Ả
Ế
Ị KHOA KINH T QU N TR
Ộ
Ả
Ị B MÔN QU N TR
Ậ
Ể
TI U LU N
Ồ
Ọ
Ự
Ạ
Ể
H C PH N
Ầ : ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
Đ tàiề :
ệ
ạ
ể Hoàn thi n công tác Đào t o và Phát tri n
ự ạ
ồ
ễ
ngu n nhân l c t
i Công ty Vi n thông Viettel
1
M Đ UỞ Ầ
ấ 1. Tính c p thi ế ủ ề ài t c a đ t
ự ứ ả ồ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ấ ng, ngu n nhân l c là th tài s n quý giá nh t,
ỗ ổ ủ ế ẫ ứ ỗ ế là chi c chìa khoá d n đ n thành công c a m i t ệ ch c, m i doanh nghi p.
ấ ượ ự ữ ồ ộ ợ ế ạ Trong đó, ch t l ng ngu n nhân l c là m t trong nh ng l ủ i th c nh tranh c a
ệ ể ế ộ ộ ỏ ứ ầ doanh nghi p. Làm th nào đ có đ i ngũ lao đ ng gi ủ i, đáp ng yêu c u c a
ứ ệ ượ ớ ự ề ấ ổ ượ ặ ớ công vi c, thích ng đ c v i s thay đ i là v n đ đang đ ọ c đ t ra v i m i
ự ể ệ ậ ạ ố ồ ầ doanh nghi p? Mu n v y, công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c n
ả ượ ễ ể ằ ọ ớ ph i đ c chú tr ng. V i ngành vi n thông, cũng không th nh m ngoài quy
ậ lu t này.
ề ầ ế ễ Trong xu th toế àn c u hoá n n kinh t ự , nhân l c c a ủ ngành vi n thông
ổ ơ ả ừ ự ề ầ ả cũng c n ph i có s thay đ i c b n v ch t, ấ không ng ng nâng cao năng l ực,
ậ ườ ứ ớ ượ ỹ k năng v à nh n th c ề ứ v môi tr ạ ộ ng ho t đ ng th ì m i đáp ng đ c y êu c uầ
ụ ớ ơ ả ề ượ ự ể ế ệ ỉ ủ c a nhi m v m i. Ch khi có s chuy n bi n c b n c ả v l ng v ấ ủ à ch t c a
ự ớ ộ đ i ngũ nhân l c th ì ngành vi n ễ thông m i có th t n t ể ồ ạ à phát tri n. ể i v
ấ ừ ứ ữ ể ậ ậ Xu t phát t ự nh ng nh n th c trên, trong bài ti u lu n này, em xin th c
ệ ề ồ ể ệ ạ hi n đ tài : “Hoàn thi n công tác Đào t o và Phát tri n ngu n nhân l c t ự ạ i
ễ Công ty Vi n thông Viettel”.
ụ ệ ố ộ ố ấ ề M c đích nghi ứ ủ ề ên c u c a đ tài l à h th ng hóa m t s v n đ lý lu n c ậ ơ
ấ ề ạ ự ể ồ b n vả à chung nh t v công tác đào t o v à phát tri n ngu n nhân l c trong doanh
ự ứ ể ạ nghi p. ệ Nghiên c u, phân tích th c tr ng công tác đào t o ồ ạ và phát tri n ngu n
2
ự ị ượ ư ữ ượ ữ ể ề ấ ả nhân l c xác đ nh đ c nh ng u nh c đi m, đ xu t nh ng gi i pháp góp
ệ ủ ể ồ ầ ph n ho àn thi n công tác đ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c ễ ự c a Công ty Vi n
thông Viettel.
ể ồ ươ ư ậ Bài ti u lu n g m 3 ch ng chính nh sau:
ươ ậ ự ồ Lý lu n chung v đ ề ào t o vạ à phát tri n ể ngu n nhân l c. Ch ng 1:
ươ ự ạ ể ồ Th c tr ng công tác đ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c ự ở Ch ng 2:
ễ Công ty Vi n thông Viettel.
ươ ộ ố ả ằ ệ ạ M t s gi i pháp nh m ho àn thi n công tác đào t o v à phát Ch ng 3:
3
ể ồ tri n ngu n nhân ễ ự ở Công ty Vi n thông Viettel. l c
ƯƠ
CH
NG 1
:
Ậ
LÝ LU N CHUNG V Đ
Ề ÀO T O VẠ
À PHÁT TRI N Ể
Ự
Ệ
NGU N Ồ NHÂN L C TRONG DOANH NGHI P
ự ồ ệ ể 1.1. Đào t o vạ n ngu n nhân l c trong doanh nghi p à phát tri
ự ồ ệ ệ 1.1.1. Khái ni m ngu n nhân l c trong doanh nghi p
ự ủ ồ ổ ứ ữ ậ ợ ườ ộ t Ngu n nhân l c c a m t ch c chính l à t p h p nh ng ng ộ i lao đ ng
ổ ấ ả ổ ứ ử ụ ệ làm vi c trong t ch c ứ đó. Là t t c các th ành viên trong t ế ch c s d ng ki n
ứ ậ ộ ỹ th c, k năng, tr ệ ình đ , kinh nghi m, hành vi đ o ể ạ đ cứ ... đ thể ành l p, phát tri n
và duy trì doanh nghi p.ệ
ồ ệ 1.1.2. Khái ni m v đ ự ề ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c ể
ự ể ồ ượ Đào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c theo nghĩa ộ r ng đ c hi u l ể à hệ
ệ ố ụ ằ ộ ọ ậ th ng các bi n pháp đ ượ ử d ng nh m tác đ ng l c s ên quá trình h c t p giúp con
ườ ế ứ ế ể ớ ổ ỹ ng i ti p thu các ki n th c, k năng m i, thay đ i các quan đi m hay h ành vi
4
ệ ả ổ và nâng cao kh năng th c ệ ủ ự hi n công vi c c a cá nhân. Đó l ạ ể à t ng th các ho t
ự ệ ộ ờ ấ ị ộ đ ng có t ổ ứ ượ ch c đ c th c hi n trong m t th i gian ằ nh t đ nh nh m đem đ n s ế ự
ườ ệ ủ ọ ố ớ ề ướ ộ ố ơ ổ thay đ i cho ng i lao đ ng đ i v i công vi c c a h theo chi u h ng t t h n.
ể ẩ ồ ườ ồ Quá trình đào t o ạ và phát tri n ngu n nhân l c ự chu n th ng bao g m các
ướ ư b c chính nh sau:
Phân tích nhu c u đầ ào t o; ạ
ẩ Thi ế ế à chu n b đ t k v ị ào t o;ạ
Chu n b t ẩ ị ài li u đệ ào t o; ạ
ự ệ Th c hi n;
Đánh giá;
ể ạ ặ ộ H tr sau đ ỗ ợ ào t o ho c phát tri n theo m t quy tr ư ậ ạ ình đào t o nh v y
ư ậ ơ nh ng v i tr ấ ớ ình đ vộ à c p b c cao h n.
ố ồ ể 1.1.3. M i quan h gi a đ ự ệ ữ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c
ụ ể ể ạ M c tiêu đào t o là đ phát tri n. Đ ào t o vạ ạ ộ à phát tri n lể à các ho t đ ng
ự ụ ệ ồ ể đ duy tr ì và nâng cao ch t l ấ ượ ngu n nhân l c trong doanh nghi p. M c ti ng êu
ử ụ ự ể ạ ằ ồ ố chung c aủ Đào t o & Phát tri n Ngu n nhân l c là nh m s d ng t ồ i đa ngu n
ệ ả ủ ệ nhân l cự hi n có v à nâng cao tính hi u qu c a Doanh nghi p ệ thông qua vi cệ
ườ ể ộ ữ ệ ề ắ ơ ơ giúp cho ng i lao đ ng hi u r õ h n v ề công vi c, n m v ng h n v ngh ề
ự ệ ệ ự ệ ủ nghi p c a m ứ ình và th c hi n ch c năng, nhi m v ụ c a mủ ộ ình m t cách t giác
ộ ố ơ ủ ọ ớ ư ứ ả ớ ơ h n, v i thái đ t t h n, cũng nh nâng cao kh năng thích ng c a h v i các
ệ ươ công vi c t ng lai .
5
ể ộ ố 1.1.4. M t s nguy ên t c đắ ào t o vạ à phát tri n ngu n ồ nhân l cự
ự ồ ể Nguyên t c đắ ào t o vạ à phát tri n nhân l c g m các ắ nguyên t c: con ng ườ i
ự ể ể ỗ ườ ề ị ợ hoàn toàn có năng l c đ phát tri n, m i ng i đ u có giá tr ri êng, l ủ i ích c a
ườ ợ ủ ổ ứ ể ế ợ ượ ng ộ i lao đ ng v à l i ích c a t ch c có th k t h p đ c v i ớ nhau, phát tri nể
ạ ồ ườ ộ ự ầ ư ợ ể ự ngu n nhân l c và đào t o ng ộ i lao đ ng l à m t s đ u t sinh l i đáng k ...
ồ ể ự 1.1.5. Các lo i hạ ình đào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c
ươ ạ 1.1.5.1. Các ph ệ ng pháp đào t o trong công vi c
ạ ộ ươ ế ạ ơ Đào t o trong công vi c l ệ à m t ph ng pháp đào ự ạ t o tr c ti p t i n i làm
ệ ọ ượ ữ ế ầ ỹ ế vi c, trong đó ng ườ h c s ọ ẽ h c đ i ứ c nh ng ki n th c, k năng c n thi t cho
ự ế ự ệ ệ ệ ườ công vi c thông qua th c t th c hi n công vi c và th ng là d ướ ự ướ ng i s h
ữ ườ ộ ề ề ỹ ệ ẫ ủ d n c a nh ng ng i lao đ ng l ành ngh , có nhi u k năng v à kinh nghi m, đ ã
ệ ạ ị ề ấ ị t ng lừ àm vi c t i v trí đó nhi u năm, có uy tín và có nh ng ữ thành công nh t đ nh
ạ ị t i v trí đó.
ệ ạ ồ ươ Đào t o trong công vi c bao g m các ph ng pháp sau:
ỉ ẫ ể ệ ạ ộ M t là, đào t o theo ki u ch d n công vi c.
ể ạ ọ ề Hai là, đào t o theo ki u h c ngh .
Ba là, kèm c p vặ ỉ ả à ch b o.
ệ B n lố à, luân chuy n vể ể à thuyên chuy n công vi c.
ươ ạ 1.1.5.2. Các ph ng pháp đào t o ngo ài công vi cệ
ươ ạ Đào t o ngo ệ ài công vi c là các ph ng pháp đào ạ t o trong đó ng ườ ọ i h c
ượ ự ế ệ đ ỏ ự ự c tách kh i s th c hi n ệ các công vi c th c t .
6
ệ ồ ươ ạ Đào t o ngo ài công vi c bao g m các ph ng pháp sau:
ổ ứ M t lộ à, t ớ ạ ch c các l p c nh doanh nghi p.ệ
ọ ở ườ ử Hai là, c đi h c các tr ng theo h ình th c ứ chính quy.
ả ặ ộ ị Ba là, các bài gi ng, các h i ngh ho c các h i ộ th o.ả
ể ạ ươ ủ ợ ố B n là, đào t o theo ki u ch ng tr ình hoá, v i s ớ ự tr giúp c a máy tính.
ạ ươ ứ ừ Năm là, đào t o theo ph ng th c t xa.
ạ Sáu là, đào t o theo ki u ể phòng thí nghi m.ệ
ạ ỹ ả B y là, ử đào t o k năng x lý công văn, gi y t ấ ờ .
Tám là, mô hình hóa hành vi.
ế ố ả ưở ế 1.1.6. Các y u t nh h ng đ n công tác đ ào t o vạ à phát tri n ể ngu nồ
ự ệ nhân l c trong doanh nghi p
ế ố ộ ườ 1.1.6.1. Các y u t thu c môi tr ng b ên trong doanh nghi pệ
ế ượ ủ M t lộ à: M c tiụ êu, chi n l c, chính sách c a doanh nghi p.ệ
ơ ấ ổ ứ ủ ệ Hai là: Quy mô, c c u t ch c c a doanh nghi p.
ự ượ ệ ạ ủ Ba là: L c l ộ ng lao đ ng hi n t i c a doanh nghi p.ệ
ủ ả ấ Ba là: Tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ệ
ế ố ộ ườ 1.1.6.2. Các y u t thu c môi tr ng b ên ngoài doanh nghi pệ
ườ ủ ệ M t lộ à, môi tr ng pháp lý c a doanh nghi p.
ườ ế ườ ưở ớ Hai là, môi tr ng kinh t , môi tr ng chính tr ả ị cũng nh h ng t i công
ự ồ tác đào t o vạ à phát tri n ể ngu n nhân l c.
ự ế ộ ủ ọ ệ Ba là, s ti n b c a khoa h c công ngh .
7
ị ườ ủ ệ B n lố à, th tr ng c a doanh nghi p.
ự ồ 1.2. N i ộ dung c ủ a công tác đ ào t ể o vạ à phát tri n ngu n nhân l c trong
doanh nghi pệ
ể ệ ồ Quá trình đào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c ồ ự trong doanh nghi p g m
ữ ộ nh ng n i dung sau:
ố ượ ụ ị ầ Xác đ nh nhu c u, m c tiêu, đ i t ng;
ươ ọ ươ ự Xây d ng ch ng ự trình và l a ch n ph ng pháp;
ự ạ ọ L a ch n và đào t o giáo viên;
ị Xác đ nh chi phí đ ào t o; ạ
ả ủ ươ ể ồ Đánh giá hi u ệ qu c a ch ng tr ình đào t o vạ à phát tri n ngu n nhân
l c.ự
ồ ể ị 1.2.1. Xác đ nh nhu c u đ ự ầ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c
ầ ị Xác đ nh nhu c u đ ào t o lạ à quá trình thu th p vậ à phân tích thông tin nh mằ
ả ự ệ ệ ế ầ ả ầ ị làm rõ nhu c u c n c i thi n ệ k t qu th c hi n công vi c và xác đ nh đ ào t oạ
ả ệ ệ ể hi nệ có ph i lả à gi i pháp nâng cao hi u qu l ả àm vi c, kh ớ ả năng phát tri n v i
ộ ừ t ng cán b , nhân vi ụ ể ên c th .
ộ ố ầ ị ạ : ứ ể Sau đây là m t s căn c đ xác đ nh nhu c u đào t o
ế ượ ế ệ Phân tích m c tiụ ạ êu, k ho ch, chi n l c, ch s ỉ ố hi u qu v m t t ả ề ặ ổ
ứ ủ ệ ch c c a doanh nghi p;
Phân tích công vi c;ệ
8
ự ệ ệ Đánh giá th c hi n công vi c;
ể ử ụ ể ầ ị Ngoài ra, còn có th s d ng các thông tin khác đ xác đ nh nhu c u đ ào
t o.ạ
ồ ể ụ ị 1.2.2. Xác đ nh m c tiêu đào t o ự ạ và phát tri n ngu n nhân l c
ả ầ ạ ượ ủ ạ ộ ị ạ ồ ế Là xác đ nh các k t qu c n đ t đ c c a ho t đ ng đ ào t o. Bao g m:
ứ ụ ể ầ ữ ỹ ượ ộ ỹ ế Nh ng k năng, ki n th c c th c n đ c đ ào t o vạ à trình đ k năng
ượ có đ c sau đ ào t o;ạ
ố ượ ơ ấ ạ ọ S l ng và c c u h c viên tham gia đào t o;
ố ượ ạ ự ộ S l ng khóa đ ơ ế ào t o theo c ch nâng cao t đ ng;
ố ờ ượ ổ ạ ỗ ỗ ươ T ng s th i l ng đ ào t o cho m i nhân vi ên theo m i ch ng tr ình
đào t o.ạ
ọ ố ượ ự ồ 1.2.3. L a ch n đ i t ng đ ự ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c ể
ự ọ ự ạ Là l a ch n ng ườ ụ ể ể ào t o, d a tr i c th đ đ ên:
ứ ầ ơ ộ ườ ộ Nghiên c u nhu c u và đ ng c đào t o c a ạ ủ ng i lao đ ng;
ố ớ ạ ườ ộ ụ Tác d ng c a đ ủ ào t o đ i v i ng i lao đ ng;
ệ ủ ừ ề ể ọ ườ Tri n v ng ngh nghi p c a t ng ng i.
ự ươ ự ọ ươ 1.2.4. Xây d ng ch ng tr ình và l a ch n ph ng pháp đào t o v ạ à phát
tri nể
ươ ạ ề Có nhi u ph ng pháp đào t o khác nhau đ l a ể ự ch n vọ ỗ à m i ph ươ ng
ư ữ ề ượ ể ự ủ ệ pháp đ u có nh ng u, nh ể c đi m ri ọ êng c a nó. Doanh nghi p có th l a ch n
ươ ế ợ ề ặ ươ ươ ộ m t ph ng pháp ho c k t h p nhi u ph ng pháp đào ạ t o. Ph ng pháp đào
ả ợ ươ ạ ả ấ ạ t o ph i ph ớ ộ ù h p v i n i dung ch ng tr ình đào t o, chi phí ph i th p và là
9
ươ ạ ụ ể ả ớ ệ ấ ể ự ph ng pháp đem l i hi u qu l n nh t. C th , doa ọ nh nghi p ệ có th l a ch n
ươ ướ ạ ộ ph ứ ng th c đ ào t o thuê m n b ên ngoài toàn b ho c l ặ à t ự ổ t ứ ch c đ ào t oạ
ự ế ủ theo nhu c u ầ th c t c a công ty.
ự ọ ạ 1.2.5. L a ch n và đào t o giáo vi ên
ể ự ệ ọ ươ Doanh nghi p có th l a ch n giáo vi ên theo 2 ph ng án sau:
ươ ự ọ ữ ề ng án 1 Ph : L a ch n n ữ h ng công nhân l ành ngh , nh ng ng ườ qu nả i
ệ ữ ấ ườ ữ ặ lý có kinh nghi m, nhân s ự c p cao, nh ng ng i có nh ng thành tích đ c bi ệ t
ữ ư ưở ộ ệ ờ trong th i gian d ài cũng nh có nh ng ý t ng đ t phá trong công vi c th ườ ng
ủ ệ ể ữ ả ạ ọ ngày c a doanh nghi p đ tham gia gi ng d y cho nh ng “ng ười h c” khác là
ữ ượ ử nh ng nhân viên đ c c đi đ ào t o.ạ
ươ ự ả ng án 2 Ph ọ : L a ch n giáo vi ên t ừ ơ ở ào t o ạ bên ngoài (gi ng vi c s đ ên
ườ ạ ọ ạ ấ ị ủ c a các tr ng đ i h c, trung tâm đào t o, công ty cung c p d ch v đ ụ ào t oạ
ệ ngh ề nghi p…).
ị 1.2.6. Xác đ nh chi phí đ ào t oạ
ệ ự ế ị ạ ọ ươ Chi phí đào t o quy t đ nh vi c l a ch n các ph ồ ạ ng án đào t o, bao g m
ậ các chi phí cho vi c h c ệ ọ t p, chi phí cho vi c đ ệ ào t o.ạ
ữ ả Nh ng chi phí v h c t p ữ ề ọ ậ : là nh ng chi phí ph i tr ả trong quá trình
ườ ệ ộ ọ ng i lao đ ng h c vi c.
ữ ữ ồ ườ Nh ng chi phí v đ ề ào t o ạ bao g m: Ti n l ề ương c a ủ nh ng ng ả i qu n
ề ả ờ ộ ọ ọ lý trong th i gian h qu n lý b ph n ệ ậ h c vi c; ti n th ù lao cho giáo viên hay
ữ ệ ủ ữ ụ ậ ộ ọ nh ng nhân vi ên đào t o vạ ụ ả à b ph n giúp vi c c a h ; nh ng d ng c gi ng
d y…ạ
10
ả ủ ệ ươ 1.2.7. Đánh giá hi u qu c a ch ng tr ình đào t oạ
ạ 1.2.7.1. Các giai đo n đá nh giá
ụ ạ ặ ị Giai đo n 1ạ : Xác đ nh m c tiêu đ t ra có đ t hay không? (Có 2 ph ươ ng
pháp)
ươ ứ ể ệ ế Ph ng pháp 1: Ki m tra ki n th c, kinh nghi m c a ọ ủ h c vi ên sau khóa
h c.ọ
ươ ế Ph ng pháp 2: Dùng phi u đánh giá.
ậ Giai đo n 2ạ : Ti n hế ành thu th p thông tin v k t ả ọ ậ ề ế qu h c t p c a ủ các
ạ ọ h c viên sau đào t o.
ươ 1.2.7.2. Các ph ng pháp đánh giá
ự ệ Phân tích th c nghi m:
ả ứ ệ ạ ấ Đánh giá hi u qu đ ả ào t o theo 4 v n đ c b n: ề ơ ả Ph n ng; H ành vi;
ọ ộ H c thu c; M c ti ụ êu
ả ủ ệ ấ ượ ạ Đánh giá hi u qu c a công tác đ ào t o thông qua ch t l ộ . ng lao đ ng
ằ ượ ệ ả Đánh giá b ng cách l ng hóa hi u qu công tác đ ào t o vạ à phát tri nể .
ự ạ ồ 1.3. Kinh nghi m đệ ào t o vạ à phát tri ể n ngu n nhân l c t i m t s ộ ố
T p đoàn trong và ngoài n ậ ướ c
ệ ớ ệ ậ Các t p đo àn, doanh nghi p l n, có văn hóa kinh doanh và làm vi c chuy ên
ệ ặ ệ ớ ạ ộ ữ ậ nghi p, đ c bi ự ệ à nh ng t p đoàn, doanh nghi p l n ho t đ ng trong lĩnh v c t l
ệ ễ ở ệ ế ớ ấ công ngh thông tin v à vi n thông Vi t Nam cũng nh ư ở trên th gi i r t chú
11
ọ ự ủ ể tr ng cho công tác đ ào t o vạ à phát tri n nhân s c a công ty.
ệ ể ể ể ế ướ ế có th k đ n kinh nghi m đ ào t o vạ ự ủ à phát tri n nhân s c a Tr c h t,
ộ ữ ậ ự ậ t p đo àn FPT – m t trong s ố nh ng t p đo àn kinh doanh trong lĩnh v c công
ớ ạ ễ ệ nghệ thông tin và vi n thông l n t i Vi t Nam.
ậ ạ ể ồ T p đoàn FPT đào t o v à phát tri n ngu n nhân ủ ự l c c a m ình b ngằ
ươ ế ậ ế ượ ể ộ ph ng ph áp ti p c n theo năng ự ố õi. T c lứ à n u đ l c c t l c tri n khai m t cách
ả ươ ụ ể ộ hi u ệ qu ph ng pháp này s l ẽ à m t công c đ phát tri n ể và phát huy t i đaố
ự ồ ề ể ề ạ ngu n nhân l c trong công ty, khi ủ ệ mà công ty t o đi u ki n đ các ti m năng c a
ườ ế ỹ ố ể ấ ượ ỗ m i ng ứ i (ki n th c, k năng , t ch t, quan đi m, quan ệ h …) đ c phát huy
ợ ả có l i cho c cá nhân v à công ty.
ệ ệ ọ ể ồ , bài h c kinh nghi m trong vi c đ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân Th haiứ
ễ ầ ự ủ ậ l c c a t p đo àn vi n thông h àng đ u Hoa K ậ ỳ t p đo àn Verizon.
ữ ộ ố ấ ỳ Verizon là m t trong s nh ng h ãng viễn thông l n ớ nh t Hoa K cũng nh ư
ế ớ ế ư ị ườ ạ ấ ớ l n nh t th gi i n u nh xét ề v khía c nh doanh thu, quy mô th tr ng v à giá
ị ươ ệ ậ ễ ấ ệ ọ tr th ng hi u. T p đo àn vi n thông Verizon r t coi tr ng vi c đ ào t o vạ à phát
ứ ể ể ạ ạ ồ ệ tri n ngu n nhân l c c a ự ủ mình đ tăng s c m nh c nh tranh trong ấ vi c cung c p
ả ị d ch v ng ơ ụ ày càng hoàn h o h n dành cho khách hàng.
ự ạ Hãng có trung tâm đào t o nhân l c chuy ụ ên ph trách vi c đệ ào t o vạ à phát
ự ủ ể ồ ố ượ ấ tri n ngu n nhân l c c a h ãng trên toàn qu c và đ ự c phân c p theo khu v c.
ể ả ạ ẩ ị C th , ề ệ ụ ể hãng đào t o v vi c phát tri n s n ph m v à d ch v ụ m i; đớ ào t o vạ ề
ị ệ ố ệ ả ề ạ ươ vi c qu n tr h th ng; đ ào t o v quá trình t ớ ng tác v i khách h ủ àng c a nhân
ị ả ớ ộ ề ạ viên giao d ch ế ph i giao ti p v i khách h àng m t cách tr c ự ti p; đế ào t o v các
ư ỹ ề ỹ ệ ỹ k năng m m nh k năng đ àm phán, k năng l ạ ỹ àm vi c nhóm, k năng sáng t o,
12
ế ạ ế ượ l p ậ k ho ch v à chi n l c kinh doanh…
ƯƠ
CH
NG 2
:
Ự
Ạ
TH C TR NG CÔNG TÁC Đ
ÀO T O VẠ
À PHÁT TRI NỂ
Ự Ạ
Ồ
Ễ
NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY VI N THÔNG VIETTEL
ễ ề 2.1. Khái quát v Công ty Vi n thông Viettel
ể 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công ty
ậ ộ ễ Công ty Vi n thông Viettel (Viettel Telecom) tr c ự thu c T p đo àn Vi nễ
ộ ậ ở thông Quân đ i Viettel, tr ệ ên c ở s sát nh p các Công ty Internet Viettel, Đi n
ạ ố ị ề ệ ạ ộ tho i c đ nh Viettel và Đi n tho i di đ ng Viettel. Ti n thân ễ ủ c a Công ty vi n
ạ ườ ệ thông Viettel là Trung tâm Đi n ệ tho i đ ạ ng dài (sau là công ty Đi n tho i
ườ ệ Đ ng d ạ ài), Trung tâm Internet (sau là công ty Internet) và Trung tâm Đi n tho i
ệ ạ ộ ộ ượ ế ị ậ Di đ ng (sau là công ty đi n tho i Di đ ng) đ c th ành l p theo quy t đ nh
ủ ướ ủ ủ 2097/2009/QĐTTg c a Th t ng Chính ph ký v ào ngày 14/12/2009, là doanh
ệ ế ố ướ ớ ố ố ề ệ nghi p kinh t ố qu c ph òng 100% v n nhà n c v i s v n đi u l 50.000 t ỷ
ể ượ ấ ồ đ ng, có t ư cách pháp nhân, có con d u, bi u t ng và đi u l ề ệ ổ ch c.ứ t
ụ ệ ứ 2.1.2. Ch c năng v à nhi m v công ty
13
ứ 2.1.2.1. Ch c năng
ẩ ỹ ế ị ầ Cung c p vấ à kinh doanh các s n ả ph m k thu t s , ậ ố thi t b đ u cu i v ố à
ị ụ ễ các d ch v vi n thông.
ụ ủ ệ 2.1.2.2. Nhi m v c a Công ty
ặ ậ ổ ố ệ ả Thay m t T ng Giám đ c T p đo àn qu n lý, đi u ề hành toàn di n các
ạ ộ ả ấ ệ ả ả ỉ ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ả ạ các Vùng, Chi nhánh T nh đ m b o hi u qu , i
ủ ậ ị ậ theo đúng pháp lu t, quy đ nh c a Nhà n ướ à T p đo c v àn.
ệ ị ướ ủ ả ổ Ch u trách nhi m tr c Đ ng y, Ban T ng giám đ c ậ ố T p đo ề àn v xây
ự ễ ầ ở ơ ị ẫ ự d ng các công ty tr thành đ n v d n đ u trong lĩnh v c vi n thông.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.1.3. C c u t ch c b máy c a công ty
ể 2.1.3.1. Quan đi m t ổ ứ ch c
ổ ứ ề ộ ề ạ T ch c, đi u h ành b máy theo mô h ình h t nhân, đi u h ế ự ành tr c tuy n
ề ả ệ ự ế trên n n t ng công ngh thông ệ tin, trách nhi m tr c ti p.
ườ ứ ầ ữ ạ ị ệ Ng i đ ng đ u gi vai tr ò h t nhân, ch u trách ệ nhi m to ề ọ àn di n v m i
ạ ộ ấ ả ứ ứ ớ ổ ho t đ ng s n xu t kinh doanh ủ ổ c a t ch c (T ch c chia 3 l p: Công ty
ỉ Vùng T nh).
ộ ầ ề ố ố ỉ T ch c v ấ ổ ứ ùng: Th ng nh t m t đ u m i đi u h ành T nh là Vùng, Giám
ế ị ệ ị đ c Vố ề ùng toàn quy n quy t đ nh đi u hề ành và ch u trách nhi m to àn di n vệ ề
ọ ộ ỉ ả ố m i ho t ủ ạ đ ng c a T nh do V ư ùng qu n lý (nh Giám đ c công ễ ty Vi n thông
ệ Viettel hi n nay).
ự ố ả ắ ề ượ Nhân s : Giám đ c V ùng ph i n m và đi u h ành đ c to ệ àn di n Kinh
ả ả ẹ ọ ỹ doanh, K thu t v ậ à Qu n lý; Nhân s c a v ự ủ ùng ph i tinh v ợ à g n nh ; Các tr lý
14
ọ ườ ỏ ề ả ể ặ ả Vùng ph i ch n ng i gi i, có kh năng đi u h ành t t,ố có th thay m t Giám
ề ạ ơ đ c Vố ệ ùng ra các l nh đi u h ỉ ành cho T nh; L c l ự ượng t i các c quan Chi nhánh
ự ượ chính là l c l ề ng đi u h ự ế ủ ành tr c ti p c a V ùng.
ổ ứ ộ 2.1.3.2. T ch c b máy công ty
ổ ứ ủ ồ ơ ấ t a C c u ch c c a C ông ty: g m Ban giám đ c ố Công ty và 4 Kh iố
ố ồ ồ Ban Giám đ c công ty: g m 5 đ ng chí.
ố ố Giám đ c công ty, Phó giám đ c Ch ế ượ i n l ố c kinh doanh, Phó giám đ c
ộ ố N i chính, Phó giám đ c T ài chính và Phó giám đ c.ố
ứ ố Kh i ch c năng Công ty.
ế ượ ố Kh i Chi n l c Kinh doanh.
ề ố ỉ Kh i Đi u h ành Chi nhánh T nh.
ấ ố ự ế ả Kh i tr c ti p s n xu t
ổ ứ b T ch c V ùng
ị ớ Phân chia đ a gi i V ồ ùng: g m 9 V ùng và là c p ấ trên đi u hề ự ế ành tr c ti p các
ỉ Chi nhánh T nh.
ổ ứ ộ ủ ồ ố T ch c b máy c a V ùng g m: Giám đ c V ùng; Ban đi u hề ợ ổ ành, t ng h p
ỗ ộ (m i vùng có 1 ban); Ban c ơ đ ng (m i v ỗ ùng có 1 ban).
ụ ủ ứ ậ ộ ệ 2.1.3.3. Ch c năng, nhi m v c a các b ph n
ứ ố a – Kh i ch c năng Công ty:
ổ ứ òng T ch c Chính tr Th nh t, Ph ứ ấ ị:
ổ ứ ự Xây d ng mô hình t ế ch c bi n ch v ế à theo dõi đánh giá và theo dõi giám
ạ ạ ỉ sát công tác đào t o t i các CNVT T nh/Tp.
15
ị ủ ự ệ Th c hi n công tác chính tr c a Công ty.
ứ ự ệ Th hai, Ph ư ư òng hành chính: Th c hi n công tác hành chính, văn th l u
ữ ủ tr c a Công t y.
ạ Th ba: Ph ứ òng Tài chính: H ch toán, ghi chép s ữ ứ ổ sách, in, l u tr ch ng ữ
ừ ả ả ờ ị ụ ụ ạ ộ ấ t ; đ m b o k p th i kinh phí ả ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ứ ư ầ ư , Ph òng Đ u t Th t ự . & Xây d ng
ứ ệ ả òng qu n lý t Th năm, Ph ự ài s nả : Th c hi n công ả tác qu n lý t ài s n.ả
ế ượ ố b Kh i chi n l c kinh d oanh:
ụ ự ị ả ị Xây d ng chính sách kinh doanh các d ch v (các ụ ẩ gói s n ph m, d ch v ,
ươ ự ẩ các chính sách bán hàng, các ch ng tr ình thúc đ y kinh doanh); Xây d ng ch ỉ
ụ ự ế ạ ị ụ tiêu k ho ch kinh doanh các d ch v ; Xây d ng các quy ề ệ trình nghi p v , đi u
ể ể ệ ả ả ki n đ m b o đ tri n kh ị ai d ch v … ụ
ồ ế ượ ả ẩ Kh i nố ày bao g m các ph òng: Phòng Chi n l c s n ph m; Ph òng Phát
ể ả ớ ị ố ẩ tri n S n ph m, D ch v ứ ụ m i; Th ba, Ban K ênh phân ph i; Ban Roaming qu cố
ố ế vế à Kinh doanh qu c t t ệ ụ ; Ban Nghi p v .
ề ố c Kh i Đi u h ành T nhỉ :
òng Đi u hề Th nh t, Ph ứ ấ ành: đi u ề hành công vi c ệ công ty.
ụ ủ ệ ệ Th hai, ứ 9 Vùng: Các nhi m v c a V ùng bao g m ồ 6 nhi m v đ ụ ượ c
ể ệ th hi n trong b ng ả sau:
Ệ NHI M V C A Ụ Ủ VÙNG ĐI U HỀ ÀNH T NHỈ
ổ ứ ụ ố ệ (T ch c 9 v ùng nhi m v gi ng nhau)
ự ụ ả ạ ổ ứ ệ ạ ế ho ch, t ự ch c th c hi n k ế
ế ệ 1. Nhi m v qu n lý k ho ch (xây d ng k ạ ho ch).
16
ệ ậ ỹ ụ ả 2. Nhi m v qu n lý k thu t.
ệ ụ ả 3. Nhi m v qu n lý bán h àng (bán hàng và sau bán hàng).
ụ ả ạ ầ ệ ể 4. Nhi m v qu n lý tri n khai h t ng cho các d án.ự
ụ ả ệ ệ 5. Nhi m v qu n lý nâng cao hi u qu s ả ử d ng tụ ài nguyên.
ả ệ ụ ứ ặ òn l
i: ạ T ch c Lao đ ng v ầ ư ổ ụ ổ ụ ụ ả à Ti nề ứ , T ch c
ng, CTĐ, CTCT, Tài ạ ệ 6. Nhi m v qu n lý các m t công tác c ươ l đào t o, Khai thác công ngh thông tin, H ộ chính, Tài s n/ công c d ng c , Đ u t ành chính.
ệ ư ộ ộ ễ “Ngu n: tồ ài li u l u hành n i b Công ty Vi n thông Viettel”
ấ ố ự ế ả d – Kh i tr c ti p s n xu t:
ứ ự ệ ấ ớ Th nh t, Trung tâm Thanh kho n ả : Th c hi n đ i ố ệ ố soát s li u v i các
ế ậ ự ế ả ạ ố đ i tác trong n ướ à qu c t ố ế Thi ; c v t l p k t n i v ả ế ố à xây d ng k ho ch đ m b o
ươ ế ố ố ế dung l ng k t n i qu c t .
ạ ộ Th hai, T ứ rung tâm Chăm sóc khách hàng: Đi u hề ành ho t đ ng chăm
sóc khách hàng.
ệ Trung tâm Công ngh Thông tin Th ba, ứ ả : Qu n lý to ộ ạ ầ àn b h t ng công
ệ ngh thông tin.
ứ ư ụ ị , Trung tâm kinh doanh d ch v GTGT Th t (VAS): Kinh doanh các d chị
ị ụ v giá tr gia tăng.
ứ ể ộ ể ị Th năm, Trung tâm Phát tri n n i dung : Nghiên c u, ứ phát tri n d ch v ụ
ớ ộ ế m i liên quan đ n n i dung ng ườ ùng trên các kênh SMS, Web, Wap, Truy nề i d
hình...
ứ ậ Th sáu, Trung tâm KHDN : Kinh doanh các B , ộ ngành, T p đo àn, T ngổ
17
ả ớ Công l n; Gi i pháp cho doanh nghi p.ệ
ứ ả ả ứ ề ổ ả Th b y, Trung tâm B o H ành: T ch c đi u h ành, qu n lý công tác
ạ ế ị ầ ả ộ b o hả ành các lo i thi t b đ u cu i ố (TBĐC) thu c công ty qu n lý tr ên toàn
qu c.ố
ề ặ ả ể 2.1.4. Đ c đi m v quá tr ấ ình s n xu t kinh doanh ủ c a công ty
ơ ấ ổ ứ ủ ộ C c u t ễ ch c c a Công ty vi n thông Viettel bao ậ ề ồ g m nhi u b ph n
ỏ ượ ị ứ ụ ệ ớ l n nh khác nhau đ c quy đ nh ch c năng v ạ ộ à nhi m v ho t đ ng khác nhau.
ế ơ ấ ổ ứ ả ề ậ ể Đ c p đ n c c u t ch c s n xu t c a ấ ủ công ty có th nói đ n c c u t ế ơ ấ ổ ứ ch c
ứ ế ượ ạ ủ c a các Kh i ố Ch c năng, Trung tâm Chi n l c Kinh doanh ẩ ả T o ra s n ph m
ề ố ế ượ ố ỉ (Não) và Kh i Đi u h ành T nh, trong đó Kh i Chi n l c Kinh doanh có nhi mệ
ớ ổ ữ ọ ơ ứ ủ ễ ộ ấ ụ v quan tr ng nh t. H n n a, v i t ch c b máy c a Công ty Vi n thông
ế ượ ậ ấ ố ỉ ộ Viettel ta có th d d ể ễ àng nh n th y ch có Kh i chi n l ậ c Kinh doanh b ph n
ủ ị ễ ả ẩ ị ổ ứ ả t ch c s n xu t v ạ ấ à t o ra ụ các s n ph m, d ch v chính c a d ch v v ụ i n thông
ủ ư ụ ị ị cũng nh các d ch v giá tr gia tăng khác c a lĩnh v c ự kinh doanh này. Kh iố
ế ả ự ấ ụ ỗ ợ ạ ộ ệ trung tâm tr c ti p s n xu t có ủ nhi m v h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a
ế ượ ượ ụ ễ ệ Kh i ố Chi n l c kinh doanh đ c di n ra thu n l ậ ợ à h tr ỗ ợ các nghi p v mà i v
ư ấ ề ả ị công ty quy đ nh nh v n đ thanh toán, chăm sóc khách hàng, b o h ành thi t bế ị
ủ ầ đ u cu i ố c a công ty…
ả ả ủ ế ấ 2.1.5. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty
ừ ế ễ ụ T năm 2001 đ n nay, Công ty Vi n thông Viettel đ ã áp d ng công ngh ệ
ế ệ ậ ạ ướ ẩ ị ươ ể ắ ặ ạ tiên ti n hi n đ i, xác l p m ng l ụ i đa d ch v , kh n tr ng l p đ t tri n khai
ướ ố ị ụ ế ấ ộ ị ạ m ng l i, cung c p d ch v Internet, ĐT C đ nh và ĐT đi đ ng. Đ n nay, t ấ t
ỉ ỉ ừ ị ả c các d ch v đ ụ ã có t ạ ả 3/63 t nh th i c 6 ành. Ch sau 6 năm t ngày khai tr ươ ng
ố ộ ệ ễ ạ ộ m ng Di đ ng, Công ty Vi n thông Viettel tr th ở ành doanh nghi p có t c đ phát
18
ể ị ệ ứ ấ tri n nhanh nh t trong l ch s ễ ử ngành Vi n thông Vi t Nam , x ng đáng l ộ à m t mô
ể ứ ố ớ ấ ượ ạ ượ hình tiêu bi u trong toàn qu c v i m c doanh th u n t ng đ t đ c trong năm
ỷ ồ 2010 là 53.500 t đ ng.
ạ ầ ể ầ ạ ướ ễ 2.1.5.1. Đi đ u trong phát tri n h t ng m ng l i Vi n thông v à h ệ th ngố
kinh doanh
ạ ể a. Phát tri n m ng l ậ ướ k thu t ỹ i
ạ ạ ỉ ạ M ng Internet đ ã có t i 63/63 t nh th ành v i h n ớ ơ 3.600 node m ng, dung
ượ ệ l ạ ng đ t 1 tri u thu ê bao.
ạ ố ị ệ ạ ạ ỉ ớ ơ M ng Đi n tho i c đ nh: đ ã có t i 63/63 t nh th ành v i h n 3.300 thi ế ị t b
ượ ơ ổ t ng đài, dung l ng h n 1 tri u ệ thuê bao.
ố ợ ắ ặ ạ ạ ơ ơ Ph i h p l p đ t, phát sóng h n 27.000 tr m BTS 2G; h n 16.000 tr m 3G
ượ ứ ạ ệ ạ ộ ườ ớ v i dung l ng m ng đáp ng trên 100 tri u thu ê bao ho t đ ng b ình th ng.
ữ ẳ ạ ắ ộ ố ị ị M ng Di đ ng Viettel kh ng đ nh v ng ch c v trí s 1 v i v ớ ớ ùng ph sóng l n ủ
ấ ấ ệ nh t, sâu nh t Vi t Nam.
ể b. Phát tri n kinh doanh
ệ ố ể ự ượ Phát tri n h th ng k ệ ố c h th ng ênh phân ph iố : công ty đã xây d ng đ
ố ớ ấ ệ ớ ử ạ ị kênh phân ph i l n nh t Vi t Nam v i 105 si êu th , 691 c a hàng, 1.383 đ i lý,
ộ ầ 68.100 đi mể bán và g n 30.000 C ng tác vi ên bán hàng trên c n ả ướ Đi đ uầ c;
ệ ư ể ả ẩ ầ trong vi c đ a ra các chính sách, s n ph m m i ớ ; Phát tri n thu ê bao: đi đ u trong
ệ ị ạ vi c đa d ng hoá các ụ ễ d ch v vi n thông.
ụ ệ ạ ộ ị ệ D ch v Đi n tho i Di đ ng: đ ã có 94 tri u thu ê bao đăng ký; 47 tri uệ
ề ạ ạ ộ thuê bao ho t đ ng 2 chi u tr ên m ng (năm 2010).
ụ ệ ể ạ ị ộ D ch v đi n tho i di đ ng phát tri n nhanh chóng và thành công t i Lạ ào
19
và Campuchia.
ế ễ ổ Doanh thu: K t thúc năm 2001 , t ng doanh thu c a ủ Công ty Vi n thông
ứ ỷ ế ế Viettel đ t ạ m c 112 t VN đ ng ồ ; đ n h t năm 2010, công ty đ ã đ t trạ ên 53.500 tỷ
đ ng.ồ
ủ ậ ọ ỹ 2.1.5.2. Làm ch khoa h c k thu t, phát huy phong tr ả ế ào sáng ki n ế c i ti n
ậ ỹ k thu t
ầ ớ ủ ộ ự V i tinh th n dám nghĩ, dám l àm, tích c c, ch đ ng, CBCNV Công ty
ễ ự ự ưở ủ ọ ạ ộ ủ Vi n thông Viettel đ ã th c s tr ng ạ thành, làm ch m i ho t đ ng c a m ng
ướ ỹ ế ế ắ ướ l i k thu t, t ả ậ ừ kh o sát, thi t k ; l p đ t ặ và v n hậ ạ ành m ng l i 2G v à m ngạ
ướ l i 3G.
ế ượ ạ ệ ả Hàng trăm đ tề ài sáng ki n đ ệ c nghi m thu v à mang l i hi u qu kinh t ế
to l n.ớ
ế ợ ố ữ ể ụ ố ệ 2.1.5.3. K t h p t t gi a phát tri n kinh t ế à nhi m v qu c phòng v
ữ ệ ề ớ ệ ể Cùng v i vi c phát tri n nhanh, b n v ng, ho ấ ắ àn thành xu t s c nhi m v ụ
ế ộ ủ ộ ể phát tri n kinh t , tham gia các ho t ộ ạ đ ng x ã h i, công ty đ ự ã ch đ ng, xây d ng
ạ ự ữ ắ ầ ồ ọ m ng thông tin vu h i quân s v ng ch c, góp ph n quan tr ng ệ ự trong th c hi n
ụ ệ ệ ạ ạ ố ố nhi m v hi n đ i hoá m ng ự ủ thông tin quân s , c ng c qu c ph òng, an ninh,
ươ ớ ả ả ặ đ c bi ệ à các ch t l ng tr ủ ình ph sóng bi ên gi i h i đ o, v ùng sâu vùng xa, các
ế vùng kinh t ố qu c ph òng.
ạ ộ ự ầ ộ ự 2.1.5.4. Tích c c đi đ u trong tham gia ho t đ ng xã h i và xây d ng
ươ th ệ ng hi u
ự ệ ươ ố ớ Công ty luôn th c hi n ph ng châm “U ng n ề ơ ướ nh ngu n”, “Đ n n ồ c
ạ ộ ắ ạ ộ ớ ộ ế đáp nghĩa”, g n k t các ho t đ ng kinh doanh v i các ho t đ ng x ã h i… tham
ụ ươ ộ ớ ổ ố ề ụ ỷ ồ gia hi u ệ qu hả àng ch c ch ng tr ình xã h i v i t ng s ti n h àng ch c t đ ng.
20
ự ổ ứ ự ữ ạ ồ 2.1.5.5. Xây d ng các t ch c và ngu n nhân l c v ng m nh
ổ ứ ế ủ ủ Mô hình t ch c bi ên ch c a các ph òng, ban, trung tâm c a công ty luôn
ượ ề ỉ ạ ễ ả ự ề ệ ấ ợ ớ đ c đi u ch nh, t ổ ứ l ch c i cho ph ù h p v i đi u ki n th c ti n s n xu t kinh
ế ệ ả ả doanh c aủ công ty, nh t lấ à sau khi ti p qu n vi c qu n lý h ành chính, đi u hề ành
ủ ạ ạ kinh doanh c a 64 chi nhánh Viettel t nỉ h/ thành ph . T ch c đ ố ổ ứ ào t o t i ch , đ ỗ ào
ự ạ ạ ậ trung, nâng cao năng l c CBCNV. B t o t p ên c nh đó, công ty cũng th ngườ
ử ồ ưỡ ế ộ xuyên g i cán b , CBCNV đi đ ào t o,ạ b i d ng t ạ ướ i n c ngo ậ ài, ti p thu, c p
ậ ậ ỹ ế ớ nh t khoa h c ọ k thu t, công ngh ti ệ ên ti n trế ên th gi i.
ạ ự ạ ồ ự 2.2. Th c tr ng công tác đ ào t ể ạ phát tri n ngu n nhân l c t o và i
Công ty Vi ễ n thông Viettel
ồ ự ở ể ề ặ 2.2.1. Đ c đi m v ngu n l c công ty
2.2.1.1. Quy mô nhân l cự
ễ ồ ồ ự ủ Quy mô ngu n nhân l c c a Công ty Vi n thông Viettel bao g m các nhân
ệ ạ ủ viên làm vi c t ộ i các b ph n ậ khác nhau c a công ty v ố ủ à nhân s nự òng c t c a
ổ ứ ế ế ị công ty. Theo báo cáo c a Phủ òng T ch c Chính tr , tính đ n h t năm 2010, Công
ệ ạ ấ ả ị ộ ty đã có 15.619 nhân viên làm vi c cho công ty t t c các v trí v i t ậ à b ph n.
ự ủ ề ố ượ ớ Quy mô ngu n ồ nhân l c c a Viettel l à khá l n, v s l ng nhân s , ự Công ty
ả ướ ứ ệ ầ ộ ế ữ ơ cũng thu c doanh nghi p đ ng đ u c n c. H n th n a, Công ty c òn có m tộ
ớ ỗ ợ ủ ự ượ l c l ộ ng l n c ng tác viên tham gia vào các khâu h tr ạ ộ c a ho t đ ng kinh
ả ơ ắ ả ướ doanh, kho ng h n 20.000 ng ườ ên kh p c n i tr c.
ự ủ ơ ấ 2.2.1.2. C c u nhân l c c a công ty
ộ ổ a Theo đ tu i
ộ Đ tu i b ộ ổ ình quân c a toủ àn cán b công nhân vi ên công ty Viettel là 28,4
ổ ướ ớ ả tu i, trong đó d ổ i 40 tu i chi m ế 80%. Có t ộ i 80% cán b qu n lý (t ừ ưở ng tr
21
ộ ổ ướ ở phó phòng chi nhánh, trung tâm tr lên) trong đ tu i d i 30 (năm 2010). V tề ỉ
ộ ổ ủ ầ pệ h n trăm đ tu i c a cán b v l ụ ể ố ớ ộ à nhân viên trong công ty Viettel c th đ i v i
ướ ế ổ ừ ổ nhân viên là: d i 25 tu i chi m 12%; t 25 ế 30 tu i chi m 51%; 30 40 chi mế
ế ổ 23% và trên 40 tu i chi m 2%.
ạ ộ b Theo trình đ đào t o
ớ ố ượ ứ ộ ớ ườ V i s l ng lao đ ng chính th c trong công ty lên t i 15.619 ng i (năm 2010)
ự ủ ộ ồ ư nh ng tr ình đ giáo d c ụ c a ngu n nhân l c trong công ty Viettel không ph i l ả à
ự ạ ộ ộ ọ ử ấ ạ ọ ố thu c lo i cao. S nhân l c có tr ình đ h c v n c nhân ử đ i h c, c nhân cao
ế ấ ạ ơ ự ả ố ẳ đ ng v à th p h n chi m đ i đa s ố (kho ng 90%); s nhân l c có tr ộ ọ ình đ h c
ỷ ệ ầ ự ố v n lấ à th c sĩạ ế chi m t g n 1%, v l à còn l i lạ à s nhân l c có tr ình độ sau đ iạ
ế ạ ị ạ ế ế ọ h c (th c sĩ, ti n sĩ v à sau ti n sĩ). C th , t l ọ ụ ể ỉ ệ h c v th c sĩ v ế à ti n sĩ chi m
ả ế ọ ế ẳ ộ kho ng 2%; tr ình đ đ i ộ ạ h c chi m 50%; tr ình đ cao đ ng chi m 19%, tr ình độ
ộ đ i hạ ọc h v a h c v a l ệ ừ ọ ừ àm 21%; trình đ trung c p ế ấ chi m 8%.
ệ ụ ộ c Theo trình đ chuyên môn nghi p v
ấ ượ ự ủ ề ặ ồ Ch t l ng v m t trí l c c a ngu n nhân l c ự không ch th hi n ỉ ể ệ ở ình tr
ọ ộ ỹ ộ ọ ấ đ h c v n, quan tr ng h n ơ là trình đ chuy ậ ên môn k thu t, thông qua s l ố ượ ng
ấ ượ ự ủ ạ và ch t l ồ ng c a ngu n nhân l c đ ã qua đào t o. C ơ c u vấ à t l ỉ ệ ình độ tr
ủ ồ ạ ố ồ ự t chuyên môn c a ngu n nhân l c i công ty Viettel bao g m: 36% kh i ng ành
kinh t ; ế 40% kh i ngố ỹ ành k thu t v ậ à 24% kh i ngố ành khác.
ạ d Theo các khía c nh khác
ộ ổ ộ ủ ạ Vì đ tu i lao đ ng trung b ự t ồ ình c a ngu n nhân l c i Công ty l à khá tr ,ẻ
ả trung bình kho ng 28 ,4 tu i. ổ
ệ Ngoài ra, do đ c thặ ù công vi c kinh doanh ng ành vi n ễ thông, nên th c tự ế
ộ ớ ớ ế ơ ấ c c u lao đ ng theo gi i tính ở Viettel có t ỷ ệ l nam gi ả i chi m kho ng 70,35%
22
ớ ộ ầ ộ ớ so v i 29,65% lao đ ng l à n , t c ữ ứ là t ỷ ệ l lao đ ng nam g p ầ ấ g n 3 l n so v i lao
ữ ế ộ ượ ộ đ ng n . Và có đ n 93% nhân viên lao đ ng trong công ty Viettel đ ể c tuy n
ệ ớ ố ợ ộ ồ ạ ộ ứ ụ d ng vào làm vi c v i hình th c h p đ ng lao đ ng, s còn l i là cán b ch ủ
ố ủ ủ ồ ộ ộ ố ch t c a công ty, bao g m cán b các chi nhánh c a Viettel và cán b qu c
ộ ậ ự ễ ộ ộ phòng vì Viettel là công ty con thu c t p đoàn vi n thông Quân đ i, tr c thu c
ộ ố B Qu c Phòng.
ạ ộ ự ạ ồ ể 2.2.2. Các ho t đ ng đ ào t o vạ à phát tri n ngu n nhân l c t i công ty
ế ạ ạ ộ ồ K ho ch đào đào t o bao g m các n i dung chính sau đây:
ộ ộ ụ ể ạ ắ ạ ộ M t lộ à, đào t o ng n h n n i b và sau tuy n d ng: Các n i dung đào
ượ ớ ượ ố ụ ể ạ t o này đ c đào cho s đông các nhân viên m i đ c tuy n d ng vào công ty,
ự ế ạ ớ ượ ạ ớ ớ ố ượ v i s l ng d ki n đào t o lên t i 30.905 l t ng ườ ượ i đ c đào t o v i kinh
ự ế ồ phí d ki n là 6.153.600 đ ng.
ạ ả ạ ộ ượ Hai là, đào t o qu n lý: Nh ng n i dung đào t o này cũng đ ữ c Viettel
ươ ạ ạ ứ ạ ừ ặ ỗ ụ ằ ử ụ s d ng ph ng th c đào t o t i ch ho c đào t o t xa b ng cách áp d ng các
ố ượ ệ ậ ạ ỹ k thu t công ngh thông tin vào quá trình đào t o. S l t ng ườ ượ i đ ạ c đào t o
ố ượ ượ ự ế ọ ọ ị ữ có là nh ng đ i t ng đ c xác đ nh và ch n l c, d ki n năm 2011 Viettel s ẽ
ạ ườ ớ ự ế ồ ả đào t o kho ng 2.571 ng i v i kinh phí d ki n là 2.784.900 đ ng.
ắ ạ ạ ướ ộ ồ Ba là, đào t o ng n h n trong n ạ ạ c: N i dung đào t o bao g m đào t o
ố ượ ụ ể ươ ả ề v kinh doanh và qu n lý dành các đ i t ng c th và khác nhau, ph ứ ng th c
ạ ạ ạ ậ ặ ỗ ớ ạ ạ ị đào t o t i ch ho c theo l p đào t o t p trung t ể i các đ a đi m đào t o đ ượ c
ớ ặ ủ ừ ể ợ ọ ự l a ch n sao cho phù h p v i đ c đi m c a t ng Vùng kinh doanh.
ạ ạ ướ ạ ạ ộ B n lố à, đào t o ng n h n và dài h n t ắ i n c ngoài: Các n i dung đào
ế ượ ề ạ ồ ể ả ẩ ạ t o bao g m Đào t o v Chi n l c kinh doanh, Phát tri n s n ph m, Markting,
23
ạ ướ ụ ư ạ ầ PR,.. T i n ề ứ c ngoài; Đào t o các ph m m m ng d ng nh Java, Oracle…
ữ ể ượ ủ ể ư 2.2.3. Nh ng u đi m và nh c đi m c a công tác đ ào t o vạ à phát
ự ạ ồ ể ễ tri n ngu n nhân l c t i công ty Vi n thông Viettel
Ư ể 2.2.3.1. u đi m
ạ ạ ự ồ ạ ỗ Có ngu n nhân l c đào t o t i ch , đó là các chuyên viên đào t o chuyên
ệ ệ ể ạ ể sâu và có kinh nghi m đã và đang làm vi c cho công ty đ đào t o và phát tri n
các nhân viên m i.ớ
ự ượ ệ ạ ụ ể ấ ỹ Nhân l c đ c tuy n d ng và hu n luy n t i công ty nên k năng lao
ầ ả ấ ặ ủ ứ ộ ớ ạ ị ộ đ ng và trình đ chuyên môn đ đáp ng v i yêu c u s n xu t đ t ra t i v trí s ử
ộ ụ d ng lao đ ng.
ượ 2.2.3.2. Nh ể c đi m
ố ượ ễ ộ Công ty Vi n thông Viettel là m t Công ty có s l ấ ớ ng nhân viên r t l n,
ạ ộ ạ ắ ố ộ ừ ữ ph m vi ho t đ ng kinh doanh r ng kh p trên toàn qu c, t nh ng vùng sâu,
ớ ả ả ệ ạ vùng xa, vùng biên gi ế i, h i đ o, vùng núi… vì th công vi c đào t o và phát
ế ứ ặ ề ố ự ệ ể ồ ộ tri n ngu n nhân l c trong công ty là m t công vi c h t s c n ng n , t n kém
ứ ề ạ ề ờ v th i gian, ti n b c và công s c.
