ƯỜ Ạ Ọ Ự Ẩ TR Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ự Ẩ Ệ KHOA CÔNG NGH TH C PH M
Ạ Ệ CÔNG NGH SAU THU HO CH
NHÓM 10 Đ tàiề
H
Ể Ả TÌM HI U NH NGƯỞ Ấ
Ậ
Ủ
C A TÍNH CH T V T LÍ TRONG CÔNG TÁC B OẢ
Ả ƯƠ
Ự
QU N L
NG TH C ỳ
ị
GVHD: Hoàng Th Trúc Qu nh
ứ
ế
Sáng th 5 ti
t 12
1
ọ ố H và Tên Mã S Sinh Viên
ị
ạ ầ ạ ượ ng
2
ị ỳ ễ ễ ư ST T 1 2 3 4 5 T Th Kim Oanh ị Tr n Th Nhung ọ ị Ph m Th Ng c Ph Nguy n Th Nhàng Nguy n Qu nh Nh 2005140399 2005140390 2005140439 2005140366 2005140377
3
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ẩ ể ự ự
ộ ườ ầ ươ i c n l ữ
ủ ứ ưỡ ủ ượ ấ ng th c th c ph m đ duy trì c th c a con ng ơ ể ộ ỉ ệ ợ ả ườ i. N u th c ăn đ ch t dinh d ơ ể ủ ậ c c u trúc theo m t t l
ể ứ ứ
ồ ể ườ Con ng i ả ạ ộ và đ m b o nh ng ho t đ ng khác nhau c a các b ph n trong c th con ế ấ ng h p lý, ỏ ơ ể ẽ ượ ạ ạ c l c th s kh e m nh; ng ể ượ ồ Ngu n th c ăn có th đ ơ ể
ồ ứ ấ ụ ơ ể ng, đ ố ơ ể ẽ ế i, thì c th s y u đu i. ứ ạ c phân thành 3 lo i ch c năng: Th c ăn đ xây ứ ố c; Th c ăn đ cung c p năng ề ng cho c th , bao g m hydrocacbon và ch t m ; Th c ăn có tác d ng đi u
ệ ồ ụ ườ ướ ấ ỡ c và vitamin. ự ự ng th c th c ph m cho con ng i nh
ế ố ướ ấ ươ ớ ả ả
ự ớ ự ở ơ ể ưở ế
t c a l
bào già ( c th tr ộ ấ ầ ươ
ế ố ạ ộ ng đã m t đi cho các ho t đ ng s ng và lao đ ng.S c n thi ặ hai m t là l ượ ể ệ ở ằ ườ ẽ ầ ẩ ư ể ủ ơ ể ẻ bào m i b o đ m s phát tri n c a c th (tr em ắ ng thành); Bù đ p năng ế ủ ươ ự ầ ng ự ế ng th c ng và ch t.N u nhu c u l ế ở ỗ i s khác t m i ng
ượ ng calo c n thi ậ ứ ự d ng c th , bao g m protid, mu i khoáng, n ượ l hòa, bao g m protid, enzyme, mu i, n ủ M c đích c a vi c cung c p l ơ ể ạ xây d ng c th : t o các t ặ đang l n) ho c thay th các t ấ ượ l ẩ ự th c th c ph m th hi n ượ ự th c ph m đ ộ nhau ph thu c vào l a tu i, gi
ứ ề
ượ ấ ọ ộ ỉ
ề ộ ộ ố
ự ự
ấ
ấ ể ả ả ạ
ộ ạ ầ ự ế ẩ ữ ượ ể ễ ưỡ ng ta có th d dàng th y đ ả ở ể ạ ươ ấ i có r t nhi u trong các lo i l
ự ẩ c tính b ng calo, thì l ộ ụ ớ ổ i tính, lao đ ng, khí h u. ầ ả ủ Ngoài ra, th c ăn ph i đ các yêu c u v protid, glucid, lipid, vitamin và ứ c xem là m t ch tiêu quan tr ng nói lên m c ch t khoáng. Trong đó, protid đ ồ ộ ộ ủ ố s ng c a m t gia đình, m t c ng đ ng, m t qu c gia. Protid có nhi u trong các ạ ừ ữ ẩ ư ứ ạ ươ s a và các lo i lo i l ng th c th c ph m nh tr ng, s a và các ch ph m t ộ ấ ộ c tinh b t là m t ch t hat…,theo tháp dinh d ủ ưỡ ề chúng ta ph i n p vào c th nhi u nh t đ đ m b o nhu c u dinh d ng c a ư ạ ề ơ ể c th … mà tinh b t l ng th c nh g o, khoai, lúa mì…
ể ấ ươ ư ậ ự Nh v y chúng ta có th th y l
ạ ấ ờ ố ự ữ ộ ng th c là m t trong nh ng lo i th c ấ ườ i, nó cung c p ch t dinh
ủ ơ ể ng, năng l
ự ư ươ ng l
ọ ả ườ ư ấ ượ ị i. ng th c cũng nh ch t l ẹ
ị ụ
ả ng l
ấ ả ự ươ ng l
ườ ử ụ
ạ ộ ạ i sao chúng ta l
i s d ng. ả ử ụ ươ ụ ả ng th c mà không áp d ng các ph
ọ ệ ợ ng pháp b o qu n ti n l ạ ả ẽ i s dung. Trong bài báo cáo này chúng tôi s giúp các b n tìm hi u v
ủ ươ ấ ậ ưở ế ự ả ng th c nh h
4
ọ ẩ ấ ph m có vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng con ng ạ ộ ưỡ ố ượ d ng cho ho t đ ng s ng c a c th con ng ả ượ ươ ệ ự Nh ng hi n nay s n l ng l ng th c ệ ồ ầ ngày càng gi m d n vì di n tích tr ng tr t ngày càng b thu h p do quá trình đô ư ầ ấ ậ th hóa, do khí h u trái đ t nóng d n lên, do thiên tai (m a, bão, lũ l t..) ngày ươ ế ắ ử ụ ả ượ ệ ẫ ng th c, s d ng các ch t hóa t d n đ n gi m s n l càng kh c nghi ự ấ ượ ộ ạ ả ấ ả ọ ng th c ngày gi m sút h c, ch t b o qu n đ c h i đang làm cho ch t l ọ nghiêm tr ng gây đ c h i cho ng ậ ạ V y t ự ườ ử ự ứ ng th c, các tính ch t v t lí c a l ủ ấ ậ ụ ươ l ng ươ l ả qu n và ng d ng c a tính ch t v t lí này trong quá trình b o qu n l ả ể ả ấ i ph i s d ng các ch t hóa h c đ b o qu n i an toàn cho ề ể ả ng đ n quá trình b o ư ả ươ ả ng th c.
Ạ ƯƠ Ủ Ậ Ự ƯƠ Ấ NG I. CÁC TÍNH CH T V T LÍ C A H T L NG TH C
CH 1.1. Khái ni mệ
ươ
1.1.1. L
ự ng th c
ươ ươ ự ạ ả ồ
ng th c là các lo i cây tr ng mà s n ph m dùng làm l ồ ẩ ấ ộ ề ấ i, ngu n cung c p chính v năng l
ượ ế ớ Cây l ườ ầ ứ ố cho ng ẩ kh u ph n th c ăn cho toàn dân s trên th gi ự ng th c ng và ch t b t cacbohydrat trong i.
1.1.2. Phân lo iạ
ự ng th c chính đ
ượ ộ ố ướ ủ ế c tr ng ch y u: Lúa n ư ự c, lúa mì, ng th c khac nh khoai lang,
Lúa n
ạ Có 5 lo i cây l ắ ươ ạ ồ ươ ươ ngô, s n và khoai tây. Ngoài ra còn m t s cây l cao l ạ ng, kê, đ i m ch..
cướ
ọ ướ ơ ả ớ cây l
ề ự ấ
c là ậ ướ ự c. Lúa n
ế ớ ự ồ
ươ ệ ớ ả ệ
ộ vùng nhi ồ ệ ậ ế ớ ấ ạ ề ứ ng th c quan tr ng h n c do nó thích ng v i nhi u ớ ệ ớ t đ i, ôn đ i, vùng cao, khô, ủ ạ ng th c chính c a c là m t trong năm lo i cây l ệ ớ t đ i khu v c đông t đ i và c n nhi i kho ng 140 tri u ha, ộ /ha m t
Lúa mì
châu Á (90% di n tích), năng su t trung bình 25 t ệ ấ ủ ế ở ổ ộ ươ Lúa n ệ đi u ki n khí h u và sinh thái r t khác nhau: nhi ướ ấ vùng th p có n ố ở i, chúng có ngu n g c th gi ệ nam châu Á và châu Phi. Di n tích tr ng lúa trên th gi ậ t p trung ch y u ụ ớ ả ượ v v i s n l ả ng t ng c ng kho ng 344 tri u t n.
ạ ể ưỡ ừ ộ Lúa mì hay ti u m ch là m t nhóm các loài c đã thu n d ng t
ượ
ế ớ ủ
5
ắ ộ c gieo tr ng r ng kh p th gi ườ ả ượ i, s n l ạ ự ỏ ề ổ ỉ ứ ạ ươ ươ ự ố ộ ự ồ v c Levant và đ ọ ẩ ph m quan tr ng cho loài ng trong s các loài cây l ng th c. H t lúa mì là m t lo i l ầ khu ự ể i. V t ng th , lúa mì là th c ạ ng c a nó ch đ ng sau ngô và lúa g o ượ c ng th c chung đ
ộ ẹ ả ấ
ệ ấ ọ
Ngô
ể ả c lên men đ s n xu t bia, r ạ ớ ậ ợ ạ ể ử ụ s d ng đ làm b t mì trong s n xu t các lo i bánh mì; mì s i, bánh, k o v.v... ư ượ ượ u, hay nhiên li u sinh h c. Lúa mì cũng nh đ ẩ ớ thích nghi v i khí h u ôn đ i, mùa đông l nh m.
ế ớ ứ ứ Ngô là lo i c c đ ng th ba, s n l ng ngô trên th gi
ả ượ ở ắ ớ ỹ ị
ậ ổ ượ ả i kho ng 322 ề B c và Trung M . Xét v giá tr dinh ở ng t ng s 234 Kcal/100g và protein 4,4%, còn
ạ ố ệ ệ ấ tri u t n v i 40% di n tích t p trung ố ưỡ d ng thì lúa có năng l ngô là 327 Kcal/100g và 7,6%.
ủ ạ
ạ ơ ể ầ ể ổ ế ẳ ạ ế t, trong khi ượ ợ c là
ầ Tuy nhiên, lúa g o có khá đ y đ các lo i axit amin c n thi ọ đó, ngô thi u h n hai lo i quan tr ng mà c th không th t ng h p đ lizin và priptophan.
S nắ
ắ S n là cây l ầ
ủ ự ươ ể ố ộ ng th c ăn c hàng năm, có th s ng lâu năm, thu c h
ầ ườ
ứ ề ễ
ắ ể ộ ưở ủ ắ ờ
ơ ớ ộ
6
ố ượ ử ụ ế ọ th u d u Euphorbiaceae. Cây s n cao 23m, đ ng kính tán 50100 cm. Lá khía ể thành nhi u thùy, có th dùng đ làm th c ăn chăn nuôi gia súc. R ngang phát ổ ừ ỹ ể 6 tri n thành c và tích lu tinh b t. S n có th i gian sinh tr ồ ụ ồ ế i 18 tháng, tùy thu c gi ng, v tr ng, đ a bàn tr ng và đ n 12 tháng, có n i t ế ầ ấ ụ m c đích s d ng. Thái Lan chi m trên 85% l ng thay đ i t ị ẩ ắ ng xu t kh u s n toàn c u, k
ủ ế ủ ẩ ắ ệ ấ
ớ ỷ ọ ố ồ ộ ng xu t kh u s n ch y u c a Thái Lan ấ tr ng xu t
ẩ ắ ắ ắ ả ộ ị ườ ế t Nam. Th tr đ n là Indonesia và Vi ả ậ là Trung Qu c, Đài Loan, Nh t B n và c ng đ ng châu Âu v i t ộ ắ kh u s n kho ng 40% b t và tinh b t s n, 25% là s n lát và s n viên.
Khoai tây
ồ
ồ ấ ệ ế ớ ạ
ổ ế ồ
ế i x p sau lúa, lúa mì và ngô. Khoai tây có ngu n g c t ấ ả ượ c David Spooner xu t b n năm 2005 thì quê h
ườ ự i ng
ệ ạ ậ ượ
Khoai lang
ư ế ế ớ ườ ượ ể ắ ổ ấ ủ ứ ộ ắ Khoai tây là loài cây nông nghi p ng n ngày, tr ng l y c ch a tinh b t, ứ ồ i, và là lo i cây tr ng ph bi n th 4 ố ừ ươ ng ằ i ta cho r ng ả c du nh p vào châu Âu vào kho ng th p niên 1570 và sau đó nó i. i đi bi n châu Âu đ a đ n các lãnh th trên kh p th gi ấ ủ ộ ạ lo i cây tr ng l y c r ng rãi nh t th gi ươ ề ặ ả ượ v m t s n l ng t ứ Peru, trong nghiên c u đ ộ ủ c a cây khoai tây là m t khu v c phía nam Peru. Hi n t ậ khoai tây đã đ ữ c nh ng ng đã đ
ộ ớ
ị ễ ủ ớ Khoai lang là m t loài cây nông nghi p v i các r ủ ộ ệ ấ ộ ọ
ủ ả ự
ế ế ượ ườ ướ ệ ụ ẹ ẩ ng th c. Khoai lang dùng làm l ứ i, th c ăn chăn nuôi và làm nguyên li u ch bi n tinh b t, r ế ả c gi ề c l n, ch a nhi u ượ ử c s ự ng th c ồ u, c n, ủ c ph m, màng ph sinh i khát, bánh k o, mì, mi n, ph gia d
7
ứ ồ ọ tinh b t, có v ng t. Nó là m t ngu n cung c p rau ăn c quan tr ng, đ ươ ẫ ươ ụ d ng trong vai trò c a c rau l n l ộ ượ cho ng xi rô, n h c.ọ
Cây cao l
ươ ế ng (lúa mi n)
ạ ố
ữ ầ ươ ế ớ ạ ế ng cao l
ạ
ử ụ ươ ắ
ả ượ ạ ự ở ng th c ệ châu Á, châu Phi và s d ng kh p th gi ả ế ọ
ị ạ ế ằ ặ
ượ ả ơ ơ ầ ạ nhi u n i h n và tr ng đ
Kê
ư ượ ở c ộ ẩ ế ờ ề ở ơ ộ ng (lúa mi n) là m t trong nh ng lo i cây ngũ c c quan Cây cao l ươ ấ ọ tr ng nh t th gi ng toàn c u năm 2006 đ t 56.525.765 i. S n l ớ ấ ấ ấ t n, so v i năm 2005 đ t 59.214.205 t n và năm 1961 đ t 40.931.625 t n. Cao ế ớ ể ươ i đ nuôi ng là cây l l ầ ạ gia c m, gia súc. Hi n nay, các nhà khoa h c đang tìm cách c i ti n lo i cây ằ này b ng cách đ a đ c tính ch u l nh vào cây lúa mi n nh m cho phép lúa ồ ồ c c trong giai đo n đ u xuân, mi n tr ng đ ể th i đi m mà đ m tr nên cao h n.
ể ỉ ộ
ỏ ố ơ ạ ng t
ự ặ ầ ọ ươ ư ạ ng th c nh g o cho ng
ấ ạ
ươ ư ự ự ạ ng th c trông t
ng t ể ự ạ ọ ấ ồ ươ t, ngu n l ng th c quan tr ng t
8
ạ ố ạ Kê là tên g i chung đ ch m t vài lo i ngũ c c có thân c gi ng lúa, h t ự ỏ ồ ạ ẩ ư ạ ỏ c l ng v c nh ng h t to và m y h n. H t kê làm nh , tho t nhìn t ả ượ ườ ự ươ ng kê toàn c u năm i ăn ho c chim chóc. S n l l ạ ấ ớ 2006 đ t 31.783.428 t n, so v i năm 2005 đ t 30.589.322 t n và năm 1961 đ t ươ nh ng khác 25,703,968 t n. Kê là nhóm các loài cây l ầ ệ i châu Á và châu Phi và đ nuôi gia c m, bi gia súc.
Đ i m ch: ộ
ạ
ạ ươ ạ ấ ạ Đ i m ch là m t lo i cây l
ự ượ ng th c đ ự ể ả ấ ạ
ầ ấ ạ ạ ồ c tr ng đ s n xu t m ch nha ạ i các khu v c quá l nh hay đ t quá nghèo dinh ố ng đ i m ch toàn c u năm 2006 đ t 138.704.379 t n, con s ng. S n l
ấ ạ ạ ầ và nuôi gia c m, gia súc t ạ ả ượ ưỡ d ấ này năm 2005 là 141.334.270 t n và năm 1961là 72.411.104 t n.
1.1.3. Vai trò c a cây l
ự ng th c
ươ ờ ố ườ ấ L ủ ự ng th c gi
ườ ươ ự
ng th c cung c p. H t l ạ i và gia súc là do l ệ ả ấ
ươ ọ ữ ộ m t vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng con ng i và ủ ố ạ ộ ượ ng dùng cho ho t đ ng s ng c a trong chăn nuôi gia súc. Trên 75% năng l ệ ạ ươ ấ ự con ng ng th c là nguyên li u ứ ấ ả chính trong các xí nghi p s n xu t lúa g o, s n xu t th c ăn chăn nuôi gia súc gia c m.ầ
ượ ủ ế
ự
ườ ầ ấ ụ ả
ng ch y u cho nhân dân ta, ươ ng th c, trong b t mì và màu. Các c s d ng trong các nhà máy, xí
ạ ộ ộ ệ ả
ủ ằ ấ
ấ ị ử ụ Giá tr s d ng c a cây l ấ ầ ệ
ồ ạ ạ Các lo i g o là ngu n cung c p năng l ộ ả ỗ ằ i lao đ ng tiêu th kho ng 450:700 gam l h ng ngày m i ng ẩ ế ế ừ ộ ạ ạ i là các s n ph m ch bi n t đó 50% là g o,ph n còn l ượ ử ụ ộ ộ ắ lo i b t b t mì, b t s n, b t khoai… đ ạ ề nghi p s n xu t bánh mì, mì ăn li n, các lo i bánh… ự ượ ươ ng th c đ ộ ng, đ sinh năng l ươ ủ ưỡ ấ ậ thành ph n các ch t dinh d 1.2. Các tính ch t v t lí c a cây l c đánh giá b ng tính ch t sinh lí: ượ ấ ng và tính ch t công ngh … ự ng th c
9
ờ ủ ố ạ 1.2.1. Tính tan r i c a kh i h t
1.2.1.1. Khái ni m:ệ ộ ờ ả ế
ộ ủ ố ạ
ể ạ ậ
ả ố ạ
ị ụ ứ ộ ể ự ở ộ m t m c đ nh t đ nh. ạ
ộ ộ ạ ữ Ví d : Khi đ h t t ạ ế ầ ạ ố ạ ủ Kh năng bi n đ ng c a kh i h t là nhi u cá th h t t p trung l ấ ị ể kh i h t, v trí gi a các h t có th thay đ i ít ỗ ạ ừ ể ố ạ
ạ ặ
ờ ủ ả ươ ụ ờ ể ề t thì có th ự ả ch y. ế ố ạ ặ ả i ho c áp d ng ph
ể ặ
ộ ờ ủ ư
ẳ ổ Đ r i là kh năng bi n đ ng c a kh i h t có thành ph n ít thay đ i. ề ộ i thành m t ổ ố ị ố chuy n d ch đ cu i trên cao xu ng, h t có th t ạ ớ cùng t o thành m t kh i h t có hình chóp nón, không có h t nào dính li n v i ể ộ ờ ố ạ h t nào, đó là đ c tính tan r i c a kh i h t. N u h t có đ r i t ễ ể ậ v n chuy n d dàng nh vít t ng pháp t i, gàu t 1.2.1.2. Đ c đi m: ố ạ ượ ặ Đ r i c a kh i h t đ (cid:0) Góc nghiêng t ự
ặ ườ t o thành hình chóp nón. Góc â ở 1 t o b i gi a đ
ộ ữ ọ ườ ủ ệ ố ằ c đ c tr ng b ng 2 h s . ằ ố ạ ỗ ộ nhiên: Khi đ m t kh i h t lên m t m t ph ng n m ủ ạ ng kính c a ự ng sinh c a hình chóp nón g i là góc nghiêng t
ẽ ự ạ ngang, nó s t ằ ẳ ặ m t ph ng n m ngang và đ nhiên.
ẳ ằ ầ ượ
(cid:0) Góc tr ẳ
ị ẳ ặ
ộ ạ ắ ầ ằ
1, â2 càng nh thì đ r i càng l n.
ớ
ộ ờ ưở ặ ỏ ng đ n đ r i:
ướ ỗ ạ ủ ộ ầ t: Đ h t lên m t ph ng n m ngang, nâng d n m t đ u c a ể ớ ặ ấ i khi h t b t đ u d ch chuy n trên m t ph ng y. Góc â m t ph ng lên cho t 2 ẳ ạ ẳ ở ạ ắ ầ ặ ữ t o b i gi a m t ph ng n m ngang và m t ph ng nghiêng khi h t b t đ u ượ ộ ờ ượ ọ t. Các góc â tr t g i là góc tr ế ố ả nh h 1.2.1.3. Các y u t (cid:0) Kích th
c, hình dáng và tr ng thái bên ngoài c a h t, ạ ế ạ ỏ ơ ộ ờ ắ cũng có đ r i nh h n h t có kích th
ề ặ ẵ ạ ạ (cid:0) ướ ộ ờ ớ ỏ ờ ạ ẹ ủ ề ặ ớ ơ ộ ờ ố ạ ủ ầ ủ ạ h t có kích th ướ ạ c ộ ờ ạ dài bao gi c ng n. H t tròn có đ r i ơ ớ l n h n h t d t. H t có b m t nh n thì có đ r i l n h n h t có b m t xù xì. ượ ầ c Th y ph n kh i h t có th y ph n càng nh thì đ r i càng l n và ng
i ạ l (cid:0) ấ ộ ờ ẽ ề ạ ố ạ ấ ủ ỏ ơ ớ T p ch t c a kh i h t có nhi u t p ch t đ r i s nh h n so v i có ít
ấ
ạ ạ t p ch t. 1.2.1.4. Ý nghĩa
(cid:0) Đ r i c a h t có nh h
ộ ờ ủ ạ ả ưở ể ả ế ế ả ớ ng l n đ n ki n trúc kho đ đ m b o an toàn
cho ng i.ườ
(cid:0) Đ r i c a h t còn nh h
ả ệ ể ng đ n vi c di chuy n, xu t kho. H t có đ
ế ấ ự ế ưở ch y ra ngoài khi xu t kho nên ti ấ ượ ệ t ki m đ ộ ạ c nhân l c và
ộ ờ ủ ạ ể ự ả i.
ạ phân lo i
ờ ớ r i l n có th t ự ơ ớ ộ đ ng l c c gi ự 1.2.2. Tính t 1.2.2.1. Khái ni mệ
ồ ộ ố ạ ạ ạ
ấ ề
ị ừ ủ
ở ạ ứ ụ ấ ử có tính ch t t
ộ ặ l ở ả ầ ử ữ i t c là nh ng ph n t ệ ượ ộ ị cùng m t v trí. Hi n t
10
ộ ạ ả ế ắ ng s p x p tr ậ ướ ng t p trung ạ ủ ạ ạ Trong m t kh i h t bao g m h t và t p ch t có hình d ng khác nhau. ợ ố ạ ổ ể Khi kh i h t di đ ng, toàn b các cá th trong đó đ u ch u tác d ng t ng h p ậ ệ ề ủ , mà phát c a đi u ki n ngo i c nh, đ t tính v t lý c a b n thân t ng c u t ự ấ ươ ệ ượ sinh hi n t ng t ự ọ nhau có xu h ng này g i là tính t phân lo i c a h t.
ự ủ ế Tính t
ạ ủ ạ ộ ờ ầ ủ ữ ố ạ ầ ự ạ
ộ ờ phân lo i c a h t ch y u là do các ph n c a kh i h t có đ r i khác nhau gây nên, đ r i khác nhau là do l c ma sát gi a các ph n h t khác nhau.
ơ ạ
ưở
ơ ở ữ ị ả ạ
ủ ự ả ạ ớ ồ ồ
ố ơ ơ ố ư ờ ạ t ra b n chung quanh t
ạ ố ượ ớ Khi r i trong không gian, h t nào có kh i l ng càng l n và hình d ng ỏ ng c a l c c n nên r i nhanh do càng nh thì quá trình r i càng ít ch u nh h ằ ở ị ả ẹ ướ i và đó n m gi a; các h t nh và có hình d ng l n khi r i ch u nh ế ẫ ủ ứ ả ưở ng nhi u c a s c c n không khí, đ ng th i do lu ng gió đ i l u d n đ n h ể ườ chuy n đ ng xoáy trong kho làm cho chúng t ng kho ằ ở và n m phía d ề ộ phía trên.
ả ự ộ
ắ kho ch y ra cũng phát sinh t ả ư ậ ấ ướ ẩ ạ ồ ng riêng ch y ra tr ạ ạ đ ng phân lo i nh v y. H t ớ ế c, r i m i đ n các h t ph m ch t kém
1.2.2.2.
ố ượ ẹ ả ạ ấ ạ ừ Khi h t t ch c và có kh i l và t p ch t nh ch y ra sau.
ự ộ ụ ộ Tính t ạ đ ng phân lo i ph thu c:
(cid:0) ấ ượ ươ Ch t l ng l ự ng th c
(cid:0) ỷ ệ ạ ấ ẫ ấ T l ạ ạ t p ch t và lo i t p ch t l n vào
(cid:0) Quá trình v n chuy n và k thu t nh p kho xu t kho
1.2.2.3.
ể ậ ậ ấ ậ ỹ
Ả ưở ủ ự ạ ế ả ả nh h ng c a tính t phân lo i đ n b o qu n:
Ả ưở ợ nh h ng có l i:
ụ ề ự ạ ấ ạ ự
ả Trong công tác làm s ch h t và s n xu t công c đ u d a vào tính t ạ ủ ạ phân lo i c a h t.
ạ ấ ơ
ụ Ví d : ph ạ ả ự ộ ữ ế ạ ể ạ ừ ỷ ọ ạ tr ng đ ng, khi n cho h t có t
ấ ạ ươ ng pháp làm s ch đ n gi n nh t là dùng qu t đ lo i tr ặ ẹ nh ng t p ch t nh ho c cho h t qua sàng t ấ ượ khác nhau và t p ch t đ ạ c tách riêng.
Ả ưở ạ nh h ng có h i:
ạ ấ ỏ ạ ạ ấ ạ ỡ ạ ạ Nh ng t p ch t c d i h t x u, h t v và các lo i t p ch t t p trung l
ạ ộ ố ẫ ủ ậ ẫ ấ ậ t và d n đ n ho t đ ng c a vi sinh v t trên thành nhân t ạ i ế d n đ n
ạ ữ ế ệ ẽ s phát nhi ố ự ổ s t n h i ngoài ý mu n.
ề ủ ạ ị ả ệ ể ẫ ấ ồ Tính đ ng đ u c a h t b gi m khi l y m u ki m nghi m.
ệ Bi n pháp:
(cid:0) Nh p kho v i ch t l
ấ ượ ậ ớ ị ẫ ạ ề ạ ồ ấ ẽ ng đ ng đ u, s ch s và ít b l n t p ch t
(cid:0) Nh p và xu t l
ấ ươ ậ ự ạ ạ ả ị ng th c d ng h t ph i nh p nhàng.
(cid:0) ườ ể ạ ế ả ự ạ Th ng xuyên cào đ o đ h n ch tính t phân lo i.
ộ ờ ộ ỗ
1.2.3. Đ r i và đ r ng
11
1.2.3.1.
ứ ạ ờ
ủ c l
Khái ni mệ ố ạ Trong kh i h t bao gi ộ ỗ ỗ ầ ườ ố ạ ạ ể ng ng
ầ ữ ở ữ cũng có nh ng khe h gi a các h t ch a đ y ượ ạ ớ ộ ỗ ố ạ i v i đ r ng là ph n th tích ườ ộ ặ ủ i ầ ộ ặ ủ ế ộ ỗ ố ạ ằ không khí, đó là đ r ng c a kh i h t. Ng các h t chi m ch trong không gian, đó là đ ch t c a kh i h t. Th ta tính đ r ng và đ ch t c a kh i h t b ng ph n trăm (%)
ị ứ ế ố V1 đ ạ c xác đ nh nh sau: đ m 1000 h t cho vào ng đông ch a toluen,
ể ư ượ th tích dâng lên chính là V1
ệ ố ủ ạ ng tuy t đ i c a h t ố ạ X kh i l ủ p dung tr ng c a kh i h t g/l
ế ượ ư ứ ư ổ ố ượ ọ 1.2.3.2. Ý nghĩa ặ ớ ộ Đ ch t l n: ti ệ t ki m đ c kho l u ch a nh ng trao đ i nhi ệ ư t, l u
ự ng th c
ệ ả i cho vi c b o qu n l ỉ ệ ả ươ ị ộ ỗ ớ ớ ế ngh ch v i nhau, n u đ r ng l n thì
thông không khí kém. ộ ổ ộ ỗ ỏ ớ ậ ợ Đ h ng l n: thu n l ặ ộ Đ r ng và đ ch t luôn luôn t l ượ ạ i. c l ộ ặ đ ch t nh và ng
3 và kho ng không ả
ở ữ ạ Ví d ụ 1m3 thóc, trong đó khe h gi a các h t là 0,54m
ằ ế ộ ỗ ộ ặ ằ
3 thì đ r ng b ng 54% và đ ch t b ng 46%. ỗ gian thóc chi m ch là 0,46m ưở ế ố ả ng Các y u t 1.2.3.3. ụ
ồ ộ ạ ướ
nh h ộ ặ ộ ụ
ố ụ ấ ứ
ỏ ề ỏ ộ ỉ ọ c dài, t tr ng nh thì đ r ng l n; ng
ớ ữ ạ ạ ạ
ủ ỏ ế
ẩ ạ ỉ ọ ộ ỗ ặ ố ộ ỗ ớ
ượ ạ ộ ỗ ặ c l ộ ỗ ộ c, đ đàn h i và Đ r ng và đ ch t ph thu c vào hình d ng, kích th ộ ụ ầ ủ ạ ề ặ ạ ượ ng và thành ph n c a t p ch t; ph thu c thái b m t h t; ph thu c vào l ạ ươ ạ ỷ ọ ng th c vào kho.... tr ng h t, chi u cao đ ng h t; ph thu c vào ph vào t ộ ỗ ượ ớ ướ ữ c Nh ng lo i h t có v xù xì, kích th ẳ ậ ứ ươ ộ ỗ ỏ ạ ng th c nh p i nh ng h t có v nh n, tròn, t tr ng l n thì đ r ng nh . Ph l ố ạ ế ị ố ỗ ạ ế ố quy t đ nh đ r ng c a kh i h t. N u đ h t thành đ ng kho cũng là y u t ỏ ứ ề ạ cao ho c gi m đ p nhi u lên m t đ ng h t gây s c ép l n thì đ r ng nh , i đ r ng s l n. ng
ề ặ ạ ớ ờ Trong th c t
ữ
d ọ ủ ọ
ớ ọ nhiên (tr ng l ế t v i nhau. N u dung tr ng t ơ ộ ổ cũng có đ r ng l n h n ộ ổ ơ i b s c ép l n h n). Gi a đ r ng bình ằ ạ ượ ự ng 1 lít h t tính b ng ộ ổ ự nhiên l n thì đ r ng
ẽ ớ ự ế ớ , l p h t trên b m t kho bao gi ướ ớ ạ ở ướ ị ứ ớ ớ ạ i (vì l p h t l p h t phía d ố ạ ườ ng c a kh i h t và dung tr ng t th ệ ậ gam) có quan h m t thi ỏ ng nh đi và ng bình th
ế ố ấ ữ ườ ộ ổ Đ i v i công tác b o qu n, đ r ng và đ ch t là nh ng y u t
ế ớ ượ ạ i. c l ả ả ộ ỗ ố ớ ế ễ ọ ớ
ẫ ố ố ư c thu n l
ượ ọ ẽ ả ấ
ệ
12
Đ r ng c a kh i h t còn gi ưở ố ạ ứ ấ ơ ộ ặ r t quan ố ạ ẽ ư tr ng. N u kh i h t có đ r ng l n không khí s l u thông d dàng do đó các ủ ệ ẩ ố ạ ế ề t, m trong kh i h t ti n quá trình đ i l u c a không khí, truy n và d n nhi ậ ợ ặ ấ ệ ố ớ ạ ộ ộ ỗ i. Đ c bi t đ i v i h t gi ng, đ r ng đóng m t vai trò r t hành đ ộ ỗ ế ế ạ ỏ quan tr ng vì n u đ r ng nh làm cho h t hô h p y m khí và s làm gi m đi ủ ạ ầ ộ ẩ đ n y m m c a h t. ủ ộ ỗ (nh t là thông gió c ọ vai trò quan tr ng trong vi c thông gió ệ ệ t trùng . ữ ng b c ), trong vi c xông h i di
ố ả ữ
ậ ố ạ ạ ố
ặ ẩ ạ ị i có th làm cho h t b nén ch t do đó đ
ố ố
ố ố ữ ố
ả ả Trong su t quá trình b o qu n ph i luôn gi ườ ả ỗ ạ ế ị ơ ớ ậ t b c gi ế ị ả ặ ắ ẽ ộ ỗ ả ả
ố ạ ả ể ấ
1.2.4.1. Khái ni mệ
ộ ỗ ặ ộ ổ cho kh i h t có đ r ng ạ ẹ ng. Khi nh p kho ph i đ h t nh nhàng, ít gi m đ p lên đ ng h t. bình th ộ ể ằ ế N u nh p kho b ng các thi ư màn, sàng ch ng nén ỗ r ng gi m xu ng thì dùng các thi t b ch ng nén nh ữ ậ ứ ể ho c c m trong kho nh ng ng tre, n a đ sau khi nh p kho rút nh ng ng này ủ ệ ế ra s làm tăng đ r ng c a kh i h t. Trong quá trình b o qu n n u phát hi n ặ ả ị ả th y đ r ng b gi m ph i cào đ o ho c chuy n kho. ọ ể 1.2.4. Đ c đi m hình h c
ủ ư ặ ọ ạ ồ ặ Đ c đi m hình h c là khái ni m đ c tr ng cho hình dáng c a h t g m
1.2.4.2. Ý nghĩa
ể ề ộ ủ ạ ề ệ chi u dài, chi u r ng, và dày c a h t.
ơ ở ệ ọ ơ ở ạ Làm c s cho vi c ch n kích th ướ ỗ c l sàng, làm c s phân lo i thóc.
ề ộ ạ ạ ủ Kích th ướ ạ ạ c h t g o
ạ ạ ấ ề ẹ ạ H t g o r t dài
ề Chi u dài và chi u r ng c a h t g o còn nguyên ẹ v n (mm) ớ ạ G o có trên 80% h t nguyên v n có chi u dài l n ơ h n 7mm
ạ ề ẹ ừ ạ G o h t dài ế 6mm đ n
ạ ạ ừ ề ẹ G o h t trung bình ế 5mm đ n
ạ ề ắ ạ G o h t ng n ạ H t có 80% nguyên v n có chi u dài t 7mm ạ H t có 80% nguyên v n có chi u dài t 6mm ẹ ạ H t có 80% nguyên v n có chi u dài <5mm
ạ ạ Hình dáng h t g o
ạ ạ ạ ỉ ệ ố ề H t g o thon dài s chi u dài trên
ơ ớ
ẹ ặ ằ ẹ ạ ỉ ệ ố ề s chi u dài trên
ạ ạ ề ộ ạ ề ộ G o mà h t nguyên v n có t l chi u r ng l n h n ho c b ng 3 G o mà h t nguyên v n có t l chi u r ng 2<3
ạ G o h t thon trung bình
ẹ ạ ỉ ệ ố ề s chi u dài trên
ạ ạ ề ộ ạ ơ G o h t h i tròn G o mà h t nguyên v n có t l chi u r ng <2
ố ượ
1.2.5. Kh i l
Khái ni mệ
13
ệ ố ng tuy t đ i
Ý nghĩa:
ượ ệ ố ố ượ ủ ẹ Khói l ng tuy t đ i là kh i l ạ ng c a 1000 h t nguyên v n
ố ượ ộ ớ ủ ạ + Đ c tr ng cho đ l n c a h t thóc n u kh i l ạ ủ ớ ế ế ế ặ ứ ỏ ộ ượ ề ư càng l n ch ng t n i nh càng nhi u, khi ch bi n g o thu đ ệ ố ủ ạ ng tuy t đ i c a h t c càng cao
ẩ ủ ạ ộ ắ + Đánh giá đ ch c m y c a h t
Các y u t
ế ố ả ưở nh h ng:
+ Đ mộ ẩ
ủ ạ ặ + Đ c tính c a h t.
1.2.6.1.
ố ươ ọ 1.2.6. Dung tr ng và kh i l ng riêng
Dung tr ngọ
a, Khái ni mệ
ọ ố ượ iêng có liên quan m t thi
Dung tr ng và kh i l ể ng r ấ ậ ọ ệ ệ ể ế ớ t v i nhau. Trong ấ ể ng bi u hi n tính ch t cá th còn dung tr ng bi u hi n tính ch t
ầ ố ượ đó,kh i l ể qu n th .
ọ ệ ố ủ ứ ạ ộ ng tuy t đ i c a h t ch a trong m t dung tích ượ 2 ấ ị ơ ọ Dung tr ng là tr ng l ị nh t đ nh .Đ n v là g/l, kg/m
ế ố ụ ộ b, Các y u t ph thu c :
(cid:0) Gi ng lo i kh i h t l ạ
ố ạ ươ ố ự ng th c
(cid:0) Kích th
ướ ố ạ ươ ạ ự c hình d ng kh i h t l ng th c
(cid:0) Đ c tính b m t ề ặ
(cid:0) Đ thu n ầ ộ
ặ
(cid:0) ố ạ ươ ọ ủ ấ ạ ầ C u t o và thành ph n hóa h c c a kh i h t l ự ng th c
(cid:0) Hàm l
ượ ướ ấ ớ ng n c (W th p thì DT càng l n)
(cid:0) ạ ạ ỉ ệ ạ ấ Lo i t p ch t và t l ấ ẫ t p ch t l n vào
c, Ý nghĩa
(cid:0) ẩ ỉ ấ ạ Làm ch tiêu đánh giá ph m ch t h t
ươ ưở ớ nh h i DT t ng t
ế ố ả ế ứ ạ ả ố ỏ ể ng đ i ph c t p , khi ki m i thích sai , đánh
(cid:0) Do các y u t ệ nghi m n u không tính toán thì khó tránh kh i gi ổ ồ đ đ ng lo t t
ạ ố ấ t x u
14
ư L u ý :
ộ ổ ủ ệ ọ
(cid:0) Ngoài ra dung tr ng và đ h ng c a h t còn có quan h nh t ấ ố ạ ị đ nh .Đ chín h t càng cao thì h t càng ch c,đ h ng gi m xu ng ọ và dung tr ng tăng lên
ạ ắ ộ ổ ả ạ ộ
(cid:0) Quan h gi a dung tr ng và hàm l
ọ ố ướ ươ c t ng n
ệ ữ ọ ấ ớ
1.2.6.2.
ượ ự ơ ủ ướ ố ổ ọ ứ ạ ng đ i ph c t p ư và dung tr ng c a các gi ng có s sai khác r t l n, nh dung ề ủ tr ng c a lúa n c thay đ i nhi u h n lúa mì
ố ượ Kh i l ng riêng
a, Khái ni mệ
ủ ạ ươ ố ượ ự ấ ị ự ố ượ ng riêng c a h t l ng th c: là kh i l ơ ng th c nh t đ nh ,đ n Kh i l 3 v kg/mị
ế ố ụ ộ b, Y u t ph thu c:
(cid:0) ấ ạ ạ ươ C u t o h t l ự ng th c
(cid:0) ề ưở ụ ủ ươ ệ Đi u ki n sinh tr ng phát d c c a cây l ự ng th c
(cid:0) ộ ng dinh d
ộ Đ chín sinh lý:h t có đ chín càng cao thì ch t l ắ ỷ ọ ư ẽ ưỡ ấ ượ ng ố ớ tr ng s tăng cao,nh ng đ i v i
ề tích lũy càng nhi u ,h t s ch c và t ượ ạ ọ ầ c l cây h d u thì ng ạ ạ ẽ i
c, Ý nghĩa :
(cid:0) ử ụ ể ự ử ố ọ S d ng đ l a ch n và x lý gi ng
(cid:0) ấ ạ ẩ ộ ỉ Làm ch tiêu đánh giá ph m ch t h t và đo đ chín sinh lý
L u ý:ư
(cid:0) ả ả ề
ỷ ọ ả ệ ướ t d ng ,t ệ i đi u ki n và nhi ấ tr ng th p và nh h ệ ộ t đ ưở ng
Trong quá trình b o qu n,đ c bi ạ ưỡ ấ ượ ặ ấ ạ cao, h t hô h p m nh tiêu hao dinh d ạ ế ng h t. đ n ch t l
(cid:0) ữ ạ ỷ ọ Nh ng h t khác nhau thì có t tr ng khác nhau
ả ẩ ủ ẩ ố ạ 1.2.7. Tính hút m và nh m c a kh i h t
(cid:0) ệ ượ ừ ườ ậ ơ ẩ ng h i m t bên ngoài môi tr ng xâm nh p vào
ẩ Tính hút m là i n t ố ạ bên trong kh i h t.
(cid:0) ệ ượ ả ẩ ừ ạ ố Tính nh m là hi n t ơ ẩ ng h i m t bên trong kh i ho t thoát ra môi
ườ tr ng bên ngoài
(cid:0) Nguyên nhân c a phân b m không đ u :
15
ố ẩ ủ ề
(cid:0) ấ ạ ạ ạ ọ ầ C u t o h t và các thành ph n hóa h c trong h t khác nhau
(cid:0) Do đ m t
ộ ẩ ươ ố ườ ng đ i ,không khí môi tr ng
(cid:0) Do s d ch chuy n c a đ m theo s d ch chuy n c a nhi ộ ẩ
ể ủ ể ủ ự ị ự ị ệ ộ t đ
(cid:0) Do s hô h p c a vi sinh v t trong kh i h t và s hô h p c a ủ
ố ạ ủ ự ấ ậ
ự ố ươ kh i l ấ ự ng th c
(cid:0) ủ ạ ứ ạ Tr ng thái c a kho ch a h t
(cid:0) Ý nghĩa c a tính hút m ,nh m:
ả ẩ ủ ẩ
(cid:0) ạ ươ ẩ T o h ả ng cho s n ph m
(cid:0) ử ố Phun thu c kh trùng
(cid:0) Làm khô h tạ
ề ẫ 1.2.8. Tình d n, truy n nhi ệ ủ ạ ươ t c a h t l ự ng th c
ệ ủ ệ ố
ẫ Quá trình d n, truy n nhi ủ ế ứ ứ ệ ả ẫ ự t c a kh i thóc th c hi n theo hai ph ề ươ t và đ i l u. C hai ph ươ ng ế ng th c này đ u ti n
ố ư ẽ ớ ặ ề th c ch y u, đó là d n nhi hành song song và có liên quan ch t ch v i nhau.
ả ẫ ng đ c tr ng cho kh năng d n nhi ệ ủakh i l
ề ặ t, đó là l ư ng nhi
ố ươ ộ ệ t truy n qua m t di n tích là 1m ộ t c ệ có đ dày 1 mét trong 1 gi
ượ ự ng th c ớ ướ i (cách nhau 1 mét) 1
ư ậ ạ ả ự là hệ ng th c 2 b m t thóc ề ặ ệ ự ờ và gây ra s chênh l ch ị Kcal/m.giờoC . Thóc có oC.Đ n v : ơ ờoC. Nh v y thóc là lo i có t trong kho ng 0.12 – 0.20Kcal/m.gi
ệ ạ ượ Đ i l ệ ố ẫ s d n nhi ạ ươ ố h t l ủ c a kh i ữ ớ gi a l p trên và l p d ệ ố ẫ h s d n nhi ộ ẫ đ d n nhi ệ t kém.
ự ệ ộ ữ ạ
ề
Do s chênh l ch nhi ể ẫ ố ư ể ữ ố ạ t đ gi a các vùng, trong kh i h t t o nên các ồ t và quá trình này xay ra không đ ng ệ t nhi
oC , h s d n nhi ệ ố ẫ ờoC
ệ ệ vùng đ i l u không khí đ d n, truy n nhi ề đ u gi a các vùng, các đi m trong kh i h t. ủ c a không khí 0,0217 Kcal/m.gi ố ạ Ở ệ ộ t đ 20 ờoC ,h t thóc 0.510 Kcal/m.gi ạ
ế ố ụ ộ ủ ẫ Y u t ph thu c c a d n nhi ệ t
(cid:0) Đ h ng c a kh i h t ố ạ
ộ ổ ủ
(cid:0) Hàm l môi tr
ướ ủ ị ả ạ ạ ố ưở ng n c c a h t . H t khô x p ít ch u nh h ủ ng c a
ượ ngườ
(cid:0) ự ệ S chênh l ch nhi ệ ộ t đ
(cid:0) ề ặ ủ ấ ạ ạ ạ ố ạ C u t o h t ,tr ng thái b m t c a kh i h t
(cid:0) Di n tích b m t h t ề ặ ạ
16
ệ
(cid:0) Nh
ượ ể c đi m :
(cid:0) Nhi ế
ệ ộ ế ứ ố ủ ạ ạ
ưở ng đ n s c s ng c a h t,hàng lo t các ệ ổ ả ạ ổ ả t đ thay đ i nh h ậ ề bi n đ i x y ra t o đi u ki n cho vi sinh v t
(cid:0) ổ ệ ớ ư ỏ ỉ ế ẽ ổ và h h ng âm ,n u không phát hi n s m s gây t n
ố B c nóng ấ ớ th t l n
(cid:0) Ư ể u đi m:
ưở ờ ế ề ệ ng đi u ki n th i ti ộ t bên ngoài trong m t
(cid:0) Kh i h t ít b nh h ị ả ố ng đ i
ươ ố ạ ờ th i gian t
(cid:0) H n ch nh ng thay đ i c a kh i h n do t
ế ữ ố ạ ổ ủ ạ ừ bên ngoài
(cid:0) Đ th i gian x lý nhi
ủ ờ ử ệ ụ t tích t
ƯƠ Ậ Ấ
Ụ Ủ Ả ƯƠ Ự Ứ CH Ệ Ả CÔNG NGH B O QU N L NG II. NG D NG C A TÍNH CH T V T LÍ TRONG NG TH C
ấ ợ ả ế ố ụ ộ
ố ạ ườ
ủ ạ ộ ẩ ơ liên ế ng xung quanh. Trong đó các y u ng đ i c a không khí, ấ ủ ng h n c : đ m c a h t, đ m t
Các quá trình b t l ữ ả sau có nh h ệ ộ ủ i x y ra trong kh i h t ph thu c vào các y u t ố ạ ả ộ ẩ ườ ố ủ ạ ươ ủ ứ ộ quan gi a tính ch t c a kh i h t và môi tr ố t nhi ưở ạ t đ c a lô h t và môi tr ng, m c đ thoáng khí c a lô h t.
ớ đó liên quan v i nhau và cũng gây nh h
ạ ươ ả ả ả ạ ươ ấ ế ưở ng đ n tính ch t ả ệ ự ng th c có hi u qu là
ế ố Các y u t ủ ưở ạ ủ ế ả ng pháp b o qu n h t l ấ ợ và tr ng thái c a lô h t, ph ạ h n ch nh h ng c a các b t l i nói trên.
ử ụ ụ ủ ạ
ạ ỹ ậ ọ ế ị ng mà ta quy t đ nh ch n ph ố ạ , môi tr
2.1.
Tùy theo tr ng thái c a kh i h t, tùy theo m c đích s d ng h t và tùy ề ươ ườ ng ả ệ ả ệ ả ế theo đi u ki n k thu t, kinh t ấ pháp b o qu n có hi u qu nh t.
ả ạ ở ạ ớ ự ố ẩ ứ tr ng thái khô ( ng v i s phân b m, tính
ả B o qu n h t tan r i)ờ
ấ ử ủ Các ho t đ sinh lí, sinh hóa c a các c u t
17
ạ có trong lô h t làm gi m s ẽ ớ ộ ẩ ự ề ặ ạ ộ ấ ượ ươ ố ả ủ ạ ng th c đ u có liêm quan ch t ch v i đ m c a h t. ng và ch t l ng l ượ l
ể ả ủ ỉ
ộ ẩ ượ ộ ẽ tr ng thái khô đ ố ạ ẫ c coi là m t trong
ạ ộ t quá đ m gi ươ ủ ế ả ạ ấ ả T t c các ho t đ đó ch có th x y ra m nh m khi đ m c a kh i h t đ ượ ả ở ạ v ữ nh ng ph ộ ẩ ả ớ ạ i h n. B o qu n ả ng pháp b o qu n ch y u.
ộ ẩ ự ả Đ m gi
ả ả ở ạ ờ ộ
ườ ấ ố ạ ở ạ kh i h t khô. Thông th ườ dài, ng ớ ạ ủ ạ ươ ả i h n c a h t l ng th c vào kho ng 13,0 14,5%. B o qu n ượ ỏ ơ ộ ẩ ả tr ng thái tr ng thái đ m nh h n 13,5% đ c coi là b o qu n ả ố ạ ữ ả ố kh i h t an toàn trong m t th i gian ng, mu n đ m b o gi ừ ộ ẩ ạ 13,013,5%. i ta nh p kho lô h t có đ m t
ể ể ạ ổ
ơ ắ ữ ượ ự ằ ộ
2.2.
ặ ấ Đ làm khô h t, có th ph i n ng ho c s y. Th i không khí khô vào ả ệ c coi là m t trong nh ng bi n pháp tích c c nh m làm gi m ổ ủ ạ ụ ả ạ ố ạ kh i h t cũng đ ộ ẩ đ m c a h t. Th i không khí mát vào lô h t có tác d ng làm gi m nhi ệ ộ t đ .
ả ở ạ ấ ạ ả B o qu n hat tr ng thái l nh:( tính ch t nhi ệ ộ t đ )
ố ạ ệ ộ ủ ộ ẩ Sau đ m nhi
t đ c a kh i h t là y u t ả ả
ạ
ữ
ạ ộ ậ ố ạ ở kh i h t nhi ạ ẽ ả ủ ọ ệ ộ t đ . N u gi ậ ệ ộ ấ ả ượ ạ ộ ị ư ỏ ấ ả ộ đ an toàn trong b o qu n. T t c các ho t đ ng s ng trong h t l ủ ấ h p c a h t, c a sâu m t và vi sinh v t, các quá trình hóa sinh…) đ u ph ế ộ thu c vào nhi ế ẽ ả s x y ra y u và ch m, do đó h t s b o qu n đ ế ế ị ấ ế ố có tính ch t quy t đ nh đ n ự ạ ươ ố ng th c (hô ụ ề ố t đ th p thì các ho t đ ng s ng c lâu không b h h ng.
ụ ệ ề
ướ ứ ạ ự ộ ấ ệ ộ ề ậ ề ấ ở ể ế c x l nh đ u t n d ng đi u ki n nhiêt đ th p đ ti n hành t đ càng th p thì ng th c. Đi u đó không có nghĩa là nhi
ạ ươ ạ ố Ở các n ả ả b o qu n h t l ả ả b o qu n h t càng t t.
ề ậ ợ ể ả ả ạ i đ b o qu n h t
2.3.
ạ Ở ướ n ự ở ạ ng th c ệ c ta không có đi u ki n thiên nhiên thu n l tr ng thái l nh. ươ l
ạ ở ạ ấ ủ ạ ả ả B o qu n h t ự tr ng thái kín: (s hô h p c a h t)
ấ ử ố ợ ụ ể ấ
ố ạ ớ ằ i ta cách ly kh i h t v i môi tr
ạ ả ạ ộ
ạ ạ Các c u t ườ này ng ặ ả ả b o qu n kín ho c n p vào kh i l ồ r i đóng kín l ấ ạ ề ầ s ng trong lô h t đ u c n oxi đ hô h p. L i d ng tính ch t ườ ng không khí xung quanh b ng cách ạ ố ượ ng h t m t lo i khí khác không ph i oxi ể i. Các lo i khí đó có th là CO2, N2,SO2, v.v…
ạ ằ ả ả ươ ữ ư ể B o qu n h t b ng ph ng pháp kín có nh ng u đi m sau:
(cid:0) Các lo i trùng b b h y di
ọ ị ủ ạ ệ t hoàn toàn.
(cid:0) Sâu b , vi sinh v t bên ngoài không xâm nh p vào trong kh i h t. ố ạ
ậ ậ ọ
ạ ế ệ ượ ượ ể ể ậ c, hi n t ng t
ạ ẫ ộ
(cid:0) N u h t khô thì vi sinh v t không th phát tri n đ ự ạ ố b c nóng không th x y ra, tuy nhiên đ acid trong h t v n tăng vì h t ẫ v n ti p t c hô h p y m khí.
ể ả ế ế ụ ấ
(cid:0) Không khí ngoài tr i không xâm nh p vào kh i h t, nên đ m c a h t ủ ạ ậ không tăng.
ố ạ ộ ẩ ờ
(cid:0) Ti
18
ế ượ ứ ạ ộ ố ệ t ki m đ ờ c s c lao đ ng và th i gian cào đ ng h t.
ả ả ỉ
(cid:0) Tuy nhiên b o qu n kín ch dùng đ i v i h t làm th c ăn cho ng ườ ố ớ ạ i và ủ ầ ố ạ gia súc. Không dùng đ bapr qu n h t gi ng vì làm m t đ n y m m c a h t.ạ
ứ ấ ộ ả ể ả
ể ế ể ạ ề ệ ằ Đ t o đi u ki n kín, không có oxi có th ti n hành b ng ba cách sau:
ế ả ấ
ơ
ủ ể ố ng đ i ph bi n, nh c đi m c a ph c s d ng t
ệ ượ ầ ạ ờ
(cid:0) Tích lũy t ả ự ố ạ ủ c a các c u t ổ ế ượ ử ụ đ ầ c n nhi u th i gian. Trong giai đo n đ u còn oxi các c u t ố đ ng h t v n còn ho t đ ng, nên làm thay đ i ch t l
ề ạ ẫ ấ ượ ạ ộ ổ ế nhiên khí CO2 và gi m dàn oxi do k t qu hô h p y m khí ẻ ề ả ấ ử ố s ng trong kh i h t. Bi n pháp này đ n gi n, r ti n nên ươ ươ ng pháp này là ấ ử ố s ng trong ủ ạ ng c a h t.
ố
ả ớ ẽ ự
ể ẽ ệ t, do đó nhi
(cid:0) N p khí CO2 vào kh i h t đ thay đ i không khí trong kho ng tr ng c a ố ạ ể ạ ủ ổ ề ạ ể ố ạ chuy n thành khí, khi n p nên cho l p trên nhi u kh i h t, sau đó nó s t ệ ộ ơ ạ ơ t đ h n. Khi chuy n thành h i d ng CO2 băng s thu nhi ợ ả ố ạ kh i h t gi m xu ng có l
ả ố ả i cho b o qu n.
ố ạ ạ
ể ạ ụ ộ ố ẩ ỏ
ấ ố ạ ế ặ ố
ặ ả ố ạ ế ả ọ ẽ ủ ế ế
(cid:0) Ngoài khí CO2 ta còn có th n p vào kh i h t khí N2 ho c m t lo i hóa ch t nào đó, cũng nhăng m c đích đ y oxi ra kh i kho ng tr ng trong kh i h t. N u trong toàn kho ho c ¾ kho ng tr ng c a kh i h t trong kho ả không có oxi thì sau 15 ngày trùng b s ch t. còn n u ¼ đ n ½ kho ng ọ ớ không c a kh i h t không có oxi thì ph i sau 3040 ngày trùng b m i ch t.ế
2.4.
ố ạ ủ ả
ạ ằ ả ả ươ ưỡ ứ B o qu n h t b ng ph ng pháp thông gió c ng b c:
ộ ố ạ ẽ Th i m t luông không khí khô và mát vào kh i h t s làm thay đ i đ
ắ
ộ ẩ ứ ể ng pháp thông gió c
ặ
ệ ộ ủ ươ ượ ng pháp th ng đ
ệ ả ứ
ả ả
ự ượ ả ầ ố ổ ổ ộ ổ ủ ố ạ ầ ệ ộ ẩ t đ và thành ph n không khí trong kh i h t, đó là nguyên t c c a m, nhi ả ưỡ ươ ng b c. cũng có th làm gi m chút ít đ m và thay ph ở ử ả ố ạ ằ ố ạ ổ t đ c a kh i h t b ng cách cào đ o kh i h t ho c m c a kho lúc có đ i nhi ề ụ ở ướ ườ ợ c ta trong đi u ki n kho c áp d ng i. Đây là ph l n ộ ủ ưỡ ụ ơ ả ả ng b c là làm gi m đ b o qu n còn quá thô s . M c đích c a thông gió c ệ ộ ủ ẩ ờ ố ươ ng th c, do đó kéo dài th i gian b o qu n an toàn. t đ c a kh i l m và nhi ỏ ồ ư ậ Mu n nh v y lu ng không khí đ c th i vào ph i th a mãn các yêu c u sau:
(cid:0) Không khí ph i s ch không làm ô nhi m l
ả ạ ễ ươ ự ng th c
(cid:0) C n đ l ầ ủ ượ ố ạ ủ c a kh i h t
ể ự ụ ả ệ ộ ng không khí đ th c hiên m c đích gi m nhi ộ ẩ t đ và đ m
ỉ ạ ươ ờ ấ ng đ i ngoài tr i th p, nghĩa là sau khi
(cid:0) Ch qu t khi đ m không khí t ố ộ ẩ ả ủ qu t thì đ m c a kh i h t gi m xu ng
ố ạ ộ ẩ ạ ố
(cid:0) Nhi
ệ ộ ả ấ ờ ơ ệ ộ ủ t đ không khí ngoài tr i ph i th p h n nhi ố ạ t đ c a kh i h t
ỗ
ố ạ ủ ạ ủ ế ạ ư ạ ầ ữ i thêm l
(cid:0) Qu t đ u không khí vào kh i h t, n u không đ u thì nh ng ch không ạ ượ ng O2 t o đ ể ề đi u ki n cho h t hô h p m nh và côn trùng cùng vi sinh v t phát tri n nhanh.
19
ạ ề ề ộ ẩ c qu t đ yêu c u, đ m c a h t nh cũ, l ạ ượ ậ ệ ạ ấ
2.5.
ấ ả ả ạ ằ B o qu n h t b ng hoá ch t:
ố ạ ụ ả ằ
ấ ượ ệ ị ng oxi ư t. Nh
ấ ộ ủ ộ ậ ố ạ ạ ộ ủ ế Cho hóa ch t vào trong kh i h t nh m m c đích làm gi m l ờ ồ đ ng th i do tính đ c c a hóa ch t mà vi sinh v t và côn trùng b tiêu di ố ậ ẽ ứ v y s c ch toàn b ho t đ ng s ng c a kh i h t.
ầ ủ ấ ồ ộ ộ
ậ ậ
ầ ụ ạ ạ
ọ ố ạ ỏ ế ưở ả
ố ề ả ả ế ị ậ ệ ậ ệ ố ớ Yêu c u c a hóa ch t g m: đ c v i vi sinh v t và trùng b , ít đ c đ i ặ ễ ườ ớ v i ng i và gia c m, phân b đ u và d xâm nh p vào kh i h t, ít ho c ễ ị ạ ấ không b h t h p th và sau b o qu n d làm s ch, không gây h a ho n và ấ ặ không ho c ít ăn mòn thi ng đ n tính ch t t b , v t li u làm kho, ít nh h ạ ệ ủ ạ ử ụ công ngh c a h t, s d ng thu n ti n, giá thành h .
Ở
ể ướ ử ụ Liên Bang Nga đã s d ng picrinclorua đ ả ạ ươ ả p h t, b o qu n lâu dài ấ ươ ng i ch t l
ế ượ ự ậ ẩ ạ ị ớ ồ ộ ấ trong xilo. V i n ng đ th p, picrinclorua không nh h ủ ạ th c ph m c a h t, h n ch đ ả ớ ng t ể c vi sinh v t, trùng b phát tri n.
Ế Ậ
ấ ậ
ể ấ ằ ự ả ộ
ự ị ố ữ ọ ố
ữ ỉ K T LU N ụ Nh v y chúng ta có th th y r ng viêc áp d ng các tính ch t v t lí ạ ng th c sau thu ho ch đóng m t vai trò vô cùng ng th c b th i r a, n m m c l ấ c nh ng ch tiêu hóa sinh, ạ ươ ự ng th c gi
ữ ạ ượ i đ ư ề ượ ạ ươ ổ ề ấ ị ế ẵ ư ậ ả ươ trong công tác b o qu n l ữ quan tr ng. Nó không nh ng giúp cho h t l ấ n m men mà còn giúp cho h t l hóa lí s n có, ít b bi n đ i v ch t cũng nh v l ng.
ừ ạ ạ ươ ự
ng th c, tùy t ng tính ch t v t lí khác nhau mà ả ấ ợ ọ
20
Tùy t ng lo i h t l ự ể ễ ấ ượ ừ ể ươ ng pháp b o qu n thích h p nh t. Đ ẩ ấ ậ ả ự ủ ươ ả ấ ố chúng ta có th d dàng l a ch n ra ph ả ả đ m b o ch t l ng t t nh t cho s n ph m l ng th c c a chúng ta.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
[1]. http://text.123doc.org/document/3362110thuchanhcongngheche
bienluongthuc.htm
[2]. http://vietnam12h.com/xahoi/chitietxahoi.aspx?baivieturl=tinhtan
[3]. http://vietnam12h.com/xahoi/chitietxahoi.aspx?baivieturl=tinhtu
roicuakhoihat382013
21
phanloaicuakhoihat382013

