0
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH T TP. HCHÍ MINH
KHOA SAU ĐẠI HỌC

Tiu lun môn Qun tr Tài chính
Đề tài:
PHÂN TÍCH I CHÍNH
CÔNG TY CPVẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 1
Sàn : HOSE
Mã CK : TV1
GVHD : TS NQuang Huân
HVTH : Nguyn HĐức
Lớp : QTKD- Ngày 2 Khóa 22
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12-2013
1
MC LC
A. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT DOANH NGHIP .................................................................. 2
I. Thông tin khái quát........................................................................................................ 2
II. Quá tnh hình thành và phát trin ............................................................................... 2
III. Ngành nghvà đa bàn kinh doanh.............................................................................. 3
B. PHÂN CH I CHÍNH DOANH NGHIỆP:...................................................................... 4
I. Phân tích theo các tỷ lệ tài chính cơ bn: ............................................................................. 4
1. Tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán: ................................................................................. 4
2. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hot động:............................................................................. 5
3. Các tỷ lệ tài tr .................................................................................................................... 6
4. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi ................................................................................. 6
5. Tỷ lệ đánh giá theo góc độ th trường............................................................................... 8
II. Pn tích cơ cấu:..................................................................................................................... 8
1. Cơ cấu bảng cân đối kế toán của công ty từ 2010 đến 2012.......................................... 8
2. Cơ cấu kết quả kinh doanh của công ty từ 2010 đến 2012: ......................................... 10
III. Phân tích Dupont:................................................................................................................ 11
IV. Pn tícha vn và đòn by tài chính: .......................................................................... 12
1. Phân tích hòa vn: ............................................................................................................. 12
2. Phân tích đòn bẩy tài chính .............................................................................................. 12
V. Phân tích ch số Z: ................................................................................................................ 13
VI. Lượng giá chứng khoán ..................................................................................................... 14
1. Theo phương pháp chiết khu dòng thu nhp................................................................ 14
2. Theo phương pháp sử dng ch số PE: ........................................................................... 15
3. Theo phương pháp sử dng chỉ số EVA ........................................................................ 15
VII. Chứng khoán nghch và b chứng khoán ....................................................................... 16
1. Chứng khoán nghch: ........................................................................................................ 16
2. Tính hsố hoàn vn kỳ vng, hệ số biến thiên, độ lệch chuẩn ca TV1:.................. 16
3. Tính hsố hoàn vn kỳ vng, hệ số biến thiên, độ lệch chuẩn ca CNT: ................. 17
4. Kết hợp bộ chứng khoán TV1 và CNT .......................................................................... 17
C. KT LUẬN: .............................................................................................................................. 18
I. Nhận xét: ................................................................................................................................. 18
II. Đxuất:.................................................................................................................................. 19
2
A. GIỚI THIU TỔNG QUÁT DOANH NGHIỆP
I. Tng tin ki qt
1. Tên giao dch:
- n tiếng Vit: Công ty cổ phnvn xây dựng điện 1
- n tiếng Anh: Power Engineering Consulting Joint Stock Company 1
- n viết tắt: PECC1
2. Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp s 0100100953 do Sở Kế hoạch Đầu
Thành ph Nội cấp lần đu ngày 02/01/2008, đăng thay đi ln 05 ngày
10/01/2013.
3. Vốn điu lệ: 230.105.360.000 đồng
4. Vốn chshữu tại ngày 31/12/2012: 281.957.085.338 đng
5. Địa ch: Km9+200 đường Nguyn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, qun Thanh
Xuân, Thành phHà Ni
6. Số điện thoi: (84-4) 22148368; (84-4) 38544270
7. Số fax: (84.4) 35520670; (84-4) 38541208
8. Website: http://www.pecc1.com.vn
9. Mã cphiếu: TV1
II. Quá trình nh thành và phát triển
1. Qúa trình hình nh và pt trin
Công ty cổ phnvn xây dựng đin 1 (PECC1) được hình thành và phát trin liên tc
trên 50 năm lch sử:
- Vin thiết kế Tổng hp thành lập năm 1960, đến năm 1967 được đi n là Vin
Quy hoạch và thiết kế đin, đến năm 1980 là Vin thiết kế điện.
- Ngày 01/07/1982 Công ty Kho sát và thiết kế đin được thành lp trên cơ s hợp
nhất Vin thiết kế điện, Trung m nghiên cứu thiết kế thu điện Công ty kho sát
đa chất thulợi. Năm 1988 Công ty được đi n thành Công ty kho sát thiết kế đin 1.
Năm 1999 được đi tên thành Công tyvn xây dựng đin 1.
2. Các skiện khác
- Ngày 02/01/2008 Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần. Vn
điu l ban đu của Công ty là 100 t đồng, Hiện nay vn điều l ca Công ty là
230.105.360.000 đ, chia thành 23.010.536 cổ phần trong đó Tập đoàn Điện lực Vit Nam
3
nm gichi phối 54,34%, c c đông khác là 45,66 % C phn của Công ty. Số lượng cổ
phiếu có quyn biu quyết đang lưu hành là 23.010.536 c phiếu, Công ty không có c
phiếu qu.
- Quyết đnh s 201/QĐ-SGDHCM ngày 14 tháng 09 năm 2010, Sở Giao dch Chứng
khoán thành ph Hồ CMinh chấp thun cho Công ty cổ phnvn xây dựng đin 1
được đăng ký niêm yết 10.000.000 cổ phiếu;
- Quyết đnh s 01/2011/-SGDHCM ngày 04 tháng 01 năm 2011, Sở Giao dch Chứng
khoán thành ph H CMinh chp thun cho Công ty c phnvn xây dựng đin 1
được niêm yết bổ sung 7.400.000 cổ phiếu;
- Quyết đnh s 158/2011/-SGDHCM ngày 20 tháng 10 năm 2011, S Giao dch
Chứng khoán thành ph Hồ CMinh chp thun cho Công ty cổ phn Tư vấn xây dựng
đin 1 được niêm yết b sung 2.609.765 cổ phiếu;
- Quyết đnh s 97/2012/-SGDHCM ngày 18 tháng 07 năm 2012, Sở Giao dch Chứng
khoán thành ph H CMinh chp thun cho Công ty c phnvn xây dựng đin 1
được niêm yết bổ sung 3.000.771 cổ phiếu
III. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
1. Ngành nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Công ty là vnc dch v k thut và xây dựng các ng trình
điện, thu lợi, công tnh công nghip dân dụng, xây lp đu tư ngun đin.
2. Địa bàn kinh doanh:
Công ty là doanh nghiệpvấn hàng đu của Ngành điện Vit Nam, đã và đang thực hin
toàn b công c vn thiết kế, khảo sát, thí nghim và là tư vấn chính cho nhiu dán
công trình đin quan trọng, quy mô lớn, phức tạp của Vit Nam cũng n CHDCND
Lào Vương quốc Campuchia
3. Các dán đin nh:
- Dự án thy đin: Sơn La công sut 2400 MW; Bn V ng sut 320MW; Tuyên
Quang công sut 342MW; Lai Châu công sut 1200MW; Luangprabang trên dòng chính
sông MeKông (Lào),ng suất 1100MW; H Sê San 2 (Campuchia), công sut 400MW.
- Dự án nhiệt đin: Uông Bí MR1,2 tng công sut 600MW; Qung Ninh 1,2 tng ng
sut 1200MW; Thái Bình 1 công sut 600MW; Thái Bình 2 tngng sut 1200MW.
- Dự án lưới đin: Đường dây trạm đng b 500kV Bc Nam mạch 1, 2 và nhiều đường
dây và trạm 220kV, 110kV.
- Đội ngũ chuyên gia k sư của Công ty có trình đ chuyên môn cao, giàu kinh nghim,
được th thách t thực tế c d án trong nước, quc tế và có nhiu thời gian làm
vic với chuyên gia k thut chuyên sâu của các công ty tư vn ni tiếng quốc tế.
- Công ty ln đi đầu ứng dụng công ngh mới, tiên tiến ca thế giới, ứng dụngc phn
mềm tính toán hin đi, đổi mới c thiết b thí nghim vào công c vn thiết kế c
công trình, đặc biệt là công trình ở vùng có đng đt mạnh, đa cht phức tạp, h chứa có
dung tích nước lớn, nhà máy đin ngm và hở với công sut lớn, tiêu biu là:
4
- Năm 2011 đã ghi nhn thêm mt bước phát trin mới, Công ty đã thực hin lp DAĐT
của dự án thu điện ch năng P Tiên Đông với quy mô 1200MW, tham gia kho sát
d án đin ht nhân Ninh Thun 1, tích cực m kiếm và phát triển vic làm từ các dự án
chống biến đổi khí hậu.
- Năm 2012, Công ty đã tích cực trin khai h sơ đ xin được nhn làm tng thu EPC d
án thu lợi
- Các dự án do Công ty thực hin ln đáp ứng tiến độ, đm bo chất lượng, p phn kp
thời cung cấp nguồn điện năng phc v sự nghiệp xây dựng và phát trin đt nước. Công
ty đã được Nhà ớc trao tặng Danh hiu anh ng lao đng, Huân chương đc lp
hng nhì, nhiều Huân chương lao đng và nhiu bằng khen, cờ thi đua của Chính ph, B
Công Thương, Tập đoàn Điện lực Vit Nam.
- Để phát triển bn vững, Công ty đã đu tư xây dựng Dự án Thy đin Sông Bung 5
với hình thức đầu là Xây dựng - Sở hữu Kinh doanh. Dán với ng sut 57MW,
đin lượng bình quân năm 230,34 triệu kWh, dự án được xây dựng trên Sông Bung thuc
đa phận huyn Nam Giang và Đông Giang tnh Quảng Nam. Gói thu chính xây dựng
nhà máy được triển khai đu 2010, tháng 12/2012 T máy 1 đã vào vn hành phát đin
thương mại.
B. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH NG TY TV1: (Vui lòng tham khảo ch nh chsố
ngành trong bảng Excel)
I. Phân tích theo các tỷ lệ tài chính cơ bn:
1. Tỷ lệ đánh giá khả ng thanh toán:
m 2010 2011 2012
- Tỉ llưu động (CR) 1.30 1.17 0.99
- Tỉ lthanh tn nhanh (QR) 0.97 0.86 0.64
a. Tỷ lệ thanh toán hiện thời:
- Tỷ sthanh khoản hiện thời được tính ra bằng cách lấy giá trị i sản lưu đng trong mt
thời k nhất định chia cho giá trị nợ ngắn hạn phải trả cùng k.
Tỷ s thanh khoản hiện thời =
Giá tr
t
ài s
ản l
ưu đ
ng
Giá tr
- Tỷ sthanh khoản hiện thời cho biết cứ mi đồng nợ ngắn hạn mà doanh nghiệp đang
giữ, thì doanh nghiệp bao nhiêu đồng tài sản lưu đng có thể sử dụng để thanh toán.
Nếu tỷ snày nhhơn 1 thìnghĩa là doanh nghiệp không đ tài sản thsdụng ngay
để thanh tn khoản nợ ngắn hạn sắp đáo hạn.
Nhận xét: Tỷ lthanh toán hiện thời của TV1 mặc dù cao hơn tỷ lệ thanh toán nhanh ca
ngành, nhưng tlnày tnăm 2010 đến năm 2012 giảm dần t1,3 đến 0,99 do ng ty
đang vay nng lên trong khi các giá trị tài sản lưu đng tăng trưởng không nhiều. Tuy