Ậ Ậ Ể ƯỜ TI U LU N LU T VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TR NG
ủ ề Ch đ :
ự ụ ể ề ạ ẩ ẩ ộ “Tìm hi u v ho t đ ng xây d ng và áp d ng tiêu chu n, quy chu n môi
ườ tr ng”
ự ệ ớ Nhóm th c hi n (l p 55A_KHMT)
ị ồ ỗ 1. Đ Th H ng (msv: 1053060227)
ị 2. Hà Th Hoài Thu (msv: 1053060605)
ạ ị ươ 3. Ph m Th Th ng (msv: 1053060624)
ễ 4. Nguy n Chí Trung (msv: 1054061448)
ễ ạ 5. Nguy n Thành Đ t (msv: 1053090116)
Ấ
Ặ
Ề
Đ T V N Đ
ệ ố ề ả ệ ậ ị ườ ừ H th ng pháp lu t quy đ nh v b o v môi tr ng ở ướ n c ta t năm 1993
ả ộ ứ ể ề ẫ ỉ ươ ế đ n nay đã phát tri n c n i dung l n hình th c, đi u ch nh t ố ầ ng đ i đ y đ ủ
ế ố ạ ườ ỷ ệ ớ ố ủ ậ ấ ộ ố các y u t t o thành môi tr ng. T l thu n v i t c đ xu ng c p c a môi
ườ ậ ề ả ệ ả ạ ườ tr ng, các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng đã tăng nhanh
ậ ề ả ệ ả ạ ườ ị chóng. Các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng đã quy đ nh t ừ
ạ ủ ơ ứ ụ ệ ề ả ướ ề ả ệ ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan qu n lý nhà n c v b o v môi
ườ ụ ơ ả ủ ỗ ổ ứ ề tr ng, quy n và nghĩa v c b n c a m i t ch c, cá nhân trong khai thác, s ử
ệ ườ ậ ọ ị ớ ả ụ d ng và b o v môi tr ng. Các quy đ nh pháp lu t đã chú tr ng t ạ i khía c nh
ủ ề ấ ầ ườ ệ ố ề ẩ ườ toàn c u c a v n đ môi tr ng. H th ng tiêu chu n v môi tr ng cũng đã
ượ ơ ở ệ ị đ ụ ủ ệ c ban hành, làm c s pháp lý cho vi c xác đ nh trách nhi m, nghĩa v c a
ủ ể ệ ả ườ ậ ả ệ ườ ượ ệ ch th trong vi c b o v môi tr ng. Lu t b o v môi tr ng đ c ban hành
ổ ổ ử ậ ẩ ẩ năm 1993, s a đ i b sung năm 2005, lu t tiêu chu n, quy chu n năm 2006 và
ề ị ư ề ẩ ẩ ị ườ ị nhi u ngh đ nh, thông t đã quy đ nh v các tiêu chu n, quy chu n môi tr ng.
ề ứ ẩ ị ớ ạ ề ặ ậ ẩ Tiêu chu n, quy chu n quy đ nh v m c gi i h n v đ c tính kĩ thu t, gi ớ i
ượ ủ ấ ầ ườ ơ ở ể ạ h n hàm l ng c a các ch t có trong thành ph n môi tr ng. Là c s đ đánh
ứ ộ ễ ườ ơ ở ể ợ ủ ự giá m c đ ô nhi m môi tr ng, là c s đ đánh giá s phù h p c a các thành
ầ ườ ị ả ủ ứ ả ả ườ ph n môi tr ng, đ m b o cho s c ch u t i c a môi tr ả ng và không làm nh
ưở ớ ứ ườ ư ự ể ườ ủ ậ h ng t ỏ i s c kh e con ng i cũng nh s phát tri n bình th ng c a sinh v t.
ể ể ự ề ệ ơ ự Đ hi u rõ h n v quá trình xây d ng, ban hành và th c hi n các tiêu
ẩ ẩ ườ ứ ế ể chu n, quy chu n môi tr ủ ề ng, nhóm ti n hành tìm hi u, nghiên c u ch đ :
ạ ộ ự ụ ể ề ẩ ẩ “Tìm hi u v ho t đ ng xây d ng và áp d ng tiêu chu n, quy chu n môi
ườ ở ệ tr ng Vi t Nam”.
Ộ
N I DUNG
ậ ề ủ ẩ ẩ ị ườ I. Quy đ nh c a pháp lu t v tiêu chu n, quy chu n môi tr ng
1.1. Khái ni mệ
ườ ớ ạ ố ề ủ (cid:0) Tiêu chu n môi tr ẩ ng là gi ấ i h n cho phép c a các thông s v ch t
ượ ườ ề ượ ủ ễ ấ l ng môi tr ng xung quanh, v hàm l ấ ng c a ch t gây ô nhi m trong ch t
ả ượ ơ ướ ứ ể ề ẩ ả ị th i đ c c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh làm căn c đ qu n lý và
ườ ậ ả ề ề ả ườ ệ ả b o v môi tr ng. (Kho n 5 đi u 3, Lu t b o v môi tr ng 2005 )
ườ ề ứ ả ậ ị
(cid:0) Quy chu n môi tr ẩ
ng là văn b n pháp quy kĩ thu t quy đ nh v m c gi ớ i
ầ ố ầ ể ưỡ ụ ủ ắ ả ạ h n, yêu c u c u t i thi u, các ng ộ ng, các m c b t bu c ph i tuân th theo
ườ ả ườ ề ơ con ng ệ i, b o v môi tr ẩ ng. Do c quan có th m quy n ban hành d ướ ạ i d ng
ể ắ ụ ả ộ văn b n đ b t bu c áp d ng.
1.2.
ạ ẩ ườ ả ẩ Phân lo i tiêu chu n, quy chu n môi tr ng trong qu n lý môi
tr ngườ
ườ ạ ồ (cid:0) Tiêu chu n môi tr ẩ ng g m 2 lo i:
ề ấ ượ ứ ấ ẩ ườ ồ Th nh t, tiêu chu n v ch t l ng môi tr ng xung quanh g m:
ẩ ườ ố ớ ấ ề ả ụ + Nhóm tiêu chu n môi tr ậ ng đ i v i đ t cho các m c đích v s n xu t
ủ ả ụ ệ ệ nông nghi p, lâm nghi p, th y s n và m c đích khác.
ườ ố ớ ướ ụ ặ ướ ụ + Nhóm m c tiêu môi tr ng đ i v i n c m t và m c n c d ướ ấ i đ t
ụ ụ ụ ề ấ ướ ệ ạ ố ph c v cho m c đích v cung c p n c u ng, sinh ho t, công nghi p, nuôi
ủ ả ồ ướ ụ ệ tr ng th y s n, t i tiêu nông nghi p và m c đích khác.
ẩ ườ ố ớ ướ ờ ụ ụ ể + Nhóm tiêu chu n môi tr ng đ i v i n ụ c bi n ven b ph c v cho m c
ủ ả ề ồ ơ ả ụ đích v nuôi tr ng th y s n, vui ch i, gi i trí và m c đích khác .
ẩ ườ ố ớ ở + Nhóm tiêu chu n môi tr ng đ i v i không khí ị vùng đô th , vùng dân
ư c nông thôn.
ứ ạ ự ề ẩ ư ơ + Nhóm tiêu chu n v âm thanh, ánh sáng, b c x trong khu v c dân c , n i
công c ng.ộ
ề ấ ả ồ ứ ẩ Th hai, tiêu chu n v ch t th i g m:
ề ướ ẩ ụ ướ ệ ả ị ả ừ + Nhóm tiêu chu n v n c th i công nghi p, d ch v , n c th i t chăn
ủ ả ướ ạ ộ ả ạ ồ nuôi, nuôi tr ng th s n, n c th i sinh ho t và ho t đ ng khác.
ả ừ ề ệ ẩ ả ế ị + Nhóm tiêu chu n v khí th i công nghi p, khí th i t các thi t b dùng đ ể
ủ ệ ấ ả ạ ế ừ ử x lý, tiêu h y ch t th i sinh ho t, công nghi p, y t và t ứ ử hình th c x lý khác
ấ ả ố ớ đ i v i ch t th i.
ả ố ớ ẩ ươ ệ ề + Nhóm tiêu chu n v khí th i đ i v i ph ng ti n giao thông, máy móc,
ế ị ụ thi t b chuyên d ng.
ề ấ ẩ ạ ả + Nhóm tiêu chu n v ch t th i nguy h i.
ố ớ ề ế ẩ ồ ộ ươ ệ + Nhóm tiêu chu n v ti ng n, đ rung đ i v i ph ng ti n giao thông, c ơ
ạ ộ ự ụ ấ ị ở ả s s n xu t, kinh doanh, d ch v , ho t đ ng xây d ng.
ườ ệ ồ (cid:0) Quy chu n môi tr ẩ ng Vi t Nam g m:
ấ ượ ề ẩ ướ ồ ướ ố Quy chu n qu c gia v ch t l ng n c bao g m: n ặ c m t, n ướ c
ướ ờ ướ ể ủ ả ế ế ệ ả ướ ầ ng m, n c bi n ven b , n c th i công nghi p ch bi n th y s n, n ả c th i
ệ ấ ộ ướ ệ ệ ả ướ ấ công nghi p gi y và b t gi y, n c th i công nghi p d t may, n ả c th i sinh
ho t,…ạ
ề ấ ượ ẩ ố Quy chu n qu c gia v ch t l ng không khí.
ề ấ ượ ẩ ấ ố Quy chu n qu c gia v ch t l ng đ t.
ề ế ẩ ố ộ ồ Quy chu n qu c gia v ti ng n đ rung.
1.3.
ự ụ ắ ẩ ề Nguyên t c xây d ng và áp d ng tiêu chu n môi tr ng ườ ( đi u 8,
ậ Lu t BVMT 2005 )
ự ụ ệ ẩ ườ ả 1. Vi c xây d ng và áp d ng tiêu chu n môi tr ng ph i tuân theo các
ắ nguyên t c sau đây:
ứ ụ ệ ả ườ ừ ễ a. Đáp ng m c tiêu b o v môi tr ng; phòng ng a ô nhi m, suy thoái và
ườ ự ố s c môi tr ng;
ứ ộ ể ả ờ ớ ợ ị b. Ban hành k p th i, có tính kh thi, phù h p v i m c đ phát tri n kinh t ế
ệ ủ ấ ướ ộ ộ ứ ậ ộ xã h i, trình đ công ngh c a đ t n ầ c và đáp ng yêu c u h i nh p kinh t ế
qu c t ố ế ;
ớ ặ ệ ả ủ ể ạ ợ ấ c. Phù h p v i đ c đi m c a vùng, ngành, lo i hình và công ngh s n xu t,
ị ụ kinh doanh, d ch v .
ổ ứ ủ ả ẩ ườ ướ 2. T ch c, cá nhân ph i tuân th tiêu chu n môi tr ng do Nhà n c công
ụ ộ ố ắ b b t bu c áp d ng.
ộ ẩ ườ 1.4. N i dung tiêu chu n môi tr ố ng qu c gia
ấ ẩ ộ 1. C p đ tiêu chu n.
ố ề ườ ị ớ ạ 2. Các thông s v môi tr ng và các giá tr gi i h n.
ố ượ ụ ẩ 3. Đ i t ng áp d ng tiêu chu n.
ươ ỉ ẫ ụ ẩ 4. Quy trình, ph ng pháp ch d n áp d ng tiêu chu n.
ụ ề ệ ẩ 5. Đi u ki n kèm theo khi áp d ng tiêu chu n.
ươ ạ ấ ẫ 6. Ph ng pháp đo đ c, l y m u, phân tích.
ẩ ề ấ ượ ầ ố ớ ườ 1.5. Yêu c u đ i v i tiêu chu n v ch t l ng môi tr ng xung quanh
ấ ượ ề ườ ị ẩ 1. Tiêu chu n v ch t l ng môi tr ng xung quanh quy đ nh giá tr gi ị ớ i
ủ ố ườ ử ụ ụ ớ ợ ạ h n cho phép c a các thông s môi tr ng phù h p v i m c đích s d ng thành
ầ ườ ồ ph n môi tr ng, bao g m:
ị ố ủ ể ố ườ ự ố ả ả Giá tr t i thi u c a các thông s môi tr ng b o đ m s s ng và phát
ể ườ ủ ườ ậ tri n bình th ng c a con ng i, sinh v t;
ị ố ủ ố ườ ạ ể Giá tr t i đa cho phép c a các thông s môi tr ng có h i đ không gây
ả ưở ế ự ố ể ấ ườ ủ ườ ậ nh h ng x u đ n s s ng và phát tri n bình th ng c a con ng i, sinh v t.
ố ườ ề ấ ượ ẩ ị 2. Thông s môi tr ng quy đ nh trong tiêu chu n v ch t l ng môi tr ườ ng
ụ ể ỉ ẫ ả ươ ề ẩ ẫ ấ ph i ch d n c th các ph ạ ng pháp chu n v đo đ c, l y m u, phân tích đ ể
ố ị xác đ nh thông s đó.
ẩ ề ấ ầ ố ớ ả 1.6. Yêu c u đ i v i tiêu chu n v ch t th i
ụ ể ị ố ề ẩ ấ ả ả ị 1. Tiêu chu n v ch t th i ph i quy đ nh c th giá tr t ố i đa các thông s ô
ả ả ủ ễ ấ ạ ườ ậ ả nhi m c a ch t th i b o đ m không gây h i cho con ng i và sinh v t.
ả ượ ủ ấ ố ị ễ 2. Thông s ô nhi m c a ch t th i đ ấ ộ ứ c xác đ nh căn c vào tính ch t đ c
ố ượ ị ả ủ ứ ấ ả ườ ế ạ h i, kh i l ng ch t th i phát sinh và s c ch u t i c a môi tr ậ ng ti p nh n
ấ ả ch t th i.
ễ ề ẩ ấ ả ả ố ị ỉ ẫ 3. Thông s ô nhi m quy đ nh trong tiêu chu n v ch t th i ph i có ch d n
ươ ề ấ ể ẩ ẫ ạ ị ụ ể c th các ph ng pháp chu n v l y m u, đo đ c và phân tích đ xác đ nh
ố thông s đó.
ụ ố ẩ ườ 1.7. Ban hành và công b áp d ng tiêu chu n môi tr ố ng qu c gia
ủ ề ẩ ị ự ủ ụ 1. Chính ph quy đ nh th m quy n, trình t ự , th t c xây d ng, ban hành và
ẩ ậ ườ ủ ố ợ ị công nh n tiêu chu n môi tr ậ ớ ng qu c gia phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t
ẩ ề v tiêu chu n hóa.
ộ ườ ị ộ 2. B Tài nguyên và Môi tr ố ng công b , quy đ nh l ụ trình áp d ng, h s ệ ố
ụ ự ẩ ườ ố ệ khu v c, vùng, ngành cho vi c áp d ng tiêu chu n môi tr ợ ng qu c gia phù h p
ị ả ủ ườ ớ ứ v i s c ch u t i c a môi tr ng.
ề ệ ẩ ỉ ườ ượ ự 3. Vi c đi u ch nh tiêu chu n môi tr ố ng qu c gia đ ệ c th c hi n năm năm
ườ ầ ợ ế ệ ề ẩ ỉ ộ ầ m t l n; tr ng h p c n thi ộ ố t, vi c đi u ch nh m t s tiêu chu n không còn
ệ ớ ể ự ẩ ợ ổ ớ ơ phù h p, b sung các tiêu chu n m i có th th c hi n s m h n.
ẩ ườ ả ượ ố 4. Tiêu chu n môi tr ng qu c gia ph i đ ố ộ c công b r ng rãi đ t ể ổ ứ ch c,
ế ệ cá nhân bi ự t và th c hi n.
ớ ệ ề ệ ố ẩ ẩ ườ ệ II. Gi i thi u v h th ng tiêu chu n, quy chu n môi tr ng Vi t Nam.
Ngày ban ộ STT Tên quy chu nẩ ố ệ S hi u N i dung hành
QĐ
QCVN 04/2008/Q QCKTQG v ề 18/7/2008 1 ướ ả 01:2008/BTNMT Đ n c th i cao su
BTNMT QĐ QCKTQG về QCVN 04/2008/Q 18/7/2008 ố ả khí th i lò đ t 2 02:2008/BTNMT Đ ả ấ ế ch t th i y t
BTNMT QĐ QCKHQG về QCVN 04/2008/Q ớ ạ 18/7/2008 gi ủ i h n cho phép c a 3 03:2008/BTNMT Đ ạ ặ ấ kim lo i n ng trong đ t
BTNMT QĐ QCKHQG về QCVN 04/2008/Q ấ ả 18/7/2008 ư ượ d l ng hóa ch t b o 4 04:2008/BTNMT Đ ấ ệ ự ậ v th c v t trong đ t
BTNMT TT QCKHQG về QCVN ấ ượ 16/2009/TT 7/10/2009 ch t l ng không khí 5 05:2008/BTNMT
BTNMT TT QCVN 7/10/2009 xung quanh QCKTQG về 6
06:2008/BTNMT 16/2009/TT ộ ố ấ ộ ạ m t s ch t đ c h i
BTNMT trong
không khí xung quanh
QĐ QCKTQG về QCVN 17/2008/Q ượ 31/12/2008 ậ mã lu t khí t ng 7 16:2008/BTNMT Đ ề ặ b m t
BTNMT QĐ QCKTQG về QCVN 17/2008/Q ượ 31/12/2008 ậ mã lu t khí t ng 8 17:2008/BTNMT Đ nông nghi pệ
BTNMT QĐ
QCVN 18/2008/Q QCKTQG về 31/12/2008 9 18:2008/BTNMT Đ ự d báo lũ
BTNMT TT QCKTQG về QCVN ưỡ 10 25/09/TT 16/11/2009 ng ả ấ ng ch t th i 07:2009/BTNMT BTNMT
nguy h iạ QCKTQG về TT ệ ả QCVN khí th i công nghi p 25/09/TT 16/11/2009 11 19:2009/BTNMT ố ớ ụ đ i v i b i và các BTNMT ấ ơ
ch t vô c QCKTQG về TT ệ ả QCVN khí th i công nghi p 25/09/TT 16/11/2009 12 ộ ố 20:2009/BTNMT ố ớ đ i v i m t s BTNMT ấ ữ ơ ch t h u c
QCKTQG về TT ệ ả QCVN khí th i công nghi p 13 25/09/TT 16/11/2009 ấ 21:2009/BTNMT ả s n xu t phân bón BTNMT
hóa h cọ QCKTQG về TT QCVN ệ ả 14 25/09/TT 16/11/2009 khí th i công nghi p 22:2009/BTNMT ệ nhi ệ t đi n
QCKTQG về BTNMT TT QCVN ệ ả 15 25/09/TT 16/11/2009 khí th i công nghi p 23:2009/BTNMT ấ ả s n xu t xi măng
BTNMT TT QCVN QCKTQG về 16 25/09/TT 16/11/2009 ướ ả 24:2009/BTNMT n ệ c th i công nghi p
QCKTQG về BTNMT TT QCVN ướ 17 25/09/TT 16/11/2009 n ả ủ c th i c a bãi 25:2009/BTNMT ả ắ ấ ấ chôn l p ch t th i r n
BTNMT QĐ
QCVN 16/2008/Q QCKTQG về 18 31/12/2008 ấ ượ ướ 08:2008/BTNMT Đ ch t l ng n ặ c m t
BTNMT QĐ
QCVN 16/2008/Q QCKTQG về 19 31/12/2008 ấ ượ ướ 09:2008/BTNMT Đ ch t l ng n ầ c ng m
BTNMT QĐ QCKTQG về QCVN 16/2008/Q ấ ượ 20 31/12/2008 ch t l ng n ướ c 10:2008/BTNMT Đ ể ờ bi n ven b BTNMT
QĐ QCKTQG về QCVN 16/2008/Q ướ ả 31/12/2008 n ệ c th i công nghi p 21 11:2008/BTNMT Đ ủ ả ế ế ch bi n th y s n
BTNMT QĐ QCKTQG về QCVN 16/2008/Q ướ ả 31/12/2008 n ệ c th i công nghi p 22 12:2008/BTNMT Đ ấ ấ ộ gi y và b t gi y
BTNMT QĐ QCKTQG về QCVN 16/2008/Q ướ ả 31/12/2008 n ệ c th i công nghi p 23 13:2008/BTNMT Đ ệ d t may
BTNMT QĐ
QCVN 16/2008/Q QCKTQG về 31/12/2008 24 ướ ả 14:2008/BTNMT Đ n ạ c th i sinh ho t
BTNMT
QCKTQG về QĐ ấ ả ư ượ d l ng hóa ch t b o QCVN 16/2008/Q 31/12/2008 ấ ệ ự ậ v th c v t trong đ t 25 15:2008/BTNMT Đ ế (thay th TCVN BTNMT 5941:1995)
TT QCKTQG về QCVN 39/2010/TT 16/12/2010 26 ế ồ ti ng n 26:2010/BTNMT BTNMT
TT QCKTQG về QCVN 39/2010/TT 16/12/2010 27 ộ đ rung 27:2010/BTNMT BTNMT
TT QCVN QCKTQG v ề 28 39/2010/TT 16/12/2010 ướ ế 28:2010/BTNMT n ả c th i y t BTNMT
TT QCKTQG về QCVN ướ ả ủ 29 39/2010/TT 16/12/2010 n c th i c a kho và 29:2010/BTNMT ầ BTNMT ử c a hàng xăng d u
TT QCVN QCKTQG về 30 41/2010/TT 28/12/2010 30:2010/BTNMT ố ả khí th i lò đ t BTNMT
TT QCKTQG về QCVN ườ ế 31 43/2010/TT 29/12/2011 môi tr ố ớ ng đ i v i ph 31:2010/BTNMT ệ ắ ẩ ậ BTNMT li u s t, thép nh p kh u
TT QCKTQG về QCVN ườ ế 32 43/2010/TT 29/12/2011 môi tr ố ớ ng đ i v i ph 32:2010/BTNMT ệ ẩ ậ ấ BTNMT li u gi y nh p kh u
TT QCKTQG về QCVN ườ ế 33 43/2010/TT 29/12/2011 môi tr ố ớ ng đ i v i ph 33:2010/BTNMT ệ ự ậ BTNMT
ẩ li u nh a nh p kh u QCKTQG về TT ả ệ ọ khí th i công nghi p l c QCVN 34 42/2010/TT 29/12/2010 ầ ố ớ ụ hóa d u đ i v i b i 34:2010/BTNMT BTNMT ơ
ấ và các ch t vô c QCKTQG về TT ướ n ả c khai thác th i QCVN 35 42/2010/TT 29/12/2010 ừ ầ t các công trình d u 35:2010/BTNMT BTNMT khí trên bi nể
QCKTQG về TT ị QCVN dung d ch khoan và mùn 36 42/2010/TT 29/12/2010 ả ừ 36:2010/BTNMT khoan th i t các công BTNMT ầ
ể trình d u khí trên bi n QCKTQG về TT ẩ QCVN ụ ị chu n hóa đ a danh ph c 37 23/2011/TT 6/7/2011 ậ 37:2011/BTNMT ụ v công tác thành l p BTNMT ồ
b n đả QCKTQG về TT ấ ượ ướ QCVN ch t l ng n ặ c m t 38 43/2011/TT 12/12/2011 38:2011/BTNMT b oả BTNMT ủ
TT ệ ờ ố v đ i s ng th y sinh QCKTQG về QCVN ấ ượ ướ 39 43/2011/TT 12/12/2011 ch t l ng n c dùng 39:2011/BTNMT ướ BTNMT cho t i tiêu
TT QCKTQG về QCVN ướ ả 40 47/2011/TT 28/12/2011 n ệ c th i công nghi p 40:2011/BTNMT ế BTNMT
(thay th QCVN 24) QCKTQG về TT ử ấ QCVN ả ồ đ ng x lí ch t th i 41 44/2011/TT 26/12/2011 41:2011/BTNMT ạ nguy h i trong lò BTNMT nung xi măng
ạ ộ ụ ẩ ẩ ườ ủ III. Ho t đ ng áp d ng tiêu chu n, quy chu n môi tr ng c a các doanh
ệ ở ệ nghi p Vi t Nam
ứ ả ệ ườ ủ ệ
Nâng cao ý th c b o v môi tr
ng c a doanh nghi p:
ể ừ ả ệ ườ ứ ạ ừ ệ Đ v a b o v môi tr ng, v a nâng cao s c c nh tranh, các doanh nghi p nên
ả ứ ậ ả ộ ế quan tâm đ n ba nhóm gi ự i pháp: nh n th c, năng l c tài chính, b máy qu n lý
ườ ề ả ứ ệ ệ ầ ậ ổ môi tr ng. Theo đó, doanh nghi p c n thay đ i nh n th c v b o v môi
ườ ự ươ ế ớ ạ tr ng nói chung và trong lĩnh v c th ng m i nói riêng, ti n t ổ i thay đ i hành
ủ ả ấ ệ vi c a công ty trong quá trình s n xu t, kinh doanh. Theo đó, các doanh nghi p
ề ấ ữ ầ c n chú ý nh ng v n đ sau:
ự ệ ộ ườ ầ ứ Th nh t ấ : th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr ư ng. H u nh các doanh
ụ ư ấ ậ ể ệ ề ậ ộ ị nghi p đ u thuê d ch v t ọ v n l p báo cáo vì v y h không hi u tác đ ng môi
ườ ư ế ệ ộ tr ng là gì, n i dung nh th nào, có trách nhi m gì hay không. Do đó, doanh
ế ả ự ệ ệ ầ ộ nghi p c n nghiêm túc th c hi n báo cáo đánh giá tác đ ng và cam k t b o v ệ
ườ ầ ư ự ế ể ạ ầ ậ môi tr ng khi có k ho ch tri n khai đ u t d án. Các công ty c n v n hành
ế ị ả ấ ạ ậ ố ụ liên t c thi t b khi đi vào s n xu t, tránh tình tr ng v n hành đ i phó khi có c ơ
ế ể ả quan qu n lý đ n ki m tra.
ầ ử ụ ứ ả ấ Th hai: Trong quá trình s n xu t, kinh doanh có nhu c u s d ng n ướ c
ể ả ủ ụ ặ ấ ả ấ ả ả ho c các tài nguyên khác đ s n xu t, ph i làm th t c xin c p phép và x th i
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ầ ầ ư ổ ệ ớ
Th baứ
: Các doanh nghi p c n đ u t ụ đ i m i công ngh , áp d ng
ươ ấ ạ ể ướ ả ớ ự ữ ể ph ng pháp s n xu t s ch đ h ng t ề i s phát tri n b n v ng. Công ngh ệ
ể ể ệ ễ ườ ặ ạ s ch có th hi u là công ngh không gây ô nhi m môi tr ả ng ho c phát th i ít
ễ ấ ươ ự ệ ạ ệ ch t gây ô nghi m. T ng t ể ể , nhiên li u s ch có th hi u là các nhiên li u mà
ử ụ ẽ ễ ặ ả ấ ườ khi s d ng s không ho c ít phát th i ra ch t gây ô nhi m môi tr ng.
ươ ả ế ệ ể Các ph ệ ế ng pháp đ doanh nghi p ti n hành c i ti n công ngh :
ả ế ậ ủ ế ị ử ả ể ỹ C i ti n nâng cao k thu t c a các trang thi ấ t b x lý ch t th i đ nâng
ả ủ ế ễ ệ ạ ầ ườ cao hi u qu c a công tác, góp ph n h n ch tác nhân gây ô nhi m môi tr ng;
ệ ộ ạ ễ ổ ườ ệ ạ ằ thay đ i công ngh đ c h i gây ô nhi m môi tr ng b ng các công ngh s ch, ít
ầ ư ễ ặ ệ ử ấ ả ướ ho c không gây ô nhi m; đ u t công ngh x lý ch t th i theo hai h ng:
ứ ế ế ế ế ị ệ ề khuy n khích nghiên c u thi t k thi ể ả t b , dây chuy n công ngh có th s n
ấ ướ ế ừ ướ ệ ẩ ậ ờ ồ xu t trong n c đ ng th i nh p kh u công ngh tiên ti n t n ả c ngoài đ m
ệ ử ả ạ ề ấ ẩ ườ ự ả b o cho vi c x lý ch t th i đ t tiêu chu n v môi tr ệ ố ng; xây d ng h th ng
ả ấ ử x lý ch t th i.
ộ ố ạ ả ắ ử ụ ặ ấ ồ
Thu h i và tái s d ng m t s lo i ch t th i r n đ c thù trong m t s c
ộ ố ơ
ư ơ ở ả ễ ấ ấ ơ ố ơ ở ệ ở ả s s n xu t có nguy c gây ô nhi m cao nh c s s n xu t thu c lá, c s d t
ế ệ ử ụ ễ ệ ạ ấ ằ ả ả may,... h n ch vi c s d ng nhiên li u gây ô nhi m trong s n xu t nh m gi m
ễ ể ồ đáng k ngu n gây ô nhi m.
ề ả ố ớ ư ữ ắ ầ ấ ậ Đ i v i nh ng công ty s p thành l p, c n đ a vào dây chuy n s n xu t
ả ồ ạ ộ ử ấ ầ ộ ự ệ ố h th ng x lý ch t th i đ ng b . Trong quá trình ho t đ ng, công ty c n th c
ệ ả ưỡ ệ ố ể ả ể ỳ ị hi n chính sách b o d ng, ki m tra đ nh k , tuy t đ i không đ x y ra tình
ệ ấ ố ớ ả ả ử ệ ạ ậ ồ ớ tr nh vi c đã r i m i lo x lý. H u qu x y ra đ i v i doanh nghi p r t khôn
ườ ắ ầ ự ừ ả ả ộ ờ l ng, m t là ph i ng ng kinh doanh, hai là ph i di d i và b t đ u xây d ng c ơ
ơ ấ ả ỏ ư ậ ệ ề ớ ớ ở ớ s m i. Nh v y, chi phí doanh nghi p ph i b ra còn l n h n r t nhi u so v i
ử ườ ừ ầ ầ ư ệ ố đ u t h th ng x lý môi tr ng t ban đ u.
ố ớ ả ấ ạ ự ệ ả ẩ ằ ả ủ Th c hi n quy trình s n xu t s ch đ i v i s n ph m nh m gi m các r i
ườ ườ ụ ươ ấ ạ ả ro cho con ng i và môi tr ng. Áp d ng ph ng pháp s n xu t s ch không
ế ượ ữ ễ ướ ả ượ ả ạ nh ng h n ch đ c ô nhi m trong n c mà còn gi m đ ấ c chi phí s n xu t,
ứ ạ ủ ả ệ ẩ ả ườ giá thành và nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m, b o v môi tr ng...
ầ ữ ề ấ ộ ế Trong xu th toàn c u hóa, m t trong nh ng v n đ mà chính các doanh
ệ ủ ữ ướ ệ ẩ ể ặ ạ nghi p c a nh ng n ấ ả c đang phát tri n hay g p ph i trong vi c đ y m nh xu t
ị ườ ậ ẩ ố ế ệ ế ể ắ kh u, thâm nh p vào th tr ng qu c t ụ là vi c thi u thông tin. Đ kh c ph c
ạ ướ ờ ậ ế ầ ậ ị ị tình tr ng này, tr ậ c h t, công ty c n k p th i c p nh t các quy đ nh pháp lu t
ườ ướ ể ắ ắ ượ ữ ề ế ị môi tr ng trong n c đ n m b t đ c nh ng quy đ nh v thu , phí môi
ườ ề ử ạ ủ ộ ạ ả ồ ờ ị tr ng; quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính... Đ ng th i ph i ch đ ng tìm
ữ ủ ể ậ ị ườ ố ế ư ề hi u nh ng quy đ nh c a pháp lu t môi tr ng qu c t nh thông tin v tiêu
ệ ể ẩ ỏ ị ượ ụ ề ứ chu n và các bi n pháp v s c kh e hay ki m d ch đ ố ớ ả c áp d ng đ i v i s n
ẩ ạ ẩ ị ườ ể ọ ấ ph m xu t kh u t i các th tr ng tr ng đi m.
ả ủ ệ ằ Nhóm gi ự i pháp nh m nâng cao năng l c tài chính c a doanh nghi p:
ể ổ ệ ề ệ ớ ứ Th nh t: ằ ấ Các doanh nghi p có th đ i m i dây chuy n công ngh nh m
ế ờ ạ ệ ả ấ ồ ượ ỗ ứ ả ẩ ti t ki m chi phí s n xu t, đ ng th i t o đ c ch đ ng cho s n ph m trên th ị
ườ tr ng.
ế ượ ứ ệ ầ ụ ể Th hai: Các doanh nghi p c n có chi n l ệ c kinh doanh c th và hi u
ả ố ự ố ủ ố ữ ệ ề qu , khai thác t ủ i đa nh ng ti m l c v n có c a doanh nghi p, tranh th t i đa
ỗ ừ ồ ướ ố ngu n v n h t Nhà n c.
ứ ệ ệ ầ ạ ằ Bên c nh đó, doanh nghi p c n nghiên c u các bi n pháp khác nh m nâng cao
ầ ư ự ủ ệ năng l c tài chính c a mình qua đó có thêm kinh phí đ u t ệ ả cho vi c b o v môi
ườ tr ng.
ả ệ ằ ả ộ ườ ạ Nhóm gi i pháp nh m hoàn thi n b máy qu n lý môi tr ng t i doanh
nghi p:ệ
ệ ằ ả ườ ạ ộ Nh m hoàn thi n b máy qu n lý môi tr ng t ệ i doanh nghi p, các doanh
ệ ầ ữ ề ấ ế nghi p c n quan tâm đ n nh ng v n đ sau:
ự ứ ế ệ ấ ầ ạ ạ ồ Th nh t: Các doanh nghi p c n có k ho ch đào t o ngu n nhân l c có
ề ộ ườ ụ ằ ị trình đ chuyên môn v môi tr ẩ ng nh m áp d ng các quy đ nh và quy chu n
ố ế ủ ả ế ẩ ố ườ qu c gia và qu c t c a s n ph m liên quan đ n môi tr ng.
ầ ư ứ ệ ầ ổ ứ Th hai: Các doanh nghi p c n đ u t ự xây d ng t ả ch c qu n lý môi
ườ ệ ả ộ ườ tr ng trong doanh nghi p, chuyên môn hóa cán b qu n lý môi tr ng trong
ứ ệ ệ ề ạ ẫ ộ ế doanh nghi p. Tránh tình tr ng cán b kiêm nhi m nhi u ch c danh, d n đ n
ể ự ủ ờ ư ự ệ ệ ạ tình tr ng không có đ th i gian cũng nh năng l c đ th c hi n nhi m v ụ
ượ ộ ổ ự ứ ườ đ ể c giao. Theo đó, đ xây d ng m t t ả ch c qu n lý môi tr ộ ng trong m t
ạ ộ ệ ệ ấ ả ẩ ọ ị doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu , khâu quan tr ng nh t đó là chu n b nhân
ữ ả ườ ạ ộ ủ ể ể ự l c. Đó ph i là nh ng ng i am hi u các ho t đ ng c a công ty, am hi u v k ề ỹ
ự ư ệ ả ậ ậ ọ thu t cũng nh các văn b n pháp lu t, có năng l c khoa h c công ngh và môi
ườ ề ệ ố ể ẩ ườ ọ tr ng, am hi u v h th ng tiêu chu n môi tr ng... Ngoài ra, h cũng có kh ả
ệ ố ộ ả ứ ử ể ậ ả năng v n hành các h th ng x lý, phân tích ki m tra m c đ đ m b o tiêu
ẩ ườ ủ ả ả ẩ ả ấ chu n môi tr ộ ng c a s n ph m và ch t th i, có kh năng đánh giá tác đ ng
ườ ấ ủ ế ạ ả ố môi tr ng trong su t quy trình s n xu t c a công ty; k ho ch đ th ể ườ ng
ề ị ườ ế ậ ị ế ố ế ờ ớ xuyên ti p c n k p th i v i các thông tin v th tr ng liên quan đ n y u t môi
ườ ủ ả ẩ tr ng c a s n ph m.
ề ả ụ ộ ẩ ườ ạ
IV. Áp d ng B tiêu chu n ISO 14000 v qu n lí môi tr
ng t i các
ệ ở ệ doanh nghi p Vi t Nam
ờ ộ ự ẩ 1. S ra đ i B tiêu chu n ISO 14000
ộ ớ ươ
ườ
ườ ụ ng kh năng đo đ ươ ề ạ ượ ng m i qu c t
ư V i m c đích xây d ng và đ a vào áp d ng m t ph ng, tăng c ệ ng, t o đi u ki n thu n l ố ế i cho th ể
ẩ
ườ ả ế ứ ậ ng th c ti p c n ạ ả ả ế c các k t qu ho t ố ế ậ ợ , năm ộ ự (ISO) đã tri n khai xây d ng b tiêu ụ ệ ISO 14000 nh m m c đích ti n t ế ớ ằ i ể ả ự ả ng (EMS) đ m b o s phát tri n
ườ ệ ố ố ụ ừ ố ế ự ự ụ ề ườ ả chung v qu n lý môi tr ạ ủ ộ đ ng c a môi tr ứ ổ ẩ 1993, T ch c tiêu chu n hoá qu c t ề ả chu n v qu n lý môi tr ng có mã hi u ấ ố th ng nh t áp d ng H th ng qu n lý môi tr ề ữ b n v ng trong t nh qu c gia, trong khu v c và qu c t .
ể
ự ệ ệ ả ề ố ượ ệ ủ S phát tri n nhanh chóng c a các doanh nghi p c v s l ạ ộ
ế
ể ậ ườ ả
ướ ề ả ả ậ ng, sau đó, nhi u văn b n d i lu t và các h
ượ
ườ ng đã đ ườ ứ ệ ẽ ệ ng và qui mô, ữ ệ ự t là các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c công nghi p đã có nh ng ễ ơ ườ ng và có nguy c gây ô nhi m ngày càng cao. Đ tăng ả ướ c đã ban hành Lu t B o ng, năm 1993 Nhà n ẫ ướ ề ng d n v qu n lý ả ệ ố ụ ệ c ban hành. Trong đó vi c nghiên c u áp d ng h th ng qu n ả ạ ộ t nam ho t đ ng s n
ạ ượ ầ ặ đ c bi ộ ấ tác đ ng x u đ n môi tr ườ ng công tác qu n lý môi tr c ệ v môi tr ườ môi tr lý môi tr ấ xu t và kinh doanh đ t đ ng theo ISO 14000 s giúp các doanh nghi p Vi c các yêu c u:
ề ữ ề B n v ng v kinh t ế ;
ề ữ ề ộ B n v ng v xã h i;
ề ấ ượ ề ữ B n v ng v ch t l ng;
ề ữ ề B n v ng v tài nguyên thiên nhiên.
ằ ẩ
ộ ả ng. Các y u t
ố ớ ế
ệ ố ườ ậ ợ ị ộ ISO 14001 là tiêu chu n n m trong b tiêu chu n ISO 14000 qui đ nh các ệ ố ầ ườ c a h th ng ơ ở ể ơ ậ t hoá thành văn b n. Nó là c s đ c quan ch ng nh n đánh giá và c chi ti ớ ả ứ ấ ng phù h p v i
ẩ ế ố ủ ệ ố yêu c u đ i v i m t H th ng qu n lý môi tr ả ứ ượ đ ơ ở ấ c p gi y ch ng nh n cho c s có h th ng qu n lý môi tr ISO 14000.
ố ả ự
ầ ệ ệ ố ệ ườ Mu n xây d ng thành công h th ng qu n lý môi tr ế ả
ườ ượ
ể ệ ế ự ộ c toàn th cán b công nhân viên và lãnh đ o nh t trí. S ằ c th hi n b ng văn b n,
ể ả ượ ữ ữ ụ
ệ ố ề ề ườ ườ ả ng theo ISO 14000, ủ ư ộ vi c đ u tiên c a các doanh nghi p là ph i có s cam k t và đ a ra m t chính ấ ạ ự sách môi tr ng đ ả ở ả ề đó ph i đ ra cam k t và chính sách này ph i đ ế ụ ể ể ả ượ i quy t đ ố ố t và các v n đ v môi tr ụ c nh ng m c tiêu, m c đích, nh ng qui trình, qui ph m c th đ gi ạ ộ ấ ng. H th ng qu n lý môi tr ạ ng mu n ho t đ ng t
ể ỳ ể ự
ừ ệ
ườ
ị ổ ợ ả ế ặ c v i nh ng yêu c u đ t ra trong chính sách môi tr ữ ầ ế ượ ẩ ấ ề ề ấ ạ c ki m tra theo đ nh k đ đánh giá đúng th c tr ng ả ủ ng c a ườ ng c nh ng v n đ kh n c p v môi tr
ữ i quy t đ ệ ả ượ ả ệ có hi u qu thì ph i đ ư ủ ệ ố ừ đó đ a ra các bi n pháp b tr , phòng ng a và c i ti n, có kh c a h th ng, t ớ ượ ứ năng đáp ng đ ư ả ệ doanh nghi p cũng nh gi ế có liên quan đ n doanh nghi p.
ườ ả Khác v i qu n lý ch t l
ớ ệ ấ ượ ồ ể ệ ệ ả ố ớ
ệ ng là b o v ấ ướ ố ớ ộ ườ ả ng, qu n lý môi tr ộ i, b o v tài nguyên thiên nhiên làm cho đ t n ủ ng th hi n trách nhi m c a ệ ả ườ ả c phát
doanh nghi p đ i v i c ng đ ng, đ i v i xã h i. B o v môi tr ệ ẻ ứ s c kho cho con ng ề ữ ể tri n b n v ng.
ủ ộ ấ ẩ 2. C u trúc c a B tiêu chu n ISO 14000
ẩ ế ậ ả B tiêu chu n ISO 14000 thi t l p m t h th ng qu n lý môi tr
ộ ệ ố ệ ườ ậ ơ ở
ụ ỗ ợ ộ ượ ườ ủ ễ c tác đ ng c a mình đ i v i môi tr
ứ ệ ả
ơ ở ể ấ ơ ở ả ệ ố ườ ả
ộ ng và ứ ấ cung c p các công c h tr cho các doanh nghi p, giúp các c s này nh n th c ố ớ ừ ả và qu n lý đ ng ngăn ng a ô nhi m và ườ ộ ụ ng. Đây cũng là c s đ bên th ba liên t c có hành đ ng c i thi n môi tr ủ ng c a các c s s n xu t, kinh doanh và đánh giá h th ng qu n lý môi tr ụ ị d ch v .
ề ậ ự ế ẩ ộ B tiêu chu n ISO 14000 đ c p đ n 6 lĩnh v c sau:
ệ ả ố ườ H th ng qu n lý môi tr ng (Environmental Management Systems
EMS).
ể ườ Ki m tra môi tr ng (Environmental Auditing EA).
ạ ộ ế ườ ả Đánh giá k t qu ho t đ ng môi tr ng (Environmental Performance
EPE).
ườ Ghi nhãn môi tr ng (Environmental Labeling EL).
ủ ả ẩ ố Đánh giá chu trình s ng c a s n ph m (Life Cycle Assessment LCA).
ẩ ủ ả ẩ ạ ng trong tiêu chu n c a s n ph m (Environmental Các khía c nh môi tr
ườ aspects in Product Standards).
ộ ẩ c chia thành 2 nhóm: Các tiêu chu n v t ề ổ
ề ả ứ ẩ ượ ẩ B tiêu chu n ISO 14000 đ ẩ ch c và các tiêu chu n v s n ph m.
ậ ẩ ổ ứ ệ ố ả ề ổ ứ t p trung vào các khâu t
ế ủ ự ủ ấ
Các tiêu chu n v t ủ ườ ệ ố ớ ả ế ườ
ư ế ườ ườ ch c h th ng qu n lý ả ạ ng c a doanh nghi p, vào s cam k t c a lãnh đ o và c a các c p qu n ệ ng, vào vi c đo đ c các ơ ở ạ ng t ụ ng cũng nh ti n hành thanh tra môi tr ạ i các c s
ch c ệ môi tr lý đ i v i vi c áp d ng và c i ti n chính sách môi tr tính năng môi tr mình.
ề ả ệ ẩ t p trung vào vi c thi Các tiêu chu n v s n ph m
ế ẩ ố ủ ả ậ ệ ẩ
ườ ụ
ế ế ả ư ặ ẩ
ậ ế ế ậ ệ ườ ạ ỏ ả ế ẩ ế ậ t l p các nguyên lý và ạ ấ ố ớ cách ti p c n th ng nh t đ i v i vi c đánh giá các khía c nh c a s n ph m có ệ ẩ ng. Các tiêu chu n này đ t ra nhi m v cho các công ty liên quan đ n môi tr ọ ừ ủ ả ộ ng c a s n ph m ngay t khâu thi ph i l u ý đ n thu c tính môi tr t k , ch n ườ ng. nguyên v t li u cho đ n khâu lo i b s n ph m ra môi tr
ệ ố ườ ộ ự ầ ả H th ng qu n lý môi tr ổ ng theo ISO 14000 yêu c u m t s thay đ i
ứ ề ả ườ ề ớ ố trong cách th c qu n lý v môi tr ứ ng. Khác v i cách th c truy n th ng là ch ỉ
ế ự ễ ở ệ ệ ầ ặ ỏ ỉ đòi h i theo yêu c u, m nh l nh ho c ch quan tâm đ n s ô nhi m ạ công đo n
ả ế ề ậ ấ ườ ầ ả ả x /th i ra còn ISO 14000 yêu c u ph i ti p c n v n đ môi tr ằ ng b ng c ả
ộ ệ ố ả ừ ệ ế ệ ị m t h th ng qu n lý, t vi c xác đ nh các nguyên nhân đ n vi c xem xét các
ế ườ ừ ư ụ ệ ắ ố ượ đ i t ng có liên quan đ n môi tr ng, t đó đ a ra các bi n pháp kh c ph c và
phòng ng a.ừ
ủ ự ổ ế ụ ệ ẩ Lý do c a s thành công trong vi c ph bi n áp d ng tiêu chu n ISO 14001
ạ ề ề ố ớ ế ứ ộ ể ớ t i nhi u qu c gia v i các n n kinh t khác nhau, v i các m c đ phát tri n và
ư ặ ẩ ỉ ở các đ c tr ng văn hóa khác nhau chính b i vì tiêu chu n ISO 14001 đã ch ra các
ệ ầ ế ậ ộ ệ ố ề ề ể ấ yêu c u trong vi c thi ả t l p m t h th ng đ qu n lý các v n đ v môi tr ườ ng
ổ ứ ụ ể ằ ư ệ ể cho t ch c/doanh nghi p nh ng không nêu ra c th b ng cách nào đ có th ể
ự ữ ề ạ ở ộ ạ ượ đ t đ c nh ng đi u đó. Chính b i vì s linh đ ng đó mà các lo i hình doanh
ệ ừ ỏ ế ừ ệ ậ ố nghi p khác nhau, t doanh nghi p v a và nh đ n các t p đoàn đa qu c gia có
ụ ệ ể ị ườ th tìm cách riêng cho mình trong vi c xác đ nh m c tiêu môi tr ả ầ ng c n c i
ứ ể ạ ượ ế ầ ủ ệ ố ả ườ ti n và cách th c đ đ t đ c các yêu c u c a h th ng qu n lý môi tr ng.
ộ ẩ ạ
3. Áp d ng ụ B tiêu chu n ISO 14000 t
ệ i các doanh nghi p
ạ ệ ứ ỉ ượ ấ ầ T i Vi t Nam, ch ng ch ISO 14001:1996 đã đ ầ c c p l n đ u tiên vào
ẩ ờ ừ ế năm 1998 (2 năm sau khi tiêu chu n ISO 14001:1996 ra đ i) và t đó đ n nay, s ố
ượ ổ ứ ứ ừ ụ ạ ẩ ỉ l ng t ch c áp d ng tiêu chu n ISO 14001 và đ t ch ng ch không ng ng tăng
ờ ạ ệ ụ ế ầ ầ lên. Th i gian đ u, các công ty t i Vi t Nam áp d ng ISO 14001 h u h t là các
ướ ớ ướ ặ ặ ệ ậ ớ công ty n c ngoài ho c liên doanh v i n c ngoài, đ c bi ả t là v i Nh t B n.
ễ ể ề ậ ả ướ ệ ả ầ Đi u này cũng d hi u vì Nh t B n luôn là n c đi đ u trong b o v môi
ườ ụ ặ ậ ả ộ tr ố ng và áp d ng ISO 14001. M t khác Nh t B n cũng là m t trong các qu c
ầ ư ệ ấ ớ ế ỷ ọ ớ ổ gia đ u t vào Vi t Nam r t s m và chi m t tr ng l n trong t ng đ u t ầ ư ướ c n
ậ ả ề ệ ệ ấ ngoài vào Vi ạ ộ tệ Nam. Hi n có r t nhi u doanh nghi p Nh t B n đang ho t đ ng
ạ ệ ể ể ế ư ớ kinh doanh t i Vi ộ ố ậ t Nam, có th k đ n m t s t p đoàn l n nh Honda,
ẹ ủ ế ầ ổ ứ Toyota, Panasonic, Canon, Yamaha,… H u h t công ty m c a các t ch c này
ụ ầ ọ ạ ề đ u đã áp d ng ISO 14001 và h yêu c u các công ty con t ề ố i các qu c gia đ u
ở ậ ự ụ ệ ả ph i xây d ng và áp d ng ISO 14001. B i v y, các doanh nghi p này cũng đã
ầ ấ ớ ư ụ ệ ạ ự góp ph n r t l n trong vi c xây d ng trào l u áp d ng ISO 14001 t i Vi ệ Nam. t
ố ượ ớ ổ ứ ệ ệ Cùng v i vi c gia tăng s l ng các t ch c/doanh nghi p có nhân t ố ướ c n
ụ ổ ứ ướ ậ ngoài áp d ng ISO 14001, các t ch c trong n c cũng đã nh n th c đ ứ ượ ầ c t m
ệ ả ọ ườ ữ ọ quan tr ng trong công tác b o v môi tr ng và h cũng đã có nh ng chi n l ế ượ c
ủ ụ ệ ệ ầ ổ ế trong vi c áp d ng ISO 14001. H u h t các doanh nghi p thành viên c a T ng
ư ạ ơ ỉ ề công ty xi măng nh Xi măng Hoàng Th ch, B m S n, Hoàng Mai,… cũng đ u
ệ ố ự ả ườ đã, đang và trong quá trình xây d ng h th ng qu n lý môi tr ng theo tiêu
ầ ẩ ạ ạ ậ ộ ộ chu n ISO 14001. G n đây, m t lo t khách s n thành viên thu c T p đoàn
ượ ứ Saigon Tourist cũng đã đ ậ c ch ng nh n ISO 14001.
ạ ệ ứ ệ ỉ ượ ấ T i Vi t Nam hi n nay, ch ng ch ISO 14001 cũng đã đ c c p cho khá
ề ổ ụ ứ ạ ả ấ ạ ớ ị nhi u t ch c v i các lo i hình s n xu t kinh doanh và d ch v khá đa d ng,
ế ế ự ề ẩ ườ ư trong đó các ngành ngh nh Ch bi n th c ph m (mía đ ủ ả ng, th y s n, r ượ u
ả ệ ử ệ ự ậ ầ ả ấ ơ bia gi i khát…), Đi n t ậ ệ , Hóa ch t (d u khí, s n, b o v th c v t), V t li u
ự ế ạ ị ỷ ệ ớ xây d ng, Du l chKhách s n đang chi m t l n. l
ớ ố ượ ệ ả ượ Tuy nhiên, so v i s l ng kho ng 6.000 doanh nghi p đã đ ứ c ch ng
ề ệ ố ấ ượ ả ậ ố ượ nh n v h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001 thì s l ệ ng các doanh nghi p
ụ ề ả ẩ ườ ề ấ ỏ áp d ng tiêu chu n v qu n lý môi tr ng còn r t nh bé. Đi u này cho th y t ấ ạ i
ệ ổ ứ ớ ấ ứ ư ẫ Vi tệ Nam, các doanh nghi p/t ch c v n ch a quan tâm đúng m c t i v n đ ề
ườ ệ ả ườ môi tr ng và b o v môi tr ng.
Thu n l ậ ợ i
(cid:0) ề ậ ườ ặ Lu t pháp v môi tr ẽ ơ ng ch t ch h n
ư ữ ẩ ị Tiêu chu n ISO 14001 không đ a ra nh ng quy đ nh hay tiêu chí c th v ụ ể ề
ườ ỉ ề ắ ả ộ môi tr ng mà ch đ ra các nguyên t c trong công tác qu n lý, và m t trong
ệ ổ ữ ắ ọ ứ ả ợ ớ nh ng nguyên t c quan tr ng là doanh nghi p/t ch c ph i “phù h p v i các
ở ạ ầ ầ ủ ễ ể ở ậ ả yêu c u pháp quy s t ủ ệ ố i”. B i v y tính đ y đ , d hi u và kh thi c a h th ng
ề ả ườ ế ể văn b n pháp quy v môi tr ấ ầ ng là r t c n thi ắ t đ nguyên t c này có th đ ể ượ c
ự ệ ệ ả ặ ờ ườ ộ ấ ừ th c hi n. Trong th i gian v a qua, m c dù b o v môi tr ng là m t v n đ ề
ư ế ệ ả ả ớ ườ ấ còn m i nh ng các văn b n có liên quan đ n b o v môi tr ấ ng cho th y v n
ệ ườ ừ ị ỉ ề ả đ b o v môi tr ng đã t ng b ướ ượ c đ ộ ấ ẳ c hoàn ch nh và kh ng đ nh là m t v n
ượ ượ ế ể ế ầ ề ệ ọ đ h tr ng và ngày càng đ c quan tâm, đ c th ch hoá vào h u h t các
ừ ậ ở ứ ứ ư ộ ngành lu t. Tuy còn d ng ả ộ m c đ này hay m c đ khác nh ng các văn b n
ụ ệ ậ ạ ả ớ ườ quy ph m pháp lu t đó đã có tác d ng to l n trong công tác b o v môi tr ng,
ể ệ ệ ầ ả ườ ứ ả góp ph n đáng k trong vi c c i thi n môi tr ng và nâng cao ý th c b o v ệ
ườ ướ ề ườ môi tr ả ng, trong qu n lý nhà n c v môi tr ng.
(cid:0) ứ ừ ố S c ép t công ty đa qu c gia
ề ệ ế ầ ớ ố ặ Cùng v i xu th toàn c u hóa, hi n có nhi u công ty đa qu c gia đã có m t
ạ ệ ệ ượ ơ ầ ư ấ ẫ t i Vi t Nam và Vi t Nam đ c coi là n i đ u t h p d n trong khu v c d ự ướ i
ắ ủ ầ ư ướ ặ ượ con m t c a các nhà đ u t n c ngoài. M c dù năm 2008 đ ấ c coi là năm r t
ố ớ ế ệ ư ầ khó khăn đ i v i kinh t Vi t Nam nh ng trong 8 tháng đ u năm 2008, l ượ ng
ổ ệ ứ ở ứ ỷ ụ ỷ ố v n FDI đ vào Vi ẫ t Nam v n đ ng m c k l c là 48 t ệ USD. Vi c gia tăng
ệ ướ ạ ệ ố ượ s l ng các doanh nghi p n c ngoài làm ăn t i Vi t Nam kéo theo đó là các
ề ề ầ ộ yêu c u ngày càng gia tăng v tay ngh công nhân, trình đ chuyên môn hóa, yêu
ấ ượ ườ ứ ệ ộ ề ầ c u v ch t l ng, môi tr ư ng và trách nhi m xã h i. Đó là thách th c nh ng
ơ ộ ể ổ ứ ệ cũng là c h i đ các t ch c/doanh nghi p trong n ướ ầ ự c c n t ệ hoàn thi n mình
ậ ượ ể ơ ể đ có th hòa nh p đ c vào sân ch i chung.
ữ ệ ậ ấ ầ ố ầ ủ Hi n có nh ng t p đoàn đa qu c gia yêu c u các nhà cung c p/nhà th u c a
ả ả ề ấ ườ ạ ộ ấ ả ả mình ph i đ m b o v n đ môi tr ng trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh
ư ự ả ế ố ứ ả ỉ doanh, và ch ng ch ISO 14001 nh s b o đ m cho các y u t đó. Honda Vi ệ t
ệ ố ụ ủ ả ộ ậ Nam là m t trong các công ty c a Nh t B n đã áp d ng h th ng QLMT theo
ụ ệ ế ẩ ấ ạ ộ tiêu chu n ISO 14001, ti p sau đó là m t lo t các nhà cung c p ph ki n nh ư
ụ Goshi Thăng Long, Nissin Brake, Tsukuba, Stanley… cũng áp d ng ISO 14001.
ạ ộ ư ậ ư ữ ạ ộ ộ Nh ng ho t đ ng nh v y đã t o ra m t trào l u giúp nhân r ng mô hình. Trào
ầ ớ ừ ắ ầ ệ ướ ấ ư l u này b t đ u xu t hi n ph n l n t các công ty n c ngoài, liên doanh, sau
ở ộ ố ượ ổ ứ ệ ệ đó m r ng ra các đ i t ng là t ch c/doanh nghi p Vi t Nam.
ủ ộ ự ồ (cid:0) S quan tâm c a c ng đ ng
ự ủ ướ ố ớ ệ ả ơ ồ S quan tâm c a nhà n ộ c, c quan qu n lý và c ng đ ng đ i v i vi c áp
ế ượ ả ụ d ng ISO 14001 cũng ngày càng gia tăng. Trong Chi n l ệ c b o v môi tr ườ ng
ế ố ị ướ ụ ế qu c gia đ n năm 2010 và đ nh h ỉ ng năm 2020 cũng ch rõ “m c tiêu đ n năm
ơ ở ả ấ ượ ứ ậ ấ ạ ấ 2010: 50% các c s s n xu t kinh doanh đ c c p gi y ch ng nh n đ t tiêu
ẩ ườ ứ ặ ị ướ ớ chu n môi tr ỉ ng ho c ch ng ch ISO 14001”, đ nh h ng t i năm 2020 “80%
ơ ở ả ấ ượ ứ ạ ẩ ấ ấ các c s s n xu t kinh doanh đ ậ c c p gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi
ườ ể ệ ự ứ ặ ỉ tr ủ ề ng ho c ch ng ch ISO 14001”. Đi u này đã th hi n s quan tâm c a
ủ ệ ả ườ Chính ph trong công tác b o v môi tr ng nói chung và ISO 14001 nói riêng.
ị ướ ẽ ạ ề ề ấ ị Đ nh h ng này cũng s t o ti n đ cho các C p, các Ngành, các Đ a ph ươ ng
ế ượ ự ả ườ ể ừ ệ xây d ng chi n l ệ c b o v môi tr ng cho mình đ t ẩ đó thúc đ y vi c áp
ạ ố ụ d ng ISO 14001 trên ph m vi toàn qu c.
ạ ộ ừ ễ ạ ộ ờ ườ Th i gian v a qua, m t lo t ho t đ ng gây ô nhi m môi tr ng nghiêm
ọ ổ ứ ị ườ ủ tr ng c a các t ệ ch c, doanh nghi p cũng đã b ng i dân, báo chí và các c ơ
ả ạ ứ ệ ệ ậ ờ ử quan ch c năng phát hi n, th m chí có doanh nghi p đã ph i t m th i đóng c a.
ể ệ ứ ề ặ ộ ộ Đi u này cũng đã th hi n m t m c đ quan tâm đ c bi ệ ớ ừ t l n t ộ phía c ng
đ ng.ồ
Khó khăn:
(cid:0) ỗ ợ ừ ế ướ Thi u chính sách h tr t nhà n c
ự ệ ặ ả ườ ư M c dù có s quan tâm trong công tác b o v môi tr ng nh ng cho t ớ i
ướ ụ ể ể ỗ ợ ư ả ơ nay, Nhà n c, c quan qu n lý ch a có chính sách gì c th đ h tr các t ổ
ệ ố ụ ứ ệ ệ ẩ ch c/doanh nghi p trong vi c áp d ng h th ng QLMT theo tiêu chu n ISO
ệ ớ ự ẫ ị ừ ụ 14001. Vi c áp d ng ISO 14001 cho t i nay v n ch u áp l c chính là t phía
ổ ư ứ ệ ẫ khách hàng và các t ụ ch c/doanh nghi p áp d ng ISO 14001 v n ch a đ ượ c
ưở ư ế ệ ả h ng u đãi hay chính sách khuy n khích nào. Tính hi u qu trong công tác
ự ệ ậ ầ ả ườ th c thi yêu c u pháp lu t trong b o v môi tr ư ng còn ch a cao d n t ẫ ớ ả i n n
ệ ữ ổ ầ ư ứ ả lòng và thi t thòi cho nh ng t ch c quan tâm và đ u t cho công tác b o v ệ
ườ ậ ự ầ ư ậ ế ệ ấ ế môi tr ạ ng. Nh v y xu t hi n tình tr ng n u không th t s c n thi t (không
ế ợ ị ườ ủ ể ầ ậ ồ có yêu c u c a khách hàng, đ ký k t h p đ ng, thâm nh p th tr ng n ướ c
ữ ẽ ổ ứ ẽ ụ ệ ngoài, không…) thì s có nh ng t ch c s không áp d ng ISO 14001. Vi c áp
ặ ạ ợ ư ở ụ d ng ISO 14001 m c dù đem l ữ i nh ng l i ích nh đã trình bày ư trên nh ng kéo
ầ ư ữ ả ấ ị ế theo nó là nh ng kho n đ u t nh t đ nh. N u đem bài toán phân tích chi phí l ợ i
ụ ở ầ ư ữ ả ạ ích ra áp d ng đây và trong khi nh ng kho n đ u t đó không đem l ữ i nh ng
ữ ữ ệ ạ ả ơ ợ ề ế ệ ả hi u qu rõ nét h n n a bên c nh nh ng l i ích v ti t ki m tài nguyên, b o v ệ
ườ ữ ợ ủ ể ư ụ ế môi tr ng, thì rõ ràng nh ng l i ích đó ch a đ đ thuy t ph c các t ổ
ứ ụ ệ ch c/doanh nghi p áp d ng ISO 14001.
ư ườ ủ ể (cid:0) Đ a chính sách môi tr ng trong chính sách phát tri n chung c a doanh
nghi pệ
ủ ầ ầ ẩ ộ ổ M t trong các yêu c u đ u tiên c a tiêu chu n ISO 14001 khi t ứ ch c xây
ệ ố ế ậ ị ị ỉ ướ ự d ng h th ng QLMT là thi t l p, xác đ nh và ch ra đ nh h ng trong công tác
ườ ụ ấ ấ ả ệ ả b o v môi tr ị ng trong quá trình cung c p d ch v và s n xu t kinh doanh
ữ ẩ ậ ị ườ ệ (thu t ng tiêu chu n là xác đ nh Chính sách môi tr ng). Tuy nhiên hi n nay
ệ ệ ế ẫ ạ ị các doanh nghi p Vi ệ Nam v n còn y u kém trong vi c ho ch đ nh đ t ườ ng
ướ ề ể ầ ả ạ ưở ớ ả h ng phát tri n và t m nhìn dài h n. Đi u này nh h ng t i kh năng và
ể ủ ự ệ ị ướ ộ đ ng l c phát tri n c a doanh nghi p. Trong khi đ nh h ư ể ng phát tri n còn ch a
ề ườ ủ ổ ạ ơ ữ ứ ờ rõ ràng thì chính sách v môi tr ng c a t ệ ch c còn m nh t h n n a. Vi c
ế ậ ệ ả ườ ứ ậ thi t l p chính sách b o v môi tr ề ng còn mang tính hình th c, th m chí nhi u
ổ ư ứ ế ư ể ườ ộ cán b trong t ch c cũng ch a bi t, ch a hi u chính sách môi tr ng c a t ủ ổ
ủ ự ứ ệ ề ế ạ ọ ch c mình. Đi u đó đã gây h n ch trong vi c phát huy s tham gia c a m i
ườ ổ ứ ệ ả ườ ng i trong t ch c trong công tác b o v môi tr ng.
