Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do –H nh phúc
Ự
Ế
THUY T MINH
Ự
Ầ Ư
BÁO CÁO Đ U T XÂY D NG D ÁN
Ạ Ợ
Ợ
Ố
Ạ
Ị
TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ị Ể
Đ A ĐI M
CH Đ U T :
Ủ Ầ Ư :
ạ ắ B c K n Tháng 4 năm 2016
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do –H nh phúc
Ự
Ế
THUY T MINH
Ự
Ầ Ư
BÁO CÁO Đ U T XÂY D NG D ÁN
Ạ Ợ
Ợ
Ố
Ạ
Ị
TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ủ Ầ Ư
Ư Ấ CH Đ U T Ầ Ư
ổ ố Ơ Ị Ư Ấ
Đ N V T V N
CÔNG TY CP T V N Đ U T
Ả
TH O NGUYÊN XANH
(T ng Giám đ c)
2
ị ư ấ
ầ ư
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ễ
ÔNG. NGUY N VĂN MAI
ả
ắ
B c K n Tháng 4 năm 2016
ạ
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ớ
Ủ Ầ Ư
Ầ Ư
Ự
Ệ
CH
NG I: GI
I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U T
ớ ệ ề ủ ầ ư I.1. Gi i thi u v ch đ u t
I.2. Mô t
ạ ố ợ ị : Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c.
ầ ự
ầ ướ ệ
ạ
ạ ợ
ợ ướ ị ng công nghi p
ệ ả ơ ộ
Tên d án
ự
Các h p ph n d án
ợ
+ H p ph n 1
+ H p ph n 2 ự
s b thông tin d án
ạ ợ
:
: Trang tr i chăn nuôi l n nái (b u) theo h
: Trang tr i chăn nuôi l n th t theo h ng công nghi p
ầ ư:
ầ ư ổ ợ ạ ợ ồ ố ầ
ợ
ầ
ợ
ể
ị
Đ a đi m đ u t
M c tiêu đ u t
ụ ự
h p g m: Trang tr i l n nái gi ng 300 con và 8 đ c
ố ự
: Xây d ng 1 t
ạ ợ
gi ng; Trang tr i l n th t 2.000 con;
ụ ướ
ị
M c đích đ u t
ầ ư
ệ ạ ể
: Góp ph n phát tri n ngành chăn nuôi n
ả ph
ấ ượ ứ ự ầ ẩ ứ
ươ
ng th c
ng cho tiêu
ấ ẩ ầ
c nhà theo
ả
ầ ớ
trang tr i công nghi p, đáp ng ph n l n nhu c u th c ph m đ m b o ch t l
dùng và xu t kh u;
ự ự ả ả ớ
ầ ư
ự
xây d ng m i
ế
ủ ầ ư ự
tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d án
: Ch đ u t
do ch đ u t
ủ ầ ư
ổ ủ ở ữ ươ ậ
T ng m c đ u t ứ
ng ng Hình th c đ u t
ứ ầ ư : Đ u t
Hình th c qu n lý
ả
ứ
thành l p.
ứ ầ ư : 35,617,126,000 đ ng. Trong đó: v n ch s h u 30% t
ố
ươ ứ 25,000,000,000 đ ng.ồ
ồ
ộ ự ự ủ ờ
ắ ầ
ử ụ ạ ư ừ ế ồ
ố
10,617,126,000 đ ng, v n vay ngân hàng 70 % t
ng ng
ệ : Th i gian ho t đ ng c a d án là 15 năm. D án b t đ u xây
ế
ự
ạ ộ
Ti n đ th c hi n
ầ
năm 2016 đ n tháng 12 năm 2016 b t đ u hoàn thành trang tr i đ a vào s d ng d n
3
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ắ ầ
ự ự ẽ ỉ ự
d ng t
ế
đ n tháng 01 năm 2017 d án s đi vào xây d ng hoàn ch nh;
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ố Ả
Ứ Ủ
Ự
CH
NG II: B I C NH VÀ CĂN C C A D ÁN
ổ ả ướ
c II.1. Môi tr ng vĩ mô và t ng quan ngành chăn nuôi c n
ễ ị ườ
ố ặ ớ ườ
ườ
ng vĩ mô
ộ
ế ế ớ ẫ ề ủ
i v n đ i m t v i nhi u r i ro l n v i các nhân t
ầ
ườ
ả ư ạ
khu v c Eurozone ch a th t l c quan. Th
c đà tăng tr
ướ ụ ồ
ưở ướ ả ả ố ả th tr
xã h i năm 2015 di n ra trong b i c nh
ớ
ớ
ươ
ưở
ng gi m nhanh, nh h ố
ầ ụ
ậ
ng đ n các n
ầ ế
ớ
ng tài chính toàn c u v i vi c gi m giá đ ng
ả
ạ ố ng s t gi m c a kinh t
i kinh t
ả ế ầ
ệ
ồ Nhân dân t
ế ế ớ
th gi
i.
ự ế
ầ ộ
ế ố ả ữ
ấ
ng toàn c u có nh ng b t
ọ
ể
ng. Tri n v ng
khó l
ầ
ổ
ng m i toàn c u s t gi m do t ng c u
ả
ầ
ng và ph c h i ch m. Giá d u thô gi m
ẩ
ấ
c xu t kh u.
và tăng
Ở
ớ
trong
Qu c đã tác đ ng m nh t
ố
i bi n đ ng, nh t là giá d u gi m gây áp l c đ n cân đ i
ệ
ờ là y u t
i cho vi c gi m chi phí đ u vào, phát ệ
ộ
ấ
ậ ợ
thu n l
ể ả II.1.1. Môi tr
ế
Kinh t
n,ổ kinh t
th gi
ự
ậ ạ
ế
kinh t
ế ế ớ
ế
ư ấ ạ ượ
i ch a l y l
th gi
y u. Kinh t
i đ
ả
ế
ạ
ẫ
m nh d n đ n giá c hàng hóa có xu h
ị ườ
ủ
ự ấ ổ
S b t n c a th tr
ủ
ả
ụ
ưở
ế
Trung
tr
ị ườ
ế ớ
ả
c,ướ giá c trên th tr
ng th gi
n
ồ
ư
ướ
ngân sách Nhà n
c, nh ng đ ng th i
tri n s n xu t và kích thích tiêu dùng.
ổ ả ướ
c
ấ
ố ộ
ả
ổ ẩ ướ ớ T c đ tăng t ng s n ph m trong n
T ng s n ph m trong n ẩ
ướ
c (GDP) năm 2015
ưở ứ ủ ơ
ụ
ụ ồ ủ ề ề
ứ
ơ ứ ủ ệ
ơ
ừ
ế
ph c h i rõ nét. Trong m c tăng 6,68% c a toàn n n kinh t
ủ ả
ứ ấ
ự ự ể
ầ
ứ ệ
ể ự ề ị ầ
c, đóng góp 3,2 đi m ph n trăm; khu v c d ch v
ủ
ể ầ c tính tăng 6,68% so v i năm 2014,
trong đó quý I tăng 6,12%; quý II tăng 6,47%; quý III tăng 6,87%; quý IV tăng 7,01%. M cứ
ề
2011
tăng tr
ng năm nay cao h n m c tiêu 6,2% đ ra và cao h n m c tăng c a các năm t
ế
ấ
2014, cho th y n n kinh t
, khu
ự
v c nông, lâm nghi p và th y s n tăng 2,41%, th p h n m c 3,44% c a năm 2014, đóng góp
0,4 đi m ph n trăm vào m c tăng chung; khu v c công nghi p và xây d ng tăng 9,64%, cao
ụ
ướ
ơ
h n nhi u m c tăng 6,42% c a năm tr
tăng 6,33%, đóng góp 2,43 đi m ph n trăm.
ệ ự
ấ
ệ
ể
ả ỷ ọ
ặ ứ
ầ
ưở ủ
ả ư ự ớ
ủ ả ể
ặ ớ ố ầ
ề
do đ i m t v i nhi u khó khăn v th i ti
ụ ả
ng tiêu th s n ph m.
ỷ ồ ệ
năm nay theo giá hi n hành đ t 4192,9 nghìn t
ệ
ướ ườ ươ ươ
ơ ấ ề ế ớ ị năm nay ti p t c có s chuy n d ch nh ng t c đ
ự ậ
ạ
ồ
c tính đ t 45,7 tri u đ ng, t
ế ụ
ế
ế ủ ả
ụ
ị ế ả ệ ế ẩ
ơ ấ ươ ủ ả đ ng; GDP bình
ng 2109 USD, tăng 57
ng đ
ố ộ
ự
ư
ể
ỷ ọ
tr ng 17,00%; khu v c công
ừ ợ
tr
ng ng c a năm 2014 là: 17,70%; 33,21%; 39,04% . C c u t
ế ấ
ủ ả
Trong khu v c nông, lâm nghi p và th y s n, ngành lâm nghi p có m c tăng cao nh t
ứ
ỉ
ế
ư
ớ
v i 7,69%, nh ng do chi m t
tr ng th p nên ch đóng góp 0,05 đi m ph n trăm vào m c
ấ ở ứ
ệ
ng c a thiên tai,
m c 2,03% do nh h
tăng chung; ngành nông nghi p m c dù tăng th p
ạ
ể
ế
ấ
h n hán, nh ng quy mô trong khu v c l n nh t (chi m kho ng 75%) nên đóng góp 0,26 đi m
ưở
ầ
ứ
ng
ph n trăm; ngành th y s n tăng 2,80%, đóng góp 0,09 đi m ph n trăm, là m c tăng tr
ị
ề ờ ế
ấ ủ
ấ
t, d ch
th p nh t c a ngành này trong 5 năm qua
ị ườ
ẩ
ả
ệ
b nh, giá c và th tr
ề
ế
Quy mô n n kinh t
ạ
ầ
i năm 2015
quân đ u ng
USD so v i năm 2014. C c u n n kinh t
ự
ệ
ch m, trong đó k
hu v c nông, lâm nghi p và th y s n chi m t
ự
ự
nghi p và xây d ng chi m 33,25%; khu v c d ch v chi m 39,73% (thu s n ph m tr
ứ
ẩ
ấ
c p s n ph m là 10,02%)
(thu là 10,05%).
ề ố ớ
ộ ử ụ
ể ả ầ
ụ ể ấ ậ ẩ ả ị
4
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ầ
ủ ứ ể ầ Xét v góc đ s d ng GDP năm 2015, tiêu dùng cu i cùng tăng 9,12% so v i năm
ứ
2014, đóng góp 10,66 đi m ph n trăm vào m c tăng chung; tích lũy tài s n tăng 9,04%, đóng
góp 4,64 đi m ph n trăm; chênh l ch xu t, nh p kh u hàng hóa và d ch v làm gi m 8,62
đi m ph n trăm c a m c tăng tr ệ
ưở
ng chung.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
II.1.2. Ngành chăn nuôi c n ả ướ
c
ộ ữ ướ Theo báo cáo c a B NN&PTNT, ngành chăn nuôi năm 2015 đã có nh ng b
ậ ừ ỏ ẻ ủ
chăn nuôi nh l
ứ
ư ỹ
ư
ẫ ề ướ
ả ố ậ
ề
ng gi m nh ng ch a nhi u. Bên c nh s phát tri n đ t đ
ứ ừ ạ ượ
ả
ả
ự
ị
ữ ệ
ạ
ữ
ế
ấ ấ
ụ ệ
ạ
ấ ấ
ề ậ ầ ặ ơ ị ị
ể
c chuy n
ạ
ị
, phân tán sang chăn nuôi t p trung theo mô hình trang tr i, gia
d ch rõ ràng, t
ế
ệ
ọ
ụ
ạ ứ
. Giá th c ăn chăn nuôi
tr i, ng d ng công ngh khoa h c k thu t, tăng hi u qu kinh t
ả
ể
c, ngành chăn
trong năm có xu h
ạ
ự
ặ ớ
nh ng d ch b nh đã x y ra và th c tr ng
nuôi v n còn ph i đ i m t v i nhi u thách th c t
ị
ử ụ
s d ng ch t c m, ch t kháng sinh trong chăn nuôi đ n nh ng c nh tranh khó khăn trên th
ẩ
ườ
tr
ng tiêu th khi nhi u m t hàng th t nh p kh u đang có giá th p h n th t gia c m, gia súc
trong n
ị ả ứ ấ ỳ
ạ
ả ượ ươ ứ ữ
ể ả ỳ ị
ả ợ ớ
ạ
ữ
ng s a bò t
c. Chăn nuôi l n phát tri n khá thu n l
ườ
m c có l ợ
ậ ợ
i chăn nuôi. Đàn l n c a c n ợ
i cho ng
ướ
ơ ở ứ
ệ ể ề ệ ầ ờ c.ướ
Giá tr s n xu t ngành chăn nuôi có m c tăng khá đ t 4,3% so v i cùng 2 k năm ngoái.
ạ
i tăng cao đ t
i do d ch l n tai
ợ ủ ả ướ
ợ
c
i th i đi m đi n tra 1/10 có 27,7 tri u con, tăng 3,7%; Đàn gia c m có 341,9 tri u con, tăng
M c tăng này là do đàn bò s a tăng m nh (tăng 20,9%) s n l
ớ
kho ng 120% so v i cùng k năm tr
xanh không x y ra và giá bán l n h i
ạ
t
4,3%.
ể ố ườ ướ ợ ơ ổ ị
ng n đ nh cho ng
ủ ề ệ
ả
ỳ ị ợ ấ
t do giá l n h i có xu h
ả ướ
ớ
ằ i chăn nuôi.
ợ
c có kho ng 27,75 tri u con, tăng 3,7%, trong đó l n
ồ
ơ
ả ượ
ng th t l n h i xu t chu ng
ỳ ệ ấ ướ ướ ạ ớ Chăn nuôi l nợ :
ợ
Chăn nuôi l n phát tri n t
ố ệ
Theo s li u đi u tra c a TCTK, c n
nái có 4,06 tri u con, tăng 3,69% so v i cùng k 2014. S n l
năm 2015 ệ
c tính đ t 3,48 tri u t n, b ng 104,2 % so v i cùng k năm tr c.
ề ơ ở ủ ự II.2. Các đi u ki n và c s c a d án
ợ ủ ấ ướ c
ể ợ ế ượ ế ế
c phát tri n chăn nuôi l n đ n năm 2020 trong Quy t
ừ ấ ướ ứ
c đáp ng
ướ ầ ở
nhu c u th c ph m cho tiêu dùng trong n ấ
c và xu t kh u.
ệ
ể
II.2.1. Chính sách phát tri n chăn nuôi l n c a đ t n
ệ
ủ
Chính ph đã phê duy t Chi n l
ư
ố
ị
đ nh s 10/2008/QĐTTg nh sau:
ể
ể
+ Quan đi m phát tri n
ể
1. Phát tri n ngành chăn nuôi tr thành ngành s n xu t hàng hoá, t ng b
ẩ
ự
ổ ứ ạ ả ấ 2. T ch c l
ắ ả
ả ả ị ả
ẩ
ướ
ườ
ệ
ệ ự ả ẩ i s n xu t ngành chăn nuôi theo h
ệ
ệ
ả
đ m an toàn d ch b nh, v sinh thú y, b o v môi tr
ộ
h i, nh m nâng cao năng su t, ch t l
ả
ị ườ
ệ
ng, hi u qu và v sinh an toàn th c ph m.
ế
ợ
ặ ả ủ ả
ấ ớ
ng g n s n xu t v i th tr
ng, b o
ề
ệ
ng và c i thi n đi u ki n an sinh xã
ệ
ư ậ
ạ
i th và kh năng c nh tranh nh v t
ươ ậ
ồ ấ ượ
ẩ
ẩ
nuôi l n đ ng th i phát tri n s n ph m chăn nuôi đ c s n c a vùng, đ a ph ng.
ể ấ
ằ
ể ả
3. T p trung phát tri n s n ph m chăn nuôi có l
ể ả
ợ
ờ
ổ
4. Khuy n khích các t ch c và cá nhân đ u t
ầ ư
ệ ươ ề ồ ướ
ứ ng trang
ề
ng th c truy n
ị
phát tri n chăn nuôi theo h
ộ
ạ ế
ệ
ầ ạ
ố ệ tr i, công nghi p; đ ng th i h tr , t o đi u ki n h chăn nuôi theo ph
th ng chuy n d n sang ph ng th c chăn nuôi trang tr i, công nghi p.
ể
ụ
ụ
ế ươ ứ
ờ ỗ ợ ạ
ươ
ứ
ể
+ M c tiêu phát tri n
1. M c tiêu chung
a) Đ n năm 2020 ngành chăn nuôi c b n chuy n sang s n xu t ph
ơ ả
ự ể
ả ả
ấ
ấ ượ ầ ớ ứ ệ ầ ẩ ả ạ
ứ
ng th c trang tr i,
ấ
ng cho tiêu dùng và xu t
5
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
công nghi p, đáp ng ph n l n nhu c u th c ph m đ m b o ch t l
kh u;ẩ
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ỷ ọ ệ ạ
ạ ạ
đ t kho ng 32% và năm 2015 đ t 38%;
ự ệ ế ệ ẩ ả ố ị ế
b) T tr ng chăn nuôi trong nông nghi p đ n năm 2020 đ t trên 42%, trong đó năm 2010
ả
c) Đ m b o an toàn d ch b nh và v sinh an toàn th c ph m, kh ng ch có hi u qu ả
ệ
ả
ệ
ể
các b nh nguy hi m trong chăn nuôi;
ơ ở ệ ấ
ươ
d) Các c s chăn nuôi, nh t là chăn nuôi theo ph
ấ
ả ế ế ợ ệ ố ứ
ả ử ệ ễ ổ ạ
ng th c trang tr i, công nghi p và
ả
ả
t m , ch bi n l n ph i có h th ng x lý ch t th i, b o v và gi m ô nhi m môi
ơ ở ế
c s gi
ườ
ng.
tr
ạ ả ạ ụ ể
ưở ạ
ng bình quân: giai đo n 20102015 đ t kho ng 67% năm và giai đo n
20152020 đ t kho ng 56% năm.
ạ ế ấ ạ ả
ị ợ ấ
ợ
l n 65%, đ n năm 2020 đ t kho ng 5.500 ngàn t n, trong đó: th t l n 63%.
ổ ả ượ ế ế ớ ổ ệ ả
ế
t m , ch bi n công nghi p so v i t ng s n l ị ế
ng th t đ n c gi
ạ ị ẻ
ạ
ị ượ
đ) T tr ng th t đ
ế
năm 2015 đ t 25% và đ n năm 2020 đ t trên 40%.
ướ ế ể
ạ ợ
ệ ở ơ ệ ề ể ị ướ
ng; duy trì
ỉ
2. Ch tiêu c th
ứ
a) M c tăng tr
ả
ạ
ị
ả ượ
ng th t x các lo i: đ n năm 2015 đ t kho ng 4.300 ngàn t n, trong đó: th t
b) S n l
ế
ỷ ọ
ạ
ị
+ Đ nh h
1. Chăn nuôi l n: phát tri n nhanh quy mô đàn l n ngo i theo h
ườ
n i có đi u ki n v đ t đai, ki m soát d ch b nh và môi tr
ệ
ợ ng phát tri n đ n năm 2020
ể
ề ấ
ợ ợ
ệ
ợ ề ớ
ứ
ộ ố ạ
ng trang tr i, công
ở
quy mô
nghi p
ủ
ặ ả
ấ ị
nh t đ nh hình th c chăn nuôi l n lai, l n đ c s n phù h p v i đi u ki n chăn nuôi c a nông
ộ
h và c a m t s vùng.
ệ ạ ả ợ ợ ủ
ạ
ổ
T ng đàn l n tăng bình quân 2.0% năm, đ t kho ng 35 tri u con, trong đó đàn l n ngo i
ệ nuôi trang tr i, công nghi p 37%.
ế ế ạ
ệ
ấ ượ ứ
ạ ể
ớ ổ ạ
ứ
2. Th c ăn chăn nuôi: phát tri n m nh ngành công nghi p ch bi n th c ăn chăn nuôi
ả
ệ
ơ ở ở ộ
ng và h giá thành s n
trên c s m r ng quy mô, đ i m i công ngh , nâng cao ch t l
ph m.ẩ
ả ượ ứ ệ ả ạ S n l ng th c ăn chăn nuôi công nghi p: tăng bình quân 7.8%/năm, đ t kho ng 19
ệ ấ
tri u t n.
ợ ổ ạ ế ế
ệ ệ
ặ ự
3. Xây d ng c s gi
ắ
ỏ ủ ế ế ố ớ ơ ở ế
ế ể
ẩ ạ ẩ ự t m , ch bi n có quy mô phù h p v i công ngh hi n đ i, thi
ả
ầ
ế ế
ẩ
ị ự ủ ệ ố ừ ệ Trung ươ
ng
ị
ế
đ n đ a ph ơ ở ế
ớ
ế
t
ự
ấ
ớ
ạ
ị
b tiên ti n và g n v i vùng s n xu t chăn nuôi hàng hóa và đa d ng hoá các m t hàng th c
ứ
ườ
ẩ
i tiêu dùng. Đ i v i c s ch bi n nh , th công áp
ph m ch bi n đáp ng nhu c u ng
ấ
ệ
ợ
ế ị
ụ
t b ch bi n h p v sinh thú y, an toàn th c ph m và đ t tiêu chu n ch t
d ng quy trình, thi
ả
ượ
l
ể
4. C ng c , nâng cao năng l c ki m soát d ch b nh c a h th ng thú y t
ơ ở
ệ ố
ng, nh t là h th ng thú y c s .
ả ấ
i pháp
ế ủ ừ ợ ợ ng s n ph m.
ủ
ố
ươ
+ Các gi
1. Quy ho chạ
ả
a) Quy ho ch chăn nuôi ph i phù h p v i đ c đi m và l
ề ả ằ
ể
i th c a t ng vùng sinh thái,
ả
ừ
i đa ti m năng c a t ng lo i v t nuôi trong t ng vùng sinh thái, đ m b o
ườ ớ ặ
ạ ậ
ệ ủ ừ
ọ
ng.
ả ướ ự ế ạ ẩ c h t là các
ề
ư ợ
ề ấ ữ ợ ọ ơ ồ
ệ
nh ng n i có đi u ki n v đ t đai, ngu n n
ộ
ắ ọ
6
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ạ
ố
nh m khai thác t
ể
ả
ề ữ
phát tri n b n v ng, an toàn sinh h c và b o v môi tr
ỉ
b) Rà soát, đi u ch nh, xây d ng quy ho ch các s n ph m chăn nuôi, tr
ẩ
ủ ự
ả
s n ph m ch l c nh l n.
ể
ể ở
Phát tri n chăn nuôi l n tr ng đi m
ệ
ư
ườ
ộ ố ở ồ ằ ướ
ề
c
ả
ng sinh thái nh Trung du, Duyên h i B c và Nam Trung B , Tây
ộ
ồ
đ ng b ng sông H ng, Đông Nam B .
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ả
ng t và b o v môi tr
Nguyên và m t s vùng
ư ấ
Đ n v t
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ệ
ớ ứ ề
ổ ướ ệ ọ
2. V khoa h c và công ngh
a) Đ i m i công tác nghiên c u khoa h c, công ngh chăn nuôi theo h
ể ứ ộ ồ
ố
ế ợ
ng k t h p
nghiên
ậ
c, nh p
ấ ố
ọ
ầ ư
nghiên c u, đ ng th i u tiên đ u t
ồ
ể ọ ọ
ố ệ ố ấ
ệ ể ậ ầ ư
ớ
ứ
nghiên c u v i chuy n giao, xã h i hoá đ u t
ứ ơ ả
ướ
ả ồ
ợ
c u c b n, b o t n và khai thác h p lý các ngu n gen, gi ng g c v t nuôi trong n
ả
ấ ượ
ớ
m i các gi ng có năng su t, ch t l
ệ
ả
b) Tri n khai có hi u qu ch ng trình gi ng v t nuôi và th c hi n t
ố ố
ng cao đ ch n l c, thích nghi đ a nhanh vào s n xu t.
ươ
t vi c nuôi gi
ả ờ ư
ậ
ư
ự
ớ ừ ắ ợ ố
ố
ươ ẩ ữ
ấ ừ
gi ng g c. Qu n lý gi ng l n theo mô hình tháp gi ng g n v i t ng vùng s n xu t, t ng
th
ả ừ ử ụ
ấ ấ ứ
ồ ợ
ầ ả ẩ
nhóm s n ph m đ cung c p s n ph m đ ng nh t cho nhu c u s n xu t.
ố
ả
ệ ả
ng hi u s n ph m.
ự
ẩ
ở ộ ể
ạ ẩ ướ ấ ượ ơ ở ấ ả
ụ
i th tinh nhân t o và tiêu chu n hoá các c s ch t l ự
ng đ c
ố gi ng l n, t ng gi ng hàng năm.
ứ ạ
ấ ượ
ch c đánh giá bình tuy n ch t l
ưỡ
ố ứ ằ ể
ể ả
ứ
ị
ng và h s tiêu hoá th c ăn chăn nuôi đ gi m
tiêu t n th c ăn/kg tăng tr ng, nh m h giá thành s n ph m chăn nuôi.
ấ ừ
ố
Xây d ng và s d ng các công th c lai gi ng phù h p cho t ng vùng s n xu t, t ng
ả
M r ng m ng l
ợ
ổ ứ
c) Nghiên c u nâng cao giá tr dinh d
ọ
ế ạ ố
ệ ố
ẩ
ế ế ả
ề ứ ạ
ệ
ứ
ế ị
t b dây chuy n ch bi n th c ăn chăn nuôi công nghi p
công su t l n.
ụ ế ậ
ồ
ứ ớ ế
ứ
ưỡ
ng, v sinh thú y v i các lo i v t nuôi theo ph
ứ
ệ
ự ể ế ạ
d) Nghiên c u ch t o các thi
ấ ớ
ạ
ề
ộ ỹ
e) Nghiên c u và ng d ng các ti n b k thu t tiên ti n v chu ng tr i, quy trình
ươ
ạ ậ
ng th c chăn nuôi trang
chăm sóc nuôi d
ớ ừ
ợ
ệ
tr i, công nghi p; xây d ng và chuy n giao các mô hình chăn nuôi tiên ti n phù h p v i t ng
vùng sinh thái.
ệ ừ ự
ủ ệ ợ ỹ
ẩ
ố ế
qu c t
ụ
ơ ở ố ớ ứ ế ả ệ
ạ
ậ
f) Hoàn thành vi c xây d ng tiêu chu n, quy chu n k thu t cho t ng lo i nguyên li u,
ấ
ẩ
. Áp d ng quy trình s n xu t
ổ t m
ế ế ẩ
ớ
ả
ả
s n ph m c a ngành chăn nuôi phù h p v i thông l
ấ
GMP, HACCP đ i v i các nhà máy s n xu t th c ăn chăn nuôi, các c s chăn nuôi, gi
và ch bi n.
ấ ả ừ ự ứ ế ng trình khuy n nông chăn nuôi (t
ồ ự ế
ộ ế ế ươ
g) Xây d ng ch
ụ ể
ự ả ề ữ ệ ạ
ế ỹ
ồ ả
ợ
ỗ ợ
ể ạ ộ
ả ậ
ả ưỡ ự
ể
ấ ượ
ng, qu n lý s n xu t, qu n lý ch t l
ườ ạ ậ ộ ỹ ỹ
ả
khâu s n xu t th c ăn đ n b o
ệ ỗ
qu n ch bi n, tiêu th ) bao g m các n i dung: xây d ng mô hình, chuy n giao công ngh , h
ọ
tr kinh phí xây d ng mô hình chăn nuôi trang tr i có hi u qu , b n v ng và an toàn sinh h c.
H tr kinh phí cho các ho t đ ng khuy n cáo, chuy n giao quy trình k thu t, xây d ng các
ả
ki u chu ng tr i, quy trình qu n lý, thú y, nuôi d
ng,
đào t o ngh , k thu t, k năng cho cán b qu n lý, k thu t và ng
ể ấ
i chăn nuôi.
ị ạ
ề ỹ
ớ
ổ ả
ậ
ệ ệ ố ệ
ả
ả
ư ấ ượ ứ ằ ố ớ ậ
ể
h) Đ i m i và hoàn thi n h th ng kh o ki m nghi m, ki m đ nh đánh giá, công nh n
ả
ng vào s n
ng gi ng, th c ăn chăn nuôi, nh m đ a nhanh gi ng m i, th c ăn ch t l
ấ
ố
ấ ượ
ch t l
ơ ở
ấ
xu t. Nâng cao năng l c h th ng thú y, nh t là thú y c s .
ậ ứ
ự ệ ố
ạ ộ ụ ộ ọ
i) Xã h i hoá ho t đ ng d ch v khoa h c, k thu t trong chăn nuôi, thú y theo h ướ
ng
ộ ầ ỹ
ể ồ ự ể
ề
ụ
ướ ỗ ợ
c h tr :
ườ ự ử ị
ứ
huy đ ng các ngu n l c đ đáp ng nhu c u phát tri n chăn nuôi.
3. V tài chính và tín d ng
a) Ngân sách Nhà n
ơ ở ạ ầ
Xây d ng c s h t ng, bao g m đ ng cho các c
ồ
ệ c và x lý môi tr
ả ướ
ổ ả ườ
ế ế ơ
ệ
t m , b o qu n, ch bi n công nghi p
ượ ự
ệ
ng, đi n, n
ạ
ơ ở ế
ở ố
s gi ng, chăn nuôi trang tr i, công nghi p và c s gi
ằ
c quy ho ch.
n m trong khu v c đã đ
ả ể ả ố ị Giám đ nh, bình tuy n, lo i th i và thay th đàn gi ng hàng năm trong s n xu t. H ỗ
7
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ
ạ
ể ế
ố ớ ố ợ ấ
tr thông qua con gi ng cho phát tri n chăn nuôi đ i v i vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ứ ướ ế ệ ố ỷ ợ
i, c h t h th ng thu l
ố ể ả
ể
ố ợ ầ ỗ ợ ệ
Phát tri n s n xu t nguyên li u, cây th c ăn chăn nuôi, tr
ng…
ự h t ng c s xây d ng các trung tâm, ch đ u m i; h tr cho vi c t ệ ổ ứ
ch c
ố ấ ộ
h i ch , tri n lãm, h i thi và đ u giá gi ng v t nuôi.
ể ậ ố Đ u t
ợ
ụ
b) Tín d ng đ u t ậ
ướ
c cho vay đ u t
ớ ự ở ộ ấ
ậ ươ
gi ng cho phát tri n ngô, đ u t
ầ ư ạ ầ
ơ ở
ộ
ể
ầ ư
xây d ng m i, m r ng c s chăn nuôi theo h ầ ư ự
ng công nghi p.
