Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 11
lượt xem 29
download
Đường cong thủy lực biểu diễn sự thay đổi của các yếu tố tính nổi của canô thiết kế theo mớn nước. Để thuận lợi mà vẫn đảm bảo chính xác các yếu tố thủy lực của canô sẽ được tính theo phương pháp gần đúng (phương pháp gần đúng). Tính thủy lực của canô bao gồm những yếu tố sau: S(Z), V(Z), XC, Xf, ZC, R0, r0. 3.4.1. Diện tích mặt đường nước:S (m2). S được tính theo công thức: ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 11
- Chương 11: XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ THUỶ TĨNH Đường cong thủy lực biểu diễn sự thay đổi của các yếu tố tính nổi của canô thiết kế theo mớn nước. Để thuận lợi mà vẫn đảm bảo chính xác các yếu tố thủy lực của canô sẽ được tính theo phương pháp gần đúng (phương pháp gần đúng). Tính thủy lực của canô bao gồm những yếu tố sau: , , , S(Z), V(Z), XC, Xf, ZC, R0, r0. 3.4.1. Diện tích mặt đường nước:S (m2). S được tính theo công thức: 1/ 2 S0 Sm S= 2 ydx L( y + 2y1 + ….+ Sm - 0 )+ S 1 / 2 2 Trong đó: L = L/n = 5,1/10 = 0,51 (m) n: số sườn lý thuyết. L: Chiều dài thiết kế. S: Diện tích điều chỉnh ở đầu lái và đầu mũi. Yi: Tung độ của sườn. 3.4.2. Thể tích chiếm nước V (m3) ứng với các mặt đường nước. Tm S0 Sm V = sd x = T (S0 + S1 + …+ Sm - ) 0 2 Trong đó:
- Sm: diện tích mặt đường nước tương ứng (m2) T = Tt /m = 0,78/6 = 0,13 (m) : là khoảng cách mặt đường nước m : số các mặt đường nước, m = 6. z 3.4.3. Diện tích mặt cắt ngang giữa canô ym ?T 2 (m ). y(m-1) Tm y0 ym = 2 yd z = 2 T(y0 + y1 +...+ ym - ) 0 2 y2 ?T Trong đó: y1 : Diện tích mặt cắt ngang (m2). 0 y Yi: Tung độ sườn (m) 3.4.4. Các hệ số hình dáng vỏ canô. - Hệ số thể tích chiếm nước: Vi Li Bi Ti - Hệ số diện tích mặt đường nước: Si Li Bi - Hệ số diện tích mặt cắt ngang: i B iTi Trong đó: Vi, Si, i , Li, Bi, Ti: Thể tích, diện tích, mặt cắt ngang giữa canô và các thông số của canô tương ứng với mặt nước thứ i. với Li, Bi, Ti được đo trực tiếp trên bản vẽ đường hình canô.
- 3.4.5. Hoành độ trọng tâm mặt đường nước Xf (m). Xf được tính bằng tỷ số mô men tĩnh Moy với diện tích Si. M sioy Xf = . Si Trong đó: Msioy : Mô men tĩnh của diện tích đối với oy. L/2 Msioy = 2 xydx L2 5( y10 y 0 ) ( y9 y1 L / 2 với Msioy : Mô men tĩnh hiệu ứng 3.4.6. Tính tọa độ trọng tâm nổi ZC, XC (m). Cao độ tâm nổi: Mvixoy ZCi = Vi Mviyoz Hoành độ tâm nổi: XCi = . Vi Trong đó: MVixoy – mô men tĩnh của thể tích Vi đối với mặt phẳng toạ độ xoy và được tính theo công thức: Tm m( S m S 0 MVixoy = S m Z m d z T 2 S1 2S 2 ... (m 1) S m1 mS m 0 2 MViyoz – mô men tĩnh của thể tích Vi đối với mặt phẳng toạ độ yoz và được tính theo công thức: Tm MViyoz = S m X Fm d z T S 0 X F 0 S1 X F 1 ... S m X Fm S0 X F 0 S m X Fm 2 0 3.4.7. Bán kính ổn định ngang r0 (m).
