TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
79
THC TRNG GHI H SƠ BỆNH ÁN NI TRÚ
TI BNH VIỆN ĐA KHOA THỐNG NHT NĂM 2022
Trn Th Ngc Anh1*, Phan Văn Tường2
1. Bnh viện Đa khoa Thống Nht
2. Trường Đại hc Y tế Công cng
*Email: ngocanhytcc@gmail.com
TÓM TT
Đặt vấn đề: H bệnh án công c cn thiết trong quá trình chăm sóc điu tr cho
người bnh. Vì vy cần được ghi chính xác và đầy đủ. Mc tiêu nghiên cu: Mô t thc trng ghi
h sơ bệnh án ni trú. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu mô t ct ngang thc
hin trên 306 h bnh án ni trú ti Bnh viện Đa khoa Thống Nht t tháng 3 đến tháng 6/2022.
Kết qu: Có 36,6% h đạt yêu cầu, trong đó phần thông tin chung đạt thp nht (43,1%), h
khi Ngoi t l ghi đạt thp nht (27,4%). Kết lun: Cần ưu tiên khc phc nhng lỗi sai để
tăng cường chất lượng ghi h sơ bệnh án.
T khóa: Ghi h sơ, hồ sơ bệnh án, bnh án ni trú
ABSTRACT
THE SITUATION OF INPATIENT MEDICAL RECORDS
AT THONG NHAT GENERAL HOSPITAL IN 2022
Tran Thi Ngoc Anh1*, Phan Van Tuong2
1. Thong Nhat General hospital
2. Ha Noi University of Public Health
Background: Medical records are an essential tool in the care and treatment of patients.
Therefore, it must be recorded accurately and completely. Objectives: Describe the current situation
inpatient medical record recording. Materials and method: A cross-sectional, quantitative, was
performed on 306 inpatient medical records at Thong Nhat General Hospital from March to June
2022. Results: 36.6% of the dossiers met the requirements, of which the general information section
had the lowest (43.1%), foreign records had the lowest rate (27.4%). Conclusion: Should be given
to correcting errors to improve the quality of medical records.
Keywords: Record, inpatient medical records.
I. ĐT VN Đ
H sơ bệnh án (HSBA) là công c cn thiết không ch đối vi nhân viên y tế trong
quá trình chăm sóc, điều tr cho bnh nhân mà còn chng c mang tính pháp và phc
v cho nhng công tác quan trng khác các cơ sở y tế. Bên cạnh đó, Bộ Y tế cũng đã ban
hành Quyết định s 1895/1997/QĐ-BYT v quy chế làm h bệnh án, Quyết định
4069/2001/QĐ-BYT, Thông 07/2011/TT-BYT v việc ban hành quy định v biu mu
h [1-3]. Chính thế, mi nhân viên y tế cn phi hiu thc hiện theo đúng quy
định ca B Y tế.
Kết qu đánh giá theo bộ tiêu chí kim tra bnh vin trong những năm qua chỉ mc
3/5 của tiêu chí C2.1 “Hồ được lập đầy đủ, chính xác, khoa học” do chưa đạt các tiu
mc 17,18 v việc chưa đánh giá hoc nghiên cu v chất lượng HSBA [4]. Bên cnh
đó, Bo him hi tnh Đồng Nai áp dng hình thức giám định da trên t l sai sót ca
HSBA ni trú xut viện hàng tháng đ thanh quyết toán chi phí khám cha bnh bo him
y tế cho thy, việc ghi HSBA không đúng yêu cầu sy xut toán chi phí rt ln cho bnh
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
80
vin. Nếu tình trng này tiếp tc xy ra, nhất trong giai đoạn bnh viện đang tiến hành
thc hin t ch theo Ngh định 16/2015/NĐ-CP ca Chính ph [5] s gây tn tht không
nh cho bnh viện cũng như ảnh hưởng đến chất lượng điều tr của người bnh, công tác
nghiên cu khoa học và quá trình điều tra của cơ quan nhà nưc có thm quyn. nhng
lý do trên, đề tài được thc hin vi mc tiêu mô t thc trng ghi h sơ bệnh án ni trú ti
Bnh viện Đa khoa Thống Nhất năm 2022.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tượng nghiên cu
HSBA nội trú đã xuất vin.
- Tiêu chun chn mu: HSBA ni trú xut vin t 01/01 đến 30/03/2022 được tr
v phòng KHTH và chưa được t HSBA kim tra và chnh sa.
- Tiêu chun loi tr: HSBA t vong và HSBA đã được cấp mã lưu trữ.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
- Thiết kế nghiên cu: Mô t ct ngang.
- Thi gian nghiên cu: T tháng 03 đến tháng 10/2022
- Địa điểm nghiên cu: Bnh viện ĐK Thống Nht
- C mu: Áp dng công thc tính c mẫu ước lượng t l trong qun th:
n = 𝑍2
1−𝛼
2
𝑝[1−𝑝]
𝑑2
Vi p = 0,725 theo nghiên cu ca Nguyễn Văn Thu [6].
C mẫu tính được n= 306
- K thut chn mu: Trong 10.918 HSBA đ tiêu chun, chn mu (306 HSBA)
theo t l s HSBA ca tng khi. C th: 36,9% HSBA khi Ni (113 HSBA); 31% khi
Ngoi (95 HSBA); 25,2% khi Sn (77 HSBA) và 6,9% khi Liên chuyên khoa (LCK)
(Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt). Sau đó chọn mu ngu nhiên h thống để đủ s ng
HSBA cn ly.
- Biến s nghiên cu: Bao gm 78 biến, chia thành 4 nhóm: phn thông tin hành
chính (33 biến s), phn chuyên môn (15 biến s), phn tng kết bnh án (10 biến s), phn
ni dung và hình thc bên trong (20 biến s).
- Tiêu chuẩn đánh giá:
Mi tiu mục được đánh giá: đt/ không đạt. HSBA được chia làm 4 phn. Phần được
coi là đạt khi cho 100% tiu mc ca phn được đánh giá đạt và ngược lại. HSBA được coi
là đạt khi có 100% tiu mc của toàn HSBA được đánh giá đạt và ngược li.
- Phương pháp và công cụ thu thp:
Quan sát, kim tra HSBA da vào phiếu kiểm đánh giá HSBA
- X lý và phân tích s liu:
S liu sau khi thu thập được làm sch, nhp liu bng phn mm Microsoft Office
Excel và x lý bng phn mm Stata version 14.0.
- Đạo đc nghiên cu:
Nghiên cứu đã đưc thông qua theo Quyết định s 67/2022/YTCC-HD3 ngày
14/03/2022 ca Hội đồng đạo đc của Trưng Đi hc Y tế Công cng.
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
81
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Thc trng ghi HSBA
- Thc trng ghi HSBA theo tng phn
Bng 1. Thc trng ghi phn thông tin chung
Tiu mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
H và tên NB
306
100,0
0
0,0
Sinh ngày
306
100,0
0
0,0
Ngh nghip
294
96,1
12
3,9
Địa ch
303
99,0
3
1,0
H tên, địa ch người cn báo tin
235
76,8
71
23,2
Vào vin
291
95,1
15
4,9
Tiếp nhn ti
284
92,8
22
7,2
Tng s ngày điều tr
302
98,7
4
1,3
Vào khoa điều tr
294
96,1
12
3,9
Chẩn đoán bệnh chính khi ra vin
301
98,4
5
1,6
Chẩn đoán bệnh kèm theo ra vin
305
100,0
0
0,0
Kết qu gii phu bnh
295
96,4
11
3,6
Không viết tt phn thông tin chung
255
83,3
51
16,7
Nhn xét: Bng 1 cho thy mc chẩn đoán bnh có t l ghi đạt cao nht. Tiu mc
h tên, địa ch người cn báo tin có t l ghi đạt thp nht (76,8%).
Bng 2. Thc trng ghi phn chuyên môn
Tiu mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Lý do vào vin
305
99,7
1
0,3
Quá trình bnh
298
97,4
8
2,6
Tin s bnh bn thân
300
98,0
6
2,0
Tin s bệnh gia đình
292
95,4
14
4,6
Toàn thân
285
93,1
21
6,9
Khám các cơ quan
283
92,5
23
7,5
Các xét nghim cn làm
303
99,0
3
1,0
Tóm tt bnh án
288
94,1
18
5,9
Bnh chính
302
98,7
4
1,3
Bnh kèm theo (nếu có)
305
99,7
1
0,3
Phân bit
305
99,7
1
0,3
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
82
Tiu mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Tiên ng
292
95,4
14
4,6
ng dẫn điều tr
295
96,4
11
3,6
Không viết tt phn chuyên môn
218
71,2
88
28,8
Nhn xét: T l ghi đạt ca c tiu mc trong phn chuyên n cao, đều trên 92%.
Tiu mc không viết tt ch đt 71,2%, thp nht trong các tiu mc không viết tt ca HSBA.
Bng 3. Thc trng ghi phn ni dung và hình thc bên trong
Mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Mc giáp lai
306
100,0
0
0,0
Hình thc ca HSBA
305
99,7
1
0,3
Trình t dán phiếu trong HSBA
306
100,0
0
0,0
Các kết qu CLS ghi đầy đủ ni dung
249
81,4
57
18,6
Phiếu theo dõi truyn máu, dch, chức năng sống
305
99,7
1
0,3
Phiếu chăm sóc
306
100,0
0
0,0
Phiếu bàn giao tình trạng người bnh
205
67,0
101
33,0
Phiếu công khai VTTH, dch v CLS KCB ni trú (nếu có)
283
92,5
23
7,5
Phiếu tp VLTL-PHCN (nếu có)
306
100,0
0
0,0
Biên bn hi chn: thuc, mổ, … (nếu có)
273
89,2
33
10,8
Sơ kết 15 ngày (nếu có)
303
99,0
3
1,0
Phn hành chính ca các phiếu
287
93,8
9
6,2
Thông tin hành chính trong t điu tr
296
96,7
7
3,3
Ghi chẩn đoán bệnh
302
98,7
4
1,3
Ghi thuc gây nghiện, hướng tâm thn, thuc kháng sinh
306
100,0
0
0,0
Ghi ch định thuc hàng ngày
297
97,1
9
2,9
Ghi y lnh toàn din
302
98,7
4
1,3
BS kí tên sau mi lần thăm khám, cho y lnh
281
91,8
25
8,2
T cam đoan: xin về, chuyn vin .. (nếu có)
294
96,1
2
3,9
Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưng
202
66,0
04
34,0
Nhn xét: Bng 3 cho kết qu 5/20 tiu mc t l ghi đạt 100%, 11/20 tiu mc
có t l ghi đạt trên 90%. T l ghi đạt thp nht nm tiu mc phiếu bàn giao tình trng
người bnh và phiếu đánh giá tình trạng dinh dưng (67% và 66%).
Bng 4. Thc trng ghi phn tng kết bnh án
Mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Tóm tt kết qu CLS có giá tr chẩn đoán
292
95,4
4
4,6
Phương pháp điều tr
300
98,0
6
2,0
Tình trạng người bnh ra vin
305
99,7
1
0,3
ớng điều tr và các chế độ tiếp theo
305
99,7
1
0,3
Giao h sơ, phim, ảnh
305
99,7
1
0,3
TẠP CHÍ Y DƯỢC HC CẦN THƠ – S 58/2023
HI NGH KHOA HC QUC T M RNG LN TH II NĂM 2023
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG
83
Mc
Ghi HSBA
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Người giao h sơ ký tên
294
96,1
2
3,9
Bác sĩ điều tr ký tên
305
99,7
1
0,3
Không viết tt phn tng kết bnh án
269
87,9
37
12,1
Nhận xét: Đây phần t l ghi đạt cao nht trong 4 phn ca HSBA. Các tiu
mục đều đạt trên 95,4%. Tr tiu mc không viết tt ch đạt 87,9%.
3.2. Thc trng ghi HSBA chung, theo phn, khoa
Biểu đồ 1. Thc trng ghi HSBA chung
Biểu đồ 2. Thc trng ghi HSBA theo tng phn
Nhn xét: Biểu đồ 1 2 cho thy t l ghi đt ca toàn HSBA 36,6%. Trong đó
cao nht là phn tng kết bnh án (79,1%), thp nht là phn thông tin chung (43,1%).
Bng 5. Mi liên quan gia khối điều tr và ghi HSBA
Khối điều tr
Ghi h sơ bệnh án
p
Đạt
Không đạt
n
%
n
%
Ni
46
40,7
67
59,3
0,13
Ngoi
26
27,4
69
72,6
Sn
30
39,0
47
61,0
LCK
10
47,6
11
52,4