THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI - SỐ 7
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'thử sức trước kỳ thi - số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI - SỐ 7
- www.laisac.page.tl ĐỀ SỐ 07 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: Đ Ề SỐ 07 x 1 Cho hàm số: y . x 1 1) Khảo sát sự b iến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm tất cả các điểm trên trục tung để từ điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng có hoành độ dương. Câu II: sin x 1 1) Giải p hương trình: 2 1 cos x cot 2 x 1 . cos x sin x 3 5 log 3 y 5 log 5 x 2) Giải hệ phương trình: 3 log 5 x 1 log 3 y 1. Câu III: 1 dx Tính tích phân: I 2x x . e e 0 Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết AB 2a,SA BC a, CD 2a 5. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD. Câu V: 9 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực: 1 x 4 x x 2 3x m. 4 PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình các đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác ABC biết C 4;3 , đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là x 2y 5 0 và 4 x 3y 10 0. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (C) có phương trình x 2 y 2 z 2 2x 2z 2 0. Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 lớn nhất. Câu VII.a: Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 4? B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình C1 : x 2 y 2 1 và C 2 : x 2 y2 6x 6y 17 0. Xác định phương trình các đ ường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn trên. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1;1 , B 2; 1;1 , C 4;1;1 và mặt phẳng (P) có phương trình x y z 6 0. Tìm điểm M trên (P) sao cho MA 2MB MC đ ạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b: 50 Trong khai triển nhị thức a b , tìm số hạng có giá trị tuyệt đối lớn nhất, cho biết a b 3. NGUYỄN LƯU ( GV THPT Chuyên Hà Tỉnh)
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 7 Câu I. 1) Bạn đọc tự giải. x0 + 1 . −2 2) Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( x 0 ; y0 ) ∈ ( C ) là y = ( x − x0 ) + Tiếp tuyến qua điểm ( x 0 − 1) x0 − 1 2 x0 + 1 M ( 0; m ) ∈ Oy nên thoả mãn m = 2 x0 + ( x 0 − 1) x0 − 1 2 Từ giả thiết, phương trình bậc hai ẩn x 0 f ( x ) = ( m − 1) x 0 − 2 ( m + 1) x 0 + m + 1 = 0 có hai nghiệm dương khác 1, 2 từ đó tính được m > 1 π sin x − 1 2 Câu II. 1) ĐK: x ≠ − + k π; x ≠ k π; k ∈ Z . Biến đổi phương trình thành = ⇔ 1 − cos x sin x + cos x 4 sin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 , đặt t = sin x + cos x với t ≤ 2 ta được nghiệm t = −1 , từ đó kết hợp với π ĐK ta được nghiệm x = − + k 2 π; k ∈ Z 2 2) ĐK: 5 ≤ x ≤ 5 ;3 ≤ y ≤ 35 . Đặt 5 − log3 y = u ≥ 0 5 log5 x − 1 = v ≥ 0 ta được hệ 3u = 4 − v ⇔ [ u = v; u = 3 − v 2 ⇔ u = v =1 . 3u = 4 − v2 3v = 4 − u 2 Từ đó ta được nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 5 ;3 ) 2 4 e e 1 1 1 dt t = ex ∫ t 3 + t 2 = ∫ t 2 − t + t + 1 dt thì I = Câu III. Đặt 1 1 e +1 1 Từ đó tính được I = ln − −1 2e e Câu IV. Vẽ hình. Chỉ ra SA ⊥ ( ABCD ) . ( 2a 5 ) 1 − ( 2 a ) = 5a , thể tích cần tìm V = SABCD .SA = 2 a3 2 2 Tính được AD = a + 3 Chú ý tam giác ACD vuông tại C , từ đó tâm của mặt cầu là trung điểm I của SD , độ dài bán kính của mặt cầu là SD a 26 r= = 2 2 Câu V. ĐK: −4 ≤ x ≤ 1 . Đặt u = 1 − x ; v = 4+x (1) u + v = 5 2 2 0 ≤ u; v ≤ 5 . Ta có hệ Từ (1) ta có u + v = 5 + 2uv do với 25 − ( uv ) = m (2) 2 u + v + 4 u+v ≥ 0 , thay vào (2) và đặt 5 25 − 4t 2 = m với t = uv . Dễ thấy t ∈ 0; . 1 f ( t ) = 5 + 2t + 2 2 1 2t Từ f ' ( t ) = − =0 5 + 2t 25 − 4t 2 Ta tìm được t = 21 − 1 ∈ 0; 5 , lập bảng biến thiên ta thấy m ∈ 10; 18 + 2 21 + 78 + 2 21 phải tìm 2 4 2 4 Câu VIa. 1) Có thể coi đỉnh A có đường phân giác và đường trung tuyến đã cho đi qua, suy ra A ( 9; − 2 ) do đó AC : x − 4 = y − 3 . phương trình cạnh −5 5
- qua đường phân giác, ta tìm được toạ độ D ( 2; − 1) ∈ AB , do đó phương trình cạnh D C Gọ i là điểm đối xứng của x − 2 y +1 = AB: . −1 7 Từ toạ độ B ( 2 + 7t; − 1 − t ) và trung điểm của BC thuộc đường trung tuyến ta tính được t = −2 , hay toạ độ x −4 y −3 B ( −12;1) , do đó phương trình cạnh BC : = 16 2 2) Mặt cầu ( C ) có tâm I (1;0; −1) . x = 1 + 2t là y = −2t A d I và vuông góc với ( P ), phương trình d Điểm phải nằm trên đường thẳng qua z = −1 + t 7 4 1 1 4 5 , và với ( P ) ;− ;− , N − ; ;− d với ( S ) ta có các giao điểm M Từ hệ phương trình giao điểm của 3 3 3 3 3 3 ta có giao điểm C − 5 ; 14 ; − 16 . Từ thứ tự của các điểm là A≡M M ; I ; N; C ta có 99 9 xab = x.100 + ab⋮ 4 ⇔ ab⋮ 4 (*) , dễ thấy b ∈ {0;4} Câu VIIa. Số dạng xyz 04 , xyz 44 với x ≠ 0 số các số này là 4.4.5.5 = 400 (số) Từ (*) số phải tìm có dạng xyz 40 , xyz 00 , Câu VIb. 1) Đường tròn ( C1 ) có tâm là điểm O , có bán kính r1 = 1 , đường tròn ( C2 ) có tâm là điểm O2 ( 3; −3 ) , r2 = 1 = r1 . Vậy ( C2 ) là ảnh của ( C1 ) qua phép đối xứng tâm I 3 ; − 3 và đường thẳng dạng có bán kính 2 2 x = x 0 không thể là tiếp tuyến chung. Trường hợp đường thẳng d phải tìm song song với OO2 , thì phương trình d có dạng x + y + c = 0 , từ khoảng bằng r1 = 1 , tìm được c = ± 2 . O tới d cách từ có dạng y = k x − 3 − 3 ⇔ 2 kx − 2 y − 3 ( k + 1) = 0 , từ khoảng cách từ d qua I , phương trình d Trường hợp 2 2 r1 = 1 , tìm được k = −9 ± 56 O tới d bằng 5 IB , thì toạ độ I ( 2;1;1) , H ( 2;0;1) . Ta có MA + 2 MB + MC = I ; H lần lượt là trung điểm của AC 2 ) Gọ i và 2 MI + MB = 4 MH nhỏ nhất khi M là hình chiếu của H lên ( P ) . Từ đó tìm được M ( 3; 1; 2 ) 50 (a + b) = ∑ C50 ai b50−i . Giá trị tuyệt đối của số hạng thứ 50 Câu VIIb. Chỉ xét trường hợp a ≠ 0 ⇔ b ≠ 0 ta có i i=0 ( 3) i 50 −i i + 1 là C50 ai b50−i = C50 a b 50 i = C50 i i i b () () i −1 i i− 3 > C501 ta tìm được i = 32 i 3 C50 Từ so sánh NHÓM HỌC SINH 12 A1 (Trường PTDT Nội Trú Thái Nguyên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra có đáp án chương 1 môn: Hình học 7 - Đề 1
3 p | 1061 | 72
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Tin học 7 (Có đáp án)
4 p | 272 | 54
-
Trắc nghiệm dao động điện từ - dòng điện xoay chiều (Đề 7)
3 p | 87 | 12
-
3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Lê Quý Đôn 2012-2013
11 p | 107 | 6
-
Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
31 p | 88 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn
6 p | 21 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đình 1
13 p | 53 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
2 p | 21 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Du Tiến
7 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
2 p | 25 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện Ân Thi
1 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Nghi Yên
2 p | 94 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Minh Tân
4 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải
6 p | 15 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Thịnh
5 p | 30 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
3 p | 30 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Lê Kha
5 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn