ng vàng
ạ ố
ị ườ ng ngo i h i ệ
ệ
ạ ự Th c tr ng th tr ị ườ và th tr Vi
t Nam hi n nay
L/O/G/O
ó m
h
h n
c
á
h s
n
a
D
ạ
ễ
ị 1. Ph m Th Chinh Hà ị ươ 2. Nguy n Th H ng ị 3. Ngô Th Hoài Thu ngươ 4. Lê Hoài Th 5. Lê Hà Ph ngươ
ộ
N i Dung
Ị ƯỜ
Ự
Ạ I. TH C TR NG TH TR
NG VÀNG
1
ị ườ
ổ
ề
ầ
Ph n I: T ng quan v vàng và th tr
ng vàng
2
̀
ầ
̀ ̣ ươ
ng Va ng Th gi
̣
ế ớ i
ự Ph n II: Th c trang thi tr
3
ự ạ
ị ườ
ầ
ệ
Ph n III: Th c tr ng th tr
ng vàng Vi
t Nam
̀
ị ườ
ổ
ề
Phâ n I: T ng quan v vàng và th tr
ng vàng
1. Vàng và vai trò c a vàng
q. Khái ni mệ
ủ
ạ ề ệ
ế ộ ề ệ
ế ộ ồ
ế ộ ả
ả
ị
q. Vai trò c a vàng: ớ o. Vàng v i vai trò là 1 lo i ti n t ủ o. Vai trò c a vàng trong các ch đ ti n t ị Ch đ b n v vàng Ch đ đ ng b n v ,
ủ
q
ƯỜ
ĐO L
NG VÀNG:
ệ
ỉ ằ
ặ
ộ
ộ
v Vi
t Nam, m t cây vàng n ng 37,50 gram. M t ch b ng 1/10
ươ
i, 1 ounce t
ng v i 31,103476 gram.
ng đ ươ
ươ
ớ
ổ
v Th gi v Tu i vàng, Vàng 9999 t
ươ ng đ
ớ ng v i 24K, vàng tây có tu i
cây vàng. ế ớ ổ ả
kho ng 18K.
ổ
ể v Công th c chuy n đ i giá vàng th gi
i (TG) sang giá vàng
ể
ế ớ ậ
ứ ướ
c (TN) TN = (TG + phí v n chuy n)*
ế
ỷ
trong n 120556*(1+thu NK)*t
giá USD/VNĐ+ phí gia công
ị ườ
2. Th tr
ng vàng
ị Giao d ch ở vàng đâu ?
ự c th c
ể
ỉ ượ t Nam, ch đ i các đi m giao d ch đã
ị ướ
c Ngân hàng nhà n
c
ấ
ệ ạ T i Vi ệ ạ hi n t ượ đ (NHNN) c p phép.
ế ố
ị ườ
ộ
ế
tác đ ng đ n th tr
ng vàng
3. Các y u t
̀
ự ạ
ị ườ
ế ng vàng th
Phâ n II: Th c tr ng th tr gi
iớ
̀ ơ
̀ 1. Th i ky 20002009
̀ ơ
̀ 2. Th i ky 2010 nay
́
ố
ộ
3. Ca c nhân t
tác đ ng.
ạ ộ ị ườ Ho t đ ng th tr ng vàng 20002008
ạ ộ
ị ườ
Ho t đ ng th tr
ng vàng 20082009
ạ ộ
ị ườ
ừ
ế
Ho t đ ng th tr
ng vàng t
năm 2010 đ n nay
ế ộ
2. Nguyên nhân gây bi n đ ng giá vàng
ầ
Cung và c u vàng
ưở
ủ
ầ
ả Do nh h
ng c a giá d u
ưở
ạ ệ ạ
ủ
ả Do nh h
ng c a ngo i t
m nh
ề ệ ủ
ố
Chính sách tài chính, ti n t
c a các qu c gia
́
́
̀
̣
̉ ự 2.3. Nguyên nhân cua s biê n đông gia va ng
́
̣
̀ ́ơ
́ Biê n đông ́ gia va ng ́ thê gi i
̀
́
i:
́ ́
̉ ̣
́
̀
̉
Nguyên nhân cua biê n đông ́ơ gia va ng thê gi ü S mâ t gia cua USD ü S biê n đông cua gia dâ u
ự ự ́ thê gi
́ ́ ́ơ i
̣ ̉
̀
ự ạ
ị ườ
Phâ n III: Th c tr ng th tr
ng vàng VN
̀
ơ
̀ 1. Th i ky 20062008
̀ ơ
̀ 2. Th i ky 2009 2012
̀
ơ
̀ 3. Th i ky 2013 nay
ờ ỳ ừ
1. Th i k t
20062008
v http://cafef.vn
̀
ơ
̀ 2. Th i ky 2009 2012
̀
̀
̣ ươ
ng va ng 2009
̣
́ Biê n đông thi tr ệ ớ
ặ
Đ c bi
t v i ngày 11/11
ồ
Ngu n: Vietbao.vn
́
̀
́
2.2. Biê n đông gia va ng
̣
36,02 36,09
31,21 – 31,25
28,54 – 28,62
26,13 – 26,19
26,50 26,60
̀
Nguô n www.sjc.com
̀
ơ
̀ 2. Th i ky 2009 2012
̀
ơ
̀ 3. Th i ky 2013 nay
ị ườ
ạ ố
Th tr
ng ngo i h i
Tổng quan về thị trường ngoại hối
1
Thực trạng về thị trường ngoại hối
2
Bài học và xu hướng thị trường ngoại hối
3
Click to add title in here
ề ị ườ
ổ
T ng quan v th tr
ạ ố ng ngo i h i
ươ
ệ
ồ
ng ti n thanh toán đ ươ
ệ
. Trong đó ph
ử ụ ượ c s d ng ng ti n thanh toán là ẫ
ố ế ể
ẵ
ữ
v Khái ni mệ ạ ố v Ngo i h i bao g m các ph trong thanh toán qu c t ả nh ng th có s n đ chi tr , thanh toán l n cho nhau.
ướ
ề
ề
ấ
v Ngo i h i: Đ ng ti n n
ạ c ngoài ti n kim lo i, ti n gi y, séc du
ứ ồ ạ ố ệ ử ề ị l ch, ti n đi n t
ề ....
ố
ồ
ề
ườ
ữ
ư i không c trú n m gi
ắ ộ ồ
. ề
v Đ ng ti n qu c gia do ng ế ớ ế v Nh v y, n u trên th gi ạ ộ
ư ậ ấ
ề
i ch s d ng m t đ ng ti n chung duy t
ỉ ử ụ ồ ạ ố ẽ
ị ườ
ồ ạ
nh t, thì ho t đ ng mua bán các đ ng ti n khác nhau s b tri tiêu và theo đó, th tr
ng ngo i h i s không còn t n t
ẽ ị ệ i.
ể ị ườ
ị ườ ấ
ặ Đ c đi m ủ c a th tr v Th tr
ả ậ t ph i t p
trung t
ị ườ ạ ị v Đây là th tr
ạ ố ng ngo i h i ế ạ ố ng ngo i h i không nh t thi ấ ị ữ ị i v trí đ a lý h a hình nh t đ nh ị ườ ầ ng toàn c u hay th tr
ng không
ng . ủ
ị ườ ủ v Trung tâm c a Forex là th tr ng liên ngân
ươ ạ ủ ế ng m i, các nhà môi gi ớ i
ạ ố ng.
ươ ị ườ hàng (Interbank) và các thành viên ch y u là các ngân hàng th ngo i h i và các ngân hàng trung v Các nhóm thành viên tham gia th tr
ệ ớ ạ
ng duy trì ệ ụ quan h v i nhau liên t c thông qua đi n tho i, m ng vi tính, telex, fax
ầ
ứ ạ ệ ớ ị ạ ị ườ v Th tr ố ượ kh i l ng có tính toàn c u, thông tin cân x ng, ng giao d ch l n, hàng hóa (ngo i t )
ấ ẫ ự ế ấ ồ ị đ ng ch t d n đ n chi phí giao d ch c c th p và
ạ ộ ị ườ ủ ệ ả ở ho t đ ng c a th tr ng tr nên hi u qu .
v Đ ng ti n đ
ề ồ ượ ử ụ ề ấ c s d ng nhi u nh t trong giao
ố ề ế ổ ị d ch là USD, chi m 41.5% t ng s ti n tham gia.
v Đây là th tr
ị ườ ự ệ ả ấ ạ ớ ng r t nh y c m v i các s ki n
ị ế ấ ộ chính tr , kinh t , xã h i, tâm lý...nh t là các
ề ệ ủ ướ ể chính sách ti n t c a các n c phát tri n
v Th tr
ị ườ ạ ố ầ ộ ố ng ngo i h i toàn c u có t c đ phát
ể ấ ậ ặ ệ tri n r t nhanh trong các th p niên qua, đ c bi t
ừ ữ ố là t cu i nh ng năm 80.
