Ạ
Ế
DANH SÁCH NHÓM VÀ K HO CH PHÂN
CÔNG LÀM VI CỆ
Nhóm : 2
ứ
ổ
ế
Bu i: Th 5_ti
t 5,6
ề Đ tài:
Ề Ộ Ố
Ứ
NGHIÊN C U V M T S LOÀI CÁ
ƯỚ
Ặ
N
C M N
ứ ộ Tên Công vi cệ MSSV M c đ hoàn thành
ễ ổ ồ ừ ị ộ Thái Th m ng Li u 2006140154
ễ ị ổ ồ ừ Nguy n Th Thanh 2006140301
ậ
ế
ễ ị ả Lý Th H i H u Phan Võ Thiên Trang ị Đàm Th Nhâm ị Nguy n Th Thu Ngân 2006140089 2006140361 2006140219 2006140197 Cá ng , cá h ng, t ng ợ h p word, powerpoint Cá ng , cá h ng, t ng ợ h p word, powerpoint Cá trích, cá thu, cá m pậ ố Cá m i, cá kh Cá bò, cá phèn Cá chim, cá khế
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ị ắ ầ ệ ờ ể Vi
ể ủ
ồ ướ
ệ Ở ể bi n Vi
ứ ầ ấ ườ ữ
ị
ả ư ồ t n th c ăn/năm ra bi n, là ngu n dinh d
ồ ợ ệ
ụ ồ ể ệ ủ ả i th y s n Vi ồ ợ ấ ớ ạ ắ i ngu n l
ệ
ướ ệ ộ ắ t Nam có b bi n dài g n 3260km, phía B c có V nh B c B , ộ ệ ớ ị t đ i gió mùa nên phía Nam có V nh Thái Lan. Vùng bi n c a ta thu c nhi ả ệ ể ơ ộ ạ c tính s b , bi n Vi t Nam có kho ng ngu n nguyên li u đa d ng, ể ậ ả ư ệ t Nam có các dòng h i l u góp ph n v n chuy n 2000 loài cá. ơ ặ ệ ủ ng xu t hi n các loài th c ăn, n i g p nhau c a nh ng dòng h i l u th ổ ể ắ ệ ố ệ nguyên li u quý. H th ng sông b t ngu n sâu trong l c đ a đ ra bi n ưỡ ứ ụ ỷ ấ mang theo hàng ch c t ng quý ấ ậ ủ ả cho th y s n Vi t Nam r t phong t Nam. Vì v y, ngu n l ủ ả ệ phú. Và vi c đánh b t th y s n hàng năm đem l i r t l n cho ệ ặ ể ế ề t là các loài cá bi n. Đó là lí do nhóm chúng n n kinh t t Nam, đ c bi Vi ặ ở ộ ố ứ ề ọ c m n tôi ch n đ tài” Nghiên c u m t s loài cá n t Nam”. Vi
I.
Ọ Ừ H CÁ NG
1. Đ c đi m nh n d ng
ể ậ ạ ặ
ầ ơ ọ ơ ẹ Thân hình thoi, h i d p, đ u h i nh n.
2.1.
ườ ộ ố ạ 2. M t s lo i th ặ ng g p
Cá ng ừ ồ
Tên ti ng Anh: Bullet tuna
Tên khoa h c:ọ Auxis rochei
ế
Phân b : Vùng bi n mi n Trung
ể ề ố
ừ ồ ể ặ ạ Cá ng
ậ ộ ư ả ố ỏ
ươ ứ ự ừ ậ ộ là m t loài Đ c đi m nh n d ng: ượ ng đ i nh và m nh mai. Nó có m t vây l ng hình tam giác đ c ố ng đ i . Vây ng c và vây h u môn t ư các vây l ng th hai
2.2.
ươ cá t tách ra t nh .ỏ
Cá ng chùừ
Tên ti ng Anh: Frigate mackerel
Tên khoa h c:ọ Auxis thazard
ế
ủ ế ở ề ố Phân b : Ch y u
ể vùng bi n mi n Trung, Đông và Tây Nam Bộ
Đ c đi m nh n d ng
ậ ể
ư
ạ : Cá có hai vây ứ ầ ụ ậ ầ
ở
ẫ ầ ụ ự ụ ơ
2.3.
ố ặ ư l ng cách xa nhau. Sau vây l ng th hai ạ ụ. Màu đen nh t, ph n đ u có 8 vây ph . Sau vây h u môn có 7 vây ph ầ ề ọ đen th m. Có nhi u s c chéo màu đen ph n thân. Thân màu xám đen, ơ phía đ u màu đen h n. B ng màu sáng, vây ng c và vây b ng màu h i ồ h ng, g c có màu đen.
ừ ấ Cá ng ch m
Tên ti ng Anh: Eastern little tuna
Tên khoa h c:ọ Euthynnus affinis
Phân b : Ch y u b t g p
ế
vùng
ể ủ ế ố ề bi n mi n Trung ắ ặ ở và Nam Bộ
ặ ậ
Đ c đi m nh n d ng ấ c c a vây l ng th nh t cao h n các tia vây ư
ể ơ ứ ướ ủ
ở ữ ừ ầ ữ ả
ạ ớ ư ẫ ả ạ : Các tia vây ư gi a. Vây i gi a vây l ng. Thân không v y, tr ph n giáp ứ ạ ng bên. L ng màu xanh s m, các v y màu đen ph c t p.
