ng vàng

ạ ố

ị ườ ng ngo i h i  ệ

ạ ự Th c tr ng th  tr ị ườ và th  tr Vi

t Nam hi n nay

L/O/G/O

ó m

h

h   n

c

á

h   s

n

a

D

ị 1. Ph m Th  Chinh Hà ị ươ 2. Nguy n Th  H ng ị 3. Ngô Th  Hoài Thu ngươ 4. Lê Hoài Th 5. Lê Hà Ph ngươ

N i Dung

Ị ƯỜ

Ạ I. TH C TR NG TH  TR

NG VÀNG

1

ị ườ

Ph n I: T ng quan v  vàng và th  tr

ng vàng

2

̀

̀ ̣ ươ

ng Va ng Th  gi

̣

ế ớ i

ự    Ph n II: Th c trang thi tr

3

ự ạ

ị ườ

Ph n III: Th c tr ng th  tr

ng vàng Vi

t Nam

̀

ị ườ

Phâ n I: T ng quan v  vàng và th  tr

ng vàng

1. Vàng và vai trò c a vàng

q. Khái ni mệ

ạ ề ệ

ế ộ ề ệ

ế ộ ồ

ế ộ ả

q. Vai trò c a vàng: ớ o. Vàng v i vai trò là 1 lo i ti n t ủ o. Vai trò c a vàng trong các ch  đ  ti n t ị Ch  đ  b n v  vàng Ch  đ  đ ng b n v  ,

q

ƯỜ

ĐO L

NG VÀNG:

ỉ ằ

v Vi

t Nam, m t cây vàng n ng 37,50 gram. M t ch  b ng 1/10

ươ

i, 1 ounce t

ng v i 31,103476 gram.

ng đ ươ

ươ

v Th  gi v Tu i vàng, Vàng 9999 t

ươ ng đ

ớ ng v i 24K, vàng tây có tu i

cây vàng. ế ớ ổ ả

kho ng 18K.

ể v Công th c chuy n đ i giá vàng th  gi

i (TG) sang giá vàng

ế ớ ậ

ứ ướ

c (TN) TN = (TG + phí v n chuy n)*

ế

trong n 120556*(1+thu NK)*t

giá USD/VNĐ+ phí gia công

ị ườ

2. Th  tr

ng vàng

ị Giao d ch   ở vàng  đâu ?

ự c th c

ỉ ượ t Nam, ch  đ i các đi m giao d ch đã

ị ướ

c Ngân hàng nhà n

c

ệ ạ T i Vi ệ ạ hi n t ượ đ (NHNN) c p phép.

ế ố

ị ườ

ế

tác đ ng đ n th  tr

ng vàng

3. Các y u t

̀

ự ạ

ị ườ

ế ng vàng th

Phâ n II: Th c tr ng th  tr gi

iớ

̀ ơ

̀ 1. Th i ky  2000­2009

̀ ơ

̀ 2. Th i ky  2010 ­ nay

́

3. Ca c nhân t

tác đ ng.

ạ ộ ị ườ Ho t đ ng th  tr ng vàng 2000­2008

ạ ộ

ị ườ

Ho t đ ng th  tr

ng vàng 2008­2009

ạ ộ

ị ườ

ế

Ho t đ ng th  tr

ng vàng t

năm 2010 đ n nay

ế ộ

2. Nguyên nhân gây bi n đ ng giá  vàng

Cung và c u vàng

ưở

ả Do  nh h

ng c a giá d u

ưở

ạ ệ ạ

ả Do  nh h

ng c a ngo i t

m nh

ề ệ ủ

Chính sách tài chính, ti n t

c a các qu c gia

́

́

̀

̣

̉ ự 2.3. Nguyên nhân cua s  biê n đông gia  va ng

́

̣

̀ ́ơ

́ Biê n đông  ́ gia  va ng  ́ thê  gi i

̀

́

i:

́ ́

̉ ̣

́

̀

̉

Nguyên  nhân  cua  biê n  đông  ́ơ gia  va ng thê  gi ü  S  mâ t gia  cua USD ü   S   biê n  đông  cua  gia   dâ u

ự ự ́ thê  gi

́ ́ ́ơ i

̣ ̉

̀

ự ạ

ị ườ

Phâ n III: Th c tr ng th  tr

ng vàng VN

̀

ơ

̀ 1. Th i ky  2006­2008

̀ ơ

̀ 2. Th i ky  2009 ­ 2012

̀

ơ

̀ 3. Th i ky  2013 ­ nay

ờ ỳ ừ

1. Th i k  t

2006­2008

v http://cafef.vn

̀

ơ

̀ 2. Th i ky  2009 ­ 2012

̀

̀

̣ ươ

ng va ng 2009

̣

́ Biê n đông thi tr ệ ớ

Đ c bi

t v i ngày 11/11

Ngu n: Vietbao.vn

́

̀

́

2.2. Biê n đông gia  va ng

̣

36,02 ­  36,09

31,21 –  31,25

28,54 –  28,62

26,13 –  26,19

26,50 ­  26,60

̀

Nguô n www.sjc.com

̀

ơ

̀ 2. Th i ky  2009 ­ 2012

̀

ơ

̀ 3. Th i ky  2013 ­ nay

ị ườ

ạ ố

Th  tr

ng ngo i h i

Tổng quan về thị trường ngoại hối

1

Thực trạng về thị trường ngoại hối

2

Bài học và xu hướng thị trường ngoại hối

3

Click to add title in here

ề ị ườ

T ng quan v  th  tr

ạ ố ng ngo i h i

ươ

ng ti n thanh toán đ ươ

. Trong đó ph

ử ụ ượ c s  d ng  ng ti n thanh toán là  ẫ

ố ế ể

v Khái ni mệ ạ ố v Ngo i h i bao g m các ph trong thanh toán qu c t ả nh ng th  có s n đ  chi tr , thanh toán l n cho nhau.

ướ

v Ngo i h i: Đ ng ti n n

ạ c ngoài­ ti n kim lo i, ti n gi y, séc du

ứ ồ ạ ố ệ ử ề ị l ch, ti n đi n t

ề ....

ườ

ư i không c  trú n m gi

ắ ộ ồ

. ề

v Đ ng ti n qu c gia do ng ế ớ ế v Nh  v y, n u trên th  gi ạ ộ

ư ậ ấ

i ch  s  d ng m t đ ng ti n chung duy  t

ỉ ử ụ ồ ạ ố ẽ

ị ườ

ồ ạ

nh t, thì ho t đ ng mua bán các đ ng ti n khác nhau s  b  tri tiêu và theo đó, th  tr

ng ngo i h i s  không còn t n t

ẽ ị ệ i.

ể ị ườ

ị ườ ấ

ặ Đ c đi m ủ c a th  tr v Th  tr

ả ậ t ph i t p

trung t

ị ườ ạ ị v Đây là th  tr

ạ ố ng ngo i h i ế ạ ố ng ngo i h i không nh t thi ấ ị ữ ị i v  trí đ a lý h a hình nh t đ nh ị ườ ầ ng toàn c u hay th  tr

ng không

ng . ủ

ị ườ ủ v Trung tâm c a Forex là th  tr ng liên ngân

ươ ạ ủ ế ng m i, các nhà môi gi ớ i

ạ ố ng.

ươ ị ườ hàng (Interbank) và các thành viên ch  y u là  các ngân hàng th ngo i h i và các ngân hàng trung  v Các nhóm thành viên tham gia th  tr

ệ ớ ạ

ng duy trì  ệ ụ quan h  v i nhau liên t c thông qua đi n tho i,  m ng vi tính, telex, fax

ứ ạ ệ ớ ị ạ ị ườ v Th  tr ố ượ kh i l ng có tính toàn c u, thông tin cân x ng,  ng giao d ch l n, hàng hóa (ngo i t )

ấ ẫ ự ế ấ ồ ị đ ng ch t d n đ n chi phí giao d ch c c th p và

ạ ộ ị ườ ủ ệ ả ở ho t đ ng c a th  tr ng tr  nên hi u qu .

v  Đ ng ti n đ

ề ồ ượ ử ụ ề ấ c s  d ng nhi u nh t trong giao

ố ề ế ổ ị d ch là USD, chi m 41.5% t ng s  ti n tham gia.

v Đây là th  tr

ị ườ ự ệ ả ấ ạ ớ ng r t nh y c m v i các s  ki n

ị ế ấ ộ chính tr , kinh t , xã h i, tâm lý...nh t là các

ề ệ ủ ướ ể chính sách ti n t c a các n c phát tri n

v Th  tr

ị ườ ạ ố ầ ộ ố ng ngo i h i toàn c u có t c đ  phát

ể ấ ậ ặ ệ tri n r t nhanh trong các th p niên qua, đ c bi t

ừ ữ ố là t cu i nh ng năm 80.

