DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
STT TÊN MSSV
1 NGUY N TR N VY TRANG ĐÀI 18DH380100
2 LÊ THÀNH ĐT18DH380448
3 LÊ HOÀNG ĐC18DH380095
4 THÁI NGUY N TRÀ GIANG18DH380062
5 NGUY N THU HÀ18DH380339
CHUYÊN Đ:
Áp d ng thu cho h kinh doanh: ế
Th c tr ng
B t c p
Ki n nghế
BÀI TI U LU N MÔN LU T THU
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
BÀI TI U LU N MÔN LU T THU
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
BÀI TI U LU N MÔN LU T THU
I. LÝ LU N VÀ QUY ĐNH C A PHÁP LU T V THU CHO H
KINH DOANH
Khái quát v thu : ế
a. Khái ni m: Là m t kho n phí tài chính b t bu c ho c m t s lo i thu khác áp ế
d ng cho ng i n p thu (m t cá nhân ho c pháp nhân) ph i tr cho m t t ch c ườ ế
chính ph đ tài tr cho các kho n chi tiêu công khác nhau. Vi c không tr ti n,
cùng v i vi c tr n tránh ho c ch ng l i vi c n p thu , s b pháp lu t tr ng ph t. ế
Ngoài ra, m t khái ni m khác v thu cũng khá ph bi n là: “Thu là hình th c ế ế ế
phân ph i thu nh p tài chính c a nhà n c đ th c hi n ch c năng c a mình, d a ướ
vào quy n l c chính tr , ti n hành phân ph i s n ph m th ng d c a xã h i m t ế ư
cách c ng ch và không hoàn l i”. T 2 khái ni m trên có th hi u thu là kho nưỡ ế ế
thu n p mang tính b t bu c mà t ch c, doanh nghi p và cá nhân ph i n p cho nhà
n c theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam.ướ
b. Đc đi m:
Thu là kho n thu b t bu c vào ngân sách Nhà n cế ướ
Thu th hi n quy n l c nhà n cế ướ
Thu không hoàn tr tr c ti p và không mang tính đi giáế ế
c. Vai trò:
Thu t o ngu n thu ngân sách nhà n c, đc xem là kho n thu quan tr ngế ướ ượ
nh t trong xã h i, có tính n đnh lâu dài và khi n n kinh t càng phát tri n ế
thì kho ng thu này càng l n. Vì v y, n u không có thu thì nhà n c không ế ế ướ
th ho t đng v ng m nh.
Là công c góp ph n đi u ch nh các m c tiêu kinh t vĩ mô: thu góp ph n ế ế
th c hi n ch c năng ki m soát, ki m kê, qu n lý h ng d n và khuy n ướ ế
khích phát tri n s n xu t, m r ng l u thông đi v i m i thành ph n kinh ư
t theo h ng phát tri n trong k ho ch do nhà n c đ ra, góp ph n tíchế ướ ế ướ
c c trong vi c đi u ch nh các m t m t cân đi l n trong n n kinh t c a ế
m t qu c gia.
Có ch c năng đi u ti t n n kinh t qu c dân. Hai m t trong n n kinh t mà ế ế ế
thu tham gia đi u ti t là: kích thích và h n ch . Nhà n c thông qua cácế ế ế ướ
chính sách thu đ tác đng lên cung c u nh m đi u ch nh chu k kinh t ế ế
đc tr ng c a n n kinh t th tr ng. ư ế ườ
BÀI TI U LU N MÔN LU T THU
Đm b o công b ng xã h i: nhà n c thông qua thu đ đi u ti t ph n ướ ế ế
chênh l ch thu nh p gi a ng i giàu và ng i nghèo b ng cách tr c p ườ ườ
ho c cung c p hàng hóa công c ng.
Khái quát c a h kinh doanh theo qui đnh c a pháp lu t hi n hành:
a. Khái ni m: Theo đi u 49 NĐ 43/2010 v đăng kí doanh nghi p:
1. H kinh doanh do m t cá nhân là công dân Vi t Nam ho c m t nhóm
ng i ho c m t h gia đình làm ch , ch đc đăng ký kinh doanh t i m t đaườ ượ
đi m, s d ng không quá m i lao đng, không có con d u và ch u trách nhi m ườ
b ng toàn b tài s n c a mình đi v i ho t đng kinh doanh.
2. H gia đình s n xu t nông, lâm, ng nghi p, làm mu i và nh ng ng i ư ườ
bán hàng rong, quà v t, buôn chuy n, kinh doanh l u đng, làm d ch v có thu nh p ế ư
th p không ph i đăng ký, tr tr ng h p kinh doanh các ngành, ngh có đi u ki n. ườ
y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quy đnh m c thu nh p th p ươ
áp d ng trên ph m vi đa ph ng. ươ
3. H kinh doanh có s d ng th ng xuyên h n m i lao đng ph i chuy n ườ ơ ườ
đi sang ho t đng theo hình th c doanh nghi p.
b. Đc đi m :
- Ch h kinh doanh có th là cá nhân ho c h gia đình
- Ph i th c hi n kinh doanh t i m t đa đi m
- S d ng không quá 10 lao đng,
- Không có t cách pháp nhân, không có con d u riêngư
- Ch u trách nhi m vô h n trong ho t đng kinh doanh
- H kinh doanh ph i đăng ký kinh doanh và đc c p gi y ch ng nh n đăng ký ượ
kinh doanh t i Phòng Tài chính K ho ch thu c U ban nhân dân c p huy n => ế
Theo kho n 4 đi u 88 NĐ 01/2021 tên riêng c a h kinh doanh đc b o h theo ượ
đa h t ( ph m vi c p huy n ).
- H kinh doanh không ph i là doanh nghi p nên không đc áp d ng các quy đnh ượ
c a pháp lu t v phá s n doanh nghi p.
c. Vai trò: H kinh doanh có vai trò quan tr ng cung c p hàng hóa, d ch v cho xã
h i, c i thi n đi s ng cho dân c . Theo s li u th ng kê, h kinh doanh ch n m ư
gi 3% t ng ngu n v n kinh doanh nh ng t o ra h n 13% doanh thu c a các t ư ơ
ch c kinh doanh có đăng ký (g m h kinh doanh và các doanh nghi p chính th c).
d. Phân lo i h kinh doanh: