TR
NG Đ I H C NGÂN HÀNG TP .HCM
ƯỜ
Ạ Ọ Ả
KHOA QU N TR KINH DOANH Ị
Ị Ự :
Ạ
Ả
Ế
Ị
Ể
MÔN: QU N TR D ÁN Ả D ÁNỰ Ề TÌM KI M VÀ ĐÀO T O QU N TR VIÊN TI M NĂNG C A NGÂN HÀNG PHÁT TRI N THÀNH Ủ PH H CHÍ MINH – HDBANK
Ố Ồ
ệ
ọ
ệ
GVHD: Th.S Tr n Ng c Thi n Thy ầ Nhóm th c hi n: 5 ự L p: D02
ớ
TP. H CHÍ MINH
Ồ
NĂM 2014
Ự
Ị
Ế Ề
Ạ Ủ
Ố
Ể
D ÁN: TÌM KI M VÀ ĐÀO T O QU N TR Ả VIÊN TI M NĂNG C A NGÂN HÀNG PHÁT TRI N THÀNH PH H CHÍ MINH – HDBANK
Ồ
DANH SÁCH NHÓM 5
ọ
ễ
ạ ạ
̃
ặ ị ỹ
ị
ầ ạ
ấ
ả
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 MSSV 030127112086 030327110604 030327110772 030327110810 030327112080 030327111001 030327111083 030327111179 030327112116 030327111738 030326100397 H và tên Ph m Nguy n Ng c Di m ọ ễ Ph m Quang H ng ư Nguyên Lam Linh Đ ng Th M Loan Lê Th Thanh Mai Tr n Kim Ngân Ph m Th Nhân ị Nguy n H ng Ph n ồ Nguy n Ng c Thanh Th o ọ Nguy n Th Trang ị Nguy n Th Bích Tuy n ề ị ễ ễ ễ ễ
B NG VI T T T
Ả
t t t ữ ế ắ
ự
Ch vi QTV QLDA PGD TMCP
Ắ Ế Ý nghĩa Qu n tr viên ả ị Qu n lý d án ả Phòng giao d chị ng m i c ph n Th ầ ạ ổ
ươ
M C L C
Ụ
Ụ
v
Ề Ự CH 1. Gi Ổ ệ ề ể ƯƠ ớ HDBank là m t trong nh ng ộ NG 1: T NG QUAN V D ÁN i thi u v Ngân Hàng Phát Tri n Thành Ph H Chí Minh – HDBank ượ c ủ ả ướ ắ c, đ ả ậ ừ ngày 04/01/1990. Trên n n t ng phát tri n v ng ch c, hi u qu , an toàn, ng tài chính ố ồ ữ Ngân Hàng TMCP đ u tiên c a c n ầ ệ ể ữ ng cao, b n v ng trong th tr ị ườ ề ả ưở ề ữ ố ộ thành l p t HDBank là ngân hàng có t c đ tăng tr ngân hàng.
ớ ạ ẽ ữ ầ ạ ượ c
ng m nh m trong nh ng năm g n đây, HDBank đã đ t đ t b c, hoàn thi n công tác tái c u trúc t ỹ ụ ộ c vào m t ổ ứ ấ i, công ngh … đ b ườ ệ n lên m t t m cao m i. ộ ầ ươ ch c và tích lu các ể ướ ớ ệ ẩ ị ơ ư ể V i đà tăng tr ưở nh ng thành qu v ả ượ ậ ữ ngu n l c v tài chính, s n ph m d ch v , con ng ồ ự ề ả giai đo n phát tri n sôi đ ng h n đ a Ngân hàng v ộ ạ T m nhìn ầ ệ ả ệ Tr thành t p đoàn tài chính ho t đ ng hi u qu hàng đ u t ng hi u đ c khách hàng Vi ầ ạ t Nam t và là th t Nam, có hào tin dùng. ậ i qu c t ố ế ạ ộ ệ ượ ươ ệ i Vi ự
ở m ng l ướ ạ S m nh ứ ệ ụ ả ẩ ả ẩ ị Cung c p đ y đ các s n ph m và d ch v tài chính hoàn h o theo chu n m c ự ủ t nh t nhu c u đa d ng c a khách hàng. ạ ầ
ầ ủ ố ề ự “Tìm ki m và đào t o qu n tr viên ti m năng c a Ngân hàng Phát ấ qu c t , đáp ng t ấ ứ ố ế 2. T ng quan v d án ổ Tên d án:ự ủ ế ề ạ ả ị ể
c nhu ể ượ ộ ượ i, đáp ng đ ế ậ ứ ỏ ng lai c a ngân hàng. quy mô và v th m i trong t c đ i ngũ qu n lý k c n gi ả ủ ị ế ớ ươ
tri n Thành ph H Chí Minh – HDBank”. ố ồ 2.1. M c tiêu c a d án ủ ự ụ ng: Phát tri n đ - Ch t l ấ ượ c u phát tri n ể ở ầ - Chi phí: 1.528.000.000 VND - Th i gian: Đ m b o hoàn thành d án trong 85 tu n (1/3/2015 – 8/1/2017) ả ự ầ ờ T ngày 1/3/2015 đ n ngày 8/1/2017 ừ ế ả ệ ự
ng t ầ ự ng lai h tr cho s phát tri n kinh doanh b n v ng c a ngân 2.2. Th i gian th c hi n d án: ờ ự 2.3. N i dung d án ự ộ Trong n l c h ỗ ự ướ ạ ươ ả ằ ề ữ ằ ự ủ ệ ẻ ữ ữ i s b n v ng nhân l c toàn c u nh m xây d ng nh ng ớ ự ề ữ ỗ ợ ể ự ng trình Qu n tr viên t p s c a HDBank ra đ i nh m phát hi n, đào t o ạ ậ ự ủ ị ạ ng năng đ ng, sáng t o, ữ ờ ườ ộ ị ế ớ ủ ị ạ ấ ở th h lãnh đ o t ế ệ hàng, ch ươ và phát tri n nh ng tài năng tr , nh ng sinh viên m i ra tr ể có ki n th c chuyên môn cao cho các v trí qu n lý c a HDBank. ả ứ 2.3.1. C h i dành cho các qu n tr viên t p s ậ ự ả ơ ộ ầ - Đ c đào t o và hu n luy n toàn di n, chuyên sâu b i các chuyên gia hàng đ u ệ ệ ượ ữ ủ ng lai c a ể ở ươ ả
ng hi n đ i, chuyên nghi p và năng đ ng. trong vòng 18 tháng đ tr thành nh ng nhà qu n lý trong t HDBank. Làm vi c trong môi tr ệ ườ ệ ệ ạ ộ ẳ ả ợ ấ ẫ ị Thu nh p và phúc l Trao đ i, giao l u và m r ng các m i quan h v i đ i ngũ lãnh đ o cao c p. ệ ớ ộ ạ ấ ố
- - Kh ng đ nh b n thân trong ngành ngân hàng - tài chính. i h p d n. - ở ộ - 2.3.2. S l
ư ng c n tuy n ậ ổ ố ượ ầ
, nh ng cá nhân ti m năng và th trình. Sau khi đ Sau quá trình sàng l c tuy n ch n s nh n 12 ng viên tham gia vào ch ọ ẽ ậ ể c đào t o và qua c xát th c t ọ ng ươ ể ự ế ứ ữ ượ ề ể ọ ạ
c nh n vào làm vi c và đóng góp lâu dài cùng ngân ậ ệ ứ ượ ấ ắ ẽ
- -
- Có t ự - ế -
- Mong mu n phát tri n s nghi p lâu dài trong lĩnh v c ngân hàng. ệ - -
ề ệ ả ị ng đ i h c trong thành ph H Chí ườ ế , Tài chính – ngân hàng, Qu n tr kinh ố ồ ạ ọ ể ở ặ ch t lãnh đ o, k năng làm vi c theo nhóm. hi n xu t s c s chính th c đ ệ hàng. 2.3.3. Đi u ki n ng tuy n ể ệ ứ Là công dân Vi t Nam. Tân c nhân các chuyên ngành Kinh t ế ử các tr doanh, Marketing, K toán,… đ n t ế ừ 8,0/10 ho c 3,2/4 tr lên. Minh. Có đi m trung bình h c t p t ọ ậ ừ ệ ạ ố ấ ỹ ạ ữ ứ ặ T tin, năng đ ng, sáng t o. ộ ư Ti ng Anh thành th o (IELTS>5,5 ho c TOEFL IBT > 75, nh ng ng viên ch a có ch ng ch trên s tr i qua thêm 1 vòng thi Ti ng Anh). ứ ế ỉ ạ ẽ ả ể ự ự ọ Thành th o tin h c văn phòng. Tu i d ố ạ i 24. ổ ướ 2.3.4. Quy trình tuy n ch n ọ ể
t gi Sàng l c h s ọ ồ ơ D a trên các đi u ki n ng tuy n, CV và bài vi ệ ứ ự ề ể ế ớ ằ i thi u b n thân (b ng ệ ả
-
ti ng anh). Ki m tra năng l c ự ể ế Test IQ và ki n th c kinh t ế , chính tr , xã h i. ị ế ộ ể ế ể - Bài ki m tra ti ng anh. ứ - - Bài ki m tra vi tính. - Kiêm tra kiên th c chuyên môn – nghiêp vu. ứ ̉ ́ ̣ ̣ Ph ng v n ỏ ấ ề ệ ứ ể ể ạ ỏ
ệ ả ỹ ̀ Phòng nhân s ph ng v n s tuy n đ đánh giá v di n m o, s c kh e, thái đ , ộ ự ỏ ấ ơ tác phong, k năng cá nhân,… ỹ - Đánh giá k năng làm vi c nhóm, gi ư i quy t v n đê, kh năng lãnh đ o, ra ả ế ấ ử duy sáng t o c a các ng viên thông qua các tình hu ng th ứ ạ ủ ế ị ạ ố quy t đ nh và t thách.
- H i đ ng ph ng v n bao g m ban lãnh đ o c p cao c a ngân hàng. - Ngôn ng s d ng s linh ho t gi a ti ng Vi ẽ
- Đào t o t p trung t i trung tâm đào t o HDBank. ạ ậ ạ - Đào t o/ kèm c p b i các chuyên gia/ lãnh đ o. ở ạ i đ n v . - Đào t o th c t ị ạ - N i dung đào t o bao g m: Đào t o ki n th c nghi p v ngân hàng, đào t o k ồ
ộ ồ ấ ồ ủ t và ti ng Anh. ế ạ ấ ệ ữ ế ỏ ạ ữ ử ụ 2.3.5. Hình th c và n i dung đào t o ạ ứ ộ Qu n tr viên (QTV) khi tham gia ch ng trình s đ c đào t o theo các hình ả ị ươ ẽ ượ ạ th c:ứ ạ ạ
- K t qu đào t o s đ ả ứ ạ
ặ t ự ế ạ ơ ạ ệ ụ ứ ạ ạ ộ ự ề ạ ng trình. ứ ả ế năng m m, đào t o theo công vi c th c t k năng qu n lý, đáp ng yêu c u c a ch ỹ ế ệ ầ ủ ế ỹ nh m nâng cao năng l c chuyên môn, ự ế ằ ươ ả ỗ c tính vào k t qu đánh giá đ nh kỳ theo tháng, cu i m i ị ạ ẽ ượ ố giai đo n, làm căn c xây d ng, đi u ch nh ch ng trình cho phù h p. ự ề ỉ ươ ợ
ể ộ ế ậ ự ế ọ ứ ậ ẽ ế ứ ấ ả ờ ồ ớ ậ ế ư ỹ ỹ 2.3.6. L trình phát tri n Giai đo n 1ạ : Đào t o và ki n t p (3 tháng). ạ c tuy n ch n, ng viên s tham gia tr c ti p vào các khóa Khi chính th c đ ứ ượ c xây d ng t p trung vào ki n th c chuyên môn và k năng ỹ ượ ệ ụ ỹ ệ ạ t c các nghi p v ạ ề ấ ả ch c công vi c, k ạ ổ ứ ỹ ế ế ắ ể hu n luy n chung đ ự ệ qu n lý trong th i gian 3 tháng. Bao g m các l p đào t o v t trong ngân hàng, các k năng nh : k năng l p k ho ch và t năng giao ti p và l ng nghe, k năng trình bày – thuy t trình, k năng lãnh đ o nhóm, ỹ … c đi ki n t p t i các chi nhánh, phòng giao ạ ứ ẽ ượ ế ậ ạ d ch c a ngân hàng. ị i các phòng ban (12 tháng) t ệ ự ế ạ ể
ệ ể ạ ộ ứ ấ ể ề ể ậ
c đánh giá k t qu công vi c nh các nhân ậ ự ượ ư ế ệ ả ả ị viên khác trong b ph n đó. Sau 1 tháng đào t o, ng viên s đ ủ Giai đo n 2ạ : Tr i nghi m làm vi c th c t ả ể ề ơ Các ng viên s đ c luân chuy n liên t c qua các phòng ban đ tìm hi u v c ẽ ượ ụ ứ ả ch c cũng nh quy trình ho t đ ng c a toàn b máy ngân hàng. Các c p qu n c u t ấ ộ ủ ư ấ ổ ứ lý t o m i đi u ki n t t nh t đ các ng viên có th hòa nh p và tham gia vào công ọ ệ ố ạ tác c a t ng phòng ban. ủ ừ Hàng tháng qu n tr viên t p s đ ậ ộ t ng phòng ban riêng (3 tháng) ả Giai đo n 3ạ : Phát tri n k năng qu n lý ở ừ Sau khi đ ị ể ỹ ả ượ ứ c đánh giá kh năng và xác đ nh nguy n v ng, ng viên s chính ổ ề ộ ộ ệ ọ ữ ự i s h ẽ c phân b v m t b ph n c th , tham gia vào nh ng d án l n c a công ty ớ ủ ướ ự ướ ng ể ỹ ả ậ ụ ể ậ ườ
ng trình khác, t p trung phát tri n k năng qu n lý d ự ế ủ ồ ườ ươ ả ạ ớ sau khi th c đ ứ ượ cũng nh các ch ươ ư d n và kèm c p tr c ti p c a ng ặ ẫ 2.3.7. Trách nhi m b i th ệ - QTV khi tham gia ch - QTV ph i cam k t làm vi c cho HDBank ít nh t đ 5 năm liên t c k t ả i qu n lý b ph n đó. ả ộ ậ ng chi phí đào t o ạ ng trình ph i ký h p đ ng đào t o v i ngân hàng. ồ ợ ụ ể ừ ấ ủ ế ệ ch ng trình k t thúc. ươ ườ c ít ườ ng ch m d t h p đ ng đào t o tr ướ ng toàn b chi phí đào t o trong các tr ướ ạ ấ ng h p sau: ợ c h n và ph i báo tr ả ng h p pháp lu t có quy đ nh khác. ị ạ ạ ậ ế - QTV ph i b i th ả ồ • QTV đ n ph ươ ơ nh t 5 ngày làm vi c, tr tr ấ
ị ử ơ ộ ứ ợ ừ ườ ỷ ậ ấ ạ ứ ợ ộ ạ ớ ọ ặ ị ồ ợ ệ • QTV b x lý vi ph m k lu t lao đ ng theo hình th c sa th i ả ứ ộ ạ • HDBank đ n ph ng ch m d t h p đ ng đào t o tr c h n do: ướ ạ ươ ế ộ ộ ệ ụ ủ ự ầ ủ ạ ế ả ể ặ ng trình đào t o theo yêu c u c a HDBank ầ ủ ạ
ỏ ườ ộ ng h p sau (m c b i th ồ + QTV vi ph m n i quy lao đ ng, n i quy l p h c (n u có) và/ ho c quy đ nh, quy trình nghi p v c a HDBank. +QTV không tham d đ y đ các kỳ thi/ ki m tra và/ ho c không đ t k t qu đánh giá c a ch ủ ươ • Các tr ng h p khác do hai bên th a thu n ườ ậ ợ - QTV ph i b i th ả ồ ợ ầ ng đ ườ ỉ ệ ờ ườ ượ ữ ng m t ph n chi phí đào t o cho HDBank trong nh ng ạ ả ế ụ th i gian còn ph i ti p t c c tính theo t l ứ ồ ế ệ
ư ệ ạ ừ ườ ế ạ ợ ồ ợ tr làm vi c theo cam k t) • QTV đã hoàn thành xong th i gian đào t o nh ng không làm vi c cho HDBank ờ đ th i h n đã cam k t theo h p đ ng đào t o đã ký, tr tr ậ ng h p pháp lu t ủ ờ ạ có quy đ nh khác. ị
• HDBank đ n ph trong kho ng th i gian QTV đang làm vi c cho HDBank theo th i h n đã cam ờ ả k t.ế
- HDBank có quy n gi
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng v i QTV do l ơ ứ ợ ỗ ủ ươ ấ ộ ớ i c a QTV ờ ạ ồ ệ
ặ l ữ ạ ả ủ ồ ừ ề ạ ể ồ t c các ngu n ừ ấ ả ậ ng và các kho n ti n khác do HDBank chi tr ti n l ả ề ả
i ho c trích thu t tài kho n c a QTV đ thu h i, kh u ấ ừ ng cho HDBank t tr chi phí đào t o mà QTV ph i b i th t ả ồ ườ sau đây mà không c n thông báo ho c xác nh n đ ng ý c a QTV: ầ ủ ồ ặ • Các kho n thu nh p t ậ ừ ề ươ ả thanh toán cho QTV. • Các kho n ti n trong tài kho n c a QTV. ả ả ủ NG II: QU N TR D ÁN Ị Ự ề Ả ƯƠ
t c a d án ế ủ ự CH 1. Kh i s d án ở ự ự 1.1. Tính c p thi Th tr ng tài chính - ngân hàng c nh tranh ngày càng m nh, vì v y trình đ ậ ộ ị ơ ạ ầ ượ ấ ị ườ qu n tr c a đ i ngũ lãnh đ o c n đ ị ủ ộ nh ng yêu c u t duy đ i m i, linh ho t h n so v i tr ả ữ ớ ướ ạ ạ c nâng cao h n, vi c qu n tr ngân hàng đòi h i ỏ ả ạ ơ ạ ầ ư ổ Bên c nh đó, m ng l ạ ở ộ ượ ệ c đây. ớ c m r ng trên kh p ắ i ngân hàng HDBank đã và đang đ ướ c. Năm 2013, HDBank sáp nh p v i DaiA Bank, giúp ngân hàng HDBank thoát i c a ngân hàng nhà n c. Tính đ n nay, ỏ ự ớ ạ i h n m r ng m ng l ở ộ ướ ạ ạ ề ế ẫ ấ i chi ầ ề ố ượ ế ầ ng và ả t ph i ớ ộ ệ ố ủ ự ể ự ứ ầ
- Nâng cao ch t l -
ộ quy mô và v c n ả ướ ớ ậ ra kh i s gi ướ ủ ế HDBank đã có 224 chi nhánh, PGD, n m trong top 10 ngân hàng có m ng l ướ ằ nhánh, PGD l n nh t trong h th ng. Đi u này cũng d n đ n nhu c u v s l ch t l ng đ i ngũ qu n lý c a ngân hàng ngày càng tăng cao. Vì th c n thi ấ ượ ế th c hi n các d án v nhân s đ đáp ng nhu c u đó. ệ ự 1.2. M c tiêu ch ch t c a HDBank ụ ả ạ ế ậ ng đ i ngũ qu n lý cho ngân hàng. ự ả ề ủ ố ủ ấ ượ ộ ể ở ị ẩ ị
1.3. M c tiêu thành ph n c u tiên hàng đ u, công tác qu n tr ngân hàng có b ng đ c đ t phá ầ ượ ư ấ ượ ầ ả ướ ộ ị
Phát tri n đ i ngũ lãnh đ o k c n, chu n b cho s phát tri n ể th m i. ế ớ ụ - Ch t l m i.ớ Th i gian: có đ ờ ượ ộ ế ừ ự ư c đ i ngũ qu n lý k th a trong th i gian không quá 2 năm. ả ờ i h n ngân sách dành cho d án nh ng ph i đ m ả ả ớ ạ c. ậ ượ
- - Chi phí: ngân hàng không gi con s ch p nh n đ ố ấ c đ xu t ượ ề ấ ế
ạ ả ề ủ
b o ả ở 1.4. D án đ ự 1.4.1. D án tìm ki m và đào t o qu n tr viên ti m năng c a ngân hàng HDBank. ị ự u đi m: Ư ể - Ch ươ ề các tài năng tr tu i đ y ti m ơ ộ ụ ố ậ ự ữ ạ ẻ ổ ầ ộ ộ ẽ ượ ầ ể ng lai. Các b n tr khi đ ẻ ạ ượ ự ể ệ ườ ườ ữ ớ ng trình Qu n tr viên t p s là n i h i t ả ị ả c. H là nh ng h t gi ng quý báu, h a h n m t đ i ngũ qu n năng c a đ t n ọ ủ ấ ướ lý đ y năng l c trong t ự ươ chóng hòa nh p và phát tri n chính do có đ ậ ng h c t p sang môi tr môi tr ọ ậ hu n luy n h n khi t ệ ơ ấ đ ng ho c nh h ưở ặ ả ộ ứ ẹ c tuy n d ng s nhanh ể ụ c s chuy n ti p r t phù h p t ợ ừ ế ấ ng làm vi c. Ngân hàng s d dàng đào t o và ạ ẽ ễ t c đ u là nh ng sinh viên m i ra tr ng, ch a h b tác ườ ấ ả ề ư ề ị ng b i m t n n văn hóa kinh doanh nào c . ả ở ộ ề
- Các qu n tr viên t p s s là m t đ i ngũ nhân viên c c kì trung thành vì đây là ng đ u tiên mà h g n bó và phát tri n ti p sau th i gian đi h c. Đây s
ị ự ộ ộ ậ ự ẽ ẽ ọ ế ể ọ ắ ả ườ ờ nhi u lĩnh v c khác nhau, có s ề ự ự ầ ả ỏ ự i c c kỳ ti m năng ề ở ư ắ ề bi n đ ng nhân s c a ngân ộ ự ủ
Nh ượ ệ ự ầ ự môi tr là đ i ngũ qu n lý gi ộ th m nhu n văn hóa ngân hàng cũng nh n m rõ v mô hình, quy trình, là n n ề ầ ấ t ng cho s g n bó lâu dài sau này, gi m thi u t l ể ỉ ệ ế ả ự ắ ả hàng - v n đ làm đau đ u các nhà qu n lý nhân s . ự ả ầ ề ấ c đi m ể - Th i gian th c hi n d án dài 85 tu n. ự ờ - Chi phí th c hi n d án cao. ệ ự - Các ng viên s c n th i gian đ làm quen v i văn hóa c a ngân hàng. ẽ ầ ứ ể ớ ờ ở ạ - Qu n lý các phòng ban đ xu t t ủ 1.4.2. D án đào t o nhân viên HDBank tr thành qu n tr viên ở ộ ả ư ể ị i đa 3 nhân viên u tú ả ế ậ ạ ở
ề ấ ố c đào t o tr thành đ i ngũ qu n lý k c n trong t ộ ồ ơ ươ ấ ể ọ ọ ỏ
ờ ự b ph n mình đ ả ậ ng lai. Thông qua quá đ ượ trình tuy n ch n (đánh giá h s và h i đ ng ph ng v n) ch n ra 12 nhân viên ộ ồ tham gia khóa đào t o.ạ Th i gian đào t o: - - Chi phí: (đ n v VND) ạ 12 tháng ị
ụ ấ
200,000,000 20,000,000 10,000,000
ng cho 870,000,000 Chi phí tr l ng
1,100,000,000 ơ Chi phí đào t oạ Ph c p cho nhân viên đi h c ọ Chi phí tuy n ch n ọ ể ng + th ưở ả ươ i th c hi n d án ườ ệ ự ự T NG CHI PHÍ Ổ
ạ ể ạ ủ ị Ư ể ệ ự ự ắ ệ ự ươ ấ ậ ự ả ị
- Đ a đi m đào t o: Trung tâm đào t o c a HDBank. u đi m: Th i gian th c hi n d án ng n. ờ - - Chi phí th c hi n d án th p h n ch ơ ạ
- Các ng viên t ứ
- Đây là ý ki n ch quan c a ng
-
ự ả ng trình Qu n tr viên t p s do không có ặ trong n i b công ty g n nh đã đ ừ ộ ộ ượ ầ ọ chi phí qu ng bá, chi phí lãnh đ o kèm c p,… ư t khá rõ v văn hoá c a doanh ọ ế c làm quen v i m i khía ớ ủ ề ủ ệ ớ ệ ệ ừ ị Nh c nh chuyên môn c a công vi c m i. H bi ạ nghi p, v th t c, các chính sách, phong cách làm vi c, nhân viên, khách hàng ề ủ ụ c a công ty mà h đã t ng giao d ch. ọ ủ c đi m: ể ượ i qu n lý khi tuy n d ng nhân s t ủ ủ ế ườ ể ụ ự ừ ả ộ ngu n n i ồ
c s sáng t o, đ i m i, đ t phá trong phong cách lãnh đ o, qu n lý, và ạ ượ ự ạ ạ ả ộ ớ ổ
- Và n u nh vi c tuy n d ng n i b không minh b ch, công tâm, mang tính cá ể ụ i gi i b t mãn v i k t qu tuy n d ng ườ ng đ i ngũ nhân viên trong ngân hàng không ộ
ư ệ ạ b .ộ Ít t o đ làm vi c. ệ ế ể ụ ế ỏ ấ ớ ế ề ả
ộ ộ nhân nhi u thì s d n đ n nh ng ng ữ ẽ ẫ và d t áo ra đi khi n cho ch t l ứ ấ ượ ế c đ m b o. đ ượ ả ả
1.4.3. L a ch n d án và ra quy t đ nh ọ ự ế ị ự
Thang đi m đánh giá ể
Ố CÁC TIÊU CHÍ 1
Th i gian < 6 tháng ờ 5 ≥1,5 năm
Chi phí < 0,8 tỷ ≥1,2 tỷ ĐI M SỀ 2 ≤6 tháng <8 tháng ≤0,8 tỷ >0,9 tỷ 3 ≤8 tháng >1 năm ≤9 tỷ >1tỷ 4 ≤1 năm >1,5 năm ≤1 tỷ >1,2 tỷ
Khá R t t t Y uế T tố ấ ố Trung bình
ạ Khá R t t t Y uế T tố ấ ố Trung bình
Khá R t t t Y uế T tố ấ ố Trung bình
Khá R t t t Y uế T tố ấ ố Trung bình c s sáng t o, T o đ ạ ạ ượ ự đ i m i, đ t phá trong ộ ớ ổ phong cách qu n lýả Tính minh b ch, công tâm trong công tác tuy n ch n ọ ể Tránh đ c s xáo ượ ự tr n v trí trong ngân ị ộ hàng T ch t c a nhà lãnh ố ấ ủ đ o ti m năng ề ạ
Ma tr n quy t đ nh l a ch n d án ọ ự ế ị ự ậ
D ánự
Tr ng sọ ố
Các tiêu chí l aự ch nọ Qu n tr viên ị ả t p sậ ự ị
ờ
0,15 0,15 Đào t o nhân ạ viên HDBank tr thành qu n ả ở tr viên 4 4 5 5
ổ 0,2 5 3
0,1 5 3 ạ ể ọ
c s xáo tr n v trí ộ ị 0,2 4 2
ố ấ ủ ạ 0,2 4 3 Th i gian đào t o ạ Chi phí đào t o ạ T o đ ớ c s sáng t o, đ i m i, ạ ượ ự ạ đ t phá trong phong cách qu n ả ộ lý Tính minh b ch, công tâm trong công tác tuy n ch n Tránh đ ượ ự trong ngân hàng ề T ch t c a nhà lãnh đ o ti m năng
T ng đi m 1 4,6 3,1 ổ ể
Sau khi tính toán, ta th y d án qu n tr viên t p s có đi m tr ng s cao h n so ị ả ố ọ ơ ể c l a ch n. ấ ự ả ậ ự ậ ự ượ ự ọ ị ạ ự i nên d án qu n tr viên t p s đ ự ạ v i d án còn l ớ ự 2. Ho ch đ nh d án ị ạ 2.1. Ho ch đ nh ph m vi ạ ị 2.1.1. WBS và mã hóa
MÃ HÓA PHÂN TÍCH CÔNG VI CỆ
1. Thi t kế ế
1.1. Xác đ nh các tiêu chí tuy n ch n ng viên ọ ứ ể ị
ố ượ ứ ng ng viên c n tuy n và xây d ng quy ể ự ầ 1.2. Xác đ nh s l ị trình xét tuy nể
1.3. Thi ng trình đào t o t k ch ế ế ươ ạ
1.4. S p x p c s h t ng và gi ng viên ắ ế ơ ở ạ ầ ả
1.5. Xác đ nh th i gian ờ ị
1.5.1. Xác đ nh th i gian xét tuy n ể ờ ị
1.5.2. Xác đ nh th i gian đào t o ạ ờ ị
1.5.3. Xác đ nh th i gian tr i nghi m th c t ự ế ệ ả ờ ị
2. Tuy n ch n ọ ể
2.1. Công b ch ng trình ra bên ngoài ố ươ
2.1.1. Đăng lên website c a ngân hàng, các website tuy n d ng. ể ụ ủ
2.1.2. Đăng trên báo đi n tệ ử
2.1.3 Treo băng-rôn, áp-phích t i các chi nhánh, phòng giao d ch ạ ị
2.2. Thi t k đ thi ế ế ề
Ti p nh n h s 2.3. ậ ồ ơ ế
Sàng l c h s 2.4. ọ ồ ơ
Th c hi n ch 2.5. ự ệ ươ ng trình ki m tra năng l c ự ể
2.5.1. Thi tuy nể
2.5.1.1. T ch c thi ổ ứ
2.5.1.2. Đánh giá, sàng l c, công b k t qu ố ế ọ ả
2.5.2. Ph ng v n ấ ỏ
2.5.2.1. Ph ng v n ấ ỏ
2.5.2.2. Đánh giá t ng quát ổ
2.5.2.3. Sàng l c, công b k t qu ọ ố ế ả
Đào t o và ki n t p 3. ế ậ ạ
3.1. Giám sát, đánh giá quá trình đào t oạ
3.2. Ki n t p ế ậ
4. Tr i nghi m th c t ệ ự ế ả
4.1. B trí công vi c ệ ố
4.2. Giám sát, h ng d n, đánh giá, khen th ng ướ ẫ ưở
5. Phát tri n k năng qu n lý t ng phòng ban riêng ể ỹ ả ở ừ
ố ự ề ậ ợ ộ ớ 5.1. B trí ng viên v các b ph n phù h p v i năng l c và ứ nguy n v ng ệ ọ
5.2. Giám sát, h ng d n, đánh giá, khen th ng ướ ẫ ưở
6. Phân b và Đánh giá ngu n l c tài chính ồ ự ổ
6.1. Xây d ng ngân sách ự
6.2. Đánh giá hi u qu d án ệ ả ự
7. Ki m soát quá trình xây d ng và th c hi n d án ệ ự ự ự ể
7.1. D tính r i ro ủ ự
7.2. Xây d ng bi n pháp phòng ng a r i ro ừ ủ ự ệ
2.1.2. OBS
2.1.3. Ma tr n trách nhi m ệ ậ
CV GĐ
TBP Mar CV Mar D ánự TBP Tài chính TBP Nhân sự Tài chính Công vi cệ TBP Qu nả tr r i ị ủ ro CV Hành chính nhân sự
1.1. PD, GS CD TT
1.2. PD, GS CD TT
TT GS PD, GS 1.3.
TT PD PD, GS 1.4.
TT CD PD, GS 1.5.
PD, GS CD,GS TT 2.1.
TT PD, GS CD,GS 2.2.
TT PD, GS 2.3.
TT PD, GS 2.4.
TT PD, GS GS,TT TT TT TT TT TT 2.5.
TT PD, GS CD 3.1.
TT PD, GS 3.2.
TT PD, GS CD 4.1.
TT PD, GS PD TT TT 4.2.
TT PD, GS CD,PD YK YK YK 5.1.
TT PD, GS TT TT TT TT TT TT 5.2.
PD, GS CD,GS TT 6.1.
PD, GS TT TT 6.2.
PD, GS TT YK YK YK 7.1.
PD, GS TT 7.2.
ạ ị
Bi u đ GANTT
2.2. Ho ch đ nh v th i gian và ti n đ ế ộ ề ờ ể ồ
Ơ Ị
Ầ
C V
1
2
3
4
5
Ờ 7 8
9
…
TH I GIAN HOÀN THÀNH CÔNG VI C ( Đ N V : TU N) 1 6 4
… 25 26 … 73 7 4
11 12 1 3
Ệ … 1 8
1 0
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.5.1 1.5.2 1.5.3
2 2.1 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.2 2.3 2.4 2.5 2.5.1 2.5.1. 1 2.5.1. 2 2.5.2 2.5.2. 1 2.5.2. 2 2.5.2. 3 3 3.1 3.2 4 4.1 4.2 5 5.1 5.2 *Ghi chú: 5 ngày/tu nầ
Th i gian b t đ u
Th i gian k t thúc
ự
ắ ầ
ờ
ờ
ế
ế
01/03/2015
08/01/2017
T ng th i gian d ờ ổ ki n hoàn thành 85 tu nầ
ị
STT Trình t th c hi n 2.3. Ho ch đ nh ngu n nhân l c ồ ạ ự 2.3.1. Bi u đ ch t t i ngu n l c ồ ự ể ồ ấ ả Công vi cệ ự ự ệ Th i gian ờ Ngu n l c ồ ự
1 1.1 1 2 Kh i công ngay ở
2 1.2 1 3 Kh i công ngay ở
3 1.3 2 3 Sau 1.1, 1.2
4 1.4 1 1 Sau 1.3
5 1.5 1 2 Th c hi n cùng lúc 1.4 ự ệ
6 2.1 6 2 Sau 1.5
7 2.2 2 4 Sau 2.1
8 2.3 3 2 Sau 2.1
9 2.4 1 3 Sau 2.3
10 2.5 2 8 Sau 2.4
11 3.1 12 2 Sau 2.5
12 3.2 8 2 Sau 2.5
13 4.1 1 2 Sau 3.1, 3.2
14 4.2 48 6 Sau 4.1
15 5.1 1 3 Sau 4.2
16 5.2 12 6 Sau 5.1
*Ghi chú: 5 ngày/tu n ầ
-
-
-
ả ế i quy t trong tình tr ng thi u ngu n l c ồ ự ạ ồ ự ơ ự ế ứ ử ụ ệ ớ ệ ấ ế Th c hi n các công vi c v i m c s d ng ngu n l c th p h n d ki n: Kéo dài th i gian th c hi n. 2.3.2. H ng gi ướ ự ờ ự ệ - Chia nh các công vi c: Công vi c đ c chia nh và th i gian gi a các công ệ ệ ượ ữ ờ ỏ ỏ ắ ệ ệ ệ ệ ử ổ ơ ồ ạ ặ ế ắ ệ ự ự ậ ố ụ ư ớ ố ể ố ệ ế ồ ễ ạ ế ể
vi c ng n. ờ S a đ i s đ m ng: Ví d nh hai công vi c có th b trí th c hi n đ ng th i ho c k t thúc công vi c này m i th c hi n công vi c kia thì s ch m tr có th ể ự kh c ph c b ng cách thay vì b trí theo ki u liên ti p, ti n hành b trí l i theo ụ ằ cách th c hi n đông th i hai công vi c cùng lúc. ệ ệ ờ ự S d ng ngu n l c khác. ồ ự
ử ụ 2.4. Ho ch đ nh ngân sách ị ạ LO I CHI PHÍ CHI PHÍ D KI N GHI CHÚ Ạ Ự Ế
940,000,000 40,000,000 10,000,000 x 4 = 40,000,000 ể ườ ầ ng nhân viên t k ế ế ế ế ầ t k ph n i) t k ph n đào ế ế ầ ườ
ắ ế ế i). 1.Ti n l ề ươ 1.1.Nhân viên thi 1.1.1.Nhân viên thi tuy n ch n (4 ng ọ 1.1.2.Nhân viên thi i) t o (3 ng ạ 1.1.3.Nhân viên s p x p k ho ch (3 ng ườ ạ
ng. Luân phiên nhân viên, nên trong 4 t k s tu n thi ế ế ẽ có t ng c ng 4 ộ ổ nhân viên làm vi c. ệ Do ch y d án ạ ự ụ nên s có ph ẽ c p l ấ ươ
60,000,000 ệ ể
ể 10,000,000 x 6 = 60,000,000 i)ườ Trong 9 tu n,ầ luân phiên 6 nhân viên . ỏ ố i)ườ
i)ườ
10,000,000 x 4 = 40,000,000 780,000,000 ng viên
1.2.Nhân viên th c hi n công tác ự tuy n ch n ng viên ọ ứ 1.2.1.H s và thi tuy n (2 ồ ơ ng 1.2.2.Ph ng v n, tình hu ng (6 ấ ng 1.3.Nhân viên marketing (4 ng 1.4.Nhân viên giám sát và qu n lýả ứ 1.4.1.Trong GĐ đào t o (2 ng i) ườ ạ
ạ ả (6 ng ườ
i) ườ
ả
1.4.2.Trong giai đo n tr i nghi m ệ th c t i) ự ế 1.5.K toán (2 ng ế 2.Chi phí qu ng bá 2.1.Qu ng cáo trên báo đi n t ệ ử ả 10,000,000 x 2 x 3 = 60,000,000 10,000,000 x 6 x 12 = 720,000,000 20,000,000 168,000,000 35,000,000 x 4 = 140,000,000
2.2.Qu ng cáo qua băng rôn ả 2,000,000 x 14 = 28,000,000
Báo 24h, banner trôi ng c nh, ữ ả trang chu Qu n 1,3,5,7,10, ậ TĐ, BT,PN,TB, ng NH, NT, tr ườ KT, TCM, KTL
3.Chi phí thuê đ n v đào t o ạ ơ ị
ng cho ng viên ứ
ng cho ng viên trong giai
ự ế
20,000,000 x 12 = 240,000,000 108,000,000 1,000,000 x 12 = 12,000,0000 8,000,000 x 12 = 96,000,000 72,000,000 5% t ng d toán 4. Ph c p và l ươ ụ ấ 4.1.Ph c p cho ng viên trong ụ ấ ứ giai đo n đào t o ạ ạ 4.2.L ứ ươ đo n làm vi c th c t ạ ệ 5.D phòng ự ự ổ
T NG C NG 1,528,000,000 Ổ Ộ
3. T cổ h cứ 3.1. C c u t ch c d án ơ ấ ổ ứ ự
3.2. Tiêu chí b nhi m các v trí c a d án ủ ự ổ ệ ị
Tiêu chí Ch c vứ ụ Nhi m vệ ụ
ứ ợ ắ ế ự ế ề ả v trí t ng d n, qu n lí d ươ ng ự ẫ ự ả ng.
ỉ ạ ế + Tuy n d ng. ể ụ + L p k ho ch d án. ậ ế ạ + T ch c đ i ngũ d án. ổ ứ ộ + Ch đ o, h ướ ỉ ạ án. + Theo dõi ti n đ d án, xác đ nh, đánh giá r i ro và đ ra quy t đ nh. ộ ự ề ị ế ị ủ
Giám đ cố d ánự ế ế
ử ố ả ế ả i quy t khó khăn. ự ế ị ế ị ờ
ỹ ữ ế ắ ề ể ụ
ế ự
ệ ả ng, th ự ươ ệ ệ ố i + N m v ng ki n th c nhân s , ự ữ ế có ki n th c t ng h p và hi u ể ứ ổ t v qu n tr . bi ị + Có kinh nghi m ệ ở ị đ ươ + Có năng l c lãnh đ o: ch ự đ o, đ nh h ng, khuy n khích, ế ướ ị ạ ph i h p các thành viên. ố ợ + Có kh năng giao ti p và ả truy n đ t thông tin đ n các ạ ề thành viên. + Có kh năng x lí tình hu ng, gi + Có năng l c ra quy t đ nh: kh năng ra quy t đ nh đúng và ả k p th i. ị + Có ki n th c, k năng v ề ứ ế qu n lý, n m v ng ki n th c ứ ả nhân s .ự + Có k năng tuy n d ng, đào ỹ t o, phát tri n nhân viên. ể ạ + Có kh năng giao ti p và và ả truy n đ t thông tin. ề ạ + Kh năng đánh giá và nhìn ả nh n con ng ườ ậ Tr ngưở b ph n ộ ậ Hành chính – Nhân sự ệ ế ả
ệ ệ ủ
ắ ữ ụ ố ự ể ậ ế ạ ề ứ ế ạ ộ ả ả ể ự ổ ứ ch c ắ ế ủ ự ể ế
ầ ả ằ ồ Tr ngưở b ph n ộ ậ tài chính + N m v ng ki n th c và có kĩ ế năng v tài chính, k toán. + Có kh năng qu n lý r i ro ủ v tài chính. ề + Kh năng s p x p, t ả khoa h c.ọ + Có tinh th n trách nhi m cao. + Trung th c, c n th n, t m ẩ ệ ỉ ự ậ ỉ.
ệ ệ ạ ộ + Qu n lý và đi u hành ho t đ ng ề ả c a b ph n nhân s . ự ủ ộ ậ + Tham m u cho giám đ c d án v ố ự ư ể ụ chính sách nhân s , tuy n d ng, ự ng,… nhân s c a d án. ng th l ự ủ ự ưở ươ ch c th c hi n công + Qu n lý, t ổ ứ ả tác văn th hành chính, qu n lý và ư ng. th c hi n h th ng l ưở + Tham gia xây d ng và giám sát ự th c hi n các quy ch qu n lý c a ủ ự d án.ự + Th c hi n các nhi m v khác theo ự s phân công c a giám đ c d án. ự + L p k ho ch tài chính, tri n khai và theo dõi các ho t đ ng tài chính, ki m soát ngân sách c a d án. + Phân tích, đánh giá, ki m tra và d báo tình hình tài chính, k toán c a ủ d án.ự + Đ m b o r ng ngu n v n d án ố ự ả c s d ng m t cách h p lý và đ ợ ộ ượ ử ụ hi u qu . ả ệ + Th c hi n các nhi m v khác theo ự s phân công c a giám đ c d án. ự ụ ố ự ủ
ủ ự ậ ế ạ ề ạ ự ệ + Có kh năng ngo i giao và ả ạ truy n đ t thông tin. ạ + Năng đ ng, linh ho t, sáng ộ t o trong công vi c. ạ + Có tinh th n trách nhi m cao. ệ ầ ệ ạ ộ ệ ự ệ + L p k ho ch marketing c a d án. + Th c hi n, theo dõi và đánh giá các ho t đ ng marketing c a d án. ủ ự + Th c hi n các nhi m v khác theo ụ s phân công c a giám đ c d án. ố ự ự ủ
Tr ngưở ộ ậ b ph n Marketing
ữ ế
v trí t ệ ở ị ươ ng ủ ng.
ự ả ề ấ ằ ạ ế ứ ề ả + N m v ng ki n th c v qu n ế ắ lí r i ro. ủ + Có kinh nghi m đ ươ + Có kh năng phân tích, d báo t tố + Linh ho t, quy t đoán trong ạ công vi c.ệ ự ệ ệ Tr ngưở b ph n ộ ậ qu n líả r i roủ ộ ủ + Theo dõi ho t đ ng, ti n đ c a ạ ộ d án.ự + D báo các tình hu ng r i ro có ự ố th x y ra c a d án. ủ ự ể ả i pháp + Phân tích r i ro, đ xu t gi ủ ả nh m h n ch ho c ngăn ng a r i ừ ủ ế ặ ro. + Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a giám đ c d án. ự ụ ố ự ủ
ế ứ ệ ự c ệ ượ ự ế ả ầ ệ ự ệ ệ ệ + Th c hi n các công vi c đ phân công c a c p qu n lí tr c ti p. ủ ấ + Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a giám đ c d án. ự ụ ố ự ủ
t tình trong
+ Có ki n th c, kĩ năng chuyên môn. + Có tinh th n trách nhi m cao. + Có kh năng làm vi c nhóm ả cũng nh đ c l p. ư ộ ậ + Hòa đ ng, nhi ệ ồ công vi cệ d Các nhân viên c pấ iướ
ắ ớ ả ươ ứ ươ ủ ng hi n hành c a ệ c khi tham gia vào đ i ngũ d án. 3.3. L ng, th ưở ươ 3.3.1. C ch l ơ ế ươ ệ ự t ng thành viên tr ừ ng ng Th c hi n nguyên t c tr l ướ ng theo m c b ng v i m c l ứ ằ ự ộ
ng Ti n hành đánh giá và khuy n khích th 3.3.2. C ch th ơ ế ưở ế ế ườ ộ ằ ự ấ ộ ố ớ ự
ả ế ứ ủ ừ ự ng h p lí ợ ứ ứ ộ ờ ưở ứ i tr c ti p th c hi n các công vi c thu c d án. ụ ể ể ư ộ ự ệ ầ ệ ế c h ng b ng ti n m t. ằ ặ ứ ầ ủ ể ưở ố ủ ế ượ ướ ồ ự ng: Căn c vào nhu c u c a m i thành viên, yêu c u chung c a ủ ỗ ứ xã h i khác đ có chính sách khuy n khích hi u qu . ả ộ ng đ n là th ề ế
ị ế ạ ố ự
ộ ụ ụ ự ằ ộ ị ậ giác c a m i thành viên. Trong đó bao g m các quy đ nh v b o m t ề ả ồ ị
Bên c nh các quy đ nh áp d ng chung trong toàn ngân hàng, giám đ c d án xây d ng b quy đ nh, quy ch áp d ng riêng cho các thành viên đ i ngũ d án, nh m tăng ự tính k lu t, t ỉ ậ ự thông tin, c ch th 4.2. Ph ươ ng xuyên đ i v i các thành viên d án ự ụ nh m nâng cao năng su t đ i ngũ d án, thúc đ y đ i ngũ d án hoàn thành các m c ẩ tiêu đ t ra. ặ Căn c vào k t qu đánh giá c a t ng thành viên, căn c m c đ th i gian tham gia c a t ng thành viên và ngu n chi phí d án c th đ đ a ra m c th ủ ừ cho nh ng ng ệ ườ ự ế ữ Hình th c th ưở ứ đ i ngũ cũng nh các nhân t ư ộ Hình th c ch y u đ 4. Lãnh đ oạ 4.1. Các quy đ nh, quy ch ị ế ỗ ủ ng ph t,… ơ ế ưở ạ ng pháp lãnh đ o ạ ầ ố ự ư ế ộ ế ủ ệ ủ ự ườ ổ ớ i, phát huy đ ấ ướ ằ ạ ạ ủ ầ ự ạ ủ ọ ậ ạ Giám đ c d án tr ng c u, ti p thu ý ki n c a các thành viên trong đ i ngũ, ng xuyên trao đ i các thông tin, tài li u c a d án v i các thành viên trong đ i ộ th ượ c ngũ nh m t o ra b u không khí dân ch gi a lãnh đ o và c p d ủ ữ tính dân ch , tích c c, ch đ ng và tinh th n sáng t o c a các thành viên trong đ i ộ ủ ộ ầ ngũ, chú tr ng và phát huy s c m nh t p th . ể ứ 4.3. Văn hóa đ i ngũ d án ng đ n đó là tinh th n t p th , s nhi ự ự ướ ệ ế
ầ ậ ự ộ ể ự ẻ ự ệ ng đ n m c tiêu chung. ở ậ ủ ụ ầ ẵ ướ ứ ụ ệ ế ả ề ườ ng ữ ế ự ấ ồ ệ ấ ộ ả ử ả Khi th c hi n d án, s b t đ ng ý ki n gi a các thành viên là v n đ th xuyên x y ra, vì v y c n có bi n pháp đ phòng và x lí khi xung đ t x y ra. ể M t s bi n pháp qu n tr xung đ t: ộ Văn hóa đ i ngũ d án h t tình c a các ộ ủ thành viên, s h tr thúc đ y nhau vì m c tiêu chung, s chia s gánh vác trách ẩ ự ỗ ợ ụ nhi m, b u không khí c i m , dân ch . Các thành viên đ i ngũ d án có ý chí quy t ế ở tâm cao, s n sàng đón nh n nhi m v và thách th c, cùng h 4.4. Qu n tr xung đ t ộ ị ệ ự ự ậ ầ ả ộ ị i thích rõ yêu c u đ i v i công vi c. ố ớ ệ ả ộ ố ệ - Gi - Xây d ng c ch ph i h p, liên k t ho t đ ng c a nh ng ng ầ ơ ế ố ợ ậ i ho c b ph n ặ ộ ạ ộ ườ ự ủ ữ ế
- Xác l p m c tiêu chung. ụ - Áp d ng h th ng th ệ ố ưở ệ - - Đi u hòa b t đ ng b ng nh ng nh ấ ồ ụ -
- Không xây d ng ph
ạ ị các bên. khác nhau. ậ ng, ph t. ụ Thi t l p bi n pháp xoa d u xung đ t gi a các bên. ế ậ ữ ề ộ ượ ế ắ ể ể quan đi m c a mình đ hi u ủ ể ả ả ộ tranh th th i gian tìm hi u thêm thông tin, nghiên c u tình hu ng. ữ ng b t ộ ừ ằ Thuy t ph c các bên l ng nghe nhau, bày t ỏ i quy t v n đ . nguyên nhân xung đ t và gi ề ế ấ ộ ự ế ươ ủ ờ ng án gi ể ằ i quy t xung đ t, ch h n ch ti p xúc, nh m ỉ ạ ứ ế ế ố
- Quy t tâm b o v quan đi m c a mình khi ng ặ
ế ị ườ ủ ể ạ ế i u ho c khi c n ph i ra nh ng quy t đ nh b t th ng. i lãnh đ o cho r ng quy t đ nh ằ ườ ế ị ữ ấ ầ ả ả ệ c a mình là t ố ư ủ ự ể 5. Ki m soát d án 5.1. Tiêu chí đánh giá
STT Th i gian đánh giá T tr ng ỉ ọ ờ Tiêu chí đánh giá iườ Ng đánh giá Căn cứ đánh giá
1 QLDA 100% ả ự ệ 1tháng/ 1l nầ ế c trong kỳ Đánh giá đ nh kỳ k t ế ị qu th c hi n công vi c.ệ ệ K ho ch công vi c, ế ạ ả m c tiêu cam k t qu ụ đ t đ ạ ượ
ế 2 ạ Đánh giá k t thúc t ng giai đo n, l ộ ừ trình công vi c.ệ Sau t ng giai ừ đo n c a ạ ủ ng trình ch ươ qu n tr viên. ị ả
ế ả ị 2.1 QLDA 55% K t qu đánh giá đ nh ế kỳ. ệ K t qu th c hi n ả ự công vi c.ệ
ư ỹ 2.2 QLDA 10% T duy, hành vi, k năng m m.ề Quá trình th hi n ể ệ trong h c t p và làm ọ ậ vi c.ệ
ế 2.3 QLDA 35% Báo cáo thuy t trình. ế K t qu đ t đ ả ạ ượ c trong quá trình đào t o.ạ
3 Đánh giá k t thúc quy ế trình đào t o.ạ K t thúc ế ng trình. ch ươ
3.1 QLDA 50% T ng h p k t qu ả ợ ế ổ c a các giai đo n. ạ ủ Trung bình k t quế ả đánh giá c a các giai ủ đo n.ạ
3.2 T duy, sáng t o. QLDA 30% ư ạ ụ Sáng ki n, c i ti n đã ả ế ế áp d ng và mang l ạ i hi u qu cho HDBank. ả ệ
ế 3.3 Đánh giá c a QLDA. QLDA 20% ủ Báo cáo thuy t trình, ộ k t qu c a toàn b ả ủ ế quá trình đào t o.ạ
- -
-
5.2. Ki m soát ể ể ậ ế ạ i sai ủ ự ằ ớ ế ọ ọ ầ ề ỗ
ư ệ ự ử ệ ể ả ằ ỉ ẩ ự Ki m soát = giám sát + so sánh + s a sai ử Thu th p phân tích các thông tin liên quan đ n m i khía c nh c a d án. So sánh các thông tin này v i k h ach và yêu c u đã đ ra nh m tìm ra l cũng nh nguyên nhân gây ra sai sót đó. Th c hi n các bi n pháp ch nh s a nh m gi m thi u sai l ch nh m thúc đ y s ằ thành công c a d án. ệ ủ ự
5.2.1. Giám sát
- Qu n lý ti n đ , th i gian, đ m b o yêu c u k ho ch. - Gi ạ -
ờ ả ả ế ộ
ầ ế ạ c duy t. ệ ượ ng n y sinh và đ xu t ph ả ườ ề ấ ấ ố ươ ng ệ ị ả ả cho chí phí trong ph m vi ngân sách đ ữ Phát hi n k p th i nh ng tình hu ng b t th ữ h ướ ạ v i k ho ch. ờ i quy t. ng gi ế Các lo i hình giám sát ế ạ ự ế ớ ế ự ữ ể ạ
ơ ở v i k ho ch. ng. ả ự ế ớ ế ạ ấ ượ ả ạ ộ ể
- Giám sát k ho ch: Ki m tra d a trên c s so sánh gi a th c t - Giám sát chi phí: So sánh chi phí th c t - Giám sát ho t đ ng: Ki m tra và đ m b o ch t l Thu th p thông tin ậ
ệ ế ủ ệ ể ả ả ể giá m t cách khách quan nh t. ấ Là công vi c không th thi u c a quá trình ki m soát, đ m b o cho vi c đánh ộ Xem xét, ghi nh n k t qu các công vi c trong quá trình th c hi n d án theo ệ ệ ự ậ ế ự ả
l ch trình đ nh s n: ẵ ị ị Th i gian. ờ - - Chi phí. - Ch t l
- H th ng giám sát tài chính: Theo dõi t nh h p đ ng vay m n, v n đ u t ầ ư
ấ ượ ệ ố ề ấ ả ấ , các kho n chi phí d án. ng. H th ng giám sát: ệ ố ư ợ ượ t c các v n đ tài chính trong d án ự ự ả ồ ố
ệ - H th ng giám sát quá trình: H th ng giám sát này liên quan đ n vi c th c hi n ệ ố ự ệ ế ổ ứ ự ệ ệ ố d án và các t ự ệ ố ạ ộ ng ngày trong d án và đ m b o r ng chúng đ ch c liên quan đ qu n lý d án hi u qu . ả - H th ng giám sát ho t đ ng: H th ng giám sát này liên quan đ vi c ghi chép c th c hi n. ệ ể ả ệ ố ự ế ệ ượ ả ằ ự ả ườ
ố ị ố ố ự ệ
. ế ạ ự ự ế ệ các ho t đ ng th ạ ộ Th ng kê, phân tích S công vi c c n th c hi n theo l ch trình. ệ ự ệ ầ - S công viêc đã th c hi n. - - Chi phí k ho ch. - Chi phí th c hi n công vi c th c t ệ L p báo cáo: L p báo cáo giám sát theo t ng kỳ đ n m đ c: Ti n đ , th i gian, chi phí, các ể ắ ừ ượ ế ờ ậ ậ ẫ ế ố ữ ộ ệ ự mâu thu n gi a các b ph n và các y u t ộ ậ ế Nguyên nhân, k t qu c a các ho t đ ng ph i đ ả ủ trong khi th c hi n d án. ự ả ượ ạ ộ c nêu rõ ràng c th . ụ ể
5.2.2. So sánh, đo l ng k t qu , đánh giá d án ườ ự ế ả D a vào k t qu c a báo cáo giám sát so sánh v i k ho ch đ ra tìm ki m s ớ ế ề ế ạ ự khác bi ả ủ so v i k ho ch đ ra. t c a th c t ế ự ế ạ ớ ế D a vào các tiêu chí đánh giá ban đ u đ đo l ng k t qu th c hi n d án: ề ầ ể ự ệ ủ ự ườ ệ ự ả ự ế
- Chi phí chênh l ch so v i d ki n. ớ ự ế ệ - K t qu hoàn thành công vi c. ệ Ti n đ , năng su t làm vi c. ấ ệ - T k t qu ho t đ ng đo l ạ ộ ườ ả và k ho ch là t ế ạ ự ế
ả ộ ự ế ệ ữ ng so sánh, ti n hành đánh giá d án, xem nh ng t hay x u, m c đ bao nhiêu có s đi u ch nh ỉ ứ ộ ự ề ấ ố ế ế ừ ế sai l ch gi a th c t ữ cho phù h p.ợ
5.2.3. Đi u ch nh ề ỉ
Xem xét l
ạ
ọ t. ế ng nhân viên không c n thi ấ
ạ ụ ể ư ọ ệ ự i chi phí - Gi m thuê ngoài. ả - Gi m l u chuy n, h p… ể ư ả - Gi m s l ố ượ ầ ả - Qu n lý ch t ch , tránh th t thoát. ẽ ặ ả i th i gian ờ ế ạ ế ầ ề ờ
ạ ộ Tăng chi phí n u có yêu c u v th i gian. i quy mô, n i dung công vi c ệ
ợ ớ ầ ủ ả c th i h n. ờ ạ
Xem xét l - Xây d ng k ho ch c th , u tiên nhũng vi c quan tr ng. - Xem xét l D ng d án ự ừ D án không có tính kh thi, không cón phù h p v i nhu c u c a ngân hàng thì ự c k t thúc tr đ ượ ế ướ 5.3. Qu n lí r i ro ủ ả 5.3.1. Xác đ nh r i ro c a d án ủ
Ch
ề ươ ớ ụ ươ ứ ạ ợ ng trình cho khóa h c r t ph c t p. N u lý thuy t không phù h p ị ủ ự ị ng trình đào t o không phù h p ạ Xây d ng ch ự ự ễ ợ v i m c tiêu đ ra ban đ u ầ : ọ ấ ế ẽ . Do đó, sau khi ườ ạ ế ng s gây khó khăn cho h c viên trong quá trình ướ ớ ầ c m c tiêu đ ra ban đ u ng trình đào t o, h c viên không đáp ng đ ề ạ ứ ệ ươ ố ọ ng làm vi c th c t ệ ự ế ượ ụ i hi u qu . ả
v i th c ti n, không theo k p xu h ớ th c t p, khó có th th hòa nh p v i môi tr ậ ể ể ự ậ k t thúc ch ọ ế c a d án, t n kém ngân sách mà không mang l ủ ự Không thu hút đ ượ Khi đăng tuy n không đ ng nghĩa v i vi c ng viên s đ n. M t khi qu ng bá, ể ề ứ ồ ẽ ế ả ộ ề ự ị ứ ổ ậ ẽ ể ờ ồ c nhi u ng viên: ớ truy n thông, ti p th cho d án không r ng rãi, s gây khó khăn cho các ng viên ộ trong quá trình ti p nh n thông tin. Đ ng th i, m u đăng tuy n không n i b t cũng s không thu hút đ ậ ề ứ ề ế ế ượ Không thuê đ ư ợ ư ộ ườ ệ ứ ẽ ẫ c nhi u ng c viên ti m năng. ử c đ i ngũ gi ng d y nh mong đ i: ả ạ ượ ộ Trung tâm đào t o không thu c h chính quy nh m t tr ộ ệ ạ i hình th c t ộ ả ả ậ
ả ở ở ỉ ỉ ạ ng công l p mà ho t ậ th c do HD Bank qu n lí. Vì v y, đ i ngũ gi ng viên gi i và ứ ư ụ ỏ ớ ngu n bên ngoài. Trong khi đó, các gi ng viên này đ u b n r n v i ề ậ ộ ồ ư ậ ả ườ bên ngoài khác. Vì th , dù cho có d d v ngân sách ng chính quy, tham gia th nh gi ng ế các t nh cũng nh ch t kín ư ả ề
ướ ượ c ắ c đ ra theo đúng ti n đ gi ng d y hoach c th i gian thì cũng ch a ch c thuê m n đ ư ờ ầ ượ ề ộ ả ữ ế ạ ả ạ
-
ệ ạ i ầ ừ ư ọ ữ ế ặ đ ng d ướ ộ uy tín ph i thuê t ừ ả các tr l ch gi ng ả ị l ch v i các trung tâm đào t o t ạ ư ớ ị mà gi ng viên không s p x p đ ắ ế ượ ả nh ng gi ng viên theo đúng yêu c u đ đ nh nh trong k ho ch ban đ u. ế ị H c viên b h c gi a ch ng ho c sau khi k t thúc khóa h c không làm vi c t ỏ ọ ạ ợ - H c viên có th b h c gi a ch ng vì c m th y áp l c, b n thân không phù h p ộ ả ữ ừ ự ươ ặ ộ
ể ấ ữ ủ i tài c a ngân hàng ng. ọ HDBank mà chuy n sang công tác t i m t ngân hàng khác. ể ể ỏ ọ ả ấ ọ ng trình đào t o ho c vì m t lý do cá nhân nào đó. v i ch ạ ớ Sau khi k t thúc khóa h c, HD Bank v n có th m t đi nh ng nhân tài đã tr i ả ữ ọ ế ẫ chân ng qua quá trình đ c đào t o n u v i chính sách gi ườ ạ ế ớ ượ không h p d n b ng các đ i th c nh tranh khác trên th tr ị ườ ủ ạ ằ ẫ ấ ố
5.3.2. Phân tích r i ro ủ
ố Tên r i roủ Xác su tấ x y raả Đi m sể r i roủ M c đứ ộ tác đ ngộ
Ch 5% 3 0.15 ươ ng trình đào t o không phù h p ợ ạ
Không thu hút đ 15% 4 0.6 ượ c nhi u ng viên ề ứ
Không thuê đ 20% 2 0.4 ượ ộ c đ i ngũ gi ng viên nh mong đ i ợ ư ả
ọ ữ ế ặ 5% 1 0.05 H c viên b h c gi a ch ng ho c sau khi k t thúc ừ ỏ ọ ể i HDBank mà chuy n khóa h c không làm vi c t ệ ạ ọ sang công tác t i m t ngân hàng khác ạ ộ
ng ng v i các con s t 1, 2, 3, 4, 5. *Ghi chú: M c đ tác đ ng t ứ ộ ộ ừ ấ th p đ n cao t ế ươ ứ ố ừ ớ
Bi u đ : Ma tr n r i ro ể ồ ậ ủ
5.3.3. L p k ho ch đ i phó r i ro ủ ứ ộ ậ ế ạ ự ủ ủ ế ể ọ ớ ủ
- Gi ả th i gian, ph ờ h p:ợ
ủ ả c né tránh (gi c này áp d ng cho r i ro ngân hàng không thu hút đ ụ ố ạ D a vào danh m c r i ro và m c đ nghiêm tr ng c a r i ro đ ra k ho ch ụ ủ phù h p đ i phó v i r i ro. ố ợ Chi n l ế ượ - Chi n l ế ượ ộ ư ệ ạ có trình đ cao trong th tr ị ườ i pháp: Ngân hàng c n ph i có m t chi n l ầ ộ ng ti n truy n thông, đ a đi m đ thu hút đ i pháp cho r i ro có xác su t cao, m c tác đ ng cao) ứ ộ ấ c nhi u ng viên ề ứ ượ ủ ng c nh tranh gay g t nh hi n nay. ắ ứ c rõ ràng, c th v hình th c, ụ ể ề ế ượ ả c các ng viên phù ứ ể ể ươ ượ ề ệ ị
• Đ a ra các hình th c kích thích h p d n, v ra đ ấ ẽ ng, m c ti n th ứ ề ứ ươ ệ ề ng ti n truy n thông đ i chúng, m ng xã
ứ ẫ c vi n c nh t ễ ả ệ ng cao, đi u ki n làm vi c, t đ p trong ố ẹ ệ ng lai cho ng viên: M c l ứ ỉ ơ ơ ộ ể
• Đăng thông tin thi tuy n trên các ph ộ • Tham gia vào h i ch vi c làm ộ • Tài tr cho các sinh viên nghèo h c gi ợ • Liên k t v i các tr ế ớ
ư t ề ươ ngh ng i, c h i phát tri n ngh nghi p, năng l c b n thân... ạ ượ ưở ự ả ề ệ ạ ươ ộ ể h i m t cách r ng rãi. ộ ng đ i h c. ợ ệ ạ ọ ườ i. các tr ở ỏ ọ
ườ ạ ọ ề ố ế , tài chính ng, có danh sách nh ng sinh viên ủ ể ườ
ng đ qu ng bá hình nh ngân hàng, ng đ i h c chuyên đào t o v kh i ngành kinh t ạ ngân hàng đ đăng tin trên website c a các tr ữ ườ ng đ g i nh ng email tuy n d ng... ể ử ư ể ụ • Tham gia r ng rãi vào các ho t đ ng xã h i, gi i thi u phong cách văn hóa doanh ộ ệ ớ ả ể ả ưở ệ
ủ ả ư i pháp cho r i ro có xác su t th p nh ng ấ ấ ủ
u tú c a tr ữ ủ ạ ộ ộ nghi p m i l ng làm vi c lý t , môi tr ườ ệ ớ ạ d dàng thu hút nhi u ng viên h n. ơ ề ứ ễ Chi n l c chuy n giao r i ro (gi ể m c tác đ ng cao) ứ - Chi n l ụ ủ ươ ụ ng trình đào t o không phù h p v i m c ạ ớ ợ ề ế ượ ộ c này áp d ng cho r i ro ch ế ượ tiêu ban đ u đ ra. ầ - R i ro này có th đ ủ ể ằ ể ượ ồ ả ộ ắ ị ướ ệ ng hi n ả ề ng trình đào t o phù h p v i th c ti n, b t k p xu h ợ ớ ạ c kh năng c a các ng viên ủ ứ
t ch ươ ể ế i, phát tri n đ ể ượ ư c gi m nh r i ro (gi p pháp cho r i ro có xác su t cao nh ng ả ả ẹ ủ ủ ấ ả ấ c gi m thi u b ng cách thuê ngu n bên ngoài có kinh nghi m, có chuyên môn r ng v lĩnh v c qu n tr trong ngành tài chính ngân ị ự ệ hàng đ vi ự ễ t ạ Chi n l ứ - Chi n l c đ i ngũ gi ng viên nh ả ượ ộ ư ụ ủ ế ượ m c tác đ ng th p) ộ c này áp d ng cho r i ro không thuê đ ế ượ mong đ i.ợ ả ể ể ả ả ợ ướ ớ ả
- R i ro này có th gi m nh b ng cách liên h v i các gi ng viên có uy tín ngay ồ i chân r i c t ng đào t o... ạ ề ấ ượ ứ i pháp cho r i ro có xác su t th p và m c
ệ ớ ắ ế ị ể ả ợ ủ ấ ấ ậ ủ ấ ả
ủ ẹ ằ s m đ các gi ng viên có th i gian s p x p l ch, không đ i n t ờ ừ ớ m i nh y; s n sàng chi ngân sách phù h p đ đ m b o v ch t l ớ ả Chi n l ế ượ tác đ ng th p) ộ - Chi n l ế ượ ỏ ọ ừ ữ ọ ụ ặ i HDBank mà chuy n sang công tác t ẵ c ch p nh n r i ro (gi ấ c này áp d ng cho r i ro h c viên b h c gi a ch ng ho c sau khi k t ế ọ ộ i m t ể ạ
ủ thúc khóa h c không làm vi c t ệ ạ ngân hàng khác. Tr ọ ế ướ ọ ể ấ ả t h i nên trong tr ườ ế ợ c khi b t đ u khóa h c, ngân hàng đã ti n hành cho h c viên ký k t h p i thi u trong vòng 5 năm. Cho nên, khi r i ro ủ ố ế ả c kho n ế ng h p r i ro này ườ ẽ ậ ượ ườ ả ng thi ệ ạ ợ ủ ọ ạ ự
ắ ầ đ ng cam k t làm vi c cho HDBank t ệ ồ này có xác su t th p, r t khó x y ra. N u có x y ra, ngân hàng s nh n đ ấ ấ phía h c viên b i th ng l n t b i th ồ ớ ừ ồ s không thay đ i k ho ch d án. ổ ế ẽ 6. K t thúc d án ế 6.1. Các tr ợ ế ự D án k t thúc trong nh ng tr ng h p sau đây: ự ng h p k t thúc d án ườ ườ ế ữ ự ợ
- D án hoàn thành đúng theo ti n đ , đ t đ
ộ ạ ượ ụ ề ế c nh ng m c tiêu đ ra nh ban ng, ư ườ ữ ạ ả ạ ớ ợ ị
- Chi phí th c t
t quá ngân sách d án 1.5 l n, quá t n kém đ ti p t c theo ự đ u, đào t o đ i ngũ qu n tr viên, các nhà lãnh đ o phù h p v i môi tr ộ ầ văn hóa làm vi c c a HD Bank. ệ ủ v ự ế ượ ể ế ụ ự ố
ể ự D án xem nh th t b i, d ng ngay d án. ự ầ ư ấ ạ ừ ổ t k t thúc d án ự ế ế ự ệ ầ
ộ N i dung công vi c ệ Ngày yêu c uầ Phân công trách nhi mệ đu i phát tri n d án 6.2. Các công vi c c n thi Th ứ tự
ộ ự ệ ự ự A S p x p cán b d án và nhóm th c hi n d ắ ế án
18/01/2017
1. Ch đ o bu i h p k t thúc d án ổ ọ ế ỉ ạ ự Giám đ c d án ố ự
19/01/2017
ự 2. i tán các thành viên trong nhóm d án, i các thành viên đ n các phòng, Giám đ c d án ố ự Gi ả trao tr l ban c a ngân hàng nh lúc đ u. ả ạ ủ ế ầ ư
09/01/2017
ộ 3. t Ti n hành các ho t đ ng nhân s c n thi ạ ộ ự ầ ế ế B ph n hành ậ chính nhân sự
12/01/2017
ẩ ạ ộ ị ấ ả 4. Chu n b đánh giá ho t đ ng cá nhân cho t ng thành viên trong nhóm th c hi n d án. ệ ự ừ ự T t c các nhân viên thu c d án ộ ự
B H ng d n và ban hành th t c h ủ ụ ướ ướ ẫ ng d n ẫ
ế 1. 18/01/2017 Giám đ c d án ố ự K t thúc h p đ ng v i các thành viên trong ớ ợ nhóm th c hi n d án. ồ ệ ự ự
ồ ợ ế ả ộ 2. 10/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự K t thúc h p đ ng v i các gi ng viên thuê ớ ngoài và các nhân viên tham gia vào quá trình gi ng d y. ả ạ
ộ 3. K t thúc vi c l p báo cáo. ệ ậ ế 16/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự
ộ 4. Chu n b vi c l p báo cáo cu i cùng. 09/01/2017 ị ệ ậ ẩ ố B ph n hành ậ chính – nhân sự
các h s ắ ế ệ ứ ự ồ ơ ộ 5. Hoàn thi n và s p x p theo th t d ánự 12/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự
ậ C Tài chính 09/01/2017 B ph n tài ộ chính
1. Hoàn t t các tài li u, h s tài chính ấ ồ ơ ệ
2. Xem xét t t c các chi phí ấ ả
3. Chu n b báo cáo quy t toán tài chính d án ế ự ẩ ị
4. Thu th p các gi y báo thu ấ ậ
ch c d án và l u vào ơ ấ ổ ứ ự ư D 20/01/2017 Giám đ c d án ố ự Đánh giá c c u t h sồ ơ
E K ho ch, ngân sách và trình t ế ạ ự ự th c hi n ệ
ị ọ ộ 1. 17/01/2017 ấ t ủ B ph n hành ậ chính – nhân sự Xác đ nh ngày bàn giao các h c viên cho các phòng ban c a ngân hàng sau khi hoàn t khóa h cọ
ộ 2. Xác đ nh ngày bàn giao l ị ạ i phòng h c ọ 09/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự
ẩ ị ộ 3. Chu n b báo cáo quy t toán và báo cáo tình ế hình công vi cệ 09/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự
F Ki m soát và l nh th c hi n công vi c ệ ự ể ệ ệ Giám đ c d án ố ự 01/03/2015– 08/01/2017
G Đánh giá và ki m soát d án ể ự
ấ ả 1. Đ m b o hoàn thành m i công vi c ệ ả ả ọ 01/03/2015– 08/01/2017 T t c nhân viên thu c d án ộ ự
ộ 2. Chu n b báo cáo đánh gía cu i cùng ẩ ố ị 09/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự
ế ự ấ ả 3. 01/03/2015– 08/01/2017 Quy t toán tài chính, nhân l c và các th t c ủ ụ báo cáo ti n đế ộ T t c nhân viên thu c d án ộ ự
ộ I Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng ti p th ị ạ ộ ế ả ợ ồ 01/03/2015– 08/01/2017 B ph n hành ậ chính – nhân sự và marketing
ộ K Ki m soát h s c a d án ồ ơ ủ ự ể 15/01/2014 B ph n hành ậ chính – nhân sự
ệ ệ ố ữ ệ 1. ề ể ọ ậ ủ ố Hoàn thi n h th ng d li u v đi m s và các đánh gía trong quá trình h c t p c a các h c viên. ọ
ư 2. ầ H y các tài li u c a d án theo nh yêu c u ệ ủ ự ủ c a quy trình đã đ t ra. ặ ủ