2
Thành viên nhóm:
§ Bùi Đ c H ng ứ
ư
§ Lê Văn Lâm
§ Lê Khánh Linh
§ Tr n Anh Tài
ầ
§ Nguy n Tuy t Chinh
ế
ễ
1
Click icon to add picture
ấ
ạ ủ
ủ
C u trúc r i ro và c u trúc kỳ h n c a lãi ấ su tấ
3
Nội dung thuyết trình:
I.T ng quan v lãi su t ấ
ề
ổ
II.C u trúc r i ro c a lãi su t ấ ủ
ủ
ấ
III.C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ
ạ ủ
ấ
IV.T ng k t ế ổ
Click icon to add picture
I. Tổng quan về lãi suất
5
Theo dõi chặt chẽ…
Đưa tin hàng ngày…
Lãi su tấ
Quyết định…
6
Lãi suất là gì?
i vay cũng
ấ
ử ụ
ụ
ả
ườ ố
ả ả
ầ
ộ
ố
Khi s d ng b t kỳ kho n tín d ng nào, ng ph i tr thêm m t ph n giá tr ngoài ph n v n g c vay ban ị ầ đ u. ầ
ph n trăm ầ ớ
ầ ố c ầ ượ
T l ỷ ệ ầ c a ph n tăng thêm ủ này so v i ph n v n vay ban đ u đ g i là lãi su t. ọ ấ
7
II. C u trúc r i ro ủ ấ c a lãi su t ấ ủ
8
ứ
T i sao ch ng ạ khoán có kỳ h n gi ng ố ạ nhau nh ng lãi ư i khác su t l
ấ ạ
nhau?
9
Click icon to add picture
ế
ự ọ
ủ
Nguyên nhân khi n cho có s chênh l ch lãi su t ấ ệ đó g i là c u trúc r i ro ấ c a lãi su t. ủ
ấ
10
R i ro v n
ỡ ợ
ủ
Nguyên nhân?
ả
Kh nă ng t ha nh kho nả
ế
Thu thu nh p ậ
11
Nguyên nhân
M t s gia ộ ự tăng ... D n đ n lãi ế ẫ su t c a tài ấ ủ s n ...ả
Gia tăng c bù ủ
R i ro v ỡ nợ i ti Nh ng ng t ki m ph i đ ả ượ ườ ế ữ đ p do ph i gánh ch u thêm r i ro. ủ ả ắ ệ ị
Tính l ngỏ Gi mả i ti ườ ế ệ ố
Nh ng ng ữ trong vi c đ i tài s n sang ti n m t. t ki m t n ít chi phí ả ệ ổ ề ặ
Tăng t ki m quan tâm đ n Thuế ế
ệ i sau thu và ph i bù đ p s ắ ố i ti ườ ế ế ả
Nh ng ng ữ ti n l ề ờ ti n n p thu . ế ề ộ
12
1. R i ro v n . ỡ ợ
ủ
ấ
Click icon to add picture
Công ty phát hành trái phi u ế làm ăn thua lỗ
M t kh năng ả chi tr ti n lãi ả ề và v n g c ố ố
Ng i vay ti n không tr đ c ườ ả ượ ề
lãi và v n đúng h n ạ ố
13
Đ c đi m:
ể
ặ
ế
ố ớ
ơ
ủ ả ế
q Đ i v i các trái phi u do chính ph phát hành thì r i ủ ro phá s n th p h n so v i ớ ấ trái phi u do công ty phát hành
ủ
ủ
ở
ồ
ng có nguy c R i ro này th ơ ườ x y ra khá cao khi tình hình làm ả i ăn c a các công ty tr nên t tệ
14
M c bù r i ro
ủ
ứ
ệ ứ ữ ấ
ủ ế ả
ứ
ủ
M c phí r i ro luôn ủ luôn ngươ d
R i ro càng cao thì m c ứ phí r i ro ủ càng l nớ
Là m c chênh l ch lãi su t gi a trái phi u có r i ro phá s n và trái phi u an ế toàn.
Phân tích Cung - C uầ
i
P
P
i
M c bùứ R i roủ
DG2
SG
SC
DC 1
PG 2 PG 1
iG 2 iG 1
PC 1 PC 2
iC 1 iC 2
DG1
DC 2
S l
ng
ố ượ
S l
ng
ố ượ
Trái phi u công ty ế
Trái phi u Chính ế phủ
K t lu n:
ế
ậ
ủ
ủ
ầ ư
ủ
R i ro phá s n và m c đ ứ ộ ả r i ro phá s n ả ủ có tác đ ng ộ quan tr ng ọ đ n lãi su t và ấ ế cũng nh quy ư mô c a phí r i ủ ro.
Nhà đ u t ầ ư r t quan tâm ấ đ n r i ro phá ế ủ s n c a các ả ủ công ty khi vào trái đ u t phi u c a các ế ủ công ty này.
Các trái phi u có r i ro ế phá s n luôn ả có phí r i ro ủ l n h n không, ơ ớ m c phí này ứ s tăng khi ẽ m c đ r i ro ứ ộ ủ tăng.
Ch s x p h ng tín d ng ạ
ỉ ố ế
ụ
Xác su t ấ phá s n ả c a nhà ủ phát hành
M c đ ứ ộ r i ro c a ủ ủ các trái phi uế
B 3 ông l n:
ộ
ớ
S & P
F i t c h
M o o d y ’s
2. Tính thanh khoản
ệ ỉ ứ ộ ấ
Tính thanh kho n (tính ả l ng, tính l u đ ng), m t ộ ư ộ ỏ khái ni m trong tài chính, ch m c đ mà m t tài ộ c s n b t kì có th đ ả ể ượ mua ho c bán trên th ị ặ ng mà không làm tr ườ ng đ n giá th nh h ưở ả ị ế ng c a tài s n đó. tr ả ủ ườ
Nhu c u ầ tăng
Tính thanh kho n ả tăng
Nguyên nhân: c mua bán r ng Chúng đ ộ ượ Trái phi u c a ế ủ rãi đ n m c chúng là th ứ ứ ế Chính ph ủ r t d bán nhanh, và chi ấ ễ ng có tính th ườ i th p. phí bán chúng l ấ ạ thanh kho n ả cao h nơ
i giao d ch và n m gi
ị
ắ
ề
ữ
ườ
trái chính ph ủ
ế
ư
ủ ế
ủ
ươ
ủ ầ ế ớ
ng v i chi phí khá th p ấ
ư ậ
ng mua bán
ỏ ộ ượ
ỉ ủ
ể
ng
ơ ủ ể
ổ
i mua.
c ng
-Có nhi u ng h n.ơ -Trái phi u chính ph g n nh không có r i ro phá s n. ả t kh u v i -Có th mang trái phi u chính ph này chi ớ ấ ể ngân hàng trung Ngoài ra, các trái khoán khác không l ng nh v y là do b t c m t công ty nào cũng ch có m t l ấ ứ ộ nh t đ nh, ít h n c a Chính ph , nh v y có th ph i ả ư ậ ấ ị ch u phí t n cao đ bán nh ng trái khoán này trong tr ườ ữ ị h p c n kíp vì khó tìm ngay đ ợ ầ
ườ
ượ
Một số nguyên nhân khác:
Phân tích Cung - C uầ
i
P
P
i
Phí thanh Kho nả
DG2
SG
SC
DC 1
PG 2 PG 1
iG 2 iG 1
PC 1 PC 2
iC 1 iC 2
DG1
DC 2
S l
ng
ố ượ
S l
ng
ố ượ
Trái phi u Aế
Trái phi u Bế
3.Thu thu nh p ậ
ế
ả
ậ ợ
ấ ủ
ả
ả
ị
l
K t qu là l ng ế ượ c N u 1 công c n đ ế ụ ợ ượ c u v công c n h ng quy ch thu thu ụ ợ ề ầ ế ế ưở nh p thu n l i t c i thì l ợ ứ ậ đó tăng lên và do đó d tính sau thu c a nó s ẽ ế ủ ự lãi su t c a nó s ẽ tăng h n so v i nh ng công ơ ữ ớ gi m đi c n ph i ch u quy ch ế ụ ợ thu thu nh p kém thu n ậ ậ ế i h n. ợ ơ
c thu thì lãi ế
ướ ấ ủ
ế ơ
V y tr ậ su t c a trái phi u Chính ph cao h n ủ nh ng sau thu thì ư c l ượ ạ
ng: ươ ế ị
ậ
ế i. Đó là do trái ng phi u Chính ph ph i ủ ả ch u quy ch thu thu ế ế i nh p kém thu n l ậ ợ h n.ơ
-Trái phi u Chính ph : ủ ế Ví d :ụ Lãi su t: 9%ấ Thu : 40&ế (cid:222) Lãi su t th c: ự ấ 9 x (1-0.4) = 5,4% -Trái phi u đ a ph ế ị Lãi su t: 8%ấ Thu : 0%ế =>Lãi su t th c: 8% ấ ự
Click icon to add picture
III. C u trúc kỳ ấ h n c a lãi su t ấ ạ ủ
Đường cong lãi suất là gì?
ấ
ả ố ấ
ng tín d ng)
Đ ng cong lãi su t là ườ m i quan đ th mô t ồ ị h gi a lãi su t và kỳ ệ ữ h n c a m t công c ụ ộ ạ ủ n (cùng m c và ch t ấ ứ ợ l ụ ượ
kỳ h n th p nh t
ồ ị
ứ
ấ ạ ấ ở ng là đ n kỳ h n 30
ở ộ
ớ ờ
ườ
ấ ạ
ế
Đ th này b t đ u v i m c lãi su t ắ ầ và m r ng ra theo th i gian, th năm.
hai qu c gia là M và
ế
ấ
ủ ở
ố
ỹ
Đ ng cong lãi su t trái phi u chính ph ườ Brazil.
Đ ng cong lãi su t (Yield Curve)
ườ
ấ
ướ
ng cong h lãi su t ng n h n < lãi su t dài h n ạ ng lên ấ -Khi đ ấ ườ ắ ạ
ướ
ng xu ng ố lãi su t ng n h n > lãi su t dài h n ạ ng cong h ườ ạ ắ -Khi đ ấ ấ
ng cong n m ngang ằ lãi su t ng n h n = lãi su t dài h n ạ -Khi đ ấ ườ ắ ấ ạ
Có 3 lý thuy t gi
i thích hi n t
ng này:
ế
ả
ệ ượ
1. Lý thuy t kỳ v ng ế
ọ
-N i dung: ộ Lãi su t c a trái ấ ủ
phi u dài h n s b ng lãi su t ạ ẽ ằ ế ấ
trung bình c a trái phi u ng n ủ ế ắ
i mua mong đ i nó h n mà ng ạ ườ ợ
trong kho ng th i gian dài nh ư ờ ả
c a trái phi u dài h n. ế ủ ạ
u đi m
Ư ể
Khuy t ế đi mể
Nó không gi
i thích đ
c
ả
ượ
Đ n gi n,d hi u ,gi
i
ả ể ể
ơ
ả
m t s th t là đ
ng cong
ộ ự ậ
ườ
thích đ
c hi n t
ng lãi
ượ
ệ ượ
lãi su t luôn luôn h
ng lên
ấ
ướ
su t ng n h n và dài h n ạ
ạ
ắ
ấ
trong khi th c t
ự ế
là m i khi ỗ
th
ng di chuy n cùng
ườ
ể
đi lên thì lãi su t ng n h n
ấ
ạ
ắ
ng.
h ướ
có th gi m. ể ả
Cùng kh o sát ví d d
ụ ướ
ả
i đây đ hi u v n đ . ề ể ể ấ
Có 2 tình hu ngố
1. Mua trái phi u 1 năm kỳ h n, sau 1 năm, mua ti p 1 trái phi u kỳ h n 1 năm
ế
ế
ế
ạ
ạ
2. Mua trái phi u 2 năm kỳ h n và gi
nó cho đ n 2 năm sau
ế
ạ
ữ
ế
Đ i v i c 2 tình hu ng thì ng
i ta đ u mong đ i lãi su t nh nhau.
ố ớ ả
ố
ườ
ư
ề
ấ
ợ
C th h n n a,trong tình hu ng 1 n u ngày hôm nay d tính mua trái phi u A v i lãi su t 9%, 1 năm
ụ ễ ơ ữ
ự
ế
ế
ấ
ố
ớ
sau bán trái phi u A và mua ti p trái phi u B v i lãi su t 11%. Nh v y tính trung bình thì lãi su t là
ư ậ
ế
ế
ế
ấ
ấ
ớ
10%/năm ( cho c A và B trong 2 năm). Trong tình hu ng này,b n s s n sàng mua 1 trái phi u C kỳ
ạ ẽ ẵ
ế
ả
ố
h n 2 năm v i cùng m c lãi su t 10%/năm. ạ
ứ
ấ
ớ
Lãi suất dài hạn ít thay đổi hơn lãi suất ngắn hạn.
2. Lý thuyết thị trường phân khúc ( Segmented markets theory)
§
N i dung
: Th tr
ộ
ị ườ
ng có s phân ự
khúc gi a các trái phi u có kì h n
ữ
ế
ạ
khác nhau, theo đó lãi su t c a m i
ấ ủ
ỗ
lo i trái phi u v i kì h n khác nhau
ế
ạ
ạ
ớ
thì đ
c xác đ nh d a trên cung và
ượ
ự
ị
c u c a lo i trái phi u đó, và không ầ ủ
ế
ạ
i kì
b nh h ị ả
ưở
ng b i t su t sinh l ở ỉ ấ
ợ
v ng c a các trái phi u v i kì h n ọ
ủ
ế
ạ
ớ
khác.
2. Lý thuyết thị trường phân khúc ( Segmented markets theory)
Thuy t phân ế khúc th ị i ng gi tr ả ườ thích đi u ề gì???
Ưu điểm:
ế ng đã gi ườ c t ượ ạ
h
Thuy t phân khúc th ị i thích tr ả ng i sao đ đ ườ ng cong lãi su t th ườ ấ ng lên ướ
Nh
ượ
c đi m: ể
ệ ữ
ế
Không làm rõ s ự liên h gi a cung và c u c a ầ ủ trái phi u kì h n ạ ế ng n, kì h n dài ạ ắ v i m c đ c a ứ ộ ủ ớ lãi su t trái ấ phi u ng n h n. ạ ắ ế
Không gi i thích ả i sao c t đ ượ ạ nh ng đ ng ườ ữ cong lãi su t ấ c a các trái ủ phi u kì h n ạ i ạ khác nhau l d ch chuy n ể ị cùng nhau.
3. Lý thuy t l a ch n kỳ h n ạ
ế ự
ọ
§ a.N i dung:
ộ
§ Lãi su t trái phi u dài h n
ế
ấ
ạ
s b ng trung bình c a các ẽ ằ
ủ
lãi su t trái phi u ng n h n
ế
ấ
ạ
ắ
kì v ng c ng thêm v i m t
ớ
ộ
ọ
ộ
ph n bù thanh kho n (đ i
ầ
ạ
ả
di n cho nh h
ng c a y u
ệ
ả
ưở
ủ ế
t
cung và c u lên trái phi u
ố
ế
ầ
dài h n đó).
ạ
b. M i quan h c a các trái khoán có kỳ h n khác nhau:
ệ ủ
ạ
ố
c hi n t
ng lãi su t c a các
ệ ượ
ượ
ấ ủ ng di n ễ
ườ
-Lý thuy t này gi i thích đ ả ế trái khoán có kỳ h n thanh toán khác nhau th ạ bi n theo nhau qua th i gian ờ
ế
c tính d a trên trung bình c a các
ạ ượ
ủ
ự
=> Lãi su t dài h n đ ấ lãi su t ng n h n. ắ
ạ
ấ
ầ ư ằ ạ
ế ứ ắ ạ
Lãi su tấ
các trái khoán ng n h n vì th m c bù kì ng. ng là d Lý thuy t l a ch n kỳ h n cũng cho r ng các nhà đ u t th ườ ư h n th ườ ạ ọ ế ự ng u tiên gi ữ ươ
ườ
ng h p đ ấ ố
Kỳ h nạ
ề ng lai ng cong Tr ợ ườ lãi su t d c xu ng ngay ố c khi có m c bù kỳ h n ạ ứ ả ng: Là do lãi su t d ấ ươ c trông đ i ng n h n đ ợ ạ ượ ắ s s t gi m nhi u trong ả ẽ ụ t ươ
ố
ệ ữ
ề
ắ
ạ
ấ
ố
ng
-M i quan h gi a lãi su t hoàn v n và d tính v lãi su t ng n h n trong ự ng lai c a th tr ị ườ ủ
ấ t ươ
u đi m c a lý Ư ể
ủ thuy t:ế
ự
ạ
Vì sao các ng cong đ ườ Vì sao các đường lãi su t ấ cong lãi suất thường dốc lên; ng d c th ố ườ lên;
D tính v ề lãi su t ng n ắ ấ h n và ạ Dự tính về lãi suất ngắn hạn và đường ng lãi đ ườ lãi suất hoàn vốn. su t hoàn ấ v n.ố
Vì sao lãi su t c a các ấ ủ trái khoán có Vì sao lãi suất của kỳ h n khác các trái khoán có kỳ hạn khác nhau biến nhau bi n ế đổi theo nhau qua thời gian. đ i theo ổ nhau qua th i gian. ờ
Click icon to add picture
IV. Tổng kết
ữ
Thuế
R i ro ủ v nỡ ợ
Tính thanh kho nả
Các trái khoán có cùng kỳ h n thanh toán s có nh ng lãi ạ su t khác nhau b i vì 3 y u t ẽ : ế ố ấ ở
ữ
ạ
t
Có 3 lý thuy t v c u ế ề ấ trúc kỳ h n giúp gi i ả ạ thích các lãi su t c a ấ ủ nh ng trái khoán có kỳ h n khác nhau ươ
ớ
ng quan v i nhau nh th nào?
ư ế