“Thuyết văn hóa – lịch sử
về phát triển nhận thức của
L.S. Vygotsky”
1. Hải Âu; 2. Hàn Thị Hòa
3. Bửu Loan; 4. Đoàn Ngân
5. Hoàng Phong; 6. Hoàng Thi
ộ
N i dung:
1. Tác giả Lev Vygotsky
2. Thuyết văn hóa – lịch sử về phát triển
nhận thức
3. Từ khóa
4. Ứng dụng
5. Nhận xét
2
ả
I. Tác gi
Lev Vygotsky
v Sinh 17/11/1896 tại Orsha, Belarus,
Nga.
v Năm 1913 ông h c tr
ớ
ườ ọ
ố
ậ ạ
ọ
ng Đ i h c
qu c gia Moscow v i hai ngành là
Lu t và Y khoa.
ắ ự
v Năm 1924 Vygotsky b t đ u s
ề ệ ầ
ọ
ứ
nghi p nghiên c u v tâm lý h c.
ế ậ
3
ệ ậ ọ ề
v Năm 1925, Vygotsky hoàn thành lu n án Ti n sĩ v
“Tâm lý h c ngh thu t” (The Psychology of Art).
ả
I. Tác gi
Lev Vygotsky
v Các lĩnh v c nghiên c u chuyên sâu:
ü
ứ
ể ẻ
ü
ư
ọ ậ
ữ
ệ ữ
M i quan h gi a h c t p và
ể ủ ự
ủ
ự
S phát tri n c a tr và tâm
lý giáo d cụ
ü T duy và ngôn ng
ố
ẻ
phát tri n c a tr .
ờ
ọ
4
ớ
ượ ủ ữ
c coi là đ ổ
v Ông qua đ i ngày 11/6/1934 khi 38 tu i.
ủ
v V i nh ng đóng góp quan tr ng c a mình thì ông
ọ .
“Mozart c a tâm lý h c”
5
6
7
8
ộ
II. N i dung
ơ ở ể ự ế ị ử
1. C s đ xây d ng thuy t văn hóa – l ch s
ằ ữ ộ ộ
ự ể
ướ ộ ộ ế ễ ủ
c p đ xã h i di n ra tr ậ
c ki n th c
ộ
v Vygotsky tin r ng nh ng tác đ ng xã h i có m t vai
ơ ả
ứ Ki n ế
trò c b n trong s phát tri n c a nh n th c:
ứ ở
ứ ở ấ
th c
ộ
ấ
c p đ cá nhân.
ủ ể ể
v Sau đó, ki n th c chuy n bên trong c a phát tri n
9
ệ ọ ộ ườ ượ ứ
c g i là kinh nghi m n i tâm lý. ế
i, đ con ng
ộ
II. N i dung
ơ ở ể ự ế ị ử
1. C s đ xây d ng thuy t văn hóa – l ch s
v Tâm lý h c văn hóa – l ch s c a Vygotsky đ
ọ ị ượ c
ự
ự
ứ
ề
ẻ
o Tr em t
ế
xây d ng n n ki n th c cho mình.
ỏ ố ả
ể
ờ
ể
o S phát tri n không th tách r i kh i b i c nh xã
ự
ộ ụ ể
h i c th .
ọ ậ
ạ ự
ể
o H c t p đem l
i s phát tri n.
ệ
o Ngôn ng đóng vai trò trung tâm trong vi c phát
ể
ữ
ệ
tri n trí tu .
10
ơ ả ự ử ủ
xây d ng trên 4 nguyên lý c b n:
ộ
II. N i dung
ế
ử ề
ể
ậ
ị
2. Thuy t văn hóa – l ch s v phát tri n nh n
th c ứ
ư
a. S t
ộ
ng tác xã h i làm cho t
ổ
ườ ộ
ộ ượ duy và hành vi
ụ . Có 3 con
i thay đ i m t cách liên t c
ườ
ừ
ề
i c truy n t ng
ü.
ườ ự ươ
con ng
ườ
đ
ế
này đ n ng ng mà văn hóa xã h i đ
i khác:
ü.
ọ ậ ắ ằ ướ H c t p b ng cách b t ch c.
ü.
ờ ự ạ ọ ậ ỗ
H c t p nh s d y d .
11
ọ ậ ự ợ ằ H c t p b ng s h p tác.
ộ
II. N i dung
ế
ử ề
ể
ậ
ị
2. Thuy t văn hóa – l ch s v phát tri n nh n
th c ứ
ư
a. S t
ộ
ng tác xã h i làm cho t
ổ
ườ ụ ộ ố duy và hành vi
i thay đ i m t cách liên t c trong b i
ü.
ượ
ấ
ạ
c nh n m nh:
ả ự ươ
con ng
c nh văn hóa
o
ươ
ệ
ề
ể
ạ
ả
Ph
ng ti n truy n tin, tình c m (bi u đ t
ả
c m xúc)
o
ụ ư
Công c t
duy
o
ế
ẫ
ể
ề
ng d n và đi u khi n
ậ
ướ
ạ
L p k ho ch, h
ứ ờ
i hình th c l
ướ
i nói cá nhân
hành vi d
12
Vai trò c a ủ “ngôn ng ” ữ đ
ộ
II. N i dung
ế
ử ề
ể
ậ
ể
ị
2. Thuy t văn hóa – l ch s v phát tri n nh n
th c ứ
ầ
b. Vùng phát tri n g n The zone of proximal
ạ
ế
ü.Ng
i h c đ t đ
ả
ứ
t ki n th c khi v
ề
ượ
ế
ế
ấ
ế
ự ể
c s hi u bi
t
c các v n đ liên quan đ n ki n
ứ
development (ZPD):
ườ ọ
ượ
ế ượ
qua ZPD và gi
i quy t đ
ộ ậ .
ộ
th c m t cách đ c l p
ả
c
ỉ
i d y không ch ph i xác đ nh đ
ả
c
ể ư
ứ
c
ừ
ọ
ớ
ợ
ươ
ạ
ü.Ng
ể
tri n hi n t
có th đ t đ
ph
ượ vùng phát
ị
ườ ạ
ượ vùng phát tri n ể
ệ ạ mà còn ph i xác đ nh đ
ị
i
ể ạ ượ . T đó m i có th đ a ra các hình th c,
ớ
ng pháp d y h c phù h p v i ng
ườ ọ .
i h c
13
ừ
III. T khóa
The More Knowledgeable Other (MKO)
ự ể
ơ
t cao h n trình
ọ ậ
i h c ti p t c h c t p nâng
ả
ụ
i
ế ấ ế
ả
v B t c ai có kh năng và s hi u bi
ế ụ
ườ ọ
i h c. Ng
ệ
ộ
ả
ặ
ề ự ế
đang g p ph i. ấ ứ
ườ ọ
ộ ủ
đ c a ng
cao trình đ , tích lũy kinh nghi m, áp d ng gi
quy t v n đ th c t
ệ ặ
ư ớ
ườ
ườ
ể ưở
ạ ồ ộ ấ
ng là giáo viên, hu n luy n viên, ho c
ổ
ng thành, l n tu i. Nh ng MKO
i tr
ườ ẻ
ứ
i tr
v Thông th
ữ
nh ng ng
cũng có th là b n bè đ ng trang l a, m t ng
tu i h n, và ngay c máy tính.
14
ổ ơ ả
ừ
III. T khóa
Zone of Proximal Development (ZPD)
ụ ầ
ữ
ệ
ệ
v Tr em có th th c hi n nh ng nhi m v đ y thách
th c khi đ
ứ
ố
ẻ
ứ
ữ
v Nh ng nhi m v đ y thách th c giúp nâng cao t
i đa
ể ự
ợ
c tr giúp.
ụ ầ
ậ
ứ
ể
ộ
ế
(Actual developmental
ể ự
ẻ
ụ ộ
ệ
ệ
ộ
v Ph m vi tr có th th c hi n nhi m v m t cách đ c
ượ
ệ
ể
ự
s phát tri n nh n th c.
ự
ấ
v C p đ phát tri n th c t
level).
ạ
l p.ậ
ấ
ể
ả
ề ẩ
v C p đ phát tri n kh năng ti m n (level of potential
ộ
development).
15
ừ
III. T khóa
Zone of Proximal Development (ZPD)
ể ự ệ ệ ẻ ụ ớ ự ợ
v Ph m vi tr có th th c hi n nhi m v v i s tr
ẻ
ượ ệ ệ
ụ
ượ
c, nh ng có th th c hi n đ
ủ ả
ứ
ể ự
ọ ư
v Nh ng nhi m v thu c t m m c b n thân tr ch a
ớ
c v i
i khác thì g i là Vùng Phát
16
ạ
giúp.
ộ ầ
ữ
ệ
ư
ự
th c hi n đ
ự ợ
ườ
s tr giúp c a ng
ể
Tri n G n ầ (ZPD)
ừ
III. T khóa
Zone of Proximal Development (ZPD)
17
ừ
III. T khóa
Constructivism and The Zone of
Proximal Development
18
ừ
III. T khóa
Scaffolding
ẻ
t qua đ
ầ
ượ ấ
19
ướ ể
v Đ giúp tr em
ượ
ượ
v
c
tri n ể
vùng phát
ự ợ
g n, s tr giúp
c cung c p
đ
b i ở Scaffolding
ạ
(t o b ệ .
c đ m)
ừ
III. T khóa
Scaffolding
ạ
ả
ơ
ữ
ườ ớ
ữ
ệ
ẽ
ơ
v S tr giúp c a nh ng b n bè có kh năng h n
ụ
i l n h n s giúp cho nhi m v
ố ẹ
t đ p.
ủ
ho c nh ng ng
đ
ố
ư
ườ
ượ
ọ
ng d n này gi ng nh nh ng giàn giáo
t qua
i h c lên và giúp ng
ữ
ọ
i h c v
ự ợ
ặ
ượ
c hoàn thành t
ẫ
ướ
ữ
v Nh ng h
ườ
nâng ng
vùng ZPD.