ư ể ượ ể 2.2.3.3. Đánh giá u đi m & nh c đi m trong công tác đ ào t o vạ à phát
ự ạ ể ồ ễ tri n ngu n nhân l c t i Công ty Vi n thôn g Viettel
ế ượ ễ ộ ầ Công ty Vi n thông Viettel là m t công ty có chi n l c và t m nhìn dài
ự ủ ụ ể ể ạ ồ ạ h n cho khâu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty. C th , qua 10
ạ ộ ụ ế ả ạ năm liên ti p, công ty liên t c gia tăng kho n kinh phí cho ho t đ ng đào t o
24
ố ề ự ủ ệ ớ ỷ ồ nhân s c a mình và s ti n hi n nay lên t ả i kho ng 25 t đ ng (năm 2010).
ữ ữ ề ắ ằ ạ ạ ổ ị ế Công ty đ u có nh ng bu i đào t o ng n h n nh m trang b nh ng ki n
ệ ứ ử ớ ứ ả ữ ế th c kinh doanh và kinh nghi m ng x v i khách hàng, gi i quy t nh ng yêu
ắ ủ ệ ắ ầ c u và th c m c c a khách hàng trong quá trình làm vi c.
ủ ề ư ứ ề ậ ạ ệ Ngoài ra, do nh n th c ch a đúng, đ v quá trình đào t o ngh nghi p,
ậ ự ượ ư ự ạ ồ ọ ể nên công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ch a th t s đ c coi tr ng.
ư ế ủ ươ ự ệ ằ ạ ệ Ch a có bi n pháp thi ự t th c nh m th c hi n ch tr ng đào t o và nâng cao
ấ ượ ủ ự ạ ồ ch t l ng ngu n nhân l c trong công ty c a Ban lãnh đ o công ty.
ồ ự ầ ư ư ợ ự ể ạ Ngu n l c đ u t cho đào t o và phát tri n nhân l c ch a h p lý. Doanh
ấ ớ ầ ư ủ ư ạ ộ ạ thu c a công ty r t l n, nh ng chi phí đ u t ể cho ho t đ ng đào t o và phát tri n
ự ồ ố ngu n nhân l c còn khá khiêm t n…
ự ứ ư ể ạ ầ ộ ồ ớ Ch a có m t trung tâm đào t o và phát tri n ngu n nhân l c x ng t m v i
ị ế ủ ệ quy mô và v th c a doanh nghi p.
ứ ố ớ ữ ạ 2.2.4. Nh ng c h i v ơ ộ à thách th c đ i v i công tác đ ào t o phát tri nể
ự ạ ồ ễ ngu n nhân l c t i công ty vi n thông Viettel
ơ ộ 2.2.4.1. C h i
ề ế ạ ạ ặ ạ ệ Ban lãnh đ o công ty đ ra và có k ho ch đào t o, đ c bi t là Ban lãnh
ữ ữ ế ẻ ấ ộ ạ đ o cũng r t quan tâm đ n nh ng tài năng tr , nh ng nhân viên có trình đ cao.
ọ ỹ ờ ố ể ườ ượ ậ Ngày nay khoa h c k thu t phát tri n, đ i s ng ng i dân đ c nâng cao
ậ ợ ề ồ ự ệ ạ ệ ạ t o đi u ki n thu n l ự ể i cho vi c đào t o và phát tri n ngu n l c trong lĩnh v c
ễ kinh doanh nói chung và công ty vi n thông Viettel nói riêng.
ấ ậ ố ộ ớ ệ ồ Viettel là m t trong s các t p đoàn l n nh t Vi t Nam, có ngu n doanh
25
ấ ớ ổ ừ ị ưở thu r t l n, n đ nh và không ng ng tăng tr ng qua các năm.
2.2.4.2. Thách th cứ
ồ ượ ụ ể ượ ự Ngu n nhân l c sau khi đã đ c tuy n d ng vào công ty, đ c công ty t ổ
ứ ươ ỉ ọ ế ạ ạ ỏ ạ ch c đào t o các ch ng trình đào t o đã qua đào t o chi m t tr ng nh trên
ơ ấ ữ ự ủ ộ ộ ồ ậ toàn b nhân viên c a công ty. C c u ngu n nhân l c gi a các ngành b ph n
ư ữ ự ề ị trong công ty cũng nh gi a các vùng mi n đ a lý khác nhau còn có s phân hóa
ệ ư ố ượ ề ớ ộ ự ổ và khác bi t khá l n v trình đ cũng nh s l ng nhân s phân b theo khu
ự ệ ể ặ ự v c kinh doanh cũng có s chênh l ch do đ c đi m và tình hình kinh doanh.
ự ạ ồ 2.3. Đánh giá th c tr ng công tác đ ào t ể ạ nhân n ngu n phát tri o và
ễ ự ạ l c t i Công ty Vi n thông Viettel
ế ạ ổ ứ ự ệ ế ạ ề Hàng năm, Viettel đ u có k ho ch và t ạ ch c th c hi n k ho ch đào t o
ồ ưỡ ườ ộ ớ và b i d ng cho hàng ngàn ng ớ ố i lao đ ng v i s kinh phí lên t i hàng ch c t ụ ỷ
ồ ưỡ ạ ượ ễ ố ồ đ ng. Công tác đào t o và b i d ng đ c Ban Giám đ c Công ty Vi n thông
ế ứ ề ệ ế ạ ộ ỉ Viettel h t s c quan tâm và đ ng viên, khuy n khích và t o đi u ki n. Ch tiêu
ố ượ ượ ồ ưỡ ạ ứ và s l ng nhân viên đ c đào t o và b i d ng càng ngày càng tăng, t c là s ố
ượ ượ ạ ớ ươ l ng nhân viên đ c đào t o trong công ty là khá l n. Các ch ạ ng trình đào t o
ớ ừ ố ượ ạ ợ ề ộ cho nhân viên khá đa d ng v n i dung, phù h p v i t ng đ i t ậ ấ ng c p b c
ự ổ ủ ươ ạ ộ khác nhau c a b máy nhân s , t ứ ch c ch ng trình đào t o trong và ngoài
ướ ạ ắ ạ n c, ng n h n và dài h n.
ự ạ ể ạ ồ Tuy nhiên, công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c t i công ty đôi
ư ứ ể ồ ộ ươ khi còn mang tính hình th c, không đ ng b , ch a tri n khai ch ộ ng trình m t
ế ượ ư ạ ượ ầ ư ỏ ộ cách có chi n l c dài h n và ch a đ c đ u t kinh phí m t cách th a đáng.
26
ụ ể ư C th nh sau:
ề ộ ộ Th nh t, ứ ấ v n i dung đ ạ ào t oạ : N i dung đào t o cho nhân viên toàn b ộ
ượ ế ạ ạ ướ công ty Viettel đ c Ban lãnh đ o công ty lên k ho ch tr ệ c và phê duy t,
ổ ợ ữ ứ ữ ế ằ ộ nh ng n i dung này nh m b tr nh ng thông tin, ki n th c kinh doanh và k ỹ
ụ ụ ự ế ề ệ ệ ế năng ngh nghi p ph c v tr c ti p cho công vi c mà nhân viên còn đang y u và
thi u.ế
ươ ụ ư ữ Th hai, ứ ề v ph ng pháp đào t o ạ : Công ty ch a áp d ng nh ng ph ươ ng
ư ệ ệ ạ ạ ạ pháp đào t o hi n đ i, chuyên nghi p vào quá trình đào t o nhân viên, nh đào
ạ ự ệ ươ ặ ạ ạ ừ t o t xa qua m ng máy tính, t ạ đào t o ho c đào t o thông qua vi c t ng tác,
ườ ả ậ ủ ề ầ ệ ớ làm vi c v i môi tr ng gi l p c a ph n m m máy tính…
ề ố ượ ờ ượ Th baứ ự ng nhân l c Viettel đ ã đ ượ ào t o vạ c đ à th i l ng đ ào , v s l
ễ ế ọ t oạ : công ty vi n thông Viettel ty đã quan tâm và chú tr ng đ n công tác này.
ể ự ư , Th t ể ứ ư công tác phát tri n th l c cho nhân vi ề ự ên: ch a th c thi nhi u
ươ ư ươ ể ể ch ể ự ng trình phát tri n th l c cho nhân viên nh ch ể ụ ng trình th d c, th thao
ư ổ ứ ả ấ ự ố ớ ệ ố ặ ố ụ thí d nh t ch c các gi i đ u toàn qu c ho c khu v c đ i v i h th ng nhân
ế ể ườ ể ụ ộ ự ủ s c a toàn công ty đ khuy n khích ng ệ ậ i lao đ ng luy n t p th d c, th ể
thao.
ẽ ầ ả ạ ặ Th nămứ , Công ty c n qu n lý, giám sát ch t ch quá trình đào t o và
ự ể ướ ụ ụ ể ể ồ phát tri n ngu n nhân l c tr ể c tuy n d ng, trong tuy n d ng và sau tuy n
27
ủ ệ ụ d ng c a công ty hi n nay.
ƯƠ
CH
NG 3
:
Ộ Ố Ả
Ằ
Ệ
M T S GI I PHÁT NH M HO
ÀN THI N CÔNG TÁC Đ
ÀO
Ự Ạ
Ồ
Ể
T O VẠ
À PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C T I CÔNG TY
Ễ
VI N THÔNG VIETTEL
ố ớ ồ ụ c tiêu chung đ i v i công tác đ ào t 3.1. M ể o vàạ nhân n ngu n phát tri
ự ủ l c c a Công ty Vi n thông Viettel ễ
ể ủ 3.1.1. M c tiụ êu phát tri n c a công ty
ế ủ ể ữ ữ Khai thác t ố ơ ợ t h n l i th c a công ty đ gi v ng qui mô kinh doanh và
ế ể ệ ươ ả ự ủ ệ ả ti t ki m chi phí, phát tri n th ng hi u, đ m b o s an toàn tài chính c a công
ứ ấ ấ ưở ợ ế ậ ướ ế ty, ph n đ u m c tăng tr ng l i nhu n k toán tr ớ ế c thu là 50% so v i k t
ả ướ ạ ộ qu ho t đ ng năm tr c.
ụ ặ ưở ươ ươ ớ Năm 2011, Công ty đ t m c tiêu tăng tr ng 25%, t ng đ ng v i doanh
ạ ỷ ồ ế ụ ắ ớ ầ ặ thu đ t trên 117 nghìn t đ ng, ti p t c l p đ t và phát sóng m i g n 10.000
28
ạ ạ ệ ạ ạ ị ườ ướ tr m 2G và 3G t i Vi t Nam và trên 4.000 tr m t i các th tr ng n c ngoài;
ầ ư ướ ề ạ ế Xúc ti n đ u t vào các n c có ti m năng t i Châu Á, Châu Phi và Châu M ỹ
ế ụ ứ ệ ả ả ấ ớ Latinh v i kho ng 100 tri u dân; Ti p t c nghiên c u và s n xu t các thi ế ị t b
ư ệ ễ ộ ế ị ạ vi n thông nh đi n tho i di đ ng, máy tính, thi ấ t b thu phát sóng 3G, cung c p
ụ ễ ị ườ ạ ị ễ và sáng t o các gói d ch v vi n thông cho th tr ng vi n thông trong và ngoài
n c.ướ
ụ ể ề ồ ể ữ 3.1.2. Nh ng m c ti ự ụ êu c th v phát tri n ngu n nhân l c
ự ự ự ắ ồ ợ ộ ể ậ Xây d ng ngu n nhân l c có thái đ đúng đ n và năng l c phù h p đ v n
ệ ố ả ị ượ ứ ầ ượ hành h th ng qu n tr luôn đ ờ c nâng t m theo th i gian đáp ng đ ầ c yêu c u
ự ễ th c ti n.
