Ầ
Ề Ỏ Ở
Ả
PH N 1: T O Đ C VÀ TH Y TRI U Đ Ủ Ộ VI T NAM
Ệ
KHÁI NI MỆ
TH C V T PHÙ DU Ậ Ự Ạ
S ĐA D NG V KÍCH Ề Ự C VÀ HÌNH D NG TH ƯỚ Ạ
N I DUNG CHÍNH Ộ KHÁI NI MỆ
TH Y TRI U Đ Ủ Ề Ỏ PHÂN LO IẠ
TÌNH HÌNH VI T NAM Ở Ệ
T O Đ C H I Ạ Ộ Ả
TÁC H IẠ
Ở
QU N LÝ T O N HOA Ả Ả VÀ T O Đ C H I Ạ Ộ Ả
Th c v t v t phù du là nh ng sinh v t nh s ng trôi n i
1. Đ nh nghĩa:
ự ậ ậ ỏ ố ổ , có ữ ậ
ị
kh năng t ng, bao g m c n i có đ y ả d ự ưỡ ồ các nhóm t oả s ng g n m t n ặ ướ ầ ố ầ ơ
đ ánh sáng cho quá trình ủ quang h pợ .
- Tuy nhiên có r t nhi u th c v t phù du có đ i s ng d d ng (chi m kho ng ờ ố ị ưỡ ự ề ậ ấ ế ả
30% vi t o)ả
ờ ố ng b ng ằ
Loài O. siamensis có đ i s ng d d ị ưỡ hình th c nu t th c ăn thông qua Vo ứ ứ ố
2. S đa d ng v kích th
c và hình d ng:
ự
ề
ạ
ướ
ạ
ng (t 0,2 - Các loài th c v t phù du r t nh , không th nhìn th y b ng m t th ỏ ự ể ấ ấ ậ ằ ắ ườ ừ
m đ n 200 )
ế
- D a vào kích th c này thì th c v t phù du đ c chia làm 3 lo i: ự ướ ự ậ ượ ạ
0.2-2 μm : Picophytoplankton 2-20 μm : Nanophytoplankton 20-200 μm : Microphytoplankton
Bình ề ủ ờ ở
1. KHÁI NI M: Ệ Th y tri u đ tràn vào b ỏ Thu nậ
a) Đ nh nghĩa: "Th y tri u đ " ị ỏ hay s "n ở ủ ự ề
hoa" c a t o ng ủ ả là cách g i đ ch hi n t ỉ ệ ượ ọ ể
bùng n v s l ổ ề ố ượ ng c a t o bi n ủ ả ể làm gi m ả
thi u nhanh chóng hàm l ng ô-xy trong ể ượ
n cướ gây ch t hàng lo t các sinh v t xung ạ ế ậ
quanh đó.
- S "n hoa" c a t o có khi làm n ủ ự ả ở ướ c bi n ể
màu đ , có khi màu xanh, màu xám ho c nh ư ặ ỏ
màu cám g o...ạ
- M m m ng c a t o s n có trong n ủ ầ ẵ ả ố ướ c bi n ể
nên có th "n hoa" b t c đâu khi g p đi u ấ ứ ở ể ở ề ặ
ki n thu n l i ệ ậ ợ (nhi ệ t đ tăng, vi c trao đ i ổ ệ ộ
n ng trong ướ c kém, ho c đi u ki n dinh d ề ệ ặ ưỡ
môi tr ng tăng, hay ô nhi m môi tr ng ườ ễ ườ
) bi n...ể Th y tri u đ ủ ề ỏ New Yord
b) Sinh thái c a s n hoa:
ủ ự ở
Gió, sóng Gió, sóng N c phân t ng N c hòa tr n ướ ầ ướ ộ Phân t ngầ
k h ô n g
n
ậ
u
K h ô n g G i ó
ệ
s ó n g
,
ề
Đ i
u k i ợ
n t h l i: T , A s..)
