


2/10*(&%)#&."-&, -.&+.'&&$!
G;<9E6=D5<5<7<546
dkhf[b79Y4V
5Y4g\5
5PSNMLKJIcSH
oknlqm
|gzty5Dz ~}}
t677;6 
t6GY ~
«7tg£¡ ~}®
Mc lc
Phần 1: Cơ sở lý thuyết v triếtkinh doanh ..................... 1
1.1 Khái nim ................................................................................................ 1
1.2 Ni dung .................................................................................................. 1
1.2.2 Mc tiêu............................................................................................. 2
1.2.3 H thng các giá tr ......................................................................... 3
1.3 Vai trò....................................................................................................... 3
1.4 Cách thc xây dng triết lý kinh doanh ca mt doanh nghip ... 4
Phn 2: Phân tích thc trng .................................................. 5
2.1 Gii thiu v Cà phê Starbucks ........................................................... 5
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ca công ty..................................... 5
2.1.2 Quy mô tp đoàn hiện ti ................................................................................ 7
2.2 Chiến lưc phát trin thương hiu ca Starbucks ........................... 8
2.2.1 Mc tiêu chiến lược phát triển thương hiệu ca Starbucks ....................... 8
2.2.2 Phân tích chiến lược phát trin ca Starbucks ............................................. 9
2.2.3 Đánh giá chiến lược phát trin ..................................................................... 21
Phn 3: Kết lun............................................................... 24
1
Phn 1: Cơ sở lý thuyết v triết lý kinh doanh
1.1 Khái niệm
- Theo vai trò: Triết lý kinh doanh là những tư tưởng ch đạo, định hướng, dn
dt hoạt động kinh doanh
- Theo yếu t cu thành: Triết lí kinh doanh là phương châm hành động, là h
giá tr và mc tiêu ca doanh nghip ch dn cho hoạt đng kinh doanh
- Theo cách thc hình thành: Triết lí kinh doanh là những tư tưởng phn ánh
thc tiễn kinh doanh qua con đường tri nghim, suy ngm và khái quát hóa
ca các ch th kinh doanh và ch dn cho hoạt động kinh doanh
Như vậy, có th hiu Triết lý kinh doanh là nhng quan nim (1), giá tr (2)
doanh nghip, doanh nhân và các ch th kinh doanh theo đui trong quá trình
hoạt động ca doanh nghip.
(1) quan nim: là cách nhn thức, đánh giá về mt s kin, hiện tượng.
(2) giá tr: là nhng nguyên tc, tiêu chun ch dẫn cho hành động của con người.
1.2 Ni dung
1.2.1 S mnh
- Khái nim:
S mnh doanh nghip là bn tuyên b nhim v, lí do tn ti, quan
đim, tôn ch, nguyên tc, mục đích ca doanh nghip
Xác định doanh nghiệp là ai, làm gì, làm vì ai và làm như thế nào.
- Các yếu t cơ bản khi xây dng s mnh:
Lch s
Những năng lực đc bit
Môi trường ca doanh nghip (t chc).
- Đặc điểm ca bn tuyên b s mnh:
Tp trung vào th trường ch không phi sn phm c th;
2
Tính kh thi và c th
1.2.2 Mc tiêu
- Khái nim: Mc tiêu là kết qu mong muốn đạt được sau mt quá trình hot
động. Mc tiêu ca doanh nghip là kết qu cui cùng hay trng thái mà
dianh nghip muốn đạt được sau mt quá trình hoạt động hoc sau khi thc
hin kế hoch.
- Phân loi mc tiêu: Mc tiêu ngn hn và muc tiêu dài hn; mc tiêu b
phn và mc tiêu tng th; s kết hp gia các loi mc tiêu
- Nguyên tc thiết lp mc tiêu Mô hình SMART:
Specific (c th, rõ ràng): Muốn đạt được thành tích gì? Mun có cái gì?
Thu nhập ra sao? Tăng trưởng như thế nào?
Measuarable (có th đo đếm được): Con s c th là bao nhiêu?
Achievable (kh thi): Có kh thi hay không? Mc tiêu có quá thp hay
không?
Realistic (thc tế): Có phù hp vi tình hình thc tế hay không? Cnh
tranh có quá khc lit hay không?
Timebound (có kì hn): Thi hn hoàn thành là khi nào? Thời gian đó có
hp lí hay không?
- Công c thc hin mc tiêuChiến lưc:
Chiến lược: Là chương trình hành đng tổng quát giúp đạt được các mc
tiêu.
Ni dung ca mt bn chiến lược: Bao gm mc tiêu chiến lược; phân tích
v môi trường (bên trong và bên ngoài); các ngun lc cn s dng; chính
sách trong thu hút, s dng, điu phi các ngun lc; các hoạt động trin
khai, kiểm tra, đánh giá, điều chnh
Chiến lược tác động đến các yếu t ca quá trình sn xut kinh doanh,
các hoạt động ca doanh nghip.
Các loi chiến lược ca doanh nghip: Chiến lược công ngh, sn xut; chiến
c t chc nhân s; chiến lược tài chính, chiến lươc marketing,
Chiến lược cnh tranh: Chiến lược chi phí thp, chiến lược khác bit hóa,
chiến lược tp trung.
3
1.2.3 H thng các giá tr
- Khái nim:
Giá tr ca mt doanh nghip là nhng niềm tin căn bản ca nhng
người làm vic trong doanh nghip.
H thng các giá tr ca doanh nghip xác định thái độ ca doanh nghip
vi những đối tượng hữu quan như: ngưi s hu, nhng nhà qun tr,
đội ngũ những người lao động, khách hàng và các đi tượng khác có liên
quan đến hoạt động ca doanh nghip.
Các thành viên trong doanh nghiệp dù là lãnh đạo hay người lao động
đều có nghĩa vụ thc hin các giá tr đã được xây dng.
- H thng các giá tr bao gm:
Giá tr ct lõi ca doanh nghip: là yếu t quy định nhng chun mc
chung và là nim tin lâu dài ca mt t chc.
Các nguyên lý hưng dẫn hành động, định hướng cho hành vi ca t
chc, có vai trò rt quan trng trong ni b t chc.
- Cách xây dng h thng giá tr:
Các giá tr đã hình thành theo lịch sử, được các thế h lãnh đạo cũ lựa
chn hoc hình thành mt cách t phát trong doanh nghip.
Các giá tr mi mà thế h lãnh đạo đương nhiệm mong mun xây dng
để doanh nghip ng phó vi tình hình mi.
1.3 Vai trò
- Triết lý kinh doanh là ct lõi của văn hoá doanh nghiệp, tạo ra phương thc
phát trin bn vng ca doanh nghip. Triết lý kinh doanh là công c định
ớng và cơ s để xây dngqun lý chiến lược ca doanh nghip.
- Góp phn gii quyết mi quan h gia mc tiêu kinh tế và các mc tiêu khác
ca doanh nghip
- Triết lý kinh doanh là một phương tiện đ giáo dc, phát trin ngun nhân
lc và to ra mt phong cách làm việc đặc thù ca doanh nghip