NHÓM 12 - CAO H C Đ3K16
Ọ
Hosted by
Ế
LÀM TH NÀO Đ GI
NHÂN VIÊN GI
C
Đ
Ể Ữ ƯỢ
I & THU HÚT
Ỏ
NHÂN TÀI?
T L NHÂN VIÊN THÔI VI C (T NGUY N)
Ỷ Ệ
Ự
Ệ
Ệ
%
15 %
11.9 %
3.3 %
Năm
2005
2007
1998
v n nhân s William
ư ấ
ự
(Ngu n: ồ Hãng t
Mercer )
D BÁO NĂM 2010
Ự
%
50%
22.5%
ỷ ệ
ch ch t r i công ty
T l
ủ
nhân viên
ố ờ
Chi phí vi c ệ
tuy n d ng tăng
ụ
ể
(Ngu n: ồ DDI (Development Dimensions International)
i tài gi
i?ỏ
i?
1. Thế nào là người tài gi
2. Xác đ nh ng
ỏ
ườ
ị
3. Vì sao họ ra đi?
4. Nên giữ hay để họ đi?
5. Làm thế nào để giữ họ
?
6. Bài t pậ tình hu ngố
4. NÊN GI
HAY Đ H
Ữ
Ể Ọ ĐI?
ụ và
ể
nhân viên
ữ
gi ng nh hai m t
ặ
ư
c a m t đ ng xu
ộ ồ
Tuy n d ng
gi
ố
ủ
ả ấ ủ ệ
Nhân viên gi
ệ i là tài s n quan tr ng nh t c a doanh nghi p
i s kéo theo hàng lo t nh ng
ủ ọ
ỏ ẽ ữ ạ
ỏ
(DN). Vi c ra đi c a nhân viên gi
v n đ :
ấ ề
Làm xáo tr n c c u t
ộ ứ ả ấ ổ ị
nhi u th i gian, chi phí đ kh c ph c. ơ ấ
ể ch c đã n đ nh và cty ph i m t
ổ
ắ ụ ề
ng khách hàng đáng k , các bí quy t kinh doanh, ể ế ượ
ệ
bí quy t v công ngh .
ưở Ả ng đ n tâm lý và năng su t làm vi c c a nhóm và
ấ ủ ế ệ
ờ
M t đi l
ấ
ế ề
nh h
c a toàn công ty.
ủ
ữ
ượ
ị
ệ
ậ
i c n gi
Nh ng tiêu chí đ nh tính và đ nh l
ng
ị
giúp doanh nghi p nh n di n ra nhân
ệ
viên gi
ỏ ầ
ữ
: ị
1. Các tiêu chí đ nh tính
Luôn hoàn thành xu t s c m c tiêu công
ấ ụ ắ
vi cệ
Đ m trách công vi c đòi h i k năng/ki n ỏ ỹ ế ả
th c th tr ị ườ ứ ộ
ệ
ng lao đ ng
ả Thành qu cá nhân đóng góp vào thành qu
ả
c a DN
ủ
ệ
Không ng ng c i ti n hi u qu làm vi c
ệ
ả ế
Tâm huy t v i s phát tri n c a doanh
ự
ớ ả
ể ừ
ế ủ
nghi pệ
ị ượ :
ng
ỏ ị ữ
ả
c xác đ nh ả
ữ ượ ị
2. Các tiêu chí đ nh l
Năng l c + thành tích chính là c s đ xác
ơ ở ể
ự
Không ph i lúc nào doanh nghi p cũng ph i gi
ệ
i trong doanh nghi p.
đ nh nhân viên gi
ệ
t c nh ng nhân viên gi
i sau khi đ
t
ỏ
ấ ả
u tiên.
mà là theo th t ứ ự ư
ỏ
Ph ng v n
ấ
Thôi vi cệ
M c đích quan tr ng nh t là tìm hi u lý do ra đi c a
ấ
ể
ủ
ụ
nhân viên, là đ ng l c h u ích đ c i thi n t
ể ả
ề
ệ ổ
ệ
ch c.
ứ
ể
ệ
ệ
ặ
ơ ộ
ấ
ấ ể
ệ
ả
ườ
ệ
ế
ự
ẽ
ầ
ẳ
ọ
ộ
ự
ữ
Là m t c h i đ t
ch c t o đi u ki n chuy n giao
ộ ơ ộ ể ổ
ứ ạ
ki n th c và kinh nghi m c a nhân viên thôi vi c cho
ủ
ệ
ứ
ế
i k nhi m ho c thay th .
ng
ế
ườ ế
Ph ng v n thôi vi c cũng là c h i duy nh t đ kh o
ỏ
sát và phân tích ý ki n c a nhân viên thôi vi c là ng
i
ủ
nhìn chung s th ng th n, có tinh th n xây d ng và
ắ
khách quan.
Ế
LÀM TH NÀO Đ GI
Ể Ữ
I
C NHÂN VIÊN GI
Đ
Ỏ
ƯỢ
VÀ THU HÚT NHÂN TÀI?
Tháp nhu c u ầ
Maslow
Tự
th hi n
ể ệ
T tr ng
ự ọ
Tình th ng, gia đình,
ươ
xã h iộ
An toàn
Sinh lý
i
ườ
ẩ
ộ
ỏ
ượ
ậ
ngươ
HERZBERG
Đ ng c thúc đ y: nh ng ng
ữ
ơ
th a mãn v i công vi c
ệ
ớ
Thành tích
Đ c ghi nh n
Thách th cứ
L
Trách nhi mệ
Phát tri n cá nhân
ể
gi m
Gi
ữ
viên gi nhân
iỏ Y u t
ế ố
đ ng viên
ộ ế ố ả
b t mãn Y u t
ấ Y u t
ế ố
t o ngu n
ồ
ạ
t o ngu n: bao g m thu hút
ồ
ồ
ng
ấ
ươ
ồ
b ng đãi ng và đi u ki n làm vi c
gi m b t mãn: bao g m l
ệ
ề
ộ
ố ộ
ồ
Y u t
ố ạ
ế
và tuy n d ng
ụ
ể
Y u t
ế ố ả
ổ
Y u t
ế
ưở
ạ
ặ
ạ
ệ
đ ng viên: bao g m khen
ng, đào t o và kèm c p, t o s c
th
hút công vi c và văn hóa doanh nghi p
ứ
ệ
ệ
CHIẾN LƯỢC GIỮ-THU HÚT NHÂN TÀI
ả
nh ng ng
Nh n di n và lo i b nh ng nhà qu n lý kém năng
ữ
t ch u trách nhi m v
ề
i qu n lý bi
ả
ệ
ữ
ệ
ế
ị
ạ ỏ
ậ
l c, ự gi
ườ
ữ
vi c nhân viên ra đi
ệ
L
ươ
ng công b ng - tr theo s đóng góp
ả
ự
ằ
Xây d ng môi tr
ự
ườ
ng làm vi c tích c c
ự
ệ
Phát tri n ch
ể
ươ
giao ti p gi a các đ ng nghi p, qu n lý và t
ữ
ế
ng trình “hoà nh p”
ệ
ậ
ả
ồ
, khuy n khích
ế
ch c
ứ
ổ
CHIẾN LƯỢC GIỮ-THU HÚT NHÂN TÀI
L u ý t
i t ng cá nhân v
ư
ớ ừ
à phúc lợi
Thành tích ph i đánh giá khách quan - không
ả
thiên vị
ả
ấ
ượ
ắ
ọ
ả
ự
Làm cho nhân viên thấy được s cự ông bằng
c c m th y mình quan tr ng,
c c p trên l ng nghe - tham d và nh
ng tr c ti p quy t đ nh
và tôn trọng - đ
đ
ấ
h
ự ế
ượ
ưở
ế ị
Cung c p các c h i h c t p
ơ ộ ọ ậ , đào t o phát
ấ
ạ
tri nể
Ngh thu t qu n tr nhân s
ệ
ậ
ả
ị
ự
Bí quy t m t: Xác đ nh m c
ụ
ộ
ế
ị
tiêu
ế
Bí quy t hai: Khen
ng iợ
ế
ể
Bí quy t ba: Khi n
trách
BÀI T P TÌNH HU NG
Ố
Ậ
ầ
ổ
ế
ế
ụ
ị
ở ữ
ủ
ổ
ữ
ể
Công ty c ph n A (c phi u đang niêm y t và
ổ
) quy t đ nh áp d ng công c
thu c hàng bluechip
ụ
ế
ộ
Quy n s h u c ph n c a nhân viên (Employee
ầ
ề
Stock Ownership Plan - ESOP) đ thu hút và gi
chân
nhân tài.
fi
B n hãy đ xu t ph
ng pháp th c hi n ESOP
ề
ấ
ươ
ự
ệ
ạ
i công ty A?
t
ạ
ự
ổ ầ
Th c hi n ESOP t
i
ạ
ệ
Công ty c ph n C
ơ
đi n l nh (REE )
ệ ạ
ấ
i, k s gi ỏ
c tuy n d ng t 3 đ i t
ố ượ
kinh doanh gi
viên m i có tài đ c đ
ớ ng chính là nhân viên qu n lý cao c p, nhân viên
ả
i, chuyên viên đ c trách, các nhân
ặ
ừ ọ ỹ ư ỏ
ượ ồ
m i ngu n ứ ụ ể
ố
ng trình hành đ ng B c 1
ầ
ướ
đăng ký m t ch
ươ : Yêu c u các nhân viên mu n tham gia ESOP ph i
ả
ộ ộ
ượ
B c 2
ướ
và vi c xét th : Quy t đ nh nhân viên nào đ
ng d a trên t ng c p b c trong Công ty
ấ
ự c tham gia vào ESOP
ậ ế ị
ưở ừ ệ
: H tr nhân viên th c hi n ESOP. S c phi u mà
ế
ệ
3 - 50 ng hàng năm tr giá t ự
ố ượ ố ổ
ị ừ ừ
B c 3
ỗ ợ
ướ
REE áp d ng cho t ng đ i t
ụ
tri u đ ng ệ ồ
ng c phi u u đãi đ ượ ượ
ổ ứ
ổ ổ
ng xuyên đáp ng đ c th
ể
ộ ỡ ữ
ườ ượ ứ
Các thành viên tham gia ESOP
c
đ
ế ư
ổ
ưở
chuy n đ i đ h
ng c t c và c
ổ ế ưở
ơ
h i s h u c phi u ph thông, n u
ế
ế
th
c các
tiêu chu n đã đăng ký qua các kỳ
ẩ
xét ch n.ọ
ưở ượ
ệ ủ
ố ế ư
ế
ề ầ
ẽ ượ ủ
ng và tr thành c phi u ph thông v i t l ế ư
ượ ế ở ổ ổ
Vi c h
ng c t c c a c phi u u đãi đ
c REE th c
ệ
ổ
ổ ứ
ự
hi n v i t su t c t c gi ng nh c phi u ph thông đang l u
ớ ỉ
ư
ổ
ư ổ
ấ ổ ứ
t c
t là vào đ u năm 2009, t
hành c a Công ty. Đi u đ c bi
ủ
ấ ả
ệ
ặ
c t
do
các c phi u u đãi c a thành viên ESOP s đ
ổ
ự
chuy n nh
ớ ỉ ệ
ể
chuy n đ i là 1:1.
ổ
ể
N u nhân viên không hoàn thành ch ế ươ
ộ ế ố ượ ẽ ị ồ
ế ư ượ
ng trình hành
ng c
ổ
ng. Song, các thành viên v n
ẫ
ng trình hành đ ng trong i ch ưở
ạ ươ ộ
đ ng đã cam k t trong năm s b thu h i 50% s l
phi u u đãi đã đ
c th
có th ti p t c đăng ký l
ể ế ụ
l n xét ch n k ti p.
ọ
ầ ế ế
ặ ế ụ ả
ươ ộ
ưở ượ
c ti p t c xét th
ộ ổ ẽ
ồ ưở ạ
N u trong 2 năm liên t c (ho c cách kho ng), thành
ng trình hành đ ng
ng vào các
ng
ế
ng trình hành đ ng l n
ầ ươ
viên ESOP nào không hoàn thành ch
đã đăng ký, s không đ
ế ụ
i, đ ng th i b thu h i toàn b c phi u th
năm còn l
ồ
ờ ị
trong năm không hoàn thành ch
ộ
2.