GIAÙO AÙN ÑAÏI SOÁ 10A
TOÅ TOAÙN TIN _ TRÖÔØNG THPT CHAÂU THAØNH
Tiết :34&35
4.ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
1. V kiến thức:
Học sinh nắm vững 2 loại pt đtròn.
HS nắm được PP viết các dạng pttt của đtròn .
2. V k năng:
Viết ptròn 1 s dạng đơn giản.
Ch ra được m và bk 1 ptđtròn cho trước.
Biết s dụng thích hợp mi dạng ptđtròn cho ycbt.
Viết được pttt khi biết 1 điểm thuộc tt phương tt đó.
3. V duy:
Hiu được các khái niệm trong bài học . Biết áp dụng vào bài tập.
4. V thái đ:
Cẩn thận, chính xác.
y dựng bài mt cách t nhn ch động.
Toán học bắt nguồn t thc tiễn.
II. CHUẨN B PHƯƠNG TIỆN DẠY HC:
GIAÙO AÙN ÑAÏI SOÁ 10A
TOÅ TOAÙN TIN _ TRÖÔØNG THPT CHAÂU THAØNH
Chun b các bảng nh ghi đề bài và dùng đ học sinh tr lời theo nhóm.
III. GI Ý V PHƯƠNG PHÁP DẠY HC:
Phương pháp m vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển duy.
IV. TIẾN TRÌNHI HC C HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ và dyi mi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Ni dung bn
* Hot động 1:
-GV: Đường tròn xác định nếu biết yếu
t nào?-> tâm,bk.
-GV v hình và ly bất M(x;y). Tìm đk
giữa x và y đ M
(C).-> IM=R ->pt©.
-ộng nhóm: 4 t 4 nhóm thực hin
VD.
- Đại diện nhóm lên trình bày, GV sửa
sai(nếu có).
-GV dẫn dt HS t ptđtròn phn 1) đến
dạng khai triển lt ngược vấn đ ->
Đk.
1) Phương trình đường tròn:
Đường tròn ©: Tâm I(x0;y0)
Bán kính R
phương trình: (x-x0)2 + (y-y0)2 =
R2
Ví d : 1) Viết ptđtròn có tâm I(1;-3)
,R=2.
2) Tìm tâm bk của ©: (x+4)2 +
(y-2)2 = 3
3) Viết ptđtròn tâm Q(2;-3) đi
qua P(-2;3).
4) Viết ptđtròn đkính PQ.
2) Nhận dạng phương trình đường
GIAÙO AÙN ÑAÏI SOÁ 10A
TOÅ TOAÙN TIN _ TRÖÔØNG THPT CHAÂU THAØNH
- Hđộng nhóm:cho 5 nhóm làm ? trong
SGK.
- Aùp dụng đk tồn tại đtròn.
- S dụng ptđtròn dạng khai triển, thay
tọa độ A, B, C giải h 3 pt 3 ẩn ng
y tính.
* Hot động 2:
- GV cho hình v đường thẳng
txúc
đtròn ©. So sánh kcách t tâm I đến
và
R?
- V hình và ycầu HS tr lời s ttuyến.
- GV v nh dẫn dắt HS đến PP giải
cho từng dạng ttuyến.
tròn:
Phương trình: x2+y2+2ax+2by+c= 0 với
Đk:a2+b2>c
ptđtròn m I(-a;-b), bk R= 2 2
a b c
VD1: Tìm m để ©: x2+y2+2mx-4y+5= 0
ptđtròn?
VD2:Viết ptđtròn(C) ngoại tiếp tam giác
ABC với A(1;-2), B(1;2), C(5;2). Xác
định tâm và bk(C).
2) Phương trình tiếp tuyến của đường
tròn:
a)Đktx của đường thẳng đường
tròn:
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
khi ch khi khoàng cách t tâm đường
tròn đến đường thẳng bng n kính của
đường tròn.
txúc © d(I,
)=R
* Chú ý: Dùng công thức phương tích
kiểm tra vttđ của điểm đã cho đ bài
với ©.Nếu:
- M trong ©: không ttuyến.
GIAÙO AÙN ÑAÏI SOÁ 10A
TOÅ TOAÙN TIN _ TRÖÔØNG THPT CHAÂU THAØNH
d: Cho đtròn (C): x2+ y2+2x-4y-
4=0.Viết pttt của (C) biết:
a) Ttuyến qua M(2;2).
b) Ttuyến qua N(-4;-5).
c) Ttuyến vuông góc vi (d): x-
2y+6=0.
- GV hướ`ng dẫn HS trình bày lời giải.
- nhóm: 3 và 4 trong SGK.
- M
(C) : ch có 1 ttuyến
.
- M ngoài ©: có 2 ttuyến.
b) Tiếp tuyến của đtròn ti điểm
M
(C)
* PP: Ttuyến qua M, có VTPT là
n IM
c) Tiếp tuyến của đtròn qua điểm A:
* PP1:- Gi ttuyến
qua A, VTPT
=(a;b), đk:2 2
0
a b
(*). Dạng
: a( x-
xA)+b(y-yA)=0
- Đktx của
©: d(I,
)=R
- Giải đk, chọn a,b thỏa đk(*).
* PP2: :- Gọi ttuyến
qua A, h s
c k. Dạng
: y= k(x-xA)+yA.
- Đktx của
©: d(I,
)=R
- Giải đk, tìm k. Nếu 2 giá tr k
-> dừng. Nếu ch 1 gtr k tkiểm
tra dạng
qua A không có hsg: x=xA
tha đktx -> nhận.
d) Viết pttt của đtròn khi biết phương
tt:
* PP:
GIAÙO AÙN ÑAÏI SOÁ 10A
TOÅ TOAÙN TIN _ TRÖÔØNG THPT CHAÂU THAØNH
@
// (d): ax+by+c=0
- Dạng
: ax+by+m=0
- Đktx: d(I,
)=R -> m.
@
(d): ax+by+c=0
- Dạng
: bx-ay+m=0
- Đktx: d(I,
)=R -> m
2. Củng c:
Học sinh nắm vững 2 loại pt đtròn.
HS nắm được PP viết các dạng pttt của đtròn .
3. i tập v nhà:
- Tham khảo các Vd SGK vàm các bài tập SGK trang 95-96.
V:Rút kinh nghim: