Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

Hi n nay v n đ gia tăng dân s , t c đ đô th hoá nhanh t i các thành ph , đi ố ố ệ ề ấ ộ ị ạ ố

ng rác th i l n, ô nhi m môi tr ng. Gi i quy t v n đ này kèm v i nó là l ớ ượ ả ớ ễ ườ ả ế ấ ề

ạ đang là m t trong nh ng thách th c đ i v i chính quy n thành ph . Th c tr ng ố ớ ữ ứ ự ề ộ ố

này cũng đang di n ra t ễ ạ ố ớ i thành ph Đà N ng, hi n nay trên đ a bàn thành ph , v i ệ ẵ ố ị

ng rác th i ra m i ngày quá l n, trong khi ngân sách TP còn h n h p, ch a th l ượ ư ẹ ạ ả ỗ ớ ể

c đ xe chuyên d ng cu n ép t đ ng, b i lo i xe này hi n nay còn đáp ng đ ứ ượ ủ ụ ố ự ộ ệ ạ ở

ph i mua c a n c ngoài v i giá khá đ t. Đ gi i quy t v n đ này, đã t lâu ủ ả ướ ể ả ắ ớ ế ấ ề ừ

Công ty Môi tr ng Đô th TP đ a vào ho t đ ng m t s l ng l n các lo i xe thô ườ ộ ố ượ ạ ộ ư ị ạ ớ

2 - 3m và khu v c quanh các s s d ng s c ng ơ ử ụ ứ ườ i, trên nh ng con đ ữ ườ ng r ng t ộ ừ ự

tr m trung chuy n, đ v n chuy n rác v các tr m. ể ậ ể ể ề ạ ạ

Đ nâng cao hi u su t thu gom rác, gi m b t s c lao đ ng cho ng i công nhân ớ ứ ể ệ ả ấ ộ ườ

b ng cách c gi ằ ơ ớ i hoá m t ph n ph ộ ầ ươ ằ ng th c v n chuy n, đ ng th i cũng nh m ứ ậ ể ồ ờ

gi i quy t t t v n đ ô nhi m môi tr ả ế ố ấ ề ễ ườ ng đô th do khí xã đ ng c , đ tài đi vào ộ ơ ề ị

thi t k lo i xe g n máy ch y b ng nhiên li u khí hoá l ng( LPG) đ ch thùng ế ế ạ ệ ể ạ ằ ắ ỏ ở

rác thay cho các xe ba gác đ p hi n nay. ệ ạ

“ Thi cũng đã đ Đ tài ề ế ế t k xe ch rác ba bánh ch y b ng nhiên li u LPG” ạ ệ ằ ở cượ

nhi u nhà khoa h c cũng nh sinh viên tr ng Đ i H c Bách Khoa- Đ i H c Đà ư ề ọ ườ ạ ạ ọ ọ

N ng quan tâm nghiên c u và đã đ t đ c k t qu nh t đ nh, tuy v y đ tài này ạ ượ ế ấ ị ứ ề ả ậ ẵ

ch a ng d ng th c t đ c. Do kh i l ng tính toán thi t k xe khá l n nên ư ứ ự ế ượ ụ ố ượ ế ế ớ ở

Thi t k đóng m i xe ch rác ba bánh” em đ c giao nhi m v : đ tài “ ề ế ế ớ ở ượ ụ “ Thi ệ tế

v i m t s c i ti n đ đáp ng đ c yêu k h th ng phanh xe ch rác ba bánh ” ế ệ ố ở ộ ố ả ế ứ ể ớ ượ

c đó ch a gi i quy t đ c u k thu t c a xe mà đ tài tr ầ ậ ủ ề ỹ ướ ư ả ế ượ c.

V i ki n th c và kinh nghi m th c t còn nhi u h n ch , tài li u tham kh o v ự ế ứ ế ệ ớ ề ế ệ ạ ả ề

các lo i xe ba bánh còn ít, th i gian th c hi n ng n nên m c dù đã c g ng tìm tòi, ố ắ ự ệ ắ ặ ạ ờ

nghiên c u, làm vi c m t cách nghiêm túc nh ng quá trình tìm ý t ng thi ứ ư ệ ộ ưở ế ế t k và

xe thi i quy t h t. Kính mong ế ế t k ra có th còn nhi u nh ể ề ượ c đi m ch a th gi ư ể ả ể ế ế

đ c các th y cô ch b o đ đ tài c a em đ c hoàn thi n h n. ượ ể ề ỉ ả ủ ầ ượ ệ ơ

1 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Sau cùng em xin đ c chân thành c m n th y cô giáo trong khoa, đ c bi t là ượ ả ơ ầ ặ ệ

th y giáo h ng d n Th.s LÊ VĂN T Y , th y Nguy n Vi t H i và các th y cô ầ ướ Ụ ễ ầ ẫ ệ ả ầ

giáo trong Trung tâm thí nghi m đ ng c và ô tô đã t n tình h ng d n giúp đ em ệ ậ ộ ơ ướ ẫ ỡ

trong su t quá trình làm đ án. ố ồ

Đà N ng, Ngày 28 Tháng 2 năm 2007 ẵ

Sinh viên

HOÀNG MINH THI NỆ

2 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

M C L C Ụ Ụ

TRANG

Ụ Ề 5 1.1. V N Đ THU GOM VÀ V N CHUY N RÁC TH I. .............. 1. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA Đ TÀI. 5 ............................................................................. Ả Ậ Ấ Ề Ể

6 1.2. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA Đ TÀI. .................................................... Ụ Ề

2. PHÂN TÍCH TÌM PH Ế 2.1. KÍCH TH ƯƠ C, KH I L NG C A THÙNG RÁC C N CHUYÊN ƯỚ NG ÁN THI T K XE. 7 ................................................... Ế Ố ƯỢ Ủ Ầ

7 CH .Ở ........................................................................................................

7 2.1.1. Lo i thùng 660 lít. ..................................................................................... ạ

8 2.1.2. Lo i thùng 240 lít. ...................................................................................... ạ

8 2.2. YÊU C U C A XE C N THI T K . ......................................... Ế Ủ Ầ Ầ Ế

2.3. PHÂN TÍCH TÌM PH ƯƠ 9 NG ÁN THI T K . ............................ Ế Ế

2.3.1. Ph ươ ử ng án c t b ph n đuôi xe g n máy và thay vào đó là n a ắ ắ ỏ ầ

9 r moóc. ..................................................................................................................... ơ

2.3.2. Ph ng án thi ươ ế ế ẫ t k xe có m t bánh ch đ ng sau và hai bánh d n ủ ộ ộ

ng tr 10 c. .......................................................................................................... h ướ ướ

2.3.3. Thi t k xe ba bánh m t bánh d n h ng tr c và hai bánh sau. 10 ...... ế ế ẫ ướ ộ ướ

11 C T NG TH CHUNG. ................................................ 3. THI T K KÍCH TH Ế Ế Ể 11 3.1. XÁC Đ NH S B CHI U DÀI C A XE. ................................. Ơ Ộ Ủ Ị ƯỚ Ổ Ề

11 3.1.1. Chi u dài toàn b xe. .............................................................................. ề ộ

12 3.1.2. Chi u dài c s c a xe. ............................................................................ ơ ở ủ ề

16 3.2. XÁC Đ NH CHI U CAO XE. ....................................................... Ề Ị

16 3.3. XÁC Đ NH CHI U R NG XE. .................................................... Ộ Ề Ị

Ạ Ộ Ọ Ị 16 4. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM XE. ...................................................... 16 4.1. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM KHI XE KHÔNG T I. ............. Ạ Ộ Ọ Ả Ị

16 4.1.1.Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u d c. ...................................... ạ ộ ọ ề ọ ị

17 4.1.2. Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u cao. ....................................... ạ ộ ọ ề ị

4.2. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM KHI XE Đ Y T I. 18 Ạ Ộ Ọ Ầ Ả Ị

18 4.2.1.Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u d c. ...................................... ạ ộ ọ ề ọ ị

20 4.2.2. Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u cao. ........................................ ạ ộ ọ ề ị

3 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Ế 5. THI T K H TH NG PHANH. 21 ............................................................................ Ế Ệ Ố 21 ...................... 5.1. LÝ THUY T CHUNG V H TH NG PHANH. Ế Ề Ệ Ố

21 .............................................................................................. 5.1.1. Công d ng.ụ

21 5.1.2. Phân tích yêu c u.ầ .....................................................................................

23 5.1.3. Phân lo i s b . ...................................................................................... ạ ơ ộ

5.2. TÍNH MÔ MEN PHANH C N SINH RA 24 CÁC C C U PHANH. ...... Ầ Ở Ơ Ấ

5.3. PHÂN TÍCH, CH N LO I D N Đ NG PHANH VÀ C C U PHANH. 27 Ạ Ẫ Ơ Ấ Ọ Ộ

27 5.3.1. Ch n lo i d n đ ng phanh. ................................................................... ạ ẫ ọ ộ

28 5.3.2.Ch n lo i c c u phanh. ......................................................................... ạ ơ ấ ọ

Các ph ng án ch n c c u phanh sau. 32 ................................................ ươ ọ ơ ấ

33 5.4. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S C B N C A C C U PHANH SAU. ..... Ố Ơ Ả Ủ Ơ Ấ Ị

33 5.4.1. Bán kính b m t ma sát c a tr ng phanh. ............................................ ề ặ ủ ố

c còn l 33 i. ................................................................. 5.4.2. Ch n các kích th ọ ướ ạ

5.4.3. Xác đ nh l c ép c n thi 34 ...................................................................... t. ự ầ ị ế

37 5.4.4. Tính b r ng má phanh. .......................................................................... ề ộ

5.4.5. Ki m tra đi u ki n t si 39 t. .................................................................... ệ ự ế ể ề

5.5. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S C B N C C U PHANH TR 39 C. ...... Ố Ơ Ả Ơ Ấ Ị ƯỚ

5.5.1. Bán kính ngoài r1, bán kính trong r2, bán kính trung bình rtb c a đĩa ủ

39 phanh. ......................................................................................................................

40 ..................................................................................... t. 5.5.2. L c ép c n thi ự ầ ế

41 5.5.3. Di n tích b m t làm vi c c a má phanh. ........................................... ệ ủ ề ặ ệ

43 5.6. TÍNH TOÁN KI M TRA NHI T VÀ MÀI MÒN. ...................... Ể Ệ

43 5.6.1.Tính toán mài mòn. ...................................................................................

5.6.2. Tính toán nhi 45 t.ệ .......................................................................................

50 5.7. TÍNH TOÁN D N Đ NG PHANH. .............................................. Ẫ Ộ

5.7.1.Các ph 50 ng án đi u khi n h th ng phanh. ........................................ ươ ệ ố ề ể

5.7.2. Tính toán d n đ ng phanh thu l c đi u khi n b ng bàn đ p. 51 ......... ể ằ ỷ ự ề ạ ẫ ộ

Tính đ 51 ng kính xi lanh bánh xe . ...................................................................... ườ

53 ng kính xi lanh chính. ..................................................................... Xác đ nh đ ị ườ

4 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

54 Tính l c và hành trình bàn đ p. ............................................................................ ự ạ

54 Tính hành trình bàn đ p. ạ ......................................................................................

57 5.8. PHANH D NG.Ừ ............................................................................

61 5.9. TÍNH TOÁN HI U QU PHANH. ................................................ Ả Ệ

5.9.1. Đ c tính phanh c a xe thi ủ ặ 61 t k . ............................................................ ế ế

5.9.2. Momen phanh th c t 71 . .......................................................................... ự ế

72 5.9.3. Xác đ nh các ch tiêu đánh giá hi u qu phanh. .................................... ệ ả ị ỉ

6. K TẾ

LU NẬ ..........................................................................................................73

1. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA Đ TÀI. Ụ Ề

1.1. V N Đ THU GOM VÀ V N CHUY N RÁC TH I. Ậ Ả Ấ Ề Ể

Hi n nay quá trình thu gom rác th i đ ả ượ ệ c th c hi n nh sau: ệ ự ư

5 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ c b vào các Ở ữ nh ng khu v c đã có tr m trung chuy n: Rác t ạ ự ể ừ các h dân đ ộ ượ ỏ

thùng rác đ t trên đ ng (đ i v i đ ng h m) hay b lên thùng rác đ t trên xe ba ặ ườ ố ớ ườ ẻ ặ ỏ

gác (đ i v i đ ng xe ba gác có th vào đ c), sau đó công nhân URENCO (công ố ớ ườ ể ượ

ty Môi Tr đây rác đ c ép ườ ng Đô Th ) đ p xe rác đ n các tr m trung chuy n. ế ị ạ ể Ở ạ ượ

i vào các thùng 10 t n đ các xe t i ch lên đ bãi rác Khánh S n. l ạ ể ấ ả ổ ở ở ơ

+ nh ng khu v c ch a có tr m trung chuy n: Rác t c thu gom Ở ữ ự ư ể ạ ừ các h dân đ ộ ượ

ng. Sau đó các xe ép rác b i các xe ba gác ho c b vào các thùng rác đ t trên đ ở ặ ặ ỏ ườ

bãi rác Khánh S n. đ n thu gom các thùng rác và tr c ti p ch đi đ ế ự ế ổ ở ở ơ

Hi n nay Công ty môi tr ng Đô th Đà N ng có các tr m nén ép rác đ ệ ườ ẵ ạ ị ượ c

URENCO s d ng làm tr m trung chuy n t i ch Đ ng Đa, công viên (đ ử ụ ể ạ ạ ợ ố ườ ng

Nguy n Tri Ph ng) và đ ễ ươ ườ ạ ng Phan Thành Tài, tr m Hòa Th , tr m Đò Xu, Tr m ọ ạ ạ

Ch Đ u M i, tr m Thanh L c Đáng, tr m Hoà Khánh, tr m Hoà An, tr m Ngô ạ ợ ầ ạ ạ ạ ố ộ

Gia T .ự

V i ph ớ ươ ạ ng th c thu gom rác trên đây, vi c v n chuy n thùng rác đ n các tr m ứ ệ ể ế ậ

trung chuy n đóng vai trò quan tr ng. Trong t ng lai các xe t i ép rác không còn ể ọ ươ ả

đi l y rác d c đ c nén ép s n t các ọ ườ ấ ng mà ch v n chuy n các thùng rác đã đ ể ỉ ậ ượ ẵ ừ

tr m trung chuy n lên Khánh S n. Do đó, t t c các thùng rác d c đ ng hay trong ể ạ ơ ấ ả ọ ườ

ngõ h m đ u do công nhân đ p hay kéo đ n các tr m trung chuy n. Vi c làm này ẻ ề ế ể ệ ạ ạ

i công nhân ph i b ra s c l c r t nhi u, s c g ng quá s c trong đòi h i ng ỏ ườ ứ ự ấ ự ố ắ ả ỏ ứ ề

khi thu nh p còn khiêm t n, ng ậ ố ườ ắ i công nhân không có đi u ki n v t ch t bù đ p ề ệ ậ ấ

i s c lao đ ng đã b ra. Vì v y ph ng án thu gom và v n chuy n rác t i Đà l ạ ứ ậ ỏ ộ ươ ể ậ ạ

N ng có hi u qu tr c m t nh ng không ph i là ph ng án lâu dài b n v ng. ả ướ ệ ẵ ư ả ắ ươ ề ữ

1.2. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA Đ TÀI. Ụ Ề

Đ gi i quy t m t ph n s c lao đ ng cho ng i công nhân Công ty môi tr ể ả ầ ứ ế ộ ộ ườ ườ ng

đô th , tăng hi u qu thu gom rác c n ph i c gi ả ơ ớ ệ ầ ả ị i hoá m t ph n ph ộ ầ ươ ứ ậ ng th c v n

ạ chuy n các thùng rác đ n các tr m trung chuy n thay cho các lo i xe ba gác đ p ể ế ể ạ ạ

th công hi n nay. Ngoài ra khi s d ng các xe ba gác th công đ v n chuy n rác ử ụ ể ậ ủ ủ ệ ể

6 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

thì v a ch m, m t nhi u th i gian, v a không đ m b o v sinh, m t m quan đô ừ ừ ệ ề ấ ả ả ấ ậ ờ ỹ

th . Do v y c n thi t k lo i xe g n đ ng c có k t c u đ n gi n d s d ng đ ậ ầ ị ế ế ạ ễ ử ụ ế ấ ắ ả ơ ộ ơ ể

có th chuyên ch thùng rác đ ể ở ượ ị ủ c nhanh g n h n, làm cho b m t đô th c a ộ ặ ọ ơ

Thành ph ngày càng đ p h n. ẹ ơ ố

M t khác xe thi t k làm vi c trong thành ph nên nó cũng ph i đ m b o an toàn, ặ ế ế ả ả ệ ả ố

ch y êm, ít gây n và ô nhi m môi tr ng. Đ tài đi vào thi t k ki u xe kéo rác ễ ạ ồ ườ ề ế ế ể

ch y b ng khí d u m hóa l ng LPG, lo i đ ng c s d ng trên xe là đ ng c xe ơ ử ụ ạ ộ ạ ầ ằ ỏ ỏ ơ ộ

g n máy đã thi ắ ế ế ả ạ ệ ử ụ t k , c i t o h th ng nhiên li u cho phù h p v i vi c s d ng ệ ệ ố ớ ợ

m t trong hai lo i nhiên li u LPG và xăng. Theo các công trình nghiên c u c a GS. ứ ủ ệ ạ ộ

ể TSKH. Bùi Văn Ga khi s d ng LPG trên đ ng c xe g n máy thì v i đ c đi m ớ ặ ử ụ ắ ộ ơ

ng xuyên s d ng i l n nh ng t c đ th p nh đ ng c g n trên t đ ng c th ộ ơ ườ ử ụ ở ả ớ ố ộ ấ ư ộ ơ ắ ư

xe thi t k thì s d ng LPG r t có l i v m t ô nhi m môi tr ng. K t qu đo ô ế ế ử ụ ấ ợ ề ặ ể ườ ế ả

ấ nhi m c a xe khi ch y b ng xăng nguyên thu và khi ch y b ng ga LPG cho th y ủ ể ạ ằ ạ ằ ỷ

ả r ng n ng đ các ch t ô nhi m trong khí x đ ng c đ t giá tr c c th p kho ng ằ ơ ạ ả ộ ị ự ể ấ ấ ộ ồ

0,5% đ i v i CO và 20ppm đ i v i HC ch đ t c đ gi ố ớ ố ớ ở ế ộ ố ộ ớ ạ ạ i h n. So v i khi ch y ớ

b ng xăng, ằ ở ả các ch đ này m c đ phát ô nhi m khi ch y b ng LPG ch kho ng ể ứ ộ ế ộ ằ ạ ỉ

10%. các ch đ trung gian, m c đ gi m ô nhi m dao đ ng t Ở ứ ộ ả ế ộ ễ ộ ừ 80% đ n 50% ế

so v i khi ch y b ng xăng. Nh đó nó s gi m đ c tác h i đ n s c kho con ẽ ả ằ ạ ớ ờ ượ ạ ế ứ ẻ

ng i và môi tr ườ ườ ng do nh ng ch t khí th i đ c h i c a đ ng c . ơ ả ộ ạ ủ ộ ữ ấ

2. PHÂN TÍCH TÌM PH ƯƠ NG ÁN THI T K XE. Ế Ế

2.1. KÍCH TH C, KH I L NG C A THÙNG RÁC C N CHUYÊN ƯỚ Ố ƯỢ Ủ Ầ

CH .Ở

Hi n t ệ ạ ạ i thành ph Đà N ng có hai lo i thùng rác đó là lo i thùng 660 lít và lo i ạ ạ ẵ ố

thùng 240 lít. Có kích th c và kh i l ướ ố ượ ng c th nh sau: ụ ể ư

2.1.1. Lo i thùng 660 lít. ạ

+ Kích th c bao: ướ

- Dài: 1200 (mm).

- Cao: 1230 (mm).

7 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

- R ng: 600 (mm). ộ

- Đ ng kính bánh xe: 200 (mm). ườ

+ Kh i l ng: ố ượ

- Kh i l ng b n thân: 60 (kg). ố ượ ả

- Kh i l ng riêng c a rác th i sinh ho t là: 0,4 (kg/lít). ố ượ ủ ả ạ

Kh i l ng đ nh m c c a thùng khi đ y t i là: ố ượ ứ ủ ầ ả ị

m = 60 + 0,4.660 = 324 (kg)

2.1.2. Lo i thùng 240 lít. ạ

+ Kích th c bao. ướ

- Dài: 540 (mm)

- R ng: 720 (mm). ộ

- Cao: 1000 (mm).

+ Đ ng kính hai bánh xe: 200 (mm). ườ

+ Kh i l ng: ố ượ

- Kh i l ng b n thân: 24,4 (kg). ố ượ ả

- Kh i l ng đ nh m c c a thùng khi đ y t i là: ố ượ ứ ủ ầ ả ị

m = 24,4 + 0,4.240 = 120,4 (kg).

Xe thi t k c n ph i chuyên ch c hai lo i thùng rác trên nên kích th c thùng ế ế ầ ở ả ạ ả ướ

i thi u v chi u dài 1200 mm và b r ng là 720 c n ph i có nh ng kích th ầ ữ ả c t ướ ố ề ộ ề ề ể

mm.

2.2. YÊU C U C A XE C N THI T K . Ế Ủ Ầ Ầ Ế

+ Có kích th c nh g n ch c n v a đ đ chuyên ch m t thùng rác lo i 660 lít ướ ỉ ầ ừ ủ ể ở ộ ỏ ọ ạ

có tr ng l ọ ượ ọ ng kho ng 300 KG ho c hai thùng rác 240 lít, m i thùng có tr ng ặ ả ỗ

ng kho ng 120 KG. l ượ ả

+ S d ng ngu n l c c a xe g n máy hi n có bao g m đ ng c , ly h p, h p ồ ự ủ ử ụ ệ ắ ơ ộ ồ ộ ợ

s , h th ng chuy n đ ng... v.v. Ngoài ra c n ph i có thêm h p s ph đ gài s ố ệ ố ộ ố ụ ể ể ả ầ ộ ố

lùi, b vi sai cho c u sau. ầ ộ

8 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

sàn thùng xe đ n m t đ t nh đ có th đ y b ng s c ng i + Có chi u cao t ề ừ ặ ấ ỏ ể ể ẩ ứ ế ằ ườ

thùng rác lên sàn xe mà không s d ng các thi i, xích, ... ử ụ t b ph đ h tr nh t ế ị ụ ể ổ ợ ư ờ

i đi u khi n xe đ c thu n ti n đ v n hành trong m t s + Đ m b o cho ng ả ả ườ ề ể ượ ể ậ ộ ố ệ ậ

đ c hành lang và bán kính quay vòng. ườ ng h m ch t h p, gi m đ ậ ẹ ẻ ả ượ

+ Xe thi ế ế ễ ử ụ t k ph i là m t chi c xe có c u t o đ n gi n, d ch t o, d s d ng, ễ ế ạ ấ ạ ế ả ả ộ ơ

an toàn khi chuy n đ ng trên đ ng và giá c ph i chăng. ể ộ ườ ả ả

2.3. PHÂN TÍCH TÌM PH ƯƠ NG ÁN THI T K . Ế Ế

2.3.1. Ph ươ ử ng án c t b ph n đuôi xe g n máy và thay vào đó là n a ắ ắ ỏ ầ

r moóc. ơ

ố Trên c s xe g n máy đã có s n, ta c t b m t ph n đuôi và thân xe, sau đó n i ắ ỏ ộ ơ ở ẵ ầ ắ

đàn h i ho c hàn c ng thùng ch a thùng rác vào ph n còn l i c a xe. Trong ứ ứ ầ ặ ồ ạ ủ

tr ng h p hàn c ng thùng xe cùng v i ph n còn l ườ ứ ầ ợ ớ ạ ủ ố i c a xe tr thành m t kh i ở ộ

c ng cùng dao đ ng và tác d ng lên h th ng treo c a xe. Trong tr ứ ệ ố ụ ủ ộ ườ ố ng h p n i ợ

đàn h i thì ph n còn l ầ ồ ạ ủ i c a xe dao đ ng trên c p g p cùng khung xe còn thùng xe ắ ặ ộ

có h th ng treo riêng. ệ ố

Ph ng án này có u đi m là đ n gi n, d c i t o có th dùng ngay khung s ươ ễ ả ạ ư ể ể ả ơ ườ n

xe g n máy đã có sau đó gia c thêm, ngoài ra thùng rác đ t đ ng sau ng i lái nên ặ ằ ắ ố ườ

ng i lái ít nghe mùi hôi c a rác. ườ ủ

Tuy nhiên ph ng án này có nh ươ ượ c đi m là: ể

ổ + N u s d ng b truy n xích thì xích quá dài vì th xích s nhanh chùng, tu i ế ử ụ ế ề ẽ ộ

th xích không đ m b o vì kho ng cách tr c quá l n không t ng thích v i b ụ ả ả ả ọ ớ ươ ớ ướ c

xích c a lo i xích dùng trên xe g n máy. B xích quá dài cũng gây khó khăn cho ủ ắ ạ ộ

vi c bôi tr n b o d ng và c n s d ng thêm m t bánh căng xích đ đi u ch nh ệ ả ơ ưỡ ầ ử ụ ể ề ộ ỉ

đ căng c a xích. ộ ủ

+ Chi u dài toàn b xe t ề ộ ươ ng đ i l n làm cho vi c quay vòng khó khăn. ệ ố ớ

9 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

2.3.2. Ph ng án thi t k xe có m t bánh ch đ ng sau và hai bánh ươ ế ế ủ ộ ộ

ng tr c. d n h ẫ ướ ướ

Trong tr ng h p này thùng xe s đ t đ ng tr c n u không thi t k hình thang ườ ẽ ặ ằ ợ ướ ế ế ế

i đang s d ng. lái mô hình xe s gi ng nh nh ng lo i xe ba gác máy hi n t ư ữ ẽ ố ệ ạ ạ ử ụ

u đi m: Trong tr ng h p quay vòng ng Ư ể ườ ợ ườ ứ i lái c n ph i đ y c thùng xe ch a ả ẩ ả ầ

i đi nên quay vòng n ng, do c u t o chi u cao thùng ch a rác quá cao nên đ t ả ấ ạ ứ ề ặ ể

i lái yên xe s ph i r t cao, làm tăng thêm chi u cao đ m b o t m nhìn c a ng ả ả ầ ủ ườ ả ấ ề ẽ

tr ng tâm xe và ng ọ ườ i lái xe c n ph i t n nhi u l c đ quay c thùng xe, v l ề ự ể ả ố ả ạ i ầ ả

thùng rác đ t đ ng tr c gây m t v sinh nh h ng đ n s c kho c a công nhân ặ ằ ướ ấ ệ ả ưở ế ứ ẻ ủ

lái xe. Bánh ch đ ng đ t đ ng sau nên không t n d ng đ ng t i làm ậ ụ ặ ằ ủ ộ ượ c tr ng l ọ ượ ả

ng bám nên tính năng đ ng l c c a xe khi chuy n đ ng trên m t đ tr ng l ọ ượ ự ủ ặ ườ ng ể ộ ộ

có h s bám th p s r t kém. ấ ẽ ấ ệ ố

Nh ượ ể c đi m: Hành lang và bán kính quay vòng xe gi m, tính n đ nh chuy n ể ả ổ ị

t h n so v i ph ng án bên d i. đ ng th ng c a xe s t ộ ẽ ố ơ ủ ẳ ớ ươ ướ

N u thi ế ế ế ố t k thêm h th ng hình thang lái nh ôtô thì vi c quay vòng xe s ít t n ư ệ ố ệ ẽ

c đi m còn l i cũng không kh c ph c đ c. s c l c h n. Nh ng nh ng nh ứ ự ơ ư ữ ượ ể ạ ụ ượ ắ

2.3.3. Thi t k xe ba bánh m t bánh d n h ng tr c và hai bánh sau. ế ế ẫ ướ ộ ướ

Ph n l n nh ng xe ba bánh đ u đ c thi t k theo ph ng án này. Đây là ữ ề ầ ớ ượ ế ế ươ

ph ng án có tính k thu t h n c cũng nh ph ng án th hai toàn b khung ươ ậ ơ ư ả ỹ ươ ứ ộ

n xe đ u đ c thi t k có tính toán đ n t s ườ ề ượ ế ế ế ả ả i tr ng c n chuyên ch nên đ m ầ ở ọ

b o đ ả ượ ộ ề c đ b n và có m t h s an toàn nh t đ nh. ộ ệ ố ấ ị

Ph ươ ụ ng án này có u đi m: Hai bánh xe ch đ ng đ t phía sau nên t n d ng ủ ộ ư ể ặ ậ

đ ng bám, t ượ c tr ng l ọ ượ i đ ả ượ ả c ch t đ ng sau nên mùi hôi c a rác th i ít nh ấ ằ ủ ả

i lái, phía tr c ch có m t bánh xe d n h h ưở ng đ n ng ế ườ ướ ẫ ộ ỉ ướ ầ ng nên không c n

t k h th ng lái nh ph ph i thi ả ế ế ệ ố ư ươ ng án th nh t mà đi u khi n xe d và nh ề ứ ễ ễ ấ ẹ

nhàng h n.ơ

Tuy nhiên ph ng án này có nh c đi m là ph i thi i khung s n, h ươ ượ ể ả t k l ế ế ạ ườ ệ

ậ th ng truy n l c, h th ng treo, h th ng phanh đ đ m b o các yêu c u k thu t ầ ỹ ề ự ệ ố ệ ố ể ả ả ố

c a xe. ủ

10 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Qua phân tích m t s ph ng án trên ta ch n ph ng án thi t k th ba đó là ộ ố ươ ọ ươ ế ế ứ

thi i toàn b xe. t k l ế ế ạ ộ

C T NG TH CHUNG. 3. THI T K KÍCH TH Ế Ế ƯỚ Ổ Ể

3.1. XÁC Đ NH S B CHI U DÀI C A XE. Ơ Ộ Ủ Ề Ị

3.1.1. Chi u dài toàn b xe. ộ ề

Đ i v i xe ba bánh thi t k đ rút ng n chi u dài xe ta xem nh chi u dài toàn ố ớ ế ế ể ư ề ề ắ

v trí b c a xe ch ph thu c vào chi u dài thùng ch a thùng rác, kho ng cách t ộ ủ ụ ứ ề ả ộ ỉ ừ ị

ng i lái đ n tay lái đ ng i lái đi u khi n xe đ ườ ế ể ườ ể ề ượ ặ ủ c thu n ti n, góc đ t c a ệ ậ

tr c quay c phu c xe và đ ng kính bánh xe tr c mà t m th i ch a quan tâm ụ ộ ổ ườ ướ ư ạ ờ

đ n tính n đ nh chuy n đ ng th ng c a xe. Ta th y r ng: ế ấ ằ ủ ể ẳ ộ ổ ị

c: Theo th c t + Lo i l p tr ạ ố ướ ự ế ộ ố ạ ể ọ m t s lo i xe ba gác đã ch t o, ta có th ch n ế ạ

ng c a xe Haesun có kích th s b lo i l p có bán trên th tr ơ ộ ạ ố ị ườ ủ ướ c nh sau: ư

D = 420 (mm).

d = 276 (mm).

b = 100 (mm).

ặ + Góc đ t tr c quay c phu c liên quan đ n tính n đ nh lái . Theo [7] góc đ t ặ ụ ế ổ ộ ổ ị

0 ÷ 650 , Đ i v i k t ố ớ ế

0 khi đó cánh tay đòn t o momen

tr c quay c phu c tay lái xe th ng n m trong kho ng 60 ụ ổ ộ ườ ằ ả

c u khung c a xe Haesun có góc đ t phu c là 61 ấ ủ ặ ộ ạ

n đ nh làm bánh xe có xu h ng quay v v trí trung gian khi b l ch kh i v trí ổ ị ướ ỏ ị ề ị ị ệ

420 2

. sin29 = 101,81 (mm). này là C = rb. sin(90- 61) =

+ Kho ng cách t tay lái đ n sau yên xe: Kho ng cách này đ ả ừ ế ả ượ ả ả c ch n ph i đ m ọ

i lái thu n l b o cho ng ả ườ ậ ợ ố ớ i và tho i mái khi v n hành và đi u khi n xe. Đ i v i ể ề ả ậ

xe g n máy kho ng cách này kho ng t 600 ÷ 700 mm, Đ i v i xe thi ả ả ắ ừ ố ớ ế ế ọ t k ta ch n

kho ng cách t tay lái đ n sau yên xe l n (700 mm) đ đ m b o không gian cho ả ừ ể ả ế ả ớ

vi c b trí đ ng c , h th ng truy n l c. ơ ệ ố ệ ố ề ự ộ

+ Chi u dài thùng ch a xác đ nh t ứ ề ị ừ chi u dài thùng rác c n chuyên ch ( 1200 ầ ề ở

mm) do v y chi u dài toàn b c a thùng ch a thùng rác kho ng 1400 mm. ộ ủ ứ ề ả ậ

11 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

T các giá tr trên ta v phác th o xe thi t k nh hình 3.1 bên d i và xác đ nh ừ ẽ ả ị ế ế ư ướ ị

a = 2800 (mm).

2800

đ c chi u dài toàn b c a xe là: L ượ ộ ủ ề

Hình 3.1: Chi u dài toàn b xe thi ề ộ t k . ế ế

3.1.2. Chi u dài c s c a xe. ơ ở ủ ề

ủ Vi c xác đ nh chi u dài c s c a xe ph thu c vào v trí đ t d m c u sau c a ơ ở ủ ặ ầ ụ ệ ề ầ ộ ị ị

xe.

ủ Ta th y r ng chi u dài c s c a xe càng ng n thì tính linh ho t quay vòng c a ơ ở ủ ấ ằ ề ắ ạ

xe càng cao hay nói cách khác là rút ng n đ c hành lang và bán kính quay vòng ắ ượ

cho xe, tuy nhiên n u chi u dài c s xe ng n quá thì t i tr ng đ lên c u sau s ơ ở ế ề ắ ả ọ ề ầ ẽ

l n và góc thoát sau c a xe s gi m. Nh v y ta không th ch n chi u dài c s ớ ể ọ ẽ ả ư ậ ơ ở ủ ề

xe ch theo tiêu chí tính linh ho t c a xe mà còn ph i đ m b o s phân ph i t ả ự ả ả ạ ủ ố ả i ỉ

tr ng ra các c u xe m t cách h p lý vì đi u này liên quan đ n tính n đ nh c a xe ề ủ ế ầ ộ ọ ợ ổ ị

thi t k và nhi u ch tiêu khác. Tham kh o [1] đ i v i ôtô t ế ế ố ớ ề ả ỉ ả i 2 tr c lo i 4x2, khi ạ ụ

chuyên ch đ y t i, thông th c ch b ng 25 ÷ ở ầ ả ườ ng tr ng l ọ ượ ng phân b ra c u tr ố ầ ướ ỉ ằ

30 % tr ng l ọ ượ ng phân ph i ra c u sau. V i lo i xe ba bánh có công th c bánh xe ạ ứ ầ ố ớ

3x2 thì ta cũng có th phân b tr ng l ng ra bánh tr c và c u sau theo t l ố ọ ể ượ ướ ầ ỷ ệ ư nh

trên t c là: ứ

G1 = (0,2 ÷ 0,25).Ga

G2 = (0,75 ÷ 0,8).Ga.

12 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Tuy nhiên c u tr c ch có m t bánh xe, n u tr ng l ầ ướ ế ộ ọ ỉ ượ ng phân b ra c u tr ố ầ ướ c

c s b quá t t là khi phanh. l n quá thì c u tr ớ ầ ướ ẽ ị ả i, đ c bi ặ ệ

Ngoài ra phân ph i t ố ả i tr ng lên các c u còn ph i đ m b m đi u ki n khi xe ả ả ề ệ ầ ả ọ

không mang t i mà v n đ m b o có th v n hành đ c trên các lo i đ ng có h ả ể ậ ả ẫ ả ượ ạ ườ ệ

c bé h n 50% [1] s bám th p thì t ố ấ ả ọ i tr ng phân ph i ra c u ch đ ng không đ ầ ủ ộ ố ượ ơ

ng b n thân c a ôtô. tr ng l ọ ượ ủ ả

Đ xác đ nh đ c chi u dài c s thì c n ph i xác đ nh đ ể ị ượ ơ ở ề ầ ả ị ượ ố c các ph n kh i ầ

ng và v trí đ t các ph n kh i l ng đó. Ta dùng ph ng pháp cân đ xác đ nh l ượ ố ượ ặ ầ ị ươ ể ị

ng không t i c a xe, đây là ph các ph n kh i l ầ ố ượ ng, tr ng l ọ ượ ả ủ ươ ọ ng pháp khoa h c

và đ m b o đ chính xác cao. ộ ả ả

Ph ươ ng pháp xác đ nh nh sau: ị ư

Gk

Lk

 Khi xe không t i:ả

Hình 3.2. S đ xác đ nh kh i l ng không t i c a xe. ơ ồ ố ượ ị ả ủ

1) m tộ

Đ t cân t i v trí A cách v t ti p xúc gi a bánh xe tr c v i m t đ ng ( O ặ ạ ị ế ế ữ ướ ớ ặ ườ

k = 1800 (mm), ta cân đ

k2 = 170 (KG) ( Có k đ n kh i l

kho ng là L c: G ả ượ ể ế ố ượ ng

i lái). c u sau và ng ầ ườ

1 ta cân đ

k1 = 123 (KG).

Đ t cân t i O ặ ạ c Gượ

o = Gk1 + Gk2

Suy ra tr ng l i c a xe thi t k là: G ọ ượ ả ủ ế ế

ng không t (cid:222) Go = 123 + 170 = 293 (KG).

13 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

M t cách g n đúng khi b qua s thay đ i phân b tr ng l ng khi ta d ch ố ọ ự ầ ỏ ộ ổ ượ ị

chuy n v trí c u sau, ta có th xác đ nh đ c to đ tr ng tâm c a xe khi không ể ể ầ ị ị ượ ạ ộ ọ ủ

1.

i b ng cách vi t ph ng trình cân b ng mô men qua đi m O t ả ằ ế ươ ể ằ

(3.1) Go.ao – Z2o. Lk = 0.

Trong đó :

o = 293 ( KG).

ng không t i c a xe, G + Go : Tr ng l ọ ượ ả ủ

i theo chi u d c. + ao : To đ tr ng tâm khi xe không t ạ ộ ọ ả ề ọ

k = 1800 (mm).

v t ti p xúc gi a bánh tr c v i m t đ + Lk : Kho ng cách t ả ừ ế ế ữ ướ ặ ườ ớ ể ng đ n đi m ế

đ t cân, L ặ

k

T (3.1) ta có: ừ

LZ .2 o G

o

170

.

1800

c: ao = , thay s vào ta đ ố ượ

293

= 1044,37 (mm). ao =

GT

G0

Gk

ao

LT

Lx

 Khi xe đ y t i. ầ ả

Hình 3.3. S đ xác đ nh chi u dài c s c a xe. ơ ở ủ ơ ồ ề ị

Nh đã phân tích trên đ i v i xe ba bánh tr ng l ng phân b ra c u sau là: ư ở ố ớ ọ ượ ầ ố

(3.2) G2 = (0,75÷ 0,8).( GT + G0)

Trong đó:

+ G2 : Ph n tr ng l ầ ọ ượ ng c a xe tác d ng lên c u sau. ụ ủ ầ

14 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ GT: Tr ng l ọ ượ ng c a thùng rác c n chuyên ch , G ầ ở T = 300 (KG). ủ

o = 293 (KG).

ng không t i c a xe, G + Go: Tr ng l ọ ượ ả ủ

2 = 0,8.( 300 + 293)

Thay s vào (3.2) ta đ ố

c : G ượ (cid:222) G2 = 474,4(KG).

Mà G1 = Ga- G2

(cid:222) G1 = 593 - 474,4 = 118,6 (KG).

1 ta đ

Đ xác đ nh đ c v trí đ t c u sau thõa mãn đi u ki n (3.2) ta vi t ph ng trình ể ị ượ ị ặ ầ ệ ề ế ươ

ể c:ượ

.

T

T

o

o

mô men đ i v i đi m O ố ớ (cid:229) M/O1 = 0 (cid:219) GT.LT + Go.ao – Z2.Lx = 0.

+ aGLG . Z

2

(cid:219) ( 3.3) Lx =

V i :ớ

T = 1830 (mm).

+ LT : To đ thùng rác theo chi u d c, L ề ọ ạ ộ

ng tác d ng lên bánh xe sau, chính b ng ph n tr ng l ng xe + Z2 : Ph n l c đ ả ự ườ ụ ầ ằ ọ ượ

2 = G2 = 474,4 (KG).

phân b ra c u sau, Z ầ ố

+

300 .

1830

.

1044

37,

Thay các gía tr đã bi t vào (3.2) ta đ c: ị ế ượ

293 4,474

Lx =

(cid:222) Lx=1802,28 mm.

c ta ch n chi u dài c s s b c a xe L = 1800 T k t qu tính toán đ ả ừ ế ượ ơ ở ơ ộ ủ ề ọ

+

300 .

1830

.

1044

37,

=

475

(mm). Do v y t (3.3) bi n đ i r i thay s ta tính đ c: ậ ừ ổ ồ ế ố ượ

293 1800

(KG). Z2 =

Và Z1 = 593 – 475 = 118 (KG).

Nh v y tr ng l ng phân b ra c u sau kho ng 80%, c u tr c kho ng 20%. ư ậ ọ ượ ầ ầ ả ố ướ ả

Ta th y phân b tr ng l ng nh v y là có th ch p nh n đ c vì c u sau có hai ố ọ ấ ượ ể ấ ư ậ ậ ượ ầ

bánh ch đ ng s t n d ng đ ng bám đ c bi t là khi xe ch y trên ủ ộ ẽ ậ ụ ượ c tr ng l ọ ượ ặ ệ ạ

đ ng có h s bám th p, ngoài ra khi phanh tr ng l ng d n v c u tr c mà ườ ệ ố ấ ọ ượ ề ầ ồ ướ

theo d ki n ta s s d ng l i c c u phanh tr ẽ ử ụ ự ế ạ ơ ấ ướ ủ ọ c c a xe g n máy, n u tr ng ề ắ

15 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

c quá l n s làm cho c c u phanh tr c không thoã l ượ ng phân b ra c u tr ố ầ ướ ớ ẽ ơ ấ ướ

mãn mô men phanh yêu c u, còn c u sau s s d ng c c u phanh ô tô du l ch, do ẽ ử ụ ơ ấ ầ ầ ị

đó phân b tr ng l ng nh trên là khá h p lý. ố ọ ượ ư ợ

3.2. XÁC Đ NH CHI U CAO XE. Ề Ị

ầ Chi u cao c a xe ph thu c vào chi u cao sàn xe, chi u cao thùng rác c n ề ụ ủ ề ề ộ

chuyên ch . T b n v phác th o t ng th xe ta l y s b chi u cao xe là H= 1020 ở ừ ả ẽ ấ ơ ộ ả ổ ề ể

mm.

3.3. XÁC Đ NH CHI U R NG XE. Ộ Ề Ị

c c a thùng rác c n chuyên ch , vi c b Chi u r ng xe ph thu c vào kích th ụ ề ộ ộ ướ ủ ệ ố ầ ở

trí h th ng treo sau, h th ng truy n l c, b r ng l p xe, l y s b ấ ơ ộ B= 1150 mm. ề ự ệ ố ệ ố ề ộ ố

4. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM XE. Ạ Ộ Ọ Ị

4.1. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM KHI XE KHÔNG T I. Ạ Ộ Ọ Ả Ị

4.1.1.Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u d c. ạ ộ ọ ề ọ ị

m c 3.1.2 ta có : Theo k t qu tính toán ả ế ở ụ

ao = 1044,37 mm

bo = 1800 – 1044,37 = 775,63 mm.

16 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Go

o H

a

Z'2

L

4.1.2. Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u cao. ạ ộ ọ ề ị

Hình 4.1. S đ xác đ nh chi u cao tr ng tâm không t i. ơ ồ ề ọ ị ả

a Ph ng pháp xác đ nh nh sau: Đ t xe trên m t ph ng nghiêng m t góc ươ ư ặ ị ở ặ ẳ ộ b tấ

kỳ( a không nên quá l n), sau đó xác đ nh tr ng l ng đè lên c u sau b ng cân. ớ ọ ị ượ ầ ằ

1:

ng trình mô men đ i v i đi m O ươ

a

a

a

Ph (cid:229) M/O1 = 0 (cid:219) ố ớ - Go.sina ể .( h’go + rbxcosa ) - Gocosa .( ao - rbxsina ) = 0. Z2’.Lcosa

(

a

sin

)

cos

o

r bx

LZ '.2

a

cos

r bx

a

G o G

cos sin

o

- - - (4.1) (cid:219) h’go =

Trong đó:

ng tâm tr c bánh xe sau đ n tr ng tâm không t + h’go : Kho ng cách t ả đ ừ ườ ụ ế ọ ả i

c a xe theo ph ủ ươ ng tr c z. ụ

ng tác d ng lên bánh xe sau khi đ t xe trên m t nghiêng, + Z2’: Ph n l c đ ả ự ườ ụ ặ ở ặ

Z’2 = 186 [ KG].

+ L: Chi u dài c s c a xe, L = 1800 (mm). ơ ở ủ ề

o = 293 (KG).

ng không t i c a xe, G + Go : Tr ng l ọ ượ ả ủ

+ rbx : Bán kính bánh xe, rbx = 210 (mm).

T hình (4.1) ta có : ừ

17 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

H o ) L

a = arcsin( (4.2)

o = 340 (mm)

Trong đó Ho : Đ cao c a m t nghiêng, H ủ ặ ộ

340 1800

Thay s vào (4.20 ta đ = arcsin( )= 10,89o. ố ượ a c:

c: Thay các giá tr vào (4.1) ta đ ị ượ

186

.

1800

.

cos

89,10

1044

37,

210

sin.

)89,10

293

cos

210

.

cos

89,10

. 293

.(89,10 89,10

sin.

- - - h’go =

(cid:222) h’go = 511 (mm).

go = h’go+ rbx

To đ tr ng tâm xe theo chi u cao khi không t i: h ạ ộ ọ ề ả

Hay hgo = 511 + 210 = 721 (mm).

4.2. XÁC Đ NH CÁC TO Đ TR NG TÂM KHI XE Đ Y T I. Ạ Ộ Ọ Ầ Ả Ị

4.2.1.Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u d c. ạ ộ ọ ề ọ ị

Đ xác đ nh đ c to đ tr ng tâm c a xe theo chi u d c ta kh o sát các l c tác ể ị ượ ạ ộ ọ ự ủ ề ả ọ

ng ngang. d ng lên xe khi nó đ ng yên trên đ ụ ứ ườ

18 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Ga

O2

Z1

O1

Z2

b

a

L

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

.

Hình 4.2. S đ các l c tác d ng lên xe đ ng yên trên đ ng ngang. ơ ồ ự ụ ứ ườ

Các l c tác d ng lên xe trong tr ng h p này bao g m. ự ụ ườ ồ ợ

ng toàn b c a xe, Ga = 593( KG). + Ga: Tr ng l ọ ượ ộ ủ

1 = 118 (KG).

ng tác d ng lên bánh xe tr c, Z + Z1: Ph n l c th ng góc t ả ự ẳ đ ừ ườ ụ ướ

2 = 475 (KG).

ng tác d ng lên các bánh xe sau, Z + Z2: Ph n l c th ng góc t ả ự ẳ đ ừ ườ ụ

T s đ phân tích l c nh hình 4.2, vi t ph ng trình ph ừ ơ ồ ự ư ế ươ ươ ằ ng trình cân b ng

mô men đ i v i đi m O1 , O2 ta đ c: ố ớ ể ượ

Ga.a - Z2.L = 0 (4.3)

Ga.b - Z1.L = 0 (4.4)

Trong đó:

+ L: Chi u dài c s c a xe, L = 1800 (mm). ơ ở ủ ề

+ a, b: To đ tr ng tâm theo chi u d c khi xe đ y t i. ạ ộ ọ ề ọ ầ ả

a

L

b

L

T hai ph ng trình (4.3) và (4.4) suy ra: ừ ươ

Z .2= G

Z .1= G

a

a

; (4.5)

1, Z2, Ga , L vào các công th c (4.5 ) ta tính đ

c: Thay các giá tr Zị ứ ượ

19 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

475

1800

=

=a

1441

82,

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

. 593

118

1800

=

=b

18,358

(mm).

. 593

(mm).

GT

Go

T g h

o g h

O2

O1

4.2.2. Xác đ nh to đ tr ng tâm xe theo chi u cao. ạ ộ ọ ề ị

Hình 4.3. S đ xác đ nh to đ tr ng tâm theo chi u cao. ạ ộ ọ ơ ồ ề ị

Đ xác đ nh đ c to đ tr ng tâm theo chi u cao khi xe đ y t ể ị ượ ạ ộ ọ ầ ả ề i ta xác đ nh trên ị

n

ng. c s cân b ng chi u cao kh i tâm các thành ph n tr ng l ố ơ ở ề ầ ằ ọ ượ

. mh i i

== 1 i

h

(cid:229) (4.5)

m i

(cid:229)

ng th i. Trong đó: mi : Kh i l ố ượ ứ

ng th i. hi : To đ tr ng tâm theo chi u cao c a kh i l ạ ộ ọ ố ượ ủ ề ứ

. hG o

gT

Áp d ng cho xe thi t k , ta có: ụ ế ế

+ . hG T go + GG T

o

(4.6) hg =

Trong đó :

o = 293 (KG).

ng xe không t i, G + Go: Tr ng l ọ ượ ả

go = 721 (mm).

+ hg0 : To đ tr ng tâm khi xe không t ạ ộ ọ ả i theo chi u cao, h ề

T = 300 (KG).

ng t i, G + GT : Tr ng l ọ ượ ả

+ hgT : To đ tr ng tâm thùng rác đã tính đ n bi n d ng h th ng treo. ạ ộ ọ ế ạ ệ ố ế

hgT = 800 (mm).

20 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

293

800

Thay các thông s đã bi c: ố ế t vào công th c (4.6) ta đ ứ ượ

+ +

. 721 293

300 . 300

= 761 (mm). hg=

5. THI T K H TH NG PHANH. Ế Ệ Ố Ế

5.1. LÝ THUY T CHUNG V H TH NG PHANH. Ề Ệ Ố Ế

5.1.1. Công d ng.ụ

H th ng phanh dùng đ : ệ ố ể

- Gi m t c đ c a ôtô, máy kéo cho đ n khi d ng h n ho c đ n m t t c đ nào ộ ố ộ ủ ừ ế ế ặ ẵ ả ộ ố

đó theo yêu c u. ầ

- Ngoài ra, h th ng phanh còn có nhi m v gi i ch trên các ệ ố ụ ữ ệ cho ôtô đ ng yên t ứ ạ ỗ

m t d c nghiêng hay trên m t n m ngang. ặ ằ ặ ố

Do v y, h th ng phanh là m t h th ng đ c bi t quan tr ng: ộ ệ ố ệ ố ặ ậ ệ ọ

- Nó đ m b o cho xe chuy n đ ng an toàn ể ả ả ộ ở ọ m i ch đ làm vi c. ế ộ ệ

ể - Nh đó m i có th phát huy h t kh năng đ ng l c, nâng cao t c đ chuy n ự ể ế ả ớ ờ ố ộ ộ

đ ng trung bình và năng su t v n chuy n c a xe. ộ ể ủ ấ ậ

5.1.2. Phân tích yêu c u.ầ

H th ng phanh là m t h th ng an toàn c a xe nên đ đ m nh n đ c vai trò ộ ệ ố ệ ố ể ả ậ ượ ủ

này khi thi ế ế ữ t k cũng nh khi làm vi c h th ng phanh c n ph i đ m b o nh ng ệ ệ ố ả ả ư ầ ả

yêu c u sau: ầ

- Làm vi c b n v ng, tin c y: Đ đ t đ c đi u này h th ng phanh c a ôtô bao ệ ề ữ ể ạ ượ ậ ệ ố ủ ề

gi cũng có t i thi u ba lo i phanh đó là: Phanh làm vi c (phanh chính), phanh d ờ ố ệ ể ạ ự

tr và phanh d ng, ngoài ra đ i v i các ôtô có t ố ớ ữ ừ ả ọ ệ i tr ng l n ho c ôtô hay làm vi c ặ ớ

các vùng đ i núi th ở ồ ườ ầ ng xuyên ph i xu ng d c dài còn có lo i phanh ch m d n ả ạ ậ ố ố

dùng đ phanh liên t c, gi cho t c đ ôtô máy kéo không v ụ ể ữ ộ ố ượ t quá t c đ cho ố ộ

phép ho c đ gi m d n t c đ c a ôtô nh m tránh cho h th ng phanh chính làm ầ ố ộ ủ ặ ể ả ệ ố ằ

vi c quá nhi u gây mòn nhanh má phanh và sinh ra nhi t đ cao. ệ ề ệ ộ

Các lo i phanh trên có th có cùng các b ph n chung và kiêm nhi m nhi m v ể ệ ệ ậ ạ ộ ụ

ể c a nhau nh ng đ đ m b o an toàn chúng ph i có ít nh t hai b ph n đi u khi n ủ ể ả ư ề ấ ậ ả ả ộ

và d n đ ng đ c l p, ngoài ra đ tăng thêm đ tin c y h th ng phanh chính còn ệ ố ộ ậ ể ậ ẫ ộ ộ

21 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

đ c phân thành các dòng đ c l p đ n u có m t dòng nào h ng thì các dòng còn ượ ộ ậ ể ế ỏ ộ

i v n có th làm vi c bình th ng. l ạ ẫ ể ệ ườ

Đ i v i xe thi t k thì ít nh t ph i có hai lo i phanh đó là phanh chính và phanh ố ớ ế ế ả ạ ấ

d ng.ừ

- Trong tr ườ ng h p nguy hi m phanh đ t ng t yêu c u h th ng phanh ph i có ộ ệ ố ể ả ầ ợ ộ

hi u qu cao ( quãng đ ệ ả ườ ậ ng phanh ng n nh t t c là ph i đ m bão gia t c ch m ả ả ấ ứ ắ ố

d n khi phanh là c c đ i). ầ ự ạ

- Trong nh ng tr ữ ườ ng h p khác phanh ph i êm d u đ đ m b o ti n nghi và an ị ể ả ệ ả ả ợ

toàn cho ng i lái. Khi phanh đ t ng t s r t nguy hi m vì lúc đó quán tính xe quá ườ ộ ẽ ấ ể ộ

ng cho ng i, h h ng hàng hoá cũng nh m t tính n đ nh l n có th gây b th ể ớ ị ươ ườ ư ấ ư ỏ ổ ị

và đi u khi n xe. ề ể

Đ phanh đ c êm d u và đ ng i lái c m giác đi u khi n đ c đúng c ể ượ ể ị ườ ể ề ả ượ ườ ng

gi a l c tác l đ phanh, d n đ ng phanh ph i có c c u đ m b o quan h t ả ộ ơ ấ ệ ỷ ệ ữ ự ả ả ẫ ộ

các bánh xe, chính vì d ng lên bàn đ p hay đòn đi u khi n v i l c phanh t o ra ề ụ ớ ự ể ạ ạ ở

đi u này trong các lo i d n đ ng thu l c có tr l c hay d n đ ng khí nén đ u có ạ ẫ ợ ự ỷ ự ề ề ẫ ộ ộ

đ m b o quan h này. Đ ng th i đ đ t đ l c c u t ơ ấ ỷ ệ ả ờ ể ạ ượ ệ ả ồ ả c yêu c u trên ph i ầ

không đ c có hi n t ng t t khi phanh. ượ ệ ượ xi ự ế

- Gi cho xe đ ng yên khi c n thi t trong th i gian không h n ch : Có phanh ữ ứ ầ ế ế ạ ờ

tay( phanh d ng). ừ

ậ ầ - Đ m b o tính n đ nh và đi u khi n c a ôtô máy kéo khi phanh: Mu n v y c n ể ủ ề ả ả ổ ố ị

ph i phân b l c phanh ra các bánh xe ph i h p lý, c th ph i đ m b o m t s ụ ể ả ả ả ợ ố ự ộ ố ả ả

yêu c u chính nh sau: ư ầ

+ Không có hi n t t các bánh xe khi phanh vì: N u các ệ ượ ng khoá c ng hay tr ứ ượ ế

bánh tr c b tr t s làm cho ô tô b tr t ngang, còn n u m t bánh xe sau b ướ ị ượ ẽ ị ượ ế ộ ị

tr t có th làm cho ô tô, máy kéo m t tính đi u khi n, quay đ u xe. Ngoài ra khi ượ ề ể ể ầ ấ

các bánh xe b tr t còn gây ra mòn l p, gi m hi u qu phanh. ị ượ ệ ả ả ố

+ L c phanh trên các bánh xe ph i và trái trên cùng m t c u ph i không đ c sai ộ ầ ự ả ả ượ

ề l ch quá ph m vi cho phép. Vì n u có sai l ch quá l n s làm cho xe m t tính đi u ệ ớ ẽ ệ ế ấ ạ

khi n.ể

22 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ Không có hi n t ng t phanh khi bánh xe d ch chuy n th ng đ ng và khi quay ệ ượ ự ứ ể ẳ ị

vòng.

+ H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh ph i cao đ c c u phanh đ ố ể ơ ấ ệ ố ữ ả ượ c

nh g n, đ ng th i ph i n đ nh trong m i đi u ki n s d ng đ hi u qu phanh ọ ệ ử ụ ể ệ ỏ ọ ả ổ ề ả ồ ờ ị

đ c đ m b o. ượ ả ả

+ Khi phanh do toàn b đ ng năng c a ô tô khi phanh s bi n thành nhi t năng do ẽ ế ộ ộ ủ ệ

t. đó h th ng phanh ph i có kh năng thoát nhi ả ệ ố ả t t ệ ố

+ Đ gi m lao đ ng cho ng t tác d ng lên bàn đ p hay tay ể ả ộ ườ i lái l c c n thi ự ầ ế ụ ạ

phanh ph i nh , đ ng th i đ đi u khi n đ c thu n ti n hành trình t ờ ể ề ỏ ồ ể ả ượ ệ ậ ươ ứ ng ng

c a bàn đ p ph i n m trong m t ph m vi cho phép. ủ ả ằ ạ ạ ộ

5.1.3. Phân lo i s b . ạ ơ ộ

- Theo v trí b trí c c u phanh, chia ra : Phanh bánh xe và phanh truy n l c. ề ự ơ ấ ố ị

- Theo ph n t ma sát, chia ra : Phanh đĩa, phanh gu c, phanh dãi. ầ ử ố

Đ i v i lo i phanh tr ng gu c ố ố ớ ạ ố

+ Theo lo i c c u ép chia ra: Ép b ng xi lanh thu l c; ép b ng cam; ép b ng ạ ơ ấ ỷ ự ằ ằ ằ

chêm.

+ Theo s l ng c c u ép, chia ra: Lo i m t c c u ép; Lo i hai c c u ép. ố ượ ộ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ạ ạ

+ Theo s b c t do c a gu c phanh, chia ra : Lo i gu c m t b c, hai b c t ố ậ ự ộ ậ ậ ự do. ủ ạ ố ố

Phanh đĩa thì có các lo i: kín, h , m t đĩa, nhi u đĩa, lo i v quay, đĩa quay, vòng ạ ỏ ề ạ ở ộ

ma sát quay. Đĩa có th là đĩa đ c, đĩa có x rãnh thông gió, đĩa có m t l p kim ộ ớ ể ẻ ặ

lo i hay ghép hai kim lo i khác nhau. ạ ạ

- Theo d n đ ng phanh, chia ra : ẫ ộ

+ D n đ ng c khí: Th ng ch dùng cho phanh d ng vì hi u su t th p, và khó ẫ ộ ơ ườ ừ ệ ấ ấ ỉ

ng s đ m b o phanh đ ng th i gi a các bánh xe. Các lo i xe g n máy thông th ả ữ ắ ạ ả ồ ờ ườ ử

d ng lo i này. ạ ụ

+ D n đ ng đi n: Ch dùng cho đoàn xe kéo r moóc dài. ệ ẫ ộ ơ ỉ

+ D n đ ng thu l c: Th ng đ c s d ng r ng rãi, đ i v i xe g n máy ỷ ự ẫ ộ ườ ượ ố ớ ử ụ ắ ộ

th ng s d ng cho phanh tr c. ườ ử ụ ướ

+ D n đ ng khí nén: Cũng đ t là ôtô t i v a và l n. ẫ ộ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi, đ c bi ộ ặ ệ ả ừ ớ

23 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Ga

Pw

g h

hw

Pp2

Pf2 Pp2

Pf2

O2

O1

Z2

Z1

b

a

L

5.2. TÍNH MÔ MEN PHANH C N SINH RA CÁC C C U PHANH. Ầ Ở Ơ Ấ

Hình 5.1. S đ l c tác d ng lên xe khi phanh. ơ ồ ự ụ

Khi phanh s có các l c sau tác d ng lên xe: ự ụ ẽ

a = 593 (KG).

i tr ng tâm, G + Ga: Tr ng l ọ ượ ng toàn b c a xe đ t t ộ ủ ặ ạ ọ

bánh xe tr c. + Pf1: L c c n lăn ự ả ở ướ

các bánh xe sau. + Pf2: L c c n lăn ự ả ở

ng tác d ng lên các bánh xe tr c và + Z1, Z2: Ph n l c th ng góc t ả ự ẳ m t đ ừ ặ ườ ụ ướ

sau.

bánh xe tr c và các bánh xe sau, các l c này đ t t + Pp1 ,Pp2: L c phanh ự ở ướ ặ ạ i ự

đi m ti p xúc gi a bánh xe v i m t đ ng và ng ặ ườ ữ ể ế ớ ượ ể c chi u v i chi u chuy n ề ề ớ

đ ng c a xe. ủ ộ

+ Pw : L c c n không khí. ự ả

+ Pj: L c quán tính sinh ra do khi phanh s có gia t c ch m d n, đ t t ặ ạ ọ i tr ng ự ẽ ầ ậ ố

tâm và cùng chi u chuy n đ ng v i xe. ể ộ ề ớ

+ a, b, hg: Là to đ tr ng tâm c a xe. ạ ộ ọ ủ

+ L: Chi u dài c s c a xe. ơ ở ủ ề

ấ Khi phanh v n t c c a xe gi m nhanh nên l c c n không khí cũng gi m r t ự ả ậ ố ủ ả ả

p1 và Pp2,

nhanh, m t khác các thành ph n l c c n lăn cũng r t nh so v i các l c P ầ ự ả ự ấ ặ ớ ỏ

do v y có th b qua các thành ph n l c P ầ ự w , Pf1 và Pf2 này. ể ỏ ậ

24 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

=

.

j

P j

p

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

G a g

Thành ph n l c quán tính đ c xác đ nh theo bi u th c sau: (5.1) ầ ự ượ ứ ể ị

Trong đó:

+ jp: Gia t c ch m d n khi phanh. ậ ầ ố

2).

ng (g = 9,81 m/s + g: Gia t c tr ng tr ố ọ ườ

1, Z2 :

 Xác đ nh Z ị

1 ta đ

jP hg - a.

aG = 0

2Z .L+

Vi t ph ng trình cân b ng mô men đ i v i O ế ươ ố ớ ằ c:ượ

. hPGa .

j

g

a

2Z =

L

- Suy ra: (5.2)

1 + Z2 = Ga

M t khác: Z ặ

. hPGa .

j

g

a

L

+ HPGb .

.

a

j

g

- . (cid:222) Z1 = Ga - Z2 = Ga -

1Z =

L

Và v i a + b = L ta tính đ c: (5.3) ớ ượ

1, Z2 ta ph i tính j

p.

Mu n xác đ nh đ c Z ố ị ượ ả

Nh ta đã bi t, đ t n d ng h t tr ng l ư ế ế ọ ể ậ ụ ượ ấ ng bám c a xe thì l c phanh l n nh t ự ủ ớ

pmax = G.j

ph i b ng l c bám, t c là P . ( Pj = G.j ả ằ ứ ự ệ : L c bám). S phanh có hi u ự ự

P p 1

1

1

=

=

các bánh xe t l thu n v i các ph n l c pháp qu nh t là khi l c phanh sinh ra ự ả ấ ở ỉ ệ ả ự ậ ớ

j j

Z . Z .

Z Z

P p

2

2

2

tuy n t m t đ ng tác d ng lên bánh xe, t c là : (5.4) ế ừ ặ ườ ứ ụ

Trong đó j là h s bám gi a bánh xe v i m t đ ng. Khi tính toán đ cho c ệ ố ặ ườ ữ ớ ể ơ

c u phanh có kh năng sinh ra m t mô men c c đ i luôn luôn l n h n ho c t ấ ặ ố i ự ạ ả ớ ộ ơ

thi u b ng momen xác đ nh theo đi u ki n bám, ta l y giá tr t i đa. Tuy nhiên khi ị ố ề ệ ể ấ ằ ị

ch n ọ j l n v y thì mô men c n sinh ra ph i l n và do v y c c u phanh ph i có ả ớ ơ ấ ậ ầ ậ ả ớ

p = 0,85. j

pmax .

kích th c l n h n đ đ m b o sinh ra đ c mô men này. Đ i v i lo i xe t i thì ướ ớ ể ả ả ơ ượ ố ớ ạ ả

khi tính toán l y ấ j

j 0,85) = 0,6375‚ 0,725. Theo [1] ta có: p = 0,85(0,75 ‚

25 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

= 0,64. Ch n ọ j

Vi t ph ng trình cân b ng l c đ i v i ph ng song song v i m t đ ng ta ế ươ ố ớ ự ằ ươ ặ ườ ớ

đ c:ượ

.

j

Pj = Pp1 + Pp2.

p

G a g

(cid:219) = j Z1 +j Z2 = G. j

(cid:219) .g (5.5) jp = j

Thay (5.5) vào (5.1) ta có :

(5.6) Pj = Ga. j

=

j+

Z

.(

b

h .

)

Thay (5.6) vào (5.2) và (5.3) và bi n đ i ta đ c: ế ổ ượ

1

g

G a L

=

j

(5.7)

Z

.(

a

h .

)

2

g

G a L

- (5.8)

Trong đó:

+ a,b: To đ tr ng tâm xe theo chi u d c, a = 1441,82 (mm) , b= 58,18( mm). ạ ộ ọ ề ọ

g= 761 (mm

+ hg : To đ tr ng tâm xe theo chi u cao, h ạ ộ ọ ề

ề ơ ở ủ

j + L: Chi u dài c s c a xe, L = 1800 (mm). + j : H s bám gi a bánh xe v i m t đ ng, = 0,64. ặ ườ ệ ố ữ ớ

+

=Z

18,358(

.64,0

)761

1

593 1800

Thay s vào công th c (5.7) và (5.8) ta tính đ c: ứ ố ượ

= 278,4 (KG).

=Z

( 1441

82,

.64,0

)761

2

593 1800

-

= 314,6 (KG).

 Tính mô men phanh c n sinh ra các c c u phanh. ầ ở ơ ấ

c ch có m t c c u phanh nên l c phanh c n sinh ra c c u phanh Do c u tr ầ ướ ộ ơ ấ ự ầ ỉ ở ơ ấ

pt = j

tr c là: P .Z1 ướ

26 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

(cid:222) Ppt= 0,64.2784= 1782 (N).

Mô men phanh c n sinh ra c c u phanh tr c là: ầ ở ơ ấ ướ

Mpt = Ppt.rbx

bx = 210 (mm).

210

1782

c, r V i rớ bx là bán kính làm vi c c a bánh xe tr ệ ủ ướ

. 1000

(cid:222) = 374,23 (N.m). Mpt =

2

=

Vì c u sau có hai c c u phanh nên l c phanh c n sinh ra m i c c u phanh ơ ấ ự ầ ầ ở ỗ ơ ấ

P ps

Zj . 2

sau là: .

.64,0 3146 2

(cid:222) = 1006,6 (N). Pps =

Mô men phanh c n sinh ra m i c c u phanh sau là: ầ ở ỗ ơ ấ

bx = 210 (mm).

Mps = Pps.rbx .

1006

210

V i rớ bx là bán kính làm vi c c a bánh xe sau, r ệ ủ

.6, 1000

(cid:222) = 211,38 (N.m). Mps =

5.3. PHÂN TÍCH, CH N LO I D N Đ NG PHANH VÀ C C U PHANH. Ạ Ẫ Ơ Ấ Ọ Ộ

5.3.1. Ch n lo i d n đ ng phanh. ạ ẫ ộ ọ

Trên ôtô - máy kéo nói chung có th g p các lo i d n đ ng phanh sau: c khí, ạ ẫ ể ặ ộ ơ

th y l c, đi n và khí nén. Trong các lo i d n đ ng trên thì d n đ ng c khí ủ ự ạ ẫ ệ ẫ ơ ộ ộ

th ườ ờ ng ch dùng cho phanh d ng vì hi u qu phanh th p và khó phanh đ ng th i ừ ệ ả ấ ồ ỉ

các bánh xe b i vì không th nào đ m b o ch t o chính xác các nhánh d n đ ng, ả ế ạ ể ả ẫ ở ộ

ở đ ng th i sau m t th i gian làm vi c các khâu kh p mòn không gi ng nhau, b i ồ ệ ộ ờ ờ ớ ố

th th i gian đ kh c ph c các khe h cũng s khác nhau. Trên các đoàn xe kéo ế ờ ụ ẽ ể ắ ở

ộ moóc ta có th g p lo i d n đ ng đi n vì đoàn xe khá dài nên ph i dùng d n đ ng ạ ẫ ể ặ ệ ả ẫ ộ

c đ ng th i các bánh xe. Đ i v i ôtô đi n đ th i gian d n đ ng th p, phanh đ ẫ ể ờ ệ ấ ộ ượ ố ớ ồ ờ

th ng dùng nh t là d n đ ng thu l c và khí nén, d n đ ng thu l c đ c dùng ườ ỷ ự ượ ỷ ự ẫ ấ ẫ ộ ộ

i c trung bình và nh , xe du l ch; d n đ ng khí nén ch r ng rãi trên các ô tô t ộ ả ỡ ẫ ộ ỏ ị ủ

y u dùng trên xe t ế ả ặ i n ng, xe kéo r moóc; đ i v i các lo i xe motor hi n nay ố ớ ệ ạ ơ

27 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

th ng s d ng d n đ ng phanh thu l c và c khí, trong đó d n đ ng phanh thu ườ ử ụ ỷ ự ẫ ẫ ộ ơ ộ ỷ

c là ch y u. l c s d ng cho bánh tr ự ử ụ ướ ủ ế

Đ ch n lo i d n đ ng thích h p, tr c h t ta so sánh u nh ể ọ ạ ẫ ộ ợ ướ ế ư ượ ủ ừ ạ c c a t ng lo i,

đ i v i xe thi ố ớ ế ế t k có th s d ng d n đ ng thu l c ho c c khí. ộ ể ử ụ ặ ơ ỷ ự ẫ

 D n đ ng thu l c : ẫ ộ ỷ ự

- u đi m: Ư ể

+ Đ nh y l n, th i gian ch m tác d ng nh vì ch t l ng không ch u nén. ụ ạ ớ ấ ỏ ậ ờ ộ ỏ ị

+ Luôn luôn đ m b o phanh đ ng th i các bánh xe vì áp su t trong d n đ ng ch ấ ẫ ả ả ồ ộ ờ ỉ

b t đ u tăng khi t ắ ầ ố

9,08,0 ‚

t c các má phanh ép sát vào tr ng phanh. ấ ả =h + Hi u su t cao: . ệ ấ

c kh i l + K t c u đ n gi n, kích th ơ ế ấ ả ướ ố ượ ng và giá thành nh . ỏ

- Nh ượ c đi m: ể

+ Yêu c u đ kín khít cao. ộ ầ

+ Hi u su t gi m nhi u nhi t đ cao. ề ở ệ ấ ả ệ ộ

 D n đ ng c khí: ẫ ộ ơ

- u đi m: K t c u đ n gi n, giá thành th p. ơ Ư ể ế ấ ấ ả

- Nh ượ c đi m: ể

+ Hi u qu phanh th p và khó đ m b o phanh đ ng th i các bánh xe do các khe ệ ả ả ả ấ ồ ờ

h khó đi u ch nh đ u nhau, đ mòn cũng khác nhau, không có c c u t ở ơ ấ ự ề đi u ề ề ộ ỉ

ch nh l c phanh . ự ỉ

+ Tu i th th p, l c đi u khi n l n, không ti n nghi. ọ ấ ự ể ớ ệ ề ổ

Qua phân tích trên ta th y d n đ ng thu l c có k t c u g n nh , hi u qu phanh ỷ ự ế ấ ệ ẹ ả ẫ ấ ọ ộ

cao, m t khác nh ng nh c đi m c a d n đ ng thu l c có th kh c ph c đ ữ ặ ượ ủ ẫ ụ ượ c ỷ ự ể ể ắ ộ

nên không nh h ả ưở ng l n đ tin c y c a d n đ ng. Ta ch n d n đ ng phanh ộ ủ ẫ ậ ẫ ớ ộ ộ ọ

chính là d n đ ng thu l c. ộ ư ỷ ự C c u phanh d ng s d ng c c u phanh sau nh ng ử ụ ơ ấ ơ ấ ừ ẫ

đ ượ ẫ c d n đ ng b ng c khí( cáp). ằ ộ ơ

5.3.2.Ch n lo i c c u phanh. ạ ơ ấ ọ

Trong h th ng phanh c c u phanh là b ph n tr c ti p t o ra l c c n và làm ự ả ế ạ ệ ố ơ ấ ự ậ ộ

vi c theo nguyên lý ma sát, vì th k t c u c a nó bao gi ế ế ấ ủ ệ ờ ậ cũng có hai b ph n ộ

28 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

chính là: các ph n t ma sát và c c u ép. Trong đó ph n t ma sát có th có các ầ ử ơ ấ ầ ử ể

d ng nh : tr ng gu c, đĩa hay dãi. Lo i dãi ch dùng trên máy kéo, còn lo i đĩa ạ ạ ư ố ạ ố ỉ

th ng dùng trên c c u phanh c u tr ườ ơ ấ ở ầ ướ ạ c xe du l ch, xe máy, tuy nhiên các lo i ị

xe du l ch hi n đ i th ng s d ng phanh điã cho c phanh tr c và phanh sau, ệ ạ ị ườ ử ụ ả ướ

m t s xe t i s d ng phanh đĩa cho c u tr c. Lo i tr ng gu c đ c dùng ph ộ ố ả ử ụ ầ ướ ạ ố ố ượ ổ

bi n trên các lo i xe t i và các xe du l ch tr c đây. ế ạ ả ị ướ

Xe thi t k s d ng d n đ ng phanh thu l c nên c c u phanh tr ế ế ử ụ ơ ấ ỷ ự ẫ ộ ướ ọ c ta ch n

phanh đĩa, c u sau ch n lo i phanh tr ng gu c có c c u ép b ng xi lanh thu l c. ơ ấ ỷ ự ằ ạ ầ ọ ố ố

C c u phanh tr ng gu c có nhi u s đ k t n i các ph n t c a c c u phanh. ề ơ ồ ế ố ơ ấ ầ ử ủ ơ ấ ố ố

Đ đánh giá so sánh các s đ khác nhau ng ơ ồ ể ườ ư i ta dùng 3 ch tiêu riêng đ c tr ng ặ ỉ

cho c c u phanh là: tính thu n ngh ch, tính cân b ng và h s hi u qu , d a trên ệ ố ệ ả ự ơ ấ ằ ậ ị

P

P

P

P

P

P

P

ba ch tiêu này ta s ch n s đ k t n i phù h p v i xe thi ẽ ọ ơ ồ ế ố ớ ợ ỉ t k . ế ế

a

P b c

ơ ấ ụ ẫ ộ Hình 5.2.Các c c u phanh thông d ng cho d n đ ng thu l c. ỷ ự -Trên hình 5.2c là c c u ép b ng hai xilanh th y l c, gu c m t b c t ộ ậ ự ủ ự ơ ấ ằ ố ệ do. Hi u

qu phanh theo chi u ti n s cao h n so v i lo i bình th ng 3a, không có tính ế ẽ ề ạ ả ớ ơ ườ

thu n ngh ch, th ng đ c s d ng c u tr ậ ị ườ ượ ử ụ ở ầ ướ ủ ạ c c a ôtô du l ch khi mà c n đ t ầ ị

hi u qu phanh l n v i kích th c kh i l ớ ớ ệ ả ướ ố ượ ng nh . ỏ

ố -Hình 5.2b là c c u hoàn thi n nh t v i c c u ép là 2 xilanh th y l c, gu c ấ ớ ơ ấ ủ ự ơ ấ ệ

phanh có hai b c t do( lo i b i). Lo i c c u này v a có tính thu n ngh ch v a có ậ ự ạ ơ ấ ạ ơ ừ ừ ậ ị

hq = (1,6÷ 1,8) l n so v i s đ 3a trên

tính cân b ng, hi u qu phanh cao nh t: K ệ ấ ằ ả ớ ơ ồ ầ

29 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ng áp d ng cho xe du c hai chi u, tuy v y k t c u cũng ph c t p nh t nên th ả ứ ạ ế ấ ề ấ ậ ườ ụ

lich hi n đ i. ệ ạ

-S đ trên hình 5.2a dùng c c u ép thu l c, m t b c t ộ ậ ự ơ ồ ơ ấ ỷ ự ậ do. Đây là lo i thu n ạ

ngh ch nh ng không cân b ng do có hi n t ng t t, đ ng th i mô men phanh ệ ượ ư ằ ị si ự ế ờ ồ

c sinh ra l n h n momen phanh do gu c sau t o ra làm cho má phanh do gu c tr ố ướ ạ ớ ơ ố

mòn không đ u. Đ kh c ph c hi n t ể ệ ượ ụ ề ắ ố ng này thì làm má phanh c a gu c ủ

tr c( t t) dài h n má c a gu c phanh sau( t ướ si ự ế ủ ơ ố ự tách). Lo i này th ạ ườ ử ụ ng s d ng

trên ôtô t i c nh và v a ho c các bánh sau ôtô du l ch. Các lo i xe g n máy ả ỡ ặ ở ừ ỏ ắ ạ ị

th ng s d ng c c u phanh m t b c t ườ ộ ậ ự ử ụ ơ ấ ẫ do ép b ng cam, tuy nhiên khi d n ằ

đ ng b ng thu l c thì c c u ép là xi lanh thu l c. ơ ấ ộ ỷ ự ỷ ự ằ

ộ Qua phân tích trên ta ch n c c u phanh cho c u sau có s đ nh hình a: M t ơ ồ ơ ấ ư ầ ọ

do, dùng c c u ép thu l c. b c t ậ ự ơ ấ ỷ ự

c, mô men phanh yêu c u c a xe thi t k l n h n so v i xe máy Đ i v i c u tr ố ớ ầ ướ ầ ủ ế ế ớ ớ ơ

thông th ng n u s d ng phanh tr ng gu c r t khó đ t đ c mô men phanh yêu ườ ế ử ụ ố ấ ạ ượ ố

c u, ngoài ra d n đ ng phanh là thu l c nên ta ch n c c u phanh là phanh đĩa. ầ ọ ơ ấ ỷ ự ẫ ộ

C c u phanh đĩa có các s đ sau: ơ ồ ơ ấ

Hình 5.3a. S đ phanh đĩa lo i má k p tuỳ đ ng- xi ơ ồ ẹ ạ ộ

lanh b trí trên má k p ẹ ố

1. Má k p, 2. Piston, 3. Ch t d n h ng, 4. Đĩa phanh, ố ẫ ướ ẹ

5. Má phanh

30 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

5

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Hình 5.3c. S đ k t c u phanh đĩa ơ ồ ế ấ Hình 5.3b. S đ k t c u phanh đĩa ơ ồ ế ấ

lo i má k p tuỳ đ ng- xi lanh c ẹ ạ ộ ố lo i má k p c đ nh ẹ ố ị ạ

đ nhị 1. Má phanh, 2. Má k p, 3. Piston, ẹ

ườ 1. Đĩa phanh, 2. Má k p, 3. Đ ng ẹ

Đ i v i phanh tr c c a xe thi t k ta ch n c c u phanh lo i má k p tuỳ đ ng- ố ớ ướ ủ ọ ơ ấ d u, 4. Piston, 5. Thân xi lanh, ầ ạ ế ế ẹ ộ

xi lanh b trí trên má k p nh c c u phanh c a xe g n máy thông th ng. ư ơ ấ ủ ẹ ắ ố ườ

 Phanh đĩa so v i phanh gu c có các u đi m sau : ư ớ ố ể

- Có th tăng di n tích ma sát c a má phanh nhi u h n, do v y gi m đ c áp ủ ề ệ ể ậ ả ơ ượ

su t trên b m t ma sát c a má phanh. ề ặ ủ ấ

ả - Áp su t phanh b đ u trên má phanh do đó má phanh mòn đ u h n và ít ph i ố ề ề ấ ơ

đi u ch nh h n. ỉ ề ơ

- B m t làm mát l n và đi u ki n làm mát t t h n( nh t là phanh đĩa lo i đĩa ề ặ ệ ề ớ ố ơ ấ ạ

quay nh trên hình v ). ư ẽ

- Các chi ti i h n. t ế ở ạ tr ng thái bi n d ng thu n l ế ậ ợ ơ Ở ạ ế phanh đĩa, đĩa phanh bi n

phanh gu c tr ng phanh bi n d ng theo chi u h d ng theo chi u tr c, còn ề ạ ụ ở ề ế ạ ố ố ướ ng

kính làm cho tr ng phanh b méo, nh h ng đ n khe h gi a các b m t ma sát ả ố ị ưở ở ữ ề ặ ế

c a má phanh và tr ng phanh. ủ ố

ề ủ - Khe h nh nên gi m th i gian tác d ng phanh và cho phép tăng t s truy n c a ỉ ố ụ ả ở ỏ ờ

d n đ ng phanh. ẫ ộ

- D đ m b o mô men phanh nh nhau khi xe ti n ho c lùi. ễ ả ư ế ặ ả

- Kích th c cũng nh kh i l ng c c u phanh nh h n so v i c c u phanh ướ ố ượ ư ớ ơ ấ ỏ ơ ơ ấ

gu c n u có cùng mô men phanh. ố ế

31 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

4

4

1

5

5

3

6

6

8

2

7

7

1

 Các ph ng án ch n c c u phanh sau. ươ ọ ơ ấ

(a) (b)

Hình 5.4. Các ph ng án l p pu ly v i may ươ ắ ớ ơ sau và b trí c c u phanh sau. ơ ấ ố

1. Bánh xe ch đ ng , 2. Bu lông liên k t tr ng phanh và pu ly, 3. Bu lông liên ế ố ủ ộ

tr c bánh xe k t bánh xe và pu ly, 4. pu ly, 5. C c u phanh sau, 6. C m ế ơ ấ ụ ổ ụ

sau, 7. D m c u sau, 8. Bu lông liên k t bánh xe, tr ng phanh và pu ly. ế ầ ầ ố

Ph ng án 1: ( Hình 5.4a). ươ

Tr c bánh xe sau và mâm phanh b t c đ nh v i d m c u. Vành bánh xe, pu ly ắ ố ị ớ ầ ụ ầ

và tr ng phanh b t ch t và cùng chuy n đ ng v i nhau. ể ặ ắ ố ộ ớ

Ph ng án 2: ( Hình 5.4b). ươ

Tr c bánh xe cùng v i tr ng phanh, may ớ ố ụ ơ bánh xe quay trong g i đ . ố ỡ

ng án1 thì ph ng án này ph c t p h n, nhi u m t l p ghép h n nên So v i ớ ph ươ ươ ứ ạ ặ ắ ề ơ ơ

t k thêm chi ti t ( g i đ tr c), nhi u chi ti ch t o ph c t p, ph i thi ứ ạ ế ạ ả ế ế ế ố ỡ ụ ề ế ể t chuy n

đ ng quay h n ( có thêm tr c bánh bánh xe sau chuy n đ ng quay) nên làm tăng ộ ụ ể ơ ộ

mô men quán tính c a c m tr c bánh xe sau. M t khác ph ủ ụ ổ ụ ặ ươ ng án 2 s d ng nên ử ụ

khó b trí c c u d n đ ng phanh d ng. ẫ ơ ấ ừ ố ộ

32 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Qua phân tích s b trên ta ch n c c u phanh sau và ph ọ ơ ấ ơ ộ ươ ớ ng án l p ghép pu ly v i ắ

may và c c u phanh nh ng án 1 ơ ơ ấ ư ph ươ là h p lý. ợ

5.4. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S C B N C A C C U PHANH SAU. Ố Ơ Ả Ủ Ơ Ấ Ị

5.4.1. Bán kính b m t ma sát c a tr ng phanh. ủ ố ề ặ

Bán kính b m t ma sát c a tr ng phanh đ c ch n trên c s kích th c pu ly b ề ặ ủ ố ượ ơ ở ọ ướ ị

d n, gi a b m t trong c a pu ly và tr ng phanh c n có m t khe h nh t đ nh ố ẫ ề ặ ấ ị ữ ủ ầ ộ ở

không nh h n 20 - 30 mm. Khe h này c n thi ỏ ơ ầ ở ế t cho không khí l u thông làm mát ư

tr ng phanh. ố

bl = 225 mm.

Pu ly có đ ng kính trong d ườ

Đ ng kính tr ng phanh n m trong kho ng: ườ ả ằ ố

Dtr ≤ 225 - 2.(20 ÷ 30) = 165 ÷ 185 mm.

Ta ch n dọ tr = 170,4 mm theo k t c u d ki n. ế ấ ự ế

tr =85,2 mm.

V y bán kính b m t ma sát c a tr ng phanh là: r ề ặ ủ ậ ố

5.4.2. Ch n các kích th c còn l i. ọ ướ ạ

'

h

h

O

b

" h

S

a

2

C

a

O

a 1

Hình 5.5. S đ bi u di n các góc, kích th c c b n c a gu c phanh. ơ ồ ể ễ ướ ơ ả ủ ố

1, a

2: Ch n t

- Các góc a ng t theo k t c u t ng đ ọ ươ ự ế ấ ươ ươ ng d ki n. ự ế

1 = 30o; a

2 = 131o.

+ Má tr ướ a c:

33 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

1 = 131o – 30o = 101o.

t = a

Suy ra góc ôm c a má tr Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh 2 - a ướ b c: ủ

1 = 30o; a

2 = 131o.

+ Má sau : a

s = a

2 - a

1 = 131o – 30o = 101o.

Suy ra góc ôm c a má tr ủ ướ b c:

t = b

s =b

b b Ta th y r ng góc ôm c a gu c tr c và gu c sau b ng nhau: = 101o ấ ằ ủ ố ướ ằ ố

o) thì không

o ÷ 130o [3]. N u ế b

. Góc ôm này n m trong gi i h n 90 nh quá( ≤ 90 ằ ớ ạ ỏ

c kích th t n d ng đ ậ ụ ượ ướ ủ ế b c c a tr ng phanh làm cho má phanh mau mòn, n u ố l nớ

quá( ‡ 130o) s làm tăng m c đ phân b không đ u áp su t mà hi u qu phanh ứ ộ ệ ẽ ề ấ ả ố

không tăng đ c bao nhiêu, th m chí còn có th gi m đi do nhi t đ tr ng phanh ượ ể ả ậ ệ ộ ố

tăng nhi u khi phanh liên t c, làm gi m h s ma sát. ụ ệ ố ề ả

- Kho ng cách gi a hai đi m tỳ gu c phanh: h = 118,5 mm. ữ ể ả ố

- Kho ng cách : h’ = 61,5 mm, h” = 57 mm. ả

- Kho ng cách t ả ừ tâm O c a c c u phanh đ n đi m tỳ c đ nh c a gu c phanh: ể ủ ơ ấ ố ị ủ ế ố

o = 18o thay s vào ta có: s = ố

h " a cos

57 o18

cos

0

s = = 59,9 mm. , v i ớ a

P

r

'

h

h

5.4.3. Xác đ nh l c ép c n thi t. ự ầ ị ế

O

da

a

a

" h

d N

2

l

s

d F t

C

a

1

Hình 5.6. S đ tính toán gu c phanh ơ ồ ố

34 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Đ tính đ c l c d n đ ng P c n có đ t o ra mô men phanh theo yêu c u, ta xây ể ượ ự ẫ ể ạ ầ ầ ộ

d ng m i quan h gi a l c d n đ ng v i mô men phanh t o ra. Mu n v y ta xét ớ ự ệ ữ ự ẫ ậ ạ ố ộ ố

thi t sau: s cân b ng c a qu c phanh v i các gi ố ự ủ ằ ớ ả ế

- Áp su t phân b đ u theo chi u r ng má phanh. ề ộ ố ề ấ

max.Y

(a ). Trong đó Y

(a )là hàm phân b áp su t còn

- Quy lu t phân b áp su t theo chi u dài má phanh không ph thu c vào giá tr ụ ề ấ ậ ố ộ ị

l c ép và có d ng t ng quát: q = q ự ạ ổ ấ ố

qmax là áp su t c c đ i tác d ng trên má phanh. ấ ự ạ ụ

m - H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh không ph thu c vào ch đ ệ ố ế ộ ữ ụ ố ộ

phanh.

a Khi phanh m t ph n t vô cùng bé d s ch u m t l c pháp tuy n: ầ ử ộ ẽ ị ộ ự ế

t = m

và m t l c ma sát: dF .dN = m . (5.9) dN =q.b.rt.da .q.b.rt.da ộ ự

2.da

L c ma sát trên s t o ra m t momen phanh: ự ộ

2. Y

(a ).da

= m . (5.10) ẽ ạ dMp = dFt.rt = m .q.b.rt .qmax.b.rt

a

2

a

Momen phanh do các qu c phanh t o ra là: ạ ố

2.

b d. )

(

a

1

Y . (5.11) Mp1,2 = m .qmax.b.rt (cid:242)

( ch s 1 trong công th c trên: gu c t xi t, 2: gu c t tách). ố ự ế ỉ ố ứ ố ự

max ta vi

a

a

2

=

=

Đ xác đ nh q t ph ng trình cân b ng mômen đ i v i đi m C c a gu c. ể ị ế ươ ố ớ ủ ể ằ ố

M

Ph

s

sin

a dN

0

c

a

a

2 ldF T 1

1

- – (cid:229) (cid:242) (cid:242) . (5.12)

t- Scosa ), bi n đ i ta có: ế

a

a

a

=

a

a

m

a

a

a

2 y

2 y

2 y

(5.9) vào (5.12), v i l= (r Thay dFt và dN ở ớ ổ

q

[

Ph

/(

s /{)]

sin

d

[

r

d

cos

d

]}

s

a

a

max

br t

a (

)

(

)

(

)

a

a

a

1

1

1

a

a

2 y

r (cid:242)

- (cid:242) (cid:242) (cid:242) . (5.13)

a d )

(

a

1

Thay (5.13) vào (5.11), r i chia c t c ph ả ử ồ và m u cho ẫ ta nh n đ ậ ượ ươ ng

.P 1

=

M p1

trình xác đ nh mômen phanh c a m i gu c phanh theo l c ép nh sau: ỗ ủ ư ự ố ị

mh . 1 m .B- A 1

1

+ gu c t xi t: (5.14) ố ự ế

35 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

= M p2

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

m . .B

h .P 2 2 + m A 2

2

+ gu c t tách: (5.15) ố ự

a

a

2 y

a

a

2 y

(

s

sin

d

/()

r

a d

)

a

a

Trong đó:

(

)

(

)

a

a

1

1

a

a

2 y

a

a

2 y

(

s

cos

d

/()

r

a d

)

(cid:242) (cid:242) A =

a (

)

a (

)

a

a

1

1

(cid:242) (cid:242) B = 1- [ ].

.P 1

Momen t ng c a hai qu c phanh s là: ủ ẽ ổ

m . .B

1

h .P 2 2 + m A 2

2

. + (5.16) MpS = Mp1 + Mp2 = ố mh . 1 m .B- A 1

V i d n đ ng phanh thu l c mà xi lanh bánh xe không có k t c u b c và các ớ ẫ ế ấ ỷ ự ậ ộ

1 = h2 = h nên theo công th c (5.16)

c và sau đ i x ng thì : P1 = P2 = P , h gu c tr ố ướ ố ứ ứ

M

=S

p

2

2P.A m 2 - A

mh .. 2 .B

ta có:

2

2

2 -

m

B

)

Suy ra l c ép P c n thi t tác d ng lên má phanh là: ự ầ ế ụ

=

P

( AM P 2

m Ah

(cid:229) (5.17)

Trong tr ườ ứ ng h p xem áp su t phân b g n nh đ u theo chi u dài má phanh, t c ư ề ố ầ ề ấ ợ

(a ) = 1 thì:

a

là Y

Cos

2

1

=

A

Cos a

a a

1

s r t

2

a

- . (5.18) -

Sin

2

1

B

-= 1

a a

Sin a

s r t

2

1

- . (5.19) -

Trong đó :

m + H s ma sát = 0,35 [6]. ệ ố ể ấ m khi tính toán có th l y

c c a c c u phanh là :s = 59,9 mm ; h = 118,5 mm; ướ ủ ơ ấ ị

1 = 12o, a

2 = 113o .

+ Các giá tr kích th rt = 85,2 mm, a

Thay s vào (5.18) và (5.19) ta có: ố

36 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

0

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Cos

113

=

A

180 p

9,59 2,85

12 113

Cos 12

(cid:176) - (cid:176) . (cid:176) - (cid:176)

o

0

= 0,546.

Sin

12

1-=B

180 p

9,59 2,85

113 113

Sin 12

- (cid:176) . . (cid:176) - (cid:176)

= 0,716.

pS = 211,34 (Nm) và các thông s đã bi

T ( 5.17) thay M t vào ta tính đ c l c ép ừ ố ế ượ ự

2

2

lên các gu c phanh là: ố

)

=

sP

716 3

546,0.(34,211 546,0.2

.35,0.

2 ,0.35,0 10.5,118

- = 1099,34 (N). -

5.4.4. Tính b r ng má phanh. ề ộ

B r ng c a má phanh đ ề ộ ủ ượ ự ạ c xác đ nh sao cho khi phanh v i l c phanh c c đ i, ớ ự ị

i tr ng riêng p n m trong gi i h n cho phép. T áp su t trên b m t ma sát q và t ề ặ ấ ả ọ ằ ớ ạ ừ

yêu c u trên ta tính chi u r ng b theo đi u ki n áp su t q ề ộ ể ấ max ≤ [q] r i sau đó ki m ồ ề ệ ầ

i tr ng riêng. Các b c tính nh sau: nghi m l ệ ạ i theo đi u ki n t ề ệ ả ọ ướ ư

 Tính b r ng má phanh theo đi u ki n áp su t. ề ộ ệ ề ấ

(a ) = sina

a

a

2

2

2

=

=

m

a

a

M

dM

. q

sin.

. d

ta có: ớ Y T (5.11) v i ừ

2.(cosa

1 - cosa

2)

p

p

.. rb t

max

a

a

1

1

(cid:242) (cid:242) = m .qmax.b.rt

p

=

q

max

Suy ra áp su t c c đ i trên b m t ma sát c a má phanh là: ấ ự ạ ề ặ ủ

2

M a

m

a

.(cos

cos

)

1

rb .. t

2

(5.20) -

max ≤ [q] k t h p v i (5.20) ta suy ra b r ng má phanh c n ph i có:

p

T đi u ki n q ừ ề ệ ế ợ ề ộ ầ ả ớ

b

2

[

]

m

M a

a

q

.(cos

cos

)

r . t

1

2

‡ (5.21) -

Trong đó:

+ B r ng má phanh. ề ộ

+ Áp su t cho phép, [q] = 2,0 M Pa [3]. ấ

37 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ủ ộ

m + Mp: Momen phanh sinh ra c a m t má phanh. + m : H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh, = 0,35. ệ ố ữ ố

t = 85,2 (mm).

+ rt : Bán kính b m t ma sát c a tr ng phanh, r ề ặ ủ ố

Ta th y r ng momen phanh yêu c u c a má tr ấ ằ ủ ầ ướ ớ ệ c l n h n má sau do có hi n ơ

ng t t, cho nên ta ch c n tính toán b r ng má phanh tr c, còn má phanh t ượ si ự ế ề ộ ỉ ầ ướ

còn l i có th l y nh má tr c đ tăng tính th ng nh t hóa s n ph m. ạ ể ấ ư ướ ể ả ấ ẩ ố

Momen phanh do má tr c sinh ra là: ướ

.P

1099

35,0.3

=

-

= M p1

mh . m .B-A

.34, 0,546

10.5,118 0-

,35.0,716

= 154,15 (Nm).

=

Thay s vào (5.21) ta đ c: ố ượ

.

1000

b

6

,0.35,0.10.2

0852

12

cos

113

)

15,154 2 .(cos

‡ 0,0222 (m). (cid:176) - (cid:176)

Hay b≥ 22,2 (mm).

Đ đ m b o đi u ki n áp su t thì b r ng má phanh t i thi u ph i b ng 22,2 ể ả ề ộ ệ ề ấ ả ố ả ằ ể

mm.

Ta l y b r ng má phanh b = 24,4 mm theo k t c u c a c c u phanh d ki n. ế ấ ủ ơ ấ ấ ề ộ ự ế

=

q

.

1000

max

T (5.20) ta tính đ ừ ượ c áp su t trên b m t má phanh là: ề ặ ấ

o

o

2,85.4,24.35,0

cos

113

)

15,154 2 .(cos

12

= 1,8 (Mpa) -

V y má phanh đ m b o đi u ki n áp su t c đ i cho phép. ấ ự ạ ệ ề ậ ả ả

=

 Ki m tra b r ng má phanh thông qua t i tr ng riêng quy c. ề ộ ể ả ọ ướ

p

.2 gm SF

£ [p ]. (5.22) Theo tài li u tham kh o [ 2 ] ta có đi u ki n: ả ề ệ ệ

Trong đó:

2 = 314,6 (kg).

ng đè lên c u sau khi phanh, m + ma: Ph n kh i l ố ượ ầ ầ

+ [p]: T i tr ng riêng cho phép [p] = 0,25 (Mpa). ả ọ

t c các má phanh . +F(cid:229) : T ng di n tích c a t ệ ủ ấ ả ổ

SF = 4.F

Do các má tr ướ c và các má sau b ng nhau cho nên: ằ

38 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

p

.

b .

F =(cid:229)

V i F: Di n tích c a m t má phanh. ủ ệ ớ ộ

trb ..4

180

p

=

,0.4

0244

,0.

0852

.

.

101

(cid:222)

180

FS

= 0,014658 (m2).

Hay F(cid:229) = 14,658 (mm2).

=

=

210511

Thay các giá tr vào (5.22) ta tính đ c: ị ượ

81,9.6,314 ,0 014658

p N/m2

Hay p » 0,211 (Mpa).

V y b r ng má phanh thoã mãn đi u ki n t i tr ng riêng quy c. ề ộ ệ ả ọ ề ậ ướ

5.4.5. Ki m tra đi u ki n t si t. ệ ự ế ể ề

Hi n t ng t t là hi n t ng má phanh t ệ ượ si ự ế ệ ượ si ự ế ự t vào tr ng phanh ch b ng l c ỉ ằ ố

ma sát mà không c n tác d ng c a l c d n đ ng. ủ ự ẫ ụ ầ ộ

T công th c (5.14) ta th y r ng hi n t ng t si ấ ằ ệ ượ ừ ứ ự ế ẽ ả ẫ ố ằ t s x y ra khi m u s b ng

(

)

không, đ tránh hi n t ng này ph i đ m b o đi u ki n: ệ ượ ể ả ả ề ệ ả

A m

1

.B 1

A

- . (5.23) > 0, t c là ứ

1 =

Thay A1 = 0,546 và B1 = 0,716 vào (5.23) ta có:

546,0 716 ,0

A B 1

= 0,763

A

( 0,35 < 0,763), t c là má phanh thoã mãn đi u ki n tránh t t. Nh v y ư ậ ứ ề ệ xi ự ế

5.5. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S C B N C C U PHANH TR C. Ố Ơ Ả Ơ Ấ Ị ƯỚ

5.5.1. Bán kính ngoài r1, bán kính trong r2, bán kính trung bình rtb c aủ

1 < rbx.

đĩa phanh.

Bán kính ngo i rả 1 c a đĩa phanh ph i thoã mãn đi u ki n: r ủ ề ệ ả Ở ấ đây ta l y

theo k t c u c a đĩa phanh t ng đ ng dùng trên xe máy Heasun: ế ấ ủ ươ ươ

39 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

r1 = 105 (mm).

2 = 70 (mm).

Bán kính làm vi c trong c a đĩa phanh : r ủ ệ

+

r 1

r 2

=

Bán kính trung bình đ c tính trên c s cân b ng áp su t trên đĩa phanh t ượ ơ ơ ấ ằ r ừ 1

rtb

2

70

=

tbr

[3] đ n rế 2, có th tính g n đúng theo công th c sau: ứ ể ầ

105 + 2

(cid:222)

= 87,5 (mm)

V y rậ tb = 87,5 (mm).

5.5.2. L c ép c n thi t. ự ầ ế

2 1

P

P

b t r

Hình 5.7. S đ tính l c ép c c u phanh đĩa ự ơ ồ ơ ấ

1. Đĩa phanh; 2. Má phanh.

pt c n ph i t o ra momen ma sát trên b

Đ t o ra đ c momen phanh yêu c u M ể ạ ượ ầ ả ạ ầ ề

m t đĩa phanh đ th c hi n quá trình phanh. ể ự ệ ặ

(5.24)

Mms= Fms.rtb.zms. Mà Fms = P.m

=

P

Suy ra l c ép lên đĩa phanh đ c xác đ nh nh sau: ự ượ ư ị

M ms .m zr tb

ms

(5.25)

Trong đó:

40 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ms ‡

ms = Mpt = 374,23 (Nm) đ tính toán.

c c u phanh tr + Mms: Mô men ma sát sinh ra ở ơ ấ ướ ề c, ph i đ m b o đi u ả ả ả

ki n: Mệ Mpt, ta l y Mấ ể

m + m : H s ma sát gi a đĩa phanh và má phanh, =0,35. ệ ố ữ

tb = 87,5 (mm).

+ rtb : Bán kính trung bình c a đĩa phanh, r ủ

ms = 2.

+ zms: S l ố ượ ng đôi b m t ma sát, Z ề ặ

=

tP

Thay các giá tr đã bi c: ị ế t vào công th c (5.25) ta đ ứ ượ

23,374 5,87.35,0.2

.1000

= 6109,9 (N).

5.5.3. Di n tích b m t làm vi c c a má phanh. ệ ủ ề ặ ệ

=

[

Di n tích b m t làm vi c c a má phanh đ c xác đ nh b i áp su t cho phép. ệ ủ ề ặ ệ ượ ấ ở ị

p

]p

P t F

£ Áp su t trung bình trên b m t má phanh là: (5.26) ề ặ ấ (cid:229)

Trong đó:

t = 6109,9 (N).

t, P + Pt: L c ép c n thi ự ầ ế

+ F(cid:229) : T ng di n tích b m t làm vi c c a má phanh. ệ ủ ề ặ ệ ổ

+ [p ]: Áp su t cho phép. ấ Theo tài li u tham kh o [3] giá tr [p] =2 Mpa. ả ệ ị

F ‡

T (5.26) bi n đ i và thay s vào ta có: ừ ế ổ ố

P [ ]p

5834 5, 610.2

(cid:229) =

= 0,00305 (m2).

N u coi g n đúng má phanh có ti c là a, b ế ầ ế t di n hình ch nh t có hai kích th ữ ậ ệ ướ

thì: a = r1- r2 = 105- 70 = 35 (mm).

3050 35.2

F (cid:229) = a .2

b= = 43,64 mm.

Tham kh o theo k t c u d ki n c a má phanh c a xe Heasun: ế ấ ự ế ủ ủ ả

41 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

57

F

1 3

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

c. Hình 5.8. K t c u má phanh tr ế ấ ướ

2.

Di n tích c a m t má phanh là F = 1464,53mm ủ ệ ộ

V y t ng di n tích b m t làm vi c c a má phanh là: ệ ủ ề ặ ậ ổ ệ

F(cid:229) = 1464,53.2 = 2929,07 mm2.

=p

t vào (5.26) ta có: Thay các th ng s đã bi ố ố ế

6109 2929

9, 07,

= 2,08 (Mpa).

Nh n xét: Khi phanh tr ng l c khá l n( 278,4 KG) ậ ọ ượ ng phân b lên c u tr ố ầ ướ ớ

chi m 47% tr ng l ng toàn b xe. M t khác c u tr c ch có m t c c u phanh ế ọ ượ ặ ầ ộ ướ ộ ơ ấ ỉ

nên mô men yêu c u khá l n, đòi h i ph i s d ng c c u phanh t ng đ ả ử ụ ơ ấ ầ ớ ỏ ươ ươ ng

ho c l n h n c c u phanh cho c u sau( c u sau có hai c c u phanh), n u s ặ ớ ơ ấ ơ ấ ế ử ầ ầ ơ

c là tr ng gu c nh c c u phanh sau thì r t khó b trí vì d ng c c u phanh tr ụ ơ ấ ướ ư ơ ấ ấ ố ố ố

c c u này dùng trên ô tô du l ch, n u s d ng c c u phanh tang tr ng nh xe ế ử ụ ơ ấ ơ ấ ư ố ị

máy th ườ ng thì không đ m b o yêu c u. ả ầ Ở ả đây ta s d ng c c u phanh đĩa, ta có ơ ấ ử ụ

tb t c là s d ng đĩa phanh có kích th

th tăng r c l n h n lo i dùng cho xe máy ể ử ụ ứ ướ ớ ạ ơ

Haesun đ gi m đ m b o yêu c u c a xe v mô men phanh và áp su t b m t làm ấ ề ặ ầ ủ ể ả ề ả ả

vi c c a má phanh, t ệ ủ ừ ế ệ ủ k t qu tính toán trên ta th y di n tích b m t làm vi c c a ề ặ ệ ấ ả

chênh l ch nhau không l n l m, đ ng th i trong má phanh yêu c u so v i th c t ầ ự ế ớ ớ ắ ệ ờ ồ

tính toán ta gi thi ả ế ậ ố ầ t v n t c lúc b t đ u phanh là c c đ i( quán tính l n), xe đ y ự ạ ắ ầ ớ

i. Th c t xe thi t k ít khi ho t đ ng v i đi u ki n nh v y nên k t qu tính t ả ự ế ế ế ạ ộ ư ậ ệ ế ề ả ớ

toán nh trên là có th ch p nh n đ c. ể ấ ậ ượ ư

42 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

M t khác theo tài li u tham kh o [2] Thí nghi m ch ng t r ng phanh đĩa áp ứ ệ ệ ả ặ ỏ ằ ở

su t riêng có th l y cao h n là nh đ c ng c a c c u phanh l n và má phanh ủ ơ ấ ờ ộ ứ ể ấ ấ ơ ớ

hao mòn đ u h n. ề ơ

5.6. TÍNH TOÁN KI M TRA NHI T VÀ MÀI MÒN. Ể Ệ

5.6.1.Tính toán mài mòn.

Tính mài mòn đ c ti n hành theo các ch tiêu gián ti p là áp su t trung bình trên ượ ế ế ấ ỉ

t c các má phanh và công ma sát riêng- xác đ nh nhi t đ đ t nóng tr ng phanh, t ấ ả ị ệ ộ ố ố

đĩa phanh và c ng đ mài mòn má phanh. ườ ộ

 Áp su t trung bình trên má phanh đ c tính nh sau: ấ ượ ư

M

p

=

[

]

+ Đ i v i c c u phanh sau. ố ớ ơ ấ

q

q

tb

2

m

b .

.. rb t

£ (5.27)

Trong đó:

ố +Mp: Mô men phanh c a m t gu c phanh sinh ra, vì mô men phanh c a gu c ủ ủ ố ộ

tr c( t c( t t). ướ si ự ế t ) là l n nh t nên ta ch c n ki m nghi m cho má tr ỉ ầ ể ệ ấ ớ ướ si ự ế

Mp = Mp1 = 154,15 (Nm).

+ m = 0,35: H s ma sát. ệ ố

t = 85,2 (mm).

+ b : B r ng má phanh, b = 24,4 (mm). ề ộ

ệ ủ ố

+ rt : Bán kính làm vi c c a tr ng phanh, r + b : Góc ôm má phanh, b = 101o.

ậ + [qtb ]: Áp su t trung bình cho phép. Theo [3] đ i v i má phanh làm b ng v t ố ớ ằ ấ

tb] = 2 MPa.

li u atbét thông th ng thì [ q ệ ườ

c: Thay các giá tr vào ( 5.27) ta đ ị ượ

15,154

6

=

10.

-

2

,0.35,0

0244

,0.

0852

.

p .

0

0 101 180

qtb

= 1,41 (Mpa).

43 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

(cid:222) qtb < [qtb].

V y b r ng má phanh đ m b o đi u ki n áp su t trung bình, t c là thoã mãn ề ộ ứ ề ệ ấ ả ậ ả

đi u ki n mài mòn cho phép. ệ ề

+ Đ i v i c c u phanh tr c. ố ớ ơ ấ ướ

tb =

P (cid:229)F

Áp su t trung bình trên má phanh đ c tính theo công th c: q ≤ [qtb]. ấ ượ ứ

m c Ở ụ 5.4.3 ta đã xác đ nh di n tích làm vi c c a má phanh là: ệ ủ ệ ị

=

F(cid:229) = 2929,07mm2.

6109 2929

9, 07,

(cid:222) p = 2,08 (Mpa)

ậ ệ [qtb ]: Áp su t trung bình cho phép. Theo [3] đ i v i má phanh làm b ng v t li u ố ớ ằ ấ

tb] = 2 (Mpa).

atbét thông th ng thì [ q ườ

Theo tài li u tham kh o [2] thì Thí nghi m ch ng t r ng ứ ệ ệ ả ỏ ằ ở ấ phanh đĩa áp su t

riêng có th l y cao h n là nh đ c ng c a c c u phanh l n và má phanh hao ủ ơ ấ ờ ộ ứ ể ấ ơ ớ

mòn đ u h n. ề ơ

2

 Công ma sát riêng.

[

]

=

l

l

ms

ms

Vm i .2 F

£ . (5.28) [3] S

- Đ i v i c c u phanh sau. ố ớ ơ ấ

2 = 314,6 (kg).

ng phân b ra c u sau, m + m2: Kh i l ố ượ ầ ố

+ V: V n t c khi b t đ u phanh, l y trung bình V = 20 km/h (5,56 m/s). ấ ắ ầ ậ ố

: Di n tích t

+ F(cid:229) t c các má phanh. ệ ấ ả

= Fps = 0,014658 (m2).

F(cid:229)

+ [lms]: Tr s công ma sát riêng cho phép, tham kh o [2] đ i v i ô tô thì: ị ố ả ớ ố

[lms] = 600 ÷ 800 (J/cm2), xe thi ế ế t k ta l y giá tr [l ấ ị ms ] nh h n. ỏ ơ

2

=

Thay các giá tr đã bi t vào (5.28) ta đ c: ị ế ượ

msl

4

56,5.6,314 014658

,0.2

10.

= 33,11 (J/cm2).

ms < [lms].

Thoã mãn đi u ki n công ma sát riêng: l ề ệ

44 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

- Đ i v i c c u phanh tr c. ố ớ ơ ấ ướ

1 = 278,4 (kg).

c, m + m1: Kh i l ố ượ ng phân b ra c u tr ố ầ ướ

+ V: V n t c khi b t đ u phanh, l y trung bình V = 20 km/h (5,56 m/s). ấ ắ ầ ậ ố

: Di n tích t

+ F(cid:229) t c các má phanh. ệ ấ ả

= Fpt = 0,002929 ( m2).

F(cid:229)

+ [lms]: Tr s công ma sát riêng cho phép, ta tham kh o [2] đ i v i ô tô thì: ố ớ ị ố ả

[lms] = 600 ÷ 800 (J/cm2). Đ i v i xe thi ố ớ ế ế t k thì giá tr này l y nh h n nhi u. ấ ỏ ơ ề ị

2

=

Thay các thông s đã bi t vào (5.28) ta đ c: ố ế ượ

msl

4

56,5.4,278 002929

,0.2

10.

= 146,7 (J/cm2).

T k t qu tính toán trên ta th y giá tr l ừ ế ậ ị ms không l n l m nên có th ch p nh n ớ ắ ể ấ ấ ả

đ c. ượ

K t lu n: Má phanh đ m b o đi u ki n ệ ề ế ả ậ ả

5.6.2. Tính toán nhi t.ệ

Tính toán nhi t đ tr ng phanh, đĩa phanh tăng ệ t nh m h n ch không cho nhi ế ằ ạ ệ ộ ố

quá gi i h n cho phép. ớ ạ

Ta bi t trong quá trình phanh đ ng năng c a xe chuy n thành nhi ế ủ ể ộ ệ t năng đ t nóng ố

ậ tr ng phanh; đĩa phanh và m t ph n t a ra ngoài không khí. Do đó theo đ nh lu t ầ ỏ ộ ố ị

ng ta có th vi t: b o toàn năng l ả ượ ể ế

)

=

t

+

t

V

. Cm

.

dt

D D - [3] (5.29) (cid:242)

( 2 . V 1

2 2

c

t

G c 2 g

pt KF 0

Trong đó:

ng c a xe tác d ng lên c u đ c tính khi phanh. + Gc: Ph n tr ng l ầ ọ ượ ầ ượ ủ ụ

+ V1, V2: T c đ đ u và cu i quá trình phanh. ố ộ ầ ố

ng c a các chi ti t b nung nóng. ố ượ ủ ế ị

c: L

t + m: Kh i l +D ng tăng nhi ng ượ ệ ộ ủ t đ c a tr ng phanh ho c đĩa phanh so v i môi tr ặ ố ớ ườ ở

cu i và trong quá trình phanh. ố

+ K: H s truy n nhi t gi a tr ng phanh ho c đĩa phanh và không khí. ệ ố ề ệ ữ ặ ố

+ tp : Th i gian phanh. ờ

45 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ C: Nhi t dung riêng c a v t li u làm tr ng phanh hay đĩa phanh. ệ ủ ậ ệ ố

Đ i v i gang, thép: ố ớ C = 482 (J/Kg.đ ).ộ

t c a tr ng phanh hay đĩa phanh. + Ft: Di n tích t n nhi ệ ả ệ ủ ố

t

Khi phanh ng t trong th i gian ng n, l ng nhi t truy n cho không khí không ắ ặ ờ ượ ệ ề

dt

t

pt KF t 0

D = 0. đáng k nên có th xem thành ph n: ể ể ầ (cid:242)

 Đ i v i c c u phanh sau: ố ớ ơ ấ

T (5.29) ta có công th c tính l ng tăng nhi ừ ứ ượ ệ ộ ủ ộ ầ t đ c a tr ng phanh trong m t l n ố

phanh :

)

2 2

c =

2 .( VG 1 c .2

.

V Cmg t

- t D (5.30)

)

2 2

c =

2 .( VG 1 c .2

.

V Cmg t

- D t t Và bi u th c đi u ki n là: ≤ [D ] (5.31) ứ ể ệ ề

T (5.31) ta suy ra công th c tính kh i l ng c a tr ng phanh và các chi ti t liên ố ượ ừ ứ ủ ố ế

t ≥

]t

2 VGc . 1 [ D. gC .

.2

c = 314,6 (KG).

quan b nung nóng nh sau: m (5.32) . ư ị

V i Gớ

1 = 8,33(m/s) đ n khi d ng h n thì

Theo tài li u [3] khi phanh t t c ban đ u V ệ ừ ố ầ ừ ế ẳ

0C.

c không v

D t t quá 15 ượ

t ‡ Thay s vào (5.32) ta có: m

3146 482 .2

256,5. 15.81,9.

= 1,54 (kg). ố

Kh i l ng c a m t tr ng phanh và các chi ti ố ượ ộ ố ủ ế t liên quan c a c c u phanh đ ủ ơ ấ ượ c

tính là:

tm 2

54,1 2

= mt1 = mt2 =

= 0,77 (kg).

46 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

t

t

d

bt

d

Hình 5.9. S đ tính toán tr ng phanh ơ ồ ố

Tính toán tr ng phanh chính xác r t ph c t p, đ đ n gi n ta tính toán v i các gi ứ ạ ể ơ ả ấ ố ớ ả

thi ế t sau: Tr ng phanh g m hai ph n: ph n tr 1 và ph n đĩa 2 trong đó ph n tr ầ ụ ầ ầ ầ ồ ố ụ

ch u nhi t là ch y u chính vì th m t cách g n đúng xem kh i l ị ệ ế ộ ủ ế ố ượ ầ ng ch u nhi ị ệ t

c a tr ng phanh ch là c a ph n tr 1 này. Ta có công th c tính kh i l ụ ủ ố ượ ứ ủ ầ ố ỉ ố ng tr ng

2

2

t

t

d

phanh nh sau: ư

D - 4

.p (5.33) mt = .bt.r

t = 170,4 (mm).

Trong đó:

ề ặ ủ ố

+ dt : Đ ng kính b m t ma sát c a tr ng phanh, d ườ + r : Kh i l ố ượ ằ ng riêng c a v t li u làm tr ng phanh, đ i v i tr ng phanh b ng ủ ậ ệ ố ớ ố ố

gang thì r = 7,8.103 Kg/m3.

c ch n trên c s b r ng má phanh đã tính trên + bt: B r ng tr ng phanh đ ề ộ ố ượ ơ ở ề ộ ọ ở

c ng thêm đ d hai bên m i bên kho ng 4,8 mm (l y theo k t c u d ki n). ả ộ ế ấ ự ế ộ ư ấ ỗ

bt = 34 mm.

2

d

t

Thay các giá tr đã bi t vào (5.33) ta đ c : ị ế ượ

p

m + .4 t r . b . t

2

+

=

,0

1704

,0

18055

Dt =

3

p

74,0.4 034

10.8,7.

,0.

= (m).

47 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

t = 182 mm theo k t c u c a tr ng phanh d ki n.

Hay Dt = 180,55 (mm).

182 -

t

t

Ta ch n Dọ ế ấ ủ ự ế

t =

4,170 2

td

d =5,8 (mm). = Suy ra đ dày c a tr ng phanh là: ủ ố ộ ố dD - 2

tmax =

D - max 2

d ph n mi ng c a tr ng phanh có đ dày là: Ở ầ ủ ệ ố ộ

Trong đó Dmax: Đ ng kính l n nh t c a tr ng phanh, l y theo k t c u d ki n. ế ấ ự ế ấ ủ ườ ấ ố ớ

194 -

Dmax = 194 mm.

tmax =

4,170 2

(cid:222) d =11,8 (mm).

T (5.30) ta tính đ tăng nhi t đ c a tr ng phanh, v i xe thi ừ ộ ệ ộ ủ ố ớ ế ế ậ ố t k ta l y v n t c ấ

2

b t đ u quá trình phanh là 20 km/h ( 5,56 m/s) ắ ầ

c =

56,5.10.6,314 .77,0.81,9.2

482

D t = 13,37oC

c ≤ [D

(cid:222) t t D ]. Thoã mãn đi u ki n nhi t đ cho phép. ệ ề ệ ộ

 Đ i v i c c u phanh tr c. ố ớ ơ ấ ướ

r2

rtb

r1

Hình 5.10. Kích th c đĩa phanh ướ

48 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

T (5.30) ta có công th c tính l ng tăng nhi ừ ứ ượ ệ ộ ủ ộ ầ t đ c a đĩa phanh trong m t l n

phanh :

)

2 2

c =

.

2 .( VG V 1 c Cmg .2 d

- t D (5.34)

Trong đó:

c = 278,4 (kg).

c khi phanh, G + Gc: Ph n tr ng l ầ ọ ượ ng xe tác d ng lên c u tr ụ ầ ướ

1 = 5,56

t k l y V + V1, V2: V n t c đ u và cu i quá trình phanh, v i xe thi ố ậ ố ầ ớ ế ế ấ

(m/s) và V2 = 0.

2).

ng, g = 9,81 (m/s + g: Gia t c tr ng tr ố ọ ườ

+ C: Nhi t dung riêng c a v t li u làm đĩa phanh, v i gang C = 500 (J/Kg.đ ). ệ ủ ậ ệ ộ ớ

)

2 2

c =

.

2 .( VG V 1 c .2 Cmg d

- D t t Và bi u th c đi u ki n là: ≤ [D ] (5.35) ứ ể ề ệ

t c a đĩa phanh đ c tính nh sau: ị ệ ủ ượ ư

2 - r2

(5.36). Kh i l md = r ố ượ .p (r1 ng ph n ch u nhi ầ 2 ).d đ

Trong đó: + r : Kh i l ố ượ ng riêng c a v t li u đĩa phanh. ủ ậ ệ

r Đ i v i gang = 7,8.103 Kg/m3. ố ớ

+ r1: Bán kính ngoài đĩa phanh, r1 = 105 (mm).

+ r2 : Bán kính trong đĩa phanh, r2 = 70 (mm). + d đ : Đ dày đĩa phanh, ta l y ộ ấ d đ = 4 mm theo k t c u d ki n. ế ấ ự ế

ng ph n ch u nhi t c a đĩa phanh là: ầ ị ệ ủ

.(1052 - 702).10-6.4.10-3 = 0,6 Kg. Kh i l ố ượ mđ = 7,8.103.p

2

Thay các thong s đã bi t vào (5.34) ta tính đ c đ tăng nhi t đ c a dĩa là : ố ế ượ ộ ệ ộ ủ

c =

56,5.10.4,278 .6,0.81,9.2 500

D t = 14,6 oC.

49 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

5.7. TÍNH TOÁN D N Đ NG PHANH. Ẫ Ộ

5.7.1.Các ph ng án đi u khi n h th ng phanh. ươ ể ệ ố ề

 Ph ng án 1: Phanh đi u khi n b ng bàn đ p. ươ ể ằ ề ạ

Đây là ph ươ ậ ng án thông d ng nh t, đi u khi n phanh b ng bàn đ p v a thu n ể ụ ừ ề ạ ấ ằ

ti n v a t o ra đ c l c bàn đ p l n, đ ng th i hành trình bàn đ p cho phép cũng ệ ừ ạ ượ ự ạ ớ ạ ờ ồ

l n.ớ

 Ph ươ ng án 2: Phanh đi u khi n b ng tay. ề ể ằ

Do xe đ c thi xe g n máy- ch c i ti n ph n sau nên ta có th ượ t k , c i t o t ế ế ả ạ ừ ỉ ả ế ầ ắ ể

c và phanh sau nh xe máy s d ng tay phanh đ đi u khi n cho c phanh tr ử ụ ể ề ể ả ướ ư

thông th ng. Tuy nhiên ph ng án này không kh thi vì hành trình tay phanh b ườ ươ ả ị

gi i h n trong ph m vi r t nh nên r t khó đ m b o yêu c u c a h th ng phanh. ớ ạ ầ ủ ệ ố ả ả ấ ạ ấ ỏ

 Ph ng án 3: K t h p hai ph ươ ế ợ ươ ng án trên( V a đi u khi n b ng tay, ề ừ ể ằ

v a đi u khi n b ng chân). ừ ể ằ ề

Theo ph ng án này thì phanh tr c đi u khi n b ng tay, phanh sau đ ươ c đ ướ ượ ể ề ằ ượ c

t k có yêu c u cao v tính án toàn đi u khi n b ng bàn đ p. Ta th y r ng xe thi ạ ấ ằ ề ể ằ ế ế ề ầ

50 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

khi chuy n đ ng, do v y ph ộ ể ậ ươ ng án này không đáp ng yêu c u c a xe thi ứ ầ ủ ế ế t k vì

không đ m b o phanh đ ng th i t t c các bánh xe. ờ ấ ả ả ả ồ

ng án 1. Qua phân tích s b trên ta ch n ph ơ ộ ọ ươ

2

3

r2

c d

1

1

t k d

r

Pt

Pbd

Ps

s k d

4

5.7.2. Tính toán d n đ ng phanh thu l c đi u khi n b ng bàn đ p. ẫ ộ ể ằ ỷ ự ề ạ

Hình 5.11: S đ tính toán d n đ ng phanh thu l c. ơ ồ ỷ ự ẫ ộ

1: Bàn đ p phanh, 2: Xilanh chính, 3: C c u phanh tr c, 4: C c u phanh sau. ơ ấ ạ ướ ơ ấ

 Tính đ ng kính xi lanh bánh xe . ườ

Đ ng kính xi lanh bánh xe đ ườ ượ ấ c xác đ nh d a trên l c ép P c n t o ra và áp su t ầ ạ ự ự ị

c c đ i cho phép c a h th ng truy n đ ng thu l c. ự ạ ủ ệ ố ỷ ự ề ộ

- L c ép tác d ng lên gu c phanh đ ép sát các má phanh vào tr ng phanh: ể ụ ự ố ố

Đ ép sát đ ể ượ ự c má phanh vào tr ng phanh thì các gu c phanh ph i th ng các l c ắ ả ố ố

02 đ th ng các l c lò xo

lò xo h i v gu c phanh, t c là c n m t áp su t ban đ u p ồ ị ứ ầ ầ ấ ố ộ ể ắ ự

h i v . ồ ị

2

p

sk

=

.

p

Do v y ta có th vi t: ể ế ậ

P s

2

d . 4

(5.37)

Trong đó:

ầ + Ps: L c c n tác d ng lên gu c phanh đ sinh ra mô men phanh yêu c u, ụ ự ể ầ ố

Ps =1099,34 [ N].

+ dks: Đ ng kính xi lanh bánh xe [m]. ườ

51 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ p2 : Áp su t hi u d ng trong xi lanh bánh xe sau( t c là áp su t đ sinh ra mô ấ ể ụ ứ ệ ấ

2 = plv - p02 [ Pa]

men phanh yêu c u), p ầ

+ plv : Áp su t làm vi c c a ch t l ng trong d n đ ng. ệ ủ ấ ỏ ẫ ấ ộ

5÷ 8 Theo [3] thì áp su t làm vi c trong d n đ ng có giá tr c c đ i cho phép t ẫ ị ự ạ ệ ấ ộ ừ

MPa, áp su t càng l n thì k t c u d n đ ng càng g n nh , tuy nhiên yêu c u đ ế ấ ẹ ầ ẫ ấ ớ ọ ộ ộ

kín khít cao h n, ta l y l y s b p ấ ấ ơ ộ lv = 8.106 (Pa). ơ

02 = 3 (KG/cm2).

t đ ép sát các má phanh vào tr ng phanh, theo + p02 : Áp su t ch t l ng c n thi ấ ỏ ấ ầ ế ể ố

[6] thì p02 = 2÷ 4 (KG/cm2), ta l y pấ

=

Thay s vào (5.37) ta đ ng kính s b c a xi lanh bánh xe sau là: ố c đ ượ ườ ơ ộ ủ

kSd

p

1.4 34,099 610).3,08.(

= 0,01348 ( m). -

ks = 15,5 ( mm) theo k t c u c c u phanh d ki n.

Hay dks = 13,48 (mm).

L y dấ ế ấ ơ ấ ự ế

s = 1099,34 ( N), v i đ

Nh v y đ t o ra đ c l c ép là P ng kính xi lanh bánh ư ậ ể ạ ượ ự ớ ườ

.4

P

p

02

xe là dks = 15,5 (mm) thì áp su t c a ch t l ng trong d n đ ng là: ấ ủ ấ ỏ ẫ ộ

s + 2

p

d .

ks

34,

Plv =

.4 p

1099 25,15.

(cid:222) + 0,3 = 6,126 (Mpa). plv =

ks = 15,5 mm.

V y đ ng kính xi lanh bánh xe là sau là: d ậ ườ

- L c ép tác d ng lên má phanh c a c c u phanh tr c: ủ ơ ấ ự ụ ướ

Do phanh tr c s d ng lo i phanh đĩa nên không c n áp su t ban đ u đ ép ướ ử ụ ể ầ ạ ầ ấ

sát

2

má phanh vào đĩa phanh, t c là: ứ

kt

lv

p = (5.38) . p P t . d 4

Trong đó:

t = 6109,9 (N).

c, P + Pt : L c ép tác d ng lên má phanh c a c c u phanh tr ủ ơ ấ ự ụ ướ

+ dkt: Đ ng kính xi lanh bánh xe tr ườ ướ . c

52 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ plv : Áp su t làm vi c c a ch t l ng trong d n đ ng. ệ ủ ấ ỏ ẫ ấ ộ

lv = 6,126 (Mpa).

trên ta đã tính đ c áp su t trong d n đ ng là p Ở ượ ẫ ấ ộ

=

Thay các thông s vào (5.38) và bi n đ i ta đ c: ế ổ ố ượ

ktd

p

.4 6109 126,6.

9, 610.

= 0,03564 ( m).

Hay dkt = 35,64 ( mm).

kt =35 mm theo k t c u c a c c u phanh d ki n. ế ấ ủ ơ ấ

2

Ta l y dấ ự ế

tt =

p L c ép th c t là : P .6,126.106 = 5894 ( N). ự ế ự ,0. 035 4

 Xác đ nh đ ng kính xi lanh chính. ị ườ

c nói chung không khác đ

Đ ng kính xilanh chính d ng kính xilanh bánh xe ườ ườ

nhi u. Đ i v i các k t c u hi n nay, đ i v i lo i h th ng phanh hai c u trang b ố ớ ạ ệ ố ố ớ ế ấ ề ệ ầ ị

phanh gu c cho c u sau và phanh đĩa cho c u tr ầ ầ ố ướ ố ệ c s li u th ng kê nh n đ ố ậ ượ c

nh sau: ư

dkt/dc = 2,1÷ 2,4 ; dks/dc = 1,0 ÷ 1,2; dkt/dks = 1,7 ÷ 2,4 .

T k t qu tính toán và tham kh o s li u th ng kê trên cho xe thi ả ố ệ ừ ế ả ố ở ế ế ọ t k ta ch n

dc =15,5 (mm), trong đó dks /dc=1; dkt/dc = 35/15,5 = 2,26; dkt/dks =35/15,5 =2,26.

53 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

2

3

xt

r2

c d

1

1

t k d

r

Pt

Pbd

Ps

s k d

xs

4

'

h

" h

 Tính l c và hành trình bàn đ p. ự ạ

Hình 5.12. S đ tính toán l c và hành trình bàn đ p d n đ ng phanh th y l c. ủ ự ơ ồ ự ạ ẫ ộ

1. Bàn đ p, 2. Xi lanh chính, 3. C c u phanh tr c, 4. C c u phanh sau. ơ ấ ạ ướ ơ ấ

bđ≤ [ Sbđ] đ tính t

Do t s truy n bàn đ p r t, nên ta gi thi t r ng S ạ 2/r1 ch a bi ỉ ố ư ề ế ả ế ằ ể ỉ

bđ ng v i t s truy n v a tính ch n đ

c. s truy n , sau đó tính P ố ề ớ ỉ ố ề ừ ọ ượ ứ

bđ ≤ [Pbđ] : Thõa mãn yêu c u.ầ

bđ> [Pbđ]: Tính l

- N u Pế

- N u Pế i.ạ

Trong đó [Sbđ], [Pbđ] : Hành trình và l c bàn đ p cho phép, đ ự ạ ượ c xác đ nh trên c ị ơ

i đi u khi n. s đ m b o thu n ti n và nh nhàng cho ng ệ ở ả ẹ ả ậ ườ ề ể

Theo tài li u tham kh o [3], hành trình bàn đ p không v t quá 150÷ 180 (mm), ệ ạ ả ượ

giá tr nh dùng cho xe du l ch đ i v i lo i xe thi t k ta ch n gi i h n hành trình ố ớ ạ ỏ ị ị ế ế ọ ớ ạ

bàn đ p nh h n 150 (mm), đ i v i xe thi ố ớ ỏ ơ ạ ế ế ấ t k thì hành trình bàn đ p cho phép l y ạ

nh h n giá tr trên, kho ng 110 (mm). Do s l n phanh ng t v i hi u qu phanh ặ ớ ỏ ơ ố ầ ệ ả ả ị

c c đ i ch chi m ( 5÷10)% s l n phanh chung, nên đ i v i ô tô l c l n nh t cho ự ạ ố ớ ự ớ ố ầ ế ấ ỉ

phép trên bàn đ p phanh đ n 500 (N). ế ạ

 Tính hành trình bàn đ p.ạ

Đ th c hi n quá trình phanh thì: ể ự ệ

54 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

s:

+ d

d (

+ ' hh

)''

o

.

- Các piston c a xi lanh bánh xe sau ph i d ch chuy n m t đo n x ả ị ủ ể ạ ộ

).( m h ''

(5.39) xs =

ng kính trung bình gi a má phanh và tr ng phanh khi nh Trong đó: + d 0: Khe h h ở ướ ữ ố ả

phanh. Tham kh o [3] ta có ả d 0= 0,3÷ 0,6 mm, ch n ọ d o = 0,6 mm.

+d m : Đ mòn cho phép h ộ ướ ng kính c a má phanh, l y b ng 0,5 mm, khi má ấ ủ ằ

phanh b mòn l n thì ph i đi u ch nh l i khe h má phanh. ề ả ớ ỉ ị ạ ở

+ h’ = 61,5 mm.

+

5,61

)57

=

=

+ h” = 57 mm.

sx

+ ).(5,05,0( 57

Thay s vào (5.39) suy ra: 2,079 mm. ố

- Piston c a xi lanh bánh xe tr c ph i d ch chuy n m t đo n x ủ ướ ả ị ể ạ ộ ụ t đ kh c ph c ắ ể

ỏ khe h gi a má phanh và đĩa phanh, đ i v i c c u phanh đĩa khe h này khá nh , ố ớ ơ ấ ở ữ ở

kho ng 0,05÷ 0,08 mm [6 ], l y khe h má phanh và đĩa phanh b ng 0,07 mm, đ ằ ả ấ ở ộ

mòn cho phép má phanh l y b ng 0,5 mm. ằ ấ

(cid:222) xt = (0,07+0,5) = 0,57 (mm).

Mà th tích do các qu piston xi lanh bánh xe d ch chuy n t o ra b ng th tích do ể ạ ể ể ằ ả ị

piston xi lanh chính d ch chuy n t o ra, chú ý c u sau có 4 piston xi lanh bánh xe, ể ạ ầ ị

s, c u tr ầ

t: c a piston là 2x ủ

2

2

2

p

p

p .4

ks

c

+

=

.2

.

x

.

x

. S

t

s

c

. d kt 4

. d 4

. d 4

c hành trình toàn b t c là hành trình toàn b c a các qu piston là 4x ộ ủ ứ ả ướ ộ

2

2

+

2

d

.

x

d

.

x

kt

t

ks

s

(cid:222) Hành trình d ch chuy n c a piston xi lanh chính là: ể ủ ị

4 2

d

c

.k (5.40) Sc =

Trong đó:

c = 15,5 (mm).

+ dc : Đ ng kính xi lanh chính, d ườ

kt =35 (mm).

c, d + dkt : Đ ng kính xi lanh bánh xe tr ườ ướ

55 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ng ng, khi tính + k: H s tính đ n s bi n d ng đàn h i c a đ ế ự ế ạ ồ ủ ườ ệ ố ố toán có thể

l y k = 1,07÷ 1,1. Ta l y k = 1,07. ấ ấ

+

2 57,0.35.2

2 079,2.5,15.4

Thay s vào (5.40) ta đ c: ố ượ

2

5,15

.1,07 Sc =

=15,11 (mm).

c tính nh sau: ệ ủ ạ ượ ư

Hành trình làm vi c c a bàn đ p đ Slv = ( Sc+d ’+ d ”+D ).r2/r1 (5.41)

Trong đó : + D ầ : Khe h gi a piston xi lanh chính và thanh đ y n i bàn đ p. Khe h này c n ở ữ ạ ẩ ở ố

thi t đ đ m b o cho nh phanh đ ế ể ả ả ả ượ ạ c hoàn toàn khi thôi tác d ng vào bàn đ p ụ

= 1 [mm]. phanh. Ta ch n ọ D

+ d ’, d ” : Hành trình không t i c a piston xi lanh chính( khi piston đi qua các l ả ủ ỗ

thông v i bình ch a d u). Theo [3] ch n ứ ầ ớ ọ d ’ =d ” = 2 mm.

+ r2/r1: T s truy n c a bàn đ p. ề ủ ỉ ố ạ

bđ ≤ [Sbđ ]

M t khác: S (5.42) ặ

T (5.40) và (5.41) ta có: ừ

]

[

(Sc+ D + d ’+d ” ).r2/r1 ≤ [ Sbđ]

S bd d ++D+ d

(

S

'

)''

c

(cid:219) . r2/r1 ≤

Thay s vào ta xác đ nh đ ố ị ượ ỉ ố ạ c t s truy n c a bàn đ p v i hành trình bàn đ p ạ ủ ề ớ

bđ = 110 mm.

=

ch n là S ọ

110 +++

]221

11,15(

5,468. r2/r1 ≤

Ch n t s truy n bàn đ p r ọ ỉ ố ạ 2/ r1 = 5,4. ề

Thay s vào (5.41) ta tính l i hành trình bàn đ p: ố ạ ạ

Sbđ = ( 15,11+1+ 2+2).5,4 = 108,6 (mm).

- Tr ng h p má phanh ch a mòn thì : d m = 0. ườ ư ợ

T (5.39) tính đ c x ừ ượ s = 1,04 mm, và xt = 0,07 mm.

56 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+

2 07,0.35.2

Thay s vào (5.40) ta đ c: ố ượ

2 04,1.5,15.4 2

5,15

5,2 (mm). Sc =

Hành trình bàn đ p lúc má phanh ch a mòn là: ư ạ

Sbđ0 = (5,2+1+2+2).5,4 = 55,15 (mm).

 Tính l c bàn đ p. ự ạ

Đ t o đ c áp su t p ể ạ ượ ấ lv theo yêu c u c n ph i tác d ng lên bàn đ p m t l c: ầ ầ ộ ự ụ ả ạ

p

2 c

=

p

.

lv

d . h 4

r 1 r 2

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (5.43) Pbđ (cid:247) (cid:231) ł Ł

86,0

92,0

‚ Trong đó: + h : Hi u su t d n đ ng bàn đ p, th a nh n b ng = 0,92 ấ ẫ ừ ệ ậ ạ ằ ộ , ta ch nọ h

[3]

c = 15,5 (mm).

+ dc : Đ ng kính xilanh chính, d ườ

lv = 6,126 (Mpa).

+ plv: Áp su t làm vi c c a ch t l ng trong dòng d n đ ng, p ệ ủ ấ ỏ ẫ ấ ộ

1 4,5

r 1 = r 2

+ T s kích th c . ỷ ố ướ

Thay các giá tr trên vào (5.43) ta đ c l c c n tác d ng lên bàn đ p đ t o ra áp ị ượ ự ầ ể ạ ụ ạ

2

su t làm vi c theo yêu c u. ệ ấ ầ

p

6

=

=

126,6

10.

.

,0. 0155 92,0.4

1 4,5

(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) 232,7 (N). Pbđ (cid:247) (cid:231) ł Ł

bđ khá nh , kho ng 23 KG đ m b o cho ng

Nh n xét : P i lái đi u khi n nh ậ ả ả ả ỏ ườ ể ề ẹ

nhàng. Trong quá trình l p đ t, b trí bàn đ p phanh ta có th thay đ i, ch n t s ọ ỉ ố ể ạ ặ ắ ố ổ

truy n bàn đ p r ạ 2/r1 thích h p đ làm cho k t c u g n nh , d b trí h n. ế ấ ọ ẹ ễ ố ể ề ợ ơ

5.8. PHANH D NG.Ừ

ố Đ đ m b o cho xe đ ng yên trong th i gian không h n ch , đ ng yên trên d c ờ ế ứ ể ả ứ ạ ả

thì c n ph i có phanh d ng. Trên ô tô nói chung phanh d ng có th làm riêng l ừ ừ ể ả ầ ẽ ,

lúc đó c c u phanh đ t trên tr c ra c a h p s nên còn đ ủ ộ ố ơ ấ ụ ặ ượ ọ ề c g i là phanh truy n

l c, phanh d ng cũng có th đ t ự ể ặ ở ừ ủ ệ ố bánh xe( chung v i c c u phanh c a h th ng ớ ơ ấ

57 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

và th ng là lo i c khí. phanh chính) còn truy n đ ng phanh d ng làm riêng l ộ ừ ề ẽ ườ ạ ơ

Phanh d ng có th phanh t c các bánh xe hay là ch phanh t các bánh xe sau. ừ ể ở ấ ả ỉ ở

Đ i v i xe thi t k , c c u phanh d ng dùng chung v i c c u phanh sau và ố ớ ế ế ơ ấ ớ ơ ấ ừ

đ c d n đ ng b ng c khí( cáp). ượ ẫ ằ ộ ơ

 L c phanh c n thi t đ xe đ ng yên trên d c. ự ầ ế ể ứ ố

Theo k t qu tính toán l c kéo c a xe thi ng có đ ủ ự ế ả ế ế t k thì xe ch có th trên đ ỉ ể ườ ộ

o34’. Do v y tính toán phanh d ng ta cũng ch tính cho xe khi đ ng ứ

d c không quá 9 ố ừ ậ ỉ

trên d c có đ d c 9 ộ ố o34’. ố

Do xe thi t k ch phanh các bánh xe sau nên ta s xét tr ế ế ỉ ở ẽ ườ ầ ng h p xe quay đ u ợ

h

g

G a

Z ' 2

O 2

P p d

b

a

O 1

L

Z ' 1

d c lên. xu ng d c, vì tr ố ố ườ ng h p này nguy hi m h n khi đ ng ể ứ ở ố ợ ơ

a

Hình 5.14. S đ tính toán phanh d ng. ơ ồ ừ

a Xe có th đ ng yên trên d c v i đ nghiêng ố ớ ộ ể ứ n u đ m b o đ ả ế ả ượ ệ c đi u ki n ề

(5.44) sau: Ppmax ‡ Ga sina

(5.45) Ppmax = j .Z’2

a = 593 (KG).

Trong đó:

ượ ng toàn b c a xe, G ộ ủ ọ

j : H s bám gi a l pvà m t đ ng, = 0,64. + Ga : Tr ng l + j ữ ố ệ ố ặ ườ

+ a = 9,57o.

58 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ng tác d ng lên bánh xe sau( khi xe + Z2: Ph n l c pháp tuy n c a đ ế ủ ả ự ườ ụ ở

trên

2 đ

=

a

a

đ c tính nh sau: ườ ng d c), Z’ ố ượ ư

Z

(

a

cos

sin

h

)

'2

g

G a L

- . (5.46)

V i ớ + a : To đ tr ng tâm xe theo chi u d c, a = 1441,8 (mm). ạ ộ ọ ề ọ

g = 761 (mm).

+ hg : To đ tr ng tâm xe theo chi u cao, h ạ ộ ọ ề

T (5.45) và (5.46) ta suy ra l c phanh l n nh t tác d ng lên các bánh xe sau: ừ ự ụ ấ ớ

( 1441

.82,

o '349cos

761

o )'349sin.

5930 1800

- Ppmax = 0,64.

= 2730,95 (N).

pmax = Ppmax.rbx, v i rớ bx là bán kính bánh xe sau,

Mô men phanh c c đ i cho phép: M ự ạ

rbx = 210 (mm).

(cid:222) Mpmax = 2730,95. 0,21 = 573,5 ( Nm).

pd ≥ Ga.sina

= 5930.sin9,57o = 986 (N). T (5.44) suy ra l c phanh yêu c u: P ự ừ ầ

Hay mô men phanh c n thi t đ xe đ ng yên trên d c là : ầ ế ể ứ ố

Mpd = Ppd.rbx ≥ 986.0,21 = 207 (Nm).

Đ nâng cao đ tin c y cho h th ng phanh ta tính l c phanh d ng tác d ng lên ệ ố ụ ừ ự ể ậ ộ

các bánh xe sau là Pp = 1500 (N) đ m b o hai đi u ki n (5.44) và (5.45). ệ ề ả ả

pd = 1500.0,21 = 315 (Nm).

Mô men phanh mà c c u phanh d ng sinh ra là: M ơ ấ ừ

 Tính l c đi u khi n phanh d ng. ự ừ ề ể

Momen t ng c a hai gu c phanh là: ủ ổ ố

mh .P '. 1 m .B- A 1

1

m h '. .P 2 + m .B A 2

2

+ . MpS =Mp1 + Mp2 =

2

2

Mà P1 = P2 =P nên:

mh 2P.A . '. m 2 .B -A

(5.47) Mp(cid:229) =

Trong đó : + A = 0,546.

+ B = 0,716.

59 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ h1’ = h2’ = h’ =100 mm.

t, t si tách. ự ự ế ự ố

+ P1, P2 : L c ép tác d ng lên gu c phanh t ụ + m = 0,35: H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh. ệ ố ữ ố

pS = 315 (Nm)

+ MpS : Mô men phanh do c c u phanh d ng sinh ra, M ơ ấ ừ

2

2

2

2

Thay s vào (5.47) ta tính đ c l c ép c n thi t: ố ượ ự ầ ế

2 -

B

)

315

546,0.(

716

)

m m

2 ,0.35,0 35,0.1,0.

546,0.2

AM ( 2

Ah

'

- (cid:229) = =1941,3 N. Pép =

P

ép

=

L c đi u khi n tay đòn phanh d ng đ c tính nh sau: ự ừ ề ể ượ ư

Ppd

h.

. ii dc

ck

(5.48)

Trong đó:

ỉ ố ề ủ ơ ấ ế ấ ừ ấ ự ế c = 2. i

ck: Hi u su t d n đ ng c khí, theo tài li u tham kh o [5] ta có:

+ ic: T s truy n c a c c u ép phanh d ng ,l y theo k t c u th c t + h ấ ẫ ệ ệ ả ộ ơ

ck = 0,85.

ck = 0,8÷ 0,85. Ch n ọ h

h

+ id : T s truy n c a d n đ ng c khí. Ta ch n i ề ủ ẫ ọ d =7,5. ỉ ố ơ ộ

3,

Thay các thông s đã bi t vào (5.48) ta đ c: ố ế ượ

1941 85,0.5,7.2

= 152,26 (N). Ppd =

 Hành trình tay đòn đi u khi n phanh d ng. ừ ề ể

+ d

d (

+ ' hh

)''

o

.

Hành trình d ch chuy n c a các má phanh đ c tính nh công th c sau: ể ủ ị ượ ư ứ

).( m h ''

x = (5.49)

V i h’ = 43 mm, h” = 57 mm, d o = 0,5 mm, d m = 0,5 mm. ớ

+

43

)57

Thay s vào (5.49) ta có: ố

+ ).(5,05,0( 57

x = = 1,754 (mm).

c tính nh sau: Hành trình tay đòn đi u khi n phanh d ng đ ề ừ ể ượ ư

Std = 2.x. ic.id

60 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

= 2.1,754.2.7,5 = 52,63 (mm).

ả Nh n xét : Hành trình và l c tay đòn đi u khi n phanh d ng khá nh , đ m b o ề ỏ ả ự ừ ể ậ

cho ng i lái đi u khi n đ c nh nhàng và thu n ti n. ườ ể ượ ề ẹ ệ ậ

5.9. TÍNH TOÁN HI U QU PHANH. Ả Ệ

5.9.1. Đ c tính phanh c a xe thi ủ ặ t k . ế ế

S phanh có hi u qu nh t ng v i khi l c phanh sinh ra các bánh xe t ấ ứ ự ự ệ ả ớ ở ỷ ệ l

thu n v i t i tr ng tác d ng lên chúng , mà t i tr ng tác d ng lên các bánh xe trong ớ ả ọ ụ ậ ả ọ ụ

j tác d ng.ụ

quá trình phanh l i thay đ i do có l c quán tính P ạ ự ổ

Trong tr ườ ng h p phanh có hi u qu nh t( quãng đ ệ ấ ả ợ ườ ặ ng phanh nh nh t, ho c ỏ ấ

gia t c ch m d n l n nh t, ho c th i gian phanh nh nh t) thì t ặ ầ ớ ấ ậ ấ ố ỏ ờ ỷ ố ữ ự s gi a l c

1

1

=

phanh bánh xe tr c và l c phanh các bánh xe sau s là: ở ướ ự ở ẽ

j j

Z Z

Z Z

P pt P ps

2

2

=

j+

=

j

= (5.50)

Z

b (

)

Z

(

a

)

1

gh

2

gh

G L

G L

- , (5.51) Với

+

j

b

h

g

=

T hai bi u th c (5.50) cà (5.51) ta đ c : ừ ứ ể ượ

j

a

h

P pt P ps

hg

(5.52) -

pt

V y đ đ t hi u qu phanh cao nh t thì l c phanh sinh ra các bánh xe tr c P ể ạ ự ệ ấ ậ ả ở ướ

ps ph i tuân theo bi u th c (5.52). N u coi bán kính bánh

và các bánh xe sau P ở ứ ế ể ả

tr c r t quan h gi a mô ướ b1 và bánh xe sau rb2 trong quá trình phanh, ta có th vi ể ế ệ ữ

pt và bánh xe sau Mps nh sau:

M

P

ps

2

=

=

men phanh bánh tr c M ở ướ ư

M

pt

rP ps b rP 1 b pt

ps P pt

(5.53)

j

K t h p hai bi u th c (5.52) và (5.53) ta có quan h sau: ế ợ ứ ể ệ

M

a

h

ps

g

=

+

j

M

b

h

pt

hg

- (5.54)

Trong đó:

bánh xe tr c. + Mpt : Mô men phanh c n sinh ra ầ ở ướ

61 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

các bánh xe sau. + Mps : Mô men phanh c n sinh ra ầ ở

+ a, b, hg: Các to đ tr ng tâm c a xe. ạ ộ ọ + j : H s bám gi a bánh xe v i m t đ ng. ệ ố ữ ớ ặ ườ

Nh v y mu n đ m b o hi u qu phanh t t nh t thì mô men phanh sinh ra các ư ậ ệ ả ả ả ố ố ấ ở

pt và mô men phanh sinh ra

ps ph i luôn tuân

bánh xe tr các bánh xe sau M c Mướ ở ả

g đ i v i m t ô tô nh t đ nh nào đó có th

theo bi u th c (5.54). Các giá tr a, b, h ứ ể ị ố ớ ấ ị ộ ể

j i lên ô tô, h s bám cũng thay đ i theo thay đ i tuỳ theo v trí và m c đ ch t t ị ứ ộ ấ ả ổ ệ ố ổ

lo i đ ng mà xe ho t đ ng, tình tr ng k thu t c a l p xe và m t đ ng. ạ ườ ậ ủ ố ạ ộ ặ ườ ạ ỹ

ng cho xe thi t k ta tính cho hai tr Đ xây d ng đ c tính phanh lý t ặ ự ể ưở ế ế ườ ợ ng h p

j

j

=

+

j

(

b

h

)

i và đ y t i. c th là lúc xe không t ụ ể ả ầ ả

rZ . 1 b

g

Gr b L

j

j

=

j

(5.55) Ta có: Mpt =

(

a

h

)

rZ . 2 b

g

Gr b L

- (5.56) Mps =

g c đ nh. ố ị

Đ i v i ô tô đã ch t t i c đ nh, thì các to đ tr ng tâm a, b, h ố ớ ấ ả ố ị

pt =f1(j ) và

ta có th v đ th M ạ ộ ọ ị j T hai bi u th c trên b ng cách thay đ i giá tr ằ ể ẽ ồ ị ừ ứ ể ổ

ng h p c th c a xe thi t k là lúc xe không t Mps = f2(j ) trong hai tr ườ ợ ụ ể ủ ế ế ả ầ i và đ y

i.ả t

i và không t i: B ng B5-1 : Các thông s c b n c a xe ng v i khi đ y t ố ơ ả ủ ầ ả ứ ả ớ ả

a [mm] b [mm] L [mm] hg [mm] rbx [mm] Thông số G [KG]

Không 293 1044,37 755,63 721 210 1800 iả t

Đ y t i 593 1441,82 358,18 761 210 1800 ầ ả

pt, Mps và t

B ng B5-2. K t qu tính toán M =Mpt/Mps khi xe không t ế ả ả i.ả ỷ ố b s

j 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7

28,295 61,519 99,672 142,754 190,766 243,707 301,578 Mpt

62 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

33,235 61,541 84,918 103,366 116,884 125,473 129.132

0,851 1,000 1,174 1,381 1,632 1,942 2,335 Mps b p

pt, Mps và t

B ng B5-3. K t qu tính toán M i. =Mpt/Mps khi xe đ y t ế ả ả ầ ả ỷ ố b s

j 0,1 0,2 0,3 0,4 0.5 0,6 0,7

30,045 70,619 121,722 183,354 255,516 338,207 431,428 Mpt

94,485 178,441 251,868 314,766 367,134 408,973 440,282 Mps

0,318 0,396 0,483 0,583 0,696 0,827 0,980 b p

T b ng B5.2 và b ng B5.3 ta v đ c đ th ch quan h gi a mô men phanh ừ ả ẽ ượ ả ệ ữ ồ ị ỉ

Mp [Nm]

600

j trong tr ng h p xe không t i và đ y t Mpt và Mps v i h s bám ớ ệ ố ườ ợ ả ầ ả i nh sau: ư

500

2

400

300

1

200

100

0

0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9 j

3 4

pt và Mps v i h s bám

j Hình 5.16. Đ th ch quan h gi a mô men phanh M khi ệ ữ ồ ị ỉ ớ ệ ố

xe không t i và đ y t i. ả ầ ả

63 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

j khi xe đ y t i. 1. Quan h Mệ ps v i h s bám ớ ệ ố ầ ả

j khi xe đ y t i. 2. Quan h Mệ pt v i h s bám ớ ệ ố ầ ả

j khi xe không t 3. Quan h Mệ pt v i h s bám ớ ệ ố i.ả

j khi xe không t 4. Quan h Mệ ps v i h s bám ớ ệ ố i.ả

ps và

T đ th trên ta có th v quan h gi a mô men phanh các bánh xe sau M ừ ồ ị ệ ữ ể ẽ ở

pt nh sau: ư

Mps[Nm] 500

400

300

200

100

0

0

100

200

300

400

500

600 Mpt[Nm]

mô men phanh bánh xe tr c M ở ướ

ps =f(Mpt) )

Hình 5.17. Đ ng đ c tính phanh lý t ng c a xe thi t k ( M ườ ặ ưở ủ ế ế

Đ ng nét đ t: Đ y t i ầ ả ườ ứ

i. Đ ng nét li n: Không t ề ườ ả

Đ ng đ c tính trên còn có th xây d ng d a trên công th c xác đ nh áp su t ự ườ ấ ở ứ ự ể ặ ị

2.

d n đ ng phanh sau p d n đ ng phanh tr ẫ ộ ướ 1 và c p ở ẫ ộ

Ta có:

c xác đ nh nh sau:  Áp su t trong d n đ ng phanh c u tr ẫ ầ ấ ộ c đ ướ ượ ư ị

p

P 14 2 ktd

p1 =

64 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

j+

(

b

g rh 1) b

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

pt = Ppt.rb1 = j

G L

M pt .2m r tb

+

j

b

h

g

. Mà P1 = v i Mớ

j .

pm

k

L

Gr 2 b 1 2 . dr tb

(cid:222) p1 =

pm

kt

.

L

2 Gr 1 b 2 dr . tb

(5.57) Đ t cặ 1 =

(cid:222) (5.58) p1 =c1.(b+j hg).j

Trong đó :

c sinh ra. + P1 : L c ép do xi lanh bánh xe tr ự ướ

kt = 35 (mm).

c, d + dkt : Đ ng kính xi lanh bánh xe tr ườ ướ

b1 = 210 (mm).

c, r + rb1: Bán kính bánh xe tr ướ

+ L: Chi u dài c s c a xe, L = 1800 (mm). ơ ở ủ ề

tb = 87,5 (mm).

+ rtb : Bán kính trung bình c a đĩa phanh, r ủ

+ G: Tr ng l ọ ượ ng c a xe. ủ

- Tr ng h p xe không t ườ ợ ả i.

G = Go = 2930 (N).

b = bo = 755,6 (mm).

=

Thay các giá tr đã bi t vào (5.57) ta đ c: ị ế ượ

p

.210.2 2930 2 .35.5,87.35,0.

1800

0,0058 (N/mm3). c1 =

- Tr ng h p xe đ y t i . ườ ầ ả ợ

G = Ga = 5930 (N)

b = 358,18 (mm).

=

Thay các giá tr đã bi t vào (5.57) ta đ c : ị ế ượ

p

.210.2 5930 2 .35.5,87.35,0.

1800

0,01174 (N/mm3). c1 =

2

2

2

m

 Áp su t trong d n đ ng phanh c u sau đ c tính nh sau: ầ ẫ ấ ộ ượ ư

)

=

. M

ps

P 2 2

2

(4 p

4 p

ks

A . d

B m Ah

2

d

k

- p2 =

65 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

j

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

(

a

) rh b g

G a 2 L

2

2

2

j

- . Thay Mps = Pps.rb = j

m

(

a

h

)

A

B

g

j

.

.

m

ks

Ah

L

Gr 2 b p 2 d

2

2

2

- - (cid:222) . p2 =

A

.

.

m m

p

ks

B L

.

Ah

Gr b 2 d

- (5.59) Đ t cặ 2 =

(cid:222) p2 = c2.(a-j hg).j

c các má phanh vào Do c c u phanh sau là lo i tr ng gu c nên đ ép sát đ ạ ố ơ ấ ể ố ượ

tr ng phanh thì c n ph i kh c ph c các l c c a lò xo h i v gu c phanh. ồ ị ố ự ủ ụ ắ ố

T c là : p (5.60) ầ ả 2 = c2.(a-j hg).j + po2 ứ

t đ d ch chuy n các gu c phanh ép Trong đó p02 là áp su t ch t l ng c n thi ấ ấ ỏ ầ ế ể ị ể ố

02 = 2÷ 4 KG/cm2 ( 0,2 ÷0,4 Mpa).

02 = 0,3 (Mpa).

sát vào tr ng phanh, theo [6] thì p ố

Ta l y pấ

- Tr ng h p xe không t i. ườ ợ ả

Các th ng s đã bi t: ố ố ế

+ P2 : L c ép lên gu c phanh đ sinh ra mô men phanh . ự ể ố

kt = 15,5 (mm).

+ dkt : Đ ng kính xi lanh bánh xe sau, d ườ

+ rb2: Bán kính bánh xe sau, rb2 = 210 (mm).

+ L: Chi u dài c s c a xe, L = 1800 (mm). ơ ở ủ ề

o = 1044,4 (mm).

+ a : To đ tr ng tâm xe theo chi u d c, a = a ạ ộ ọ ề ọ

ố ố ủ ơ ấ

m + Các th ng s c a c c u phanh: A = 0,546; B = 0,716; h = 118,5 (mm). + m : H s ma sát gi a má phanh và tr ng phanh, = 0,35 . ệ ố ữ ố

o = 2930 (N).

+ G: Tr ng l ng không t i c a xe, G = G ọ ượ ả ủ

2

2

Thay s vào (5.59) ta đ c: ố ượ

=

.

2

546,0 546,0 .

2 ,035,0 .35,0.5,118

716 1800

210 . 1416

2930 5,15.

,3

- 0,00471 (N/mm3). c2 =

- Tr ng h p xe đ y t i. ườ ầ ả ợ

Tính toán t ng t ng h p xe không t i, v i a = 1441,82 (mm), ươ tr ự ườ ợ ả ớ

G = Ga = 5930 (N)

66 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

2

2

Thay các thông s đã bi t vào (5.59) ta đ c: ố ế ượ

=

.

5930 2

210 p

546,0 546,0 .

2 ,035,0 .35,0.5,118

716 1800

. 5,15.

- 0,00953 (N/mm3). c2 =

T (5.58) và ( 5.60) ta l p b ng và v đ c tính phanh ch quan h áp su t trong ẽ ặ ậ ả ừ ệ ấ ỉ

c và c u sau nh sau: d n đ ng phanh c u tr ẫ ầ ộ ướ ư ầ

c p B ng B5.4. K t qu tính áp su t trong d n đ ng phanh c u tr ấ ế ầ ẫ ả ả ộ ướ 1 và c u sau p 2 ầ

theo h s bám khi xe không t i. ệ ố ả

j 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7

0,480 1,044 1,691 2,422 3,237 4,136 5,118 p1

0,758 1,148 1,470 1,724 1,911 2,029 2,080 p2

c p B ng B5.5. K t qu tính áp su t trong d n đ ng phanh c u tr ấ ế ầ ẫ ả ả ộ ướ 1 và c u sau p 2 ầ

j khi xe đ y t i. theo h s bám ệ ố ầ ả

j 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7

0,510 1,198 2,066 3,111 4,336 5,739 7,321 p1

1,602 2,759 3,771 4,638 5,360 5,936 6,368 p2

67 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

T b ng B5.4. và B5.5 ta v đ th ch quan h áp su t trong d n đ ng c u tr ỉ ẽ ồ ị ừ ả ệ ẫ ấ ầ ộ ướ c

2 v i h s bám

I

p2 [MPa]

7

A

6

5

1

4

II

2

3

2

B

3

1

C

j p1 và c u sau p ầ ớ ệ ố nh sau: ư

0,7

0,6

0,5

0,4

0,3

0,2

0,1

2

3

5

0

1

4

6

7

p1 [MPa]

j

Hình 5.18. Đ c tính phanh c a xe thi ủ ặ t k . ế ế

1. Đ c tính phanh lý t ng khi xe đ y t i p ặ ưở ầ ả 2 = f(p1).

2.Đ c tính phanh th c t . ự ế ặ

3. Đ c tính phanh lý t ng khi xe không t i p ặ ưở ả 2 = f(p1).

I. Đ c tính bi u di n quan h p i. ễ ể ặ ệ 2 = f(j ) khi xe đ y t ầ ả

II. Đ c tính bi u di n quan h p ễ ể ặ ệ 2 = f(j ) khi xe không t i.ả

T đ c tính ta th y r ng đ phanh có hi u qu nh t thì trong quá trình phanh áp ấ ằ ừ ặ ể ệ ả ấ

các bánh xe tr c và sau ph i tuân theo m i quan h su t trong d n đ ng phanh ẫ ấ ộ ở ướ ả ố ệ

nh đ ng 1( khi xe đ y t i) và đ ng 3( khi xe không t i), tuy nhiên xe thi ư ườ ầ ả ườ ả ế ế t k

c đi u này vì áp su t trong d n đ ng phanh tr c và không th đ m b o đ ể ả ả ượ ề ẫ ấ ộ ướ

phanh sau b ng nhau, nên quan h p ng 2- nghĩa là: ệ 1 =f(p2) là đ ằ ườ

68 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

+ N u xe đ y t ng là ầ ả ế i và có h s bám gi a bánh xe và m t đ ữ ệ ố ặ ườ j A ( ng v i ớ ứ

đi m tính toán thi t k ) thì hi u qu phanh cao nh t và an toàn nh t. ể ế ế ệ ả ấ ấ

+ N u xe đ y t i và có h s bám n m trong vùng t 0 đ n ầ ả ế ệ ố ằ ừ ế j A , thì khi phanh các

bánh xe tr c s b hãm c ng tr c, tuy nhiên theo m c đ gi m t i c a xe thì ướ ẽ ị ứ ướ ứ ộ ả ả ủ

vùng c u tr ầ ướ ị c b hãm c ng s gi m. ứ ẽ ả

+ N u xe không t i ế ả thì vùng c u sau b hãm c ng r t l n. ị ấ ớ ứ ầ

Xác đ nh h s bám j A : ệ ố ị

sb = 0,64 đ tính toán h ể

j Khi tính toán thi t k ta đã ch n s b h s bám ế ế ơ ộ ệ ố ọ ệ

th ng phanh, sau khi đã tính ch n đ c thông s c b n c a h th ng phanh ta ố ọ ượ ố ơ ả ủ ệ ố

tính l i h s bám nh sau: ạ ệ ố ư

Ta có:

2

- Mô men phanh do c c u phanh tr c sinh ra: ơ ấ ướ

ktdp 4

.m Mpt = P.m .rtb.Zms = p1. .rtb.Zms .

Trong đó:

1 = 6,126 (MPa).

c, p + p1 : Áp su t ch t l ng trong d n đ ng phanh c u tr ấ ỏ ẫ ầ ấ ộ ướ

kt = 35 (mm).

c, d + dkt : Đ ng kính xi lanh bánh xe tr ườ ướ

ms = 2.

+ rtb : Bán kính trung bình đĩa phanh, rtb = 87,5 (mm).

ố ề ặ

2

m + Zms : S đôi b m t ma sát, Z + m : H s ma sát gi a má phanh và đĩa phanh, = 0,35. ệ ố ữ

ktdp 4

.m .rtb.Zms : H s h ng s ph thu c các thông s c c u phanh Đ t kặ 1 = ố ơ ấ ệ ố ằ ụ ộ ố

2

035

,3

tr c.ướ

[m3 ].

1416 ,0. 4

(cid:222) 0,35.0,0875.2= 5,89.10-5 k1 =

(5.61) Suy ra: Mpt = k1.p1

p

.2

m Ah

.

=

2.

- Mô men phanh do c c u phanh sau sinh ra: ơ ấ

2 d ks 4

2

m AhP . 2 m 2

.2 2 A

B

2

2

2

m

A

B

Mps = .2.(p2– p02). ( c u sau có hai c c u phanh) ơ ấ ầ - -

69 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Trong đó:

2 = 6,126 (MPa).

+ p2 : Áp su t ch t l ng trong d n đ ng phanh c u sau, p ấ ỏ ầ ẫ ấ ộ

t đ ép sát các má phanh vào tr ng phanh, + po2 : Áp su t ch t l ng c n thi ấ ỏ ầ ấ ế ể ố

p02 = 0,3 (Mpa).

+ Các thông s c a c c u phanh sau: A= 0,546; B = 0,716; h = 118,5 (mm). ố ủ ơ ấ

ks = 15,5 (mm).

p

+ dks : Đ ng kính xi lanh bánh xe sau, d ườ

2

2 d ks . . m 2 A

m Ah 2 B

2

,3

1416

,0.

35,0.

: H s h ng s ph thu c vào các thông s c c u phanh sau. Đ t kặ 2 = ệ ố ằ ố ơ ấ ố ụ ộ -

0155 2

1185 2

,0.. 0,546

546,0. 2 716,0.35,0

= 7,26.10-5 [m3]. k2 = -

M

pt

pk 1 1

=

(cid:222) (5.62) Mps = k2.(p2 – p02)

M

p

)

ps

pk ( 2

2

02

T (5.61) và (5.62) ta có: ừ -

5

M

pt

126,6

.

5

M

126,6

3,0

10.89,5 10.26,7

ps

+

j

M

b

h

pt

g

=

.

- (cid:219) - = =0,853 (5.63) -

j

M

a

h

ps

g

r bx 1 r bx

2

+

j

M

b

h

pt

g

=

M t khác ta đã có: , mà rbx1 = rbx2 nên: ặ -

j

M

a

h

ps

g

+

j

b

h

g

853,0=

(5.64) -

j

a

h

g

T (5.63) và (5.64) ta có: . (5.65) ừ -

Trong đó a, b, hg là các to đ tr ng tâm c a xe. ạ ộ ọ ủ

+ a = 1441,82 (mm).

+ b = 358,18 (mm).

+ hg = 761 (mm).

Thay s vào (5.65) và bi n đ i ta đ c: ế ố ổ ượ

853,0

.

18,358

=

1441 853,1

82, .

761

ba 853,0 . . gh 853,1

- - j = =0,618.

V y h s bám th c t mà xe đ t đ c là j A = 0,618. ệ ố ự ế ậ ạ ượ

70 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

5.9.2. Momen phanh th c t . ự ế

T k t c u th c t c a c c u phanh, ta tính l ừ ế ấ ự ế ủ ơ ấ ạ ơ ấ i mô men phanh do các c c u

phanh sinh ra r i so sánh v i mô men phanh yêu c u. ớ ầ ồ

 Đ i v i c c u phanh tr c. ố ớ ơ ấ ướ

Các thông s đã bi t: ố ế

tb = 87,5 (mm).

+ Bán kính trung bình c a đĩa phanh r ủ

+ Đ ng kính xi lanh bánh xe tr c d ườ ướ kt = 35 (mm).

c =15,5 (mm).

+ Đ ng kính xi lanh chính d ườ

+ T s truy n bàn đ p r ề ạ 2/r1 = 5,4. ỉ ố

bđ = 232,7 (N).

bđ = 108,6 (mm).

+ L c bàn đ p P ự ạ

+ Hành trình bàn đ p Sạ

m + H s ma sát gi a má phanh và đĩa phanh, = 0,35. ệ ố ữ

h .

=92,0.4,5.

T các thông s đã bi t ta suy ra áp su t làm vi c trong d n đ ng là: ừ ố ế ệ ấ ẫ ộ

.4 p

4 p

7,232 2 5,15.

P r bd 2 2 r d . 1

c

p = = 6,126 (MPa).

2

2

p

p

=

126,6

6 .10.

L c do xi lanh bánh xe tr c t o ra ép lên các má phanh là: ự ướ ạ

p .

,0. 035 4

ktd 4

P = = 5894 (N).

c sinh ra là: ơ ấ ướ

Suy mô men phanh do c c u phanh tr Mp1 =P.m .rtb.Zms = 5894.0,35.0,0875.2 = 361 (Nm).

Nh n xét: Mô men phanh th c t do c c u phanh tr c sinh ra g n b ng mô men ự ế ậ ơ ấ ướ ằ ầ

phanh yêu c u: 374,2 Nm . Có s sai khác này là do khi tính toán d n đ ng phanh, ự ẫ ầ ộ

kt = 35 mm theo k t c u d ki n đã có.

c mô men phanh yêu c u c n ph i s d ng xi lanh bánh xe có đ đ t o ra đ ể ạ ượ ả ử ụ ầ ầ ườ ng

kính dk = 35,635 mm, tuy nhiên ta l y dấ ế ấ ự ế

 Đ i v i c c u phanh sau. ố ớ ơ ấ

Các thông s đã bi t. ố ế

ks = 15,5 (mm).

+ Đ ng kính xi lanh bánh xe sau d ườ

+ Áp su t ch t l ng trong d n đ ng p= 6,126 (MPa). ấ ỏ ẫ ấ ộ

A = 0,546; B = 0,716; h = 118,5 mm. + Các thông s c a c c u phanh sau: ố ủ ơ ấ

71 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

2

2

p

p

,0.

=

=

L c do xi lanh bánh xe sinh ra ép lên các gu c phanh đ sinh ra mô men phanh: ự ể ố

p

126,6(

6 .10).3,0

ksd 4

0155 4

- 1099,34 (N). Ps =

m

.2

1099

546,0.34,

=

=

Mô men do m t c c u phanh sau sinh ra là: ộ ơ ấ

2

35,0. 2

2

AhPs m 2

.2 2 A

B

,0. 2 ,0.35,0

1185 716

546,0

211,59 (Nm). Mp2 = - -

Mô men do các c c u phanh sau sinh ra là: ơ ấ

Mps = 2. 211,59 = 423,18 (Nm)

Nh n xét: Mô men phanh th c t do c c u phanh sau sinh ra không khác xa mô ự ế ậ ơ ấ

men phanh yêu c u: 422,76 (Nm ). ầ

5.9.3. Xác đ nh các ch tiêu đánh giá hi u qu phanh. ệ ả ỉ ị

Ta có ph ng trình cân b ng l c tác d ng lên ô tô khi phanh: ươ ằ ụ

(5.66) ự Pj = Pp+ Pf + Pw + Ph – Pi

Trong đó:

+ Pi: L c c n d c ự ả ố có th tính nh sau khi góc d c nh , đ i v i xe thi ỏ ố ớ ư ể ố ế ế t k ,

o: Pi = Gsin(a ) »

góc d c v t đ c là 9,34 G.tg(a ). ố ượ ượ

+ Ph : L c c n do ma sát trong h th ng truy n đ ng. ự ả ệ ố ề ộ

w =KFv2.

+ Pw : L c c n không khí, P ự ả

f = f.Ga. V i f : h s c n chuy n đ ng c a đ

ng. + Pf : L c c n lăn, P ự ả ệ ố ả ủ ườ ể ộ ớ

các bánh xe. + Pp: T ng l c phanh sinh ra ự ổ ở

d

c xác đ nh nh sau: + Pj: L c quán tính sinh ra khi phanh, đ ự ượ ư ị

Ga g

dv dt

, Pj =

ng c a các tr ng kh i quay c a ô tô. V i ớ d - h s tính đ n nh h ế ả ệ ố ưở ủ ủ ố ọ

t- th i gian phanh. ờ

p chi m 96% ÷ 98% nên đ

Theo TLTK [6] thì trong quá trình phanh l c phanh P ự ế ể

h , Pw

ng h p khi phanh trên đ , Pf và xét tr đ n gi n ta b qua các l c P ỏ ơ ự ả ườ ợ ườ ng

a = 0), ta có th vi t l i ph ng trình (5.66) nh sau: n m ngang( t c là ằ ứ ể ế ạ ươ ư

72 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

d

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

Ga g

dv dt

= j (5.67) Pj = Pp (cid:219) .Ga

 Gia t c ch m d n khi phanh. ố ậ ầ

max =

j g = d

dv dt

T (5.67) suy ra: j (5.68) ừ

ả Nh n xét: Ta th y r ng đ tăng gia t c ch m d n c c đ i khi phanh c n ph i ấ ằ ự ể ầ ậ ạ ầ ậ ố

. Vì v y khi phanh đ t ng t ng ệ ố d gi m h s ả ậ ộ ộ ườ i lái c n c t ly h p đ tách đ ng c ợ ầ ắ ể ộ ơ

max s tăng, nghĩa là hi u qu

d ra kh i h th ng truy n l c, lúc đó s gi m và j ỏ ệ ố ề ự ẽ ả ệ ẽ ả

phanh s l n h n. ẽ ớ ơ

Đ i v i xe thi t k : j ố ớ ế ế max = 0,618.9,81 = 6,065 (m/s2).

‡ Theo b ng VII.1 [6] thì j 5,5 (m/s2). ả

dv

 Th i gian phanh. ờ

d gj

T bi u th c (5.68) ta có th vi t: dt = . ừ ể ể ế ứ

d gj

(cid:222) (5.69) tmin = (v1- v2).

d = 1). Ta th y r ng đ t ấ ằ ể p = tmin thì c n ph i c t ly h p khi phanh.( ả ắ ầ ợ

2 = 0, do đó ta vi

i (5.69) nh sau : Khi phanh ô tô cho đ n khi d ng h n thì v ế ừ ẳ t l ế ạ ư

1 gj

.v, trong đó v- v n t c ô tô ng v i th i đi m b t đ u phanh. tmin = ắ ầ ậ ố ứ ể ớ ờ

11,11.

v =11,11 (m/s).

1 81,9. 618

,0

(cid:222) = 1,83 (s). tmin =

 Quãng đ ng phanh. ườ

g

=

dS

dS

j d

dv dt

Nhân hai v c a (5.68) v i dS( dS- vi phân c a qu ng đ ng), ta có: ế ủ ủ ả ớ ườ

dS = , t v ừ dt

đó ta nh n đ c bi u th c sau: Nh ng ư ậ ượ ứ ể

73 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

g

dS

vdv

vdv = Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh j d

2).

2 - v2

d gj

d gj 2

Hay dS = (cid:222) (5.70) Smin = ( v1

T bi u th c (5.70) ta th y r ng quãng đ ấ ằ ừ ể ứ ườ ng phanh nh nh t ph thu c vào ấ ụ ỏ ộ

1 lúc b t đ u phanh( theo hàm b c hai), ph thu c h s bám

j , v n t c ban đ u v ậ ố ầ ộ ệ ố ắ ầ ụ ậ

. Đ gi m quãng đ ng phanh c n gi m ng phanh ệ ố d và h s ể ả ườ ầ ả d , cho nên quãng đ ườ

s gi m khi c t ly h p( ẽ ả ắ ợ d = 1).

2 = 0, do đó ( 5.70) đ

2. v

211,11.

Khi phanh đ n lúc ô tô d ng h n thì v c vi ừ ế ẵ ượ t l ế ạ i nh sau: ư

1 gj 2

1 618

,0.2

81,9.

= = 10,18 (m). Smin =

p ≤ 44,8m.

Theo b ng VII.1 [6] thì S ả

j Đ th y r s thay đ i quãng đ ng phanh theo h s bám ể ấ ỏ ự ổ ườ ệ ố ị ậ và theo giá tr v n

S[m] 30

t c b t đ u phanh, ta xây d ng đ th nh sau: ố ắ ầ ồ ị ư ự

25

20

15

1

10

5

2

0

0

3

6

9

12 v[m/s]

3

Hình 5.20. S thay đ i quãng đ ự ổ ườ ng phanh theo t c đ b t đ u phanh và h s ố ộ ắ ầ ệ ố

= 0,64. Ứ ớ j 1. ng v i bám. ớ j = 0,3; 2. ng v i Ứ ớ j = 0,5; 3. ng v i Ứ

74 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

ng phanh T đ th ta th y r ng v n t c b t đ u phanh càng l n thì quãng đ ậ ố ắ ầ ừ ồ ị ấ ằ ớ ườ

l nớ

vì quãng đ ng phanh ph thu c vào bình ph ng t c đ lúc b t đ u phanh v,và ườ ụ ộ ươ ố ộ ắ ầ

j càng cao thì quãng đ ng phanh càng gi m. h s bám ệ ố ườ ả

6. K T LU N. Ậ Ế

Sau h n ba tháng làm vi c liên t c, nghiêm túc v i mong mu n hoàn thành đ ụ ệ ơ ố ớ ồ

án m t cách tôt nh t, đ n nay em đã hoàn thành. V c b n h th ng phanh thi ề ơ ả ệ ố ế ấ ộ ế t

k cho xe ch rác ba bánh đã đáp ng đ ế ứ ở ượ c yêu c u đ t ra là đ m b o an toàn cho ả ặ ầ ả

xe chuy n đ ng trên đ ng và có hi u qu phanh cao ng v i ch đ mà xe ể ộ ườ ế ộ ứ ệ ả ớ

th ng đ c s d ng. Đ ng th i, các chi ti ườ ượ ử ụ ồ ờ ế ủ ệ ố ế t c a h th ng phanh có th tìm ki m ể

trên th tr ị ườ ng ( c c u phanh sau s d ng c c u phanh tr ng gu c c a xe du l ch ơ ấ ố ủ ử ụ ơ ấ ố ị

c nh , c c u phanh tr ỡ ỏ ơ ấ ướ ử ụ ầ c s d ng phanh đĩa c a xe g n máy) nên không c n ủ ắ

ph i gia công ch t o m i mà ch c n c i t o l i cho phù h p v i xe thi ỉ ầ ả ạ ạ ế ạ ả ớ ợ ớ t k . ế ế

Trong đ án này không th tránh kh i nh ng sai sót nh t đ nh, m t l n n a em ộ ầ ữ ấ ị ữ ể ồ ỏ

c nh ng ý ki n đóng góp, b sung c a quý th y cô giáo và các r t mong nh n đ ấ ậ ượ ủ ữ ế ầ ổ

t k đóng b n đ đ tài này hoàn thi n h n, góp ph n làm cho đ tài chung “ Thi ạ ể ề ệ ề ầ ơ ế ế

m i xe ch rác ba bánh” đ c ng d ng trong vi c v n chuy n rác th i thay cho ở ớ ượ ứ ệ ậ ụ ể ả

các lo i xe đ p ba gác hi n nay, làm tăng năng l c thu gom rác , gi m ô nhi m môi ự ễ ệ ả ạ ạ

tr ng. ườ

75 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang

Âäö aïn täút nghiãûp: Thiãút kãú hãû thäúng phanh xe chåí raïc ba baïnh

TÀI LI U THAM KH O. Ả Ệ

1. LÝ THUY T Ô TÔ MÁY KÉO- Nguy n H u C n, D Qu c Th nh, Ph m ạ ữ ư Ế ễ ẩ ố ị

ậ Minh Thái, Nguy n Văn Tài, Lê Th Vàn g - NXB Khoa H c và K Thu t – ễ ọ ỹ ị

2000.

2. K T C U VÀ TÍNH TOÁN Ô TÔ MÁY KÉO- Nguy n Hoàng Vi Ấ Ế ễ ệ ạ t - Đ i

H c Đà N ng. ẵ ọ

3. THI T K VÀ TÍNH TOÁN Ô TÔ MÁY KÉO- Nguy n H u C n, Phan Đình ữ Ế Ế ễ ẩ

Kiên - NXB Đ i h c và Trung h c chuyên nghi p- 1985. ạ ọ ệ ọ

4. THI T K CHI TI T MÁY- Nguy n Tr ng Hi p, Nguy n Văn L m - NXB ễ Ế Ế Ế ệ ễ ẫ ọ

Giáo D c- 2003. ụ

5. B ĐI U CH NH L C PHANH VÀ H TH NG CH NG HÃM C NG Ứ Ệ Ố Ộ Ề Ự Ố Ỉ

BÁNH XE KHI PHANH ( A.B.S)- Nguy n Hoàng Vi t- Đ i h c Đà n ng. ễ ệ ạ ọ ẵ

6. PHANH Ô TÔ, C S KHOA H C VÀ THÀNH T U M I - Nguy n H u ữ Ơ Ở Ớ Ự Ọ ễ

C n- NXB Khoa H c và K Thu t - 2004. ậ ẩ ọ ỹ

7. TÌM HI U V MÔ TÔ, XE MÁY- Nguy n Đ c Phú, Nguy n Đ c M i - ườ ứ ứ Ể Ề ễ ễ

NXB Khoa H c và K Thu t - 1983. ậ ọ ỹ

76 SVTH: Hoaìng Minh Thiãûn- Låïp 02C4 Trang