
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
1. KẾT QUẢ :
1.1. DỊCH TỄ HỌC :
1.1.1. Giới :
*. Tỷ lệ chung các loại ung thư tuyến giáp.
Giới Số trường hợp Tỷ lệ %
Nam 126 15,6
Nữ 680 84,4
Tổng cộng 806 100
Bảng 1. Bảng phân bố bệnh nhân theo giới.
Nhận xét :
- Nữ mắc bệnh nhiều hơn nam.
- Tỷ lệ Nữ/Nam = 5,39/1
84.4%
15.6% Nam
Nöõ

45
Biểu đồ 1. Biểu đồ phân bố bệnh nhân theo giới.
* Phân bố từng loại ung thư tuyến giáp theo giới :
Nam Nữ
Loại mô học Số trường
hợp
Tỷ lệ
%
Số trường
hợp
Tỷ lệ
%
Tổng
số
Tỷ lệ
Nữ/Nam
Car.D.nhú 108 14,9 615 85,1 723 5,6/1
Car.D.nang 2 7,4 25 92,6 27 12,5/1
Car.D.tủy 3 23,1 10 76,9 13 3,3/1
Car.không BH 13 36,1 23 63,9 36 1,7/1
Car.TB.Hurthle 0 0 7 100 7 100% nữ
Tổng cộng 126 15,6 680 84,4 806
Bảng 2. Bảng phân bố loại mô học theo giới.
Nhận xét :
- Carcinôm dạng nhú tỷ lệ Nữ/Nam = 5,6/1
- Carcinôm dạng nang tỷ lệ Nữ/Nam = 12,5/1
- Carcinôm dạng tủy tỷ lệ Nữ/Nam = 3,3/1
- Carcinôm không biệt hóa tỷ lệ Nữ/Nam = 1,7/1
- Carcinôm tế bào Hurthle = 100% là nữ

46
14.9%
85.1%
7.4%
92.6%
23.1%
76.9%
36.1%
63.9%
0.0%
100.0%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tæ leä %
Car.D.nhuù Car.D.nang Car.D.tuûy Car.KBH Car.TBHurthle
Loaïi moâ hoïc
Nam
Nöõ
Biu 2: Phân b loi mô hc theo gii
1.1.2. Tuổi :
* Tỷ lệ tuổi tính chung các loại ung thư tuyến giáp :
Nhóm tuổi Số trường hợp Tỷ lệ % Tuổi trung bình
5 - 9 3 0,4
10 - 19 38 4,7
20 - 29 207 25,7
30 - 39 226 28,0
40 - 49 157 19,5
50 - 59 78 9,7
60 - 69 63 7,8
70 - 79 32 4,0
> 80 2 0,2
Tổng 806 100
38,72 + 14,94
Bảng 3. Phân bố chung theo tuổi.
Nhận xét :
- Tuổi mắc bệnh nhỏ nhất 6 tuổi
- Tuổi mắc bệnh lớn nhất 91 tuổi
- Tuổi mắc bệnh trung bình : 38,72 + 14,94
4.7%
25.7%
28%
19.5%
10%
15%
20%
25%
30%
9.7% 7.8%
4%
02%
5%

47
Biu 3: Phân b tui bnh nhân
* Tuổi trung bình từng loại ung thư :
Loại mô học
Car. D.
nhú
Car. D.
nang
Car. D.
tủy
Car.Không
BH.
Car. TB.
Hurthle
Tuổi trung
bình
37,59 +
14,03
42,67 +
17,82
37 +
18,6
56,31 +
15,67
53,43 +
20,77
Bảng 4. Tuổi mắc bệnh trung bình theo loại mô học.
Nhận xét :
- Tuổi trung bình Carcinôm dạng tủy nhỏ nhất 37 + 18,6
- Kế đến là Carcinôm dạng nhú 37,59 + 14,03
- Carcinôm dạng nang tuổi trung bình 42,67 + 17,82
- Carcinôm tế bào Hurthle 53,43 + 20,77
- Carcinôm không biệt hóa có tuổi trung bình cao nhất 56,31 + 15,67
37.59 42.67 37
56.31 53.43
0
10
20
30
40
50
60
Car. D.
nhuù
Car. D.
nang
Car. D.
tuûy
Car.
KBH
Car. TB.
Hurthle

48
Biểu đồ 4. Tuổi mắc bệnh trung bình theo từng loại mô học.
1.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG :
1.2.1. Thời gian khởi bệnh :
- Thời gian khởi bệnh ngắn nhất 1 tuần
- Thời gian khởi bệnh dài nhất 520 tháng
- Thời gian khởi bệnh trung bình 40,44 + 60,5
1.2.2. Tình huống phát hiện :
Số trường hợp Tỷ lệ %
Bướu tuyến giáp 719 89,2
Triệu chứng 10 1,2
Hạch cổ 54 6,7
Di căn xa 6 0,7
Siêu âm tình cờ 17 2,1
Tổng 806 100
Bảng 5. Tình huống phát hiện bệnh.
Nhận xét :
- Đa số đến khám vì bướu tuyến giáp 89,2%
- Triệu chứng chỉ có 10 trường hợp chiếm 1,2%
- Hạch cổ chiếm 6,7%
- Đặc biệt có 17 trường hợp phát hiện qua SATQ chiếm 2,1%.
1.2.3. Triệu chứng :
1.2%
6.7% 0.7% 2.1%
89.2%
Khoái TG
TC
H/ coå
D/caên xa
SA tình côø
Biu 5: Tình hung phát