ướ
ẫ
ặ
ỏ
v Làm m u, ph n h i, h
ng d n, đ t câu h i, khích
ả
, gi
v
ỡ ừ ừ
ấ ầ
ả
ẫ
ồ
ề
ế ấ
ệ
l
i quy t v n đ .
“Giàn giáo nâng đ ” t
t
cũng m t d n đi
20
Ứ
ụ
ọ
ạ
IV. ng d ng trong d y h c
1. Ng
ớ ề i h c c n nhi u c h i đ h c v i giáo viên
ỹ ầ
ồ
ể ề
ầ ườ ọ
ớ ạ
ệ ệ
ể ả
ế ậ
:
ọ ậ ư
o Thách th c nh ng không quá khó.
o Mang l
21
ự ệ ơ ộ ể ọ
ơ
ứ
và v i b n đ ng trang l a có nhi u k năng h n.
ụ ầ
2. Làm vi c trong vùng phát tri n g n (nhi m v đ y
ứ
ầ
thách th c góp ph n làm phát tri n kh năng
ứ ố
ứ
i đa):
nh n th c đ n m c t
ộ
ộ ấ
ü Khám phá m t c p đ khó
ứ
ữ
ớ
ệ
ạ
i nh ng kinh nghi m h c t p m i.
ộ ậ .
ả
ü Đánh giá kh năng th c hi n đ c l p
Ứ
ụ
ọ
ạ
IV. ng d ng trong d y h c
3. Cung c p “giàn giáo” hay b
ướ c đ m h c t p :
ướ ọ ậ
ệ
c đ m. ệ
ng d n mang tính b
ộ
ẽ ữ ợ
ữ
ế ợ
5. Trong gi ng d y, k t h p ch t ch gi a ngôn ng
ẫ
và h
ề ự ệ ả ộ ng giá kh năng th c hi n đ c
ấ
ẫ
ữ
ướ
ü Nh ng h
ỗ ợ
ữ
ü Nh ng hành đ ng mang tính h tr .
ọ ậ
ü H c t p mang tính h p tác.
ặ
ạ
ả
ướ
ng d n.
ượ
ỉ
6. Đi u ch nh và l
ủ
ậ
l p c a sinh viên.
7. Suy nghĩ và ngôn ng ph thu c l n nhau: đ c
ữ ụ ộ
22
ạ ộ ộ ẫ
tho i n i tâm (selftalk, inner speech).
Ứ
ụ
ố
ộ
V. ng d ng trong cu c s ng
23
ậ
ế
VI. K t lu n
Học sinh
GV đưa thông
tin đầu vào
GV quan sát đầu ra
(Khen hay khiển trách)
Kết quả đầu ra
Thông
tin đầu vào
HỌC SINH
(Quá trình nhận thức:
Phân tích - Tổng hợp
Khái quát hoá, Tái tạo…)
24
ậ
ế
VI. K t lu n
v C u trúc nh n th c c a con ng
ấ ườ ủ ậ ả ẩ i không ph i b m
ứ
sinh mà hình thành qua kinh nghi m.ệ
ấ ỗ
v M i ng
ậ
ứ ầ
ủ ằ ậ ổ ợ
ườ
ườ
ộ
i đó.
ườ ể ự ề ứ ậ ỉ ứ
ậ
i có c u trúc nh n th c riêng. Vì v y c n
có tác đ ng phù h p nh m thay đ i nh n th c c a
ng
v Con ng đi u ch nh quá trình nh n th c i có th t
ừ ầ
mà không c n kích thích t
ọ
ọ ậ
ầ ề ạ
25
bên ngoài.
v H c t p nhóm đóng vai trò quan tr ng.
ằ
v C n có s cân b ng gi a n i dung GV truy n đ t và
ủ ữ
ọ ệ ộ
l c c a h c sinh. ự
ụ ự ự
nhi m v t
ậ
ế
VI. K t lu n
ộ ạ HO T Đ NG
ạ
ủ Ạ Ộ
ồ
ộ ớ ớ ọ
v D y và h c là m t d ng
ộ
c a xã h i loài ng
liên quan v i nhau, ư
ặ
ộ
ạ
ạ v i nhau: đ c tr ng
i, bao g m hai ho t đ ng
i ườ
tác đ ng qua l
1. HO T Đ NG d y c a ng
Ộ Ạ ủ ạ ườ ầ
i Th y
2. HO T Đ NG h c c a ng
Ộ Ạ ủ ọ ườ ọ
i h c
ươ c và
ọ ừ
ạ ự
v T đó xây d ng các chi n l
ệ ế ượ
ạ
ề ph
ng pháp
ọ
ọ ấ
ạ nh : ư d y h c l y h c sinh
ế ấ
ả
i quy t v n đ ,
26
ạ ọ d y h c hi n đ i
ọ
ạ
làm trung tâm, d y h c nêu và gi
d y h c theo nhóm…..
27