- Ix r0 = Vi Trong đó: Ix là mô men quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x và được tính theo công thức: 2 3 y 3 0 y 310 L/2 2 Ix = 3 3 y 3 dx L y 0 y1 .... y10 I x 3 L / 2 3 2 với I x là phần hiệu đính ở đầu mũi và đầu lái. 3.4.8. Bán kính ổn định dọc R0 (m). Iy R0 = Vi Trong đó: Iy là mô men quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y và được tính theo công thức: L/2 52 Iy 2 x 2 ydy 2L3 y10 y 0 4 2 y 9 y1 3 2 y8 y 2 2 2 y 7 y 3 y 6 y 4 I y / 2 L 2 với I y hiệu đính ở đầu mũi và đầu lái. Các giá tri trên được tính và ghi kết quả ở bảng 3.3. Đồ thị tĩnh thuỷ lực được biểu diễn với các tỷ lệ sau (lấy điểm gốc là giá trị của các thông số ứng với mặt đường nước số 1) Xf = 2 [m/mm]; ZC = XC = 2 [m/mm]. r0 = 1,5 [m/mm]; R0 = 10 [m/mm]. S = 10 [m2/mm]; V = D = 2 [tấn/mm]; = = = 2 [mm]
- Bảng 3.3: Bảng Tính các yếu tố tĩnh thuỷ tĩnh ĐƯỜNG NƯỚC STT YẾU TỐ 1 2 3 4 5 6 1 S (m) 2.3 5 7.68 9.28 10.8 11.2 2 B (m) 0.5 1.1 1.7 1.96 2.01 2.07 3 L (m) 4.7 4.9 5 5.2 5.4 5.5 4 T (m) 0.13 0.26 0.39 0.52 0.65 0.78 5 V (m3) 0.21 0.83 1.75 2.8 4 5.08 6 D (tấn) 0.21 0.85 1.79375 2.87 4.1 5.207 7 (m3) 0.04 0.165 0.38 0.614 0.852 1.09 8 MSioy (m3) -2.93 -5.868 -5.662 -5.141 -4.49 -4.063 9 Xf (m) -1.27 -1.17 -0.73 -0.55 -0.415 -0.36 MVixoy 10 0.012 0.108 0.262 0.594 1.071189 1.764 (m3) 11 Zc (m) 0.060 0.130 0.15 0.212 0.26 0.347 12 MViyoz (m3) - -0.153 -1.221 -1.788 -2.29 -2.74 0.61572 13 XC (m) -0.73 -0.74 -0.69 -0.63 -0.57 -0.53 14 IX (m2) 0.2 2.37 2.53 2.71 2.87 3.03 15 r0 = Ix/Vi 0.952 2.85 1.445 0.967 0.7175 0.596 16 IY (m2) 2.84 2.3 6.53 6.89 7.27 7.93 17 R0 =Iy/Vi 13.52 2.771 3.731 2.4607 1.8175 1.5610
- (m) 18 0.978 0.92 0.903 0.910 0.99 0.983 19 0.687 0.592 0.527 0.52 0.56 0.57 20 0.615 0.576 0.57 0.60 0.65 0.67
- T(m) Xf Xc Zc S V D Ro ro ß O1 O2 O3 Moät oâ coù kích thöôùc laø 0,5 (mm) = = 2 [m/mm] D = 2 [t?n/mm] v = 2 [m3/mm] Ngöôøi veõ Toáng Vaên Hai ÑOÀ THÒ THUYÛ TÓNH s = 10 [m2/mm] K.tra Phaïm Thanh Nhöït xf =xc = Zc= 2 [m/mm] ro = 1,5[mm] TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NHA TRANG KHOA Tyû leä:1:1 R= 10 [mm] KYÕ THUAÄT TAØU THUÛY LÔÙP 45 TT-2 soá tôø:1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 3
6 p | 219 | 52
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 4
6 p | 170 | 41
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 6
8 p | 169 | 41
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 13
13 p | 173 | 41
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 5
11 p | 204 | 38
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 8
5 p | 196 | 37
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 7
5 p | 171 | 33
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 14
13 p | 170 | 33
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 20
6 p | 181 | 31
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 10
5 p | 150 | 30
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 17
13 p | 115 | 25
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 18
6 p | 126 | 24
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 19
13 p | 115 | 24
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 9
9 p | 106 | 22
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 15
10 p | 96 | 18
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 16
9 p | 116 | 18
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 12
5 p | 118 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn