USD: 1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí mà NXK ph i tr đ mua quy n: ả ả ể ố ề
1.000.000 x 0,02 = 20.000 HKD
• T ng s ti n NXK thu đ vi c mua ổ ượ ừ ệ
ố ề ọ ề
c t quy n ch n bán 1.000.000 USD: 5.605.000 – 20.000 = 5.585.000 HKD
BÀI GI I (tt)
Ả
vi c bán 1.000.000 ố ề
c t ượ ừ ệ ng là:
ự ệ ế
(cid:222) ẽ ủ ể ớ
A. USD/HKD = 5,6080 S ti n Cty thu đ USD trên th tr ị ườ 1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD N u th c hi n h p đ ng thì Cty l : ỗ ồ ợ 5.585.000 – 5.608.000 = -23.000 HKD >Phí NXK s h y b h p đ ng đ gi i h n ạ ồ ỏ ợ đúng b ng m c phí (20.000 HKD) kho n l ằ ả ỗ ứ
BÀI GI I (tt)
Ả
vi c bán 1.000.000 c t ố ề ượ ừ ệ
ự ệ ế ồ
B. USD/HKD = 5,6020 S ti n Cty thu đ ng: USD trên th tr ị ườ 1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD N u th c hi n h p đ ng thì Cty s l : ẽ ỗ ợ 5.585.000 – 5.602.000 = -17.000 < Phí
(cid:222) Cty v n th c hi n h p đ ng. ự ệ ẫ ợ ồ
BÀI GI I (tt)
Ả
vi c bán 1.000.000 c t ố ề
ự ệ ế ờ
C. USD/HKD = 5,5080: S ti n Cty thu đ ượ ừ ệ ng: USD trên th tr ị ườ 1.000.000 x 5,5080 = 5.508.000 HKD N u th c hi n h p đ ng thì Cty l i: ồ ợ 5.585.000 – 5.508.000 = 77.000 HKD > Phí ồ (cid:222) Cty th c hi n h p đ ng. ệ ự ợ
ề
ọ
• Ng
Bán quy n ch n bán ( Selling a put) ọ
ọ
ọ
iườ bán quy n ch n bán ề ộ ố ả
tr ậ ừ
ợ
ăng thì ng cượ m t ộ nh n ậ đ g i là phí bán quy n ch n bán và ọ ề có trách nhi m ệ ỷ theo t cướ , g i ọ đ nế h n h p ạ iườ bán
iườ bán quy n ch n bán ề kho n phí ả ng ạ ệ nh t ấ đ nhị ph i mua m t s ngo i t cượ tho thu n t đã đ giá c ố đ nhị ả là giá quy n ch n vào ngày ọ ề đ ngồ . N u nh ư t ế ỷ quy n ch n bán có l ọ giá t i. ờ ề
ọ
ề
Bán quy n ch n bán ( Selling a put)
• Ví d :ụ ộ
ạ ố
ề
ọ
ấ
ẩ
ỷ
ộ ỗ
ể
ọ i hay l
ngườ là:
ẽ ờ
ị
ự đoán Có m t nhà kinh doanh ngo i h i Hong Kong d ộ ợ đ ngồ USD có kh nả ăng tăng giá nên ông ta đã ký m t h p bán quy n ch n bán 1.000.000 USD trong 3 tháng t i cho ớ ớ ố ề đ mả b o là 0,02 HKD cho m t nhà xu t kh u, v i s ti n ả m i USD và t giá th c hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài ra ệ ự ợ đ ngồ không có thêm b t kỳ phí nào nũa và ki u h p ấ quy n ch n là ki u M . H i nhà kinh doanh ngo i h i ỹ ể ạ ố ỏ ề này s l ư t giá th tr n u nh ỷ ỗ ế a. USD/HKD = 5,6080 b. USD/HKD = 5,6020 c. USD/HKD = 5,5080
BÀI GI IẢ
• S ti n NKD ph i b ra đ mua 1.000.000 ả ỏ ố ề ể
ợ ồ
USD theo h p đ ng: 1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí mà NKD thu đ c: ố ượ
1.000.000 x 0,02 = 20.000 HKD • T ng s ti n NKD ph i b ra: ả ỏ ố ề ổ
5.605.000 – 20.000 = 5.585.000 HKD
BÀI GI I (tt)
Ả
A. USD/HKD = 5,6080
ỏ
ng: ị ườ
i: ự ệ ế
(cid:222) ự ế ỉ ờ
i mua quy n đã h y b h p đ ng. S ti n NKD b ra đ mua 1.000.000 USD ể ố ề trên th tr 1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD N u th c hi n h p đ ng thì NKD l ờ ồ ợ 5.608.000 - 5.585.000 = 23.000 HKD > Phí NKD ch l Trong th c t ng ề i 20.000HKD vì ồ ủ ỏ ợ ườ
BÀI GI I (tt)
Ả
B. USD/HKD = 5,6020:
ỏ
ng: ị ườ
ự ệ ế ồ
S ti n NKD b ra đ mua 1.000.000 USD ể ố ề trên th tr 1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD N u th c hi n h p đ ng thì NKD l i: ờ ợ 5.602.000 - 5.585.000 = 17.000 HKD ự
ồ
c th c hi n h p đ ng vì trong ợ i mua quy n ch p nh n th c ệ ề ự ấ ậ
(cid:222) NKD v n đ ẫ ượ th c t ng ườ ự ế hi n h p đ ng. ồ ợ ệ
BÀI GI I (tt)
Ả
C. USD/HKD =5,5080
ỏ
ng: ị ườ
S ti n NKD b ra đ mua 1.000.000 USD ể ố ề trên th tr 1.000.000 x 5,5080 = 5.508.000 HKD : N u th c hi n h p đ ng thì NKD l ỗ ợ 5.508.000 - 5.585.000 = -77.000 HKD ồ
ự ệ ế ồ
ậ
nghĩa v đ i v i ng i mua quy n. (cid:222) NKD v n ph i ch p nh n h p đ ng theo ấ ườ ả ẫ ụ ố ớ ợ ề
ọ
ọ
Mua
ỷ ợ đ ngồ . ỗ ố đa b ng ằ i t đã tr .ả ể
ỷ ợ đ ngồ ỗ ố đa b ng ằ i t đã tr .ả ể
Quy n ch n mua ề -Tr m t kho n phí ả ả ộ -Có quy n mua. ề -Có quy n hu h p ề -N u l thì l ế ỗ kho n phí ả -N u lãi thì có th lãi vô ế h n.ạ
Quy n ch n bán ề -Tr m t kho n phí ả ả ộ -Có quy n bán. ề -Có quy n hu h p ề -N u l thì l ế ỗ kho n phí ả -N u lãi thì có th lãi vô ế h nạ
Bán
ả
cượ m t kho n ộ
ộ
ả
cượ m t kho n phí.
ụ
ụ
i
ố đa b ng ằ
i
ố đa b ng ằ
thì có th l
vô
ể ỗ
thì có th l
vô
ể ỗ
- Thu đ -Có nghĩa v mua. -Không đ cượ quy n hu ỷ ề h p ợ đ ngồ . -N u lãi thì lãi t ế kho n phí. ả -N u l ế ỗ h n.ạ
- Thu đ phí. - Có nghĩa v bán. cượ quy n hu -Không đ ỷ ề h p ợ đ ngồ . -N u lãi thì lãi t ế kho n phí thu. ả -N u l ế ỗ h n.ạ
Bài t p áp d ng 1
ụ
ậ
ủ
ọ
ạ
ệ
ự
ỗ
ng:
ỏ ị ườ
ế ỷ
1. Công ty Lovely c a Anh ký HĐ mua quy n ề ch n mua 1.000.000 EUR kỳ h n 3 tháng v i t ớ ỷ giá th c hi n EUR/USD = 1,140 và phí ph i tr ả ả là 0,025 USD cho m i EUR. Ngoài ra không có thêm b t c phí nào. H i công ty Lovely nên ấ ứ làm th nào n u t giá th tr ế a. EUR/USD = 1,170 b. EUR/USD = 1,160 c. EUR/USD = 1,135
Bài t p áp d ng 2
ụ
ậ
ự
ả
ệ
ề ớ ỷ ả
ỗ
ấ i hay l ỗ ế
ả ự
ỏ
ẽ ờ giá th tr ị
ờ đi m t ể
ngườ là:
ệ
ỷ
4. Công ty Crazy ký HĐ bán quy n ch n mua ọ 100.000.000 SGD kỳ h n 3 tháng v i t giá th c ạ hi n USD/SGD = 1,69 phí ph i tr là 0,05 USD cho m i SGD ngoài ra không có thêm b t kỳ kho n phí nào. H i công ty Crazy s l n u th c hi n HĐ vào th i a. USD/SGD = 2 b. USD/SGD = 1,42 c. USD/SGD = 1,89
Bài t p áp d ng 3
ụ
ậ
ạ
ị
ủ
ự
ỏ
ế ỗ
giá tr tr giá th tr
ị ị
2. Công ty Lazy ký HĐ mua quy n ch n bán ọ ề 1.000.000 EUR kỳ h n 3 tháng, t giá giao d ch ỷ EUR/USD = 1,150 và phí c a HĐ là 25.000 USD. H i n u th c hi n HĐ này thì công ty ệ ngườ Lazy s lãi/l bao nhiêu n u t ế ỷ ẽ EUR/USD = 1,120? Và n u t ngườ ỷ ế bi n ế đ ngộ EUR/USD = 1,160 thì công ty này s ẽ lãi hay l
n u th c hi n h p
ợ đ ngồ ?
ỗ ế
ự
ệ
Bài t p áp d ng 4
ụ
ậ
ề
ạ
ệ
ọ ự
ỗ
ự và lãi/l
ỏ ế ỗ
ỗ
3. Công ty Beautiful ký HĐ bán quy n ch n bán 1.000.000 USD kỳ h n 3 tháng, giá th c hi n ủ ợ đ ngồ là 0,02 JPY USD/JPY = 105 và phí c a h p cho m i USD. H i n u th c hi n HĐ thì công ty ệ Beautiful s lãi hay l bao nhiêu n u t ế ỷ ẽ giá th trị ngườ là: a. USD/JPY = 100 b. USD/JPY = 110 c. USD/JPY = 99