Ề Ỏ Ở

PH N 1: T O Đ C VÀ TH Y TRI U Đ Ủ Ộ VI T NAM

KHÁI NI MỆ

TH C V T PHÙ DU Ậ Ự Ạ

S ĐA D NG V KÍCH Ề Ự C VÀ HÌNH D NG TH ƯỚ Ạ

N I DUNG CHÍNH Ộ KHÁI NI MỆ

TH Y TRI U Đ Ủ Ề Ỏ PHÂN LO IẠ

TÌNH HÌNH VI T NAM Ở Ệ

T O Đ C H I Ạ Ộ Ả

TÁC H IẠ

QU N LÝ T O N HOA Ả Ả VÀ T O Đ C H I Ạ Ộ Ả

Th c v t v t phù du là nh ng sinh v t nh s ng trôi n i

1. Đ nh nghĩa:

ự ậ ậ ỏ ố ổ , có ữ ậ

kh năng t ng, bao g m c n i có đ y ả d ự ưỡ ồ các nhóm t oả s ng g n m t n ặ ướ ầ ố ầ ơ

đ ánh sáng cho quá trình ủ quang h pợ .

- Tuy nhiên có r t nhi u th c v t phù du có đ i s ng d d ng (chi m kho ng ờ ố ị ưỡ ự ề ậ ấ ế ả

30% vi t o)ả

ờ ố ng b ng ằ

Loài O. siamensis có đ i s ng d d ị ưỡ hình th c nu t th c ăn thông qua Vo ứ ứ ố

2. S đa d ng v kích th

c và hình d ng:

ướ

ng (t 0,2 - Các loài th c v t phù du r t nh , không th nhìn th y b ng m t th ỏ ự ể ấ ấ ậ ằ ắ ườ ừ

m đ n 200 )

ế

- D a vào kích th c này thì th c v t phù du đ c chia làm 3 lo i: ự ướ ự ậ ượ ạ

0.2-2 μm : Picophytoplankton 2-20 μm : Nanophytoplankton 20-200 μm : Microphytoplankton

Bình ề ủ ờ ở

1. KHÁI NI M: Ệ Th y tri u đ tràn vào b ỏ Thu nậ

a) Đ nh nghĩa: "Th y tri u đ " ị ỏ hay s "n ở ủ ự ề

hoa" c a t o ng ủ ả là cách g i đ ch hi n t ỉ ệ ượ ọ ể

bùng n v s l ổ ề ố ượ ng c a t o bi n ủ ả ể làm gi m ả

thi u nhanh chóng hàm l ng ô-xy trong ể ượ

n cướ gây ch t hàng lo t các sinh v t xung ạ ế ậ

quanh đó.

- S "n hoa" c a t o có khi làm n ủ ự ả ở ướ c bi n ể

màu đ , có khi màu xanh, màu xám ho c nh ư ặ ỏ

màu cám g o...ạ

- M m m ng c a t o s n có trong n ủ ầ ẵ ả ố ướ c bi n ể

nên có th "n hoa" b t c đâu khi g p đi u ấ ứ ở ể ở ề ặ

ki n thu n l i ệ ậ ợ (nhi ệ t đ tăng, vi c trao đ i ổ ệ ộ

n ng trong ướ c kém, ho c đi u ki n dinh d ề ệ ặ ưỡ

môi tr ng tăng, hay ô nhi m môi tr ng ườ ễ ườ

) bi n...ể Th y tri u đ ủ ề ỏ New Yord

b) Sinh thái c a s n hoa:

ủ ự ở

Gió, sóng Gió, sóng N c phân t ng N c hòa tr n ướ ầ ướ ộ Phân t ngầ

k h ô n g

n

u

K h ô n g G i ó

s ó n g

,

Đ i

u k i ợ

n t h l i: T , A s..)

Bùng n s l ng ổ ố ượ

ử ắ Xáo tr nộ

ố ế T o hóa bào t ở tr m tích) (l ng ả đáy chôn vùi trong ầ l ng xu ng Hóa bào t ử ắ đáy và ch chu kỳ ti p ờ theo

 Xây d ng mô hình lan truy n – khu ch tán

ế

M c đích:

Giám sát  C nh báo s m = Gi

i pháp hi u qu ả ệ

làm gi m thi u các tác h i ạ ể

MÔ HÌNH C NH BÁO S M Ớ Ả

C. Màu s c: ắ

- Đ i v i vùng ôn đ i: n c có màu đ ố ớ ớ ướ ỏ  “th y tri u đ ” ỏ ủ ề

c có màu ố ớ ệ ớ ướ

- Đ i v i vùng nhi xanh do m t s loài t o l c gây ra t đ i: n ả ụ ộ ố

ng n

H Xuân ở ồ ẩ ướ ạ

Hi n t c n hoa ở ệ ượ H ng – Đà L t (Do vi khu n lam gây ươ ra)

Ng

i ta chia hi n t

ng n hoa c a t o đ c h i thành

ườ

ệ ượ

ủ ả

m t s lo i sau:

ộ ố ạ

Các loài không ch a đ c t

nh ng khi n hoa làm thay đ i màu

ộ ố

ư

n

c; d

i nh ng đi u ki n đ c bi

t ch ng h n nh trong các v nh kín, t o

ướ

ướ

ư

n hoa có th tăng đ n m t đ r t cao làm ch t cá và các đ ng v t không

ậ ộ ấ

ế

ế

x

t oxy. Tiêu bi u trong nhóm này

ươ

ng s ng có trong th y v c đó do c n ki ủ

là các loài: Gonyaulax polygramma, Noctiluca scintillans (t o giáp),

Trichodesmium erythraeum (t o lam).

ả ả

T o Noctiluca scintillans (t o giáp), ả T o Gonyaulax ả polygramma T o Trichodesmium erythraeum (t o lam). ả

M t s loài trong chi Prorocentrum ộ ố

Các loài s n ả

sinh ra các đ c t ộ ố

m nh mà ta có th ể ạ

phát hi n đ c thông ệ ượ

qua chu i th c ăn t ứ ỗ i ớ

con ng i, gây nên ườ

lo t các ch ng m t ộ ứ ạ

b nh v th n kinh và ầ ệ ề

tiêu hóa, trong đó các

đ i di n c a t o Giáp, ủ ả ệ ạ

có các loài thu c chi ộ

Dinophysis, Goniaulax

và Prorocentrum có

tính đ c r t cao. ộ ấ

M t s loài trong chi Dinophysis ộ ố

ộ ố

M t s loài trong chi Goniaulax

Các loài không đ c v i ng i đ c v i cá và các đ ng v t ộ ớ ườ i nh ng l ư ạ ộ ậ ộ ớ

không x ng s ng (đ c bi t trong các h th ng nuôi thâm canh) do phá h y ươ ặ ố ệ ủ ệ ố

ho c làm t c các mang c a chúng; bao g m các loài t o khuê Chaetoceros ủ ặ ắ ả ồ

convolutus, t o giáp Gymnodinium mikimotoi,... gây nên. ả

T o khuê Chaetoceros convolutus T o giáp Gymnodinium mikimotoi, ả ả

Vùng bi n Vi

t Nam có kho ng 6 lo i t o gây nên hi n t

ng th y

ạ ả

ệ ượ

phá Tam Giang (Th a Thiên - Hu ) đ n v nh Nha Trang và vùng bi n

tri u đề

ỏ, t

ế ế

ven b Bình Thu n.

ậ Tuy nhiên,Bình Thu n là n i s y ra nhi u nh t vào kho ng ơ ả

tháng 3 – 9 h ng năm, cao đi m nh t là

, kéo dài trên d

i 1

tháng 7 đ n tháng 8 ế

ướ

tháng

C th nh t

th

ng xuyên gây n hoa

ụ ể

ư o Phaeocystis globosa

ườ

ở vùng bi n Bình ể

Thu nậ  T o b t tr ng

ọ ắ

- T o ả Phaeocystis globosa

Theo s li u th ng kê t

1999 đ n

ố ệ

ế

2007

Bi n Bình Thu n đã có

ở ể

nhi u l n hi n t

ề ầ

ệ ượ

ng th y tri u ủ

đ s y ra, t n su t ngày càng cao, ấ

ỏ ả

c th nh sau: ụ ể ư

-Năm 1999: s y ra 1 l n/ tháng 3

-Năm 2002:……….1 l n/tháng 7

-Năm 2004:……….1 l n/tháng 7

-Năm 2005:……….2 l n/tháng 8

-Năm 2006:……….2 l n/tháng 8

Hi n t

ng n

c n hoa do

ệ ượ

ướ

-Năm 2007:……….2 l n/tháng 7-9

t o Trichodesmium erythraeum, ả

năm 1999

Tuy Phong

Hi n t ng n c n hoa do t o ệ ượ ướ ả Phaeocystis cf. ở

globosa, năm 2002 Tuy Phong ở

T o ả Noctiluca scintillans n ở

hoa trong vùng bi n phía B c

Bình Thu n vào kho ng tháng

8 – 9/2007

☻Nh ng nh h

ng đ i v i h sinh thái

ưở

ố ớ ệ

Th y tri u đ

c bi

t đ n d

ỏ đ

ượ

ế ế

ướ

i các đ t n hoa ợ ở

bùng phát c a t o bi n, t n công và làm t n th

ng hàng

ủ ả

ươ

lo t đ i v i đ ng v t bi n, giáp xác và thân m m nh cua,

ạ ố ớ ộ

ư

tôm, trai, sò, v m. S tác đ ng c a t o đ c, h i t

i các loài

ủ ả

ạ ớ

đ ng v t nh chim, thú ch y u b ng cách gián ti p, thông ủ ế ộ

ư

ế

qua chu i th c ăn t c là nh ng đ ng v t b c cao s b tác

ậ ậ

ẽ ị

đ ng khi tiêu th các h i s n bi n cá, cua.. đã nhi m đ c t ộ

ả ả

ộ ố

cao.

Tháng 1/2005 Khu v c bãi ự (TP nươ ng bi n Ð i D ồ Phan Thi t, Bình Thu n) ậ ế x yả ra sự nở hoa c aủ t o ả lam Phaeocystis globosa đ c d t vào t oả ch t dày ạ ặ ế cướ bi n và làm n b ể ờ không khí hôi th i, đen nh ư nước c ngố .

Ch t ấ đ c do t o n hoa làm nh h ủ

ặ ả

ưởng t ớ ậ ộ

ẽ ị

vong. T o này s n có trong n

ể ấ ữ

ơ

i th n ầ ả ộ ễ đ c cho các sinh v t bi n. t ho c gây nhi m kinh, h y di ể ộ đ c, th m Con người ăn ph i các sinh v t này s b ng ậ ậ chí t ước bi n nên c g p ẵ ứ ặ đ i nổ ước kém ch t h u c trong t ệ đ tộ ăng, s trao nhi môi trường tăng... là bùng phát.

ộ ố

ế

spp có đ c

ộ ố ầ

ế

ờ ể

s ngố Vi khu n lam ẩ trong n cướ bi nể có th ể làm b ng da ỏ

M t s loài vi khu n lam ẩ s n sinh các đ c t hòa tan trong ộ ố ả iườ nước, gây h i cho nh ng ng ạ ti p xúc v i chúng. Ch ng h n, ạ ớ t Microcystis ố microcystin; Anabaena có đ c t ộ ố Trichodesmium anatoxin; th n kinh erythraeum có đ c t neurotoxin làm ch t các loài th y ủ lam s n nuôi. Còn khu n ả Lyngbya majuscula phân b khá ố ph bi n d c b bi n Vi t Nam ổ ế ệ ọ ễ đ c ộ (th ph m gây các ca nhi m ạ ủ đ c t Bình Thu n) s n sinh ộ ố ở ậ và Lyngbyatoxin debromoaplysiatoxin.

Ngoài ra, m t s loài t o

ộ ố

đ c h i có th tr c ti p ộ

ể ự

ế

gây h i cho các loài th y

làm

sinh v t, nh ư ậ

t c ắ

ngh n mang ho c khi phân

i phóng đ c t

ra

h y gi ủ

ộ ố

môi tr

ng. Gây ra cái

ườ

ch t hàng lo t cho các loài ạ

ế

cá có l

là tác đ ng l n ộ

ng quan sát đ

c

nh t th ấ

ườ

ượ

trong nh ng tác đ ng c a

c a th y tri u đ ỏ ủ

Cá ch t hàng lo t do th y tri u đ ạ

ế

Đ i v i s c kh e con ng

i:

ố ớ ứ

ườ

Hi n nay, có 6 lo i tri u ch ng ng ạ ộ đ c do tiêu th th c ph m bi n ụ ự ứ ể ệ ệ ẩ ộ

t o x y ra v i con ng nhi m ễ đ c t ộ ố ả ả ớ iườ . Sáu h i ch ng ng ộ ộ đ c th c ứ ự ộ

ph m bi n c ghi nh n do s tích t t o trong cá ho c các ể đ ẩ ượ ự ậ ụ đ c t ộ ố ả ặ

lo i thân m m có v là ề ỏ : ạ

T o đ c h i là nh ng loài t o có kh năng t o ra đ c t ả ộ ố ữ ả ạ ạ ả ộ

1. Các loài vi t o sinh đ c t

:

ộ ố

ể * M t s loài t o đ c h i tiêu bi u

ả ộ ạ

ộ ố

ướ ữ

1. Ostreopsis sp.: kích c kho ng 100 μm. th Nh ng chi phân b rông ố t đ i v i đ i vùng nhi ạ ớ ớ ệ ở di n m t s loài đ c h i ạ ộ ộ ố ệ

ệ ớ

ộ ủ ố

ồ t quá 5%. 2. Gonyaulax grindley: Loài i c a sông, này phân b t ử ố ạ c l nh và trong các vùng n ướ ạ t đ i, ngay và c n i c n nhi ả ơ ậ có n ng đ c a mu i có th ể v ượ

ả ệ ộ ấ

3.Lingulodinium polyedrum: kích c kho ng 50 μm. Phù h p v i th ớ ướ n n nhi c t đ m trong vùng n ướ ề t đ i nhi ệ ớ

ạ ả ở

4. Pseudo-nitzschia pseudodelicatissima: c kho ng 200 μm. Hình Kích th ả ướ thành nhi u m t xích, phân ph i ố ắ ề r ng kh p; đ c h i b i kh năng ắ ộ s n xu t ả ộ ấ domoic axit.

s n ả - đ c nh K. brevis 5. Chattonella subsalsa : Có tính đ c cao b i kh ả xu t năng ấ brevetoxins t ố ng t t ư ươ ự

t ượ ả ữ

ủ c ướ 6. Ostreopsis sp.: Kích th kho ng 100 μm. Nh ng chi t đ i phân b r ng vùng nhi ệ ớ ở v i đ i di n m t s loài đ c h i ạ ộ ộ ố ố ộ ệ ớ ạ 7. Karenia brevis: Đây là loài ph bi n nh t ấ ế ổ ng gây ra hi n ệ th y tri u đ trên b ủ ờ ỏ ề bi n phía Tây c a ể Florida

c kho ng 100 μm. Đ c h i, đ ả ượ ạ ộ

8. Prorocentrum hoffmannianum: kích th c tìm th y trong neritic và vùng c a sông trong tr m tích ho c kèm theo substrate; phát tri n m nh trong n t đ m. c có nhi ướ ấ ầ ể ệ ộ ấ ướ ạ

2. Phân lo i đ c t : ạ ộ ố

NH NG TRI U CH NG C A CON NG I KHI B NHI M CÁC Đ C T TRÊN Ữ Ứ Ủ Ệ ƯỜ Ộ Ố Ễ Ị

Đ C TỘ Ố TRI U CH NG

Nhẹ

N ngặ

ASP

Sau 3- 5 h, bu n nôn, tiêu ch y, nôn m a, và đau b ng

ồ ụ

ờ ể ẫ

ặ ế

ủ ế ễ vong

bào th n kinh t m th i ho c Phá h y t vĩnh vi n, gây m t trí nh có th d n đ n t ử

AZP

Bu n nôn, nôn m a, tiêu ch y n ng và đau d dày ạ

CFP

ứ ụ

t ngh n th n kinh, và t ầ

Sau 12 – 24h, gây ra các tri u ch ng đau d dày, ru t: tiêu ch y, đau b ng ộ ngoài ra còn bu n nôn, nôn m a ồ

Gây ng a ngáy tay, chân, m t kéo dài t ừ 2.-3 ngày có khi c năm, có th gây v ỡ ả m ch máu, t ắ ử ẽ t hô h p vong do tê li ệ

: (ít khi h n 12 h): tiêu

DSP

ơ

ế

Sau 30’- vài gi ch y, bu n nôn, nôn m a, đau b ng

N u ph i nhi m kéo dài có th hình thành các kh i u trong h th ng tiêu hóa ệ ố

ơ ố

ng, khó khăn trong

NSP

ườ

Sau 3 -6 h: n l nh, đau đ u, c b p y u, đau kh p, bu n nôn, nôn m a ồ ế

ớ ạ ớ

ơ ắ ử

Nóng l nh th t th ấ ạ vi c nói và nu t ố

PSP

t, nói và hô h p khó khăn, ấ t

t và có th b li

ờ ạ ầ

ơ ắ ẹ

ể ị ệ

C b p tê li ngh t th , hô h p tê li ấ ở trong vòng 2- 24 h

Trong th i h n 30’: ng a, rát, tê cóng môi, các đ u ngón tay, ngón chân, nh c đ u, chóng m t, bu n nôn, nôn ầ m a. Tiêu ch y

ứ ử

VECTO CHUY N Đ C T

Ộ Ố

 Xây d ng h th ng d báo s m thông s nh

ệ ố

ự ả

ng c a các đi u ki n t

nhiên:

h ưở

ệ ự

-Th y tri u ề

-S phân t ng c a n ầ

c ủ ướ

- nh h Ả

ưở

ng c a gió ủ

-S di c c a cá loài ư ủ

-v……v

 Qu n lý và gi m nh thông qua các ho t ạ

đ ng tuyên truy n trên m ng. Sách ộ

báo…………….

Trên th gi i ế ớ

Ho c truy c p trang Web: ậ ặ

ồ ở

Giáo d c c ng đ ng ộ t Nam ụ Vi ệ

Ng i dân v n ch a có ý th c và hi u bi t v tác h i c a ườ ư ể ẫ ế ề ạ ủ

ứ th y tri u đ ủ ề ỏ

PH N 2: SAN HÔ VI T NAM

KHÁI NI MỆ

Ặ Ệ

KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M SAN HÔ Ể Đ C ĐI M Ặ Ể

SINH THÁI Ạ Ủ

ĐA D NG LOÀI C A VI T NAM SAN HÔ Ở Ệ

N I DUNG CHÍNH Ộ Ọ

Ầ Ủ

T M QUAN TR NG C A H SINH THÁI Ệ SAN HÔ

HI N TR NG SAN HÔ Ạ VI T NAM Ệ Ệ

QU N LẢ ư H SINH THÁI R N SAN HÔ Ạ

1. Khái niêm: San hô là các sinh v t ậ

bi n thu c ngành ru t khoang, l p

San hô (Anthozoa) t n t

i d ng

i d ồ ạ ướ ạ

các th polip nh

ỏ gi ng h i quỳ,

th

ng s ng thành các qu n th

ườ

ể g m ồ

nhi u cá th gi ng h t nhau. ể ố

ti

t ra

Các cá th polip này ể

ế

cacbonat canxi đ t o b x

ng

ể ạ

ộ ươ

i

c ng, xây ứ

nên các r n san hô t ạ

các vùng bi n nhi

t đ i.

ệ ớ

polip

2. Đ c đi m:

a) Phân b : ố Tuy san hô có t o r n có

ạ ạ

dùng

các

bào

châm

th ể

t ế

(nematocyst) ti

t ch t đ c t

i các xúc

ế

ấ ộ ạ

tu đ b t

ể ắ phù du, lo i đ ng v t này

ạ ộ

thu nh n ph n l n

ng ch t t

ớ d

ưỡ

ấ ừ

lo i t o đ n bào c ng sinh có tên

ạ ả

ơ

t o ả

zooxanthella). Do đó,

vàng đ n bào ( ơ

h u h t ầ

ế san hô t o r n ph thu c ạ

vào ánh sáng m t tr i và phát

tri n

ặ ờ

ể ở

các vùng n

c trong và nông,

th

ng

ướ

ườ

ắ ủ

i

ở đ sâu không t

ớ 80m

ạ ủ ạ ả ắ

Màu s c c a san hô t o r n chính là màu s c c a t o c ng sinh v i san hô ộ ớ

c chi

a thành 2 phân

b) Phân lo i: ạ San hô n m trong l p

ớ Anthozoa và đ

ượ

ho c nh ng đ

ng đ i x ng, và m t

l p, tùy theo s xúc tu (tua c m) ớ

ườ

ố ứ

lo t các b

ng ngoài

.

ộ t

ươ ứ

ng ng v i ki u x ớ

ể ươ

San hô m m ề Genus Xenia

San hô lông chim Pennatularia San hô s ng ừ

San hô t o r n

ạ ạ

San hô t

H i quỳ

ong ổ ( zoantharia)

C. Sinh s nả

Sinh s n h u tính: ả ữ

San hô

ch y u sinh s n h u tính, v i 25% ủ ế ữ ả ớ M c ch i n i tua ồ ọ c m hình thành t ừ ả các đĩa mi ng ệ c a polip, ủ

Phân chia đá) san hô ph thu c t o (san hô ộ ụ ả ọ

ả t o thành các qu n th đ n tính ầ ạ ể ơ

M c ch i ngo i ạ ồ tua c m t o thành ạ đáy c a polip, t ủ ừ trong khi ph n còn l i là l ng ầ ạ ưỡ

theo tính.Kho ng 75% san hô ph thu c ụ ả ộ Sinh s n vô ả tính: Phân chia chi u ngang ề

t o "phát tán con gi ng" b ng cách ả ằ ố

phóng các giao t (tr ng và tinh ử ứ theo

Phân chia chi u doc ề trùng) vào trong n c đ phát tán ướ ể M c ch i ồ ọ

các qu n thầ ể san hô ra xa

Phân đôi

ủ t c ấ ả

Hai hôm sau kỳ trăng tròn đ u tiên c a mùa xuân t các loài san hô b c vào m t cu c giao hoan l n ầ ộ ướ ộ ớ

Sao bi n gai là k thù nguy hi m nh t c a san hô ấ ủ ể ể ẻ

D. K thù c a san hô: ủ

Chúng đ y d dày ra bao l y san hô, ti t enzyme và h p th các d ch l ng ấ ạ ẩ ế ụ ấ ỏ ị

c a san hô. ủ

3. Sinh thái:

a)Ánh sáng, nhi

t đ :

ệ ộ San hô t o r n đòi h i đ ánh sáng cho quang h p c a ỏ ủ

ợ ủ

ạ ạ

ng phân b

nh ng vùng

t o c ng sinh trong n i bào c a chúng. Vì v y th ả ộ

ườ

ố ở ữ

n

c nông, (d

i 80m), vùng nhi

t đ i,

ướ

ướ

ệ ớ

- Nhi

t đ t

i u: 23-20

0C

ệ ộ ố ư

- Nhi

t đ gi

i h n: 18-40

0C

ệ ộ ớ ạ

: Nhi u ki u tr m tích khác nhau bao ph trên và xung quanh

b) Tr m tích ầ

r n bao g m v n san hô thô, các lo i cát và c bùn m n. Ki u tr m tích trên ạ

r n ph thu c vào dòng ch y, sóng và ngu n g c. ạ

c) Đ mu i ộ

ố : Đ mu i c c thu n 32- 42%

ố ự

d) Th c ăn và các ch t dinh d

ng vô c :

ưỡ

ơ Th c ăn c a san hô là nh ng ch t

l ng trong n

h u c l ư ơ ơ ữ

ướ

c bi n bao g m c sinh v t đang s ng ả

R n sang hô là 1 c u trúc hình thành thông qua quá trình sinh đ a

hóa

- Các nghiên c u c a Vi

t Nam v san hô đã ghi nh n g n 400 loài san

ứ ủ

hô t o r n t

i vùng V nh Nha Trang, Ninh Thu n, và Côn Đ o, m i n i

ạ ạ ạ

ỗ ơ

có h n 300 loài.

ơ

ạ ị

Hòn Mun - V nh Nha Trang có đa d ng sinh h c cao v i ớ 350 loài r n san hô chi m 40% san hô trên th gi ọ i. ế ớ ế ạ

vi n H i D ng h c và ộ ố ở ệ ả ươ ọ

M t s loài san hô Vinpearland

San hô k o (Candy cane Coral) H i quỳ ẹ ả

Các lo i san hô m m San hô 8 ngăn ề ạ

* Đ i v i vùng ven bi n:

ố ớ

- Có tính đa d ng sinh h c cao nh t ấ

- R n tr thành ngu n thu l n cho ngành du l ch sinh thái ớ

-Đi u ki n cho nuôi tr ng th y s n ủ ả

- Là n n, lá ch n cho h sinh thái ngoài kh i ơ

- Là n i c trú, ki m ăn, sinh s n c a các loài sinh v t t o nên các qu n xã r n

ả ủ

ơ ư

ậ ạ

ế

san hô

- Là n i nuôi d ơ

ưỡ

ng và b o v nhi u loài sinh v t qu ề

ư hi m. Là ngân hàng gen

ế

c a nh ng loài có giá tr cho nghiên c u b n ch t c a s s ng. ủ

ấ ủ ự ố

ứ ả

- Là rào ch n b o v vùng b ch ng xói l ệ

ờ ố

- Hàng năm, r n san hô cung c p hàng tri u t n carbon, và cung c p các chât

ệ ấ

hóa h c cho các vùng n

ướ ậ

c l n c n ph c v cho quá trình s ng trong đ i ạ

ng ,

d ươ

- Đi u hòa khí h u và môi tr

ng

ườ

Du l ch đáy bi n - m t lo i hình du l ch thu hút r t ạ nhi u du khách

ộ ề

Nhi u sinh v t r n nh cá,

ậ ạ

ư

rùa, tôm hùm, b ch tu c,

trai

c đ

c khai thác làm

ượ

th c ph m. Ngu n khai thác

nhi u nh t là cá. S n l

ng

ả ượ

l n nh t c a ớ

ấ ủ cá khai thác

quanh r nạ thu c v các

nhóm cá di c , ch vào r n ư

theo mùa nh cá thu, cá ư

Các loài cá tr i qua

ng ,... ừ

c cu c đ i trong r n ờ ả

ạ nh ư

cá Mú, cá H ng,... có th ể ồ

đánh b t quanh năm nh ng

ư

ng không l n.

s n l ả ượ

•Trong y h c: ọ Các loài san hô s ng, san hô m m cho nhi u ho t ch t có giá

tr d

ị ượ

c li u qu ệ

ư, Các nhóm sinh v t khác nh h i miên, r n bi n, c u gai,

ư ả

h i sâm, cá đ c và nhi u loài rong bi n đ u có nh ng ch t có ho t tính sinh ể ả

h c cao có th s d ng làm d ọ

ể ử ụ

ượ

c li u. ệ

•Ngoài ra m t vài lo i san hô c ng đ

c dùng làm đ m ngh , đ trang s c

ượ

ệ ồ

ồ ỹ

(san hô đ ……..) ỏ

ỏ ng s ng ố ở ộ

ườ ấ ứ ượ san hô đ Khuyên tai đ t ừ c làm ỏ đ sâu San hô đ th 350- 1500m, r t c ng (=7/10 so v i ớ kim c ngươ

Di n tích các h sinh thái san hô ệ

d n d n b thu h p ( ị

ẹ Theo nh ng ữ

kh o sát t

i 8 đi m r n san hô trong

năm 1994 đ n

v nh Nha Trang, t ị

ế

năm 2005 đ ph c a san hô s ng đã

ộ ủ ủ

gi m t ả

52,4% xu ng 21,2%, t c đ ộ

gi m trung bình 2,8%/năm.)

Khai thác san hô

do phát

tri n các công trình ven bi n, l ng

ể ắ

khai thác th y s n

đ ng tr m tích, ầ

ủ ả

mang tính h y di

t b ng ch t n , ổ

thu c đ c, các ho t đ ng du l ch,

..

sinh v t đ ch h i, b nh san hô ạ

ậ ị

Sao bi n ăn san hô ể

b) Tác đ ng: ộ

- Làm thay đ i h sinh thái do khai thác quá m c ứ

ổ ệ

- Làm suy gi m đ phong phú c a h sinh thái, làm gi m m t đ cá r n san

ủ ệ

ậ ộ

- Làm gi m di n tích , thay đ i c u trúc r n san hô do l ng đ ng tr m tích

ổ ấ

th i ra t

đ t li n ừ ấ ề

- Bùng n s l

ng qu n th sinh v t có h i (sao bi n gai, t o đ c…. ) do

ổ ố ượ

u d ư ưỡ

ng, m t cân b ng sinh thái ằ

- Bi n m t các loài qu

ế

ư hi m nh bò bi n, rùa bi n ể

ư

ế

ng qu n th các loài có giá tr kinh t

- Gi m s l ả

ố ượ

ế ư

nh (tôm hùm, bào ng , ư

h i s n. Cá mú, trai ng c) ả ả

- Làm m t các h sinh thái do bi n đ i khí h u (bão, lũ, đ ng

ế

đ t…………) ấ

San hô ch t hàng lo t do ạ bi n đ i khí h u ế ổ ế ậ

- Nghiêm c m hành vi khai thác san hô, h y ho i môi tr

ng s ng c a

ườ

các loài th y s n v i b t kỳ hình th c nào:

ủ ả ớ ấ

- Thi

t l p và qu n l

ế ậ

ả ư các khu b o t n bi n và ven b ả ồ

- Xây d ng các mô hình qu n l

ả ư có s tham gia c a c ng đ ng

ủ ộ

- Ph c h i san hô và ngu n l

ụ ồ

ồ ợ ạ

i r n san hô b ng (Tr ng san hô nhân t o ồ

…..)

- Giám sát và qu n lả ư thích ngứ

- Tài chính b n v ng

ề ữ

i

Ngoài ra c n ph i tiêu di ầ

t sao bi n gai, Tr ng t o k t h p, và c Gi ả

ế ợ

pháp t

ng lai: Giúp san hô thích nghi khi nhi

t đ tăng:

ươ

ệ ộ

Tiêu di t sao bi n gai ệ ể Tr ng c y san hô ấ ồ

PH N 3: Đ NG V T BI N

VI T NAM

Ể Ở Ệ

Đ NG Ộ V T BI N Ể Ậ

Add Your Text

Đ NG Ộ V T CÓ Ậ XÝÕNG S NGỐ

Đ NG V T Ậ Ộ KHÔNG XÝÕNG S NGỐ

PH N 4: TH C V T

TÂY NGUYÊN

Ậ Ở

TÂY ĐI U KI N T NHIÊN Ệ Ự Ề Ở

NGUYÊN

N I DUNG

Ộ Ố Ự Ậ Ở

M T S LOÀI TH C V T ĐÀ L TẠ

TÂY NGUYÊN

PH N 5: Đ NG V T Ộ

Ậ Ở

TÂY ĐI U KI N T NHIÊN Ệ Ự Ề Ở

NGUYÊN

N I DUNG

H TH NG Đ NG V T TÂY Ậ Ở Ố Ệ

Ộ NGUYÊN

PH N 6: TR NG RAU THEO TIÊU CHU N GAP

TÌM HI U V Ề Ể TIÊU CHU N Ẩ GAP

MÔ HÌNH TR NG RAU THEO TIÊU CHU N GAP Ẩ ĐÀ L TẠ

N I DUNG Ộ

PH N 7: R NG NG P M N VI T NAM Ậ

N I DUNG

V T

H TH C V T Ệ Ự Ậ R NG Ở Ừ NG P M N Ặ Ậ C N GI Ờ Ầ

H Đ NG Ệ Ộ R NG Ậ Ở Ừ NG P M N Ặ Ậ C N GI Ờ Ầ

ĐI U KI N T Ệ Ự Ề Ở NHIÊN R NG NG P Ậ Ừ M N VI T Ặ NAM