ể
phát tri n nhà n
ơ ở
ươ ướ
ố ổ ứ d án phát tri n gi ng v t nuôi,
ệ
ng m i b o đ m v n vay cho các t c) Các ngân hàng th
ả
ố ấ ổ
ế
ươ ệ ộ
ớ
ỷ
ươ ộ
ể
ố ự
ỉ
ng trình H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ầ ư ị
ỗ ợ ự ế ể ầ ư
ch c, cá nhân vay đ đ u t
ế
ổ ả
ả
t m , b o qu n, ch
ệ
ứ ề
ng căn c đi u ki n
ươ
ng có
ổ ả
t m , b o phát tri n chăn nuôi, gi
ấ ề
ệ ế ế ả
ầ ư ệ ạ ặ ị
xây d ng c s chăn nuôi trang tr i, công nghi p ho c gi
ư ệ ạ ả
ệ
ơ ở ậ
c s v t ch t, đ i m i công ngh , con gi ng phát tri n chăn nuôi và gi
ỉ
ế
bi n công nghi p. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ố ự
ộ ồ
ụ ể ừ
c th t ng đ a ph
ể
chính sách h tr lãi su t ti n vay cho các d án đ u t
qu n, ch bi n công nghi p trên đ a bàn.
ự
ơ ở
d) T ch c, cá nhân đ u t
ng công nghi p đ ế
t
ng các chính sách u đãi cao ượ ưở
c h
ế ế ợ
ị ổ ả
ấ ề ệ ổ ứ
ả
ế ướ
m , b o qu n, ch bi n l n theo h
nh t v thu theo quy đ nh hi n hành.
ể ể ả ắ ả
ụ ủ
ầ ỗ ợ ộ ự
ả ướ ườ ắ c h tr m t ph n, ng
ồ ợ ề
ấ ậ
đ) Xây d ng chính sách b o hi m s n xu t v t nuôi đ kh c ph c r i ro v thiên tai,
ệ
ị
d ch b nh, giá c ... theo nguyên t c: ngân sách nhà n
i chăn nuôi
tham gia đóng góp và ngu n h p pháp khác.
ổ ả
ệ
ấ
ạ ậ
ệ
ấ ề ế ế
ả
ế
t m , b o qu n, ch bi n
ấ
ị
i giao đ t, thuê đ t theo quy đ nh c a pháp
ờ ậ ợ
ề ử ụ ử ụ ấ ấ ỗ ợ ạ
ủ
c u đãi cao nh t v thu ti n s d ng đ t và th i gian s d ng đ t.
ề
c h tr , t o đi u ki n thu n l
ượ ư
ạ
ng m i
ổ ả ắ i h th ng tiêu th s n ph m g n v i c s gi
ề ấ
4. V đ t đai
ủ ơ ở
Ch c s chăn nuôi trang tr i, t p trung công nghi p và gi
ượ
ệ
công nghi p đ
ậ ề ấ
lu t v đ t đai, đ
ề ươ
5. V th
ổ ứ ạ ệ ố
a) T ch c l
ệ
ả ớ ơ ở ế
ổ ự
ụ ả
ẩ
ạ ư ử ụ ế ế ứ ế ẩ ạ
ườ
ợ ấ ậ ố ầ ư ự ế ế
ả
ẩ
t m , b o qu n, ch bi n
ả
ả
ằ
b o đ m v sinh thú y, an toàn th c ph m nh m thay đ i thói quen tiêu dùng và mua bán s n
ợ
ự
ẩ
ph m, nh s d ng th c ph m đông l nh, th c ph m qua ch bi n, h n ch hình th c ch
ợ ạ
cóc, ch t m, lòng đ
ế
b) Khuy n khích t ự
ẩ
ỉ
ng, v a hè...
ch c, cá nhân đ u t ả
xây d ng ch đ u giá gi ng v t nuôi, s n
ẩ
ổ
ph m chăn nuôi và kiot tiêu th s n ph m chăn nuôi.
ệ ứ
ụ ả
ả ế ươ ạ ổ ứ ộ ợ ẩ
ươ
ng trình xúc ti n th ng m i, t ể
ch c h i ch , tri n c) Tri n khai có hi u qu ch
ị ườ lãm, phát tri n th tr
ứ
ứ ướ ể
ng th c ăn chăn nuôi
ng trình phát tri n th c ăn và nuôi d ng: S
ưỡ ng v t nuôi theo h
ầ ậ
ẩ
ưở ấ ượ
ể
ụ
ể ấ ủ ả ậ ử
ưỡ
ả
ng, ph gia và kháng sinh trong kh u ph n chăn nuôi ph i
ệ ng, phát tri n, s n xu t c a v t nuôi và an toàn thú y, an toàn v
ứ ể ươ ướ ứ ể
ể
ng.
ề ứ
6. V th c ăn và ki m soát ch t l
ươ
ự
a) Xây d ng ch
ấ
ứ
ụ
d ng th c ăn, các ch t dinh d
ả
ầ
ả
đ m b o nhu c u sinh tr
ẩ
ự
sinh th c ph m.
b) Phát tri n ph ng th c chăn nuôi theo h
ử ụ
ả ượ ệ ể ả
ế ế
ử ụ ả
c ki m soát, đ m b o ch t l
ả ứ
ố ớ ệ ậ
ồ
ẩ ủ ấ
ẩ ượ ơ ướ ấ ợ c c quan qu n lý nhà n c công nh n.
8
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ
ng s d ng th c ăn chăn nuôi công nghi p
ấ ượ
ng
và qua ch bi n. Nguyên li u và th c ăn chăn nuôi ph i đ
ố ơ
ứ
ướ
c khi s d ng cho v t nuôi. Đ i v i th c ăn chăn nuôi công nghi p ph i có ngu n g c n i
tr
ả
ấ ượ
ấ
ả
ng, bao bì quy cách theo tiêu chu n c a nhà s n
s n xu t, nhà cung c p, có nhãn mác ch t l
ậ
ả
ớ
xu t phù h p v i tiêu chu n đ
ệ ị ố
7. Phòng ch ng d ch b nh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ệ ả ọ ớ a) Áp d ng quy trình chăn nuôi an toàn sinh h c; quy trình qu n lý v sinh thú y v i các
ả ấ ả ị ơ ở ế
c s gi t m , b o qu n, ch bi n và an toàn d ch cho các vùng s n xu t.
ơ ở ệ ị
ậ ế ế
ậ
ố
ấ
ệ ố
ẩ ệ
ụ ả ế ế ế ổ ụ
ổ ả
ự
ơ ở ả
ỹ ẩ
ữ
b) Xây d ng và công nh n c s , vùng và liên vùng an toàn d ch b nh, nh t là nh ng
ấ
ớ
vùng có các c s s n xu t gi ng và vùng chăn nuôi l n, t p trung. Hoàn thi n h th ng tiêu
ậ
ậ
ẩ
t m , ch bi n và tiêu th s n ph m v t
chu n, quy chu n k thu t thú y trong chăn nuôi, gi
nuôi.
ắ ỉ
II.2.2. Ngành chăn nuôi t nh B c K n
ệ ướ ạ ỉ ắ
Hi n nay, ngành chăn nuôi t nh B c K n ch y u phát tri n theo h ng nh l
ạ nói chung
ủ ế
ứ ể
ạ ớ ỏ ẻ
ỏ ừ
quy mô
ộ
h gia đình, ngoài ra còn có chăn nuôi theo hình th c trang tr i v i quy mô nh và v a tuy
nhiên s l
ố ượ
ỉ ng còn ít.
ệ ớ ạ
ạ ạ ỉ
ợ ầ ạ
ướ ế ợ ị
ng chung trong chăn nuôi trên đ a bàn t nh hi n nay là k t h p ph
ệ
ưỡ ậ ươ
ế
ng, chăm sóc tiên ti n trên c s đ u t
ớ ỹ
ọ ế ị ỹ ề
ế ệ
ậ
ướ ệ ể ề ị ạ
ạ
Toàn t nh hi n nay m i ch có 22 trang tr i, gia tr i chăn nuôi (trong đó có 03 trang tr i
ể
nuôi trâu bò, 12 trang tr i nuôi l n, 5 trang tr i chăn nuôi gia c m và 2 trang tr i nuôi đà đi u).
ứ
ỉ
ng th c chăn nuôi
Xu h
ơ ở ầ ư
ố
theo kinh nghi m truy n th ng v i k thu t nuôi d
ệ ớ
ộ
t b k thu t và ti n b khoa h c công ngh m i.
thi
ầ
c đ u có s chuy n d ch v hình th c t
ươ
ự
ể ừ
ng th c chăn nuôi. Đó là quá trình chuy n t
ệ ươ ứ ỏ ứ ổ ứ
ch c
ả
chăn nuôi qu ng canh, quy mô
ế
ng th c chăn nuôi
ơ ấ
C c u ngành chăn nuôi hi n nay đã b
ứ
ấ
ả
s n xu t và ph
ươ
ng th c chăn nuôi bán công nghi p ti n lên ph
nh , manh mún sang ph
ả
ệ
công nghi p theo h ứ
ấ
ng s n xu t hàng hóa.
ố ệ ươ ướ
ố Theo s li u th ng kê c a các đ a ph
ổ ế ề ả ộ ạ
ờ ế
ng c a th i ti
ưở
ạ ổ ủ
ầ
ầ
ng. 9 tháng đ u năm 2013, t
ớ ổ ợ ỳ KH năm, so v i cùng k năm 2013 tăng 2%
ầ ổ ị
ệ
ng và Ngành Nông nghi p, trong giai đo n 2010
ị
ủ
ủ ỉ
2013, t ng đàn gia súc, gia c m c a t nh có nhi u bi n đ ng do nh h
t, d ch
ị ườ
ả
ệ
ng đàn đ i gia súc (trâu, bò,
b nh và giá c th tr
ạ
ng a)ự có 76.473 con, đ t 109%
; t ng đàn l n có
ạ
196.796 con, đ t 80% KH; t ng đàn gia c m có 1.321.320 con.
ả ạ ề ở ỉ ắ
t nh B c K n đ Nh ng năm qua, công tác qu n lý Nhà n
ở ệ ự ự ữ
ệ c v chăn nuôi, thú y
ộ
ị ặ
ấ ơ ở ụ
ạ ẽ ạ ấ ỉ
ạ
ặ ể
ị ệ ượ
ướ
c
ể
th c hi n ch t ch . T i c p t nh có Chi c c Thú Y tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n
ơ
ể
ấ
nông thôn; c p huy n có Tr m Thú y, tr m ki m d ch; c p xã có Thú y viên c s . Các c
ẽ
quan chuyên môn th
ng xuyên giám sát ch t ch tình hình phát tri n, công tác chăm sóc, tiêm
ố ớ
phòng đ i v i đàn v t nuôi, k p th i x lý khi phát sinh d ch b nh.
ị ể ờ ử
ướ ợ ệ
ườ
ậ
Tuy nhiên, bên c nh nh ng b
ữ ạ
ề ể ặ ố
ự ề
ủ ỉ
ế
ị
ử ụ ư ệ
ề ẩ
ẩ ố
ụ ứ
ẫ ả ỏ
ưở ả ậ ng c a đàn v t nuôi không đ m b o. Công tác gi
ươ
ự
ng th c d n đ n s c kh e, s
ổ ủ ế
t m ch y u là th công nh l
ổ ậ ủ
ụ ụ ả
ỉ ư
ị
ữ
ệ
c chuy n d ch phù h p, ngành chăn nuôi c a t nh hi n
ư
ấ
ự
ẫ
v n còn nh ng v n đ đáng l u tâm. Công tác gi ng m c dù đã có có chuy n bi n tích c c
ế
ươ
ươ
ệ
ự
ng trình, d án, mô hình khuy n nông song nhi u đ a ph
thông qua th c hi n các ch
ng
ượ
ơ ị
ồ ấ
ả
ẫ
c ngu n c p gi ng, ti m n nguy c d ch b nh. Th c ăn s d ng trong
v n ch a qu n lý đ
ự
ế ứ
ộ ủ ế ậ
chăn nuôi quy mô h ch y u t n d ng s n ph m say xát l
ỏ ẻ
ủ
ế
,
tăng tr
ơ ở ế
phân tán, ph c v nhu c u tiêu dùng trong t nh; ch a có c s gi
t m t p trung quy mô công
nghi p và bán công nghi p.
ươ ướ ể ầ ẫ ổ ị
ể
ố ộ ổ ế ẫ ỏ
ử ụ ệ ậ ố
9
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ế ạ ậ ạ ị ầ
ệ
ệ
c đ u đã phát tri n song v n còn mang
ng b
Nhìn t ng th , ngành Chăn nuôi đ a ph
ễ
ả
ự
phát, s h nuôi quy mô nh , phân tán và nuôi th rông v n còn ph bi n, gây ô nhi m
tính t
ườ
ấ
ậ
ạ
ị
ng và lây lan d ch b nh. T p quán chăn nuôi l c h u, s d ng con gi ng năng su t
môi tr
ố
ỹ
ấ
i không cao. Công tác phòng ch ng
mang l
th p k thu t chăm sóc h n ch nên giá tr kinh t
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ồ ộ ạ ệ ử ng… đã đ
ệ ệ ự ườ
ẩ
ị ể ướ
ả ầ ươ
ấ ệ ể
ả quy mô, ph
ươ
ứ ượ ả
c c i
ấ ậ
i pháp ki m soát thú y, v sinh an toàn th c ph m còn khá b t c p.
ị
ấ
ả
ặ
ng s n xu t hàng hóa, bài toán đ t ra cho đ a
ứ
ấ ậ ừ
ươ
ng th c chăn nuôi
i, b t c p t
ấ ủ
ả
ậ
ng pháp s n xu t c a
duy nh n th c và ph
ườ
ể ả
ấ ớ
ệ
ị
d ch b nh, tiêm phòng, v sinh tiêu đ c kh trùng chu ng tr i và môi tr
ể
ả
ể
thi n đáng k , song các gi
ể
Đ phát tri n ngành chăn nuôi theo đ nh h
ồ ạ
ữ
ế
i quy t tri
ph
t đ nh ng t n t
ng là c n gi
ổ ư
ậ
ế
cho đ n thói quen, t p quán s n xu t, thay đ i t
i dân.
ng
ướ và gi
ị
i pháp
Đ nh h
ng
ể
ụ
ớ
V i m c tiêu phát tri n ngành chăn nuôi theo h
ớ ạ ướ
ề ươ
c đ t phá v ph
ỹ
ệ ổ
ứ
ấ
ệ ả ả
ự
ữ ướ ự ị phát tri n Ngành chăn nuôi
ộ ơ ấ
ả
ng s n xu t hàng hóa v i m t c c u
ậ
ng th c và k thu t chăn nuôi cũng
ế ạ
ả
, t o ra
ỉ
ẩ
ng cao, đ m b o v sinh an toàn th c ph m, t nh
ế
ầ
ng phát tri n chăn nuôi gia súc, gia c m trong nh ng năm ti p
ợ
ậ
ướ ộ
h p lý, t p trung quy mô l n, t o ra b
ụ ả
ế
ư
ẩ
t m và tiêu th s n ph m; nâng cao năng su t và hi u qu kinh t
nh trong khâu gi
ấ ượ
ẩ
ả
ấ
năng su t và s n ph m chăn nuôi có ch t l
ể
ạ
ắ
B c K n đã xây d ng đ nh h
theo.
ậ ạ ố ớ ạ ừ ướ ứ ả ầ Đ i v i chăn nuôi t p trung trang tr i và gia tr i, t ng b
ậ ể ệ
ụ
ị ạ ượ ự ế ừ ế ầ ở ỉ
c xác đ nh cho gia c m t
ạ ể ố
ố
ợ ớ ị
ệ ườ ạ ạ ồ ế
n đ i, chân núi, các thung lũng t ạ
i các s
ộ ố ả ượ ề ệ ặ c m c tiêu đ t ra, Ngành Nông nghi p t nh đã đ ra m t s gi i pháp
c gi m d n hình th c chăn
nuôi phân tán, t n d ng chuy n sang chăn nuôi thâm canh bán công nghi p. Theo đó, quy mô
trang tr i đ
1.000 con tr lên. D ki n đ n năm 2015, toàn t nh có
ơ
h n 40 trang tr i, gia tr i và đ n năm 2020 con s này tăng lên là 80. Đ a đi m b trí chăn nuôi
ợ ồ
ậ
ầ
gia c m t p trung t
i các huy n Ch M i, Ch Đ n,
ỳ
ể
Na R , Ba B .
Đ th c hi n đ
ứ
ố ậ
phát tri n con gi ng đ a ph ng; nh p và nuôi d
ể
ươ ẩ ụ
ể ự
ỹ
ụ ể ề ố
c th v gi ng, th c ăn, k thu t, thú ý, chính sách t
ệ ầ ư
ấ ậ ả ệ ỉ
ế
ươ
ấ ừ
nay đ n năm 2015. Theo đó:
ậ
ộ ố
ưỡ
ị
ng m t s
ơ ế ỗ
ấ ượ
ng cao, có c ch h
ng ph m có năng su t, ch t l
ố
ợ ể ộ ị Khuy n khích vi c đ u t
gi ng ngo i nh p, s n xu t con lai th
tr phù h p đ nhân r ng trên đ a bàn.
ề ụ ơ ấ
ế
ạ
ợ
ố
ỗ ợ ị ố ậ u đãi, h tr kinh phí tiêm phòng vacxin, công tác ch ng d ch và tiêu h y v t nuôi cho các h
ờ ữ ươ ể
ng nh ng cá nhân, gia đình tiêu bi u trong s n xu ; đ ng th i có ph ố
B trí kinh phí cho đ án tái c c u ngành chăn nuôi; áp d ng các chính sách vay v n
ộ
ng án
ạ ể ề ả
ự ế ể ươ
ạ
ẩ ố ớ
ấ ượ ư
gia đình; bi u d
ớ
ỉ
đi u ch nh k ho ch, quy ho ch phát tri n chăn nuôi sát v i th c t
ộ ố ệ
Tăng c
ộ
ể
ể
ơ
ễ
ố ạ
ổ ỉ
ươ
ươ ị
ớ ả
ề
ể ườ
ạ ệ
ữ ọ
ể ạ ạ
ị
ế
ứ ể ả ử ệ ấ ố ị
ấ ượ ả
ơ ế ướ ế ủ
ấ ồ
ả
ế
và kh thi h n.
ể
ề
ườ
ng công tác tiêm phòng vacxin đ i v i m t s b nh truy n nhi m nguy hi m;
ướ
ế ị
ủ
ầ ư
ng cán b thú y, c ng c m ng l
i thú
t b chu n đoán và nâng cao ch t l
đ u t
trang thi
ạ
ắ
ệ
ườ
ơ ở
ế
ả
t m . T nh B c K n
ng công tác qu n lý giám sát d ch b nh, ki m soát gi
y c s , tăng c
ứ
ạ
ắ
ệ
ng th c chăn
ng theo ph
hi n đã có Quy ho ch phát tri n chăn nuôi g n v i b o v môi tr
ị
ệ
ng, các nông
nuôi an toàn d ch b nh, an toàn sinh h c, phát tri n b n v ng…. T i các đ a ph
ồ
ừ
ộ ượ
chu ng
c khuy n khích phát tri n chăn nuôi trang tr i, gia tr i theo mô hình khép kín t
h đ
ố
ẩ
ả
ạ
tr i, gi ng, th c ăn, h th ng x lý ch t th i, phòng ch ng d ch b nh… đ s n ph m chăn
ả
nuôi đ m b o ch t l
Ngành chăn nuôi c a t nh phát tri n theo đúng đ nh h ầ
ng c n thi
ệ
ể
ả ủ ạ ả
ể ị
ẽ ế
ứ ẩ ổ
ệ ố
ng và an toàn v sinh thú y.
ủ ỉ
ể
ự
ệ ố ướ ự ể ể ch c doanh nghi p t
i s ki m soát ch t ch
ướ ứ ả t ph i có c ch chính
ả
ặ
ỉ
sách, ch tài đ m nh đ không ch qu n lý ch t ch công tác thú y, phát tri n chăn nuôi đ m
ệ ư
ế
ả
b o v sinh an toàn th c ph m mà còn khuy n khích thu hút các t
ẽ
ặ
ủ ỉ
ươ
th
ơ
ủ
c a ngành chuyên môn và các c quan ch c năng qu n lý nhà n ệ
ng tham gia vào h th ng phát tri n chăn nuôi chung c a t nh d
c./.
10
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ệ ự ự
II.2.3. Vùng th c hi n d án
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ị
ạ ằ ề ộ ỉ ộ ị
ị
ắ
ơ ằ ắ
ắ
ị ạ
ỉ ề ặ
ạ ắ ằ ừ ố
ộ ố ộ ế
ố ộ
ế ớ V trí đ a lí
B c K n là m t t nh mi n núi n m sâu trong n i đ a vùng Đông B c. Phía Đông giáp
L ng S n. Phía Tây giáp Tuyên Quang. Phía Nam giáp Thái Nguyên. Phía B c giáp Cao B ng.
ọ
T nh có v trí quan tr ng v m t kinh t
ỉ
B c K n là t nh n m trên qu c l
ắ
ị ắ ề
ướ ằ
ồ
ổ ụ
ể
ng Nam B c, là v trí thu n l
ỉ ủ ể ễ ờ ằ
ầ
3 chia lãnh th thành 2 ph n b ng nhau theo h
ư
ộ ằ
ủ ằ và an ninh qu c phòng.
Hà N i lên Cao B ng tr c qu c l
3 đi t
ỉ
ữ
ủ
c a vùng Đông B c, đ ng th i n m gi a các t nh có ti m năng phát tri n kinh t
ằ
ố ộ
qu c l
ố ở
ớ ỉ
ạ
ắ
B c K n có th d dàng giao l u v i t nh Cao B ng và các t nh c a Trung Qu c
ở
ư
ớ ỉ
v i t nh Thái Nguyên, Hà N i cũng nh các t nh c a vùng Đ ng b ng sông H ng
ị ủ ỉ ồ
ề ỉ
ạ ở
i
ệ ị
ớ ể
ấ ượ ườ ộ ỉ ồ
ộ ị
ư
ng đ
ườ
ỏ ế ưở ả ọ
quan tr ng
l n. Chính
ậ ợ ể
i đ
ắ
phía B c,
phía Nam.
ặ
sâu trong n i đ a nên g p nhi u khó khăn trong
ạ
ế ớ
i giao
ị
i kém. Chính v trí đ a lí
ế
ể
ệ
xã ướ
ả
l n cũng nh các c ng bi n. M ng l
ị
ạ
ng l
ng không nh đ n vi c phát tri n kinh t
ổ
ủ ế
ư ữ
ỉ
ứ ữ ừ ắ ạ ố ỉ ạ
ộ
V m t an ninh qu c phòng, B c K n là m t trong nh ng t nh t ng là căn c cách m ng
ủ
c a Vi
ứ ạ ạ ắ ạ ồ ị ị
ự ể
ắ ủ ừ Khu v c phía Đông
ắ s ng s ng các dãy núi kéo dài tít t p c a cánh cung Ngân S n, cánh
ố
ng đ i
vùng Đông B c. Đây là dãy núi cao có c u t o t
ể
ế ị ậ ợ ủ ế ầ ấ i phát tri n lâm nghi p.
V trí c a t nh có đ a hình núi cao, l
vi c trao đ i hàng hoá v i các trung tâm kinh t
ư
ỉ
thông ch y u trong t nh ch là đ
ng b nh ng ch t l
ề ị
cũng nh nh ng khó khăn v đ a hình đã nh h
ộ ủ
h i c a toàn t nh.
ề ặ
ệ
t Nam.
ị
Đ a hình
ủ ế
ạ
ắ
B c K n có đ a hình đa d ng, ph c t p, ch y u là đ i và núi cao. Đ a hình B c K n có
th chia làm 3 khu v c:
ự
ữ
ấ ở
ấ
ụ
cung liên t c nh t, đi n hình nh t
ơ
thu n nh t. V kinh t
ố ể
ổ ắ ự ạ , đ a hình n i đây ch y u thu n l
ủ ế
cũng là kh i núi cao chót vót trên lãnh th B c K n. C u t o ch y u
ề
Khu v c phía Tây
ạ ế ế ằ ơ
ấ ạ ươ
ệ
ấ ạ
ổ
ủ
c a núi là đá phi n th ch anh, đá cát k t và đá vôi có l p dày n m trên đá k t tinh c .
ọ ầ ớ
ị ế
ề
ở ế ủ ế ự
Khu v c trung tâm
ượ ấ ạ ấ
ơ
ổ ấ ổ ư
ơ ợ ể ệ lõm đ
ề
nhi u. Đ a hình n i đây thích h p phát tri n nông nghi p, giao thông.
ộ
ư
ộ ớ
t đ i gió mùa, m t năm
ượ ủ
ệ
ừ ướ
ẩ ư ừ ế ệ ớ ẩ
ệ ớ
tháng 5 đ n tháng 10, chi m 70 80% l
ạ
ư ả
ổ ư ư ế ế ả ỉ ị
ự
t đ i m gió mùa nh ng có s phân hoá theo đ cao c a đ a
ở ắ
B c K n có hai mùa rõ r t: mùa
ng m a c năm; mùa khô t
tháng
ượ
ng m a trong năm, ng m a ch chi m kho ng 20 – 25% t ng l
ấ ộ ế
d c thung lũng sông C u có đ a hình th p h n nhi u. Đây là m t n p
c c u t o ch y u b i đá phi n, đá vôi, đá sét vôi có tu i r t c , nh ng đá vôi không
ị
Khí h uậ
ạ
ậ
ắ
B c K n có khí h u nhi
ế ộ
ng núi. V i ch đ nhi
hình và h
ế
m a nóng m t
ượ
11 đ n tháng 4 năm sau, l
tháng m a ít nh t là tháng 12.
ệ ộ ấ ừ
0C, nhi
Ngân S n, gây băng giá nh h
0C
ệ ố
ắ
th xã B c
ậ
ớ
ng l n đ n cây tr ng, v t
0C
t đ trung bình hàng năm t
ể t đ th p tuy t đ i 0,1
ế
ưở 20 22
ơ ở ị
ồ ả ở ở Ba B , 2
ư
ệ ộ
Nhi
0C
ạ
K n và 0,6
nuôi.
ố ờ ắ ư S gi ng m a trung bình năm ờ ượ
. L
ủ ỉ
n ng trung bình c a t nh là 1400 1600 gi
ề ậ ỉ
ượ ư ắ ạ ấ ớ ở ỉ ị
ộ ẩ
ng m a th p so v i các t nh Đông B c do b che ch n b i cánh cung Ngân S n
ắ ở ở ứ
m c
ắ
ạ
1400 1600mm và t p trung nhi u vào mùa h . Đ m trung bình trên toàn t nh là 84%. B c
ơ ở
K n có l
phía Đông B c và cánh cung Sông Gâm ắ
phía Tây Nam.
ư ề ạ ạ
11
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ
ệ ộ ấ ậ ủ ỉ ự
ị ả ắ
ư ưở ủ Khí h u B c K n có s phân hoá theo mùa. Mùa h nhi
t đ th p, m a ít và ch u nh h ệ ộ
t đ cao, m a nhi u. Mùa đông
ắ
ng c a gió mùa Đông B c. Nhìn chung, khí h u c a t nh nhi
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ộ ố ư ể ệ ể i cho vi c phát tri n nông, lâm nghi p cũng nh phát tri n m t s cây nông
ậ ợ
ệ ẩ ớ ệ
t và ôn đ i.
ề
có nhi u thu n l
ậ
ph m c n nhi
ạ ậ ợ ữ ắ i, B c K n cũng có nhi u khó khăn do khí h u nh s ư ươ
ng
ư ả ố ưở ạ
ờ ố ề
ạ ộ ế ế ỉ Bên c nh nh ng thu n l
ố
mu i, m a đá, l c... làm nh h ng đ n đ i s ng và ho t đ ng kinh t ậ
trong t nh.
ư ng đ i phong phú nh ng đa s là các nhánh th
Sông ngòi
ướ
ạ
M ng l
ớ ặ ồ ắ ắ ể ườ ố
ạ ế ấ ạ ươ
i sông ngòi B c K n t
ố
ắ ớ ủ ồ ủ
ầ
ấ ỉ
ạ ự
ệ ỳ
ờ ố
ấ
ắ ủ
ướ
ố ừ
ệ ố ượ
ố
ắ
ng
ầ
ỷ
ng. B c K n là đ u ngu n c a 5
ngu n v i đ c đi m chung là ng n, d c, thu ch th t th
ằ
con sông l n c a vùng Đông B c là sông Lô, sông Gâm, sông K Cùng, sông B ng, sông C u.
ắ
ố ớ ả
Sông ngòi có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s n xu t và đ i s ng c a nhân dân t nh B c
c ch y u cho nông
ệ
i cho vi c ủ ế
ồ
ậ ợ
đ a hình nên các sông đa s ng n, d c, thu n l
ẹ ể ả ọ
ấ ị
C n. Trong m t ch ng m c nh t đ nh, sông ngòi là ngu n cung c p n
ế ố ị
nghi p và ng nghi p. Do y u t
ư
phát tri n th y đi n cũng nh thu hút khách du l ch b ng nh ng c nh quan đ p, hùng vĩ.
ể
ộ
ị ụ ượ ố
ắ
ạ
ấ ướ
c ta, đ
ố ữ
ớ ồ
ừ ộ
ặ ồ ớ
ụ ỗ ả ả
ươ ọ
ộ ị ồ
ể ủ ỉ ể ề ị ộ
ư
ị
ằ
ủ
ệ
ữ
ổ ế
ệ ố
Ngoài h th ng sông ngòi, B c K n còn n i ti ng v i h Ba B . Đây là m t trong nh ng
ẹ
ồ ế ạ
m t vùng đá vôi b s t xu ng do
c hình thành t
h ki n t o đ p và l n nh t n
ơ ợ ư
ệ
ầ
ướ
n
c ch y ng m đã đ c r ng lòng kh i núi. Di n tích m t h kho ng 500ha, là n i h p l u
ủ
c a ba con sông Ta Han, Nam C ng và Cho Leng. H có ba nhánh thông nhau nên g i là ba
ể
ề
ể
B . Đây là m t đ a đi m có nhi u ti m năng đ phát tri n du l ch c a t nh.
ề ầ
ẩ ặ ề
ạ
ệ
ng đ i cao, đ c bi
ạ ấ
ộ ố ạ ấ
ả ấ
ừ
ậ ề ợ
ớ
ơ ở ể ể ậ ồ ọ
ấ
ề ơ ấ ử ụ ệ ệ ơ
ệ
ớ ủ ế ệ ấ Tài nguyên thiên nhiên
Đ tấ
ầ
ắ
ượ
B c K n có nhi u lo i đ t khác nhau. Nhi u vùng có t ng đ t khá d y, hàm l
ng mùn
ố
ậ ợ
ả
ệ
ươ
i cho vi c
t m t s lo i đ t là s n ph m phong hoá t
đá vôi, thu n l
t
ạ
ệ
ể
phát tri n cây công nghi p, cây ăn qu . Nói chung, cùng v i khí h u thích h p cho nhi u lo i
ố
ỉ
t và là c s quan tr ng đ phát tri n nông –
cây tr ng, v t nuôi, đ t đai trong t nh còn khá t
ế
ượ
ấ
lâm nghi p. V c c u s d ng đ t, di n tích đ
c khai thác hi m chi m h n 60%, trong đó
ư ử ụ
ệ
ệ
ch y u là đ t lâm nghi p. Hi n di n tích ch a s d ng còn khá l n.
ỉ ấ ạ ự ừ R ngừ
ệ
Di n tích r ng t
ủ
ừ ạ ớ
ạ ả
ề ự ượ ộ
ồ ệ
ứ
ả ồ ạ ắ
ế
ệ ộ
ế ạ ặ ữ ề ự ậ ề ớ
ạ ộ
ự ậ ủ
ề
ự ậ ồ
ạ ắ ố ỗ
ệ ắ
ắ
nhiên c a B c K n vào lo i l n nh t trong các t nh vùng Đông B c
ấ
ủ ỉ
(95,3% di n tích). Tài nguyên r ng c a t nh khá đa d ng, phong phú. Ngoài kh năng cung c p
ị
ậ
ậ
ỗ
c coi là m t trung
g , tre, n a còn nhi u lo i đ ng v t, th c v t quý hi m, có giá tr và đ
ị
ắ
ậ ủ ỉ
tâm b o t n ngu n gen th c v t c a vùng Đông B c. H đ ng v t c a t nh B c K n có giá tr
ự ả ồ
b o t n ngu n gen cao v i nhi u lo i đ c h u và quý hi m. V th c v t, qua đi u tra cho
t
ấ ỉ
th y t nh B c K n có 280 loài th c v t, trong đó có 300 loài g , 300 loài cây thu c, 52 loài đã
ư
đ a vào sách đ Vi t Nam.
ạ ả ắ ố
ng đ i phong phú, đa d ng.
ạ ữ ấ ộ ỏ
Khoáng s nả
ạ ươ
Tài nguyên khoáng s n B c K n t
ạ
Trong lòng đ t khá giàu kim lo i màu và kim lo i đen… Đây là m t trong nh ng th ế
ể ể ạ ế ệ ộ m nh đ phát tri n kinh t xã h i nói chung và công nghi p khai thác nói riêng.
ậ ệ ư ắ ự ả ỉ T nh cũng có các khoáng s n khác nh s t, mănggan, ăngtimon, v t li u xây d ng và đá
quý.
ệ ố ạ ấ
12
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ậ
H th ng núi th p và trung bình thu c cánh cung sông Gâm có các lo i đá xâm nh p
ế ừ ạ ắ ạ ấ ộ
ế
granít, rhyonít, granít haimica và các lo i phi n bi n ch t, th ch anh qu czít, đá s ng…
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ơ ạ ố
ỷ ế
ấ ạ ạ
ể ể ổ ở ố
ự ế ấ
ề ề ạ ơ nhi u dãy núi cánh cung nên có nhi u lo i đá
Cánh cung Ngân S n có các lo i granít, rhyonít, phi n sét, th ch anh, đá vôi… Kh i núi
ữ
ắ
đá vôi Kim H có tu i cácbon pecmi màu xám tr ng có c u t o ki u kh i, hi m tr và nh ng
bi n ch t khu v c.
ấ
ế ấ ỉ
ạ ầ ạ ị ụ
Vùng núi th p phía nam t nh là n i quy t
ắ
tr m tích có k t c u h t m n, h t thô và đá m cma.
ơ ở ứ ứ
ầ ư ượ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sau : (cid:0) ủ ậ ố II.3. Căn c pháp lý
ự
đ
ố Báo cáo đ u t
ộ
Lu t Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i
ệ ướ
n c CHXHCN Vi (cid:0) ộ ướ ủ ố ệ
t Nam;
ố Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c H i n ộ
c C ng
ệ t Nam; (cid:0) ủ ố ộ ậ
ộ
ậ s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n ướ
c
ấ
ủ
hoà Xã h i ch nghĩa Vi
ầ
ư ố
Lu t đ u t
ệ
t Nam; CHXHCN Vi (cid:0) ả ố ủ ố
Lu t kinh doanh b t đ ng s n s 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c
ộ ướ ệ H i n ấ ộ
t Nam; (cid:0) ố ộ ướ ủ ở ố s 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i n c CHXHCN Lu t nhà
ệ Vi (cid:0) ủ ệ ố ố ậ
c CHXHCN Vi
ậ
t Nam;
ậ ộ
Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i
ệ ế
c CHXHCN Vi ướ
n (cid:0) ậ
t Nam;
ậ ậ ệ ử ổ ố
(cid:0) ệ
t Nam;
ố ườ ng S : 55/2014/QH130020 ngày (cid:0) 23 tháng 06 năm 2014
ộ ướ ự ố ủ ố ế
Lu t thu thu nh p doanh nghi p s a đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013
ố
ộ ướ
ủ
c CHXHCN Vi
c a Qu c H i n
ệ
ậ ả
Lu t B o V Môi Tr
ộ ậ
B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ệ
t
Nam; (cid:0) ậ ố ử ổ ổ ế ố ộ
Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 và Lu t s 21/2012/QH13 s a đ i, b sung m t
ả (cid:0) ử ổ ậ ố ố ổ ị ả
ậ
ố ề ủ
ế
ậ
s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;
ế
ậ Lu t thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 và Lu t s 31/2013/QH13 s a đ i, b sung
ế (cid:0) ộ ố ề ủ ậ ề ậ
m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng;
ổ ị
ử ổ (cid:0) ủ ủ ị ế
Lu t s 71/2014/QH13 s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ;
Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế
t
ộ ố ề ủ
ậ ố
ị
ị
ộ ố ề ủ ậ ấ (cid:0) ủ ủ ị ố
thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai;
ị ứ ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh
ấ (cid:0) ề
v giá đ t;
ị ủ ị ứ
Ngh đ nh s 21/2013/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c
ệ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ch c c a B Tài nguyên và Môi tr ủ
ườ
ng; (cid:0) ố
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ố ị
ụ
ị ị ị Ngh đ nh s 51/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 và Ngh đ nh s 04/2014/NĐCP ngày
ủ ề ị ố
ị ụ
17/1/2014 c a Chính ph quy đ nh v hóa đ n bán hàng hóa, cung ng d ch v ; (cid:0) ị
ủ
ị ứ
ủ ủ ố ị ị ơ
Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22/7/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti
ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ế
ậ ế ậ ả ổ
13
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
t thi hành
ả
ậ ử ổ
m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý
thu ;ế
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
(cid:0) ị ị ủ ủ ố ị ế Ngh đ nh s 209/2013/NĐCP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và
ẫ ộ ố ề ủ ế ậ ị ướ
h (cid:0) ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng;
ủ ủ ố ị Căn cứ Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12/2/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti
ậ ử ộ ố ề ậ ề ử ủ ế ổ ị
ổ ị
ổ ế
t thi
ộ ố
ề ủ ổ
ị ề ị hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s
ế
đi u c a các Ngh đ nh v thu ; (cid:0) ị ố ứ ủ ủ ứ
Căn c Ngh đ nh s 215/2013/NĐCP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch c
ạ ệ ụ ị
ề ơ ấ ổ ứ ủ (cid:0) ị ủ ủ
ộ ườ ế ượ ườ ị
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ố
ng , đánh giá môi tr ộ
ch c c a B Tài chính;
ạ
14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph vê quy ho ch
ế
c, đánh giá tác đ ng môi tr
ng chi n ng và k
ả ườ ng. (cid:0) ệ ự ừ
ị ủ ề ủ ả
(cid:0) ủ ế ị ộ ố ề
t thi hành m t s đi u
ườ ệ ng (cid:0) ị
Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày
ả
ườ
ệ
b o v môi tr
ệ
ạ
ho ch b o v môi tr
ị
ị
Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t
ngày 10 tháng 5 năm 2015 và
ố
ị
ế
thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v Qu n lý
ự
ầ ư
xây d ng
chi phí đ u t
ố
ị
ị
ủ
c a Lu t B o v môi tr
ị ệ ự ừ
ủ ề ủ ả ị
(cid:0) ủ
Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti
ậ ả
ị
ngày 10 tháng 5 năm 2015 và
Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t
ị
ế
ố
thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v Qu n lý
ự
ầ ư
xây d ng
chi phí đ u t
ố
ị
ị ủ ế ị
ủ
Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti
ậ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ữ ậ ổ
ộ ố ề
t thi hành m t s đi u
ủ
c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng cháy
ữ
và ch a cháy (cid:0) ấ ượ ủ ề ả ố ị ủ
Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP c a Chính ph : V qu n lý ch t l ả
ng và b o trì công
(cid:0) ị ị ị
trình xây d ngự
ị ứ
Ngh đ nh s 199/2013/NĐCP ngày 26 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ủ
ể ụ ề ệ ộ ủ
ệ
ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ố
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t (cid:0) ứ ạ
Căn c các pháp lý khác có liên quan;
ế ậ ự ầ
ỏ ạ ở ứ ộ ấ Do th c tr ng ngành chăn nuôi c a n
ộ ọ ả ậ ế c ta còn
ụ II.4. K t lu n s c n thi
ự
ậ ụ
ự
ầ ẩ ế ầ ư
t đ u t
ủ ướ
ạ
ạ
ng trong chăn nuôi đ t r t th p). Trong khi đó nhu c u th c ph m tiêu th trong n
ớ ướ
ệ
ủ ư
ấ
ố ượ
ạ ơ
ữ ạ ả
ư ấ ộ
ẩ
ậ ợ ề ề
ộ ỡ
ệ ướ ộ
ậ
ạ
ự ấ ỹ
ọ m c đ th p (chăn nuôi nh bé, phân
ỹ
ả
tán, theo t p t c qu ng canh, ch a m nh d n áp d ng ti n b khoa h c k thu t, nên s n
ụ
ầ
ạ ấ
ượ
ẩ
l
c và
ủ ầ
ậ
ộ
ấ
ng l n h n. Do v y cung không đ c u nên vi c tiêu
xu t kh u ngày càng c n m t kh i l
ớ
ụ ả
ấ
ớ
th s n ph m chăn nuôi c a Trang tr i trong nh ng năm t
i là r t kh quan. Bên c nh đó, v i
ữ
ệ ự
nhiên nh đ t đai r ng, màu m ; khí h u trong lành và mát
i v đi u ki n t
nh ng thu n l
ươ
ự
ồ
ẻ
i giao thông
m ; lao đ ng d i dào và có năng l c cao ngày m t đông; ph
ng ti n và m ng l
ậ ượ
ể ủ ỉ
ẩ
ầ
ạ ầ
hoàn ch nh; h t ng k thu t đ
c nâng c p nên đã góp ph n đ y m nh s phát tri n c a t nh
ệ
ặ
đ c bi
ự ữ ệ ổ
ạ
ữ
vai trò r t quan tr ng.
ớ ủ
ng đ i m i c a Đ ng và Nhà n
ự ấ
ả
ể ư ể
ợ ả ướ ị ườ c nhu c u đòi h i c a th tr
ệ
ỏ ủ
ữ ầ
ẫ ạ
14
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ỉ
ự
, phân tán, t
ị
ườ ế ị ự ậ ệ ả ộ ỉ
ệ
t là ngành nông nghi p và trong đó ngành chăn nuôi cũng gi
ủ ươ
ặ
M c dù trong nh ng năm qua th c hi n ch tr
ự
ể
ngành chăn nuôi Vi
ượ
ng. Ngành chăn nuôi l n c n
đ
ồ ạ
nói riêng v n còn nh ng khó khăn t n t
có s t p trung, trình đ chuyên môn h n ch , d ch b nh, s n ph m th ướ
c
ứ
t Nam đã có s phát tri n đáng k . Tuy nhiên s phát tri n ch a đáp ng
ắ
c nói chung và t nh B c Kan
ư
ỏ ẻ
phát, ch a
i: quy mô trang tr i còn nh l
ả
ẩ
ạ ng b ép giá, kh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ồ ố ậ ề ể ệ ị
ả ậ
ẩ ứ
ỏ ẻ ơ ữ
ề ợ
ạ ặ
ắ ề ườ
ư ượ
ấ
ề
ế ư ự
ấ ưở ề ấ ả ướ
c v ki m soát v sinh an
ấ ậ
ng th c ăn l n còn nhi u b t c p…H n n a, do có quy mô
ư
ủ
ả ứ
ng, pháp lý cũng nh s ph n ng c a nhân dân trong khu
ạ
ị ườ
ng còn r t nhi u h n ả
ng đ n dân sinh. Do đó, kh năng cung c p cho th tr
ế
ủ
năng ti p c n ngu n v n vay còn ch m, các quy đ nh c a nhà n
ề
ấ ượ
ự
toàn th c ph m, giá c và ch t l
ụ ể
ặ
nh l
c đ t trong quy ho ch vùng c th , nên g p nhi u khó khăn, nh
, phân tán, ch a đ
ướ
v
ng m c v các v n đ môi tr
ự
v c do nh h
ch .ế
ở
Trên c s các thông tin đã phân tích
ầ ệ ạ i cũng nh chính sách và đ ậ
ể ấ ằ
ự
ượ
c thành l p hoàn
trên, có th th y r ng D án đ
ủ
ể
ớ
ố ổ
ườ
ư
i đ i m i phát tri n c a ng l
ự ệ ươ ưở ự ng tr c ti p t xây d ng D án t
ơ ở
ớ
ợ
toàn phù h p v i nhu c u hi n t
ạ
ắ
ỉ
t nh B c K n
Vi c đ u t
ể ạ ị
ả ươ
ẽ ả
ng s nh h
i đ a ph
ủ ị
, xoá đói gi m nghèo c a đ a ph
ủ ỉ ế
ị
ồ
ệ ể
ấ ướ ầ ư
ự
ộ
ế ớ
i công cu c
ơ ấ
ạ
ắ
ỉ
ế
ng nói riêng và t nh B c K n nói
chuy n d ch c c u kinh t
ể
ờ ạ
chung, đ ng th i t o đà phát tri n ngành chăn nuôi c a t nh, đóng góp đáng k vào ti n trình
công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n
ự ợ ư
i cũng nh chi n l
D án đ
ế ạ ợ ể ạ
ệ
ệ
ượ
ự
ộ ủ ỉ
xã h i c a t nh và Nhà n
c.
ớ
c th c hi n hoàn toàn phù h p v i nhu c u hi n t
ướ
c. Vi c đ u t
ề ợ ớ
ệ ộ ị i lao đ ng đ a ph
i quy t công ăn vi c làm cho ng
ộ ườ
ạ ạ
ệ ế ắ ỉ ế ượ
ầ
ệ ạ
c phát
ệ ầ ư
ị
ợ
ố
ự
Tr i l n gi ng và l n th t
xây d ng “
tri n kinh t
siêu n c ạ ” là hoàn toàn phù h p v i các đi u ki n khách quan và ch quan trên đ a bàn t nh B c
ỉ
ị
ắ
ủ
ệ
ề
ạ
ế
ả
ầ
i nhi u
ng, đem l
K n, góp ph n gi
ả ả ề ặ
hi u qu c v m t kinh t
c nói chung. ươ
ả ướ
và xã h i cho t nh B c K n nói riêng và cho c n
II.5. M c tiêu đ u t
ổ ợ ầ ư
ồ ự ạ ợ ạ ợ ố ị ụ
Xây d ng 1 t h p g m: Trang tr i l n nái gi ng 300 con; Trang tr i l n th t 2.000
con;
ế ệ ể ẩ ợ ệ ả
Phát tri n chăn nuôi l n đ tăng hi u qu các ngu n nguyên li u, ph ph ph m t
ụ
ầ ủ ứ ể
ằ ẩ ạ ấ ượ ừ
ồ
ộ
ng cao đáp ng nhu c u c a xã h i
ệ
ẩ ả
nông nghi p nh m t o ra s n ph m hàng hóa có ch t l
ấ
và xu t kh u.
ể ả ắ ặ ớ ể ạ ợ ế ổ ợ ủ
t ng h p c a
ạ
ự ế ẩ Phát tri n chăn nuôi l n ph i g n ch t v i quy ho ch phát tri n kinh t
ắ
ỉ
t nh B c K n.
ẽ
D án khi đi vào ho t đ ng s góp ph n thúc đ y s tăng tr ng kinh t
ệ ươ ạ ậ ầ
ộ ẩ ự
ề ưở
ế ủ ạ ộ
ệ ị
c a đ a ph , đ y nhanh
ủ ỉ
ng, c a t nh
ế
ắ ư ả ướ
ậ ổ ệ
c.
ạ ộ
ạ ị
ườ ạ
ấ ớ
ạ ế ả ệ
i quy t tình tr ng th t nghi p và lành m nh hoá môi tr ườ
ng xã h i t i dân,
ộ ạ ị
i đ a
ươ ti n trình công nghi p hoá hi n đ i hoá và h i nh p n n kinh t
ạ
B c K n cũng nh c n
ự
D án đi vào ho t đ ng t o công ăn vi c làm v i thu nh p n đ nh cho ng
ầ
góp ph n gi
ng.
ph
ụ ủ ự ệ II.6. Nhi m v c a d án
ỷ ệ ộ ể ổ ạ ả ấ ờ ị l
ệ Tăng t
ệ ệ ả nghi p cho hi u qu cao. T o vi c làm do tăng quy mô chăn nuôi nên gi m đ
h giàu nh phát tri n n đ nh chăn nuôi trang tr i, là ngành s n xu t nông
ả
ấ ả ụ ứ ệ ượ ộ
Tính ch t s n xu t công nghi p và ng d ng các công ngh nuôi theo h
ế ộ ự ệ ạ
ấ
ở
các trang tr i s đóng góp tích c c vào xúc ti n l c h nghèo.
ướ
ng công
trình CNH, HĐH
ệ
ạ ẽ
ệ ngh cao trong chăn nuôi
phát tri n nông nghi p, nông thôn c a huy n.
ệ
ả ả ườ ậ ổ ẽ ệ ổ ộ ị ị ể
Đ i s ng đ m b o, ng ủ
i lao đ ng có vi c làm, thu nh p n đ nh s giúp n đ nh an
15
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ờ ố
ninh nông thôn.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ị ươ ẩ ệ ấ ầ ả
Cung c p s n ph m th t t i cho nhu c u tiêu dùng, cung c p nguyên li u cho các
ấ
ngành ch bi n.
ả ứ ư ả ỏ ộ ồ
Đ a chăn nuôi trong các khu dân c ra bên ngoài, đ m b o s c kh e cho c ng đ ng
ỹ ư
ơ ở ụ ư ễ ạ ế Kh c ph c tình tr ng ô nhi m các khu dân c , các c s văn hóa, giáo d c y t , các
ồ ướ ạ ngu n n
ượ ử ướ N c r a chu ng sau khi đ c x lý đ
ế ế
ư
và m quan khu dân c .
ụ
ắ
c sinh ho t.
ướ ử
ồ
ồ ổ
i vào mùa khô, phân h u c
ọ
ậ ở ượ ử ụ
ả
ả ẩ
ệ ầ
t vào mùa khô s góp ph n c i thi n vi khí h u ữ ơ
c s d ng t
ọ ườ
ồ
n cây lâu
ng các s n ph m tr ng tr t và tu i th v
ự
các khu v c CNTT và
ấ ượ
bón cho cây tr ng giúp nâng cao ch t l
ẽ
ố
ố
năm. Cây c i xanh t
có ích cho di n r ng.
ộ ơ ố ượ ữ ơ ấ + Tăng đ phì nhiêu đ t đai, c i thi n đ t i x p, tăng hàm l ng h u c cho đ t canh
ệ ị ệ
ả
ươ
ng khác.
ồ ữ ấ ồ ệ
c s d ng đun n u, phát đi n, là nh ng ngu n năng l ượ
ng
16
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ ườ ệ ộ
ấ
ộ
ị
tác trên đ a bàn huy n và các đ a ph
ượ ử ụ
+ Ngu n khí biogas đ
ả
ế ả
ạ
s ch, giúp h n ch x khí th i vào môi tr ng.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ộ
Ự
CH
NG III: N I DUNG D ÁN
ự III.1. Đ a đi m th c hi n d án
ể
ộ ổ ợ ạ ệ ự
ạ
h p trang tr i chăn nuôi theo h
ấ ả ạ
ng công nghi p s ch, t
t c h ng
ắ ệ
ộ ỉ ợ ớ ạ ị ị
ự
D án là m t t
ự ở
ụ ượ
c xây d ng m c đ ướ
ệ
thôn Nà Ngài, xã Nông Th nh, huy n Ch M i thu c t nh B c K n.
ươ ả III.2. Ph ề
ng án đ n bù gi i phóng m t b ng
ế ị ệ ạ ị Khi có quy t đ nh phê duy t quy ho ch chi ti
ắ
ổ
ặ ằ ầ ả
ủ ệ ặ ằ
ế Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c
ợ
ố
t “
ạ ẽ ph i h p v i h i đ ng đ n bù gi
ớ ộ ồ
ắ ạ ợ
ố ợ
ườ ề
ế ạ ạ ”
ả
i
ng B c K n... ti n hành đo
ợ ớ
ươ ế
ự
ở
ề
ng án đ n bù.
ặ ằ ẽ ể ể ậ ươ ề ề ấ ậ ệ
Công ty c ph n s n xu t v t li u xây d ng B c K n s
phóng m t b ng c a huy n Ch M i, S Tài nguyên & Môi tr
ậ
ể
ạ ị
đ c đ a chính, ki m đ m, l p ph
ả
H i đ ng đ n bù gi i phóng m t b ng s ki m đi m l p ph ế ừ
ng án đ n bù đ n t ng
ủ ử ụ
ơ ở ượ ệ
ệ
ờ ự
ể ị
ả ế ề ắ ả
c, c a t nh ặ ằ
i phóng m t b ng đ
ơ
ạ và đ n giá t ủ ỉ B c K n ệ
c th c hi n d a trên c s các quy đ nh hi n
i phóng ự
ạ
i th i đi m ti n hành đ n bù, gi
ộ ồ
ấ
ch s d ng đ t.
ề
Vi c đ n bù gi
ướ
ủ
hành c a Nhà n
ặ ằ
m t b ng.
ồ ng
ớ ặ ằ
ợ ớ ợ
ườ ệ ẽ ậ ồ ệ
i phóng m t b ng c a huy n Ch M i h p v i doanh
ủ
ề ấ
ng đ t ch
ng. H i đ ng s l p ph
ạ
nghi p và chính quy n đ a ph
ủ
ế
y u b ng ti n theo đ n giá c a UBND T nh ban hành t
ả ủ ề ả
ộ ồ
ỉ
ệ ả ượ ồ
c b i
ủ
ươ
ng án đ n bù, b i th
ể
ề
ờ
i th i đi m đ n bù.
ề ố ượ
ng ph i đ đi u ki n và đúng quy cách v đ i t
ồ ườ ườ ả ể i vào th i đi m b i th th ng: Tài s n đ
ng.
ả ả ạ
ằ ả ề ạ ờ
ệ
ng ph i đ m b o công b ng, chính xác nhanh chóng t o đi u ki n
ị
i và đúng giá tr tài s n còn l
ườ
ồ ấ ả ộ ố ạ cho ng
ả
ố ườ ừ ồ ụ ể ạ
c xác đ nh theo t ng lo i cây tr ng c th đang
ươ
ườ
ng án b i th
III.2.1. Ph
ề
ộ ồ
ậ
Thành l p h i đ ng đ n bù gi
ươ
ị
ề
ơ
ề
ằ
ệ ồ
ườ
Vi c b i th
ồ ạ
ả
ng ph i đang t n t
ồ
ệ
ự
Th c hi n b i th
ườ ị
i b thu h i đ t đ m b o cu c s ng và sinh ho t.
ệ ồ
ng cây c i hoa màu đ
Vi c b i th
ấ ườ ệ ả
s n xu t kinh doanh trên di n tích đ t đ ượ
ấ ượ ồ
c b i th ị
ng.
ặ ằ i phóng m t b ng
ệ ề ầ ệ
c th c hi n 1 l n
ố ượ
ấ ị ườ ự
ng chính sách, gia đình có công v i cách m ng.
ề ồ ượ ớ
ừ ườ ề ằ ợ ụ ể i có đ t b thu h i đ c đ n bù b ng ti n theo t ng tr ạ
ộ
ng h p c th do h i
ắ
ả
III.2.2. Nguyên t c gi
ắ ề
+ Nguyên t c đ n bù
ỉ ượ
Vi c đ n bù ch đ
Ư
u tiên cho các đ i t
Ng
ề ị ồ
đ ng đ n bù GPMB xác đ nh.
ế ạ i phóng m t b ng
ế ấ
c gi
ậ ả
ế ị
i quy t k p th i.
ượ ế ị ề ệ ạ ả
+ Gi
ạ
ọ
M i chanh ch p khi u n i ph i đ
ể ừ
Quá th i h n 15 ngày k t ấ
ế
i quy t tranh ch p khi u n i khi gi
ả ượ
ả
ngày nh n đ ặ ằ
ờ
c quy t đ nh đ n bù thi ế
ơ
t h i, đ n khi u
ậ ạ ẽ
n i s không đ
ế ị ể ấ i quy t khi u n i v n ph i ch p hành quy t đ nh di chuy n đ gi ể ả
i
17
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ờ ạ
ấ
ượ
c ch p nh n.
ờ ả
Trong khi ch gi
ấ ặ ằ ế
ờ ạ ạ ẫ
ị ả
ủ ỉ ế
phóng m t b ng giao đ t đúng th i h n quy đ nh c a UBND T nh.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ặ ằ i phóng m t b ng
ổ ứ
ậ ả
ề ả ặ ằ ổ ư ấ ệ ệ
ự
+ T ch c th c hi n gi
ộ ồ
Thành l p h i đ ng đ n bù gi i phóng m t b ng và t ộ
v n giúp vi c cho h i t
đ ng.ồ
ầ ươ ạ ộ ồ
Thành ph n h i đ ng GPMB và t ệ ủ
ng, đ i di n c a
ộ ố ứ ổ ư ấ
t
ạ ạ
ồ
v n g m đ i di n c a đ a ph
ủ ầ ư
ệ ủ ủ ỉ
m t s ban ngành ch c năng c a t nh và đ i di n c a ch đ u t ệ ủ ị
.
ặ ằ ạ ộ i phóng m t b ng
ề
ậ ộ ồ
ệ ụ ổ ư ấ ệ ẽ ế
ụ
v n có nhi m v : ề
v n. T t
ề ồ ơ ừ
ụ ể ậ ố ề ừ ế ố ộ
ố ượ
ng và s ti n đ n bù cho t ng đ i t ẩ
ả
ng c th . L p b ng
ố ượ ố
s kh i l
ủ ộ ồ
ả
+ Ho t đ ng c a h i đ ng đ n bù gi
ọ
ộ ồ
ế ị
Sau khi có quy t đ nh thành l p h i đ ng đ n bù GPMB, h i đ ng s ti n hành h p
ậ ổ ư ấ
t
phân công nhi m v các thành viên và thành l p t
ấ ừ
+ Đi u tra xác minh l p h s t ng lô đ t, t ng công trình, s h dân, nhân kh u…
ề
+ Tính toán chi ti
ố ề
ơ ở ế ộ ự ớ
ậ
ố ượ
t kh i l
ng và s ti n đ n bù.
ế
+ Trên c s k ho ch, ti n đ th c hi n d án và ph
ượ ề
ạ
ầ ng đ
ệ ự
ủ ố ượ
và nh ng yêu c u chính đáng c a đ i t
ặ ằ ề
ươ
ổ
c đ n bù, t
ế ộ ữ
ế ề ề ả ế ợ
ề
ng án đ n bù k t h p v i đi u
ự
ẽ
ề
công tác s xâyd ng
i phóng m t b ng đúng theo ch đ chính sách trình UBND ự ế
ng án chi ti t v đ n bù, gi
ệ tra th c t
ươ
ph
ỉ
T nh duy t.
ả
ứ i phóng m t b ng và các chi phí khác có liên quan
+ Qu n lý kinh phí GPMB
ổ ứ ề
ch c đ n bù gi
M c chi phí cho t
ợ
ề ộ ồ ổ ặ ằ
ự do H i đ ng đ n bù GPMB t ng h p trên c s b ng d toán c a t
ủ ổ
ộ công tác.
ươ ế
c p theo ti n đ trong ph ng án chi ti ế ề
t v
ề
ượ ỉ ả
ơ ở ả
ủ ầ ư ấ
Kinh phí đ n bù GPMB do ch đ u t
ệ
c UBND T nh phê duy t. ề
đ n bù GPMB đã đ
ấ
ầ
ạ ướ ầ ợ ạ ộ
“D án T h p trang tr i chăn nuôi theo h ủ ự
ng công nghi p s ch”
III.3. C u ph n và các ho t đ ng c a d án
ổ ợ
ầ ệ ạ
ầ ạ ợ ợ ồ
ướ ự
+ H p ph n 1 bao g m 2 h p ph n:
ệ
ng công nghi p
ợ công su t ấ 300 con nái, làm l n gi ng
ợ ầ ệ ợ + H p ph n 2
ị
ế ế ướ
ứ ị ồ : Trang tr i chăn nuôi l n nái (b u) theo h
ố
: Trang tr i chăn nuôi l n th t theo h
ạ
Trang tr i ạ
chăn nuôi l n ợ
ị
ợ
nái + l n th t
ạ
ế ợ
ủ
ẩ ụ ả ị ng công nghi p công
su t ấ 2.000 heo th t g m trang tr i. K t h p v i nhà máy ch bi n th c ăn và h th ng qu y
ầ
ệ ố
ớ
ạ .
bán hàng, siêu th bao tiêu th s n ph m c a trang tr i
Ổ Ợ
T H P
ế
ự
Nhà máy ch ế
ứ
bi n th c ăn
l nợ
ế
ổ
Nhà máy gi
t m
ế ế
ợ
l n + Ch bi n
ẩ
th c ph m
ệ ố
18
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
v n: Công ty CP T v n Đ u t
ầ
H th ng qu y
ị ợ
bán hàng th t l n
ư ấ
Đ n v t
ể
ạ
i các đi m
s ch t
Th o Nguyên Xanh
ạ
dân cư
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ự ự III.4. Nhân s d án
ồ ả
ị ệ ộ
ố i, trong đó:
ộ ạ
Giám đ c trang tr i 1 ng
ạ ố
ạ ệ ạ ạ ng tr i
i tr i
ế ệ
ệ ưở
Tr
ế
K toán 1 ng
2 ng iườ
iườ
ệ ng án kinh doanh và ch u trách nhi m v
ỹ ị 2 ng iườ ậ
Nhân viên k thu t
ậ ạ
ề
ạ
i trang tr i.
ả ệ ệ ệ ả ả ị 2 ng iườ B o vả
ườ
ự ự ế ủ ự
Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 23 ng
ạ ộ
ả
iườ
Ch u trách nhi m qu n lý toàn b các ho t đ ng
ế
ệ ớ
trong trang tr i, liên h v i nhà phân ph i và có k
ủ
ạ
ạ
ho ch kinh doanh c a toàn trang tr i
ả
ị
Ch u trách nhi m qu n lý các công vi c t
ạ
ề
ị
Ch u trách nhi m v thu – chi theo đúng k ho ch
ị
ề
ươ
và ph
ề ươ
ng cho nhân viên
tính toán ti n l
ế
ệ
ệ
Ch u trách nhi m v các công vi c liên quan đ n
ỹ
k thu t t
ủ
Ch u trách nhi m qu n lý và b o v tài s n c a
trang tr i.ạ
Công nhân chăn nuôi l nợ 15 ng iườ
ế ộ ự ệ ự
ờ ắ ầ ạ ộ ự
ừ
Th i gian ho t đ ng c a d án là 15 năm. D án b t đ u xây d ng t
ầ
ế ự
ử ụ ạ ư ế
19
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
III.5. Ti n đ th c hi n d án
ủ
ự
ắ ầ
ự ự ẽ ỉ tháng 01 năm
2016 đ n tháng 12 năm 2016 b t đ u hoàn thành trang tr i đ a vào s d ng d n đ n tháng 01
năm 2017 d án s đi vào xây d ng hoàn ch nh;
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ự
Ả
Ệ
CH
NG IV: GI I PHÁP TH C HI N
ợ ạ
IV.1. Trang tr i chăn nuôi l n
IV.1.1. Gi
ả
ắ ậ
ỹ
i pháp k thu t
ự
ắ
ẽ ượ ố
c b trí theo nh ng nguyên t c sau:
ậ
ố ợ
ệ ữ
ạ ộ ạ
ố ụ
ậ ữ ệ ộ Nguyên t c xây d ng công trình
Các h ng m c công trình s đ
+ B trí thu n ti n cho vi c ph i h p ho t đ ng gi a các b ph n trong khu v c d ự ự
án.
ự ệ ệ
ở ộ
ẫ ả ự ể
ư ự ủ ế ệ ả ạ ấ + Thu n ti n cho vi c phát tri n, m r ng d án sau này.
+ Ti ậ
t ki m đ t xây d ng nh ng v n đ m b o s thông thoáng c a các khu tr i chăn
nuôi.
ủ ủ ự ế ề ị ị ươ ạ
+ Tuân th các quy đ nh v quy ho ch, ki n trúc, xây d ng c a đ a ph ng và Nhà
ướ N c ban hành.
ẻ ế ủ ậ ạ
ơ ở ẽ ượ ế ề ặ
ớ ả
+ T o dáng v ki n trúc phù h p v i c nh quan c a khu chăn nuôi t p trung. V m t
ế ế ư
t k nh sau: ạ
ki n trúc, các tr i trong c s s đ ợ
c thi
ổ ợ
ả
ả
ộ
ườ
ườ ọ ộ
ầ
ầ
ầ
ề ặ ề ạ ượ ố t
ữ
ộ ố Mái tr i: ạ
+ L p tole sóng vuông màu, dày 0.42mm, kh 1.7m
+ Vì kèo thép hình V40x40x4, b n mã dày 8mm
ồ
+ Xà g thép hình C40x80x2.5, kho ng cách a=900
n tr n ngang la phông thép h p 30x30x3
+ S
n tr n d c la phông thép h p 30x20x1.5
+ S
ạ
+ Đóng tr n la phông tole l nh màu, dày 0.42mm
N n: ề
+ Bê tông đá 1x2 mác #200, dày 100 mm
+V a láng n n t o b m t nhám ch ng tr
+ Đ d c: 3%
ự ự ầ
Yêu c u k thu t khi xây d ng D án
ả ạ ồ ạ ẽ
ậ
ỹ
ố ớ ạ ợ
ể ệ ề
i cho ng
ả ấ ạ c t ườ
tr
nuôi d ng chăm sóc đàn l n đ
ố ớ ợ ượ ố
ồ
ả
ế ố ấ
ồ
ớ
Đ i v i tr i l n nái: Chu ng tr i ph i cao ráo, s ch s , thoáng mát. Cách ly v i môi
ị
ộ
ườ
ậ ợ
ệ
ạ
i lao đ ng
ng xung quanh đ tránh lây lan d ch b nh. T o đi u ki n thu n l
ế
ệ
ộ
t, tăng năng su t lao đ ng đ t hi u qu kinh t
cao.
ạ
ạ
ả ạ
ệ ắ
ể ả ồ
ấ ư ệ
ể ề ệ ạ ớ
ạ ợ
Đông và thoáng mát trong mùa Hè. H n ch t
ả ả
ẫ
luôn khô ráo nh ng v n ph i đ m b o thoáng mát, đ gi m t
ầ
ly ph n nào v i môi tr
cho ng ng, chăm sóc đàn l n đ
ưỡ
ẽ
Đ i v i tr i l n: Chu ng tr i ph i cao ráo, s ch s thoáng mát, m áp trong mùa
ả
ợ
ử
i đa vi c t m l n và r a chu ng, chu ng ph i
ề
ố
i đa các b nh v hô h p. Cách
ậ ợ
ệ
ị
ng xung quanh đ tránh lây lan d ch b nh. T o đi u ki n thu n l
i
ưỡ
t h n.
ị ợ ượ ố ơ
c t
ạ ộ ộ
ả ề ộ ườ
Đ m b o các quy đ nh v an toàn trong ho t đ ng kinh doanh, lao đ ng và phòng cháy
20
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ữ ườ
i lao đ ng nuôi d
ả
ch a cháy.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Đ n vơ ị
Stt
S ố
ngượ
l
ạ
c sinh ho t
ướ
c 360 m3, tháp n
c 40m3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhà heo nái đẻ
Nhà cai s aữ
Nhà nuôi heo th tị
Nhà cách ly
ệ
Nhà b o vả
Nhà đ xeể
ể ướ
B n
Nhà sát trùng
ề
Nhà đi u hành
Nhà máy phát đi nệ
ỉ ư
Nhà ngh tr a
Kho cám heo
ệ
ậ
ấ
B xu t nh p heo
ể ứ ướ
B ch a n
Silo cám
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
8
ầ
16
1
17
H m Biogas
ướ
ử
Ao x lý n
ả
c th i
2
nhà
nhà
nhà
nhà
nhà
nhà
Bể
nhà
nhà
nhà
nhà
nhà
Bể
Bể
Bể
H mầ
Ao
18
1
nhà
19
ể
Nhà đ phân
ơ
Sân ph i phân
1
ố
ủ
20
2
21
1
Sân
Hố
nhà
ử
ấ ườ
22
ng 5km
5
km
ặ ằ
23
H phân h y rác
ụ
ể ụ
Kho đ d ng c
ữ
Chi phí s a ch a nâng c p đ
ạ
Chi phí san g t m t b ng
1
ế
ệ
24
Chi phí khoan 3 gi ng khoan công nghi p
3
ườ
25
Chi phí xây t
ạ
ng rào bao quanh tr i
1
ườ
26
1
MB
Gi ngế
bộ
ht
Chi phí sân đ
ườ
ạ
ng bê tông trong trang tr i
ệ
ế
ạ
27
Chi phí đ
ng đi n 35kv và 1 tr m bi n áp
1
ht
ạ H ng m c công trình
ụ
ứ
ầ ộ ọ ợ IV.1.2. Hình th c chăn nuôi
ữ
M t trong nh ng b c đ u tiên quan tr ng trong vi c nuôi d
ả
ng đàn l n nái sinh s n
ậ ọ ọ ợ ị ướ
ạ
đ t năng su t cao đó chính là công tác ch n l c và nuôi d ệ
ưỡ
ưỡ
ng l n nái h u b .
ậ ầ ớ ị ấ
ậ ữ
Vì v y c n ph i tuy n l a và chăm sóc nh ng nái làm h u b đúng cách thì m i phát
ưở ng lai.
21
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ế ứ
huy h t s c sinh tr
ọ ọ ợ ươ
ẻ ể ự
ả
ả
ng, sinh s n trong t
1. Ch n l c và theo dõi l n nái đ
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ổ ự ự ề ế ạ ỉ
ưở tr
ứ ể ế ọ
ưở
Th i k này tuy n ch n cũng d a vào s c sinh tr
ấ ự
ể ự
ể ẩ ậ ị ọ ợ
+ Ch n l n:
ọ ự ợ
Ch n l a l n lúc 60 đ n 70 ngày tu i d a trên các ch tiêu v ngo i hình, s tăng
ỏ
ứ
ng và s c kh e.
ể ầ
ờ ỳ
ng, s phát tri n t m vóc. N u có
ẵ
ế
t s d dàng nh n ra. Ta có th so sánh x p c p phê đi m theo tiêu chu n đ nh s n
các d t
bên d ị ậ ẽ ễ
i. ướ
ẩ ạ ậ ủ ợ ồ www.vcn.vn)
Stt ả
B ng tiêu chu n ngo i hình c a l n nái h u b (Ngu n:
ộ ậ
B ph n
ố ệ ể ể ể
ỏ ậ ừ ặ
ắ ố
ượ ơ ể
ả 1 ặ
ể ấ ố
ể
Đ c đi m gi ng,
th ch t, lông da
ạ
ẹ
ặ 2 Vai và ng cự
ệ
ụ
n sâu, tròn. B ng không s . ư ườ ụ 3 L ng s n và b ng ừ
ế ợ ư
ụ
ặ 4 Mông và đùi sau
ư ố
ố ỏ 5 B n chân
ữ
ứ ả
ộ ậ ằ
nhiên. Đi b ng móng chân.
ề
ữ ả ộ 6 ở
ụ ầ ể ố Vú và b ph n sinh
d cụ ị
Ư ể
u đi m
ắ
Đ c đi m gi ng bi u hi n rõ. C th phát tri n cân đ i, ch c
ch n, kh e m nh, m p v a ph i. Lông da bóng m t. Tính
ữ
ư
tình nhanh nh n nh ng không hung d .
ẹ
ự
ở ầ
Vai n đ y đ n, không xuôi h p. Ng c sâu rông, không lép.
ả
ườ
ẳ
L ng th ng, dài v a ph i, s
ắ
ắ
ườ
n k t h p ch c ch n.
B ng và s
ừ
ả
ộ
ầ
Mông tròn, r ng và dài v a ph i. Đùi đ y đ n, ít nhăn.
ẳ
ố
ươ
B n chân t
ng đ i th ng, không quá to nh ng cũng không
ừ
ướ
ả
quá nh . Kho ng cách gi a 2 chân tr
c và hai chân sau v a
ự
ph i. Móng không tè. Đi đ ng t
ậ
Có 12 vú tr lên, kho ng cách gi a các vú đ u nhau. B ph n
ặ
sinh d c đ y đ n, phát tri n t
t.
ế ọ ọ ố
ế ị
ể ề ậ ở ờ c đ c p
ụ ầ ườ ệ ạ
ầ
ươ ộ
ẽ ể
ề ấ
ự
ạ
7 đ n 10 tháng tu i: Đây là giai đo n quy t đ nh s ch n l c cu i cùng.
ữ
ế
ầ
trên, th i đi m này c n chú ý đ n nh ng
ngo i hình đã đ
ầ
ộ
ế
ng đ đ ng d c l n đ u m nh hay y u, l
rõ hay âm th m.
ậ
ng lai (nái quá m p, b vú x u, quá
ạ ổ
ượ
ộ ộ
ụ ủ
ể ộ ộ ụ ế ả
ữ ả ạ ừ
Giai đo n t
ạ
ế ố
ữ
Ngoài nh ng y u t
ụ ầ
ầ
bi u hi n đ ng d c l n đ u, c
ấ
Đi u này s cho th y kh năng phát d c c a nái trong t
nhút nhát hay quá hung d , không bi u l ộ
đ ng d c đ n 10 tháng thì nên lo i th i).
ng
ự ữ ưỡ
ế
giai đo n cai s a đ n 70 90 kg cho ăn t do theo ch ng trình dinh d
ở ể ươ
ứ ợ
+ Dinh d
ợ ừ
L n t
ợ
ờ ể ớ ố ử ụ
ậ ươ ể ị
ể ạ ươ ậ ợ
ầ
ạ ạ
ạ
ố
ưỡ
ng t
ợ ừ
ậ
i đa đ t o ra l n h u b đ p, khung x
ặ ạ ợ
ị ẹ
ố ẻ ậ ưỡ
ng
dành cho l n con. Khi đ t 70 90 kg tr lên thì chuy n qua s d ng th c ăn cho l n nái nuôi
ng,
con t
i th i đi m ph i gi ng thì d ng. Vì đây là giai đo n l n h u b phát tri n khung x
ể
ng ch u phát tri n
hình dáng nên c n dinh d
ố
t
ố
t tránh tình tr ng sau này l n khó đ do quá m p ho c quá m.
ủ ả ả ưỡ ứ ấ ả Th c ăn ph i đ m b o đ các d
ướ ể ể ấ ả ợ
ứ
c khi cho l n ăn c n ph i ki m tra th c ăn đ tránh tình tr ng n m m c, đ c t
ộ ố
ứ
trong th c ăn đ
ư ưở ữ ạ
ẻ
ng t
ợ ệ
ồ ườ ứ ậ ị
ợ ị ạ
ầ ủ ợ
ng ch t cho nhu c u c a l n trong giai đo n này.
ộ ố
ố
ạ
ầ
,
Tr
ặ
ấ
ượ
ưở
c coi là k thù gi u m t
ng, melanine... Đ c t
hoocmon kích thích tăng tr
ể
ệ
ớ
ả
ệ
ườ
i vi c phát
i có nh h
ng không có nh ng bi u hi n rõ r t ra bên ngoài nh ng l
vì th
ơ
ặ
ể
ụ
ộ
ư
ụ ủ ậ
ng h p n ng h n là
d c c a h u b nh : ch m đ ng d c, bu ng tr ng không phát tri n, tr
ộ ộ
ậ
vô sinh, th m chí làm l n b ng đ c.
22
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ườ ưỡ + Môi tr ng nuôi d ng
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ộ ố ể ướ
ồ
ủ ợ
ơ ề ẽ c d dàng, có đ
ồ ộ
ễ
ợ
t k chu ng sao cho l n
ậ
ị
ư
ợ
nhám v a đ , không tr n tr t hay g gh vì s làm h móng. Thi
không b l nh vào mùa đông, không b nóng vào mùa hè.
ả
ồ
ị
ậ ẹ ầ ố ế ự ươ ươ Chu ng nuôi l n h u b ph i thoáng mát, có đ d c đ thoát n
ừ
ế ế
ị ạ
ế
Không nuôi nh t quá ch t h p, n u nuôi chung c n chú ý đ n s t ng đ ầ
ng t m
vóc.
ờ ậ ầ ồ ờ ị .
t trong ngày c a chu ng nuôi l n h u b là 16 gi
ọ ế
ớ ọ ị ế ợ
ổ ủ
ả ậ ợ ọ ế
Th i gian chi u sáng c n thi
Cho l n h u b ti p xúc v i n c vào kho ng 150 ngày tu i, nên ch n n c có kinh
ệ ế
nghi m và tính hăng cao và cho ti p xúc 10 15 phút m i ngày.
ứ ỡ ư ầ ổ ố ố ộ ỗ
ố
Tu i ph i gi ng là 7.5 8 tháng sau l n lên gi ng th 2. Đ dày m l ng 20 22 mm,
ượ ng là 120 130 kg. ọ
tr ng l
ướ ệ ầ ươ ầ
c khi ph i gi ng 2 3 tu n c n ph i th c hi n ch
ố
ế ượ ư ị ng trình vaccine. Ch
ả ạ , L m m long móng, Gi ươ
ng
d i, Parvovirus,
ả
ố
ự
ả ở ồ
c khuy n cáo nh sau: D ch t
ộ
ắ ể + Công tác thú y:
Tr
trình tiêm phòng đ
có th tiêm vaccine: PRRS, Circovirus Typ2 ( không b t bu t )
ẩ
ề ả ộ ị T y ký sinh trùng: Ivermectin, Doramectin
Kháng sinh: đ tránh nh h ứ
ỳ ử ụ
ng v sau ta nên đ nh k s d ng (tr n vào trong th c
ừ ổ ể ưở
ể
ệ ể ệ
t đ b nh ho và viêm ph i. ăn) đ phòng ng a tri
ưỡ ố
ợ ự
ụ ủ ả ộ ộ ế ố ố 2. Quy trình chăm sóc và nuôi d
Hi u qu chăn nuôi c a m t trang tr i ph thu c vào các y u t ư
chính nh con gi ng,
ệ
ứ ả ng l n đ c gi ng
ạ
chi phí th c ăn, chi phí qu n lý, chi phí thú y...
ớ ả ấ ưở
ứ ế ệ ố
ấ ủ
ả ệ ẽ
ệ
ứ ế ố
Trong đó y u t
ả
ả
ệ
ể
ả ệ
ế
ng l n đ n vi c
ả
c i thi n kh năng s n xu t c a th h sau. V i tình hình hi n nay khi mà giá th c ăn chăn
nuôi ngày càng tăng, đ đóng góp vào vi c c t gi m chi phí th c ăn và nâng cao hi u qu chăn
ế
nuôi thì c n ph i quan tâm đ n con gi ng nhi u h n n a.
ố ợ ự ầ
ộ ề ơ ớ ộ ố
t s mang l
ề ụ ậ
ộ ố ẽ
ệ
ố ế
ổ ế
ữ ể ề ố
ố
ụ ể
ạ ề
ấ ế ọ
ể ả ố ư
th h sau, trong khi m t nái t
ộ
ử ụ ố
ề
ự ườ ợ ơ ả
con gi ng đóng vai trò c b n nh t vì s gây nh h
ớ
ả
ệ ắ
ơ ữ
ề
ả
ệ
ạ
cao h n nhi u so v i m t con
M t con l n đ c gi ng t
i hi u qu kinh t
ạ
ệ
ỹ
t, nh t là trong đi u ki n hi n nay đang áp d ng ph bi n k thu t gieo tinh nhân t o.
ề
ự
t có th truy n nh ng thông tin di truy n v các tính
ứ
nh : tăng tr ng bình quân/ngày (ADG) cao; tiêu t n th c ăn (FCR) th p... cho
ợ
t ch có th truy n cho kho ng 20 l n con mà
ố
i chăn nuôi
ở ế ệ
ưỡ
ế ố ỉ
ng và khai thác s d ng thành công l n đ c gi ng thì ng
sau:
ế ố ữ
sau:
ả ế ệ
ố ụ
ố ợ
ủ ộ
ợ ặ
ợ ượ ộ
v
c.
ợ ắ ồ ấ
nái t
ỗ
C th , m i năm m t con đ c gi ng t
tr ng kinh t
hàng ngàn con
ể
thôi. Do đó đ nuôi d
ữ
ầ
c n chú ý nh ng y u t
ọ ợ
+ Ch n l n:
ọ
ố
ọ
ố
a. Ch n gi ng l n: Vi c ch n gi ng ph thu c vào nh ng y u t
ầ
ấ
ọ
ấ ượ
ng c a gi ng: c n ch n gi ng l n mang đ c tính c i ti n cao, năng su t
Ch t l
ướ
ữ
ớ
t tr i so v i nh ng gi ng l n tr
ị ế ủ
Th hi u c a ng ủ ự
i chăn nuôi l n nái trong khu v c bao g m màu s c da lông c a đ c
ố ấ ố ố
ườ
ợ ủ ợ
gi ng, tính ch t phù h p c a gi ng có phù h p không, kh năng đáp ng nhu c u c i ti n.
ố ủ ể ố
ệ ượ ồ
ợ ừ ế ặ ậ ự
ả
ự ể
ồ ầ ả ế
ặ
ố
ng trình ph i gi ng ho c
ả
ng đ ng huy t ho c c n huy t làm nh
23
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ấ ủ ế ấ ợ ứ
ợ
ươ
Hi u rõ ngu n g c c a đàn l n nái trong khu v c đ có ch
ế
ả
ng x u đ n năng su t c a đàn l n. gieo tinh cho phù h p, phòng ng a x y ra hi n t
ưở
h
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ơ ở ậ ả ự ộ ỹ ấ ạ ậ Ngoài ra ph i d a vào c s v t ch t và trình đ k thu t chăn nuôi mà tr i mình
ệ hi n có.
ố ọ ợ
ố ặ ạ ể ự ọ ợ ưở ả ụ
ng, phát d c,
ứ ả
năng su t, gia ph và qui trình nuôi.
ể ấ ấ ạ
b. Ch n l n gi ng
ầ
Ch n l n gi ng c n d a vào đ c đi m ngo i hình, kh năng sinh tr
ấ
Căn c vào ngo i hình, th ch t: Ch n con kho m nh và t
ọ ẻ ạ
ố ố
ộ ể ấ ầ ố
ư
ệ ố ắ
ỏ ẳ ằ ọ
ớ
ắ
ị ạ ự ế ề
ườ
ặ ề ề ể ấ ộ ị
ị ậ ụ ọ
t nh t trong đàn. Hình
ở
dáng màu s c đúng v i gi ng c n ch n. Th ch t cân đ i, vai l ng r ng, mông n , chân cao
ự
ữ
ắ
th ng, to kh e, r n ch c, đi b ng móng (không đi bàn). Tuy t đ i không ch n nh ng con đ c
ọ ợ
ẹ
ẹ
ng (vòng ki ng, chân quá h p, y u). Ch n l n đ c có
có chân đi xiêu v o, d d ng khác th
ậ
ở
vú đ u và cách xa nhau, có ít nh t 6 c pvú tr lên, d ch hoàn phát tri n đ u hai bên, b ph n
sinh d c không d t t.
ưở ụ ủ ẩ ả ả ẩ ố
ng, phát d c: Đ m b o tiêu chu n c a ph m gi ng Căn c vào kh năng sinh tr
ả
ấ ị ừ ạ
ứ
theo t ng giai đo n nh t đ nh.
ấ
ứ ố ộ ự ỉ Căn c vào năng su t: D a vào các ch tiêu sau: T c đ tăng tr ng (ADG), đ dày m
ứ ỷ ệ ạ ầ ị ọ
ấ ượ ị n c, thành ph n thân th t, ch t l l ỡ
ộ
ắ
ng th t: màu s c,
ị ả ố
ư
l ng (BF), tiêu t n th c ăn (FCR), t
mùi v , c m quan..
ấ ầ ị ế ứ
Căn c vào gia ph : Vi c xem lý l ch ông bà, cha m là r t c n thi
ẩ ề ố ữ
ẹ
ỡ ộ
t là nhi u n c, ít m , đ dày m l ng m ng (d
ợ th t x trên 55%. Ch n t
ượ ng sau cai s a đ t 15 kg tr lên
ở
ố ớ ươ ượ ự ị ị
t. Nh ng quy đ nh
ỏ
ướ
ạ
i 3 cm),
ứ
ừ
ọ ừ
10 12 con/l a,
đàn có l n m đ sai t
ứ
ừ
ứ
ổ
45 ngày tu i, th c ăn tiêu t n ít t
3,2 3,5 kg th c
ị
ẩ ở ị
ng tinh d ch
ng. L ỡ ư
ẹ ẻ
ố
đ a ph ậ
t v i khí h u nóng, m
ỗ ầ ấ ệ
ả
ẹ ố
tiêu chu n cho dòng cha m gi ng t
ỉ ệ ị ẻ
dài đòn, đùi và mông to, t l
ở
ữ ạ
ọ
tr ng l
ọ
ăn/kg tăng tr ng, phàm ăn, ch u đ ng t
ế
m i l n xu t 15 đ n 50cc.
ả ượ ứ ợ ố Căn c vào qui trình nuôi: l n gi ng ph i đ
ư ị ươ ả ừ ự ệ ị ị
c nuôi theo qui trình ki m soát d ch
ng hàn, ể
, th
ễ ễ ệ
b nh nghiêm ng t đ phòng ng a d ch b nh lây lan trong khu v c nh d ch t
suy n, s y thai truy n nhi m...
ư ọ ượ ợ ự ặ ể
ả
ề
* L u ý: Sau khi đã ch n đ
ụ ấ ượ
c l n đ c làm gi ng thì ch t l
ậ ị
ộ ấ
ệ ả ị ệ ạ ạ
ườ ể ấ i chăn nuôi gi m r t đáng k chi phí đ u t
ự ạ ầ ố ố
ấ ủ ợ ự
ả
ng s n xu t c a l n đ c
ạ
ả
ọ ọ ở
giai đo n h u b và ngay c trong giai
ầ ẽ
ợ ự
ờ
ữ
ố
ầ ư
ưỡ
ệ
ng và chăm sóc. Nên
cho vi c nuôi d
ọ
ở
ọ ọ ợ
2 giai đo n quan tr ng i chăn nuôi c n ti n hành đánh giá và ch n l c l n đ c gi ng
ố
ề
gi ng ph thu c r t nhi u vào quá trình ch n l c
ọ ọ
ạ
đo n làm vi c. Vi c ch n l c và lo i th i k p th i nh ng l n đ c gi ng không đ t yêu c u s
ả
giúp ng
ế
ườ
ng
sau:
ạ ả ợ ổ
ắ ầ
ạ ọ
ố ế ể ạ ố
ậ ượ
ụ
+ Giai đo n 1: Khi l n b t đ u phát d c: Kho ng 3,5 4 tháng tu i, tr ng l
ng
ộ
kho ng 40 60 kg, tùy theo gi ng ngo i hay lai. Ti n hành ki m tra ngo i hình, t c đ tăng
tr ả
ệ
ưở
ng, b nh t
ắ ầ ế ể ạ ợ ố ố t..
ạ + Giai đo n 2: Khi l n b t đ u ph i gi ng: ti n hành ki m tra ngo i hình, tinh hoàn,
ụ tính d c, tính tình...
ọ ạ ầ ứ ữ ự ạ Qua các l n ki m tra nh v y ch ch n l ỏ
i nh ng con đ c có ngo i hình và s c kh e
ư ậ
ấ ỉ
ệ ụ ễ ạ ể
t, tính d c m nh, tính tình d hu n luy n. ố
t
ưỡ ố
ự
ng cho đ c gi ng
ề ượ
24
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
3. Dinh d
ỉ
Có 2 ch tiêu đ
ố ớ ợ
ượ ấ
c chú ý nhi u nh t trong dinh d
ứ ượ
ệ ự ượ ị ố
ng. Đ i v i l n đ c gi ng thì vi c đ nh m c l ưỡ
ng protein thô và năng l ng nói chung đó là protein thô và
ng ăn vào năng l
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ả ấ ế ưở ấ ượ ự ợ ố ng đ n ch t l ng và th i gian s d ng l n đ c gi ng. Ta có
ể ưỡ ợ ự ờ
ố ư ử ụ
ng khi nuôi l n đ c gi ng nh sau:
ạ
ể ố ươ ợ t khung x
ọ
là r t quan tr ng vì nó nh h
ạ
th chia làm 3 giai đo n dinh d
ả
a. Giai đo n 1: (t
kho ng 30 50 kg)
ạ
Giai đo n này c n cho l n đ c l n nhanh, phát tri n t
ậ
ụ ơ
ầ ự ạ ng cao, cho ăn t
ứ
ấ ủ ề ế ấ
ụ ủ ợ ự ể ố ừ
ự ớ
ầ
ng và các c quan
ả
ấ ượ
ỏ
do. Giai đo n này c n chú
sinh d c. Vì v y đòi h i th c ăn ph i có ch t l
ọ
ộ ố
ứ
ý đ n nhi u các khoáng ch t c a th c ăn (m t s khoáng có vai trò r t quan tr ng trong quá
ư
trình phát tri n tính d c c a l n đ c gi ng nh : selen, k m, mangan, iot).
ố ả ạ ẽ
ố ế
kho ng 50 kg đ n khi ph i gi ng)
ố ấ ợ
ố ố ố ự
ư ự ỡ
ặ ấ
ơ ể
ẫ ộ ạ ề
ặ
ử ụ
ấ ả ị
ượ ế t, trong đó có tuy n não thùy và tuy n th
ộ ế
ế
ế ụ ủ ế
ự ố
ế
ậ ưở ự ả
ự
ệ ủ
ng đ n kh năng làm vi c c a đ c gi ng. Vì v y đ
ượ ứ
ỡ ư
ậ
ỡ ứ
ố
ạ ị
ậ
ế ng c a đ m và các acid amin.
ạ
ấ ầ ượ ệ ế ự ừ
b. Giai đo n 2: (t
ể
ạ
ợ
Giai đo n này l n đ c gi ng phát tri n nhanh các mô m gây nhi u b t l
i trong quá
ử ụ
ể
ự
ỡ ư
trình s d ng đ c gi ng nh : s di chuy n đ ph i gi ng ho c l y tinh g p khó khăn, m d
ế
ụ
ẽ
s tích t
quanh các c quan n i t ng d n đ n quá trình tiêu hóa và s d ng th c ăn kém gây
ưỡ
ế
ng ch t cho quá trình hình thành tinh d ch và s n sinh tinh trùng, và m d này cũng
thi u d
ụ
ế
ế
ẽ
ng th n (2 tuy n
s tích t
quanh các tuy n n i ti
ạ
ộ ế
ạ ộ
t có liên quan tr c ti p đ n các ho t đ ng tính d c c a đ c gi ng), m c ch ho t
n i ti
ể
ả
ế
ủ
ộ
ế
đ ng c a các tuy n này, gây nh h
ạ
ừ
ở
ầ
ả
ỡ
ầ
giai đo n này c n ph i cho ăn đ nh l
phòng ng a m p m thì
ng, bên c nh đó cũng c n
ủ ạ
ấ ượ
ượ
ề
ng và ch t l
chú ý nhi u đ n hàm l
ạ
c. Giai đo n 3: (giai đo n khai thác)
ị
Vi c đ nh m c l ng ăn vào là r t c n thi
ộ ợ ự ể ị ố ứ ượ
ng protein thô và năng l
ứ ấ ỉ i đây, ta có th đ nh m c 2 ch tiêu y cho m t l n đ c gi ng ăn vào trong 1 ngày đêm nh ả
t. D a vào b ng
ư
ướ
d
sau:
ượ ọ
Tr ng l ng Năng l ng – ME Gi ngố
ố ợ ộ
Gi ng l n n i
ố ạ
ợ
Gi ng l n ngo i
Protein thô CP
(gram)
352
384
400
600
633
667
767
(Kg)
61 70
71 80
81 90
140 160
167 180
181 200
201 250
ầ ượ
(Kcal)
5.000
6.000
6.250
9.000
9.500
10.000
11.500
ả ủ ạ ầ ố ố ế
ể ề
ự ế
ỳ ổ ế
ị ợ ố Ở
ộ
đ dinh d ỉ
giai đo n này cũng c n chú ý đ n k t qu c a các l n ph i gi ng đ đi u ch nh ch
ưỡ
ng thích h p. Ngoài ra nên đ nh k b sung premix vitamin E cho đ c gi ng.
ố
ự
ng Đ c gi ng
ấ ượ ố ượ ỹ
ố ị ưỡ ố ầ ả ậ
4. K thu t chăm sóc nuôi d
Mu n nâng cao s l ưỡ
ng và ch t l ng tinh d ch, ngoài nuôi d ng t t c n ph i có
ế ộ
ồ ụ ể ư
ậ ạ
ợ
ch đ chăm sóc h p lý. C th nh sau:
ạ
ở ộ ự ệ ả
m t khu riêng bi ướ ướ
c h
c xây d ng
ả ề
ố
ệ ể ả ặ ồ ề
ẽ ấ
Chu ng tr i ph i th t khô ráo, s ch s , m v mùa đông, thoáng mát v mùa hè,
ồ
ớ
ợ
ng gió so v i chu ng
t, xa chu ng l n nái, b trí tr
2/1 l nợ
ồ
ượ
đ
ợ
l n nái sinh s n. Chu ng có th làm 1 dãy ho c 2 dãy, di n tích bình quân kho ng 6m
ự
đ c gi ng.
ể ắ ườ ể ả ộ ỏ
25
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố
ợ ự ậ
Nên cho l n đ c v n đ ng th
ấ ẩ ị ụ ấ ổ ố ả
ng xuyên đ có thân th ch c kh e và kh năng nh y
ọ
t, nâng cao ph m ch t tinh d ch, tăng tính hăng, tăng quá trình trao đ i ch t, b ng g n, giá t
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ỏ ầ ậ ệ
ị ố ự ự ề
ố ế ộ ậ
ổ t và m c đ ăn u ng mà có s thay đ i. Tr
ả ừ ườ ợ
ẩ
ợ ờ
ộ
chân kh e, tránh béo phì. C n có ch đ v n đ ng thích h p tùy theo đi u ki n khí h u th i
ố
ướ
ế
c mùa chu n b giao ph i nên cho đ c gi ng
ti
ố
tăng c
ẩ ậ
ị ẽ ẽ ả ử ụ
ưở
ấ
ờ ớ ớ
ng l n t
ợ ứ ộ
ậ
ng v n đ ng, trong mùa s d ng giao ph i nên cho l n v n đ ng v a ph i.
ờ ế
ứ
Th i ti
ế
ị ấ ợ ự
ả t, t ộ
t mát m s nh h
ệ ộ
tháng 1 đ n tháng 4 có nhi
ố ỷ ệ ụ
ẩ
l
ị ầ ệ ệ t đ thích h p (25ºC) là th i gian l n đ c có l
ườ
th thai cao. Nên th
ể
ế ườ ạ ộ ậ
t, trao đ i ch t, tăng c
ờ ệ
ề
ớ ợ ễ
ấ ượ
ậ ợ ấ
ồ
ử ụ
ố ề
ệ
L ch tiêm phòng cho l n đ c gi ng:
ộ
ấ
i ph m ch t tinh d ch. Qua nghiên c u cho th y
ị
ượ
ừ
ng tinh d ch cao,
t
ị
ạ
ợ
ph m ch t tinh d ch t
ng xuyên tám ch i cho l n luôn s ch, x t
ụ
ậ
ộ
mát b ph n sinh d c, tránh đ khí h u h m nóng làm x túi da d ch hoàn. Vi c v sinh cho
ụ
ổ
ự ẽ
ợ
ng các ho t đ ng v tính d c,
l n đ c s làm tăng quá trình bài ti
ộ ố ệ
ơ
tính thèm ăn, tránh đ
c m t s b nh ngoài da, đ ng th i qua đó ta d làm quen v i l n h n,
ệ
ệ
ạ
t o đi u ki n thu n l
i trong vi c hu n luy n và s d ng.
ợ ự
ị
S l nố ầ
ầ
1 l n/năm
ầ
2 l n/năm
ầ
2 l n/năm
ầ
2 l n/năm
ỳ ể ể ạ ỏ ị
ẩ
ỉ ưỡ ợ
ố
ố ưở ượ ổ
ị
đó ta có th đi u ch nh ch đ nuôi d
ọ
ượ ể ề
ng thành thì tr ng l
ọ ứ
ố ớ
ư
ả ắ ủ
ữ
ớ ợ
ắ ồ ng tăng d n
ầ ở
ệ ượ ủ ầ ạ ỉ
ữ ệ ắ ị
ỳ ư ỉ ị
Vaccine
ả
ị
D ch t
FMD
Aujeszky
PRRS
ấ
ự
ạ
Đ nh k ki m tra ph m ch t tinh d ch, th tr ng và tình tr ng s c kh e c a đ c
ế ộ
ự
ừ
ng chăm sóc cho h p lý. Đ i v i nh ng đ c
gi ng, t
ự
ề
ng qua các tháng không thay đ i nhi u, nh ng v i l n đ c
gi ng đã tr
ỏ
ờ ơ ể
ầ
các tháng đ ng th i c th ph i r n ch c, kh e
còn non thì yêu c u tr ng l
ể
ị
c quá béo, quá g y. Vi c ki m tra các ch tiêu sinh lý hình thái c a tinh d ch
m nh không đ
ạ
ổ ề ể
ị
ể
hàng ngày đ phát hi n k p th i nh ng thay đ i v th tích (V), màu s c, mùi v và hình d ng
ầ
tinh trùng. Các ch tiêu c n ki m tra đ nh k nh :
ộ ầ ố ớ ợ ờ
ể
ấ ạ ừ ỗ ầ ể ấ + Th tích m t l n xu t tinh: trung bình m i l n xu t tinh đ i v i l n ngo i t 200
300 ml.
ế ố ồ ộ ạ
+ N ng đ (C): s tinh trùng trong m i cm3 là 100.000.000 đ n 3000.000.000 + Ho t
ả ẳ ỗ
ế
ự
l c (A): s tinh trùng ti n th ng ph i trên 75%
ố
ế ể ụ ứ ề ấ ắ
ứ ư ế ấ ắ
N u ki m tra màu tinh th y đ c tr ng nh s a thì đó là ch a nhi u tinh trùng, tr ng
ả
ng nh màu vàng, nâu, có máu.. thì ph i
ư ể ố ư ữ
ườ
trong là ch a ít tinh trùng, n u tinh có màu b t th
ng ng cho giao ph i v i nái và nh t riêng đ theo dõi.
ầ ủ ế ể ố ị ị ố ớ
ự
ờ ỳ ử ụ
ặ ể
ề ự
ả ặ ộ ơ ỏ
ể C n ki m tra s phát tri n c a d ch hoàn trong su t th i k s d ng đ c, n u d ch
ố
ể
hoàn không đ u nhau, ho c m t trong hai phát tri n to h n, ho c teo nh thì ph i nuôi nh t
riêng đ theo dõi.
ậ ấ ệ ố ự ử ụ
ỹ
ấ
ệ ử ụ ệ ợ
ố ệ
ấ
ấ ể ấ ệ
ệ ệ ế ạ ấ
ưở ế ể ả ộ
ế ố ả
ố ế
ệ ự
ệ ạ ạ ườ ế ợ
ng ti n hành hu n luy n khi l n gi ng ngo i đ t 100 120 ấ
+ V th tr ng: thông th
26
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
5. K thu t hu n luy n và s d ng đ c gi ng
a. Hu n luy n:
ự
ọ
Vi c hu n luy n đóng vai trò quan tr ng trong vi c khai thác và s d ng l n đ c
ệ
ấ
gi ng, nh t là hu n luy n đ l y tinh cho vi c gieo tinh nhân t o. N u quy trình hu n luy n
ụ ủ ợ
ấ
ợ
ng đ n năng su t
không phù h p có th gây xáo tr n kh năng tính d c c a l n, gây nh h
ầ
ấ
ả
chính khi ti n hành hu n luy n đ c gi ng:
s n xu t. C n chú ý 2 y u t
ề ể ọ
ố
ấ
ạ ả ợ kg, l n lai đ t 80 90 kg, kho ng 5 6 tháng.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ớ ạ ả ạ ệ ể ả ế ợ ụ
+ V ph n x tính d c: Khi th tr ng đ t và ph i k t h p v i các bi u hi n tính d c
ộ ế ể ọ
ả
ự ụ
ườ
ủ ự
ng nh y lên con khác…)
c a đ c gi ng (hi u đ ng, th
ườ
ệ ng là con đ c t
ả ả ự ơ
ố
ầ ươ ố
ữ
ả ấ ữ ắ
ố ớ
ị ấ ự ự ự
ế ể ậ ở
ố ớ
ụ ề
ặ ự
ả
ộ ả ố
ấ
ụ
ế
t âm h nái đ ng d c bôi lên giá nh y).
ợ ặ ấ ư ố ầ ư ề
ố
ấ
ươ
ụ
ng pháp hu n luy n thông th
Ph
tham quan con đ c thành th c
ế
ự
ặ
ự ơ
ố
ố ớ
ố
ph i gi ng tr c ti p ho c nh y giá. Khi cho đ c t
ph i gi ng ph i chú ý ghép ph i v i
ự
ạ
ươ
ng đ
giai đo n mê ì, nái hi n không hung d c n đ c,
ng t m vóc, đang
nh ng nái có t
ợ
ự
làm đ c ho ng s . Tránh cho đ c th p ph i v i nái cao chân ho c đ c cao chân ph i v i nái
ố
th p. Sau khi ph i gi ng tr c ti p thành th c có th t p cho đ c nh y giá l y tinh (dùng d ch
ộ
ti
ự L n đ c hung hăng ho c nhút nhát trong khi đ a đi ph i c n l u ý hu n luy n l
ạ ặ ự ữ ọ ầ
ố ặ i chăm sóc ho c nái khi đi ph i. ệ ạ
i
ả
ho c cho lo i th i. Nh ng đ c già có răng nanh dài bén nh n c n chú ý không làm chúng hung
ườ
hăng t n công ng
ố ố ự ụ ế
ự ế
ố
ể
nhân t o thì m t đ c có th ph i gi ng cho 200 250 cái.
ố
ầ ụ
ố
ố
ờ ế ề
ế ưỡ ề ệ ả
ữ
ng và đi u ki n th i ti
ầ ố ế
ổ
ộ ấ
ự
ợ
ườ
ng, n u nuôi l n đ c
ấ ượ
ấ
ng cũng
ủ ợ ự ợ ừ ộ ổ ể ự ư ầ 8 12
ớ ắ ầ
ố
ố
ầ ầ
ầ ố
ầ
ỉ ấ ầ
ề ả
ế ử ụ
ố ơ ằ
ỉ ồ
ớ ợ ợ ơ
ố ờ
ử ụ ặ
ự ạ ờ
ử ụ
ẽ ễ ả
ả ạ
ố ự
ợ
ặ ấ
ố
ự ộ
ả
ử ụ
ờ c nh Úc, M thì vi c s
ự ờ
ở ộ ố ướ
m t s n
ử ụ ế ầ
ợ ư
ố ự
ố
ấ
ử ụ
b. S d ng
ả
ố
ế
N u ph i gi ng tr c ti p thì 1 đ c có kh năng ph i tinh cho 25 30 cái. N u th tinh
ộ ự
ạ
ố
ủ ự
Kho ng cách gi a 2 l n ph i gi ng c a đ c gi ng ph thu c r t nhi u vào tu i, ch
ộ
ự
ự ế ủ
c a khu v c. Thông th
t th c t
đ dinh d
ố
ả
ợ
ố
gi ng đúng qui trình thì năm đ u tiên l n có kh năng ph i gi ng cao nh t và ch t l
ớ ợ
ợ ự
ệ
ố ơ
t
t h n so v i l n m i b t đ u làm vi c và l n đ c già.
ấ
ố
T n su t ph i gi ng c a l n đ c gi ng có th d a trên đ tu i nh sau: l n t
ố
ổ
tháng tu i: ph i 2 3 l n/ tu n.
ổ
ợ ừ
ầ
12 24 tháng tu i: ph i 34 l n/ tu n.
L n t
ố
ổ ở
ợ ừ
24 tháng tu i tr lên: ph i 23/ tu n.
L n t
ầ
ộ
ạ
ụ
ế
N u Th Tinh Nhân T o thì m t tu n ch nên l y tinh 2 3 l n.
ẳ
ế
ố ự
*Chú ý: N u s d ng l n ph i tr c ti p ph i có n i b ng ph ng, không g gh , yên
tĩnh. Khi cho l n giao ph i ho c l y tinh xong và cho l n ngh ng i 30 60 phút m i cho ăn.
ỉ ấ
Khi ăn no không cho giao ph i. Nên ch l y tinh, ho c cho giao ph i lúc tr i mát (vào sáng
ự
ả
ớ
s m). Th i gian s d ng đ c n i là kho ng 3 năm, đ c ngo i 2 năm. Không nên s d ng đ c
ồ
ệ ượ
ố
ng đ ng
gi ng quá lâu vì nó s làm gi m kh năng c i t o đ i sau là d gây nên hi n t
ệ ử
ỹ
ợ
ệ
huy t g n. Theo kinh nghi m s d ng l n đ c gi ng
ẻ ể
ố
ụ
d ng l n đ c gi ng nên trong th i gian 1,5 2 năm, nên s d ng đ c gi ng tr đ nâng cao
ứ ả ạ
s c c i t o gi ng.
ố
ả
c. Qu n lý đ c gi ng
ấ ự ể ự
ả
ố ọ
ả ộ Qu n lý đ c gi ng có vai trò r t quan tr ng trong ch
ố
ủ ự ả
ố
ả ộ
ặ ế ọ ạ
ng trình phát tri n và lai t o
ố
t
ệ
t h i nghiêm tr ng đ n vi c
ậ
ạ ồ
ng có 2 ch tiêu quan tr ng c n ghi chép c n th n:
ố
ấ ầ
ư
ổ ắ ầ ỉ
ố ệ ả
ố ị
ọ ưở ỉ i các s li u nh : gia ph , ngu n g c, các ch tiêu sinh
ề
ệ ng ( tăng tr ng, m c ăn..), ch tiêu sinh s n (tu i b t đ u ph i, năng su t..), các s li u v
t..)
ư ủ ạ ổ ố ổ ố ố ị
ự
i các s li u nh ngày ph i gi ng, lý l ch c a nái mà đ c
ố ữ ế ầ ố ươ
ế
ệ
ợ
gi ng c a đàn l n cho c m t qu c gia hay c m t khu v c. N u vi c qu n lý này không t
ệ ạ
ế
ơ ị ậ
ế ấ ễ ả
ồ
thì nguy c b c n huy t ho c đ ng huy t r t d x y ra, gây thi
ọ
ỉ
ẩ
ườ
ợ
chăn nuôi l n. Thông th
ố ệ
ổ
ổ
S lý l ch: s này ghi chép l
ả
ứ
tr
ậ
ộ
tiêm phòng và các tác đ ng thú y khác (b nh t
ố ệ
ố
S ph i gi ng: s này ghi l
ả ủ
đó đã ph i, k t qu c a nh ng l n ph i.
27
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố ợ ạ 6. Các gi ng l n ông bà nuôi trong tr i (1 máu):
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ố
ợ ở vùng Yorkshire c a n c Anh.
ủ ướ
ố ố
ợ ầ ổ ơ ợ
+ Gi ng l n Yorkshire
ượ
Gi ng l n Yorkshire đ
L n Yorkshire có lông tr ng ánh vàng (cũng có m t s con đ m đen), đ u c h i nh
ộ ố
ướ ề ướ ẳ ng v phía tr ỏ
ư
c, mình dài l ng
ắ ọ và dài, mõm th ng và dài, m t r ng, tai to trung bình và h
ơ
h i cong, b ng g n chân dài ch c ch n, có 14 vú.
c hình thành
ắ
ặ ộ
ắ
ố ộ ưở ố ượ ụ ưở ụ
ợ L n Yorkshire có t c đ sinh tr ng phát d c nhanh, kh i l ng khi tr ng thành lên
ự ớ
t i 300kg (con đ c), 250kg (con cái).
ợ ứ ứ ố
ỷ ệ ạ ố ượ ả ố ượ
L n Yorkshire có m c tăng kh i l
ng bình quân 700g/con/ngày, tiêu t n th c ăn
l
ng, t n c 56%.
ố ượ ứ ơ trung bình kho ng 3.0kg/kg tăng kh i l
ả ả ợ L n có kh năng sinh s n cao, trung bình 10 12 con/l a, kh i l ng s sinh trung
bình 1.2kg/con.
ố ợ
ạ ở Đan M ch (1895). c t o ra
ố ượ ưở
ứ
ng nhanh, tiêu t n th c ăn 3,0kg/kg tăng kh i l
ố ượ ỷ ệ ạ ưở ố
n c 59%. Kh i l ợ
ng l n tr ng thành có th ng,
ể l
ng bình quân 750g/con/ngày, t
ở ự ở con đ c và 250
ướ ượ ủ ế ứ ệ ế con cái.
ả
ạ
ng n c và đ ả
L n Landrace có kh năng sinh s n khá cao và nuôi con khéo. Đây là
ợ
. Các công th c lai ch y u hi n nay ể
c dùng đ lai kinh t
+ Gi ng l n Landrace
ượ ạ
ố
ợ
Gi ng l n này đ
ấ
ợ
L n có năng su t cao, sinh tr
ố ượ
tăng kh i l
ớ
i 320kg
lên t
ợ
ố
gi ng l n chuyên h
là:
ặ ợ ự ợ ợ ị ươ ể ấ + L n đ c Landrace x L n nái Móng Cái (ho c l n đ a ph ng) đ l y con cai F1 nuôi
th t. ị
ự ấ ạ
ứ
ỷ ệ ạ
l n c 48%. cho kh i l
ượ ướ ủ ự ở ợ
ị
ợ
+ L n đ c Landrace x L n F1 (công th c trên) l y con lai F2 có ¾ máu ngo i nuôi th t
ổ ạ
ố ượ
ng lúc 6 tháng tu i đ t 100kg, t
ợ
ố
Jersey
+ Gi ng l n Duroc
ợ
Gi ng l n Duroc Jersey đ ề
khu v c mi n đông c a n c hình thành ỹ
c M vào
ả kho ng nh ng năm 1860.
ố
ữ
ợ ỏ ẫ ỏ ồ
ớ
ầ ỏ
ề ướ ắ ở ữ
ạ ế
L n có màu lông đ , bao g m đ nh t đ n màu đ s m, có thân hình to l n v ng
ặ
ể
c, mông vai phát tri n n nang, đ y đ n. ch c, cao, tai to ng n, ½ phía đ u tai g p v phía tr
ắ
ợ ố ầ
ậ
ỷ ệ ạ
n c cao.
ố ổ ầ ợ
ơ ả
ầ l
ả
ố ẻ
ố ượ ứ
ố ố ng ph i gi ng 160kg, chu k
1,3kg/l n s sinh. Tu i ph i gi ng l n đ u 314ngày, kh i l
ộ
ộ
đ ng d c 20ngày, th i gian đ ng d c 45 ngày.
ụ
ổ ố
t.
ợ
ố
ợ n
ấ ứ ừ ướ
ắ ố
ợ ừ ứ ẳ
ầ
ể ố
ấ ở ư
ư ấ ổ ắ Là gi ng l n có t
ứ
L n Duroc có kh năng sinh s n trung bình. Đ bình quân 1,8l a/năm; 9con/l a;
ợ
ỳ
ờ
ụ
ị
L n cam ch u kham kh t
ợ
+ Gi ng l n Pietrain
ỉ
Gi ng l n Pietrain có xu t x t
c B (1920).
ả
ẫ ừ
L n có màu lông da tr ng đen xen l n t ng đám, tai th ng đ ng, đ u to v a ph i,
ề ế
ộ
ẳ
mõm th ng, b n chân th ng, mông r t n , l ng r ng, đùi to. L n Pietrain là đi n hình v v t
lang đen tr ng không n đ nh trên lông da, nh ng năng su t n đ nh.
ạ ộ ố ưở ở ợ ẳ
ị
ướ ợ
ị
ả ng n c, t c đ sinh tr ổ
ố
Là gi ng l n h
ạ ứ ng nhanh, kh năng tăng kh i l
ỷ ệ ạ đo n 35 90kg là 770g/con/ngày, tiêu t n th c ăn/kg kh i l ng là 2,6kg. T l ố ượ
giai
ng
n c cao 65%.
28
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố ượ
ứ ổ ẻ ữ ợ ố
ả
L n có tu i đ 418 ngày, kho ng cách gi a 2 l a là 165 ngày.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ộ
ƯỜ
CH
NG V: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
ộ ườ V.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ớ
ự V.1.1. Gi
D án “Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c
ạ ” là m t t
ợ ớ ắ ướ
h ố
ượ
ng công nghi p s ch, đ
ữ ạ
ộ ổ ợ
h p trang tr i chăn nuôi theo
ạ
ộ ỉ
huy n Ch M i thu c t nh B c K n.
ng là xem xét đánh giá nh ng y u t
ị
ợ
ự ở
c xây d ng
ộ
ườ ự ế ố
và khu v c lân c n, đ t
ườ
ệ
ườ
xây d ng d án
ễ
ự ự
ể
ượ ườ ự ộ ự
ậ
ấ ượ
ng môi tr
ượ
ứ ệ
i thi u chung
ạ ợ
ệ ạ
ủ
M c đích c a đánh giá tác đ ng môi tr
ế
ưở
ng trong
ng đ n môi tr
ể
ụ
ắ
i pháp kh c ph c, gi m thi u ô nhi m đ nâng cao ch t l
ng khi d án đ ự
tích c c
ể ừ
ư
đó đ a
ế
ạ
ng h n ch
ề
ầ
c các yêu c u v c th c thi, đáp ng đ
ủ
ườ ụ
ự ả
và tiêu c c nh h
ả
ả
ra các gi
ữ
nh ng tác đ ng r i ro cho môi tr
ẩ
tiêu chu n môi tr ng.
ườ ướ ng ề
ng d n v môi tr
ị ể
ị
V.1.2. Các quy đ nh và các h
Các quy đ nh và h
ậ ng d n sau đ
ườ ẫ
ượ
c dùng đ tham kh o
ố ộ ướ ượ ố c Qu c h i n c CHXHCN
ướ
ẫ
ệ
ả
Lu t B o v Môi tr
ỳ ọ ứ Vi ả
ng s 52/2005/QH11 đã đ
;
ề ệ ủ ủ
ệ
t Nam khóa XI k h p th 8 thông qua tháng 11 năm 2005
Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP c a Chính ph ngày 09 tháng 8 năm 2006 v vi c quy
ườ ;
ng
ậ ả
ủ ị
đ nh chi ti
ổ
ủ Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8 năm 2006
ệ ậ ả ướ ế ẫ ị
ị
t và h
ố
ị
ị
ệ
ẫ
ướ
ộ ố ề ủ
ế
ng d n thi hành m t s đi u c a lu t B o v Môi tr
t và h
ố 21/2008/NĐCP c a Chính ph ngày
28 tháng 2 năm 2008 v ề S aử
ủ
ị
ị
Ngh đ nh s
c aủ
ố
ộ ố ề
ổ
đ i, b sung m t s đi u c a
Chính ph ủ v vi c quy đ nh chi ti
ộ ố ề ủ
ị
ề ệ
ng d n thi hành m t s đi u c a lu t B o v Môi
tr ng;
ườ ườ
Thông t
ề ệ ế ượ ẫ ộ
ng chi n l ng ngày
ộ
c, đánh giá tác đ ng môi
18/12/2008 v vi c h
ế ả
ng và cam k t b o v môi tr
tr
ế ị ư ố
ủ
s
05/2008/TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr
ườ
ướ
ng d n v đánh giá môi tr
ệ
ố ủ ộ ề
ườ
ng;
Quy t đ nh s 35/QĐBKHCNMT c a B tr
ộ ưở
ụ ệ ẩ ề ệ ố ệ
ọ
ng B Khoa h c Công ngh và
ườ
ng ề
t Nam v môi tr ng ngày 25/6/2002 v vi c công b Danh m c tiêu chu n Vi
ườ
ộ ụ ườ
Môi tr
ắ
b t bu c áp d ng;
ề ệ ố ụ
Quy t đ nh s 23/2006/QĐBTNMT ngày 26/12/2006 v vi c ban hành Danh m c
ụ ạ ả ấ ả ế ị
ạ ch t th i nguy h i kèm theo Danh m c ch t th i nguy h i;
ườ ộ
ng do B KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005;
ủ
ấ
ườ ẩ ắ ộ
ố
ề ệ
ố ụ ẩ ỏ ị
ườ ủ ộ ẩ
Tiêu chu n môi tr
ộ
ị
ế
Quy t đ nh s 22/2006/QĐBTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 c a B Tài
ườ
ụ
ng v vi c b t bu c áp d ng 05 Tiêu chu n Vi
Nguyên và Môi tr
ng và
ộ
bãi b áp d ng m t s các Tiêu chu n đã quy đ nh theo quy t đ nh s 35/2002/QĐ
ộ ưở
BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 c a B tr ề
ệ
t Nam v Môi tr
ố
ế
ng; ị
ng B KHCN và Môi tr
ộ ủ ự ớ ườ ng
i môi tr
ự
ộ ế
ộ ủ ụ ạ ồ ộ V.2. Tác đ ng c a d án t
ạ
V.2.1. Trong giai đo n thi công xây d ng
ng không khí
+ Tác đ ng đ n môi tr
ườ
ế
Tác đ ng đ n môi tr ườ
ng không khí trong giai đo n này bao g m tác đ ng c a b i và
khí th i.ả
29
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ồ Ngu n phát sinh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ế
ấ
ươ ứ
ệ ụ ể ạ
Quá trình san l p m t b ng và xây d ng trang tr i, lò gi
ậ ệ
ậ
Các lo i ph ự
ng ti n v n chuy n nguyên v t li u, thi ế ế
ổ
t m , nhà máy ch bi n th c ăn;
ụ
ế ị
t b ph c v cho vi c xây
ự
ụ ụ ự ặ ằ
ệ
ạ
ự
d ng các công trình xây d ng;
ạ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a các lo i máy móc ph c v thi công xây d ng.
Thành ph nầ
ượ ể ấ
̀ ố ớ ồ
ự ề
ọ ừ ự ụ
ng xây d ng. Ngoai ra, b i cũng phát sinh t
ạ
c xem là ngu n phát sinh b i đáng k nh t trong giai đo n
ụ
ứ
bãi ch a
ự ườ
ể ậ ệ ệ ậ B i:ụ Quá trình san n n đ
thi công xây d ng đ i v i m i công tr
nguyên li u và trong quá trình v n chuy n nguyên v t li u xây d ng.
ả ủ ế ừ ế ị ạ Khí th iả
Khí th i phát sinh ch y u t các lo i máy móc, thi
ệ ươ ậ ả ng ti n giao thông v n t i. Trong quá trình ho t đ ng, các ph
ệ ể ậ ấ ầ
ườ ư ụ ng không khí nh : khí CO, NO
ệ ố
ủ ễ
ạ ươ ụ ấ ộ
ợ
ạ ườ ạ ự
t b xây d ng chuyên dùng, các
ạ ộ
ử ụ
ệ
ươ
ng ti n này s d ng
ph
ả
ơ
ộ
nhiên li u d u diezen đ v n hành, khi cháy trong đ ng c sinh ra các ch t khí có kh năng
ễ
ấ
x, SO2 và b i. H s ô nhi m các ch t khí
gây ô nhi m môi tr
ệ
ế ộ ậ
ườ
ng ti n
ng h p này ph thu c vào công su t và ch đ v n hành c a các lo i ph
trong tr
ậ
ạ
(ch y ch m, ch y nhanh, ch y bình th ng).
ộ ườ ế
ấ
ng đ t
ự ễ ồ ườ ấ + Tác đ ng đ n môi tr
Trong quá trình thi công xây d ng nhà máy ngu n gây ô nhi m môi tr ủ ế
ng đ t ch y u
g m:ồ
ỗ ố ấ
ồ
ả ắ ắ
ự ỏ
ằ ượ ượ ấ ả ắ
ơ ậ
ự
Ch t th i r n xây d ng: bao g m đ t đá, s t thép, v bao xi măng, g c p pha, v t
ậ ệ
ng nguyên v t li u
ng ch t th i r n xây d ng tính b ng 0/1% l
ấ
ự
ệ
li u xây d ng r i vãi… L
ủ ự
c a d án.
ạ ủ
Ch t th i r n sinh ho t c a công nhân trên công tr
ạ ả
i th i ra kho ng 0.5 kg thì l
ườ ả
ủ ế ườ Ướ
ng.
ả ắ
ấ
ả ấ
ự
nhân xây d ng. M t ng
kg/ngày. Thành ph n ch y u là ch t h u c nh rau, c , qu …
ấ ữ ơ ư
ừ ả ưỡ ạ ấ ả ắ
ộ
ầ
ả ắ ế ị ư ẻ
t b nh gi ng các thi lau
ả
c tính có kho ng 200 công
ượ
ng ch t th i r n sinh ho t phát sinh là 100
ủ
quá trình lau chùi b o d
ỡ ả ả ầ ỳ Ch t th i r n nguy h i phát sinh t
ầ
dính d u, bóng đèn hu nh quang th i, d u m th i.
ộ ườ ng n
ướ
c
ư ả ướ
ườ
ủ ướ ả
ự ự ướ
ư ẽ ố
ng đ n môi tr
ng c a n
ế
ưở
ệ
ư
ể ạ ế ế ấ ả ử
ế ưở ủ ự
ơ
ứ
ng đ h n ch đ n m c th p nh t nh h ng đ n môi tr
ườ
ự ự + Tác đ ng đên môi tr
ự
ả
ấ
ư
ướ
N c m a ch y tràn: N c m a ch y tràn qua khu v c thi công s cu n theo các ch t
ưở
ấ ữ ơ
ấ ơ ử
ỡ
ư ầ
ặ
ẩ
l ng, các ch t h u c làm nh h
c m t
ng n
b n nh d u m , các ch t l
Ả
ướ
ầ
ư
ả
ườ
c ng m xung quanh khu v c d án. nh h
cũng nh môi tr
c m a ch y
ng n
ợ
ả
ở ầ
ủ ế
ph i có bi n pháp x lý thích h p
đ u c n m a. Do đó,ch d án
tràn ch y u tâp trung
ườ
ấ
ả
ướ
tr
c khi th i ra ngoài môi tr
ng
ướ
c m t xung quanh khu v c d án.
n
ồ ủ ế ị ế ặ
Ngoài ra, trong quá trình xây d ng còn có các tác đ ng do ti ng n c a các thi t b thi
ế ộ ế ươ ậ ả ệ ự
i; các tác đ ng đ n kinh t ộ
ộ
xã h i khác. công, ph ng ti n v n t
ậ
ộ ạ
ế ng không khí
ễ
30
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ồ
ạ ộ ươ ủ ậ ả ệ V.2.2. Giai đo n v n hành
ườ
+ Tác đ ng đ n môi tr
Ngu n gây ô nhi m:
Ho t đ ng c a các ph ng ti n v n t i
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ả ừ ệ ố ử ướ ả ủ h th ng x lý n c th i, bioga.
ườ
ồ ạ
ồ
ừ
chu ng tr i, khí th i t
Mùi hôi t
ụ CO, NOx, SO2.
ầ
Thành ph n: B i,
ấ
ế
ộ
ng đ t
+ Tác đ ng đ n môi tr
Ngu n phát sinh
ả ậ
ổ ế t m
ứ ợ
ấ
T i l
ả ượ
ố ớ ạ ủ
Rác th i sinh ho t c a công nhân trong quá trình v n hành.
ứ
ừ ủ ợ
Th c ăn th a c a l n
ế ả ừ
Ph th i t
quá trình gi
ả
ế ế
ấ ạ
Quá trình s n xu t t
i nhà máy ch bi n th c ăn l n
ạ
ả ắ
Ch t th i r n nguy h i
ầ
ng và thành ph n
ả
ế ế ớ ướ ỗ i, ộ
c tính bình quân m i ngày, m t
th gi
ả ừ ườ ng
ẽ ệ ạ ạ
i trang tr i. V y l ậ ượ
ng
ạ
* Đ i v i rác th i sinh ho t
ủ
Theo đánh giá nhanh c a T ch c Y t
ầ
ả
i th i ra t
ạ ộ
ạ ổ
ứ
ạ ủ
các nhu c u sinh ho t c a mình kho ng 0.5 kg/ngày.
ả
Khi đi vào ho t đ ng s có kho ng 15 công nhân làm vi c t
ả ắ ấ ch t th i r n sinh ho t phát sinh là
15 ng
i/ngày = 15kg/ngày
.
ơ ườ
ấ ữ ả ừ ủ ế ủ ừ ấ ơ ườ
i x 0.5 kg/ng
ư
Thành ph n ch y u là ch t h u c nh rau c qu th a, c m th a... và ch t vô c ơ
ư ầ
ấ nh túi nilon, gi y ăn...
ừ ậ ụ ể ợ
ấ Các th c ăn th a t n d ng đ chăn nuôi l n.
ấ
ả ắ ả
* Đ i v i ch t th i r n s n xu t
ự ứ ỏ ̉ ́
ự
Cac bao bi thai: Bao PP, bao PE, bao giây, v thùng đ ng th c ăn chăn nuôi, đ ng
ứ
ố ớ
́
ệ ả ế ế nguyên li u s n xu t cho nhà máy ch bi n th c ăn.
ừ ứ
ạ
các trang tr i chăn nuôi.
ấ
ạ ẻ ỡ ạ ự ầ ỡ c, các lo i gi lau chùi dính m , can d u đ ng m lo i ra
ệ ắ ầ
̀
ấ
Phân phát sinh hàng ngày t
ả ắ
ạ
* Ch t th i r n nguy h i
ơ
ỡ
ầ
D u m bôi tr n máy mó
ỗ ỳ ả ưỡ
ng máy móc.
trong m i k b o d
ế ị ệ ư ỏ
ộ ố
M t s thi
ườ
ộ
+ Tác đ ng đ n môi tr ư
ướ
c ng n
ỳ
t b đi n h h ng nh : Bóng đèn hu nh quang, công t c đi n, c u chì...
ế
Ngu n phát sinh
ồ
ướ ạ ủ
ượ ớ
i/ngày thì l
ướ ấ ướ ả ườ
ng n ng n
c c p nên nhu c u x ướ ấ
c c p
ả
ầ c th i tính băng 80% l
ả
N c th i sinh ho t c a công nhân Nhà máy.
ả
ầ ử ụ
V i nhu c u s d ng n
là 15 x 80 = 1.2m3/ngày đêm. L
ướ
n
ấ
ướ ể ầ ướ
ướ ả c tính 1 con phát sinh kho ng 0,8 – 2,5 lít n c ti u/đ u ướ ủ
c c a công nhân kho ng 80lít/ng
ượ
ượ
ng n
ạ ủ
ả
c th i sinh ho t c a nhà máy.
ả ả
N c th i s n xu t
ể ủ ợ ướ
+ N c ti u c a l n:
ơ
l n/ngày.
ồ
ướ ệ
ướ ạ
+ N c v sinh chu ng tr i
+ N c dùng làm mát máy móc.
ệ ể
ự ễ ả
31
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ườ ể ễ ả ả
V.3. Bi n pháp gi m thi u ô nhi m
ể
V.3.1. Gi m thi u ô nhi m trong giai đo n xây d ng
+ Gi m thi u ô nhi m môi tr ễ
ạ
ng không khí
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ể ậ ế ườ ướ ướ ở ậ ệ
ng v n chuy n nguyên v t li u i n nh ng khu v c thi công, trên tuy n đ
ươ ấ ở ậ ệ
ở đ t quá cũ và không ch nguyên v t li u
ả ệ
ủ ậ
ể ế ị ạ ộ
t b ho t đ ng
ư ả ố ể
ế ị
t b , luôn đ các máy móc thi
ấ ưở ạ .
ng có h i
ả
ng xuyên b o d
ấ ể ạ
ễ
ườ
ệ ả ằ ạ ậ ướ ở ấ
ướ
c
c th i b ng vi c có nhà và sinh ho t t p trung cho công nhân, xây
ữ
ự
T
c
ụ
ể ả
ự
ự
khu v c thi công d án đ gi m b i.
ử ụ
Không s d ng các ph
ng ti n chuyên ch
ầ
ạ
quá đ y, quá t
i và ph i có b t che ph trong quá trình v n chuy n.
ả ưỡ
ườ
ng các máy móc thi
Th
ứ
ạ
ế ế
t nh t đ h n ch đ n m c th p nh t nh ng nh h
trong tr ng thái t
ể
ả
+ Gi m thi u ô nhi m môi tr
ng n
ể
ả
Gi m thi u n
ạ
ệ
ự
d ng nhà v sinh t m.
ườ ể ể ấ ạ ậ ườ ng xuyên ki m tra, n o vét, không đ bùn, đ t, rác xâm nh p vào đ ng thoát
ướ
n
ệ ố ướ ự ế
ướ
ướ ế ậ ư
c m a
ể
c đ phòng
Th
ả
c th i.
c thi công và v ch tuy n phân vùng thoát n
Xây d ng h th ng thoát n
ạ
Không t p trung các lo i nguyên v t li u g n, c nh các tuy n thoát n
ườ ạ
ự ừ ư ả ấ ạ
ầ
ậ ệ
ướ
ng thoát n ậ ệ
ng a xô đ t, cát, v t li u xây d ng vào đ c th i khi có m a.
ấ
ả ắ
ạ ự ự ạ ạ
ạ
ạ ộ ế ệ ự ể
ả
+ Gi m thi u ch t th i r n
ấ
ệ ố
ự
Th c hi n t
ế ả
ứ ố
ế ế
H n ch đ n m c t
ạ
ụ
ậ
T n d ng tri ả ắ
t phân lo i ch t th i r n sinh ho t và xây d ng trong giai đo n xây d ng.
i đa các ph th i phát sinh trong thi công.
ự
ụ ụ
ệ ể
t đ các lo i ph li u xây d ng ph c v cho chính ho t đ ng xây d ng
nhà máy.
ạ ự ế ệ
ồ c t p trung riêng bi
ườ ệ ạ
i các bãi
t t
ệ
ủ
ng c a huy n
ứ
ổ ẽ ượ ậ
ộ ệ
ệ ử ụ
ể ệ ấ ợ
ị ơ Ch t th i r n nguy h i s thu gom vào các thùng rác theo quy đ nh thuê c quan có
ị
ậ
ấ
ử ứ ả
ụ ề ạ ậ ạ ộ ứ i các lán tr i, tuyên truy n giáo d c công nhân có ý th c gìn gi ữ
ả
Rác th i sinh ho t và các ph li u xây d ng s đ
ướ
c đang s d ng và thuê đ i v sinh môi tr
ch a quy đ nh cách xa ngu n n
ủ
ể
Ph Yên v n chuy n vào bãi rác c a huy n đ chôn l p h p v sinh.
ạ ẽ
ả ắ
ạ
ấ
ch c năng x lý ch t th i nguy h i.
L p n i quy v sinh t
ệ ườ ệ
ả
ệ
v sinh và b o v môi tr ng chung.
ạ ộ ự ộ V.3.2. Gi m thi u tác đ ng khi d án đi vào ho t đ ng
ả
ả ể
ể ễ
ườ ể ệ
(cid:0) Gi m thi u ô nhi m không khí
ễ
ể ả ươ
ng không khí do các ph
ệ ả
ậ ươ ụ ẩ ả ầ ậ a./. Gi m thi u ô nhi m môi tr
Khi v n chuy n s n ph m đi tiêu th , các ph ng ti n giao thông
ể
ng ti n v n chuy n c n ph i có các
ắ
ạ
b t che ch n
ấ ả ể ầ ả ượ ậ ỳ ạ ể T t c các xe, máy móc tham gia v n chuy n c n ph i đ ị
c ki m tra đ nh k đ t tiêu
ể ườ ẩ ủ ụ ng.
ự chu n c a c c đăng ki m v ch t l
ệ
ể ụ
ệ ạ ọ ẽ ả
ồ
ườ
ng xuyên quét d n chu ng tr i, v sinh s ch s
ẩ ề ấ ượ
ng an toàn môi tr
ị
Th c hi n theo các quy đ nh mà công ty đ ra.
b./. Gi m thi u b i khí th i
Th
Phun ch ph m E.M,.. đ phân h y nhanh.
ề
ả , mùi hôi phát sinh
ạ
ủ
ướ
c
ộ ượ ử ể ự ạ ơ ộ
c x lý s b qua b t ẫ
ho i và d n
32
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ể
ễ
ạ ủ
N c th i sinh ho t c a cán b công nhân đ
ạ ế
ả
ả
ậ (cid:0) Gi m thi u ô nhi m n
ể
ướ
ử
vào .tr m x lý t p trung
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ể ử ự ử ậ ướ ấ ạ ả ả s xây d ng tr m x lý t p trung đ x lý n ả
c th i
ướ
ạ ả ả ừ
t
ể
ứ
ấ
ạ
ủ ầ ư ẽ
N c th i s n xu t: Ch đ u t
ầ
ồ
chu ng tr i nuôi heo. Đáp ng nhu c u x th i QCVN 40:2011/BTNMT.
(cid:0) Gi m thi u ch t th i r n
ả ắ
ấ
ướ ả
ả ắ
ẫ ữ ơ
ơ
ạ
ng ch t th i r n sinh ho t hàng ngày.
ộ ượ ạ
ả ắ
ậ ạ
ộ ượ
ị ế ớ ơ ứ ể ấ ả Ch t th i r n sinh ho t:
+ H ng d n phân lo i rác thành 2 lo i rác vô c và rác h u c .
ấ
+ Thu gom toàn b l
+ Ký k t v i đ n v có ch c năng v n chuy n toàn b l ng ch t th i không có kh ả
ế
năng tái ch phát sinh.
ấ ấ
ố ượ
ư ượ c th i: Q = 2300*30/1000 = 69m3/ ngày
ng n
ệ ử
ầ
ư ủ
c b :
ể
c đáy b : 16x16m
ặ ể
c m t b : 32x32m
ề ể ả ắ ả
Ch t th i r n s n xu t:
(cid:0) Thông s tính toán :
ố
(cid:0) S l
ng heo 2300 con
(cid:0) L u l
ướ
ả
(cid:0) Công ngh x lý:
Ủ
biogas
(cid:0) Th tích h m Biogas c n là 2300m3.
ể
ầ
(cid:0) Th i gian l u c a phân là 30 ngày.
ờ
(cid:0) Kích th
ướ ể
(cid:0) Kích th
ướ
(cid:0) Kích th
ướ
(cid:0) Chi u cao b 4m
ướ ng phân sinh ra: 30m3/ ngày , (chi m 30% l u l ả
c th i) ng n
ế
ố ộ ọ ư ượ
ờ ọ
33
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
(cid:0) ượ
ệ
ệ
ượ ủ ờ ố ủ (cid:0) L
(cid:0) Di n tích l c tr u c n là 60m2, (t c đ l c 0,5m, th i gian khô 2 ngày)
ấ ầ
(cid:0) Di n tích nhà
ủ
phân: 90150m2
ầ ủ
ng phân sinh ra c n ề
30 ngày, chi u cao đ ng : 56m3. Th i gian (l 1,52m)
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ớ ườ ị ậ ử ể ng đô th v n chuy n, x lý.
ế ợ
ấ
ệ ề ả ấ ạ
ữ ạ ơ ư ắ ạ Th c hi n theo đúng TT12/2011/TT_BTNMT v qu n lý ch t th i nguy h i. Theo đó
t, có mái che, tránh ánh n ng và ả
ệ
i n i riêng bi c phân lo i, dán nhãn, l u gi t
ậ ụ
t
ồ
ợ ứ ử ậ
ể
ự ậ ể ạ ể
ẽ ế ả ả ồ
+ Ký k t h p đ ng v i công ty môi tr
(cid:0) Ch t th i r n nguy h i
ạ
ả ắ
ự
ẽ ượ
CTNH s đ
ư
tránh m a ng p l
ớ ơ
ị
Ký h p đ ng v n chuy n, x lý v i đ n v có ch c năng v n chuy n CTNH.
ấ
ồ
Ngoài ra, ch d án s ti n hành tr ng cây xanh, th m th c v t đ t o c nh quan, h p
ộ ạ ế ồ ậ
ủ ự
ấ
thu ti ng n và các ch t khí đ c h i khác.
ế
V.4. K t lu n
ở ng
ự ạ
ắ ổ
ầ
ộ
ữ
ướ
“T h p trang tr i chăn nuôi l n theo h
ấ ậ ệ
ệ ổ ợ
ng
ồ ể ả ộ
ườ ng xung quanh trong vùng d ố
ấ ượ
c ch t l ạ
ng trang tr i và môi tr
34
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ễ
ườ
ng môi tr
ẳ ườ ự ề ả ậ
ể ấ
ườ
ự
ph n trên chúng ta có th th y quá trình
D a trên nh ng đánh giá tác đ ng môi tr
ẽ
ệ
ạ
ợ
ệ
ự
s gây tác
ng công nghi p s ch”
th c hi n d án
ầ ả
ạ chúng tôi
ự
ườ . Nh ng ư Công ty c ph n s n xu t v t li u xây d ng B c K n
ế
ộ
đ ng đ n môi tr
ư
đã cho phân tích ngu n g c gây ô nhi m và đ a ra các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng tiêu
ả
ự
ả ượ
ự
c c, đ m b o đ
ị
ạ
ượ
c lành m nh, thông thoáng và kh ng đ nh d án mang tính kh thi v môi tr
án đ ng.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ầ Ư Ự
Ổ
CH
Ứ
NG VI: T NG M C Đ U T D ÁN
ổ ượ ậ ự ợ c l p d a trên các
ị
ứ ươ ph
ế ế ơ ở ủ ự
ố ủ ậ ố
ệ ướ
n
ộ ướ ủ ố ứ ầ ư
ơ ở ậ ổ
VI.1. C s l p t ng m c đ u t
ạ
ố
ạ ợ
ự
ứ ầ ư
cho d án “Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c” đ
T ng m c đ u t
ồ ơ
ng án trong h s thi
t k c s c a d án và các căn c sau đây:
(cid:0) Lu t Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i
ệ
ộ
t Nam;
c CHXHCN Vi
(cid:0) Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c H i n
ố ộ
c C ng
ệ t Nam;
ủ ộ ố ậ
ộ
hoà Xã h i ch nghĩa Vi
(cid:0) Lu t đ u t
ư ố
ậ s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n ướ
c
ấ
ủ
ầ
ệ
t Nam; CHXHCN Vi
ả ố ủ (cid:0) Lu t kinh doanh b t đ ng s n s 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c
ố
ộ ướ ệ H i n ấ ộ
t Nam;
ở ố ố ộ ướ ủ s 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i n c CHXHCN
ệ Vi
ủ ệ ố ố
ệ ướ
n
ậ
t Nam;
ậ ệ ử ổ ố ậ ậ
c CHXHCN Vi
(cid:0) Lu t nhà
ậ
t Nam;
(cid:0) Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i
ộ
ế
ậ
c CHXHCN Vi
(cid:0) Lu t thu thu nh p doanh nghi p s a đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013
ứ ầ ư ổ ế ậ ổ c CHXHCN Vi
ủ t Nam;
ướ c liên quan đ n l p T ng m c đ u t ự
, t ng d toán và ệ
(cid:0) Các văn b n khác c a Nhà n
ế
ộ ướ
ố
ủ
c a Qu c H i n
ả
ự
d toán công trình.
ứ ầ ư ổ VI.2. N i dung t ng m c đ u t
ộ
ụ ứ
là tính toán toàn b chi phí đ u t
ế ự
ầ ư ầ ư
ả ơ ở ể ậ ạ ố ộ
ầ ư
ạ ”, làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u t xây d ng D ań
ự
, xác
ộ
VI.2.1. N i dung
ủ ổ
M c đích c a t ng m c đ u t
ố
ợ
ị
ả ầ ư ủ ự
c a d án.
ứ ầ ư ủ ự “Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c
ị
đ nh hi u qu đ u t
ổ ạ ợ
ệ
T ng m c đ u t
c a d án là
ế ị ầ ư ự ự ả t b ; Chi phí qu n lý d án; Chi phí t ồ
ắ
25,194,000,000 đ ng ồ bao g m: Chi phí xây d ng và l p
ự
ư ấ
xây d ng; Chi phí v n đ u t
ố ặ
đ t, Chi phí máy móc thi
ự
con gi ng; D phòng phí.
ự ặ ế ị
t b
Chi phí xây d ng l p đ t và máy móc thi
ắ
ạ ồ
ồ
ệ ớ ố ẹ ượ ự ị
ợ
ầ ư
c đ u t
ộ ệ ố ế ế ượ ữ ầ ộ ạ
ạ ợ
D án g m trang tr i chăn nuôi l n th t là 2.000 con và trang tr i l n nái bao g m tr i
ẩ
xây d ng theo tiêu chu n công ngh m i, đáp
ậ
ố ợ
t k và ph i h p các b ph n thành m t h th ng hoàn
ự
ố
ợ
300 con l n nái gi ng làm b m , đ
ứ
ng đ
c nh ng yêu c u chung thi
ỉ
ch nh.
ư ự
Chi phí xây d ng nh sau:
Stt
VAT
ĐVT: 1000 đ ngồ
ướ
Thành ti nề
ế
tr
c thu
Thành ti nề
sau thuế
35
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ạ
c sinh ho t
ướ
c 360 m3, tháp n
c 40m3
Nhà heo nái đẻ
1
Nhà cai s aữ
2
Nhà nuôi heo th tị
3
Nhà cách ly
4
Nhà b o vả
ệ
5
Nhà đ xeể
6
ể ướ
B n
7
Nhà sát trùng
8
ề
9
Nhà đi u hành
10 Nhà máy phát đi nệ
ỉ ư
11 Nhà ngh tr a
12 Kho cám heo
ậ
ấ
ệ
13
ể ứ ướ
14
15
B xu t nh p heo
B ch a n
Silo cám
3,072,000
1,056,000
5,440,000
630,000
40,500
101,250
37,500
241,570
225,000
126,820
264,027
330,000
52,500
893,358
70,980
2,792,727
960,000
4,945,455
572,727
36,818
92,045
34,091
219,609
204,545
115,291
240,025
300,000
47,727
812,143
64,527
279,273
96,000
494,545
57,273
3,682
9,205
3,409
21,961
20,455
11,529
24,002
30,000
4,773
81,214
6,453
2,699,208
2,453,825
245,383
ầ
16 H m Biogas
ướ
ử
17 Ao x lý n
ả
c th i
225,000
204,545
20,455
ể
18 Nhà đ phân
275,816
250,742
25,074
19
ơ
Sân ph i phân
284,432
258,574
25,857
ố
ủ
30,420
27,655
2,765
20 H phân h y rác
ụ
ể ụ
130,546
118,678
11,868
ử
ấ ườ
22
ng 5km
150,000
136,364
13,636
ặ ằ
21 Kho đ d ng c
ữ
Chi phí s a ch a nâng c p đ
ạ
Chi phí san g t m t b ng
23
750,000
681,818
68,182
ệ
ế
24
Chi phí khoan 3 gi ng khoan công nghi p
75,000
68,182
6,818
ườ
25
Chi phí xây t
ạ
ng rào bao quanh tr i
1,050,000
954,545
95,455
ườ
26
900,000
818,182
81,818
ế
ạ
ạ
ng bê tông trong trang tr i
ệ
ng đi n 35kv và 1 tr m bi n
27
1,636,364
163,636
1,800,000
Chi phí sân đ
ườ
Chi phí đ
áp
T NGỔ
19,047,206
20,951,927
1,904,72
1
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ắ ặ
Chi phí l p đ t máy móc, thi ế ị
t b
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ạ
ơ
ụ
H ng m c
Đ n giá
Đơ
n vị
Số
nượ
l
g
ẻ
ạ
ồ
ồ
ẻ
ẻ
I
1
2
Tr i heo nái đ ( 2 nhà)
Chu ng heo nái đ ( 4 vách)
Chu ng heo nái đ ( 3 vách)
4
32
Bộ
Bộ
7,331
6,802
Thành
ề
ti n sau
thuế
416,903
29,325
217,673
36
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ằ
ự
ồ
3
4
5
200
100
1
Cái
Bộ
Bộ
55
561
2,340
11,000
56,100
2,340
ặ
ng đi
ử
ạ
ấ
ấ
ơ
ụ ệ
ướ
ắ ả
ố
ổ
c 1 HP
ệ ấ
ộ
i ch ng chu t 304 kh 1M
ướ
ệ ố
6
7
8
9
10
11
4
16
1
5
6
1
Bộ
Bộ
Cái
M
M
Bộ
14,273
1,200
2,499
612
219
17,300
57,092
19,200
2,499
3,060
1,314
17,300
ủ ệ
ủ ệ
ạ
ơ
ờ
ự ộ
đ ng 80kg
ơ
ạ
III
1
2
ậ
Máng t p ăn cho heo con b ng nh a 6 canh
L ng úm heo con
ụ ắ
ụ
Các d ng c l p đ t thêm
ắ ườ
+ C a ch n đ
Qu t hút 48, 1HP, 3 pha
T m gi y làm mát 0.15M x 0.3 M x 1.8M
Máy b m n
Khung s t b o v t m làm mát và các ph ki n
L
ệ
H th ng đi n
+ T đi n cho 2 qu t 1HP
+ T đi n cho 1 b m có th i gian
NHÀ HEO TH TỊ
Máng ăn t
Qu t hút 50" + Mô t
ạ
qu t hút
360
80
2,500
9,800
3,583,470
990,000
862,400
ấ
T m làm mát COOLPAD 0.15m x 0.6m x 1.5m
1,200
976,800
3
740
ữ
ạ
ế
ồ
4
5
6
7
8
9
ộ
Vách di đ ng ngăn gi a các ô
ắ ả
ệ
Song s t b o v qu t làm mát
ồ
ướ ử
ơ
c r a chu ng ( 1HP)
Máy b m n
ả
ướ
ơ
Máy b m n
c gi m mát (0.5HP)
Đèn compact chi u sáng 20w
ạ
Đèn h ng ngo i úm heo 250w
40
80
20
20
200
200
Cái
Bộ
Tấ
m
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
5,100
280
1,625
1,500
65
189
224,400
24,640
35,750
33,000
14,300
41,580
ệ ố
ủ ệ
ơ
10
20
Bộ
H th ng dây, t
ạ
đi n ch y mô t
ạ
và qu t hút
17,300
380,600
IV
311,238
ơ
ồ
ệ ố
ủ ề
ể
đi u khi n,
1
2
Bộ
17,500
38,500
ể
ướ
c
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ể
ố
2
1
1
1
1
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
68,972
100,000
10,000
139,000
428,400
2
3
4
V
VI
VII
NHÀ SÁT TRÙNG
Nhà sát trùng g m h th ng b m, t
ầ
ắ
m t th n
ệ ố
H th ng chuy n cám
ệ
Máy phát đi n 150KVA
ướ
ệ ố
H th ng n
c lên đài n
ệ ố
H th ng chuy n cám
ệ ố
H th ng h Biogas
ả
Hai xe t i thùng
151,738
110,000
11,000
139,000
428,400
3,500,000
Ổ
Ộ
T NG C NG
8,379,011
7,617,28
3
ế ị ố ị ứ ự ả ố ư ấ
v n
ự Theo quy t đ nh s 957/QĐBXD công b đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ư
ậ
xây d ng công trình, l p các chi phí nh sau: ầ ư
đ u t
37
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ự ả Chi phí qu n lý d án
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ứ ự ự ả ả ư ấ ầ ư ị
Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây
ự
d ng công trình.
ự ệ ệ ả ồ
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t
ị ự
ừ ự
ẩ ả
ạ ệ ệ ự ể ổ ứ
ch c th c hi n các công vi c qu n lý
ế
giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bàn giao
ầ ư ổ ứ ẩ ứ
, t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th m tra
ế ế ỹ ự ầ ư ổ
ự
t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình. thi
ạ ộ ầ
ấ ượ ố ượ ự
ộ ế ả ự
ự
d án t
ồ
ử ụ
công trình vào khai thác s d ng, bao g m:
ầ ư
ổ ứ ậ ự
ch c l p d án đ u t
.
Chi phí t
ứ
ự
ị
ẩ
ổ
ch c th m đ nh d án đ u t
Chi phí t
ẽ
ế ế ả
ậ
t k k thu t, thi
ọ
ổ ứ ự
ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;
ả
ổ ứ
ch c qu n lý ch t l Chi phí t
Chi phí t ng, kh i l ự
ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ng
công trình;
ườ ủ ệ ng c a công trình;
ả
ệ ế ế ợ ồ
ố
v n đ u t
ệ ổ ứ ả
ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr
ứ
ổ
ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy t toán
ự
xây d ng công trình;
ổ ứ
ch c nghi m thu, bàn giao công trình;
ự Chi phí t
Chi phí t
ầ ư
Chi phí t
ở
Chi phí kh i công, khánh thành;
ả
Chi phí qu n lý d án = 680,477,765 đ ng ồ
ự ư ấ ầ ư xây d ng v n đ u t
;
ầ ư
v n l p d án đ u t
t k công trình;
ế ế ả ủ ự ẽ ệ ả ả ầ
t k b n v thi công, tính hi u qu và tính kh thi c a d án đ u
ư ự
t
ồ ơ ờ ơ ể
ồ ơ
ấ ồ ơ ề ầ ư ấ ầ
ọ Chi phí l p h s yêu c u, h s m i s tuy n, h s m i th u và chi phí phân tích
v n, nhà
Chi phí t
Bao g m:ồ
ư ấ ậ ự
Chi phí t
ế ế
ậ
Chi phí l p thi
ẩ
Chi phí th m tra thi
ự
, d toán xây d ng công trình;
ầ
ậ
ồ ơ ự ơ
ầ ồ ơ ự ầ
ế ổ ậ ư ự ự ấ ầ ể
đánh giá h s đ xu t, h s d s tuy n, h s d th u đ l a ch n nhà th u t
th u thi công xây d ng, nhà th u cung c p v t t ồ ơ ờ
ể ự
ầ
t, t ng th u xây d ng;
ự ự ắ ặ ả thi
Chi phí giám sát kh o sát xây d ng, giám sát thi công xây d ng và giám sát l p đ t thi ế
t
b ;ị
ự ả ả ư
Và các kho n chi phí khác nh : Chi phí qu n lý chi phí đ u t
ư ấ ứ ự ự ơ ị ứ ầ
ổ
ầ ư
xây d ng: t ng m c đ u
ả
ồ
ợ
v n qu n
, d toán, đ nh m c xây d ng, đ n giá xây d ng công trình, h p đ ng; Chi phí t
ự
xây d ng = ư ự
t
ự
lý d án;
Chi phí t .
ư ấ ầ ư
v n đ u t 1,636,765,561 đ ngồ
Chi phí khác
ự ộ ế
t
ự ự ả ế
ầ
ồ
t không thu c chi phí xây d ng; chi phí thi
Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi
ầ ư
xây d ng nói trên:
v n đ u t ị
b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t
ư ấ
Chi phí khác = 139,661,000 đ ng.ồ
ự ỉ ệ ả ắ
38
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ph n trăm(%) chi phí xây l p, chi phí thi
ầ ư ầ
ự ố ợ Chi phí d phòng
ự
ằ
D phòng phí b ng t l
ầ ư
ư ấ
v n đ u t ự
d án, chi phí t ế ị
t b , chi phí qu n lý
ớ
con gi ng và chi phí khác phù h p v i xây d ng, chi phí đ u t
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ư ố ề ệ ẫ ậ ướ ự ộ s 05/2007/TTBXD ngày 25/07/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và
ầ ư ự ự Thông t
ả
qu n lý chi phí d án đ u t ủ
xây d ng công trình”.
ự
Chi phí d phòng = 1,000,000,000 đ ngồ
ầ ư ố
con gi ng
ầ ồ ủ ầ ư ầ ư ớ ơ Chi phí đ u t
Ch đ u t đ u t
ượ ự ự ố công ty JSR chi nhánh
ợ
ẫ ả ưở ư ể n c cao, tăng tr
ệ ề ả ban đ u g m 300 con nái ông bà làm gi ng v i đ n giá là 6,000,000
ở
ng nhanh
ch t. Giá thành 1 con 2.200 USD L n đ c đ
ớ
c nâng cao, gi m t ỷ ệ
l
ồ ố
ậ ừ
c nh p t
ỷ ệ ạ
l
ế
ượ ầ ư ợ
ồ
đ ng/con, trong đó có 8 con l n đ c gi ng.
Thái Lan có u đi m không mang các gen m n c m v i tress, t
ứ
ồ
và đ ng đ u, s c kháng b nh đ
ươ ứ
ng ng 45,760,000 đ ng/con.
t
Chi phí đ u t ố
con gi ng = 2,166,080,000 đ ngồ
ặ ằ
ớ ề ị ươ ế ả ặ ằ i phóng m t b ng
k t h p v i chính quy n đ a ph ng ti n hành gi ớ
i phòng m t b ng v i
Chi phí gi
ả
ủ ầ ư ế ợ
Ch đ u t
chi phí 600,000,000 đ ng.ồ
ứ ầ ư ế
ả ổ
VI.2.2. K t qu t ng m c đ u t
ả ứ ầ ư ổ B ng T ng m c đ u t
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ị ế cướ ả STT ụ
Kho n m c chi phí Chi phí sau
thuế
ự xây d ng
Chi phí tr
thuế
19,047,206
7,617,283
618,616
1,487,969
184,423 Thu giá tr gia
tăng
1,904,721
761,728
61,862
148,797
18,442
ặ ằ 1
2
3
4
5
6
7
8 Chi phí xây d ngự
t bế ị
Chi phí thi
ả
ự
Chi phí qu n lý d án
ầ ư
ư ấ
v n đ u t
Chi phí t
Chi phí khác
ự
Chi phí d phòng
Chi phí gi ngố
Chi phí gi
ả
i phóng m t b ng
Ộ
Ổ
T NG C NG
LÀM TRÒN 20,951,927
8,379,011
680,478
1,636,766
202,865
1,000,000
2,166,080
600,000
35,617,126
35,617,000
ầ ư ế ị ạ ầ
ban đ u,
ố ư ộ
VI.2.3. V n l u đ ng
ả
ữ
Ngoài nh ng kho n đ u t
ạ ộ ự ồ
ạ
ầ ư
máy móc thi
ổ
ầ
khi d án đi vào ho t đ ng c n b sung ngu n v n l u đ ng.
ứ t b , trang tr i trong giai đo n đ u t
ố ư ộ
ạ ố ư ẽ ầ ộ ộ V n l u đ ng là chi phí th c ăn dùng cho trang tr i, do đó nhu c u v n l u đ ng s tùy
ố ư
ầ ả ấ ỗ
Năm
2017
2018
2019
2020
2021
39
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
vào nhu c u s n xu t và chi phí cho m i năm.
ầ ả ứ B ng nhu c u chi phí th c ăn:
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ạ
ụ
H ng m c
1
1.00
2
1.05
3
1.06
4
1.06
5
1.06
300
376,530
300
376,530
300
376,530
300
376,530
300
376,530
ố ượ
ợ ự
8
14,600
8
14,600
8
14,600
8
14,600
8
14,600
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
3
693
3
693
3
693
3
693
3
693
ứ
ng th c ăn (kg)
ồ
ợ
ố
+ L n nái gi ng
ố ượ
S l
ng (con)
ứ
Kh i l
ng th c ăn
ố
+ L n đ c gi ng
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ
ị
+ L n con nuôi th t
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ ậ ị ự
+ L n h u b đ c
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ ậ ị
+ L n h u b cái
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ố ượ
ổ
T ng kh i l
ứ
Giá th c ăn (ngàn đ ng/kg)
90
20,790
1,204,613
8.95
ồ
ổ
ứ
1. T ng chi phí th c ăn (ngàn đ ng)
10,775,439
ố
2. Chi phí thu c+ vacxin
742,769
T NGỔ
11,518,208
90
20,790
1,204,613
8.43
10,154,98
4
700,000
10,854,98
4
90
20,790
1,204,613
8.92
10,745,05
2
740,674
11,485,72
6
90
20,790
1,204,613
8.87
10,688,77
7
736,795
11,425,57
2
ụ ụ
90
20,790
1,204,613
8.90
10,716,19
1
738,685
11,454,87
6
(Theo dõi trong ph l c đính kèm)
ế ắ ầ ừ ạ ộ ự ạ năm 2017
ầ
ầ ố ư ộ Theo k ho ch thì d án đi vào ho t đ ng d n, b t đ u t
ả
B ng nhu c u v n l u đ ng
Năm
ố ư ộ
ầ
ệ
Nhu c u v n l u đ ng
ố ư ộ
Chênh l ch v n l u đ ng
2017
4,934,084
4,934,084
2018
5,193,442
259,358
2019
5,206,762
13,320
2020
5,220,785
14,023
2021
5,235,549
14,765
2025
Năm
ố ư ộ
ầ
ệ
Nhu c u v n l u đ ng
ố ư ộ
Chênh l ch v n l u đ ng
2022
5,251,097
15,548
2023
5,267,472
16,375
2024
5,284,720
17,248
5,302,892
18,172
2026
5,322,039
19,148
2030
Năm
ố ư ộ
ầ
ệ
Nhu c u v n l u đ ng
ố ư ộ
Chênh l ch v n l u đ ng
2027
5,342,219
20,179
2028
5,363,489
21,271
2029
5,385,915
22,425
5,409,562
23,647
2031
5,434,504
24,942
40
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ĐVT: 1,000 đ ngồ
41
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ồ Ố
Ự
Ự
Ệ
CH
NG VII: NGU N V N TH C HI N D ÁN
ồ ố ế ạ ử ụ VII.1. K ho ch s d ng ngu n v n
ổ
ự
ự
Quý II/2016 Quý III/2016 Quý IV/2016
25%
30%
0%
25%
25%
25%
0%
25%
40%
0%
25%
25%
25%
100%
25%
30%
0%
25%
25%
25%
0%
ả
ộ
N i dung
Chi phí xây d ngự
t bế ị
Chi phí thi
ư ấ
v n
Chi phí t
ả
Chi phí qu n lý d án
Chi phí khác
D phòng phí
Chi phí con gi ngố
Chi phí gi
i phóng MB
ộ
T ng c ng
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Quý I/2016
25%
0%
100%
25%
25%
25%
0%
100%
ố ế ộ ử ụ
VII.2. Ti n đ s d ng v n
ồ ố ổ ả B ng t ng ngu n v n
ổ
ự
ự
Quý I/2016
ộ
N i dung
Chi phí xây d ngự
t bế ị
Chi phí thi
ư ấ
Chi phí t
v n
ả
Chi phí qu n lý d án
Chi phí khác
D phòng phí
Chi phí con gi ngố
Chi phí gi
i phóng MB
ộ
T ng c ng
20,951,927
8,379,011
680,478
1,636,766
202,865
1,000,000
2,166,080
600,000
5,237,982
680,478
409,191
50,716
250,000
600,000
5,237,982
2,513,703
409,191
50,716
250,000
5,237,982
3,351,604
409,191
50,716
250,000
2,166,080
ả
T ngổ
35,617,126
7,228,367
8,461,593
8,461,593
11,465,574
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Quý II/2016 Quý III/2016 Quý IV/2016
5,237,982
2,513,703
409,191
50,716
250,000
ệ ự ồ ố ự VII.3. Ngu n v n th c hi n d án
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ộ
Quý I/2016
ồ ố
ổ
T ng ngu n v n
ố
V n vay ngân hàng
ủ ở ữ
ố
V n ch s h u
ổ
T ng c ng
25,000,000
10,617,126
7,228,367
Quý II/2016 Quý III/2016 Quý IV/2016
8,461,593
11,465,574
5,072,833
3,388,759
ồ b v n 3
ớ ổ
ứ ứ ầ ư 35,617,126,000 đ ng.Trong đó: Ch đ u t
ồ ớ ố ề 10,617,126,000 đ ng. Ngoài ra công ty d đ nh vay
V i t ng m c đ u t
ng ng v i s ti n
ầ ư ứ ổ ố ề ầ
ủ ầ ư ỏ ố
ự ị
ố
ạ ả ố ồ
ờ ầ
ổ
0% t ng đ u
70% trên t ngổ
ự ế
ồ
25,000,000,000 đ ng. Ngu n v n vay này d ki n vay
ố
ấ ự ế 10%/năm. Th i gian ân h n tr v n g c là
1 năm 10 năm v i lãi su t d ki n
42
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ả ợ ờ ư ươ
t
t
ố
v n đ u t
ờ
trong th i gian
và th i gian tr n là , t c t ng s ti n c n vay là
ớ
9 năm.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ứ ạ ờ Ph ố
ng th c vay v n: n g c đ 1 năm, ch tr lãi vay theo d c ân h n trong th i gian
ả ố ố ố
ả ợ ố ề ư
6 và năm 2017,
ố ừ năm 2017. Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay ợ ố ượ
ả
ỳ
ố
năm 2016 và v n g c t
ươ
ỉ ả
ỳ
ợ ầ
n đ u k và v n vay trong k . Tr lãi vay không tr v n g c trong năm 201
ả
ắ ầ
b t đ u tr lãi vay
ỳ
ư ợ ầ
tính theo d n đ u k .
ế ả ố ộ ượ ở ả Ti n đ rút v n vay và tr lãi vay đ c trình bày
Ngày
Tr nả ợ
g cố
Vay nợ
trong kỳ
25,000,000
1/1/2016
1/1/2017
1/1/2018
1/1/2019
1/1/2020
1/1/2021
1/1/2022
1/1/2023
1/1/2024
1/1/2025
b ng sau:
ĐVT: 1000 đ ngồ
ư ợ ầ
D n đ u
kỳ
25,000,000
22,222,222
19,444,444
16,666,667
13,888,889
11,111,111
8,333,333
5,555,556
2,777,778
Tr nả ợ
trong kỳ
2,506,849
5,277,778
5,000,000
4,722,222
4,449,011
4,166,667
3,888,889
3,611,111
3,334,855
3,055,556
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
2,777,778
D nư ợ
cu i kố ỳ
25,000,000
22,222,222
19,444,444
16,666,667
13,888,889
11,111,111
8,333,333
5,555,556
2,777,778
T NGỔ
40,012,938
25,000,000
Tr lãiả
vay
2,506,849
2,500,000
2,222,222
1,944,444
1,671,233
1,388,889
1,111,111
833,333
557,078
277,778
15,012,93
8
ấ ự
ả ợ
ậ ớ ạ
ệ ả ợ ồ
ả Qua ho ch đ nh ngu n doanh thu, chi phí và lãi vay theo k ho ch tr n cho th y d án
ầ
ạ ấ
i nhu n l n cho nhà đ u ạ
ạ ợ
i l
ị
ả
ợ ố ế
ho t đ ng hi u qu , có kh năng tr n đúng h n r t cao, mang l
ư
t ạ ộ
và các đ i tác h p tác cho vay.
ỳ ượ ế ạ ể ệ ụ ể ế ạ ả ợ
K ho ch vay tr n theo các k đ ả
c th hi n c th qua b ng k ho ch vay tr n ả ợ
ụ ụ đính kèm sau ph l c.
ả ố
ượ ấ VII.4. Ph
Ph
ắ ầ ự ề
c đ xu t trong d án này là ph
ạ ộ ả ố ượ ự
ả ố
ươ
khi b t đ u ho t đ ng d án. Ph ươ
ng án hoàn tr v n vay đ ả
ng án tr lãi và n
c th ợ
ể
ươ
ươ
ố ị
ỳ ằ
g c đ nh k h ng năm t
ệ ụ ể ạ ả
hi n c th t ng án hoàn tr v n vay và chi phí lãi vay
ng án hoàn tr v n vay đ
ừ
i b ng sau:
ứ ầ
v n vay
ổ
T ng m c đ u
tư
25,000,000
10
1
10%
1000 đ ngồ
Năm
Năm
/năm
ỷ ệ ố
T l
ố ề
S ti n vay
ờ ạ
Th i h n vay
Ân h nạ
Lãi vay
ả
ờ ạ
Th i h n tr
nợ
9
Năm
43
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ẽ ắ ầ ố ồ ờ
ự
ừ ả ợ ả ợ ồ
ủ ầ ư ẽ ự
ỗ ỳ ố ề
ế ố ề ự ế ế s hoàn tr n
44
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ả
ạ ả ố
Khi d án đi vào khai thác kinh doanh, có ngu n thu s b t đ u tr v n g c. Th i gian
ả ả ỗ ỳ
tr n theo t ng năm và d tính tr n trong 10 năm, s ti n ph i tr m i k bao g m lãi vay
ả ợ
ố
và kho n v n g c đ u m i k . Theo d ki n thì đ n h t năm 2025 ch đ u t
đúng h n cho ngân hàng.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ả
Ế
Ệ
CH
NG VIII: HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
ả ị ế ơ ở VIII.1. Các gi và c s tính toán
ế ủ ự ơ ở ể ệ ả
đ nh kinh t
ố ả ị
ể Các thông s gi
ự
ủ ệ ế c a d án trên c s tính
ấ ừ
ủ ầ ư ụ ể ư đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t
ả
toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá bán, các tài li u cung c p t
Ch đ u t
, c th nh sau:
ờ ự ạ ộ ắ ầ
ừ
Th i gian ho t đ ng c a d án là 15 năm. D án b t đ u xây d ng t
ầ
ế ự
ử ụ ạ ư ế
ẽ ự ủ ự
ắ ầ
ự ỉ
ổ ủ ở ữ ươ ứ
ng ng
tháng 01 năm
2016 đ n tháng 12 năm 2016 b t đ u hoàn thành trang tr i đ a vào s d ng d n đ n tháng 01
năm 2017 d án s đi vào xây d ng hoàn ch nh.
ồ
T ng m c đ u t
ố
10,617,126,000 đ ng, v n vay ngân hàng 70 % t ố
ươ ứ 25,000,000,000 đ ng.ồ
ứ ầ ư : 35,617,126,000 đ ng. Trong đó: v n ch s h u 30% t
ồ
ệ ố ế ị ầ ầ ư ệ ố ể ả ự ả ng ng
ạ
cho h th ng đ đ m b o cho d án ho t t b c n đ u t
ộ
đ ng t
:
ượ ừ
c t
ợ ủ ự
ậ ự ể ể ố ợ ợ Các h th ng máy móc thi
ố
t;
Doanh thu c a d án đ
Năm 2016: Nh p 300 con l n nái và 8 l n đ c đ phát tri n đàn l n gi ng cho trang
tr i.ạ
ộ đ c 50% cái 50%.
ị ng 90kg, giá bán là 40,000/kg.
ượ ạ ọ
ng 120kg, giá bán là 32,000/kg
ộ ứ ớ ỉ ệ ự
ố
+ M t năm heo gi ng sinh 2.2 l a v i t l
ượ
ồ
ấ
+ Heo th t khi xu t chu ng đ t tr ng l
ạ ọ
+ Heo thanh lí đ t tr ng l
ồ
+ Bán phân chu ng: theo tính toán trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ả ỗ ồ
ộ ị ườ ả ạ ằ
ườ
ng thì h ng
ầ
ộ
ng phân này dùng m t ph n
ng trong
i th tr
ượ
ườ
ng. Theo kh o sát t
ồ ấ ả
ượ
ng phân chu ng, m i con th i ra kho ng 0.8 kg/ngày. L
năm l
ầ ử ụ
ầ ủ
Biogas và m t ph n s d ng bán phân ch
cho h m
ệ
ồ
ơ
ướ
c thì đ n giá bán phân chu ng hi n nay là 400,000 đ ng/t n.
n
ủ ự
ứ ượ ụ ụ ả ứ
c tính theo b ng chi phí th c ăn trong ph l c đính kèm
ằ
ướ
ư ị ộ ố ệ ợ ở ồ ươ ế ừ
ồ
ả
c tính kho ng 700,000,000 đ ng/năm nh m phòng ng a
m m long
huy t trùng, phó th ng hàn và l ả ụ
, t
Chi phí c a d án:
+ Chi phí th c ăn: đ
ố
+ Chi phí thu c và vacxin:
ổ ế
m t s b nh ph bi n trên l n nh d ch t
móng.
ấ ươ ườ ụ ả
Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ấ
ng pháp kh u hao theo đ
ồ ố ộ ờ ờ
ụ ẳ
ng th ng,
ự
c tính ph thu c vào th i gian d báo thu h i v n. Trong tính toán
theo ph l c đính kèm.
ượ ể ệ ả ẽ ượ
ấ
th i gian kh u hao s đ
ấ
ờ
áp d ng th i gian kh u hao
ấ
ờ ố ị
ụ
ụ ụ
ả ố ị Th i gian kh u hao tài s n c đ nh đ c th hi n qua b ng sau:
ả
ờ
t bế ị
ạ
Lo i tài s n
Chí phí xây d ngự
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
Th i gian KH
15
10
7
ĐVT: 1000 đ ngồ
Giá tr TSị
20,951,927
8,379,011
4,120,108
ệ ủ ự ế ấ ụ ế ầ
Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%. Trong 5 năm đ u
ễ ậ
ệ ượ tiên doanh nghi p đ ế
c mi n thu ,
45
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ủ ự VIII.2. Tính toán chi phí c a d án
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ụ ấ ộ VIII.2.1. Chi phí nhân công
ằ
Chi phí nhân công h ng năm bao g m l
ợ ấ ả ồ
ủ
ươ
ng c a cán b công nhân viên, ph c p và các
ươ
ng nhân viên tăng kho ng 4%/năm. Chi
L
c p khác…
ụ ể ư ả
ngươ
Quĩ l
BQ năm
BHXH
17%
BHYT
2%
BHTN
2%
ả
kho n chi phí BHXH,BHYT, tr
ươ
ng c th nh b ng sau:
l
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ả
S ố
ngượ
l
ế
ng
ưở
ế
ỹ
ệ
1
1
1
2
2
195,000
130,000
52,000
182,000
78,000
30,600
20,400
8,160
28,560
12,240
3,600
2,400
960
3,360
1,440
3,600
2,400
960
3,360
1,440
ươ
L
ng/
tháng/
iườ
ng
15,000
10,000
4,000
7,000
3,000
ưở
ạ
ng tr i
1
15
130,000
585,000
2,400
10,800
3.1 Chi phí nhân công
1. Nhân viên qu n lý chung
Giám đ cố
K toán tr
Nhân viên k toán
ậ
Nhân viên k thu t
B o vả
2. Nhân công trang tr i ạ
heo
Tr
Công nhân chăn nuôi heo
10,000
3,000
T ngổ
1,352,000
24,960
2,400
10,800
24,960
23
20,400
91,800
212,16
0
ứ VIII.2.2. Chi phí th c ăn gia súc
Chi phí th c ănứ
ủ ợ ứ ượ ế ế ờ ế ứ nhà máy ch bi n th c ăn gia súc nh th giá thành
c cung c p t
ừ ứ ạ ấ ớ Th c ăn c a l n đ
chăn nuôi h th p so v i giá mua t ấ ừ
th c ăn bên ngoài.
Chi phí th c ănứ
ố ượ
Kh i l
ng
kg /ngày/con
Kh iố
ngượ
l
/năm/con
ố ợ
ợ
ứ
ạ 2.2
2.7 1,255
436
149
ố ờ
ứ ợ
46
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
+ L n nái gi ng
ữ
L n nái khô ch a
ạ
Mang thai giai đo n 1 (190 ngày/l a)
Mang thai giai đo n 2 (90115
ngày/l a)ứ
ứ
ạ
Giai đo n ch ph i (15 ngày/l a)
L n nái nuôi con ( 40 ngày/l a)
ố
ợ ự
+ L n đ c gi ng
ị
ợ
+ L n nuôi th t
ị ự
ợ
ậ
+ L n h u b đ c
ị
ậ
ợ
+ L n h u b cái 3.0
6.5
5.0
1.1
1.4
1.4 99
572
1,825
132
231
231
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ứ ổ ả B ng t ng chi phí th c ăn
ạ
Năm
ụ
H ng m c
2017
1
1.00
2018
2
1.05
2019
3
1.06
300
376,530
300
376,530
300
376,530
300
376,530
300
376,530
ĐVT: 1,000 đ ngồ
2021
2020
5
4
1.06
1.06
ố ượ
ợ ự
8
14,600
8
14,600
8
14,600
8
14,600
8
14,600
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
6,000
792,000
3
693
3
693
3
693
3
693
3
693
ứ
ng th c ăn (kg)
ồ
ợ
ố
+ L n nái gi ng
ố ượ
S l
ng (con)
ứ
Kh i l
ng th c ăn
ố
+ L n đ c gi ng
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ
ị
+ L n con nuôi th t
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ ậ ị ự
+ L n h u b đ c
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ợ ậ ị
+ L n h u b cái
ố ượ
ng (con)
S l
ứ
ố ượ
ng th c ăn
Kh i l
ố ượ
ổ
T ng kh i l
ứ
Giá th c ăn (ngàn đ ng/kg)
90
20,790
1,204,613
8.95
ồ
ổ
ứ
1. T ng chi phí th c ăn (ngàn đ ng)
10,775,439
ố
2. Chi phí thu c+ vacxin
742,769
T NGỔ
11,518,208
90
20,790
1,204,613
8.43
10,154,98
4
700,000
10,854,98
4
90
20,790
1,204,613
8.87
10,688,77
7
736,795
11,425,57
2
90
20,790
1,204,613
8.90
10,716,19
1
738,685
11,454,87
6
90
20,790
1,204,613
8.92
10,745,05
2
740,674
11,485,72
6
VIII.2.3. Chi phí ho t đ ng
ạ ộ
ứ ồ
ả ạ ộ
ợ ố
ệ ả Ngoài chi phí th c ăn, chi phí ho t đ ng bao g m: chi phí thu c + vacxin, chi phí l
i cho nhân viên, chi phí đi n, chi phí b o trì thi ươ
ng
ế ị
t b
ụ ể
nhân viên, chi phí b o hi m và phúc l
ụ
d ng c và các chi phí khác.
ề ợ ế ả ươ chi m kho ng 21% chi phí l ng nhân Chi phí b o hi m, phúc l
ả i cho nhân viên:
viên.
ồ
ằ ả ế ị ế ị h ng năm chi m 2% giá tr máy móc thi ế ị
t b . Chi phí đi n:ệ tính toán 120,000,000 đ ng/tháng.
Chi phí b o trì máy móc thi t b :
Ạ Ộ Ợ Ổ Ả B NG T NG H P CHI PHÍ HO T Đ NG
ĐVT: 1,000 đ ngồ
47
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ạ 1 2 3 4 5
ụ
H ng m c
1 Chi phí cho trang tr iạ
740,674 736,795 700,000
Chi phí th c ănứ
ố
Chi phí thu c + vacxin
ươ ng nhân viên 2 Chi phí l
Nhân viên qu n lýả
Nhân công cho trang tr iạ
662,480
743,600
295,277 688,979
773,344
307,088 745,200
836,449
332,146
ả ế ị ụ 167,580 167,580 167,580 3 Chi phí BH
4 Chi phí đi nệ
5 Chi phí b o trì thi
ụ
t b d ng c
Ạ Ộ Ổ 10,154,98410,688,77710,716,191 10,745,05210,775,439
742,769
738,685
1,406,080 1,462,323 1,520,816 1,581,649 1,644,915
775,008
716,538
869,907
804,278
345,432
319,371
1,440,000 1,440,000 1,440,000 1,440,000 1,440,000
167,580
167,580
15,570,00116,264,88716,423,460 16,588,75016,761,050
T NG CHI PHÍ HO T Đ NG
ạ ộ ụ ụ (B ng chi phí ho t đ ng theo dõi trong ph l c đính kèm)
ả
ừ ự
d án VIII.3. Doanh thu t
ừ ự ượ ừ
c t
d án thu đ
ố ạ ộ
các ho t đ ng sau:
ị
Doanh thu t
ạ
1) Trang tr i heo gi ng và heo th t.
ủ ự ượ ự ủ ạ ạ ố Doanh thu c a d án đ c tính toán d a trên doanh thu c a tr i nái gi ng và tr i heo
th t.ị
ỳ ố ạ ả ự ố ớ ợ
ẻ ứ ố ượ
ả ự ứ
ể ả ả ợ
ạ ợ
ng và mang l
ợ
ợ
ả
ị ủ ầ ư ẽ ữ ạ
ượ ộ
ậ
ố ữ ữ
ế ấ
ấ ỗ ờ
ứ
ẩ
ị ơ ồ
ạ ả ợ ơ
ự Trang tr i có 300 con nái và 8 con đ c gi ng. Đ i v i l n nái thì chu k sinh s n trung
ợ
ng l n con sinh ra thì có
bình là 2.2 l a/năm và trung bình l n đ 10 con/l a. Trong s l
ằ
ố ượ
ng l n gia tăng h ng
kho ng 50 % l n con đ c và 50% l n con cái. Đ đ m b o cho s l
ố
ộ ố ợ
ằ
ệ
ấ ượ
i m t s l n gi ng
s gi
i hi u qu cao, h ng năm ch đ u t
năm, ch t l
l
ặ
ố
ợ
ể
ặ
ợ
ố ợ
ng l n gi ng và m t khác là
trong s l n con sinh ra làm l n h u b , m t m t là đ gia tăng l
ố
ợ
ợ
ế
ả
ạ
ấ ượ
ả
ể
đ thay th cho nh ng con l n gi ng kém ch t l
ng. Nh ng con l n gi ng lo i th i kho ng
ữ
ạ ượ
ố ợ
ẽ ượ
ổ ị
ưở
ị
c đem bán th t. S l n con còn l
t m th t.
i đ
ng gi
c xu t bán cho nh ng x
10% s đ
ị ướ
ợ
ệ
ị ườ
ả
c tính trung bình
ng hi n nay thì giá bán l n th t
Theo nghiên c u giá c trên th tr
ổ
ầ
ạ
m i con đ t tiêu chu n xu t chu ng 90100 kg nuôi trong th i gian 10 tu n tu i, giá trung bình
ợ
ứ
ị ườ
ả ằ
ợ
45,000 kg/l n th t h i, giá l n lo i th i b ng kho ng 80% giá l n h i trên th tr
ng, và m c
ẽ
giá d tính s tăng 3%/năm.
ừ 2) Doanh t
ồ
ừ ạ ợ ợ ị Ngoài ngu n doanh thu t
ồ ả ằ
ộ ầ ồ
ầ ớ ơ ồ ỗ ộ
ủ ầ ư
còn có m t
bán l n th t và l n lo i th i h ng năm ch đ u t
ầ
ệ ố
ừ ệ
vi c bán phân chu ng, sau khi dùng m t ph n cho h th ng h m khí
ứ
ấ
ạ ủ
i
phân chu ng bán m i năm v i đ n giá là 400,000đ/t n. M c giá tăng 5
bán phân chu ng
ồ
ngu n doanh thu t
Biogas, ph n còn l
%/năm.
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Ổ
ỉ ố
T NG DOANH THU
Ch s tăng giá
2017
1.05
2018
1.10
2021
1.28
1 Heo nuôi th tị
25,259,850
26,522,843
30,703,506
ng (con)
ố ượ
S l
ụ
Hao h t (con)
6,000
60
6,000
60
2019
1.16
27,848,98
5
6,000
60
2020
1.22
29,241,43
4
6,000
60
6,000
60
48
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ố ượ
ng (kg)
ổ
ơ
T ng kh i l
Đ n giá/kg
2 Heo thanh lý
+ Thanh lý heo cái
534,600
47
408,600
408,240
534,600
50
429,012
428,652
534,600
52
450,445
450,085
534,600
55
472,949
472,589
534,600
57
496,578
496,218
ố ượ
S l
ng (con)
90
90
90
90
90
ố ượ
ổ
T ng kh i l
ng (kg)
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
ơ
ng (con)
ố ượ
ng (kg)
Đ n giá/kg
+ Thanh lý heo đ cự
ố ượ
S l
ổ
T ng kh i l
ơ
Đ n giá /kg
3 Heo con
4 Bán phân chu ngồ
38
13,608
3
360
38
798525
72,631
363,156
40
14,288
3
360
40
838451
74,810
363,156
42
15,003
3
360
42
880374
77,054
363,156
44
15,753
3
360
44
924393
79,366
363,156
46
16,541
3
360
46
970612
81,747
363,156
ng (kg)
ố ượ ủ ầ
ng
h m
181,578
181,578
181,578
181,578
181,578
ng bán
ơ
ố ượ
Kh i l
+ Kh i l
Biogas
ố ượ
+ Kh i l
ấ
Đ n giá/t n
181,578
400
181,578
412
181,578
450
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ổ
T NG DOANH THU
26,539,606
27,865,116
32,252,443
181,578
424
29,256,85
7
181,578
437
30,718,14
1
ỉ
ế ủ ự
ậ ủ ự VIII.4. Các ch tiêu kinh t
c a d án
VIII.4.1. Báo cáo thu nh p c a d án
ủ ự ư ệ ạ ầ Trong 2 năm ho t đ ng đ u tiên c a d án, ch a mang l
ả
ế ả ắ
ạ ộ
ấ
ứ ủ ự ế ế ằ ậ ạ
i hi u qu cao, doanh thu t o
ra ch a đ bù đ p cho kh u hao tài s n và lãi vay ngân hàng. Các năm ti p theo còn có doanh
thu t ư ủ
ợ
ừ
nhà máy ch bi n th c ăn gia súc. L i nhu n h ng năm c a d án tăng lên.