2.4. Cá ng bòừ
ạ ầ ở ph n tr ự ắ ng c ng n không đ t t ườ ự ng c và đ ụ B ng màu sáng b c.
Tên ti ng Anh: Longtail tuna
ế
Têng khoa h c:ọ Thunnus tonggol (Bleeker)
Phân b :
ố ở ị ắ ộ ộ ộ v nh B c b , Trung b , Tây Nam b
Đ c đi m nh n d ng
ậ ể ừ ữ ả
ầ ầ
ỏ ả ở ứ ả
ư ộ ấ
2.5.
ụ ơ ạ : Đ u to v a mõm nh n, kho ng cách gi a hai ặ ọ ể ỏ ể ủ ự ắ ộ m t r ng, vây ng c dài, đ u mút c a nó có th kéo dài ra kh i đi m ự ớ ủ vùng ng c l n hình c a vây l ng th hai. Thân có v y tròn nh , v y ứ thành m t vùng giáp c ng, thân không có vân và ch m, có màu xanh ạ ẫ s m, b ng màu h i nh t.
ừ ọ ư Cá ng s c d a
ế Tên ti ng Anh: Striped tuna
Tên khoa h c:ọ Sarda orientalis
ộ ị ể ắ Phân b : V nh B c b , vùng bi n
ề ố mi n Trung
ặ ể
ơ
ầ ự ắ
ừ ề ụ ư ụ
ầ ớ ớ
2.6.
ạ : Đ u nh n, ọ ầ ậ Đ c đi m nh n d ng ủ ẩ ệ mi ng h i xiên, thân không ph v y ụ ạ ph n giáp ng c, l ng màu xanh th m, b ng màu tr ng b c, các ọ ườ ạ n b ng có 35 s c đen ậ ộ ớ . Là loài cá nh , đi thành đàn v i m t đ l n ầ ờ ể ế ư tr ự vi n vây l ng, b ng, ng c có màu b c tr ng, l to g n song song v i nhau ở ơ ẫ ắ ỏ vùng kh i, đôi khi vào g b đ ki m ăn
ừ ằ Cá ng v n
Tên khoa h c:ọ Katsuwonus pelamis
ế Tên ti ng Anh: Skipjack tuna
ủ ế ở
ề
ề ơ
ố vùng Phân b : Ch y u ể bi n mi n Trung, vùng bi n kh i b t g p nhi u h n vùng bi n ven b ể ơ ắ ặ ờ. ể
ể ậ
Đ c đi m nh n d ng ư ặ ề
ắ ườ ụ ầ ụ ẫ ọ ắ , d c theo l
Chi u dài trung bình 3660cm, kh i l
2.7.
ạ : L ngư ự ạ màu xanh th m, b ng màu tr ng b c, các vi n vây l ng, b ng, ng c có ọ ụ ạ n b ng có 35 s c đen to g n song song màu b c tr ng ớ ớ ố ượ ề v i nhau. ng 16kg, con l n ấ nh t 25kg
ừ Cá ng vi vàng
ế Tên ti ng Anh: Yellowfin tuna
albacares
Tên khoa h c:ọ Thunnus
ủ ế ở ề ố ờ
Phân b : Ch y u ể vùng bi n xa b mi n Trung và Đông Nam bộ
ạ ặ ậ ể ứ ậ
ư
ầ ổ
ể ạ ả ọ
2.8.
ư Đ c đi m nh n d ng: Vây l ng th hai và vây h u môn có màu ơ ể ủ ự ề ấ vàng sáng, các vây này cũng nh các vây ng c đ u r t dài. C th c a ụ ạ ở ạ ẫ ph n b ng. Cá có nó có màu xanh kim lo i s m, đ i thành màu b c ặ ớ ề kho ng 20 v ch theo chi u d c. Nó có th dài t i 239cm và cân n ng ớ t i 200kg
ừ ắ Cá ng m t to
Tên khoa h c: ọ Thunnus obesus
Phân b : ể
ế Tên ti ng Anh: Bigeye tuna
ố Ở vùng ề ờ bi n xa b mi n Trung và Đông Nam
bộ
Đ c đi m nh n d ng:
ậ ể ấ ổ ưỡ ả ỏ V y trên thân r t nh . M t to và r t b d
ụ ạ
ặ ư ạ ắ ướ ư ư
ươ ụ ấ ạ ng. ử ẫ ắ i và b ng màu tr ng L ng màu xanh s m ánh kim lo i. N a thân d ậ ẫ ấ ứ nh t. Vây l ng th nh t màu vàng s m, vây l ng th hai và vây h u môn màu vàng nh tạ , vây ph màu vàng t ứ ề . i có vi n đen
ặ ể 3. Đ c đi m sinh lý
ạ ừ ố ổ ạ t ng n i và t ng gi a, là lo i cá nhi
ở ộ ệ ữ ầ t ố ể ướ c trong có đ mu i vùng bi n n
0C.
ệ ộ ở ầ Cá ng là lo i cá s ng ừ ố ể ớ đ i đi n hình. Cá ng thích s ng ợ ừ 0C đ n 31ế t đ thích h p t cao, nhi 21
ướ Kích th c khai thác là 300÷600 mm.
ừ ừ ố Cá ng là loài cá s ng t ng đàn, chúng đi xa có kh năng di
ấ ả ố ng r t dài hàng nghìn cây s
ặ ườ ụ chuy n theo mùa v trên nh ng ch n đ ớ và r t nh y c m v i đi u ki n bên ngoài.
ạ ả ể ấ ữ ệ ề
4. Mùa vụ
ự ưở ố ề ừ ủ ả S tr ng thành c a cá ng phân b đ u trong c năm.
ụ Mùa v chính là mùa xuân và mùa hè
5. Kh năng ch bi n
ế ế ả
6. Công trình nghiên c uứ
ừ ể ươ ạ ộ Cá ng dùng đ : ăn t i, l nh đông, đóng h p, hun khói….
Nghiên cứu về quy trình cá ngừ hun khói:
II.
Cá ngừ xử lý luộc cá trong 90 phút (bỏ da và xương) hun khói ở nhiệt độ 900C đến 1000C từ 8 đến 12 lần, mỗi lần 1h trong thời gian 25 ngày sấy đến độ ẩm đạt 25%.
Ọ H CÁ TRÁC
ế Tên ti ng anh: rudder fish
Tên khoa h cọ : Priacanthidae
1. Đ c đi m nh n d ng
ể ậ ạ ặ
ườ ắ i, nh ng m t vài loài có b ngoài
ố ư ầ ớ ề ề ộ i ho c đen. Ph n l n các loài có chi u dài
Th ắ ộ ỏ ươ ng có m t to, màu đ t ạ ặ màu tr ng b c, màu nâu t ả ố ổ i đa kho ng 30 cm. t ng c ng t
2. Các lo i th
ạ ườ ặ ng g p
2.1.
Cá trác đuôi dài
spotted bigeye
ế Tên ti ng anh: Purple
tayenus
Tên khoa h c: ọ Pryacanthus
ể ạ
ơ hình b u d c, h i dài, màu đ , ự ố
ỏ
ậ ặ Đ c đi m nh n d ng: Thân ầ ụ ỏ ề ậ ồ ớ
2.2.
vây màu ánh h ng, vây ch u v i các đ m nh màu m c đen. Chi u dài khai thác 140200mm.
Cá trác ng nắ
Plectorynchus macracanthus
Tên khoa h c: ọ
ế Tên ti ng anh: Red bigeye
ặ ể
ẹ
ẹ
ậ ấ ề ậ ạ Đ c đi m nh n d ng: Thân ầ ớ dài, thô, d p bên, đ u l n, cao, ạ nhìn ngang có d ng tròn, d t ư bên, trên vây l ng, vây h u môn ỏ và vây b ng có nhi u ch m nh
ướ có màu vàng. Kích th ụ c khai thác: 150190mm.
ặ ể 3. Đ c đi m sinh lý
ị ố ề Ăn th t và s ng v đêm, chúng có xu h ầ ng s ng g n đá tr i lên
ạ ướ ế ề
ố ơ ướ ầ ở ể ố c g n đáy ướ ươ c t bi n
4. Mùa vụ
ồ ố và các r ng san hô. M t vài loài s ng ngoài bi n kh i và nhi u loài ượ ng đ i sâu, vùng n đ nhi ấ ở c tìm th y ệ ớ t đ i và á nhi ộ vùng n ệ ớ t đ i
ả R i rác quanh năm
ố ở ị ắ ộ ộ t Nam phân b ộ ầ v nh B c B , Trung B và Nam B , C n
Gi
ờ Ở ệ Vi (TP.HCM)
5. Kh năng ch bi n
ế ế ả
ơ ị ữ ể ắ ươ ứ ơ H cá trác có c th t v ng ch c, dùng đ ăn t i, ph i khô, th c
III.
ọ ị ạ ăn gia v , l nh đông.
Ọ Ệ H CÁ LI T
ế Tên ti ng anh: Ponyfish
1.
Tên khoa h c: ọ Leiognathidae Equulus
ể ặ ạ ậ Đ c đi m nh n d ng
ọ ệ ắ H cá li
t có hình b u d c ng n, thân r t d t, c th màu sáng ướ ấ ẹ ơ ể ợ ậ t, kích th c
2.
ầ ụ ố ư vây l ng không màu, trong su t, vây h u môn màu vàng l 515cm
ạ ườ Các lo i th ặ ng g p
3.
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ướ ủ
chúng ki m ăn là các loài đ ng v t không x
4.
S ng trong các vùng n ộ ố ế ươ ậ ố ở ơ c nông duyên h i và các th y tri u, n i ố đáy. ả ề ng s ng, sinh s ng
Mùa vụ
5.
ừ ế Ch ng tháng 3 đ n tháng 6
ế ế ả Kh năng ch bi n
IV.
ườ ở ạ ươ ơ ị ế ấ Th ng dùng d ng t i, ph i khô, có giá tr kinh t th p
Ọ H CÁ THU
ọ Tên khoa h c: Cybiidae
1.
ế Tên ti ng anh: Mackerel
ể ặ ậ ạ Đ c đi m nh n d ng
ạ ế ẹ Có hình thon dài, mình d t hai bên, có màu xanh sáng b c đ n
ả xanh đen, có da m ng, tr n và không v y.
ỏ ơ
2. Các lo i th
2.1. Cá thu v chạ
ạ ườ ặ ng g p
ế Tên ti ng anh: Spanish Mackerel
2.2.
ố ộ ố ạ ứ ẳ Trên thân có phân b m t s v ch th ng đ ng màu xanh đen.
Cá thu Ngàng
ế Tên ti ng anh: Wahoo
ư ắ ạ
Cá Thu Ngàng có màu xanh lá, l ng óng ánh màu xanh da tr i nh t, màu tr ng b c hai bên thân,có nhi u v ch tr ng trên thân.
2.3. Cá thu đao
ạ ạ ờ ề ắ
Saury
ế Tên ti ng anh: Pacific
ỏ
ọ ẹ ụ ả ạ ậ
2.4.
ạ ắ ạ Thân có màu tr ngắ ạ ụ xanh l c nh t, m màu ơ đen, có 3 s c h p ch y dài theo thân m u x m h n. B ng màu b c nh t. Các vây màu tr ng, vây đuôi có rìa màu đen.
Cá thu ch mấ
ụ
́ ̣
ở ố Ở ượ c khai ắ ị vùng V nh B c
ể ộ Mùa v và phân b : ́ Viêt Nam, ca Thu châm đ thác quanh năm ộ ộ B , vùng bi n Trung B và Đông & Tây Nam B .
2.5.Cá thu v chạ
ườ ượ ọ ng đ c g i
ọ ắ
ứ ẳ
ẻ ư ạ ứ ở ư Spanish Mackerel th ng n g n là cá Thu, có hình dáng thuôn ạ dài, màu xanh sáng b c và xanh đen, phía ơ ướ ụ ậ ư l ng s m h n d i b ng. Da cá Thu ỏ ố ả ơ m ng, tr n và không v y, có phân b ộ ố ạ m t s v ch th ng đ ng màu xanh đen. ụ l ng và b ng. Đuôi cá to, x nh mũi
Cá Thu V ch có hai vi c ng tên.
ạ
ế ắ ượ tháng 4 đ n tháng 7 và ắ c đánh b t quanh ụ ở Phía Nam, v
3.
Ở ệ ụ ố t Nam, cá Thu V ch đ Vi Mùa v và phân b : ừ Ở ụ phía B c, v chính t năm. ế ừ tháng 9 đ n tháng 4. chính t
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ở ướ ấ ơ ơ vùng kh i n i có dòng n ầ c m, g n các
4.
ầ ậ Cá thu t p trung ạ r ng, đá ng m.
Mùa vụ
ầ ừ ế ị ị Đ u t tháng 11 âm l ch cho đ n tháng 3 âm l ch năm sau.
ở ể ể ộ ộ Khai thác vùng bi n Tây Nam B , Đông Nam B và vùng bi n
mi n trung.
5.
ề
ế ế ả Kh năng ch bi n
m n,…ắ
ươ ồ ộ ị ướ ể ạ Cá thu dung đ l nh đông, ăn t i, đ h p, khô gia v , n c
6.
Công trình nghiên c uứ
ộ ư ứ Theo Tân Hoa Xã, m t nghiên c u công b ngày 7/6 c a Trung ậ ả ủ ườ ố ữ ế t nh ng ng ng
ỏ
ườ tâm nghiên c u b nh ung th Nh t B n cho bi ể ư xuyên ăn các lo i cá nh cá thu, cá mòi, cá bi n m dài có th gi m ạ 40% nguy c m c b nh ung th gan so v i nh ng ng khác.
V.
ứ ệ ạ ơ ắ ệ ườ ư ữ ớ i th ể ả i ăn các lo i cá
Ọ H CÁ TRÍCH
Tên khoa h c: ọ Clupeidae
1.
ế Tên ti ng anh: Hering
ể ậ ạ ặ Đ c đi m nh n d ng
ươ ằ ơ
nhau, v y tròn m ng d r ng, b ng c a cá có rang c a.
ỏ ng nh , than dài, m ng, hai hàm b ng ụ Da có màu h i xanh, x ỏ ả ỏ ủ ễ ụ ử
2. Các lo i th
2.1. Cá trích x
ạ ườ ặ ng g p
ngươ
sardinella, Bony sardine
ế Tên ti ng Anh: Goldstripe
gibbosa |Synonyms
Tên khoa h c: ọ Sardinella
ặ ể ụ ậ ạ ậ
hong có 1 s c màu vàng nh t. M t b ng và d nh t.ạ
2.2.Cá trích tròn
Tên khoa h c:ọ Sardinella aurita
ướ ạ ọ ướ ặ ư i Đ c đi m nh n d ng: M t l ng màu xanh l c đ m, bên d ắ ặ ụ i than có màu tr ng
ặ ộ ệ ặ ệ t kéo dài theo
kích th
2.3. Cá trích bẹ
ậ ể Đ c đi m nh n d ng: Chúng có m t v t đ c bi ướ ơ ể ụ ươ ạ c c th , b ng t ố ng đ i tròn.