ế ợ ườ ụ ể (cid:0) K t h p m c tiêu môi tr ụ ng trong m c tiêu phát tri n chung
ế ậ ụ ườ ề ệ Vi c thi t l p m c tiêu môi tr ệ ng và đ ra các bi n pháp đ đ t đ ể ạ ượ c
ầ ấ ụ ẩ ằ ọ ệ m c tiêu đó là yêu c u r t quan tr ng trong tiêu chu n ISO 14001. B ng vi c
ườ ườ ụ ư đ a ra các m c tiêu môi tr ng liên quan t ớ ế ố i y u t môi tr ủ ng ch ch t, t ố ổ
ứ ẽ ầ ạ ộ ủ ệ ể ả ộ ớ ch c s d n hoàn thi n các ho t đ ng c a mình, gi m thi u tác đ ng t i môi
ườ ụ ả ế ể ệ ự ề ề ườ tr ng và đi u này th hi n s liên t c c i ti n v công tác môi tr ng c a t ủ ổ
ả ạ ụ ứ ệ ệ ộ ợ ị ch c. Tuy nhiên vi c xác đ nh m c tiêu m t cách phù h p và hi u qu l ấ i là v n
ề ổ ứ ướ ề đ nhi u t ch c còn v ng.
ộ ố ấ ệ ế ậ ụ ườ ườ ặ ả ề M t s v n đ trong vi c thi t l p m c tiêu môi tr ng th ng g p ph i nh ư
sau:
ụ ườ ự ự ề ớ ề ấ M c tiêu môi tr ng đ ra không th c s liên quan t i các v n đ môi
ườ ọ ổ ứ ặ ả tr ng nghiêm tr ng mà t ch c đang g p ph i.
ụ ừ ứ M c tiêu không rõ ràng, chung chung và t ộ ả ị đó khó xác đ nh m c đ c i
ệ ầ ư ể ế ị ti n cũng nh khó xác đ nh các công vi c c n tri n khai.
ư ế ợ ụ ườ ụ ể ớ
Ch a k t h p m c tiêu môi tr
ủ ng v i các m c tiêu phát tri n chung c a
ổ ở ậ ự ụ ứ ệ ể ệ ạ ị t ồ ự ch c, b i v y vi c ho ch đ nh ngu n l c và tri n khai th c hi n m c tiêu
ườ ờ ớ ạ ộ ự ế môi tr ng đôi khi còn tách r i v i các ho t đ ng chung khác. Th c t ạ ho t
ộ ổ ứ ướ ậ ấ ổ ứ ườ ủ ộ đ ng c a m t t ch c luôn h ng t ớ ợ i l i nhu n cao nh t và t ch c th ư ng đ a
ụ ớ ả ỗ ệ ra các m c tiêu liên quan t i tăng doanh thu, gi m sai l i, nâng cao hi u qu , ti ả ế t
ụ ệ ườ ượ ợ ớ ở ậ ki m chi phí,… B i v y m c tiêu môi tr ng nên đ c tích h p chung v i các
ể ậ ụ ụ ố ồ ự ự ể ệ m c tiêu đó đ t n d ng t ệ i đa ngu n l c cho vi c tri n khai th c hi n.
ộ ố ổ ụ ứ ể ộ ờ M t s t ạ ch c sau m t th i gian tri n khai áp d ng ISO 14001 đã đ t
ượ ụ ườ ủ ề ạ đ c m c tiêu môi tr ng c a mình đ ra, sau đó l i lúng túng không bi ế ư t đ a
ạ ượ ụ ọ ả ụ ấ ặ ả ra m c tiêu gì sau khi đã đ t đ c m c tiêu cũ. H c m th y g p ph i “gi ớ i
ệ ế ậ ụ ữ ụ ắ ả ố ạ h n” trong vi c thi t l p m c tiêu. Ví d có nh ng DN đã c t gi m t ệ i đa vi c
ấ ấ ể ả ể ấ ượ ữ ậ ử ụ s d ng gi y văn phòng và nh n th y r t khó đ có th gi m đ ư c n a nh ng
ậ ậ ố ắ ự ụ ệ ấ ộ ọ ẫ h v n bám l y m c tiêu đó và c g ng th c hi n nó m t cách ch t v t. Trong
ể ả ế ư ế ề ấ ẫ ạ ệ ệ ế khi đó v n còn r t nhi u khía c nh có th c i ti n nh ti t ki m đi n, ti ệ t ki m
ướ ả ả ạ ị ỏ n ấ c, gi m ch t th i… thì l i b b qua.
ộ ộ ư ệ ả (cid:0) Hi u qu công tác đánh giá n i b ch a cao
ộ ộ ạ ộ ắ ầ ộ ộ ượ ể ị Đánh giá n i b là m t ho t đ ng b t bu c và c n đ c tri n khai đ nh k ỳ
ơ ộ ể ả ế ư ệ ả ằ ị ệ nh m xác đ nh hi u qu cũng nh tìm ra các c h i đ c i ti n nâng cao hi u
ả ủ ệ ố ư ậ ấ ượ ấ ộ ọ qu c a h th ng QLMT. Nh v y ch t l ng cu c đánh giá là r t quan tr ng.
ệ ể ế ể ộ ố ộ ộ Tuy nhiên vi c tri n khai đánh giá n i b cũng là m t trong các đi m y u đ i
ề ổ ọ ườ ứ ệ ự ặ ọ ớ v i nhi u t ch c. H th ng g p khó khăn trong vi c l a ch n đánh giá viên
ứ ự ề ẫ ộ ở ủ đ năng l c, trình đ . Quá trình đánh giá nhi u khi v n mang tính hình th c, b i
ư ệ ạ ị ự ự ệ ậ v y các phát hi n đánh giá đôi khi ch a mang l ả i giá tr th c s cho vi c c i
ế ườ ổ ứ ủ ự ề ầ ộ ti n môi tr ng cho t ch c. Đi u này cũng m t ph n do s quan tâm c a lãnh
ư ắ ự ự ầ ủ ạ đ o ch a th c s đ y đ và sâu s c.
ể ệ ẩ ượ ữ ủ ư ể Tiêu chu n ISO 14001 cũng đã th hi n đ c nh ng u đi m c a mình
ệ ế ậ ữ ư ắ ả ườ trong vi c thi t l p và đ a ra nh ng nguyên t c trong qu n lý môi tr ủ ng c a
ộ ổ ứ ẩ ượ ổ ế m t t ể ư ch c. Tuy nhiên, đ đ a tiêu chu n này đ ệ c ph bi n và phát huy hi u
ả ấ ầ ữ ủ ự ệ ả ơ ơ qu , r t c n có s quan tâm h n n a c a các doanh nghi p, c quan qu n lý và
ồ ả ộ c c ng đ ng.
Ậ Ế K T LU N
ấ ượ ẩ ẩ ườ ượ Tiêu chu n, quy chu n ch t l ng môi tr ng (TC, QCCLMT) đ c xây
ấ ượ ụ ụ ằ ầ ả ườ ự d ng nh m ph c v yêu c u qu n lý ch t l ng môi tr ng xung quanh, làm
ứ ộ ứ ể ễ ị ườ ệ ườ căn c đ xác đ nh m c đ ô nhi m môi tr ậ ả ng. Theo Lu t B o v môi tr ng,
ượ ấ ộ ạ ườ ượ ẩ ế n u hàm l ng các ch t đ c h i trong môi tr ng v t quá tiêu chu n cho phép
ườ ượ ễ ọ ượ thì môi tr ng đ ị c g i là b “ô nhi m”. ậ c xác l p trên Các TC, QCCLMT đ
ẩ ứ ệ ữ ề ố ữ ệ ễ ớ ứ ọ các chu n c , đó là các d li u khoa h c v m i quan h gi a ô nhi m v i s c
ẻ ườ ự ố ườ ủ ậ kho con ng i và s s ng bình th ng c a sinh v t.
ể ụ ụ ệ ả ườ ễ ể Đ ph c v cho vi c qu n lý môi tr ng và ki m soát ô nhi m ngày càng
ố ơ ạ ộ ỏ ủ ệ ớ ợ ị t t h n, phù h p v i đòi h i c a tình hình ho t đ ng công nghi p và d ch v , h ụ ệ
ố ệ ầ ượ ữ ả ề ệ ầ th ng TC, QCMT Vi t Nam c n đ ấ ủ ơ c hoàn thi n đ y đ h n n a c v ch t
ượ ố ượ l ng và s l ng.