TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
225
THC TRNG GIAO TIP AIDET CỦA ĐIỀU DƯỠNG/H SINH
TI BNH VIN ĐA KHOA TÂM ANH HÀ NỘI NĂM 2024
MT S YU T LIÊN QUAN
Phan Th Hng Tuyên1, Hoàng Anh Tú1, Đào Th Loan1,
Lê Hi Kiên1, Nguyễn Anh Văn1, Thái Th Thanh Huyn1
TÓM TT32
Đặt vn đề: Giao tiếp hiu qu đóng vai trò
quan trng trong vic cung cp c dch v chăm
c sc khe cht lượng cao,c đng trc tiếp
đến s hài lòng và an toàn ca người bnh.
hình AIDET bao gm 5 bước chính (Xác nhn,
Gii thiu, Thông tin v Thi gian, Gii thích và
Cm ơn), đã đưc trin khai ti Bnh viện Đa
khoa Tâm Anh Ni, bt đu t tháng 8 năm
2023 để ci thin cht lượng giao tiếp. Mc tiêu:
t thc trng giao tiếp AIDET ca điều
ng/h sinh vi người bnh người nhà
người bnh ti bnh vin Đa khoa Tâm Anh Hà
Ni năm 2024 và phân ch mt s yếu t liên
quan. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cu
t ct ngang, s dng bng kim AIDET đ
gm t 867 lượt thc hành ca điều dưỡng/h
sinh t tháng 2 đến tháng 6 năm 2024. Kết qu
và Kết lun: T l đt chun giao tiếp AIDET là
96,8%. c ch tiêu c th đt ln t là: xác
nhn và to mi quan h 96,7%, t gii thiu và
định danh ngưi bnh 93,5%, thông tin v thi
gian 94%, gii thích công vic và th thut
96,5%, cm ơn người bnh 93%. mi liên
quan có ý nghĩa thng kê gia tui và thc hành
đt chun AIDET (p<0,05).
1Phòng Qun Điều dưỡng, Bnh viện đa khoa
Tâm Anh, Ni
Chu trách nhim chính: Phan Th Hng Tuyên
SĐT: 0862161559
Email: tuyenpth@tamanhhospital.vn
Ngày nhn bài: 05/7/2024
Ngày phn biện khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyệt bài: 08/8/2024
T khóa: giao tiếp, AIDET, điều dưỡng, h
sinh
SUMMARY
THE CURRENT STATUS OF AIDET
COMMUNICATION BY
NURSES/MIDWIVES AT TAM ANH
GENERAL HOSPITAL IN HANOI IN
2024 AND SOME RELATED FACTORS
Background: Effective communication
plays a crucial role in delivering high-quality
healthcare services, directly impacting patient
satisfaction and safety. The AIDET model, which
includes 5 key steps (Acknowledge, Introduce,
Duration, Explain, and Thank), was implemented
at Tam Anh General Hospital Hanoi starting
August 2023 to improve communication quality.
Objectives: To describe the current state of
AIDET communication by nurses/midwives with
patients and their families at Tam Anh General
Hospital Hanoi in 2024 and analyze related
factors. Subjects and Methods: A cross-
sectional descriptive study was conducted using
the AIDET checklist to monitor 867 instances of
practice by nurses/midwives from February to
June 2024. Results and Conclusion: The
adherence rate to AIDET communication
standards was 96.8%. The specific indicators
achieved were: Acknowledge and build rapport
96.7%, self-introduction and patient
identification 93.5%, information about duration
94%, explaining tasks and procedures 96.5%,
and thanking patients 93%. There was a
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
226
statistically significant relationship between age
and adherence to AIDET practices (p<0.05).
Keywords: communication, AIDET, nurses,
midwives.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Giao tiếp (GT) là quá tnh trao đổi thông
tin nhm thiết lp các mi quan h trong
hội. Trong lĩnh vực y tế, giao tiếp giữa điu
ng/h sinh (ĐD/HS) với người bnh
(NB) đóng vai trất quan trng. Giao tiếp
hiu qu giúp cung cp thông tin rõ ràng,
đảm bảo an toàn, tăng sự hp tác, tuân th
điu tr ci thin s hài lòng của NB cũng
như ngưi nhà ngưi bnh (NNNB).
nh giao tiếp AIDET (Acknowledge,
Introduce, Duration, Explanation, Thank
you) là mt công c đơn gin hiu qu
đang đưc áp dng rng i ti nhiu bnh
viện (BV) trong ngoài c [1], [4], [6],
[7]. BV Đa khoa Tâm Anh Hà Ni, vi tiêu
chun BV khách sạn, đã trin khai mô nh
AIDET t tháng 8 năm 2023. Thc trng
giao tiếp AIDET và nhng yếu t ảnh hưởng
đến vic thc hành giao tiếp AIDET của điu
ng/h sinh tại BV Đa khoa Tâm Anh Hà
Nội năm 2024 gì? Đ tr li các câu hi
đó, chúng tôi tiến hành nghiên cu (NC) này
nhm t thc trng phân tích các yếu
t liên quan đến vic áp dng nh
AIDET trong chăm sóc ngưi bnh ti BV.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đa đim và thi gian NC
Đa điểm: Các khoa lâm sàng NB
điu tr ni ttại BV Đa khoa Tâm Anh Hà
Ni.
Thi gian NC: T tháng 2 đến tháng 6
năm 2024.
2.2. Đối tưng NC
Đối tượng NC: Thc hành giao tiếp
AIDET của ĐD/HS khu vc nội tBV Đa
khoa Tâm Anh.
Tiêu chun la chọn ĐD/HS: ĐD/HS
hp đồng vi BV đã đưc đào to v
mô hình AIDET.
Tiêu chun loi tr ĐD/HS: ĐD/HS
đang tham gia khóa hc ngoi vin hoc ngh
phép trong thi gian NC.
2.3. Phương pháp NC
2.3.1. Thiết kế NC: mô tả cắt ngang.
2.3.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu
Công thc tính c mu:
n: c mu NC S t quan sát ti
thiu cn có
α: Mức ý nghĩa thống kê; vi α = 0,05 t
h s Z1-α/2 =1,96
p: Chn p=0,84. T l điều dưỡng giao
tiếp đạt chun theo nh AIDET (theo
NC ca Triu Bích Ngân) [3].
q: 1-p
ε: Sai số mong đợi, chn = 0,03
T công thc tn, làm tròn s cho kết
qu n = 813 lưt quan sát. Trên thc tế, NC
quan sát 867 lưt trên 232 ĐD/HS.
- Cách chn mu: Chn ngu nhiên các
ĐD/HS ti tt c khoa m sàng NB ni
t quan sát thc hin giao tiếp AIDET.
Ti mỗi đơn v, ĐD/HS đưc quan sát ti
thiu 2 lần không đưc thông báo trước.
2.4. Biến s, ch s NC
Thông tin chung: Năm sinh, giới tính,
chc danh, đơn v công tác, thâm niên công
tác, trình đ hc vn.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
227
- Thc trng giao tiếp AIDET: T l giao
tiếp đt chun cho tng ni dung A, I, D, E,
T và AIDET.
- Các yếu t liên quan: Tui, gii tính,
chc danh, đơn v công tác, thâm niên công
tác, trình đ hc vn.
2.5. Sai số và khắc phục sai số
Sai s thông tin, sai s nh li.
Khc phc: S dng phn mm
Kobotoolbox để thu thp s liu ghi nhn
ngay ti thi điểm quan sát. Điều tra NC
được tp hun k ng trước khi thu thp
s liu.
2.6. Bộ công cụ NC và tiêu chí đánh giá
2.6.1. B công c: Phn A v đặc điểm
chung của ĐD/HS. Phần B bng kim
đánh giá thực hin quy tnh giao tiếp chun
AIDET của ĐD/HS dành cho khu vc ni
trú. Bng kiểm được NC, xây dng da trên
các NC trong, ngoài c các quy đnh
ca B Y tế v giao tiếp ca nhân viên y tế,
quy tnh đnh danh NB khai thác tin s
d ứng, đưc phê duyt ban hành thc
hin ti BV Đa khoa Tâm Anh.
2.6.2. Các tiêu chí đánh giá: Tổng điểm
tối đa 54 điểm. Điểm đạt yêu cầu là ≥ 80%
tổng điểm cho mỗi c A, I, D, E, T. Mi
c được chm t 0 đến 2 điểm: 0 điểm
(không thc hin hoc thc hin sai)
Không đạt; 1 điểm (có thc hiện nhưng chưa
đầy đủ) - Không đạt; 2 đim (thc hiện đúng
và đầy đủ) - Đt.
2.7. X lí và phân tích s liu
2.7.1. Phn mm phân ch: S liu
đưc thu thp bằng Kobotoolbox và đưa vào
phn mềm SPSS 20.0 đ x lý và phân tích.
2.7.2. Pơng pháp thng kê: Thng
mô t đưc s dụng để mô t đặc đim
chung, t l thc hành đạt A, I, D, E, T
AIDET: Các biến định tính dng tn s (t l
phần tm). Đ phân tích mt s yếu t liên
quan đến thc hành AIDET, kiểm định Chi-
square đưc s dụng đ xác định t sut
chênh (OR) khong tin cy 95% ca các
yếu t liên quan đến các biến ph thuc. Giá
tr α = 0,05; p < 0,05 là có ý nghĩa thng kê.
2.8. Đạo đức NC
Đ cương NC đã đưc Hội đồng đề
cương của BV Đa khoa Tâm Anh phê duyệt.
NC đưc s đồng ý của Ban Giám đc BV
các khoa/phòng liên quan; đm bo không
ảnh hưởng đến công vic hoc KPIs ca
ĐD/HS. Thông tin thu thập đưc bo mt
ch phc v mục đích NC.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Thc trng giao tiếp AIDET của ĐD/HS tại BV Đa khoa Tâm Anh Hà Ni
Bng 3.1. Xác nhn, to mi quan h (N=867)
Xác nhn, to mi quan h
S ng (n)
T l (%)
Gõ cửa, xin phép trước khi vào phòng
818
94,3
Chào NB bằng tên và xưng hô phù hp
851
98,2
Giao tiếp bng ánh mt lc quan, đồng cm và n i thân thin
849
97,9
Chào và hỏi thăm NNNB (nếu có)
851
98,2
S dng câu khẳng định liên quan đến nhng vấn đề ca NB
nhân viên trưc đã bàn giao
825
95,2
HI NGH KHOA HỌC THƯỜNG NIÊN CA H THNG BNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH - 2024
228
Nhn xét: T l thc hành cao nht: Chào NB bằng tên ng phù hp (98,2%);
Chào hỏi thăm NNNB (nếu có). T l thp nht: Gõ ca, xin phép tc khi vào phòng
(94,3%).
Bng 3.2. T gii thiệu, định danh NB và thông tin v thi gian (N=867)
T gii thiệu, định danh NB
S ng (n)
T l (%)
T gii thiu bn thân (tên, chc danh)
837
96,5
Thông báo thi gian làm vic và trách nhim h tr NB
822
94,8
Đnh danh NB đúng quy đnh
857
98,8
Thông báo thi gian v thc hin công vic/th thut
815
94,0
Nhn xét: T l thc hành tt nhất: Đnh danh NB đúng quy định (98,8%). T l thp nht:
Thông báo thi gian v thc hin công vic/th thut (94,0%).
Bng 3.3. Gii tch cho NB v công vic, th thut (N=867)
Gii thích v công vic/th thut
S ng (n)
Thông báo v th thut NB sắp được thc hin
847
Trao đổi để NB/NNNB hiu th thuật này, ĐD/HS thực hin tng
xuyên giúp h yên tâm
811
Gii thiu mục đích, tn sut thc hiện trong ngày và quy trình cơ
bn ca công vic/th thut
802
Công khai và đối chiếu y lnh
853
Khai thác tin s d ng, s dng thuc chống đông, choáng ngất
842
ng dẫn NB tư thế thích hp
855
Xác nhn thông tin phn hi t NB/NNNB
851
Sát khuẩn tay trước khi thc hin y lnh
855
Mi NNNB ra ngoài đ nhân viên y tế thc hin th thut
946
Xin phép NB tiến hành công vic/th thut
857
Hi NB có khó chịu gì không và động viên NB
853
ng dẫn NB tư thế thích hp sau công vic/th thut
854
Nhn xét: T l thc hành cao nht: Xin phép NB tiến hành công vic/th thut (98.8%).
T l thp nht: Gii thiu mục đích, tn sut thc hiện trong ngày quy trình bn ca
công vic/th thut (92,5%).
Bng 3.4. Cảm ơn ni bnh (N=867)
Cảm ơn ngưi bnh
S ng (n)
T l (%)
Dn dò NB ch động theo dõi các triu chng, tai biến có th xy ra
851
98,2
Dn dò NB/NNNB s dng chuông gọi ĐD/HS khi cn thiết
849
97,9
Hi li NB có cn h tr hoc giải đáp thêm na không
828
95,5
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
229
Hn thi gian ĐD/HS quay lại thăm NB
817
94,2
Mi NNNB vào phòng (nếu có), chào và cảm ơn NB
844
97,3
Đóng cửa sau khi ra khi phòng
853
98,4
Nhn xét: T l thc hành cao nhất: Đóng cửa sau khi ra khi phòng (98.4%). T l thp
nht: Hn thi gian ĐD/HS quay lại thăm NB (94,2%).
Bng 3.5. Thc hành đt chun AIDET (N=867)
Ni dung
S ng (n)
T l (%)
Xác nhn, to mi quan h
838
96,7
T gii thiệu, định danh NB
811
93,5
Thông tin v thi gian
815
94,0
Gii tch v công vic/th thut
837
96,5
Cảm ơn
806
93,0
Nhn xét: T l đạt chun: 96,8%, vi các nội dung đạt t 93% tr lên.
Biểu đồ 3.1. Thc hành đạt chun AIDET
Nhn xét: T l điều dưng giao tiếp đạt chuẩn AIDET 96,8%; không đạt chiếm 3,2%.
3.6. Các yếu t liên quan đến thc hành giao tiếp chun AIDET
Đặc đim
Thc hành giao tiếp AIDET
OR (95%CI)
Không đt (n,%)
Đt (n,%)
Gii tính
Nam
8 (5,3)
142 (94,7)
1,96 (0,85-4,55)
N
20 (2,8)
697 (97,2)
Chc danh
Điều dưỡng
28 (3,5)
783 (96,5)
-
H sinh
0
56 (100)
Trình độ hc vn
Cao đẳng, trung cp
12 (2,7)
429 (97,3)
0,72 (0,34-1,53)
Đi học, Sau đại hc
16 (3,8)
410 (96,2)
Khi làm vic
Ni - Ngoi
25 (3,6)
673 (96,4)
2,06 (0,61-6,89)