
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TR NG ĐI H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ
KHOA KHOA H C QU N LÝỌ Ả
TIÊU LUÂN CUÔI KY
MÔN HOC: L CH S T T NG QU N LÝ Ị Ử Ư ƯỞ Ả
PHÂN TÍCH T T NG QU N LÝ CH Y UƯ ƯỞ Ả Ủ Ế
TRONG TÁC PH M NGH QU N LÝ C A HENRY MINTZBERGẨ Ề Ả Ủ
Gi ng viên h ng d nả ướ ẫ : PGS.TS Ph m Ng c Thanhạ ọ
Sinh viên th c hi nự ệ : Th ch Th H ng Ánhạ ị ồ
L pớ: K60A Khoa h c qu n lýọ ả
Gmail: thachanh0311@gmail.com
Hà N i, tháng 1ộ2 năm 2017
1

M C L CỤ Ụ
2

PH NẦ I: M ĐUỞ Ầ
Trong th i đi ngày nay,ờ ạ Qu n lý ngày càng ch ng minh đc vai trò ý nghĩaả ứ ượ
c a mình. Qu n lý có th giúp cho các thành viên c a t ch c th y rõ m c tiêu vàủ ả ể ủ ổ ứ ấ ụ
h ng đi c a mình đ th c hi n đc s m nh c a mình, giúp cho t ch c có thướ ủ ể ự ệ ượ ứ ệ ủ ổ ứ ể
ng phó v i nh ng thách th c và bi n đi môi tr ng,ứ ớ ữ ứ ế ổ ườ ...
Do qu n lý có ý nghĩa vô cùng quan tr ng v i s t n t i và phát tri n c a tả ọ ớ ự ồ ạ ể ủ ổ
ch c, nhu c u có các nhà qu n lý năng l c t t c a t ch c t t y u xu t hi n.ứ ầ ả ư ố ủ ổ ứ ấ ế ấ ệ
Qu n lý tr thành môt ngh thu hút nhi u s quan tâm.ả ở ề ề ự
Tuy nhiên, đ tr thành m t nhà qu n lý gi i l i không h d dàng. Cũng nhể ở ộ ả ỏ ạ ề ễ ư
nhi u ngành ngh khác, ng i qu n lý ph i đi m t v i hàng lo t khó khăn trongề ề ườ ả ả ố ặ ớ ạ
quá trình làm vi c. Ch ng h n nh làm cách nào đ khi môi tr ng bi n đi,ệ ẳ ạ ư ể ườ ế ổ
ng i qu n lý có th ra quy t d nh k p th i, đúng đn; quá trình th c hi n m cườ ả ể ế ị ị ờ ắ ự ệ ụ
tiêu c a t ch c b trì tr , n i b mâu thu n, c n tác đng nh th nào đ hoànủ ổ ứ ị ệ ộ ộ ẫ ầ ộ ư ế ể
thành m c tiêu; tìm ki m và n m b t các c h i nh th nào...ụ ế ắ ắ ơ ộ ư ế
Xu t phát t mong mu n nh n di n đc nh ng khó khăn mà ngh qu n lýấ ừ ố ậ ệ ượ ữ ề ả
ph i đi m t và gi i pháp ng phó v i nh ng khó khăn đó, tác gi l a ch n nghiênả ố ặ ả ứ ớ ữ ả ự ọ
c u tác ph m “Ngh qu n lý” c a Henry Mintzberg. Nh ng t t ng, g i m màứ ẩ ề ả ủ ữ ư ưở ợ ở
Henry Mintzberg thu th p t chính th c nghi m ho t đông qu n lý ch n ch n sậ ừ ự ệ ạ ả ắ ắ ẽ
mang đn nhi u bài h c quý giá cho cho t t c nh ng ai h ng thú th c hành côngế ề ọ ấ ả ữ ứ ự
vi c qu n lý − b n thân nhà qu n lý, nh ng đi t ng làm vi c cùng nhàệ ả ả ả ữ ố ượ ệ
qu n lý (trong các khâu l a ch n, đả ự ọ ánh giá và phát tri n, v.v…), vểà c nh ng aiả ữ
mu n hi u v công vi c qu n lý th u đố ể ề ệ ả ấ áo h n (gi i h c gi , giáo viên, sinh viênơ ớ ọ ả
và nh ng ng i không ph i qu n lý khác.)ữ ườ ả ả
PH NẦ II: PHÂN TÍCH N I DUNG CH Y U TÁC PH MỘ Ủ Ế Ẩ
1. Gi i thi u tác gi , tác ph mớ ệ ả ẩ
1.1 Tác gi :ả
Henry Mintzberg (sinh ngày 02 tháng 9 năm 1939) là m t h c gi Canada vàộ ọ ả
tác gi v kinh doanh và qu n lý.ả ề ả Ông hi n là Giáo s Qu n lý c a Cleghornệ ư ả ủ
3

t iạ Khoa Qu n trả ị c aủ Desautels thu cộ Đi h c McGillạ ọ Montreal,ở Quebec ,
Canada, n i ông gi ng d y t năm 1968ơ ả ạ ừ .
Henry Mintzberg vi t nhi u v các ch đ v chi n l c qu n lý và kinhế ề ề ủ ề ề ế ượ ả
doanh, v i h n 150 bài báo và m i lăm cu n sách tên ông trong đó tiêu bi u làớ ơ ườ ố ể
cu n ốS tr i d y và s s p đ c a k ho ch chi n l cự ỗ ậ ự ụ ổ ủ ế ạ ế ượ ( Mintzberg 1994 )- chỉ
trích m t s th c ti n c a k ho ch chi n l c hi n nay,ộ ố ự ễ ủ ế ạ ế ượ ệ Quá trình Chi nế
l cượ (1991, v iớ Joe Lampel , Sumantra Ghoshal và JB Quinn ), Chi n l c Safariế ượ
(1998, v i Bruce Ahlstrand và Joseph Lambel)ớ, Qu n tr ả ị không ph i là Qu n trả ả ị
Kinh doanh ( Mintzberg 2004 )- phác th o nh ng gì ông tin là sai v i giáo d c qu nả ữ ớ ụ ả
lý ngày hôm nay...
Trong lĩnh v c qu n lý, Mintzberg đc đc gi th gi i và Vi t Nam bi tự ả ượ ộ ả ế ớ ệ ế
t i nh m t tác gi c a hàng lo t nh ng nghiên c u v qu n lý t nh ng năm 70ớ ư ộ ả ủ ạ ữ ứ ề ả ừ ữ
c a th k tr c t i nay. ủ ế ỷ ướ ớ Ông có nh h ng l n t i đnh h ng phát tri n c a cácả ưở ớ ớ ị ướ ể ủ
lý thuy t qu n lý và th c ti n phát tri n năng l c c a nhà qu n lý. Mintzberg ế ả ự ễ ể ự ủ ả cho
r ng các tr ng qu n lý có uy tín nhằ ườ ả ư Harvard Business School và Wharton
Business School c aủ Đi h c Pennsylvaniaạ ọ đu b ám nh v s l ng và r ngề ị ả ề ố ượ ằ
nh ng n l c c a h đ qu n lý m t khoa h c đã làm h ng k lu t qu nữ ỗ ự ủ ọ ể ả ộ ọ ỏ ỷ ậ ả
lý. Mintzberg ch tr ng nh n m nh vào các ch ng trình sau đi h c nh m đàoủ ươ ấ ạ ươ ạ ọ ằ
t o các nhà qu n lý th c hành (ch không ph i là nh ng sinh viên có ít kinhạ ả ự ứ ả ữ
nghi m trong th gi i th c) b ng cách d a vào vi c h c hành và hi u bi t sâu s cệ ế ớ ự ằ ự ệ ọ ể ế ắ
t nh ng v n đ và kinh nghi m c a h .ừ ữ ấ ề ệ ủ ọ Do v y, ậcác tác ph m c a ông th ngẩ ủ ườ
cung c p nh ng mô hình h u ích giúp cho các nhà qu n lý áp d ng hi u qu vàoấ ữ ữ ả ụ ệ ả
công vi c c a mình.ệ ủ Vi t Nam, các lu n đi m v vai trò và năng l c c a nhàỞ ệ ậ ể ề ự ủ
qu n lý, cũng nh các v n đ qu n lý và chi n l c doanh nghi p c a ông là m tả ư ấ ề ả ế ượ ệ ủ ộ
ph n không th thi u trong các ch ng trình đào t o v qu n lý mang tínhầ ể ế ươ ạ ề ả
hàn lâm t i tr ng đi h c cũng nh các khóa đào t o nâng cao năng l c qu n lýạ ườ ạ ọ ư ạ ự ả
mang tính th c ti n cho doanh nghi p.ự ễ ệ
1.2 Tác ph m:ẩ
Ti p n i m ch nghiên c u v nh ng ho t đng th c ti n c a các nhà qu nế ố ạ ứ ề ữ ạ ộ ự ễ ủ ả
lý, Mintzberg vi t cu n “Nhà qu n lý” (Managing, Berrett-Koehler Publishers,ế ố ả
4

2009) nh m t công trình mang tính t ng k t t nhi u nghiên c u khác nhau c aư ộ ổ ế ừ ề ứ ủ
chính ông t h n 20 năm tr c t i nay, nay đc trình bày v i cách nhìn m i.ừ ơ ướ ớ ượ ớ ớ Ông
đt cho tác ph m m t cái t đ r t bao quát “Managing” ( Ngh qu n lý) v i ngặ ẩ ộ ự ề ấ ề ả ớ ụ
ý cu n sách s đ câp h t s c c b n và toàn diên v lĩnh v c qu n lý.ố ẽ ề ế ứ ơ ả ề ự ả
Nh đã nói trên, Mintzberg gi quan đi m nhìn nh n v phong cách và năngư ữ ể ậ ề
l c qu n lý qua hành vi c a nhà qu n lý. Do v y, trong “Ngh qu n lý”, ôngự ả ủ ả ậ ề ả
th ng dùng, và dùng r t đt, các tình hu ng ng x c a nhà qu n lý đ minhườ ấ ắ ố ứ ử ủ ả ể
h a cho nh ng lý thuy t c a mình. B c c c b n c a tác ph m nh sau:ọ ữ ế ủ ố ụ ơ ả ủ ẩ ư
Ch ng 1: Công vi c qu n lý v trí hàng đu. Ch ng này gi i thi uươ ệ ả ở ị ầ ươ ớ ệ
chung v quy n sách và quan đi m c a tác gi v công vi c qu n lý.ề ể ể ủ ả ề ệ ả
Ch ng 2: Nh ng đng l c c a công vi c qu n lý.ươ ữ ộ ự ủ ệ ả
Ch ng 3: M t mô hình qu n lý. Ch ng này gi i thi u v nh ng v n đươ ộ ả ươ ớ ệ ề ữ ấ ề
mà Henry Mintzberg coi là căn b n c a công vi c qu n lý.ả ủ ệ ả
Ch ng 4: Muôn m t công vi c qu n lý. Ch ng này th hi n tính đaươ ặ ệ ả ươ ể ệ
d ng, phong phú c a công vi c qu n lý.ạ ủ ệ ả
Ch ng 5: Nh ng v n đ hóc búa không th né tránh c a công vi cươ ữ ấ ề ể ủ ệ
qu n lý. Ch ng này nói v nh ng khó khăn mà ng i qu n lý g p ph i hàngả ươ ề ữ ườ ả ặ ả
ngày.
Ch ng 6: Qu n lý hi u qu . Ch ng này bàn v tính hi u qu c a qu n líươ ả ệ ả ươ ề ệ ả ủ ả
thông qua các v n đ nh nh : tính hi u qu c a nh ng ng i làm qu n lí,ấ ề ỏ ư ệ ả ủ ữ ườ ả
nguyên nhân gây qu n lí không hi u qu , nguyên nhân t o ra qu n lí hi u qu ,ả ệ ả ạ ả ệ ả
tuy n ch n, đánh giá và phát tri n các nhà qu n lí hi u qu .ể ọ ể ả ệ ả
Ph n ph l c: Ph n này mô t m i m t ngày trong đi s ng c a támầ ụ ụ ầ ả ỗ ộ ờ ố ủ
nhà qu n lý đc th o lu n trong cu n sáchả ượ ả ậ ố
Trong khuôn kh bài nghiên c u, tác gi ti u lu n l a ch n phân tích n iổ ứ ả ể ậ ự ọ ộ
dung 2 ch ng 5 và 6. S dĩ, tác gi l a ch n 2 ch ng này là do các nguyên nhânươ ở ả ự ọ ươ
sau:
Th nh tứ ấ , nh ng v n đ hóc búa không th né tránh c a công vi cữ ấ ề ể ủ ệ
qu n lý và Qu n lý hi u qu th hi n đc t t ng, quan đi m c a Henryả ả ệ ả ể ệ ượ ư ưở ể ủ
Mintzberg v ho t đông qu n lý.ề ạ ả
5