27/09/2005
© HMS - BM ĐIU KHIN T ĐỘNG, ĐHBK HÀ NI
HTHNG ĐIU KHIN
GIÁM SÁT
2
CÁC CHỦĐCHÍNH
zThng nht khái nim
zXây dng cu trúc hthng
zPhn mm điu khin giám sát
zThiết kếgiao din người-máy
zSCADA trên nn Web
3
Điukhin giám sát gì?
zĐiu khin giám sát = Supervisory Control
Theo nghĩa hp: To giá tr đặt và hiu chnh các tham s
cho các b điu khin t động phía dưới
Theo nghĩa rng: Tt ccác chc năng điu khin phía trên
điu khin t động, có stham gia giám sát ca con người
zCác chcnăng điukhin giám sát tiêu biu:
–Giám sát vn hành
Điu khin vn hành
Báo cáo & báo động
Điukhin cao cp
–Qunlý& lưu trdliu quá trình
zHthng điukhin giám sát: Thành phn quan trng
ca mt hthng tựđng hóa hin đại
4
Giao din người-máy
zHMI = Human-Machine Interface
–Htrgiám sát và điu khin vn hành
–Cóththc hin dưới nhiu dng khác nhau
–Trong mt h ĐKGS: HMI là thành phn quan trng nht
zMMI = Man-Machine Interface, hoc
Manufactoring Management Information
zCác thành phn tiêu biu:
Mimics (Lưu đồ công ngh, hình nh máy móc,...)
Trends (Đồ ththi gian thc, đồ thquá kh)
Faceplates (Mt giao din thiếtb)
Alarms (Ca sbáo động, trng thái báo động)
Reports (Lp báo cáo tựđng)
5
SCADA là gì?
zSCADA = Supervisory Control And Data Acquisition
zMt trong nhng khái nim "mt" hin nay trong gii
công nghip
zCmt"Supervisory Control and Data Acquisition"
được sdng đầu tiên trong ngành đin năng tihi
nghPICA (Power Industry Computer Applications),
1973
z nhiu quan đim không thng nhthin nay