2.4. Cá mòi cờ
ụ Mùa v : tháng 2÷4
3÷9 t sau
3.
ụ ừ tháng Mùa v : t ừ tháng 10÷4 năm
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ướ ố ườ ỗ ẩ Cá trích s ng t ng n ng không có ch n náu. Cá
4.
ở ầ ư ậ ớ ặ c m t, th trích có t p tính di c thành đàn l n.
Mùa vụ
5.
ẻ ừ ừ Cá trích đ t tháng 3÷7, khai thác t tháng 9÷11.
ế ế ả Kh năng ch bi n
ể ươ ầ ọ ướ ắ ố Dùng đ ăn t i, d u cá, đóng h p, khô, p mu i, làm m m
6.
Công trình nghiên c uứ
ộ ọ ề ể ở ậ Ông Christopeit là m t nhà khoa h c v sinh v t bi n ệ Vi n
ả
ng tác ế ử ấ ề ậ ượ ứ ươ th p".Ông đ c p đ n
ẩ ứ ự nghiên c u th c ph m Nofima, Na Uy. Ngày 14 tháng 2 năm 2013, ông ệ ậ ủ ế đã b o v lu n án ti n sĩ c a mình mang tên "Nghiên c u t ọ ố ử ớ có tr ng l protein v i các ph i t ớ ừ ố ạ vi c tìm ra lo i thu c m i t
ệ ng phân t ệ nguyên li u là cá trích.
VI. H CÁ PHÈN
Ọ
1. Đ c đi m nh n d ng
ể ậ ạ ặ
ầ ắ
2.
ố ươ ng đ i cao, Thân dài t ẹ ầ ớ ừ ẹ d p bên. Đ u l n v a, d p bên. C m có hai râu ng n m nh.ả
2.1. Cá phèn hai s cọ
ạ ườ Các lo i th ặ ng g p
Tên khoa h c: ọ Upeneus sulphureus
ế Tên ti ng anh: Yellow goatfish
ứ ấ ọ ớ ọ ạ ừ
ự ế ọ ố
ứ ắ ư ớ ạ ọ Bên thân có hai s c vàng l n ch y d c thân, s c th nh t ch y t ạ ừ ắ ế sau góc vay ng c đ n góc sau m t đ n cu n đuôi, s c th hai ch y t ặ ọ vây đuôi. Hai vây l ng màu tr ng v i ba s c màu đen ho c màu xám.
ướ Kích th c khai thác 120÷150m
ộ ọ 2.2. Cá phèn m t s c
Tên khoa h c: ọ Upeneus moluccensis
ế Tên ti ng anh: Goldband goatfish
ạ ừ ầ ươ ướ ầ i ch y t
ph n đ u tr ư ế
ộ ọ ắ Bên thân m t s c màu vàng t c m t ườ ắ ng bên đ n vay đuôi. Hai vây l ng màu vàng ỏ ạ ắ ọ
qua m t, phía tren đ ọ nh t, có ba s c màu đ . Vây đuôi màu tr ng, thùy tren có 5÷6 s c siêng ớ l n màu đen, râu màu h ng.
ồ
2.3. Cá phèn khoai
ướ ừ Kích th c khai thác; t 150÷210mm.
Tên khoa h c: ọ Upeneus Bensasi
ế Tên ti ng anh: Red mullet goatfish
ậ ặ ể ư ụ ạ ắ
ạ ậ ư ứ
ứ ấ ư ỏ ạ ỏ ụ ư
ỏ ỏ ườ ọ ớ i, thùy trên có 4÷6 s c siêng l n
ắ ỏ ầ Đ c đi m nh n d ng: l ng màu nâu, b ng màu tr ng b c. Đ u có màu tím nâu. Hai v y l ng màu vàng nh t, vây l ng th hai có các ề ọ s c màu đ , vây l ng th nh t có vâng nh màu đ . Vây b ng có nhi u ọ s c màu đ . Vây đuôi màu vàng t màu đ . Râu và màng n p mang màu vàng.
2.4. Cá phèn h ngồ
ướ Kích th c khai thác: 150÷240mm
Tên khoa h c: ọ Parupeneus b berinus
ả
Tên ti ng anh: Dashanddot goatfish
ế
ầ ể
ề ặ ặ
ắ ạ ừ ch y t ườ ng
ộ ế ư ộ ố ữ gi a cu ng đuôi có m t v t màu đen hinh̀ ở ữ ấ ướ i kho ng gi a 2 vây l ng có m t ch m ng đ i to. Phía d
ậ ạ Đ c đi m nh n d ng: Đ u có 5 dãi màu xanh ế ừ ồ ho c tím chay t m m đ n vi ng sau n p mang, ấ ộ bên thân có m t hàng ch m màu vàng ự ế ố ố g c vây ng c đ n g c vây đuôi. Trên đ ố bên, ả ả ứ ư ạ ồ ̣
3.
ậ ả ắ ầ ụ ươ b u d c, t ớ màu đen l n. Vây l ng th 2 có các d i màu h ng hoăc màu tím ch y ề ngang vây. Vây h u môn có nhi u d i màu vàng. Râu màu tr ng.
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ố ệ ớ S ng trong các vùng n c nhi
ướ ấ c m, vùng n ề ướ ế ỏ ộ ậ
4.
ứ ồ t đ i, ngu n th c ẫ ăn: ăn cá nh , đ ng v t thân m m, giáp xác, ki m ăn ban đêm l n ban ngày.
Mùa vụ
5.
ừ T tháng 8÷3 năm sau
ế ế ả Kh năng ch bi n
ươ ị ướ ứ ắ ạ Ăn t i, khô, th c ăn gia v , n c m m, đông l nh
VII. H CÁ CHIM
1.
Ọ
Cá chim tr ngắ
ế Tên ti ng anh: Silver pomfret, White pomfret
ọ Tên khoa h c: Pampus argenteus
ạ ậ ặ ầ ụ ẹ
ầ
ướ ứ ưỡ ề i li m, m t l ng và rìa vây đuôi màu
ể ầ c hình l ầ ụ ặ ư ơ ụ Đ c đi m nh n d ng: Thân b u d c, mình d t, vây ư l ng dài, ph n gai c ng, không có màng vây, ph n tia vây phía tr ơ h i đen, ph n b ng có màu h i vàng và có vây b ng
ụ ừ ướ c khai thác
tháng 11÷4 năm sau. Kích th ố ượ Mùa v :t 200÷300mm. Kh i l ng 200÷600g
ố ắ ả ả ậ ả Phân b : b c đ o B ch Long Vĩ, Qu ng Nam, Thu n H i, Kiêng
Giang, C n Gi
ầ ờ ạ , Vũng Tàu.
ả ạ ươ ế ế Kh năng ch bi n: đông l nh nguyên con, fillet đông l nh t i,
2.
ạ ạ ươ ắ c t khúc đông l nh t i…
ộ Cá chim n ĐẤ
ế Tên ti ng anh: Indian diftfish
ọ Tên khoa h c: Ariommaindicum
ạ ể
ắ ầ ỏ ẹ
ắ ươ ầ ỏ ượ ấ
ề ư i li m, gai c ng n
ư ặ ậ Đ c đi m nh n d ng: thân hình thoi ng n, g n nh ắ ắ ấ ẹ tròn, r t d p bên, b p đuôi ng n, cao. Đ u nh , d p bên. ệ ố ớ . Khe mang nh , l ng đ i l n. Mi ng r t bé c mang tròn, dài, M t t nh n.ọ Toàn thân (tr m m) ph v y tròn, nh . Đ ng bên hoàn toàn, ỏ ườ ừ ồ ưỡ ề ấ r t cong theo vi n l ng. Vây l ng dài, hình l ậ ồ ứ ẩ ớ ạ i da. Vây h u môn đ ng d ng v i vây
ụ ướ ơ i dài h n thùy trên.
ắ ắ
ủ ả ư ướ d ư l ng. Không có vây b ng. Đuôi vây phân thành hai thùy, thùy d Toàn thân màu tr ng, không có màu s c đ c biặ ệt.
ư ậ
ố ượ ướ Mùa v : cá có quanh năm nh ng t p trung vào tháng 10 âm l ch ố i c khai thác 125160mm, kh i l ị ng t
ụ ế đ n tháng 4 năm sau, kích th đa 300g. ạ ả ẩ ạ D ng s n ph m: fillet, l nh đông…
Tên khoa h c: ọ Synodontidae
Ố Ọ VIII. H CÁ M I
ế Tên ti ng anh: Lizard fish
1. Đ c đi m nh n d ng
ể ặ ậ ạ
ằ ằ ạ
ữ ầ ố
ệ ề ắ ả
2.
ắ ụ ố ầ Thân hình tr , ng và đ u có d ng th n l n hay r n ộ ằ ở ư m i. Vi l ng n m ph n gi a thân, có kèm theo m t ề vi m g n v phía đuôi. Mi ng có nhi u răng s c, có khi có c răng trên l ỡ ầ i.ưỡ
2.1.
ạ ườ Các lo i th ặ ng g p
- Tên khoa h c: ọ Saurida Tumbil
ườ ử ố Cá m i th ng (Cá th ng)
- Tên ti ng anh: Greater Lizafish
ế
ể ặ ầ ơ
- Đ c đi m: cá dài 2030cm, đ u dài h i ắ ẹ d t, mõm dài và tù, m t to tròn, mi ng r ng
ệ ộ
2.2. Cá m i dài
ố
Tên khoa h c: ọ Saurida elongata
ế Tên ti ng anh: Slender lizardfish
Đ c đi m nh n d ng:
ậ Cá dài 820
ặ ạ ạ ạ ư ề ắ ể ụ cm. L ng màu nâu nh t, b ng tr ng b c, có vi n sau
2.3.
ư vây l ng và vây đuôi màu xanh đen.
ố ạ Cá m i v ch
ọ Tên khoa h c Saurida
undosquamis
nh: Brushtooth
ế Tên ti ng a lizardfish
ể ậ ấ ồ Bên thân có m t hàng g m 910 ch m đen
ạ ừ ủ ố ộ phía trên cùng c a tia vây
2.4.
ắ ặ ạ Đ c đi m nh n d ng: ở ế ậ sau khe mang đ n t n cu i đuôi, ch y t ẽ đuôi cũng có các khoang đen, tr ng xen k nhau .
ố ệ Cá m i v n
Tên khoa h c Synodus variegatus
ọ
Tên ti ng anh: Reef lizardfish
ế
ặ ể ạ
Đ c đi m nh n d ng: ạ nâu nh t, bên s ắ
ậ ườ ư L ng màu ế n có 910 v t đen,
ề ươ ng n p mang và trên các vây có nhi n
3.
ắ ằ n m v t ngang. Trên hàm, x ố . ằ v n, đ m
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ướ ạ ể ộ ơ t ng đáy, n i các vùng n c c n ven bi n, m t Cá sinh s ng
vài loài s ng t
ướ ợ ơ ử ố n i c a sông. c l ở ầ ố ạ i vùng n
ươ Ấ ữ ể ộ ạ i nh ng vùng bi n Đ i Tây D ng, n Đ
4.
ươ ạ ố ộ Phân b r ng rãi t ươ . D ng và Thái Bình D ng
Mùa vụ
5.
Khai thác quanh năm.
ế ế ả Kh năng ch bi n
khô và ch cá.ả
ơ ị ỏ ẻ ắ ị ượ ướ ạ Th t không dai ch c, c th t l ng l o nên đ c dùng d i d ng
IX.
Ọ Ồ H CÁ H NG:
ế Tên ti ng anh: Snapper
1.
Tên khoa h c: ọ Lujianus campechanus
ể ặ ậ ạ Đ c đi m nh n d ng:
ẹ ồ
ề ư ọ ẳ ầ
ề đ u vi n b ng t dài,có gai c ng kh e,vây h u môn và vây ng c l n.
2.
ầ ụ Cá có thân b u d c dài d t ,thân cá có màu h ng,vi n l ng cong ề ụ ư ố ươ ng đ i th ng.Đ u cá lõm,mõm dài và nh n.Vay l ng ỏ ứ ự ớ ậ
2.1.
ạ ườ Các lo i th ặ ng g p:
ấ ồ Cá h ng ch m đen:
snapper
ế Tên ti ng anh:Rusell’s
Tên khoa h cọ : Lujianus
ruselli
ấ ộ ở ườ Thân cá có màu tro,có m t ch m đen bên s n,
ề ở ừ ả ế ị ị ử vùng c a song t qu ng Ninh đ n Bình Đ nh,V nh
ắ Cá có nhi u ộ B c B .
ề ế Cá có chi u dài khai thác 120 đ n 230mm.
ả ồ 2.2. Cá h ng d i đen:
Snapper
ế Tên ti ng anh: Lined
vita
Tên khoa h c: ọ Lutjanus
ẫ s m,b ng tr ng b c,bên thân có m t s c đen l n.
Thân cá có màu nâu ụ ộ ọ ạ ắ ớ
ề Cá có nhi u vào tháng 4 đên tháng 9 hàng năm.
2.3.
ề ế Chi u dài khai thác: 120 đ n 230 mm.
ạ ồ Cá h ng b c
Tên ti ng anh: Mangrove red snapper
Tên khoa h c: ọ Lutjanus argentimaculatus
ế
ự ạ Thân màu đ t i có màu
i. Tr vây ng c ,màng và các vây còn l ướ ỏ ươ ế ừ ng có 1 đ n 2 vân màu xanh d ắ i m t.
đen,má th ỏ 2.4. Cá h ng đ :
ườ ồ
Tên ti ng anh: Redfin snapper
Tên khoa h c: ọ Lutjanus erythropterus
ế
Thân màu đ t sau vây đuôi đen xám
ỏ ươ ụ ạ ồ i, b ng màu h ng nh t, rìa
ề ế ế Chi u dài khai thác: 40 đ n 50 cm , có khi đ n 80cm
ố ở ỏ ạ ề ạ ng s ng sát đáy vùng có r ng đá ,đá s i,r n san hô ,n n
Th ứ ộ ừ ườ đáy c ng có đ sâu t 5100m.
ố ọ ồ 2.5. Cá h ng b n s c:
Tên ti ng anh: Commom blue stripe snapper
Tên khoa h c: ọ Lutjanus kasmira
ế
Cá có b n s c trên l ng, có m t s c dài nh t kéo dài
ố ọ ộ ọ ư ấ
3.
ừ ế ạ t mõm đ n đuôi. Thân màu nâu vàng nh t.
ặ ể Đ c đi m sinh lý
ặ ở G p vùng đáy bùn cát sâu 40 – 50 m.
ỏ ự ướ ợ ủ Khi còn nh , cá s ng ch y u
ặ ậ ủ ế ở ng thành cá th
ứ ặ ỏ ố khu v c n ố ườ ưở ừ r ng ng p m n. Khi tr ng s ng đá san hô, đá s i ho c các vùng đá c ng và vùng n c l c a sông và ạ ở ầ g n đáy và các r n ướ c sâu.
4.
Mùa vụ
ệ ộ ố ỉ ộ ở Ở Vi t Nam , phân b v nh B c B và m t s t nh vùng Trung
5.
ố ị ừ ắ Nam b nhộ ư Phú Yên, Th a Thiên Hu ế, Nha Trang.
ế ế ả Kh năng ch bi n
ị ưỡ ế ế ề Th t ngon giàu dinh d ng, ch bi n nhi u món,..
ể ươ ồ ộ ạ ị Dùng đ ăn t i,đ h p,fillet l nh đông,hun khói và khô gia v ,…
Ọ Ế X. H CÁ KH
ể ậ ặ ạ 1. Đ c đi m nh n d ng:
ẹ ắ ạ - Cá có hình thoi, mình d t, màu tr ng b c
ườ ộ ố ạ 2. M t s lo i th ặ ng g p:
- Tên khoa h c: ọ Giant trevally
̀ ́ ́ 2.1. Ca khê vây vang:
ế - Tên ti ng anh: Caranx ignobilis
- Tên khoa h c: ọ Yellow
ế ấ 2.2.Cá kh ch m vàng:
spotted trevally
ế - Tên ti ng anh : Carangoides ferdau
- Tên khoa h c: ọ Malabar
ắ ế 2.3. Cá kh mõm ng n:
trevally
ế - Tên ti ng anh :
Carangoides malabaricus
ế 2.4.Cá kh mõm dài:
Tên khoa h cọ : Longnose trevally
: Carangoides
3.
ế Tên ti ng anh chrysophrys
ể ặ Đ c đi m si nh lí:
̀ ườ ướ ̉ ̣ nh ng vung n
̀ ̀ ̀ ́ ng, cac loai ̣ ớ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ươ ̣ ̉
́ ̣ ươ ng cua chung; ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉
4.
́ ơ ơ ̣ ̃ ở ư ố c biên nhiêt cá s ng - Thông th ́ ̀ ́ ́ ơ ợ ớ đ i va cân nhiêt đ i, . Chung co thê điêu chinh đê phu h p v i ̀ ́ ́ ̀ ng khac nhau trong đai d nhiêu điêu kiên môi tr ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư môt sô thich ran san hô va gân cac c a sông canh b biên, trong ́ ̀ ́ ơ ở kh i. khi môt sô loai l n h n sông
ế ế ả ươ ướ Kh năng ch bi n: ăn t i, làm n ắ c m m,...
Ọ XI. H CÁ BÒ
Starry trigger fish
1. Cá bò đuôi dài. ế Tên ti ng anh: ệ ế Tên ti ng vi t: cá bò đuôi dài Tên khác: flattailed triggerfish ậ Đ c đi m nh n d ng:
ể ạ
ặ ề ề ầ
ẹ
ấ Cá bò có chi u dài g p 2,52,6 l n chi u ầ ụ cao thân, cá có hình b u d c thân b p da ở ầ ấ ạ ẹ ả ỏ ph n sau thân có dàz và c ng. ứ Cá có c u t o d p bên. v y nh thô ráp, vây
ố ỏ ệ ụ
ơ ề ộ
ướ ỏ ố c m t có m t rãnh sâu b t đ u t ẹ ạ ở ố ư ằ ở ắ vây l ng ắ vi n h c m t, nh nông
ắ ớ ố
ầ ả ỏ
ạ ề ề ệ ề ự i đ u có vi n
ề
tháng 5 đ n tháng 10. Cá h bò chi u dài khai
ề ắ ơ ố ị ọ ế i đa 400gram. Cá bò th t ch c th m ng t
ạ ặ gai nh rõ ràng, vây b ng có d ng đ c bi t, có hai gai to. . cu ng đuôi d p ố ề ớ ằ b ng, chi u r ng l n h n chi u cao cu ng đuôi, cu ng đuôi kém linh ho t. ưở ướ ố ề i n i li n nhau. m t tròn to, n m ng thành vây đuôi trên d cá tr ắ ầ ừ ề ứ ấ ắ ộ th nh t. phía tr ầ ư ườ ề ầ ng có màu xám. ph n l ng có 3 đ m tr ng l n và d n v mõm. thân th ừ ầ ấ nhi u ch m nh màu xanh lam. ph n đ u có 3 4 d i màu vàng kéo dài t ố ự ế mi ng đ n g c vây ng c. vây ng c có màu vàng. các vây còn l ự ể ạ ế nhiên cá có th đ t đ n 60cm chi u dài. đen. Ngoài t ừ ụ Mùa v : Chính t ố ượ ừ 90300mm, kh i l thác t ị ươ i , gia v . ngon dùng ăn t
XII. CÁ M PẬ
Tên khoa h c: ọ
ế ạ d ng:thân ắ ướ ừ c t 3m đ n 10m, có hàm răn s t
Selachimorpha ế Tên ti ng anh: Shark ậ ể ặ Đ c đi m nh n ẻ ạ ầ ụ ụ ầ ọ
hình b u d c, có th đ t kích th ơ ẹ ắ nh n, đ u h i d p, b ng tr ng. ể Phân b : vùng bi n mi n Trung t
ề ố ừ ẵ ặ
t là t
ệ ừ ế ộ ườ bi Quãng Ngãi đ n Nha Trang thu c phía nam Tr ở Đà N ng tr vào, đ c ng Sa.
ừ ụ Mùa v : chính t tháng 310.