Ch c năng

ố ế

ố ế ố

ươ

ạ v Ph c v  th ng m i qu c t ể v  Ph c v  luân chuy n v n qu c t ỷ  giá v Là n i hình thành t v Là n i ngân hàng trung

ng can thi p lên

ụ ụ ươ ụ ụ ơ ơ  giáỷ t ơ

ừ ủ

v Là n i kinh doanh và phòng ng a r i ro t

giá

•Thành viên tham gia FOREX

ẻ (Retail Clients)

v ­­ Nhóm khách hàng mua bán l v Nhóm khách hàng mua bán l

ầ ư ữ ố qu c t

ố ế ạ ố ầ

ữ ụ (retail clients hay  ồ ộ ị bank customers) bao g m các công ty n i đ a và  ấ ả t c   đa qu c gia, nh ng nhà đ u t  và t ằ nh ng ai có nhu c u mua bán ngo i h i nh m 2  m c đích:

ổ ừ ủ

ạ ạ ệ .     Chuy n đ i ngo i t ỷ  giá.     Phòng ng a r i ro t ươ v ­­ Các ngân hàng Th ng m i (Commercial

Bank)

ạ ế ị ng m i ti n hành giao d ch

ươ ụ ấ ụ Các ngân hàng th ạ ố ằ ngo i h i nh m 2 m c đích: ứ v Th  nh t, ấ cung c p d ch v  cho khách hàng nh m

ị ằ ả ộ ộ ằ ộ thu m t kho n phí, b ng cách mua h  và bán h

cho nhóm khách hàng mua bán l .ẻ

v Th  hai,

ứ ứ kinh doanh cho chính mình, t c là mua

ạ ố ế ằ ỷ ổ bán ngo i h i nh m ki m lãi khi t giá thay đ i.

ạ ộ ạ ố ạ ạ Ho t đ ng này t o ra tr ng thái ngo i h i, do đó

ả ỏ ố ị ủ ổ ngân hàng ph i b  v n, ch u r i ro và làm thay đ i

ố ộ ả ạ ả ủ ặ ả b ng cân đ i n i b ng ho c ngo i b ng c a ngân

hàng.

v

­­­ Nh ng nhà môi gi

ạ ố i ngo i h i ứ

ạ ố ự

ế

ế

i ngo i

v

ế

ệ ơ ở

ặ i thu th p h u h t các l nh đ t mua và l nh đ t bán   giá chào

ệ nhà môi gi ấ ỷ  các ngân hàng khác nhau, trên c  s  đó cung c p t ớ ộ  giá chào bán cho khách hàng m t cách nhanh, r ng kh p v i

v Ngày nay, ngoài hình th c mua bán ngo i h i tr c ti p gi a các ngân  ị hàng v i nhau, hình th c giao d ch gián ti p thông qua nhà môi gi h i cũng phát tri n. ể Ư u đi m,  ạ ệ ừ  t ngo i t ỷ mua và t giá tay trong.

ộ i m t

v Nh

ể c đi m,

ượ ả

ẹ ạ

ả ả các ngân hàng ph i tr  giá cao cho nh ng nhà môi gi  giá mua bán h p l

ữ i.

v

ệ ỷ kho n phí làm cho chênh l ch t ngươ

­­­ Các ngân hàng trung

ươ

ị ườ

ạ ố

v Ngân hàng trung

ng tham gia th  tr

ng ngo i h i nh m 3 m c

ấ can thi p lên t

ổ ề ệ

mua bán, chuy n đ i ti n t

ị  nh m b o toàn và gia tăng giá tr

đích: ứ v Th  nh t,  ứ v Th  hai,  ự ữ

giá.  ể ạ ố d  tr  ngo i h i qu c gia.

ươ

ộ ng còn là đ i lý trong vi c mua h , bán h

ứ v Th  ba,  ạ ệ ngo i t

ngân hàng trung  ủ  cho chính ph .

v

ạ Phân lo i FOREX

ụ Căn c  vào tính ch t nghi p v :

v

ị ườ

Th  tr

ng giao ngay

v

ị ườ

ỳ ạ

Th  tr

ng k  h n

v

ị ườ

Th  tr

ổ ng hoán đ i

v

ị ườ

ươ

Th  tr

ng t

ng lai

v

ị ườ

Th  tr

ề ng quy n ch n

v

Căn c  vào tính ch t kinh doanh:

v

ị ườ

Th  tr

ng bán buôn (Interbank)

v

ị ườ

Th  tr

ng bán l

v

Căn c  vào đ a đi m giao d ch:

v Giao d ch t p trung trên s  giao d ch

v Giao d ch phi t p trung

v

Căn c  vào tính ch t pháp lý:

v

ị ườ

Th  tr

ng chính th c

v

ị ườ

Th  tr

ng phi chính th c

v

ị ườ

Căn c  vào quy mô th  tr

ng:

v

ị ườ

ố ế

Th  tr

ạ ố ng ngo i h i qu c t

v

ị ườ

ạ ố ộ ị

Th  tr

ng ngo i h i n i đ a

v

ươ

Căn c  vào ph

ng th c giao d ch:

v

ị ườ

ế

Th  tr

ng giao d ch tr c ti p

v

ị ườ

Th  tr

ng giao d ch qua môi gi

i

ố ả ưở ị ườ nh h ng

v Tác động của qui luật thị trường v Ngang giá sức mua PPP v Cán cân thanh toán quốc tế v Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia v Yếu tố tâm lý v Vai trò quản lý của ngân hàng trung

ng đ n th  tr ố ạ ệ ủ ộ ế Các nhân t ngo i T  c a m t qu c gia

ương

v Yếu tố chính trị và kinh tế

ệ 7.  Nh ng nghi p v  trên TTNH

ệ ệ

ấ ị ấ

ạ ệ ự ế ạ ố ệ ụ ậ ỷ ơ ở ỏ  d a trên c  s  th a thu n t

ượ ự ệ ệ

ụ ạ ố ụ v a.  Nghi p v  ngo i h i giao ngay  ố ụ ơ ả v Đây nghi p v  c  b n nh t và chi m doanh s   ớ l n nh t trên TTNH, giao d ch ngo i h i giao  ngay (forex spot transaction) là nghi p v  mua   giá  bán ngo i t ngày hôm nay và vi c giao hàng – thanh toán  c th c hi n trong vòng hai ngày làm vi c.  đ

ử ụ

ổ ừ ồ

ứ ớ c s  d ng v i m c đích  ồ  đ ng ti n này sang đ ng ti n khác  ạ ộ ụ ề ạ

ầ  qu c t

ầ ư ng và đ u t ế ơ ầ ỷ

ượ ị v Giao d ch giao ngay đ ề ể chuy n đ i t ể đ  đáp  ng nhu c u trong ho t đ ng ngo i  ố ế ươ , ngày nay các NHTM  th ớ ử ụ và các đ nh ch  tài chính khác còn s  d ng v i  ệ ụ m c đích đ u c , kinh doanh chênh l ch t  giá  [41].

v b. Nghi p v  ngo i h i k  h n(Forex Forward

ạ ố ỳ ạ ụ ệ

transaction)

v Giao d ch ngo i h i k  h n là giao d ch mua bán

ạ ố ỳ ạ ị ị

ạ ố ỷ ượ ỏ ngo i h i trong đó t giá đ c hai bên th a

ệ ậ thu n ngày hôm nay và vi c giao hàng­ thanh

ượ ệ ạ ự ứ ỷ ộ toán đ c th c hi n t i m c t giá đó vào m t

ị ươ ớ ngày xác đ nh trong t ng lai khác v i ngày giá

ị tr  giao ngay (spot date)

v Trong giao d ch k  h n, t

ỳ ạ ị ỷ ượ ị giá đ c xác đ nh

ơ ở ệ ổ ngày hôm nay và làm c  s  cho vi c trao đ i

ề ồ ươ ế ỷ ỳ ạ ẽ lu ng ti n trong t ng lai, vì th  t giá k  h n s

ượ ế ố ỷ ự ị đ c xác đ nhd a trên các y u t : t giá giao

ấ ủ ỳ ạ ề ồ ngay, lãi su t c a hai đ ng ti n và k  h n giao

ị d ch.

v H p đ ng có hi u l c t

ệ ự ạ ồ ợ ế ẽ ể ờ i th i đi m ký k t s  ràng

ự ệ ả ộ bu c trách nhi m hai bên mua và bán ph i th c

ủ ụ ệ ầ ạ ị hi n đ y đ  nghĩa v  qui đ nh vào ngày đáo h n,

ớ ỷ ị ỷ v i t giá đã xác đ nh cho dù t giá giao ngay

ể ế ạ ợ ồ ờ ộ th i đi m đáo h n h p đ ng có bi n đ ng tăng

ố ượ ấ ả ơ ạ ề ờ cao h n hay gi m th p.S  l ng, lo i ti n, th i

ự ệ ể ồ ợ ượ ổ đi m th c hi n h p đ ng không đ c thay đ i.

v V i nh ng đ c đi m trên giao d ch ngo i h i k

ạ ố ỳ ữ ể ặ ớ ị

ứ ụ ữ ạ h n có nh ng  ng d ng sau:

ạ ố ỳ ạ ử ụ ứ ị Th  nh t ấ , s  d ng giao d ch ngo i h i k  h n

ừ ủ ể ỷ đ  phòng ng a r i ro t giá

ứ ạ ố ỳ ạ ử ụ ể ị Th  hai , s  d ng giao d ch ngo i h i k  h n đ

ơ đ u cầ

ạ ố

ấ ị

ạ ố ề

ờ ươ

ế ớ

v c. Nghi p v  hoán đ i ngo i h i (Forex Swap Transaction)  ị v Giao d ch hoán đ i ngo i h i là giao d ch trong đó m t bên đ ng ý bán (mua)  ạ i chính đ ng ti n đó vào m t th i đi m khác trong t

ậ ừ ướ

ượ

ổ ộ ồ cho bên kia m t đ ng ti n nh t đ nh t mua (bán) l ứ ỷ các m c t

ạ  giá đ

i m t th i đi m và đ ng th i cam k t  ộ ờ ng lai v i  c[54].  ị

ề c th a thu n t ạ ố

v

ứ ỷ

ấ ị

giá

ề ế ồ c hai bên th a thu n và ký k t đ ng th i ngày hôm nay trong

tr ộ v Giao d ch hoán đ i ngo i h i là m t giao d ch kép, có các đ c đi m sau:  ộ ồ ợ ­H p đ ng mua vào và bán ra m t đ ng ti n nh t đ nh v i các m c t ậ ượ ấ ị nh t đ nh đ ồ ộ ợ m t h p đ ng;

v

ế ế

ng mua vào và bán ra là b ng nhau trong c  hai v  (v  mua và

ố ượ ­S  l ế v bán) c a h p đ ng hoán đ i;

v

ị ủ

ị ủ

­Ngày giá tr  c a h p đ ng mua vào và ngày giá tr  c a h p đ ng bán ra là  khác nhau.

v d.  Giao d ch ti n t v Các h p đ ng ti n t

ị ợ ị ồ ề ệ ươ  t ề ệ ươ  t

ị ỏ ề

ượ  giá đ ệ

ệ ể ộ ị

ớ ợ ượ ươ

c tiêu chu n  c

ủ ị

t

ượ ượ ợ ng lai  ng lai là các giao d ch  ậ ị trong đó hai bên giao d ch th a thu n v i nhau  ộ ượ ề ệ v  vi c mua bán m t l ng ti n xác đ nh theo  ứ ỷ ể ờ ạ ậ ỏ m c t c th a thu n ngay t i th i đi m  ượ ị c  giao d ch, vi c giao hàng và thanh toán đ ờ ự th c hi n vào m t th i đi m xác đ nh trong  ươ ỳ ng lai. Tuy nhiên, khác v i h p đ ng k   t ẩ ợ ạ ồ h n, các h p đ ng t ng lai đ ượ ề ố ượ ờ ạ hóa v  s  l ng và th i h n giao hàng, đ ở ở  s  giao d ch, tuân th  quy trình  mua bán  ể thanh toán lãi/l này, các h p đ ng ti n t ể đ ặ ớ  m i ngày. V i các đ c đi m  ụ ắ ề ệ ươ ng lai kh c ph c  ủ ấ ị c đi m nh t đ nh c a h p ỗ ỗ ồ ợ ộ ố c m t s  nh

ỳ ạ ư ấ ủ ế ề ồ ố đ ng k  h n nh  v n đ  tìm ki m đ i tác, r i

ụ ệ ả ỡ ro tín d ng và kh  năng tháo g  trách nhi m

ấ ợ ồ h p đ ng th p[.

ườ

ọ ườ

i mua quy n ch n tr  cho ng ề

v e. H p đ ng quy n ch n ti n t v H p đ ng trong đó ng ề

i bán m t  ả

ả ụ ự

v

ấ ị

v

ộ ố ượ ị

ươ

ng lai ho c vào b t c  th i đi m

ủ ng nh t đ nh c a m t lo i ti n.  ặ ộ

ạ ề ấ ứ ờ ị

ể ế  sau khi ký h p đ ng cho đ n m t ngày xác đ nh trong

v

ượ

ỏ c xác đ nh và th a thu n ngay t

i

ế ợ

ề ệ   ề ể ọ kho n ti n g i là phí quy n ch n đ  có quy n ch  không ph i nghĩa  v  th c hi n h p đ ng[53]:  ặ ­Mua ho c bán m t s  l ộ ­Vào m t ngày xác đ nh trong t ể ừ nào k  t ươ t ng lai.  ấ ị ứ ỷ ộ ạ ­T i m t m c t  giá nh t đ nh đ ồ ể ờ th i đi m ký k t h p đ ng.

ng thích v i ho t

ng và đ u t

ơ ở ớ

thi

ị ườ

ng tài chánh ho t

ị ườ

ng tài chính c a khu

v 8.  Nh ng đi u ki n đ  TTNH phát tri n : v ­ TTNTLNH đóng vai trò trung tâm  ả ươ ị ố v ­ Doanh s  giao d ch trên TTNH ph i t ố ế ầ ư ươ ạ    qu c t đ ng ngo i th ể ổ ộ ệ ồ  có kh  năng chuy n đ i  v ­ Đ ng n i t ị ủ ạ ầ ầ ệ ố v ­ H  th ng tài chính có đ y đ  h  t ng c  s  v i trang b   ậ ế ị ỹ t b  k  thu t hi n đ i  ệ ố ả v ­ H  th ng qu n lý giám sát th  tr ả ệ đ ng hi u qu   ự v ­ TTNH có s  liên thông v i th  tr ố ế ự v c và qu c t

ườ

ị Quá trình hình thành và phát tri n th   tr

ạ ố ng ngo i h i

2004-nay

1994-2004

-

1991-1994

ế ị ậ

NHTM đóng vai  trò nòng c t trên  ạ ị ườ ng ngo i  th  tr ố h i và vai trò  trong các giao  d ch kinh doanh  ngo i tạ ệ

Trước n.1991

ườ ệ

ị Thành l p th   ạ ố ng ngo i h i  tr t Nam Vi

-

ố ư

20/10/1994, ban hành  ề ệ quy t đ nhv  vi c  ế ề thành l p v  quy ch   ạ ộ ổ  ch c ho t đ ng  t ạ ố ủ c a TT ngo i h i liên  ngân hàng.    năm 1998, giao d ch  ạ ệ ỳ ạ  k  h n và  ngo i t ứ hoán đ i chính th c  ượ đ c đ a vào giao  ị d ch.

Ban hành NĐ  → ộ 161  Đ c quy n  trong kinh doanh  ạ ố ị ngo i h i b  phá  bỏ

ị ườ

ng ngo i t

ạ ệ

ầ Cung và c u trên th  tr Vi

t namệ Nguồn cung ngoại tệ gia tăng do hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài, chuyển tiền kiều hối, xuất khẩu phát triển.

2008

2007

2009

2010

2011

2012

2013

ế

ướ

tr c ti p n

c ngoài, ki u

h i và xu t kh u

ả ầ ư ự v B ng 1.1: Đ u t ị ơ Đ n v  tính:  ệ Tri u USD  ẩ ố Năm  FDI

6550

9279

6900

7100

11000

10460

11229

Ki u h i

6800

8540

7200

9200

10000

6300

11331

Xu t kh u

62685

57096

71629

8900

10022

48561

12192

v  ( theo FDI,  ki u h i và xu t kh u sô li u c a NHNN,

http://elibrary_data.imf.org)

ạ ộ  cho ho t đ ng nh p

ư

ầ ẩ ế

ế

ế

ở ạ ạ

ế ả

và năm 2010 tăng tr  l

i đ t m c

ạ ệ C u ngo i t kh u gia tăng  ỷ ơ ướ c ta là h n 15.6 t v N u nh  năm 2000, kim ng ch nh p kh u c a n ỷ  và 2 năm sau vào  USD thì đ n năm 2004 đã tăng g p đôi g n 32 t ứ ạ năm 2007 năm đ u tiên gia nh p WTO kim ng ch này đã lên đ n m c  ơ ỷ ầ  USD, sang năm 2009 do   USD và năm 2008 tăng h n 80 t g n 63 t ả ứ ỷ ủ kh ng ho ng kinh t  gi m còn 68.9t  USD 81 t .  ả

v B ng 1.2: Kim ng ch nh p kh u

v

ợ ừ

(t ng h p t

www.vneconomy.vn)

ạ ệ ệ

ị ườ

ng ngo i t

Vi

t Nam

ủ ỷ

ị ườ

ng

ạ Th c tr ng th  tr qua các năm 1999­2006 v     Bi u đ  2.1: S  bi n đ ng c a t

ự ế ị ườ

ộ ự

ng t

giá trên th  tr ạ  do giai đo n 1999­2006

ồ chính th cứ  và th  tr

ộ  giá chính th c sau khi đã c ng h t biên đ   v n cách xa

ượ

ế  giá đ

ộ ẫ ị c qui đ nh v i

ơ ế

ườ

ứ  giá TTKCT h n 200 đi m, đó là vì t ộ ỉ

ư ậ

ế

giá ch  có tăng không có gi m, nh  v y đã khuy n

ng, ng

ả ạ

ư  không đ a ra th  tr ạ ệ  v n mua ngo i t

ườ  gây căng th ng gi

ạ ệ ẫ ụ

ộ ỷ

v Năm 2001 t ớ ể ớ ỷ so v i t ị ộ ộ biên đ  quá nh  và bi n đ ng m t chi u +0.1%, đã hàm ý cho th   ấ ằ ng th y r ng t tr ạ ộ ẫ ự ỳ ọ ạ ế khích s  k  v ng tăng giá d n đ n hàng lo t nh ng ho t đ ng gìm  ầ ị ườ ạ ệ i không có nhu c u thanh   ngo i t gi ể ẳ toán ngo i t  t o. Sau đó, đ   ở kh c ph c các h n ch  này, ngày 1 tháng 7 năm 2002, NHNN m   ộ r ng biên đ  t

ế  giá lên ±0,25%.

ướ

v Khuynh h

ỉ ng đi u ch nh tăng t

giá qua các năm, năm 2001 t

giá

giá tăng kho ng 1.8% so v i 2002. T  năm 2004 đ n 2006, t

ế

ừ ế ả  tăng không ph n ánh  ế ế ớ  th  gi i trong giai

ộ ỷ ệ  l  và tình hình kinh t

tăng 3.9% so v i 2000, năm 2002 tăng 1.97% so v i năm 2001và năm  ỷ ớ ả 2003 t   giá tăng trung bình 1­2% m i năm, m t t ự đúng th c tr ng c a n n kinh t đo n này.

ụ ể

ớ ố

v C  th  vào năm 2005, kinh t

t Nam phát tri n v i t c đ  cao,

ế ệ  Vi ấ

ỷ ệ ạ

l

l m phát tăng do n n kinh

ề ể ủ

ư

ỹ ưở ng t ặ ạ

M  ti p t c tăng tr ệ

t. Trong khi đó cán cân t ng th  c a  t Nam năm 2005 đ t th ng d  tăng m nh so v i năm 2004, do  ề

ư ầ

năm

ặ ụ

m nh khác

ấ ể VND tăng giá so v i các ngo i t ỉ

ư

ặ ủ ế ư ẩ ượ ả ng xu t kh u tăng đ ng  ng m i (CCTM) gi m thâm h t do l ề i v  giá, thêm vào đó là do tăng chuy n ti n m t chi u.  ạ ệ ạ ả c đi u ch nh gi m giá so v i

ớ ạ ượ i đ ế

ừ ầ

ố  đ u năm đ n cu i năm 2005 tăng

GDP tăng 8.4%, m c cao nh t trong 9 năm    qua, trong khi đó USD  tăng giá m nh 14.5% so v i Euro, và 15% so v i JPY[23], m c dù  ụ ủ cán cân vãng lai c a M  thâm h t và t ế ỹ ế ụ t Vi cán cân v n và cán cân vãng lai đ u th ng d , l n đ u tiên t 2001, cán cân vãng lai (CCVL) th ng d  ch  y u là do cán cân  ạ ồ ươ th ờ ượ ợ ề c l th i đ ự ế ướ  đó,  c th c t Tr (EUR, GBP, JPY, AUD..) nh ng l ỷ USD và t  giá TTLNH t 0.77%[21].

ị ườ

qua

ạ Th c tr ng th  tr ạ ừ các giai đo n t

ạ ệ ng ngo i t  năm 2007 ­2013

ấ ổ v Đ c coi là giai đo n b t  n c a tý giá v i nh ng bi n  ưở

ứ ạ

ớ ế ố ượ

ng c a các y u t ộ ỷ  giá đ

ế ữ  vĩ mô, cung  ề c đi u

ụ ụ

v T  giá liên t c s t gi m vào quý 1, quý 3 năm 2008 và

ạ ượ ở ả ộ đ ng ph c t p b i  nh h ầ c u. Riêng trong năm 2008 biên đ  t ỉ ch nh 5 l n. ỷ ế ụ

ả ti p t c vào năm 2012  v Nguyên nhân:  là do hi n t

ườ

ạ ệ  ngo i t ố

ệ ượ i dân. Bên c nh đó, l ư

ư ặ

ệ ể ề

ườ

ấ ổ ẫ

ạ ệ

. Cán cân th

ng gi

ỷ  giá tăng  i dân khi t ươ ạ ng m i  ắ ầ  tháng 4 b t đ u thâm

ng v n FDI, FII cũng gi m đáng k ,  ổ

ả ể

i cán cân t ng th  và gây  ầ ạ ố

ự ữ

ch  lên giá  ng gi ủ ượ ng ki u h i gi m. Doanh  c a ng ế ỳ ả ợ nghi p vay USD ch a đ n k  tr  n  nh ng đã mua USD  ượ ng đ t mua nhi u c a   giá tăng. Chính l đ  đ  phòng t ạ ệ ế doanh nghi p khi n c u ngo i t  tăng. Ngoài ra, do tâm lý  ả ệ b t  n c a c  doanh nghi p và ng ệ ượ ế d n đ n hi n t  ngo i t ầ ư sau khi th ng d  3 tháng đ u thì t ố ữ ụ h t và gia tăng m nh vào nh ng tháng cu i năm do nhu  ạ ạ ầ c u nh p kh u cao. Chính vì lý do này l i t o thêm s c  ả ố ượ ép gi m giá USD. L ỏ ớ ả ưở ng không nh  t gây  nh h ỷ  giá. D  tr  ngo i h i gi m d n cũng t o s c  s c ép lên t

ép gi m giá USD.

ộ ặ ầ

ớ ố ộ ộ ạ ề v Tăng v i t c đ  chóng m t, giá tăng d n đ u  và đ t ng t tăng m nh vào năm 2009­2011 :

ủ ẫ

ầ ả ả

ế ấ

ế

ạ ệ ẩ ấ ờ

đ i v i doanh

v Nguyên nhân :  ấ ổ ườ v Do tâm lý b t  n c a dn và ng i dân khi th y  ữ ế ầ ủ USD tăng nhanh d n đ n gi  USD c a nhà đ u  ớ ạ ệ ơ  chi tr  các kho n n   c . Nhu c u mua ngo i t ậ ắ ạ ủ c a xu t và nh p đ n h n cao. Nhà ĐTNN b t  ệ ằ ỏ ầ ố đ u rút v n kh i VN b ng vi c bán trái phi u Cp  ế ạ ề  và thanh kho n  khi lo ng i v  tình hình kinh t ồ ầ  tăng. Đ ng th i NHTW  th p đ y c u ngo i t ạ ệ ố ớ không cho phép cho vay ngo i t ạ ệ ấ nghi p nen càng làm cung ngo i t

ệ th p.

v Cu i năm 2010, c u ngo i t

ầ ố tăng lên nhanh

ệ ạ ệ ự

ạ ệ ậ

ệ ẩ ạ ữ ạ ế ế ệ ấ ư ặ ả ặ chóng. M c dù NHNN đã th c hi n các bi n pháp  nh  tăng cung ngo i t  cho vi c nh p kh u nh ng  m t hàng thi t y u cho s n xu t, tăng h n ng ch

ấ ạ ư ẩ ậ ỉ nh p kh u vàng nh ng ch  mang tính ch t t m

th i. ờ

v D  tr  ngo i h i liên t c gi m

ạ ố ự ữ ụ ả

v L m phát tăng cao và ti p t c đà tăng.

ế ụ ạ

v Thâm h t th

ụ ươ ẫ ở ứ ạ ng m i năm 2010 v n m c cao

ỷ 12,4 t USD

ơ

ớ ỷ

giá

ữ ỷ  t  do, NHNN đã b t ng  tăng t

v Có m t đi u đáng chú ý là vào 18/8 năm 2010, sau m t th i gian gi ở ị ườ  th  tr

ờ ụ

ờ ấ ị

ả ể ề

ế ệ ấ

ệ ưở

ế

ậ ệ ậ ấ

ở ng đ n vi c tăng xu t kh u, gi m  ủ t Nam r t  ễ

ậ ế ấ

ẩ i xu t nh p kh u khá tr  ( 3­9  ề i quy t v n đ  nh p siêu mà

ệ ạ ng x u t

i n n KT do giá hàng nh p kh u đ t lên.  ắ ư

ấ ớ ề ệ ượ

ạ ệ

ơ ồ

do.  ầ ố

l n đã t

ơ ự ữ ể

cho ngân hàng do e ng i không th  mua l

ề  giá  ỷ   VND th p h n so v i t ng t ủ ấ giá liên ngân hàng và làm cho VND m t kho ng 10% giá tr . M c đích c a  ẳ ị ể chính sách này là gì? Có th  kh ng đ nh là không ph i đ  ki m ch  vi c  ề ề  VN cho th y,  nh p siêu. Theo nghiên c u v  đi u ki n Marshall­Lerner  ả ề ẩ ấ ả vi c VND gi m giá không h  có  nh h ấ ệ ố ơ nh p kh u. Nguyên do là h  s  c  giãn xu t nh p kh u c a Vi ủ ớ ỷ  giá t th p, và tác đ ng c a vi c gi m t ể ả ắ tháng) nên trong ng n h n không th  gi ẩ ưở ả ượ ạ ng i, còn  nh h c l ờ ậ ậ ể ế V y nên có th  k t lu n là vi c đ a ra chính sách này trong th i gian ng n  ị ườ ằ ng t  trên th  tr ng cung  ngo i t nh m m c đích kh i thông l ồ ớ ề ạ ệ ấ  th p h n nhi u so v i ngu n c u do  Trong tháng 7 ngu n cung ngo i t ừ ạ ệ ớ ồ ẩ ệ  ch i bán  các doanh nghi p xu t kh u có ngu n d  tr  ngo i t ạ ệ ngoai t i vào cu i năm khi có  nhu c u.ầ

ạ ố

Th c tr ng kinh doanh ngo i h i  liên ngân hàng

L i nhu n h at đ ng kinh doanh

ỷ ệ ợ ớ ổ

ộ ướ

B ng 1.3: T  l ạ ố ngo i h i so v i t ng l

ọ ậ ậ i nhu n tr

ế c thu

(http://vietstock.vn)

ợ ừ

T ng h p t

báo cáo th L/O/G/O

ườ ng niên  các NHTM

v

ể ấ ằ

ả ợ

ậ ừ ọ

i nhu n t

h at đ ng kinh doanh ngo i h i chi m t

ộ ớ ổ

ỷ ệ ầ

ướ

ậ ạ ố ế c thu . T i nh ng

ậ ướ i nhu n tr ậ ớ ợ i nhu n tr

l

ạ ố ư ỏ i nhu n không nh  nh   ỷ ệ ế ế  đ n   l c thu , hay Sacombank  ế ạ ạ ố

ạ ộ ủ ậ

ố ệ ạ ộ  Qua s  li u trên có th  th y r ng ho t đ ng kinh doanh ngo i h i đã  ế mang đ n cho các ngân hàng m t kho n l ợ EIB có l 65.42% năm 2008 so v i t ng l có t  g n 50% năm 2008 so v i l ạ ộ ngân hàng này cho ta th y ho t đ ng kinh doanh ngo i h i không  ổ ợ ph i là m t m ng kinh doanh h  tr  cho các ho t đ ng khác mà còn  ồ ọ đóng vai trò quan tr ng trong ngu n thu l

i nhu n c a ngân hàng.

ố ệ

ạ ộ

ể ấ ằ

v Tuy nhiên qua nh ng s  li u trên có th  th y r ng ho t đ ng kinh  ụ

ữ ạ ố ủ ị ả

ưở

ầ ế ở ng b i kh ng ho ng kinh t  toàn c u năm  ế ướ ị ườ c và trên th   ng tài chính trong n ạ ấ

ạ ộ

ề ạ

ờ ự ế

ị ườ

ề ệ

ộ ạ ố  m , đ ng th i s  bi n đ ng c a th  tr

ấ ng ti n t

ế

doanh ngo i h i c a các ngân hàng trong 2 năm 2009, 2010 đã s t  gi m nhi u, do b   nh h ế 2009 và bi n đ ng c a th  tr ế ự ớ gi i. Đi u này cho chúng ta th y rõ s  tác đ ng m nh m  nh ng y u  ộ ố ế  ngo i sinh đ n ho t đ ng kinh doanh ngo i h i nh t là trong m t  t ế ở ồ ề , tài  n n kinh t ộ chính s  tác đ ng đ n TTNH.

ử ụ

ạ ạ ố ạ ộ t Nam

ử ụ ề

v

Th c tr ng s  d ng các giao d ch  ạ i các NHTM  ngo i h i phái sinh t ạ ố ạ i các ngân hàng ngoài giao  v Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i t ị ư ố ị d ch giao ngay còn s  d ng giao d ch ngoài h i phái sinh nh   ệ Vi ọ ổ ỳ ạ k  h n, hoán đ i và quy n ch n.

ủ v Theo đi u tra c a Ngân hàng đ u t

và phát tri n Vi

t  ị

ị ườ

ầ ư ự ừ

Nam(BIDV)[9], nh ng ngân hàng th c hi n các giao d ch phái  sinh trên th  tr ị

(Currency swap) có các ngân hàng

v Giao d ch hoán đ i ti n t

ng trong th i gian v a qua g m có:  ổ ề ệ Citibank, Standard Chartered Bank, BIDV.

ộ ố

ị ề

v Giao d ch hoán đ i lãi su t (Interest rate swap) (kèm m t s  chi  t đi u ch nh) có các ngân hàng Vietcombank, HSBC, Calyon,

ạ ệ

v Giao d ch Quy n ch n ngo i t

((Forex option) có các ngân

ỉ ế ti Citibank, ABN AMRO. ọ ố ế

, Vietcombank, ACB, BIDV,

hàng NHTMCP Qu c t Techcombank, NHTMCP Quân đ i, Eximbank.

ỳ ạ

ạ ệ

ế

v Giao d ch k  h n ngo i t

(Forex forward) h u h t các ngân

ạ ộ

ạ ệ ề

hàng có ho t đ ng ngo i t

đ u th c hi n.

ỳ ạ

ỳ ạ

ạ ố ặ

ị ỳ ạ

T  l đ iổ

ả ị ỷ ệ B ng : T  l  mua, bán giao d ch k  h n và hoán  ổ ổ ị ườ ỷ ệ ỷ ệ ng ngo i h i  đ i trong t ng giao d ch th  tr  mua bán k  h n ho c  hoán  T  l  mua bán k  h n  Năm và hoán đ iổ ệ t Nam  Vi

mua

bán

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

5.6  4.9  5.2  5.5  5.6  7.1  7.4  8.2  7.5

14  17  16  25  23  26  30  34  38

86  83  84  75  77  74  70  66  62

ử ụ ể

ạ ố ị

năm v a qua có th  rút ra nh ng nh n đ nh sau:  ị

ự v Qua th c tr ng s  d ng giao dich ngo i h i phái sinh nh ng  ữ ừ ỉ ứ ấ , doanh s  giao d ch k  h n và giao d ch hoán đ i ch   ỳ ạ v Th  nh t ế

ố ỳ ạ

ự ấ

ủ ổ

ổ chi m kho ng g n 8% trên t ng doanh s  giao d ch c a các  ị NHTM và trong doanh s  giao d ch k  h n và hoán đ i có s  b t  cân x ng gi a doanh s  mua và bán

ố ị

, Các giao d ch mua bán ngo i t

t

i NHTM Vi

ứ v Th  hai là ủ ế

ố ượ ề ệ

ế ỷ ọ

ề ệ

ạ ệ ạ t Nam  ể ệ ng NHTM Vi t Nam tri n  ẫ  còn quá ít d n đ n doanh  ế  chi m t

tr ng

ượ

, giao d ch quy n ch n hi n nay ít đ

c khách hàng

ị ch  y u là giao d ch giao ngay, S  l ụ khai công c  tài chính phái sinh ti n t ố ự ụ ệ s  th c hi n công c  tài chính phái sinh ti n t ư ế ấ th p, ch a đ n 10% ứ v Th  ba là ử ụ s  d ng

v Qua đó có th  th y r ng tình hình s  d ng các công c  phái sinh đ  b o

ơ

ị ườ ở

ể ấ ằ ử ụ ỷ  giá và lãi su t đang có nguy c  thu h p và th  tr ớ ượ ạ ệ ủ  c a Vi

ể ả ng phái  c hình thành đã tr  nên èo u t

ừ t Nam v a m i đ

ủ hi m r i ro t sinh ngo i t không phát tri n. ể

ị ườ

t Nam còn có

ng Vi

ặ ị ộ

ữ ượ

v Trong ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a th  tr ữ ự c sáng s a cho s  chu n b  m t th  tr

ệ ộ ứ ạ ủ ị ườ ng tài chính c a n n kinh t

ạ ộ ạ ố ủ ị nh ng qui đ nh và nh ng nét đ c thù riêng t o nên m t b c tranh không  ế ủ   đ ầ toàn c u hóa.

v Nh ng nguyên nhân chính đã và đang h n ch  m c đ  phát tri n

v

ế ứ t Nam là: ủ

ạ ở ệ  Vi ị ườ

ng công c  tài chính phái sinh  ấ , m c đ  tham gia th  tr ộ ả

ng v n  ư ệ

ứ ư ớ

ị ề ả

ầ ụ

ấ ủ

ế

t nhi u v  b n ch t c a các lo i công c  tài chính

ữ ị ườ th  tr ố c a các doanh              Th  nh t nghi p ch a l n, các nhà qu n tr  doanh nghi p ch a có nhu c u và  ư cũng ch a có hi u bi phái sinh.

v

,

ch c tài chính, đ c bi

ươ

ứ ự

các t ồ

ệ ệ ố

ứ ổ ạ ngu n nhân l c h n ch

ng m i:   ố

t là các ngân hàng  ế, h  th ng thông tin qu n lý ch a  ớ

ư

ế

ổ  ch c tài chính cũng ch a có  ẩ ứ

i h n ch . Do đó, các t ể

ệ ạ ạ ủ ộ

ư

Th  hai ư th ụ phát tri n; đ i tác mua, bán công c  tài chính phái sinh v i cácNHTM là  các doanh nghi p l ụ nhu c u, ch a ch  đ ng phát tri n và cung  ng các s n ph m, d ch v   ề v  công c  tài chính phái sinh.

v

.

v

ơ

ế

ả ẩ

ư

ệ ố ồ

ế

ố ế ề

ế ệ t Nam còn ch a có các Chu n m c t  v  công c tài chính, đ c bi

ậ ệ ổ , các chính sách qu n lý nhà  các lu t l  khuôn kh  pháp lý:  ệ ặ ư c còn thi u; c  ch  nghi p v  ch a có. Đ c bi t, h  th ng Chu n m c  ớ ự ươ ng đ ng v i các Chu n  ệ ặ t trong đó là các Chu n  ị

ụ ế

v

ấ ượ

ế

ế

ng cao  ụ

ắ ị

ẽ ả

ưở

ế

ế

ế ờ ơ ượ

ị ườ

c thông  ạ ng chung, giám sát an toàn ho t

ủ ủ ừ

Th  ba, ự ướ n ẩ ệ ế k  toán Vi ự ẩ m c k  toán Qu c t ự m c IAS 39 "Các công c  tàichính: Ghi nh n và xác đ nh giá tr "; IAS 32  ụ ụ "Công c  tài chính:Thuy t minh và trình bày thông tin"; IFRS7 "Các công c   tài chính: công b ".ố ẩ             Vi c ệ thi u v ng các tiêu chu n k  toán ch t l đ  ghi  ụ nh n, đánh giá giá tr  công c  tài chính nói chung và công c  tài chính phái  ệ ọ ng nghiêm tr ng đ n vi c xác đ nh k t qu  tài  sinh nói riêng s   nh h ủ ị ủ chính, đ n qu n tr  r i ro tài chính c a doanh nghi p. Đ ng th i c  quan  giám sát tài chính­ ngân hàng­ ch ng khoán cũng không th  có đ ự tin đ y đ , trung th c đ  giám sát th  tr đ ng c a t ng t

ể  ch c tài chính.

ưở

ẽ ủ

ạ ệ

ự ồ ạ S  t n t ườ tr ạ ộ ễ

ả ướ

ứ ể

ẫ ề

ạ ộ

ả i và  nh h ạ ệ ng ngo i t v ho t đ ng mua bán ngo i t ắ di n ra kh p c  n ớ qua biên gi

ị ng m nh m  c a th   ứ  không chính th c  ị ườ ng chính th c v n   ngoài th  tr ạ ộ c, đó là ho t đ ng buôn l u chuy n ti n  i, ho t đ ng mua qua :

, t

ạ ộ

v Các c a hàng kinh doanh vàng b c đá quí ớ ủ

ữ i nh ng ti m  ằ ạ ệ , nh m  ệ

ầ ạ ệ ớ

ả ẽ ế ờ

ấ  ho t đ ng m nh

ị ườ

ạ ố

ờ ạ

vàng  đ u có kèm v i ho t đ ng kinh doanh ngo i t ủ ề ứ đáp  ng nhu c u c a các khách hàng không đ  đi u ki n giao  ộ  v i các NHTM. Giá c  s  bi n đ ng nhi u nh t  d ch ngo i t ớ ạ ộ ả là kho ng 9g,10 g sáng cũng trùng v i gi ạ ố ấ ủ ả ế ớ i đó là kho ng th i gian  ng ngo i h i th  gi nh t c a th  tr ở ồ ụ ả ị ườ ng ngo i h i cu  3 Châu l c M , Âu, Á đ ng lo t m   th  tr c a. ử

ế

ạ ệ: Tính đ n vào năm 2010 TPHCM có 78

v Các bàn đ i lý thu đ i ngo i t

ổ ạ ệ ạ

ơ

ư

, t

ướ

ạ ệ

ấ ạ

ượ

(42 ngân hàng n i. Các ngân hàng ngo i không có đ i lý d ng  ỗ ạ

ạ ạ ệ c các ngân hàng khoán m c thu đ i ngo i t ơ

ườ

ấ ng thì 50.000­60.000 USD/tháng. M c khoán có  ỗ ạ ề

ọ ố ượ

ứ ủ ế

ế ủ ỷ  giá ti n m t niêm y t c a ngân hàng. N u v ọ ẽ

nói trên theo t ứ

ớ ỷ ố

ượ

ơ  giá cao h n, các ngân hàng  ự ế ủ  c a các bàn

c doanh s  mua bán th c t

ạ i Hà N i con s  này ít h n, nh ng cũng  bàn, đ i lý thu đ i ngo i t ỗ ộ ự i 60­70 bàn tr c thu c các ngân hàng. Tính bình quân m i  không d ổ ả ướ c đang có ít nh t 420 đ i lý thu đ i  ngân hàng có 10 đ i lý, thì c  n ạ ngo i t  khác  này). M i đ i lý đ ấ ừ nhau tùy theo t ng đ n v , tùy v  trí và quy mô. M c khoán cao nh t,  kho ng 100.000­150.000 USD/tháng ho c x p x  300.000­ 500.000  USD/quí. Thông th ạ nghĩa là hàng tháng m i đ i lý ph i bán cho ngân hàng c a h  s  ngo i  ệ t t quá  m c khoán này h  s  bán ra bên ngoài v i t ả không có kh  năng qu n lý đ đ i lý.

ạ ố ố

. Phép l nh Ngo i h i s  28/2005/PL­UBTVQH11 đã

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

ế ị

ban hành ngày 13/12/2005. ố ộ ố

ề ệ ị

ạ ệ ủ

ế ạ ộ c phép ho t đ ng ngo i

ị  c a các TCTD đ

. Quy t đ nh s  504/QĐ­NHNN ngày 07/03/2008 v  vi c  banhanfh m t s  quy đ nh liên quan đ n giao d ch  ạ ượ ngo i t h i.ố

ạ ộ ộ ố ề

ả . NĐ 24/2012/NĐ­CP v  qu n lý ho t đ ng kinh doanh  ị ng d n m t s  đi u c a Ngh

ề ư ướ  h

vàng và Thông t đ nh 24.

ự ế giá liên ngân hàng

ị ườ trên th  tr ạ ố n ngo i h i

ệ ự ế ể

ổ ứ

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i ự ế ộ ệ 1. Nhóm bi n pháp tác đ ng tr c ti p ỷ •. Can thi p tr c ti p vào t ạ ệ •. Tr c ti p mua bán ngo i t ạ ệ ụ •. Ki m soát tín d ng ngo i t ộ ế ệ 2. Nhóm bi n pháp tác đ ng gián ti p ấ ế ấ ỉ t kh u. .. Đi u ch nh lãi su t chi ạ ệ ủ ổ ạ  c a các t .. Thay đ i tr ng thái ngo i t

ch c tín

d ngụ ế ị ườ ả t ch t qu n lý th  tr ng vàng

ặ .. Si ệ .. Các bi n pháp khác

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

giá bình quân liên ngân hàng tăng 2%. ứ

+(­) 1% lên m c 2% so

v Năm 2008: ỷ ỉ ề . Đi u ch nh t ở ộ . M  r ng biên đ  t ớ ỷ v i t

. Tăng m nh lãi su t c  b n

ị ộ ỷ ố  giá BQLNH v a công b → ệ ậ t p trung ti n đ ng vào h

ế ạ

ồ  giá.

ả →

c ng c  lòng tin th  tr

ng.

ạ ệ ủ ề

t

ầ ị

giá giao d ch t ừ ề ấ ơ ả ự ỷ th ng, ki m ch  l m phát và gi m áp l c t ị ườ ố ạ ố ố ứ ự ữ . Công b  m c d  tr  ngo i h i ầ ạ ệ ườ ng bán ngo i t  cho NHTM đ  đáp  ng nhu c u  . Tăng c ế ứ ế ngo i t , đáp  ng t i đa các nhu c u thi   c a n n kinh t ẩ ư ế y u nh : nh p kh u xăng d u... →Th  tr ạ ố ị ườ ng ngo i h i đã  n đ nh tr  l

ở ạ i

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

v Năm 2010 . Ngày 11/02/2010, NHNN đi u ch nh tăng t

ề ỉ ỷ

ồ ừ giá bình   17.941 đ ng/USD lên 18.544

→ ế ậ

ạ ả ạ ệ  cho   v n đang

. Ngày 18/01/2010, NHNN ban hành QĐ 74­ gi m ả

quân liên ngân hàng t ồ đ ng/USD  khuy n khích t p đoàn bán ngo i t ạ ệ ố ệ các ngân hàng, c i thi n tr ng thái ngo i t căng th ng.ằ

ộ ằ ạ ệ ớ ổ ỷ ệ ự ữ ắ d  tr  b t bu c b ng ngo i t đói v i t l

ấ ử ố ủ ạ m nh t ứ ch c tín d ng ứ ị . Quy đ nh m c lãi su t g i t i đa c a USD là 1%.

ầ ự ầ do l n đ u tiên

ấ ơ

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i ị ườ ng t ế ủ  giá niêm y t c a NHTM,th p h n

ấ ứ

ủ ộ ỷ

ả ố ỷ

ứ ồ

ỷ ứ ế ị ườ ớ ỷ ợ giá bình quân liên  ọ  giá tăng v t  ệ  giá   giá chính th c đ n ng ch  đen so v i t

→28/04/2010: T  giá trên th  tr ỷ ứ ỷ ơ th p h n m c t ầ m c tr n cho phép c a NHNN. →08/2010:, NHNN bu c ph i tăng t ngaanhanfg thêm 2,1%. Cu i tháng 11 t lên m c 21.380­ 21.450 đ ng/USD. Chênh l ch t ữ gi a th  tr 10%.

