ƯỜ Ạ Ọ Ậ
NG Đ I H C LU T TR THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ
ề
ể ề ế ị
ạ ủ
Đ tài ti u lu n ể án) trong khuôn kh gi
i quy t tranh ch p c a WTO.
ậ : Tìm hi u v ch đ nh Amicus Curiae (B n c a tòa ấ ủ
ổ ả
ế
H tên: V NG ĐÌNH NGUYÊN H NG ọ ƯƠ Ằ
L p: CHL 18 – khoa Qu c t . ố ế ớ
MSSV: 1218080188.
Thành ph H Chí Minh, tháng 12/2012 ố ồ
ị ờ ế ớ ổ ứ
ế ứ
Trong th i kỳ đ u c a T ch c Th ầ ủ ế ị ể ủ
ng ự ươ ệ ố ng m i qu c t ươ
ỉ
ủ ỉ ệ ế
ề i t ấ ạ ổ ứ ữ ế
ơ ở ự ủ ạ ơ
ử ấ
ư ạ ọ ủ ế ị ữ ủ ẩ ậ
ố ế ị ấ ớ ộ
i –WTO, Hi p đ nh chung ng m i th gi ệ ươ ạ v thu quan và m u d ch GATT 1947 đã có m t vai trò h t s c to l n trong vi c ệ ậ ớ ề ộ c đánh giá là “ phát tri n c a h th ng th ơ ả h t nhân c b n và đ ệ ố ố ế ạ ượ ạ ươ ”1. Tuy nhiên, nguyên t cắ ng m i đa ph cho s hình thành c a h th ng th ạ ủ ch c WTO ngày nay, ch tác đ ng và chung c a hi p đ nh GATT 1947, cũng nh t ộ ư ổ ứ ị đi u ch nh đ n các ch th là thành viên c a t ầ ch c này. Do đó, trong giai đo n đ u ủ ổ ứ ạ ủ ể ề ấ ạ ch c phi chính ph (NGOs) đ u có ti ng nói r t h n c a WTO, doanh nghi p, các t ủ ổ ứ ệ ủ ế ch c này. Đ n nh ng năm i quy t tranh ch p t t trong quá trình gi ch đ c bi ế ả ệ ế ặ ị g n đây, nh m t o c s khuy n khích s tham gia tích c c h n c a NGOs, các v ự ế ằ ầ giáo s đ i h c.. trong quá trình xét x các tranh ch p gi a các thành viên, Ban phúc ữ ợ th m c a WTO đang t ng b c đ a nh ng ch đ nh c a pháp lu t qu c gia phù h p ướ ư ừ tình hình m i vào c ch gi i quy t tranh ch p (DSU) b ng m t ch đ nh mang tên – ằ ế ơ ế ả amicus curiae.
ồ ậ ố ừ ờ
c đ a vào t ủ ữ ữ ế
ố ầ
ổ ạ ừ ậ i ích tr c ti p trong v ợ ế ữ ự ữ ỉ nh ng ng ậ ổ ế ườ
ể ệ ố i ngoài cu c không có l ộ nguyên tham gia vào quá trình t ố ụ
ơ ệ ế ị ề ứ
ủ ữ ấ ấ ổ ế
ỹ ệ ế ị
ồ ề ủ ậ ấ ộ ấ
ề ệ ả Petros C. Mavroidis, vi c áp d ng ch đ nh này c a C ủ
ự th nghi m ế ị ề ụ ữ ử
i h n c a t
ế ị ữ ề
ứ ơ ế ứ ẫ ệ ủ
ụ ẩ
). Tuy nhiên, t ừ ơ
ấ ẩ ị ươ ạ
ướ ề
ự ặ ẩ ụ ệ ấ ệ
ư ạ ả
ư ấ ượ ị
ụ ọ ử ầ ị
ở ử ủ ế ị ứ ề ề ằ
ư ộ ơ ẩ ộ
ạ th i La Mã c đ i, có nghĩa là “b n Thu t ng amicus curiae có ngu n g c t ng pháp lý c a Anh c a tòa án”. Đ n th k th 9, thu t ng này đ ữ ượ ư ế ỷ ứ ủ nên ph bi n trong h th ng pháp lu t Anh – M . Amicus Qu c và d n d n tr ỹ ở ầ ụ Curiae là thu t ng ch ậ t ng đ giúp c quan tài phán tìm tranh ch p t ấ ự 2. Vi c áp d ng ch đ nh t h n nh ng v n đ ch ng c và pháp lý có liên quan hi u t ụ ứ ể ố ơ t t ng c a các qu c gia theo h th ng pháp amicus curiae r t ph bi n trong lu t t ệ ố ố ậ ố ụ lu t Anh M . Tuy nhiên, vi c công nh n ch đ nh trên trong c ch gi i quy t tranh ế ế ả ơ ậ ch p c a WTO v n đang là m t v n đ gây ra nhi u lu ng quan đi m khác nhau. ẫ ể ơ Theo quan đi m c a tác gi ủ ể ệ ” và rõ ràng nh ng v n đ liên quan đ n i WTO là s “ quan phúc th m t ế ấ ạ ẩ ớ ch c WTO, trái v i ch đ nh này là m t s minh h a hoàn h o v gi ề ớ ạ ủ ổ ả ọ ộ ự nh ng ni m tin ph bi n, WTO v n là m t t ch c v n hành theo c ch “members- ộ ổ ứ ậ ổ ế driven”3 (nghĩa là ch có các tài li u c a bên tranh ch p hay bên th ba có liên quan ấ ỉ c Ban h i th m và trong v tranh ch p c th là các thành viên c a WTO m i đ ộ ớ ượ ụ ể ủ c thành l p đ n nay, nhi u C quan phúc th m xem xét ề khi WTO đ ế ượ ậ ế chính sách quy đ nh trong lĩnh v c th cũng nh c ch gi i quy t ng m i qu c t ố ế ế ả ư ơ c ngo c quan tr ng. L n đ u tiên, báo cáo Amicus curiae tranh ch p đã có nhi u b ầ ầ ọ c đ trình lên lên Ban H i th m trong v ki n U.S- Gasoline case (v ki n xăng đ ụ ệ ộ ượ i không xem xét b n báo cáo này d u c a Hoa Kỳ), nh ng r t ti c là Ban H i th m l ộ ẩ ấ ế ầ ủ ố c xem nh d u m c và áp d ng theo Hi p đ nh GATT cũ. V ki n US – shrimp đ ệ ụ ệ quan tr ng vì l n đ u tiên trong l ch s , WTO “m c a” cho ch đ nh amicus curiae ầ ế ị khi C quan phúc th m, căn c theo đi u đi u 13.1 c a DSU, quy t đ nh r ng Ban ẩ 4, nh m t trong nh ng h i th m có quy n đ ữ c xem xét báo cáo Amicus curiae ề ượ ngu n thông tin ph c v cho vi c xét x . ử ụ ụ ệ ồ
ng M i Qu c t
ạ
ươ
ố ế
, PGS.TS Mai H ng Quỳ, NXB Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh năm 2006, trang 55. ố
ạ ọ
ồ
ồ
1 Lu t Th ậ 2 Sdt, trang 327 3 Jean Monnet Working Paper 2/01 Amicus Curiae Briefs Before The WTO:Much Ado About Nothing, Petros C. Mavroidis, trang 2
đó t K t ớ ấ ể ừ ổ ủ ụ ả i nay, nhi u v gi ề
ể ủ
ọ ẩ ề ệ ả ộ
ấ ấ
ấ
ỉ ườ ụ ề ậ ả ệ ụ ả
ầ ề ử ủ ể ộ ơ
ụ ứ ấ
ẩ ệ ẩ ơ
ẩ ủ ể ả ấ ề ổ ụ ụ ệ ỉ
ả ệ ầ ằ ả
ả i ích đ t đ ứ ạ ượ ệ ặ ợ
ệ ấ
ố ằ ằ ữ ứ
i ứ ấ
ả c khi tham gia dàn x p v tranh ch p và đ c bi ấ ế ụ i quy t v tranh ch p trên c ế ụ ẽ ả i nh ng cái đã đ c l p l ượ ậ ữ ượ ặ ạ ề ậ ớ 6. Ngoài ra, các báo cáo amicus ph i đ ả ượ ch i xem xét ( ẽ ị ừ ố ộ ế
i quy t tranh ch p trong khuôn kh c a DSU có ế s quan tâm đáng k c a NGOs và các ch th khác không ph i là thành viên c a ủ ủ ể ự WTO và h cũng đ trình nhi u báo cáo amicus curiae lên Ban H i th m, c th nh : ụ ể ư v tranh ch p US-Lead Bismuth II, v tranh ch p tôm rùa, v tranh ch p EC- ấ ụ ụ ề 5. Các Asbestos, v tranh ch p E.C – Sardine, US- section 110 (5) v lu t b n quy n ụ ự ễ ng ch mang tính tham kh o và vi c áp d ng vào th c ti n báo cáo Amicus curiae th xét x ph n nhi u ph thu c vào quan đi m c a Ban H i th m và c quan phúc ộ ụ th m. Trong v tranh ch p EC-Asbestos, căn c theo đi u 16 c a Quy trình làm làm ế ố ớ vi c, c quan phúc th m đã thông qua m t quy trình b sung đ gi i quy t đ i v i ộ các báo cáo đ trình amicus curiae (ch áp d ng cho v tranh ch p này), theo đó các ư ph i đ trình b ng văn b n và ph i nêu lý báo cáo amicus ph i đáp ng yêu c u nh : t ph i do mong mu n, l ả i thích b ng cách nào mà bên đ trình amicus s gi ơ gi ả c các bên tranh s nh ng b ng ch ng, l p lu n không đ ậ ở c m t trong ch p hay bên th ba đ c p t ộ ụ ệ v ki n các bên tham gia tranh ch p ng h , n u không cũng s b t ấ ủ )7. tôm c a Hoa Kỳ và Malaysia ủ
Do aminus curiae là m t ch đ nh hoàn toàn m i trong c ch gi ơ ế ả
ậ ậ ề ớ ụ ể ộ ư ư
ả ấ ủ ề ế ị ộ ệ
ầ ấ ế ị ư
ọ ề ủ
ế ế ề ộ ứ ề
ậ
ấ ớ ụ ụ ỉ ộ ủ ề ệ ẩ
ơ ẩ ẩ ộ ơ
ủ ầ ự ữ ế
ế ị ụ ế
ặ ụ
i thích đi u 13 DSU c a c quan phúc th m th c s đã làm ph c t p hóa ch đ ủ ự ự ứ ạ ẩ
ồ ạ ụ ề
ấ
ế ị ụ ậ ờ ừ ư ầ
4Big country small world, china forum: Amicus curiae in WTO Dispute settlement: theory and practice, Henry S. Gao, trang 52..
i quy t tranh ế ch p c a DSU cũng nh ch a có m t đi u lu t nào c th ghi nh n nên các qu c gia ố ộ ố có nhi u tranh cãi liên quan đ n vi c áp d ng ch đ nh này trong gi i quy t m t s ụ ế ế ế ả c không đ ng ý đ a ch đ nh này vào c ch gi v tranh ch p g n đây. Các n i ơ ồ ướ ụ ế ị theo đi u 13 c a DSU, ban h i th m ch có quy t tranh ch p vì h cho r ng: (i) ỉ ẩ ằ ấ quy n tìm ki m nh ng báo cáo tình nguy n (unsolicited briefs) ch đi u này không ệ ữ bao hàm vi c ch p nh n báo cáo tình nguy n,(ii) ch có thành viên WTO tham gia vào ệ ệ v tranh ch p m i có quy n đ trình đ n lên ban h i th m theo ph l c 3 c a DSU, ấ ụ (iii) theo đi u 8 và 17 DSU, ban h i th m và thành viên c a C quan phúc th m là ề ỡ ừ nh ng ng i có năng l c chuyên môn cao thì cũng không c n tìm ki m s giúp đ t ự ườ ả t vi c áp d ng ch đ nh này khi n các bên tranh ch p ph i bên ngoài, và (iv) đ c bi ệ ấ ệ 8. Ngoài ra, cách i trình các báo cáo c a amicus curiae.. gánh thêm nghĩa v ph i gi ả ả ủ ề gi ủ ơ ề ả ư i nhi u khúc m c và ch a v amicus curiae, khi cách áp d ng ch đ nh này còn t n t ắ ề s đ ng thu n c a các bên tham gia v tranh ch p. Theo báo cáo WTO, c quan phúc ậ ủ ự ồ ơ th m h u nh ch a bao gi nguy n nào là thích ư ẩ ả9. Tác gi ả Petros C. Mavroidis cũng đã so sánh hành đ ng c a c quan phúc h p cợ th a nh n b t c b n báo cáo t ự ấ ứ ả ộ ệ ủ ơ
ế
ấ ả
ạ ọ
ậ
ố
ồ
5 Big country small world, china forum: Amicus curiae in WTO Dispute settlement: theory and practice, Henry S. Gao, trang 52 đ n trang 55. 6 sdd, trang 53. 7 Sdd, trang 54 8 Sdd trang 55; Lu t TMQT Nhà xu t b n Đ i h c qu c gia Tp H Chí Minh, năm 2006, trang 328. 9 http://www.wto.org/english/tratop_e/dispu_e/disp_settlement_cbt_e/c9s3p1_e.htm
ẩ ố ớ ế ị ẳ
th m đ i v i ch đ nh amicus curiae là “much ado about nothing” nghĩa là ch ng có chuy n gì cũng làm r i lên? ệ ố
ự ế ệ ủ ổ ứ ề
t Nam trong v ki n tôm n ệ ủ ụ ệ
ế ầ ỏ ủ ả
ệ ể
ộ ề ượ ẩ
ệ ư ộ ng quy v không (simple zeroing). B n khai này đã đ ồ ơ ủ
ế
ươ ậ ệ ạ ế ị ể ị
t Nam và đ ẩ ế ủ ụ ệ ơ ở ể 10. T đây, có th kh ng đ nh t m nh h ưở ẳ ế ứ ả
ừ ư ị ớ ẽ ủ ề ậ
ộ
i d ng đ ấ ể ị ợ ụ ự
ớ ơ ướ ủ
ấ
ự ậ ầ ộ ế ấ ườ
ự ữ
ế ơ ưở ủ ề ể ế
t Nam đ u còn nhi u h n ch ) t Nam c n đ c bi ầ ề ệ ậ ặ
ấ ế 12. Vì v y, Vi i vòng đàm phán Doha. V i t ch c WTO t cách là thành viên c a t năm 2007 đ n nay, vi c nghiên ớ ư ệ ừ t Nam. Th c v y, t đ i v i Vi c u ch đ nh amicus curiae là đi u h t s c c n thi ậ ế ị ế ố ớ ế ứ ầ ứ c m DS404 cũng nh vào m t chi n th ng c a Vi ộ ờ ướ ấ ắ ph n đóng góp không nh c a b n khai có tuyên th c a ông Michael Ferrier, ng ườ i ệ ủ ụ t ng làm vi c cho USDOC trong phân tích c s d li u trên máy tính đ áp d ng ơ ở ữ ệ ừ c Ban h i th m ch p ph ấ ả nh n nh m t ph n trong h s c a Vi ứ ữ c xem nh m t ch ng c h u ư ộ ứ ượ ầ ậ ự t c a v vi c và là c s đ ban h i th m đi đ n k t lu n s vi hi u đ i v i tình ti ế ộ ố ớ ủ ph m c a Hoa Kỳ ng c a ch đ nh c a ủ ầ ả ủ amicus curiae cũng nh các b n báo cáo c a h cũng h t s c to l n. Tuy nhiên, trên ủ ọ ấ , theo nh n đ nh c a nhi u chuyên gia, amicus curiae s gây khó khăn r t th c t ự ế c nghèo, đang phát tri n nhi u cho m t trong các bên tranh ch p đ c bi ể t là các n ướ ề ệ ặ nh Vi ể c giàu, có ti m l c m nh l t Nam. Amicus curiae có th b các n ạ ề ướ ư ệ ủ ự c đang phát tri n không đ l c t o s c ép v i c quan tài phán c a DSU, và các n ể ạ ứ ự11. Ngoài ra, h u h t NGOs đang r t quan tâm đ n lĩnh ng t đ th c hi n hành vi t ươ ế ệ ể ự i, đ ng th c v t.. nên khi có tranh ch p x y ng, quy n con ng v c b o v môi tr ả ề ườ ệ ự ả ả ra h s t p trung quan tâm đ n nh ng lĩnh v c này và có nh ng báo cáo gây nh ữ ọ ẽ ậ ng đ n quan đi m c a c quan tài phán (v n đ này các đang phát tri n nói h ể chung và Vi t quan ệ tâm đ n ch đ này t ế ề ạ i các cu c h p t ạ ệ ủ ề ộ ọ ạ
c đ c p nhi u l n trong t ế ị ề ầ ề ậ
ậ ầ ọ
t v i m t ph n c a th i tách bi ươ ng ượ c đi th n tr ng đ u tiên c a C quan phúc th m đã th hi n quan ế ẽ ủ ố ồ ạ ể ệ ầ ủ ẩ ệ ớ ộ
i, ch đ nh Amicus curiae s còn đ Tóm l ạ lai. Nh ng b ướ ữ ơ WTO không mu n t n t đi m đ i m i c a WTO: ớ ủ ổ ể ớ ữ 13./. i n a gi
góc đ t
t ng trong v ki n đ u tiên c a Vi
t Nam t
ừ
ụ ệ
ộ ố ụ
i WTO, Ths Nguy n Ti n Vinh, khoa ễ
ủ
ệ
ế
ầ
ạ
http://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2011/08/05/05-08-11/, đăng ngày 05/8/2011.
ậ
ố ạ
ồ
ồ
t ng trong v ki n đ u tiên c a Vi
, PGS.TS Mai H ng Quỳ, NXB Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh năm 2006, trang 328 ố i WTO, Ths Nguy n Ti n Vinh, khoa t Nam t ễ
ố ế góc đ t ừ
ạ ọ ủ
ộ ố ụ
ụ ệ
ế
ệ
ầ
ạ
ậ
ố
10 M t s v n đ nhìn t ộ ố ấ ề Lu t Đ i h c Qu c gia TP HCM, website: ạ ọ 11 Lu t Th ng M i Qu c t ậ ươ 12 M t s v n đ nhìn t ộ ố ấ ề Lu t Đ i h c Qu c gia TP HCM, website: http://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2011/08/05/05-08-11/, đăng ngày 05/8/2011 ạ ọ 13 Jean Monnet Working Paper 2/01 Amicus Curiae Briefs Before The WTO:Much Ado About Nothing, Petros C. Mavroidis, trang 16.