Bùng n s l ng ổ ố ượ
ử ắ Xáo tr nộ
ố ế T o hóa bào t ở tr m tích) (l ng ả đáy chôn vùi trong ầ l ng xu ng Hóa bào t ử ắ đáy và ch chu kỳ ti p ờ theo
Xây d ng mô hình lan truy n – khu ch tán
ự
ế
ề
M c đích:
Giám sát C nh báo s m = Gi
ụ
ớ
ả
ả
i pháp hi u qu ả ệ
làm gi m thi u các tác h i ạ ể
ả
MÔ HÌNH C NH BÁO S M Ớ Ả
C. Màu s c: ắ
- Đ i v i vùng ôn đ i: n c có màu đ ố ớ ớ ướ ỏ “th y tri u đ ” ỏ ủ ề
c có màu ố ớ ệ ớ ướ
- Đ i v i vùng nhi xanh do m t s loài t o l c gây ra t đ i: n ả ụ ộ ố
ng n
H Xuân ở ồ ẩ ướ ạ
Hi n t c n hoa ở ệ ượ H ng – Đà L t (Do vi khu n lam gây ươ ra)
Ng
i ta chia hi n t
ng n hoa c a t o đ c h i thành
ườ
ệ ượ
ủ ả
ạ
ộ
ở
m t s lo i sau:
ộ ố ạ
Các loài không ch a đ c t
nh ng khi n hoa làm thay đ i màu
ộ ố
ứ
ư
ở
ổ
n
c; d
i nh ng đi u ki n đ c bi
t ch ng h n nh trong các v nh kín, t o
ướ
ướ
ữ
ề
ệ
ặ
ệ
ư
ạ
ả
ẳ
ị
n hoa có th tăng đ n m t đ r t cao làm ch t cá và các đ ng v t không
ậ ộ ấ
ể
ế
ế
ậ
ộ
ở
x
t oxy. Tiêu bi u trong nhóm này
ươ
ng s ng có trong th y v c đó do c n ki ủ
ự
ạ
ố
ệ
ể
là các loài: Gonyaulax polygramma, Noctiluca scintillans (t o giáp),
ả
Trichodesmium erythraeum (t o lam).
ả
ả ả
T o Noctiluca scintillans (t o giáp), ả T o Gonyaulax ả polygramma T o Trichodesmium erythraeum (t o lam). ả
M t s loài trong chi Prorocentrum ộ ố
Các loài s n ả
sinh ra các đ c t ộ ố
m nh mà ta có th ể ạ
phát hi n đ c thông ệ ượ
qua chu i th c ăn t ứ ỗ i ớ
con ng i, gây nên ườ
lo t các ch ng m t ộ ứ ạ
b nh v th n kinh và ầ ệ ề
tiêu hóa, trong đó các
đ i di n c a t o Giáp, ủ ả ệ ạ
có các loài thu c chi ộ
Dinophysis, Goniaulax
và Prorocentrum có
tính đ c r t cao. ộ ấ
M t s loài trong chi Dinophysis ộ ố
ộ ố
M t s loài trong chi Goniaulax
Các loài không đ c v i ng i đ c v i cá và các đ ng v t ộ ớ ườ i nh ng l ư ạ ộ ậ ộ ớ
không x ng s ng (đ c bi t trong các h th ng nuôi thâm canh) do phá h y ươ ặ ố ệ ủ ệ ố
ho c làm t c các mang c a chúng; bao g m các loài t o khuê Chaetoceros ủ ặ ắ ả ồ
convolutus, t o giáp Gymnodinium mikimotoi,... gây nên. ả
T o khuê Chaetoceros convolutus T o giáp Gymnodinium mikimotoi, ả ả
Vùng bi n Vi
t Nam có kho ng 6 lo i t o gây nên hi n t
ng th y
ể
ệ
ạ ả
ệ ượ
ả
ủ
phá Tam Giang (Th a Thiên - Hu ) đ n v nh Nha Trang và vùng bi n
tri u đề
ỏ, t
ừ
ế ế
ừ
ể
ị
ven b Bình Thu n.
ậ Tuy nhiên,Bình Thu n là n i s y ra nhi u nh t vào kho ng ơ ả
ề
ấ
ậ
ả
ờ
tháng 3 – 9 h ng năm, cao đi m nh t là
, kéo dài trên d
i 1
ể
ấ
ằ
tháng 7 đ n tháng 8 ế
ướ
tháng
C th nh t
th
ng xuyên gây n hoa
ụ ể
ư o Phaeocystis globosa
ả
ườ
ở
ở vùng bi n Bình ể
Thu nậ T o b t tr ng
ọ ắ
ạ
- T o ả Phaeocystis globosa
Theo s li u th ng kê t
1999 đ n
ố ệ
ố
ừ
ế
2007
Bi n Bình Thu n đã có
ở ể
ậ
nhi u l n hi n t
ề ầ
ệ ượ
ng th y tri u ủ
ề
đ s y ra, t n su t ngày càng cao, ấ
ỏ ả
ầ
c th nh sau: ụ ể ư
-Năm 1999: s y ra 1 l n/ tháng 3
ả
ầ
-Năm 2002:……….1 l n/tháng 7
ầ
-Năm 2004:……….1 l n/tháng 7
ầ
-Năm 2005:……….2 l n/tháng 8
ầ
-Năm 2006:……….2 l n/tháng 8
ầ
Hi n t
ng n
c n hoa do
ệ ượ
ướ
ở
-Năm 2007:……….2 l n/tháng 7-9
ầ
t o Trichodesmium erythraeum, ả
năm 1999
Tuy Phong
ở
Hi n t ng n c n hoa do t o ệ ượ ướ ả Phaeocystis cf. ở
globosa, năm 2002 Tuy Phong ở
T o ả Noctiluca scintillans n ở
hoa trong vùng bi n phía B c
ể
ắ
Bình Thu n vào kho ng tháng
ả
ậ
8 – 9/2007
☻Nh ng nh h
ng đ i v i h sinh thái
ữ
ả
ưở
ố ớ ệ
Th y tri u đ
c bi
t đ n d
ỏ đ
ủ
ề
ượ
ế ế
ướ
i các đ t n hoa ợ ở
bùng phát c a t o bi n, t n công và làm t n th
ng hàng
ủ ả
ể
ấ
ổ
ươ
lo t đ i v i đ ng v t bi n, giáp xác và thân m m nh cua,
ạ ố ớ ộ
ư
ể
ề
ậ
tôm, trai, sò, v m. S tác đ ng c a t o đ c, h i t
i các loài
ủ ả
ạ ớ
ự
ẹ
ộ
ộ
đ ng v t nh chim, thú ch y u b ng cách gián ti p, thông ủ ế ộ
ư
ế
ằ
ậ
qua chu i th c ăn t c là nh ng đ ng v t b c cao s b tác
ậ ậ
ẽ ị
ứ
ữ
ứ
ỗ
ộ
đ ng khi tiêu th các h i s n bi n cá, cua.. đã nhi m đ c t ộ
ả ả
ộ ố
ụ
ễ
ể
cao.
ể
ố
Tháng 1/2005 Khu v c bãi ự (TP nươ ng bi n Ð i D ồ Phan Thi t, Bình Thu n) ậ ế x yả ra sự nở hoa c aủ t o ả lam Phaeocystis globosa đ c d t vào t oả ch t dày ạ ặ ế cướ bi n và làm n b ể ờ không khí hôi th i, đen nh ư nước c ngố .
ở
ả
ệ
Ch t ấ đ c do t o n hoa làm nh h ủ
ộ
ặ ả
ưởng t ớ ậ ộ
ẽ ị
vong. T o này s n có trong n
ử
ả
ể ấ ữ
ự
ơ
i th n ầ ả ộ ễ đ c cho các sinh v t bi n. t ho c gây nhi m kinh, h y di ể ộ đ c, th m Con người ăn ph i các sinh v t này s b ng ậ ậ chí t ước bi n nên c g p ẵ ứ ặ đ i nổ ước kém ch t h u c trong t ệ đ tộ ăng, s trao nhi môi trường tăng... là bùng phát.
ộ ố
ữ
ẳ
ế
spp có đ c
ộ
ộ ố ầ
ế
ẩ
ờ ể
ả
s ngố Vi khu n lam ẩ trong n cướ bi nể có th ể làm b ng da ỏ
M t s loài vi khu n lam ẩ s n sinh các đ c t hòa tan trong ộ ố ả iườ nước, gây h i cho nh ng ng ạ ti p xúc v i chúng. Ch ng h n, ạ ớ t Microcystis ố microcystin; Anabaena có đ c t ộ ố Trichodesmium anatoxin; th n kinh erythraeum có đ c t neurotoxin làm ch t các loài th y ủ lam s n nuôi. Còn khu n ả Lyngbya majuscula phân b khá ố ph bi n d c b bi n Vi t Nam ổ ế ệ ọ ễ đ c ộ (th ph m gây các ca nhi m ạ ủ đ c t Bình Thu n) s n sinh ộ ố ở ậ và Lyngbyatoxin debromoaplysiatoxin.