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

N i dung

Bi n pháp đi u hành ỉ

ươ

ươ

1. Đi u ch nh t

giá bình quân liên  ngân hàng

ng đ

ng v i VND b  phá giá

T  18.932 lên 20.693­ t 8,5%(11/02/2011)

ộ ừ

2. Thay đ i biên đ  dao đ ng

Gi m biên đ  t

+­ 3% xu ng +­ 1%(11/02/2011)

ề ệ

ạ ố ự

3. Các bi n pháp ti n t

và hành chính khác

do

ế ớ

ỏ i xóa b

do

ạ ệ

­

ạ ệ

:  (TT 07­

ị ườ ể Ki m soát ch t th  tr ộ ượ Không đ ế kinh doanh vàng mi ng trên th  tr ạ ế Các bi n pháp h n ch  huy đ ng và cho vay ngo i t ố ượ ng đ

ng ngo i h i t ằ c huy đ ng và cho vay b ng vàng, ti n t ị ườ ng t ộ ượ c vay b ng ngo i t

­

­

ộ ừ

ấ ầ  l

­

4%­6% và 7% ạ ệ ề

ti n m t và VND khi

ậ ả

­

ạ ệ ề

ặ ủ

ti n m t c a cá

­

ứ ử ạ ố ớ

ệ ị Quy đ nh đ i t 24/03/2011) Áp lãi su t tr n huy đ ng USD 3% và gi m 2% ỷ ệ ự ữ ắ  d  tr  b t bu  t Tăng t ề ệ ị Quy đ nh v  vi c mang ngo i t xu t nh p c nh ị ề ệ Quy đ nh v  vi c mua, bán ngo i t ớ nhân v i TCTD ị Quy đ nh m c x  ph t đ i v i các giao d ch trái phép

Năm 2011:

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

ự ớ ỷ

ộ i nhi u tác đ ng tích c c t

i t

ư ị  giá cũng nh  th

ườ

tr

ố ỷ

giá v NHNN ch  đ ng trong đi u hành t v Có s  thay đ i trong cách th c công b  t

giá bình quân liên ngân hàng­

ườ

ơ

ủ ộ ổ ỷ  giá th

ị ạ ơ ng xuyên h n, linh ho t h n­ theo cung c u th

ự ỉ đi u ch nh t ng. tr

ề ườ ề

ừ ế ộ ỷ  ch  đ  t

giá neo v i USD 2008­

ạ ơ ứ

ượ

ể ừ

ố  giá h i đoái t  giá linh ho t h n. ự  giá chính th c và t

do đ

c thu h p đáng k  t ướ ầ

1000­ ệ

c đ u trong vi c

2000 VNĐ xu ng 300­400VNĐ. Đây là thành công b gi

ị   n đ nh t

ữ ổ ự ữ

ở ạ

ế ộ ỷ ỉ v Đi u ch nh ch  đ  t ế ộ ỷ 2009 sang ch  đ  t ữ ỷ ệ v Chênh l ch gi a t ố ỷ  giá. ạ ố v D  tr  ngo i h i đã tăng tr  l ự v NHNN đã th c hi n c

ng

i. ế ạ

ệ ươ ế

ư ạ

ng quy t nh ng bi n pháp ki m soát th  tr  do cũng nh  h n ch  tình tr ng đô la hóa và vàng hóa n n kinh t

ị ườ ế .

ự t

Năm 2011: v Các bi n pháp đã đem l ạ ố ng ngo i h i 2011:

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

ỷ ề Năm 2013: . NHNN đã đ  ra m c tiêu duy trì t

ườ ặ ố

ụ ề ợ ớ ự ệ ố ế , th c hi n các bi n pháp tăng d   ố

ộ  giá trong biên đ   ị ệ ẽ không quá 2­3%, đi u hành ch t ch  theo tín hi u th   ng, phù h p v i các cân đ i vĩ mô và cán cân  tr ệ ự thanh toán qu c t ướ ạ ố ủ ữ tr  ngo i h i c a Nhà n c và ch ng đô la hóa trong  ế ề . n n kinh t

ộ ế ể

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i ờ ng có bi n đ ng th i đi m cu i tháng

ố ạ

ệ ỉ

ề ả ừ  ngày 5/3/2013 thay vì

c duy trì t ệ ạ ượ  can thi p t ừ ố  cu i  ứ i m c

ế ị ườ ­ Khi th  tr ề ầ 2/2013 đ u tháng 3/2013, NHNN đã linh ho t trong đi u  ỷ hành t  giá thông qua vi c đi u ch nh gi m giá bán ra  ề ứ v  m c 20.950 VND/USD t ứ m c giá tr n là 21.036 VND/USD đ ạ ệ ẵ năm 2011 và s n sàng bán ngo i t ầ giá này n u TCTD có nhu c u

ừ ố ề

ạ ố

ướ

ị ị ườ ng t ề ớ ướ

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i ố ế ­T  cu i tháng 4/2013 đ n cu i tháng 6/2013, nhi u  ậ ị NHTM đã nâng giá USD lên k ch tr n 21.036 VND. Th m  ầ i s  đông NHTM tăng giá mua lên k ch tr n 21.036  chí t ự ớ  do lên t i  VND, trong khi giá bán USD trên th  tr ỷ ỉ   c đã đi u ch nh tăng t 21.320 VND. Ngân hàng Nhà n c đó.  giá liên ngân hàng lên thêm 1% so v i tr

ả ủ ổ ứ  ch c (t ừ

ượ ữ ứ

c m c chênh l ch l ệ

ứ ấ ả ả ố

ệ ị ườ ỷ

ườ ữ

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i ố ớ ề ử ằ ấ ố i đa đ i v i ti n g i b ng  ừ  2%/năm xu ng 0,25%/năm), cá  ể ỗ ố ạ i TCTD đ  h    2%/năm xu ng 1,25%/năm) t ệ ắ ợ ứ ệ i t c gi a vi c n m  ệ ứ  VND và USD trong đi u ki n m c chênh l ch này  ằ ộ ắ i dân n m gi

ề ng, ti p  ả  VND, gi m n m

ỉ ề ­ Đi u ch nh gi m lãi su t t USD c a t nhân (t ợ tr  duy trì đ ề ữ gi ả đã gi m xu ng m c th p nh m đ m b o vi c đi u  ế ế ỉ ch nh t  giá không gây bi n đ ng trên th  tr ắ ế ụ t c khuy n khích ng ạ ệ ữ .  ngo i t gi

Chính sách qu n lý và kinh doanh  ạ ố ngo i h i

ướ

ố  USD, NHNN tuyên b   ẽ

ỉ ỉ ị ệ ả ệ

ạ ụ ồ ể ỗ ợ

ệ ớ ạ c tình tr ng găm gi ỉ ề ế ể ổ ị  can thi p m nh đ  h  tr  thanh kho n cho th    ch c

ổ ị

ậ ủ ế ị ườ ng t

t xu ng. Ngày 12/7, t  giá gi m  ầ ề  100­500 đ ng/ USD cho chi u mua vào l n  ự ị ườ ươ ạ ữ ­ Tr không đi u ch nh t  giá và s  áp d ng các bi n pháp  kiên quy t đ   n đ nh t  giá, bao g m c  vi c bán  ả ạ ệ ngo i t ổ ứ ự ồ ườ ng. Cùng v i đó là s  đ ng thu n c a các t tr ố ầ ơ ỉ ỉ ụ ớ tín d ng l n trong  n đ nh t  giá khi n kh i đ u c  t   ự ả ộ  do, giá USD  giá ph i v i buông tay. Trên th  tr ả ỉ ậ ứ ụ cũng ngay l p t c t ồ ạ m nh t ượ ạ t t l ừ i các ngân hàng th ng m i và th  tr ng t do.

BÀI HỌC CHO VIỆT NAM

Thị trường vàng

Thị trường ngoại hối

THỊ TRƯỜNG VÀNG

Quản lý theo quy luật cung – cầu

Từng bước tự do hóa TTV

Hoàn thiện cơ sở pháp lý

lập Sở giao

Thành dịch hàng hoá

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

Hoàn thiện TTNH theo hướng hiện đại và hội nhập

Hoàn thiện cơ chế quản lý ngoại hối

ướ

ng hi n

Hoàn thi n  TTNH theo h ậ ộ ạ đ i và h i nh p

Minh bạch hóa thông tin

Mở rộng chủ thể kiến tạo thị trường

Hoàn thiện các sp ngoại hối phái sinh

ướ

ng hi n

Hoàn thi n  TTNH theo h ậ ộ ạ đ i và h i nh p

Khuyến khích thành lập cty môi giới, tư vấn

Xây dựng lộ trình thành lập sàn giao dịch ngoại tệ

Đa dạng hóa các ngoại tệ trong giao dịch

ế

ơ Hoàn thi n c  ch  qu n lý

ế ơ C   ch   ề đi u  hành  ỷ t   giá  linh  đ ngộ

ế ch     giá  r  ổ

ơ C   neo  t vào  ti n tề ệ

THANKS FOR  WATCHING!

ả ờ

Tr  l

i câu h i.

QUESTION?