ử ụ ự ự ệ ằ ồ Th c hi n chính sách s d ng ngu n nhân l c lâu dài b ng các ch ươ ng
ệ ợ ệ ấ ạ trình hu n luy n đào t o và phân công công vi c h p lý.
ự ộ ộ ế ừ ể ọ ồ ồ ộ ờ Chú tr ng phát tri n ngu n nhân l c n i b và đ i ngũ k th a, đ ng th i
ự ừ ụ ể ổ ồ ướ tuy n d ng b sung ngu n nhân l c t bên ngoài và các chuyên gia n c ngoài
ệ ả ạ ấ có kh năng hu n luy n, đào t o.
ề ấ ằ ộ ố ả 3.2. M t s gi i pháp, đ xu t nh m ho àn thi ệ n công tác đ ào t o ạ và
ồ ự ể n ngu n nhân l c phát tri
ả ử ụ ồ ả 3.2.1. Gi i pháp thi ệ ế ậ à s d ng có hi u qu ngu n kinh phí đào t l p v
t oạ
ể ử ụ ự ệ ầ ạ ả ồ ệ Đ s d ng có hi u qu ngu n kinh phí đào t o, công ty c n th c hi n
ộ ố ả m t s gi i pháp sau đây:
ề ạ Đ ra các quy tr ộ ình đào t o m t cách chi ti ụ ể ế à c th ; t v
29
ụ ụ ậ ầ ạ ộ ạ ẩ Đ y m nh công tác h u c n ph c v cho ho t đ ng đ ào t o;ạ
ổ ợ ạ ồ Phân b h p lý ngu n kinh phí đào t o;
ẩ ươ ươ Chu n hóa các ch ng tr ình đào t o vạ ệ à th c ự hi n các ph ng pháp đào
t o tiạ ên ti n.ế
ả ị ướ ề ể 3.2.2. Gi i pháp đ nh h ng v ệ à phát tri n ngh nghi p
ữ ề ề ể ể ệ ấ ắ ạ N m v ng và th u hi u v “các giai đo n phát tri n ngh nghi p” c a ủ
ườ ộ ổ ừ ừ ạ ộ ế ị ữ ng i lao đ ng theo t ng giai đo n và đ tu i t ề đó có nh ng quy t đ nh đi u
ế ử ụ ự ệ ti ả t và s d ng nhân l c hi u qu .
ộ ố ề ậ ồ Có chính sách đãi ng nhân viên t ơ ộ t, bao g m v thu nh p, các c h i
ơ ộ ề ệ ề ế ệ ị ệ ệ ọ ậ h c t p, v trí làm vi c, đi u ki n làm vi c, c h i thăng ti n trong ngh nghi p
ạ ượ ượ ế ề ệ ả ế n u đ t đ ặ c ho c v ế t qua các k t qu làm vi c mà công ty đ ra. Khuy n
ậ ụ ớ khích nhân viên trung thành, t n t y v i công ty.
ẻ ổ ử ụ ự ụ ạ ạ ồ M nh d n áp d ng chính sách s d ng ngu n nhân l c tr tu i…
ả ấ ượ 3.2.3. Gi i pháp nâng cao ch t l ng trong công tác đ ào t oạ
ả 3.2.3.1. Gi ề ộ i pháp v n i dung đ ào t oạ
ự ệ ả ạ ạ ọ ợ L a ch n tài li u đào t o và gi ng viên đào t o cho thích h p.
ắ ầ ỏ ướ ớ ộ B t đ u v i nh ng nhóm nh tr ữ c khi nhân r ng.
ự ữ ế ạ Công ty nên đào t o nhân viên k t h p gi a lý thuy t và th c hành, giúp ế ợ
ướ ệ ắ ọ ộ ị cho h m t đ nh h ng đúng đ n khi làm vi c.
ử ụ ề ầ ộ ỹ Nâng cao trình đ và k năng s d ng máy tính, các ph n m m máy tính,
ữ ủ ữ ạ ạ ồ ờ ộ ơ m ng Internet đ ng th i nâng cao h n n a trình đ ngo i ng c a nhân viên
Viettel.
30
ả ề ươ ạ 3.2.3.2. Gi i pháp v ph ng pháp đào t o
ộ ố ộ ể ự ệ ạ Công ty có th th c hi n m t s n i dung đào t o thông qua máy tính và
ạ ự ạ ạ ỗ ự ọ ỏ Internet, đào t o t xa, đào t o t i ch và nhân viên t h c h i và nâng cao trình
ộ ủ đ c a mình.
ể ờ ặ ấ ố ế ị ố Công ty có th m i khách hàng ho c đ i tác cung c p thi t b , đ i tác
ủ ạ ạ ộ đào t o cùng tham gia đào t o cho nhân viên c a công ty theo các n i dung và
ươ ch ạ ụ ể ng trình đào t o c th .
ộ ố ươ ề ỗ ợ ệ ế ọ ồ Đ ra m t s ch ự ng trình h c vi c và h tr tìm ki m ngu n nhân l c
ữ ợ ớ ươ ự ậ ư phù h p v i công ty thông qua nh ng ch ng trình nh “th c t p sinh t ạ i
ơ ộ ề ệ ạ ớ ộ Viettel”; “c h i ngh nghi p v i Viettel”; “m t ngày làm lãnh đ o Viettel”…
ụ ế 3.2.3.3. Áp d ng các chính sách k huy n khích nhân vi ên
ầ ườ ổ ứ ế ớ ị Công ty c n th ng xuyên t ầ ch c các chi n d ch thi đua v i các ph n
ưở ấ ắ ữ ự ộ th ệ ng dành cho nh ng cá nhân và đ i nhóm kinh doanh xu t s c. Th c hi n
ự ế ị ườ ệ ộ chi n d ch nhân s “ng ỷ ậ i Viettel làm vi c theo k lu t quân đ i”, trung thành
ế ệ ạ ạ ố ấ ả ớ v i công ty, c ng hi n và sáng t o trong công vi c, không ng i khó khăn, v t v ,
ướ ề ươ ố ẹ luôn h ng v t ng lai t t đ p.
ườ ứ ườ ộ 3.2.3.4. Tăng c ng s c kh e v ể ự ỏ à th l c cho ng i lao đ ng
ế ứ ủ ầ ộ Công ty c n quan tâm đ n s c kh e và tâm lý c a cán b công nhân viên ỏ
ự ề ệ ằ ườ ươ trong công ty. B ng cách, đ ra và th c hi n th ng xuyên các ch ng trình
ế ỏ ủ ứ ự ằ ườ ộ ộ hành đ ng thi t th c nh m nâng cao s c kh e c a ng i lao đ ng trong công ty.
ộ ố ươ ể ể ể Có th tri n khai thí đi m m t s ch ng trình “văn phòng xanh”, “văn
ệ ạ ạ ộ ố ề phòng thân thi n”, “văn phòng sáng t o”… t ệ i m t s chi nhánh có đi u ki n
ợ ướ ượ ể ạ phù h p. Bài trí văn phòng theo xu h ng trên đã đ c tri n khai t ề ậ i nhi u t p
ạ ộ ự ệ ễ ớ đoàn l n ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh thông tin và vi n thông trên th ế
31
ớ ụ ư ề ẽ gi i, thí d nh Microsoft, Google, AT&T, Apple… Đi u này s giúp cho tâm lý
ỏ ủ ứ ướ ự ể và s c kh e c a nhân viên trong công ty có xu h ng phát tri n tích c c và có l ợ i
ệ ủ ườ ộ cho quá trình làm vi c c a ng i lao đ ng.
ố ượ ọ ị 3.2.4. Chú tr ng xác đ nh đ i t ng, y ầ ầ êu c u c n đ ào t o b i d ạ ồ ưỡ ng
ộ cho cán b công nhân vi ên trong công ty
ủ ế ế ạ ậ ạ Th nh t ứ ố ấ : Công ty có k ho ch t p trung đào t o ch y u cho các đ i
ượ ự ượ ả ấ ộ ố ấ ủ ộ t ng Cán b qu n lý c p cao; L c l ng cán b ch ch t c p công ty, chi
ư ỹ ự ề ệ ả ậ ộ ị ữ nhánh; Cán b ch u trách nhi m v nh ng m ng lĩnh v c nh k thu t, kinh
ư ụ ẩ ả ộ ị ư ấ ế ượ doanh, s n ph m, d ch v ; Cán b tham m u, t v n chi n l c, nghiên c u ứ ở
ạ ấ c p lãnh đ o...
ể ử ụ ự ọ ị Th hai ứ ố : Công ty có th s d ng mô hình l a ch n và xác đ nh đ i
ượ ướ ẩ ộ t ạ ng đào t o theo h ố ộ ng chu n hóa và công b r ng rãi cho toàn b cán b ộ
ủ công nhân viên c a công ty.
ườ ồ ưỡ ọ ồ Th ba: ứ Tăng c ể ng công tác tuy n ch n và b i d ộ ng cán b ngu n.
ườ ấ ượ ả ồ ưỡ ạ 3.2.5. Tăng c ng qu n lý ch t l ng đ ào t o, b i d ng th ườ ng
ắ ạ xuyên ng n h n
ồ ưỡ ệ ạ ườ ạ ụ 3.2.5.1. Hoàn thi n m c tiêu đào t o, b i d ng th ng xuy ắ ên, ng n h n
ố ắ ủ ụ ự ễ ộ ệ M c tiêu c a công ty vi n thông Quân Đ i Viettel là c g ng th c hi n
ạ ộ ố ớ ố ượ ấ ượ đào t o m t cách t t nh t, v i s l ự ủ ng nhân s c a công ty đ ề ạ c đào t o nhi u
ế ượ ệ ắ ả ấ ạ ấ nh t, ti ệ t ki m đ ạ c chi phí, hi u qu cao nh t. Các khóa đào t o ng n h n
ứ ế ế ế ằ ổ ờ ỹ ị nh m b sung k p th i ki n th c và k năng mà nhân viên còn đang thi u và y u.
ệ ả ự ộ ươ 3.2.5.2. Bi n pháp qu n lý v à xây d ng n i dung, ch ng tr ình đào t o,ạ
32
ườ ạ ồ ưỡ b i d ng th ng xuy ắ ên, ng n h n
ặ ạ ộ ệ ế ạ ỹ N i dung đào t o đ c bi t quan tâm đ n các môn đào t o k năng cho
ườ ừ ệ ộ ị ng i lao đ ng, tùy theo t ng nhóm v trí, nhóm công vi c trong công ty mà có
ữ ệ ạ ậ ộ ỹ ỹ ỹ nh ng n i dung đào t o khác nhau: K năng k thu t; K năng quan h con
ườ ứ ậ ỹ ng i; K năng nh n th c...
ấ ượ ể ả ổ ọ ậ 3.2.5.3. Đ i m i v ớ à qu n lý công tác ki m tra đánh giá ch t l ng h c t p
ử ụ ấ ượ ứ ọ ậ ữ S d ng các hình th c đánh giá ch t l ằ ng h c t p b ng nh ng hình
ự ế ứ th c khách quan và tr c ti p.
ả ọ ậ ủ ự ế ệ ệ Nghiêm túc th c hi n vi c đánh giá k t qu h c t p c a nhân viên trong
ể ả ệ ả ộ công ty m t cách khách quan, có trách nhi m đ đ m b o đánh giá đúng đ ượ c
ộ ủ ả ạ ộ ế k t qu và trình đ c a nhân viên sau m t quá trình đào t o.
ồ ưỡ ự ạ ộ ộ 3.2.5.4. Xây d ng đ i ngũ cán b làm công tác đào t o, b i d ng th ườ ng
ơ ị ự ạ ắ ộ xuyên ng n h n cho các đ n v tr c thu c công ty
ọ ự ổ ậ ề ộ ư Ch n l a các cán b công nhân viên u tú, có nhi u thành tích n i b t, có
ề ề ư ư ứ ạ uy tín v chuyên môn cũng nh uy tín v t cách, đ o đ c tác phong, cho đi
ạ ộ ở ồ ưỡ b i d ng nâng cao trình đ trong các khóa đào t o khác nhau trong và n ướ c
ế ộ ế ả ưở ồ ưỡ ngoài. Ph i chú ý đ n ch đ thù lao, khen th ng, b i d ộ ng cho đ i ngũ giáo
ể ọ viên đ h yên tâm công tác.
ể ộ ị ố ụ ấ ớ ơ ị ạ Có th c ng tác v i các đ n v đ i tác chuyên cung c p d ch v đào t o
ể ự ự ệ ệ ạ ặ nhân s cho doanh nghi p đ th c hi n công tác chuyên môn hóa đào t o. Ho c
ủ ề ả ấ ượ ả ạ ề đ xu t các đi u kho n đào t o cho nhân viên c a mình đ ạ c gi ng d y và cung
ở ố ế ượ ấ c p b i đ i tác chi n l c.
ế ụ ầ ư ơ ở ậ ụ ụ ấ ạ 3.2.5.5. Ti p t c đ u t cho c s v t ch t ph c v công tác đ ả ào t o đ m
33
ự ạ ạ ả b o linh ho t trong vi c đ ớ ệ ào t o nhân l c m i
ề ệ ầ ư ễ ầ ắ Công ty Vi n thông Viettel c n xem xét và cân nh c v vi c đ u t xây
ư ự ệ ạ ầ ộ ớ ự d ng m t trung tâm đào t o nhân s dành riêng v i các yêu c u nh : di n tích s ử
ơ ở ậ ủ ộ ệ ạ ạ ấ ồ ụ d ng đ r ng rãi, c s v t ch t cho trung tâm đào t o hi n đ i, đ ng b , đ ộ ượ c
ế ế ớ ố ớ ạ ộ ử ụ ề ạ thi ấ t k v i nhi u tính năng s d ng cao c p và đa d ng. Đ i v i ho t đ ng đào
ầ ư ệ ạ ế ị ệ ệ ạ ạ t o hi n đ i, Viettel nên đ u t các trang thi ạ ấ t b đào t o và hu n luy n hi n đ i
ử ụ ự ệ ể ễ ạ trong lĩnh v c vi n thông, s d ng công ngh thông tin và Internett đ đào t o và
ạ ỗ ợ h tr đào t o cho nhân viên Viettel.
ế ợ ữ ạ ườ 3.2.5.6. K t h p đ ào t o gi a công ty và nhà tr ng v à nghiên c u ứ khoa
ụ ấ ả ọ ứ h c ng d ng s n xu t kinh doanh
ự ạ ệ ẩ ạ ạ ợ ườ ạ ọ Đ y m nh vi c h p tác đào t o nhân l c t i các tr ng Đ i h c trên c ả
ướ ổ ứ ọ ứ ụ ứ ấ ả n c, t ch c nghiên c u khoa h c ng d ng s n xu t kinh doanh trong công ty
ể ợ ặ ớ ườ ạ ọ ứ ơ ho c công ty có th h p tác v i các tr ng đ i h c, c quan nghiên c u trong
ọ ứ ụ ứ ệ ấ ả vi c nghiên c u khoa h c ng d ng s n xu t kinh doanh.
ộ ố ả 3.2.6. M t s gi i pháp khác
ể ụ ệ ầ ầ ọ Công ty c n chú tr ng và hoàn thi n công tác tuy n d ng đ u vào.
ử ụ ạ ố ộ ộ ợ B trí, s d ng lao đ ng sau đào t o m t cách h p lý.
ộ ề ề ươ ệ ế ạ ưở Khuy n khích và t o đi u ki n đãi ng v ti n l ề ề ng, ti n th ng cho
ượ ơ ộ ạ ươ ố ượ đ i t ng đ c đào t o và các c h i trong t ng lai.
ế 3.3. Ki n ngh ị
ướ ố ớ 3.3.1. Đ i v i Nhà n c
ệ ử ễ ư ể Có chính sách u tiên phát tri n ngành đi n t vi n thông và các ngành có
34
ư ệ ươ liên quan nh ngành công ngh thông tin và ngành th ạ ng m i đi n t ệ ử .
ỗ ợ ọ ư ế ọ ậ Có chính sách u tiên, khuy n khích và h tr h c sinh, sinh viên h c t p
ệ ử ễ ữ ệ ươ trong nh ng ngành đi n t vi n thông, công ngh thông tin và th ệ ạ ng m i đi n
t .ử
ướ ề ệ ể ấ ố ớ Ngoài ra Nhà n ấ c có th xem xét v vi c cho vay v n v i lãi su t th p
ở ộ ủ ụ ệ ấ ả ả ể đ doanh nghi p m r ng quy mô s n xu t kinh doanh, c i cách th t c hành
ậ ợ ệ ạ ỗ ợ ề chính, t o đi u ki n thu n l i cho các, h tr cho công ty trong quá trình công ty
ứ ườ ứ ầ ư ướ “đem chuông đi đánh x ng i” t c đ u t ra n c ngoài.
ố ớ ậ ộ ễ 3.3.2. Đ i v i T p đoàn Vi n thông Quân đ i Viettel
ạ ộ ứ ề ạ ộ ỷ ậ ủ Đ cao và phát huy s c m nh k lu t c a quân đ i trong ho t đ ng kinh
ủ ậ doanh c a toàn T p đoàn.
ự ậ ạ ổ ồ T p đoàn phân b ngu n ngân sách đào t o cho các công ty con d a trên
ự ế ư ạ ổ ồ tình hình th c t ầ ớ , trong đó u tiên phân b ph n l n ngu n ngân sách đào t o và
ự ủ ễ ể ồ phát tri n ngu n nhân l c c a công ty vi n thông Viettel.
ộ ả ử ự ế ậ ặ ạ ấ ộ ượ T p đoàn tr c ti p c cán b cao c p ho c cán b gi ng d y đ c ch ỉ
ự ế ễ ả ạ ạ ị đ nh tr c ti p tham gia gi ng d y và đào t o cho nhân viên công ty vi n thông
ư ườ ề ộ ợ ố ể ủ ậ Viettel v các n i dung thích h p nh đ ng l ơ ộ i phát tri n c a T p đoàn, c h i
ớ ậ ể ề ệ phát tri n ngh nghi p v i T p đoàn v.v…
Ậ
Ế
K T LU N
ề ữ ả ớ ổ N n kinh t ế ướ n ữ c ta đang tr i qua nh ng thay đ i to l n thông qua nh ng
35
ệ ặ ộ ề ế ệ ệ ử ễ ệ ti n b v công ngh đ c bi ự t là lĩnh v c đi n t vi n thông và công ngh thông
ự ừ ữ ấ ổ ứ ư ề ả ị ấ tin, nh ng cũng đang ph i ch u r t nhi u thách th c, áp l c t nh ng b t n kinh
ệ ử ễ ở ệ ữ ế t ầ mang tính toàn c u. Ngành đi n t vi n thông Vi t Nam trong nh ng năm
ể ủ ở ắ ự ừ ệ ề ầ g n đây có nhi u kh i s c, là tín hi u đáng m ng cho s phát tri n c a ngành và
ế ệ ề ố ồ ườ ượ ề n n kinh t ờ ạ qu c dân, đ ng th i t o đi u ki n cho ng i dân đ ớ ế ậ c ti p c n v i
ệ ớ ự ợ ồ ệ ạ công ngh v i chi phí phù h p. Đào t o ngu n nhân l c trong doanh nghi p
ầ ọ ộ ế ở ọ thu c m i thành ph n kinh t đang tr nên ngày càng quan tr ng, nó là y u t ế ố
ấ ạ ủ ế ị ọ ổ ứ ệ ộ quy t đ nh thành công hay th t b i c a m i t ch c doanh nghi p. Đ i ngũ lao
ắ ả ộ ợ ộ đ ng nào có trình đ cao thì càng có kh năng giành th ng l ạ ộ i trong ho t đ ng
ụ ủ ấ ạ ở ổ ứ ả s n xu t kinh doanh, và nó tr thành m c tiêu c nh tranh c a các t ch c doanh
nghi p.ệ
ứ ể ấ ậ ượ ầ ủ ạ ọ Nh n th c và th u hi u đ ể c t m quan tr ng c a đào t o và phát tri n
ự ễ ấ ồ ọ ế ngu n nhân l c trong Công ty, Công ty Vi n thông Viettel đã r t chú tr ng đ n
ữ ệ ể ố ơ công tác này và ngày càng mu n hoàn thi n công tác này h n n a. Đ nâng cao
ộ ủ ả ườ ể ả ứ ấ ộ kh năng, trình đ c a ng ầ i lao đ ng, đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t, nhu
ộ ủ ườ ạ ộ ồ ầ c nâng cao trình đ c a ng ự ủ i lao đ ng thì công tác đào t o ngu n nhân l c c a
ạ ạ ộ ả ấ ữ ế ể công ty đã đem l ả i nh ng k t qu r t đáng k cho công ty trong ho t đ ng s n
ư ấ ở ị ườ ẫ ầ xu t kinh doanh, đ a Viettel tr ệ thành doanh nghi p d n đ u th tr ễ ng vi n
ụ ả ẩ ạ ị ể thông và các s n ph m d ch v có liên quan. Công tác đào t o và phát tri n
ự ủ ả ượ ễ ầ ồ ườ ngu n nhân l c c a công ty vi n thông Viettel c n ph i đ c tăng c ng, hoàn
ữ ể ả ự ữ ủ ể ề ệ ả ơ thi n h n n a đ đ m b o cho s phát tri n b n v ng c a công ty trong t ươ ng
ố ả ề ế ủ ả ạ lai trong b i c nh n n kinh t kh ng ho ng và khó khăn, c nh tranh trong ngành
ắ ơ ở ờ ế tr nên gay g t h n bao gi h t.
ứ ự ể ậ ạ ể Trong bài ti u lu n này em đã tìm hi u và nghiên c u th c tr ng công tác
ự ủ ể ễ ạ ồ ỉ đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a Công ty Vi n thông Viettel, đã ch ra
36
ượ ồ ạ ữ ủ ơ ả ớ ự ủ đ c nh ng t n t i và nguyên nhân c a c b n c a công tác này. V i s tìm
ự ế ể ổ ứ ạ ộ ủ hi u th c t mô hình t ch c và tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty, em
ộ ố ả ạ ạ ự ế ằ ị ư đã m nh d n đ a ra m t s gi ệ i pháp, ki n ngh nh m giúp Công ty th c hi n
ự ủ ể ạ ầ ồ ố ơ t t h n công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a mình, góp ph n đào
ườ ỏ ề ề ế ứ ẩ ữ ữ ạ t o “ng i Viettel” Gi i v chuyên môn, chu n v ki n th c, gi ỷ ậ v ng k lu t
ớ ự ứ ứ ể ể ạ ổ ừ và đ o đ c kinh doanh... đ thích ng v i s thay đ i và phát tri n không ng ng
37
ễ ủ c a Công ty Vi n thông Viettel.