Thiết b s dng đin: Qut và Qut cao áp
QUT VÀ QUT CAO ÁP
1. GII THIU...................................................................................................1 U
2. CÁC LOI QUT VÀ QUT CAO ÁP ......................................................6
3. ĐÁNH GIÁ QUT VÀ QUT CAO ÁP....................................................11
4. CÁC GII PHÁP S DNG NĂNG LƯỢNG HIU QU....................14
5. DANH SÁCH SÀNG LC GII PHÁP.....................................................19
6. CÁC BNG TÍNH........................................................................................20
7. TÀI LIU THAM KHO............................................................................23
1. GII THIU
Phn này nói v các đặc đim chính ca qut và qut cao áp
1.1 Qut và qut cao áp là gì?
Hu hết các dây chuyn sn xut s dng qut và qut cao áp để thông gió và cho các quy
trình công nghip cn s dng dòng khí. H thng qut rt cn thiết để gi quy trình sn xut
hot động. H thng qut bao gm mt qut, mt động cơ đin, mt h thng điu khin,
đường ng, thiết b kim soát lưu lượng, và thiết b điu hòa không khí (b lc, dàn làm mát,
b trao đổi nhit, vv…). Hình 1 minh ho mt h thng qut. Cơ quan Năng lượng ca M
ước tính, 15% đin trong ngành công nghip sn xut ca M được s dng cho động cơ.
Tương t như vy, trong ngành thương mi, đin s dng cho động cơ qut chiếm mt phn
ln trong chi phí năng lượng cho điu hoà không gian văn phòng. (US DOE, 1989).
Qut, qut cao áp và máy nén khác nhau phương pháp s dng để chuyn dch không khí,
áp sut h thng. T chc Hip hi các k sư cơ khí ca M (ASME) s dung nhng t
s riêng, là t s ca áp sut đẩy trên áp sut hút, để định nghĩa qut, qut cao áp và máy nén
(xem bng 1).
Bng 1: S khác bit gia qut, qut cao áp và máy nén (Ganasean)
Thiết b T s riêng Tăng áp sut(mmWg)
Qut Lên ti 1,11 1136
Qut cao áp 1,11 ti 1,20 1136 –2066
Máy nén hơn 1,20 -
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á – 1
www.energyefficiencyasia.org © UNEP
Thiết b s dng đin: Qut và Qut cao áp
Hình 1: Các thiết b trong h thng qut đin hình (US DOE, 1989)
1.2 Các thut ngđịnh nghĩa quan trng
Trước khi đi vào phn các loi qut và qut cao áp, cn nói rõ v các thut ngđịnh nghĩa
quan trng.1
1.2.1 Các đặc tính ca h thng
Thut ng “tr lc ca h thng” được s dng khi nói ti áp sut tĩnh. Tr lc ca h thng
là tng mc tn tht áp sut tĩnh trong h thng. Tr lc ca h thng là hàm s ca các
thành phn gm đường ng, ng gom, cút và st áp thiết b, ví d như b lc bi túi hoc
xiclon. Tr lc ca h thng t l bc hai vi lưu lượng khí qua h thng. Vi mt lưu lượng
khí cho trước, qut trong h thng có các đường ng hp và các cút bán kính nh s phi làm
vic vi ti nng hơn để vượt qua được tr lc ln hơn ca h thng so vi h thng qut có
các ng ln hơn và có s lượng ti thiu các cút bán kính ln. Nhng ng dài hp vi nhiu
đon gp khúc, xon s tn nhiu năng lượng hơn để hút khí qua ng. Kết qu là, vi mt tc
độ qut cho trước, qut trong h thng này s hút được ít khí hơn so vi qut trong h thng
ngn và không có các cút. Vì vy, tr lc ca h thng tăng đáng k khi lưu lượng khí qua h
thng tăng, t l bc hai vi lưu lượng khí.
Ngược li, tr lc gim khi lưu lượng gim. Vì vy, để xác định lưu lượng qut to ra, cn
phi biết được các đặc tính v tr lc ca h thng. Vi các h thng đã có, có th đo được
tr lc ca h thng. nhng h thng đã được thiết kế nhưng chưa lp đặt, cn tính tr lc
ca h thng. Đin hình, đồ th v tr lc ca h thng (xem hình 2) được to ra vi các mc
lưu lượng khác nhau trên trc X và vi tr lc tương ng trên trc Y.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á – 2
1 Tr hình 2, Phn 1.2 được ly toàn b t Tài liu Hướng dn S dng năng lượng hiu qu (2004), Chương 5, trang 93-
112, vi s cho phép ca Cc S dng năng lượng hiu qu, chính ph n Độ.