Ngoài ra, m t s loài t o
ộ ố
ả
đ c h i có th tr c ti p ộ
ể ự
ế
ạ
gây h i cho các loài th y
ủ
ạ
làm
sinh v t, nh ư ậ
t c ắ
ngh n mang ho c khi phân
ẽ
ặ
i phóng đ c t
ra
h y gi ủ
ả
ộ ố
môi tr
ng. Gây ra cái
ườ
ch t hàng lo t cho các loài ạ
ế
cá có l
ẽ
là tác đ ng l n ộ
ớ
ng quan sát đ
c
nh t th ấ
ườ
ượ
trong nh ng tác đ ng c a
ữ
ủ
ộ
c a th y tri u đ ỏ ủ
ủ
ề
Cá ch t hàng lo t do th y tri u đ ạ
ủ
ế
ề
ỏ
Đ i v i s c kh e con ng
i:
ố ớ ứ
ỏ
ườ
Hi n nay, có 6 lo i tri u ch ng ng ạ ộ đ c do tiêu th th c ph m bi n ụ ự ứ ể ệ ệ ẩ ộ
t o x y ra v i con ng nhi m ễ đ c t ộ ố ả ả ớ iườ . Sáu h i ch ng ng ộ ộ đ c th c ứ ự ộ
ph m bi n c ghi nh n do s tích t t o trong cá ho c các ể đ ẩ ượ ự ậ ụ đ c t ộ ố ả ặ
lo i thân m m có v là ề ỏ : ạ
T o đ c h i là nh ng loài t o có kh năng t o ra đ c t ả ộ ố ữ ả ạ ạ ả ộ
1. Các loài vi t o sinh đ c t
:
ộ ố
ả
ể * M t s loài t o đ c h i tiêu bi u
ả ộ ạ
ộ ố
ả
ướ ữ
1. Ostreopsis sp.: kích c kho ng 100 μm. th Nh ng chi phân b rông ố t đ i v i đ i vùng nhi ạ ớ ớ ệ ở di n m t s loài đ c h i ạ ộ ộ ố ệ
ệ ớ
ộ ủ ố
ồ t quá 5%. 2. Gonyaulax grindley: Loài i c a sông, này phân b t ử ố ạ c l nh và trong các vùng n ướ ạ t đ i, ngay và c n i c n nhi ả ơ ậ có n ng đ c a mu i có th ể v ượ
ợ
ả ệ ộ ấ
3.Lingulodinium polyedrum: kích c kho ng 50 μm. Phù h p v i th ớ ướ n n nhi c t đ m trong vùng n ướ ề t đ i nhi ệ ớ
ạ ả ở
4. Pseudo-nitzschia pseudodelicatissima: c kho ng 200 μm. Hình Kích th ả ướ thành nhi u m t xích, phân ph i ố ắ ề r ng kh p; đ c h i b i kh năng ắ ộ s n xu t ả ộ ấ domoic axit.
ở
ộ
ộ
s n ả - đ c nh K. brevis 5. Chattonella subsalsa : Có tính đ c cao b i kh ả xu t năng ấ brevetoxins t ố ng t t ư ươ ự
t ượ ả ữ
ủ c ướ 6. Ostreopsis sp.: Kích th kho ng 100 μm. Nh ng chi t đ i phân b r ng vùng nhi ệ ớ ở v i đ i di n m t s loài đ c h i ạ ộ ộ ố ố ộ ệ ớ ạ 7. Karenia brevis: Đây là loài ph bi n nh t ấ ế ổ ng gây ra hi n ệ th y tri u đ trên b ủ ờ ỏ ề bi n phía Tây c a ể Florida
c kho ng 100 μm. Đ c h i, đ ả ượ ạ ộ
ử
ặ
8. Prorocentrum hoffmannianum: kích th c tìm th y trong neritic và vùng c a sông trong tr m tích ho c kèm theo substrate; phát tri n m nh trong n t đ m. c có nhi ướ ấ ầ ể ệ ộ ấ ướ ạ
2. Phân lo i đ c t : ạ ộ ố
NH NG TRI U CH NG C A CON NG I KHI B NHI M CÁC Đ C T TRÊN Ữ Ứ Ủ Ệ ƯỜ Ộ Ố Ễ Ị
Đ C TỘ Ố TRI U CH NG
Ứ
Ệ
Nhẹ
N ngặ
ASP
ả
ầ
ạ
Sau 3- 5 h, bu n nôn, tiêu ch y, nôn m a, và đau b ng
ồ ụ
ử
ờ ể ẫ
ặ ế
ấ
ớ
ủ ế ễ vong
bào th n kinh t m th i ho c Phá h y t vĩnh vi n, gây m t trí nh có th d n đ n t ử
AZP
ồ
ử
ả
ặ
Bu n nôn, nôn m a, tiêu ch y n ng và đau d dày ạ
CFP
ứ
ệ
ệ
ể
ứ ụ
ạ
ả
t ngh n th n kinh, và t ầ
ạ
Sau 12 – 24h, gây ra các tri u ch ng đau d dày, ru t: tiêu ch y, đau b ng ộ ngoài ra còn bu n nôn, nôn m a ồ
ử
Gây ng a ngáy tay, chân, m t kéo dài t ừ 2.-3 ngày có khi c năm, có th gây v ỡ ả m ch máu, t ắ ử ẽ t hô h p vong do tê li ệ
ấ
: (ít khi h n 12 h): tiêu
DSP
ờ
ơ
ế
ể
ễ
Sau 30’- vài gi ch y, bu n nôn, nôn m a, đau b ng
ử
ụ
ả
ồ
N u ph i nhi m kéo dài có th hình thành các kh i u trong h th ng tiêu hóa ệ ố
ơ ố
ng, khó khăn trong
NSP
ầ
ườ
Sau 3 -6 h: n l nh, đau đ u, c b p y u, đau kh p, bu n nôn, nôn m a ồ ế
ớ ạ ớ
ơ ắ ử
Nóng l nh th t th ấ ạ vi c nói và nu t ố
ệ
PSP
ứ
ệ
t, nói và hô h p khó khăn, ấ t
t và có th b li
ờ ạ ầ
ơ ắ ẹ
ể ị ệ
ệ
C b p tê li ngh t th , hô h p tê li ấ ở trong vòng 2- 24 h
ặ
ồ
Trong th i h n 30’: ng a, rát, tê cóng môi, các đ u ngón tay, ngón chân, nh c đ u, chóng m t, bu n nôn, nôn ầ m a. Tiêu ch y
ứ ử
ả
VECTO CHUY N Đ C T
Ộ Ố
Ể
Xây d ng h th ng d báo s m thông s nh
ệ ố
ự ả
ự
ự
ớ
ng c a các đi u ki n t
nhiên:
h ưở
ệ ự
ủ
ề
-Th y tri u ề
ủ
-S phân t ng c a n ầ
c ủ ướ
ự
- nh h Ả
ưở
ng c a gió ủ
-S di c c a cá loài ư ủ
ự
-v……v
Qu n lý và gi m nh thông qua các ho t ạ
ẹ
ả
ả
đ ng tuyên truy n trên m ng. Sách ộ
ề
ạ
báo…………….
Trên th gi i ế ớ
Ho c truy c p trang Web: ậ ặ
ồ ở
Giáo d c c ng đ ng ộ t Nam ụ Vi ệ
Ng i dân v n ch a có ý th c và hi u bi t v tác h i c a ườ ư ể ẫ ế ề ạ ủ
ứ th y tri u đ ủ ề ỏ
PH N 2: SAN HÔ VI T NAM
Ầ
Ệ
KHÁI NI MỆ
Ặ Ệ
KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M SAN HÔ Ể Đ C ĐI M Ặ Ể
SINH THÁI Ạ Ủ
ĐA D NG LOÀI C A VI T NAM SAN HÔ Ở Ệ
N I DUNG CHÍNH Ộ Ọ
Ầ Ủ
T M QUAN TR NG C A H SINH THÁI Ệ SAN HÔ
HI N TR NG SAN HÔ Ạ VI T NAM Ệ Ệ
Ệ
QU N LẢ ư H SINH THÁI R N SAN HÔ Ạ
1. Khái niêm: San hô là các sinh v t ậ
bi n thu c ngành ru t khoang, l p
ể
ớ
ộ
ộ
San hô (Anthozoa) t n t
i d ng
i d ồ ạ ướ ạ
các th polip nh
ể
ỏ gi ng h i quỳ,
ả
ố
th
ng s ng thành các qu n th
ườ
ầ
ố
ể g m ồ
nhi u cá th gi ng h t nhau. ể ố
ệ
ề
ti
t ra
Các cá th polip này ể
ế
cacbonat canxi đ t o b x
ng
ể ạ
ộ ươ
i
c ng, xây ứ
nên các r n san hô t ạ
ạ
các vùng bi n nhi
t đ i.
ể
ệ ớ
polip
2. Đ c đi m:
ể
ặ
a) Phân b : ố Tuy san hô có t o r n có
ạ ạ
dùng
các
bào
châm
th ể
t ế
(nematocyst) ti
t ch t đ c t
i các xúc
ế
ấ ộ ạ
tu đ b t
ể ắ phù du, lo i đ ng v t này
ạ ộ
ậ
thu nh n ph n l n
ng ch t t
ớ d
ậ
ầ
ưỡ
ấ ừ
lo i t o đ n bào c ng sinh có tên
ạ ả
ộ
ơ
t o ả
zooxanthella). Do đó,
vàng đ n bào ( ơ
h u h t ầ
ế san hô t o r n ph thu c ạ
ụ
ạ
ộ
vào ánh sáng m t tr i và phát
tri n
ặ ờ
ể ở
các vùng n
c trong và nông,
th
ng
ướ
ườ
ắ ủ
i
ở đ sâu không t
ộ
ớ 80m
ạ ủ ạ ả ắ
Màu s c c a san hô t o r n chính là màu s c c a t o c ng sinh v i san hô ộ ớ
c chi
a thành 2 phân
b) Phân lo i: ạ San hô n m trong l p
ớ Anthozoa và đ
ằ
ượ
ho c nh ng đ
ng đ i x ng, và m t
l p, tùy theo s xúc tu (tua c m) ớ
ả
ố
ữ
ặ
ườ
ố ứ
ộ
lo t các b
ng ngoài
.
ạ
ộ t
ươ ứ
ng ng v i ki u x ớ
ể ươ
San hô m m ề Genus Xenia
San hô lông chim Pennatularia San hô s ng ừ
San hô t o r n
ạ ạ
San hô t
H i quỳ
ả
ong ổ ( zoantharia)
C. Sinh s nả
ộ
Sinh s n h u tính: ả ữ
San hô
ch y u sinh s n h u tính, v i 25% ủ ế ữ ả ớ M c ch i n i tua ồ ọ c m hình thành t ừ ả các đĩa mi ng ệ c a polip, ủ
Phân chia đá) san hô ph thu c t o (san hô ộ ụ ả ọ
ả t o thành các qu n th đ n tính ầ ạ ể ơ
M c ch i ngo i ạ ồ tua c m t o thành ạ đáy c a polip, t ủ ừ trong khi ph n còn l i là l ng ầ ạ ưỡ
theo tính.Kho ng 75% san hô ph thu c ụ ả ộ Sinh s n vô ả tính: Phân chia chi u ngang ề
t o "phát tán con gi ng" b ng cách ả ằ ố
phóng các giao t (tr ng và tinh ử ứ theo
Phân chia chi u doc ề trùng) vào trong n c đ phát tán ướ ể M c ch i ồ ọ
các qu n thầ ể san hô ra xa
Phân đôi
ủ t c ấ ả
Hai hôm sau kỳ trăng tròn đ u tiên c a mùa xuân t các loài san hô b c vào m t cu c giao hoan l n ầ ộ ướ ộ ớ
Sao bi n gai là k thù nguy hi m nh t c a san hô ấ ủ ể ể ẻ
D. K thù c a san hô: ủ
ẻ
Chúng đ y d dày ra bao l y san hô, ti t enzyme và h p th các d ch l ng ấ ạ ẩ ế ụ ấ ỏ ị
c a san hô. ủ
3. Sinh thái:
a)Ánh sáng, nhi
t đ :
ệ ộ San hô t o r n đòi h i đ ánh sáng cho quang h p c a ỏ ủ
ợ ủ
ạ ạ
ng phân b
nh ng vùng
t o c ng sinh trong n i bào c a chúng. Vì v y th ả ộ
ủ
ậ
ộ
ườ
ố ở ữ
n
c nông, (d
i 80m), vùng nhi
t đ i,
ướ
ướ
ệ ớ
- Nhi
t đ t
i u: 23-20
0C
ệ ộ ố ư
- Nhi
t đ gi
i h n: 18-40
0C
ệ ộ ớ ạ
: Nhi u ki u tr m tích khác nhau bao ph trên và xung quanh
b) Tr m tích ầ
ủ
ể
ề
ầ
r n bao g m v n san hô thô, các lo i cát và c bùn m n. Ki u tr m tích trên ạ
ụ
ể
ầ
ả
ạ
ồ
ị
r n ph thu c vào dòng ch y, sóng và ngu n g c. ạ
ụ
ả
ố
ộ
ồ
c) Đ mu i ộ
ố : Đ mu i c c thu n 32- 42%
ố ự
ậ
ộ
d) Th c ăn và các ch t dinh d
ng vô c :
ứ
ấ
ưỡ
ơ Th c ăn c a san hô là nh ng ch t
ứ
ủ
ữ
ấ
l ng trong n
h u c l ư ơ ơ ữ
ướ
c bi n bao g m c sinh v t đang s ng ả
ể
ậ
ồ
ố
R n sang hô là 1 c u trúc hình thành thông qua quá trình sinh đ a
ạ
ấ
ị
hóa
- Các nghiên c u c a Vi
t Nam v san hô đã ghi nh n g n 400 loài san
ứ ủ
ệ
ề
ầ
ậ
hô t o r n t
i vùng V nh Nha Trang, Ninh Thu n, và Côn Đ o, m i n i
ạ ạ ạ
ỗ ơ
ả
ậ
ị
có h n 300 loài.
ơ
ạ ị
Hòn Mun - V nh Nha Trang có đa d ng sinh h c cao v i ớ 350 loài r n san hô chi m 40% san hô trên th gi ọ i. ế ớ ế ạ
vi n H i D ng h c và ộ ố ở ệ ả ươ ọ
M t s loài san hô Vinpearland
San hô k o (Candy cane Coral) H i quỳ ẹ ả
Các lo i san hô m m San hô 8 ngăn ề ạ
* Đ i v i vùng ven bi n:
ố ớ
ể
- Có tính đa d ng sinh h c cao nh t ấ
ạ
ọ
- R n tr thành ngu n thu l n cho ngành du l ch sinh thái ớ
ạ
ở
ồ
ị
-Đi u ki n cho nuôi tr ng th y s n ủ ả
ề
ệ
ồ
- Là n n, lá ch n cho h sinh thái ngoài kh i ơ
ệ
ề
ắ
- Là n i c trú, ki m ăn, sinh s n c a các loài sinh v t t o nên các qu n xã r n
ả ủ
ơ ư
ậ ạ
ế
ạ
ầ
san hô
- Là n i nuôi d ơ
ưỡ
ng và b o v nhi u loài sinh v t qu ề
ệ
ả
ậ
ư hi m. Là ngân hàng gen
ế
c a nh ng loài có giá tr cho nghiên c u b n ch t c a s s ng. ủ
ấ ủ ự ố
ứ ả
ữ
ị
- Là rào ch n b o v vùng b ch ng xói l ệ
ờ ố
ả
ắ
ở
- Hàng năm, r n san hô cung c p hàng tri u t n carbon, và cung c p các chât
ệ ấ
ạ
ấ
ấ
hóa h c cho các vùng n
ọ
ướ ậ
c l n c n ph c v cho quá trình s ng trong đ i ạ
ụ
ụ
ậ
ố
ng ,
d ươ
- Đi u hòa khí h u và môi tr
ng
ề
ậ
ườ
ị
ể
ấ
ị
Du l ch đáy bi n - m t lo i hình du l ch thu hút r t ạ nhi u du khách
ộ ề
Nhi u sinh v t r n nh cá,
ậ ạ
ư
ề
rùa, tôm hùm, b ch tu c,
ộ
ạ
trai
c đ
c khai thác làm
ố
ượ
th c ph m. Ngu n khai thác
ự
ồ
ẩ
nhi u nh t là cá. S n l
ng
ả ượ
ề
ấ
l n nh t c a ớ
ấ ủ cá khai thác
quanh r nạ thu c v các
ộ
ề
nhóm cá di c , ch vào r n ư
ạ
ỉ
theo mùa nh cá thu, cá ư
Các loài cá tr i qua
ng ,... ừ
ả
c cu c đ i trong r n ờ ả
ạ nh ư
ộ
cá Mú, cá H ng,... có th ể ồ
đánh b t quanh năm nh ng
ư
ắ
ng không l n.
s n l ả ượ
ớ
•Trong y h c: ọ Các loài san hô s ng, san hô m m cho nhi u ho t ch t có giá
ừ
ề
ề
ạ
ấ
tr d
ị ượ
c li u qu ệ
ư, Các nhóm sinh v t khác nh h i miên, r n bi n, c u gai,
ư ả
ể
ậ
ắ
ầ
h i sâm, cá đ c và nhi u loài rong bi n đ u có nh ng ch t có ho t tính sinh ể ả
ữ
ề
ề
ạ
ấ
ộ
h c cao có th s d ng làm d ọ
ể ử ụ
ượ
c li u. ệ
•Ngoài ra m t vài lo i san hô c ng đ
c dùng làm đ m ngh , đ trang s c
ứ
ạ
ộ
ượ
ệ ồ
ồ ỹ
ứ
(san hô đ ……..) ỏ
ỏ ng s ng ố ở ộ
ườ ấ ứ ượ san hô đ Khuyên tai đ t ừ c làm ỏ đ sâu San hô đ th 350- 1500m, r t c ng (=7/10 so v i ớ kim c ngươ
Di n tích các h sinh thái san hô ệ
ệ
d n d n b thu h p ( ị
ẹ Theo nh ng ữ
ầ
ầ
kh o sát t
i 8 đi m r n san hô trong
ả
ạ
ể
ạ
năm 1994 đ n
v nh Nha Trang, t ị
ừ
ế
năm 2005 đ ph c a san hô s ng đã
ộ ủ ủ
ố
gi m t ả
ừ
52,4% xu ng 21,2%, t c đ ộ
ố
ố
gi m trung bình 2,8%/năm.)
Khai thác san hô
do phát
ả
tri n các công trình ven bi n, l ng
ể ắ
ể
khai thác th y s n
đ ng tr m tích, ầ
ọ
ủ ả
mang tính h y di
ủ
ệ
t b ng ch t n , ổ
ằ
ấ
thu c đ c, các ho t đ ng du l ch,
ạ
ộ
ố
ộ
ị
..
sinh v t đ ch h i, b nh san hô ạ
ậ ị
ệ
Sao bi n ăn san hô ể
b) Tác đ ng: ộ
- Làm thay đ i h sinh thái do khai thác quá m c ứ
ổ ệ
- Làm suy gi m đ phong phú c a h sinh thái, làm gi m m t đ cá r n san
ủ ệ
ậ ộ
ạ
ả
ả
ộ
hô
- Làm gi m di n tích , thay đ i c u trúc r n san hô do l ng đ ng tr m tích
ổ ấ
ệ
ắ
ầ
ạ
ả
ọ
th i ra t
ả
đ t li n ừ ấ ề
- Bùng n s l
ng qu n th sinh v t có h i (sao bi n gai, t o đ c…. ) do
ổ ố ượ
ể
ể
ả
ầ
ậ
ạ
ộ
u d ư ưỡ
ng, m t cân b ng sinh thái ằ
ấ
- Bi n m t các loài qu
ế
ấ
ư hi m nh bò bi n, rùa bi n ể
ư
ế
ể
ng qu n th các loài có giá tr kinh t
- Gi m s l ả
ố ượ
ể
ầ
ị
ế ư
nh (tôm hùm, bào ng , ư
h i s n. Cá mú, trai ng c) ả ả
ọ
- Làm m t các h sinh thái do bi n đ i khí h u (bão, lũ, đ ng
ệ
ế
ậ
ấ
ộ
ổ
đ t…………) ấ
San hô ch t hàng lo t do ạ bi n đ i khí h u ế ổ ế ậ
- Nghiêm c m hành vi khai thác san hô, h y ho i môi tr
ng s ng c a
ủ
ấ
ạ
ườ
ủ
ố
các loài th y s n v i b t kỳ hình th c nào:
ủ ả ớ ấ
ứ
- Thi
t l p và qu n l
ế ậ
ả ư các khu b o t n bi n và ven b ả ồ
ể
ờ
- Xây d ng các mô hình qu n l
ả ư có s tham gia c a c ng đ ng
ủ ộ
ự
ồ
ự
- Ph c h i san hô và ngu n l
ụ ồ
ồ ợ ạ
i r n san hô b ng (Tr ng san hô nhân t o ồ
ạ
ằ
…..)
- Giám sát và qu n lả ư thích ngứ
- Tài chính b n v ng
ề ữ
i
Ngoài ra c n ph i tiêu di ầ
ả
ệ
t sao bi n gai, Tr ng t o k t h p, và c Gi ả
ế ợ
ể
ả
ồ
ả
pháp t
ng lai: Giúp san hô thích nghi khi nhi
t đ tăng:
ươ
ệ ộ
Tiêu di t sao bi n gai ệ ể Tr ng c y san hô ấ ồ
PH N 3: Đ NG V T BI N
VI T NAM
Ể Ở Ệ
Ộ
Ầ
Ậ
Đ NG Ộ V T BI N Ể Ậ
Add Your Text
Đ NG Ộ V T CÓ Ậ XÝÕNG S NGỐ
Đ NG V T Ậ Ộ KHÔNG XÝÕNG S NGỐ
PH N 4: TH C V T
TÂY NGUYÊN
Ậ Ở
Ự
Ầ
TÂY ĐI U KI N T NHIÊN Ệ Ự Ề Ở
NGUYÊN
N I DUNG
Ộ
Ộ Ố Ự Ậ Ở
M T S LOÀI TH C V T ĐÀ L TẠ
TÂY NGUYÊN
PH N 5: Đ NG V T Ộ
Ậ Ở
Ầ
TÂY ĐI U KI N T NHIÊN Ệ Ự Ề Ở
NGUYÊN
N I DUNG
Ộ
H TH NG Đ NG V T TÂY Ậ Ở Ố Ệ
Ộ NGUYÊN
Ầ
Ồ
PH N 6: TR NG RAU THEO TIÊU CHU N GAP
Ẩ
Ồ
TÌM HI U V Ề Ể TIÊU CHU N Ẩ GAP
Ở
MÔ HÌNH TR NG RAU THEO TIÊU CHU N GAP Ẩ ĐÀ L TẠ
N I DUNG Ộ
PH N 7: R NG NG P M N VI T NAM Ậ
Ừ
Ầ
Ặ
Ệ
N I DUNG
Ộ
V T
Ệ
H TH C V T Ệ Ự Ậ R NG Ở Ừ NG P M N Ặ Ậ C N GI Ờ Ầ
H Đ NG Ệ Ộ R NG Ậ Ở Ừ NG P M N Ặ Ậ C N GI Ờ Ầ
ĐI U KI N T Ệ Ự Ề Ở NHIÊN R NG NG P Ậ Ừ M N VI T Ặ NAM