ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ Ế TR NG Đ I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
Ạ Ọ Ạ Ệ VI N ĐÀO T O SAU Đ I H C
oOo
Ậ
Ể
TI U LU N
Ố Ế
Ả
Ị
MÔN QU N TR KINH DOANH QU C T
Ế ƯỢ
Ủ
Ầ
CHI N L
C TOÀN C U C A NESTLÉ
Ễ GVHD: TS. NGUY N HÙNG PHONG
ọ Nhóm TH: Nhóm 7 Cao h c QTKD K22 Đêm 3
ạ ễ 1. Nguy n V n An
ễ ắ ạ 2. Nguy n M nh Hoài B c
ươ 3. L ế ạ ng Th Đ t
ễ ễ ọ ị 4. Nguy n Th Ng c Di m
ỳ ị ư ế 5. Hu nh Th Nh Hi u
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 2
ồ Tp.H Chí Minh, tháng 12 năm 2013
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ
Ơ Ở
Ế ƯỢ
Ậ
Ề
CH
NG I: C S LÝ LU N V CHI N L
C KINH DOANH QU C T
Ố Ế........................2
ng hóa
ố ế
ế ượ ế ượ ị ế ượ ế ượ
hóa ố
Ề
ƯƠ
1.1.Chi n l 1.2.Chi n l 1.3.Chi n l 1.4.Chi n l NG II: KHÁI QUÁT V NESTLE
ầ ........................................................................................................2 c toàn c u ươ c đ a ph .............................................................................................3 ...................................................................................................5 c qu c t .............................................................................................7 c xuyên qu c gia ........................................................................................9
CH
ƯƠ
Ế ƯỢ
Ủ
CH
NG III: CHI N L
C KINH DOANH C A NESTLÉ
....................................................10
ầ ư
ệ
ậ
ị ườ
ớ ổ ệ
ả
vào các th tr
ng m i n i li u có kh thi không?
3.1. Vi c Nestlé t p trung đ u t
ạ
T i sao? .......................................................................................................................10 ..........................................................................................................................................
ế ượ
ổ
ể
ệ
ạ
c gì trong vi c phát tri n kinh doanh t
i các th
ị
3.2. Công ty theo đu i chi n l
ườ
ớ ổ
ế ượ
tr
ng m i n i? Chi n l
ả c này có kh thi không?
.................................................14
ộ ổ ứ
ế ố
ừ
ế ượ
ự
ệ
ệ
ch c, y u t
nào giúp chi n l
c th c hi n hi u qu ?
ả ..............15
3.3. T góc đ t
ế ượ
ổ
ố ế
ầ
c nào: toàn c u, qu c t
ố , xuyên qu c gia, hay
3.4. Nestlé đang theo đu i chi n l
ươ
ng hóa?
ị đ a ph ..........................................................................................................17 ..........................................................................................................................................
ế ượ
ư
ụ
ả
ạ
ị ườ
c có kh thi khi đ a ra áp d ng t
i các th tr
ố ng và qu c gia mà
3.5. Chi n l
ạ ộ
ạ
.....................................................................18 Nestlé đang ho t đ ng không? T i sao? ..........................................................................................................................................
ủ
ấ
ả
ươ
ạ ộ
ồ
ộ ớ ủ ng châm ho t đ ng c a nó có đ ng b v i
3.6. C u trúc qu n lý c a Nestlé và ph
ế ượ ổ
chi n l
ể c t ng th không?
...................................................................................... 20
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 3
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ƯƠ
Ơ Ở
Ế ƯỢ
Ậ
CH
NG 1: C S LÝ LU N V CHI N L
C KINH DOANH
Ề QU C TỐ Ế
ố ố ệ ề ố ấ
ớ ặ
ế ề i th
ọ ườ ng đ
ượ ế ượ ộ ị ố ử ụ ị ớ Các công ty đa qu c gia luôn đ i di n v i hai v n đ c t lõi, đó là chi phí và giá tr ạ ầ ườ ủ ạ ng c nh tranh toàn c u, các công ty đa i cho khách hàng. V i đ c thù c a môi tr ế ặ ợ ể ặ ợ i th v chi phí, ho c l c phát tri n, ho c l ủ ươ ứ ướ ạ ệ ng hóa c a công i d ng m c đ đ a ph c bi u hi n d ượ c các công ty đa qu c gia s d ng trong kinh c chính đ
đem l ả ự ế ượ ố qu c gia ph i l a ch n các chi n l ể ệ ề ự t (th v s khác bi ố ướ ty). D i đây là b n chi n l ố ế . doanh qu c t
ế ượ ầ c toàn c u
1. Chi n l 1.1. Khái ni mệ
ế ượ Chi n l c kinh doanh toàn c u là s m r ng th tr
ị ườ ng ra ngoài biên gi ụ ụ ầ ả
ườ ề ả ớ ể ở ộ ượ ợ c l
ự ệ ầ
ấ ượ ạ ế ạ ệ ủ ự ở ộ ố i qu c ằ ị ị ẩ ẩ gia b ng cách tiêu chu n hóa các s n ph m và d ch v . M c đích là đ m r ng th ậ ế ề ng, s n xu t đ ki m đ i nhu n c nhi u hàng hóa, có nhi u khách hàng và tr ế ượ ơ cao h n. Bên c nh đó, vi c th c hi n chi n l c toàn c u giúp công ty khai thác và phát ể ợ tri n l i th c nh tranh c a mình.
Ư ể 1.2. u đi m
ủ ườ ệ ng cong kinh nghi m.
ế (cid:0) Khám phá tác đ ng c a đ ộ (cid:0) Khai thác kinh t vùng.
ượ 1.3. Nh ể c đi m
ứ ế ầ ị ươ Thi u đáp ng nhu c u đ a ph ng.
ụ ề ệ 1.4. Đi u ki n áp d ng
(cid:0) M t là, đ th c hi n chi n l ể ự
ệ ứ ả
ướ ự ồ
n i b c a doanh nghi p nh : ộ ữ c h t c n ph i căn c vào nh ng ự có ố ế ư nh
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 4
ị ủ ả ậ ể ề ố ế ầ ế ượ ộ ệ ề ế ố ộ ộ ủ y u t chuyên nghi p, có kinh nghi m kinh doanh qu c t chuyên môn cao, trình đ qu n lý chính tr c a qu c gia s am hi u v văn hóa, pháp lu t và ầ c toàn c u tr ư đ ti m l c v tài chính, ngu n nhân l c ủ ề ệ ệ ẽ kinh doanh.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
(cid:0) Hai là, d a vào đ c tính c a s n ph m. V i chi n l
ớ ả ẩ
ỗ ầ ạ ả
ự ướ ặ ự ị ườ i m i th tr ộ ế ượ ủ ả ư ớ nh nhau, nghĩa là v i cùng m t lo i s n ph m s đ ị ườ ng trong và ngoài n
ẫ ể ậ ẩ ổ ề ơ
ủ ở ỗ ị ườ ẩ c toàn c u, các s n ph m ẽ ượ ộ c c mà s thay đ i v hình dáng, ầ k th m chí là không có. Nói đúng h n là nhu c u ề t nhi u. ạ s n ph m c a các khách hàng
ầ ẽ m i th tr ự ề ự ị ứ ả ỏ ệ ng.
ả ấ ả
ế ượ ế ề
ở
các th tr ị ườ ượ ả c s n xu t
ng,... là không đáng ẩ ng không có s khác bi ươ c toàn c u s kh thi khi áp l c v đòi h i đáp ng đ a ph (cid:0) Ba là, S c ép gi m chi phí cao. Khi ho t đ ng s n xu t kinh doanh t n khá nhi u ố ề ạ ộ ả ấ ệ ầ ẽ t ki m chi phí r t nhi u. S n c toàn c u s giúp ti ố ẻ ệ ư ị ườ ng là nh nhau, do đó, doanh nghi p san s kh i ấ ở ị ườ ả ẩ ễ ng này th tr ng d dàng. S n ph m đ ả ầ ệ ậ ợ i. Các doanh nghi p không c n ph i ng khác m t cách thu n l
ộ ị ườ t c các th tr
ẽ ơ
ạ ủ c a công ty t ng là ư ế công ty đ a đ n toàn b các th tr ấ ượ m u mã, ch t l về m t lo i ả ộ ế ượ ạ i, chi n l Tóm l ứ ạ ộ chi phí thì ho t đ ng theo chi n l ượ ph mẩ đ c kinh doanh ữ ả ượ ẩ l ng s n ph m gi a cácth tr ở ị ườ ượ ẫ c bán v n đ th tr ấ ở ấ ả ả ặ t đ t nhà máy s n xu t (cid:0) H n th n a, v i l ớ ợ ế ữ ị ườ ng. ế ề chi phí th pấ chi n l ố ế ế ớ ấ ấ ế ượ , nh t là khi trên th gi c này s giúp các công ty d ế i quan tâm đ n v n đ ti i th v ng qu c t ễ ề ế t
ệ ấ dàng t n công vào th tr ki m chi phí.
(cid:0) Ngoài ra, chi n l
ầ ự ề
ủ
ế ượ ằ ả ả ắ ẩ ố c đ a đ n các n
ươ ệ ố ủ còn nh n đ ẩ ạ ng m i mà
ậ ố ồ ị ướ ượ ư ế ặ ả ề ờ Đ ng th i, cũng ữ u ái c a chính ph các n
c này. ố ủ ườ ậ ợ ơ ẽ ặ c toàn c u hóa s g p nhi u thu n l i h n khi lĩnh v c kinh ủ ế doanh c a công ty n m trong chính sách khuy n khích kinh doanh c a các qu c gia mà ế c này là s n ph m v n có c a doanh công ty nh m đ n. S n ph m đ ượ ự c s nghi p, chúng không nh ng không g p nhi u rào c n th ố ủ ề ự ướ ư không ch u nhi u s ch ng đ i c a ủ các t ủ ổ ứ ch c và ng i dân c a qu c gia đó.
ạ ệ ầ Tóm l i, đ th c hi n chi n l
ả ế ượ ệ ế ớ ể ự ủ ứ ệ ầ c toàn c u doanh nghi p c n quan sát, nghiên c u i cũng
ề ệ ỹ ề k v tình hình c a chính doanh nghi p, s n ph m kinh doanh, tình hình th gi ư nh tình hình kinh doanh, đi u ki n kinh doanh ẩ ở ướ n c ngoài.
ế ượ ị ươ 2. Chi n l c đ a ph ng hóa
2.1. Khái ni mệ
ế ượ ướ ệ ố ế ứ ầ ị ươ Là chi n l c h ng đ n vi c t i đa hóa đáp ng nhu c u đ a ph ể ặ ng. Đ c đi m
ế ượ ị ệ ươ ẩ ọ ự ủ c a công ty th c hi n chi n l c đ a ph ế ả ng hóa là h tùy bi n s n ph m và chi n l ế ượ c
ể ầ ớ ị ươ ờ ớ ả ồ ướ ợ marketing đ phù h p v i yêu c u đ a ph ng. X y ra đ ng th i v i xu h ầ ng toàn c u
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 5
ế ượ ươ ộ ướ ế hóa, chi n l ị c đ a ph ng hóa có m t xu h ng trái ng ượ ạ c l i khuy n khích các công
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ạ ộ ế ớ ớ ứ ữ ể ề ắ ặ ộ ty thích ng các ho t đ ng trãi r ng kh p trên th gi ệ i v i nh ng đ c đi m và đi u ki n
ụ ể c th .
Ư ể 2.2. u đi m
Ư ể ủ ế ế ượ ươ ứ ượ u đi m ch y u c a ủ chi n l ị c đ a ph ng hóa là đáp ng đ ị ầ c yêu c u đ a
ươ ế ượ ứ ỹ ở ủ ườ ph ng. Chi n l c này cho phép các công ty nghiên c u k s thích c a ng i tiêu dùng
ứ ệ ả ố ở ở ị ườ th tr ớ ng các qu c gia khác nhau, đáp ng nhanh chóng và có hi u qu các s thích m i
ườ ữ ư ế ả ẩ ả ớ ợ ủ c a ng i tiêu dùng. K t qu mà các công ty mong đ i khi đ a ra nh ng s n ph m m i là
ườ ẽ ậ ớ ả ủ ẩ ố ơ ị ng i tiêu dùng s nh n bi ế ượ t đ ủ ạ c giá tr cao h n so v i s n ph m c a đ i th c nh
ế ượ ươ ơ ị tranh, cho phép công ty theo chi n l ị c đ a ph ượ đ ng hóa c đ nh giá cao h n và giành
ầ ớ ơ ị ị ươ ứ ề ượ đ c th ph n l n h n. Chi n l ế ượ đ a ph c ng hóa ả ứ ợ h p lý khi có s c ép cao v ph n ng
ươ ấ ề ả ứ ị đ a ph ng và s c ép th p v gi m chi phí.
ượ 2.3. Nh ể c đi m
ượ ế ượ ể ươ Tuy nhiên, nh c đi m c a ủ chi n l ị c đ a ph ng hóa là không cho phép các
ợ ế ủ ệ ể ả ấ công ty khai thác l i ích kinh t c a qui mô trong vi c phát tri n, s n xu t hay marketing
ư ậ ẩ ườ ế ượ ộ ươ ả s n ph m. Nh v y, thông th ng m t chi n l ị c đ a ph ng hóa làm tăng chi phí cho
ố ế ả ị ể ộ ơ ồ các công ty qu c t ữ và bu c các công ty này ph i đ nh giá bán cao h n đ thu h i nh ng
ế ượ ươ ườ ớ ợ chi phí đó. Do đó, chi n l ị c đ a ph ng hóa th ng không thích h p v i các ngành mà
ụ ạ ế ị ế ượ ự ệ ằ ị ướ ả công c c nh tranh b ng giá c . Quy t đ nh th c hi n chi n l c này, đ nh h ng ch ủ
ứ ề ệ ườ ủ ừ ị ườ ố ế ủ y u c a các công ty là đáp ng các đi u ki n môi tr ng c a t ng qu c gia th tr ng, vì
ự ể ố ự ề ả ậ v y công ty khó có th xây d ng t t và rõ ràng các kh năng và các năng l c ti m tàng
ạ ợ ằ ố ế ạ ượ ộ ủ ạ ố ớ xuyên su t nh m t o l i th c nh tranh v t tr i so v i các đ i th c nh tranh qu c t ố ế
ầ ị ươ ủ ủ hay toàn c u và các công ty đ a ph ng c a các công ty ch nhà.
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 6
ụ ề ệ 2.4. Đi u ki n áp d ng
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
(cid:0) ự ệ ề ữ ổ ộ ỏ S khác bi ế ả t v văn hóa và xã h i đòi h i ph i có nh ng thay đ i trong chi n
ề ủ ậ ướ ế ớ ườ thu t. Các chính quy n c a các n c trên th gi i cũng th ỏ ằ ng đòi h i r ng các
ớ ợ ủ ả ộ ợ ủ ướ ở ạ hành đ ng c a các công ty là ph i phù h p v i l i ích c a n c s t i.
ộ ị ệ ể ạ (cid:0) Khi công nghi p hóa phát tri n, các nhà c nh tranh n i đ a tranh giành trong vi c ệ
ụ ụ ừ ị ườ ứ ề ả ỏ ph c v t ng phân khúc th tr ớ ng nh , đi u này ép công ty ph i thích ng v i
ứ ớ ộ ị ươ ạ ả ả ẩ ơ nó. V i m t nhà cung ng đ a ph ế ng có kh năng t o ra s n ph m đ n chi c
ầ ụ ể ẽ ả ấ ợ ớ ộ ị ậ phù h p v i nhu c u c th , khách hàng s không còn b ép bu c ph i ch p nh n
ả ẩ ượ ế ế ệ ố ố các s n ph m đ c thi t k cho qu c gia khác. Vi c phân ph i và bán hàng là hai
ượ ỗ ướ ớ ệ ặ ả ế ố ầ y u t c n đ c thích nghi v i m i n c. M c dù tên nhãn và vi c qu ng cáo có
ể ố ở ướ ự ư ố ổ ứ th gi ng nhau các n c nh ng s phân ph i và t ch c bán hàng không th ể
ượ ệ ế ệ ể ẩ tiêu chu n hóa đ c vì vi c ti ẳ t ki m do quy mô thì ch ng bao nhiêu mà đ cho
ề ấ ợ ề thích h p thì có nhi u v n đ .
(cid:0) Khó khăn trong vi c tiêu chu n hóa b i vì nh ng khác bi
ữ ệ ẩ ở ệ ữ ố t gi a các qu c gia và
ề ế ệ ệ ấ ộ ở b i vì ti m năng có do ti t ki m quy mô là r t ít. Ngay vi c dùng m t cái tên
ữ ỗ ơ ấ ệ ế ề ự ề ỗ chung cũng có nhi u b t ti n vì s liên k t v ngôn ng m i n i m i khác. Ví d ụ
ả ủ ạ ấ ở ướ xe t ệ i c a Ford hi n là Fiera l i có nghĩa là “bà già x u xí” ữ nh ng n c nói
ệ ế ộ ị ươ ể ti ng Tây Ban Nha. M t nhãn hi u mang tính đ a ph ng có th kích thích s t ự ự
ể ế ố ớ ủ ữ ể ặ ị ươ ề hào, có th k t n i v i nh ng truy n thông hay đ c đi m c a đ a ph ng. Còn
ấ ở ộ ố ị ể ầ ộ ươ m t tên nhãn mang tính toàn c u có th có ý nghĩa x u m t s đ a ph ặ ng ho c
ị ủ ộ ướ ế ể ầ có th liên k t vào chính tr c a m t n ữ c và do đó cũng thăng tr m theo nh ng
ế ố bi n c qu c t ố ế .
ế ượ ố ế 3. Chi n l c qu c t
3.1. Khái ni mệ
ế ượ ố ế ế ượ ự ệ ộ ấ ả Chi n l c qu c t là công ty th c hi n m t chi n l c kinh doanh trên t t c các
ị ườ ướ ủ ằ ỹ ị th tr ng trong và ngoài n ả ể c c a mình, b ng cách chuy n d ch các k năng và s n
ị ườ ẩ ị ướ ủ ạ ứ ả ơ ố ph m có giá tr cho th tr ng n ế c ngoài, n i mà các đ i th c nh tranh b n x thi u
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 7
ặ ả ẩ ỹ các k năng ho c s n ph m này.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ủ ả ẩ ượ ể ừ ứ ẹ ồ Các s n ph m c a công ty đ c nghiên c u và phát tri n t ớ công ty m r i m i
ượ ả ấ ở ưở ộ ướ ẩ ở ị ả ứ đ c s n xu t các x ậ ng, b ph n ngoài n ế c. Cách th c ti p th s n ph m các th ị
ườ ướ ẩ ở ị ườ ị ả ế ớ ố ướ tr ng ngoài n c cũng gi ng v i cách ti p th s n ph m th tr ng trong n c. Và
ứ ự ầ ộ ỉ ệ ị ươ ệ ẩ ch đáp ng m t ph n ít s khác bi t hóa đ a ph ng trong vi c cung c p s n ấ ả ph m hay
ế ượ ạ ộ ị ủ ế ả ượ chi n l ấ c marketing. Các ho t đ ng s n xu t và ti p th c a các công ty con đ ể c ki m
ặ ẹ ẽ ở soát ch t ch b i công ty m .
Ư ể 3.2. u đi m
ể ợ ế ủ ị ườ ướ Công ty đã chuy n giao các l i th c a mình ra th tr ng n c ngoài. Nghĩa là, công ty
ậ ưở ệ ả ẩ ở ứ ả ấ ả thành l p các nhà x ng s n xu t, hình th c qu ng cáo, thông đi p s n ph m các th ị
ườ ướ ư ấ ố ướ ậ ụ tr ng ngoài n ả c gi ng nh các mô hình s n xu t, marketing trong n c. T n d ng các
ấ ướ ệ ả ể ạ ư ế ẩ ả ỹ kinh nghi m s n xu t tr c đó và u th vè s n ph m, k năng đ c nh tranh trên th ị
ườ tr ng.
ượ 3.3. Nh ể c đi m
ử ụ ủ ả ẩ ở ị ườ ố (cid:0) Do s d ng cùng mô hình nên s n ph m c a công ty các th tr ng gi ng nhau,
ậ ả ứ ủ ứ ư ế ẩ ị ượ cách th c ti p th cũng nh nhau vì v y s n ph m c a công ty đáp ng đ ữ c nh ng
ấ ủ ầ ườ ứ ư ể yêu c u chung nh t c a ng i tiêu dùng trên t ấ ả ị ườ t c th tr ứ ng ch ch a th đáp ng
ượ ữ ầ ệ ủ ừ ế ượ ự ự ệ đ c nh ng yêu c u riêng bi t c a t ng khu v c. Hay th c hi n chi n l c này công
ứ ế ầ ị ươ ty thi u đáp ng yêu c u đ a ph ng.
ư ữ ẩ ả ơ ượ ả ướ ị ườ (cid:0) H n n a, thay vì đ a các s n ph m đ ấ c s n xu t trong n c ra th tr ng n ướ c
ạ ậ ưở ể ả ẩ ấ ả ở ngoài. Công ty l i thành l p các nhà x ng đ s n xu t các s n ph m đó ngoài
ướ ể ậ ụ ượ ệ ứ ệ ế ệ n c hi u ng kinh nghi m và ti t ki m chi phí.
ự ệ ế ế ượ ố ế ở ị ườ ữ ự ầ c nên không th t n d ng đ (cid:0) N u công ty th c hi n chi n l c qu c t nh ng th tr ị ng có áp l c yêu c u đ a
ươ ẽ ễ ấ ợ ế ạ ph ng cao thì công ty s d dàng đánh m t l ủ i th c nh tranh c a mình. Do có các
ấ ả ủ ạ ữ ậ ẩ ầ ả ố đ i th c nh tranh s n xu t s n ph m t p trung vào nh ng yêu c u khác bi ệ ở ừ t ng t
ươ ế ượ ự ố ị ị đ a ph ệ ng và th c hi n các chi n l ữ c marketing, phân ph i, chiêu th ,.. theo nh ng
ầ ệ yêu c u riêng bi t đó.
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 8
ụ ệ ề 3.4. Đi u ki n áp d ng
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ữ ư ừ ệ ượ ế ượ ể ố ế ể T khái ni m và nh ng u nh ủ c đi m c a chi n l c qu c t chúng ta có th khái quát
ệ ầ ữ ề ế ể ế ượ ệ ồ nh ng đi u ki n c n thi ự t đ công ty th c hi n chi n l c này bao g m:
ự ữ ự ể ể ề ạ ộ (cid:0) M t là, công ty có ti m l c tài chính v ng m nh đ có th xây d ng l ạ i toàn b ộ
ệ ố ố ở ấ ả ị ườ ướ ồ ệ h thông s n xu t và h th ng phân ph i các th tr ng ngoài n ờ c. Đ ng th i
ồ ạ ề ể ạ ủ ạ ố ớ ệ cũng t o đi u ki n đ công ty t n t ố i và đ i phó v i các đ i th c nh tranh khi h ọ
ữ ả ộ ưở ớ ư ế ả ạ có nh ng hành đ ng làm nh h ng t i công ty nh : gi m giá, khuy n m i,...
ự ạ ệ ề ỹ ả ẩ (cid:0) Hai là, công ty có kh năng t o ra s khác bi ả ố t v k năng, s n ph m mà các đ i
ủ ộ ị ứ ẩ ấ ả ố th n i đ a khó đáp ng. Do công ty cung c p các s n ph m gi ng nhau trên t ấ ả t c
ị ườ ế ơ ủ ữ ư ủ ả ả ẳ ẩ th tr ng c a mình nên s n ph m c a công ty ph i có nh ng u th h n h n so
ủ ố ướ ể ạ ớ ượ ớ v i các đ i th trong n c thì m i có th c nh tranh đ c.
(cid:0) ạ ộ ế ượ ứ ả ấ ự Ba là, công ty ho t đ ng trong lĩnh v c có s c ép gi m giá th p. Chi n l ố c qu c
ấ ả ả ầ ẩ ỏ ồ ế t đòi h i ngu n kinh phí khá cao, chi phí s n xu t s n ph m g n nh đ ư ượ ố c c
ầ ư ở ế ị ả ấ ầ ấ ị đ nh b i chi phí đ u t cho các trang thi t b s n xu t lúc ban đ u nên r t khó đ ể
ị ườ ế ả ậ ả ạ ầ gi m giá thành. Vì v y n u th tr ng yêu c u gi m giá m nh thì công ty không
ị ườ ứ ể ễ ả ỏ ị th đáp ng và d dàng b đào th i kh i th tr ng.
(cid:0) ứ ứ ầ ố ị ươ ẩ ả ấ B n là, s c ép yêu c u đáp ng đ a ph ạ ộ ng th p. S n ph m và các ho t đ ng
ị ở ị ườ ữ ư ứ ậ ẩ ả ỉ chiêu th các th tr ng là nh nhau do v y các s n ph m ch đáp ng nh ng nhu
ủ ồ ở ữ ơ ầ ươ c u t ng đ ng c a các khách hàng khác nhau nh ng n i khác nhau. Chi n l ế ượ c
ứ ượ ế ầ ủ ừ ị ươ không đáp ng đ c h t các yêu c u c a t ng đ a ph ng.
ạ ế ượ ố ế ỉ ự ữ ả ạ ợ ớ Tóm l i, chi n l c qu c t ch thích h p v i nh ng công ty có kh năng t o ra s khác
ệ ớ ố ủ ề ỹ ạ ộ ả ả ẩ ồ ờ bi t v i đ i th v k năng hay s n ph m. Đ ng th i công ty đó ph i ho t đ ng trong
ứ ự ứ ầ ầ ả ị ươ ấ lĩnh v c có s c ép gi m chi phí và yêu c u đáp ng nhu c u đ a ph ng th p.
ế ượ ố 4. Chi n l c xuyên qu c gia
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 9
4.1. Khái ni mệ
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ệ ế ự ệ ế Là vi c khám phá kinh t chi phí d a trên kinh nghi m và kinh t vùng, làm t ấ ả t c
ứ ầ ị ươ ụ ậ ượ ợ ế ừ ị ể ậ đ t p trung vào đáp ng yêu c u đ a ph ng, t n d ng đ c các l i th t đ a ph ươ ng
ỗ ợ ư ộ ố ồ nh : ngu n v n, lao đ ng, các chính sách h tr …
Ư ể 4.2. u đi m
(cid:0) ả ế ị ươ Có kh năng khai thác kinh t đ a ph ng.
(cid:0) ả ườ ệ Có kh năng khai thác đ ng cong kinh nghi m.
(cid:0) ổ ả ứ ầ ẩ ị ươ Thay đ i s n ph m và marketing đáp ng yêu c u đ a ph ng.
(cid:0) ợ ừ ọ ậ ầ Thu l i ích t h c t p toàn c u.
ượ 4.3. Nh ể c đi m
ề ấ ề ổ ứ ự ệ ệ Khó khăn trong vi c th c hi n v v n đ t ch c.
ụ ệ ề ụ 4.4. Đi u ki n áp d ng và ví d
(cid:0) ế ượ ể ậ ố ỹ Chi n l ỗ ự c xuyên qu c gia t p trung các n l c chuy n giao các k năng và cung
ữ ề ề ầ ấ c p theo nhi u chi u gi a các công ty con trên toàn c u.
(cid:0) ế ượ ặ ớ ự ố ố Chi n l ả ộ c xuyên qu c gia có nghĩa là khi m t công ty đ i m t v i áp l c gi m
ự ứ ầ ị ươ ụ ộ chi phí cao và áp l c đáp ng yêu c u đ a ph ế ng cao. M t công ty áp d ng chi n
ả ố ắ ụ ạ ấ ố ợ ế ượ l c xuyên qu c gia ph i c g ng đ t m c tiêu chi phí th p và l i th khác bi ệ t.
ế ượ ư ấ ự ứ ễ ầ Nh chúng ta th y, chi n l ị c này không d : áp l c cho đáp ng yêu c u đ a
ươ ứ ữ ầ ả ph ị ẫ ng và gi m chi phí là nh ng mâu thu n trong công ty. Đáp ng yêu c u đ a
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 10
ươ ể ạ ượ ẽ ẽ ầ ả ồ ờ ph ng s nâng phí, đ ng th i yêu c u gi m phí s khó đ đ t đ c.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ƯƠ
Ề
CH
NG 2: KHÁI QUÁT V NESTLÉ
ữ ấ ộ ố ờ ố ậ Nestlé là m t trong s nh ng công ty đa qu c gia lâu đ i nh t. Công ty thành l p
ạ ự ụ ữ ẩ ở ố vào năm 1866 t ộ i Th y Sĩ b i Heinrich Nestlé, chuyên phân ph i “th c ph m s a”, m t
ự ẻ ạ ẩ ừ ữ ộ ẩ ướ ườ lo i th c ph m dành cho tr em làm t ự s a b t, th c ph m n ng và đ ữ ừ ng. T nh ng
ơ ộ ể ạ ế ầ ướ ngày đ u, công ty đã tìm ki m c h i phát tri n t i các n ậ c khác, thành l p văn phòng
ướ ạ ậ ớ n ầ c ngoài đ u tiên t i London vào năm 1868. Năm 1905, công ty sáp nh p v i Anglo
ả ữ ặ ở ộ ẩ ả ồ ữ ộ Swiss Condensed Milk, qua đó m r ng dòng s n ph m bao g m c s a đ c và s a b t
ỏ ủ ị ườ ẻ ị ụ ộ cho tr em. Không ch u bó bu c trong quy mô nh c a th tr ng Th y Sĩ, Nestlé thành
ế ế ữ ặ ữ ộ ẻ ạ ế ỉ ố ỹ ậ l p nhà máy ch bi n s a đ c và s a b t cho tr em t i M và Anh vào cu i th k 19 và
ế ỉ ỉ ầ ậ ỹ ạ t i Úc, Nam M , châu Phi, và châu Á vào ba th p k đ u th k 20.
ướ ự ạ ộ Năm 1929, Nestlé b c vào lĩnh v c kinh doanh sôcôla khi mua l i m t công ty
ể ủ ả ế ự ụ ủ ề ẩ ấ ẫ ả s n xu t sôcôla c a Th y Sĩ. Đi u này đã d n đ n s phát tri n c a s n ph m mang tính
ứ ố ấ ủ ầ ạ cách m ng nh t c a Nestlé vào năm 1938, Nescafe, th c u ng cà phê hòa tan đ u tiên trên
ế ớ ế ụ ở ộ ữ ự ứ ế ế th gi i. Sau Th chi n th hai, Nestlé ti p t c m r ng sang nh ng lĩnh v c kinh doanh
ủ ế ự ệ ẩ ạ ồ th c ph m khác, ch y u thông qua vi c mua l i các công ty khác bao g m Maggi
(1947), Cross & Blackwell (1960), Findus (1962), Libby’s (1970), Stouffer’s (1973),
Carnation (1985), Rowntree (1988), và Perrier (1992).
ở ữ ậ ố ạ ả ố Cu i th p niên 1990, Nestlé s h u 500 nhà máy t ẩ i 76 qu c gia và s n ph m
ượ ạ ặ ạ ư ố ắ ướ ế ớ đ c bán t ầ i 193 qu c gia, h u nh có m t t i kh p các n c trên th gi i. Năm 1998,
ạ ầ ỷ ỷ ụ ỉ doanh thu công ty đ t g n 72 t SWF (51 t USD), trong đó quê nhà Th y Sĩ ch góp 1%.
ươ ự ệ ạ ố ỉ ụ T ng t , ch có 3% trong s 210.000 nhân viên làm vi c t ả i Th y Sĩ. Nestlé là nhà s n
ấ ớ ế ớ ề ả ữ ặ ữ ộ ẻ ẩ ấ xu t l n nh t th gi i v s n ph m s a b t cho tr em, s a đ c, sôcôla, cà phê hòa tan,
ướ ứ ứ ề ể ả ẩ ố súp, và n c khoáng. Công ty đ ng th hai v các s n ph m kem, ngũ c c đi m tâm, và
ự ự ẩ ẩ ố ạ ế ạ th c ph m cho thú nuôi. Doanh s kinh doanh th c ph m t i châu Âu chi m 38%, t i M ỹ
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 11
ế ạ ế chi m 32%, t i châu Phi và châu Á chi m 20%.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ƯƠ
Ế ƯỢ
CH
NG 3: CHI N L
Ủ C KINH DOANH C A
NESTLE
ầ ư ệ ậ ị ườ ớ ổ ệ ả 3.1. Vi c Nestlé t p trung đ u t vào các th tr ng m i n i li u có kh thi
ạ không? T i sao?
ầ ư ệ ị ườ ớ ổ ả ậ Vi c Nestlé t p trung đ u t ữ vào nh ng th tr ng m i n i hoàn toàn kh thi.
ế ư ẩ Nh chúng ta đã bi
ế ớ ề ả ộ
ậ ấ ướ ẩ ứ ữ ứ ề
ự ự ể ẩ ố ưỡ ự ả ng, th c t, Nestlé t p trung kinh doanh các s n ph m dinh d ữ ẻ ấ ớ em, s a i v s n ph m s a b t cho tr ẩ ả c khoáng. Công ty đ ng th hai v các s n ph m ạ i
ế ạ ỹ ả ẩ ph m. Nestlé là nhà s n xu t l n nh t th gi ặ đ c, sôcôla, cà phê hòa tan, súp, và n ố ẩ kem, ngũ c c đi m tâm, và th c ph m cho thú nuôi. Doanh s kinh doanh th c ph m t ạ ế châu Âu chi m 38%, t i châu Phi và châu Á chi m 20%. ế i M chi m 32%, t
ị ườ ắ ỹ
ớ ố ữ ự ụ ầ ả ể ư ng to l n đã phát tri n nh Tây Âu và B c M đã bão ạ i kéo theo s s t gi m nhu c u tiêu
ữ ộ ố ướ c, t c đ tăng dân s đã ch ng l ẩ Tuy nhiên nh ng th tr ố ộ ạ hòa. T i m t s n ụ ự th th c ph m.
ệ ụ ứ ấ ố ơ
ấ ự ủ ấ
ế ấ ắ ớ ỉ ấ ề Ví d : Hi n nay Châu Âu là n i có nhi u qu c gia có m c sinh r t th p. T su t ấ ả sinh s n (TFR) năm 2011 c a châu Âu là 1,6 con, n u phân theo các khu v c thì th p nh t là Nam Âu v i 1,4 con, Đông Âu: 1,5 con và cao nh t là B c Âu: 1,9 con.
ứ ng Tây thì chia m c sinh th p (TFR) thành các m c: 2,01,6 con;
ả ươ ọ Các h c gi ph ứ ấ ở ố ứ ứ ấ ấ 1,61,3 con và m c 1,3 con tr xu ng là m c th p nh t.
ữ ế ạ ố
ấ ổ ố ị
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 12
ữ ầ ố ầ ứ ư ượ nh ng sau đó, m c sinh này không đ ứ ừ năm 1971, Đ c là qu c gia đ u tiên t ứ Vào nh ng năm cu i 1960 đ u 1970, châu Âu đã đ t m c sinh thay th (2,1 con) c duy trì n đ nh mà ngày càng xu ng th p. Ngay ế ở châu Âu có TFR ≤ 2,0 và nh ng năm ngay ti p
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ư ệ ở ứ ỵ ỹ ứ ứ
ế ế ứ
ư ữ ứ ấ
ế ộ
ấ ấ
ệ ầ ớ ọ c c i thi n mà còn tr m tr ng thêm, châu Âu đã có t
ạ ướ i 17 n ể ư ữ
ứ ư
ạ ạ ướ c nh : Thu S (1972), Đan M ch, Netherlands, Austria (1973), theo đó là hàng lo t n ướ i (xung quanh) m c sinh thay m c trên, d United Kingdom (1974)…. Vi c m c sinh ụ ố ệ ượ ng m c sinh ngày càng t th cũng không có gì đáng bàn n u nh không có hi n t t d c. ấ ầ ố Năm 1993, Tây Ban Nha và Italy là nh ng qu c gia đ u tiên có m c sinh th p nh t (TFR = 1,3 con). Đ n năm 1995, có thêm Bulgaria, C ng hoà Czech, Latvia và Slovenia tham gia ữ ướ c có TFR th p nh t. Sau đó 7 năm (2002), tình tr ng này không nh ng không nhóm n ấ ượ ứ ả c có m c sinh th p đ ướ ấ nh t (TFR<=1,3) (Council of Europe, 2003), ngoài ra còn ch a k nh ng n c có TFR ầ g n 1,3 nh : Đ c (1,31), Liên bang Nga (1,32), Croatia (1,34), Andorra (1,36), Estonia (1,37), Switzerland (1,40)…
ạ ượ ứ ế ớ ấ M c dù là khu v c đ t đ ế ớ ừ ậ i (t th p k
c m c sinh thay th s m nh t th gi ả ế
ả ẫ ở ứ ủ ế m c 1,6 con. Các đoàn h m i đ ỷ châu Âu ngày càng gi m và đ n năm ệ ở c sinh ra không đ thay th các đoàn h
ố ủ ướ ả ự ặ ứ ơ ư 1970) nh ng tr i qua h n 40 năm qua, m c sinh ệ ớ ượ 2011 v n tr c đã làm cho quy mô dân s c a châu Âu ngày càng suy gi m.
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 13
Bảng: TFR ở một số nước Châu Âu năm 1980 và 2002
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ủ ự ố ủ
ơ ằ ệ ử ệ ố ố
ả ạ ệ ấ ả ố
ườ i gi m đi 15 tri u ng ằ ứ ể ậ ơ
ố ơ ố ủ ổ
ế Theo d báo c a Population Reference Bureau thì đ n năm 2050, dân s c a châu ư ậ ườ ứ ỉ i, t c b ng h n n a dân s Trung Qu c hi n nay. Nh v y, Âu ch còn 725 tri u ng ố ữ ữ cũng kho ng 40 năm n a (20112050) thì quy mô dân s châu Âu không nh ng không ả ế ụ ị ở ề châu Âu ti p t c b suy gi m i. R t nhi u qu c gia tăng mà l ố ề ự ậ v quy mô dân s . Có th nói r ng, h n 40 năm qua, châu Âu đã v t vã v c d y m c sinh ớ ấ ẫ ư th p nh ng cho t i 40 năm sau (t ng s h n 80 năm), quy mô dân s c a Châu Âu v n ẹ ế ụ ị ti p t c b thu h p.
ơ ườ ướ ở ữ H n n a, môi tr ẻ ạ t c ph
ng bán l ị i các n ể ừ ng Tây càng tr ẩ ự ươ ả ấ ứ nên thách th c ồ ố các nhà s n xu t th c ph m và đ u ng tên
ỗ ử ả ớ ố ị ề ự ơ h n, và cán cân quy n l c đã d ch chuy n t ữ ổ tu i quy mô l n sang nh ng chu i c a hàng gi m giá và siêu th trên toàn qu c.
ấ ế ỷ ủ Th k 20 là th k c a các th
ườ ổ ệ ừ nhà s n xu t. Ng ng hi u t ẩ ả
ớ ả ươ ư ệ ế
ổ ữ ả ấ
ử ụ ề ư ề
ờ ườ ế ể ể ệ ệ ộ
ả ươ ng hi u đ n ng ắ ủ ự ể ệ ả
ự ổ ữ ệ ạ ở
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 14
ớ ủ ả ươ ả ế ỷ i tiêu dùng đã thay ữ ừ ắ ổ mua s m nh ng s n ph m không có tên tu i sang trung thành đ i hành vi tiêu dùng t ẩ ữ ơ ng hi u n i ti ng nh Cocacola, Disney, Johnnie h n v i nh ng s n ph m có th ấ ả Walker, Johson & Johnson, Tide, Nestcafe… Nh ng nhà s n xu t này đã s d ng t t c ả ẳ các kênh truy n thông s n có nh báo chí, b ng qu ng cáo ngoài tr i, truy n hình, và sau i tiêu dùng m t cách này là internet… đ chuy n thông đi p c a th ệ ậ ệ ấ r t hi u qu . Các thông đi p có th là s mua s m thông minh, nhãn hi u đáng tin c y, ấ ượ ươ ng hi u này mau chóng tr thành ch t l ng, s đ i m i và sáng t o... Sau đó nh ng th ầ ố ả ọ ể ượ ữ ng c a khác v ng tiêu dùng, là hình nh và phong cách s ng. S n ph m nh ng bi u t
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ả ườ ệ ố
ẻ ạ ữ . Ph n l n c a th k 20, h th ng các nhà bán l ố ế ơ ng “lép v ” h n m ng l
ế ệ ố ạ ả ẩ ộ
ầ ớ ủ ả ấ ệ ấ ế ậ ế ỷ ề ả ươ ng hi u. Các nhà s n xu t
ế ọ
ộ ự ươ ệ ọ ỉ ng ch có m t l a ch n “mu n có hay không có” các th ẻ ườ th
ủ i tiêu dùng qua h th ng các nhà phân ph i và c a nh ng nhà s n xu t ti p c n đ n ng ướ ẻ ườ th bán l i ề ự ấ ớ các nhà s n xu t, và đi u này đã t o nên m t quy n l c r t l n cho các s n ph m có ấ dường như dẫn dắt “cuộc chơi”, ép các hệ thống bán th lẻ bán theo giá của họ, thực hiện chương trình khuy n mãi theo cách h mu n . Các ố ố ng hi u này trên nhà bán l k .ệ
ừ ươ ổ ơ ầ T nh ng năm 1970, cu c ch i d n b t đ u thay đ i m c dù t
ộ ể ỗ
ặ ở ộ ể ộ ố ố
ữ ử ầ
ữ ắ ầ ậ ố ng đ i ch m. ọ ẻ ắ ầ ệ ố Các nhà bán l b t đ u phát tri n theo chu i, h nhanh chóng m r ng h th ng thành ư ẻ ắ ầ ố ệ ố ố ế b t đ u phát tri n qu c t h th ng phân ph i toàn qu c. M t s nhà bán l nh Wal ộ ệ ẻ ở ộ ề Mart, Carrefour, Metro, Tesco… Ngành bán l tr thành m t n n công nghi p, “l t xác” ế ắ ầ ệ ứ ơ ừ ữ nh ng c a hàng t p hóa thành nh ng tay ch i toàn c u th thi t t và b t đ u chi m lĩnh ị ườ th tr ạ ng hàng tiêu dùng đóng gói.
ề ự ể ừ ệ Cán cân quy n l c b t đ u chuy n t
ỗ ả các nhà s n xu t th ẻ ắ ầ ấ ả ắ ầ m t cách nhanh chóng. Các nhà bán l
ươ ề ớ ơ
ượ ừ ở ộ ự
ở ộ ầ
ự ấ
ề ự ộ ồ ơ ẻ ụ ế ệ ố ỉ ươ ng hi u sang các ế ắ ằ ẻ ộ b t đ u “tr đũa” b ng cách s p x p chu i bán l ố ủ ề ự ầ ứ ạ ng mua hàng v i nhi u yêu c u h n. Quy n l c chi ph i c a ng l i cách th c th l ạ ấ ẻ t các nhà bán l i trong lĩnh v c hàng tiêu dùng đóng gói mà m r ng ra t không d ng l ậ ả ị ườ ng c n. Home Depot m r ng quy n l c trong ngành v t c các ngành hàng mà th tr ể ệ li u xây d ng, IKEA phát tri n nhanh chóng trong ngành trang trí n i th t, Best Buy chi m lĩnh đ nh cao ngành đi n gia d ng, Toy “R” Us chi ph i ngành đ ch i tr em…
ặ ế ượ ố ủ ớ Khi quy mô phân ph i đ l n, các chi n binh th m l ng đ
ụ ủ ầ ẻ
ấ ề ẽ ở lâu nh ng ch phát tri n m nh m
ữ ỉ ầ ủ ể ừ
ươ ệ ả ẩ ấ ả
ấ ả ố ộ ố ề ế ả
ố ủ ả ổ
ượ ữ ớ ệ ồ ả ươ ấ ạ ổ ắ ầ ưỡ ng b t đ u c nuôi d ơ ệ ấ ngày càng xu t hi n nhi u h n. ạ châu ế ả 12% nh y lên đ n ệ ng hi u đã chi ộ ố ủ ự ạ t qua t ng doanh s c a m t s t p đoàn tiêu dùng l n, t o ra s lo ơ ộ ng hi u, cu c ch i đã ộ ố ậ s n xu t hàng tiêu dùng th
phát huy tác d ng, nhãn hàng riêng c a các nhà bán l ư ệ ừ ặ các nhãn hàng riêng đã xu t hi n t M c dù ị ậ Âu vào nh ng năm 1970. Trong vòng 3 th p niên, th ph n c a nó t 34% m t cách r t hi u qu trong khi các nhà s n xu t s n ph m th hàng đ ng ti n ra làm qu ng cáo. Đ n năm 2011, doanh s nhãn hàng riêng c a m t s ấ nhà s n xu t đã v ậ ự ng i th t s cho nh ng ông kh ng l ổ thay đ i hoàn toàn.
ẻ ậ ữ ữ
ệ ạ ượ ươ ng đòi gi m giá. Đ c bi
ơ ớ ng hi u v i nhau đ th ở ớ ệ ng này gia tăng b i vi c gi
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 15
ặ ẩ ế ự ả ả ẫ ộ ố ệ ế ỗ ị ụ ề t n d ng vi c c nh tranh gi a nh ng nhà Ngày càng có nhi u h n các nhà bán l ệ ở ể ươ ả ẩ ự ấ ả ng l t s n xu t th c ph m có th ệ ệ ướ i thi u thành công các s n ph m mang châu Âu, khuynh h ầ ủ nhãn hi u riêng c a m t s chu i siêu th hàng đ u châu Âu. K t qu d n đ n s gia
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ạ ề ủ ị ườ ự ẩ ồ ố ng th c ph m và đ u ng
ư ố i m t s phân khúc chính c a th tr ướ ạ tăng c nh tranh v giá t nh ngũ c c, cà phê, và n ộ ố ọ c ng t.
Bảng: So sánh doanh số nhãn hàng riêng của nhà bán lẻ và nhà sản xuất 2011
ế ị ườ ế Vì th Nestlé b t đ u chuy n s chú ý đ n các th tr
ữ
ố ng dân s và tăng tr ủ ạ ữ ủ ng m r ng c a chính ph t ế ị ườ th tr
ớ ổ ưở ng kinh t ướ i các n ố ề ấ ẫ ố ả ơ ng m i n i. Logic đ n gi n ớ ế , đi cùng v i ể c đang phát tri n, ươ ng
ơ ộ ề ế ể ự ắ ầ ộ ự ế ợ ưở và rõ ràng: m t s k t h p gi a tăng tr ở ộ nh ng chính sách kinh t ẫ ữ ạ t o nên nh ng c h i kinh doanh h p d n. Nhi u qu c gia trong s đó v n còn t ưở ư ố đ i nghèo, nh ng n n kinh t đang tăng tr ng nhanh chóng.
ậ
ự ế ố ậ ủ ế ả ổ ng m i n i s đóng góp đ n 70% vào t ng s n ph m qu c n i (GDP) c a th gi
ườ ữ ố ộ ộ ồ ưở có t c đ tăng tr
ẩ ủ ế ớ ủ ế ầ ố ị Theo báo cáo c p nh t c a Standard Chartered, d ki n vào năm 2030, các th ế ớ i. ớ ng m i ủ ớ ổ ẽ tr ị ườ ế ề Nh ng n n kinh t ng trên 4% ch y u bao g m các th tr ệ ổ n i – hi n đóng góp đ n 37% vào GDP toàn c u, so v i con s 20% c a năm 1980.
ứ ướ ạ i tiêu dùng t i các n
ữ ẽ ắ ầ ớ ộ ơ ộ ị ườ ệ ạ ườ ng hi u, t o ra m t c h i th tr ể c này s b t đ u chuy n ng l n cho các
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 16
ậ Khi m c thu nh p tăng lên thì ng ử ụ ươ ự ể ư ẩ sang s d ng nh ng th c ph m có th công ty đi n hình nh Nestlé.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ế ượ ổ ệ ể ạ 3.2. Công ty theo đu i chi n l c gì trong vi c phát tri n kinh doanh t i các
ị ườ ớ ổ ế ượ th tr ng m i n i? Chi n l ả c này có kh thi không?
ể ự ắ ầ ế ỉ ị ườ ế ầ Đ u th k 21, Nestlé b t đ u chuy n s chú ý đ n các th tr ng m i n i t ớ ổ ạ i
ề ả ỹ ưở ơ Đông Âu, châu Á và M Latinh v kh năng tăng tr ộ ả ng. Logic đ n gi n và rõ ràng: m t
ữ ưở ưở ế ớ ự ế ợ s k t h p gi a tăng tr ố ng dân s và tăng tr ng kinh t ữ , đi cùng v i nh ng chính sách
ở ộ ủ ạ ướ ữ ể ạ kinh t ế ị ườ th tr ủ ng m r ng c a chính ph t i các n c đang phát tri n, t o nên nh ng c ơ
ề ẫ ẫ ấ ố ố ươ ố ộ h i kinh doanh h p d n. Nhi u qu c gia trong s đó v n còn t ư ng đ i nghèo, nh ng
ế ưở ự ữ ưở ề n n kinh t đang tăng tr ụ ế ng nhanh chóng. Ví d , n u nh ng d báo tăng tr ng kinh t ế
ệ ạ ả ẽ ệ ế ộ ạ ố hi n t i x y ra thì đ n năm 2010 s có 700 tri u ng ườ ở i ứ Ấ Trung Qu c và n Đ đ t m c
ậ ươ ươ ậ ạ ứ ớ ậ thu nh p t ng đ ng v i m c thu nh p t ữ i Tây Ban Nha vào gi a th p niên 1990. Khi
ứ ậ ườ ạ ướ ẽ ắ ầ ể m c thu nh p tăng lên thì ng i tiêu dùng t i các n c này s b t đ u chuy n sang s ử
ữ ẩ ươ ộ ơ ộ ị ườ ệ ạ ớ ự ụ d ng nh ng th c ph m có th ng hi u, t o ra m t c h i th tr ng l n cho các công ty
ư ể đi n hình nh Nestlé.
ế ượ ị ụ ươ ạ ị ườ ớ ổ Nestle đã áp d ng chi n l c đ a ph ng hóa t i th tr ng m i n i và cho
ế ượ ế ệ ữ ự ệ ả ạ đ n hi n nay, chi n l c này đ t nh ng hi u qu tích c c.
ế ượ ầ ị ạ ị Nestlé đã chi m đ c 80% th ph n cà phê hòa tan t ầ ữ i Mexico, 66% th ph n s a
ầ ị ạ ứ ặ ạ đ c t i Philippin, và 70% th ph n súp t ậ i Chile. Khi m c thu nh p tăng cao, công ty tích
ể ừ ị ườ ị ườ ữ ệ ằ ớ ơ ớ ự c c chuy n t th tr ng ngách sang nh ng th tr ng l n h n b ng vi c gi ệ i thi u
ư ướ ữ ả ẩ ấ ơ ự ẩ nh ng s n ph m cao c p h n nh n c khoáng, sôcôla, bánh quy, và th c ph m ch ế
ế ẵ bi n s n.
ổ ế ế ớ ớ ộ ố ắ ặ ộ M c dù công ty n i ti ng kh p th gi ư ệ i v i m t s nhãn hi u quen thu c nh là
ẫ ử ụ ệ ị ươ ạ ị ườ Nescafe, công ty v n s d ng các nhãn hi u đ a ph ng t ề i nhi u th tr ng. Công ty s ở
ư ệ ố ỉ ượ ơ ữ h u 8.500 nhãn hi u, nh ng ch có 750 trong s đó đ ộ c đăng kí kinh doanh trên h n m t
ệ ố ỉ ượ ố qu c gia và ch có 80 nhãn hi u đ ơ c đăng kí kinh doanh trên h n 10 qu c gia. Trong khi
ử ụ ữ ệ ầ ố ạ ầ ế ố công ty s d ng “nh ng nhãn hi u toàn c u” gi ng nhau t i h u h t các qu c gia phát
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 17
ạ ướ ỗ ự ố ư ể ậ ầ ể tri n, t i các n c đang phát tri n công ty t p trung n l c t i u hóa các thành ph n và
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ế ế ữ ề ệ ệ ị ươ ử ụ ộ công ngh ch bi n theo nh ng đi u ki n đ a ph ệ ng và sau đó s d ng m t nhãn hi u
ưở ươ ươ ầ ơ mang âm h ị ng đ a ph ị ng. Đ a ph ng hóa h n là toàn c u hóa chính là chìa khóa
ế ượ ủ ạ ị ườ ớ ổ chi n l c c a công ty t i các th tr ng m i n i.
ộ ổ ứ ế ố ừ ế ượ ự ệ ệ ả 3.3. T góc đ t ch c, y u t nào giúp chi n l c th c hi n hi u qu ?
ổ ứ ế ượ ứ ề ạ ả Đó là do t ch c có chi n l ớ ộ c đi u hành linh ho t, m t kh năng thích ng v i
ữ ệ ề ị ươ ộ ầ ự ể ệ ạ nh ng đi u ki n đ a ph ng khó đoán và m t t m nhìn dài h n đ xây d ng vi c kinh
ị ắ ạ ậ ổ doanh n đ nh tr ướ ợ c l i nhu n ng n h n.
ệ ị ứ ữ ớ ề ả ươ Kh năng thích ng v i nh ng đi u ki n đ a ph ng
ơ ở ạ ầ ấ ạ ố ườ ả T i Nigeria, c s h t ng xu ng c p (đ ng xá, xe t ạ ự ạ i) và tình tr ng b o l c
ự ể ấ ộ ộ nguy hi m bu c công ty thay vì xây d ng m t kho hàng trung tâm, r t ph bi n ổ ế ở ầ h u
ướ ự ạ ộ ướ ỏ ở ữ ế h t các n c, thay vào đó công ty xây d ng m t m ng l i nh ng nhà kho nh ắ kh p
ướ ữ ả ỉ ượ ở ạ n c. Vì lý do an toàn, nh ng xe t i ch hàng Nestlé ch đ c phép ch y vào ban ngày và
ườ ệ ượ ả ề ặ ế ị ớ ấ ộ ố ị th ng xuyên có b o v đ ơ ộ c trang b vũ khí h t ng. V m t ti p th , v i r t ít c h i
ữ ệ ả ả ươ ườ cho nh ng qu ng cáo trên tivi hay b ng hi u theo phong cách ph ng Tây th ấ ng th y,
ữ ướ ị ấ ữ ế ể ễ công ty đã thuê nh ng ca sĩ trong n c đ n nh ng th tr n và làng quê đ trình di n các
ế ụ ế ợ ữ ả ư ả ẩ ti t m c k t h p gi a gi i trí và tr ng bày s n ph m.
ở ộ ả ố ấ ữ Khi Nestlé vào Trung Qu c năm 1987. Nestlé đã m m t nhà máy s n xu t s a
ơ ở ạ ầ ữ ộ ư ườ ử ị ươ ặ đ c và s a b t vào năm 1990, nh ng c s h t ng đ ng sá và xe l a đ a ph ng không
ế ệ ư ậ ữ ể ẩ ạ ợ phù h p và làm h n ch vi c thu gom s a cũng nh v n chuy n thành ph m. Thay vì
ổ ơ ở ạ ầ ị ươ ắ ạ ậ thay đ i c s h t ng đ a ph ạ ộ ế ng, Nestlé b t tay vào m t k ho ch thành l p m ng
ạ ộ ữ ữ ố ớ ọ ự ữ ướ l i phân ph i riêng, v i tên g i “nh ng đ i l s a”, gi a 27 làng quê trong khu v c và
ữ ạ ể ữ ườ ở ữ ằ các đi m thu gom s a t i nhà máy. Thay vì nh ng nông dân th ạ ng ch s a b ng xe đ p
ồ ế ể ượ ặ ả ề ạ ể ỗ ho c xe th đ n trung tâm đ đ c cân đo và ki m tra, Nestlé tr ti n t i ch cho ng ườ i
ấ ữ ủ ệ ả ề ề ẩ ạ ườ nông dân, và đi u này đã đ y m nh vi c s n xu t s a c a nông dân. Nhi u ng ậ i đã t u
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 18
ố ượ ứ ự ừ thêm con bò th hai, làm tăng s l ng bò trong khu v c t 3.000 lên 9.000 trong vòng 18
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ữ ự ả ổ ứ ộ ệ ố ậ tháng. Nh ng nhà qu n lý khu v c sau đó đã t ể ử ụ ch c m t h th ng v n chuy n s d ng
ữ ả ọ ẹ ể ậ ủ nh ng xe t ể ữ ế i g n nh đ v n chuy n s a đ n nhà máy c a Nestlé.
ạ ể ự ổ ệ ầ ị T m nhìn dài h n đ xây d ng vi c kinh doanh n đ nh tr ướ ợ c l ậ i nhu n
ắ ạ ng n h n.
ế ượ ể ạ ổ ộ ạ ươ Nestle đang m o hi m theo đu i m t chi n l c dài h n t ng t ự ạ t i Trung Đông.
ị ườ ầ ủ ư ế ổ ỉ Th tr ng Trung Đông ch chi m 2% t ng doanh thu toàn c u c a Nestlé. Nh ng Nestle
ế ượ ầ ự ạ ả ị ữ ự ằ ấ có 1 t m nhìn chi n l c dài h n: d a trên gi đ nh r ng s tranh ch p gi a các n ướ c
ự ẽ ộ ầ ươ ẽ ở ộ ả ươ trong khu v c s ngu i d n và giao th ng s m r ng khi các rào c n th ữ ạ ng m i gi a
ướ ượ ỡ ỏ ẽ ậ ủ ụ ượ các n ầ c d n đ c g b , khi đó các nhà máy c a Nestlé s t n d ng đ ệ c hi u qu ả
ế ự ự ạ ộ ướ kinh t theo quy mô trong khu v c. Nestlé đã cho xây d ng m t m ng l i các nhà máy
ữ ẽ ả ấ ẩ ố ớ ố ỗ ạ t i năm qu c gia v i mong mu n m i nhà máy s cung c p nh ng s n ph m khác nhau
ự ệ ấ ả ạ cho toàn khu v c. Công ty hi n đang s n xu t kem t i Dubai, súp và ngũ c c t ố ạ Ả ậ R p i
ữ ướ ầ ạ ậ ạ ỳ ươ ổ Xê Út, s a chua và n c h m t i Ai C p, sôcôla t i Th Nhĩ K , t ề ng cà và mì ăn li n
ờ ậ ụ ệ ồ ị ươ ứ ậ ầ ạ t i Syria. Nh t n d ng ngu n nguyên li u đ a ph ị ng và t p trung đáp ng nhu c u đ a
ươ ợ ậ ở ụ ự ạ ph ặ ng công ty đã g t hái không ít l i nhu n khu v c này. Ví d , nhà máy t i Syria
ử ụ ủ ế ụ ủ ả ẩ ả ộ ộ ướ ph thu c vào các s n ph m s d ng cà chua, m t nông s n ch y u c a n c này.
ể ả ệ ề ề ấ ạ ồ Syria cũng tr ng nhi u lúa m ch, nguyên li u chính đ s n xu t mì ăn li n.
ế ượ ớ ổ ố ạ ữ Khác v i Nigeria và Trung Qu c, Nestlé theo đu i chi n l c mua l i nh ng công
ươ ệ ậ ằ ợ ạ ị ty đ a ph ng phù h p khi thâm nh p vào Ba Lan năm 1994 b ng vi c mua l i Goplana,
ứ ả ấ ớ ấ ượ ứ ưở nhà s n xu t sôcôla l n th hai t ạ ướ i n c này. Th y đ c m c tăng tr ng khá t ố t:
ắ ơ ộ ắ ậ ố ổ ệ 8%/năm trong su t th p niên 1990. Nestlé đã n m b t c h i này, công ty b nhi m
ườ ị ươ ề ẩ ậ ả ả ấ ỉ ị ng i đ a ph ẩ ng vào các v trí qu n lý cao c p và c n th n đi u ch nh dòng s n ph m
ể ầ ớ ợ ị ươ ề ơ Goplana đ phù h p h n v i nhu c u đ a ph ệ ng. Cùng lúc này, Nestlé tung ti n cho vi c
ộ ố ị ả ế ấ ả ầ ẩ ằ ớ ị ti p th s n ph m Goplana nh m tranh giành th ph n v i m t s nhà s n xu t sôcôla
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 19
ạ khác t i đây.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ế ượ ổ ố ế ầ ố 3.4. Nestlé đang theo đu i chi n l c nào: toàn c u, qu c t , xuyên qu c gia,
ươ ị hay đ a ph ng hóa?
ử ụ ữ ệ ầ ố ạ ầ ế Trong khi công ty s d ng “nh ng nhãn hi u toàn c u” gi ng nhau t i h u h t các
ể ố ạ ướ ỗ ự ố ư ể ậ qu c gia phát tri n, t i các n c đang phát tri n công ty t p trung n l c t i u hóa các
ữ ệ ề ệ ầ ị ươ ế ế thành ph n và công ngh ch bi n theo nh ng đi u ki n đ a ph ử ụ ng và sau đó s d ng
ộ ưở ươ ươ ầ ơ ệ m t nhãn hi u mang âm h ị ng đ a ph ị ng. Đ a ph ng hóa h n là toàn c u hóa chính là
ế ượ ủ ạ ị ườ ớ ổ chìa khóa chi n l c c a công ty t i các th tr ng m i n i.
ư ậ ị ườ ữ ư ắ ớ ỹ Nh v y nh ng th tr ự ạ ng to l n nh Tây Âu và B c M đã bão hòa, áp l c c nh
ể ự ắ ầ ị ườ ề ế tranh v giá gia tăng, Nestlé b t đ u chuy n s chú ý đ n các th tr ng m i n i t ớ ổ ạ i
ỹ ế ượ ị ươ ệ ằ Đông Âu, châu Á và M Latinh v i ữ b ng vi c bán nh ng ớ chi n l c đ a ph ng hóa
ơ ả ẩ ằ ố ị ươ ế ả s n ph m c b n nh m thu hút s đông dân chúng đ a ph ng…Nestle đã chi m đ ượ c
ầ ị ạ ầ ữ ặ ạ 80% th ph n cà phê hòa tan t ị i Mexico, 66% th ph n s a đ c t i Philippin, và 70% th ị
ầ ạ ph n súp t i Chile.
ụ ạ ệ ố ườ ữ ế ấ ố ả Ví d t i Nigeria, h th ng đ ng sá xu ng c p, nh ng chi c xe t i cũ kĩ, và tình
ạ ự ể ề ả ạ ộ ổ ươ tr ng b o l c nguy hi m bu c công ty ph i thay đ i suy nghĩ v các ph ng pháp phân
ổ ế ở ầ ự ề ấ ố ố ộ ph i truy n th ng. Thay vì xây d ng m t kho hàng trung tâm, r t ph bi n ế h u h t các
ướ ự ạ ộ ướ ỏ ở ữ ướ n c, công ty đã xây d ng m t m ng l i nh ng nhà kho nh ắ kh p n c. Vì lý do an
ả ỉ ượ ở ạ ườ ữ toàn, nh ng xe t i ch hàng Nestlé ch đ c phép ch y vào ban ngày và th ng xuyên có
ệ ượ ị ạ ệ ế ị ả b o v đ ộ ố c trang b vũ khí h t ng. Vi c ti p th t ặ i Nigeria cũng g p không ít thách
ớ ấ ơ ộ ứ ữ ệ ả ả th c. V i r t ít c h i cho nh ng qu ng cáo trên tivi hay b ng hi u theo phong cách
ươ ườ ữ ấ ướ ị ấ ữ ế ph ng Tây th ng th y, công ty đã thuê nh ng ca sĩ trong n c đ n nh ng th tr n và
ễ ể ế ụ ế ợ ữ ả ư ả ẩ làng quê đ trình di n các ti t m c k t h p gi a gi i trí và tr ng bày s n ph m….
ề ả ấ V s n xu t:
ủ ế ở ộ ữ ự ự ẩ Nestlé m r ng sang nh ng lĩnh v c kinh doanh th c ph m khác ch y u thông
ạ ồ ệ qua vi c mua l i các công ty khác bao g m Maggi (1947), Cross & Blackwell (1960),
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 20
Findus (1962), Libby’s (1970), Stouffer’s (1973), Carnation (1985), Rowntree (1988), và
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ở ữ ậ ố ạ ố Perrier (1992). Cu i th p niên 1990, Nestlé s h u 500 nhà máy t ả i 76 qu c gia và s n
ượ ạ ặ ạ ư ố ắ ướ ế ớ ẩ ph m đ c bán t ầ i 193 qu c gia, h u nh có m t t i kh p các n c trên th gi i
ệ ừ ữ ầ ạ ự Trong khi Nestlé xây d ng vi c kinh doanh t ạ nh ng viên g ch đ u tiên t ề i nhi u
ị ườ ớ ổ ư ố ở ữ ẽ ế ơ th tr ng m i n i nh Nigeria và Trung Qu c, thì nh ng n i khác công ty s ti n hành
ạ ữ ị ươ ế ượ ổ ợ mua l i nh ng công ty đ a ph ng phù h p. Công ty theo đu i chi n l c này khi thâm
ệ ậ ằ ạ ứ ả ấ ớ nh p vào Ba Lan năm 1994 b ng vi c mua l i Goplana, nhà s n xu t sôcôla l n th hai
ạ ướ t i n c này….
ề ơ ấ ổ ứ V c c u t ch c:
ượ ề ể ả ạ ị ươ ự Nestlé đ c qu n lý theo ki u phân quy n, các chi nhánh t i đ a ph ng t ị ch u
ạ ộ ủ ệ ề ự ế ị ế ượ ề ế ố trách nhi m v ho t đ ng c a mình, t quy t đ nh v chi n l ị c giá, phân ph i, ti p th ,
ế ượ ự ả ậ ơ ị nhân s … Cùng lúc này, công ty thành l p b y đ n v kinh doanh chi n l ầ c toàn c u
ế ị ế ượ ư ể ệ ị (SBU) ch u trách nhi m phát tri n kinh doanh và đ a ra các quy t đ nh chi n l ấ c c p
cao.
ề ự V nhân l c
ủ ả ặ ầ ườ ị ươ M c dù, ph n đông các nhà qu n lý c a Nestlé là ng i đ a ph ẫ ng, công ty v n
ự ộ ướ ạ ộ ắ ằ xây d ng đ i ngũ các nhân viên công tác n ế c ngoài nh m g n k t các ho t đ ng toàn
ủ ừ ả ả ạ ộ ồ ề ầ ầ c u đa d ng c a mình. Đ i ngũ này bao g m kho ng 700 nhà qu n lý đã t ng nhi u l n
ướ công tác n c ngoài
ế ượ ư ụ ả ạ ị ườ ố 3.5. Chi n l c có kh thi khi đ a ra áp d ng t i các th tr ng và qu c gia
ạ ạ ộ mà Nestlé đang ho t đ ng không? T i sao?
ộ ự ư ả ẩ ẩ ị ươ ả ẩ Tùy thu c vào s u tiên chu n hóa s n ph m hay đ a ph ng hóa s n ph m mà
ế ượ ộ ổ ầ ị ươ chúng ta đánh giá m t công ty theo đu i chi n l c t oàn c u hay đ a ph ng hóa. Không
ế ằ ế ượ ộ ổ ầ ạ ể ổ ấ nh t thi t r ng m t công ty theo đu i chi n l c toàn c u l i không th thay đ i cho phù
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 21
ộ ị ớ ươ ộ ườ ấ ợ ế ằ ợ h p v i m t đ a ph ng trong m t vài tr ư ng h p, cũng nh không nh t thi ộ t r ng m t
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ế ượ ổ ươ ạ ể ả ẩ công ty theo đu i chi n l ị c đ a ph ng hóa l ố ữ i không th có nh ng s n ph m gi ng
ở ế ượ ị ụ ề ậ ơ ươ ạ nhau nhi u n i. Chính vì v y, Nestle áp d ng chi n l c đ a ph ng hóa t i th tr ị ườ ng
ớ ổ ế ượ ầ ạ ướ ự ế ấ m i n i và chi n l c toàn c u t i các n ể c phát tri n. Th c t cho th y, Nestle s ử
ữ ệ ầ ố ạ ầ ế ể ạ ụ d ng “nh ng nhãn hi u toàn c u” gi ng nhau t ố i h u h t các qu c gia phát tri n, t i các
ướ ỗ ự ố ư ể ậ ầ n c đang phát tri n công ty t p trung n l c t i u hóa các thành ph n và công ngh ệ
ế ế ữ ề ệ ị ươ ử ụ ệ ộ ch bi n theo nh ng đi u ki n đ a ph ng và sau đó s d ng m t nhãn hi u mang âm
ưở ươ ế ượ ươ ấ ấ ụ h ị ng đ a ph ng. Chi n l ị c đ a ph ng hóa cho th y r t thành công khi áp d ng t ạ i
ự ể ở ố ệ ủ ừ các qu c gia đang phát tri n b i vì s khác bi ề ấ ớ t văn hóa c a t ng vùng mi n r t l n,
ầ ủ ứ ườ ạ ự ỗ Nestle đã khai thác và đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng t i m i khu v c.
ụ ạ ệ ố ườ ữ ế ấ ố ả Ví d , t i Nigeria, h th ng đ ng sá xu ng c p, nh ng chi c xe t i cũ kĩ, và tình
ạ ự ể ề ả ạ ộ ổ ươ tr ng b o l c nguy hi m bu c công ty ph i thay đ i suy nghĩ v các ph ng pháp phân
ổ ế ở ầ ự ề ấ ố ố ộ ph i truy n th ng. Thay vì xây d ng m t kho hàng trung tâm, r t ph bi n ế h u h t các
ướ ự ạ ộ ướ ỏ ở ữ ướ n c, công ty đã xây d ng m t m ng l i nh ng nhà kho nh ắ kh p n ớ ấ c. V i r t ít
ữ ệ ả ả ươ ơ ộ c h i cho nh ng qu ng cáo trên tivi hay b ng hi u theo phong cách ph ng Tây th ườ ng
ữ ấ ướ ế ị ấ ữ ể th y, công ty đã thuê nh ng ca sĩ trong n ễ c đ n nh ng th tr n và làng quê đ trình di n
ế ụ ế ợ ữ ả ư ả ẩ các ti t m c k t h p gi a gi i trí và tr ng bày s n ph m.
ề ệ ụ ố ộ ị ươ ị Trung Qu c là m t ví d thú v khác v vi c thích nghi đ a ph ậ ng và t p trung
ể ươ ế ượ ứ ờ ạ phát tri n dài h n. Sau 13 năm th ng thuy t, Nestlé đ c chính th c m i vào Trung
ở ộ ề ỉ ở ố ắ Qu c vào năm 1987 b i chính quy n t nh H c Long Giang. Nestlé đã m m t nhà máy
ấ ữ ặ ữ ộ ẻ ạ ả s n xu t s a đ c và s a b t cho tr em t ư i đó vào năm 1990, nh ng công ty nhanh chóng
ơ ở ạ ầ ậ ườ ử ị ươ ạ nh n ra c s h t ng đ ng sá và xe l a đ a ph ợ ng không phù h p và làm h n ch ế
ổ ơ ở ạ ầ ư ậ ữ ệ ể ẩ ị vi c thu gom s a cũng nh v n chuy n thành ph m. Thay vì thay đ i c s h t ng đ a
ươ ộ ế ạ ầ ậ ạ ắ ọ ướ ph ng, Nestlé b t tay vào m t k ho ch đ y tham v ng là thành l p m ng l i phân
ạ ộ ữ ữ ữ ự ớ ọ ố ph i riêng, v i tên g i “nh ng đ i l ể s a”, gi a 27 làng quê trong khu v c và các đi m
ữ ạ ườ ở ữ ằ ạ ặ thu gom s a t ữ i nhà máy. Nh ng nông dân th ồ ế ng ch s a b ng xe đ p ho c xe th đ n
ể ượ ả ề ạ ể ề trung tâm đ đ ớ c cân đo và ki m tra. Khác v i chính quy n, Nestlé tr ti n t ỗ i ch cho
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 22
ườ ấ ữ ủ ệ ả ề ề ẩ ạ ng i nông dân, và đi u này đã đ y m nh vi c s n xu t s a c a nông dân. Nhi u ng ườ i
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ố ượ ứ ậ ự ừ đã t u thêm con bò th hai, làm tăng s l ng bò trong khu v c t 3.000 lên 9.000 trong
ữ ự ả ổ ứ ộ ệ ố ậ vòng 18 tháng. Nh ng nhà qu n lý khu v c sau đó đã t ể ch c m t h th ng v n chuy n
ữ ả ọ ể ữ ế ẹ ể ậ ủ ộ ử ụ s d ng nh ng xe t i g n nh đ v n chuy n s a đ n nhà máy c a Nestlé. M t khi c ơ
ẵ ạ ệ ả ắ ầ ế ấ ố ở ạ ầ s h t ng đã s n sàng t i Trung Qu c, Nestlé b t đ u ti n hành vi c s n xu t. Năm
ấ ữ ặ ữ ộ ẻ ượ ả ấ 1990, 316 t n s a đ c và s a b t cho tr em đã đ ả ế c s n xu t. Tính đ n năm 1994, s n
ượ ự ả ấ ấ ượ l ầ ng đ u ra v ấ ế ị t quá 10.000 t n, và công ty quy t đ nh tăng năng l c s n xu t lên g p
ba l n. ầ
ệ ấ ả ạ Công ty hi n đang s n xu t kem t i Dubai, súp và ngũ c c t ố ạ Ả ậ i ữ R p Xê Út, s a
ướ ạ ậ ạ ỳ ươ ổ ề ạ chua và n ầ c h m t i Ai C p, sôcôla t i Th Nhĩ K , t ng cà và mì ăn li n t i Syria.
ệ ạ ạ ộ ạ ị ườ ờ ậ ụ ồ Còn hi n t i, Nestlé duy trì ho t đ ng t i các th tr ng này nh t n d ng ngu n nguyên
ệ ươ ầ ậ ị ươ ụ ạ ị li u đ a ph ứ ng và t p trung đáp ng nhu c u đ a ph ng. Ví d , nhà máy t i Syria ph ụ
ử ụ ủ ế ủ ả ả ẩ ộ ộ ướ thu c vào các s n ph m s d ng cà chua, m t nông s n ch y u c a n c này. Syria
ể ả ề ệ ề ấ ạ ồ ả cũng tr ng nhi u lúa m ch, nguyên li u chính đ s n xu t mì ăn li n. Dù cho các rào c n
ươ ạ ớ ượ ẫ ẽ ế ủ ỡ ỏ ớ th ng m i không s m đ ự c d b , Nestlé v n s duy trì cam k t c a nó v i khu v c.
ị ườ ặ ờ ế ậ ụ ẵ ỏ ạ ị ươ M c dù th tr ư ng nh , nh ng nh bi ầ t t n d ng đ u vào s n có t i đ a ph ậ ng và t p
ứ ầ ườ ị ươ ợ trung đáp ng nhu c u ng i tiêu dùng đ a ph ặ ng, công ty đã g t hái không ít l ậ i nhu n
ở ự khu v c này.
ủ ả ươ ạ ộ ủ ồ ng châm ho t đ ng c a nó có đ ng b ộ
ấ ế ượ ổ 3.6. C u trúc qu n lý c a Nestlé và ph ớ v i chi n l ể c t ng th không?
ượ ể ề ả ạ ị ươ ự Nestlé đ c qu n lý theo ki u phân quy n, các chi nhánh t i đ a ph ng t ị ch u
ạ ộ ủ ệ ề ự ế ị ế ượ ề ế ố trách nhi m v ho t đ ng c a mình, t quy t đ nh v chi n l ị c giá, phân ph i, ti p th ,
ế ượ ự ậ ả ơ ị nhân s … Cùng lúc này, công ty thành l p b y đ n v kinh doanh chi n l ầ c toàn c u
ế ị ế ượ ư ệ ể ị (SBU) ch u trách nhi m phát tri n kinh doanh và đ a ra các quy t đ nh chi n l ấ c c p
cao.
ủ ự ế ượ ữ ể ồ Nh ng SBU này tuân th s phát tri n chi n l c chung, bao g m chi n l ế ượ c
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 23
ị ườ ạ ớ ấ ệ ả ậ thâm nh p th tr ng và mua l i. Song song v i c u trúc này là vi c qu n lý theo khu
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ị ườ ế ớ ượ ự ị ẳ ắ ạ ự v c, th tr ng th gi i đ c chia làm năm khu v c đ a lý ch ng h n châu Âu, B c M ỹ
ỗ ợ ự ế ượ ể ị và châu Á. Các khu v c h tr cho quá trình phát tri n chi n l c chung và ch u trách
ế ượ ạ ữ ệ ự ả ể nhi m phát tri n nh ng chi n l c t i khu v c. Tuy nhiên, các nhà qu n lý SBU và khu
ế ị ế ượ ệ ạ ộ ạ ị ươ ự v c không can thi p vào các quy t đ nh chi n l c hay ho t đ ng t i đ a ph ạ ng ngo i
ừ ữ ườ ặ ợ ệ tr nh ng tr ng h p đ c bi t.
ủ ả ặ ầ ườ ị ươ M c dù, ph n đông các nhà qu n lý c a Nestlé là ng i đ a ph ẫ ng, công ty v n
ự ộ ướ ạ ộ ằ ắ xây d ng đ i ngũ các nhân viên công tác n ế c ngoài nh m g n k t các ho t đ ng toàn
ủ ừ ả ả ạ ộ ồ ề ầ ầ c u đa d ng c a mình. Đ i ngũ này bao g m kho ng 700 nhà qu n lý đã t ng nhi u l n
ướ ọ ượ ự ủ ế ự ự ự ẵ ộ ọ công tác n c ngoài. H đ c l a ch n ch y u d a trên năng l c, đ ng l c, s n sàng
ộ ố ể ả ộ ườ ữ ườ ừ ố s ng m t cu c s ng ph i di chuy n th ng xuyên, nh ng ng i đã t ng làm vi c t ệ ạ i
ệ ủ ố ự ữ ụ ố ươ ử n a tá qu c gia trong su t s nghi p c a mình. Nestlé còn áp d ng nh ng ch ng trình
ư ộ ế ượ ụ ể ả ầ ằ phát tri n qu n lý nh m t công c chi n l ộ c nh m hình thành m t tinh th n khát khao
ố ế ủ ữ ế ạ ắ ả ạ chi n th ng gi a các nhà qu n lý. T i RiveReine, trung tâm đào t o qu c t c a công ty
ế ớ ụ ắ ả ậ ợ ấ ộ ạ t i Th y Sĩ, công ty đã t p h p các nhà qu n lý trên kh p th gi i, thu c các c p khác
ữ ươ ể ặ ệ ủ ụ ầ nhau, tham gia nh ng ch ng trình phát tri n đ c bi t kéo dài 23 tu n. M c tiêu c a các
ươ ề ệ ể ả ắ ấ ạ ằ ơ ch ng trình này là nh m t o đi u ki n cho các nhà qu n lý th u hi u sâu s c h n v ề
ế ượ ủ ể ả chi n l ế ậ ơ ộ c và văn hóa c a Nestlé, qua đó ti p c n c h i phát tri n thành các nhà qu n lý
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 24
ấ c p cao.
ế ượ
ủ
ầ
Chi n l
c toàn c u hóa c a Nestlé
ế ượ ị ươ ạ ị ườ ớ ổ ụ Nestle áp d ng chi n l c đ a ph ng hóa t i th tr ế ng m i n i và chi n
ầ ạ ướ ể ượ l c toàn c u t i các n c phát tri n
ươ Nhìn chung c u trúc qu n lý và ph
ế ượ ổ ầ ể ủ ế ấ ả c t ng th c a công ty. C u trúc này đã thi c s giao ti p gi a t
ạ
ế ợ ủ ế ạ ộ t l p đ ạ ủ ề ố ế ớ ợ v i l ị đ a ph
ễ
GVHD: TS. Nguy n Hùng Phong – Nhóm TH: Nhóm 7 UEHK22Đêm3
Trang 25
ươ ng c a công ty con qu c t ầ ớ ợ ủ ng châm ho t đ ng c a Nestlé phù h p v i ữ ấ ả ế ậ ượ ự chi n l t c ả ệ ấ các c p lãnh đ o, phân đ nh rõ ràng trách nhi m và quy n h n c a các nhà qu n lý khác ứ ở ị ố ợ nhau, k t h p đáp ng i th ph i h p toàn ẩ ả ầ ủ c u c a công ty s n ph m toàn c u .