www.energyefficiencyasia.org © UNEP
Thiết b s dng đin: Qut và Qut cao áp
Hình 2. Đồ th h thng ca Qut và Tác động ca Tr lc ca h thng
(US DOE, 1989)
1.2.2 Các đặc tính k thut ca qut
Các đặc tính k thut ca qut được minh ho bng các đường đặc tính ca qut. Đường tính
ca qut là đường cong làm vic ca qut dưới tp hp điu kin nht định. Đường đặc tính
ca qut là biu din bng đồ th ca mt s thông s ph thuc ln nhau. Thông thưng, đồ
th này được xây dng da trên mt tp hp điu kin bao gm: lưu lượng ca qut, áp sut
tĩnh ca h thng, tc độ qut, công sut cn thiết để chy qut vi nhng điu kin đã đưa
ra. Mt s đường đặc tính qut có th bao gm c mt đường cong hiu sut để người thiết
kế h thng biết được ti đim nào trên đường đặc tính, qut s hot động theo nhng điu
kin đã chn. (xem hình 3). Trong s rt nhiu đường cong cho trong hình 3, đường áp sut
tĩnh theo lưu lượng đóng vai trò rt quan trng.
Giao đim gia đường đặc tính ca h thng và đường đặc tính áp sut tĩnh quyết định đim
làm vic. Khi tr lc ca h thng thay đổi, đim làm vic cũng thay đổi. Khi đim làm vic
đã được c định, có th xác định công sut yêu cu bng cách tìm trên đường thng song
song vi trc tung đi qua đim làm vic ti giao đim vi đường đặc tính công sut (BHP).
Đường nm ngang qua giao đim vi đường công sut s dn ti công sut yêu cu trên trc
tung bên phi. Trên nhng đường đặc tính đã v cũng th hin hiu sut qut.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á – 3
www.energyefficiencyasia.org © UNEP
Thiết b s dng đin: Qut và Qut cao áp
Hình 3. Đồ th hiu sut qut (BEE India, 2004)
1.2.3 Các đặc tính ca h thng và đồ th qut
Vi bt c h thng qut nào, tr lc vi dòng khí (áp sut) s tăng khi lưu lượng khí tăng.
Như đã nói trên, tr lc t l vi bc hai ca lưu lượng. Có th xác định được áp sut h
thng cn nhng mc lưu lượng khác nhau và có th vđường đặc tính hiu sut ca h
thng” (gi là SC) (xem hình 4).
Đường đồ th ca h thng có th được v trong phn đồ th ca qut để ch ra đim “A” là
đim hot động trên thc tế ca qut, ti đó hai đường cong (N1 and SC1) giao nhau. Đim
hot động này có lưu lượng khí Q1 vi áp sut P1. Mt qut hot động hiu sut do nhà
cung cp đưa ra cho mt tc độ qut c th. (Đồ th hiu sut ca qut cho thy đường đặc
tính hiu sut ng vi các seri qut). tc độ qut N1, qut s hot động dc theo đường
cong hiu sut N1 cho trong hình 4. Đim hot động trên thc tế ca qut trên đường cong
này ph thuc vào tr lc ca h thng; ti đim “A” hot động ca qut là lưu lượng (Q1) và
áp sut (P1).
Có hai phương pháp để gim lưu lượng khí t Q1 xung Q2:
Phương pháp th nht là gii hn lưu lượng khí bng cách đóng mt phn van tiết lưu
ca h thng. Cách này s to ra đường độ th hiu sut ca h thng mi (SC2) ti đó áp
sut yêu s ln hơn đối vi bt c lưu lượng nào. Qut s hot động đim "B" to ra
lưu lượng cn thp hơn Q2 vi áp sut cao hơn, P2.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á – 4
www.energyefficiencyasia.org © UNEP
Thiết b s dng đin: Qut và Qut cao áp
Phương pháp th hai để gim lưu lượng là gim tc độ t N1 xung N2, gi van m
hoàn toàn. Qut s hot động ti đim "C" to ra lưu lượng Q2 tương t, nhưng áp sut
thp hơn, P3. Vì vy, gim tc độ qut là phương pháp hiu qu hơn để gim lưu lượng
vì yêu cu công sut thp hơn và tiêu th ít năng lượng hơn.
Hướng dn s dng năng lượng hiu qu trong ngành công nghip Châu Á – 5
Hình 4. Đồ th hiu sut qut (BEE India, 2004)
1.2.4 Các định lut v qut
Qut hot động theo mt tp hp các định lut có th đoán trước liên quan đến tc độ, công
sut và áp sut. Mi thay đổi v tc độ (vòng/phút) ca qut s thay đổi có th đoán được v
thay đổi áp sut đẩy và công sut yêu cu để qut hot động vi tc độ mi. Hình 5 minh ho
điu này.
www.energyefficiencyasia.org © UNEP