Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 06 tháng 4 năm 2018 S : ố 11/2018/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ụ Ự Ụ Ể Ị
Ế BAN HÀNH TIÊU CHÍ Đ XÁC Đ NH HÀNG HÓA CHUYÊN DÙNG PH C V TR C TI P CHO GIÁO D CỤ
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ụ ậ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ụ ạ ọ ứ ậ Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;
ứ ị ủ ứ ị a ủ Chính ph quy đ nh ch c ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ụ ệ ề ạ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;
ủ ố ị ị ứ ị ộ ố ề ế ấ ủ ậ ế ệ ế ậ ẩ ẩ Căn c Ngh đ nh s 134/2016/NĐCP ngày 01 tháng 09 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u;
ị ủ ụ ề ưở ơ ở ậ ụ ấ Theo đ ngh c a C c tr ng C c C s v t ch t;
ộ ưở ạ ộ ư ể ị ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành Tiêu ch í đ xác đ nh hàng hóa ụ ụ B tr ụ ụ ự ế chuyên dùng ph c v tr c ti p cho giáo d c.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ụ ụ ự ế ề ể ị ị này quy đ nh v tiêu chí đ xác đ nh hàng hóa chuyên dùng ph c v tr c ti p cho 1. Thông t giáo d c.ụ
ư ố ớ ườ ụ ổ ầ này áp d ng đ i v i giáo d c m m non, giáo d c ph thông, các tr ẳ ụ ạ ọ ệ ng trung c p s ơ ở ụ ụ ự ế ạ ọ ế ọ ạ ộ ườ ẩ ậ ấ ư ụ ư ạ ụ ọ ng đ i h c (sau đây g i là c s giáo d c); ó liên quan đ n ho t đ ng nh p kh u hàng hóa chuyên dùng ph c v tr c ti p 2. Thông t ạ ph m, cao đ ng s ph m, các đ i h c, h c vi n, tr ổ ứ ch c, cá nhân c t cho giáo d c.ụ
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ừ ữ ư ượ ư ể Các t ng trong Thông t này đ c hi u nh sau:
ưỡ ườ ọ c s d ng cho ho t i d y và ng ồ ạ i h c trong ồ ơ ứ ậ ệ ồ ươ ệ ạ ượ ử ụ ườ ạ ấ ề công ngh và ệ ng trình giáo d c đào t o, giáo trình, t p chí, dây chuy n ụ ụ ự ế ụ là hàng hóa đ 1. Hàng hóa chuyên dùng ph c v tr c ti p cho giáo d c ọ ủ ọ ạ ộ ng, chăm sóc, d y, h c và nghiên c u khoa h c c a ng đ ng nuôi d ụ ơ ở ụ ế ị ụ t b , máy móc, v t li u, d ng c , hóa ch t, đ dùng, đ ch i, các c s giáo d c; bao g m: thi ạ ụ ọ sách, h c li u, ch các hàng hóa khác.
ấ ư ươ ệ ặ ữ ậ ng ti n v t ch t l u gi ề ướ ạ ộ , mang ho c ph n ánh n i dung h c t p, nghiên ạ ọ ậ ọ ể ử ụ ệ ẻ ệ ả ả ọ ố ệ là các ph ọ 2. H c li u ứ c u. H c li u có th s d ng d ả i d ng truy n th ng (tranh nh, nh d ng th ) và h c li u
ọ ậ ượ ố ạ ộ ị ệ là các tài li u h c t p đ ệ . H c li u đi n t ấ ị ệ ử ượ ư ữ c l u tr trên các thi ạ ế ị ệ ử ư t b đi n t ứ ố ụ ụ ệ ạ ể ọ ứ ề ệ ả ầ ạ ỗ ệ ử ọ ế đi n t c s hóa theo m t ki n trúc đ nh d ng và ạ ả ị nh CD, USB, máy tính, m ng máy k ch b n nh t đ nh, đ ữ ả ả ằ tính nh m ph c v cho vi c d y và h c. D ng th c s hóa có th là văn b n (text), b ng d ợp các d ng th c nói trên. li u, âm thanh, hình nh, video, ph n m m máy tính và h n h
ụ ụ ự ế ề ể ị ụ Đi u 3. Tiêu chí đ xác đ nh hàng hóa chuyên dùng ph c v tr c ti p cho giáo d c
ụ ụ ự ế ụ ứ ủ Hàng hóa chuyên dùng ph c v tr c ti p cho giáo d c khi đáp ng đ các tiêu chí sau:
ủ ủ ệ ậ ị ệ 1. Hàng hóa tuân th quy đ nh hi n hành c a pháp lu t Vi t Nam.
ấ ạ ử ụ ơ ở ụ ặ 2. Hàng hóa có c u t o, công năng s d ng đ c thù, ch đ ỉ ượ ử ụ trong các c s giáo d c. c s d ng
ụ ế ị ạ ầ ọ ng t b d y h c trong giáo d c m m non, ph thông do B tr ộ ự ụ ụ ạ ầ ụ ệ ơ ở ượ ụ ệ ổ ấ c phê duy t theo các quy ứ ậ ệ ộ ưở ộ 3. Hàng hóa thu c danh m c thi ộ B Giáo d c và Đào t o ban hành ho c n m trong danh m c mua s m, đ u th u thu c d án ụ ầ ư đ u t ủ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t Vi ắ ặ ằ ọ , nhi m v nghiên c u khoa h c trong các c s giáo d c đã đ ệ t Nam.
ả ả ợ ớ ở ấ ng trình ộ ọ các c p h c, trình đ ụ ứ ụ ụ ệ ạ ả ả ươ ư ạ 4. Hàng hóa đ m b o tính s ph m, phù h p v i m c tiêu, ch ọ ủ đào t o; đ m b o m c tiêu c a nhi m v nghiên c u khoa h c.
ể ủ ự ệ ế ọ ợ ớ ướng phát tri n c a khoa h c và công ngh tiên ti n trong khu v c ế ớ 5. Hàng hóa phù h p v i xu h i. và trên th gi
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 5 năm 2018.
ế ắ ị ổ ứ ả ề ộ ch c, cá nhân ph n ánh v B ề ướ ng m c, đ ngh các t ử ệ ể ụ ự Trong quá trình th c hi n, n u có v ứ ạ Giáo d c và Đào t o đ nghiên c u, x lý.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ạ ụ ưở ng C c C s v t ch t, V tr ụ ưở ạ ụ ụ ụ ộ ị ủ ấ ng V K ho ch Tài chính, Th ở ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o; Giám đ c các s giáo d c và đào ơ ở ụ ổ ứ ệ ụ ế ố ị ch c và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành ơ ở ậ Chánh Văn phòng, C c tr ơ ộ ưở tr ủ ưở ạ t o, th tr ng các c s giáo d c; các t ư Thông t này./ .
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ơ
ướ
c;
ủ ị ố ộ
ng;
ố ộ ụ
ố
u n ồ nhân l c;ự
ạ ạ Ph m M nh Hùng
ộ ồ ụ
ộ ư
ể ộ ơ
ự
ậ N i nh n: Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ ươ Ban Tuyên giáo Trung ủ UBVHGD TNTNNĐ c a Qu c h i; ể ề H i đ ng Qu c gia v Giáo d c và Phát tri n ng ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ộ Các B , c quan ngang B ; UBND các tỉnh/TP tr c thu c TW; ộ ư ề Nh Đi u 5;