ứ
Ch c năng
ố ế
ố ế ố
ươ
ệ
ạ v Ph c v th ng m i qu c t ể v Ph c v luân chuy n v n qu c t ỷ giá v Là n i hình thành t v Là n i ngân hàng trung
ng can thi p lên
ụ ụ ươ ụ ụ ơ ơ giáỷ t ơ
ừ ủ
v Là n i kinh doanh và phòng ng a r i ro t
ỷ
giá
•Thành viên tham gia FOREX
ẻ (Retail Clients)
v Nhóm khách hàng mua bán l v Nhóm khách hàng mua bán l
ẻ
ầ ư ữ ố qu c t
ố ế ạ ố ầ
ữ ụ (retail clients hay ồ ộ ị bank customers) bao g m các công ty n i đ a và ấ ả t c đa qu c gia, nh ng nhà đ u t và t ằ nh ng ai có nhu c u mua bán ngo i h i nh m 2 m c đích:
ể
ổ ừ ủ
ạ ạ ệ . Chuy n đ i ngo i t ỷ giá. Phòng ng a r i ro t ươ v Các ngân hàng Th ng m i (Commercial
Bank)
ạ ế ị ng m i ti n hành giao d ch
ươ ụ ấ ụ Các ngân hàng th ạ ố ằ ngo i h i nh m 2 m c đích: ứ v Th nh t, ấ cung c p d ch v cho khách hàng nh m
ị ằ ả ộ ộ ằ ộ thu m t kho n phí, b ng cách mua h và bán h
cho nhóm khách hàng mua bán l .ẻ
v Th hai,
ứ ứ kinh doanh cho chính mình, t c là mua
ạ ố ế ằ ỷ ổ bán ngo i h i nh m ki m lãi khi t giá thay đ i.
ạ ộ ạ ố ạ ạ Ho t đ ng này t o ra tr ng thái ngo i h i, do đó
ả ỏ ố ị ủ ổ ngân hàng ph i b v n, ch u r i ro và làm thay đ i
ố ộ ả ạ ả ủ ặ ả b ng cân đ i n i b ng ho c ngo i b ng c a ngân
hàng.
v
ữ
ớ
Nh ng nhà môi gi
ạ ố i ngo i h i ứ
ạ ố ự
ữ
ế
ớ
ứ
ế
ạ
ớ
i ngo i
ố
ể
v
ế
ầ
ặ
ậ
ớ
ệ ơ ở
ặ i thu th p h u h t các l nh đ t mua và l nh đ t bán giá chào
ắ
ộ
ệ nhà môi gi ấ ỷ các ngân hàng khác nhau, trên c s đó cung c p t ớ ộ giá chào bán cho khách hàng m t cách nhanh, r ng kh p v i
v Ngày nay, ngoài hình th c mua bán ngo i h i tr c ti p gi a các ngân ị hàng v i nhau, hình th c giao d ch gián ti p thông qua nhà môi gi h i cũng phát tri n. ể Ư u đi m, ạ ệ ừ t ngo i t ỷ mua và t giá tay trong.
ớ
ộ i m t
v Nh
ể c đi m,
ượ ả
ẹ ạ
ả ả các ngân hàng ph i tr giá cao cho nh ng nhà môi gi giá mua bán h p l
ữ i.
v
ệ ỷ kho n phí làm cho chênh l ch t ngươ
Các ngân hàng trung
ươ
ị ườ
ạ ố
ụ
ằ
v Ngân hàng trung
ng tham gia th tr
ng ngo i h i nh m 3 m c
ệ
ỷ
ấ can thi p lên t
ổ ề ệ
ả
ằ
mua bán, chuy n đ i ti n t
ị nh m b o toàn và gia tăng giá tr
đích: ứ v Th nh t, ứ v Th hai, ự ữ
ố
giá. ể ạ ố d tr ngo i h i qu c gia.
ươ
ệ
ạ
ộ
ộ ng còn là đ i lý trong vi c mua h , bán h
ứ v Th ba, ạ ệ ngo i t
ngân hàng trung ủ cho chính ph .
v
ạ Phân lo i FOREX
ứ
ệ
ấ
ụ Căn c vào tính ch t nghi p v :
v
ị ườ
Th tr
ng giao ngay
v
ị ườ
ỳ ạ
Th tr
ng k h n
v
ị ườ
Th tr
ổ ng hoán đ i
v
ị ườ
ươ
Th tr
ng t
ng lai
v
ị ườ
ọ
Th tr
ề ng quy n ch n
v
ứ
ấ
Căn c vào tính ch t kinh doanh:
v
ị ườ
Th tr
ng bán buôn (Interbank)
v
ị ườ
ẻ
Th tr
ng bán l
v
ứ
ể
ị
ị
Căn c vào đ a đi m giao d ch:
ở
ậ
ị
ị
v Giao d ch t p trung trên s giao d ch
ậ
ị
v Giao d ch phi t p trung
v
ứ
ấ
Căn c vào tính ch t pháp lý:
v
ị ườ
ứ
Th tr
ng chính th c
v
ị ườ
ứ
Th tr
ng phi chính th c
v
ị ườ
ứ
Căn c vào quy mô th tr
ng:
v
ị ườ
ố ế
Th tr
ạ ố ng ngo i h i qu c t
v
ị ườ
ạ ố ộ ị
Th tr
ng ngo i h i n i đ a
v
ứ
ươ
ứ
ị
Căn c vào ph
ng th c giao d ch:
v
ị ườ
ự
ế
ị
Th tr
ng giao d ch tr c ti p
v
ị ườ
ị
ớ
Th tr
ng giao d ch qua môi gi
i
ố ả ưở ị ườ nh h ng
v Tác động của qui luật thị trường v Ngang giá sức mua PPP v Cán cân thanh toán quốc tế v Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia v Yếu tố tâm lý v Vai trò quản lý của ngân hàng trung
ng đ n th tr ố ạ ệ ủ ộ ế Các nhân t ngo i T c a m t qu c gia
ương
v Yếu tố chính trị và kinh tế
ữ
ệ 7. Nh ng nghi p v trên TTNH
ệ ệ
ấ ị ấ
ạ ệ ự ế ạ ố ệ ụ ậ ỷ ơ ở ỏ d a trên c s th a thu n t
ệ
ượ ự ệ ệ
ụ ạ ố ụ v a. Nghi p v ngo i h i giao ngay ố ụ ơ ả v Đây nghi p v c b n nh t và chi m doanh s ớ l n nh t trên TTNH, giao d ch ngo i h i giao ngay (forex spot transaction) là nghi p v mua giá bán ngo i t ngày hôm nay và vi c giao hàng – thanh toán c th c hi n trong vòng hai ngày làm vi c. đ
ử ụ
ổ ừ ồ
ứ ớ c s d ng v i m c đích ồ đ ng ti n này sang đ ng ti n khác ạ ộ ụ ề ạ
ầ qu c t
ị
ầ ư ng và đ u t ế ơ ầ ỷ
ượ ị v Giao d ch giao ngay đ ề ể chuy n đ i t ể đ đáp ng nhu c u trong ho t đ ng ngo i ố ế ươ , ngày nay các NHTM th ớ ử ụ và các đ nh ch tài chính khác còn s d ng v i ệ ụ m c đích đ u c , kinh doanh chênh l ch t giá [41].
v b. Nghi p v ngo i h i k h n(Forex Forward
ạ ố ỳ ạ ụ ệ
transaction)
v Giao d ch ngo i h i k h n là giao d ch mua bán
ạ ố ỳ ạ ị ị
ạ ố ỷ ượ ỏ ngo i h i trong đó t giá đ c hai bên th a
ệ ậ thu n ngày hôm nay và vi c giao hàng thanh
ượ ệ ạ ự ứ ỷ ộ toán đ c th c hi n t i m c t giá đó vào m t
ị ươ ớ ngày xác đ nh trong t ng lai khác v i ngày giá
ị tr giao ngay (spot date)
v Trong giao d ch k h n, t
ỳ ạ ị ỷ ượ ị giá đ c xác đ nh
ơ ở ệ ổ ngày hôm nay và làm c s cho vi c trao đ i
ề ồ ươ ế ỷ ỳ ạ ẽ lu ng ti n trong t ng lai, vì th t giá k h n s
ượ ế ố ỷ ự ị đ c xác đ nhd a trên các y u t : t giá giao
ấ ủ ỳ ạ ề ồ ngay, lãi su t c a hai đ ng ti n và k h n giao
ị d ch.
v H p đ ng có hi u l c t
ệ ự ạ ồ ợ ế ẽ ể ờ i th i đi m ký k t s ràng
ự ệ ả ộ bu c trách nhi m hai bên mua và bán ph i th c
ủ ụ ệ ầ ạ ị hi n đ y đ nghĩa v qui đ nh vào ngày đáo h n,
ớ ỷ ị ỷ v i t giá đã xác đ nh cho dù t giá giao ngay
ể ế ạ ợ ồ ờ ộ th i đi m đáo h n h p đ ng có bi n đ ng tăng
ố ượ ấ ả ơ ạ ề ờ cao h n hay gi m th p.S l ng, lo i ti n, th i
ự ệ ể ồ ợ ượ ổ đi m th c hi n h p đ ng không đ c thay đ i.
v V i nh ng đ c đi m trên giao d ch ngo i h i k
ạ ố ỳ ữ ể ặ ớ ị
ứ ụ ữ ạ h n có nh ng ng d ng sau:
ạ ố ỳ ạ ử ụ ứ ị Th nh t ấ , s d ng giao d ch ngo i h i k h n
ừ ủ ể ỷ đ phòng ng a r i ro t giá
ứ ạ ố ỳ ạ ử ụ ể ị Th hai , s d ng giao d ch ngo i h i k h n đ
ơ đ u cầ
ệ
ổ
ụ
ạ ố
ị
ồ
ộ
ấ ị
ạ ố ề
ể
ồ
ộ
ờ
ờ ươ
ế ớ
ể
ồ
v c. Nghi p v hoán đ i ngo i h i (Forex Swap Transaction) ị v Giao d ch hoán đ i ngo i h i là giao d ch trong đó m t bên đ ng ý bán (mua) ạ i chính đ ng ti n đó vào m t th i đi m khác trong t
ậ ừ ướ
ượ
ỏ
ổ ộ ồ cho bên kia m t đ ng ti n nh t đ nh t mua (bán) l ứ ỷ các m c t
ạ giá đ
i m t th i đi m và đ ng th i cam k t ộ ờ ng lai v i c[54]. ị
ề c th a thu n t ạ ố
ể
ặ
ổ
ị
v
ứ ỷ
ấ ị
ớ
ồ
giá
ỏ
ờ
ề ế ồ c hai bên th a thu n và ký k t đ ng th i ngày hôm nay trong
tr ộ v Giao d ch hoán đ i ngo i h i là m t giao d ch kép, có các đ c đi m sau: ộ ồ ợ H p đ ng mua vào và bán ra m t đ ng ti n nh t đ nh v i các m c t ậ ượ ấ ị nh t đ nh đ ồ ộ ợ m t h p đ ng;
v
ế ế
ả
ằ
ng mua vào và bán ra là b ng nhau trong c hai v (v mua và
ủ
ợ
ồ
ổ
ố ượ S l ế v bán) c a h p đ ng hoán đ i;
v
ị ủ
ị ủ
ồ
ợ
ồ
ợ
Ngày giá tr c a h p đ ng mua vào và ngày giá tr c a h p đ ng bán ra là khác nhau.
v d. Giao d ch ti n t v Các h p đ ng ti n t
ị ợ ị ồ ề ệ ươ t ề ệ ươ t
ớ
ị ỏ ề
ượ giá đ ệ
ệ ể ộ ị
ồ
ớ ợ ượ ươ
c tiêu chu n c
ủ ị
t
ượ ượ ợ ng lai ng lai là các giao d ch ậ ị trong đó hai bên giao d ch th a thu n v i nhau ộ ượ ề ệ v vi c mua bán m t l ng ti n xác đ nh theo ứ ỷ ể ờ ạ ậ ỏ m c t c th a thu n ngay t i th i đi m ượ ị c giao d ch, vi c giao hàng và thanh toán đ ờ ự th c hi n vào m t th i đi m xác đ nh trong ươ ỳ ng lai. Tuy nhiên, khác v i h p đ ng k t ẩ ợ ạ ồ h n, các h p đ ng t ng lai đ ượ ề ố ượ ờ ạ hóa v s l ng và th i h n giao hàng, đ ở ở s giao d ch, tuân th quy trình mua bán ể thanh toán lãi/l này, các h p đ ng ti n t ể đ ặ ớ m i ngày. V i các đ c đi m ụ ắ ề ệ ươ ng lai kh c ph c ủ ấ ị c đi m nh t đ nh c a h p ỗ ỗ ồ ợ ộ ố c m t s nh
ỳ ạ ư ấ ủ ế ề ồ ố đ ng k h n nh v n đ tìm ki m đ i tác, r i
ụ ệ ả ỡ ro tín d ng và kh năng tháo g trách nhi m
ấ ợ ồ h p đ ng th p[.
ề
ợ
ồ
ồ
ợ
ọ
ả
ườ
ọ ườ
ộ
ọ
i mua quy n ch n tr cho ng ề
v e. H p đ ng quy n ch n ti n t v H p đ ng trong đó ng ề
i bán m t ả
ứ
ề
ồ
ợ
ệ
ả ụ ự
v
ấ ị
ộ
v
ộ ố ượ ị
ươ
ng lai ho c vào b t c th i đi m
ủ ng nh t đ nh c a m t lo i ti n. ặ ộ
ạ ề ấ ứ ờ ị
ợ
ồ
ể ế sau khi ký h p đ ng cho đ n m t ngày xác đ nh trong
v
ượ
ậ
ạ
ị
ỏ c xác đ nh và th a thu n ngay t
i
ế ợ
ề ệ ề ể ọ kho n ti n g i là phí quy n ch n đ có quy n ch không ph i nghĩa v th c hi n h p đ ng[53]: ặ Mua ho c bán m t s l ộ Vào m t ngày xác đ nh trong t ể ừ nào k t ươ t ng lai. ấ ị ứ ỷ ộ ạ T i m t m c t giá nh t đ nh đ ồ ể ờ th i đi m ký k t h p đ ng.
ể
ệ
ề
ể
ữ
ạ
ớ
ng thích v i ho t
ộ
ng và đ u t
ả
ơ ở ớ
ệ
ạ
thi
ị ườ
ạ
ng tài chánh ho t
ộ
ị ườ
ủ
ớ
ng tài chính c a khu
v 8. Nh ng đi u ki n đ TTNH phát tri n : v TTNTLNH đóng vai trò trung tâm ả ươ ị ố v Doanh s giao d ch trên TTNH ph i t ố ế ầ ư ươ ạ qu c t đ ng ngo i th ể ổ ộ ệ ồ có kh năng chuy n đ i v Đ ng n i t ị ủ ạ ầ ầ ệ ố v H th ng tài chính có đ y đ h t ng c s v i trang b ậ ế ị ỹ t b k thu t hi n đ i ệ ố ả v H th ng qu n lý giám sát th tr ả ệ đ ng hi u qu ự v TTNH có s liên thông v i th tr ố ế ự v c và qu c t
ể
ườ
ị Quá trình hình thành và phát tri n th tr
ạ ố ng ngo i h i
2004-nay
ố
1994-2004
-
1991-1994
ị
ế ị ậ
NHTM đóng vai trò nòng c t trên ạ ị ườ ng ngo i th tr ố h i và vai trò trong các giao d ch kinh doanh ngo i tạ ệ
ứ
ậ
Trước n.1991
ườ ệ
ị Thành l p th ạ ố ng ngo i h i tr t Nam Vi
-
ị
ề
ố ư
20/10/1994, ban hành ề ệ quy t đ nhv vi c ế ề thành l p v quy ch ạ ộ ổ ch c ho t đ ng t ạ ố ủ c a TT ngo i h i liên ngân hàng. năm 1998, giao d ch ạ ệ ỳ ạ k h n và ngo i t ứ hoán đ i chính th c ượ đ c đ a vào giao ị d ch.
Ban hành NĐ → ộ 161 Đ c quy n trong kinh doanh ạ ố ị ngo i h i b phá bỏ
ị ườ
ng ngo i t
ạ ệ
ầ Cung và c u trên th tr Vi
t namệ Nguồn cung ngoại tệ gia tăng do hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài, chuyển tiền kiều hối, xuất khẩu phát triển.
2008
2007
2009
2010
2011
2012
2013
ế
ướ
ề
tr c ti p n
c ngoài, ki u
ấ
h i và xu t kh u
ả ầ ư ự v B ng 1.1: Đ u t ị ơ Đ n v tính: ệ Tri u USD ẩ ố Năm FDI
6550
9279
6900
7100
11000
10460
11229
ề
ố
Ki u h i
6800
8540
7200
9200
10000
6300
11331
ẩ
ấ
Xu t kh u
62685
57096
71629
8900
10022
48561
12192
ủ
ề
ệ
ấ
ẩ
ố
v ( theo FDI, ki u h i và xu t kh u sô li u c a NHNN,
http://elibrary_data.imf.org)
ậ
ạ ộ cho ho t đ ng nh p
ư
ầ ẩ ế
ủ
ạ
ẩ
ậ
ế
ầ
ấ
ế
ậ
ầ
ỷ
ở ạ ạ
ế ả
và năm 2010 tăng tr l
i đ t m c
ỷ
ạ ệ C u ngo i t kh u gia tăng ỷ ơ ướ c ta là h n 15.6 t v N u nh năm 2000, kim ng ch nh p kh u c a n ỷ và 2 năm sau vào USD thì đ n năm 2004 đã tăng g p đôi g n 32 t ứ ạ năm 2007 năm đ u tiên gia nh p WTO kim ng ch này đã lên đ n m c ơ ỷ ầ USD, sang năm 2009 do USD và năm 2008 tăng h n 80 t g n 63 t ả ứ ỷ ủ kh ng ho ng kinh t gi m còn 68.9t USD 81 t . ả
ạ
ậ
ẩ
v B ng 1.2: Kim ng ch nh p kh u
v
ợ ừ
ổ
(t ng h p t
www.vneconomy.vn)
ạ ệ ệ
ự
ị ườ
ng ngo i t
Vi
t Nam
ể
ủ ỷ
ị ườ
ng
ạ Th c tr ng th tr qua các năm 19992006 v Bi u đ 2.1: S bi n đ ng c a t
ự ế ị ườ
ộ ự
ng t
giá trên th tr ạ do giai đo n 19992006
ồ chính th cứ và th tr
ỷ
ộ giá chính th c sau khi đã c ng h t biên đ v n cách xa
ỷ
ượ
ế giá đ
ộ ẫ ị c qui đ nh v i
ỏ
ơ ế
ề
ườ
ứ giá TTKCT h n 200 đi m, đó là vì t ộ ỉ
ư ậ
ế
ả
ỷ
giá ch có tăng không có gi m, nh v y đã khuy n
ữ
ữ
ng, ng
ả ạ
ư không đ a ra th tr ạ ệ v n mua ngo i t
ườ gây căng th ng gi
ạ ệ ẫ ụ
ạ
ắ
ộ ỷ
v Năm 2001 t ớ ể ớ ỷ so v i t ị ộ ộ biên đ quá nh và bi n đ ng m t chi u +0.1%, đã hàm ý cho th ấ ằ ng th y r ng t tr ạ ộ ẫ ự ỳ ọ ạ ế khích s k v ng tăng giá d n đ n hàng lo t nh ng ho t đ ng gìm ầ ị ườ ạ ệ i không có nhu c u thanh ngo i t gi ể ẳ toán ngo i t t o. Sau đó, đ ở kh c ph c các h n ch này, ngày 1 tháng 7 năm 2002, NHNN m ộ r ng biên đ t
ế giá lên ±0,25%.
ướ
ề
ỷ
ỷ
v Khuynh h
ỉ ng đi u ch nh tăng t
giá qua các năm, năm 2001 t
giá
ớ
ớ
ỷ
giá tăng kho ng 1.8% so v i 2002. T năm 2004 đ n 2006, t
ỗ
ủ
ế
ề
ạ
ừ ế ả tăng không ph n ánh ế ế ớ th gi i trong giai
ộ ỷ ệ l và tình hình kinh t
ạ
tăng 3.9% so v i 2000, năm 2002 tăng 1.97% so v i năm 2001và năm ỷ ớ ả 2003 t giá tăng trung bình 12% m i năm, m t t ự đúng th c tr ng c a n n kinh t đo n này.
ụ ể
ớ ố
ể
ộ
v C th vào năm 2005, kinh t
t Nam phát tri n v i t c đ cao,
ế ệ Vi ấ
ứ
ớ
ớ
ạ
ặ
ỷ ệ ạ
l
l m phát tăng do n n kinh
ố
ề ể ủ
ổ
ư
ỹ ưở ng t ặ ạ
M ti p t c tăng tr ệ
ạ
ớ
ố
t. Trong khi đó cán cân t ng th c a t Nam năm 2005 đ t th ng d tăng m nh so v i năm 2004, do ề
ư ầ
ừ
ầ
năm
ặ ụ
ề
ộ
m nh khác
ấ ể VND tăng giá so v i các ngo i t ỉ
ư
ề
ớ
ặ ủ ế ư ẩ ượ ả ng xu t kh u tăng đ ng ng m i (CCTM) gi m thâm h t do l ề i v giá, thêm vào đó là do tăng chuy n ti n m t chi u. ạ ệ ạ ả c đi u ch nh gi m giá so v i
ớ ạ ượ i đ ế
ừ ầ
ố đ u năm đ n cu i năm 2005 tăng
GDP tăng 8.4%, m c cao nh t trong 9 năm qua, trong khi đó USD tăng giá m nh 14.5% so v i Euro, và 15% so v i JPY[23], m c dù ụ ủ cán cân vãng lai c a M thâm h t và t ế ỹ ế ụ t Vi cán cân v n và cán cân vãng lai đ u th ng d , l n đ u tiên t 2001, cán cân vãng lai (CCVL) th ng d ch y u là do cán cân ạ ồ ươ th ờ ượ ợ ề c l th i đ ự ế ướ đó, c th c t Tr (EUR, GBP, JPY, AUD..) nh ng l ỷ USD và t giá TTLNH t 0.77%[21].
ự
ị ườ
qua
ạ Th c tr ng th tr ạ ừ các giai đo n t
ạ ệ ng ngo i t năm 2007 2013
ủ
ấ ổ v Đ c coi là giai đo n b t n c a tý giá v i nh ng bi n ưở
ứ ạ
ủ
ớ ế ố ượ
ng c a các y u t ộ ỷ giá đ
ế ữ vĩ mô, cung ề c đi u
ầ
ụ ụ
v T giá liên t c s t gi m vào quý 1, quý 3 năm 2008 và
ạ ượ ở ả ộ đ ng ph c t p b i nh h ầ c u. Riêng trong năm 2008 biên đ t ỉ ch nh 5 l n. ỷ ế ụ
ờ
ữ
ả ti p t c vào năm 2012 v Nguyên nhân: là do hi n t
ạ
ả
ề
ườ
ạ ệ ngo i t ố
ệ ượ i dân. Bên c nh đó, l ư
ỷ
ư ặ
ệ ể ề
ủ
ề
ầ
ệ
ủ
ườ
ấ ổ ẫ
ạ ệ
ữ
. Cán cân th
ng gi
ừ
ặ
ỷ giá tăng i dân khi t ươ ạ ng m i ắ ầ tháng 4 b t đ u thâm
ạ
ứ
ậ
ẩ
ể
ng v n FDI, FII cũng gi m đáng k , ổ
ả ể
i cán cân t ng th và gây ầ ạ ố
ự ữ
ứ
ứ
ạ
ả
ch lên giá ng gi ủ ượ ng ki u h i gi m. Doanh c a ng ế ỳ ả ợ nghi p vay USD ch a đ n k tr n nh ng đã mua USD ượ ng đ t mua nhi u c a giá tăng. Chính l đ đ phòng t ạ ệ ế doanh nghi p khi n c u ngo i t tăng. Ngoài ra, do tâm lý ả ệ b t n c a c doanh nghi p và ng ệ ượ ế d n đ n hi n t ngo i t ầ ư sau khi th ng d 3 tháng đ u thì t ố ữ ụ h t và gia tăng m nh vào nh ng tháng cu i năm do nhu ạ ạ ầ c u nh p kh u cao. Chính vì lý do này l i t o thêm s c ả ố ượ ép gi m giá USD. L ỏ ớ ả ưở ng không nh t gây nh h ỷ giá. D tr ngo i h i gi m d n cũng t o s c s c ép lên t
ả
ép gi m giá USD.
ộ ặ ầ
ớ ố ộ ộ ạ ề v Tăng v i t c đ chóng m t, giá tăng d n đ u và đ t ng t tăng m nh vào năm 20092011 :
ấ
ủ ẫ
ầ ả ả
ế ấ
ế
ả
ạ ệ ẩ ấ ờ
đ i v i doanh
v Nguyên nhân : ấ ổ ườ v Do tâm lý b t n c a dn và ng i dân khi th y ữ ế ầ ủ USD tăng nhanh d n đ n gi USD c a nhà đ u ớ ạ ệ ơ chi tr các kho n n c . Nhu c u mua ngo i t ậ ắ ạ ủ c a xu t và nh p đ n h n cao. Nhà ĐTNN b t ệ ằ ỏ ầ ố đ u rút v n kh i VN b ng vi c bán trái phi u Cp ế ạ ề và thanh kho n khi lo ng i v tình hình kinh t ồ ầ tăng. Đ ng th i NHTW th p đ y c u ngo i t ạ ệ ố ớ không cho phép cho vay ngo i t ạ ệ ấ nghi p nen càng làm cung ngo i t
ệ th p.
v Cu i năm 2010, c u ngo i t
ầ ố tăng lên nhanh
ệ ạ ệ ự
ạ ệ ậ
ệ ẩ ạ ữ ạ ế ế ệ ấ ư ặ ả ặ chóng. M c dù NHNN đã th c hi n các bi n pháp nh tăng cung ngo i t cho vi c nh p kh u nh ng m t hàng thi t y u cho s n xu t, tăng h n ng ch
ấ ạ ư ẩ ậ ỉ nh p kh u vàng nh ng ch mang tính ch t t m
th i. ờ
v D tr ngo i h i liên t c gi m
ạ ố ự ữ ụ ả
v L m phát tăng cao và ti p t c đà tăng.
ế ụ ạ
v Thâm h t th
ụ ươ ẫ ở ứ ạ ng m i năm 2010 v n m c cao
ỷ 12,4 t USD
ộ
ộ
ơ
ấ
ự
ớ ỷ
giá
ữ ỷ t do, NHNN đã b t ng tăng t
v Có m t đi u đáng chú ý là vào 18/8 năm 2010, sau m t th i gian gi ở ị ườ th tr
ả
ờ ụ
ờ ấ ị
ả ể ề
ứ
ế ệ ấ
ả
ệ ưở
ệ
ế
ẩ
ệ
ậ
ẩ
ấ
ậ ệ ậ ấ
ở ng đ n vi c tăng xu t kh u, gi m ủ t Nam r t ễ
ả
ấ
ộ
ậ ế ấ
ậ
ẩ i xu t nh p kh u khá tr ( 39 ề i quy t v n đ nh p siêu mà
ậ
ắ
ệ ạ ng x u t
i n n KT do giá hàng nh p kh u đ t lên. ắ ư
ấ ớ ề ệ ượ
ạ ệ
ụ
ự
ơ ồ
do. ầ ố
ấ
l n đã t
ơ ự ữ ể
ạ
ố
cho ngân hàng do e ng i không th mua l
ề giá ỷ VND th p h n so v i t ng t ủ ấ giá liên ngân hàng và làm cho VND m t kho ng 10% giá tr . M c đích c a ẳ ị ể chính sách này là gì? Có th kh ng đ nh là không ph i đ ki m ch vi c ề ề VN cho th y, nh p siêu. Theo nghiên c u v đi u ki n MarshallLerner ả ề ẩ ấ ả vi c VND gi m giá không h có nh h ấ ệ ố ơ nh p kh u. Nguyên do là h s c giãn xu t nh p kh u c a Vi ủ ớ ỷ giá t th p, và tác đ ng c a vi c gi m t ể ả ắ tháng) nên trong ng n h n không th gi ẩ ưở ả ượ ạ ng i, còn nh h c l ờ ậ ậ ể ế V y nên có th k t lu n là vi c đ a ra chính sách này trong th i gian ng n ị ườ ằ ng t trên th tr ng cung ngo i t nh m m c đích kh i thông l ồ ớ ề ạ ệ ấ th p h n nhi u so v i ngu n c u do Trong tháng 7 ngu n cung ngo i t ừ ạ ệ ớ ồ ẩ ệ ch i bán các doanh nghi p xu t kh u có ngu n d tr ngo i t ạ ệ ngoai t i vào cu i năm khi có nhu c u.ầ
ạ
ự
ạ ố
Th c tr ng kinh doanh ngo i h i liên ngân hàng
ả
L i nhu n h at đ ng kinh doanh
ỷ ệ ợ ớ ổ
ộ ướ
ợ
B ng 1.3: T l ạ ố ngo i h i so v i t ng l
ọ ậ ậ i nhu n tr
ế c thu
(http://vietstock.vn)
ợ ừ
ổ
T ng h p t
báo cáo th L/O/G/O
ườ ng niên các NHTM
v
ể ấ ằ
ộ
ả ợ
ậ ừ ọ
i nhu n t
h at đ ng kinh doanh ngo i h i chi m t
ộ ớ ổ
ợ
ỷ ệ ầ
ướ
ữ
ậ ạ ố ế c thu . T i nh ng
ậ ướ i nhu n tr ậ ớ ợ i nhu n tr
l
ạ ố ư ỏ i nhu n không nh nh ỷ ệ ế ế đ n l c thu , hay Sacombank ế ạ ạ ố
ấ
ả
ả
ộ
ạ ộ ủ ậ
ợ
ố ệ ạ ộ Qua s li u trên có th th y r ng ho t đ ng kinh doanh ngo i h i đã ế mang đ n cho các ngân hàng m t kho n l ợ EIB có l 65.42% năm 2008 so v i t ng l có t g n 50% năm 2008 so v i l ạ ộ ngân hàng này cho ta th y ho t đ ng kinh doanh ngo i h i không ổ ợ ph i là m t m ng kinh doanh h tr cho các ho t đ ng khác mà còn ồ ọ đóng vai trò quan tr ng trong ngu n thu l
i nhu n c a ngân hàng.
ố ệ
ạ ộ
ể ấ ằ
v Tuy nhiên qua nh ng s li u trên có th th y r ng ho t đ ng kinh ụ
ả
ề
ữ ạ ố ủ ị ả
ưở
ủ
ả
ủ
ộ
ầ ế ở ng b i kh ng ho ng kinh t toàn c u năm ế ướ ị ườ c và trên th ng tài chính trong n ạ ấ
ữ
ẽ
ạ ộ
ề ạ
ờ ự ế
ị ườ
ề ệ
ủ
ộ
ộ ạ ố m , đ ng th i s bi n đ ng c a th tr
ấ ng ti n t
ẽ
ế
doanh ngo i h i c a các ngân hàng trong 2 năm 2009, 2010 đã s t gi m nhi u, do b nh h ế 2009 và bi n đ ng c a th tr ế ự ớ gi i. Đi u này cho chúng ta th y rõ s tác đ ng m nh m nh ng y u ộ ố ế ngo i sinh đ n ho t đ ng kinh doanh ngo i h i nh t là trong m t t ế ở ồ ề , tài n n kinh t ộ chính s tác đ ng đ n TTNH.
ự
ử ụ
ị
ạ ạ ố ạ ộ t Nam
ử ụ ề
v
Th c tr ng s d ng các giao d ch ạ i các NHTM ngo i h i phái sinh t ạ ố ạ i các ngân hàng ngoài giao v Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i t ị ư ố ị d ch giao ngay còn s d ng giao d ch ngoài h i phái sinh nh ệ Vi ọ ổ ỳ ạ k h n, hoán đ i và quy n ch n.
ề
ể
ệ
ủ v Theo đi u tra c a Ngân hàng đ u t
và phát tri n Vi
ữ
ệ
t ị
ị ườ
ờ
ồ
ầ ư ự ừ
Nam(BIDV)[9], nh ng ngân hàng th c hi n các giao d ch phái sinh trên th tr ị
(Currency swap) có các ngân hàng
v Giao d ch hoán đ i ti n t
ng trong th i gian v a qua g m có: ổ ề ệ Citibank, Standard Chartered Bank, BIDV.
ộ ố
ấ
ổ
ị ề
v Giao d ch hoán đ i lãi su t (Interest rate swap) (kèm m t s chi t đi u ch nh) có các ngân hàng Vietcombank, HSBC, Calyon,
ề
ị
ạ ệ
v Giao d ch Quy n ch n ngo i t
((Forex option) có các ngân
ỉ ế ti Citibank, ABN AMRO. ọ ố ế
, Vietcombank, ACB, BIDV,
ộ
hàng NHTMCP Qu c t Techcombank, NHTMCP Quân đ i, Eximbank.
ỳ ạ
ạ ệ
ị
ế
ầ
v Giao d ch k h n ngo i t
(Forex forward) h u h t các ngân
ạ ộ
ạ ệ ề
ự
ệ
hàng có ho t đ ng ngo i t
đ u th c hi n.
ỳ ạ
ỳ ạ
ạ ố ặ
ị ỳ ạ
T l đ iổ
ả ị ỷ ệ B ng : T l mua, bán giao d ch k h n và hoán ổ ổ ị ườ ỷ ệ ỷ ệ ng ngo i h i đ i trong t ng giao d ch th tr mua bán k h n ho c hoán T l mua bán k h n Năm và hoán đ iổ ệ t Nam Vi
mua
bán
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
5.6 4.9 5.2 5.5 5.6 7.1 7.4 8.2 7.5
14 17 16 25 23 26 30 34 38
86 83 84 75 77 74 70 66 62
ạ
ữ
ử ụ ể
ạ ố ị
ậ
năm v a qua có th rút ra nh ng nh n đ nh sau: ị
ố
ổ
ị
ự v Qua th c tr ng s d ng giao dich ngo i h i phái sinh nh ng ữ ừ ỉ ứ ấ , doanh s giao d ch k h n và giao d ch hoán đ i ch ỳ ạ v Th nh t ế
ầ
ả
ị
ố ỳ ạ
ự ấ
ủ ổ
ố
ữ
ứ
ổ chi m kho ng g n 8% trên t ng doanh s giao d ch c a các ị NHTM và trong doanh s giao d ch k h n và hoán đ i có s b t cân x ng gi a doanh s mua và bán
ệ
ố ị
, Các giao d ch mua bán ngo i t
t
i NHTM Vi
ứ v Th hai là ủ ế
ố ượ ề ệ
ế ỷ ọ
ề ệ
ạ ệ ạ t Nam ể ệ ng NHTM Vi t Nam tri n ẫ còn quá ít d n đ n doanh ế chi m t
tr ng
ệ
ề
ọ
ị
ượ
, giao d ch quy n ch n hi n nay ít đ
c khách hàng
ị ch y u là giao d ch giao ngay, S l ụ khai công c tài chính phái sinh ti n t ố ự ụ ệ s th c hi n công c tài chính phái sinh ti n t ư ế ấ th p, ch a đ n 10% ứ v Th ba là ử ụ s d ng
ụ
v Qua đó có th th y r ng tình hình s d ng các công c phái sinh đ b o
ẹ
ấ
ơ
ể
ị ườ ở
ệ
ộ
ể ấ ằ ử ụ ỷ giá và lãi su t đang có nguy c thu h p và th tr ớ ượ ạ ệ ủ c a Vi
ể ả ng phái c hình thành đã tr nên èo u t
ừ t Nam v a m i đ
ủ hi m r i ro t sinh ngo i t không phát tri n. ể
ị ườ
t Nam còn có
ng Vi
ặ ị ộ
ữ ượ
ề
ẩ
v Trong ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a th tr ữ ự c sáng s a cho s chu n b m t th tr
ệ ộ ứ ạ ủ ị ườ ng tài chính c a n n kinh t
ạ ộ ạ ố ủ ị nh ng qui đ nh và nh ng nét đ c thù riêng t o nên m t b c tranh không ế ủ đ ầ toàn c u hóa.
ộ
ể
v Nh ng nguyên nhân chính đã và đang h n ch m c đ phát tri n
ụ
v
ế ứ t Nam là: ủ
ạ ở ệ Vi ị ườ
ứ
ng công c tài chính phái sinh ấ , m c đ tham gia th tr ộ ả
ng v n ư ệ
ứ ư ớ
ệ
ị ề ả
ầ ụ
ấ ủ
ể
ề
ế
ạ
t nhi u v b n ch t c a các lo i công c tài chính
ữ ị ườ th tr ố c a các doanh Th nh t nghi p ch a l n, các nhà qu n tr doanh nghi p ch a có nhu c u và ư cũng ch a có hi u bi phái sinh.
v
ở
ặ
,
ch c tài chính, đ c bi
ươ
ứ ự
các t ồ
ệ ệ ố
ạ
ả
ứ ổ ạ ngu n nhân l c h n ch
ể
ng m i: ố
t là các ngân hàng ế, h th ng thông tin qu n lý ch a ớ
ứ
ư
ế
ổ ch c tài chính cũng ch a có ẩ ứ
i h n ch . Do đó, các t ể
ệ ạ ạ ủ ộ
ư
ả
ầ
ị
ụ
Th hai ư th ụ phát tri n; đ i tác mua, bán công c tài chính phái sinh v i cácNHTM là các doanh nghi p l ụ nhu c u, ch a ch đ ng phát tri n và cung ng các s n ph m, d ch v ề v công c tài chính phái sinh.
v
.
v
ứ
ơ
ế
ụ
ả ẩ
ẩ
ư
ệ ố ồ
ế
ụ
ố ế ề
ế ệ t Nam còn ch a có các Chu n m c t v công c tài chính, đ c bi
ậ
ậ ệ ổ , các chính sách qu n lý nhà các lu t l khuôn kh pháp lý: ệ ặ ư c còn thi u; c ch nghi p v ch a có. Đ c bi t, h th ng Chu n m c ớ ự ươ ng đ ng v i các Chu n ệ ặ t trong đó là các Chu n ị
ị
ụ ế
v
ấ ượ
ế
ế
ể
ng cao ụ
ắ ị
ậ
ẽ ả
ưở
ế
ả
ị
ệ
ế
ả
ồ
ế ờ ơ ượ
ứ
ể
ị ườ
ầ
c thông ạ ng chung, giám sát an toàn ho t
ủ ủ ừ
ứ
ộ
ổ
Th ba, ự ướ n ẩ ệ ế k toán Vi ự ẩ m c k toán Qu c t ự m c IAS 39 "Các công c tàichính: Ghi nh n và xác đ nh giá tr "; IAS 32 ụ ụ "Công c tài chính:Thuy t minh và trình bày thông tin"; IFRS7 "Các công c tài chính: công b ".ố ẩ Vi c ệ thi u v ng các tiêu chu n k toán ch t l đ ghi ụ nh n, đánh giá giá tr công c tài chính nói chung và công c tài chính phái ệ ọ ng nghiêm tr ng đ n vi c xác đ nh k t qu tài sinh nói riêng s nh h ủ ị ủ chính, đ n qu n tr r i ro tài chính c a doanh nghi p. Đ ng th i c quan giám sát tài chính ngân hàng ch ng khoán cũng không th có đ ự tin đ y đ , trung th c đ giám sát th tr đ ng c a t ng t
ể ch c tài chính.
ưở
ẽ ủ
ạ
ạ ệ
ự ồ ạ S t n t ườ tr ạ ộ ễ
ả ướ
ứ ể
ẫ ề
ậ
ạ ộ
ả i và nh h ạ ệ ng ngo i t v ho t đ ng mua bán ngo i t ắ di n ra kh p c n ớ qua biên gi
ị ng m nh m c a th ứ không chính th c ị ườ ng chính th c v n ngoài th tr ạ ộ c, đó là ho t đ ng buôn l u chuy n ti n i, ho t đ ng mua qua :
ạ
ạ
ử
ệ
, t
ề
ạ ộ
v Các c a hàng kinh doanh vàng b c đá quí ớ ủ
ữ i nh ng ti m ằ ạ ệ , nh m ệ
ị
ầ ạ ệ ớ
ề
ả ẽ ế ờ
ạ
ấ ho t đ ng m nh
ị ườ
ạ ố
ờ ạ
ỹ
vàng đ u có kèm v i ho t đ ng kinh doanh ngo i t ủ ề ứ đáp ng nhu c u c a các khách hàng không đ đi u ki n giao ộ v i các NHTM. Giá c s bi n đ ng nhi u nh t d ch ngo i t ớ ạ ộ ả là kho ng 9g,10 g sáng cũng trùng v i gi ạ ố ấ ủ ả ế ớ i đó là kho ng th i gian ng ngo i h i th gi nh t c a th tr ở ồ ụ ả ị ườ ng ngo i h i cu 3 Châu l c M , Âu, Á đ ng lo t m th tr c a. ử
ế
ạ
ạ ệ: Tính đ n vào năm 2010 TPHCM có 78
v Các bàn đ i lý thu đ i ngo i t
ổ ạ ệ ạ
ố
ộ
ổ
ơ
ư
, t
ướ
ạ
ạ
ộ
ạ ệ
ấ ạ
ượ
(42 ngân hàng n i. Các ngân hàng ngo i không có đ i lý d ng ỗ ạ
ứ
ổ
ạ ạ ệ c các ngân hàng khoán m c thu đ i ngo i t ơ
ứ
ị
ị
ả
ặ
ỉ
ườ
ả
ấ ng thì 50.00060.000 USD/tháng. M c khoán có ỗ ạ ề
ọ ố ượ
ứ ủ ế
ặ
ế ủ ỷ giá ti n m t niêm y t c a ngân hàng. N u v ọ ẽ
nói trên theo t ứ
ớ ỷ ố
ượ
ả
ơ giá cao h n, các ngân hàng ự ế ủ c a các bàn
c doanh s mua bán th c t
ạ
ạ i Hà N i con s này ít h n, nh ng cũng bàn, đ i lý thu đ i ngo i t ỗ ộ ự i 6070 bàn tr c thu c các ngân hàng. Tính bình quân m i không d ổ ả ướ c đang có ít nh t 420 đ i lý thu đ i ngân hàng có 10 đ i lý, thì c n ạ ngo i t khác này). M i đ i lý đ ấ ừ nhau tùy theo t ng đ n v , tùy v trí và quy mô. M c khoán cao nh t, kho ng 100.000150.000 USD/tháng ho c x p x 300.000 500.000 USD/quí. Thông th ạ nghĩa là hàng tháng m i đ i lý ph i bán cho ngân hàng c a h s ngo i ệ t t quá m c khoán này h s bán ra bên ngoài v i t ả không có kh năng qu n lý đ đ i lý.
ả
ạ ố ố
ệ
. Phép l nh Ngo i h i s 28/2005/PLUBTVQH11 đã
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ế ị
ban hành ngày 13/12/2005. ố ộ ố
ề ệ ị
ạ ệ ủ
ế ạ ộ c phép ho t đ ng ngo i
ị c a các TCTD đ
. Quy t đ nh s 504/QĐNHNN ngày 07/03/2008 v vi c banhanfh m t s quy đ nh liên quan đ n giao d ch ạ ượ ngo i t h i.ố
ạ ộ ộ ố ề
ủ
ẫ
ả . NĐ 24/2012/NĐCP v qu n lý ho t đ ng kinh doanh ị ng d n m t s đi u c a Ngh
ề ư ướ h
ị
vàng và Thông t đ nh 24.
ả
ự ế giá liên ngân hàng
ị ườ trên th tr ạ ố n ngo i h i
ệ ự ế ể
ề
ổ ứ
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i ự ế ộ ệ 1. Nhóm bi n pháp tác đ ng tr c ti p ỷ •. Can thi p tr c ti p vào t ạ ệ •. Tr c ti p mua bán ngo i t ạ ệ ụ •. Ki m soát tín d ng ngo i t ộ ế ệ 2. Nhóm bi n pháp tác đ ng gián ti p ấ ế ấ ỉ t kh u. .. Đi u ch nh lãi su t chi ạ ệ ủ ổ ạ c a các t .. Thay đ i tr ng thái ngo i t
ch c tín
d ngụ ế ị ườ ả t ch t qu n lý th tr ng vàng
ặ .. Si ệ .. Các bi n pháp khác
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ừ
giá bình quân liên ngân hàng tăng 2%. ứ
+() 1% lên m c 2% so
v Năm 2008: ỷ ỉ ề . Đi u ch nh t ở ộ . M r ng biên đ t ớ ỷ v i t
ạ
. Tăng m nh lãi su t c b n
ị ộ ỷ ố giá BQLNH v a công b → ệ ậ t p trung ti n đ ng vào h
ế ạ
ề
ố
ồ giá.
ả →
ủ
c ng c lòng tin th tr
ng.
ứ
ể
ạ ệ ủ ề
ầ
ố
t
ậ
ầ ị
ổ
giá giao d ch t ừ ề ấ ơ ả ự ỷ th ng, ki m ch l m phát và gi m áp l c t ị ườ ố ạ ố ố ứ ự ữ . Công b m c d tr ngo i h i ầ ạ ệ ườ ng bán ngo i t cho NHTM đ đáp ng nhu c u . Tăng c ế ứ ế ngo i t , đáp ng t i đa các nhu c u thi c a n n kinh t ẩ ư ế y u nh : nh p kh u xăng d u... →Th tr ạ ố ị ườ ng ngo i h i đã n đ nh tr l
ở ạ i
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
v Năm 2010 . Ngày 11/02/2010, NHNN đi u ch nh tăng t
ề ỉ ỷ
ồ ừ giá bình 17.941 đ ng/USD lên 18.544
→ ế ậ
ạ ả ạ ệ cho v n đang
. Ngày 18/01/2010, NHNN ban hành QĐ 74 gi m ả
quân liên ngân hàng t ồ đ ng/USD khuy n khích t p đoàn bán ngo i t ạ ệ ố ệ các ngân hàng, c i thi n tr ng thái ngo i t căng th ng.ằ
ộ ằ ạ ệ ớ ổ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c b ng ngo i t đói v i t l
ụ
ấ ử ố ủ ạ m nh t ứ ch c tín d ng ứ ị . Quy đ nh m c lãi su t g i t i đa c a USD là 1%.
ả
ầ ự ầ do l n đ u tiên
ấ ơ
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i ị ườ ng t ế ủ giá niêm y t c a NHTM,th p h n
ấ ứ
ủ ộ ỷ
ả ố ỷ
ứ ồ
ỷ ứ ế ị ườ ớ ỷ ợ giá bình quân liên ọ giá tăng v t ệ giá giá chính th c đ n ng ch đen so v i t
→28/04/2010: T giá trên th tr ỷ ứ ỷ ơ th p h n m c t ầ m c tr n cho phép c a NHNN. →08/2010:, NHNN bu c ph i tăng t ngaanhanfg thêm 2,1%. Cu i tháng 11 t lên m c 21.380 21.450 đ ng/USD. Chênh l ch t ữ gi a th tr 10%.
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ệ
ề
ộ
N i dung
Bi n pháp đi u hành ỉ
ề
ỷ
ươ
ươ
ớ
ị
ừ
1. Đi u ch nh t
giá bình quân liên ngân hàng
ng đ
ng v i VND b phá giá
T 18.932 lên 20.693 t 8,5%(11/02/2011)
ộ
ộ
ổ
ộ ừ
ả
ố
2. Thay đ i biên đ dao đ ng
Gi m biên đ t
+ 3% xu ng + 1%(11/02/2011)
ề ệ
ệ
ặ
ạ ố ự
3. Các bi n pháp ti n t
và hành chính khác
do
ế ớ
ỏ i xóa b
ự
do
ạ ệ
ằ
ạ ệ
: (TT 07
ị ườ ể Ki m soát ch t th tr ộ ượ Không đ ế kinh doanh vàng mi ng trên th tr ạ ế Các bi n pháp h n ch huy đ ng và cho vay ngo i t ố ượ ng đ
ng ngo i h i t ằ c huy đ ng và cho vay b ng vàng, ti n t ị ườ ng t ộ ượ c vay b ng ngo i t
ả
ộ
ộ ừ
ấ ầ l
4%6% và 7% ạ ệ ề
ặ
ti n m t và VND khi
ậ ả
ấ
ạ ệ ề
ặ ủ
ti n m t c a cá
ứ ử ạ ố ớ
ị
ệ ị Quy đ nh đ i t 24/03/2011) Áp lãi su t tr n huy đ ng USD 3% và gi m 2% ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu t Tăng t ề ệ ị Quy đ nh v vi c mang ngo i t xu t nh p c nh ị ề ệ Quy đ nh v vi c mua, bán ngo i t ớ nhân v i TCTD ị Quy đ nh m c x ph t đ i v i các giao d ch trái phép
Năm 2011:
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ạ
ự ớ ỷ
ề
ệ
ộ i nhi u tác đ ng tích c c t
i t
ư ị giá cũng nh th
ườ
tr
ề
ỷ
ứ
ố ỷ
giá v NHNN ch đ ng trong đi u hành t v Có s thay đ i trong cách th c công b t
giá bình quân liên ngân hàng
ườ
ầ
ơ
ủ ộ ổ ỷ giá th
ị ạ ơ ng xuyên h n, linh ho t h n theo cung c u th
ự ỉ đi u ch nh t ng. tr
ề ườ ề
ớ
ừ ế ộ ỷ ch đ t
giá neo v i USD 2008
ạ ơ ứ
ượ
ẹ
ể ừ
ố giá h i đoái t giá linh ho t h n. ự giá chính th c và t
do đ
c thu h p đáng k t ướ ầ
1000 ệ
c đ u trong vi c
2000 VNĐ xu ng 300400VNĐ. Đây là thành công b gi
ị n đ nh t
ữ ổ ự ữ
ở ạ
ữ
ệ
ể
ế ộ ỷ ỉ v Đi u ch nh ch đ t ế ộ ỷ 2009 sang ch đ t ữ ỷ ệ v Chênh l ch gi a t ố ỷ giá. ạ ố v D tr ngo i h i đã tăng tr l ự v NHNN đã th c hi n c
ng
i. ế ạ
ệ ươ ế
ư ạ
ề
ng quy t nh ng bi n pháp ki m soát th tr do cũng nh h n ch tình tr ng đô la hóa và vàng hóa n n kinh t
ị ườ ế .
ự t
Năm 2011: v Các bi n pháp đã đem l ạ ố ng ngo i h i 2011:
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ỷ ề Năm 2013: . NHNN đã đ ra m c tiêu duy trì t
ườ ặ ố
ụ ề ợ ớ ự ệ ố ế , th c hi n các bi n pháp tăng d ố
ộ giá trong biên đ ị ệ ẽ không quá 23%, đi u hành ch t ch theo tín hi u th ng, phù h p v i các cân đ i vĩ mô và cán cân tr ệ ự thanh toán qu c t ướ ạ ố ủ ữ tr ngo i h i c a Nhà n c và ch ng đô la hóa trong ế ề . n n kinh t
ả
ộ ế ể
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i ờ ng có bi n đ ng th i đi m cu i tháng
ố ạ
ệ ỉ
ề ả ừ ngày 5/3/2013 thay vì
ầ
c duy trì t ệ ạ ượ can thi p t ừ ố cu i ứ i m c
ế ị ườ Khi th tr ề ầ 2/2013 đ u tháng 3/2013, NHNN đã linh ho t trong đi u ỷ hành t giá thông qua vi c đi u ch nh gi m giá bán ra ề ứ v m c 20.950 VND/USD t ứ m c giá tr n là 21.036 VND/USD đ ạ ệ ẵ năm 2011 và s n sàng bán ngo i t ầ giá này n u TCTD có nhu c u
ả
ừ ố ề
ầ
ạ ố
ướ
ị ị ườ ng t ề ớ ướ
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i ố ế T cu i tháng 4/2013 đ n cu i tháng 6/2013, nhi u ậ ị NHTM đã nâng giá USD lên k ch tr n 21.036 VND. Th m ầ i s đông NHTM tăng giá mua lên k ch tr n 21.036 chí t ự ớ do lên t i VND, trong khi giá bán USD trên th tr ỷ ỉ c đã đi u ch nh tăng t 21.320 VND. Ngân hàng Nhà n c đó. giá liên ngân hàng lên thêm 1% so v i tr
ả
ố
ả ủ ổ ứ ch c (t ừ
ượ ữ ứ
c m c chênh l ch l ệ
ứ ấ ả ả ố
ệ ị ườ ỷ
ườ ữ
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i ố ớ ề ử ằ ấ ố i đa đ i v i ti n g i b ng ừ 2%/năm xu ng 0,25%/năm), cá ể ỗ ố ạ i TCTD đ h 2%/năm xu ng 1,25%/năm) t ệ ắ ợ ứ ệ i t c gi a vi c n m ệ ứ VND và USD trong đi u ki n m c chênh l ch này ằ ộ ắ i dân n m gi
ề ng, ti p ả VND, gi m n m
ỉ ề Đi u ch nh gi m lãi su t t USD c a t nhân (t ợ tr duy trì đ ề ữ gi ả đã gi m xu ng m c th p nh m đ m b o vi c đi u ế ế ỉ ch nh t giá không gây bi n đ ng trên th tr ắ ế ụ t c khuy n khích ng ạ ệ ữ . ngo i t gi
ả
Chính sách qu n lý và kinh doanh ạ ố ngo i h i
ướ
ố USD, NHNN tuyên b ẽ
ỉ ỉ ị ệ ả ệ
ạ ụ ồ ể ỗ ợ
ệ ớ ạ c tình tr ng găm gi ỉ ề ế ể ổ ị can thi p m nh đ h tr thanh kho n cho th ch c
ổ ị
ậ ủ ế ị ườ ng t
ố
t xu ng. Ngày 12/7, t giá gi m ầ ề 100500 đ ng/ USD cho chi u mua vào l n ự ị ườ ươ ạ ữ Tr không đi u ch nh t giá và s áp d ng các bi n pháp kiên quy t đ n đ nh t giá, bao g m c vi c bán ả ạ ệ ngo i t ổ ứ ự ồ ườ ng. Cùng v i đó là s đ ng thu n c a các t tr ố ầ ơ ỉ ỉ ụ ớ tín d ng l n trong n đ nh t giá khi n kh i đ u c t ự ả ộ do, giá USD giá ph i v i buông tay. Trên th tr ả ỉ ậ ứ ụ cũng ngay l p t c t ồ ạ m nh t ượ ạ t t l ừ i các ngân hàng th ng m i và th tr ng t do.
BÀI HỌC CHO VIỆT NAM
Thị trường vàng
Thị trường ngoại hối
THỊ TRƯỜNG VÀNG
Quản lý theo quy luật cung – cầu
Từng bước tự do hóa TTV
Hoàn thiện cơ sở pháp lý
lập Sở giao
Thành dịch hàng hoá
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Hoàn thiện TTNH theo hướng hiện đại và hội nhập
Hoàn thiện cơ chế quản lý ngoại hối
ệ
ướ
ệ
ng hi n
Hoàn thi n TTNH theo h ậ ộ ạ đ i và h i nh p
Minh bạch hóa thông tin
Mở rộng chủ thể kiến tạo thị trường
Hoàn thiện các sp ngoại hối phái sinh
ệ
ướ
ệ
ng hi n
Hoàn thi n TTNH theo h ậ ộ ạ đ i và h i nh p
Khuyến khích thành lập cty môi giới, tư vấn
Xây dựng lộ trình thành lập sàn giao dịch ngoại tệ
Đa dạng hóa các ngoại tệ trong giao dịch
ế
ệ
ả
ơ Hoàn thi n c ch qu n lý
ế ơ C ch ề đi u hành ỷ t giá linh đ ngộ
ỷ
ế ch giá r ổ
ơ C neo t vào ti n tề ệ
THANKS FOR WATCHING!
ả ờ
ỏ
Tr l
i câu h i.