Thiết lp cơ chế kim soát
Cơ chế kim soát là gì?- Là các th tc được xác lp nhm mc đích ngăn chn hoc
phát hin ri ro.
- Khi các th tc (cơ chế) này được vn hành mt cách hu hiu (thông qua vic thc
hin mt cách nghiêm ngt các quy chế qun lý) thì các ri ro ca doanh nghip cũng s
được ngăn chn hoc phát hin mt cách đầy đủ, chính xác & kp thi.
Mt s th tc kim soát căn bn
- Phê duyt
- Định dng trước
- Báo cáo bt thường
- Bo v tài sn
- Bt kiêm nhim
- S dng ch tiêu
- Đối chiếu
- Kim tra & theo dõi
1. Th tc phê duyt
- Phê duyt cho phép mt nghip v được phát sinh
- Phê duyt cho phép tiếp cn hay s dng tài sn, thông tin, tài liu ca công ty
Vic phê duyt phi phù hp vi quy chế và chính sách ca công ty. Phê duyt cũng có
nghĩa là ra quyết định cho phép “ai” được làm mt cái gì đó hay chp nhn cho mt cái gì
đó xy ra, do vy người phê duyt phi đúng thm quyn.
Khi phê duyt cn phi tuân th các quy định :
- Quy định v cp phê duyt
- Quy định v cơ s ca phê duyt
- Quy định v du hiu ca phê duyt
- Quy định v cp y quyn
Đối vi th tc này cn lưu ý :
- Phê duyt phi nng v ni dung hơn là hình thc (ch ký), nếu không, cơ chế kim
soát s không được xác lp, và do đó vic kim soát cũng không được thc hin.
- Phê duyt phi là tránh chng chéo làm tăng phin phc, mt thi gian, nh hưởng đến
tiến độ công vic.
- Cp phê duyt, vic y quyn phê duyt cn được phân định mt cách rõ ràng
2. Th tc định dng trước
- Đây là th tc kim soát hu hiu khi doanh nghip áp dng rng rãi chương trình máy
tính vào công tác qun lý.
- Là th tc hu hiu vì máy tính s không cho phép nghip v được x lý nếu các yêu
cu không được tuân th.
- Nhược đim ca th tc này là nếu có sai sót thì s có sai sót hàng lot.
-> Ai được phép thay đổi các định dng này?
Mt s ví d :
- Ch khi tt c các thông tin hin th trên màn hình được tr li, máy tính mi x lý tiếp
- Mã hóa tt c các loi vt tư, thành phm, bán thành phm, tài sn c định,…
- Xét duyt trên máy tính
- Máy tính tin siêu th (s dng mã vch)….
3. Th tc báo cáo bt thường
- Tt c các cá nhân, tt c các b phn trong doanh nghip phi có trách nhim báo cáo
v các trường hp bt thường v các vn đề bt hp lý mà h phát hin ra mi nơi và
mi lúc, c trong và ngoài b phn ca mình, c trong và ngoài doanh nghip…(“Dân
biết, dân bàn, dân làm, dân kim tra”)
- Phi báo cáo ngay khi phát hin ra hay báo cáo sau nhưng phi kp lúc
- Phi báo cáo cho người có trách nhim và đúng thm quyn để xem xét và có hướng x
lý tng trường hp
- Thế nào là “bt thường”, c th :
+ Các nghip v không theo đúng quy trình/quy định
+ Các nghip v ngoi l
+ Nhng bt hp lý
+ Nhng vn đề chưa tng xy ra , đã xy ra nhưng li có s nh hưởng ln
+ Có thay đổi trong d liu, h thng….
- Các báo cáo này có th do máy tính thc hin hay do con người thc hin. Nhưng phn
ln do con người thc hin
- Nhiu công ty xem nhng báo cáo bt thường này là nhng đóng góp có giá tr cho
công ty và h đã đề ra nhng chính sách thưởng, nâng lương và nâng bc…cho các cá
nhân và b phn có nhng báo cáo bt thường kp lúc.
- Nhng báo cáo bt thường có giá tr cũng được đánh giá cao như sáng kiến sáng to ca
công ty
Cn lưu ý :
- Báo cáo kp lúc
- C th hoá thế nào là bt thường, thế nào là bát hp lý, thế nào là đáng lưu ý
- Quy định c th người có trách nhim x lý các bt thường này
- Người xem xét các báo cáo phi tương đối độc lp
4. Th tc bo v tài sn
Là tp hp tt c các hot động ca doanh nghip nhm gim thiu tài sn b :
- Mt mát
- Lãng phí
- Lm dng
- Hư hng
- Phá hoi
Ví d :
- Hn chế tiếp cn tài sn : h thng kho bãi, password máy tính…
- Bo v, th tc ra vào công ty
- S dng các thiết b quan sát : camera, máy kim tin gi, th security
- Kim kê tài sn
- Bo qun tài sn đúng tiêu chun …
5. Th tc s dng ch tiêu
- Qun tr theo mc tiêu : MBO (Management By Objective)
- Lượng hoá tt c nhng objective mà công ty đặt ra cho các cá nhân và b phn thành
………. và sau đó s kim soát theo các ch tiêu này
- Mc tiêu khi được c th hoá thành các ch tiêu thì d theo dõi và kim soát hơn
- Các ch tiêu có th bao gm các ch tiêu tài chính và các ch tiêu đánh giá hot động ca
doanh nghip (phi tài chính)
- Ch tiêu phi có tính kh thi
- Lp mt h thng tính toán định k báo cáo tình hình thc hin các ch tiêu
- Ch rõ ai là người chu trách nhim khi không đạt các ch tiêu
- Người theo dõi các ch tiêu phi độc lp
- Định k theo dõi và có bin pháp chn chnh kp thi
Mt s ví d :
- Salesmen & Doanh s
- Khoán chi phí ĐTDĐ
- Khoán vhi phí th tc hi quan …
6. Th tc bt kiêm nhim
Đây là vic tách bit gia 4 chc năng :
- Phê duyt
- Thc hin
- Gi tài sn (tn kho, th qu, bo v…)
- Ghi nhn (kế toán,…)
Điu này nhm bo đảm không ai có th thc hin và che du hành vi gian ln
- Bn thân vic phân chia trách nhim là mt yếu t to nên cơ chế kim soát rt hu hiu
- Phi ch ra được các yêu cu v phân chia trách nhim cho tng nghip v
-> Các nhân viên cu kết vi nhau
7. Th tc đối chiếu
- Các nghip v phát sinh thường liên quan đến nhiu cá nhân, nhiu phòng/ban/b phn
trong doanh ngip
- Đối chiếu tng hp gia các cá nhân, các phòng ban b phn khác nhau v cùng mt
nghip v
- Giúp phát hin và ngăn nga các gian ln sai sót trong ghi chép hay x lý nghip v
Đây là th tc hu hiu để ngăn nga và phát hin các gian ln hay sai sót trong tc hin
và ghi nhn các nghip v
Góp phn tăng tinh thn trách nhim gia các nhân viên, do nó mang tính kim tra chéo
Cn lưu ý :
- Đối chiếu kp thi
- Cn điu tra rõ nếu có khác bit
- Phi có người theo dõi vic đối chiếu
- Tránh đối chiếu thông tin t chung mt ngun
8. Th tc kim tra & theo dõi
- Đây có th được xem là cơ chế “kim soát s kim soát”
- Ban giám đốc t kim tra và theo dõi
- BGĐ giao quyn cho cá nhân hay b phn nào đó kim tra & theo dõi (thường là kim
toán ni b)
- Giúp khám phá nhng sai sót ln nghiêm trng
- To hiu ng có li cho môi trường kim soát, đó là “công vic nhân viên làm luôn có
người kim tra, theo dõi, đánh giá “
Cn lưu ý :
- Bn không th xem xét mi th -> Thiết lp h thng báo cáo tp trung vào các ri ro
Ban giám đốc quan tâm
- Phát hin các du hiu bt thường -> Cn điu tra và đưa trách nhim rõ ràng
- Định ký & đột xut xem xét -> Hàng tun? Hàng tháng? Hàng quý hay bt k?
Tính ngăn nga & tính phát hin ca th tc kim soát
- Tính ngăn nga
+ Thc hin trước, trong khi nghip v phát sinh
+ Thường do các phn hành thc hin
+ Tác dng ngăn nga không cho ri ro xy ra
- Tính phát hin
+ Thc hin sau khi các nghip v phát sinh
+ Tng th cho mi ngip v, thường do các nhân viên v trí có tm nhìn tng hp hoc
các cp lãnh đạo thc hin
+ Tác dng phát hin ri ro khi chúng xy ra
+ Công c ch yếu : kế hoch, báo cáo, ch s tng hp
Nguyên tc s dng các th tc kim soát
- S dng cơ chế kim soát thích hp
- Xem xét tính hiu qu ca cơ chế s dng (so sánh li ích & chi phí)
- Có th s dng mt cơ chế hay phi hp mt s cơ chế để kim soát mt ri ro
- Va dùng cơ chế kim soát để ngăn nga ri ro, va dùng cơ chế kim soát để phát hin
ri ro