Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 07 tháng 11 năm 2019 S : ố 44/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ế Ộ Ộ Ạ Ả Ỳ Ị QUY Đ NH CH Đ BÁO CÁO Đ NH K THU C PH M VI QU N LÝ NHÀ N ƯỚ Ủ C C A Ị Ộ Ậ Ả B GIAO THÔNG V N T I
ứ ị ị ức ị ụ ạ ộ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , qu 1ố 2/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính ph ủ quy đ nh ch ổ ch c cứ ủa B Giao thông v n t yền h n và c c ơ ấu t ậ ải;
ủ ị ị ính ph quủ y đ nh v ch ề ế ướ Căn c ứ Ngh đ nh s ị ủ ơ đ bộ áo cáo c a c quan hành chính nhà n 0ố 9/2019/NĐCP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Ch c;
ề Theo đ ngh c ị ủa Chánh Văn phòng B ;ộ
ộ ậ ả ị ộ ỳ ị ng B Giao thông v n t ế ộ áo cáo đ nh k thu c ư ậ ả ướ ủ ộ ưở B tr ạ ph m vi qu i ban hành Thông t ộ c c a B Giao thông v n t quy đ nh ch đ b i. ản lý nhà n
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ị ị ạ ả ỳ trong ph m vi qu n lý nhà n ướ ủa B ộ c c ề ế ộ này quy đ nh v ch đ báo cáo đ nh k ậ ả 1. Thông t Giao thông v n t i.
2. Thông t nư ày không đi u chề ỉnh:
ế ộ ộ ướ ủ ộ a) Ch đ báo cáo chuyên đ ạ ề thu c ph m vi qu n l ả ý nhà n c c a B Giao thông v ận t i;ả
ế ộ ấ ạ ộ ộ ướ ủ ậ ả ộ b) Ch đ báo cáo đ t xu t thu c ph m vi qu ản lý nhà n c c a B Giao thông v n t i;
ế ộ ố ậ ề ố ủ ị c) Ch đ báo cáo th ng k ê theo quy đ nh c a pháp lu t v th ng k ê;
ậ ề ủ ậ ậ ộ ướ ị d) Ch ế đ báo cáo m t theo quy đ nh c a pháp lu t v bí m t nhà n c;
ộ ộ ộ ế ộ đ) Ch đ báo c áo trong n i b c ơ quan B Giao thông v ận t i.ả
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ướ ứ ộ ệ ến vi c ban hành và c, cán b , công ch c, viên ch c có liên quan đ ỳ ướ ủ ự ệ ạ ả ậ ả ộ ứ 1. C quan hành chính nhà n ị ế ộ th c hi n ch đ báo cáo đ nh k trong ph m vi qu n lý nhà n c c a B Giao thông v n t i.
ế ộ ệ ị ả ạ ỳ trong ph m vi qu n ế ậ ả ướ ủ ộ 2. T chổ ức, cá nhân có liên quan đ n vi c th c hi n ch đ báo cáo đ nh k lý nhà n ự ệ ơ i do c quan c c c a B Giao thông v n t ề ó thẩm quy n ban hành
ươ Ch ng II
Ế Ộ Ị Ỳ CH Đ BÁO CÁO Đ NH K
ế ộ ề ắ ị ỳ Đi u 3. Nguyên t c ban hành ch đ báo cáo đ nh k
ướ ủ ậ ả ộ c c a B Giao thông v n t ả i ph i ả ậ ạ ị 1. Ch đ báo cáo đ nh k trong ph m vi qu n lý nhà n ượ đ ỳ ạ ạ ản quy ph m pháp lu t. ế ộ c quy đ nh t ị i văn b
ế ộ ả ồ ỳ ố ể ộ ị ạ i thi u các n i dung thành ph ần quy đ nh t ề i Đi u 5 ư ị 2. Ch đ báo cáo đ nh k ph i bao g m t ủ c a Thông t này.
ả ủ ụ ụ ệ ả ả ị ấp k p th i, chính xác, đ y ầ đ ph c v hi u qu cho ho t đ ng qu n lý, ch ỉ ờ ủ ề ướ ủ ủ ộ ậ ả ả 3. B o đ m cung c ủ ạ đ o, đi u hành c a Chính ph , Th ủ t ng Chính ph và c a B Giao th ạ ộ ông v n t i.
ệ ể ỷ ươ ả ế ộ ệ ỷ ậ ng k lu t, k c ự ườ . Tăng c ằ ầ ừ báo cáo b ng ế ộ áo ệ ự ng trong th c hi n ch đ b ợ ụ 4. Ứng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo, chuy n d n t ệ ử ấ áo cáo đi n t văn b n gi y sang b ẻ cáo và công tác phối h p, chia s thông tin báo cáo.
ế ộ ề ề ẩ ị ỳ Đi u 4. Th m quy n ban hành ch đ báo cáo đ nh k
ẩ ề ệ ị ị ế ộ áo cáo đ nh k th c hi n theo quy đ nh t ỳ ự ủ ủ ạ Đi u 6 c a Ngh đ nh ề i ề ế ộ ị ủ ị ị ủ ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v ch đ báo cáo c a ướ Th m quy n ban hành ch đ b ố s 09/2019/NĐCP ơ c quan hành chính nhà n c.
ầ ủ ộ ộ ề ầ ị ỳ Đi u 5. Thành ph n, n i dung và yêu c u c a m t báo cáo đ nh k
ư ầ ộ ị ư ủ ộ ưở ả ộ ề m t báo cáo đ nh k ỳ trong Thông t c a B tr ng B GTVT, ph i ụ ể ộ ị 1. Khi đ a ra yêu c u v quy đ nh c th , rõ ràng các n i dung sau:
a) Tên báo cáo;
ầ ộ b) N i dung yêu c u báo cáo;
ố ượ ự c) Đ i t ệ ng th c hi n báo cáo;
ậ ơ d) C quan nh n báo cáo;
ươ ứ ử ậ đ) Ph ng th c g i, nh n báo cáo;
ờ ạ ử e) Th i h n g i báo cáo;
ệ ấ ự g) Tần su t th c hi n báo cáo;
ố ố ệ ờ h) Th i gian ch t s li u báo cáo;
ề ươ i) Mẫu đ c ng báo cáo;
ể ẫ ố ệ k) Bi u m u s li u báo cáo;
ướ ự ệ ẫ l) H ng d n quy trình th c hi n báo cáo.
ế ộ ứ ả ộ ỳ ị ượ ầ 2. M t ch đ báo cáo đ nh k ph i đáp ng đ c các yêu c u sau:
ể ệ ượ ả ắ ọ ộ ả ả đ m rõ ràng, ng n g n và th hi n đ c bao quát n i dun ạ g, ph m vi ầ a) Tên báo cáo ph i b o yêu c u báo cáo;
ộ ầ ả ả ữ ấ ụ ỉ ạ ầ c, ng à n ễ ể ờ ướ ậ ợ áo cáo ph i rõ ràng, d hi u, t o thu n l ầ ườ ừ ệ ả ủ ơ ả ng h p c th ự i văn, ệ ả ụ ụ ằ ế t nh m ph c v b) N i dung yêu c u báo cáo ph i b o đ m cung c p nh ng thông tin c n thi ẩm quy n; ề ườ ả ề i có th m c tiêu qu n lý, ch đ o, đi u hành c a c quan hành chính nh ạ ố ượ ộ đồng th i, n i dung yêu c u b ng th c i cho đ i t ợ ụ ể, n i dung yêu c u báo cáo có th ch có ph n ờ ầ l ể ỉ hi n báo cáo.Tùy t ng tr ồ ặ ch ỉ có ph n sầ ộ ờ ầ l ố li u ho c bao g m c ph n ầ ần s ố li u.ệ i văn và ph
ả ự ồ ị ng th c hi n báo cáo (bao g m c quan hành chính ậ ế ộ ướ c, t ự ệ ổ ch c, cá nhân) và xác đ nh c th tên c quan nh n báo cáo. Vi c quy đ nh đ i ơ ự ớ ố ượ õ đ i t ị ả ụ ể ợ ị ượ ả ả ứ ệ ệ ng th c hi n báo cáo ph i b o đ m phù h p v i ch c năng, nhi m v c a đ ơ ệ ụ ủ ối t ố ng th c c) Ch đ báo cáo ph i xác đ nh r ứ nhà n ượ t ệ hi n báo cáo.
ậ ươ ả ả i hình th c v c th hi n d ứ ăn b n gi y ho c văn b n ặ ấ ế ộ áo cáo, báo cáo ằ ửi qua ươ g th c sau: g i tr c ti p, g ề ử ử ầ ử ự ế ệ ống ph n m m ể ệ ướ ầ ủ ơ ộ ệ ố ứ ứ n , g i qua h th ủ ươ ậ ượ ứ ử ng th c g i, nh n báo cáo đ d) Ph ệ đi n tệ ử. Tùy theo đi u ki n th c t ự ế ề và yêu c u c a c quan ban hành ch đ b ậ ượ ử ế ơ c g i đ n c quan nh n báo cáo b ng m t trong các ph đ ư đi n t ụ ư ị d ch v b u chính, g i qua Fax; g i qua h th ng th thông tin báo cáo chuyên dùng, các ph ệ ử ử ị ng th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ụ ụ ượ ầ c xác đ nh d a trên nhu c u thông tin ph c v công tác ch ỉ ố ố ệ ặ ị ự ả ờ ộ ự ố ố ệ ả ự ể ế đ báo cáo khác trong cùng ngành, lĩnh v c đ à đ c thù c a ngành, lĩnh v c qu n lý. Th i gian ch t s li u báo cáo ph i ờ ậ ợ ủ ố ố ệ ủ ượ ự ề đ) Th i gian ch t s li u báo cáo đ ạ ề đ o, đi u hành v ấ ớ ố th ng nh t v i th i gian ch t s li u c a các ch ệ ệ ạ ng th c hi n báo cáo. t o đi u ki n thu n l i cho đ ối t
ượ ự ệ ộ áo cáo ế ị c xác đ nh căn c ệ ấ ố ệ ứ vào đ i tố ượng th c hi n báo cáo, n i dung b ơ ư ả ờ ờ ạ ử ệ ấ ố ệ ế ờ ể ổng hợp đ n th i gian hoàn thành báo cáo và ứ ạ ượ ề ợ ệ ơ ị ng h p báo cáo ph c t p, có nhi u đ ều cấp khác nhau thì quy đ nh rõ th i h n đ i c báo cáo đ t ỳ ố ớ ườ ều c quan, nhi ờ ạ ử ố ớ ừ ừ ạ ối t ng ố ờ ạ ị áo đ nh ợ ả ổng h p qua nhi ng, t ng c p báo cáo đó. Th i h n g i báo cáo đ i v i t ng lo i báo c ạ ư e) Th i ờ h n gạ ửi báo cáo đ ả ả ể và thời đi m k t th úc vi c l y s li u báo cáo, nh ng ph i b o đ m th i gian không ít h n 01 ể ế ệ ặ ừ ờ th i đi m k t thúc vi c l y s li u báo cáo đ n th i h n g i báo cáo ho c ngày làm vi c tính t ướ ế ậ ượ ừ ờ khi nh n đ c tính th i gian t ị ờ ạ ử ử g i đi. Th i h n g i báo cáo đ nh k đ i v i tr ự th c hi n và ph i t ối t ượ ớ ừ v i t ng đ ị ỳ k theo quy đ nh t ấ ề i Đi u 6 c ủa thông t này.
ị ề ầ ự ệ ấ ấ ợ ớ ụ ả ỉ ạ ự ả ộ ản lý, ch đ o, đi u hành; th c hi n l ề ầ ệ ồng ghép các n i dung báo cáo, b o đ m chi yêu c u ố ớ ộ ỳ ộ ầ ự ả ộ ộ ả ợ g) Quy đ nh v t n su t th c hi n báo cáo ph i h p lý, phù h p v i tính ch t, m c đích và yêu ầ c u qu báo cáo m t l n trong m t k báo cáo đ i v i các n i dung thu c cùng ngành, lĩnh v c qu n lý.
ề ươ ả ộ ị ể ướ ng báo cáo: Đ i v i ph n l ẫ ề ươ ng đ h i v ẫu đ c ả ạ ượ ủ ồ ế ệ ết qu đ t đ ụ ề ụ ộ ng h ệ ng nhi m v ; đ xu ớ ộ ự ướ ự ệ ầ ầ ờ ăn trong báo cáo, ch ế đ báo cáo ph i quy đ nh ố ớ h) Mẫu đ c ế ấ ệ ề ươ ự ẫ ng báo cáo nêu rõ k t c u các thông tin m u đ c ng d n th c hi n. M ạ ồ ạ ề ủ ế i, h n ch và nguyên nhân c a t n c; t n t ch y u v : Tình hình th c hi n; k ếu ch ế đ báo cáo áp d ng cho ươ ất, kiến ngh ; Nị ế; ph ạ ạ t i, h n ch ơ nượ g th c hi n v i n i dung yêu c u báo cáo khác nhau thì c quan ban hành nhiều lo i đạ ối t
ả ướ ặ ế ế ẫ ề ươ ớ ừ ợ ế ộ áo cáo ph i có h ng ẫ ụ ể d n c th ho c thi t k m u đ c ng phù h p v i t ng đ ối ch đ b ượ ng b t áo cáo.
ẫ ề ươ ế ộ ị ỳ ượ ụ ụ ị c quy đ nh chi ti ế ạ t t i Ph l c I ban hành M u Đ c ng c kèm theo Thông t ủa m t ch đ báo cáo đ nh k đ ộ nàư y.
ơ n ề ể ườ g h p bợ ẫ ầ ố ệ ự ả ả áo cáo yêu c u ph i có ph n s li u thì c quan ban ấ ể b o đ m th c hi n th ng nh t, ụ ợ ếu ch ế đ báo cáo áp d ng cho nhi ệ ố ều lo i đạ ối ế ộ ệ ự ề ố ệ ế ộ ơ ế ế ể ợ ệ ớ ừ ậ i n cho vi c theo dõi, đ i chi u. Ký hi u ố ầ ẫ ố ệ ệ ể ểu đ thu n t ứ ự c ghi theo th t áo ph i ả ng báo ệ c ghi ể ế ắ ằ ự ạ ỳ ầ ả i) Biểu m u s li u báo cáo: Tr ẫ ố ệ ẫ ố ệ ả ó hướng d n v bi u m u s li u đ hành ch đ báo cáo ph i c ộ ổng h p, phân tích; N ậ thu n ti n cho công tác t yêu cầu v s li u khác nhau thì c quan ban hành ch đ báo c ớ ệ ượ ng th c hi n v i các t ẫ ụ ố ượ ặ ể ho c thi ướ t k bi u m u s li u báo cáo phù h p v i t ng đ i t ng d n c th có h ế ệ ả ẫ ố ệ ể cáo; Bi u m u s li u ph i có ký hi u bi ữ ượ ầ ố ượ ả ữ à s . Ph n s đ ố ồ bi u bao g m c ch v 001, 002, 003...; ph n ch đ ớ ợ ữ áo. t b ng ch in hoa phù h p v i ngành, lĩnh v c báo cáo, lo i báo cáo và k báo c vi t t
ế ộ ứ ạ ố ượ ự ề ng th c hi n và ph ổ ả ướ ơ ệ ế đ bộ áo cáo ph i h ải t ng h p qua ợ ẫ ng d n quy ố ớ ề ơ ự ố ố ệ ố ề ươ ạ ử ớ ừ ấ ợ ờ ẫ ố ệ ng, bi u m u s li u và th ời h n g i báo cáo phù h p v i t ng đ i t ng ệ k) Đ i v i các ch đ báo cáo ph c t p, có nhi u đ i t nhi u c quan trung gian khác nhau thì c quan ban hành ch ố ệ êu rõ th i gian ch t s li u báo cáo th ng nh t chung cho các đ i trình th c hi n, trong đó n ố ượ ể ẫ ượ ng; m u đ c t ự th c hi n.
ố ố ệ ờ ề Đi u 6. Th i gian ch t s li u báo cáo
ừ ộ ỳ ủ ngày 15 tháng tr ướ ến ngày 14 c a tháng thu c k báo c đ 1. Báo cáo định k hàng tháng: Tính t ỳ cáo.
ướ ỳ ủ ế ý: Tính t ừ ngày 15 c a thủ áng tr c k báo cáo đ n ngày 14 c a tháng ố ị ỳ 2. Báo cáo đ nh k hàng qu ộ ỳ cu i quý thu c k báo cáo.
ỳ ượ ầ ừ c tính t ngày 15 tháng ờ gian ch t s li u 6 tháng đ u năm đ ủ ỳ ế ệ ốt s ố li u 6 tháng ố ố ệ ị ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6 c a k báo cáo. Th i gian ch ượ ờ ủ ỳ ừ 3. Báo cáo đ nh k 6 tháng: Th i 12 năm tr cuối năm đ ế đ n ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. ngày 15 tháng 6 c tính t
ị ừ ướ ỳ ngày 15 thán g 12 năm tr c k báo cáo đ ến ngày 14 tháng ủ ỳ ỳ 4. Báo cáo đ nh k hàng năm: Tính t 12 c a k báo cáo.
ượ ỳ ị ị ạ c th c hi n theo quy đ nh t i ố ố ệ ộ ố ớ ả ự ế ệ ỳ ự ị ờ ị ủ ạ ậ 5. Đ i v i báo cáo đ nh k khác, th i gian ch t s li u báo cáo đ văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh tr c ti p n i dung c a báo cáo đ nh k đó.
ề ờ ạ ử Đi u 7. Th i h n g i báo cáo
ủ ậ ấ ỳ ị 1. Báo cáo đ nh k hàng tháng: Th i h n g i b ờ ạ ử áo cáo ch m nh t vào ngày 20 c a tháng báo cáo.
ờ ạ ử ậ ố ý: Th i h n g i báo cáo ch m nh t v ấ ào ngày 20 của tháng cu i quý ộ ỳ ỳ ị 2. Báo cáo đ nh k hàng qu thu c k báo cáo.
ờ ạ ử ậ ấ ỳ ị y 20/12 hàng 3. Báo cáo đ nh k 6 tháng: Th i h n g i báo cáo ch m nh t vào ngày 20/6 và ngà năm.
ờ ạ ử ậ ấ ỳ ị 4. Báo cáo đ nh k hàng năm: Th i h n g i báo cáo ch m nh t là ngày 20/12 hàn g năm.
ố ớ ờ ạ ử ượ ỳ ị ị ạ c th c hi n theo quy đ nh t i văn ự ị ậ ạ ộ ị 5. Đ i v i các báo cáo đ nh k khác, th i h n g i báo c ả b n qu áo đ ủ áo cáo đ nh k đ ự ếp n i dung c a b y ph m pháp lu t qu y đ nh tr c ti ệ ỳ ó.
ụ ụ g tin ph c v công tác ch ề ạ ả ờ ạ ể khác th i h n quy đ nh t ả ậ ị ị ạ ụ ể trong văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh tr c ti ỉ đ o, ạ đi uề hành và đ c thù c a ngành, lĩnh ủ ặ i các kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u ự ếp n i ộ ỳ ị ầ ứ 6. Căn c vào nhu c u thôn ờ ạ ử ự ả v c qu n lý, th i h n g i báo cáo có th ư ị ả ượ này, nh ng ph i đ c quy đ nh c th ủ dung c a báo cáo đ nh k đó.
ề ươ ứ Đi u 8. Ph ng th c báo cáo
ượ ự ằ ả ẩ 1. Báo cáo đ ệ c th c hi n b ng v ăn b n, do ng ề ườ ó th m quy n ký, đóng d u c ấ ơ quan, đ n ơ v .ị i c
ự ụ à s ử d ng ch ữ ký đi n tệ ệ ử phê duy t thì không ả ỹ ả 2. Đối v i các báo cáo tr c tuy n ớ ấ ầ áo gi y, tr c n báo c ầ ế trên ph n m m v ự ợ ừ trư nờ g h p x y ra s c ề ố k thu t, s vi c b ậ ự ệ ất kh kháng.
ụ ố ề ị ỳ Đi u 9. Công b danh m c báo cáo đ nh k
ả ượ ụ ỳ ị ố ổ 1. Danh m c báo cáo đ nh k ph i đ c công b , công khai tr ên C ng Thông tin đi n tệ ộ ử c a B . ủ
ộ ộ ụ ộ, Tổng c c và các C c thu c B có ạ ị ụ ị ề ỳ ụ ị ậ ạ ộ ộ i văn b ạ ộ ý ban hành. Th i h n ộ ậ ị ề ngh công b ộ ể ình Lãnh đ o B k ến B ch m nh t là sau 05 ngày làm vi c k ệ ự ồ ự ơ ệ trách nhi m rà soát, xây ản quy ph m pháp lu t do ờ ạ ạ ệ ể từ ngày ố ị ự ấ ả ng th c hi n báo cáo, c quan nh ế ộ áo cáo có hi u l c thi hành. N i dung c ông b ố g m: Tên báo cáo, đ i ệ ận báo cáo, tần su t th c hi n báo cáo và văn b n quy đ nh ế ộ 2. Các V thu c B , Thanh tra B ố ụ ự d ng đ ngh công b danh m c báo cáo đ nh k quy đ nh t mình ch ủ trì so n th o g i B (qua Văn phòng B ) đ tr ả ử ộ ấ ụ ố danh m c báo cáo đ g i đử văn bản quy đ nh ch đ b ộ ị ệ ượ t ch đ báo cáo.
ụ ố ỳ ị ị ị ạ ụ ụ i Ph l c II ban hành kèm ư Mẫu văn bản đ ngh công b Danh m c báo cáo đ nh k quy đ nh t theo Thông t ề này.
ộ ờ ạ ố ổ ệ ự ợ ệ ộ ả ừ ấ ế ị ị ăn b n quy đ nh ch đ bá ể t ạ ố 3. Văn phòng B rà soát, t ng h p trình Lãnh đ o B ký Quy t đ nh công b . Th i h n công b ế ộ o cáo có hi u l c thi ậ ch m nh t là sau 15 ngày làm vi c k ngày v hành.
ệ ả ụ ăng t i và duy trì danh m c báo cáo đ ịnh k ỳ ổ ệ 4. Trung tâm Công ngh thông tin có trách nhi m đ ệ ử ủ lên C ng Thông tin đi n t ộ c a B .
ế ộ Ứ ụ ự ệ ề ệ Đi u 10. ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo
ị ệ ứ ụ ệ ộ ách nhi m ng d ng công ngh thông tin trong vi c th c ự ệ ệ ử ạ ể th c hi n báo cáo đi n t ệ ệ ề ự ệ , t o ề ờ ế t ki m v th i gian, chi ẻ thông tin báo cáo và ti ậ ợ ố ượ ơ ộ ơ 1. Các c quan, đ n v thu c B có tr ệ ố ựng H th ng thông tin báo cáo đ ế ộ hi n ch đ báo cáo, xây d ợ ệ ổng h p, chia s ệ đi u ki n thu n l phí cho các đ i t i cho vi c t ệ ự ng th c hi n báo cáo.
ệ ử ụ ệ ử ủ ữ ệ ử lý c a báo cáo đi n t ạ ố ề ứ ự ụ ự ệ ệ ậ ẫ ểu m u đi n t i các văn b n pháp lu t hi n hành v ng d ng công ngh thông tin ị ủ ơ ị 2. Giá tr pháp ệ th c hi n theo quy đ nh t ạ ộ trong ho t đ ng c a c quan nhà n và vi c s d ng ch ký s , xây d ng các bi ả ướ c.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ủ ự ơ ệ ệ ệ ị
ỳ ị ề ế ộ ơ ị Đi u 11. Trách nhi m c a các c quan, đ n v trong vi c th c hi n quy đ nh v ch đ báo cáo đ nh k
ộ ổ ụ ụ ụ ệ ộ ộ ộ ộ 1. Các V thu c B , Thanh tra B , T ng c c và các C c thu c B có trách nhi m:
ỳ ị ủ ề ớ ổ ợ ị ể đ xu t s a ấ ử đổi, b sung phù h p v i quy đ nh c a ư ế ộ a) Rà soát các ch đ báo cáo đ nh k đ Thông t này;
ố ế ộ ự ệ ỳ ị ị ạ ủ ề b) Th c hi n công b ch đ báo cáo đ nh k theo quy đ nh t i Đi u 9 c a Thôn g tư này;
ụ Ứ ế ộ ệ ẻ ỳ ị ủ ơ ự ơ ố ệ ấ ầ ơ ơ ị ệ c) ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo đ nh k , chia s , cung c p ị thông tin, s li u báo cáo c a c quan, đ n v mình khi các c quan, đ n v khác có nhu c u.
ệ ệ 2. Trung tâm Công ngh thông tin có trách nhi m:
ả ụ ỳ ị ệ ử ủ a) Đăng t i và duy tr ì danh m c báo cáo đ nh k lên Cổng Thông tin đi n t ộ c a B .
ỳ ủ ự ị b) Xây d ng, duy trì h th ộ ệ ống thông tin báo cáo đ nh k c a B .
ệ ộ 3. Văn phòng B có trách nhi m:
ự ệ ệ ế ộ ỳ ị ạ ề ư a) Th c hi n vi c công b ố ch đ báo cáo đ nh k theo qu ị y đ nh t ủ i Đi u 9 c a Thông t này;
ơ ị ộ ự ế ệ ộ ị ế ộ ơn v thu c B th c hi n các quy đ nh liên quan đ n ch đ ạ ợ ộ ị ố b) Theo dõi, đôn đ c các c quan, đ ỳ ổ báo cáo đ nh k ; t ng h p, báo cáo Lãnh đ o B khi có yêu c ầu.
ề ệ ự Đi u 12. Hi u l c thi hành
ư ừ Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành k ể t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 13. T ch c th c hi n
ộ ụ ng T ổng c c Đ ng ụ ưở ủ ưở ụ ệ ưở ổ ứ ơ ụ ổ ng, T ng c c tr ng c quan, t ườ ó liên ch c và cá nhân c ộ ư ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ưở ộ t Nam, C c tr b Vi ng các C c thu c B , Th tr ệ ị quan ch u trách nhi m thi h ụ ành Thông t ộ này./.
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ ơ
ủ ộ ơ quan thu c Chính ph ; ộ
ự
ng B GTVT;
ứ ưở ể
ộ ư
ụ
ọ ễ Nguy n Ng c Đông
ổ
ộ
ủ Chính ph ; ử B GTVT;
ệ ử ệ ạ
ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 13: ộ B trộ ưởng B GTVT; Văn phòng Chính phủ; Các B , c quan ngang B , C UBND các tỉnh, TP tr c thu c TW; ộ ộ Các Th tr C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); Công báo; Cổng Thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT;
ư
L u: VT, KSTTHC (5).
Ụ Ụ PH L C I
Ỳ Ủ Ộ Ầ Ị Ề ƯƠ Ẫ NG YÊU C U BÁO CÁO Đ NH K C A B GTVT ộ ưở (Kèm theo Thông t /2019/TTBGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2019 của B tr ộ ng B Giao M U Đ C sư 44ố thông v n tậ ải)
Ề ƯƠ Đ C NG BÁO CÁO
……(tên báo cáo)...
Ầ I. YÊU C U CHUNG
ố ượ ả 1. Đ i t ng ph i báo cáo:
ậ ợ ổ ơ 2. C quan nh n, t ng h p báo cáo:
ố ố ệ ờ 3. Th i gian ch t s li u b áo cáo:
ươ ứ ử ậ 4. Ph ng th c g i, nh n báo cáo:
ờ ạ ử 5. Th i h n g i báo cáo:
ự 6. T n suầ ệ ất th c hi n báo cáo;
ẫ ố ệ ể 7. Bi u m u s li u báo c áo;
ướ ự ệ ẫ 8. H ng d n quy trình th c hi n báo cáo.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ự ệ 1. Tình hình th c hi n:
ố ớ ộ ụ ệ Đ i v i n i dung/nhi m v A....
ố ớ ộ ệ Đ i v i n i dung/n ụ hi m v B....
ạ ượ ế 2. K t qu ả đ t đ c:
ụ ệ ộ Đối với n i dung/nhi m v A....
ố ớ ộ ụ ệ Đ i v i n i dung/nhi m v B....
ẫ ố ệ ể ế Bi u m u s li u kèm theo (n u có)
ồ ạ ủ ồ ạ ế ạ ế 3. T n t i, h n ch và nguyên nhân c a t n t ạ i, h n ch
ươ ề ế ệ ấ 4. Ph ng h ướng nhi m v ; ị ụ đ xu t, ki n ngh .
Ghi ch ú :
ộ ề ươ ữ ộ ị ể ồ áo cáo đ nh k có th g m nh ng n i dung kh ác tùy ng b ậ ạ ị ộ ỳ ự ế Ngoài những n i dung nêu trên, đ c theo yêu cầu t i vạ ăn bản quy ph m pháp lu t quy đ nh tr c ti p ch ế đ báo cáo.
ể ế t kèm theo Đ ề cương Đối v i bớ áo cáo có yêu c u thầ ợ ố ệ ờ báo cáo, tr từ rư ng h p s li u yêu c ống kê s ố li u thì ph i c ệ ầu thống kê đ n gi ả ó bi u m u chi ti ẫ ản, ít kiểu lo i.ạ ơ
Ụ Ụ PH L C II
Ẫ Ố Ụ Ả Ị Ỳ Ủ ủ M U VĂN B N Đ NGH CÔNG B DANH M C BÁO CÁO Đ NH K C A B GTVT ộ (Kèm theo Thông t Ị /2019/TTBGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2019 c a B t Ộ ở ộ rư ng B Ề sư 44ố GTVT)
Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…….., ngày …… tháng ….. năm ……. …(1)…
ề ị ố ỳ ụ V/v: đ ngh công b danh ị m c báo cáo đ nh k
Kính g i: ử ……(2)………………
ạ ề ộ ị i Thông t ộ ế đ báo c ự ộ ụ ị ư ủ ộ ưở c a B tr ộ ướ ủ c c a B GTVT, ỳ ị áo đ nh k ng B GTVT quy đ nh v ch ị ố …(1)… đ ề ngh công b danh m c báo cáo đ nh ản lý nhà n ị ệ Th c hi n quy đ nh t ạ thu c ph m vi qu k nhỳ ư sau:
ơ STT Tên báo cáo Văn bản quy ị đ nh ch đ b C quan ậ nh n báo cáo Đ i tố ư ngợ ệ ự th c hi n báo cáo ầ ấ T n su t ệ ự th c hi n báo cáo ế ộ áo cáo
1 …
ụ ỳ ị ị ạ ậ ả ề ị ộ i ...(3).... Đ ngh B Giao thông v n t i công ị Trên đây là Danh m c báo cáo đ nh k quy đ nh t ố b theo quy đ nh.
Ủ ƯỞ Ề TH TR Ị NG C QUAN Đ NGH ậ Ơ (Ký tên, đóng d u)ấ
ư
ơ N i nh n: Nh ư trên; L u VT,...
Ghi chú:
ề ị ơ (1): ghi tên c quan đ ngh ;
ơ ẩ ộ (2): ghi tên c quan c ó th m quy n c ề ông b ố (B Giao thông v n t ậ ải);
ệ ả (3): ghi s ố ký hi u, ngày tháng năm, tên v ị ăn b n quy đ nh ch đ b ế ộ áo cáo.