Ọ Ệ
Ạ
Ố Ế
Ộ H C VI N NGO I GIAO
Ạ
Ị
KHOA CHÍNH TR QU C T VÀ NGO I GIAO
ƯỚ Ớ
Ệ Ữ
C L N
B MÔN QUAN H GI A CÁC N
Ậ
Ể
TI U LU N
Ộ Ố
Ộ
Ố
Ế
Ệ
M T S NHÂN T TÁC Đ NG Đ N QUAN H NGA – EU
Ạ
Ạ
Ế
GIAI ĐO N SAU CHI N TRANH L NH
ả ướ ỗ ơ Gi ng viên h ng d n ả
ẫ : TS.Đ S n H i
ự ệ ễ Sinh viên th c hi n : Nguy n Sinh Hoàng
L pớ : CT38H
ộ
Ụ Ụ Hà N i, tháng 12 năm 2013
M C L C
ệ Ờ
L I NÓI Đ U
Ộ
N I DUNG TÌM HI U
ề
I. Khái quát chung v quan h Nga EU
ố ả
ố ả
ậ
ế
ự ụ ổ ủ
t
1. B i c nh qu c t
2. Tình hình châu Âu, EU và Nga sau Chi n tranh l nh
ế
ờ ỳ
2.1 B i c nh Châu Âu sau chi n tranh l nh
ầ ủ
ế
2.2 EU th p niên đ u c a th i k sau Chi n tranh l nh
ườ
c Nga m i năm đ u sau s s p đ c a Liên bang Xô Vi
2.3 Tình hình n
ượ
ố
ầ
ng trong quan h Nga – EU
ệ
ủ
ệ II. Nhân t
ượ ầ
ượ ế
ệ
ướ
năng l
ọ
1. T m quan tr ng c a năng l
ấ
ẳ
2. Căng th ng Nga – EU liên quan đ n v n đ năng l
ố ỹ
M trong quan h Nga – EU
Ệ Ầ .................................................................................................1
Ể ..................................................................................3
.................................................3
ố ế...................................................................................3
ạ ...........................5
ạ .............................................................5
ạ .........................................5
ế .....6
...................................8
ng trong quan h Nga – EU
..................8
ề
...................8
ng.
III. Nhân t
..............................................10
Ờ Ế ........................................................................................................12
Ả ............................................................................13 L I K T
TÀI LI U THAM KH O
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ế ượ ủ ế ớ ạ ề ằ ấ Nga – EU đ u n m trên vùng đ t chi n l c c a th gi i l i là hai
ệ ợ ể ớ ự ấ ố th c th l n nh t Châu Âu, m i quan h h p tác Nga – EU luôn có ý nghĩa
ố ớ ự ổ ủ ả ế ớ ụ ọ ị
quan tr ng đ i v i s n đ nh c a c châu l c và th gi i. Tuy nhiên, quan
ư ờ ổ ầ ị ệ
h hai bên ch a bao gi n đ nh mà luôn có lúc thăng lúc tr m. “Quan h ệ
ấ ấ ớ ọ ế ứ ặ ấ ố
đ i tác v i Nga là quan tr ng nh t, c p thi t nh t và là thách th c n ng n ề
1.
ấ ố ớ nh t đ i v i Liên minh Châu Âu”
ế ỷ ủ ệ ậ ỷ ươ Quan h Nga – EU trong th p k 90 c a th k XX t ố ồ
ng đ i n ng
ấ ề ấ ừ ướ ấ ờ m. Đi u này xu t phát t tình hình n c Nga lúc b y gi ạ
: Tình tr ng
ị ộ ộ ố ị ế ủ ả kh ng ho ng và suy thoái kéo dài, chính tr n i b r i ren, v th qu c t ố ế
ế ả ướ ở ế ế ả ượ ươ suy gi m khi n n c Nga vào th y u, ph i nh ộ
ng b ph ng Tây
ự ừ ọ ự ế ề ấ ế trong m i lĩnh v c t an ninh, quân s đ n các v n đ kinh t . Ngày
ở ổ 31/12/1999, V. Putin lên thay B. Yeltsin tr ố
thành t ng th ng Liên Bang
ừ ỏ ệ ề ế ươ ủ Nga. T b chính sách phi n di n nghiêng v Ph ng Tây c a ng ườ ề
i ti n
ổ ườ ể ệ ố ự ụ ộ ậ ạ nhi m đ theo đu i đ ng l i ngo i giao đ c l p mang tính th c d ng vì
ợ ướ ướ ự ạ ủ ị ổ ố ớ l ố
i ích qu c gia, n c Nga d ắ
i s lãnh đ o c a v T ng th ng m i đã b t
ư ắ ầ ụ ả ậ ườ ủ ị ế
ầ
đ u khôi ph c hình nh và v th cũng nh b t đ u có l p tr ng c a riêng
ố ớ ệ ơ ệ ề ề ấ mình đ i v i nhi u v n đ trong quan h v i EU. Quan h Nga – EU thi ế
t
ượ ổ ố ị ậ ừ
l p t tháng 12/1991 và đ c đ nh hình theo khuôn kh đ i tác chi n l ế ượ
c
ứ ệ ế ố ợ ị ệ
ằ
b ng “Hi p đ nh đ i tác và h p tác” ký k t năm 1994, chính th c có hi u
ậ ố ế ộ ữ
V y có nh ng nhân t nào tác đ ng đ n quan h ệ ự ừ
l c t tháng 12 năm 1997.
ữ ự ể ệ ả ố ưở ủ gi a hai th c th này ? và trong m i quan h này nh h ng c a nhân t ố
ỹ ộ ố ể ẽ ậ ư ế
M nh th nào?. Bài ti u lu n này em s đi vào phân tích m t s nhân t ố
ể ủ
ủ
ệ
ạ
ạ
ố
1 Phát bi u c a Javier Solana – Đ i di n cao c p v chính sách đ i ngo i và an ninh chung c a Liên
ấ ề
minh châu Âu. Xem: Union europeenne – Russia: quelles relation?, http://www.senat.fr/rap/r06307/r06
ậ
3070.html, truy c p ngày 842010
1
ế ế ệ ạ ạ ộ tác đ ng đ n quan h Nga – Eu giai đo n sau chi n tranh l nh, đê làm sáng
ệ ữ ấ ồ ấ ủ ể ớ ự ữ tỏ nh ng b t đ ng trong quan h gi a hai th c th l n nh t c a Châu Âu
này.
ứ ủ ẹ ể ế ạ ậ Do ki n th c c a em còn h n h p, trong bài ti u lu n này khó tránh
ự ủ ữ ể ể ầ ậ ỏ ủ
kh i nh ng sai sót, kính mong s đóng góp c a th y đ bài ti u lu n c a
ượ ệ ơ em đ c hoàn thi n h n.
ư ể ể ậ ộ ớ Bài ti u lu n này em tìm hi u theo 3 n i dung l n nh sau:
ệ I. ề
Khái quát chung v quan h Nga – EU
II.
ố ượ ệ Nhân t năng l ng trong quan h Nga – EU
III.
2
ố ỹ ệ Nhân t M trong quan h Nga – EU
Ộ Ể N I DUNG TÌM HI U
ệ ề
I. Khái quát chung v quan h Nga EU
ố ả ố ế 1. B i c nh qu c t
ỷ ố ầ ế ậ ạ ẳ ố ơ ế
Sau h n b n th p k đ i đ u căng th ng, Chi n tranh l nh đã k t
ớ ự ụ ổ ủ ế ế ẫ thúc cùng v i s s p đ c a Liên bang Xô Vi ổ
ữ
t, d n đ n nh ng thay đ i
ố ế ệ ắ ứ ệ ố sâu s c trong quan h qu c t . Ý th c h không còn là nhân t ầ
hàng đ u
ợ ự ượ ậ ợ ố ở trong t p h p l c l ng, thay vào đó, l i ích qu c gia tr thành nhân t ố ủ
ch
ủ ạ ị ướ ầ ậ ạ
đ o trong ho ch đ nh chính sách c a các n c. Vì v y nên h u h t t ế ấ ả t c
ướ ề ỏ ớ ổ các n ế
c dù l n hay nh , trong đó có Liên bang Nga, đ u thay đ i chi n
ượ ổ ề ạ ủ ớ ự ố ợ l ự
c đ i ngo i c a mình sao cho phù h p v i s thay đ i v so sánh l c
ượ ế ớ ự ạ ằ ượ ơ ộ l ng và th c tr ng an ninh th gi i, nh m giành đ c c h i thu n l ậ ợ ể i đ
ấ ướ ộ ị ậ ợ ấ ể
phát tri n đ t n c và xác l p m t v trí có l i nh t trong tr t t ậ ự ế ớ
th gi
i
ế ỷ ữ ủ ậ ớ ụ
ầ
m i đang hình thành. Nh ng năm đ u th p niên 90 c a th k XX, c c
ế ớ ệ ấ ườ ủ
di n c a th gi i là nh t siêu đa c ự
ng, trong đó các c c, các trung tâm
ố ợ ạ ộ ẽ ớ ứ ặ ệ ho t đ ng hài hòa, ph i h p ch t ch v i nhau ch không tri t tiêu nhau,
ư ướ ủ ế ề ế ẫ ợ ẫ
tuy có mâu thu n nh ng xu h ng h p tác v n là ch y u, ki m ch và
ế ệ ổ ỡ
ấ
đ u tranh song không đi đ n quan h đ v .
ữ ế ạ ạ ơ ề
Bên c nh đó, sau Chi n tranh l nh, nh ng nguy c an ninh phi truy n
ư ố ế ườ th ng nh an ninh kinh t , an ninh con ng i, an ninh sinh thái – môi
ườ ữ ể ặ ả ớ ố tr ng…v i nh ng đ c đi m là kh năng xuyên qu c gia, tính vô chính
ủ ể ả ậ ộ ẹ ở ố ph và kh năng chuy n hóa và v n đ ng mau l đã tr thành m i quan
ệ ủ ộ ố ế ồ ế ể ặ
tâm đ c bi t c a c ng đ ng qu c t ạ
. Sau Chi n tranh l nh, phát tri n kinh
ế ượ ủ ư ầ ặ ệ ế ở
t tr thành u tiên hàng đ u trong chi n l ố
c c a các qu c gia, đ c bi t là
ướ ớ ướ ự ủ ầ ộ ộ các n c l n. D i s tác đ ng c a quá trình toàn c u hóa và cu c cách
ộ ẫ ệ ự ụ ữ ạ ọ ố m ng khoa h c công ngh , s ph thu c l n nhau gi a các qu c gia không
3
ự ỉ ế ả ề ị ch tăng trong lĩnh v c kinh t ư ậ ự ụ
mà c v an ninh chính tr . Nh v y s s p
ậ ự ế ớ ố ầ ự ự ầ ổ ủ
đ c a tr t t th gi i đ i đ u hai c c đã góp ph n tích c c làm cho xu th ế
4
ế ớ ủ ế ớ ể ể ổ ợ ở ị hòa bình, n đ nh và h p tác đ phát tri n tr thành xu th l n c a th gi i.
ế ạ 2. Tình hình châu Âu, EU và Nga sau Chi n tranh l nh
ố ả ế ạ 2.1 B i c nh Châu Âu sau chi n tranh l nh
ử ế ỷ ứ ế ơ ở ị ấ
L ch s th k XX đã ch ng ki n châu Âu tr thành n i tranh ch p
ả ưở ế ộ ệ ữ ườ nh h ng m t cách quy t li t gi a hai siêu c ầ
ng hàng đ u th gi ế ớ
i.
ế ế ạ ườ ị ủ Chi n tranh l nh k t thúc, môi tr ng an ninh, chính tr c a Châu Âu đã có
ự ố ầ ủ ữ ả ổ ườ ỹ nh ng thay đ i căn b n. S đ i đ u c a hai siêu c ớ
ng M là Liên Xô v i
ự ố ơ hai kh i quân s NATO – Vacsava không còn, do đó nguy c châu Âu b ị
ế ế ườ ấ ả ưở ượ ẩ bi n thành chi n tr ng tranh ch p nh h ng đã đ c đ y lùi. Tuy nhiên,
ạ ơ ạ ớ ị an ninh châu Âu l ổ
i r i vào tình tr ng không n đ nh m i. Liên Xô tan rã
ủ ể ớ ư ế ự ờ ủ ạ ố ộ
ẫ
d n đ n s ra đ i c a m t lo t các ch th v i t cách là các qu c gia
ế ự ờ ẫ ộ ộ ắ ầ ồ ớ
châu Âu, đ ng th i d n đ n s phân hóa n i b sâu s c trong các t ng l p
ư ộ ướ ữ ố xã h i Nga cũng nh các n c Đông Âu. Nh ng nhân t ọ
này đang đe d a
ế ự ổ ơ ề ủ ủ ọ ị ế
nghiêm tr ng đ n s n đ nh c a Châu Âu. Nguy c ti m tàng c a chi n
ế ừ ộ ớ ướ ế ở ự ị tranh quy mô l n đ n t m t phía tr ế
c đây đã b thay th b i s “uy hi p”
2. Trong b i c nh đó, h p tác Nga – EU
ế ừ ứ ố ả ợ và “thách th c” đ n t ề
nhi u phía
ủ ả ủ ằ ẩ ố ợ ỉ không ch nh m c ng c an ninh c a c hai bên, thúc đ y h p tác kinh t ế
,
ả ề ế ề ấ ậ ấ ớ ằ ổ gi i quy t các v n đ buôn l u và các v n đ biên gi ả
i lãnh th nh m đ m
ế ả ạ ằ ộ ổ ưở ị
ả
b o m t châu Âu an ninh, n đ nh mà còn nh m h n ch nh h ủ
ng c a
ỹ ở ủ ư ề M Châu Âu, phát huy cai trò c a Nga cũng nh EU trong n n an ninh
châu l c.ụ
ầ ủ ờ ỳ ế ậ ạ 2.2 EU th p niên đ u c a th i k sau Chi n tranh l nh
ệ ướ ượ ộ ướ ế Ngày 7/2/1992 Hi p c Mastricht đ c ký k t là m t b ặ
c ngo t
ứ ủ ấ ự ậ ớ ở
l n Tây Âu, nó đánh d u s thành l p chính th c c a Liên minh châu Âu
ế ế ả ạ ờ ị ử ớ
(EU). Ra đ i trong hoàn c nh l ch s m i sau Chi n tranh l nh k t thúc, EU
ậ ợ ề ữ ư ặ có nhi u thu n l i nh ng cũng g p không ít nh ng khó khăn.
ậ ợ ệ ướ ể ệ Thu n l i: Hi p ớ ủ
c Mastricht th hi n chính sách thích ngi m i c a
ươ
ố ế
ạ
ờ ạ
ầ
ộ
ố
ị
2 V
ng D t Châu, An ninh qu c t
trong th i đ i toàn c u hóa, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i 2004
5
ặ ấ ế ị ề ể ấ ộ ồ C ng đ ng châu Âu khi quy t đ nh đ t v n đ nh t th hóa châu Âu làm
ề ả ụ ự ể ằ ạ ớ ỷ ự
m c tiêu n n t ng cho s phát tri n trong k nguyên m i, nh m t o d ng
ẽ ữ ộ ướ ặ
m t liên minh ngày càng ch t ch gi a nhân dân các n ệ
c châu Âu. Vi c
ị ườ ấ ố ủ ướ ớ ướ th ng nh t th tr ng c a các n c thành viên EU v i các n ệ
c trong hi p
ị ự ế ậ
ộ
h i m u d ch t ộ
do châu Âu trong m t “không gian kinh t châu Âu” cũng
ư ự ấ ủ ướ Ủ ệ ạ nh s nh t trí c a các n ề
c thành viên EU trao quy n đ i di n cho y ban
ổ ươ ế ớ ạ Châu Âu trong t ứ
ch c th ng m i th gi ộ ứ
ạ
i (WTO) đã t o nên m t s c
ề ấ ạ ớ ố ế ươ ố ế ạ m nh l n chi ph i các v n đ kinh t , th ng m i qu c t . Nhìn chung,
ờ ỳ ậ ự ủ ế ầ ậ ạ th p niên đ u tiên c a th i k h u Chi n tranh l nh, EU đã xây d ng đ ượ
c
ề ệ ữ ủ ể ấ ơ ở
nh ng c s làm ti n t cho quá trình nh t th hóa c a mình.
ề ế Khó khăn: V kinh t ự
, do có s khác bi ệ ề ợ
t v l ữ
i ích gi a các n ướ
c
ồ ạ ề ấ ẫ ề
thành viên trong nhi u v n đ khác nhau nên v n còn t n t ấ
ề
i nhi u b t
ế ế ể ề ấ ị ướ ồ
đ ng liên quan đ n ti n trình nh t th hóa. V chính tr , các n ặ
c EU m c
ề ề ế ư ụ ư ể ầ ộ ị ữ
dù đ u là nh ng n n kinh t phát tri n nh ng b ph thu c g n nh toàn
ượ ừ ề ặ ố ồ
vào ngu n năng l ng t ộ
bên ngoài. V m t xã h i, dân s già kéo theo s ự
ứ ả ề ả ấ ặ ợ ộ suy gi m s c s n xu t và gánh n ng v phúc l i xã h i cũng nh t ư ỷ ệ ấ
l
th t
ữ ệ ệ ả ớ nghi p cao, chênh l ch kho ng cách giàu nghèo l n, nh ng nguyên nhân
ấ ổ ủ ủ ề ắ ộ ướ ti m tang gây b t n xã h i đang lo l ng c a chính ph các n ệ
c EU. Vi c
ớ ớ ượ ở ộ ư ồ ờ ế ạ
k t n p thành viên m i, biên gi i EU đ c m r ng nh ng đ ng th i cũng
ề ề ế ấ ớ ị ộ ắ ộ
ự ấ ổ
ẩ
đ y EU ti p giáp v i nhi u khu v c b t n đ nh. V n đ xung đ t s c t c,
ự ế ở ữ tôn giáo và các làn sóng ly khai c c đoan khi n tình hình ự
nh ng khu v c
ở ơ ờ ế ự ủ ế ế ọ ấ ổ
này tr nên b t n h n bao gi h t, đe d a tr c ti p đ n an ninh c a Châu
Âu, trong đó có EU.
ướ ổ ủ ự ụ ườ ầ 2.3 Tình hình n c Nga m i năm đ u sau s s p đ c a Liên bang Xô
Vi tế
ố ộ Cu i năm 1991, sau khi Liên bang Xô Vi ế ớ ư
t v i t cách là m t siêu
6
ướ ạ ớ ư ấ ộ ườ
c ng tan rã, n c Nga l ệ
i xu t hi n v i t ộ ậ
ố
cách là m t qu c gia đ c l p.
ướ ố ế ế ạ ớ Liên bang Nga b c ra vũ đài qu c t sau “Chi n tranh l nh”, v i quy ch ế
ệ ố ặ
đ c bi ế ụ
t: “qu c gia k t c Liên Xô”.
ề ế ưở ề ế ủ ướ V kinh t ừ
, th a h ự
ng ti m l c kinh t c a Liên Xô, n c Nga
ả ặ ề ủ ủ ữ ậ ả ả ộ ị ph i gánh ch u nh ng h u qu n ng n c a cu c kh ng ho ng kinh t ế
ố ừ ầ ọ ư tr m tr ng và kéo dài su t t khi Liên Xô tan rã cũng nh các món n n ợ ướ
c
ấ ớ ủ ế ả ợ ế ừ
ngoài r t l n c a Liên Xô. Tính đ n năm 1992, kho n n mà Nga k th a
ừ ỷ ợ ế ả ạ ả t Liên Xô là 103 t USD, trong đó n đ n h n ph i tr ngay trong năm
3. Th p niên đ u sau Chi n tranh l nh, tăng tr
ỷ ế ậ ạ ầ ưở 1992 là 6 t USD ng GDP
ụ ế ế ướ ủ
c a Nga liên t c âm. Suy thoái kinh t kéo dài khi n n ộ ố
c Nga “tu t d c”
ợ ướ ế ấ ả ồ ố ứ
khi đ ng rúp m t giá, đ n m c ph i tuyên b không n n c ngoài.
ề ộ ị ườ ữ ở V chính tr xã h i, chính tr ấ
ng Nga nh ng năm 1990 tr nên b t
ổ ề ự ữ ắ ộ ớ ị ự ố ầ
n đ nh v i nh ng cu c tranh giành quy n l c gay g t. Đó là s đ i đ u
ữ ữ ả ớ ố ậ
gi a các phe nhóm, đ ng phái v i nh ng m i quan tâm khác nhau. T p
ữ ể ệ ắ ấ ẫ ấ ộ trung và bi u hi n sâu s c nh t cho nh ng mâu thu n đó là cu c đ u tranh
ủ ị ủ ữ ủ ổ ộ ố ộ gi a m t bên phe c a T ng th ng Yltsin và m t bên là phe c a Ch t ch Xô
ể ế ậ ế ộ ộ ổ ố Vi ế ố
t t i cao Khabulatov đ thi t l p ch đ C ng hòa T ng th ng hay
4, d n đ n vi c T ng th ng dùng bi n pháp
ị ệ ộ ế ệ ệ ẫ ổ ố C ng hòa Ngh vi n (9/1993)
ệ ố ữ ẫ ị ạ ự ể ả
b o l c đ gi i tán Đuma. Nh ng mâu thu n trong h th ng chính tr Nga
ả ớ ố ớ ủ ạ ở ộ ị ự
tr thành m t rào c n l n đ i v i chính ph Nga trong ho ch đ nh và th c
ệ ườ ố ể hi n đ ng l i, chính sách phát tri n kinh t ế
.
ả ứ ớ ướ ữ V i tình hình trên Nga đang ph i đ ng tr c nh ng khó khăn, thách
ị ế ườ ứ ớ ể ậ ố ứ ớ ề ự ử ị th c l n đ xác l p v th c ng qu c x ng đáng v i ti m l c, l ch s và
ủ ề ố ế ư ậ
truy n th ng c a mình. Nh v y, Sau khi Liên bang Xô Vi t tan rã v th ị ế
ị ả ủ ể ầ ả ọ ớ ủ ướ
c a n ự
c Nga b gi m sút đáng k . Kh ng ho ng tr m tr ng cùng v i th c
ướ
ỹ ươ
ố ế
ườ
ố
ị
ng qu c t
hôm qua, hôm nay và ngày mai, NXB chính tr qu c gia,
ộ
ễ
ề
ị
ề ủ
ự
ạ
ố
ạ
ổ
ế
LB Nga th i k c m quy n c a T ng th ng Boris Yltsin: Th c tr ng
ứ
ờ ỳ ầ
ố
3 Hà M H ng, N c Nga trên tr
Hà N i – 2007, trg. 72 – 73.
4 Nguy n Th Huy n Sâm, “Kinh t
và nguyên nhân”, T p chí nghiên c u Châu âu, s 1, 2005, trg.39
7
ậ ự ế ớ ự ề ạ ế ấ ợ
t
b t l i sau tr t t th gi i hai c c tan rã t o ra nhi u khó khăn, thách
ứ ỏ ướ ườ ị ế ườ th c không nh cho n c Nga trong con đ ậ
ng xác l p v th c ố
ng qu c
ư ị ế ườ ự ế ớ khu v c cũng nh v th c ố
ng qu c th gi i.
ố ượ ệ II. Nhân t năng l ng trong quan h Nga – EU
ủ ầ ượ ệ ọ
1. T m quan tr ng c a năng l ng trong quan h Nga – EU
ượ ầ ặ ọ ệ ệ Năng l ng có t m quan tr ng đ c bi t trong quan h Nga – EU.
ừ ệ ấ ầ Vi c Nga ng ng cung c p khí gaz cho Ukraina (1/2006) và d u cho Belarut
ả ưở ộ ệ ố ế ẫ ẫ (1/2007) đã nh h ố
ng đ n toàn b h th ng ng d n khí và d n d u ầ ở
ả ậ ờ ồ ộ ọ ủ
Châu Âu. Đ ng th i qua hai cu c kh ng ho ng này, EU đã nh n ra h ph ụ
ộ ượ ư ế ề ậ thu c năng l ng vào Nga nhi u nh th nào. Th m chí báo chí Ph ươ
ng
ả ằ ướ ủ ứ ưở ấ ả Tây còn mô t r ng n c Nga đ s c s i m và tan băng giá c Châu Âu.
ộ ề ể ặ ầ ệ
M c dù có m t n n công nghi p phát tri n hàng đ u th gi ế ớ ớ
i v i
ệ ệ ư ế ạ ồ ượ công ngh hi n đ i nh ng do thi u ngu n tài nguyên năng l ầ
ng, nên ph n
ụ ụ ạ ủ ự ệ ả ấ ậ
ớ
l n nhiên li u ph c v cho s n xu t và sinh ho t c a EU là khu v c nh p
ẩ ượ ế ớ ề ả ượ ế kh u năng l ấ
ng nhi u nh t trên th gi i: chi m 2,9% s n l ầ
ng d u m ỏ
ả ượ ư ố ạ ầ ử ụ ế và 7,1% s n l ng khí đ t nh ng EU l i tiêu th đ n 18,6% d u l a và
ố ủ
17% khí đ t c a toàn th gi ế ớ 5 i.
ế ấ ề ẳ ượ 2. Căng th ng Nga – EU liên quan đ n v n đ năng l ng.
ệ ữ ể ừ ố ố ồ ạ M i quan h gi a Nga và EU k t sau năm 1999 v n t n t ề
i nhi u
ự ế ượ ể ệ ấ ồ
b t đ ng liên quan đ n lĩnh v c năng l ng. Đi n hình là vi c Nga s ử
ượ ạ ữ ư ộ ừ ệ ằ ụ
d ng con bài năng l ố
ng nh m t vũ khí nh m tr ng ph t h u hi u đ i
ướ ầ ộ ộ ữ
ớ
v i nh ng n ủ
c C ng hòa thu c Liên Xô cũ không tuân theo yêu c u c a
ệ ớ ự ệ ặ ố ươ ư
Nga ho c th c hi n chính sách u tiên các m i quan h v i Ph ng Tây, và
ế ặ ả ế ứ ệ ớ ạ ậ ạ
t o th m c c cho Nga trong quan h v i EU đã t o ra v t n t, th m chí
ủ ậ ố
ị ạ
ề
ả
ệ
t Nam, “Châu Âu b g t ra ngoài l ”, Tài li u tham kh o ch nh t, s 37 – TTX ngày
5 Thông t n xã Vi
ệ
ấ
14/9/2008, trg.19.
8
ộ ố ầ ữ ữ ề ế ấ ẳ ẫ
d n đ n nh ng cu c đ i đ u cang th ng gi a hai bên trong v n đ này.
ươ ườ ư ử ế Ph ng Tây th ng ví: “n u nh Brejnev có tên l a thì Putin có khí
ụ ằ ướ ể ừ ự ụ đ t”ố 6 câu nói này ng ý r ng n c Nga k t ầ
sau năm 1999 đã s d ng d u
ế ượ ự ế ượ ố ớ khí làm vũ khí chi n l c. Th c t , ngày nay năng l ng đ i v i Nga có
ư ọ ộ ử ố ớ ườ ố
m t vai trò quan tr ng gi ng nh vũ khí nguyên t đ i v i siêu c ng Liên
ầ ỏ ố ị Xô. Giá d u h a và khí đ t càng cao thì Moscow la càng khai thác tri ệ ể
t đ ,
ư ộ ụ ệ ạ ộ ậ
t n d ng nhiên li u nh m t lo i vũ khí chi n l ế ượ 7 Trong “Cu c chi n
ế c.
ượ ủ ế ậ ị năng l ng đ n năm 2020”, Moscow đã nh n đ nh: vai trò c a Nga trên th ị
ườ ượ ế ớ ẽ ầ ớ ả ế ị ưở th ng năng l ng th gi ộ
i s quy t đ nh m t ph n l n nh h ị
ng đ a v ị
ộ ị ươ ệ ố ầ
chính tr và d u khí là m t ph ị ố ộ
ng ti n chính tr đ i n i và đ i ngo i. ạ 8 Bên
ữ ế ấ ả ồ ộ ươ ạ
c nh đó nh ng b t đ ng xung quanh n i dung b n Hi n ch ng năng
ượ ề ẫ ấ ớ ượ ữ l ng m i càng làm cho mâu thu n trong v n đ năng l ng gi a Nga và
ở ề ầ ị ế ạ ẳ EU tr ạ
nên phúc t p và căng th ng. EU sau nhi u l n b bi n thành n n
ế ượ ữ ướ ề ộ
nhân trong cu c chi n năng l ng gi a Nga và các n c láng gi ng đã
ọ ừ ấ ậ ố ấ ừ ụ ạ ộ ồ nh n th y m i đe d a t tình tr ng ph thu c vào ngu n cung c p t Nga.
ứ ẻ ậ ẩ ọ ộ ế
Chính vì v y, h gây s c ép bu c Nga nhanh chóng ph chu n “Hi n
ươ ượ ể ể ế ệ ả ả ấ ch ng năng l ng” đ th ch hóa vi c Nga b o đ m cung c p năng
ượ ướ ữ ế ẫ l ng cho các n ẩ
c EU. Tuy nhiên cho đ n nay Nga v n ch a phê chu n
ế ươ ượ ủ ọ ở ủ
ộ
n i dung c a Hi n ch ng năng l ả
ng c a EU b i theo h , nó không ph n
ề ợ ụ ề ằ ộ ữ ộ ánh m t cách công b ng v nghĩa v và quy n l i gi a m t bên là EU – th ị
ườ ụ ướ ả ấ ấ ầ tr ng tiêu th , và bên kia là Nga – n c s n xu t, cung c p d u khí và
ế ạ ả ươ d u mầ ỏ9. Các nhà lãnh đ o Nga lên án b n Hi n ch ỉ
ng là “ch tính đ n l ế ợ
i
ủ ữ ướ ụ ạ ỏ ợ ích c a nh ng n c tiêu th trong khi l i hoàn toàn b qua l ủ
i ích c a các
ổ
ồ
ố
ầ
ỡ ủ
ị ườ
ượ
Gazprom và t m c c a nó trên th tr
ng năng l
ng th
ế
ố
ỗ ọ
ạ
ớ
i”, T p chí nghiên c u Châu Âu, s 1 (103) 2009, trg.11
ộ
ứ
ử
ạ
ố
ố
ế ượ
ượ
ứ
ủ
ầ
ạ
ố
ng c a Nga”, T p chí nghiên c u Châu Âu, s 9
c năng l
ệ ụ ủ
ệ ứ
ữ
ệ
ạ
ả
ố
ọ
6 Đ tr ng Quang, “T p đoàn khí đ t kh ng l
ậ
ứ
gi
7 Nguy n C nh Toàn, “Xung đ t Nga – Gruzia: li u thu c th ?”, T p chí nghiên c u Châu Âu, s 8 –
ề
ả
ễ
2008, trg.31.
8 Nguy n C nh Toàn, “D u khí và chi n l
ả
ễ
(96) 2009, trg. 2728
9 Ngô Duy Ng , “H l y c a nh ng rào c n trong quan h Nga – EU, T p chí nghi n c u Châu Âu, s 7
(82) 2007, trg.19.
10 Xem Union Europeenne – Russia: Quelles relations?, tlđd.
9
ướ ả ủ ướ ắ ệ n c s n xu t”. ấ 10 Ngày 6/8/2009 Th t ng Nga Putin đã ký s c l nh chính
ỏ ệ ệ ướ ứ ươ ượ th c bác b vi c Nga tham gia Hi p ế
c Hi n ch ng Năng l ủ
ng c a
ữ ữ ề ẫ ẳ EU, đi u này càng làm cho nh ng mâu thu n, căng th ng gi a hai bên tr ở
ấ ồ ề ầ ấ ọ ượ nên tr m tr ng. Ngoài ra, b t đ ng trong v n đ năng l ộ
ng còn là m t
ữ ế ả ở ườ trong nh ng nguyên nhân chính khi n EU luôn c n tr con đ ậ
ng gia nh p
ừ ậ ả ể ở ủ
WTO c a Nga, t đó tr thành v t c n trong quá trình phát tri n quan h ệ
ế ệ ệ
Nga – EU, khi n quan h hai bên thêm trì tr .
ạ ậ ầ ủ ủ ể ọ ượ Tóm l i, không th ph nh n t m quan tr ng c a năng l ng trong
ả ớ ả ở ố ệ ộ quan h Nga – EU. Tuy nhiên, nó cũng là m t rào c n l n c n tr m i quan
ệ ữ
h gi a hai bên.
ố ỹ ệ III. Nhân t M trong quan h Nga – EU
ế ượ ộ ỹ ệ ọ M có m t vai trò chi n l ặ
c đ c bi t quan tr ng trong chính sách
ự ế ư ệ ặ ỹ ệ ề ị ủ
c a EU cũng nh Nga. Th c t ố
, EU và M có m i quan h đ c bi t v l ch
ị ẫ ế ị ủ ử ộ ỹ ị ử
s ,chính tr l n kinh t ừ
. Trong l ch s , M đã t ng là thu c đ a c a ng ườ
i
ậ ượ ự ỡ ủ ườ ộ ừ
Anh và đã t ng nh n đ c s giúp đ c a ng ế
i Pháp trong cu c chi n
ộ ậ ế ỷ ữ ả ờ tranh giành đ c l p gi a th k XVIII. Cũng trong kho ng th i gian này, đã
ệ ả ườ ỹ ạ ư ầ có kho ng 60 tri u ng i Châu Âu di c sang M t o nên thành ph n c ơ
ế ộ ể ề ỹ ả ủ ư
b n c a c dân M ngày nay. Do đó, có th nói n n văn minh và ch đ xã
11 Chính nh ng giá tr chung đó là
ố ừ ồ ỹ ữ ị ộ ủ
h i c a M có ngu n g c t Châu Âu.
ệ ồ ủ ữ ữ ả ộ m t trong nh ng hòn đá t ng c a quan h đ ng minh gi a hai bên.
ề ặ ế ả ỹ ụ ề ẽ ặ ộ V m t kinh t , c M và EU đ u ph thu c ch t ch vào nhau, c ả
ố ươ ầ ư ớ ấ ủ ạ ữ
hai luôn là nh ng đ i tác th ng m i và đ u t l n nh t c a nhau. Giá tr ị
ươ ộ ỷ ạ ế ỗ ổ
trao đ i th ng m i hai bên tăng lên m t t đôla m i ngày. EU chi m 42%
ầ ư ướ ầ ư ủ ủ ỹ ố ố
ổ
t ng s v n đ u t n c ngoài c a M trong khi đó đ u t c a EU vào
ầ ư ướ ế ả ổ ỹ ủ M chi m kho ng 56% t ng đ u t n c ngoài c a EU.
ế ự ợ ị ả ỹ ề ầ ủ ề V an ninh chính tr , c M và EU đ u c n đ n s h p tác c a nhau
ễ
ố ớ
ứ
ủ
ế
ế
ầ
ạ
ạ
ọ
ỹ
ị
ố
11 Nguy n Th Qu , “t m quan tr ng c a Châu Âu đ i v i M sau chi n tranh l nh”, T p chí nghiên c u
Châu Âu, s 6 (66) 2005, trg. 16.
10
ự ế ề ấ ầ ặ ọ ể ả
đ gi i quy t các v n đ quan tr ng có tính toàn c u và khu v c. Đ c bi ệ
t,
ự ệ ố ớ ủ ầ ỹ ọ
sau s ki n 11/9/2001, t m quan tr ng c a EU đ i v i M càng tăng. M ỹ
ự ỗ ợ ủ ủ ế ấ ố ộ ấ ầ
r t c n s h tr ộ
c a EU trong cu c chi n kh ng b , nh t là khi c ng
ở ấ ớ ề ổ ứ ồ ồ
ồ
đ ng H i giáo EU r t l n và nhi u t ch c H i giáo có tr ụ ở ở
s các
ướ n c thành viên EU.
ố ớ ự ế ậ ằ ể ươ Còn đ i v i Nga, th c t ủ
không th ph nh n r ng t ng quan v ề
ợ ủ ỷ ướ ự ạ ủ ạ ậ ổ ộ ứ
s c m nh t ng h p c a Nga sau M t th p k d ổ
i s lãnh đ o c a T ng
ớ ướ ố ề ệ ỹ ế th ng B.Yltsin so v i n c M là quá chênh l ch: V kinh t ủ
, GDP c a
ạ ừ ỉ ằ ự ủ ề ạ ỹ Nga ch b ng 1/30 GDP c a M ; V quân s , ngo i tr kho vũ khí h t nhân
ả ệ ộ ướ ự ượ ỹ ả ộ có kh năng tiêu di t toàn b n c M thì l c l ng quân đ i có kh năng
ế ượ ư ế ị ả ủ tác chi n cũng nh vũ khí chi n l c c a Nga b gi m sút nhanh chóng.
ỹ ườ ế ớ ả ề ế Trong khi M là c ố ố ộ
ng qu c s m t th gi i c v kinh t ị ẫ
, chính tr l n
ậ ậ ự ẫ ườ ả
quân s thì Nga v n ph i “ch t v t” trên con đ ng khôi ph c l ụ ạ ị ế i v th
ố ủ ể ướ ủ ườ
c ng qu c c a mình. Có th nói, lúc này n c Nga đã không còn đ kh ả
ị ớ ế ể ằ ạ ậ ỹ ị ị năng đ cân b ng đ a v v i M . Vì th , các nhà lãnh đ o Nga nh n đ nh
ố ườ ế ớ ự ự ệ ớ ỹ ở
mu n tr thành c ố
ng qu c th gi ầ
i th c s thì quan h v i M có t m
ả ả ệ ớ ứ ầ ọ ố ỹ ệ
quan tr ng hàng đ u và ph i c i thi n m i quan h v i M ch không
ả ố ầ ự ệ ớ ọ ố ả ở ỹ ph i đ i đ u v i h . Trong b i c nh đó, s ki n 11/9/2001 ạ
M đã t o
ự ệ ệ ề ượ ụ ố ổ đi u ki n cho Nga th c hi n đ ệ
c m c tiêu này. Vi c T ng th ng Nga
ạ ướ ệ ầ ọ ố ổ V.Putin là nhà lãnh đ o n c ngoài đ u tiên g i đi n cho t ng th ng M ỹ
ủ ữ ả ạ ắ ồ ớ bày t ỏ ờ
l i chia bu n và thông c m sâu s c v i nh ng n n nhân c a v ụ
ữ ủ ố ộ ủ
kh ng b , và sau đó không nh ng ng h mà còn tham gia vào liên minh
ỹ ứ ủ ầ ố ố ấ ả ố ủ ấ ch ng kh ng b do M đ ng đ u, t t c đã cho th y mong mu n c a Nga
ệ ố ẹ ể ệ ố ỹ ữ ộ ị ả
c i thi n và phát tri n m i quan h t ớ
t đ p v i M . Gi m t v trí quan
ạ ủ ư ậ ọ ố ớ ự ự
tr ng trong chính sách đ i ngo i c a EU và Nga nh v y, cùng v i th c l c
ệ ứ ủ ữ ự ả ạ ộ ỹ và kh năng th c hi n s c m nh c a mình, M đã có nh ng tác đ ng quan
11
ệ ế ọ tr ng đ n quan h Nga – EU.
Ờ Ế
L I K T
ệ ượ ặ ộ Quan h Nga – EU đ ệ ữ
ữ
c coi là m t trong nh ng c p quan h gi a
ướ ớ ế ằ ấ ạ ọ các n ấ
c l n quan tr ng nh t sau Chi n tranh l nh. N m trên vùng đ t
ế ượ ủ ế ớ ạ ể ớ ự ố chi n l c c a th gi i l ấ
i là hai th c th l n nh t Châu Âu, m i quan h ệ
ế ượ ấ ớ ữ ả ả ổ ị gi a Nga – EU có ý nghĩa chi n l c r t l n, đ m b o an ninh, n đ nh và
ủ ả ụ ể ộ ố ủ ả ấ ọ phát tri n c a c Châu l c và là m t nhân t quan tr ng c a c c u trúc
ố ế ầ ủ ế ỷ ặ ậ ệ
quan h qu c t ậ
trong th k XXI. M c dù v y, th p niên đ u c a th k ế ỷ
ấ ằ ữ ớ ợ ỉ m i đã cho th y r ng gi a Nga và EU không ch có h p tác mà luôn t n t ồ ạ
i
ộ ố ấ ồ ự ế ệ ữ ữ ấ ồ
m t s b t đ ng tiêu c c đ n quan h gi a hai bên. Đó là nh ng b t đ ng
ệ ữ ế ề ấ ớ ướ liên quan đ n v n đ quan h gi a Nga v i các n ế ộ
c Bantich, quy ch đ c
ạ ế ấ ậ
l p cho Kosovo hay c nh tranh kinh t ,… trong đó đáng chú ý nh t là
ấ ồ ủ ữ ế ề ẫ ấ ề
nh ng b t đ ng, mâu thu n liên quan đ n v n đ dân ch , nhân quy n,
ề ở ộ ề ề ấ ượ ấ
v n đ m r ng EU v phía Đông và v n đ năng l ng.
ả ả ấ ồ ữ ệ ẫ ở Nh ng b t đ ng, mâu thu n này đã là rào c n c n tr quan h Nga –
ế ụ ẽ ờ ộ ố EU trong m t th i gian dài và s còn ti p t c là nhân t ộ
tác đ ng quan
ọ ươ ự ế ặ ậ ứ tr ng trong t ng lai. M c dù v y, th c t ư
ằ
đã ch ng minh r ng chúng ch a
ơ ị ổ ỡ ể ẩ ế ệ ả ộ ậ
ủ
đ kh năng đ đ y quan h Nga – EU đ n m t nguy c b đ v , vì v y
ứ ượ ầ ủ ệ ề ậ ớ ợ ọ hai bên đ u nh n th c đ c t m quan tr ng c a vi c h p tác v i bên còn
ạ ế ắ ệ ươ ẽ ỉ ượ ớ ợ l i, b t c trong quan h song ph ng s ch đi ng c v i l ế
i ích chi n
ượ ủ ả ữ ể ả ộ ượ l ổ
c c a c hai. Nhìn m t cách t ng th , nh ng rào c n đã đ c phân tích
ấ ị ệ ố ố ộ ỉ không ch chi ph i m i quan h Nga – EU, mà còn có tác đ ng nh t đ nh
12
ể ủ ả ổ ị
ố ớ
đ i v i tình hình an ninh, n đ nh phát tri n c a c Châu Âu.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Hà M H ng,
ỹ ươ ệ ế ỹ Quan h Nga – M sau chi n tranh l nh ạ , NXB Chính trị
ố ộ qu c gia, Hà N i, 2003
ệ ố ơ ấ ị ộ
H th ng chính tr Liên bang Nga: c c u và tác đ ng ươ
2. Vũ D ng Huân,
ạ ố ị ị
ố ớ
đ i v i quá trình ho ch đ nh chính sách đ i ngo i, ố
ạ NXB Chính tr qu c
ộ
gia, Hà N i, 2002.
ỗ ọ ố ổ ồ ầ ậ
3. Đ Tr ng Quang, “T p đoàn khí đ t kh ng l ỡ ủ
Gazprom và t m c c a
ị ườ ượ ứ ạ T p chí nghiên c u Châu Âu, nó trên th tr ng năng l ng”, ố
s 4 (103)
– 2009.
ự ạ ệ ạ ọ ỹ T p chí nghiên ứ
4. Ngô Duy Ng , “S r n n t trong quan h Nga – M ”,
ứ
c u Châu Âu, . ố
s 6 (81) 2007
ề ễ ị ế ờ ỳ ầ 5. Nguy n Th Huy n Sâm, “Kinh t ủ
LB Nga th i k c m quyêng c a
ự ạ ạ ố ổ T ng th ng Boris Yltsin: th c tr ng và nguyên nhân”, T p chí nghiên
ố
ứ
c u Châu Âu, s 1 2005, trg. 39
ề ễ ả ố ạ
ử T p chí ộ
6. Nguy n C nh Toàn, “Xung đ t Gruzia – Nga: Li u thu c th ”,
ứ nghiên c u Châu Âu, ố
s 8 (95) – 2008.
7. Nguy n Thanh Hi n, “T ng th ng Putin và chính sách ngo i giao, an
ề ễ ạ ổ ố
ủ ứ ạ T p chí nghiên c u Châu Âu, ninh c a Liên bang Nga”, ố
s 11 (86) –
2007.
8. Thông t n xã Vi
ấ ệ ắ ổ ố ươ t Nam, “T ng th ng Putin trong con m t Ph ng Tây”,
ệ ặ ả Tài li u tham kh o đ c bi t ệ – TTX ngày 23/1/2008, trg.19.
9. Vi n nghiên c u Châu Âu, “Thông đi p Liên bang c a T ng th ng Putin
ủ ứ ệ ệ ố ổ
ứ ạ ố ngày 8/7/2000”, T p chí nghiên c u Châu Âu, s 2 (63), 2001 .
ố ớ ủ ế ễ ầ ọ ỹ ị ế
10. Nguy n Th Qu , “T m quan tr ng c a Châu Âu đ i v i M sau chi n
13
ứ ạ T p chí nghiên c u Châu Âu, ạ
tranh l nh”, ố
s 6 (66) – 2005.
14