TH TRNGƯỜ QUY N CH N
(OPTIONS)
1. Mua quy n ch n mua (Buying a
call)
2. Bán quy n ch n mua (Selling a call)
3. Mua quy n ch n bán ( Buying a
put)
4. Bán quy n ch n bán ( Selling a put)
L ch s phát tri n c a Options
Vào th k 19 c ý tế ngưở v quy n ch n
l n đ u tiên đã hình thành trên th trngườ
ch ng khoán London. Nh ưng ph i đ nế năm
1973 các quy n ch n m i th c s đ cượ mua
bán, trao đ i trên th trngườ quy n l a ch n
t i Chicago (M ) Thông qua các h p đ ng
quy n ch n v i 2 tiêu chí c ơ b n là: m c phí
và ngày hi u l c.
N i dung c ơ b n c a Options
Quy n ch n m t công c tài chính cho
phép ng iườ mua quy n, nh ưng không
b t bu c, đ cượ mua hay bán m t công c tài
chính khác m t m c giá th i h n đ cượ
xác đ nh tr cướ . Ng iườ bán h p đ ng quy n
ch n ph i th c hi n nghĩa v h p đ ng n u ế
ng iườ mua mu n. B i quy n ch n m t
tài s n tài chính nên giá tr ng iườ
mua ph i tr m t kho n chi phí nh t đ nh khi
mua nó.
M t s thu t ng liên quan
Ng iườ mua quy n: ng iườ b ra chi phí
đ đ cượ n m gi quy n ch n quy n
yêu c u ngiườ bán nghĩa v th c hi n ụựệ
quy n ch n theo ý mình.
Ng iườ bán quy n: Ng iườ nh n chi phí mua
quy n c a ng iườ mua quy n, do đónghĩa
v ph i th c hi n quy n ch n theo yêu c u
c a ngiườ mua quy n.
M t s thu t ng liên quan (tt)
T giá th c hi n: T giá s đ cượ áp d ng
n u ngếiườ mua quy n ch n yêu c u th c
hi n quy n ch n.
Giá tr h p đ ng quy n ch n: Tr giá đ cượ
tính theo t ng lo i ngo i t th tr ngườ
giao d ch.
Th i h n c a quy n ch n: th i gian
hi u l c c a quy n ch n. Quá th i h n này
quy n ch n không còn giá tr .