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ạ
Năm
ụ
H ng m c
2017
1
2019
3
2021
5
Doanh thu
26,539,606
29,256,857
32,252,443
Chi phí
18,393,285
19,246,743
19,584,333
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
15,570,001
16,423,460
16,761,050
ấ
2018
2
27,865,11
6
19,088,17
0
16,264,88
7
2,823,283
Chi phí kh u hao
2,823,283
2,823,283
2,823,283
EBIT
8,146,322
8,776,946
10,010,114
12,668,110
2,500,000
5,646,322
2,222,222
6,554,724
1,944,444
8,065,670
2020
4
30,718,14
1
19,412,03
4
16,588,75
0
2,823,283
11,306,10
8
1,671,233
1,388,889
9,634,875 11,279,221
ế
Chi phí lãi vay
EBT
Thu TNDN (20%)
EAT
5,646,322
6,554,724
8,065,670
9,634,875 11,279,221
49
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ổ
ổ
ổ
ổ
ệ ố
ệ ố
ế
c thu bình quân
ậ
ậ
ợ
ợ
ế
T ng doanh thu
T ng EBIT
T ng EBT
T ng EAT
H s EBT / doanh thu
H s EAT / doanh thu
Doanh thu bình quân
ướ
L i nhu n tr
L i nhu n sau thu bình quân
ĐVT: 1,000 đ ngồ
572,467,796
278,541,047
266,034,959
221,064,129
0.46
0.39
38,164,520
17,735,664
14,737,609
ồ
ướ
ướ ế ư
ế c thu ch a bao g m lãi vay
ồ
c thu đã bao g m lãi vay
ậ
ậ
ậ Ghi chú:
ợ
EBIT: L i nhu n tr
ơ
EBT: L i nhu n tr
ế
ợ
EAT: L i nhu n sau thu .
ạ ộ : 572,467,796,000 đ ngồ
ế : 266,034,959,000 đ ngồ
ợ
ợ c thu
ế ậ
i nhu n tr
ậ
i nhu n sau thu
ạ ộ : 221,064,129,000 đ ngồ
: 38,164,520,000 đ ngồ
ế c thu bình quân : 17,735,664,000 đ ngồ
ậ
ậ ế
ướ
: 14,737,609,000 đ ngồ
ồ
ạ
ồ
ạ ợ
ợ
ệ ố
ệ ố ể ệ
ể ệ ồ
ồ ợ
ợ ổ
T ng doanh thu sau 15 năm ho t đ ng
ướ
ổ
T ng l
ổ
T ng l
Doanh thu bình quân/năm ho t đ ng
ướ
L i nhu n tr
L i nhu n sau thu bình quân
H s EBT/doanh thu 0.50 th hi n 1 đ ng doanh thu t o ra 0.46 đ ng l
H s EAT/doanh thu 0.41 th hi n 1 đ ng doanh thu t o ra 0.39 đ ng l ậ
ế
c thu .
i nhu n tr
ế
ậ
i nhu n sau thu .
VIII.4.2. Báo cáo ngân l u d án
ư ự
ả ự ạ ộ ể ệ ổ Phân tích hi u qu d án ho t đ ng trong vòng 15 năm theo quan đi m t ng đ u t ầ ư
.
V i: ớ
d = 10%/năm
ố e = 20%
ấ ượ ọ ị ử ụ
Chi phí s d ng v n r
ấ
Lãi su t vay ngân hàng r
ấ
V i su t chi t kh u là WACC = 17.66 % đ c tính theo giá tr trung bình có tr ng s ố
ớ
ử ụ ế
ố ủ
chi phí s d ng v n c a các ngu n v n.
ư ự ượ ố
ể ệ ể ồ Dòng ngân l u d án đ ồ
c th hi n qua bi u đ sau:
ự ệ ả ỉ Các ch tiêu hi u qu tài chính d án:
ỉ
Ch tiêu
ứ ầ ư ổ
ị ệ ạ
50
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ỷ ấ
ờ STT
1
2
3
4 T ng m c đ u t
ầ
i thu n NPV
Giá tr hi n t
ộ ộ
ố
T su t hoàn v n n i b IRR (%)
ố
Th i gian hoàn v n Giá trị
35,617,126,000 đ ngồ
37,314,493,000 đ ngồ
34 %
6 năm
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ả Đánh giá d ánự ệ
Hi u qu
ạ ộ ự
ờ
ề ủ ự
ồ ằ ồ ừ ố Vòng đ i ho t đ ng c a d án là 15 năm không tính năm xây d ng
Dòng ti n thu vào bao g m: t ng doanh thu h ng năm; ngu n thu t v n vay ngân hàng;
ệ ả ị ị
ổ
giá tr tài s n thanh lí tài s n, giá tr thanh lý đ t, chênh l ch kho n ph i thu
ả ấ
ầ ư ả
ư ả
ồ ả
ắ ề ầ
ấ ả ả ồ ắ
ả ban đ u nh xây l p,mua s m MMTB; chi
ệ
và
ướ
phí ho t đ ng h ng năm (không bao g m chi phí kh u hao); chênh l ch kho n ph i tr
ế ộ
chênh l ch qu m t, ti n thu n p cho ngân sách Nhà N c.
ư ằ
ỹ ặ
ế ỉ ố ề
ả ượ ự ư Dòng ti n chi ra g m: các kho n chi đ u t
ạ ộ
ệ
D a vào k t qu ngân l u vào và ngân l u ra, ta tính đ ế
c các ch s tài chính, và k t
ấ ả qu cho th y:
ồ 37,314,493,000 đ ng >0
ầ ủ ự
i là: IRR =
ệ
ấ
ờ ự
ồ
ả ầ ư ấ ự ậ
Hi n giá thu nh p thu n c a d án là :NPV =
ợ ộ ạ
i n i t
Su t sinh l
34 %> WACC
ố
Th i gian hoàn v n tính là 6 năm (bao g m th i gian xây d ng)
ệ
ợ ộ ộ
i n i b và hi u qu đ u t
ạ ờ
khá cao.
ỉ ố
ấ ự
ủ ơ ự ỳ ọ ờ ộ ộ ủ ầ ư ầ ấ ậ , su t sinh l
ồ ố ả D án có su t sinh l
ị
Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho th y d án mang
ạ ợ
l
i l
i n i b cũng cao h n s k v ng c a nhà đ u
i nhu n cao cho ch đ u t
ư
, và kh năng thu h i v n nhanh.
t
ả ợ ả ệ ố ả
VIII.4.3 H s đ m b o tr n
ạ ộ ự ứ ợ ừ
ả ợ
Năm
ố
Tr n : G c+ Lãi
2016
2,506,849
Khi d án chính th c đi vào ho t đ ng, ch đ u t
ể ả ợ ả ợ ừ ả ượ ậ ạ
i nhu n t o ra t
ả ự
d án đ tr n cho ngân hàng. Kh năng tr n t ủ ầ ư ẽ
năm 2016 đ
ư
Ngân l u ròng TIPV
11,340,871
15,476,628
14,309,529
2017
5,277,778
12,820,07
7
2018
5,000,000
14,115,36
8
s dùng chính l
ể ệ
c th hi n qua b ng sau:
ị
ơ
Đ n v : 1,000 đ ng
2019
4,722,222 ồ
2020
4,449,011
ệ ố ả
ả ợ
ả
H s đ m b o tr n
4.52
2.43
2.82
3.28
3.22
ả ợ
Năm
ố
Tr n : G c+ Lãi
2021
4,166,667
2022
3,888,889
2024
3,334,855
2025
3,055,556
ư
Ngân l u ròng TIPV
15,456,520
16,547,293
19,159,484 20,458,436
2023
3,611,111
17,819,46
5
ệ ố ả
ả ợ
ả
H s đ m b o tr n
3.71
4.26
5.75
6.70
4.93
ả ợ ố ệ ố ả ả ợ ề ấ ả ả H s đ m b o tr n bình quân 4.16, đi u này cho th y kh năng tr n v n vay cho
ngân hàng cao.
ả ệ ộ VIII.5. Đánh giá hi u qu kinh t
ự ạ ợ ợ
ưở ể ộ ố
xã h i. Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr
51
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ươ ướ ự ế
xã h i
ợ
ự ế ự
ự
ế
ộ
đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t
ủ
ố
ế
ề
qu c dân nói chung và c a khu v c nói riêng. Nhà n
n n kinh t ề
D án Trang tr i chăn nuôi l n quy mô 300 l n nái gi ng và 2,000 l n nái có nhi u tác
ủ
ng c a
ồ
ng có ngu n ể
ị
c và đ a ph
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ệ ệ ạ ậ ừ ế Thu GTGT, Thu Thu nh p doanh nghi p. T o ra công ăn vi c làm cho
ườ ộ thu ngân sách t
ng
ủ ầ ư
;
ả ầ ư ự ả ế
i lao đ ng và thu nh p cho ch đ u t
Qua phân tích v hi u qu đ u t
ậ
ề ệ
ồ ấ ố
ự ề ề ấ ớ
52
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ờ
ầ ư
, ni m tin l n khi kh
ự
ộ ớ ự ượ ướ ả ư
ố
ấ
, d án còn r t kh thi qua các thông s tài chính nh
ờ ộ ộ
; th i gian hoàn v n sau 6
i n i b là: IRR = 34%
NPV = 37,314,493,000 đ ng ; Su t sinh l
ả
ậ
ạ ợ
i nhu n cao cho nhà đ u t
năm. Đi u này cho th y d án mang l
i l
ầ ư
ồ ố
ấ
ợ
năng thanh toán n vay cao và thu h i v n đ u t
nhanh. Thêm vào đó, d án còn đóng góp r t
ộ ượ
ế
ớ
i quy t m t l
l n cho ngân sách Nhà N c và gi ng lao đ ng cho c n ng l n l c l ả ướ
c.
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ƯƠ
Ậ
CH
Ế
NG IX: K T LU N
ồ ệ ộ ề ạ ầ ỹ ự
D án
ế
ậ
IX.1. K t lu n
ố
ạ ợ
“Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c
ạ ụ ế ạ
ả ủ ự ợ
ki n trúc, có các h ng m c công trình đ th c hi n hi u qu c a d án
ề ị
ể ự
ộ ậ
ạ ” hi n đ i, đ ng b v h t ng k thu t,
ệ
ị ệ
ươ ể ạ
c nhi u vi c làm cho lao đ ng đ a ph
ẩ ự ạ ượ
T o đ
ệ ể ế ủ ị ầ
ươ ệ
Nông nghi p liên quan và thúc đ y s phát tri n kinh t ng và góp ph n phát tri n các lo i hình
c a đ a ph ng.
ị
ợ ố
ưở ự
D án
ộ
ế
xã h i. Đóng góp vào s phát tri n và tăng tr
ế ị
ể
ị
c và đ a ph
ướ
ế ự
ậ ệ
ậ ơ ị
;
ệ ạ ợ ề ậ ợ ị ể
ạ ” nhi u tác đ ng tích c c đ n s phát tri n
ự
ế
qu c dân nói chung
ừ
Thu GTGT,
ộ
ườ
i lao đ ng và
ạ
ắ
ỉ
ki n ngh các c quan ban ngành t nh B c K n
ạ ” nói
ố
ầ ư ự “Tr i l n gi ng và l n th t siêu n t d
ế
IX.2. Ki n ngh
ế ự
ộ
ề
ạ ợ
“Tr i l n gi ng và l n th t siêu n c
ủ ề
ố
ự
kinh t
ng c a n n kinh t
ươ
ủ
ồ
ng có ngu n thu ngân sách t
và c a khu v c nói riêng. Nhà n
ệ
ạ
ẩ
ấ
ế
Thu Thu nh p doanh nghi p, thu xu t kh u. T o ra công ăn vi c làm cho ng
ủ ầ ư Do đó, Ch đ u t
ủ ầ ư ế
thu nh p cho ch đ u t
ạ
ấ
ch p thu n và t o đi u ki n cho chúng tôi đ u t
trên.
ắ ạ ậ ơ
Ậ Ệ ư N i nh n:
ư
Nh trên
L u TCHC.
53
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ủ Ầ Ư
Ấ
Ạ Ổ Ầ Ả
Ự B c K n, ngày tháng năm 2016
CH Đ U T
CÔNG TY C PH N S N XU T V T LI U XÂY
Ắ
D NG B C K N
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
KH U HAO
STT
Hang Muc
2018
2021
2023
2024
̀
́
̀
̣ ̣ Ấ
2019
1
̀
Gia tri tai san đâu ky
30,627,763
27,804,480
22,157,914
16,511,348
13,688,064
19,555,132
18,158,337
15,364,746
12,571,156
11,174,361
Chí phí xây d ngự
2,513,703
t bế ị
̀
2
2,234,696
1,396,795
837,901
t bế ị
5,027,407
1,765,761
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
7,541,110
3,531,521
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
6,703,209
2,942,934
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
3,351,604
588,587
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
́
Khâu hao trong ky
Chí phí xây d ngự
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
́
̀
́
̣ ̉
3
̀
Gia tri tai san cuôi ky
27,804,480
24,981,197
19,334,631
13,688,064
11,453,368
13,967,951
18,158,337
16,761,542
11,174,361
9,777,566
Chí phí xây d ngự
2,513,703
1,675,802
t bế ị
2020
24,981,19
7
16,761,54
2
5,865,308
2,354,348
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
22,157,91
4
15,364,74
6
5,027,407
1,765,761
4,189,506
1,177,174
2022
19,334,63
1
13,967,95
1
4,189,506
1,177,174
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
16,511,34
8
12,571,15
6
3,351,604
588,587
6,703,209
2,942,934
5,865,308
2,354,348
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
2017
33,451,04
6
20,951,92
7
8,379,011
4,120,108
2,823,283
1,396,795
837,901
588,587
30,627,76
3
19,555,13
2
7,541,110
3,531,521
̣ ̉
STT
Hang Muc
2026
2027
2028
2029
2030
2031
̀
́
̀
̣ ̣
1
̀
Gia tri tai san đâu ky
9,218,672
6,983,976
5,587,181
4,190,385
2,793,590
1,396,795
6,983,976
5,587,181
4,190,385
2,793,590
1,396,795
2025
11,453,36
8
9,777,566
1,675,802
t bế ị
8,380,771
837,901
̀
2
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
1,396,795
t bế ị
2,234,696
1,396,795
837,901
2,234,696
1,396,795
837,901
Chí phí xây d ngự
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
́
Khâu hao trong ky
Chí phí xây d ngự
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
1
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
̣ ̉
́
́
̀
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
3
6,983,976
6,983,976
5,587,181
5,587,181
4,190,385
4,190,385
2,793,590
2,793,590
1,396,795
1,396,795
0
0
t bế ị
9,218,672
8,380,771
837,901
̀
Gia tri tai san cuôi ky
Chí phí xây d ngự
Chi phí thi
ả
Tài s n khác
̣ ̉
Năm
2017
2018
2019
2020
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
TT
S L NG
2021
Ố ƯỢ
2022
ổ
ố ượ
ố
ng heo gi ng
1
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
308
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
300
8
2.2
10
ố
ổ
ng heo con
6,600
6,600
6,600
6,600
6,600
6,600
6,600
6,600
507
507
507
507
507
507
507
507
2
6,093
6,093
6,093
6,093
6,093
6,093
6,093
6,093
T ng s l
trong trang tr iạ
+ Heo cái
+ Heo đ cự
ả
ỳ
Chu k sinh s n
ứ
S con/l a
ố ượ
T ng s l
sinh ra m i nămỗ
ấ
ố ượ
ng heo con xu t bán
S l
ị
ượ
ổ
T ng l
ng heo th t
trong trang tr iạ
+ Heo cái
3,090
3,090
3,090
3,090
3,090
3,090
3,090
3,090
+ Heo đ cự
3,003
3,003
3,003
3,003
3,003
3,003
3,003
3,003
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
300
8
2.2
10
6,60
0
507
6,09
3
3,09
0
3,00
3
ượ
i thay
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
90
3
90
3
90
3
90
3
90
3
90
3
90
3
90
3
ổ
ị
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
ữ ạ
L
l
ng heo gi
cho heo thanh lý
+ Heo cái
+ Heo đ cự
ố
T ng s heo th t
nuôi/năm
+ Heo cái nuôi th tị
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
ị
ự
+ Heo đ c nuôi th t
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
2
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ấ
ố
93
90
3
93
90
3
93
90
3
93
90
3
93
90
3
93
90
3
93
90
3
93
90
3
ng thành có
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
6,000
3 Heo xu t bán trong năm
Heo gi ng thanh lý
+ Heo nái
ự
ố
+ Heo đ c gi ng
ị ưở
Heo th t tr
ể ấ
th xu t bán
ị
+ Heo th t cái
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
ị ự
+ Heo th t đ c
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
93
90
3
6,00
0
3,00
0
3,00
0
DOANH THU
ỉ ố
Ch s tăng giá
2017
1.05
2018
1.10
2020
1.22
2023
1.41
25,259,850
26,522,843
29,241,434
33,850,615
1 Heo nuôi th tị
ng (con)
ng (kg)
ổ
ơ
ố ượ
S l
ụ
Hao h t (con)
ố ượ
T ng kh i l
Đ n giá/kg
2 Heo thanh lý
6,000
60
534,600
50
429,012
428,652
6,000
60
534,600
47
408,600
408,240
6,000
60
534,600
55
472,949
472,589
2021
1.28
30,703,50
6
6,000
60
534,600
57
496,578
496,218
2022
1.34
32,238,68
1
6,000
60
534,600
60
521,389
521,029
6,000
60
534,600
63
547,441
547,081
+ Thanh lý heo cái
ố ượ
90
90
90
90
90
90
90
S l
ng (con)
ố ượ
ổ
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
T ng kh i l
ng (kg)
ơ
ng (con)
ố ượ
ng (kg)
42
15,003
3
360
42
880374
40
14,288
3
360
40
838451
38
13,608
3
360
38
798525
44
15,753
3
360
44
924393
46
16,541
3
360
46
970612
48
17,368
3
360
48
1019143
51
18,236
3
360
51
1070100
Đ n giá/kg
+ Thanh lý heo đ cự
ố ượ
S l
ổ
T ng kh i l
ơ
Đ n giá /kg
3 Heo con
3
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
DOANH THU
2019
1.16
27,848,98
5
6,000
60
534,600
52
450,445
450,085
4 Bán phân chu ngồ
h m Biogas
ơ
ố ượ
ng (kg)
Kh i l
ố ượ ủ ầ
ng
+ Kh i l
ố ượ
+ Kh i l
ng bán
ấ
Đ n giá/t n
72,631
363,156
181,578
181,578
400
74,810
363,156
181,578
181,578
412
79,366
363,156
181,578
181,578
437
86,725
363,156
181,578
181,578
478
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ổ
35,554,881
T NG DOANH THU
26,539,606
27,865,116
30,718,141
77,054
363,156
181,578
181,578
424
29,256,85
7
81,747
363,156
181,578
181,578
450
32,252,44
3
84,199
363,156
181,578
181,578
464
33,863,41
2
4
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
DOANH THU
ỉ ố
Ch s tăng giá
2028
1.80
2031
2.08
1 Heo nuôi th tị
43,202,916
50,012,775
ng (con)
ng (kg)
ổ
ơ
ố ượ
S l
ụ
Hao h t (con)
ố ượ
T ng kh i l
Đ n giá/kg
2 Heo thanh lý
+ Thanh lý heo cái
2024
1.48
35,543,14
6
6,000
60
534,600
66
574,795
574,435
2025
1.55
37,320,30
3
6,000
60
534,600
70
603,516
603,156
2026
1.63
39,186,31
8
6,000
60
534,600
73
633,674
633,314
2027
1.71
41,145,63
4
6,000
60
534,600
77
665,340
664,980
6,000
60
534,600
81
698,589
698,229
2029
1.89
45,363,06
1
6,000
60
534,600
85
733,500
733,140
2030
1.98
47,631,21
4
6,000
60
534,600
89
770,157
769,797
6,000
60
534,600
94
808,647
808,287
ố ượ
90
90
90
90
90
90
S l
ng (con)
90
90
ố ượ
ổ
T ng kh i l
ng (kg)
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
10,800
ơ
ng (con)
ố ượ
ng (kg)
Đ n giá/kg
+ Thanh lý heo đ cự
ố ượ
S l
ổ
T ng kh i l
ơ
Đ n giá /kg
3 Heo con
4 Bán phân chu ngồ
h m Biogas
ơ
ố ượ
ng (kg)
Kh i l
ố ượ ủ ầ
ng
+ Kh i l
ố ượ
ng bán
+ Kh i l
ấ
Đ n giá/t n
65
23,274
3
360
65
1365749
100,539
363,156
181,578
181,578
554
75
26,943
3
360
75
1581025
109,861
363,156
181,578
181,578
605
Ổ
T NG DOANH THU
45,367,792
52,512,309
53
19,148
3
360
53
1123605
89,327
363,156
181,578
181,578
492
37,330,87
2
56
20,105
3
360
56
1179785
92,007
363,156
181,578
181,578
507
39,195,61
1
59
21,110
3
360
59
1238774
94,767
363,156
181,578
181,578
522
41,153,53
4
62
22,166
3
360
62
1300713
97,610
363,156
181,578
181,578
538
43,209,29
7
68
24,438
3
360
68
1434036
103,555
363,156
181,578
181,578
570
47,634,15
3
71
25,660
3
360
71
1505738
106,661
363,156
181,578
181,578
587
50,013,77
1
5
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ạ Ộ CHI PHI HO T Đ NG
ạ
Năm
ụ
H ng m c
2017
1
2018
2
2019
3
2020
4
2021
5
2022
6
2023
7
2024
8
1 Chi phí cho trang tr iạ
Chi phí th c ănứ
ố
Chi phí thu c + vacxin
ươ
ng nhân viên
2 Chi phí l
Nhân viên qu n lýả
Nhân công cho trang tr iạ
ể
ả
10,154,984 10,688,777 10,716,191 10,745,052 10,775,439 10,807,439
744,975
1,710,711
806,008
904,703
359,249
1,440,000
742,769
1,644,915
775,008
869,907
345,432
1,440,000
736,795
1,462,323
688,979
773,344
307,088
1,440,000
738,685
1,520,816
716,538
804,278
319,371
1,440,000
740,674
1,581,649
745,200
836,449
332,146
1,440,000
700,000
1,406,080
662,480
743,600
295,277
1,440,000
10,841,140 10,876,640
749,745
1,850,305
871,778
978,527
388,564
1,440,000
747,298
1,779,140
838,249
940,891
373,619
1,440,000
3 Chi phí b o hi m
4 Chi phí đi nệ
ế ị ụ
t b d ng
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
5
Ạ Ộ
15,570,001 16,264,887 16,423,460 16,588,750 16,761,050 16,940,666
17,127,917 17,323,139
ả
Chi phí b o trì thi
cụ
CHI PHÍ HO T Đ NG
ạ
Năm
ụ
H ng m c
2025
9
2026
10
2027
11
2028
12
2029
13
2030
14
2031
15
1 Chi phí cho trang tr iạ
Chi phí th c ănứ
ố
Chi phí thu c + vacxin
ươ
ng nhân viên
2 Chi phí l
Nhân viên qu n lýả
Nhân công cho trang tr iạ
ể
ả
10,914,039 10,953,447 10,994,979 11,038,757 11,084,911 11,133,580 11,184,913
770,995
2,434,876
1,147,201
1,287,675
511,324
1,440,000
764,101
2,251,179
1,060,652
1,190,528
472,748
1,440,000
757,902
2,081,342
980,632
1,100,710
437,082
1,440,000
760,920
2,164,596
1,019,858
1,144,738
454,565
1,440,000
752,323
1,924,318
906,650
1,017,668
404,107
1,440,000
755,039
2,001,290
942,916
1,058,375
420,271
1,440,000
767,456
2,341,227
1,103,078
1,238,149
491,658
1,440,000
3 Chi phí b o hi m
4 Chi phí đi nệ
ế ị ụ
t b d ng
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
167,580
5
Ạ Ộ
17,526,684 17,738,918 17,960,227 18,191,013 18,431,699 18,682,727 18,944,563
ả
Chi phí b o trì thi
cụ
CHI PHÍ HO T Đ NG
6
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Năm
BÁO CÁO THU NH PẬ
ạ
2017
1
ụ
H ng m c
2023
7
2024
8
26,539,606
Doanh thu
35,554,881 37,330,872
18,393,285
Chi phí
19,951,200 19,557,836
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
15,570,001
17,127,917 17,323,139
ấ
2018
2
27,865,11
6
19,088,17
0
16,264,88
7
2,823,283
Chi phí kh u hao
2,823,283
2,823,283
2,234,696
8,146,322
8,776,946
EBIT
15,603,681 17,773,037
2019
3
29,256,85
7
19,246,74
3
16,423,46
0
2,823,283
10,010,11
4
1,944,444
2020
4
30,718,14
1
19,412,03
4
16,588,75
0
2,823,283
11,306,10
8
1,671,233
Chi phí lãi vay
2,500,000
2,222,222
833,333
557,078
EBT
5,646,322
6,554,724
8,065,670
9,634,875
14,770,347 17,215,959
2021
5
32,252,44
3
19,584,33
3
16,761,05
0
2,823,283
12,668,11
0
1,388,889
11,279,22
1
ế
Thu TNDN (20%)
2,954,069
3,443,192
EAT
5,646,322
6,554,724
8,065,670
9,634,875
11,816,278 13,772,767
11,279,22
1
2022
6
33,863,41
2
19,763,94
9
16,940,66
6
2,823,283
14,099,46
4
1,111,111
12,988,35
2
2,597,670
10,390,68
2
Năm
ạ
ụ
H ng m c
2025
9
2031
15
Doanh thu
39,195,611
52,512,309
Chi phí
19,761,380
20,341,359
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
17,526,684
18,944,563
ấ
Chi phí kh u hao
2,234,696
1,396,795
EBIT
19,434,231
32,170,950
2026
10
41,153,53
4
19,973,61
5
17,738,91
8
2,234,696
21,179,91
9
2027
11
43,209,29
7
19,357,02
2
17,960,22
7
1,396,795
23,852,27
5
2028
12
45,367,79
2
19,587,80
8
18,191,01
3
1,396,795
25,779,98
4
2029
13
47,634,15
3
19,828,49
4
18,431,69
9
1,396,795
27,805,65
9
2030
14
50,013,77
1
20,079,52
3
18,682,72
7
1,396,795
29,934,24
9
7
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Chi phí lãi vay
277,778
EBT
19,156,453
32,170,950
ế
6,434,190
Thu TNDN (20%)
3,831,291
EAT
15,325,163
25,736,760
21,179,91
9
4,235,984
16,943,93
5
23,852,27
5
4,770,455
19,081,82
0
25,779,98
4
5,155,997
20,623,98
7
27,805,65
9
5,561,132
22,244,52
7
29,934,24
9
5,986,850
23,947,39
9
8
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ạ
2014
0
2018
2
2019
3
2020
4
2023
7
BÁO CÁO NGÂN L UƯ
2017
1
ụ
H ng m c
26,539,606
27,865,116
29,256,857
30,718,141
35,554,881
Ư
NGÂN L U VÀO
26,539,606
27,865,116
29,256,857
30,718,141
35,554,881
Doanh thu
2021
5
32,252,44
3
32,252,44
3
2022
6
33,863,41
2
33,863,41
2
ồ ố ư ộ
Thu h i v n l u đ ng
Ư
35,617,126
20,504,085
16,524,245
16,436,780
16,602,773
17,144,292
NGÂN L U RA
16,775,81
5
16,956,21
3
ầ ư
ầ
Chi phí đ u t
ban đ u
35,617,126
ạ ộ
15,570,001
16,264,887
16,423,460
16,588,750
17,127,917
Chi phí ho t đ ng
ổ ố ư ộ
4,934,084
259,358
13,320
14,023
16,375
Thay đ i v n l u đ ng
ư
ướ
ế
Ngân l u ròng tr
c thu
6,035,521
11,340,871
12,820,077
14,115,368
18,410,589
(35,617,126
)
ế
2,954,069
Thu TNDN
ư
ế
6,035,521
11,340,871
12,820,077
14,115,368
15,456,520
Ngân l u ròng sau thu
ế
ấ
85%
72%
61%
52%
16,761,05
0
14,765
15,476,62
8
15,476,62
8
44%
16,940,66
6
15,548
16,907,19
9
2,597,670
14,309,52
9
38%
32%
ệ ố
H s chi
t kh u
ư
ệ
5,129,728
8,192,296
7,870,993
7,365,643
6,863,956
5,393,902
4,951,868
Hi n giá ngân l u ròng
ệ
(194,510)
5,199,392 10,151,260
Hi n giá tích lũy
(35,617,126
)
100%
(35,617,126
)
(35,617,126
)
(30,487,398
)
(22,295,102
)
(14,424,109
)
(7,058,466
)
9
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C
ạ
ụ
H ng m c
2032
16
Ư
NGÂN L U VÀO
5,434,504
Doanh thu
2024
8
37,330,87
2
37,330,87
2
2025
9
39,195,61
1
39,195,61
1
2026
10
41,153,53
4
41,153,53
4
2027
11
43,209,29
7
43,209,29
7
2028
12
45,367,79
2
45,367,79
2
2029
13
47,634,15
3
47,634,15
3
2030
14
50,013,77
1
50,013,77
1
2031
15
52,512,30
9
52,512,30
9
ồ ố ư ộ
Thu h i v n l u đ ng
5,434,504
Ư
NGÂN L U RA
17,340,38
8
17,544,85
6
17,758,06
6
17,980,40
6
18,212,28
3
18,454,12
4
18,706,37
5
18,969,50
5
ầ ư
ầ
Chi phí đ u t
ban đ u
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
ổ ố ư ộ
Thay đ i v n l u đ ng
ư
ướ
ế
Ngân l u ròng tr
c thu
5,434,504
ế
Thu TNDN
ư
ế
Ngân l u ròng sau thu
5,434,504
ấ
t kh u
ư
ệ ố
ế
H s chi
ệ
Hi n giá ngân l u ròng
7%
402,934
ệ
Hi n giá tích lũy
37,314,493
17,323,13
9
17,248
19,990,48
4
3,443,192
16,547,29
3
27%
4,505,717
14,656,97
7
17,526,68
4
18,172
21,650,75
6
3,831,291
17,819,46
5
23%
4,123,930
18,780,90
7
17,738,91
8
19,148
23,395,46
8
4,235,984
19,159,48
4
20%
3,768,600
22,549,50
7
17,960,22
7
20,179
25,228,89
1
4,770,455
20,458,43
6
17%
3,420,175
25,969,68
1
18,191,01
3
21,271
27,155,50
8
5,155,997
21,999,51
2
14%
3,125,853
29,095,53
4
18,431,69
9
22,425
29,180,02
9
5,561,132
23,618,89
7
12%
2,852,297
31,947,83
0
18,682,72
7
23,647
31,307,39
6
5,986,850
25,320,54
7
10%
2,598,889
34,546,72
0
18,944,56
3
24,942
33,542,80
4
6,434,190
27,108,61
4
9%
2,364,839
36,911,55
9
10
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
11
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
Ự Ạ Ợ Ợ Ố Ạ Ị D ÁN: TR I L N GI NG VÀ L N TH T SIÊU N C